bỘ y t - phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · sử...

18

Upload: others

Post on 21-May-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:
Page 2: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 8 tháng 02 năm 2017

ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÌNH THỨC CHÍNH QUY NĂM 2017

(Ban hành kèm theo quyết định số 111/QĐ – ĐHYTCC của Hiệu trưởng Trường Đại học Y tế công cộng ngày 08/02/2017)

1. Thông tin chung về trường 1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang web - Tên trường: Trường Đại học Y tế công cộng - Sứ mệnh: Góp phần tăng cường, phát triển hệ thống y tế và nâng cao sức khoẻ

cộng đồng thông qua đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực y tế, nghiên cứu khoa học và cung cấp dịch vụ có chất lượng cao trong lĩnh vực y tế công cộng.

- Địa chỉ: Số 1A, Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Trang web: http://www.huph.edu.vn - Điện thoại: 04. 62662299 - Fax: 04. 62662385 - Điện thoại bộ phận tuyển sinh: 04. 62662342 1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành Quy mô hiện tại ĐH CĐSP

GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX

Nhóm ngành VI

NCS : 51 CH : 473 CKI : 123 CKII : 98 ĐHCQ : 715

0 0 0

Tổng (ghi rõ cả số NCS, cao học, SV ĐH,

CĐ)

NCS : 51 CH : 473 CKI : 123 CKII : 98 ĐHCQ : 715

0 0 0

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất - Phương thức tuyển sinh 2 năm gần nhất: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi

THPT Quốc gia

Page 3: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét

tuyểt

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ tiêu Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng

tuyển Điểm trúng

tuyển

Nhóm ngành VI - Y tế công cộng - Xét nghiệm Y học dự phòng

170 30

155 29

21.5 22

170 30

167 27

19.5 21.5

Tổng 200 184 X 200 194 X

2. Các thông tin tuyển sinh năm 2017 2.1. Đối tượng tuyển sinh - Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương); - Có hạnh kiểm năm học xếp loại khá trở lên ở lớp 10, 11, 12; - Có điểm Trung bình năm học của các môn học được lựa chọn xét tuyển ở lớp

12 không nhỏ hơn 6,0 (áp dụng riêng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT).

- Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2. Phạm vi tuyển sinh - Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc 2.3. Phương thức tuyển sinh: - Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển thẳng các thí sinh đủ điều kiện do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; + Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia đối với các ngành: Y tế công cộng,

Xét nghiệm Y học Dự phòng; + Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT đối với các ngành: Dinh dưỡng học,

Công tác xã hội. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương

thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi

THPT Quốc gia

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

Nhóm ngành VI - Y tế công cộng

170

170 30

0 0

Page 4: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi

THPT Quốc gia

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Xét nghiệm Y học dự phòng - Dinh dưỡng học

30 50

0 50

Nhóm ngành VII - Công tác xã hội

80

0 80

Tổng 330 200 130

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT; - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Điều kiện nhận ĐKXT: + Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương); + Có hạnh kiểm năm học xếp loại khá trở lên ở các lớp 10, 11, 12; + Có điểm trung bình năm học của các môn học được lựa chọn xét tuyển ở lớp

12 không nhỏ hơn 6,0 (áp dụng riêng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT).

- Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Page 5: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Mã trường: YTC - Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Y tế công cộng không quy định chênh lệch điểm xét tuyển

giữa các tổ hợp đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển cùng một ngành học. - Các thông tin khác

TT Ngành học Mã ngành

Phương thức tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí xét tuyển Chỉ tiêu Phân bổ chỉ

tiêu

Y tế công cộng 52720301

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

(Toán – Hóa – Sinh) (Toán – Lý – Hóa) (Toán – Văn – Anh)

- Sử dụng kết quả thi kỳ thi trung học phổ thông quốc gia của các môn được chọn để xét tuyển theo kỳ thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo được cộng tổng cùng với điểm ưu tiên khác theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. - Trong trường hợp có số lượng thí sinh cùng thỏa mãn các tiêu chí xét tuyển trên và vượt quá chỉ tiêu của nhà trường, thứ tự các tiêu chí ưu tiên xét tuyển lần lượt như sau: + Điểm Toán học theo kỳ thi THPT quốc gia của Bộ Giáo dục & Đào tạo xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. + Điểm trung bình năm học môn Toán ở lớp 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

170

40% chỉ tiêu cho tổ hợp truyền thống (Toán – Hóa – Sinh )

Xét nghiệm Y học dự phòng

52720399

(Toán – Hóa – Sinh) (Toán – Lý – Hóa) (Toán – Sinh - Anh)

30

40% chỉ tiêu cho tổ hợp truyền thống (Toán – Hóa – Sinh)

Page 6: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

TT Ngành học Mã ngành

Phương thức tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí xét tuyển Chỉ tiêu Phân bổ chỉ

tiêu

Dinh dưỡng học 52720397

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

(Toán – Hóa – Sinh) (Toán – Văn – Anh) (Toán – Sinh - Anh)

Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp: Điểm xét tuyển = Môn 1 TB + Môn 2 TB + Môn 3 TB + Điểm ưu tiên Trong đó: - Điểm TB là điểm trung bình năm học của các môn học xét tuyển ở lớp 12; Điểm TB của từng môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. - Điểm ưu tiên là điểm cộng theo đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo * Trong trường hợp có số lượng thí sinh cùng thỏa mãn các tiêu chí xét tuyển trên và vượt quá chỉ tiêu của nhà trường, thứ tự các tiêu chí ưu tiên xét tuyển lần lượt như sau: + Điểm Trung bình năm học môn Toán của lớp 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. + Điểm trung bình chung môn Toán của các lớp 10, 11, 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu

50

Công tác xã hội 52760101

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

(Toán – Hóa – Sinh) (Toán – Sinh – Văn) (Toán – Văn – Anh)

80

2.7. Tổ chức tuyển sinh - Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Page 7: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

- Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.8. Chính sách ưu tiên: - Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển; - Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.10.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có); - Học phí dự kiến: + Y tế công cộng: Năm học 2016-2017: 8.880.000đ/SV; 2017-2018: 9.700.000đ/SV; 2018-2019: 10.700.000đ/SV; 2019-2020:

11.800.000đ/SV; Tổng toàn khóa: 41.000.000đ/SV/4 năm + Xét nghiệm Y học dự phòng: Năm học 2016-2017: 9.700.000đ/SV; 2017-2018: 10.700.000đ/SV; 2018-2019: 11.800.000đ/SV; 2019-

2020: 13.000.000đ/SV; Tổng toàn khóa: 45.200.000đ/SV/4 năm + Dinh dưỡng học: Năm học 2016-2017: 8.880.000đ/SV; 2017-2018: 9.700.000đ/SV; 2018-2019: 10.700.000đ/SV; 2019-2020:

11.800.000đ/SV; Tổng toàn khóa: 41.000.000đ/SV/4 năm + Công tác xã hội: Năm học 2016-2017: 8.880.000đ/SV; 2017-2018: 9.700.000đ/SV; 2018-2019: 10.700.000đ/SV; 2019-2020:

11.800.000đ/SV; Tổng toàn khóa: 41.000.000đ/SV/4 năm 2.11. Hồ sơ xét tuyển - Hồ sơ xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Y tế công cộng được đăng tải tại địa chỉ trang web: http://tuyensinh.huph.edu.vn/

Page 8: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính 3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

Tên thiết bị Số lượng

1 Phòng thực hành vi sinh lâm sàng

100 m2

Kính hiển vi 2 mắt có chụp ảnh 1 Kính hiển vi 2 mắt thường 15 Máy rửa dụng cụ thủy tinh Labconco 1

Máy rửa dụng cụ siêu âm 1 Tủ an toàn sinh học cấp 2, Esco 1 Lò vi sóng Electrolux 1 Bể ổn nhiệt GFL 1 Tủ cấy vi sinh cấp 1 Labcono 1 Máy li tâm lạnh Primor 1 Bể ổn nhiệt nhỏ 1 Máy sấy lam 1 Tủ hút hóa chất 1 Máy ly tâm thường 1 Nồi hấp Hirayama HVE50 1 Nồi hấp Hirayama HV85 Tủ sấy 3 Tủ ấm 2 Máy lắc IKA KS 4000i control 1 Cân kỹ thuật 2 Cân phân tích 1 Máy lắc votex 1 Quang phổ 1 Bộ nuôi cấy VS kỵ khí 3

2 Phòng thực hành vi sinh thực phẩm

100 m2

Máy dập mẫu thực phẩm Interscience 1

Máy đếm khuẩn lạc 1 Tủ cấy vi sinh cấp 1 Labcono 1 Tủ mát sanaky 1cánh 1 Máy vortex 1 Tủ ấm 1 Tủ hút khô 1

Page 9: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

Tên thiết bị Số lượng

Bể ổn nhiệt 1 Nồi hấp Hirayama HVE50 1

3 Phòng thực hành Hóa sinh

Máy hóa sinh tự động EON 100 1

Máy hóa sinh bán tự động Biolyzer 100 4

Máy phân tích nước tiểu 10 thông số Clinitek - Siemens 2

Bể ổn nhiệt GFL-Đức 2 Máy ly tâm Eppendorf-Đức 5702 1 Máy ly tâm lạnh Eppendorf 5424R 1 Lò vi sóng 1 Máy lắc Vortex IKA-Đức 1 Máy khuấy từ gia nhiệt - IKA Đức 1 Cân kỹ thuật 1 Tủ sấy Memmert-Đức UN110 1 Tủ mát sanaky 2 cánh 1 Bể rửa siêu âm 1

4 Phòng thực hành kí sinh trùng, tế bào

Kính hiển vi 2 mắt Nikon 20

Kính hiển vi soi nổi có chụp ảnh Nikon 1

Kính Hiển vi Huỳnh quang Tủ đựng kính hiển vi hút ẩm 1 Tủ lạnh 1 Tủ ấm Thermo 2 Tủ sấy Memmert-Đức UN110 1 Tủ an toàn sinh học cấp 1 1 Tủ sấy tiêu bản 1 Máy lắc 1 Máy làm khô tiêu bản 1 Bể rửa siêu âm 1

5 Phòng thực hành Hóa

Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến 1 1 Hệ thống sắc ký khí (GC-ECD-FID) 1 Hệ thống sắc ký khí (GC-MS) 1

Page 10: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

Tên thiết bị Số lượng

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp (HPLC-DAD-FL) 1 Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ (LC-MSMS) 1 Máy chuẩn độ điện thế 1 Máy chuẩn độ Karl-Fisher 1 Máy đo quang UV-VIS 1 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) 1 Máy quang phổ phát xạ (ICP-OES 1 Bể rửa siêu âm 1 Bếp cách thủy/buồng ủ water bath 2 Trợ pipet 1 Hệ thống chiết pha rắn (SPE) 1 Hệ thống cô quay chân không 1 Hệ thống phá mẫu Kjeldahl (Hệ thống phá mẫu nhanh bằng hồng ngoại) 1 Máy cất đạm 1 Máy đo pH 1 Máy khuấy từ gia nhiệt 1 Máy lắc Vortex 1 Máy li tâm 1 Máy ly tâm thường 1 Bếp đun 1 Bộ chiết Sohxlet thủ công 6 vị trí 1 Bộ cô mẫu nitơ 1 Bộ micropipet kèm giá để micropipet 1 Bơm hóa chất (dispenser) 1 Buret 10 Lò nung 1 Lò vi sóng phá mẫu 1 Máy dập mẫu Stomacher 1 Máy ly tâm lạnh 1 Máy nghiền dao 1 Máy nghiền mẫu 1

Page 11: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

Tên thiết bị Số lượng

Máy nghiền rây 1 Tủ hood khí độc 1 Máy đo UV 1 Máy đo BOD 1 Máy đo BOD 1 Máy đo bức xạ nhiệt 1 Máy đo bụi công nghiệp cầm tay 1 Máy đo bụi môi trường cầm tay 1 Máy đo các chỉ tiêu không khí trong môi trường làm việc 1 Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu 1 Máy đo CO2 1 Máy đo COD 1 Máy đo cường độ bức xạ, điện từ trường 1 Máy đo cường độ sáng cầm tay 1 Máy đo đa chỉ tiêu nước 1 Máy đo độ bụi 1 Máy đo độ dẫn 1 Máy đo độ đục 1 Máy đo độ đục cầm tay 1 Máy đo độ ồn 1 Máy đo độ rung 1 Máy đo khí độc 1 Máy đo khí trong môi trường làm việc - 1 Máy đo liều bức xạ 1 Máy đo nhiệt độ/độ ẩm môi trường 1 Máy đo Oxy hòa tan 1 Máy đo tốc độ gió 1 Máy hút ẩm 1 Máy hút chân không 1 Máy làm đá vảy 1 Máy lấy mẫu bụi 1 Máy lấy mẫu khí 1 Máy phân tích tiếng ồn 1

Page 12: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

Tên thiết bị Số lượng

6

Phòng thực hành Huyết học - Miễn dịch - SHPT- Sinh

học Di truyền

Kính hiển vi 2 mắt Nikon 20 Tủ đựng kính hiển vi hút ẩm 1 Bể ổn nhiệt 2 Hệ thống ELISA 1 Máy ly tâm thường 1 Máy ly tâm ống eppendorf 1 Máy ly tâm lắng mẫu nhanh (minispin) 1 Tủ sấy Memmert-Đức UN110 1 Tủ an toàn sinh học cấp 1 1 Bể rửa siêu âm 1 Máy ủ nhiệt khô 1 Máy nhân gen PCR 1 Hệ thống điện di 1 Máy đo nồng độ DNA (Nanodrop) 1 Máy đọc Gel 1 Máy vortex 1 Pipet các loại 20 Cân phân tích 1 Máy khuấy từ 1

7 Phòng thực hành giải phẫu - sinh lý

50 m2 Các mô hình hệ xương 1 bộ

Các mô hình hệ cơ 1 bộ Các mô hình hệ tuần hoàn 1 bộ Các mô hình hệ tiêu hóa 1 bộ Các mô hình hệ hô hấp 1 bộ Các mô hình hệ tiết niệu - sinh dục 1 bộ Các mô hình hệ thần kinh 1 bộ Tranh ảnh giải phẫu 100 Mô hình bộ khung xương người trưởng thành

1

Mô hình bộ khung xương người có mạch máu thần kinh

2

Mô hình bán thân nam/nữ 4 Cánh tay có mạch máu 6 Mô hình hồi sinh tổng hợp điện tử có đèn báo

2

Mô hình chi thể có vận động điện tử 2

Page 13: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

Tên thiết bị Số lượng

Bộ dụng cụ đo huyết áp cơ 7 Bộ dụng cụ đo huyết áp điện tử 2 Nhiệt kế thủy ngân 10 Nhiệt kế điện tử 2 Băng chườm lạnh 4 Cáng chuyển thương cứng 2 Cáng chuyển thương mềm 1 Nẹp cố định xương loại nhờ 10 Nẹp cố định xương loại vừa 10 Nẹp cố định xương loại ngắn 10 Máy đo loãng xương 1 Máy điện tim 1 Kính hiển vi 2 mắt Nikon 20 Tủ đựng kính hiển vi hút ẩm 1

3.1.2. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01

2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 07

3. Phòng học từ 50-100 chỗ 19

4. Số phòng học dưới 50 chỗ 16

5. Số phòng học đa phương tiện 06

3.1.3. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng 1 Nhóm ngành VI

+ Y tế công cộng: + Xét nghiệm Y học dự phòng: + Dinh dưỡng học:

17706

2069

3987 2 Nhóm ngành VII

+ Công tác xã hội

1348

Ngoài ra, Thư viện còn có quyền truy cập tới hàng chục ngàn bản sách/ tạp chí có trong các cơ sở dữ liệu lớn trên Thế giới như PubMed, My NCBI, JSTOR, FreeBooks4Doctors,...

Page 14: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:
Page 15: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

GS PGS ĐH ThS TS TSKH

1 Bùi Thị Mỹ Anh 11/12/1987 Y tế công cộng x 2 Bùi Thị Ngọc Hà 25/2/1980 Sinh học x3 Bùi Thị Thu Hà 17/11/1967 Y tế công cộng x x4 Chu Huyền Xiêm 3/10/1985 Quản lý bệnh viện x 5 Công Ngọc Long 8/2/1984 Y tế công cộng x 6 Đặng Minh Điềm 20/9/1985 Bác sĩ đa khoa x 7 Đặng Thế Hưng 20/2/1976 Dược x8 Đặng Vũ Phương Linh 29/4/1982 Miễn dịch học x9 Đinh Thu Hà 23/9/1989 Y tế công cộng x

10 Đỗ Mai Hoa 9/9/1973 Y tế công cộng x x11 Đỗ Thị Hạnh Trang 14/6/1981 Y tế công cộng x 12 Đoàn Huy Hậu 13/5/1947 Dịch tễ học x x13 Đoàn Thị Thuỳ Dương 26/10/1986 Y tế công cộng x 14 Dương Kim Tuấn 23/12/1980 Y tế công cộng x 15 Dương Minh Đức 18/12/1984 Y tế công cộng x 16 Hà Anh Đức 7/10/1973 Y tế công cộng x17 Hà Hữu Tùng 20/5/1964 Y tế công cộng x18 Hà Văn Như 11/6/1961 Y tế công cộng x x19 Hồ Thị Hiền 18/7/1975 Y tế công cộng x x20 Hoàng Văn Minh 22/12/1971 Y tế công cộng x x

21 Hứa Thanh Thủy 5/7/1984 Tổ chức Quản lý dược x

22 Lã Ngọc Quang 9/9/1971 Y tế công cộng x x23 Lâm Quốc Hùng 11/8/1965 Dịch tễ học x24 Lê Bảo Châu 16/1/1977 Y tế công cộng x 25 Lê Bích Ngọc 12/11/1982 Y tế công cộng x 26 Lê Hữu Thọ 2/7/1964 Y học x27 Lê Thị Kim Ánh 4/3/1978 Y tế công cộng x28 Lê Thị Thanh Hương 1/4/1973 Sức khỏe môi trường x29 Lê Thị Thu Hà 26/1/1985 Dinh dưỡng x 30 Lê Thị Vui 24/3/1975 Y tế công cộng x 31 Lê Tự Hoàng 10/6/1989 Y tế công cộng x 32 Lê Vũ Anh 18/1/1953 Y học x33 Lê Xuân Hùng Dịch tễ học x x34 Lương Mai Anh 8/7/1973 Sức khỏe nghề nghiệp x35 Lương Tuấn Khanh 14/8/1972 Y học x36 Lưu Quốc Toản 24/8/1982 Y tế công cộng x 37 Nguyễn Bích Diệp 7/3/1960 Y tế công cộng x

38 Nguyễn Công Khẩn 24/7/1956 Khoa học Dinh dưỡng và Thực phẩm X x

39 Nguyên Đỗ Huy 14/4/1965 Y học x

Nhóm ngành VI

Chức danh (GS, PGS, GVC, GV)

Bằng tốt nghiệp cao nhất

PHỤ LỤC DANH SÁCH GIẢNG VIÊN (Mục 3.2)

TT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành đào tạo

Page 16: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Chức danh (GS, PGS, GVC, GV)

Bằng tốt nghiệp cao nhấtTT Họ và tên Ngày, tháng,

năm sinh Ngành đào tạo

40 Nguyễn Đức Thành 18/3/1974 Y tế công cộng x41 Nguyễn Duy Bảo 14/12/1953 Sức khỏe nghề nghiệp x x42 Nguyễn Hoàng Phương 5/4/1945 Công nghệ máy tính x43 Nguyễn Hồng Sơn 27/04/1965 Y tế công cộng x44 Nguyễn Khắc Liêm 20/6/1966 BS đa khoa x 45 Nguyễn Mai Hương 2/11/1973 Dinh dưỡng x 46 Nguyễn Minh Hoàng 30/6/1986 Y tế công cộng x 47 Nguyễn Ngọc Bích 23/8/1975 Y tế công cộng x48 Nguyễn Nguyên Ngọc 19/9/1987 Y tế công cộng x

49 Nguyễn Nhật Linh 20/10/1986 Chiến lược và Quản lý kinh doanh quốc tế x

50 Nguyễn Phương Thoa 27/12/1990 Kĩ thuật y tế x 51 Nguyễn Phương Thùy 6/9/1987 Y tế công cộng x 52 Nguyễn Quỳnh Anh 16/8/1981 Y tế công cộng x53 Nguyễn Thanh Hà 7/6/1972 Dinh dưỡng x x54 Nguyễn Thanh Hương 5/12/1964 Y tế công cộng x x55 Nguyễn Thanh Long 9/3/1966 Y tế công cộng X x56 Nguyễn Thị Kim Ngân 20/8/0986 Y tế công cộng x 57 Nguyễn Thị Liên Hương 10/11/1973 Y học x58 Nguyễn Thị Nga 4/3/1988 Y tế công cộng x 59 Nguyễn Thị Thuý Nga 10/9/1970 Y tế công cộng x 60 Nguyễn Thị Trang Nhung 12/1/1979 Y tế công cộng x 61 Nguyễn Thu Hà 5/12/1987 Kinh tế Y tế x 62 Nguyễn Thùy Linh 23/9/1989 Y tế công cộng x 63 Nguyễn Thuý Quỳnh 29/1/1970 Y tế công cộng x64 Nguyễn Tuấn Hưng 13/4/1964 Y tế công cộng x x65 Nguyễn Văn Hiếu 6/11/1961 Y học x66 Nguyễn Việt Hùng 7/6/1977 Y tế công cộng x

67 Nguyễn Xuân Trường 14/2/1960 Vệ sinh Xã Hội - YTCC x

68 Phạm Ngọc Châu 01/01/1954 Vệ sinh Xã hội học và tổ chức quản lý y tế x x

69 Phạm Phương Liên 6/5/1975 Kiểm nghiệm thuốc x 70 Phạm Quỳnh Anh 10/9/1990 Y tế công cộng x 71 Phạm Thị Thuỳ Linh 17/4/1984 Y tế công cộng x 72 Phạm Thị Vinh Hoa 19/11/1982 Sinh học x

73 Phạm Trí Dũng 2/1/1954 Tổ chức Quản lý kinh tế x x

74 Phạm Vân Thúy 13/8/1963 DD - Khoa Nhi x75 Phạm Việt Cường 1/4/1972 Y tế công cộng x x76 Phan Thị Quỳnh 25/5/1989 Kĩ thuật y tế x 77 Phùng Thanh Hùng 26/12/1986 Y tế công cộng x 78 Phùng Xuân Sơn 14/1/1987 Quản lí Môi trường x 79 Thẩm Chí Dũng 16/11/1975 Dịch tễ học x80 Trần Đắc Phu 17/10/1959 Y học x x81 Trần Hữu Bích 23/5/1965 Y tế công cộng x x

Page 17: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Chức danh (GS, PGS, GVC, GV)

Bằng tốt nghiệp cao nhấtTT Họ và tên Ngày, tháng,

năm sinh Ngành đào tạo

82 Trần Khánh Long 8/6/1985 Y tế công cộng x 83 Trần Quang Thông 19/9/1965 Y tế công cộng x84 Trần Quý Tường 23/07/1961 Y học x85 Trần Quỳnh Anh 25/11/1984 Y tế công cộng x 86 Trần Thanh Thủy 6/10/1991 Kĩ thuật y học x

87 Trần Thanh Tú 4/5/1968 Nhi nội tiết và chuyển hóa x

88 Trần Thị Điệp 17/3/1985 Sinh học x 89 Trần Thị Đức Hạnh 18/6/1983 Y tế công cộng x 90 Trần Thị Hồng 23/5/1979 Y tế công cộng x 91 Trần Thị Mỹ Hạnh 24/4/1978 Y tế công cộng x

92 Trần Thị Ngọc Lan 8/5/1958 Vệ sinh Xã hội học và tổ chức y tế x

93 Trần Thị Thu Thuỷ 31/3/1985 Y tế công cộng x 94 Trần Thị Tuyết Hạnh 7/10/1978 Y tế công cộng x95 Trần Trọng Hải 13/04/1948 Y học x x96 Trần Tùng 31/05/1977 Tin học y tế x97 Trần Văn Sơn 20/8/1961 Kinh tế x 98 Trần Văn Tiến 5/12/1953 Tài chính x99 Trương Đình Bắc 5/7/1960 Y tế công cộng x

100 Trương Quang Tiến 5/11/1965 Y tế công cộng x 101 Vũ Thị Hoàng Lan 30/12/1976 Y tế công cộng x x102 Vũ Thị Kim Thanh 11/11/1987 Hóa học x 103 Vương Ánh Dương 14/9/1970 Y tế công cộng x

1 Hoàng Khánh Chi 2/2/1978 Khoa học hành vi và GDSK x

2 Phạm Tiến Nam 4/1/1987 Công tác xã hội x3 Nguyễn Thái Quỳnh Chi 5/12/1977 Xã hội học x 4 Lê Thị Hải Hà 29/10/1978 Xã hội học x

5 Nguyễn Trung Kiên 13/4/1985 Phương pháp nghiên cứu XH x

6 Đặng Anh Ngọc 19/6/1988 Vệ sinh Xã hội học và tổ chức quản lý y tế x

7 Bùi Thị Tú Quyên 20/8/1974 Y tế công cộng x8 Lê Minh Thi 12/11/1976 Y học xã hội x 9 Nguyễn Thị Minh Thuỷ 20/6/1961 Phục hồi chức năng x x

10 Phan Văn Tường 25/8/1959 Y học xã hội và tổ chức y tế x x

11 Vũ Thị Thanh Mai 29/1/1986 Công tác xã hội x 12 Đỗ Chí Hùng 13/4/1962 Phục hồi chức năng x

1 Đỗ Thị Thu Trang 30/11/1983 Tiếng Anh sư phạm x 2 Hoàng Thùy Dương 22/3/1987 Ngôn ngữ Anh x 3 Nguyễn Bá Học 24/8/1963 Tiếng Anh x 4 Nguyễn Hằng Nguyệt Vân 30/6/1990 Y tế công cộng x

Nhóm ngành VII

GV các môn chung

Page 18: BỘ Y T - Phòng đào tạo đại họcdtdh.huph.edu.vn/sites/dtdh.huph.edu.vn/files... · Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:

Chức danh (GS, PGS, GVC, GV)

Bằng tốt nghiệp cao nhấtTT Họ và tên Ngày, tháng,

năm sinh Ngành đào tạo

5 Nguyễn Huy Quang 14/9/1960 Ngôn ngữ xã hội học x6 Nguyễn Thị Hòa Bình 16/11/1954 Triết học x7 Phạm Quốc Thành 15/12/1983 Tin học y tế x 8 Phan Thị Thuận Yến 26/8/1973 Tiếng Anh x 9 Tô Lan Phương 27/7/1984 Tiếng Anh x