báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

28
Tài liu phc vcuc hp Ban chđạo ln thI ngày 08/12/2009 MC LC MC LC ......................................................................................................... ......................... 1 I. TÓM TT DÁN ................................................................................................................. 3 1. THÔNG TIN CHUNG: .................................................................................................... 3 2. CÁC KT QUVÀ HOT ĐỘNG DKIN: .............................................................. 3 II. NGUN LC ........ ......... ........ ........ ........ ................ ........ ........ ........ ......... ........ ..................... 4 1. NHÂN S......................................................................................................................... 4 1.1. Thành phn ca Ban qun lý dán tnh ................................................................... 4 1.2. Cvn kthut quc tế........ ........ ................................. ........ ................ ...... .... ..... .... .. 4 1.3. Thành phn ca các Ban thc hin dán: ................ ........ ............................... ..... .... 4 1.4. Tình nguyn viên chương trình “Dch vTình nguyn Hp tác Phát trin”: ........... 5 2. NGUN VN ĐẦU TƯ CA DÁN ........................................................................... 5 2.1. Kết qu1: Nâng cao năng lc ca các cơ quan có liên quan: ......................... ....... 5 2.2. Kết qu2: Nâng cao nhn thc........ ........ ................................. ........ ........................ 5 2.3. Kết qu3: Các hthng cp nước n ông thôn ............................................................ 5 2.4. Kết qu4: Các hthng xcht thi rn ...................................... ....................... 6 2.5. Kết qu5 Các phương tin chung ........ ........ ................................ ........ ...................... 6 III. BÁO CÁO HOT ĐỘNG DÁN ĐẾN NAY................................................................. 7 1. KT QU1 VÀ KT QU2: NÂNG CAO NĂNG LC CA CÁC CƠ QUAN CÓ LIÊN QUAN NÂNG CAO NHN THC.......................................................................... 7 2. KT QU3: CÁC H THNG CP NƯC NÔNG THÔN ......................................... 7 3. KT QU4: CÁC HTHNG XLÝ CHT THI RN .......................................... 8 4. KT QU5: CÁC PHƯƠNG TIN CHUNG.................................................................. 8 IV. KHOCH HÀNH ĐỘNG DÁN ................................................................................. 9 1. KHOCH HOT ĐỘNG CHUNG CA DÁN ....................................................... 9 2. KHOCH HOT ĐỘNG CTHĐẾN 31 /12/2009.................................................. 9 3. KHOCH HÀNH ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2010 ............................................ 10 V. BÁO CÁO TÀI CHÍNH ..................................................................................................... 11 1. TNG QUAN VTIN ĐỘ CA DÁN ..................................................................11 2. TÓM TT GII NGÂN ĐẾN NGÀY 31/10/2009 ........................................................ 11 2.1. Nhng chi phí ca ngun vn Chính phB................................. ...... ..... ..... ........... 11 2.2. Nhng chi phí ca ngu n vn Chính phVit Nam ................................................. 12 3. KHOCH TÀI CHÍNH NĂM 2009 VÀ 2010: .......................................................... 12 VI. KHÓ KHĂN, THÁCH THC VÀ KIN NGHGII QUYT ................ ..... ..... ....... 13 1. KHÓ KHĂN, THÁCH THC ........................................................................................ 13 2. VN ĐỀ QUAN TRNG CN GII QUYT BI BCĐ............................................ 14 VII. PHLC ........ ........ ......... ........ ................ ........ ........................ ........ ......... ........ ............... 20 1. Phlc 1: Kế hoch hành động chung ca dán ............................................................ 20 2. Phlc 2: Kế hoch ngn hn ca dán ......................................................................... 21 3. Phlc 3: Kế hoch tài chính năm 2009 và năm 2010 ca dán .................................... 26 5. Phlc 5: Tng hp danh sách nhân stham gia dtuyn chuyên gia nâng cao năng lc xây dng nhn thc .............................................................................................................. 28  Dự án Cp nước và Vsinh tnh Bình Định – VIE0703511 1

Upload: wsspquynhon

Post on 07-Apr-2018

220 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 1/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

MỤC LỤC

MỤC LỤC ..................................................................................................................................1I. TÓM TẮT DỰ ÁN .................................................................................................................3

1. THÔNG TIN CHUNG: .................................................................................................... 32. CÁC KẾT QUẢ VÀ HOẠT ĐỘNG DỰ KIẾN: .............................................................. 3

II. NGUỒN LỰC ....................................................................................................................... 41. NHÂN SỰ ......................................................................................................................... 4

1.1. Thành phần của Ban quản lý dự án tỉnh ................................................................... 41.2. Cố vấn kỹ thuật quốc tế .............................................................................................. 41.3. Thành phần của các Ban thực hiện dự án: ................................................................ 41.4. Tình nguyện viên chương trình “Dịch vụ Tình nguyện Hợp tác Phát triển”: ...........5

2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ........................................................................... 52.1. Kết quả 1: Nâng cao năng lực của các cơ quan có liên quan: ................................ 52.2. Kết quả 2: Nâng cao nhận thức .................................................................................5

2.3. Kết quả 3: Các hệ thống cấp nước nông thôn ............................................................ 52.4. Kết quả 4: Các hệ thống xử lý chất thải rắn ............................................................. 6 2.5. Kết quả 5 Các phương tiện chung .............................................................................. 6

III. BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẾN NAY .................................................................71. KẾT QUẢ 1 VÀ KẾT QUẢ 2: NÂNG CAO NĂNG LỰC CỦA CÁC CƠ QUAN CÓ

LIÊN QUAN VÀ NÂNG CAO NHẬN THỨC ..........................................................................72. KẾT QUẢ 3: CÁC HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NÔNG THÔN ......................................... 7

3 KẾT QUẢ 4 CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN 8

Page 2: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 2/28

3 KẾT QUẢ 4 CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN 8

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

TỪ VIẾT TẮT

BCĐ Ban chỉ đạoBTC Cơ quan Hợp tác Kỹ thuật BỉDPIU Ban thực hiện dự án huyệnBQLDA Ban quản lý dự ánTT NS&VSMTNT Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thônBQLDA ĐT&XD Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựngUBND Ủy ban nhân dânEuro Đồng tiền chung của Liên minh Châu ÂuITA Cố vấn Kỹ thuật Quốc tếTC&KT Tài chính và Kỹ thuật

Page 3: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 3/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

I. TÓM TẮT DỰ ÁN

1. THÔNG TIN CHUNG:Tên Dự án : Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định.Thời gian thực hiện : 60 tháng.Mục tiêu chung : Góp phần xóa đói giảm nghèo, nâng cao sức khoẻ cộng đồng,

cải thiện điều kiện và chất lượng cuộc sống của người dânthuộc các địa bàn mục tiêu.

Mục tiêu cụ thể : Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân các xã thuộc 6huyện của tỉnh Bình Định (Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước,Tây Sơn, An Nhơn và Hoài Nhơn) thông qua việc cung cấpcơ sở vật chất có hiệu quả về thuỷ lợi và nước sạch cũng nhưquản lý rác thải rắn, bao gồm tăng cường năng lực, nâng caonhận thức và các phương thức vận hành & bảo dưỡng.

Nguồn vốn đầu tư : Tổng vốn dự án : 8.950.000 EuroTrong đó:- Vốn Bỉ : 7.500.000 Euro- Vốn đối ứng: 1.450.000 Euro

Lĩnh vực : Cấp nước và vệ sinh môi trường.

Page 4: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 4/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

II. NGUỒN LỰC

1. NHÂN SỰ 1.1. Thành phần của Ban quản lý dự án tỉnh

Sau khi BTC có ý kiến thống nhất về danh sách nhân sự, UBND tỉnh đã thành lập Banquản lý dự án tỉnh tại Quyết định số 2555/QĐ-CTUBND ngày 06/10/2009 gồm các chức danhsau:

a ) Giám đốc Ban Quản lý dự án:Ông Nguyễn Minh Tâm, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch

và Đầu tư - làm việc kiêm nhiệm.b) Kế toán dự án:Ông Đường Tùng Lợi, làm việc chuyên trách.c) Cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ:- Ông Hồ Sĩ Bố, Chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư - Cán bộ Kế hoạch - Tổng hợp d

án, làm việc kiêm nhiệm;- Ông Trần Đình Luân: Cán bộ Kỹ thuật, làm việc chuyên trách;- Ông Nguyễn Đức Dũng: Kỹ sư Môi trường, làm việc chuyên trách;- Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc: Phiên dịch/ Thư ký làm việc chuyên trách;- Bà Trần Thị Minh Nhân: Thủ quỹ kiêm văn thư tạp vụ, làm việc chuyên trách;Kết quả chỉ định/ tuyển dụng nhân sự ở trên, Ban quản lý dự án tỉnh đã báo cáo cho

BTC xét duyệt tại văn bản số 02/BQLDA-HC ngày 23/10/2009 và BTC đã có ý kiến không phản đối tại văn bản số 288/DD/2009 ngày 09/11/2009. Đến nay, Sở Kế hoạch và Đầu tư đ

ế đị h điề độ ô Hồ Sĩ Bố là iệ kiê hiệ d á à Giá đố B ả l

Page 5: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 5/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

các chức danh: Giám đốc, kế toán, cán bộ kỹ thuật và cán bộ kế hoạch. Trong đó Giám đốcủa Ban thực hiện dự án này do Giám đốc TT NS&VSMT tỉnh kiêm nhiệm.

1.4. Tình nguyện viên chương trình “Dịch vụ Tình nguyện Hợp tác Phát triển”:- Từ năm 2006, BTC tổ chức chương trình “Dịch vụ Tình nguyện Hợp tác Phát triển”

(VSCD) tại Việt Nam. Một trong những mục tiêu của chương trình này là cung cấp kinhnghiệm làm việc ban đầu cho thanh niên châu Âu vừa tốt nghiệp và quan tâm đến lĩnh vựcHợp tác Phát triển. BTC đề xuất cô Hennekam Ashley, quốc tịch Bỉ, sẽ là tình nguyện viêncho dự án, chịu sự giám sát của BQLDA tỉnh. Hennekam Ashley có bằng Thạc sỹ về Giáodục Người lớn, và đã vượt qua vòng tuyển chọn khắc khe của chương trình VSCD. Công việchính của Hennekam Ashley là sẽ phối hợp với Chuyên gia Nâng cao nhận thức và Xây dựngnăng lực.

2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁNVốn đầu tư dự án bao gồm 2 nguồn: Vốn VN là 1.450.000 Euro, Vốn Bỉ là 7.500.000

Euro.

Ngoài số vốn trên, chính phủ Bỉ còn chi trả khoảng 196.000 Euro từ nguồn Quỹ Tư vấnvà Nghiên cứu Việt – Bỉ cho tư vấn khảo sát, thiết kế chi tiết và dự toán của các dự án cấnước.

Đồng thời, phía tỉnh còn bố trí vốn đối ứng để chi trả các khoản chi phí khác bao gồmchi phí xây dựng văn phòng làm việc; mua sắm bàn, ghế, tủ cho cán bộ Ban quản lý dự ántỉnh, ITA làm việc và trả lương cán bộ BQLDA tỉnh (trừ chuyên gia nâng cao năng lực, xâydựng nhận thức và Phiên dịch/ thư ký); thuế, phí (nếu có) cho tất cả các loại hàng hoá, thiết à dị h đ h d á à

Page 6: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 6/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Trong đó, vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng là 3.631.000 Euro (Bỉ: 2.981.000 và đốiứng Việt Nam: 650.000).

2.4. Kết quả 4: Các hệ thống xử lý chất thải rắnTổng nguồn vốn dành cho Kết quả 4 là 3.762.000 Euro, bao gồm:

- Vốn Bỉ là 2.962.000 Euro, chiếm 79% so với tổng số. Toàn bộ chi phí của Bỉ cho kếtquả này theo phương thức quốc gia điều hành.

- Vốn đối ứng: 800.000 Euro, chiếm 21% so với tổng số.Trong đó, vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng là 3.457.000 Euro (Bỉ: 2.657.000 và đối

ứng Việt Nam: 800.000).2.5. Kết quả 5 Các phương tiện chung Các phương tiện chung được chi trả từ nguồn vốn Bỉ, tổng cộng là 517.000 Euro, trong

đó 235.000 Euro được quản lý theo phương thức Quốc gia điều hành (Nat.Ex) và 282.000Euro được quản lý trực tiếp (Regie).

Phần đối ứng của tỉnh chi trả cho các khoản không được đề cập đến trong Hồ sơ TCK bao gồm lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; bàn, ghế, văn phòng làm việc và chi trả các lothuế, phí cho các loại hàng hoá, dịch vụ mua sắm cho dự án (nếu có) khoảng 305.000 Euro(trong đó riêng thuế khoảng 250.000 Euro).

Page 7: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 7/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

III. BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẾN NAY

1. KẾT QUẢ 1 VÀ KẾT QUẢ 2: NÂNG CAO NĂNG LỰC CỦA CÁCCƠ QUAN CÓ LIÊN QUAN VÀ NÂNG CAO NHẬN THỨCKế hoạch năm 2009 tuyển dụng chuyên gia nâng cao năng lực và xây dựng nhận thức,

các hoạt động của hợp phần này dự kiến bắt đầu triển khai vào năm 2010.

2. KẾT QUẢ 3: CÁC HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NÔNG THÔN

2.1. Công trình Cấp nước sinh hoạt Phù Cát:Chủ đầu tư công trình là TT NS&VSMTNT tỉnh. Tổng mức đầu tư công trình khoảng99 tỷ VND, trong đó giai đoạn 1 đầu tư xây dựng giếng khoan, trạm xử lý nước, hệ thốnđiện, đường ống chính, … để cấp nước sinh hoạt cho người dân ở 5 xã gồm Cát Thắng, CTiến, Cát Chánh (Phù Cát), Phước Hoà, Phước Thắng (Tuy Phước) với tổng mức đầu tư 82 VND; giai đoạn 2 đầu tư hệ thống đường ống dẫn nước, đấu nối từ đường ống chính của ctrình đã đầu tư ở giai đoạn 1 để phục vụ cấp nước thêm 2 xã Cát Nhơn và Cát Hưng, huyệPhù Cát với kinh phí ước khoảng 17 tỷ VND.

Về tiến độ: Đã đấu thầu gói thầu tư vấn khảo sát, thiết kế chi tiết và dự toán trong thá7/2009 với quy mô cấp nước sạch cho 7 xã ở 2 huyện Phù Cát và Tuy Phước; kết quả đấthầu đã trình qua BTC và đã được Công ty Luật Crown Agent đánh giá kết quả đấu thầu đúntheo quy định và Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt kết quả đấu thầu tại Quyết định số2660/QĐ-CTUBND ngày 19/10/2009. Hiện nay, BTC đã đồng ý sử dụng từ Qũy nghiên cứuvà tư vấn để chi trả gói thầu này tại văn bản số 291/DD/2009 ngày 10/11/2009. Ngày25/11/2009 chủ đầu tư mời đơn vị trúng thầu (Liên danh công ty cổ phần Tư vấn kỹ thuật mờ ) ù h hả à ký h đồ h ệ á bả h đồ à đ ử

Page 8: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 8/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

3. KẾT QUẢ 4: CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮNTrong giai đoạn hình thành dự án, phía tỉnh đề xuất xem xét đầu tư xây dựng bãi chôn

lấp rác thải ở 4 huyện Tây Sơn, Phù Mỹ, An Nhơn và Hoài Nhơn, với tổng mức đầu tkhoảng 100,7 tỷ VND. Tuy nhiên, nhóm hình thành dự án cho rằng bãi chôn lấp thôn NamTượng 2, xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn có thể bị ngập lụt và nằm cách huyện Tây Sơn dư10km là không phù hợp và khuyến nghị mở rộng quy mô xây dựng bãi chôn lấp ở thôn PhúAn, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn để phục vụ cho cả 2 huyện. Do đó, phía Bỉ sẽ tài trợ đầu xây dựng ở 3 địa điểm: Thôn Phú An, xã Tây Xuân (Tây Sơn); thôn Phú Nhiễu, xã Mỹ Phong(Phù Mỹ) và thôn Lại Đức xã Hoài Đức (Hoài Nhơn), nhưng hiện nay địa điểm thôn Lại Đứxã Hoài Đức đang xem xét, chuyển địa điểm mới thuận lợi hơn do vị trí này gần khu dân cưvà đầu nguồn nước.

Tại cuộc họp vào ngày 19/10/2009 giữa UBND tỉnh Bình Định với Đoàn công tácVương quốc Bỉ (đại diện Tổng vụ Hợp tác phát triển Bỉ tại Brúc – xen; Đại sứ quán Vươnquốc Bỉ và BTC), phía Bỉ đồng ý cho các chủ đầu tư căn cứ hồ sơ dự án và Quy hoạch tổnthể chất thải rắn của tỉnh đã phê duyệt để triển khai thiết kế chi tiết bãi chôn lấp chất thải r2 huyện đã xác định cụ thể địa điểm là Tây Sơn và Phù Mỹ nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hidự án. Ngày 29/10/2009, Ban quản lý dự án tỉnh đã có văn bản đôn đốc các huyện khẩn

trương thực hiện, đến nay cả 2 huyện Tây Sơn và Phù Mỹ đang hoàn tất các thủ tục cần thđể tổ chức đầu thấu tư vấn khảo sát, thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải, dự kiến đấu ttháng 02/2010.

Với sự trợ giúp của ITA, Ban quản lý dự án tỉnh đã soạn thảo điều khoản tham chiếutuyển chọn tư vấn lập quy hoạch chất thải rắn 4 huyện, dự kiến lựa chọn nhà thầu tư vấn ttháng 12/2009 và đến tháng 6/2010 hoàn thành quy hoạch.

Ế Ả Á ƯƠ Ệ

Page 9: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 9/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

IV. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG DỰ ÁN

1. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA DỰ ÁN- Tổng thời gian thực hiện dự án: từ năm 2009 – 2014.- Thời gian thực hiện các hoạt động của hợp phần nâng cao năng lực bắt đầu từ thán

3/2010.

- Thời gian thực hiện các hoạt động của hợp phần nâng cao nhận thức bắt đầu từ thán4/2010.- Thời gian thực hiện hợp phần các hệ thống cấp nước nông thôn:

+ Cấp nước sinh hoạt Phù Cát:o Triển khai thiết kế chi tiết: bắt đầu tháng 12/2009 – 5/2010.o Thời gian thi công công trình giai đoạn 1: 12/2010 - 7/2012.o Thời gian thi công công trình giai đoạn 2: 5/2013 - 7/2014.

+ Hồ chứa nước Hóc Môn:o Đấu thầu lại tư vấn thiết kế chi tiết: tháng 12/2009 - 02/2010.o Triển khai thiết kế chi tiết: bắt đầu tháng 6/2010 - 11/2010.o

hờ h ô ô ì h đ

Page 10: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 10/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

- Đấu thầu, ký hợp đồng với đơn vị tư vấn lập Quy chế hoạt động dự án (POM), tư vấĐiều tra hiện trạng và tư vấn lập Quy hoạch quản lý rác thải rắn các huyện.

- Tạm ứng 30% chi phí tư vấn lập Quy chế hoạt động dự án (POM), tư vấn Điều tra hiệtrạng (vốn Regie) và tư vấn lập Quy hoạch quản lý rác thải rắn các huyện (vốn Nat.Ex).

- Đôn đốc huyện Phù Mỹ tổ chức đấu thầu lại gói thầu tư vấn khảo sát, thiết kế chi tiếdự toán công trình Hồ chứa nước Hóc Môn theo quy định.

- Xem xét, thuê chuyên gia về lĩnh vực đấu thầu hỗ trợ chủ đầu tư về kỹ thuật để xâdựng hồ sơ mời thầu và đánh giá các hồ sơ dự thầu theo khuyến nghị của BTC.

- Tư vấn triển khai lập thiết kế chi tiết và dự toán công trình Cấp nước sinh hoạt Phù Cá3. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2010- Triển khai các hoạt động của hợp phần nâng cao năng lực như: Đánh giá nhu cầu năng

lực, xác định vai trò và trách nhiệm, v.v...- Triển khai các hoạt động của hợp phần nâng cao nhận thức như: Chiến lược dài hạ

cho công tác truyền thông và nâng cao nhận thức hiệu quả; bắt đầu thực thi các hoạt độnnâng cao nhận thức trong cộng đồng và trường học, v.v...

-Thanh toán 70% chi phí còn lại cho tư vấn lập Quy chế hoạt động dự án (POM), tư vấĐiều tra hiện trạng (vốn Regie) và tư vấn lập Quy hoạch quản lý rác thải rắn các huyện (v Nat.Ex).

-Phê duyệt Quy chế hoạt động dự án (POM), tư vấn Điều tra hiện trạng và tư vấn lậQuy hoạch quản lý rác thải rắn các huyện.

ứ ấ ả ậ ế ế ế

Page 11: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 11/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

V. BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. TỔNG QUAN VỀ TIẾN ĐỘ CỦA DỰ ÁNDự án chính thức đi vào hoạt động từ ngày 06/10/20093 sau khi có quyết định của

UBND tỉnh về việc thành lập Ban quản lý dự án tỉnh, chậm hơn so với dự kiến ban đầu. Ddự án mới hoạt động, kế hoạch đến cuối năm 2009 tập trung cho công tác khởi đầu dự án nhmua sắm thiết bị văn phòng, trả lương, tuyển dụng chuyên gia nâng cao năng lực và xây dựnnhận thức; thuê tư vấn Quy chế hoạt động Ban quản lý dự án tỉnh, tư vấn điều tra hiện trạnđấu thầu tư vấn khảo sát, thiết kế chi tiết công trình Cấp nước sinh hoạt Phù Cát và thủy hồ chứa Hóc Môn, v.v…

2. TÓM TẮT GIẢI NGÂN ĐẾN NGÀY 31/10/20092.1. Những chi phí của nguồn vốn Chính phủ Bỉ

Kế hoạch năm 2009 là 76.331 Euro, trong đó vốn theo phương thức quốc gia điều hành(Nat.Ex) là 19.565 Euro, chi trả theo phương thức Regie là 56.766 Euro (trong đó ITA:50.331 Euro). Đến ngày 31/10/2009 dự án đã chi 19.720 Euro từ nguồn vốn Regie cho ITA:lương, máy laptop, lắp đặt phần mềm, chỗ ở, chuyển nhà, phiên dịch ngắn hạn và biên dịc bên ngoài; đạt 25,83% kế hoạch giải ngân năm 2009. Số tiền còn lại dự kiến chi trả các hođộng sau:

- Chi phí tuyển dụng chuyên gia Nâng cao nhận thức và xây dựng năng lực (Nat.Ex);- Mua sắm thiết bị văn phòng (Nat.Ex) như: máy tính, in lazer, két sắt, máy

photocopy…

ấ ệ ề ệ ứ

Page 12: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 12/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Bảng 1. Tiến độ giải ngân của dự án đến ngày 31/10/2009 Đơn vị tính: Euro

TT Nguồn vốn Tổng

nguồn vốnKế hoạchnăm 2009

Đã giảingân đến

31/10/2009

Đã giảingân/ kế

hoạch (%)I. Vốn Bỉ 7.500.000 76.331 19.720 25,831 Phương thức Regie 822.000 56.766 19.720 34,74

Trong đó: chi phí cho ITA 50.331 19.720 39,182 Phương thức Nat.Ex 6.678.000 19.565 0 0,00II Vốn đối ứng 1.450.000 12.763 2.624 20,56

Các dự án đầu tư 1.450.000 0 0 0 Lương, phụ cấp, văn phòng làm việc, bàn ghế .. 12.763 2.624 20,56

TỔNG 8.950.000 89.094 22.344 25,08

2.2. Những chi phí của nguồn vốn Chính phủ Việt NamKế hoạch năm 2009 là 12.763 Euro (tương đương 294 triệu VND) để chi trả lương cá

bộ dự án; thuế, phí, lệ phí và mua sắm bàn ghế, tủ hồ sơ, xây dựng văn phòng làm việc .Đến ngày 31/10/2009 đã giải ngân 2.624 Euro (khoảng 60,5 triệu VND), hiện nay Ban quảnlý dự án tỉnh đang lập thủ tục đầu tư để xây dựng văn phòng làm việc cho dự án tại Sở K

ầ ế ế ả ế ố

Page 13: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 13/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

VI. KHÓ KHĂN, THÁCH THỨC VÀ KIẾN NGHỊ GIẢI QUYẾT

1. KHÓ KHĂN, THÁCH THỨCa) Tổng vốn của dự án và số vốn còn thiếu hụt Dự toán cho các hợp phần khác nhau của dự án đã được trình bày trong Hồ sơ TC&KT.

Theo dự kiến, tổng vốn đầu tư cho các hợp phần của dự án vượt quá nguồn vốn sẵn có đã cakết. Trong khi đó, nguồn vốn đối ứng của tỉnh hiện gặp rất nhiều khó khăn, chủ yếu do ảhưởng của trượt giá và tập trung khắc phục hậu quả thiệt hại do cơn bão số 9 và 11 vừa quatàn phá Bình Định rất nặng nề.

Để làm rõ số thiếu hụt của vốn đầu tư cho dự án, Phụ lục số 4 so sánh nguồn vốn sẵn cho mỗi hợp phần dự án so với tổng vốn đầu tư dự kiến, trong đó phần đầu tư xây dựng cơhạ tầng thiếu hụt nhiều nhất, cụ thể:

- Tổng mức đầu tư dự kiến của hợp phần đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng hệ thống cnước nông thôn và chất thải rắn của dự án thiếu khoảng 2.722.731 Euro, tương đương 62,7tỷ VND (nếu đầu tư 3 bãi tác) và thiếu 3.156.834 Euro, tương đương 72,72 tỷ VND (nếu đầ

tư 4 bãi rác).Bảng 2. Số vốn thiếu hụt đầu tư cơ sở hạ tầng

Đơn vị tính: Euro

TT Hợp phần Nguồn vốn

sẵn cóƯớc tính

tổng mức đầutư 4

Số vốn cònthiếu

I Hệ thống cấp nước nông thôn 3.631.000 5.903.803 2.272.803

Page 14: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 14/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

được chỉ định làm việc cho dự án, văn phòng làm việc, đồ đạc và trả thuế, lệ phí (nếu cókhoảng 305.000 Euro, tương đương 7,03 tỷ VND.

Như vậy, tổng cộng số vốn cần bổ sung cho tất cả các hợp phần của dự án khoản3.027.731 Euro, tương đương 69,75 tỷ VND (nếu đầu tư 3 bãi tác) và thiếu 3.461.834 Eurotương đương 79,75 tỷ VND (nếu đầu tư 4 bãi rác).

b) Khó khăn trong việc tuyển chọn Chuyên gia nâng cao nhận thức và xây dựng năng lực:

Tiêu chí tuyển chọn Chuyên gia Nâng cao nhận thức và Xây dựng năng lực quá cao,khó tuyển chọn được nhân sự đáp ứng tiêu chí của Hồ sơ KT&TC. Sau khi đăng thông tintuyển dụng trên một trang báo địa phương (Báo Bình Định) và hai trang báo toàn quốc (BáoTuổi trẻ và Báo Thanh niên), cũng như trên trang web của Sở KH&ĐT và một trang webtuyển dụng (Vietnamwork), đã có 14 nhân sự nộp hồ sơ và đăng ký dự tuyển thông qua nộphồ sơ trực tiếp hoặc Email(Phụ lục 5 kèm theo)nhưng phần lớn trong số đó chưa đáp ứng yêucầu tuyển dụng, nhất là về trình độ và kinh nghiệm.

c) Điều kiện kinh tế - xã hội các xã vùng dự án và trình độ dân trí :

Điều kiện kinh tế - xã hội các xã vùng dự án còn nhiều khó khăn, trình độ dân trí thấplà thách thức không nhỏ trong công tác nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc sdụng nước sạch cho ăn uống và cách thức sử dụng nước cũng như sự sẵn sàng chi trả chi psử dụng nước sạch đã qua xử lý và phí thu gom, xử lý rác thải khi dự án đầu tư vận hành đưvào khai thác sử dụng.

d) Các Ban thực hiện dự án huyện (DPIUs) và sự phối hợp với BQLDA tỉnh và ITAtrong điều hành dự án

ộ ủ ầ ồ ề ệ ả

Page 15: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 15/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Số vốn trên dùng cho các hoạt động sau:

⋅ Lương và trợ cấp cho nhân sự Sở KHĐT làm việc cho dự án (Quỹ đối ứng VN);⋅ Chi phí tuyển dụng và lương cho nhân sự dự án: chuyên gia Nâng cao nhận thức và

xây dựng năng lực (Vốn Bỉ - Nat.Ex);⋅ Mua sắm thiết bị văn phòng (Vốn Bỉ - Nat.Ex);⋅ Mua sắm đồ đạc văn phòng (Vốn đối ứng);⋅ Thuê tư vấn thực hiện điều tra hiện trạng – thanh toán tạm ứng 30% (vốn Bỉ - Regie)⋅ Thuê tư vấn lập Quy chế hoạt động dự án – thanh toán tạm ưng 30% (vốn Bỉ -Regie);⋅ Thuê tư vấn lập Quy hoạch rác thải rắn 4 huyện – thanh toán tạm ứng 30% (Vốn Bỉ

Nat.Ex);⋅ Tổ chức thực hiện cuộc họp BCĐ lần I (Vốn Bỉ - Nat.Ex);⋅ Hoạt động văn phòng (Vốn Bỉ - Nat.Ex).⋅ Chi khác

Ngày 23/10/2009, BQLDA tỉnh đã gởi BTC công văn đề nghị chuyển số tiền 19.565Euro thuộc vốn Bỉ5 được chi theo phương thức quốc gia điều hành (Nat.Ex) vào tài khoản dựán mở tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Phú Tài. Công văn đề nghnày căn cứ trên kế hoạch tài chính dự kiến của dự án từ 03/8/2009 đến 31/12/20096. Sau đó,BTC đã chuyển số tiền 20.000 Euro đến tài khoản dự án.

ỉ ế ả ộ ủ

Page 16: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 16/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

- Bắt đầu triển khai thực hiện các hoạt động sau:+ Đánh giá nhu cầu tập huấn.

+ Tìm hiểu các kỹ thuật luân phiên và phương thức quản lý (Tham quan thực tế).+ Tiếp cận các công cụ quản lý và lập kế hoạch phù hợp.+ Sự hiểu biết và tầm quan trọng của hoạt động nâng cao nhận thức cho các nhóm x

hội khác nhau.• Nâng cao nhận thức

- Chuẩn bị kế hoạch hoạt động hợp phần Nâng cao nhận thức (6 tháng đầu năm và 6tháng cuối năm 2010).

- Bắt đầu chuẩn bị chiến lược dài hạn cho công tác nân cao nhận thức và truyềnthông hiệu quả (6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm 2010).

+ Các hướng dẫn liên quan đến lĩnh vực nước và lĩnh vực môi trường (rác thải rắn)+ Chiến lược nâng cao nhận thức

+ Kế hoạch hành động chi tiết (trung hạn và dài hạn)+ Các hoạt động thí điểm

- Bắt đầu triển khai thực hiện một số các hoạt động này• Cấp nước nông thôn

- Thiết kế chi tiết Cấp nước Phù Cát (được tài trợ bởi Quỹ Nghiên cứu và Tư vấViệt – Bỉ)

ấ ầ ắ ố

Page 17: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 17/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

- Giám sát và đánh giá (Điều tra hiện trạng)

Bảng 4: Kế hoạch tài chính 6 tháng đầu năm 2010 của vốn Bỉ và Kế hoạch vốn đốiứng Việt Nam năm 2010

Nguồn vốn đồng Euro và đồng VNVốn Bỉ Vốn đối ứng

Việt NamNat.Ex RegieLoại tiền

Euro EuroTriệu VND

Xây dựng năng lực 12.900 63.540 0 Nâng cao nhận thức 12.600 0 0Cấp nước nông thôn 4.500 0 1.000Rác thải rắn 77.311 0 0Các phương tiện chung 13.520 30.433 700

Tổng từng phương thức 120.831 93.973Tổng từng nguồn vốn 214.804 1.700

Kế hoạch hoạt động được trình bày trong mục 3, phần IV ở trên và kế hoạch tài chíntrong bảng trên là kế hoạch hoạt động và kế hoạch tài chính cho 6 tháng đầu năm 2010 củnguồn vốn Bỉ và kế hoạch vốn năm 2010 của vốn đối ứng Việt Nam.

Page 18: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 18/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

d) Lựa chọn các công trình đầu tư theo thứ tự ưu tiên Như đã trình bày ở trên, vốn cho dự án thiếu hụt rất nhiều, vì vậy khi chưa xác định

nguồn vốn bổ sung dự án; trên cơ sở nguồn vốn hiện có, để đẩy nhanh tiến độ thực hiện án, Ban quản lý dự án tỉnh đề xuất triển khai đầu tư xây dựng một số công trình xác địnhthống nhất về địa điểm, thuận lợi trong công tác triển khai đầu tư xây dựng, đáp ứng tiêu cdự án theo thứ tự ưu tiên như sau:

TT Tên công trìnhThờigianthựchiện

Tổng mức đầu tư Tính theo

Euro7Tính theotriệu VND

1 Cấp nước sinh hoạt Phù Cát giai đoạn 1 2010 3.559.646 82.0002 Bãi chôn lấp rác thải Phù Mỹ 2011 1.092.855 25.1753 Hồ chứa nước Hóc Môn giai đoạn 1 2011 1.041.848 24.0004 Bãi chôn lấp rác thải Tây Sơn 2011 1.092.855 25.175

Tổng mức đầu tư 6.787.203 156.350

Nguồn vốn sẵn có cho hợp phần này 7.088.000 163.279Vấn đề số 3:

Đề nghị BCĐ xem xét cho triển khai ngay các công trình ưu tiên nêu trên

Các công trình còn lại: Cấp nước sinh hoạt Phù Cát giai đoạn 2, hồ chứa nước Hóc Môngiai đoạn 2, bãi chôn lấp rác thải An Nhơn, bãi chôn lấp rác thải Hoài Nhơn sẽ được xem xéầ ể ồ ố ầ

Page 19: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 19/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Vấn đề số 6:Đề nghị BCĐ xem xét, khoán chi phí liên lạc cho phòng Giám đốc và phòng cán bộ Kế hoạch- Tổng hợp dự án là 300.000 VND/phòng/tháng (13 Euro/phòng/tháng) để phục vụ cho công

tác điều hành dự án.

g) Thành lập Ban thực hiện dự án ở các huyện và Ban thực hiện dự án Cấp nướcsinh hoạt huyện Phù Cát

Các công trình Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát, Hồ chứa Hóc Môn (huyện Phù Mỹ)Bãi chôn lấp rác thải ở 2 huyện Tây Sơn và Phù Mỹ đã có chủ trương triển khai khảo sát, lậthiết kế chi tiết.

Vấn đề số 7:Đề nghị cho chủ trương thành lập DPIDs ở 02 huyện Tây Sơn, Phù Mỹ và Ban thực hiệ

dự án Cấp nước sinh hoạt Phù Cát (trực thuộc TT NS&VSMTNT tỉnh) để thực thi nhiệm vụdự án.

h) Trợ cấp cho nhân sự kiêm nhiệmCán bộ Ban quản lý dự án tỉnh mỗi người phụ trách lĩnh vực riêng, nhưng chênh lệch

lương giữa cán bộ chuyên trách và kiêm nhiệm khá lớn. Chẳng hạn, phụ cấp lương của cán Kế hoạch - Tổng hợp là 521.000 VND/ tháng, tương đương 18 Euro (30% lương hiện hưởnở Sở), thấp hơn ít nhất 6 lần so với các cán bộ chuyên trách của dự án.

Vấn đề số 8:Đề nghị BCĐ xem xét, hỗ trợ thêm lương cho cán bộ kiêm nhiệm của Ban quản lý dự á

tỉnh từ nguồn vốn Vương quốc Bỉ.

Page 20: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 20/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

VII. PHỤ LỤC

1. Phụ lục 1: Kế hoạch hành động chung của dự ánChương trình Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 12 1 3 1 4 15 1 6 17 1 8 1 9 20 2 1 22 2 3 2 4 25 2 6 27 2 8 2 9 30 31 3 2 33 3 4 3 5 36 3 7 38 3 9 4 0 41 4 2 43 4 4 4 5 46 4 7 48 4 9 5 0 51 5 2 53 60

Kế hoạch hành động 0 8 / 0 9

0 9 / 0 9

1 0 / 0 9

1 1 / 0 9

1 2 / 0 9

0 1 / 1 0

0 2 / 1 0

0 3 / 1 0

0 4 / 1 0

0 5 / 1 0

0 6 / 1 0

0 7 / 1 0

0 8 / 1 0

0 9 / 1 0

1 0 / 1 0

1 1 / 1 0

1 2 / 1 0

0 1 / 1 1

0 2 / 1 1

0 3 / 1 1

0 4 / 1 1

0 5 / 1 1

0 6 / 1 1

0 7 / 1 1

0 8 / 1 1

0 9 / 1 1

1 0 / 1 1

1 1 / 1 1

1 2 / 1 1

0 1 / 1 2

0 2 / 1 2

0 3 / 1 2

0 4 / 1 2

0 5 / 1 2

0 6 / 1 2

0 7 / 1 2

0 8 / 1 2

0 9 / 1 2

1 0 / 1 2

1 1 / 1 2

1 2 / 1 2

0 1 / 1 3

0 2 / 1 3

0 3 / 1 3

0 4 / 1 3

0 5 / 1 3

0 6 / 1 3

0 7 / 1 3

0 8 / 1 3

0 9 / 1 3

1 0 / 1 3

1 1 / 1 3

1 2 / 1 3

0 7 / 1 4

Nâng cao năng lựcĐánh giá nhu cầu năng lực (bắt đầu từ tháng 3/2010)Xác định vai trò và trách nhiệm (bắt đầu từ tháng 5/2010)

Các chuyến tham quan học tập (bắt đầu từ tháng 7/2010)Các công cụ quản lý và lập kế hoạch phù hợp (bắt đầu từ tháng 9/2010)Tầm quan trọng của các hoạt động nâng cao nhận thức người dân về môi trường (bắt đầu từ tháng 11/2010)Nâng cao nhận thứcChiến lược dài hạn cho công tác truyền thông và nâng cao nhận thức hiệu quả (bắt đầu từ tháng 4/2010)Bắt đầu thực thi các hoạt động trong cộng đồng và trường học (bắt đầu từ tháng 6/2010)Các hệ thống cấp nước nông thônCấp nước sinh hoạt Phù Cát (bổ sung từ 5 xã lên 7 xã):o Thiết kế chi tiết công trình Cấp nước sinh hoạt Phù Cát (12/2009 - 5/2010)o Đấu thầu xây lắp Cấp nước sinh hoạt Phù Cát giai đoạn 1 (7 - 9/2010)o Thi công công trình Cấp nước Phù Cát giai đoạn 1 (12/2010 - 7/2012)o Đấu thầu xây lắp Cấp nước sinh hoạt Phù Cát giai đoạn 2 (12/ 2012 - 02/2013)o Thi công công trình Cấp nước Phù Cát giai đoạn 2 (5/2013 - 7/2014)Thi công hồ chứa Hóc Môn:o Đấu thầu lại thiết kế chi tiết hồ chứa Hóc Môn (12/2009 - 2/ 2010)o Thiết kế chi tiết hồ chứa Hóc Môn (6/2010 - 11/2010)o Đấu thầu xây lắp hồ chứa nước Hóc Môn giai đoạn 1 (01 - 3/2011)o Thi công hồ chứa Hóc Môn giai đoạn 1 (6/2011 - 11/2012)o Đấu thầu xây lắp hồ chứa nước Hóc Môn giai đoạn 2 (12/2012 - 2/2013)o Thi công hồ chứa nước Hóc Môn giai đ oạn 2 (5/2013 - 7/2014)Các phương pháp đồng thời (bắt đầu từ tháng 7/2010)Chiến lược cho hợp phần cấp nước (bắt đầu từ tháng 9/2010)Rác thải rắnQuy hoạch quản lý rác thải rắn cho 4 huyệno Đấu thầu lập Quy hoạch quản lý rác thải rắn (12/2009 - 01/2010)o Hoàn thành quy hoạch (3 - 6/2010)Thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải huyện Phù Mỹ và Tây Sơn:o Đấu thầu thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải Phù Mỹ (02 - 3/2010)o Thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải Phù Mỹ (7 - 12/2010)o Đấu thầu thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải Tây Sơn (02 - 3/20 10)o Thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải Tây Sơn (7 - 12/2010)Thi công bãi chôn lấp rác thải huyện P hù Mỹ và Tây Sơn:o Đấu thầu xây lắp bãi chôn lấp rác thải P hù Mỹ (02 - 4/2011)o Thi công bãi chôn lấp rác thải P hù Mỹ (7/2011 - 01/2013)o Đấu thầu xây lắp bãi chôn lấp rác thải Tây Sơn (02 - 4/2011)o Thi công bãi chôn lấp rác thải Tây Sơn (7/2011 - 01/2013)Thiết kế chi tiết bãi rác An Nhơn và Hoài Nhơn:o Đấu thầu thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải An Nhơn (10 - 11/ 2011)o Thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải An Nhơn (02 - 7/2012)o Đấu thầu thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải Hoài Nhơn (10 - 11/2011)o Thiết kế chi tiết bãi chôn lấp rác thải Hoài Nhơn (02 - 7/2012)Thi công bãi chôn lấp rác thải An Nhơn và Hoài Nhơn:o Đấu thầu xây lắp bãi chôn lấp rác thải An Nhơn (9 - 11/2012)o Thi công bãi chôn lấp rác thải An Nhơn (02/2013 - 7/2014)o Đấu thầu xây lắp bãi chôn lấp rác thải Hoài Nhơn (9 - 11/2012)o Thi công bãi chôn lấp rác thải Hoài Nhơn (02/2013 - 7/2014)Các phương pháp đồng thời (bắt đầu từ tháng 7/2010)

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 20

Page 21: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 21/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

2. Phụ lục 2: Kế hoạch ngắn hạn của dự ánMục tiêu Phương tiện Hạn chót Các chỉ số Nhiệm vụ / Thực hiện

Khởi động PPMU PPMUITACác cá nhânkhácTư vấn

31/5/2010 Ban quản lýdự án và cơ cấu tổ chứcđiều phối tồntại và có vaitrò, nhiệm vụrõ ràng; Nhiệm vụ vàtrách nhiệmrõ ràng củacác cơ quancấp huyện vàcác cơ quankhác; Nhiệmvụ và trách

nhiệm đượctrình bàytrong Quychế Hoạtđộng Dự án

Phương thức hoạt động của PPMU, mối quan hệ qua lại với ITA;Chỉ định / tuyển dụng nhân sự dự án (có sự phê duyệt của BTC);Mô tả công việc của các nhân sự dự án;Phương thức thực thi hành chính / kỹ thuật của dự án và mối quan hệ qua lạCơ quan thực thi dự án huyện (DPIU) và các cơ quan chuyên môn;Thủ tục thẩm định và phê duyệt;Các nguồn tài chính và dòng tiền;Các quy tắc ngân sách;Phương thức giải ngân: nhiệm vụ và trách nhiệm của UBND tỉnh, Bộ Tài cPPMU, DPIU và Kho bạc, quy trình phê duyệt thanh toán;Các tài khoản ngân hàng: chính (Euro) và phụ (VND – 2 chữ ký: PPMU DPIU);Các phương thức thực thi dự án ODA theo phương thức Quốc gia điều hành;Quy chế hoạt động tài chính của dự án theo phương thức Quốc gia điều (tuyển tư vấn độc lập – như các dự án đã có của BTC, WB, New-Zealand …)

Nhiệm vụ làm báo cáo (tiến độ, tài chính);Họp BCĐ (chuẩn bị, tổng kết, quyết định chuyển tiền);Thủ tục tuyển chọn và tuyển dụng tư vấn;Dữ liệu hiện trạng

Tài liệu khởi đầu vàtài liệu kế hoạch dựán

Tư vấnPPMUDPIU’sITA

31/6/2010 Kế hoạchhành động,ngân sách vàchiến lược sơ bộ cho cáchợp phầnnước và môitrường, vàhợp phầnmềm

Quản lý và theo dõi dự án;Thứ tự ưu tiên của các tiểu dự án;Kế hoạch bước đầu cho các kết quả;Kế hoạch ngân sách:Kế hoạch Tài chính năm 2009 và 2010 (Vốn Bỉ, Vốn VN);Kế hoạch Hành động và Kế hoạch Tài chính dài hạn;Báo cáo khởi đầu

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 21

Page 22: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 22/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Mục tiêu Phương tiện Hạn chót Các chỉ số Nhiệm vụ / Thực hiệnĐánh giá nhu cầunăng lực của các cơ quan khác nhau (cáccơ quan đối tác)

Tư vấnITA

31/9/2010 Tìm hiểunăng lựcthực sự củacác nhân sựcó liên quan,lĩnh vực vànhu cầu cần

cải thiện;Các phươngtiện, chươngtrình và kếhoạch đàotạo tập huấn

Năng lực lập kế hoạch và quản lý lĩnh vực nước và môi trường;Tiếp cận với các công cụ quản lý và lập kế hoạch phù hợp;Vai trò và trách nhiệm thực thi chương trình cấp nước và vệ sinh (hiện tạtương lai);Kỹ năng quản lý tài chính và kỹ thuật;Kiến thức kỹ thuật về các lĩnh vực của dự án;Trình bày các kỹ thuật và các phương thức quản lý khác nhau;

Thực thi các hợp phần xây lắp của dự án; Năng lực lập kế hoạch, thiết kế, đấu thầu và xây dựng các hệ thống cấpnông thôn; Năng lực quản lý rác thải rắn, bao gồm thu gom và xử lý rác thải rắn;Vận hành & bảo dưỡng các hệ thống cấp nước nông thôn và các hệ thống qurác thải rắn;Sự nhận biết về tầm quan trọng của việc nâng cao nhận thức về môi trườcác nhóm xã hội khác nhau;Sự nhận biết các kỹ thuật và phương thức thực thi các chương trình nângnhận thức;

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 22

ệ ộ ỉ ầ ứ

Page 23: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 23/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Mục tiêu Phương tiện Hạn chót Các chỉ số Nhiệm vụ / Thực hiệnĐiều tra hiện trạngtại các vùng dự án vàcác hợp phần củachương trình

Tư vấn;Phương pháptiếp cận có sựtham gia của:các cơ quanchức năng địa phương và

cấp tỉnh, cáccơ quanchuyên môn,và côngchúng (dânchúng, hộ giađình, lãnhđạo địa phương, cáctổ chức quầnchúng)

31/5/2010 Báo cáo Điềutra hiệntrạng, cungcấp các mốctham chiếumà sau nàysẽ so sánh

với các thànhtựu mà dự ánđạt được

Tham vấn các cơ quan chức năng và các tổ chức địa phương về tiêu chuẩnchọn địa bàn mẫu, quy mô mẫu cũng như nhận diện các nhóm mục tiêu knhau;Hoàn thành các công cụ điều tra như: bảng câu hỏi điều tra, bảng hướng phỏng vấn những người cung cấp thông tin chính và thảo luận nhóm; Nghiên cứu tại bàn để thu thập thông tin từ các nguồn có sẵn như là: cơ thống kê, các tổ chức có liên quan, các trung tâm y tế, công ty cấp nước …

Cư dân địa phương tham gia vào thảo luận và được phép nêu quan điểm cá về tình hình thực tại các lĩnh vực: cấp nước, thủy lợi, thoát nước, quản lý rárắn cũng như nhận thức cộng đồng, khả năng chi trả, sự sẵn sàng và mức độmãn của người sử dụng dịch vụ …Các cuộc phỏng vấn cấu trúc và bán cấu trúc như là: phỏng vấn hộ gia đìn phỏng vấn người cung cấp thông tin chính nhằm thu thập các dữ liệu manđịnh lượng từ việc lấy mẫu ngẫu nhiênCung cấp tập huấn về phương pháp luận điều tra và kỹ năng điều tra cho điều traThẩm tra tính chính xác của dữ liệu thu thập đượcXử lý và phân tích dữ liệu thu thập được (định tính và định lượng), dùng pmềm vi tính chuyên dụng và làm sáng tỏ dữ liệu thu thập đượcViết báo cáoBáo cáo các cuộc họp xem xét (trình bày báo cáo, ghi nhận các nhận xét)

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 23

ệ ộ ỉ ầ ứ

Page 24: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 24/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Mục tiêu Phương tiện Hạn chót Các chỉ số Nhiệm vụ / Thực hiệnChiến lược cho hợp phần nước, bao gồm:Cấp nước Phù Cát(nguồn nước, xử lýnước và mạng lưới phân phối) và cải tạoHồ chứa Hóc Môn

và hệ thống thủy lợi(nâng cấp đập, đậptràn, tăng công suấtchứa của hồ thôngqua nâng đỉnh đập,nâng cấp hệ thốngthủy lợi, quản lý, vậnhành và bảo dưỡngtốt, nước uống choMỹ Châu)

Tư vấnPPMUDPIU’sTTN &VSMTITACác cộng

đồng

31/2/2012 Tài liệuchiến lược vàchính sáchvới kế hoạchhành động vàngân sách

Các hoạt động nâng cao nhận thức cộng đồng cho các nhóm xã hội khác nhauQuy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn cấp tỉnh;Xây dựng năng lực cho các cơ quan có liên quan;Học hỏi sự phát triển ngành đổi mới bao gồm Hợp tác nhà nước – tư nhân;Các phương thức giám sát địa bàn;Hỗ trợ phương thức vận hành và bảo dưỡng và cơ chế thu hồi vốn (sự sẵchi trả, đơn giá nước và các phương thức);

Xây dựng các công cụ theo dõi và báo cáo, cơ chế khai thác, cung cấp dịchhiệu quả;Thu thập dữ liệu về chất lượng và số lượng nước, quản lý và sắp xếp dữ liệCác bài học kinh nghiệm từ các dự án đã xảy ra trước đây hoặc đang xảy ra;Hoạt động điều phối với các nhà tài trợ khác

Xem xét chiến lượctổng thể rác thải rắncấp tỉnh và cáchuyện; chuẩn bị Kếhoạch quản lý rácthải rắn cấp huyện

Tư vấnPPMUDPIU’sCty Môitrường đô thịITACác xã

30/6/2010 Quy hoạchtổng thể quảnlý rác thảirắn cấp tỉnhvà Quyhoạch quảnlý rác thảirắn cáchuyện được phê duyệt

Xác định một chiến lược chặt chẽ cho hợp phần rác thải rắn: các phươngtoàn diện, đồng bộ và phối hợp; các cơ quan quản lý;Xác định các Quy hoạch quản lý rác thải rắn cho 4 huyện;Xác định trách nhiệm và nhiệm vụ của các cơ quan khác nhau (kể cả thành tư nhân);Các nguồn nhân lực đối với công tác vận hành & bảo dưỡng;Sự ổn định tài chính trong khai thác (thu hồi vốn);Quản lý chặt chẽ công tác thu gom rác;Chế biến phân, tái chế và xử lý;Điều tra kinh tế xã hội;Chiến dịch nâng cao nhận thức;Theo dõi và báo cáo về: quản lý rác thải rắn, mức độ thỏa mãn của khách hcác tác động về môi trường và kinh tế xã hội

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 24

ài liệ h ộ h hỉ đ lầ hứ à 08/12/2009

Page 25: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 25/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Mục tiêu Phương tiện Hạn chót Các chỉ số Nhiệm vụ / Thực hiệnChiến lược cho hợp phần vệ sinh (thugom, quản lý và xửlý rác thải rắn)

Tư vấnPPMUDPIU’sCty Môitrường đô thịITACác cộng

đồng

30/6/2011 Tài liệuchiến lược vàchính sáchvới kế hoạchhành động vàngân sách

Xây dựng năng lực cho các cơ quan có liên quanChiến lược nâng cao nhận thức trong công tác thu gom rác thải rắn ở tỉnhPhương pháp tiếp cận truyền thông toàn diện (các chiến dịch định kì, chuyênvà mục tiêu)Kế hoạch đầu tư cho các dự án xử lý rác: bãi chôn lấp và phương thức vận& bảo dưỡng

Chiến lược dài hạncho truyền thông vànâng cao nhận thức

Tư vấnPPMUITA

30/10/2010 Tài liệuchiến lược vàchính sáchvới kế hoạchhành động vàngân sách

Bảng hướng dẫn liên quan đến lĩnh vực nước và lĩnh vực môi trường (rácrắn)Chiến lược nâng cao nhận thứcKế hoạch hành động (trung và dài hạn) và ngân sáchCác hoạt động thí điểm

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 25

Tài liệ h ộ h B hỉ đ lầ hứ I à 08/12/2009

Page 26: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 26/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

3. Phụ lục 3: Kế hoạch tài chính năm 2009 và năm 2010 của dự án

Mã ngânsách

Source Vốn Bỉ Vốn VN Tổng Tổng VốnBỉ

Vốn VN Tổng Vốn Bỉ Vốn VN Vốn Bỉ Vốn VN Tổng

A__ Nâng cao năng lực nat.ex-regie B 575,000 0 575,000 575,000 0 0 0 0 0 0 50,331 76,440 86,340 0 0 361,889 0 361,889A_01_00 Đánh giá nhu cầu đào tạo nat.ex. B 10,000 10,000 10,000 0 600 600 0 0 8,800 0 8,800A_01_01 Đào tạo nat.ex. B 120,000 120,000 120,000 0 7,200 7,200 0 0 105,600 0 105,600A_01_02 Hội thảo và đi thực tế nat.ex. B 70,000 70,000 70,000 0 4,200 4,200 0 0 61,600 0 61,600A_01_03 Hướng dẫn lập quy hoạch tổng thể nat.ex. B 15,000 15,000 15,000 0 900 900 0 0 13,200 0 13,200A_01_04 Hỗ t rợ kỹ thuật regie B 360,000 360,000 360,000 50,331 63,540 73,440 0 0 172,689 0 172,689B__ Nâng cao nhận thức nat.ex-regie B 390,000 0 390,000 390,000 0 0 0 0 0 0 0 12,600 12,600 0 0 364,800 0 364,800B_01_01 Đánh giá và điều phối nat.ex. B 10,000 10,000 10,000 0 600 600 0 0 8,800 0 8,800B_01_02 Phát triển chiến lược nâng cao nhận thức nat.ex. B 50,000 50,000 50,000 0 3,000 3,000 0 0 44,000 0 44,000B_01_03 Đào tạo nat.ex. B 50,000 50,000 50,000 0 3,000 3,000 0 0 44,000 0 44,000B_01_04 Các hoạt động thí điểm nat.ex. B 100,000 100,000 100,000 0 6,000 6,000 0 0 88,000 0 88,000B_01_05 Hỗ t rợ kỹ thuậ t regie B 180,000 180,000 180,000 0 0 0 0 0 1 80,000 0 180,000C__ Các hệ thống cấp nước nông thôn nat.ex. B 3,056,000 650,000 3,706,000 5,978,803 2,272,803 0 0 0 0 0 0 4,500 458,174 0 43,410 2,593,326 606,590 3,199,916C_01_01 Xác định trách nhiệm nat.ex. B 10,000 10,000 10,000 0 600 600 0 0 8,800 0 8,800C_01_02 Rà soát thiết kế chi tiết, bao gồm xác định lại địa

điểm nat.ex. B 20,000 20,000 20,000 0 1,200 1,200 0 0 17,600 0 17,600C_01_03 Các công trình đầu tư nat.ex. B&V 2,981,000 650,000 3,631,000 5,903,803 2,272,803 0 0 453,674 0 43,410 2,527,326 606,590 3,133,916C_01_04 Thiết lập các công cụ theo dõi và báo cáo nat.ex. B 25,000 25,000 25,000 0 1,500 1,500 0 0 22,000 0 22,000C_01_05 Xác định các phương tiện tài chính cho vận hành

& bảo dưỡng nat.ex. B 20,000 20,000 20,000 0 1,200 1,200 0 0 17,600 0 17,600D__ Chất thải rắn nat.ex. B 2,962,000 800,000 3,762,000 0 0 0 0 0 4,470 77,311 136,507 0 0 2,743,712 800,000 3,543,712D_01_01 Xác định trách nhiệm nat.ex. B 10,000 10,000 10,000 0 0 600 600 0 0 8,800 0 8,800

D_01_02 Rà soát thiết kế chi tiết, bao gồm xác định lại địađiểm nat.ex. B 250,000 250,000 250,000 0 4,470 74,011 133,207 0 0 38,312 0 38,312

D_01_03 Các công trình đầu tư nat.ex B&V 2 ,657,000 800,000 3 ,457,000 0 0 0 0 0 0 2,657,000 800,000 3,457,000- 4 bãi rác nat.ex B&V 4,341,031 884,031- 3 bãi rác nat.ex B&V 3,906,928 449,928

D_01_04 Thiết lập các công cụ theo dõi và báo cáo nat.ex. B 25,000 25,000 25,000 0 0 1,500 1,500 0 0 22,000 0 22,000D_01_05 Xác định các phương tiện tài chính cho vận hành

& bảo dưỡng nat.ex. B 20,000 20,000 20,000 0 0 1,200 1,200 0 0 17,600 0 17,600Z__ Các phương tiện chu ng nat.ex -regie B 517,000 0 517,000 822,000 305,000 0 305,000 0 0 43,151 21,530 43,953 29,581 12,763 30,388 421,935 0 421,935

Z_01_ Nhân sự GoB - GoV B 223,000 0 223,000 260,000 37,000 0 37,000 0 0 7,767 1,755 19,654 15,300 6547,113

186,291 0 186,291

Z_01_01a Giám đốc dự án Province V 0 4,000 4,000 4,000 951 0 0 0 190 761 0 0 0Z_01_01b Cán bộ kế hoạch tổng hợp Province V 0 1,500 1,500 1,500 340 0 0 0 68 272 0 0 0Z_01_02a Kế toán Province V 0 9,400 9,400 9,400 1,811 0 0 0 0 1,811 0 0 0Z_01_02b Thủ quỹ kiêm văn thư tạp vụ Province V 0 4,500 4,500 4,500 874 0 0 0 0 874 0 0 0Z_01_03a Kỹ sư xây dựng Province V 0 9,400 9,400 9,400 1,811 0 0 0 0 1,811 0 0 0Z_01_03b Kỹ sư môi trường Province V 0 8,200 8,200 8,200 1,980 0 0 0 396 1,584 0 0 0Z_01_04 Chuyên gia xây dựng năng lực & phát triển nhận

thức nat.ex. B 48,000 48,000 48,000 0 0 3,600 3,600 0 0 40,800 0 40,800Z_01_05 Thư ký / phiên dịch nat.ex. B 30,000 30,000 30,000 0 0 3,000 3,000 0 0 24,000 0 24,000Z_01_06 Tư vấn regie B 135,000 135,000 135,000 0 0 8,100 8,100 0 0 118,800 0 118,800Z_01_07 Hướng dẫn tài chính và hành chính regie B 10,000 10,000 10,000 0 1,755 4,954 600 0 0 2,691 0 2,691Z_02_ Th iế t b ị văn phòng nat.ex. B 157,000 0 157,000 425,000 268,000 0 268,000 0 0 35,384 15,049 6,920 6,920 12,109 23,275 128,111 0 128,111Z_02_01a IT & thiết bị nat.ex. B 12,000 12,000 12,000 0 9,135 0 0 0 0 2,865 0 2,865Z_02_01b Phòng làm việc, bàn ghế tủ nat.ex. V 0 18,000 18,000 18,000 14,114 0 0 0 8,203 5,911 0 0 0Z_02_02 Chi phí hoạt động văn phòng nat.ex. B 24,000 24,000 24,000 0 1,000 1,440 1,440 0 0 20,120 0 20,120Z_02_03 Đi lại t rong nước nat.ex. B 54,000 54,000 54,000 0 400 3,240 3,240 0 0 47,120 0 47,120Z_02_04 Thông tin liên lạc nat.ex. B 24,000 24,000 24,000 0 500 1,440 1,440 0 0 20,620 0 20,620Z_02_05 Tổ chức họp BCĐ nat.ex. B 25,000 25,000 25,000 0 1,375 800 800 0 0 22,025 0 22,025

Z_02_05 Các chi phí hoạt động khác nat.ex. B 18,000 18,000 268,000 250,000 250,000 21,270 2,639 0 0 3,906 17,364 15,361 0 15,361Z_03_ Theo dõ i & đánh g iá regie B 137,000 0 137,000 137,000 0 0 0 0 0 0 4,726 17,379 7,361 0 0 107,533 0 107,533Z_03_01 Đánh giá giữa kỳ regie B 40,000 40,000 40,000 0 4,680 11,559 1,541 0 0 22,219 0 22,219Z_03_02 Kiểm toán bên ngoài regie B 72,000 72,000 72,000 0 0 4,320 4,320 0 0 63,360 0 63,360Z _0 3_ 03 Hỗ t rợ regie B 10,000 10,000 10,000 0 46 600 600 0 0 8,754 0 8,754Z_03_04 Đánh giá cuối cùng regie B 15,000 15,000 15,000 0 0 900 900 0 0 13,200 0 13,200

TỔNG A + B + C + D + Z (3 bãi rác) B 7,500,000 1,450,000 8,950,000 11,977,731 3,027,731 0 305,000 0 0 43,151 76,331 214,804 723,202 12,763 73,798 6,485,663 1,406,590 7,892,253TỔNG A + B + C + D + Z (4 bãi rác) B 7,500,000 1,450,000 8,950,000 12,411,834 3,461,834 0 305,000 0 0 43,151 76,331 214,804 723,202 12,763 73,798 6,485,663 1,406,590 7,892,253

Ghi chú: Nat.ex. : Quốc gia điều hànhRegie: Trực tiếpProvince: tỉnhB: BỉV: Việt nam

Chính phủ B ỉ Chính phủ Việ t Nam Số dư ngân sách đến 31/12/2010Kế hoạchnăm 2009

Tháng 01-6/2010

Tháng 7 -12/2010

Kế hoạchnăm 2009

Kế hoạchnăm 2010

Kế hoạc h tài chính năm 2 009 & 2 010 (Euro) Tổng ngâ n sác h (EURO) Tổng dự toán Ng ân sác h thiếu Vố n đã bổ sung

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 26

Tài liệ hụ ụ ộ họ B hỉ đạ lầ thứ I à 08/12/2009

Page 27: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 27/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

4. Phụ lục 4: Tổng vốn của dự án và số vốn còn thiếu hụt

Tính theoTỷ VND

Tính theoEUR

Tính theoTỷ VND

Tính theoEUR Tổng Vốn Bỉ Đối ứng Tính theo

Tỷ VNDTính theo

EUR I Hệ thống cấp nước nông thôn 68,40 2.969.265 136,00 5.903.803 3 .631.000 2 .981.000 650.000 52,36 2 .272.80

1 Cấp nước sinh hoạt Phù Cát: 52,00 2.257.336 99,00 4.297.621

- Giai đoạn 1: C p nước sinh hoạt 5 xã 52,00 2.257.336 82,00 3.559.646- Giai đoạn 2: Cấp nước sinh hoạt 2 xã bổ sung 17,00 737.9752 Hồ chứa nước Hóc Môn: 16,40 711.929,15 37,00 1.606.182

- Giai đoạn 1: Nâng đập; nạo vét, cải tạo hệ thống kênhmương 16,40 711.929 24,00 1.041.848- Giai đoạn 2: Hệ thống cấp nước sạch 13,00 564.334

II Chất thải 96,00 4.167.390 3.457.000 2.657.000 800.0001 4 bãi rác (An Nhơn, Tây Sơn, Phù Mỹ, Hoài Nhơn) 96,00 4.167.390 100,00 4.341.031 20,36 884.032 3 bãi rác (Tây Sơn, Phù Mỹ, Hoài Nhơn) 90,00 3.906.928 10,36 449.928

III Nâng cao năng lực và nâng cao nhận thức 22,23 965.000 965.000 965.000 - - -1 Chi phí nâng cao năng lực 13,25 575.000 575.000 575.0002 Chi phí nâng cao nhận thức 8,98 390.000 390.000 390.000

IV Các phương tiện chung 18,94 822.000 517.000 517.000 - 7,03 305.000V Chi khác 8,75 380.000 380.000 380.000 - - -

T NG CỘNG ( 3 bãi rác) 185,92 11.977.731 8.950.000 7.500.000 1.450.000 69,75 3.027.731TỔNG CỘNG ( 4 bãi rác) 185,92 12.411.834 8.950.000 7.500.000 1.450.000 79,75 3.461.834

Thiết kế cơ sở Điều chỉnh theo đề nghịcủa nhóm tư vấn Bỉ

Theo báo cáo của SECOTỷ giá: 1 EUR = 23.036 VND

Tổng vốn cần bổ sungcho dự ánVốn đã cam kết (EUR)

Nội dungTT

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 27

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

Page 28: Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

8/6/2019 Báo cáo họp ban chỉ đạo dự án số 1

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-hop-ban-chi-dao-du-an-so-1 28/28

Tài liệu phục vụ cuộc họp Ban chỉ đạo lần thứ I ngày 08/12/2009

5. Phụ lục 5: Tổng hợp danh sách nhân sự tham gia dự tuyển chuyên gia nâng cao năng lực và xây dựng nhận thứcThời gian Chuyên ngành Trình độ Trường Ngoại

ngữ Vi tính Khác

1987-1991 Sử học Tiến sĩ

1997-1998 Chứng chỉ xã hội học Houston, USA

1993 Phụ nữ học Chứng chỉĐH Minnesota, USA & Viện

khoa học xã K33 Hội TP.HCM,Việt Nam

1972-1975Phát triển cộng

đồng/công tác xã hội Chứng chỉ Saigon, Việt Nam,

1996-1997 Học bỗng ngắn hạntrao đỏi học giả

Chứng chỉ Cambridge, USA

2007-2009 Phát triển Quốc tế bền vững Thạc sĩ Trường ĐH Brandeis, Bang

Massachusetts, Hoa Kỳ2005-2007 Cử nhân kinh tế phát

triển Cử nhân Trường ĐH Đà Nẵng tổ chức

1994-1998 Anh ngữ sư phạm Cử nhân Trường ĐH Đà Nẵng cấp

2008-2009 Qủan lý và Đánh giá phát triển Thạc sĩ

Viện quản lý và chính sách pháttriển - Trường Đại học Antwerp,

Vương quốc Bỉ2 00 1- 20 04 Qủa n t rị k in h d oa nh Cử n hâ n Đ H K in h tế q uốc d ân

1 99 5-19 99 N goại ngữ - An h Cử nhâ n ĐH Sư phạm Qu y Nhơn

2004-2009 Luậ t k inh doanh Cử nhân ĐH Mở TP. HCM2000-2003 Tiếng Anh Cử nhân ĐH Quy Nhơn1995-2000 Quản trị kinh doanh Cử nhân ĐH Mở TP. HCM

1986-1991 Kinh tế nông nghiệp Cử nhân ĐH Nông nghiệp II Huế

2006-nay Đang học Luật Kinhtế Cử nhân ĐH Mở Hà Nội

2002-2006 Kinh tế Cử nhân ĐH Kinh tế quốc dân

1 99 7-20 01 N goại ngữ - An h Cử nhâ n ĐH Sư phạm Qu y Nhơn

2 00 5-20 09 K ho a vật liệu họ c Kỹ sư ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQuốc gia TP.HCM

2 00 3-20 05 Văn hoá Du lị ch Cao đẳ ng Trường Cao đẳng Văn hoá nghệthuật và Du lịch Nha Trang

2006-2009 Thuỷ lợi Thạc sỹ Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

1995-2001 xây dựng Thuỷ lợi vàthủ điện Kỹ sư Trường ĐH Kỹ thuật - ĐH Đà

Nẵng

TT Họ và tên Sinh ngàyNam/

nữ Nơi sinh

Tìnhtrạng hôn

nhânThường trú

Trình độ chuyên môn Kinhnghiệm

Điệnthoại

Ghi chú

1 Huỳnh Thị Ngọc Tuyết 10/02/1953 nữ TP.HCM Đã có giađình

Đã gửi Email xinrút hồ sơ do bậncông tác ở dự ánkhác không cóthời gian làm

việc dự án

2 Nguyễn Thị Bích Thu 14/03/1976 nữTP.

Quảng Ngãi

Đã có giađình

Tổ 48, KV 7, P. LêHồng Phong, TP.

Quy Nhơn

Anh, Nhật

STATA, GIS.

Endnote, ...

67/2 B Quang Trung – P.10, Gò Vấp

Anh,Pháp, Nga

Văn phòng

Tập huấn về nhân quyềntrong tiến trình toàn cầu hoá;

WTO-GAT4 và quyền củangười di dân; Phát triển môi

trường bền vững, ...

30 năm 0908 160458

Chứng chỉ Lập Kế hoạch dựán; Gíới và sự phát triển;Các kỹ năng quản lý, ....

10 năm

Tin họcứng

dụng -B

Trực tiếp nộp hồsơ

3 Bùi Ngọc Cẩn 07/10/1976 nam TP. Quy Nhơn

Trực tiếp nộp hồsơ

48 Trần Anh Tông,TP. Quy Nhơn

Anh,Hoa

Văn phòng

Tập huấn Kỹ năng vận độngchính sách; Kỹ năng phântích và hỗ trợ cộng đồng;Quản lý dự án điều hành

quốc giá - UNDP, ...

8 năm 0947 277267

Kế toán trưởng, Nghiệp vụđấu thầu; Nghiệp vụ thanh

tra, ...17 năm 0983 930

469Trực tiếp nộp hồ

5 Trần Phạm Kim Anh 12/04/1977 nữ

TP. Quy Nhơn,

Bình

Định

độc thân Trực tiếp nộp hồsơ

1/7 Trần Hưng Đạo,TP. Quy Nhơn cử nhân

Kỹthuậtviên

Đánh giá môi trường chiếnlược và Quy hoạch sử dụng

đất lồng ghép bảo vệ môitrường; Phát triển nguồn

nhân lực, ....

9 năm 0914 101413

4 Nguyễn Tấn Hưng 28/10/1968 nam

HuyệnPhù Cát,

BìnhĐịnh

Đã có giađình

171/21 Ngô Mây, phường QuangTrung, TP. Quy

Nhơn

Tham gía khoá đào tạo Kỹnăng giao tiếp kinh doanh tại

FORBES LUX SCHOOL(TP. HCM)

4 năm 0974 387389

Liên lạc quaEmail

7 Trần Công Trí 08/03/1975 nam TP. Huế

6 Nguyễn Xuân Hiệu 17/07/1985 nam TP. NhaTrang độc thân Phường Vĩnh Thọ,

TP. Nha Trang AnhTin học

đạicương

Liên lạc quaEmail

320 Nguyễn Trãi,Tây Lộc, TP. Huế Anh

Kỹthuậtviên

Chứng chỉ hành nghề xâydựng, thiết kế; giám sát thicông xây dựng công trình;chứng chỉ hành nghề định

giá xây dựng; nghiệp vụ đấuthầu; ....

9 năm 0905 706352

Thời gian Chuyên ngành Trình độ Trường Ngoạingữ

Vi tính Khác

8 Nguyễn Bá ch T hanh Trúc 07/09/198 0 nữ TP. Quy Nhơn độc thân 217 Nguyễn Hụê,

TP. Quy Nhơn 1998-2002 Bảo vệ thực vật Kỹ sư Trường ĐH Nông lâm Huế Anh Văn phòng 8 năm 0945 814

895Liên lạc qua

Email1998-2002 Quản trị kinh doanh Cử nhân Trường ĐH Thuỷ sản Nha Trang

1996-1998 Kế toán Trung cấp Trung cấp Kinh tế Khánh Hoà

1 99 0- 19 92 Bảo q uả n tổ ng hợ p Tru ng cấ p Tru ng cấ p lươn g t hự c I I

Kỹ thuật Thạc sỹ ĐH Nha Trang Đang chờ cấp bằng

2000-2004 Cơ khí chế tạo máy Kỹ sư ĐH Nha Trang Liên lạc quaEmail

1998-2002 Sinh học Cử nhân ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQuốc gia TP.HCM

Trực tiếp nộp hồsơ

2008 -nay Sinh thái - Môitrường Thạc sỹ ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH

Quốc gia TP.HCMĐang chờ cấp

bằng

12 Bui Le Inh 30/08/1954 nam Tỉnh Hà Nam

Đã có giađình Tỉnh Sơn La 19 71-1977 Nông nghiệp Kỹ sư Sofia Agr o-Ac ademia Bulga ria

Anh,Thái,

Bulgarian

Văn phòng

Quản lý và phát triển; Nângcao năng lực, ...

0912 164666

Liên lạc quaEmail

13 Nguyen Ky Chinh 12/10/1977 namTP.

Quảng Ngãi

Phường Quang Phu,TP. Quảng Ngãi 1999-2004 ĐH xây dựng Hà Nội 0974 532

971Liên lạc qua

Email

14 Đặng Thị Diệu Hằng 01/12/1962 nữ TP. Huế Đã có giađình

27 Hải Thượng LãnÔng, TP. Quy Nhơn 1983-1986 Kinh tế thủy sản Kỹ sư ĐH Thuỷ sản Nha Trang Anh - B Văn

phòng 23 năm Liên lạc quaEmail

TT Họ và tên Sinh ngày Nam/nữ

Nơi sinhTình

trạng hônnhân

Thường trúTrình độ chuyên môn Kinh

nghiệmĐiệnthoại

Ghi chú

Liên lạc quaEmail

10 Hồ Hữu Huy 20/01/1981 nam

HuyệnAn

Nhơn,BìnhĐịnh

9 Nguyễn Thanh Hùng 06/09/1972 nam TP. Đà Nẵng độc thân

Thị trấn DiênKhánh, tỉnh Khánh

Hoà

Văn phòng

Xã Nhơn Khánh,huyện An Nhơn, tỉnh

Bình Định6 năm

Nghiệp vụ kinh doanh; Qủanlý doanh nghiệp theo phong

cách Nhật Bản15 năm 0946 000

347

Ấp Vĩnh Qúi, xãVĩnh Kim, huyệnChâu Thành, tỉnh

Tiền Giang

Anh - C 8 năm 0916 21031011 Trần Nam Phong 29540 nam

HuyệnChâu

Thành,tỉnh Tiền

Anh - B AutoCad

Quản lý tàu biển theo theotiêu chuẩn an toàn quốc tế;Quản lý đào tạo giảng viên,

...

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định – VIE0703511 28