bÀi tẬp thỰc hÀnh tin hỌc ĐẠi...
TRANSCRIPT
Trang 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 2
Chƣơng 1 Giới thiệu tổng quan về
văn hóa số và kỹ năng làm việc với
máy tính
Tổng quan về công nghệ thế kỉ 21 và văn hóa số
Tổng quan về máy tính và hệ điều hành
Kỹ năng làm việc với máy tính
Trang 3
Chủ đề 1. Các thao tác với chuột và bàn phím:
1. Thử nghiệm các chức năng của chuột.
2. Thử nghiệm chức năng của các nhóm phím đã học.
3. Luyện tập trên phần mềm gõ phím.
Chủ đề 2. Các thao tác với tập tin, thƣ mục:
1. Mở Windows Explorer và tạo cây thư mục sau:
a) Trong thư mục Ly_Thuyet, tạo 3 tập tin sau với nội dung tùy chọn.
Ly_Thuyet_Tuan_01.txt
Ly_Thuyet_Tuan_02.txt
Ly_Thuyet_Tuan_03.txt
b) Thực hiện sao chép 3 tập tin đã tạo ở trên vào các thư mục tương ứng:
Ly_Thuyet_Tuan_01.txt Tuan_01
Ly_Thuyet_Tuan_02.txt Tuan_02
Ly_Thuyet_Tuan_03.txt Tuan_03
c) Di chuyển 3 tập tin ở thư mục Ly_Thuyet vào thư mục Bai_Tap_Co_Ban và lần lượt
đổi tên :
Ly_Thuyet_Tuan_01.txt Bai_Tap_Tuan_01.txt
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 4
Ly_Thuyet_Tuan_02.txt Bai_Tap_Tuan_02.txt
Ly_Thuyet_Tuan_03.txt Bai_Tap_Tuan_03.txt
d) Nén thư mục Tin_Hoc_Dai_Cuong thành tập tin Tin_Hoc.rar và lưu trong ổ đĩa C:\
e) Xóa bỏ thư mục Tin_Hoc_Dai_Cuong theo 2 cách (xóa bỏ vào thùng rác và xóa vĩnh
viễn).
f) Trong ổ đĩa C:\, tạo thư mục mới và đặt tên theo mã số sinh viên. Xả nén tập tin
Tin_Hoc.rar vào thư mục vừa tạo.
g) Đổi kiểu hiển thị của các tập tin và thư mục trong ổ đĩa C theo các kiểu:
View / Large Icons
View / Small Icons
View / List
View / Details
h) Sắp xếp các tập tin và thư mục trong ổ đĩa C theo các kiểu:
View /Arrange Icons / by Name
View /Arrange Icons / by Type
View /Arrange Icons / by Size
View /Arrange Icons / by Date
i) Tìm kiếm tất cả các tập tin trong ổ đĩa C:\ có phần mở rộng là txt.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 5
2. Tạo cây thư mục sau:
a) Dùng lệnh File / Properties xem thông tin của các Folder DOHOA, LAPTRINH,
THCB, THVP, WINDOWS.
b) Đổi tên các Folder sau:
CHAPTER1 CHUONG1
CHAPTER2 CHUONG2
MSPAINT VEHINH
WORDPAD SOANTHAO
3DS 3DSTUDIO
c) Tạo thêm một Folder tên BANG_A trong Folder BAITAP1
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 6
d) Chép THVP, THCB vào BANG_A
e) Chép nội dung của PASCAL vào COBOL và C
f) Tạo thêm Folder GRAPHICS trong BAITAP1 sau đó di chuyển nội dung của
DOHOA vào GRAPHICS
g) Dùng chức năng tìm kiếm để tìm các tập tin có phần mở rộng .TXT có trong ổ đĩa C:\,
chọn 5 tập tin và chép vào Folder WORDPAD
h) Sắp xếp các tập tin trong Folder WORDPAD theo theo kích thước tăng dần, chọn
cách hiển thị để có thể xem chi tiết :loại file, kích thước, ngày tạo …
i) Tìm các tâp tin có ký tự thứ 2 là S và chép vào Folder ACCESS
j) Gán thuộc tính chỉ đọc và thuộc tính ẩn cho 2 Folder DOHOA và LAPTRINH
k) Tạo cấu trúc của Folder ở câu 1 trên desktop
l) Tạo cấu trúc Folder ở câu 1 trong Start menu
3. Thực hành với shortcut
a) Khởi động Windows Explorer và tạo cấu trúc Folder sau:
b) Tạo một shortcut khởi động chương trình WordPad.exe trong Folder VAVBAN với
tên TAOVB1
c) Tạo một shortcut khởi động chương trình NOTEPAD.exe trong Folder VANBAN với
tên TAOVB2
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 7
d) Tạo một Shortcut khởi động chương trình Unikey trong GAMES vời tên
GOTIENGVIET
e) Tạo một Shotcut khởi động chương trình Calc.exe trong GAMES với tên MAYTINH
f) Khởi động Shortcut TAOVB1 để tạo tập tin văn bản với nội dung tùy ý và lưu vào
Folder VANBAN với tên SOANTHAO.
Chủ đề 3. Một số thao tác trên Desktop và Control Panel
1. Sắp xếp lại các Folder và SortCut trên Desktop theo các cách khác nhau
a) Click phím phải trên Desktop Arrange Icon Chọn kiểu sắp xếp (Name / Size /
Type / Modified)
b) Lựa chọn chế độ tự động sắp xếp (Auto Arrange)
2. Mở hộp thoại điều chỉnh các thông số cho màn hình theo 2 cách:
Click phím phải trên Desktop / Chọn Properties
Start / Setting / Control panel / Display
a) Điều chỉnh Background, thay đổi kiểu màn hình nền của Desktop
b) Điều chỉnh Screen Saver :
Chọn các loại Screen saver khác nhau
Cho hiện dòng chữ chạy " Chào các bạn ", …
c) Điều chỉnh Appearance: Thay đổi kiểu màn hình, sau đó nhớ trả lại kiểu màn hình
chuẩn của Windows (Windows Standard)
3. Điều chỉnh môi trường làm việc:
a) Điều chỉnh ngày / tháng cho hệ thống cho đúng ngày / tháng hiện hành (Control panel
/ Date Time)
Quan sát kết quả ở đồng hồ trên TaskBar
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 8
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
b) Điều chỉnh các thông số cho Mouse (phím sử dụng, tốc độ DoubleClick, …). Sau mỗi
lần điều chỉnh chọn Apply và thử lại kết quả ở vùng Test Area.
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
c) Điều chỉnh các thông số cho Keyboard
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
d) Điều chỉnh các thông số đặc trưng cho từng quốc gia (Kiểu ngày, giờ, kiểu số, kiểu
tiền tệ)
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
Chủ đề 4. Làm quen với một số phần mềm ứng dụng:
1. Khởi động phần mềm WordPad theo các cách sau:
Start Menu Programs Accessories WordPad
Start Run gõ wordpad Enter
Dùng Shortcut Key
a) Nhập nội dung tùy ý và lưu lại với tên là BaiTap_WordPad_01.txt theo 3 cách:
Sử dụng lệnh File Save
Sử dụng công cụ Save trên thanh Tool Bar
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S
b) Thay đổi nội dung vừa gõ, sử dụng chức năng Save As để lưu với tên là
BaiTap_WordPad_02.txt
c) Đóng cửa sổ WordPad theo các cách sau:
Sử dụng Close Button.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 9
Sử dụng lệnh File Exit
Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4
2. Khởi động phần mềm WordPad và thực hiện các thao tác sau:
a) Mở tập tin BaiTap_WordPad_01.txt đã tạo ở câu trên theo 2 cách:
Sử dụng lệnh File Open
Sử dụng công cụ Open trên thanh Tool Bar
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O
b) Tạo tập tin WordPad mới theo 3 cách:
Sử dụng lệnh File New
Sử dụng công cụ New trên thanh Tool Bar
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N
c) Gõ nội dung tùy ý và lưu đè lên tập tin BaiTap_WordPad_02.txt
3. Tùy chỉnh giao diện phần mềm / ứng dụng
a) Sử dụng Menu View để làm ẩn / hiện các thành phần trên giao diện WordPad:
Tool Bar (Standard Bar)
Format Bar
Ruler
Status Bar
b) Sử dụng chuột để thay đổi vị trí thanh Tool Bar và Format Bar
Chủ đề 5. Cài đặt và gỡ bỏ phần mềm ứng dụng:
1. Cài đặt một trong các phần mềm sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 10
Camtasia Studio
Dev-C++
Internet Download Manager
Mozilla Firefox
Unikey
2. Gỡ bỏ phần mềm ứng dụng:
Thực hiện gỡ bỏ phần mềm theo một trong ba cách:
Chạy tập tin uninstall của phần mềm / ứng dụng.
Chạy ứng dụng Add or Remove Program.
Chạy phần mềm uninstall chuyên dụng.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 2
Chƣơng 3 Viết và trình bày một
báo cáo nghiên cứu ở dạng văn bản
Giới thiệu một số phần mềm soạn thảo văn bản
Soạn thảo văn bản tiếng Việt – tiếng Anh
Một số kỹ thuật soạn thảo nâng cao
Kỹ năng đọc và viết một báo cáo khoa học
Trang 3
Chủ đề 1. Định dạng ký tự
1. Cho sẵn một đoạn văn bản thô, sinh viên hãy sử dụng các kỹ thuật định dạng ký tự định
dạng theo gợi ý của đoạn văn.
Định dạng ký tự
Định dạng ký tự trước hết bao gồm việc chọn font chữ, kích thước chữ, màu chữ. Vd: font Arial
red 13pt, Tahoma blue 20pt. Tiếp theo là trình bày ký tự dưới dạng in đậm, in nghiêng hay gạch
chân hoặc phối hợp vừa đậm vừa nghiêng, hay cả ba kiểu.
Bạn cũng có thể định dạng cầu kỳ hơn như: gạch chân từng từ, gạch chân nét đứt, gạch chân nét
đôi,… Các chỉ số trên và chỉ số dưới sẽ hỗ trợ khi bạn muốn trình bày một đơn vị diện tích cm3
hay một công thức hóa học như H2SO4 chẳng hạn.
Change case hỗ trợ đổi kiểu chữ hoa thường sau khi văn bản được gõ xong. Các kiểu hỗ trợ là:
Sentence case: viết hoa ký tự đầu câu.
lowercase: viết thường tất cả
UPPERCASE: viết hoa tất cả
Capitalize Each Word: viết hoa các ký tự đầu của từ
tOGGLE cASE: chuyển các ký tự hoa thành thường và các ký tự thường thành hoa.
Bạn cũng có thể sử dụng thêm các kỹ thuật như co/giãn ký tự, nâng hạ ký tự, tăng/giảm khoảng
cách giữa các ký tự
Chủ đề 2. Định dạng đoạn văn
1. Cho sẵn phần văn bản thô. Yêu cầu: sử dụng các kỹ thuật định dạng đoạn văn như:
Indentation, Alignment, LineSpacing, Paragraph Spacing, Border & Shading để định dạng
hoàn chỉnh như mẫu sau.
Mẫu 1. định dạng đoạn. Alignment: Left; Indentation với Left: 2cm
và Right: 3cm, Line spacing=1.5pt, Before: 0pt, After: 3pt.
shading(paragraph): red, border(paragraph): solid line, weight:2pt,
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 4
Mẫu 2. định dạng đoạn. Alignment: Center; Indentation với
Left: 6cm và Right: 0cm, Line spacing=2pt,Before: 3pt,
After: 3pt, shading (paragraph): yellow, border(text): double
line, weight =1pt,
Mẫu 3. định dạng đoạn. Alignment: Right; Indentation với
Left: 3cm và Right: 3cm, Line spacing=1.2pt,Before: 6pt,
After: 0pt, shading(text): blue, border(paragraph): dot line,
weight =1pt,
Mẫu 1. định dạng đoạn. Alignment: Left; Indentation với Left: 2cm và Right: 3cm, Line
spacing=1.5pt, Before: 0pt, After: 3pt. shading(paragraph): red, border(paragraph): solid line,
weight:2pt,
Mẫu 2. định dạng đoạn. Alignment: Center; Indentation với Left: 6cm và Right: 0cm, Line
spacing=2pt,Before: 3pt, After: 3pt, shading (paragraph): yellow, border(text): double line,
weight =1pt,
Mẫu 3. định dạng đoạn. Alignment: Right; Indentation với Left: 3cm và Right: 3cm, Line
spacing=1.2pt,Before: 6pt, After: 0pt, shading(text): blue, border(paragraph): dot line, weight
=1pt.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 5
2. Cho sẵn phần văn bản thô. Yêu cầu: sử dụng các kỹ thuật định dạng đoạn văn như: để định
dạng hoàn chỉnh như mẫu sau.
VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết:
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!
Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây
Và ăm ắp như lòng người mẹ
Chở tình thương trang trải đêm ngày
---Hoài Vũ---
VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết:
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!
Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây
Và ăm ắp như lòng người mẹ
Chở tình thương trang trải đêm ngày
---Hoài Vũ---
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 6
Chủ đề 3. Tìm kiếm và thay thế
1. Cho trước một văn bản1. Hãy sử dụng kỹ thuật dò tìm và thay thế như sau :
- Thay thế những từ page 4 thành page 5, sau đó
- Thay thế những từ page 5 thành page 4.
- So sánh sự khác biệt với văn bản ban đầu, giải thích (nếu có khác biệt).
Often, you may want to find something that you know is in a document, but you are not sure
where, or even how many times, that item occurs. This is especially true when you want to locate
names or words that are sprinkled throughout a document. For example, if you had repeatedly
referred to a table on page 4 and, for some reason or another, the table had moved to page 5, you
would need to search for all occurrences of “page 4” and change them to “page 5.” In this
example, you not only want to find “page 4,” but you also want to replace it with “page 5.” Word
allows you to do a simple search for a word or phrase, as well as to conduct an advanced search
for parts of words, particular capitalization, and words that sound alike.
2. Cho trước một văn bản. Hãy sử dụng kỹ thuật dò tìm và thay thế như sau :
- Đếm xem có bao nhiêu từ word và bao nhiêu từ words trong văn bản
- Thay thế những từ word thành text, sau đó xem các từ words có bị thay thế
không?
- Nếu không muốn thay thế từ words thì phải làm sao?
If you want your search to find just the word "ton" and not words like "Washington" or "tonic,"
you can either put a space at both the beginning and end of the word in Find What (" ton "), or
click More in the Find And Replace dialog box, and then click Find Whole Words Only. The
latter is the preferred way to do this, because putting a space after the word would not find the
word followed by a comma or a period, for example.
1 Microsoft Office Word 2007- User guide- Find and Replace
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 7
Chủ đề 4. Tab
1. Cho trước phần văn bản thô. Yêu cầu sử dụng các kỹ thuật về Tab để định dạng theo mẫu
sau.
Các dịch vụ tiệc cưới ...................................................... Đơn giá
Biển báo tiệc .................................................................... 100.000
Cổng hoa tươi ............................................................... 1.000.000
Cổng bóng ....................................................................... 300.000
Sổ ký tên .......................................................................... 100.000
Lễ tân đón khách ............................................................. 200.000
Hộp tim ........................................................................... 100.000
Các dịch vụ tiệc cưới Đơn giá
Biển báo tiệc 100.000
Cổng hoa tươi 1.000.000
Cổng bóng 300.000
Sổ ký tên 100.000
Lễ tân đón khách 200.000
Hộp tim 100.000
2. Cho trước phần văn bản thô2. Yêu cầu sử dụng các kỹ thuật về Tab để định dạng theo mẫu
sau.
Kết quả Top Ten 08/2011 - 21/08/2011]
Bay .................................................... Nguyễn Hải Phong ........................................ Thu Minh
2 Source: http://www.lansongxanh.vn/Vote/ResVoting.aspx
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 8
Em Chờ Anh ............................................. Lê Quang ....................... Đàm Vĩnh Hưng-Mỹ tâm
Nhớ mãi nụ cười xinh ............................... Đông Nhi ................................................ Đông Nhi
Gửi Ngàn Lời Yêu .....................Minh Vương-Lê Việt Khánh .............................. Tuấn Hưng
Người ở lại ....................................... Nguyễn Hồng Thuận ................................. Cao Thái Sơn
.................................................................... còn tiếp ..................................................................
Bay Nguyễn Hải Phong Thu Minh
Em Chờ Anh Lê Quang Đàm Vĩnh Hưng-Mỹ tâm
Nhớ mãi nụ cười xinh Đông Nhi Đông Nhi
Gửi Ngàn Lời Yêu Minh Vương-Lê Việt Khánh Tuấn Hưng
Người ở lại Nguyễn Hồng Thuận Cao Thái Sơn
còn tiếp
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 9
3. Cho trước phần văn bản thô. Yêu cầu sử dụng các kỹ thuật về Tab và Paragraph để định
dạng theo mẫu sau.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
I/ LỊCH SỬ BẢN THÂN :
1.Họ và tên khai sinh: .................................................................. Nam, nữ: .........................................
2.Họ và tên đang dùng: ................................................................ ........................................................
3.Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................. ........................................................
4.Quê quán: .................................................................................. ........................................................
5.Chổ ở hiện nay: ......................................................................... ........................................................
6.Dân tộc : .................................................................................... Tôn giáo: ........................................
7.Nghề nghiệp: ............................................................................. ........................................................
8.Cơ quan công tác: ...................................................................... ........................................................
9.Trình độ văn hóa: ...................................................................... ........................................................
10.Trình độ chuyên môn: ............................................................. ........................................................
11.Ngày vào Đoàn TNCSHCM : ................................................ Tại:..................................................
12.Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ..................................... Tại:..................................................
13.Quá trình công tác bản thân (ghi rõ tháng năm công việc, chức vụ, cơ quan công tác):
...................................................................................................... ........................................................
...................................................................................................... ........................................................
14.Khen thưởng: ........................................................................... ........................................................
15. Kỷ luật: ................................................................................... ........................................................
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 10
Văn bản thô:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
I/ LỊCH SỬ BẢN THÂN :
1.Họ và tên khai sinh:Nam, nữ:
2.Họ và tên đang dùng:
3.Ngày, tháng, năm sinh:
4.Quê quán:
5.Chổ ở hiện nay:
6.Dân tộc : Tôn giáo:
7.Nghề nghiệp:
8.Cơ quan công tác:
9.Trình độ văn hóa:
10.Trình độ chuyên môn:
11.Ngày vào Đoàn TNCSHCM : Tại:
12.Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: Tại:
13.Quá trình công tác bản thân (ghi rõ tháng năm công việc, chức vụ, cơ quan công tác):
14.Khen thưởng:
15. Kỷ luật:
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 11
Chủ đề 5. Table
1. Tạo bảng và trang trí như mẫu
Stt Họ và tên Tin Học Đại Cương
Điểm TB Lý thuyết Thực hành Đồ án
1 Nguyễn Văn A 5 6 5
2 Đinh Văn B 8 9 9
3 Trần Văn C 9 7 8
4 Lê Văn D 4 6 7
5 Trịnh Văn E 10 8 9
2. Tạo bảng và trang trí như mẫu
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ Nhật
Sáng
Trưa Nghỉ
Chiều
Tối
3. Tạo bảng và trang trí như mẫu
VAY VỐN NGÂN HÀNG ĐÓ
NG
HỌ
C P
HÍ
Họ tên sinh viên : --------------------------------------------
Lớp: -----------------------------------------------------------
Khóa: ----------------------------------------------------------
Thuộc diện: Thuộc đối tượng
Không miễn giảm
Giảm học phí
Miễn học phí
Gia đình chính sách
Con liệt sĩ
Hộ nghèo
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 12
Chủ đề 6. Autoshape, Picture, WortArt
1. Sử dụng kỹ thuật về các đối tượng đồ họa trình bày theo mẫu sau.
This is a ClipArt
+ =
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 13
Chủ đề 7. Bài tập nâng cao.
Phần bài tập này phối hợp tất cả các kỹ năng như: định dạng ký tự, định dạng đoạn, bảng biểu,
chia cột, tab, các đối tượng đồ họa…. Ngoài ra, cũng đòi hỏi ở sinh viên khả năng quan sát để tìm
ra kỹ thuật trình bày thích hợp và khiếu thẩm mỹ nhất định trong khi trình bày.
Nhiều kỹ thuật khác nhau có thể mang lại một kết quả trình bày như nhau.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 14
1. Định dạng theo mẫu
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 15
2. Định dạng theo mẫu
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 16
3. Định dạng theo mẫu
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 17
4. Định dạng theo mẫu
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 18
5. Dành cho sinh viên chuyên ngành Toán:
Hãy sử dụng chương trình Latex để soạn thảo đoạn những mẫu văn bản sau.
Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3
Mẫu 4
Mẫu 5
Mẫu 6
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 19
Mẫu 7
Mẫu 8
Mẫu 9
Mẫu 10
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 2
Chƣơng 4 Thiết kế và trình bày
một báo cáo nghiên cứu ở dạng
trình chiếu đa phƣơng tiện
Giới thiệu một số phần mềm trình chiếu đa phương tiện
Các bước để xây dựng bài trình chiếu đa phương tiện
Một số kĩ thuật nâng cao cho bài trình bày đa phương
tiện
Kĩ năng trình bày và báo cáo với phần mềm trình chiếu
Trang 3
Phần bài tập cơ bản
Chủ đề 1. Khởi động chƣơng trình
1. Từ màn hình Window bạn vào PowerPoint của Microsoft Office theo các cách sau :
Cách 1:
Nhấn chuột tại menu start
Di chuyển vệt sáng đến Programs
Di chuyển vệt sáng đến Microsoft Office
Nhấn chuột vào Microsoft Office PowerPoint. Để khởi động PowerPoint
Cách 2 : Từ biểu tượng PowerPoint trên màn hình Desktop, nhấn double click vào để khởi
động chương trình.
Chủ đề 2. Các thao tác cơ bản
1. Sau khi khởi động chương trình PowerPoint trong Microsoft Office. Tạo 1 phiên trình
bày và lưu phiên trình bày thành tập tin baitap2. Sau đó , tạo Slide đầu tiên với nội
dung bên dưới :
Bể học mêng mông lấy chuyên cần làm bến
Mây xanh có lối lấy chí cả làm thang
Chúc các bạn học giỏi, sáng tạo và thành công trên mọi lĩnh vực.
2. Tạo 6 Slide với nội dung là các câu ca dao, tục ngữ, bạn tìm kiếm từ internet, với các
yêu cầu sau :
Yêu cầu : Bài tập này giúp các bạn làm quen với các Normal, Notes, Handout và Slide
Sorter trong OpenOffice.
a) Dùng tab normal để xem các slide bạn đã tạo.
b) Dùng tab notes ghi chú cho slide 1 nội dung như sau :
Giới thiệu cách trình bày trước đám đông
Ngôn ngữ
Công cụ hỗ trợ
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 4
Cử chỉ
c) Vào tab Handout để chọn chế độ slide in trong trang.
d) Vào tab slide sorter để sắp xếp lại các slide theo thứ tự
e) Lưu file
3. Mở lại bài tập 2, chủ đề 2
Chọn template có sẵn,theme có sẵn.
Yêu cầu:
a) Sử dụng tab Design ở thanh Menu để chọn Themes có sẵn theo ý bạn.
b) Tạo themes riêng cho riêng mình.( Sử dụng tab color, font, background để tạo)
4. Sử dụng slide bài tập 2, chủ đề 2
Yêu cầu :
a) Chuyển slide 4 lên thành slide 2
b) Tạo slide mới với nội dung :
Tiêu đề : 10 lời khuyên trong giao tiếp
1/ Đừng quá khép nép
2/ Đừng lên giọng dạy đời
3/ Đừng cướp lời
4/ Đừng nói năng kiểu cách
5/ Đừng nghĩ mình là nhà thông thái
6/ Đừng nên chỉ trích
7/ Đừng chống đối
8/ Đừng dạo báng khiếm khuyết của người khác
9/ Đừng mách lẻo
10/ Đừng nói sai tiếng mẹ đẻ
c) Xóa slide 3
d) Lưu file
5. Sử dụng outline để nhập nội dung sau :
1 Presentation Training
2 Creating Slide
Templates
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 5
Design
Contents
Background
Layout
3 Objects
Tables
Chars
Graphics
4 Views
Normal
Outline
Notes
Handout
Slide sorter
Chủ đề 3. Định dạng Slide
1. Slide master
a) Các bạn tạo mới 2 slide có nội dụng như sau :
Slide 1: tiêu đề Một bài trình diễn hiệu quả
Được thiết kế phù hợp với đối tượng khá giả và hoàn cảnh xung quanh
Tập trung cao độ vào chủ đề báo cáo, loại bỏ đi các phần không liên quan.
Sử dụng các themes có sẵn cho phù hợp, chú ý màu sắc, font chữ nhằm giúp
nhấn mạnh nội dung bài báo cáo
Một slide chỉ chứa nội dung vừa phải,không nên có các đoạn văn quá dài.
Slide 2 : tiêu đề Một bài trình diễn hiệu quả
Sử dụng các hình ảnh minh họa phù hợp để truyền tải thông tin tốt hơn và
tạo ân tượng cho người xem một cách trực quan
Sử dụng các biểu đồ minh họa cho các số liệu hơn là các đoạn văn với các
con số
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 6
Tận dung âm thanh, video để tạo thích thú cho người xem nhưng không lấn
áp nội dung chính
Sử dụng các hoạt cảnh và hiệu ứng chuyển cảnh trong các tình huống phù
hợp
Slide 3 : tiêu đề Một bài trình diễn hiệu quả
Phát cho khán giả bản in các bài báo cáo
Dành thời ở cuối bài báo cáo cho việc đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của khán
giả, nhằm giúp khán giả làm rõ các vấn đề bạn quan tâm.
b) Sử dụng slide Mater để dịnh dạng font tiêu đề 20 kiểu Time New Roman, chữ
màu Đỏ
c) Lưu file
2. Header và Footer
a) Mở slide vừa sử dụng ở bài tập 1, chủ đề 3
b) Thêm footer vào tất cả slides gồm slide number, ngày hiện tại
c) Thêm chuỗi: Using PowerPointvào footer
d) Chọn lựa: not to display the footer on the title slide
e) Đóng cửa sổ Header and Footer window.
f) Kiểm tra việc hiển thị của footer
g) Thay đổi font của footer về Arial, italic và smaller font size.
h) Lưu file
3. Thay đổi Theme Clolor và Background
a) Mở file PowerPoint vừa tạo
b) Thay đổi Background của slide
c) Thay đổi Slide Colour Scheme của tất cả các slide.
d) Lưu file.
4. Insert hình ảnh
Bạn tạo slide với nội dung như sau
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 7
Mẹ Têrêsa
Trên cả tình yêu
Bất cứ ai trên hành tinh này, đều biết
mẹ Têrêsa là một phụ nữ thánh thiện và
cao cả nhất trên thế giới này.
Mẹ đã dành trọn đời mình cho những
người bất hạnh trên đời, từ những trẻ
em mồ côi sống vất vưởng lang thang
cho đến những người khổ đau, bệnh tật
và cùng cực ở khắp nơi…
Mẹ Têrêsa đã thật sự với tât cả tấm
lòng, “ Đưa tay ra để chia sẻ - dành cả
trái tim để yêu thương”.
Yêu cầu :
a) Bạn tìm kiếm hình ảnh mẹ Têrêsa để insert vào slide
b) Sử dụng Layout để thiết kế theo mẫu
c) Sử dụng template tùy ý
d) Lưu file
5. Chèn các đối tượng : Sharp, Wordart, Symbol, equation
Tạo slide 1 với nội dung bên dưới sử dụng sharp để thực hiện
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 8
Slide 2
Slide 3 :
Giải Phƣơng Trình Sau :
Ghi chú : Để thực hiện được Slide 3 ta thực hiện các bước sau :
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 9
Vào mục Object trong nhóm Text của menu Insert
Hộp thoại hiện ra, di chuyển con trượt chọn vào mục Microsoft Equation 3.0
6. Mở file bài tập 5, chủ đề 3
a) Thêm slide với hình ảnh như hình vẽ, các hình ảnh lấy từ Clip Art hay lấy từ file
hình có sẵn
b) Chèn thêm Word Art hình ảnh quảng cáo cho trường bạn.
7. Tạo table
Tạo file trình chiếu với tiêu đề : So Sánh Học Sinh Vào Đại Học với Layout (Title and
content), chọn insert table để tạo table như sau :
TRƢỜNG 2007-2008 2008-2009 2009-2010
Lê Hồng Phong 98% 99% 100%
Gia Định 95% 97% 98%
Thanh Đa 70% 76% 87%
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 10
Phan Đăng Lưu 70% 75% 88%
Võ Thị Sáu 95% 98% 98%
Chủ đề 4. Tạo hiệu ứng
1. Sử dụng Animation và slide transition tạo hiệu ứng cho các slide ở bài tập 1, chủ đề
3
a) Dùng slide Transition tạo hiệu ứng chuyển giữa các slide
Chọn Wipe up tạo ứng chuyển giữa các slide
Speed : normal
Mouse click
Áp dụng cho các slide, có thể tạo transition tùy ý
b) Chọn scheme animation là Appear áp dụng cho tất cả slides trong file trình diễn
c) Thưc hiện Slide Show để xem trình diễn
d) Chọn một animation khác sao cho từ hàng nội dung hiển thị theo thứ tự. Thực hiện
xem slide show
e) Gở bỏ animation ra khỏi slide
f) Thục hiện Slide Show để kiểm tra xem animation đã được gỡ bỏ hay chưa
2. Sử dụng hiệu ứng trong mục Exit để thực hiện
Bạn hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
a. 5 + 6 – 5 = 7
b. 6 + 5 – 1 = 9
c. 5 + 9 – 3 = 11
d. Cả 3 câu trên đều sai
Yêu cầu:
- Khi bạn nhấn chuột ba lần mỗi lần sẽ biến mất một câu sai, cuối cùng chỉ còn lại
câu đúng trên màn hình .
- Lưu File
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 11
3. Ứng dụng mục motion path để thực hiện
Điền số phù hợp cho bên dưới vào đúngvị trí của bài toán.
a. 2 + 5 =
b. 10 – 10 =
c. 7 – 1 =
d. 5 + 2 – 3 =
7
0
6
4
2
5
3
Yêu cầu : Khi bạn nhấn chuột thì con số đúng (kết quả) của câu A sẽ điền vào đúng vị trí
của phép toán, tương tự như vậy sau mỗi lần nhấn chuột sẽ thực hiện chọn các con số
đúng cho các câu còn lại.
Phần bài tập nâng cao
1. Tạo một slide với tiêu đề : Sử dụng bảng tính trong presentation
Nội dung :
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 12
Hướng dẫn :
- Sử dụng chức năng Insert Table Excel Spreadsheet để tạo bảng tính trong
nội dung slide.
- Dùng Format cell Border vẽ khung như hình.
- Thành tiền : Đơn giá x SL. Tại ô E5, nhập =C5*D5.Thay vì tại ô E6, nhập
=C6*D6, bạn di chuyển chuột tới dấu cộng tại ô E5, nhấn giữ chuột trái và kéo tới
ô E8.
- TC ( tổng cộng) : tại ô E9, nhập =Sum(E5:E8)
2. Tạo silde có tiêu đề : Mục Hyperlink và Action
Nội dụng :
1. Hyperlink
2. Mục Action
3. Action button
Yêu cầu :
- Nhấn mục Hyperlink sẽ link tới trang http://google.com
- Nhấn Mục Action sẽ mở chương trình microsoft word
- Bạn dùng biểu tượng trở về trang đầu tiên
- Bạn dùng biểu tượng tạo trigger tới file media .
- Bạn dùng biểu tượng Action custom nội dung bị bôi đen. Để hiển thị trang bôi
đen thực hiện như sau :
Vào mục insert shapes chọn hình chữ nhật (chọn shapes types là dark).
Tạo texbox với nội dung 3. Action Button với màu chữ phù hợp có thể nhìn
thấy.
Tạo hiệu ứng Entrance tùy ý
Tạo trigger dùng biểu tượng Action custom : chọn hiệu ứng vừa tạo
click phải chọn effect Options timing trigger start effect on click of:
chọn (tên action custom bạn tạo), nhấn Ok hoàn thành thực hiện tạo một
trigger.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 13
3. Sử dụng trigger ( Case Study)
Tạo một ô chữ gồm nhiều hàng như đường lên đỉnh Olympia, mỗi hàng là một số ô , cho
học sinh chọn hàng, người dẫn chương trình đọc câu hỏi, cho học sinh trả lời nếu đúng
hàng sẽ hiện ra, nếu sai sẽ bỏ qua cho người khác.
Ô chữ như sau :
Đ Ộ C L Ậ P
N G Ô I S A O
B A Đ Ì N H
C H Ữ N H Ậ T
X U Â N D I Ệ U
M Á U
T I Ế N Q U Â N C A
T Â N T R À O
Hướng dẫn :
Để thực hiện được bài tập này các bạn sử dụng các mục Insert Shapes và mục Action
button để Trigger hiển thị từng hàng.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 14
Tài liệu tham khảo : Đậu Quang Tuấn, cử nhân toán – kỹ sư tin học
(2008), Xây dựng diễn hình bằng Microsoft PowerPoint 2007, nhà xuất
bản Giao Thông Vận Tải.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 2
Chƣơng 5 Giao tiếp và học tập trên
Internet
Các ứng dụng của Google
Blogs
Wikis
Mạng xã hội
Web-based Course and Elearning System
Vấn đề văn hóa và đạo đức giao tiếp trên Internet
Trang 3
Chủ đề 1. Phần thực hành Google Apps (Google Application):
1. Tạo tài khoản Google (Gmail)
Thực hành thao tác gửi mail, nhận mail, trả lời (reply) mail, forwarding, đính kèm tập tin
(attachment), tạo chữ ký, trả lời mail tự động,…
Thực hành tổ chức hộp mail bằng cách tạo các label: Công việc, Học tập, Bạn bè,…
Thực hành việc lọc mail (filter): chuyển các mail có địa chỉ [email protected] vào
label “Công việc”,…
Thực hành một số chức năng mở rộng của Gmail
2. Ghi chú các sự kiện, nhắc nhở công việc bằng Google Calendar
Thêm sự kiện: ngày sinh nhật của những người trong gia đình, bạn bè
Tạo một sự kiện và chia sẻ sự kiện này với một số người
3. Thực hành Google Form để tạo bảng khảo sát hay trang câu hỏi ôn tập (chủ đề tự chọn)
Chủ đề 2. Phần thực hành Blogs:
1. Tạo tài khoản Blogger.
Thực hành thao tác cập nhật thông tin cá nhân, chỉnh sửa giao diện.
Thực hành cách đăng bài mới, đính kèm hình ảnh, video vào bài viết.
Thực hành cách bình luận bài viết.
2. Tạo kết nối bạn bè:
Tạo kết nối với các trang blog khác.
Bình luận bài viết trên blog bạn bè.
Tạo blog nhóm.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 4
Chủ đề 3. Phần thực hành Wikis
1. Tạo trang Wikispaces:
Thực hành thao tác tạo trang Wikis.
Thực hành cách đăng bài mới, đính kèm hình ảnh, video vào bài viết.
Thực hành thao tác chỉnh sửa một bài viết có sẵn.
Thực hành thao tác xóa bài viết.
2. Tạo trang thảo luận:
Tạo trang thảo luận và đăng chủ đề mới.
Thực hành thao tác bình luận cho chủ đề.
3. Quản lý trang Wikis:
Thực hành các thao tác quản lý bài viết.
Thực hành thao tác thêm thành viên.
Thực hành thao tác cài đặt chế độ bảo mật.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 2
Chƣơng 6 Xử lý số liệu với bảng tính
điện tử
Giới thiệu một số phần mềm bảng tính điện tử
Sử dụng và khai thác phần mềm bảng tính điện tử
Tạo đồ thị, biểu đồ trong bảng tính điện tử
Các thao tác nâng cao đối với dữ liệu bảng tính điện tử
Trang 3
Chủ đề 1: Bài tập cơ bản
Bài tập 1. Lập bảng thống kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƢ – QUÝ 1/2010
STT Tên đơn vị Ngày vay Vốn gốc Thời hạn
cho vay
Thời hạn đã trả
Năm Số tiền
1 May Thăng long 30/06/2010 76000000 5
2 Xí nghiệp ghạch 01/06/2010 52000000 3
3 May xuất khẩu 14/01/2010 14300000 3
4 Công ty cầu 17/07/2010 23500000 3
5 May Thăng long 18/09/2010 45000000 3
6 May Xuất khẩu 12/04/2010 34000000 4
7 Xí nghiệp 20 14/06/2010 54000000 4
Tổng cộng:
Yêu cầu hãy tính:
a. Năm phải trả = năm gốc + thời hạn
b. Số tiền phải trả = vốn gốc * (1 + lãi suất)số năm
c. Tổng số tiền
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 4
Bài tập 2. Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau:
TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Số
Lƣợng
Đơn
giá
Thành
tiền Thuế Thƣởng
Giá
thành
1 B2 Giấy 12/05/1998 15/05/2010 100 5 ? ? ? ?
? A1 Vải 07/01/1998 17/04/2010 200 10 ? ? ? ?
? D3 Xi măng 30/07/1998 28/09/2010 300 20 ? ? ? ?
? C2 Gạch 01/02/1998 01/12/2010 120 15 ? ? ? ?
Cộng ? ? ? ?
Chú ý:
a. Thuế: dựa vào kí tự đầu của mã tính thuế theo bảng sau bằng số % của thành tiền
Bảng thuế cho các loại mặt hàng
Mã A B C D
Tiền 1% 5% 7% 10%
b. Thưởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lưu kho như sau:
- Dưới 30 ngày thưởng 2% thành tiền.
- Từ 30 ngày đến 89 ngày thưởng 1% thành tiền
- Các trường hợp khác không được thưởng.
c. Giá thành = Thành tiền + Thuế + Thưởng
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 5
Bài tập 3. Lập bảng thống kê sau:
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
STT Họ Và Tên Mã Số
Nhân Viên
Phân Loại
theo chức vụ
Phân loại
theo số hiệu
Phân loại theo
bậc lương
01 Nguyễn Kim Loan GĐ08001
02 Hoàn Thanh Tuấn TP05002
03 Trần Bình Nguyên TP05001
04 Phân Trung Tuấn PP06002
05 Trần Quốc Huy PP06001
06 Võ Văn Lân NV04001
07 Đào Hồng Thắm NV05002
08 Nguyên Quang Huy NV03004
a. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã số Nhân viên.
b. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 ký tự cuối của Mã số nhân viên.
c. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và thứ 4 của Mã số Nhân viên.
d. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 05.
e. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 6
Chủ đề 2: Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivot Table
Bài tập 1. Nhập dữ liệu của cửa hàng cho thuê băng video như sau:
Cửa hàng Loại hình Số lƣợng
Cửa hàng A Hành động 374
Cửa hàng A Kịch 180
Cửa hàng A Trẻ em 63
Cửa hàng A Sci-Fi 324
Cửa hàng A Cổ điển 203
Cửa hàng A Hài 145
Cửa hàng B Hành động 45
Cửa hàng B Kịch 287
Cửa hàng B Trẻ em 320
Cửa hàng B Sci-Fi 36
Cửa hàng B Cổ điển 79
Cửa hàng B Hài 225
Cửa hàng C Hành động 22
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 7
Cửa hàng Loại hình Số lƣợng
Cửa hàng C Kịch 172
Cửa hàng C Trẻ em 203
Cửa hàng C Sci-Fi 324
Cửa hàng C Cổ điển 251
Cửa hàng C Hài 345
Cửa hàng D Hành động 310
Cửa hàng D Kịch 369
Cửa hàng D Trẻ em 220
Cửa hàng D Sci-Fi 236
Cửa hàng D Cổ điển 145
Cửa hàng D Hài 296
Yêu cầu:
- Xét mối quan hệ giữa Cửa hàng và Loại hình
Nhập dữ liệu đã cho vào bảng tính
Tạo Pivot Table
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 8
Trong bước thiết lập Layout, kéo thả biến Cửa hàng trong hàng (row), kéo thả biến
Loại hình vào trong cột (column) và kéo thả biến Số lượng và vùng Data.
Sử dụng kiểm định Chi-square test để kiểm tra xem biến Cửa hàng có quan hệ với
biến Loại hình hay không?
- Tương tự xét mối quan hệ giữa Cửa hàng và Số lượng
- Tương tự xét mối quan hệ giữa Loại hình và Số lượng
Bài tập 2. Sử dụng Goal Seek để giải phương trình đại số sau:
( ) ( )
Bài tập 3. Một hộ nông dân dự định vay ngân hàng số tiền là 50,000,000 đồng (P) để đầu tư
vào sản xuất, lãi suất vay hàng năm là 17.5% (i). Khả năng chi trả cao nhất (tính cả vốn
lẫn lãi) mà hộ nông dân có thể đạt được là 60,000,000 đồng. Vậy thời gian mà hộ này
được sử dụng số tiền này (n) là bao lâu?
Biết công thức tính lãi gộp như sau: F= P(1+i)n
Hướng dẫn: Lập bài toán như sau:
- Nhập số tiền vay (P) tại ô B1
- Nhập lãi suất (i) tại ô B2
- Nhập số năm (n) dự kiến tại ô B3
- Kết quả số tiền phải trả sau n năm tại ô B4 được tính bằng công thức:
=B1*(B2+1)^B3
- Yêu cầu: Sử dụng Goal Seek thay đổi số năm (ô B3) sao cho giá trị số tiền (ô B4) có
giá trị là 60,000,000
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 9
Bài tập 4. Cho danh sách Sinh viên được cấp học bổng năm học 2009 – 2010
STT Họ và tên Ngày sinh Mã UT Môn 1 Môn 2 Điểm
TB
Tiền
HB
Ghi
chú
1 Nguyễn
Văn Lâm
21/11/1990 A1 8 9
2 Lê Tú Nam 5/7/1990 A2 7 9
3 Đoàn Thị
Thu Thủy
3/2/1990 B2 8 7
4 Lâm Trinh 15/5/1990 B1 7 9
5 Phạm Thị
Hoa
26/4/1990 C2 9 8
6 Lã Bích
Ngọc
5/10/1990 C1 8 8
7 Hoàng Tiến 29/09/1990 A2 9 7
8 Lê Thị Lan 27/8/1990 B1 6 5
Yêu cầu
- Nhập dữ liệu theo bảng trên.
- Điền số thứ tự cho cột STT
- Tính điểm TB như sau: Điểm TB = (Môn 1 + Môn 2) + Điểm UT, trong đó Điểm UT cho
mỗi người được tính như sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 10
Nếu mã UT = “A” thì điểm UT là 1
Nếu mã UT = “B” thì điểm UT là 0,5
Nếu mã UT = “C” thì điểm UT là 0
- Tiền HB (tiền HB) được tính như sau:
Nếu Điểm TB>=9 và tuổi <=20 thì học bổng là 500,000
Nếu 8<=Điểm TB<9 và 20<tuổi<=22 thì học bổng là 300,000
Còn lại không cấp học bổng
Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh
- Tính tổng học bổng của các học sinh có mã UT với các chữ cái đầu là “A”, “B”, “C” để
kết quả vào 3 ô A12, B12, C12.
- Trích ra một vùng khác trên bảng tính: những học sinh có tiền học bổng = 500,000 và
môn 1>=9.
- Điền vào cột Ghi chú: Những ai sinh nhật vào ngày hôm nay thì ghi SN, nếu không ghi “-
”.
- Sắp xếp danh sách trên sao cho cột Tiền HB giảm dần nếu Tiền HB trùng nhau thì sắp xếp
Điểm TB tăng dần.
- Vẽ đồ thị so sánh điểm 2 môn của mỗi học sinh.
Bài tập 5. Có thống kê về thu nhập quốc dân (Y), sản lượng điện (X1), sản lượng than (X2),
sản lượng lương thực (X3), sản lượng thép (X4). Hãy ước lượng các tham số của hàm hồi
quy mẫu biết rằng Y và X có quan hệ tuyến tính. Kiểm định sự phù hợp của mô hình. Dự
báo Y với X = (5.2; 65.1; 257.3; 37.5)
Y X1 X2 X3 X4
733,300 3,089 76,200 283,500 15,844
750,000 3,503 79,400 274,500 19,835
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 11
Y X1 X2 X3 X4
747,600 3,817 77,000 268,000 21,797
727,600 3,870 74,000 265,700 24,759
694,400 3,876 64,400 259,600 28,093
702,600 3,851 63,100 256,800 31,121
714,000 4,170 66,300 259,300 32,759
717,630 4,378 62,900 263,400 34,556
750,000 5,000 66,700 273,100 36,788
Bài tập 6. Nghiên cứu về chi phí chăm sóc (x) năng suất lúa (y) trên 10 thửa ruộng cho ta kết
quả:
Năng
suất 9,9 10,2 11 11,6 11,8 12,5 12,8 13,5 14,3 14,4
Chi phí
chăm sóc
(USD/ha)
10,7 10,8 12,1 12,5 12,2 12,8 12,4 11,8 11,8 12,6
Biết y có quan hệ tuyến tính với x. Hãy sử dụng các hàm của Excel để dự báo nhanh năng
suất ở mức chăm sóc 13USD/ha.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 12
Bài tập 7. Cho biết thống kê về doanh số của 15 cửa hàng điện tử trong thị xã. Hãy mô tả
phân bổ thực nghiệm này bằng biểu đồ.
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Doanh
số
(triệu
đồng)
5 5,6 6 6,5 7,5 8 8,5 9 10 13 14 14 15 15 16
BÀI TẬP TỔNG HỢP
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chủ đề 1: Hãy soạn thảo văn bản với nội dung dưới đây:
CÂU I (2 điểm):
ahoo Messenger là một dịch
vụ miễn phí cho phép mọi
người gửi tin nhắn trực
tiếp cho nhau qua Internet. Ngoài
ra chương trình còn nhiều chức
năng khác như nhận các thông báo
có email mới, nhắc nhở các sự kiện
đáng ghi nhớ trong Yahoo Calendar, gởi
tin nhắn đến điện thoại di động...
Đây là một chương trình dễ sử dụng có
nhiều dịch vụ giải trí kèm theo.
Yahoo Messenger bao gồm các
thuộc tính hấp dẫn như tự động
tạo chat room thay đổi nền giao
diện theo những chủ đề cung
cấp sẵn hoặc lấy từ trên mạng.
Người sử dụng cũng có thể tự tạo ra các
kiểu giao diện theo hướng dẫn của
Yahoo.
CÂU II (2 điểm):
BÁO CÁO XUẤT NHẬP HÀNG HÓA
STT TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ NƠI NHẬP XUẤT
1. Ti vi Sony ..................... 1000 .............................. Cái ................................ Cảng Sài Gòn
2. Tủ lạnh LG ................... 200 ................................ Cái ............................ Cảng Hải Phòng
3. Máy giặt ...................... 100 ................................ Cái ................................ Cảng Sài Gòn
4. Máy Vi Tính ................. 2000 ............................... Bộ ................................. Cảng Sài Gòn
CÂU III (2 điểm):
DANH SÁCH SINH VIÊN NGHÈO HIẾU HỌC
STT MSSV HỌ VÀ TÊN TRUNG BÌNH
CẢ NĂM HK 1 HK 2
1 K30.103.105 Nguyễn Văn Tiến 8.1 8.5 8.3
2 K30.103.117 Trần Văn Lương 8.4 8.6 8.5
3 K31.103.011 Bùi Thị Dương 9.3 9.1 9.2
4 K31.103.305 Lê Thị Thu Thủy 9.2 9.4 9.3
Y
Chủ đề 2: POWER POINT
Yêu cầu:
1. (1 đ) Tạo 3 slide với nội dung bên dưới (Hình ảnh có thể chọn hình khác bất kỳ để thay thế)
2. (1 đ) Sử dụng master slide để định dạng cho toàn bộ bài trình chiếu
3. (1 đ) Sử dụng hiệu ứng Emphasis cho hình ảnh và wordart trong bài (tùy chọn hiệu ứng)
4. (1 đ) Thiết lập slide transition cho toàn bộ các slide khi trình chiếu
BÀI TẬP TỔNG HỢP
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chủ đề 1: Hãy soạn thảo văn bản với nội dung dưới đây:
CÂU I (2 điểm):
hêm âm thanh vào các
trình chiếu giúp
người nghe hiểu rõ
thêm thông tin cần trình bày.
Chúng ta có thể đưa âm thanh
vào slide dưới dạng biểu tượng
(icon) trên slide, và khi click vào nó,
âm thanh sẽ được phát ra. Hoặc có
thể gán âm anh vào một đối tương
(chẳng hạn như một hình ảnh) mà
khi click vào đối tượng này, âm
thanh sẽ phát ra.
CÂU II (2 điểm):
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC NHẬN HỌC BỔNG
STT HỌ VÀ TÊN LỚP XẾP LOẠI SỐ TIỀN
1. Lâm Thế Văn ............................ Tin1C.......................... Giỏi ...................240.000 đ
2. Lưu Thế Dũng .......................... CNTT1.......................... Khá ...................180.000 đ
3. Hoàng Thị Thúy ....................... CNTT1.......................... Khá ...................180.000 đ
CÂU III (2 điểm): Thời khóa biểu
BU
ỔI
CH
IỀU
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm
Thứ sáu
Lập trình tính toán
Lập trình web
Giáo dục
học
Java C/C++
XML CNXHKH
Xác suất thống kê
Mạng Toán rời rạc
T
Chủ đề 2: Hãy tạo bài trình chiếu với yêu cầu chi tiết như sau:
Yêu cầu: 1. (1 đ) Tạo 3 slide với nội dung bên dưới (Themes Trek, hình ảnh có thể chọn hình
khác bất kỳ để thay thế)
2. (1 đ) Sử dụng slide master để định dạng cho toàn bộ bài trình chiếu.
3. (1 đ) Sử dụng Custom Animation – chọn loại hiệu ứng tùy ý trong nhóm
Emphasis cho hình ảnh, shape và wordart trong bài.
4. (1 đ) Thiết lập slide transition cho toàn bộ các slide khi trình chiếu là Random
transition.