bÁo cÁo thÍ nghiỆm silicat ĐẠi cƯƠng - ĐẠi hỌc bÁch khoa tphcm - khoa cÔng nghỆ...
TRANSCRIPT
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
1/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 2
MỤC LỤC
BI 0: MỘT SỐ PHƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH VẬT LIỆU ..........................................3
BI 1: CC TH NGHIỆM VỀ XI MĂNG ....................................................................8
BÀI 2 : XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚ C HẠT VẬT LIỆU .....................................................16
BI 3 : PHƯƠ NG PHÁP TẠO HNH P ..........................................................................27
BÀI 4 : PHƯƠ NG PHÁP TẠO HNH ĐỔ RT ..............................................................38
BÀI 5: PHƯƠ NG PHÁP TẠO HNH DẺO ........................................................................47
BÀI 6,7: XÁC ĐỊNH CC THNG SỐ VẬT L CỦ A VẬT LIỆU ...................................55
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
2/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 3
BI 0 MỘT SỐ PHƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH VẬT LIỆU
A. CÁC PHƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT: DTA,TG,HSGNN, KNH HIỂN VI NHIỆT
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1.1 ụ c đ ích thí nhiệ ệ:
• Ng ắc đặc trưng cho phép xác địh hh hầ cc hg ậ cc chấ chạ h hiệ.
• Ng ắc tươ ng ứng cho phép xác địh hiệt độ bắt đầ, cực đaị & ế hc cả hiệ
ứg hiệ. Dạg hh học cả hiệ ứg hiệt đượ c ứg dụng để ghi cứu độg học
cc h h ả a g ẫ. Khối lượ g ẫu thay đổi là cơ sở cả phươ ng
pháp tính định lượ g cc hg ậ g ẫ.
• Dùng để định lượ g cc chấ c hạ h hiệ g ẫ h ch.
1.2 ế ủ đườ :
- Đo chênh lệch hiệt độ ẫ chẩ ẫ cầ ghi cứ bằg cặ hiệt điệ. Chấ
chẩn thườ g hữg chấ h hg c biến đổi g hiệ ứg hiệ g
hảg hiệt độ ghi cứ. Tg hực ế, ngườ i ta thườ g dg αA2O3 (cd),
MgO, ca ah, hỷ ih ắc chấ chẩ.
Tốc độ g hải đề i ục.
Kế ả thu đượ c a hi h ch c dạng đườ g cg gồ hững peak hướ g
hặc hướ g ốg. Tỳ vào quy ướ c mà các peak hướ ng lên hay hướ g ốg ea
h h hiệ ha ả hiệ.
Mỗi chất có đườ ng DTA đặc trưng riêng. Nế a biết đặc trưng của hg ậ h ẽ
biết đượ c hh hầ cc chấ c g ẫ h ch.
Tg ỹ hật ngườ i a ử dụng đồg hờ i các đườ ng DTA, TG, DTG để iệc xác địh
ế ả đượ c chính xác hơ n.
Xác địh hiệt độ bắt đầ ế hc của hả ứg.
- Đoạ AB DE hg c hiệ ứg hiệ
- Đoạ BCD ả hiệ ứg h hiệ
- Điể G gia của 2 iế ế hầ ả a hiệ ứg hầ hg c hiệ ứngtươ ng ứg ớ i hiệt độ bắt đầ hiệ ứg.
- Điểm C tươ ng ứg ớ i hiệt độ ả a hiệ ứg ạh hấ.
- Đoạ FC chiề ca hiệ ứg hiệ iề BCDB diệ ch hiệ ứg.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
3/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 4
Đườ g cg h ch hiệ i ai
1.3
ả : ế ệ ứ ệ
+ Cc ea ở hiệt độ hấ (hảg < 400 C) h h ướ c ậ , h
ướ c ằ e giữa cc ớ cấu trúc, nướ c ế ih g cấ c ih hể.
+ Hiệ ứg h hiệ c đượ c a ở h h hỷ cấ c, h
biến đổi ừ cấ c ag cấ c hc, h ba hơ i và thăng hoa của hg
ậ
ế ệ ứ ả ệ
+ Gồ cc h đố ch chấ hữu cơ như sunfua, quá trh i h, cc h chể h ag ạg hi ổn định hơ n, có năng lượ g hỏ hơ n.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
4/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 5
B. PHN TCH THNH PHẦN KHONG BẰNG PHƯƠ NG PHÁPNHIỄU XẠ RONTGEN
1. ụ c đ ích củ ệ:
• Thh hầ hg cả g iệ ế ố ết địh hả năng tham gia các
biến đổi h & ạ hữg biến đổi ề chấ cả g iệu khi nung. Do đó việc
xác địh hh hầ hg ộ cầ cg a ọg g cg
ghiệ iica.
• Phươ ng pháp xác địh hh hầ hg chủ ế hiệ a dg hiễ ạ ia
X h ch cấ c he DebaiSee .
• Mục đích; thông qua các phươ ng pháp phân tích để định tính và định lượ ng thành
phần khoáng của mẫu.
1.1 Dự a ế ả c XRa, DTA của ẫ ạc ca, đị
ầ của ẫ.
a) Định tí nh mẫu từ giản đồ X-ray:
MAU_TRUOC HAP - File: MAU_TRUOC HAP.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 °- End: 49.990 °- Step: 0.030 °- Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) : :
L i n ( C o u n t s )
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200
2300
2400
2500
2600
2700
2800
2900
3000
3100
2-Theta - Scale
10 20 30 40
d = 8 . 3
7 5 4 8
d = 7 . 5
5 0 3 0
d = 7 . 3
8 1 5 4 d
= 4 . 2
7 2 2 0
d = 3 . 7
9 1 0 9
d = 3 . 0
5 7
5 8
d = 2 . 8
6 7 6 1
d = 2 . 7
8 1 9 9
d = 2 . 6
8 0 7 5
d = 2 . 5
9 1 1 6
d = 2 . 5
2 9 3 0
d = 2 . 4
9 0 0 4
d = 2 . 4
4 9 4 8
d = 2 . 2
1 5 8 1
H 0.1. Phổ XRD ẫ hạch ca cầ h ch hh hầ hg
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
5/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 6
Dựa ế ả h ch XRa của ẫu đá thạch ca, a hấ c 4 ạch có
cượ ng độ ạh hấ ứg ớ i dh ần lượ 7.55030 ; 3.79109 ; 3.05758
4.22720 .
Ta hấ cc ạch g ớ i ế ả h ch của ẫ chẩ
CaSO4(OH)2.
Tiếp tục so sánh dh của những vạch còn lại, xem còn có sự có mặt của các khoáng
khác không, ta thấy có sự trùng khớ p của hàng loạt các vạch sau:
d phổ cần nghiên cứ u d phổ chuẩn của CaSO4.2H2O
7.55030 7.60050
4.27220 4.28097
3.79109 3.80025
3.05758 3.06429
2.86761 2.87146
2.78199 2.78370
2.68075 2.68549
2.59116 2.59408
2.52930 2.53350
2.49004 2.49145
2.44948 2.45198
2.21581 2.21893
Sau khi so sánh ta có thể kết luận mẫu đó là CaSO4(H2O)2 .Tuy nhiên trên phổ X- ray ta thấy có sự xuất hiện của các dh không có trong phổ chuẩn đó làcác dh = 8.37548 và dh = 7.38164 vớ i cườ ng độ tươ ng đối thấp, nguyên nhân là do mẫu cócác tạ p chấ t g .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
6/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 7
1.2. Dự a c ệ a TG/DTA của ẫ đ ạc ca.
DTA: H c đị ả c cc bế đổ a ặc cể
đổ a (ế c)
TG: Sự bế đổ ối lượ ng tươ ng ứ ớ ệ ứ ấ ệ DTA
Dựa ế ả h ch hiệ DTA TG. Ta hấy trên đườ g DTA c 3 h ẩ a.
1)
Khi nhiệt độ khoảg 150O
C: ảy ra quá trình mất nướ c vật lý, khối lượ ng mẫugiảm 2.28% so vớ i ban đầ2)
Pa 1 :Nhiệt độ bắt đầ: hảg 160OCNhiệt độ ế hc: hảg 185OCNhiệt độ hiệ ứg ớ hấ: 171,4OC
Hiệ ứg h hiệ, ả a h chể ừ CaSO4.2H2O hh CaSO4.0,5H20ứg ớ i hối lượ g ẫ giả h 12,27%, d ất nướ c.
3) Pa 2:Nhiệt độ bắt đầ: hảg 185OC.Nhiệt độ ế hc: hảg 205OC.Nhiệt độ hiệ ứg ớ hấ: 196,3O
Hiệu ứng thu nhiệt, xảy ra quá trình chuyển từ CaSO4.0,5H20 hh CaSO4. Khối lượ gẫ iế ục giả h 5.03% d ất nướ c.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
7/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 8
BI 1:CC TH NGHIỆM VỀ XI MĂNG
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:
• Xác định độ ị của xi măng bằng phươ ng pháp sàng
• Xác định độ dẻ i chẩn ( lượ ng nướ c i chẩ).
• Xác địh hờ i gian đông kế của hồ xi măng.
• Xác địh hối lượ g ig hể ch của bột xi măng.
• Xác định hàm lượ g ất khi nung (MKN) xi măng.
• Xác định mô đun độ ớ của c.
• Đo cườ ng độ ẫu đá xi măng ở 7 g 28 g ổi.
2. DỤNG CỤ TH NGHIỆM
- C h ch
- M ữa
- Xi măng 6 kg
- Ch ấ ớ
- Sàng 80 micro + đáy
- Tấ giấ ớ
- Ống đong 200ml : 1
- Tha + ba ộ : 2
- Da gạ
- Bộ dụg cụ ica ( i ớ +i hỏ)
- 2 h hh c + 2 ấ hủ ih- Bộ gi + hễ + ca dg ch 1 i.
3. TRNH TỰ TH NGHIỆM
3.1 Xác định độ dẻ cẩn (lượ ng nướ c cẩ)
a) L ết cơ bả:
Độ dẻ i chẩ của hồ xi măng đượ c biể hị bằng % lượ ng nướ c ộ i chẩ ớ i
hối lượ ng xi măng. Lượ ng nướ c đưa vào ximăng có nhiệ ụ:
Cg cấp nướ c cho các khoáng xi măng tham gia phả ứg ha học để xi măng đóng
rắ (chiế hảng 1/4 - 1/3 lượ ng nướ c i chẩ).
L ch ữa hồ (ximăng + nướ c) đủ linh động để đả bả ch iệc (chiế
hảng 2/3 - 3/4 lượ ng nướ c i chẩ).
Lượ ng nướ c i chẩn thườ g ừ 24- 30% lượ ng ximăng khô. Lượ ng nướ c hụ
hộc cc ế ố a:
Thh hầ hng clinker xi măng
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
8/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 9
- Độ ị của xi măng
- Hàm lượ g hụ gia ại hụ gia ử dụg
Hồ xi măng đạt độ dẻ i chẩn là khi đó đạ hả năng cầ hiế cả ại ự của
ộ i chẩ (i ).
Nếu lượ ng nướ c dg hiều xi măng đóng rắ chậm, cườ ng độ giảm. Ngượ c ại lượ ng
nướ c ít, xi măng đóng rắn nhanh, cườ ng độ cao nhưng vữa kém linh độg, h .
b)
Các bướ c ế :
- Đối ớ i h ghiệ a dg i Vica : chẩ ại dụg cụ Vica ề ố 0 hag chia ạch.
- Cân 500g xi măng cho vào trong chả .Lắ chả ộn xi măng,dùng baylàm thành hốc ở giữa đổ ột lượ ng nướ c đ ướ c h hảng 130ml(26%).Sau đó bắt đầ ch ộ.
• Ch ộ ớ i ốc độ hấ g 90.• Sau đó, vét gọ hồ b g ah cối, hở i độg ại ch chạ ớ i ốc độ
ca h 90 ữa.
- Sa hi ộ, dg ba c ộ ầ hồ xi măng đó đổ đầ h Vica, ắc h h(a ) đậ hẹ ốg b( b ấ hỷ tinh có bôi trướ c 1 ớ dầu). Sauđó dùng dao đ a ạch để gạ bằg iệg h a ch hẳng trơ n, sau đó đặ dụg cụ.
- Hạ i Vica ốg ặ hồ ồi ặ h để giữ kim, sau đó tháo vít ra cho kimrơ i tự d cắ hồ xi măng. Qua 30 giây từ khi tháo vít, tính độ chọc của ig hồ xi măng theo thướ c chia độ.
- Hồ xi măng đạt độ dẻ i chẩ hi i của dụg cụ Vica rơ i xuốg cch ấmkính bên dướ i 57. Nếu đô dẻo chưa đạ i chẩ h hải ại ớ i khâu khác,lượ ng nướ c hc hử ại ừ đầ.
3.2 Xác đị ờ i gian đông kế của ồ xi măng
a) L ết cơ bả:
Sử dụng lượ ng nướ c chẩn đ c định để ộ hồ, ộ 2 ẫ (g 2 h hh c)
để đo đồg hờ i.
• Thờ i gian đông đặc đượ c xác địh bằng cách quan sát độ của ộ i ại hồ
xi măng có độ dẻ i chẩn cho đến khi nó đạt đượ c gi ị quy địh.
• Thờ i gia bắt đầu đông đặc ( bđ) hờ i gia h ừ c bắt đầ ộn xi măng vớ i nướ c
ch ớ i hi hồ xi măng mấ h dẻ (>45 h).
• Thờ i gia ết thúc đông đặc (T ) hờ i gia h ừ c bắt đầ ộn ximăng vớ i nướ c
cho đế hi g hồ xi măng hh hh cc ih hể, hồ cứg ại bắt đầ chị ực
(
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
9/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 10
b) Các bướ c ế :
Chẩ bị dụg cụ ica. Phải iểm tra ,điề chỉh ch hah chạ của dụg cụ Vica đượ c chển độg ự d.
Điề chỉh ch i chỉ ạch chia độ hải chỉ ạch 0 hi i Vica ấh.
Kiểm tra độ cg h của i Vica.
Q ộ ớ dầ hờ ỏg h h ấm kính bên dướ i.
Dg i Vica hỏ, chẩ ại dụg cụ Vica.
Chẩ bị hồ xi măng như thí nghiệm trên để xác địh hờ i gian đông đặc.
Khi cho nướ c , ghi ại hờ i gia 1.
Đặ h chứa ẫ hử dụg cụ Vica, hạ i hỏ ốg ặ hồ ồi ặ h, a đó mở vít cho kim rơ i tự do, sau 30s, đọc gi ị thang đo.
Sau đó cứ 30 h ch i chọc ốg ộ ần; khi kim cách đáy 0,5 – 1 mm ghi lạihờ i điể bắt đầu đông đặc 2.
Tg hờ i gia hử, cầ di chể h h ẫ hử để kim rơ i xuốg hồ ầ ahg g ỗ đ ơ i lần trướ c. Kim sau khi rơ i vào hồ, hải đượ c a ạch ớ ihử ầ a.
Thờ i gia bắt đầu đông đặc hờ i gia h ừ c bắt đầu đổ nướ c vào đế c icắ ặ hồ xi măng 1 đoạ 35 g hờ i gia 30 ể ừ lúc kim rơ i.
Thờ i gia ết thúc đông đặc.
Lật ngượ c ẫ g h, c địh bằg i c gắ g hỏ và làm tươ ng tự như trên. Thờ i điểm đượ c ci ế hc hi ần đầ i 0.5 ẫ g gắ i hg ghi dấ ẫ.
3.3 Xác định độ ị của bột xi măng bằng phươ ng pháp sàng.
a) L ết cơ bả:
Độ ị ảh hưở g ớ n đế h chấ của xi măng. Xi măng càng mị, hủ ha ớ i nướ c
cg hah, hờ i gian đông đặc cg gắ, cứg ha cg hah, h giữ nướ c ốt và cườ ng
độ cg ca.
Độ ịn liên quan đế hẩ chấ của xi măng. Xi măng càng để , cg dễ cục, độ ị cg giả.
Khả năng nghiề ị của xi măng phụ hộc hh hầ hg của Cie.
Cie chứa hiề hg C2S, C4AF dễ ghiền hơ n khi có nhiề hg C3S, C3A.
Phươ ng pháp sàng chỉ dụng để ả ự c ặ của cc hạt thô, phươ ng pháp n chủ
ếu dùng để iể a iể h ả ấ.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
10/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 11
b) T ự ệ:
- L ạch g
- Cân 50g xi măng. Sau đó đổ xi măng vào rây và sàng, quá trh g đượ c xem như kếhc ế ỗi phút lượ ng xi măng lọ a hg 0,05g.
- Đem cân phầ c ại g
- Độ ị của xi măng là tỉ ố giữa hối lượ g hầ ẫ c ại hối lượ ghầ ẫu ban đầ, h bằg %.
3.4 Xác đị ối lượ của bột xi măng a) L ết cơ bả:
Khối lượ g hể ch của bột xi măng cũng là mộ chỉ i cầ biế hi h cấ hối b
g. Tg h cấ giữ, xi măng hút ẩ dầ dầ cục, hối lượ g hể ch của
bột xi măng cũng biến đổi, ậ hải xác địh ại hối lượ g hể ch của bột xi măng.
b) T ự ệ:
- Đặ bh hối lượ g ig bể điề hiệ a ch hần chia độ ch dướ i nướ c
- Giữ hiệt độ hảg 27C
- Đổ dầ a ch ực chấ ỏg ằ giữa 0-1(tính theo đườ ng cong dướ i) sau đó lau cácgiọ dầ b cổ bh
- Để hảg 10, ghi hể ch V0
- C hảg 65g i măng, cho từ ừ lượ g hỏ bh ch đế hế
- Lấ bh a hỏi bể điề hiệt, xoay đứg a ại hảng 10’ cho không khí trong ximăng thoát ra
- Đặ bih ở ại bể điề hiệt để hiệt độ bh bằg hiệt độ nướ c ồi ghi ực chấỏg g V1
4. Ệ :
4.1 Xác đị nh độ ị ủ a xi mă ng bằ ng phươ ng pháp sàng: Kích thướ c lướ i g 80
ế ả:
A = .100%
- Trong đó: A: Độ ị (%).
g: hối lượ g ẫ c ại a (g).
g0: hối lượ g ẫu đem rây (g).
Mẫ
( ầ đ)
Kố lượ ng xi măng
đem sàng (10g, chính
xác khoảng 0.1g)
Lượ ng trên
sàng
Lượ ng dướ i
sàng
Tỉ ệ
(%)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
11/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 12
1 50.03 2.81 47.22 5.62
2 50.14 3.34 46.80 6.66
3 50.02 3.42 46.60 6.84
Lượ ng sót sàng trung b 6.37
Nậ : Vớ i lượ ng sót sàng như vậ h Xi ăng khá mị, (TCVN ớ i Xi măng
thườ ng PC 30,40
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
12/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 13
- The ế ả h ghiệ h i ăng đ đạ i chẩ cầ hiế.
4.4 Xác đị ố i l ượ ủ ộ t xi mă ng.
Dg ch bh cầ 0.6
ế ả:
- Gi ị hối lượ g ig của xi măng đượ c xác định chính xác đến 0.01 g/cm3 và đượ c
h he cg hức:
ρ = M/(V1 V0)
- Tg đ:
M: khối lượ ng xi măng dùng để thử (g).
V0 ,V1: gi ị ức hể ch chấ ỏng trướ c và sau khi đổ ậ iệ (c3).
V0 = 1 (c3)
Mẫ (ầ đ)Khối lượ
M()
Tể c
V1 (c3)
Khối lượ ng
riêng (g/cm3)
1 65.00 22.8 2.982
T b 65.00 22.8 2.982
ậ : ố i lượ ủa xi măng pooclang thông thườ ả γ 3,05
3,15/ c3 , ế ả đ o đượ ừ ệ ớ ự ế như ng không nhiề .
ể do sai sót lúc đọ ể . ệ ỉ ế 1 ầ ế ầ.
4.5 Xác đị nh mô đ un độ ớ ủ :
Lượ ng cát đem sàng 300g
STTKích thướ c lỗ sàng
(mm)
Lượ ng sót
sàng (g)
Tỷ ệ
bệ ỗ (%)
Tỷ ệ
(%)
1 2.5 8 2.67 2.67
2 1.25 20 6.67 9.33
3 0.63 67 22.33 31.67
4 0.35 119 39.67 71.33
5 0.14 58 19.33 90.67
Mde độ ớ của c 2.0567
ế ả
• Tỷ ệ g ig biệ ỗi g = 100%
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
13/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 14
• Tỷ ệ g (R) = 100%
R2.5 = 100% = 2.67%
R1.25 = 100% = 9.33%
R0.63 = 100% = 31.67%
R0.35 = 100% = 71.33%
R0.14 = 100% = 90.67%
• Mde độ ớ của c
M =
=
ậ :
ủ ế ỡ ạt cát, để ố ộn xi măng ợ
ủ 2.0567 ộ ạ (2)
4.6
Đ o cườ ng độ ẫ u đ á xi mă ng ở 7 28 ổ M xi măng = 450 g M c = 1350 gM nướ c = 225
ế ệ 4416 , ả ố i đỡ 100
C ườ ng độ ẫ u đ á xi măng ở 7 ổ
MẫLự c ố ố
đa (N)
Cườ ng
độ uốn
(MPa)
Lự c ế ố
đa (N)
Cườ ng độ
nén (MPa)
1 1.221 2.861 21.140 13.232
2 1.201 2.815 20.542 12.839
3 0.203 0.476 21.279 13.299
Nậ :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
14/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 15
• Lượ ng nướ c i chẩ ảnh hưở g ấ hiều đến độ bền cơ của xi măng. Nếu lượ ngnướ c ộ ớ n, khi bay hơ i sẽ ạ hiề ỗ ố, giảm độ bền cơ của xi măng. Lượ ngnướ c , ữa không đủ độ linh động, không đủ nướ c để hực hiệ hả ứng đóngrắn nên độ bền cơ cũng sẽ giả.
• Độ bề ố , bề của ẫ 1 2 chh ệch hg ớ ch hấ h iếhh chẩ bị ẫu là đồg đề, ế ả c hể chấ hậ. C ẫ 3 c độ bề ốha đổi ớ i hai ẫ c ại c hể d h ạ ẫu chưa tố, ực nén chưa đủ
ạ hiề ỗ ố hặc do lượ ng nướ c c ại g ẫ.
BÀI 2 : XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚ C HẠT VẬT LIỆU
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
15/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 16
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:
• Kích thướ c hạt vật liệu đóng vai trò rất quan trọng trong sản xuất silicate. Do phản ứngpha rắn chủ yếu xảy ra trên bề mặt phân chia pha, nên phần lớ n xác định kích thướ c hạtlà gián tiếp xác định diện tích bề mặt phản ứng. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các hạt vậtliệu càng lớ n càng tốt.
• Có nhiều phươ ng pháp xác định kích thướ c hạt vật liệu. Tùy yêu cầu cụ thể của côngnghệ, loại vật liệu mà ta lựa chọn phươ ng pháp thích hợ p.
• Sg dụg cụ đặc biệ gồm các lướ i ợ i i ại hặc chấ dẻo đan thành lỗ cókích thướ c hc ha. Chỉ i a ọg hất đánh giá chất lượ g g ố ỗ sàngtrên 1 đơ n vị đo.
• Phổ biế gọi g he ố g. Số sàng dùng để chỉ ố ỗ ột đơ n vị chiề di hực của g.
• Khi h ch hạ bằng phươ ng pháp sàng, ngườ i ta thườ ng thườ g h biệ 2h hạ ậ iệu trên sàng và dướ i sàng. Thông thườ ng ngườ i a dg hạ ớ i ớ i cỡ hạ g iệ 68 , hặc hạ ị 4060 . Cc hạ hỏ hơ n kích thướ c ah ch bằg g hg hiệ ả.
2. CNG THỨ C L THUY ẾT:
- ầ ạ ở đ ây có thể đượ ả theo 1 hàm mũ đơ n giả.
Trong đó: hầ hạ hỏ hơ n cỡ hạ (%), cỡ hạ ().
hạ ớ hấ ề ặ hết tươ ng ứg 100%.
α ố ũ của cỡ hạ, hi α 1 ục aab ằ ục .
Dùng phươ ng pháp bh hươ ng cực iểu ta xác định đượ c α & xo, thay vào ta đượ cphươ ng trh h ũ.
- ố ỡ ạ tb X ứ
Trong đó:
i : hần trăm của h hạt có kích thướ c i
i : là đườ g h g bh của h hạt có kích thướ c ừ i1 đế i
( ố h hạt đượ c h ại).
Nhượ c đ iể ủ a phươ ng pháp sàng.
- C hiề ai
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
16/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 17
- Khg c dạg hh học đồng đề
- Thờ i gian sàng không đủ ớ
- Kỹ hậ g hg h hiệ
- Hạ iica ắc c hể cắt lướ i g,
- Hạ ị c hể ba hg h
3. TRNH TỰ TH NGHIỆM.
- Ph ch cỡ hạ bằng phươ ng pháp sàng
- Lấ 100g ẫ h ch hệ hốg g, ắc hảng 10 phút sau đó đem cân lượ g
g
4. K ẾT QUẢ TH NGHIỆM
4.1 T ệ ự c ế của :
Kích thướ c lỗ
sàng (micron)
Lượ ng sót
sàng I (g)
Lượ ng
sót sàng
II (g)
Lượ ng
sót sàng
III (g)
TB
()
Lượ ng
sót sàng
p (%)
212 48.78 50.02 44.98 47.93 48.59
180 17.97 23.45 25.67 22.36 22.67
150 4.32 5.09 8.04 5.82 5.90
106 25.60 18.74 15.46 19.93 20.20
75 1.18 0.90 4.77 2.28 2.31
Đ 0.18 0.56 0.25 0.33 0.33
Tổg 98.03 98.76 99.17 98.65 100
a) T ố cỡ ạ b :
- Đườ g h g bh của h hạt đượ c h he cg hức a:
= 100 =
175.95 ()
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
17/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 18
b) Bể đồ đườ ng cong qua sàng tích lũy (phươ ng pháp sàng)
KT lỗ sàng () Lượ ạ a c ũ (%)
212 51.41
180 28.74
150 22.84
106 2.64
75 0.33
Sg 0
c) Bể đồ bố kích thướ c ạt (phươ ng pháp sàng) N ạ % ối lượ ạ
>212 48.59
180 212 22.67
150 180 5.90
106 150 20.20
75 106 2.31
< 75 0.33
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
18/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 19
Nậ :- Biể đồ đườ g cg a g ch ỹ hể hiệ ố lượ g hạ a ột kích thướ c g
ba hi. Từ đ a c hể c định đượ c kích thướ c hạ ớ hấ hỏ hấ g ẫ.Nh đồ hị a hấ hạt có kích thướ c ọ a g 212 chiế 51.41% d đ lượ ghạ c ại g chiế 48.59% ậ hạ chiế đa ố g ẫu có kích thướ c ớ n hơ nhoặc bằg 212 .
- Biể đồ h bố kích thướ c hạ hể hiệ ố lượ g hạt có kích thướ c ở giữa hai g.Nh đồ hị a hấ hạt có kích thướ c hỏ hơ n sàng 212 ớ n hơ n sàng 180 chiế 26.67%. Hạt có kích thướ c ớ n hơ n sàng 212 chiế 48.59% hạ đa ố. Hạt cókích thướ c hỏ hơ n 75 chiế 0.33% hạ hiể ố.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
19/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 20
4.2Bả bố cỡ ạ của kích thướ c c ẵ
Lượ (% ối lượ )Kích thướ c ỗ ()
N F
250 1.30
200 8.20
180 16.00
150 18.10
120 24
90 14.1
75 10.7
63 4.1
45 3.5
Tổg 100
a) T ố cỡ ạ b :
- Đườ g h g bh của h hạt đượ c h he cg hức a:
=
100 = 124.76 ()
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
20/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 21
b) Bể đồ đườ ng cong qua sàng tích lũy (phươ ng pháp sàng)
Kích thướ c lỗ sàng (µm) Lượ ạ a c ũ (%)
250 98.70
200 90.50
180 74.50
150 56.40
120 32.40
90 18.30
75 7.60
63 3.50
45 0
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
21/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 22
c) Bể đồ bố kích thướ c ạt (phươ ng pháp sàng)
N ạ % ối lượ ạ
>250 1.30
200 250 8.20180 200 16.00
150 180 18.10
120 150 24.00
90 120 14.10
75 90 10.70
63 75 4.10
45 63 3.50
Nậ :
- Dựa biểu đồ đườ g cg a g ch ũ a hấy sàng có kích thướ c 250 µm cólượ g hạ a ớ n do đó lượ g g . Dựa biểu đồ h bố kích thướ c hạ hấ cchạt có kích thướ c g bh ằ g hảg hỏ hơ n 200 µm và lớ n hơ n 90 µm do các hạ
chiếm đa số g ẫ. Hạt có kích thướ c ớ n hơ n 250 µm có lượ g hỏ hấ.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
22/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 23
1. P c ế ả phân tích kích thướ c ạ bằng phươ ng pháp Lazer Diffraction(Microtrac S-3000) của ẫ bộ ứ 1 bộ ứ 2Mẫ bộ ứ 1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
23/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 24
Dựa ế ả phân tích ta xác định đượ c :T bả a :
- Kích thướ c hạ g bh he hể ch 33.28 .
- Kích thướ c hạ g bh he ố lượ g 10.78
Kích thướ c hạ g bh he diệ ch bề ặ 26.04 .T bả c :
- C 10% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 12.60 µm.
- C 20% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 26.43 µm.
- C 30% ố hạ có kích thướ c hỏ hơ n 29.99 µm.
- C 40% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 32.34 µm.
- C 50% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 34.33 µm.
- C 60% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 36.36 µm. - C 70% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 38.66 µm.
- C 80% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 41.52 .
- C 90% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 45.91 µm.
- C 95% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 50.76 µm.
Kích thướ c hạ ằ g hảg 12.60 50.76 .
T bả , % a, % ca
- % Pass đượ c biể diễ bằng đườ g cg ch ỹ ah c gi ị ừ 0 đế 100 hể
hiệ % hối lượ g hạt qua sang tươ ng ứg . VD : % Pa = 13.89 ứg ớ i hối lượ g
hạ hỏ hơ n sàng 20.17 µm là 13.89 %.
- % Chan đượ c biể diễ bằng đườ g cg a hệ hồg c gi ị ớ hấ
hảg 15.06 hể hiệ % hối lượ g hạ ằ giữa 2 àng tươ ng ứg.
VD : % Cha = 0.67 ứg ớ i % hối lượ g hạt có kích thướ c g hảg ừ 20.17
µm đế 18.60 0.67%.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
24/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 25
Mẫ bộ ứ 2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
25/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 26
Dựa ế ả phân tích ta xác định đượ c :T bả a :
- Kích thướ c hạ g bh he hể ch 37.34 .
- Kích thướ c hạ g bh he ố lượ g 1.359
- Kích thướ c hạ g bh he diệ ch bề ặ 10.27 .T bả c :
- C 10% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 4.478 µm.
- C 20% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 8.999 µm.
- C 30% ố hạ c ch thướ c hỏ hơ n 13.58 µm.
- C 40% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 17.01 µm.
- C 50% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 20.58 µm.
- C 60% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 25.57 µm.
- C 70% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 36.56 µm.
- C 80% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 57.62 µm.
- C 90% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 92.04 µm.
- C 95% ố hạt có kích thướ c hỏ hơ n 125.8 µm.
Kích thướ c hạ ằ g hảg 4.478 125.8.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
26/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 27
BI 3: TẠO HNH BẰNG PHƯƠ NG PHÁP ÉP
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
• Xác địh ực hch hợ p cho phươ ng pháp tạ hh ép để ả hẩm có độ bềncơ của ộc ca hất và có độ sít đặc cầ hiế (hằm tăng diệ ch iế c giữacc hạ ậ iệu để hả ứg hi g diễ a ốt hơ n, sả hẩ c ật độ ca).
• Xác định độ co, độ bền cơ sau khi sấ g. • Xác địh cc hg ố ậ của ậ iệ (ật độ biể iế, ật độ hực, hối
lượ g hể ch). 2. TM TẮT L THUY ẾT
2.1 Đ ị ĩ:Tạ hh bằng phươ ng pháp ép:Dùng áp lực ca hối ậ ệ ạ ả hẩ
ộ g hững phươ ng pháp tạ hh g cg ghệ ả ấ iica. Vậ iệu đượ c hốiiệ ( c hể c hữg chấ hụ gia he) ớ i độ ẩ hch hợ p – thườ g ừ 3%- 12%, sauđó cho vào khuôn mẫ iế hh ở ộ ực h hợ .
2.2 Ư u đ iể m củ a phươ ng pháp :
Do có độ ẩ hối iệ hấ h ấ ả hẩm đượ c gọ, hờ i gia ảấ giảm và năng suất tăng đáng kể. Hơ n nữa, ớ i độ ẩ hấp lượ ng nướ c ấ hi g ẽ hấ, ch ả hẩm có độ ổn định và chính xác cao do độ c hầ hỏ.
2.3 ả ứ :
Có 3 giai đoạ ả a g h• Đầ i ự di chể của cc ha ắ he ọi phươ ng trong khối bộ g h
hỷ cc cầ i ế cc ỗ ốg d chh cc hạ ậ iệ ạo nên khi đổ h.
• Sau đó khi áp lực tăng dầ c ự hếh iế c ha giữa cc ha: ha ắ (hạ hg ), ha ỏng ( nướ c ồ ại g g iệu) và pha khí. Trong giai
đoạ cchạ iế ại gần nhau và do đó tăng diệ ch iế c giữa cc hạ ắ.• Ở giai đoạ cối cùng, đây là lúc khối bộ chị ực ớ hấ, cc hạ hg ở dạg
e ộ hần lượ ng nướ c c ại ẽ hực hiệ h i ăng hoá”các hạ ậiệu , trong khi đó mộ hầ hg h g cc he ốg bị ực cao đuổi agi, ộ hầ hc h a hg ị ẽ bị ại, ộ ế ố bị ữag hối bộ ớ p nướ c ba ah hạ hg ớ p nướ c ự d. Chh hai ế ố g a ứg ất đàn hồi ỉ ệ hậ ớ i độ ớ ực dẫn đế ự h ớ ghối bộ chh ớ hg h ằ giữa cc hối hạ giả ực i ế giữachg g giảm độ bề của ả hẩ. Nga hững điể iế c của hạ c c biếdạg hg hậ ghịch ( biế dạg dẻ, d), ớ i cc dạg c hh dạg ghồ ghề ha họ c hể g h hỷ cục bộ ại hững điể c ứg ấ ớ .
2.4 Cc yếu tố ảnh hưở ng đến quá tr :• Thh hầ hạ:Kích thướ c hạt càng đồng đề h h cg diễ a dễ dg,
d cc hạt có độ ớ n tươ ng đươ ng sẽ chặt hơ n nên diệ ch iế c bề ặ ớ ạođiề iệ dễ dg ch cc hả ứg ha ắ g h hg chiề he ốg ch h chiế chỗ. Khối lượ g hể ch của hạ cg ớ h ảhẩ cg bền, do đó trong quá trh chẩ bị g iệ hải ghiề hạ hậ i.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
27/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 28
• Độ ờ i: Là độ linh độg của hối hạ ức ức độ hah chg ắ đầy và san đều trongkhuôn ép. Độ ờ i hụ hộc ấ hiề ế ố: hh hầ hạt, kích thướ c hhdạg hạ ( hạ hỏ c dạg cầ ẽ linh động hơ n) , độ h ực i ế.
• Độ tơ i:Bột càng tơ i càng dễ tách khí do đó bột đượ c nén đồng đều hơ n và h ứgất đàn hồi. Để tăng độ tơ i ngườ i ta thườ g he ộ hạt có kích thướ c ớ .
• Độ ẩ:Độ ẩ g hối iệ giả ực a ội giữa cc hạt khi ép, tăng lựci ết và độ chặ của bột. Nhưng nế hg ộn đều để độ ẩ h hối hg đềẽ g h ớ dẫn đế ạ ứ ả hẩ.
2.5. Lự a cọ ự c c ợ :Nế ực hỏ không đủ cc hạ ậ iệ ại ớ i ha cc hạ ẽ ờ i ạc
hg hể i ết đượ c hh hối. Nhưng nế ực dụg ớ ẽ g hiện tượ g h ớ ậ iệ g ạ ứ ả hẩ d ứng suât đàn hồi khi đó cũng rấớ n. Do đó việc ựa chọ ực ạ ẫ hch hợ cg a ọg g cg ghệ ả ấ ậ iệ iica.
Để ực g ẫu đồng đều hơ n, ngườ i a dng phươ ng pháp ép 2 cấ. Cấp đầi chậ ớ i ấ hỏ để ại bớ t không khí ra ngoài, sau đó ép vớ i ực ca dầ.
Cũg c hể dung phươ ng pháp ép đồg hờ i hai phía, phươ ng pháp ép đẳg hỷ ĩh hằ ạ ực đồng đề giả chch ệch ề ấ g ẫ .
3. TRNH TỰ TH NGHIỆM
- Tộ ẩ ậ iệ.- Xác địh ại độ ẩ của ẫ bộ.- Tiế hh h ại kích thướ c hạ.
X dựng đườ g biễ diễ ự h bố của cc cỡ hạ g ẫ.- ạ hh ẫ bột dướ i cc ực 30 ba, 40 ba, 50 ba, 60 ba; ỗi ực ạ 6
ẫ.- Sấ, g cc ẫu để xác địh cc hg ố ậ .- X dựng các đồ hị biễ diễ ối a hệ:
• Độ c ấ ực .• Độ bền cơ của ẫ a hi ấ ực .• Độ bền cơ của ẫ a hi g ực .
4. K ẾT QUẢ TH NGHIỆM
4.1 Xc đị ạ độ ẩ của ẫ bộ đ ộ ẩ.K
ệ
c
Lượ ậ
ệ đ đ
ấ 0
KL ậ ệ
+c đ ấ
+ c
KL c ạc
đ ấ
c
Độ ẩm tươ ng
đố
Độ ẩ
b
1 5.00 37.20 32.59 7.80
2 5.02 39.65 35.20 7.773 5.00 37.53 32.86 6.60
7.39 0.68
Độ ẩm tươ ng đối 100.])[(
0
0
m
mmmmw ccs
−+−=
4.2 ự c ạ ẫ:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
28/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 29
P = ( MPa )
Trong đó: P0: ực trên đồg hồ của (MPa).
S0: iế diệ của ig S0 = 176,63 c2.
S: iế diệ của ẫ ạ hh (c2). S=16 c2
ự c ép (ghi trên đồ ồ), P0 (MPa) ự c ạ ẫ, P (MPa)
30 331.18
40 441.58
50 551.97
60 662.36
4.3 Đo độ c• Độ c ấ: 100
1
o
o
sl
ll −=α
ol : hảng cách ban đầ giữa cc dấ ẫ ớ i ạ hh.
1l : hảg cch giữa cc dấ a hi ấ.
• Độ c : 1001
21
l
lln
−=α
1l : hảg cch giữa cc dấ a hi ấ.
2l :hảg cch giữa cc cặ dấ a hi g.
• Độ c ầ: 100.0
20
l
lltp
−=α
Đ o độ ấ :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
29/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 30
Áp lực ép(MPA)
Kí hiệu mẫu
Chiều dài vạch
bđ l0
(c)
Chiề di
ạch a ấ
1 (c)
Độ c ấ %Độ co sấy
trung bình %
25F08 8.10 8.07 0.3725F09 8.09 8.10 0.1225F10 8.09 8.06 0.3725F11 8.10 8.10 0.0025F12 8.11 8.10 0.12
0.15
0.22
30F08 8.10 8.10 0.0030F09 8.10 8.11 0.1230F10 8.12 8.10 0.0030F12 8.10 8.12 0.25
30
30F13 8.10 8.11 0.12
0.100.1
25F08 8.09 8.13 0.4925F09 8.09 8.09 0.0025F10 8.10 8.07 0.3725F11 8.09 8.10 0.1225F12 8.09 8.10 0.12
0.070.31
30F08 8.09 8.09 0.0030F09 8.10 8.12 0.2530F10 8.09 8.12 0.3730F11 8.11 8.12 0.12
40
30F12 8.10 8.07 0.37
0.070.28
25F08 8.10 8.08 0.2525F09 8.11 8.10 0.1225F10 8.10 8.10 0.0025F11 8.11 8.12 0.1225F12 8.12 8.12 0.00
0.050.14
30F08 8.09 8.12 0.3730F09 8.10 8.11 0.1230F10 8.10 8.10 0.0030F11 8.10 8.05 0.62
50
30F12 8.12 8.10 0.25
0.070.38
25F08 8.11 8.10 0.1225F09 8.12 8.10 0.2525F10 8.10 8.09 0.1225F11 8.10 8.10 0.0025F12 8.10 8.10 0.00
0.100.1
30F08 8.10 8.12 0.0030F09 8.08 8.10 0.2530F10 8.09 8.10 0.1230F11 8.10 8.10 0.00
60
30F12 8.10 8.08 0.25
0.030.18
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
30/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 31
Đồ ị bể dễ: Độ c ấ ực
ự c (MPa)Độ c ấ b
(25)Độ c ấ b
(30)
30 0.15 0.10
40 0.07 0.07
50 0.05
0.07
60 0.10 0.03
Nậ :
- Ta hấy độ c c gi ị , c ghĩa ẫ hg c h bị ở a hi ấ.
Ng h :
- Khi a ẫu dướ i ực ca, cc hạ bị ại, hg h bị đẩ a gi. Nhưng khi
sấ ở hiệt độ ca cc ỗ hổg ở ộg h ại chiế chỗ gây trươ ng nở , ặc
d g h ấ c ả a ự ất nướ c ậ c c ại nhưng do lượ ng hơ i ẩ
ự co rút là không đáng kể ớ i ự trươ ng nở .
- D ất dư tồ ại g ẫ a hi , chg ồ ại dướ i dạng năng lượ g dự
ữ hế năng tươ ng tác giữa cc hạt,do đó khi đượ c đun nóng sẽ giải phóng năng lượ g
ật tăng kích thướ c.
- T hi ố iệ c ai ố ớ d h ha c h ghiệ hg đg i
cậ.
Đ ề ố ủ ộ ấ :ả ố đ ỡ () 5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
31/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 32
Độ bề ố của ộc a ấ
Áp lực ép(MPa)
K ệ
ẫ
Cề
ộ
ẫ b
(c)
Cề ca
ẫ c
(c)
ự c F
(N)
Độ bề
ố R
(MPa)
Độ bề ố
b
Rb (MPa)
25F09 2.10 0.83 4.00 0.21
25F11 2.05 0.80 4.20 0.2425F12 2.10 0.75 4.40 0.2825F13 2.10 0.80 4.60 0.2625F15 2.10 0.80 4.40 0.25
0.25 0.03
30F08 2.10 0.92 5.20 0.2230F09 2.10 0.89 4.80 0.2230F12 2.10 0.93 6.40 0.2630F13 2.10 0.90 4.80 0.21
30
30F14 2.10 0.89 4.00 0.18
0.22 0.03
25F09 2.10 0.80 4.60 0.2625F11 2.10 0.70 4.60 0.34
25F13 2.10 0.70 5.00 0.3625F14 2.10 0.75 4.40 0.2825F15 2.10 0.80 4.00 0.22
0.29 0.06
30F09 2.10 0.94 5.80 0.2330F12 2.08 0.88 4.60 0.2130F13 2.11 0.86 3.60 0.1730F14 2.10 0.88 6.20 0.29
40
30F15 2.10 0.91 3.60 0.16
0.21 0.05
25F08 2.11 0.83 4.00 0.2125F09 2.13 0.80 4.60 0.2525F10 2.13 0.70 4.00 0.29
25F11 2.12 0.75 3.40 0.2125F12 2.10 0.75 3.20 0.20
0.23 0.04
30F08 2.10 0.90 7.60 0.3430F10 2.10 0.89 7.20 0.3230F12 2.10 0.90 7.40 0.3330F13 2.07 0.85 4.20 0.21
50
30F14 2.10 0.90 6.20 0.27
0.29 0.05
25F08 2.10 0.70 3.80 0.2825F10 2.10 0.75 6.80 0.4325F12 2.10 0.75 4.00 0.2525F14 2.12 0.70 4.60 0.33
25F15 2.10 0.70 5.00 0.36
0.33 0.07
30F08 2.10 0.90 6.20 0.2730F09 2.09 0.92 6.20 0.2630F10 2.10 0.88 6.40 0.3030F13 2.10 0.90 6.80 0.30
60
30F14 2.10 0.90 7.40 0.33
0.29 0.03
Đồ ị bể dễ: Độ bề ố của ẫ a hi ấ ực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
32/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 33
ự c (MPa)Độ bề ố
b (MPa)(25 )
Độ bề ố b(MPa)(30 )
30 0.25 0.03 0.22 0.03
40 0.29 0.06 0.21 0.05
50 0.23 0.04 0.29 0.05
60 0.33 0.07 0.29 0.03
Nậ :
- Nh chg h độ bề ốn tăng theo áp lực ép. Độ bề
ố giả hi ực 40 – 50 MPa tăng nhanh khi tăng áp lực ừ 30 40 ừ 50 lên 60
MPa đối ớ i ẫu 25g. Đối ớ i ẫ 30g h độ bề ốn tăng khi áp lực ừ 30 40 cc
hảg c ại không thay đổi hiề.
- Đồ hị bề ố của ẫ ấ 25g hg hể dùng để ế
ậ ự hụ hộc của bề ố ẫ a ấ ực .
- Ng h của ự tăng giảm không điề c hể d
ực nén chưa điều, kích thướ c hạt không đồng điề.
- Độ bề ố hi ấ hỏ hi ấ chỉ ất nướ c ậ
hg ẩ a cc hả ứg ha ăng độ bề ch ả hẩ.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
33/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 34
Đ o độ co nung toàn phầ n: ( nhóm không đ o đượ c kích thướ ẫ ấ ủ ầ
đ do phải đ em nung vào ngày hôm sau )
Áp lực ép(MPA)
Kí hiệu mẫu
Chiều dài
vạch bđ 0
(c)
Chiề di
ạch a
g 1 (c)
Độ co nungtoàn phần%
Độ co nung hầtrung bình
%
25F01 8.10 8.10 0.0025F02 8.10 8.05 0.6225F03 8.10 8.06 0.5025F04 8.10 8.06 0.5025F05 8.09 8.05 0.50
0.42 0.24
30F01 8.12 8.09 0.3730F04 8.09 8.07 0.2530F05 8.10 8.05 0.6230F06 8.10 8.07 0.37
30
30F07 8.11 8.07 0.50
0.42 0.14
25F01 8.09 8.05 0.50
25F02 8.10 8.09 0.1225F03 8.10 8.07 0.3725F04 8.10 8.05 0.6225F05 8.10 8.06 0.50
0.42 0.19
30F02 8.12 8.10 0.2530F03 8.09 8.05 0.5030F04 8.10 8.07 0.3730F05 8.09 8.05 0.50
40
30F06 8.09 8.07 0.25
0.37 0.13
25F01 8.10 8.05 0.6225F02 8.11 8.07 0.50
25F03 8.11 8.07 0.5025F04 8.10 8.10 0.0025F05 8.11 8.10 0.12
0.35 0.27
30F01 8.09 8.08 0.1230F02 8.11 8.10 0.1230F04 8.11 8.10 0.1230F05 8.11 8.10 0.12
50
30F06 8.10 8.08 0.25
0.15 0.06
25F01 8.10 8.05 0.6225F02 8.10 8.07 0.3725F03 8.10 8.07 0.37
25F04 8.11 8.05 0.7425F05 8.10 8.05 0.62
0.54 0.17
30F01 8.10 8.09 0.1230F02 8.11 8.09 0.2530F03 8.10 8.05 0.6230F04 8.09 8.05 0.50
60
30F05 8.10 8.08 0.25
0.35 0.21
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
34/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 35
Đồ ị ể ễ : : Độ c g hầ ực
ự c (MPa)Độ c ầ
b(25)
Độ c ầ b (30)
30 0.42 0.24 0.42 0.14
40 0.42 0.19 0.37 0.13
50 0.35 0.27 0.15 0.06
60 0.54 0.17 0.35 0.21
Nậ :
- Nh chg độ c g g bh c gi ị dươ ng.
- Đối ớ i ẫ 25g, hi ực ép 30 – 40 MPa, độ c g bh ha đổi hg đáng kể.
Khi ực éo tăng lên 50 MPa th độ c ại giả ống và tăng lên khi áp lực tăng đế 60
MPa.
- Đối ớ i ẫu 30g, độ c g g bh giả dầ hi ực ép tăng từ 30 50 MPa. Khi
ực ép tăng 60MPa th độ co tăng độ gộ.
- Ng h của ự thay đổi d g h c hể hối lượ g ẫ
giả d dh h, ực ép không đồng điều, kích thướ c hạt không điề.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
35/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 36
Đ ề ố ủ ộ :
Độ bề ố của ộc a
ả ố đ ỡ () 5
Áp lực ép(MPA)
K ệ
ẫ
Cề
ộ
ẫ b
(c)
Cề ca
ẫ c
(c)
ự c F
(N)
Độ bề
ố R
(MPa)
Độ bề ố
b
Rb (MPa)
25F01 2.08 0.75 22.8 1.46
25F03 2.10 0.80 23.6 1.3225F04 2.11 0.81 23.0 1.2525F05 2.11 0.83 23.4 1.21
1.31 0.11
30F01 2.10 0.89 36.0 1.6230F04 2.07 0.88 32.2 1.5130F05 2.08 0.90 35.0 1.56
30
30F07 2.10 0.88 36.5 1.68
1.59 0.07
25F02 2.12 0.80 33.2 1.8425F03 2.11 0.80 21.2 1.18
25F04 2.09 0.75 29.2 1.86
1.63 0.39
30F01 2.10 0.93 46.2 1.9130F02 2.09 0.85 31.4 1.56
40
30F03 2.11 0.86 39.0 1.87
1.78 0.19
25F01 2.07 0.80 33.2 1.88
25F03 2.07 0.75 36.0 2.3225F04 2.10 0.75 32.2 2.0425F05 2.11 0.78 45.0 2.63
2.22 0.33
30F01 2.08 0.88 33.8 1.5730F03 2.09 0.85 34.6 1.72
30F04 2.09 0.83 39.0 2.03
50
30F05 2.10 0.85 43.0 2.13
1.86 0.26
25F01 2.11 0.70 36.6 2.6525F02 2.07 0.75 27.6 1.7825F03 2.10 0.75 29.2 1.85
2.10 0.48
30F02 2.10 0.83 37.8 1.9630F03 2.09 0.87 48.6 2.3
60
30F05 2.10 0.88 45.8 2.11
2.13 0.17
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
36/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 37
Đồ ị bể dễ: Độ bề ố của ẫ a hi g ực
ự c (MPa)Độ bề ố b
(MPa)(25 )
Độ bề ố b(MPa)(30 )
30 1.31 0.11 1.59 0.07
40 1.63 0.39 1.78 0.19
50 2.22 0.33 1.86 0.26
60 2.10 0.48 2.13 0.17
Nậ :
- Độ bề ố của cc ẫu đều tăng theo áp lực .
- Độ bề ốn khi nung cao hơ n hẳ ớ i hi ấ hi g h ả a h ế
hối ự ắ chắc ại của cc hạ ậ iệ. V ậ, ậ iệu sau khi nung có độ bền cơ cao
hơ n so vớ i ậ iệu chưa nung.
BÀI 4 : PHƯƠ NG PHÁP TẠO HNH ĐỔ RT
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
37/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 38
1. TM TẮT L THUY ẾT
1.1 ệ ề phươ ng pháp:
Dg hền phù đổ h hạch cao để ạ hh ột phươ ng pháp rấ hổ
biế g cg ghệ ceramic. Đây là phươ ng pháp thích hợ ớ i hầ hế cc ả hẩm có đất
sét như thành phầ ạ dẻ chh g ả hẩ.
Có hai cách đổ chh.
R hầ hồ hừa a.
- Đổ đầ .
Việc chọn phươ ng pháp nào là do hh dg ả hẩ ết định. Phươ ng pháp rót đầy
đi hỏi hai h d hả năng hút nướ c theo hai phía nên năng suấ ca.
Sả hẩ ạ hh bằng phươ ng pháp đổ ốn đả bả chất lượ g , hế hẩ h
gai iệc hải đạ hữg cầu cơ bả của hồ c hải hụ hộc ấ hiề chất
lượ g h hạch ca. Thạch ca h hải đả bả chất lượ ng độ ịn cao, đúng
nhiệt độ (180C), ha chế lượ ng nướ c hợ . Khấ ỹ hằm đả bảo cườ ng độ của h
hạch cao đạ cầ bề ặt khuôn bóng láng. Khuôn đem đổ hải có độ ẩm đề ừa
hải.
Ư u đ iể ủ a phươ ng pháp: ạ hh đượ c cc ọai ả hẩ c hh dg hức ạ,
ật độ đề.
1.2 ộ ố ạ ế ậ t thườ ặ ở phươ ng pháp đổ :
Nứt , xướ c ặ , ỗ, biế hh ch hứơ c dày mỏng không đề h gai g h d
ha c của cg h, d hiế bị h a cần lưu hữg g h a:
Th chấ của hồ đổ g h ạ hh ha đổi hiều hơ n so vớ i hối iệdẻ: dễ làm thay đổi ỷ ọg của hồ.
Th chấ của cc h hạch ca g cg ộ ca ả ất thay đổi ạh hả
năng hút nướ c của khuôn thay đổi đáng kể.
Thờ i gian đổ di c hể ả a ự thay đổi h chấ hồ ga cg ả hẩ
(hồ dễ ắng, đóng sánh).
1. 3Xác đị nh độ ớ ủ ồ đổ :
Việc ắ hững đặc điể ề ự chả của hệ sét nướ c dướ i ộ ực nào đó là rấ
a ọg g ả ấ gố ứ hất là để điề chỉh cc h ạ hh he hữgcg ghệ khác nhau. Do đó việc xác định độ hớ ấ a ọng trong phươ ng pháp đổ
.
Ta có định ngh ĩ a: Độ hớ h hg ở của chấ ỏg chốg ại ự chả.
Th chất đầ i cần quan tâm là độ hớ t độg học η , thườ ng đượ c xác địh he
cg hức:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
38/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 39
Dtg
τ α η ==
Trong đó:
τ : Lực trượ (Pa)
D :gadie ốc độ (1)
α : góc nghiêng trên đồ hị Dτ
• Độ hớ của hền phù đấ c hể đo bằg hớ ế bi rơ i , nhớ ế dghặc hớ ế a.
• Trong bài này chúng ta xác định độ hớ của hồ bằng phươ ng pháp ốg hớ ế
Zahn. Độ hớ c hể xác định tươ ng đối hg a hờ i gia chả hế ộ hồ xác địh
hặc cc gi ị đo có thể dg tính độ hớ he cg hức địh ậ Pie:
t A .. ρ η = t
B ρ .
Xác định độ hớ he Ege: C hể h he cch h hờ i gia chả của
hồ và nướ c cất. Trườ g hợ ử dụng thang đo gọi là độ hớ Ege (0E ):
O H
h E
2
0
τ
τ =
Trong đó:
hτ : Thờ i gia hồ chả hế ()
O H 2τ : hờ i gian nướ c chả hế ()
1.4 Độ ủ ồ đổ :
• Mộ hiện tượ g a ha gặ ở hồ đổ ự đóng sánh. Hồ dướ i c dụng cơ học hih động, nhưng để a ộ hờ i gia hất địh h ở ại ạng thái ban đầ, hồ
có độ linh độg .
• Nguyên nhân :Ban đầ hi ch hạt sét phân tán vào nướ c chg ẽ đượ c bọc bở i ộ
ỏ nướ c ở hh ộ i ấ hức ạ →hạ e.Sa ộ hờ i gia h ớ p nướ c
g ỏ a i ế ại ớ i ha chứ hg hải d cc ie ( bộ ậ hợ
g ha điệ hạt keo và các đối i hch ứg → Mie e).
• Để đánh giá độ h của cc ọai hồ, ngườ i a
h ỷ ố hờ i gia chả của hồ sau lúc để nó đứg g hờ i gia 30 h
hờ i gia chảy sau lúc để g ộ h:
o S =1
30
τ
τ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
39/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 40
• Hồ ử dụg hải hồ có độ lưu dộg hch hợ p
đ đượ c bề.
1.5 ố c độ ạ ủ ồ đổ :
* Khi hồ h hạch ca, d hạch ca c hả năng hút nướ c, hề h
hồ chển hướ g ớ i hh h, b hh ộ ớ ỏng đều đặ chặ , ỗi
c ộ dầ . Tg ả ất để có đượ c bề d ớ ộc he ố, a hải h
ghiệm trướ c để xác địh ốc độ b i, a đó xác lập đượ c hờ i gian lưu hồ g h.
Thg ố chủ ế d chất lượ g h ết địh.
*Ta có hai phươ ng pháp: đo gián đọan và đo liên tục.
* Tg bi a ử dụng phươ ng pháp đo gián đoạ ốc độ i hg a ượ ng nướ c
h b ột đơ n vị diệ ch i hạch ca g ột đơ n vị hờ i gia.
τ .F
mC =
Trong đó , C : Tốc độ b i (g/c2.)
F : hầ diệ ch hạch ca hg hồ (c2)
τ : Thờ i gia b i ( )
: hối lượ g ộc h b i (g)
Khối lượ ng đấ ộc b i hạch cao đượ c ih he cg hức:
=100
)100)(( ω −− ab mm
Trong đó: mbhối lượ g hạch cao có đấ ộc và nướ c h (g)
ahối lượ g hạch cao khô trướ c c h ghiệ (g)
ω -độ ẩm tươ ng đối của hồ .
2. TH NGHIỆM
2.1ụ ụ ệ:
C ỹ hậ , ủ ấy. -Đũa khuấ
Hồ đổ rót,glyxêrin,nướ c cấ. Nhiệ ế.
- Đồg hồ bấm giây. -Chén xác định độ ẩ:3
Beache 250:1. Li hạch ca:5+gi ẹ
Beache 5:1. Kh hạch ca ạ ẫu xác định độ bền cơ .
-Thướ c ẹ.
Tha hựa hỏ + da.
2.2 ự ệ:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
40/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 41
) ạ :
• Trướ c i chẩ bị cc h hạch cao đ đượ c ấy trướ c hi iế hh h
ghiệ.
• Chẩ bị dg dịch hồ đổ ớ i ỉ ệ hch hợ .
• Tiế hh cc h hạch ca ại cố địh ị của h.
• Lắc đề hồ trướ c hi .
• Tiế hh hồ h hạch ca, hi bề ặ của hồ h bị
ống do nướ c hấ h hạch ca h a hải i ục ch hồ
h hạch cao để bảo đảm lượ g hồ g h h đầ. Ch hồ
đến khi lượ g hồ ở bề ặ h h hg ha đổi h dừg ại.
• Chờ ộ hờ i gia ồi dg da gợ ớ hề h bề ặ h a.
• Chờ h h ộ hờ i gia ồi h d cố địh h ỗ hẹ vào
khuôn để ấ ẫ a.
• Đem mẫu đi sấy để hục ụ ch ục đích xác định độ co và xác địh cc h
chất cơ học hc.
) Xác đị nh độ ớ :
• Trướ c tiên ta cho glyxêrin vào đầ 1 hễ i ại có đục 1 ỗ , giữ g a ại
ỗ trong lúc đổ , a hả g a (biết trướ c độ hớ hối lượ g ig ở
điề iệ hiệt độ h ghiệ) ồi xác địh hờ i gia chả của gi.
• L tươ ng tự để xác địh hờ i gia chả của nướ c cấ
• Từ 2 ố iệu trên ta xác địh hằg ố dụg cụ A,B
• Sử dụg dg dịch hồ c ẵn ,đem khuấy đề ồi ch hớ ế a bị ỗ ạiđể g 1 h ồi ch chảy và xác địh hờ i gia chả (hờ i gia chảy đượ c
h ừ c hồ bắt đầ chảy cho đế hi hồ chả hế hặc dg chả bị gián
đoạ).
• Từ hờ i gia chảy đ c địh a c hể xác định độ hớ của hồ
) Xác đị nh độ :
• Khấ hồ g 5 h. Ch hồ hễu như trên, để g 1 h ch
chả ốg cốc. Bấm đồg hồ h hờ i gia chả của 40c3 hồ.
• Làm tươ ng tự nhưng lầ a ch hồ hễu và để trong 30 phút (dùng
băng keo bị ỗ ại ha dg g a ) ồi ớ i xác địh hờ i gia chả.
• Th hệ ố độ h
d) Xc đị ốc độ b :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
41/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 42
• Ở đây ta sử dụng phươ ng pháp đo gián đoạn thông qua lượ g ộc h b
ột đơ n vị diệ ch i hạch ca g ột đơ n vị hờ i gia.
• Trướ c i a ấ 5 i hạch ca hh ụ (Φ = 18 20 ; h = 100)
đ ấ h ở 60 70C, đo lại đườ g h.
• Vạch ức chiề ca 20.Th diệ ch b gi của i he ức .
• C i bằg c ỹ hậ.
• Nhg i cốc chứa hồ i chẩ ứg ớ i cc hờ i gia hg hc ha:
• Li1: 5 h. Li 2: 10 h. Li 3: 15 h. Li 4: 20 h. Li 5: 25 h Li
6: 30 h.
• Sa ỗi hờ i gia ấ i a hỏi hồ c.
• Xác địh ốc độ b i he cg hức:
3.BO CO K ẾT QUẢ :
3.1 Xác đị nh độ ớ :
Xác định độ ẩ ủ ồ
K hiệ
ch
Lượ g hồ
đem đi sấ ở
0
KL ậ iệu + chén
đ ấ h
+ c
KL ch ạch
đ ấ h c
Độ ẩm
tươ ng đối
W%
Độ ẩm tươ ng
đối g
bh Wb %
Độ ẩ ệt đối
%
Độ ẩ ệt
đối g bh
Wb %
1 10 41.58 34.9 49.70 33.2
2 10 41.38 34.5 45.35 31.3
3 10 38.8 32.1 49.25
48.102.39
33.50
32.671.19
- Tỷ ọg hồ : d =V
m tb =1.64 (g/c3)
Độ ẩm W(%) Tỷ trọngρ (g/c3)
Thờ i gian chảy τ()
Độ nhớ tη(Pa.)
0
E
32.67 1.640 13.217 0.112 1.470
ậ : Độ nhớ t của hồ phụ thuộc vào phối liệu ban đầu, lượ ng nướ c. Hồ có độ nhớ t nhỏ
sẽ có độ lưu động cao do đó dễ chảy và len vào những vị trí phức tạp. nếu độ nhớ t hồ quá lớ n sẽ ảnh hưở ng đến tốc độ bám khuôn.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
42/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 43
3.2 H ệ số độ sánh: - Thờ i gian của hồ sau khi để yên 1 phút :13.17s - Thờ i gian của hồ sau khi để yên 30 phút :14.53
S =1
30
τ
τ =
17.13
53.14=1.104
Nậ :
Độ h của hồ hỏ hg hặc g a hiện tượ g h ớ g ả hẩ,cc hạ hg bị ắg ống đáy.
3.3 Tốc độ b của ồ đổ :
ả 1: Kối lượ ng đấ ộc b
Độ ẩ của hồ: 32.67%
Khiệẫ
Diệ chhg(c2)
Thờ i gia()
KL mộc khôbám trên lõi
(g)
Tỷ ố I(g/c2)
Tốc độ bámkhuôn (g/cm2)
1 37.02 300 8.09 0.22 7.28
2 37.40 600 13.57 0.36 6.05
3 37.59 900 16.45 0.44 4.86
4 37.98 1200 18.58 0.49 4.07
5 38.55 1500 16.18 0.42 2.80
6 37.02 1800 21.41 0.58 3.21
Đồ thị biểu diễn tỷ số I giữa khối lượ ng đất mộc bám trên li hầ bề ặ hgcủa i (g/c2) hờ i gia b i.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
43/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 44
Nậ :- Đồ thị thể hiện mối quan hệ tuyến tính giữa tỷ số I và thờ i gian bám li .
Tốc độ bám khuôn của hồ đổ rót giảm dần theo thờ i gian, tỉ số I tăng nhanh trong 15phút đầu và giảm dần khi thờ i gian ngâm khuôn lâu. Nguyên nhân do sau một thờ i gian đất mộckhông bám khuôn và li hạch ca đ ẩ hg hể h ướ c đượ c nữa.
Lượ ng mộc bám trên khuôn tăng trong khoảng thờ i gian từ 300 – 1200s sau đo giảm rồităng trong khoảng 1500 – 1800 nguyên nhân do các khuôn thạch cao có độ hút khác nhau.
Việc xác định tốc độ bám khuôn của hồ đổ rót giúp ta kiểm soát đượ c thờ i gian bámkhuôn của hồ, cũng như thờ i gian để hồ đông cứng lại. Việc này có ghĩa a ọg ghực ế , gi a điề chỉh bề dày của sản phẩm, điề chỉh hờ i gia ạ hh.
3.4 Đo độ c
Công thức tính độ co sấy : 1000
10 ×−
=l
llsα
Vớ i : 0 : khỏang cách ban đầu khi các dấu trên mẫu mớ i tạo thành (mm) 1 : hỏag cch giữa cc dấ a hi ấ ()
Công thức tính độ co nung : 1001
21 ×−
=l
llnα
Vớ i : 1 : hỏag cch giữa cc cặ dấ a hi ấ ()2 : hỏag cch giữa cc cặ dấ a hi g ()
Công thức tính độ co ta hầ : 1000
20 ×−
=l
lln
α
Ta c bảg h:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
44/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 45
K hiệẫ
Chiều dàivạch banđầu 0 (c)
Chiề diạch a ấ1 (c)
Chiề diạch ag 2 (c)
Độ co saukhi sấy
(%)sα
Độ co saukhi nung
(%)nα
Độ co toànphần
(%).tpα
F1 13.72 13.45 1.97
F2 13.70 13.45 1.82
F3 13.52 13.35 1.84
F4 13.55 13.40 2.12
F5 13.60
F6 13.40
F7 13.55
F8 13.69
Nậ : • Sau khi sấy độ co phụ thuộc vào độ ẩm của phối liệu ban đầu. Độ ẩm càng lớ n th hiấ ức độ mất nướ c vật lí càng cao nên độ co sẽ càng tăng lên. Vớ i phươ ng pháp đổ rótđộ ẩm cao nên độ co sấy lớ n. • Sa hi g h ẫ bị c ại nhưng co tươ ng đối nhỏ. Nguyênnhân do lượ ng nướ cvật lí mất đi trong quá trh ấ ấ ớ hi g ượ ng nướ c mất đi nhỏ, ít thay đổikích thướ c sản phẩm, kích thướ c hạt vật liệu thô.
3.5Đo độ bề ố a ấ Ta c cg hức tính độ bề ố của ậ hh chữ hật tính theo phươ ng pháp 3 điểm như
sau:2.
.
2
3
cb
lF Ru ⋅=
Bả 3 : Độ bề ố a ấ:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
45/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 46
Kả cc ối đỡ (c) = 8c
Kệẫ
Cề ộẫ b ()
Cề ca ẫ c()
ự cF(KG)
Độ bề ố củaẫ a ấ
R(Ma)
R b(Ma)
3 24.5 20.0
4 26.5 20.5
6 24.9 20.5
7 26.5 20.1
Nguyên nhân không xác đị nh đượ c áp l ự c là do b ị mấ t ả ẩ
Bả 4 : Độ bề ố a
Nậ : • ực của ẫ a hi g c gi ị g bh 72.44 KG.
• Độ bề ố g bh của ẫ 13.38 MPa.• Cc ẫ c gi ị ực bề ố hc a ặc d cg ộ ại hồ ban
đầ g h ự hc biệ d cc h hạch cao có độ hút nướ chc ha cc ẫ hc ha.
• Khi g h ả a h ế hối ự ắ chắc ại của cc hạ ậ iệ. V
ậ, ậ iệu sau khi nung có độ bền cơ cao hơ n so vớ i ậ iệu chưa nung.
BÀI 5: PHƯƠ NG PHÁP TẠO HNH DẺO
Kả cc ối đỡ ( c ) = 8c
K ệẫ
Cề ộẫ
b()
Cề caẫ c()
ự c F(KG)
Độ bề ố củaẫ a
R (Ma)
R b
(Ma)
1 26.5 20 69.42 13.21
2 27 20.5 49.74 8.84
5 26.5 20.5 91.30 16.42
8 26.5 20 79.30 15.04
13.38
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
46/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 47
1. TM TẮT L THUY ẾT
1.1 Tạ : ừ hối đấ dẻo là phươ ng pháp lâu đờ i và cơ bả hấ g ỹ
hậ ceaic ể ừ ả hẩ gia cg bằg a ch ớ i cg ghệ ự độg ha hiện đại.
C hiề cch ạ hh dẻ:
- Ép đùn (máy ép len to)
- B a
- Thủ cg1.2 Đo độ c:
Độ c của g iệ ha hối iệ gố ứ ự thay đổi kích thướ c của cc ẫ hi
ấ hặc khi nung, đượ c biể hị bằg hần trăm chiề di của ẫu đấ bị c ại hi ấy khô
(độ c hi ấ) hặc g h g (độ c hi g).
Độ c ổg ha c hầ ự thay đổi kích thướ c ừ hi bắt đầ ấy đế hi ế
hc h g.
Xác định độ c của ẫu đấ ấ hức ạp. Độ c hụ hộc cc ế ố như: hh dạng,
hướ ng co, kích thướ c, phươ ng ph ạ hh, độ ẩm ban đầ, ự biế dạg ẫ g
h ấ g.
1.3 Đo độ bề ố:
Độ bề ố ỷ ố e ố ớ i d bề ố.
Mẫu đo đượ c đặt trên hai giá đỡ , ực c dụg ại ột điểm (theo phươ ng pháp ba
điể) hặc ực ại hai điểm khác nhau (phươ ng pháp bốn điể). Ghi hậ ực h hủ ẫu F
và tính độ bề ố he cg hức a (ớ i ẫ c hiế diệ chữ hậ):
Phươ ng pháp 3 điể :
2. TH NGHIỆM
2.1 Dụ cụ ệ:
C ỹ hậ, ủ ấ.
Dụg cụ Pfeffe.
- Đấ .
Kh gỗ, cg cắ, ống lăn.
- Thướ c ẹ.- Chén xác định độ ẩ
Thah ộ, da gạ.
Ba ig ớ
- Máy đo độ bề ố.
2.2 T ự ệ:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
47/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 48
a. Xác định độ ẩ ối ư u và độ ẩ ệc bằng phươ ng pháp Pfefferkorn.
Chẩ bị ẫ:
Lấ hảg 1500g 600g ẫu đấ cầ h ghiệ hai ha hc ha.
Tộn đấ ớ i hai độ ẩ hc ha (g hảg 18 30%), h ộ bằg a ch
ớ i hi ẫu đất đạt độ ẩm tươ ng đối đồg hấ.
Từ ỗi ại ẫ hử, ạo năm mẫu đườ g h 33 5.0± chiề ca 40 5.0± .
Tiế hh hử:
Chỉh ức 0 hiế bị Pfeffe.
Từ ỗi ẫ ẩ, ấ 3 ẫ hử, ỗi ẫ hảg 37 g, ấy để tính độ ẩ ỗi ẫ
hử tươ ng ứg(%).
Đặ cc ẫu lên giá đỡ , ặ chỉnh cho đĩ a rơ i xuốg ẫu để xác địh ỉ ố biế
dạg.
b. Tạ : 8 ẫ a (c ể ớ ệ ).
Dg h gỗ, cg cắ ạ hh ẫ (hi ừa ạ hh g, hg di chể ẫ
biế dạg ẫ, ạch các đườ ng để đo độ c hậ hẹ nhàng, để ẫu khô trong không khí,
sau đó đưa vào tủ ấ).
c. Đem mẫu đi sấ, .
d. Dùng thướ c ẹp đo độ c ấ.
e. Dùng thướ c ẹp đo độ c .
3.BO CO K ẾT QUẢ TH NGHIỆM3.1 Xác định độ ẩ ối ư u và độ ẩ ệc bằng phươ ng pháp P:
a.Độ ẩ của a ẫ cấ dẻ:• Độ ầ ệt đối:
Vớ i hối lượ ng trướ c hi ấ, ể cả ch g (g). hối lượ g a hi ấ, ể cả ch g (g). hối lượ g ẫ h hi ấ ở hiệt độ ấ (g).
• Độ ẩm tươ ng đối:
ớ hối lượ ng chén đ ấ h (g)
Mẫ 1 (24%)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
48/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 49
Kệc
Lượ ậệu đem
sấ 0()
Kối lượ ậ ệ +c a
ấ +c ()
Kối lượ c a ấ
c ()
Độ ẩệt đố
W(%)
Wb(%)
Độ ẩmtươ ng đố
(%)b(%)
1 10.01 42.15 34.37 28.66 22.28
2 10.00 41.28 33.55 29.18 22.70
3 10.05 34.02 26.26 29.51
29.120.43
22.79
22.590.27
b. Đo độ bế dạ ẫ c độ ẩ ối lượ .
Mẫ 2 (28%)
Kệc
Lượ ậệu đem
sấ 0()
Kốilượ ậ
ệ +c a
ấ +c
()
Kối lượ c aấ c ()
Độ ẩệtđố
W(%)
Wb(%)
Độ ẩmtươ ng
đố(%)
b(%)
4 10.00 39.73 32.15 31.92 24.20
5 10.02 32.25 24.69 32.54 24.55
6 10.00 42.26 34.74 32.98
32.480.53
24.80
24.520.30
Mẫ 3 (ộ 24% 28%)
Kệc
Lượ ậệu đem
sấ 0()
Kối
lượ ậệ +c a
ấ +c ()
Kối lượ c a
ấ c ()
Độ ẩệtđố
W(%)
Wb(%)
Độ ẩmtươ ngđố
(%)
b(%)
7 10.01 42.93 35.13 28.33 22.08
8 10.00 40.54 32.80 29.20 22.60
9 10.05 42.11 34.36 29.68
29.070.68
22.89
22.520.41
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
49/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 50
Mẫ 1 (24%)
K ệ Độ bế dạ (/0) Độ bế dạ b
d11 0.425
d12 0.425
d13 0.425
d14 0.438
d15 0.450
0.433 0.01
Mẫ 2 (28%)
K ệ Độ bế dạ (/0) Độ bế dạ b
d21 0.650
d22 0.625
d23 0.625
d24 0.625
d25 0.600
0.625 0.02
Mẫ 3 (ộ 2 ẫ 24% 28%)
K ệ Độ bế dạ (/0) Độ bế dạ b
d31 0.450
d32 0.438
d33 0.425
d34 0.425
d35 0.400
0.428 0.02
c. Độ ẩ ối ư u và độ ẩ ệc:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
50/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 51
• Độ ẩ ối ưu: (%)
Vớ i 1 2 – độ ẩ của ẫ hử (%)
d1 d2 – độ biế dạg ở độ ẩ 1 2
d – độ biế dạg hối đấ gạch gi ị 0.6d – độ biế dạg iệc (d1= 0.33)
• Độ ẩ hi iệc: (%)
Biế dạg 0.33 0.428 0.433 0.625
Độ ẩm (%theo khối
lượ ng) 21.55 22.54 22.59 24.52
d.Vẽ đồ ị bể dễ ố a ệ độ bế dạng - độ ẩ:
Nậ :
• Độ biế dạg ỉ ệ hậ ớ i độ ẩ d hi ộ ẫ ớ i lượ ng nướ c ớ ch ẫu
có độ dẻ ớ dễ bị biế dạg.D đ ẫ c độ ẩ 28% c độ biế dạg ớ hấ
ẫ c độ ẩ 24% biế dạg hỏ hấ . Trên đồ hị hấy độ ẩ của ẫ ộ gầ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/20/2019 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM - KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
51/58
ĐẠI HỌC BCH KHOA TPHCM KHOA CNG NGHỆ VẬT LIỆU
BO CO TH NGHIỆM SILICAT ĐẠI CƯƠ NG 52
bằng độ ẩ ẫ 24% g h d g h h ghiệ chờ h E hực
hiệ g ớ i iến hành đo nên mẫ bị ất hơ i nướ c giảm độ ẩ
3.2 Đo độ c:• Độ c ấ:
1 .100os
o
l l
lα
�