báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng...
TRANSCRIPT
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2011
1
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Báo cáo của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (“Công ty”) trình bày báo cáo này và báo cáo tài
chính riêng của Công ty cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và vào ngày
lập báo cáo này như sau:
Hội đồng Quản trị Ông Trần Đình Long Chủ tịch
Ông Trần Tuấn Dương Phó Chủ tịch
Ông Nguyễn Mạnh Tuấn Phó Chủ tịch
Ông Doãn Gia Cường Phó Chủ tịch
Ông Nguyễn Ngọc Quang Thành viên
Ông Tạ Tuấn Quang Thành viên
Ông Hoàng Quang Việt Thành viên
Ông Don Di Lam Thành viên
Ông Lars Kjaer Thành viên
Ban Giám đốc Ông Trần Tuấn Dương Tổng Giám đốc
Bà Nguyễn Thị Thảo Nguyên Phó Tổng Giám đốc
Ông Tạ Tiến Dũng Phó Tổng Giám đốc
(từ ngày 6 tháng 8 năm 2011)
Thông tin về Công ty
Công ty có tiền thân là Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát được thành lập theo Luật Doanh nghiệp của
Việt Nam và hoạt động theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh lần đầu số 0503000008 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Hưng Yên cấp ngày 26 tháng 10 năm 2001. Theo Giấy chứng nhận Đăng
ký Kinh doanh thay đổi lần thứ 8 số 0503000008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp ngày
9 tháng 1 năm 2007, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát đã chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Tập
đoàn Hòa Phát.
Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh của Công ty đã được điều chỉnh nhiều lần, và lần điều chỉnh
mới nhất là Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0900189284 ngày 24 tháng 2 năm 2012. Giấy
Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Hưng Yên cấp.
Công ty có trụ sở đăng ký tại Khu Công nghiệp Phố Nối A, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam.
2
Kết quả hoạt động kinh doanh và cổ tức
Lợi nhuận thuần trong năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 là 1.231.213 triệu VND (năm 2010:
764.716 triệu VND).
Vào ngày 21 tháng 12 năm 2011, các cổ đông của Công ty đã phê duyệt cho Công ty thực hiện
phương án phát hành cổ phiếu để trả cổ tức đợt 2 năm 2010 cho cổ đông với tỷ lệ 10:1. Cổ tức chia
bằng cổ phiếu này được trích từ nguồn lợi nhuận chưa phân phối cho tất cả các cổ đông hiện hữu của
Công ty có tên trên danh sách người sở hữu cổ phần vào ngày đăng ký cuối cùng danh sách cổ đông
để trả cổ tức, ngày 1 tháng 2 năm 2012.
Các sự kiện lớn trong năm
Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011, Công ty đã chuyển giao toàn bộ các các quyền và nghĩa vụ liên
quan đến tài sản, công nợ và các nghĩa vụ khác của hai nhà máy Nhà máy Luyện phôi thép và
Nhà máy Cán thép cho Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát, một công ty con sở hữu
100% theo quyết định của Hội đồng quản trị của Công ty ngày 24 tháng 12 năm 2010;
Ngày 11 tháng 3 năm 2011, Công ty đã nhận chuyển nhượng phần vốn cổ phần trong Công ty Cổ
phần Khoáng sản Hòa Phát, tăng tỷ lệ sở hữu của Công ty trong Công ty cổ phần Khoáng sản
Hòa Phát từ 49% lên 70%;
Từ ngày 22 tháng 3 năm 2011 đến ngày 22 tháng 6 năm 2011, Công ty đã mua lại 4.230.930 cổ
phiếu của Công ty (“Cổ phiếu HPG”) làm cổ phiếu quỹ tại Sàn Giao dịch Chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh theo phương thức giao dịch khớp lệnh và thỏa thuận. Việc mua lại cổ phiếu
làm cổ phiếu quỹ được Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận vào ngày
11 tháng 3 năm 2011;
Ngày 7 tháng 4 năm 2011, Công ty đã chuyển nhượng toàn bộ phần vốn cổ phần (30.000.000 cổ
phần) tương đương với 50% vốn cổ phần của Công ty Cổ phần Xi măng Hòa Phát, một công ty
liên kết của công ty;
Ngày 11 tháng 5 năm 2011, Công ty đã góp 48 tỷ VND tương đương 60% vốn cổ phần của Công
ty Cổ phần Cửa Hòa Phát, một công ty con mới của Công ty;
Ngày 27 tháng 7 năm 2011, Công ty TNHH Hòa Phát Lào, một công ty con sở hữu 100% được
giải thể theo quyết định của Hội đồng Quản trị của Công ty ngày 4 tháng 7 năm 2011;
Ngày 26 tháng 8 năm 2011, Công ty đã chuyển quyền sở hữu vốn góp của Công ty TNHH Một
thành viên Hòa Phát - Bình Định, trước đây là công ty con sở hữu 100% của Công ty, sang cho
Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát theo quyết định của Chủ tịch Hội đồng Quản trị
của Công ty ngày 16 tháng 2 năm 2011;
Ngày 21 tháng 12 năm 2011, các cổ đông của Công ty đã phê duyệt kế hoạch trả cổ tức đợt 2
năm 2010 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 10:1. Theo thông báo của Sở Giao dịch Chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày đăng ký cuối cùng quyền nhận cổ tức lần 2 năm 2010 của các cổ đông là
ngày 1 tháng 2 năm 2012.
Các sự kiện sau ngày kết thúc niên độ kế toán
Ngoại trừ sự kiện được trình bày tại Thuyết minh 31 cho báo tài chính riêng, không có sự kiện trọng
yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán cần phải điều chỉnh hay thuyết minh trong các báo
cáo tài chính riêng.
Đơn vị kiểm toán
Đơn vị kiểm toán của Công ty là Công ty TNHH KPMG.
3
Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty đối với các báo cáo tài chính riêng Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo các báo cáo tài chính riêng phản ánh trung thực và hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011. Trong quá trình lập các báo cáo tài chính riêng này, Ban Giám đốc Công ty cần phải: lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán; thực hiện các đánh giá và ước tính một cách hợp lý và thận trọng; nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có được tuân thủ hay không và tất cả những
sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này được trình bày và giải thích trong báo cáo tài chính riêng; và
lập báo cáo tài chính riêng trên cơ sở nguyên tắc hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo việc các sổ sách kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ chính xác hợp lý, tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng các sổ sách kế toán tuân thủ với hệ thống kế toán Việt Nam. Ban Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm về việc quản lý các tài sản của Công ty và do đó phải thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và những vi phạm khác. Ban Giám đốc Công ty cam kết với Hội đồng Quản trị và các cổ đông của Công ty rằng Công ty đã tuân thủ những yêu cầu nêu trên trong việc lập các báo cáo tài chính riêng. Phê duyệt các báo cáo tài chính riêng Chúng tôi phê duyệt các báo cáo tài chính riêng kèm theo. Các báo cáo này phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính chưa hợp nhất của Công ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh chưa hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ chưa hợp nhất cho năm kết thúc cùng ngày phù hợp với Chuẩn mực Kế toán, Hệ thống Kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định pháp lý có liên quan. Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc Trần Tuấn Dương Tổng Giám đốc Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2012
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này
5
Mã
số
Thuyết
minh
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100 417.437.649.017 2.230.269.492.598
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 168.143.844.207 265.598.819.170
Tiền 111 38.743.844.207 57.228.250.429
Các khoản tương đương tiền 112 129.400.000.000 208.370.568.741
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - 273.690.000.000
Các khoản đầu tư ngắn hạn 121 - 273.690.000.000
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 5 240.831.236.495 781.117.940.956
Phải thu khách hàng 131 151.215.921 714.114.276.177
Trả trước cho người bán 132 191.753.374.075 44.407.988.137
Các khoản phải thu khác 135 48.926.646.499 22.595.676.642
Hàng tồn kho 140 6 2.927.886.001 885.574.314.654
Hàng tồn kho 141 2.927.886.001 886.594.600.390
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - (1.020.285.736)
Tài sản ngắn hạn khác 150 5.534.682.314 24.288.417.818
Chi phí trả trước ngắn hạn 151 1.193.897.385 3.119.030.173
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 4.073.757.395 12.569.187.921
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 154 135.265.374 -
Tài sản ngắn hạn khác 158 131.762.160 8.600.199.724
Tài sản dài hạn
(200 = 210 + 220 + 250 + 260) 200 7.617.104.306.181 6.272.686.792.796
Các khoản phải thu dài hạn 210 5 450.784.590.000 738.979.590.000
Phải thu dài hạn khác 218 450.784.590.000 738.979.590.000
Tài sản cố định 220 27.724.178.484 206.904.693.128
Tài sản cố định hữu hình 221 7 17.580.033.055 197.720.795.887
Nguyên giá 222 32.581.322.399 558.078.406.927
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (15.001.289.344) (360.357.611.040)
Tài sản cố định vô hình 227 8 3.267.203.074 8.474.972.300
Nguyên giá 228 3.839.093.900 10.905.882.663
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (571.890.826) (2.430.910.363)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 9 6.876.942.355 708.924.941
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 10 7.117.760.237.533 5.309.146.932.986
Đầu tư vào công ty con 251 6.173.317.237.533 4.533.053.932.986
Đầu tư vào các công ty liên kết 252 157.930.000.000 529.250.000.000
Đầu tư dài hạn khác 258 786.513.000.000 246.843.000.000
Tài sản dài hạn khác 260 20.835.300.164 17.655.576.682
Chi phí trả trước dài hạn 261 11 5.321.858.598 10.675.834.832
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 12 15.509.441.566 4.314.391.850
Tài sản dài hạn khác 268 4.000.000 2.665.350.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200) 270 8.034.541.955.198 8.502.956.285.394
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này 6
Mã số
Thuyết minh
31/12/2011 VND
31/12/2010 VND
NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 1.445.246.079.149 2.945.739.546.348 Nợ ngắn hạn 310 196.069.514.149 1.692.486.093.848
Vay ngắn hạn 311 - 628.315.766.843 Phải trả người bán 312 13 8.717.539.153 580.973.330.578 Người mua trả tiền trước 313 - 77.269.920.548 Thuế phải nộp Nhà nước 314 14 8.158.537.064 62.395.540.090 Phải trả người lao động 315 625.429.000 5.953.153.019 Chi phí phải trả 316 15 63.332.518.680 57.875.354.508 Các khoản phải trả khác 319 16 70.307.914.236 245.990.148.472 Qũy khen thưởng và phúc lợi 323 44.927.576.016 33.712.879.790
Vay và nợ dài hạn 330 1.249.176.565.000 1.253.253.452.500
Phải trả dài hạn khác 333 16 448.979.590.000 448.979.590.000 Vay dài hạn 334 17 800.000.000.000 800.000.000.000 Dự phòng trợ cấp thôi việc 336 196.975.000 4.273.862.500
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 6.589.295.876.049 5.557.216.739.046 Vốn chủ sở hữu 410 6.589.295.876.049 5.557.216.739.046
Vốn cổ phần 411 18 3.178.497.600.000 3.178.497.600.000 Thặng dư vốn cổ phần 412 2.257.862.350.000 2.257.862.350.000 Vốn khác 413 19 313.613.480.000 - Cổ phiếu quỹ 414 (150.970.558.021) - Quỹ dự phòng tài chính 418 86.611.964.000 86.611.964.000 Lợi nhuận chưa phân phối 420 903.681.040.070 34.244.825.046
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 8.034.541.955.198 8.502.956.285.394
Người lập: Người duyệt: Lý Thị Ngạn Trần Tuấn Dương Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này 7
Mã số
Thuyết minh
2011 VND
2010 VND
Tổng doanh thu 01 20 1.041.827.659.678 8.046.390.146.385 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 20 - 88.452.613.735
Doanh thu thuần (10 = 01 – 02) 10 1.041.827.659.678 7.957.937.532.650
Giá vốn hàng bán 11 21 995.077.861.587 7.424.465.318.961
Lợi nhuận gộp (20 = 10 – 11) 20 46.749.798.091 533.472.213.689
Doanh thu hoạt động tài chính 21 22 1.424.607.190.058 538.960.228.261 Trong đó: lợi nhuận công ty con và công ty liên kết chuyển về 1.262.922.202.399 419.130.089.345
Chi phí tài chính 22 23 215.166.704.147 161.813.528.908 Trong đó: chi phí lãi vay 23 160.379.143.538 102.643.011.030
Chi phí bán hàng 24 116.435.002 45.895.274.102 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 31.132.911.259 42.092.118.110
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21-22) – (24+25)} 30 1.224.940.937.741 822.631.520.830
Thu nhập khác 31 24 5.091.457.173 174.196.996.662 Chi phí khác 32 25 4.254.689.524 172.762.392.075
Kết quả từ các hoạt động khác (40 = 31 – 32) 40 836.767.649 1.434.604.587
Lợi nhuận trước thuế (50 = 30 + 40) 50 1.225.777.705.390 824.066.125.417
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 26 5.759.060.082 62.690.454.710
Lợi ích thuế TNDN hoãn lại 52 26 (11.195.049.716) (3.340.712.726)
Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 – 51 – 52) 60 1.231.213.695.024 764.716.383.433
Người lập: Người duyệt: Lý Thị Ngạn Trần Tuấn Dương Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Côn
g ty
Cổ
phần
Tập
đoà
n H
òa P
hát
Báo
cáo
thay
đổi
vốn
chủ
sở h
ữu r
iêng
cho
năm
kết
thúc
ngà
y 31
thán
g 12
năm
201
1
Các
thuy
ết m
inh
đính
kèm
là b
ộ ph
ận h
ợp th
ành
của
báo
cáo
tài c
hính
riên
g nà
y 8
V
ốn c
ổ ph
ần
VN
D
Thặ
ng d
ư
vốn
cổ p
hần
VN
D
Vốn
khá
c V
ND
C
ổ ph
iếu
quỹ
VN
D
Chê
nh lệ
ch
tỷ g
iá h
ối đ
oái
VN
D
Qũy
dự
phòn
g
tài c
hính
V
ND
Lợi
nhu
ận
chưa
phâ
n ph
ối
VN
D
Tổn
g cộ
ng
VN
D
Số d
ư tạ
i ngà
y 1
thán
g 1
năm
201
0 1.
963.
639.
980.
000
1.62
0.90
0.01
0.00
0 -
- (6
.736
.706
.546
) 69
.297
.752
.000
91
7.15
2.13
3.61
3 4.
564.
253.
169.
067
Vốn
cổ
phần
đã
phát
hàn
h bằ
ng c
ách
trả
cổ
tức
bằng
cổ
phiế
u 98
1.81
9.96
0.00
0 -
- -
- -
(981
.819
.960
.000
) -
Tạm
ứng
cổ
tức
năm
201
0 -
- -
- -
- (6
35.6
99.5
20.0
00)
(635
.699
.520
.000
) V
ốn c
ổ ph
ần đ
ã ph
át h
ành
bằng
các
h
chuy
ển đ
ổi tr
ái p
hiếu
23
3.03
7.66
0.00
0 63
6.96
2.34
0.00
0 -
- -
- -
870.
000.
000.
000
Chu
yển
vào
báo
cáo
kết q
uả h
oạt đ
ộng
ki
nh d
oanh
-
- -
- 6.
736.
706.
546
- -
6.73
6.70
6.54
6 Lợ
i nhu
ận th
uần
trong
năm
-
- -
- -
- 76
4.71
6.38
3.43
3 76
4.71
6.38
3.43
3 Ph
ần b
ổ và
o cá
c qu
ỹ -
- -
- -
17.3
14.2
12.0
00
(27.
314.
212.
000)
(1
0.00
0.00
0.00
0)
Thù
lao
cho
thàn
h vi
ên B
an k
iểm
soát
và
Hội
đồn
g Q
uản
Trị
- -
- -
- -
(2.7
90.0
00.0
00)
(2.7
90.0
00.0
00)
Số d
ư ng
ày 1
thán
g 1
năm
201
1 3.
178.
497.
600.
000
2.25
7.86
2.35
0.00
0 -
- -
86.6
11.9
64.0
00
34.2
44.8
25.0
46
5.55
7.21
6.73
9.04
6
Cổ
phiế
u qu
ỹ m
ua tr
ong
năm
-
- -
(150
.970
.558
.021
) -
- -
(150
.970
.558
.021
) Lợ
i nhu
ân th
uần
trong
năm
-
- -
- -
- 1.
231.
213.
695.
024
1.
231.
213.
695.
024
Phân
bổ
vào
các
quỹ
- -
- -
- -
(42.
300.
000.
000)
(4
2.30
0.00
0.00
0)
Cổ
tức
(Thu
yết m
inh
số 2
7)
- -
313.
613.
480.
000
- -
- (3
13.6
13.4
80.0
00)
- Th
ù la
o th
ành
viên
Hội
đồn
g Q
uản
trị
- -
- -
- -
(5.8
64.0
00.0
00)
(5.8
64.0
00.0
00)
Số d
ư ng
ày 3
1 th
áng
12 n
ăm 2
011
3.17
8.49
7.60
0.00
0 2.
257.
862.
350.
000
313.
613.
480.
000
(150
.970
.558
.021
) -
86.6
11.9
64.0
00
903.
681.
040.
070
6.58
9.29
5.87
6.04
9
N
gười
lập:
N
gười
duy
ệt:
Lý
Thị
Ngạ
n Tr
ần T
uấn
Dươ
ng
Kế
toán
trưở
ng
Tổng
Giá
m đ
ốc
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này
9
Mã
số
Thuyết
minh
2011
VND
2010
VND
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận trước thuế 01 1.225.777.705.390 824.066.125.417
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao và khấu trừ 02 5.500.985.465 75.969.195.339
Các khoản dự phòng 03 58.275.000 478.104.709
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
chưa thực hiện 04 30.700.019 14.726.683.500
Lãi từ hoạt động đầu tư 05 (1.382.811.465.065) (535.855.380.728)
Chi phí lãi vay 06 160.379.143.538 102.643.011.030
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước những thay đổi vốn lưu động 08 8.935.344.347 482.027.739.267
Biến động các khoản phải thu và
tài sản ngắn hạn khác 09 (86.053.601.229) (456.445.658.205)
Biến động hàng tồn kho 10 416.219.525.807 (208.507.011.345)
Biến động các khoản phải trả và
nợ phải trả khác 11 (31.010.645.815) 517.505.609.275
Biến động chi phí trả trước 12 (181.231.385) (8.858.259.531)
307.909.391.725 325.722.419.461
Tiền lãi vay đã trả 13 (151.309.288.297) (49.494.186.458)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (53.872.767.654) (63.722.992.685)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - 108.096.956.502
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (25.034.303.774) (25.694.282.291)
Tiền thuần thu từ các hoạt động
kinh doanh 20 77.693.032.000 294.907.914.529
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi mua tài sản cố định và
tài sản dài hạn khác 21 (11.016.395.320) (29.123.383.350)
Tiền thu từ thanh lý tài sản
cố định và tài sản dài hạn khác 22 200.000.000 171.967.515.939
Tiền chi mua các công cụ nợ của
các đơn vị khác 23 - (403.933.000.000)
Tiền thu hồi từ việc bán các
công cụ nợ của các đơn vị khác 24 197.020.000.000 -
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các
đơn vị khác 25 (837.734.174.276) (1.037.247.834.135)
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào
các đơn vị khác 26 285.004.568.190 -
Tiền thu lãi cho vay và lợi nhuận
từ các công ty con 27 971.196.697.304 522.341.983.247
Tiền thuần thu từ/(chi cho) các
hoạt động đầu tư 30 604.670.695.898 (775.994.718.299)
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này
10
Mã
số
Thuyết
minh
2011
VND
2010
VND
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền chi cho mua lại cổ phiếu đã
phát hành 32 (150.970.558.021) -
Tiền vay ngắn hạn và dài hạn nhận được 33 728.424.372.080 3.188.391.636.256
Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1.356.740.138.923) (2.505.850.151.151)
Tiền trả cổ tức cho cổ đông thiểu số 36 (525.500.000) (635.377.400.000)
Tiền thuần (chi cho)/thu từ các
hoạt động tài chính 40 (779.811.824.864) 47.164.085.105
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
(50 = 20 + 30 + 40) 50 (97.448.096.966) (433.922.718.665)
Tiền và các khoản tương đương tiền
đầu năm 60 265.598.819.170 695.802.179.591
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
hối đoái đối với tiền và các khoản
tương đương tiền
61 (6.877.997) 3.719.358.244
Tiền và các khoản tương đương tiền
cuối năm (70 = 50 + 60 + 61) 70 4 168.143.844.207 265.598.819.170
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này 11
CÁC GIAO DỊCH PHI TIỀN TỆ TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH
2011 VND
2010 VND
Góp vốn cổ phần vào một công ty con bằng các tài sản và nợ phải trả sau:
Các khoản phải thu ngắn hạn 721.428.142.628 - Hàng tồn kho (sau khi trừ dự phòng giảm giá hàng tồn kho) 466.426.902.846 - Tài sản ngắn hạn khác 3.064.787.546 - Tài sản cố định hữu hình - giá trị còn lại 179.771.942.552 - Tài sản cố định vô hình - giá trị còn lại 5.050.988.327 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 708.924.941 - Chi phí trả trước dài hạn 3.606.919.341 - Nợ ngắn hạn (820.689.619.957) - Dự phòng trợ cấp thôi việc (4.135.162.500) -
555.233.825.724 -
Trả cổ tức bằng cổ phiếu 313.618.830.000 981.819.960.000 Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu - 870.000.000.000 Chuyển từ các khoản vay cấp cho công ty con sang đầu tư dài hạn khác vào các công ty con 315.000.000.000 50.362.000.000 Chuyển từ khoản đặt cọc tại một công ty con sang đầu tư dài hạn vào công ty con này - 43.731.118.200 Nhận ủy thác đầu tư từ một công ty liên kết - 448.979.590.000 Chuyển từ khoản phải thu khác từ các công ty con sang góp vốn vào các công ty con này 140.000.000.000 - Chuyển từ đầu tư dài hạn khác vào một công ty con sang góp vốn vào công ty con này 48.000.000.000 - Chuyển từ khoản phải thu khác từ một công ty con sang cho vay ngắn hạn đối với công ty con này 200.000.000.000 - Bù trừ khoản phải thu khác từ các công ty con với các khoản phải trả khác cho các công ty con này 72.900.000.000 - Chuyển một khoản đầu tư vào công ty con sang công ty con khác 20.000.000.000 - Chuyển từ khoản đầu tư ngắn hạn sang khoản phải thu ngắn hạn khác 4.000.000.000 - Người lập: Người duyệt: Lý Thị Ngạn Trần Tuấn Dương Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
12
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng
đính kèm.
1. Đơn vị báo cáo
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (“Công ty”) là một công ty cổ phần được thành lập tại Việt
Nam. Các hoạt động chính của Công ty là:
xuất nhập khẩu và kinh doanh thép, vật tư thiết bị luyện, cán thép;
sản xuất cán, kéo thép, sản xuất tôn lợp;
sản xuất ống thép không mạ và có mạ, ống inox; và
đầu tư tài chính.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty có 46 nhân viên (31/12/2010: 947 nhân viên).
2. Tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu
Sau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính
này.
2.1. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính riêng, trình bày bằng Đồng Việt Nam (“VND”), được lập theo các Chuẩn mực Kế
toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.
Báo cáo tài chính riêng, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng, được lập trên cơ sở dồn tích theo
nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng được lập theo phương pháp gián tiếp.
2.2. Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Công ty từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.
2.3. Áp dụng Thông tư số 210/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về trình bày và công bố
thông tin về công cụ tài chính
Từ ngày 1 tháng 1 năm 2011, Công ty áp dụng phi hồi tố các quy định của Thông tư số
210/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về trình bày và công bố thông tin về công cụ tài chính
(“Thông tư 210”). Việc áp dụng Thông tư 210 không có ảnh hưởng trọng yếu đến việc đo lường
hoặc trình bày các công cụ tài chính trên báo cáo tài chính của Công ty. Các thuyết minh báo cáo tài
chính quy định trong Thông tư 210 không phải trình bày các số liệu so sánh do phương pháp áp
dụng phi hồi tố.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
13
2.4. Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác VND được quy đổi sang VND
theo tỷ giá hối đoái của ngày kết thúc niên độ kế toán. Các giao dịch bằng các đơn vị tiền khác
VND trong năm được quy đổi sang VND theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch.
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 10 – Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối
đoái.
2.5. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các
khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thể dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền
xác định, không có nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và được sử dụng cho mục đích đáp ứng các cam
kết chi tiền ngắn hạn hơn là cho mục đích đầu tư hay là các mục đích khác.
2.6. Các khoản đầu tư
Các khoản đầu tư được phản ánh theo nguyên giá. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi giá trị
thị trường của khoản đầu tư giảm xuống thấp hơn nguyên giá hoặc khi đơn vị được đầu tư bị lỗ. Dự
phòng được hoàn nhập nếu việc tăng giá trị có thể thu hồi sau đó có thể liên hệ một cách khách
quan tới một sự kiện phát sinh sau khi khoản dự phòng này được lập. Khoản dự phòng chỉ được
hoàn nhập trong phạm vi sao cho giá trị ghi sổ của các khoản đầu tư không vượt quá giá trị ghi sổ
của các khoản đầu tư này khi giả định không có khoản dự phòng nào đã được ghi nhận.
2.7. Các khoản phải thu
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được phản ánh theo nguyên giá trừ đi
dự phòng phải thu khó đòi.
Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu
tháng trở lên hoặc cho các khoản mà tại ngày kết thúc niên độ kế toán Công ty dự kiến không có
khả năng thu hồi. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng phải thu khó đòi được hạch toán vào
chi phí quản lý doanh nghiệp trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong năm.
2.8. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được phản ánh theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chi phí phát sinh để
có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Đối với thành phẩm và sản phẩm dở dang,
giá gốc bao gồm nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và các chi phí sản xuất chung đã được
phân bổ. Giá trị thuần có thể thực hiện được ước tính dựa vào giá bán của hàng tồn kho trừ đi các
khoản chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và các chi phí bán hàng.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản suy
giảm trong giá trị (do giảm giá, hư hỏng, kém phẩm chất, lỗi thời…) có thể xảy ra đối với hàng tồn
kho thuộc quyền sở hữu của Công ty dựa trên bằng chứng hợp lý về sự suy giảm giá trị tại ngày kết
thúc niên độ. Số tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán
vào giá vốn hàng bán trong báo cáo kết quả kinh doanh riêng trong năm.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
14
2.9. Tài sản cố định hữu hình
(a) Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn luỹ kế. Nguyên giá
tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp để đưa tài sản đến
vị trí và trạng thái hoạt động cho mục đích sử dụng đã dự kiến. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản
cố định hữu hình đã đưa vào hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và đại tu thường được ghi
nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong năm tại thời điểm phát sinh chi phí.
Trong các trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng rằng các khoản chi phí này làm tăng lợi
ích kinh tế trong tương lai dự tính thu được do việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên mức
hoạt động tiêu chuẩn đã được đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hoá như một khoản
nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình.
(b) Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài
sản cố định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:
nhà cửa 5 – 12 năm
thiết bị văn phòng 3 – 7 năm
máy móc và thiết bị 3 – 10 năm
phương tiện vận chuyển 6 – 10 năm
2.10. Tài sản cố định vô hình
(a) Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ kế. Nguyên giá ban đầu
của quyền sử dụng đất bao gồm giá trị của quyền sử dụng đất được ghi nhận trong giá mua và các
chi phí phân bổ trực tiếp phát sinh liên quan tới việc bảo đảm quyền sử dụng đất.
(b) Phần mềm máy vi tính
Giá mua của phần mềm máy vi tính mới mà phần mềm này không phải là một bộ phận gắn kết với
phần cứng có liên quan thì được vốn hoá và hạch toán như tài sản cố định vô hình. Phần mềm máy
vi tính được tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong khoảng thời gian từ 2 đến 6 năm.
2.11. Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn bao gồm các công cụ và dụng cụ, chi phí sửa chữa văn phòng và chi phí
phát hành trái phiếu. Các chi phí này được ghi nhận theo nguyên giá và phân bổ theo phương pháp
đường thẳng trong khoảng thời gian từ 2 đến 3 năm.
2.12. Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và khoản phải trả khác thể hiện theo nguyên giá.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
15
2.13. Dự phòng
Một khoản dự phòng được ghi nhận nếu, do kết quả của một sự kiện trong quá khứ, Công ty có
nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thể ước tính một cách đáng tin cậy, và chắc chắn sẽ làm
giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các nghĩa vụ về khoản nợ phải trả đó.
Khoản dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiền dự kiến có thể phải trả trong tương
lai với tỷ lệ chiết khấu trước thuế phản ánh đánh giá hiện tại của thị trường về giá trị thời gian của
tiền và rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.
2.14. Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ của năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành
và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh riêng ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản
mục được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng được ghi nhận
thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử
dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế
phải nộp liên quan đến những năm trước.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán, cho các chênh lệch tạm
thời giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả cho mục đích báo cáo tài chính và
giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận dựa trên
cách thức thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả được dự
kiến sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế
toán.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế
trong tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng
được.
2.15. Doanh thu
(a) Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng khi phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá được chuyển giao cho người
mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên
quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả lại.
(b) Doanh thu cho thuê
Doanh thu cho thuê tài sản được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng theo
phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản hoa hồng cho thuê được
ghi nhận như là một bộ phận hợp thành của tổng doanh thu cho thuê.
2.16. Thu nhập từ cổ tức
Thu nhập từ cổ tức được ghi nhận khi quyền được thanh toán cổ tức được thiết lập.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
16
2.17. Các khoản thanh toán thuê hoạt động
Các khoản thanh toán thuê hoạt động được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng theo phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản hoa hồng đi
thuê được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng như là một bộ phận hợp
thành của tổng chi phí thuê.
2.18. Chi phí vay
Chi phí vay được ghi nhận là một chi phí trong năm khi chi phí này phát sinh, ngoại trừ trường hợp
chi phí vay liên quan đến các khoản vay cho mục đích hình thành tài sản cố định hữu hình đủ điều
kiện thì khi đó chi phí vay sẽ được vốn hoá và được ghi vào nguyên giá các tài sản cố định này.
2.19. Các bên liên quan
Các bên liên quan bao gồm các cổ đông và các công ty con và công ty liên kết của Công ty.
2.20. Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán, như được định nghĩa trong Chế độ Kế toán Việt Nam,
được trình bày trong các thuyết minh thích hợp của báo cáo tài chính riêng này.
3. Giao dịch quan trọng
Tại ngày 1 tháng 1 năm 2011, Công ty đã chuyển giao toàn bộ các các quyền và nghĩa vụ liên quan
đến tài sản, công nợ và các nghĩa vụ khác của hai nhà máy Nhà máy Luyện phôi thép và Nhà máy
Cán thép cho Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát, một công ty con sở hữu 100% được
thành lập theo quyết định của Hội đồng Quản trị của Công ty ngày 24 tháng 12 năm 2010.
Tài sản thuần của các nhà máy được chuyển giao tại ngày 1 tháng 1 năm 2011 như sau:
VND
Tiền và các khoản tương đương tiền 44.734.174.276
Các khoản phải thu ngắn hạn 721.428.142.628
Hàng tồn kho (sau khi trừ dự phòng giảm giá hàng tồn kho) 466.426.902.846
Tài sản ngắn hạn khác 3.064.787.546
Tài sản cố định hữu hình – Giá trị còn lại 179.771.942.552
Tài sản cố định vô hình – Giá trị còn lại 5.050.988.327
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 708.924.941
Tài sản dài hạn khác 3.606.919.341
Nợ ngắn hạn (820.689.619.957)
Dự phòng trợ cấp thôi việc (4.135.162.500)
599.968.000.000
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
17
4. Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Tiền mặt 377.899.504 634.565.592
Tiền gửi ngân hàng 38.365.944.703 56.593.684.837
Các khoản tương đương tiền 129.400.000.000 208.370.568.741
Tiền và các khoản tương đương tiền trong
báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng 168.143.844.207 265.598.819.170
Bao gồm trong tiền và các khoản tương đương tiền tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 có số tiền bằng
các đơn vị tiền tệ khác VND xấp xỉ 185 triệu VND (31/12/2010: 1.528 triệu VND).
5. Các khoản phải thu ngắn hạn và dài hạn
Bao gồm trong các khoản phải thu ngắn hạn và dài hạn có các khoản phải thu từ các công ty liên
quan sau:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Phải thu từ các công ty liên quan
Thương mại 17.931.824 40.559.837.213
Phi thương mại 49.948.332.973 299.530.597.353
Khoản phải thu thương mại từ các công ty liên quan được áp dụng các điều khoản thanh toán tương
tự như các khoản phải thu thương mại từ các bên thứ ba.
Các khoản phải thu phi thương mại ngắn hạn từ các công ty liên quan không có bảo đảm, không
chịu lãi và có thể thu được khi có nhu cầu. Các khoản phải thu phi thương mại dài hạn từ các công
ty liên quan không có bảo đảm, không chịu lãi và có thể thu được theo điều khoản quy định trên
hợp đồng.
Các khoản phải thu ngắn hạn khác bao gồm:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Các khoản vay cấp cho công ty con và công ty liên kết - 980.000.000
Đặt cọc - 1.462.015.800
Tiền lãi dự thu 40.164.301.521 15.682.520.723
Lợi nhuận từ một công ty liên kết 8.516.420.203 -
Các khoản phải thu khác 245.924.775 4.471.140.119
48.926.646.499 22.595.676.642
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
18
Các khoản phải thu dài hạn khác bao gồm:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Các khoản vay cấp cho các công ty con (*) 1.805.000.000 290.000.000.000
Khoản ủy thác đầu tư (**) 448.979.590.000 448.979.590.000
450.784.590.000 738.979.590.000
(*) Các khoản vay này không có bảo đảm, không chịu lãi, chi tiết như sau:
Khoản vay cấp cho Ngày
bắt đầu
Ngày
phải trả
31/12/2011
VND
Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát 21/4/2011 30/4/2013 1.805.000.000
(**) Khoản nhận ủy thác đầu tư phản ánh số tiền Công ty đầu tư vào công ty CP Phát triển Đô thị
Vinaconex-Viettel do sự ủy thác của Công ty CP Bất động sản Hòa Phát Á Châu, một công ty
liên kết. Trách nhiệm, rủi ro, tổn thất cũng như mức sinh lời của khoản đầu tư này thuộc về
Công ty CP Bất động sản Hòa Phát Á Châu. Số tiền này tương ứng với số tiền nhận ủy thác
đầu tư đang được phản ánh trên khoản mục phải trả dài hạn khác (xem Thuyết minh 16).
Giá trị ghi sổ của các khoản phải thu thể hiện mức rủi ro tín dụng tối đa gắn liền với các khoản phải
thu này.
Dựa trên tỷ lệ thực tế không thu được nợ từ các kỳ trước, Công ty tin rằng không có khoản dự
phòng nợ phải thu khó đòi nào cần thiết phải lập cho các khoản phải thu tại ngày 31 tháng 12 năm
2011. Bảng phân tích tuổi nợ các khoản phải thu như sau:
Tình trạng
31/12/2011
Giá trị ghi sổ
VND
Phải thu khách hàng Trong hạn 151.215.921
Các khoản phải thu khác – ngắn hạn Trong hạn 48.926.646.499
Các khoản phải thu khác – dài hạn (không bao
gồm khoản ủy thác đầu tư) Trong hạn 1.805.000.000
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
19
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, giá trị hợp lý của khoản phải thu dài hạn được ước tính dựa trên
giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai chiết khấu theo lãi suất thị trường tại ngày 31 tháng 12 năm
2011 như sau:
31/12/2011
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
VND VND
Các khoản phải thu khác – dài hạn (không bao gồm
khoản ủy thác đầu tư) 1.805.000.000 1.805.000.000
6. Hàng tồn kho
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Hàng mua đang đi trên đường - 296.263.077.962
Nguyên vật liệu - 228.548.297.572
Công cụ và dụng cụ 39.198.064 67.399.261.395
Thành phẩm - 293.979.856.704
Hàng hóa 2.888.687.937 404.106.757
2.927.886.001 886.594.600.390
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - (1.020.285.736)
2.927.886.001 885.574.314.654
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, không có hàng tồn kho (31/12/2010: 283.980 triệu VND) được thế
chấp tại ngân hàng để đảm bảo cho các khoản vay của Công ty.
Biến động trong năm của dự phòng giảm giá hàng tồn kho là như sau:
2011
VND
2010
VND
Số dư đầu năm 1.020.285.736 870.594.027
Tăng dự phòng trong năm - 3.664.450.856
Hoàn nhập - (3.514.759.147)
Góp vốn vào công ty con (1.020.285.736) -
Số dư cuối năm - 1.020.285.736
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)
20
7. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa
Thiết bị
văn phòng
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện
vận chuyển Tổng cộng
VND VND VND VND VND
Nguyên giá
Số dư đầu năm 88.475.369.541 7.610.330.267 426.998.639.581 34.994.067.538 558.078.406.927
Tăng trong năm - 2.562.244.724 1.082.595.455 719.331.273 4.364.171.452
Chuyển từ chi phí xây dựng cơ bản dở dang - 827.949.482 - - 827.949.482
Thanh lý - (289.333.725) - (534.383.091) (823.716.816)
Phân loại lại 150.668.828 (150.668.828) - - -
Góp vốn vào công ty con (88.626.038.369) (1.056.348.232) (426.998.639.581) (13.184.462.464) (529.865.488.646)
Số dư cuối năm - 9.504.173.688 1.082.595.455 21.994.553.256 32.581.322.399
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 48.147.530.100 2.256.753.390 292.909.926.432 17.043.401.118 360.357.611.040
Khấu hao trong năm - 2.126.443.119 - 3.195.761.447 5.322.204.566
Thanh lý - (226.748.273) - (358.231.895) (584.980.168)
Phân loại lại 95.528.225 (95.528.225) - - -
Góp vốn vào công ty con (48.243.058.325) (871.774.393) (292.909.926.432) (8.068.786.944) (350.093.546.094)
Số dư cuối năm - 3.189.145.618 - 11.812.143.726 15.001.289.344
Gía trị còn lại
Số dư đầu năm 40.327.839.441 5.353.576.877 134.088.713.149 17.950.666.420 197.720.795.887
Số dư cuối năm - 6.315.028.070 1.082.595.455 10.182.409.530 17.580.033.055
Bao gồm trong nguyên giá tài sản cố định hữu hình đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011 có các tài sản trị giá 1.045 triệu VND đã khấu hao hết (31/12/2010:
8.008 triệu VND), nhưng vẫn đang được sử dụng.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
21
8. Tài sản cố định vô hình
Quyền
sử dụng đất
Phần mềm
máy vi tính Tổng cộng
VND VND VND
Nguyên giá
Số dư đầu năm 9.844.197.263 1.061.685.400 10.905.882.663
Tăng trong năm - 22.000.000 22.000.000
Gốp vốn vào công ty con (7.088.788.763) - (7.088.788.763)
Số dư cuối năm 2.755.408.500 1.083.685.400 3.839.093.900
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 2.037.800.436 393.109.927 2.430.910.363
Khấu hao trong năm - 178.780.899 178.780.899
Góp vốn vào công ty con (2.037.800.436) - (2.037.800.436)
Số dư cuối năm - 571.890.826 571.890.826
Giá trị còn lại
Số dư đầu năm 7.806.396.827 668.575.473 8.474.972.300
Số dư cuối năm 2.755.408.500 511.794.574 3.267.203.074
Bao gồm trong nguyên giá tài sản cố định vô hình đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011 có các tài sản
với nguyên giá 22 triệu VND đã được khấu hao hết (31/12/2010: 22 triệu VND), nhưng vẫn đang
được sử dụng.
9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
2011
VND
2010
VND
Số dư đầu năm 708.924.941 5.475.837.588
Tăng trong năm 7.704.891.837 15.769.079.687
Chuyển sang tài sản cố định hữu hình (827.949.482) (20.535.992.334)
Góp vốn vào công ty con (708.924.941) -
Số dư cuối năm 6.876.942.355 708.924.941
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)
22
10. Các khoản đầu tư dài hạn
31/12/2011 31/12/2010
Tỷ lệ %
sở hữu
Tỷ lệ % quyền
biểu quyết
Số tiền đã đầu tư
VND
Tỷ lệ %
sở hữu
Tỷ lệ % quyền
biểu quyết
Số tiền đã đầu tư
VND
Đầu tư dài hạn dạng vốn chủ sở hữu vào:
Công ty con
Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát 99,72% 99,72% 179.500.000.000 99,64% 99,64% 139.500.000.000
Công ty CP Nội thất Hòa Phát 99,60% 99,60% 249.000.000.000 99,50% 99,50% 199.000.000.000
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát 99,86% 99,86% 349.500.000.000 99,82% 99,82% 279.500.000.000
Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát 99,67% 99,67% 149.500.000.000 99,67% 99,67% 149.500.000.000
Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát 99,67% 99,67% 299.000.000.000 99,67% 99,67% 299.000.000.000
Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát 99,00% 99,00% 49.500.000.000 99,00% 99,00% 49.500.000.000
Công ty CP Thép Hòa Phát 85,00% 85,00% 1.700.000.000.000 85,00% 85,00% 1.275.000.000.000
Công ty TNHH Hòa Phát – Lào - - - 100% 100% 13.004.695.453
Công ty CP Đầu tư Khoáng sản An Thông 99,95% 99,95% 648.830.800.000 99,90% 99,90% 545.030.800.000
Công ty TNHH Một thành viên Hòa Phát – Bình Định - - - 100% 100% 20.000.000.000
Công ty CP Golden Gain Việt Nam 60% 60% 525.636.437.533 60% 60% 525.636.437.533
Công ty CP Năng lượng Hòa Phát 99,86% 99,86% 1.238.350.000.000 99,86% 99,86% 1.038.350.000.000
Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát 100% 100% 600.000.000.000 100% 100% 32.000.000
Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát (*) 70% 70% 136.500.000.000 - - -
Công ty CP Cửa Hòa Phát 60% 60% 48.000.000.000 - - -
6.173.317.237.533
4.533.053.932.986
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)
23
31/12/2011 31/12/2010
Tỷ lệ %
sở hữu
Tỷ lệ % quyền
biểu quyết
Số tiền đã đầu tư
VND
Tỷ lệ %
sở hữu
Tỷ lệ % quyền
biểu quyết
Số tiền đã đầu tư
VND
Công ty liên kết
Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát (*) - - - 49% 49% 73.500.000.000
Công ty CP Xi măng Hòa Phát - - - 50% 50% 300.000.000.000
Công ty CP Bất động sản Hòa Phát – Á Châu 30% 30% 152.200.000.000 30% 30% 151.000.000.000
Công ty CP Khai khoáng Hòa Phát SSG 38% 38% 5.730.000.000 38% 38% 4.750.000.000
Công ty CP Đầu tư và Khai thác Khoáng sản
Yên Phú 0% 40% - - - -
157.930.000.000
529.250.000.000
Các khoản đầu tư dài hạn khác (**) 786.513.000.000 246.843.000.000
Tổng cộng 7.117.760.237.533 5.309.146.932.986
(*) Trong năm, Công ty nhận chuyển nhượng cổ phần để tăng vốn cổ phần của công ty trong Công ty Cổ phần Khoáng Sản Hòa Phát từ 49% lên 70%.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
24
(**) Các khoản đầu tư dài hạn khác bao gồm:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Công ty CP Thép Hòa Phát - 144.530.000.000
Công ty CP Sắt Thạch Khê (***) 69.813.000.000 69.813.000.000
Công ty CP Phát triển Đô thị Bắc Hà Nội (***) 700.000.000 -
Công ty CP Golden Gain Việt Nam (****) 600.000.000.000 12.500.000.000
Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát (****) 5.000.000.000 20.000.000.000
Công ty CP Năng lượng Hòa Phát (****) 111.000.000.000 -
786.513.000.000 246.843.000.000
(***) Đây là các khoản đầu tư vốn dài hạn với tỷ lệ vốn góp thực tế dưới 20%.
(****) Đây là các khoản cho vay không có đảm bảo, trong năm chịu lãi suất từ 9% đến 17,5%
(2010: 14,5%) một năm. Các khoản đầu tư dài hạn khác này được coi là các công cụ nợ nắm
giữ tới khi đáo hạn.
Giá trị ghi sổ của công cụ nợ thể hiện mức rủi ro tín dụng tối đa của khoản đầu tư. Công ty không
nắm giữ tài sản đảm bảo nào của các đơn vị phát hành các công cụ nợ này. Ban Giám đốc của Công
ty tin rằng không cần thiết trích lập dự phòng giảm giá đối với các công cụ nợ trên.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, giá trị hợp lý của khoản đầu tư dựa trên giá trị hiện tại của các dòng
tiền tương lai chiết khấu tại lãi suất thị trường tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 như sau:
31/12/2011
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
VND VND
Công cụ vốn chủ sở hữu khác ngoài các khoản
đầu tư vào công ty con và công ty liên kết 70.513.000.000 70.513.000.000
Công cụ nợ nắm giữ tới khi đáo hạn 716.000.000.000 706.274.264.262
786.513.000.000 776.787.264.262
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, khoản đầu tư vào công cụ nợ có giá trị 600.000 triệu VND do Công
ty nắm giữ chịu lãi suất thả nổi. Công ty không có chính sách giảm thiểu mức độ thay đổi tiềm tàng
của lãi suất. Nếu lãi suất thay đổi 1% một năm sẽ làm tăng hoặc giảm lợi nhuận thuần của Công ty
khoảng 6 tỷ VND. Phân tích này dựa trên giả định là tất cả các biến tố khác sẽ không thay đổi.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
25
11. Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí sửa chữa
văn phòng
Công cụ và
dụng cụ
Chi phí phát hành
trái phiếu Tổng cộng
VND VND VND VND
Số dư đầu năm 5.121.900.452 738.407.296 4.815.527.084 10.675.834.832
Tăng trong năm 219.080.719 1.244.643.800 - 1.463.724.519
Phân loại lại (3.482.184.777) 3.482.184.777 - -
Góp vốn vào
công ty con - (3.606.919.341) - (3.606.919.341)
Phân bổ trong năm (636.376.666) (710.329.746) (1.864.075.000) (3.210.781.412)
Số dư cuối năm 1.222.419.728 1.147.986.786 2.951.452.084 5.321.858.598
12. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trên các khoản mục sau:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Dự phòng trợ cấp thôi việc - 512.380.634
Lợi nhuận chưa thực hiện từ hoạt động bán hàng
giữa các chi nhánh của Công ty - 79.251.123
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - 3.722.760.093
Giá trị thuế của các khoản lỗ mang sang 15.509.441.566 -
15.509.441.566 4.314.391.850
13. Phải trả người bán
Bao gồm trong các khoản phải trả người bán có các khoản phải trả các công ty liên quan như sau:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Phải trả các công ty liên quan 349.335.250 433.566.041.016
Khoản phải trả đối với các công ty liên quan không có đảm bảo, không chịu lãi và phải trả khi được
yêu cầu.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
26
14. Thuế phải nộp Nhà nước
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Thuế giá trị gia tăng - 6.346.294.237
Thuế xuất nhập khẩu - 210.403.141
Thuế thu nhập doanh nghiệp 5.690.543.822 53.804.251.394
Thuế thu nhập cá nhân 58.572.590 2.034.591.318
Thuế khác 2.409.420.652 -
8.158.537.064 62.395.540.090
15. Chi phí phải trả
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Chi phí lãi vay ngắn hạn - 989.809.903
Chi phí lãi trái phiếu 62.904.109.589 52.844.444.445
Chi phí dịch vụ bay 130.909.091 1.626.661.212
Chi phí vận tải phải trả - 1.620.000.000
Chi phí phải trả khác 297.500.000 794.438.948
63.332.518.680 57.875.354.508
16. Các khoản phải trả khác
Các khoản phải trả ngắn hạn khác bao gồm:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Phải trả Công ty CP Golden Gain Enterprises 8.108.114.236 222.030.319.333
Khoản vay không lãi từ Công ty CP Thép Hòa Phát 59.700.000.000 -
Phải trả Công ty TNHH RHI Retractories
Asia-Pacific PTE - 16.639.923.312
Chiết khấu thương mại - 5.841.062.240
Cổ tức 584.800.000 1.110.300.000
Kinh phí công đoàn và bảo hiểm xã hội - 8.572.459
Các khoản phải trả khác 1.915.000.000 359.971.128
70.307.914.236 245.990.148.472
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
27
Các khoản phải trả dài hạn khác bao gồm:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Khoản nhận ủy thác đầu tư 448.979.590.000 448.979.590.000
Khoản nhận ủy thác đầu tư phản ánh số tiền Công ty nhận ủy thác đầu tư từ Công ty CP Bất động sản
Hòa Phát Á Châu, một công ty liên kết, để đầu tư vào Công ty CP Phát triển Đô thị Vinaconex-
Viettel (xem Thuyết minh 5).
17. Vay dài hạn
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, vay dài hạn bao gồm 800 trái phiếu lãi suất thả nổi, không đảm bảo
(“Trái phiếu”) với tổng trị giá là 800 tỷ VND với chi tiết trong bảng sau:
Ngày phát hành Số lượng Mệnh giá
VND
Lãi suất
(năm)
Thời hạn
(năm)
21/7/2010 800 1.000.000.000 (*) 3
(*) Trái phiếu được hưởng lãi suất 14,5%/năm cho năm đầu tiên kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2010 và
được hưởng lãi suất bằng tổng các mức lãi suất tham khảo (số trung bình của 4 mức lãi suất tiền
gửi tiết kiệm VND kỳ hạn 12 tháng lãi trả sau công bố tại các Sở Giao dịch tại Hà Nội của 4
ngân hàng (Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam, Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn) tại Ngày Ấn định Lãi suất hàng năm cộng thêm 3,5%/năm cho các năm tiếp theo.
Trong trường hợp không có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND kỳ hạn 12 tháng lãi trả sau, các
mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND khác với kỳ hạn tương đương sẽ được sử dụng. Lãi Trái
phiếu sẽ được thanh toán hàng năm vào ngày 21 tháng 7, đợt thanh toán đầu tiên là ngày 21
tháng 7 năm 2011.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, các khoản thanh toán theo hợp đồng của Trái phiếu bao gồm lãi Trái
phiếu ước tính như sau:
Giá trị ghi sổ
Dòng tiền theo
hợp đồng
Trong vòng
1 năm 1 – 2 năm
Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND Tỷ VND
Trái phiếu 800 1.080 140 940
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
28
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, giá trị hợp lý của Trái phiếu dựa trên giá trị hiện tại của dòng tiền
tương lai trả gốc và lãi, được chiết khấu theo lãi suất thị trường tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 như
sau:
31/12/2011
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
VND VND
Trái phiếu 800.000.000.000 808.490.760.986
Công ty không thực hiện chính sách nào nhằm giảm thiểu mức độ thay đổi tiềm tàng của lãi suất Trái
phiếu. Nếu lãi suất Trái phiếu thay đổi 1% một năm sẽ làm tăng hoặc giảm lợi nhuận thuần của
Công ty khoảng 8 tỷ VND. Phân tích này dựa trên giả định là tất cả các biến tố khác sẽ không thay
đổi.
18. Vốn cổ phần
Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành của Công ty như sau:
31/12/2011 31/12/2010
Số cổ phiếu VND Số cổ phiếu VND
Vốn cổ phần được duyệt 317.849.760 3.178.497.600.000 317.849.760 3.178.497.600.000
Vốn cổ phần đã phát hành
Cổ phiếu phổ thông 317.849.760 3.178.497.600.000 317.849.760 3.178.497.600.000
Cổ phiếu quỹ (4.230.930) (42.309.300.000) - -
Số cổ phiếu hiện đang lưu hành
Cổ phiếu phổ thông 313.618.830 3.136.188.300.000 317.849.760 3.178.497.600.000
Cổ phiếu phổ thông có mệnh giá là 10.000 VND. Mỗi cổ phiếu phổ thông tương ứng với một phiếu
biểu quyết tại các cuộc họp cổ đông của Công ty. Các cổ đông được nhận cổ tức mà Công ty công bố
vào từng thời điểm. Tất cả cổ phiếu phổ thông đều có thứ tự ưu tiên như nhau đối với tài sản còn lại
của Công ty. Các quyền lợi của các cổ phiếu được Công ty mua lại đều bị tạm ngừng cho tới khi
chúng được phát hành lại.
Tổng vốn điều lệ của Công ty là 3.178.497.600.000 VND. Tại ngày 21 tháng 12 năm 2011, các cổ
đông của Công ty đã phê duyệt nghị quyết cho việc tăng vốn điều lệ của Công ty lên thành
3.492.111.080.000 VND thông qua hình thức trả cổ tức bằng cổ phiếu (xem Thuyết minh 19 và 27).
Công ty đã báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về đợt phát hành thêm cổ phiếu này.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
29
Biến động vốn cổ phần trong năm như sau:
2011 2010
Số cổ phiếu VND Số cổ phiếu VND
Số dư đầu năm 317.849.760 3.178.497.600.000 196.363.998 1.963.639.980.000
Vốn cổ phần phát hành từ
trả cổ tức bằng cổ phiếu - - 98.181.996 981.819.960.000
Vốn cổ phần phát hành từ
trái phiếu chuyển đổi - - 23.303.766 233.037.660.000
Cổ phiếu quỹ mua lại
trong năm (4.230.930) (42.309.300.000) - -
Số dư cuối năm 313.618.830 3.136.188.300.000 317.849.760 3.178.497.600.000
19. Vốn khác
Vốn khác thể hiện giá trị của phần lợi nhuận chưa phân phối đã được trích lập vào tài khoản này cho
việc phát hành cổ phiếu bằng cổ tức như trình bày tại Thuyết minh 18 và Thuyết minh 27. Sau khi
nhận được Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh điều chỉnh cho việc tăng vốn điều lệ, ngày 24
tháng 2 năm 2012 (xem Thuyết minh 31), Công ty sẽ kết chuyển khoản vốn khác này sang tài khoản
vốn cổ phần.
20. Doanh thu
Tổng doanh thu thể hiện tổng giá trị hàng bán không bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Doanh thu thuần bao gồm:
2011
VND
2010
VND
Tổng doanh thu bán hàng 1.041.827.659.678 8.046.390.146.385
Trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại - 72.492.878.825
Hàng bán bị trả lại - 15.959.734.910
Doanh thu thuần 1.041.827.659.678 7.957.937.532.650
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
30
21. Giá vốn hàng bán
2011
VND
2010
VND
Tổng giá vốn hàng bán của:
Thành phẩm đã bán - 4.887.430.778.947
Hàng hoá đã bán 995.077.861.587 2.536.884.848.305
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - 149.691.709
995.077.861.587 7.424.465.318.961
22. Doanh thu hoạt động tài chính
2011
VND
2010
VND
Lãi tiền gửi và cho vay 147.928.126.577 117.190.353.908
Lợi nhuận nhận được từ các công ty con và
công ty liên kết 1.262.922.202.399 419.130.089.345
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 13.733.770.788 2.639.785.008
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 23.090.294 -
1.424.607.190.058 538.960.228.261
23. Chi phí tài chính
2011
VND
2010
VND
Chi phí lãi vay 160.379.143.538 102.643.011.030
Lỗ do thanh lý đầu tư dài hạn vào một công ty liên kết
và giải thể một công ty con 28.000.127.263 -
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 26.733.643.033 43.667.136.462
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 53.790.313 14.726.683.500
Chi phí tài chính khác - 776.697.916
215.166.704.147 161.813.528.908
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
31
24. Thu nhập khác
2011
VND
2010
VND
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định 200.000.000 171.967.515.939
Tiền bồi thường nhận được từ các đơn vị khác 2.697.559.416 1.169.290.059
Thu nhập cho thuê xe 1.530.540.000 -
Các khoản thu nhập khác 663.357.757 1.060.190.664
5.091.457.173 174.196.996.662
25. Chi phí khác
2011
VND
2010
VND
Giá trị ghi sổ của tài sản cố định đã thanh lý 238.736.648 172.432.578.464
Chi phí cho thuê xe 1.337.038.804 -
Các chi phí khác 2.678.914.072 329.813.611
4.254.689.524 172.762.392.075
26. Thuế thu nhập
26.1. Ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2011
VND
2010
VND
Chi phí thuế hiện hành
Năm hiện hành - 65.847.522.050
Thuế thu nhập doanh nghiệp trích
thiếu/(thừa) các năm trước 5.759.060.082 (3.157.067.340)
5.759.060.082 62.690.454.710
Lợi ích thuế thu nhập hoãn lại
Phát sinh và hoàn nhập các chênh lệch tạm thời 4.314.391.850 (3.340.712.726)
Lợi ích của lỗ tính thuế được ghi nhận (15.509.441.566) -
(11.195.049.716) (3.340.712.726)
(Lợi ích)/chi phí thuế thu nhập (5.435.989.634) 59.349.741.984
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
32
26.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
2011
VND
2010
VND
Lợi nhuận trước thuế 1.225.777.705.390 824.066.125.417
Các điều chỉnh tăng/(giảm) lợi nhuận theo kế toán
Hoàn nhập lợi nhuận chưa thực hiện từ hoạt động
bán hàng giữa các chi nhánh của Công ty năm trước (512.421.590) (6.766.281.331)
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện năm hiện hành 6.877.997 24.070.607.090
Hoàn nhập lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
năm trước (24.070.607.090) -
Hoàn nhập các chênh lệch tạm thời khác (3.312.948.625) -
Chi phí không được khấu trừ khác 2.995.830.055 1.097.034.380
Lợi nhuận nhận được từ các công ty con
và công ty liên kết (1.262.922.202.399) (419.130.089.345)
(Lỗ)/thu nhập chịu thuế năm hiện hành (62.037.766.262) 423.337.396.211
Thuế tính theo thuế suất của Công ty - 105.834.349.053
Ưu đãi thuế - (44.282.387.639)
Ảnh hưởng của các mức thuế suất khác áp dụng
đối với các khoản thu nhập khác - 4.295.560.636
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - 65.847.522.050
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả đầu năm 53.804.251.394 54.836.789.369
Thuế thu nhập doanh nghiệp trích thiếu/(thừa)
các năm trước 5.759.060.082 (3.157.067.340)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã trả trong năm (53.872.767.654) (63.722.992.685)
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả cuối năm 5.690.543.822 53.804.251.394
26.3. Thuế suất áp dụng
Công ty có nghĩa vụ phải nộp cho Nhà nước thuế thu nhập theo mức thuế suất 25% trên lợi nhuận
tính thuế.
27. Cổ tức
Ngày 21 tháng 12 năm 2011, các cổ đông của Công ty đã phê duyệt kế hoạch trả cổ tức đợt 2 năm
2010 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 10:1. Ngày đăng ký cuối cùng danh sách các cổ đông được quyền
nhận cổ tức lần 2 năm 2010 bằng cổ phiếu là ngày 1 tháng 2 năm 2012. Công ty đã nhận được Giấy
chứng nhận Đăng ký Kinh doanh sửa đổi ngày 24 tháng 2 năm 2012 thể hiện kết quả của việc phát
hành thêm cổ phiếu này.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
33
28. Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan
Giá trị giao dịch Số dư tại ngày
2011
VND
2010
VND
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Công ty con
Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát
Bán hàng hóa 5.259.511.500 27.685.901.778 17.931.824 2.119.549.225
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 74.410.765.064 45.378.876.511 -
-
Góp vốn 40.000.000.000 - - -
Công ty CP Nội thất Hòa Phát
Các khoản cho vay 135.600.000.000 26.000.000.000 - 23.000.000.000
Thanh toán gốc vay 135.600.000.000 3.000.000.000 - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 246.508.525.389 141.604.963.004 - -
Góp vốn 50.000.000.000 - - -
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát
Các khoản cho vay 82.800.000.000 406.040.000.000 - -
Thanh toán gốc vay 82.800.000.000 469.040.000.000 - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 180.692.182.164 113.550.108.983 - -
Góp vốn 70.000.000.000 25.000.000.000 - -
Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát
Các khoản cho vay 52.800.000.000 54.600.000.000 - 13.400.000.000
Thanh toán gốc vay 52.800.000.000 41.200.000.000 - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 32.828.118.367 5.700.000.000 - -
Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát
Các khoản cho vay 40.000.000.000 196.800.000.000 - 262.100.000.000
Thanh toán gốc vay 302.100.000.000 80.000.000.000 - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 32.019.459.144 97.634.363.856 - -
Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát
Các khoản cho vay 32.560.000.000 - - -
Thanh toán gốc vay 32.560.000.000 - - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 51.946.732.068 15.261.776.991 - -
Công ty CP Thép Hòa Phát
Các khoản cho vay 118.100.000.000 477.000.000.000 - 144.530.000.000
Thanh toán gốc vay 214.630.000.000 479.470.000.000 - -
Góp vốn 425.000.000.000 - - -
Các khoản vay
không lãi 59.700.000.000 - 59.700.000.000 -
Công ty CP Đầu tư Khoáng sản An Thông Góp vốn 103.800.000.000 130.000.000.000 - -
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
34
Giá trị giao dịch Số dư tại ngày
2011
VND
2010
VND
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Công ty TNHH MTV Thép Hòa Phát
Bán hàng hóa 1.036.273.194.000 74.612.379.163 - 11.948.536.966
Các khoản cho vay 84.400.000.000 - - -
Các khoản thanh toán
gốc cho vay 84.400.000.000 - - -
Góp vốn 599.968.000.000 20.000.000.000 - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 285.000.000.000 - - -
Công ty CP Golden Gain Việt Nam
Các khoản cho vay 587.500.000.000 12.500.000.000 600.000.000.000 12.500.000.000
Công ty CP Năng lượng Hoà Phát
Các khoản cho vay 360.000.000.000 86.721.000.000 111.000.000.000 -
Thanh toán gốc vay 249.000.000.000 36.359.000.000 - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 351.000.000.000 - - -
Góp vốn 200.000.000.000 597.988.000.000 - -
Công ty CP Khoáng Sản Hòa Phát
Các khoản cho vay 49.200.000.000 20.000.000.000 6.805.000.000 20.000.000.000
Các khoản thanh toán
gốc vay 64.200.000.000 - - -
Lợi nhuận nhận được
từ công ty con 8.516.420.203 - 8.516.420.203 -
Góp vốn 31.500.000.000 - - -
Công ty CP Cửa Hòa Phát
Các khoản cho vay 2.000.000.000 - - -
Các khoản thanh toán
gốc vay 2.000.000.000 - - -
Góp vốn 48.000.000.000 - - -
Thành viên Ban Kiểm soát và Hội đồng Quản trị
Tiền lương và thưởng 1.370.000.000 1.121.965.178 - -
Thù lao cho các thành
viên Ban Kiểm soát và
Hội đồng Quản trị 5.864.000.000 2.790.000.000 - -
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
35
29. Các cam kết
29.1. Cam kết góp vốn
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty có các cam kết góp vốn sau:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Công ty CP Bất động sản Hòa Phát – Á Châu 387.800.000.000 389.000.000.000
Công ty CP Khai khoáng Hòa Phát SSG 5.670.000.000 7.250.000.000
Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát - 599.968.000.000
Công ty CP Đầu tư Khoáng sản An Thông 96.200.000.000 -
Công ty CP Sắt Thạch Khê 62.187.000.000 -
Công ty CP Đầu tư và Khai thác Khoáng sản Yên Phú 12.000.000.000 -
563.857.000.000 996.218.000.000
29.2. Cam kết chi tiêu vốn
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty có các cam kết chi tiêu vốn sau đã được duyệt nhưng chưa
được phản ánh trong bảng cân đối kế toán:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Đã được duyệt và đã ký kết hợp đồng 64.545.454.545 -
29.3. Cam kết thuê hoạt động
Các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được huỷ ngang như
sau:
31/12/2011
VND
31/12/2010
VND
Trong vòng một năm - 6.546.989.655
Trong vòng hai đến năm năm - 7.167.667.709
Sau năm năm - 4.692.140.450
- 18.406.797.814
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
36
29.4. Cam kết bảo lãnh
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty có các khoản bảo lãnh cho các công ty con và các công ty
khác như sau:
Công ty đã bảo lãnh cho các khoản phải trả gốc vay và các hợp đồng thư tín dụng (“L/C”) đến
hạn thanh toán của Công ty CP Năng lượng Hòa Phát, một công ty con của Công ty, với Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (“Techcombank”) với số tiền tối đa là 600.000
triệu VND, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (“ACB”) với số tiền tối đa là 250.000 triệu
VND, Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (“ANZ”) với số tiền tối đa là 600.000
triệu VND và 10 triệu USD, và với Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam
(“HSBC”) với số tiền tối đa là 10 triệu USD.
Công ty đã bảo lãnh cho các khoản phải trả gốc vay và các hợp đồng L/C đến hạn thanh toán của
Công ty CP Thép Hòa Phát, một công ty con của Công ty, với ACB với số tiền tối đa là
1.275.000 triệu VND, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (“BIDV”) với số tiền tối đa là
888.000 triệu VND, Techcombank với số tiền tối đa là 390.800 triệu VND và ANZ với số tiền tối
đa là 18 triệu USD.
Công ty đã bảo lãnh cho các khoản phải trả gốc vay đến hạn thanh toán của Công ty CP Đầu tư
Khoáng sản An Thông, một công ty con của Công ty, với Ngân hàng TNHH Indovina với số tiền
tối đa là 300.000 triệu VND.
Công ty đã bảo lãnh cho các khoản phải trả gốc vay và các hợp đồng L/C đến hạn thanh toán của
Công ty TNHH Ống Thép Hòa Phát, một công ty con của Công ty, với HSBC với số tiền tối đa là
12 triệu USD, ACB với số tiền tối đa là 200.000 triệu VND, BIDV với số tiền tối đa là 400.000
triệu VND.
Công ty đã bảo lãnh cho các khoản phải trả gốc vay và các hợp đồng L/C đến hạn thanh toán của
Công ty TNHH Điện Lạnh Hòa Phát, một công ty con của Công ty, với HSBC với số tiền tối đa
là 5 triệu USD.
Công ty đã bảo lãnh cho các hợp đồng L/C đến hạn thanh toán của Công ty TNHH một thành
viên Thép Hòa Phát, một công ty con của Công ty, với BIDV với số tiền tối đa là 300.000 triệu
VND, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam (“Vietinbank”) với số tiền tối đa
là 120.000 triệu VND, ANZ với số tiền tối đa là 12 triệu USD, và Ngân hàng TNHH Một thành
viên Standard Chartered Việt Nam với số tiền tối đa là 15 triệu USD.
Công ty đã bảo lãnh cho các khoản phải trả gốc vay đến hạn thanh toán của Công ty CP Xi măng
Vissai 3, trước đây là một công ty liên kết của Công ty, với ngân hàng ACB với số tiền tối đa là
180.000 triệu VND. Để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh này, Công ty đã nhận cầm cố
30.000.000 cổ phiếu của Công ty CP Xi măng Vissai 3 hiện đang nắm giữ bởi ông Hoàng Mạnh
Trường, một cổ đông của Công ty CP Xi măng Vissai 3.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
(tiếp theo)
37
30. Ảnh hưởng của rủi ro tỷ giá
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Công ty có các khoản nợ phải trả tiền tệ thuần chịu ảnh hưởng của
rủi ro tỷ giá như sau:
USD
Tiền và các khoản tương đương tiền 8.477
Phải trả người bán (164.472)
(155.995)
Công ty quản lý rủi ro tiền tệ bằng cách kiềm chế rủi ro ở mức độ có thể chấp nhận được thông qua
hoạt động mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay khi cần để khắc phục rủi ro ngắn hạn.
Sau đây là những tỷ giá USD chính được Công ty áp dụng:
Tỷ giá tại ngày
31/12/2011 31/12/2010
VND/USD 20.828 19.500
Dưới đây là bảng phân tích các tác động có thể xảy ra đối với lợi nhuận thuần của Công ty sau khi
xem xét mức hiện tại của tỷ giá hối đoái và sự biến động trong quá khứ cũng như kỳ vọng của thị
trường tại ngày 31 tháng 12 năm 2011. Phân tích này dựa trên giả định là tất cả các biến tố khác sẽ
không thay đổi, và bỏ qua ảnh hưởng của các dự báo bán hàng và mua sắm.
Ảnh hưởng trên
lợi nhuận thuần
VND
USD (mạnh thêm 6% so với VND) (194.943.832)
Biến động ngược lại của tỷ giá các đồng tiền có thể có cùng mức độ tác động nhưng ngược chiều đối
với lợi nhuận thuần của Công ty.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát Thuyết minh báo cáo tài chính riêng cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 (tiếp theo)
38
31. Sự kiện sau ngày trên bảng cân đối kế toán Sau khi kết thúc năm tài chính, vào ngày 24 tháng 2 năm 2012, Công ty đã nhận được Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi thể hiện số vốn điều lệ tăng lên từ 3.178.497.600.000 VND thành 3.492.111.080.000 VND do kết quả của việc trả cổ tức bằng cổ phiếu (xem Thuyết minh 18 và 27).
32. Chi phí sản xuất và kinh doanh theo yếu tố 2011
VND 2010 VND
Chi phí nguyên vật liệu bao gồm trong chi phí sản xuất 995.077.861.587 5.363.119.814.681 Chi phí nhân công và trả lương nhân viên 5.740.292.360 49.873.868.384 Chi phí khấu hao 5.500.985.465 75.969.195.339 Chi phí dịch vụ mua ngoài 16.175.309.488 208.478.446.028 Chi phí khác 5.169.797.752 40.393.898.906 Người lập: Người duyệt: Lý Thị Ngạn Trần Tuấn Dương Kế toán trưởng Tổng Giám đốc