bÀi 1 khởi động và tìm hiểu những tính năng mới trong adobe flash cs4
DESCRIPTION
Bước đầu làm quen với chương trình Adobe Flash CS4 Khởi tạo và lưu file trong Flash CS4 Tùy biến không gian làm việc Làm quen với các bảng, công cụ, định dạng file trong Flash CS4 Chuyển động (animation) trong Flash Giới thiệu những tính năng mới trong Flash CS4 3D trong Flash CS4TRANSCRIPT
BÀI 1KHỞI ĐỘNG & TÌM HIỂU NHỮNG TÍNH NĂNG MỚI
TRONG ADOBE FLASH CS4
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Bước đầu làm quen với chương trình Adobe FlashCS4Khởi tạo và lưu file trong Flash CS4Tùy biến không gian làm việcLàm quen với các bảng, công cụ, định dạng filetrong Flash CS4Chuyển động (animation) trong FlashGiới thiệu những tính năng mới trong Flash CS43D trong Flash CS4
Bước đầu làm quen với chương trình Adobe FlashCS4Khởi tạo và lưu file trong Flash CS4Tùy biến không gian làm việcLàm quen với các bảng, công cụ, định dạng filetrong Flash CS4Chuyển động (animation) trong FlashGiới thiệu những tính năng mới trong Flash CS43D trong Flash CS4
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 2
ADOBE FLASH CS4
ADOBE FLASH CS4
Adobe Flash CS4 Professional là một phần mềmthiết kế truyền thông đa phương tiệnỨng dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực:
Thiết kế hoạt hìnhThiết kế mô phỏngThiết kế website (animation web, website full flash)Thiết kế game (character, animation)
Với Flash CS4 Professional, bạn có thể thao tác vớivideo và âm thanh, và thậm chí kết nối với cơ sở dữliệu để xây dựng ứng dụng dựa trên web
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 4
Adobe Flash CS4 Professional là một phần mềmthiết kế truyền thông đa phương tiệnỨng dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực:
Thiết kế hoạt hìnhThiết kế mô phỏngThiết kế website (animation web, website full flash)Thiết kế game (character, animation)
Với Flash CS4 Professional, bạn có thể thao tác vớivideo và âm thanh, và thậm chí kết nối với cơ sở dữliệu để xây dựng ứng dụng dựa trên web
ADOBE FLASH CS4
Có khả năng kết hợp cùng với những chương trìnhđồ họa khác trong bộ CS
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 5
ADOBE FLASH CS4
4 tính năng quan trọng trong Adobe Flash CS4:Môi trường vẽ: cung cấp những công cụ vẽ vectormạnh mẽHình ảnh động (animation): tạo ra hình ảnh độngnhẹ, có thể kết hợp các hình ảnh, âm thanh, vàvideo. Hỗ trợ hình ảnh động dạng frame-by-frame vàphương thức của hình động: tweenLayout: cung cấp những tiện ích để tạo bố cục trangweb mà không bị hạn chế bởi thiết kế điển hình củacác trang web HTMLLập trình (Programming): cung cấp ngôn ngữ kịchbản ActionScript mạnh mẽ để lập trình cho các đốitượng.
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 6
4 tính năng quan trọng trong Adobe Flash CS4:Môi trường vẽ: cung cấp những công cụ vẽ vectormạnh mẽHình ảnh động (animation): tạo ra hình ảnh độngnhẹ, có thể kết hợp các hình ảnh, âm thanh, vàvideo. Hỗ trợ hình ảnh động dạng frame-by-frame vàphương thức của hình động: tweenLayout: cung cấp những tiện ích để tạo bố cục trangweb mà không bị hạn chế bởi thiết kế điển hình củacác trang web HTMLLập trình (Programming): cung cấp ngôn ngữ kịchbản ActionScript mạnh mẽ để lập trình cho các đốitượng.
KHỞI TẠO VÀ LƯU FILE TRONG FLASH CS4
KHỞI TẠO FILE
Chạy chương trình Adobe Flash CS4
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 8
KHỞI TẠO FILE
Chọn File > New. Cửa sổ tạo file mới xuất hiệnHoặc lựa chọn Create New ngay trên cửa sổwelcome của Flash CS4Lựa chọn kiểu file: Flash File (ActionScript 3.0)
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 9
KHỞI TẠO FILE
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 10
ĐIỀU CHỈNH FILE
Chọn Modify > Document hoặc sử dụng tổ hợp phímtắt Ctrl+J.
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 11
LƯU FILE TRONG FLASH CS4
Chọn File > Save.
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 12
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 14
TÙY BIẾN KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 15
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
Animator: thuận tiện cho việc tạo animation (hoạt cảnh,hoạt hình)Classic: không gian làm việc ở phiên bản 8Debug: không gian tạo thuận tiện cho quá trình debug(gỡ lỗi) actionscriptDesigner: không gian thuận tiện cho việc thiết kếDeveloper: không gian thuận tiện cho việc viết mãactionscriptEssential: không gian mặc định của Flash CS4
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 16
Animator: thuận tiện cho việc tạo animation (hoạt cảnh,hoạt hình)Classic: không gian làm việc ở phiên bản 8Debug: không gian tạo thuận tiện cho quá trình debug(gỡ lỗi) actionscriptDesigner: không gian thuận tiện cho việc thiết kếDeveloper: không gian thuận tiện cho việc viết mãactionscriptEssential: không gian mặc định của Flash CS4
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
Stage và vùnglàm việc:Stage: là vùng trung tâm của màn hình sau khi tạo file,mặc định là vùng màu trắngVùng làm việc (work area): là vùng màu xám xung quanhstage
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 17
Stage và vùnglàm việc:Stage: là vùng trung tâm của màn hình sau khi tạo file,mặc định là vùng màu trắngVùng làm việc (work area): là vùng màu xám xung quanhstage
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
A: Vùng làm việc
B: Stage
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 18
THANH CÔNG CỤ
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 19
THANH CÔNG CỤ
Công cụ lựa chọn (selection)Icon Tên công cụ Cách sử dụng
Selection Di chuyển vùng chọn hoặc layer
Subselection Lựa chọn và di chuyển điểm neo trênđường path
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 20
Lựa chọn và di chuyển điểm neo trênđường path
Free Transform Thay đổi kích thước, xoay và bóp méovật thể
Lasso Tạo vùng chọn
3D Rotation Xoay vật thể trong không gian 3D
THANH CÔNG CỤ
Công cụ vẽ và viết chữ
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 21
THANH CÔNG CỤ
Công cụ làm việc với màu sắc: Ink Bottle, PaintBucket, Eyedropper, Eraser, BoneCông cụ điều hướng: hand, zoomCông cụ làm việc với đường viền và màu tô: StrokeColor, Fill Color, Default Stroke/Fill, Swap Colors, NoColor
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 22
Công cụ làm việc với màu sắc: Ink Bottle, PaintBucket, Eyedropper, Eraser, BoneCông cụ điều hướng: hand, zoomCông cụ làm việc với đường viền và màu tô: StrokeColor, Fill Color, Default Stroke/Fill, Swap Colors, NoColor
BẢNG THUỘC TÍNH
Bảng thuộc tính (Property Inspector) xuất hiện ởphía bên phải của không gian làm việcLà thành phần tất yếu của luồng làm việc trongFlashHiển thị, thiết lập các thuộc tính của đối tượng:
Chiều dàiChiều rộngVị tríMàu sắc
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 23
Bảng thuộc tính (Property Inspector) xuất hiện ởphía bên phải của không gian làm việcLà thành phần tất yếu của luồng làm việc trongFlashHiển thị, thiết lập các thuộc tính của đối tượng:
Chiều dàiChiều rộngVị tríMàu sắc
BẢNG THUỘC TÍNH
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 24
Bảng thuộc tính của công cụvẽ hình
Bảng thuộc tính của công cụType (viết chữ)
BẢNG THUỘC TÍNH
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 25
Bảng thuộc tính củaTimeline
THANH TIMELINE
Thanh timeline: là trung tâm của mọi hoạt cảnh(action)Là nơi tạo ra hình ảnh động, trình tự đồ họa với âmthanh, video …Bao gồm:
Khung (frame): chứa nhiều điểm trong khoảng thờigianKeyframe: là nơi đặt graphic và những hoạt cảnh(animation)
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 26
Thanh timeline: là trung tâm của mọi hoạt cảnh(action)Là nơi tạo ra hình ảnh động, trình tự đồ họa với âmthanh, video …Bao gồm:
Khung (frame): chứa nhiều điểm trong khoảng thờigianKeyframe: là nơi đặt graphic và những hoạt cảnh(animation)
THANH TIMELINE
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 27
A: nhấn để ẩn/ hiện thanh timeline
B: Frame
C: Tùy chọn hiển thị Frame/Layer
D: Chèn thêm layer
E: Chèn thêm Layer Folder
F: Xóa layer
G: Keyframe
CHUYỂN ĐỘNG (ANIMATION) TRONGFLASH
CHUYỂN ĐỘNG TRONG FLASH
Trực tiếp tạo chuyển động trên TimelineTimeline sẽ hiển thị nội dung trong thời gian hạnchế trên khung (frame)Đặt chuyển động bắt đầu và kết thúc trên nhữngkeyframe
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 29
CHUYỂN ĐỘNG TRONG FLASH
Chọn File > Open, mở file fl0201.fla trong thư mụcTaiNguyenSử dụng công cụ Selection ( ) để chọn hình ảnhcon rùaNhấn chuột phảiLựa chọn Create Motion Tween
Chọn File > Open, mở file fl0201.fla trong thư mụcTaiNguyenSử dụng công cụ Selection ( ) để chọn hình ảnhcon rùaNhấn chuột phảiLựa chọn Create Motion Tween
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 30
CHUYỂN ĐỘNG TRONG FLASH
Nhấn và kéo đến frame 60 trên thanh timelineNhấn và kéo đến frame 60 trên thanh timeline
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 31
CHUYỂN ĐỘNG TRONG FLASH
Hoặc nhấn chọn layer cần tạo chuyển động trênthanh timlineNhấn chuột phải vào keyframe đầu tiên (bắt đầuchuyển động) chọn Create Motion TweenNhấn chọn keyframe 60Nhấn F6Nhấn Enter để xem chuyển động ngay trên cửa sổlàm việcNhấn Ctrl + Enter để xem chuyển động trên một fileriêng
Hoặc nhấn chọn layer cần tạo chuyển động trênthanh timlineNhấn chuột phải vào keyframe đầu tiên (bắt đầuchuyển động) chọn Create Motion TweenNhấn chọn keyframe 60Nhấn F6Nhấn Enter để xem chuyển động ngay trên cửa sổlàm việcNhấn Ctrl + Enter để xem chuyển động trên một fileriêng
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 32
ĐỊNH DẠNG FILE TRONG FLASH
ĐỊNH DẠNG FILE TRONG FLASH
2 loại file trong Flash:.fla: khi khởi tạo và lưu file mới. Đây là tài liệu nguồn,lưu toàn bộ đối tượng làm việc (hình ảnh, âm thanh,video, …).swf: Shockwave Flash, file nén từ Flash, được chạytrên Flash Player. Có thể nạp file .swf vào Flash CS4,nhưng không thể chỉnh sửa được
Flash Player: là một ứng dụng độc lập dạng plug-intrên trình duyệt để hiển thị định dạng .swf
2 loại file trong Flash:.fla: khi khởi tạo và lưu file mới. Đây là tài liệu nguồn,lưu toàn bộ đối tượng làm việc (hình ảnh, âm thanh,video, …).swf: Shockwave Flash, file nén từ Flash, được chạytrên Flash Player. Có thể nạp file .swf vào Flash CS4,nhưng không thể chỉnh sửa được
Flash Player: là một ứng dụng độc lập dạng plug-intrên trình duyệt để hiển thị định dạng .swf
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 34
NHỮNG TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASHCS4
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Cơ chế chuyển động mới: thay đổi chuyển độngtweens (tự động hình ảnh động) được tạo ra và làmcho quá trình dễ dàng hơn và trực quan hơn.
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 36
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Chuyển động Presets (Motion Presets): được sửdụng để lưu và áp dụng chuyển động cho bất kỳ đốitượng chuyển độngBảng Motion Presets sẽ thực hiện được điều nàyWindow > Motion Presets
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 37
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 38
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Motion Editor (biên tập chuyển động): tăng cường,điều chỉnh chuyển động tween, thêm những hiệuứng phụ
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 39
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Công cụ Deco và Spray Brush:Công cụ Deco: tạo ra các vùng đổ màu phức tạp, sauđó có thể tạo được hoạt hình tạo ra những hiệuứng thú vị. Bao gồm một công cụ mới:
• Symmetry Brush: dùng những symbol trong thư việnđể tạo ra những pattern đối xứng
Công cụ Spray Brush: cho phép tô các pattern và bềmặt sử dụng các symbol trong thư viện. Cung cấpkhả năng điều khiển kích thước cọ vẽ, tỷ lệ symbol vàđộ đậm nhạt của mực vẽ.
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 40
Công cụ Deco và Spray Brush:Công cụ Deco: tạo ra các vùng đổ màu phức tạp, sauđó có thể tạo được hoạt hình tạo ra những hiệuứng thú vị. Bao gồm một công cụ mới:
• Symmetry Brush: dùng những symbol trong thư việnđể tạo ra những pattern đối xứng
Công cụ Spray Brush: cho phép tô các pattern và bềmặt sử dụng các symbol trong thư viện. Cung cấpkhả năng điều khiển kích thước cọ vẽ, tỷ lệ symbol vàđộ đậm nhạt của mực vẽ.
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Công cụ 3D Rotation và 3D Translation:Có thể xoay và biến đổi symbol theo 3 trục x, y và z,ngoài ra, các bề mặt còn có thể tạo được hoạt hìnhhoặc chỉnh sửa trong bảng Timline và bảng MotionEditorTất cả các bề mặt 3D đều có thể điều khiển đượcbằng lập trình sử dụng các lệnh và các lớp trongActionScript 3.0.
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 41
Công cụ 3D Rotation và 3D Translation:Có thể xoay và biến đổi symbol theo 3 trục x, y và z,ngoài ra, các bề mặt còn có thể tạo được hoạt hìnhhoặc chỉnh sửa trong bảng Timline và bảng MotionEditorTất cả các bề mặt 3D đều có thể điều khiển đượcbằng lập trình sử dụng các lệnh và các lớp trongActionScript 3.0.
3D Rotation 3D Translation
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Công cụ Bone và Bind:Cho phép vẽ các khung xương giả lập để nối các đốitượng với nhau, sau đó chỉnh sửa kết nối giữa các đốitượng.
IK: chuyển động học ngược, khái niệm này quy địnhcách thức liên kết, chuyển động của các đối tượngtrong một chuỗi các đối tượng được nối nhau vớinhau khi một đối tượng trong số đó dịch chuyển
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 42
Công cụ Bone và Bind:Cho phép vẽ các khung xương giả lập để nối các đốitượng với nhau, sau đó chỉnh sửa kết nối giữa các đốitượng.
IK: chuyển động học ngược, khái niệm này quy địnhcách thức liên kết, chuyển động của các đối tượngtrong một chuỗi các đối tượng được nối nhau vớinhau khi một đối tượng trong số đó dịch chuyển
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Định dạng video F4V:Là một định dạng của flash video, được hỗ trợ bởiFlash Media ServerXem được thông qua Adobe Flash Player (phiên bản 6trở lên)Được tạo ra thông qua:
• Quá trình nhập video vào Flash (File > Import > ImportVideo)
• Sử dụng ứng dụng Adobe Media Encoder
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 43
Định dạng video F4V:Là một định dạng của flash video, được hỗ trợ bởiFlash Media ServerXem được thông qua Adobe Flash Player (phiên bản 6trở lên)Được tạo ra thông qua:
• Quá trình nhập video vào Flash (File > Import > ImportVideo)
• Sử dụng ứng dụng Adobe Media Encoder
TÍNH NĂNG MỚI TRONG FLASH CS4
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 44
TỔNG KẾT
Chuyển động cơ bản trong Flash là Motion TweenCách thức tạo chuyển động tween:
Chọn vật thể ngay trong cửa sổ làm việc để tạoChọn layer trên thanh timeline để tạo
Chỉnh sửa chuyển động trên bảng Motion EditorLưu và áp dụng chuyển động cho đối tượng khácthông qua bảng Motion PresetsChỉnh sửa vật thể, chuyển động 3D:
Trên 3 trục x, y, zSử dụng công cụ 3D Rotation và 3D Translation
Chuyển động cơ bản trong Flash là Motion TweenCách thức tạo chuyển động tween:
Chọn vật thể ngay trong cửa sổ làm việc để tạoChọn layer trên thanh timeline để tạo
Chỉnh sửa chuyển động trên bảng Motion EditorLưu và áp dụng chuyển động cho đối tượng khácthông qua bảng Motion PresetsChỉnh sửa vật thể, chuyển động 3D:
Trên 3 trục x, y, zSử dụng công cụ 3D Rotation và 3D Translation
Slide 1 - Làm quen với Adobe Flash CS4 45