bai tap dai do luong cua ta
TRANSCRIPT
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 1/34
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC
ĐO LƯỜNG VÀ THÔNG TIN
CÔNG NGHIỆP
Sinh viên :Nguyễn Thành Luân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :K44KMT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên hướng dẫn . :Phạm Văn Thiêm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân1
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 2/34
Thái Nguyên – 2011…
TRƯỜNG ĐHKTCN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ĐIỆN TỬ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC:Đo lường và thông tin công nghiệp........
BỘ MÔN :ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN.................................................................
Sinh viên:Nguyễn Thành Luân........................................................ Lớp:K44KMT .........................
Ngành......................................................................................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn : Phạm Văn Thiêm...... ..
Ngày giao đề 30/10/2011............. Ngày hoàn thành 5/12/2011...........
Tên đề tài..................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................. .....
Yêu cầu.........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................. .....
............................................................................................................................................................................................................................. .....
............................................................................................................................................................................................................................. .....
............................................................................................................................................................................................................................. .....
............................................................................................................................................................................................................................. .....
............................................................................................................................................................................................................................. .....
............................................................................................................................................................................................................................. .....
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
2
Biểu mẫu: 05
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 3/34
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Thái Nguyên, ngày….tháng…..năm 200.. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
(Ký ghi rõ họ tên)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Thái Nguyên, ngày….tháng…..năm 200.. GIÁO VIÊN CHẤM
(Ký ghi rõ họ tên)
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân3
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 4/34
MỤC LỤCPHẦN II :Vẽ sơ đồ đo dòng, áp, cosφ, tần số, năng lượng tác dụng, năng lượng phảnkháng cho trạm phía cao áp…………………………………………………..5
II : Chọn thang đo cho các thiết bị trên sơ đồ………………………………….7 II : Tính số chỉ của mỗi công tơ……………………………………………….16 IV : Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của các phép đo trong hai trường hợp phụtải…………………………………………………………………….21PHẦN II……………………………………………………………..29
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân4
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 5/34
BÀI TẬP DÀI ĐO LƯỜNG
Phần I:
I: Vẽ sơ đồ đo dòng, áp, cosφ, tần số, năng lượng tác dụng, năng lượng phản
kháng cho trạm phía cao áp.
Sơ đồ III: công tơ tác dụng 3 pha 3 phần tử, công tơ phản kháng 3 pha 2
phần tử tạo góc lệch pha 60o .
+ Công tơ tác dụng:
I A, U A
I B, U B
I C, U C
+ Công tơ phản kháng:
I A ,U BA
I B ,U CA
a) Hình vẽ mô tả cách mắc : Trang trước
b) Chứng minh:
+Công tơ đo năng lượng tác dụng PW = PWA + PWB + PWC
= UAIAcos(.
AU ,.
AI ) + UBIB cos(.
BU ,.
BI ) + UCIC cos(.
CU ,.
CI )
=P3 Pha
+Công tơ đo năng lượng phản kháng
Mq1=KΦAΦBA sinψ1
Mq2=KΦBΦCA sinψ2
Trong đó:
ΦA=C1IA ψ1=(ΦA ,ΦBA)= 210o-φ
ΦB=C1IB ψ2=(ΦB ,ΦCA)= 150o-φ
ΦBA=C2UBA
ΦCA=C2UCA
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân5
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 6/34
Thay vào phương trình Mq1,Mq2 :
Mq1=K 1 IAUBA sin(210o-φ)
Mq2=K 1 IBUCA sin(150o-φ)
Vậy momen quay tổng là:
Mq= Mq1 + Mq2
=K 1 IdUd[sin(210o-φ) + sin(150o-φ)]
=K 1 IdUdsinφ=K 1 Q3fa
Giản đồ vecto cho phần chứng minh cách mắc:
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân6
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 7/34
II-Chọn thang đo cho các thiết bị trên sơ đồ.
1, Chọn thang đo biến dòng điện .
Dòng điện định mức phía sơ cấp là:
( ) AU
S I
dm
dmdm 97,131
35.3
8000
.3===
Vậy ta chọn biến dòng điện có hệ số biến dòng : Iscđm≥ 131,97 (A)
Itcđm= 5 (A)
Vậy chọn BI có : K I =5
200
2, Chọn thang đo cho biến điện áp.Điện áp định mức phía sơ cấp của máy biến áp là: UdmBA=35 (KV)
Cho nên chọn BU có hệ số biến điện áp: K U=1,0
35
3, Chọn thang đo cho ampekế
Vì dòng điện phía thứ cấp của BI định mức là 5(A) nên chọn ampeke có thang đo
là: DA=5(A)
Dùng ampe kế điện từ:
Ampe kế điện từ được chế tạo dựa trên cơ cấu chỉ thị điện từ.Ampe kế này
đo được cả dòng một chiều và dòng xoay chiều
Bộ phận chính là một cuộn dây dẫn, có thể quay quanh một trục, nằm trong từ
trường của một nam châm vĩnh cửu. Cuộn dây được gắn với một kim chỉ góc quay
trên một thước hình cung. Một lò xo xoắn kéo cuộn và kim về vị trí số không khi
không có dòng điện
Nguyên lý hoạt động
Khi dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây, dòng điện chịu lực tác động của từ
trường (do các điện tích chuyển động bên trong dây dẫn chịu lực Lorentz) và bị
kéo quay về một phía, xoắn lò xo, và quay kim. Vị trí của đầu kim trên thước đo
tương ứng với cường độ dòng điện qua cuộn dây
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân7
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 8/34
Đây là một thiết bị thực tế đo dòng điện có bán ngoài thị trường
=> DA=5(A)
4, Chọn thang đo cho volkế.
Vì điện áp phía thứ cấp của BU định mức là 100(V) nên chọn volke có thang đolà: DV=100(V)
Mạch từ gồm lõi từ bằng tôn silic có đặc tính từ tốt và cuộn dây cách điện
cao. Cơ cấu chỉnh Kim về 0 bằng cơ khí. Cản dịu ổn định kim bằng nam
châm vĩnh cửu, đế bằng nhựa bakêlit có độ cách điện cao. Vỏ bằng
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân8
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 9/34
nhựa ABS. Cửa sổ bằng nhựa PC trong suốt (hạn chế cháy). 2 cài vỏ dễ
cho việc lắp đặt Vôn mét vào bảng điện.
=>DV=100(V)
5, Chọn thang đo cho cosϕkế .
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân9
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 10/34
Nguyên lý hoạt động:
Cuộn tĩnh được mắc nối tiếp vào pha A ,hai cuộn dây động được mắc với hai
điện trở R và được đặt vào các điện áp UAB và UAC
Góc quay của cơ cấu là:
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân10
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 11/34
Vì cosϕ có cuộn dòng mắc vào thứ cấp BI , cuộn áp mắc vào thứ cấp BU nên ta
chọn: Idmcosϕ = 5(A) Udmcosϕ = 100(V)
Do góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện không phụ thuộc vào hệ số biến đổi
của BU và BI nên ta chọn thang đo cho Cosφ với Cosφ € [-1÷1] .
6, Thiết bị đo tần số :
Do tần số giữa điện áp và dòng điện không phụ thuộc vào hệ số biến đổi của BU
và BI nên ta chọn thang đo cho thiết bị đo tần số có thang đo 0≤ f ≤ 60 (Hz)
Đồng hồ đo tần số met cộng hưởng
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân11
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 12/34
Nguyên lý hoạt động
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân12
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 13/34
Nhà Cung Cấp : Munhean được nhập từ Singapre.
Công Dụng :Đồng hồ đo tần số
Cat.No
Mã số
Type
Phân loại
Range
Thang đo
CP-96FQP
Kim 100V ; 45 – 55Hz
7, Công tơ đo năng lượng
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân13
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 14/34
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân14
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 15/34
7,1, Công tơ đo năng lượng tác dụng.
Vì cho thời gian làm việc trong một tháng t=720h
Ta có Wtd = .Utcdm.Itcdm.Cosφ.tVới dòng điện áp thứ cấp cuả BU là:
Utcdm =0,1 (KV) = 100 (V)
Dòng điện thứ cấp của BI là :5 (A)
Nếu Wtdmax Cosφmax = 1
=>Wtdmax = .0,1.5.1.720=623,54 (KWh)
Vậy chọn công tơ đo năng lượng tác dụng có thang đo là 650 (KWh)
7,2, Công tơ đo năng lượng phản kháng.
Vì cho thời gian làm việc trong một tháng t=720h
W pk = .Utcdm.Itcdm.Sinφ.t
Với dòng điện áp thứ cấp cuả BU là:
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân15
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 16/34
Utcdm =0,1 (KV) = 100 (V)
Dòng điện thứ cấp của BI là :5 (A)
Nếu W pkmax Sinφmax = 1
=>W pkmax = .0,1.5.1.720=623,54 (KVArh)
Vậy chọn công tơ đo năng lượng phản kháng có thang đo là 650 (KVArh)
III-Tính số chỉ của mỗi công tơ trong thời gian một tháng, biết rằng có 80% thời
gian máy biến áp làm việc ở chế độ định mức , 20% thời gian máy biến áp làm
việc ở chế độ non tải. Xác định cosϕ tb của phụ tải.
1, Tính số chỉ của công tơ đo năng lượng tác dụng.
a, Số chỉ của công tơ tác dụng trong chế độ định mức.
Thời gian định mức:
Tdm = 0,8.24.30 = 576(h)
Idm = IAdm = IBdm = ICdm = 131,97(A)
Udm= 35(KV)
cosϕ dm = 0,89 → φdm = 27,13o
Ta có:
( ) KWhT K
I
K
U dmdm
I
dm
U
dm 95,292576.89,0.200
5.97,131.
35
1,0.35.3.cos...3Wcttddm === ϕ
b, Số chỉ của công tơ tác dụng trong chế độ non tải.
Thời gian non tải:
Tnt = 0,2.24.30 = 144(h)
Int = IAnt = IBnt = ICnt = 0,6.Idm =0,6.131,97 = 79,18(A)Unt = Udm = 35(KV)
cosϕ nt = 0,6→ ϕ nt = 53,13o
Ta có:
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân16
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 17/34
( ) KWhT K
I
K
U nt nt
I
nt
U
nt 62,29144.6,0.200
5.18,79.
35
1,0.35.3.cos...3Wcttdnt === ϕ
c, Số chỉ của công tơ tác dụng trong một tháng.
( )Wh57,32262,2995,292WWW cttdntcttddmcttd K =+=+=
2, Tính số chỉ của công tơ đo năng lượng phản kháng.
a, Số chỉ của công tơ phản kháng trong chế độ định mức.
Thời gian định mức:
Tdm = 0,8.24.30 = 576(h)
Idm = IAdm = IBdm = ICdm = 131,97(A)
Udm= 35(KV)
cosϕ dm = 0,89 → φdm= 27,130
Ta có: Giản đồ vecto chế độ định mức ở trang sau.
dm BdmCA
I
Bdm
U
CA
Adm BA
I
Adm
U
BA
T I U K
I
K
U
I U K
I
K
U
.,sin..,sin..W
....
ctpkdm
+
=
= dm BdmCA Adm BA
I
dm
U
dm T I U I U K
I
K
U .,sin,sin..
....
+
= ( ) ( )[ ] 576.13,2790sin13,27150sin.200
5.97,131.
35
1,0.35 0000−+−
= ( ) KVArh74,328
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân17
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 18/34
U A
A
BU
UBA
UC
CAU
B
b,Số chỉ của công tơ phản kháng trong chế độ non tải.
Thời gian non tải:
Tnt = 0,2.24.30 = 144h
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân18
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 19/34
Int = 0,61Idm = 0,6.131,97 = 79,18(A)
Unt = Udm = 35(KV)
Cosφnt = 0,6 => φnt = 53,130
Ta có: Giản đồ vecto ở chế độ non tải.
U A
A
BU
UBA
UC
CAU
B
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân19
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 20/34
nt Bnt CA
I
Bnt
U
CA Ant BA
I
Ant
U
BA T I U K
I
K
U I U
K
I
K
U .,sin..,sin..W
....
ctpknt
+
=
= nt Bnt CA Ant BA
I
nt
U
nt T I U I U K
I
K
U .,sin,sin..
....
+
= ( ) ( )[ ] 144.13,5390sin13,53150sin.200
5.18,79.
35
1,0.35 0000−+−
= ( ) KVArh67,75
c,Số chỉ của công tơ pkản kháng trong một tháng.
( ) KVarhW W ctpknt ctpkdm 41,40467,7574,328Wctpk =+=+=
3, Xác định cosφtb của phụ tải.
Ta có :ở chế độ định mức
( )67,0
)74,328(95,292
95,292cos
2222=
+=
+=
ctpkdmcttddm
cttddmtbdm
W W
W ϕ
Ta có :ở chế độ non tải
( )
,0
)67,75(62,29
62,29cos
2222=
+
=
+
=ctpknt cttdnt
cttdnt tbnt
W W
W ϕ
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân20
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 21/34
IV-Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của các phép đo trong hai trường
hợp phụ tải.
1, Sai số của các phép đo ở chế độ định mức.
**Cơ sở lý thuyết tính sai số tương đối , tuyệt đối
Độ chính xác là là tiêu chuẩn quan trong nhất của thiết bị đo
x x d ii−=δ
Trong đó :xi là kết quả đo của lần đo thứ i
xd là giá trị đúng của đại lượng đo
δ i là sai lệch của lần đo thứ i
Sai số phép đo là độ sai lệch giữa giá trị thực và giá trị đo được , sai số
phép đo chỉ có thể xác định 1 cách tương đối vì ta không thể biết được giá trị
thực của đại lượng cần đo
Sai số của phép đó có thể biểu diễn làm 2 dạng
+Sai số tuyệt đối
+Sai số tương đối
Sai số tuyệt đối của một thiết bị đo được định nghĩa là giá trị lớn nhất của sai
lệch gây nên bởi thiết bị trong khi đo.
]max[ iδ =∆ Χ
Tuy nhiên sai số tuyệt đối chưa đánh giá được chính xác và yêu cầu của côngnghệ thiết bị đo.Thông thường độ chính xác của một phép đo hoặc một thiết bị
đo được đánh giá bằng sai số tương đối
Sai số tương đối được tính với một phép đo
Χ= ∆ Χβ với x là giá trị đại lượng đo
Sai số tương đối được tính với một thiết bị đo
D∆ Χ=γ
với D là khoảng giá trị nhở nhất tới giá trị lớn nhất
Giá trị γ % gọi là sai số tương đối quy đổi dùng để xắp xếp các thiết bị đo thành
cấp chính xác
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân21
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 22/34
Theo quy định hiện hành của nhà nước, các dụng cụ đo cơ điện có cấp chính
xác :0,05;0,1;0,2;0,5;1;1,5;2;2,5 và 4
Thiết bị đo số có cấp chính xác: 0,005;0,01;0,02;0,05;0,1;0,2;0,5;1
Vậy khi biết cấp chính xác của một thiết bị đo ta có thể xác định được sai số
tương đối quy đổi và suy ra sai số tương đối của thiết bị trong phép đo cụ thể
X
Dγ β =
*Tính toán sai số của phép đo gián tiếp:
Giả sử có 1 phép đo gián tiếp đại lượng y thông các phép đo trực tiếp 1 x ,
2 x ,..
n x . y=f( 1 x ,2
x ,.. n x ).
Ta có:
dy= 1 2. . ... . n
y y ydx dx dx
x x x
∂ ∂ ∂+ + +
∂ ∂ ∂
- Sai số tuyệt đối của phép đo gián tiếp được đánh giá:
Δy= 2 2 2 2
1 2
11 2
( . ) ( . ) ... ( . ) ( . )n
n k
k n k
y y y y x x x x
x x x x=
∂ ∂ ∂ ∂∆ + ∆ + + ∆ = ∆
∂ ∂ ∂ ∂∑
Δ 1 x ,
2 x ,.. n x : Sai số tuyệt đối của phép đo các đại lượng trực tiếp 1
x ,2
x ,.. n x .
- Sai số tương đối của phép đo gián tiếp được đánh giá:
yγ =y
y
∆= 2 2 2 2 2 2 2 2 21 2
1 2
1 2
( ) .( ) ( ) .( ) ... ( ) .( ) ...nn
n
x x x y y y x x x
y x y x y xγ γ γ
∆∆ ∆∂ ∂ ∂+ + + = + + +
∂ ∂ ∂
Δ 1 xγ ,2
xγ ,.. n xγ : Sai số tương đối của phép đo trực tiếp các đại lượng 1 x ,2
x
,.. n x .
-Bảng tính sai số của hàm y= 1 x .2
x
Hàm y Sai số tuyệt đối Δy Sai số tương đối yγ = Δy/y
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân22
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 23/34
1 x .2
x2 2 2 2
1 2 2 1( ) ( ) x x x x± ∆ + ∆ 2 21 2
1 2
( ) ( ) x x
x x
∆ ∆± +
a, Sai số của phép đo dòng điện.
Dòng điện qua các pha A,B,C ( ba pha như nhau ) được xác định.
Idm = K I.IAdm
Với IAđm là dòng mà ampekế đo được ở chế độ định mức.
( ) A K
I I
I
dm Adm 3,35.
200
97,131===
Ta có:
Sai số tuyệt đối của ampekế là:
( ) A D I A A Adm 1,05.100
2. ===∆ γ
Sai số tuyệt đối của biến dòng điện là:
( ) A K K I KI I 4,05
200
.100
1
.===∆
γ
Vậy sai số tuyệt đối của phép đo dòng điện ở chế độ định mức là :
( ) ( ) 22.. Adm I Adm I dm I K I K I ∆+∆±=∆
( ) ( )
( ) A21,4
1,0.403,3.4,022
±=
+±=
Sai số tương đối của phép đo dòng điện ở chế độ định mức là:
%19,3%100.97,131
21,4%100.% ±=
±=
∆=
dm
dm I
I
I dm
γ
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân23
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 24/34
b, Sai số của phép đo điện áp.
Sai số tuyệt đối của biến điện áp:
( )V K K U KU U 71,0
35.
100
1. ===∆ γ
Sai số tuyệt đối của volkế :
( )V DU V V V 2100.100
2. ===∆ γ
Kết quả đo điện áp dây :
( ) KV U K U V U d 35100.1,0
35. ===
Vậy sai số tuyệt đối của phép đo điện áp dây là:
( ) ( ) 22.. V U V U d U K U K U ∆+∆±=∆
( ) ( )
( )V 95,989
2.350100.722
±=
+±=
Sai số tương đối của phép đo điện áp dây:
%83,2%100.35000
95,989%100.% ±=
±
=
∆
=d
d U
U
U d γ
Sai số tuyệt đối của phép đo điện áp pha:
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân24
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 25/34
( ) 22
.3
. V U V
U f U K U
K U ∆+
∆±=∆
( )
( )V 29,808
2.3503
100.7 2
2
±=
+ ±=
Sai số tương đối của phép đo điện áp pha :
%4%100.3.
35000
29.808%100.% ±=
±=
∆=
f
f
U
U
U f
γ
c, Sai số của phép đo năng lượng tác dụng.
Năng lượng tác dụng của phụ tải ở chế độ định mức là:
( )Wh410130095,292.5
200.
1,0
35W..W cttddmtddm K K K I U ===
Sai số tuyệt đối của công tơ tác dụng ở chế độ định mức:
cttddmcttd D.Wcttddm γ =∆
Chọn công tơ đo năng lượng tác dụng có thang đo là 650 (KWh)
Ta có : =cttddm D ( )Wh650 K Dcttdnt =
⇒ ( ) KWh5,6650.100
1Wcttddm ==∆
Vậy sai số tuyệt đối của phép đo năng lượng tác dụng ở chế độ định mức là :
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân25
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 26/34
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 27/34
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 28/34
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 29/34
( ) KVarhW ctpknt 9,17112,124.100
5,1==∆⇒
Vậy sai số tuyệt đối của phép đo năng lượng phản kháng ở chế độ non tải là :
( ) ( ) ( )222
pknt ......W ctpknt I U ctpknt I U ctpknt I U W K K W K K W K K ∆+∆+∆±=∆
( ) ( ) ( ) 2229,1.40.35067,75.4,0.35067,75.40.5,3 ++±=
( ) KVarh109739±=
Sai số tương đối của phép đo năng lượng phản kháng ở chế độ non tải là:
%36,10%100.1059380
109739%100.
pkntW
±=±
=∆
=
pknt
pknt
W
W γ
Phần II :
Thu thập tín hiệu để truyền dẫn cho trạm biến áp.Với số lượng kênh thu thập
16.
Sử dụng mô hình nối tiếp song song để thu thập tín hiệu.*Số lượng kênh 16 tương ứng:S1,S2,..S16.
*Chọn các Mux: Chọn Mux CD4051B.
+ Dòng:Chọn Mux1 (2 bit)
+ Áp: Chọn Mux2(3 bit)
+ Tần số:Chọn Mux3 (2 bit)
+Tín hiệu còn lại: Chọn Mux4 (2 bit)
Các tín hiệu còn lại lấy từ công tơ đo cosφ,năng lượng tác dụng ,phản kháng.+ Chọn MUX ∑ (2 bit)
*Lập bảng trạng thái.
+ Tín hiệu dòng:
• Pha A S1=D1
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân29
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 30/34
• Pha B S2=D2
• Pha C S3=D3
+Tín hiệu áp:
• Điện áp pha A S4=D4 • Điện áp pha AB S7=D7
• Điện áp pha B S5=D5 • Điện áp pha BC S8=D8
• Điện áp pha C S6=D6 • Điện áp pha CA S9=D9
+Tín hiệu tần số:
• Pha A S10=D10
• Pha B S11=D11
• Pha C S12=D12
+Các tín hiệu khác:
Tín hiệu từ công tơ đo năng lượng tác dụng. S13=D13
Tín hiệu từ công tơ đo năng lượng phản kháng. S14=D14
Tín hiệu từ cosφmet. S15=D15 Tín hiệu khác. S16=D16
Thiết kế MUX 1 cho các tín hiệu dòng .
Số đường dữ liệu 3
Số đường địa chỉ 2
MUX1
CLK A2
A1 Q1
Q1
D3
D2
D1
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân30
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 31/34
A1 A2 C Q1
0 0 1 D1
0 1 1 D2
1 0 1 D3
Q1=C( 121121121 D A A D A A D A A ++ )
Thiết kế MUX 2 cho các tín hiệu áp .
Số đường dữ liệu 6
Số đường địa chỉ 3
D4
D5
D6
D7
Q2
Q2
CLK
MUX2
A5
A4
A3
D9
D8
A3 A4 A5 C Q2
0 0 0 1 D4
0 0 1 1 D5
0 1 0 1 D6
0 1 1 1 D7
1 0 0 1 D8
1 0 1 1 D9
Q2=C( 954385437543654355434543 D A A A D A A A D A A A D A A A D A A A D A A A +++++ )
Thiết kế MUX 3 cho các tín hiệu tần số .
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân31
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 32/34
Số đường dữ liệu 3
Số đường địa chỉ 2
MUX3
D10
D11
D12
Q3
Q3A6
A7CLK
A6 A7 C Q3
0 0 1 D10
0 1 1 D11
1 0 1 D12
Q3=C( 127611761076 D A A D A A D A A ++ )
Thiết kế MUX 4 cho các tín hiệu còn lại .Số đường dữ liệu 4
Số đường địa chỉ 2
MUX4
D13
D14
D15
D16
Q4
Q4A8
A9CLK
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân32
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 33/34
A8 A9 C Q3
0 0 1 D13
0 1 1 D14
1 0 1 D15
1 1 1 D16
Q4=C( 1698159814981398 D A A D A A D A A D A A +++ )
Thiết kế MUX ∑.
Số đường dữ liệu 4
Số đường địa chỉ 2
D20
D19
D18
D17
CLK A11
A10 Q
Q
MUX5
A10 A11 C Q∑
0 0 1 D17 (Q1)
0 1 1 D18 (Q2)
1 0 1 D19 (Q3)
1 1 1 D20 (Q4)
Q∑=C( 201110191110181110171110 D A A D A A D A A D A A +++ )
Bảng trạng thái tổng .
TT Chân địa chỉ Clock Tín hiệu ra
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
C1
C2
C3
C4
C∑
Q1 Q2 Q3 Q4 Q∑
S1 0 0 X X X X X X X 0 0 1 X X X 1 D1 X X X D1
GVHD: Phạm Văn Thiêm. Sv : Nguyễn Thành Luân33
7/30/2019 Bai Tap Dai Do Luong Cua Ta
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-dai-do-luong-cua-ta 34/34
S2 0 1 X X X X X X X 0 0 1 X X X 1 D2 X X X D1
S3 1 0 X X X X X X X 0 0 1 X X X 1 D3 X X X D1
S4 X X 0 0 0 X X X X 0 1 X 1 X X 1 X D4 X XD1
S5 X X 0 0 1 X X X X 0 1 X 1 X X 1 X D5 X X D1
S6 X X 0 1 0 X X X X 0 1 X 1 X X 1 X D6 X X D1
S7 X X 0 1 1 X X X X 0 1 X 1 X X 1 X D7 X X D1
S8 X X 1 0 0 X X X X 0 1 X 1 X X 1 X D8 X X D1
S9 X X 1 0 1 X X X X 0 1 X 1 X X 1 X D9 X X D1
S10 X X X X X 0 0 X X 1 0 X X 1 X 1 X X D10
X D1
S11 X X X X X 0 1 X X 1 0 X X 1 X 1 X X D11
X D1
S12 X X X X X 1 0 X X 1 0 X X 1 X 1 X X D12
X D1
S13 X X X X X X X 0 0 1 1 X X X 1 1 X X X D13
D2
S14 X X X X X X X 0 1 1 1 X X X 1 1 X X X D14
D2
S15 X X X X X X X 1 0 1 1 X X X 1 1 X X X D15
D2
S16 X X X X X X X 1 1 1 1 X X X 1 1 X X X D16
D2