b · web view- giải được bài tập : tính thành phần % khối lượng muối nitrat...

109
VI. Chuẩn kiến thức, kĩ năng lớp 10 1. Nguyên tử Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú 1. Thành phần nguyên tử Kiến thức Hiểu được: - Nguyên tử gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử mang điện tích dương và vỏ electron của nguyên tử gồm các electron mang điện tích âm; chuyển động xung quanh hạt nhân. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, khối lượng các electron là không đáng kể. Biết: Đơn vị khối lượng, kích thước của nguyên tử; kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. Kĩ năng - Quan sát mô hình thí nghiệm, rút ra nhận xét. - So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron. - So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử. - Tính được khối lượng và kích thước của nguyên tử. - Kích thước của nguyên tử được đo bằng nm (A 0 ). - Khối lượng của nguyên tử được đo bằng đơn vị u ( hay đvC). 2. Điện tích và số khối Kiến thức Hiểu được: 24

Upload: donhan

Post on 16-Apr-2018

217 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

VI. Chuẩn kiến thức, kĩ nănglớp 10

1. Nguyên tửChủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Thành phần nguyên tử

Kiến thứcHiểu được:- Nguyên tử gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử mang điện tích dương và vỏ electron của nguyên tử gồm các electron mang điện tích âm; chuyển động xung quanh hạt nhân. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, khối lượng các electron là không đáng kể. Biết: Đơn vị khối lượng, kích thước của nguyên tử; kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron.Kĩ năng- Quan sát mô hình thí nghiệm, rút ra nhận xét.- So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron. - So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử.- Tính được khối lượng và kích thước của nguyên tử.

- Kích thước của nguyên tử được đo bằng nm (A0).- Khối lượng của nguyên tử được đo bằng đơn vị u ( hay đvC).

2. Điện tích và số khối của hạt nhân

Kiến thứcHiểu được: - Sự liên quan giữa số điện tích hạt nhân, số p và số e, giữa số khối, số đơn vị điện tích hạt nhân và nơtron.- Khái niệm nguyên tố hoá học. + Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có trong nguyên tử.

24

Page 2: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

+ Kí hiệu nguyên tử X. X là kí hiệu hóa học của nguyên tố, số khối (A) bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Kĩ năng- Xác định được số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử và ngược lại.

3. Đồng vịNguyên tử khối trung bình.

Kiến thứcBiết được: - Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố. Kĩ năngGiải được bài tập: Tính được nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị, tính tỉ lệ % khối lưọng của mỗi đồng vị, một số bài tập khác có liên quan.

Nguyên tử khối tương đối thường viết gọn là nguyên tử khối không có thứ nguyên.

4. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử .Lớp và phân lớp electron

Kiến thứcBiết được:- Mô hình nguyên tử của Bo, Rơ - zơ -pho - Mô hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử, hình dạng các obitan nguyên tử s, px, py, pz.- Khái niệm lớp, phân lớp electron và số obitan trong mỗi lớp và mỗi phân lớp. Kĩ năng- Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số obitan trong mỗi lớp, mỗi phân lớp.

25

Page 3: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú4. Năng lượng của các ellectron trong nguyên tử. Cấu hình electron nguyên tử .

Kiến thứcHiểu được:- Mức năng lượng obitan trong nguyên tử và trật tự sắp xếp.- Các nguyên lí và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử: Nguyên lí vững bền, nguyên lí Pao li, quy tắc Hun.- Cấu hình electron và cách viết cấu hình electron trong nguyên tử.- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu tiên.- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.Kĩ năng- Viết được cấu hình electron dạng ô lượng tử của một số nguyên tố hoá học - Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.

Thêm cấu hình electron dưới dạng ô lượng tử.

Chú ý: Kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan là yêu cầu cần đạt cho mọi chủ đề, ở tất cả các lớp nên không ghi để tránh trùng

lặp.

2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hoá học26

Page 4: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Kiến thứcHiểu được: - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.- Cấu tạo của bảng tuần hoàn: ô, chu kì, nhóm nguyên tố (nhóm A, nhóm B), các nguyên tố họ Lantan, họ Actini.Kĩ năng- Từ vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố (ô, nhóm, chu kì) suy ra cấu hình electron nguyên tử và ngược lại.

- ô nguyên tố gồm: kí hiệu, tên nguyên tố, số hiệu nguyên tử, nguyên tử khối, cấu hình electron, độ âm điện.

2. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố hoá học

Kiến thứcHiểu được:- Đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A.- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì.- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về tính chất các nguyên tố. Biết được:- Đặc điểm cấu hình electron hoá trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm B.

Kĩ năng- Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử nhóm A, suy ra cấu tạo nguyên tử, đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài cùng.- Dựa vào cấu hình electron, xác định nguyên tố s, p, d.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

27

Page 5: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

3. Sự biến đổi tuần hoàn một số tính chất các nguyên tố hoá học.

Kiến thức- Biết khái niệm và quy luật biến đổi tuần hoàn của bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá, độ âm điện trong một chu kì, trong nhóm A.

Kĩ năng - Dựa vào qui luật chung, suy đoán được sự biến thiên tính chất cơ bản của nguyên tố trong chu kì ( nhóm A) cụ thể, thí dụ sự biến thiên về: Độ âm điện, bán kính nguyên tử., năng lượng ion hoá thứ nhất

Có nội dung đọc thêm về ái lực electron. Chỉ xét năng lượng ion hoá thứ nhất.

4. Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại phi kim của nguyên tố hoá học.Định luật tuần hoàn.

Kiến thức- Hiểu được khái niệm và quy luật biến đổi tính kim loại, tính phi kim trong một chu kì, trong nhóm A.- Hiểu được sự biến đổi hoá trị của các nguyên tố với hiđro và hoá trị cao nhất với oxi của các nguyên tố trong một chu kì.- Biết sự biến đổi tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit trong một chu kì, trong một nhóm A.- Hiểu được nội dung định luật tuần hoàn.

Kĩ năng Dựa vào qui luật chung, suy đoán được sự biến thiên tính chất cơ bản trong chu kì (nhóm A) cụ thể, thí dụ sự biến thiên về:- Hoá trị cao nhất của nguyên tố với oxi và với hiđro..- Tính chất kim loại, phi kim. Viết được công thức hoá học và chỉ ra tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

28

Page 6: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

4. ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Kiến thứcHiểu được: - Mối quan hệ giữa vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn với cấu tạo nguyên tử giữa vị trí với tính chất cơ bản của nguyên tố, với thành phần và tính chất của đơn chất và hợp chất.- Mối quan hệ giữa tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cậnKĩ năng Từ vị trí (ô nguyên tố) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, suy ra:- Cấu hình electron nguyên tử - Tính chất hoá học cơ bản của đơn chất và hợp chất nguyên tố đó.- So sánh tính kim loại, phi kim của nguyên tố đó với các nguyên tố lân cận.

3. Liên kết hoá học

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Khái niệm liên kết hoá học. Liên kết ion.

Kiến thứcHiểu được:- Khái niệm liên kết hoá học, quy tắc bát tử.- Sự tạo thành ion âm (anion), ion dương (cation), ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử, sự tạo thành liên kết ion.- Định nghĩa liên kết ion.Biết được khái niệm tinh thể ion, mạng tinh thể ion, tính chất chung của hợp chất ion.Kĩ năng- Viết được cấu hình electron của ion đơn nguyên tử cụ thể.- Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tử chất cụ thể.

29

Page 7: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

2. Liên kết cộng hoá trị. Sự lai hoá obitan nguyên tử và hình dạng của phân tử.Sự xen phủ các obitan.Độ âm điện và liên kết hoá học.

Kiến thứcHiểu được:Sự hình thành liên kết cộng hoá trị: - Sự xen phủ các obitan nguyên tử trong sự tạo thành phân tử đơn chất ( H2, Cl2), tạo thành phân tử hợp chất ( HCl, H2S). - Sự xen phủ trục, sự xen phủ bên các obitan nguyên tử, liên kết và liên kết . - Định nghĩa liên kết cộng hoá trị, liên kết cho nhận- Sự lai hoá obitan nguyên tử. sp, sp2, sp3 Biết được hiệu độ âm điện của 2 nguyên tố và các kiểu liên kết tương ứng.: cộng hoá trị không cực, cộng hióa trị có cực, liên kết ion.

Kĩ năng- Viết được công thức electron, công thức cấu tạo của một số phân tử cụ thể.- Vẽ sơ đồ hình thành liên kết và liên kết , lai hoá sp, sp2, sp3.- Dự đoán được kiểu liên kết hoá học trong phân tử gồm 2 nguyên tử khi biết hiệu độ âm điện của chúng.

3. Mạng tinh thể nguyên tử và mạng tinh thể phân tử

Kiến thứcBiết được:- Khái niệm tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.- Tính chất chung của hợp chất có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.

Kĩ năng Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể, dự đoán tính chất vật lí của chất.

30

Page 8: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú4. Hoá trị và Số oxi hoá.

Kiến thứcBiết được:- Khái niệm điện hoá trị và cách xác định điện hoá trị trong hợp chất ion .- Khái niệm cộng hóa trị và cách xác định cộng hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị.- Khái niệm số oxi hoá, cách xác định số oxi hoá.

Kĩ năng Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong phân tử đơn chất và hợp chất cụ thể.

Liên kết

kim loại Kiến thứcBiết:- Khái niệm liên kết kim loại.- Một số kiểu cấu trúc mạng tinh thể kim loại và tính chất của tinh thể kim loại. Lấy thí dụ cụ thể.

Kĩ năng - Tra bảng để xác định kiểu mạng tinh thể kim loại của một số kim loại cụ thể.

31

Page 9: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

4. Phản ứng hoá học

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Phản ứng oxi hoá- khử

Kiến thứcHiểu được:- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố.- Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron. Sự oxi hoá là sự nhường electron, sự khử là sự nhận electron.Biết được: Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử.- ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.Kĩ năng- Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể.- Lập được phương trình phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá

Biết cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá- khử theo phương pháp thăng bằng electron.

2. Phân loại phản ứng hoá học.

Kiến thứcHiểu được:- Các phản ứng hoá học được chia thành hai loại: phản ứng oxi hoá - khử và không phải là phản ứng oxi hoá - khử.- Khái niệm phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt. ý nghĩa của phương trình nhiệt hoá học.Kĩ năng- Xác định được một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. - Xác định được một phản ứng thuộc loại phản ứng toả nhiệt hay phản ứng thu nhiệt dựa vào phương trình nhiệt hoá học.- Biết biểu diễn phương trình nhiệt hoá học cụ thể.- Giải được bài tập hoá học có liên quan.

32

Page 10: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

5. Nhóm Halogen

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Khái quát về nhóm halogen

Kiến thứcHiểu được:- Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn.- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá thứ nhất và một số tính chất vật lí của các nguyên tố trong nhóm.- Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của những nguyên tố trong nhóm halogen. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố halogen là tính oxi hoá mạnh.- Sự biến đổi tính chất oxi hoá của các đơn chất trong nhóm halogen.Kĩ năng- Viết được cấu hình lớp electron ngoài cùng dạng ô lượng tử của nguyên tử F, Cl, Br, I ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.- Dự đoán được tính chất hóa học cơ bản của đơn chất halogen là tính oxi hóa mạnh dựa vào cấu hình lớp electron ngoài cùng và một số tính chất khác.- Viết được các PTHH chứng minh tính chất oxi hoá mạnh của các nguyên tố halogen, quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm.- Giải được bài tập: Tính % thể tích hoặc khối lượng của halogen hoặc hợp chất của chúng trong hỗn hợp; bài tập khác có nội dung liên quan.

2. Clo Kiến thứcBiết được:- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.Hiểu được: Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính oxi hoá mạnh (tác dụng với: kim loại, hiđro, muối của các halogen khác, hợp chất có tính khử); clo còn có tính khử .

33

Page 11: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúKĩ năng- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học cơ bản của clo.- Quan sát các thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm rút ra nhận xét về tính chất, điều chế clo.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học và điều chế clo.- Giải được bài tập: Tính khối lượng nguyên liệu cần thiết để điều chế thể tích khí clo ở đktc cần dùng; bài tập khác có nội dung liên quan

34

Page 12: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

3. Hiđro clorua - Axit clohiđric

Kiến thứcBiết được: - Tính chất vật lí của hiđro clorua; hiđro clorua tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. - Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.- Tính chất vật lí, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.Hiểu được:- Cấu tạo phân tử HCl- Dung dịch HCl là một axit mạnh, HCl có tính khử .

Kĩ năng- Dự đoán, kiểm tra dự đoán, kết luận được về tính chất của axit HCl.- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hoá học của axit HCl. - Phân biệt được dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khác.- Giải được một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế HCl.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

35

Page 13: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

4. Hợp chất có oxi của clo

Kiến thứcBiết được: - Các oxit và các axit có oxi của clo, sự biến đổi tính bền , tính axit và khả năng oxi hoá của các axit có oxi của clo. - Thành phần hóa học, ứng dụng, nguyên tắc sản xuất một số muối có oxi của clo. Hiểu được:- Tính oxi hóa mạnh của một số hợp chất có oxi của clo (nước Gia-ven, clorua vôi, muối clorat).Kĩ năng- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hóa học và điều chế nước Giaven, clorua vôi, muối clorat.- Sử dụng có hiệu quả, an toàn nước Gia-ven, clorua vôi trong thực tế. - Giải được một số bài tập hoá học có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế.

5. Flo, brom, iot.

Kiến thứcBiết được:- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của flo, brom, iot. - Thành phân phân tử, tên gọi, tính chất cơ bản, một số ứng dụng, điều chế một số hợp chất của flo, brom, iot.Hiểu được: - Tính chất hoá học cơ bản của flo, brom, iot là tính oxi hoá mạnh và giảm dần từ F2 đến Cl2, Br2, I2. Nguyên nhân tính oxi hoá giảm dần từ flo đến iot.Kĩ năng- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hoá học cơ bản của flo, brom, iot.- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét về tính chất hoá học.- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hoá học của flo, brom, iot và tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot.- Giải được một số bài tập có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng.

36

Page 14: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

6. Nhóm Oxi

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Khái quát về nhóm oxi Kiến thức

Hiểu được:- Vị trí nhóm oxi trong bảng tuần hoàn.- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá và một số tính chất vật lí của các nguyên tố trong nhóm.- Cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm oxi tương tự nhau; các nguyên tố trong nhóm (trừ oxi) có nhiều số oxi hoá khác nhau. - Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố nhóm oxi là tính oxi hoá , sự khác nhau giữa oxi và các nguyên tố trong nhóm.; Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất trong nhóm oxi. Biết được: - Tính chất của hợp chất với hiđro, hiđroxit .

Kĩ năng- Viết được cấu hình lớp electron ngoài cùng dạng ô lượng tử của nguyên tử O, S, Se, Te ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.- Dự đoán được tính chất hóa học cơ bản của nhóm oxi là tính oxi hóa dựa vào cấu hình lớp electron ngoài cùng và một số tính chất khác của nguyên tử.- Viết được các PTHH chứng minh tính chất oxi hoá của các nguyên tố nhóm oxi quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm.- Giải được một số bài tập hoá học có liên quan đến tính chất đơn chất và hợp chất nhóm oxi - lưu huỳnh.

37

Page 15: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú2. Oxi Kiến thức

Biết được: - Tính chất vật lí, phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp, sự tạo ra oxi trong tự nhiên.Hiểu được: - Cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ô lượng tử của oxi, cấu tạo phân tử oxi.- Tính chất hoá học: Oxi có tính oxi hoá rất mạnh (oxi hoá được hầu hết kim loại, phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ), ứng dụng của oxi.Kĩ năng- Dự đoán tính chất, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của oxi.- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế...- Viết PTHH minh hoạ tính chất và điều chế.- Giải được một số bài tập tổng hợp có liên quan.

3. Ozon và hiđro peoxit Kiến thức

Biết được:- Ozon là dạng thù hình của oxi, điều kiện tạo thành ozon.- Tính chất vật lí của ozon, ozon trong tự nhiên và ứng dụng của ozon.- Tính chất vật lí và ứng dụng của hiđro peoxit.Hiểu được:- Cấu tạo phân tử, tính chất oxi hoá rất mạnh của ozon.- Cấu tạo phân tử, tính chất oxi hoá và tính khử của hiđro peoxit.Kĩ năng- Dự đoán tính chất, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của ozon, hiđro peoxit.- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét về tính chất.- Viết PTHH minh hoạ tính chất của ozon và hiđro peoxit.

38

Page 16: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

- Giải được một số bài tập : Tính thể tích khí ozon tạo thành, khối lượng hiđro peoxit tham gia phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú2. Lưu huỳnh Kiến thức

Biết được:- Hai dạng thù hình phổ biến ,.ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo và tính chất vật lí của lưu huỳnh, ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh .Hiểu được: - Vị trí, cấu hình electron lớp electron ngoài cùng dạng ô lượng tử của nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.; các số oxi hoá của lưu huỳnh.- Tính chất hoá học: Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại, hiđro), vừa có tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hoá mạnh).Kĩ năng- Dự đoán tính chất, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của lưu huỳnh.- Tiến hành thí nghiệm hoặc quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của lưu huỳnh.- Viết PTHH chứng minh tính oxi hoá và tính khử của lưu huỳnh.- Giải được bài tập: Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng và sản phẩm tương ứng, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

3. Hiđro sunfua. Axit sunfu hiđric Kiến thức

Biết được:- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và điều chế của hiđro sunfua- Tính axit yếu của axit sunfu hiđric - Tính chất của các muối sunfua.

Hiểu được:

39

Page 17: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

- Cấu tạo phân tử , tính chất khử mạnh của hiđro sunfua

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúKĩ năng- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của H2S. - Viết PTHH minh hoạ tính chất của H2S.- Phân biệt khí H2S với khí khác đã biết như khí oxi, hiđro, clo.- Giải được bài tập : Tính % thể tích hoặc khối lượng khí H2S trong hỗn hợp phản ứng hoặc sản phẩm, bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

40

Page 18: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

4. Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit. Axit sunfuric-

Kiến thứcBiết được:- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, ứng dụng, phương pháp điều chế SO2.- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế lưu huỳnh trioxit, axit sunfuric.- Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.Hiểu được: - Cấu tạo phân tử , tính chất hoá học của lưu huỳnh đioxit (vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.).- H2SO4 có tính axit mạnh (tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu...).- H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất).

Kĩ năng- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế SO2, H2SO4.- Viết PTHH minh hoạ tính chất và điều chế.- Phân biệt muối sunfat, axit sunfuric với các axit và muối khác( CH3COOH, H2S ...)- Giải được bài tập: Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H2SO4 tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng; khối lượng H2SO4 điều chế được theo hiệu suất; bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Tốc độ phản ứng hoá học

Kiến thứcBiết được:- Định nghĩa tốc độ phản ứng, tốc độ trung bình, biểu thức tính tốc độ trung bình.

41

Page 19: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt chất rắn và chất xúc tác. Kĩ năng- Quan sát thí nghiệm cụ thể, hiện tượng thực tế về tốc độ phản ứng, rút ra được nhận xét.- Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc độ của một số phản ứng trong thực tế đời sống, sản xuất theo hướng có lợi.

2. Cân bằng hoá học

Kiến thức Hiểu được:- Định nghĩa phản ứng thuận nghịch và nêu thí dụ .- Định nghĩa về cân bằng hoá học và đại lượng đặc trưng là hằng số cân bằng ( biểu thức và ý nghĩa) trong hệ đồng thể. và hệ dị thể.- Định nghĩa về sự chuyển dịch cân bằng hoá học và các yếu tố ảnh hưởng- Nội dung nguyên lí Lơ sa- tơ- liê và vận dụng trong mỗi trường hợp cụ thể.Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm rút ra được nhận xét về phản ứng thuận nghịch và cân bằng hoá học.- Dự đoán được chiều chuyển dịch cân bằng hoá học trong những điều kiện cụ thể.- Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học, đề xuất cách tăng hiệu suất phản ứng trong trường hợp cụ thể.Giải được bài tập: Tính hằng số cân bằng K ở nhiệt độ nhất định của phản ứng thuận nghịch biết nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng và ngược lại, bài tập khác có nội dung liên quan.

8. Thực hành hoá học

42

Page 20: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

3. Tính chất của các halogen

Kiến thứcBiết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:+ Điều chế clo , tính tảy màu của clo ẩm.+ So sánh tính oxi hoá của clo với brom, iot.+ Tác dụng của iot với tinh bột.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

4. Tính chất của các hợp chất halogen.

Kiến thứcBiết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:+ Tính axit của axit HCl.+ Tính tẩy màu của nước Gia- ven.+ Bài tập thực nghiệm nhận biết các dung dịch :NaCl, NaBr, NaI .

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

5. Tính chất của oxi và lưu huỳnh.

Kiến thứcBiết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:+ Tính oxi hoá của oxi, lưu huỳnh: Tác dụng của hiđro với CuO, lưu huỳnh với sắt.+ Tính khử của lưu huỳnh: Tác dụng với oxi.+ Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ.Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

Mức độ cần đạt Ghi chú1. Một số thao tác trong phòng thí nghiệm.Sự biến đổi tính chất của nguyên tố trong chu kì và nhóm

Kiến thứcBiết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:+ Rèn một số thao tác thực hành thí nghiệm: lấy hoá chất, trộn hoá chất, đun nóng hoá chất, sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm thông thường.+ Sự biến đổi tính chất trong nhóm: Phản ứng giữa kim loại Na, K với nước.+ Sự biến đổi tính chất trong chu kì: Phản ứng của Na và Mg với nước.Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

2. Phản ứng oxi hoá - khử

Kiến thứcBiết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:+ Phản ứng giữa một số kim loại Fe, Cu và H2SO4 loãng hoặc đặc nóng .+ Phản ứng giữa kim loại Mg và dung dịch muối CuSO4.+ Phản ứng oxi hoá- khử giữa kim loại và oxit (Mg và CO2).+ Phản ứng oxi hoá- khử trong môi trường axit: Cu với KNO3 trong môi trường H2SO4.Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

43

Page 21: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

6. Tính chất các hợp chất của oxi, lưu huỳnh

Kiến thứcBiết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:+ Tính khử của hiđro sunfua.+ Tính khử và tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit.+ Tính oxi hoá và tính háo nước của axit sunfuric đặc.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

7. Tốc độ phản ứng hoá học.

Kiến thứcBiết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:+ ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng+ ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng+ ảnh hưởng của diện tích bề mặt chất rắn đến tốc độ phản ứng+ ảnh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hóa học.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

44

Page 22: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Lớp 111. Sự điện li

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Sự điện li. Kiến thức

Biết được khái niệm về sự điện li, chất điện li.Hiểu được nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch chất điện li và cơ chế của quá trình điện li.Kĩ năng- Quan sát thí nghiệm, rút ra được kết luận về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li..

2. Phân loại chất điện li.

Kiến thứcHiểu được:- Khái niệm về độ điện li , hằng số điện li.- Chất điện li mạnh, chất điện li yếu và cân bằng điện li, ảnh hưởng của sự pha loãng đến độ điện li.Kĩ năng- Quan sát thí nghiệm để phân biệt được chất điện li mạnh, chất điện li yếu.- Viết được phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.- Giải được một số bài tập có nội dung liên quan.

3. Axit, bazơvà muối

Kiến thứcBiết được: - Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni-ut.- Axit nhiều nấc, bazơ nhiều nấc.- Định nghĩa: axit, bazơ theo thuyết Bron- stêt, hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơKĩ năng- Phân tích một số thí dụ axit, bazơ, muối cụ thể, rút ra định nghĩa, lấy thí dụ minh hoạ.- Nhận biết được một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính.

45

Page 23: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

- Viết được phương trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính cụ thể.- Viết biểu thức hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ cho một số trường hợp cụ thể.- Giải được bài tập: Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh và chất điện li yếu ; một số bài tập khác có nội dung liên quan.

3. Sự địện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit -bazơ

Kiến thức Hiểu được: - Tích số ion của nước, ý nghĩa tích số ion của nước.- Khái niệm về pH, định nghĩa môi trường axit, môi trường trung tính và môi trường kiềm.Biết được: Chất chỉ thị axit - bazơ : quỳ tím, phenolphtalein và giấy chỉ thị vạn năngKĩ năng- Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. - Xác định được môi trường của dung dịch bằng cách sử dụng giấy chỉ thị axit- bazơ vạn năng, giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein.

4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Kiến thức Hiểu được:- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li phải có ít nhất một trong các điều kiện: + Tạo thành chất kết tủa.

+ Tạo thành chất điện li yếu. + Tạo thành chất khí.- Khái niệm sự thủy phân của muối, phản ứng thủy phân của muốiKĩ năng- Quan sát hiện tượng thí nghiệm để biết có phản ứng hóa học xảy ra.- Dự đoán được kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn.- Giải được bài tập : Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng; tính %

46

Page 24: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

khối lượng các chất trong hỗn hợp, bài tập khác có nội dung liên quan.2. Nhóm nitơ

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Khái quát về nhóm nitơ

Kiến thứcHiểu được: - Vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.- Sự biến đổi tính chất các đơn chất (tính oxi hóa- khử, kim loại - phi kim).Biết được sự biến đổi tính chất các hợp chất với hiđro, hợp chất oxit và hiđroxit.Kĩ năng- Viết cấu hình electron dạng ô lượng tử của nguyên tử ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.- Dự đoán, kiểm tra dự đoán và kết luận về sự biến đổi tính chất hoá học của các đơn chất trong nhóm.- Viết các PTHH minh họa quy luật biến đổi tính chất của đơn chất và hợp chất.

2. Nitơ Kiến thứcHiểu được:- Vị trí của nitơ.trong bảng tuần hoàn cấu hình electron dạng ô lượng tử của nguyên tử. nitơ.- Cấu tạo phân tử, trạng thái tự nhiên của nitơ.- Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. - Tính chất hoá học đặc trưng của nitơ: tính oxi hoá (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi). Biết được: - Tính chất vật lí, ứng dụng chính, điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .Kĩ năng - Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hoá học của nitơ.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học;

47

Page 25: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

- Giải được bài tập : Tính thể tích khí nitơ ở đktc tham gia trong phản ứng hoá học, tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí, một số bài tập khác có nội dungliên quan.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú3. Amoniac Kiến thức

Biết được:- Tính chất vật lí, ứng dụng chính, cách điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .Hiểu được:- Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo, với một số oxit kim loại), khả năng tạo phức.Kĩ năng - Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học của amoniac.- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh..., rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và hóa học của NH3.- Viết được các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn.- Phân biệt được amoniac với một số khí đã biết bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập : Tính thể tích khí amoniac sản xuất đuợc ở đktc theo hiệu suất.phản ứng, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

4. Muối amoni

Kiến thứcBiết được:- Tính chất vật lí.- Tính chất hoá học: phản ứng trao đổi ion, phản ứng nhiệt phân ( muối amoni tạo bởi axit không có tính oxi hóa, muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa) và ứng dụng Kĩ năng- Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về tính chất của muối amoni.- Viết được các PTHH dạng phân tử, ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hoá học. - Phân biệt được muối amoni với một số muối khác bằng phương pháp hóa học.- Giải được bài tập : Tính % về khối lượng của muối amoni trong hỗn hợp phản ứng,

48

Page 26: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

một số bài tập khác có nội dung liên quanChủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

5. Axit nitric

Kiến thứcBiết được:- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng, cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).Hiểu được :- HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.- HNO3 là axit có tính oxi hoá mạnh ( tùy thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử): oxi hoá hầu hết kim loại ( kim loại có tính khử yếu, tính khử mạnh, nhôm và sắt, vàng) , một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

Kĩ năng- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và kết luận.- Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, hình ảnh..., rút ra được nhận xét về tính chất của HNO3. - Viết các PTHH dạng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học của HNO3 đặc và loãng. - Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng của hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3, khối lượng dung dịch HNO3 có nồng độ xác định điều chế được theo hiệu suất, bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

49

Page 27: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

6. Muối nitrat.

Kiến thứcBiết được: - Tính chất vật lí.- Tính chất hóa học: Là chất oxi hóa ở nhiệt độ cao do bị nhiệt phân hủy tạo thành oxi và sản phẩm khác nhau ( tùy thuộc là muối nitrat của kim loại hoạt động,, hoạt động kém, hoạt động trung bình); phản ứng đặc trưng của ion NO3

- với Cu trong môi trưòng axit. - Cách nhận biết ion NO3

-.- Chu trình của nitơ trong tự nhiên.

Kĩ năng- Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về tính chất của muối nitrat.- Viết được các PTHH dạng phân tử và ion rút gọn minh hoạ cho tính chất hoá học.- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng; một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

50

Page 28: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú7. Photpho Kiến thức

Biết được:- Các dạng thù hình, tính chất vật lí, ứng dụng, trạng thái tự nhiên và phương pháp điều chế photpho trong công nghiệp.Hiểu được: - Vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử.- Tính chất hoá học: Photpho vừa có tính oxi hoá (tác dụng với một số kim loại K, Na, Ca...) vừa có tính khử (khử O2, Cl2, một số hợp chất).Kĩ năng- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận về tính chất của photpho.- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh .., rút ra được nhận xét về tính chất của photpho.- Viết được PTHH minh hoạ.- Sử dụng được photpho hiệu quả và an toàn trong phòng thí nghiệm và trong thực tế - Giải được bài tập: Tính khối lượng sản phẩm tạo thành qua nhiều phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.

8. Axit photphoric. Muối photphat

Kiến thứcBiết được: - Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ( phương pháp chiết, phương pháp nhiệt).- H3PO4 không có tính oxi hoá, bị tác dụng bởi nhiệt, là axit trung bình ba lần axit .- Tính chất của muối photphat (tính tan, phản ứng thuỷ phân), cách nhận biết ion photphatKĩ năng- Viết các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất của axit H3PO4 và muối photphat.- Nhận biết được axit H3PO4 và muối photphat bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập: Tính khối lượng H3PO4 sản xuất được, % khối lượng muối phot phat trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.

51

Page 29: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

9. Phân bón hoá học Kiến thức

Biết được: - Khái niệm phân bón hóa học và phân loại. - Tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, lân, kali và một số loại phân bón khác( phức hợp và vi lượng).

Kĩ năng- Quan sát mẫu vật, làm thí nghiệm nhận biết một số phân bón hóa học. - Biết cách sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hoá học.- Giải được bài tập: Tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố nhất định cho cây trồng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.

3. Nhóm Cacbon

52

Page 30: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Khái quát về nhóm cacbon

Kiến thức Hiểu được:- Vị trí của nhóm cacbon trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ô lượng tử của nguyên tử các nguyên tố.- Tính chất chung của các nguyên tố nhóm cacbon, sự biến đổi tính kim loại, phi kim, tính oxi hoá.Biết được sự biến đổi tính chất của oxit, hợp chất với hiđro, khả năng tạo liên kết cộng hoá trị và tạo mạch đồng nhất.Kĩ năng- Dự đoán tính chất chung và sự biến đổi tính chất đơn chất trong nhóm.- Viết cấu hình electron dạng ô lượng tử. trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.- Viết các PTHH minh hoạ cho sự biến đổi tính chất của đơn chất, tính chất của hợp chất.trong nhóm.- Giải được một số bài tập có nội dung liên quan.

2. Cacbon Kiến thứcBiết được:- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử , các dạng thù hình của cacbon, tính chất vật lí , ứng dụng.Hiểu được: - Cacbon có tính oxi hoá yếu (oxi hóa hiđro và canxi), tính khử ( khử oxi, oxit kim loại). Trong một số hợp chất vô cơ, cacbon thường có số oxi hóa +2 hoặc +4.

Kĩ năng- Dự đoán tính chất hoá học của cacbon, kiểm tra và kết luận.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của cacbon.- Giải được bài tập: Tinh khối lượng cacbon tham gia phản ứng với hỗn hợp chất khử hoặc % khối lượng các chất trong sản phẩm, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

53

Page 31: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú3. Hợp chất của cacbon Kiến thức

Hiểu được:- CO có tính khử mạnh (tác dụng với oxi, clo, oxit kim loại).- CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu ( tác dụng với Mg, C )- H2CO3 là axit yếu, hai nấc, không bền dựa vào hằng số cân bằng Kc. Biết được: - Tính chất vật lí của CO, CO2 và muối cacbonat.- Tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit, với dung dịch kiềm).- Điều chế khí CO2, CO trong công nghiệp (tạo khí lò ga, khí than ướt) và trong phòng thí nghiệm.- Thành phần hoá học, ứng dụng của một số muối cacbonat quan trọng

Kĩ năng- Viết được công thức cấu tạo của CO, CO2.- Suy đoán tính chất từ cấu tạo phân tử ( số oxi hoá của C), kiểm tra và kết luận.- Thực hiện một số thí nghiệm, quan sát hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của CO, CO2, muối cacbonat.- Giải được bài tập : Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; tính % khối lượng oxit trong hỗn hợp phản ứng với CO; tính % thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập tổng hợp khác có nội dung liên quan.

54

Page 32: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú4. Silic và hợp chất của silic.

Kiến thứcHiểu được:- Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử dạng ô lượng tử.- Tính chất hoá học : Là phi kim hoạt động hoá học yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi, flo, cacbon, dung dịch NaOH, magie).Biết được:- Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2).- SiO2: Tính chất vật lí , tính chất hoá học của SiO2 (tác dụng với kiềm đặc, nóng, với dung dịch HF). - H2SiO 3: Tính chất vật lí , tính chất hoá học ( là axit yếu, ít tan trong nước, tan trong kiềm nóng).

Kĩ năng- Viết được các PTHH thể hiện tính chất của silic và các hợp chất của nó.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng SiO2 trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.

55

Page 33: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú5. Công nghiệp Silicat

Kiến thứcBiết được:- Công nghiệp silicat bao gồm các ngành sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng.- Thành phần hoá học, tính chất ứng dụng của một số loại thuỷ tinh ( thuỷ tinh kali, pha lê, thạch anh, thuỷ tinh màu) - Đồ gốm: phân loại, thành phần hoá học, cách sản xuất, tính chất của gạch ngói, gạch chịu lửa, sành , sứ và men.- Thành phần hoá học và phương pháp sản xuất xi măng, quá trình đông cứng xi măng.

Kĩ năng- Bảo quản, sử dụng được hợp lí, an toàn, hiệu quả vật liệu thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.- Giải được bài tập: Biểu diễn thành phần chính của thuỷ tinh, xi măng dưới dạng hợp chất các oxit theo % khối lượng của các oxit, bài tập khác có nội dung liên quan..

4. Đại cương về hoá học hữu cơ

56

Page 34: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ. Phân loại và danh pháp. Phân tích nguyên tố và công thức phân tử

Kiến thứcBiết được:- Khái niệm hoá học hữu cơ và chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.Phương pháp tách biêt và tinh chế hợp chất hữu cơ ( chưng cất, chiết, kết tinh)- Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất), nhóm chức. - Danh pháp hợp chất hữu cơ.: tên thông thường, tên hệ thống (tên gốc - chức, tên thay thế). - Phương pháp phân tích nguyên tố: phân tích định tính ( xác định cacbon ,hiđro, nitơ, halogen), phân tích định lượng (định lượng cacbon, hiđro, nitơ, nguyên tố khác).Khái niệm, cách thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử .

Kĩ năng- Phân biệt được hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon theo thành phần phân tử.- Gọi tên một hợp chất cụ thể theo danh pháp gốc - chức và danh pháp thay thế.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng của C, H, O, N căn cứ vào các số liệu phân tích định lượng; tính được phân tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ khối hơi; xác định được công thức đơn giản nhất và công thức phân tử khi biết các số liệu thực nghiệm, một số bài tập khác có nội dung liên quan.

Có nội dung đọc thêm về phương pháp sắc kí.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú2. Cấu trúc Kiến thức

57

Page 35: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

phân tử hợp chất hữu cơ

Biết được:- Nội dung thuyết cấu tạo hoá học, chất đồng đẳng, chất đồng phân. - Các loại liên kết trong hợp chất hữu cơ, các loại công thức cấu tạo. - Đồng phân cấu tạo: khái niệm, phân loại- Cách biểu diễn phân tử hữu cơ trong không gian: Công thức phối cảnh, mô hình phân tử.- Đồng phân lập thể: khái niệm, mối quan hệ giữa đồng phân lập thể và đồng phân cấu tạo; khái niệm cấu tạo hoá học và cấu hình, cấu dạng.Kĩ năng- Viết được công thức cấu tạo của một số chất hữu cơ cụ thể. - Biểu diễn được đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể của một số chất hữu cơ .- Phân biệt được chất đồng đẳng, chất đồng phân ( dựa vào công thức cấu tạo cụ thể).

3. Phản ứng hữu cơ .

Kiến thứcBiết được:- Phân loại phản ứng hữu cơ cơ bản : thế, cộng, tách dựa vào sự biến đổi hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng.- Các kiểu phân cắt liên kết cộng hoá trị: phân cắt đồng li, phân cắt dị li, tạo thành gốc cacbo tự do và cacbocation.Kĩ năng- Nhận biết được loại phản ứng theo các PTHH cụ thể.- Nhận biết được các kiểu phân cắt dị li, đồng li, tạo ra cacbo tự do hoặc cacbocation trong trường hợp cụ thể.

5. Hiđro cacbon no

58

Page 36: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Ankan

Kiến thứcBiết được:- Định nghĩa hiđrocacbon no, ankan và xicloankan- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp., tính chất vật lí chung.- Phương pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm và khai thác các ankan trong công nghiệp. ứng dụng của ankan. Hiểu được :- Đặc điểm cấu trúc phân tử ( sự hình thành liên kết, cấu trúc không gian của ankan).- Tính chất hoá học của ankan: Tương đối trơ ở nhiệt độ thường nhưng dưới tác dụng của ánh sáng, xúc tác và nhiệt, ankan có tham gia :+ Phản ứng thế ( cơ chế phản ứng halogen hóa ankan).+ Phản ứng tách hiđro, crackinh.+ Phản ứng oxi hóa ( cháy, oxi hóa không hoàn toàn tạo thành dẫn xuất chứa oxi).

Kĩ năng- Quan sát thí nghiệm, mô hình phân tử rút ra được nhận xét về cấu trúc phân tử, tính chất của ankan. - Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân mạch thẳng, mạch nhánh.- Viết các PTHH biểu diễn phản ứng hóa học của ankan.- Giải được bài tập: Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo một số ankan, tính % về thể tích trong hỗn hợp và tính nhiệt lượng của phản ứng cháy; một số bài tập khác có liên quan.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú2. Chỉ chú ý

59

Page 37: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Xicloankan Kiến thứcBiết được:- Đồng phân, danh pháp của một số monoxicloankan, tính chất vật lí- Điều chế và ứng dụng của xicloankan.Hiểu được:- Cấu trúc phân tử của xiclopropan, xiclobutan.- Tính chất hoá học+ Phản ứng cộng mở vòng của xiclo propan(với H2, Br2, HBr) và xiclobutan (với H2),.+ Phản ứng thế và phản ứng oxi hóa.Kĩ năng- Quan sát mô hình phân tử .., rút ra được nhận xét về cấu tạo của xicloankan.- Từ cấu tạo phân tử, suy đoán được tính chất hoá học cơ bản của xicloankan.- Viết được PTHH dạng CTCT biểu diễn tính chất hóa học của xicloankan.- Giải được một số bài tập có nội dung liên quan.

xicloankan phân tử có 3,4 và 6 nguyên tử cacbon.

6. Hiđro cacbon không no

60

Page 38: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Anken Kiến thứcBiết được:- Khái niệm hiđrocacbon không no, anken, ankađien, ankin.- Dãy đồng đẳng và cách gọi tên theo danh pháp thông thường và danh pháp hệ thống/ thay thế của anken.- Tính chất vật lí chung của anken - Phương pháp điều chế anken trong phòng thí nghiệm và sản xuất trong công nghiệp. ứng dụng.Hiểu đựoc:- Cấu trúc electron , cấu trúc không gian và đồng phân của anken- Tính chất hóa học của anken.+ Phản ứng cộng hidro, cộng halogen ( clo, brom trong dung dịch), cộng HX ( HBr và nước) theo qui tắc Maccop nhicop, sơ lược cơ chế cộng.+ Phản ứng trùng hợp.+ Phản ứng oxi hoá ( cháy và làm mất màu thuốc tím).

Kĩ năng- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, mô hình rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo và tính chất. - Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các đồng phân tương ứng với một CTPT (không quá 6 nguyên tử C trong phân tử).- Viết các PTHH của phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa, phản ứng trùng hợp cụ thể.- Phân biệt được anken với ankan cụ thể.- Giải được bài tập: Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, gọi tên anken, tính % thể tích trong hỗn hợp khí có anken cụ thể, bài tập khác có liên quan.

61

Page 39: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú2. Ankađien

Kiến thứcBiết được:- Công thức chung, phân loại. - Phương pháp sản xuất buta–1,3-đien từ butan và isopren từ isopentan trong công nghiệp Hiểu được: - Đặc điểm cấu trúc của liên kết đôi liên hợp .- Tính chất hoá học của buta-1,3- đien và isopren: phản ứng cộng hiđro, cộng halogen và hiđro halogenua, phản ứng trùng hợp.Kĩ năng- Quan sát được thí nghiệm, mô hình phân tử.., rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.- Viết được công thức cấu tạo của một số ankađien cụ thể.- Dự đoán được tính chất hóa học, kiểm tra và kết luận.- Viết được các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của buta - 1,3 - đien và isopren.- Giải được bài tập: Tính khối lượng sản phẩm tạo thành của phản ứng trùng hợp qua nhiều phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.

3. Khái niệm về tecpen

Kiến thứcBiết được:- Sơ lược về tecpen, thành phần và đặc điểm cấu tạo, một vài dẫn xuất chứa oxi của tecpen.- Nguồn tecpen thiên nhiên và sơ lược về phương pháp khai thác.- ứng dụng của tecpen trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.

Kĩ năng- Quan sát được mô hình phân tử của một số tecpen cụ thể, rút ra nhận xét về thành phần cấu tạo.- Giải được bài tập có nội dung liên quan.

62

Page 40: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú4. Ankin

Kiến thứcBiết được:- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu trúc phân tử, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí của ankin.- Phương pháp điều chế và ứng dụng axetilen trong phòng thí nghiệm, công nghiệp. Hiểu được:- Tính chất hoá học tương tự anken : Phản ứng cộng H2, Br2, HX , phản ứng oxi hoá.- Tính chất hoá học khác anken: phản ứng thế nguyên tử H linh động của ank -1- in;

Kĩ năng- Quan sát thí nghiệm, mô hình phân tử., rút ra nhận xét về cấu trúc và tính chất.- Viết được công thức cấu tạo của một số ankin cụ thể.- Dự đoán được tính chất hóa học, kiểm tra và kết luận.- Viết được các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của axetilen.- Biết cách phân biệt ank-1- in với anken , ank-1- in với ankađien bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập: Tính % thể tích khí trong hỗn hợp. chất phản ứng, một số bài tập khác có liên quan.

63

Page 41: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

7. Hiđro cacbon thơm. nguồn hiđrocacbon thiên nhiên.Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Benzen và ankyl benzen.

Kiến thứcBiết được:- Định nghĩa, cấu trúc phân tử, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp - Tính chất vật lí Hiểu được:- Tính chất hoá học:+ Mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học+ Phản ứng thế của benzen và toluen : halogen hóa, nitro hóa (điều kiện phản ứng, quy tắc thế; sơ lược cơ chế thế ).+ Phản ứng cộng Cl2, H2 vào vòng benzen.+ Phản ứng oxi hoá hoàn toàn, oxi hóa nhóm ankyl.

Kĩ năng- Viết được cấu trúc phân tử của benzen và một số chất trong dãy đồng đẳng.- Viết được các PTHH biểu diễn tính chất hoá học của benzen, toluen; vận dụng quy tắc thế để dự đoán sản phẩm phản ứng.- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên.- Giải được bài tập: Tính khối lượng benzen, toluen tham gia phản ứng hoặc % khối lượng của các chất trong hỗn hợp, một số bài tập khác có liên quan.

64

Page 42: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú2. Stiren và Naphtalen

Kiến thứcBiết được:- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí của stiren và naphtalen .Hiểu được:- Tính chất hóa học của stiren: trùng hợp, đồng trùng hợp, phản ứng oxi hóa, cộng ( vào nhánh hpặc vòng benzen).- Tính chất hóa học của naphtalen: phản ứng thế brom và nitro hóa; cộng hiđro,oxi hóa bằng oxi không khí có xúc tác V2O5.). Kĩ năng- Viết công thức cấu tạo, từ đó dự đoán được tính chất hóa học của stiren và naphtalen.- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của stiren và naphtalen.- Phân biệt một số hiđrocacbon thơm bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập: Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng trùng hợp, bài tập khác có nội dung liên quan.

3. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên

Kiến thứcBiết:- Thành phần hóa học, tính chất, cách chưng cất và chế biến dầu mỏ bằng phương pháp hóa học; ứng dụng của các sản phẩm từ dầu mỏ.- Thành phần hóa học, tính chất, cách chế biến và ứng dụng của khí mỏ dầu và khí thiên nhiên.- Cách chế biến, ứng dụng của các sản phẩm từ than mỏ.Kĩ năng- Đọc, tóm tắt thông tin trong bài học và trả lời câu hỏi, rút ra nhận xét.- Tìm được thông tin tư liệu về dầu mỏ và than ở Việt Nam.- Tìm hiểu được ứng dụng của các sản phẩm dầu mỏ, khí mỏ dầu và khí thiên nhiên, than mỏ trong đời sống.

65

Page 43: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

8. Dẫn xuất halogen - ancol - phenol

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú1. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon

.

Kiến thứcBiết được:- Khái niệm, phân loại dẫn xuất halogen, đồng phân và danh pháp.- Tính chất vật lí và hoạt tính sinh học, ứng dụng .Hiểu được:- Tính chất hoá học cơ bản : Phản ứng thế nguyên tử halogen (trong phân tử ankyl halogenua, anlyl halogenua, phenyl halogenua) bằng nhóm OH- sơ lược cơ chế phản ứng thế; phản ứng tách hiđro halogen nua theo quy tắc Zai xép, phản ứng với magie.Kĩ năng:- Gọi tên các dẫn xuất halogen theo 2 cách.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học và một số ứng dụng chính- Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân tương ứng.theo công thức phân tử..- Phân biệt một số chất dẫn xuát halogen cụ thể.- Giải được bài tập: Tính khối lượng nguyên liệu để sản xuất một khối lựong xác định dẫn xuất halogen, bài tập khác có nội dung liên quan.

2. Ancol Kiến thức Biết được:- Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp của ancol.- Tính chất vật lí và khái niệm liên kết hiđro; Phương pháp điều chế, ứng dụng của etanol và của metanol.Hiểu được:- Tính chất hóa học: phản ứng thế H của nhóm - OH (phản ứng chung của R - OH, phản ứng riêng của glixerol), phản ứng thế nhóm - OH ancol, phản ứng tách nước tạo thành anken hoặc ete, phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II thành anđehit/ xeton, phản ứng cháy. Kĩ năng

Chỉ viết PTHH với ancol no, đơn chức, mạch hở.

66

Page 44: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

- Viết được công thức cấu tạo các loại đồng phân ancol cụ thể.- Đọc được tên khi biết công thức cấu tạo của các ancol ( phân tử có từ 1C - 5C). - Viết được PTHH minh hoạ tính chất hoá học của ancol và glixerol.- Giải được bài tập: Phân biệt được ancol no đơn chức với glixerol bằng phương pháp hóa học, xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của ancol, một số bài tập có liên quan.

3. Phenol Kiến thức Biết được:- Định nghĩa, phân loại phenol, tính chất vật lí.Hiểu được:- Tính chất hoá học: Phản ứng thế H ở nhóm - OH (tính axit : tác dụng với natri, natri hiđroxit), phản ứng thế ở vòng thơm ( tác dụng với nước brom), ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol.- Một số phương pháp điều chế hiện nay, ứng dụng của phenol.- Khái niệm về ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.Kĩ năng - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của phenol.- Phân biệt dung dịch phenol với ancol cụ thể bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập: Tính khối lượng phenol tham gia và tạo thành trong phản ứng, một số bài tập khác có liên quan.

Chỉ giới hạn tính chất của C6H5OH.

67

Page 45: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

9. Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Anđehit - Xeton

Kiến thức Biết được:- Định nghĩa anđehit và xeton, đặc điểm cấu trúc phân tử , phân loại , danh pháp.- Tính chất vật lí- Phương pháp điều chế anđehit từ ancol bậc I, điều chế trực tiếp anđehit fomic từ metan, anđehit axetic từ etilen. - Một số ứng dụng chính của formanđehit. axetanđehit, axeton.Hiểu được:- Tính chất hóa học của anđehit: phản ứng cộng (cộng hiđro, nước, hiđro xianua), phản ứng oxi hoá (tác dụng với nước brom, dung dịch thuốc tím, tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac), phản ứng ở gốc hiđrocacbon.- Xeton có phản ứng cộng với hiđro và phản ứng ở gốc hiđrocacbon

Kĩ năng - Dự đoán được tính chất hóa học đặc trưng của anđehit và xeton, kiểm tra dự đoán và kết luận.- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất.- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của anđehit, axeton.- Giải được bài tập: Phân biệt được anđehit và xeton bằng phương pháp hoá học,tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch anđehit tham gia phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.

Chủ yếu là anđehit fomic và anđehit axetic.

Chỉ xét chất tiêu biểu axeton.

68

Page 46: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

2. Axit cacboxyli

cKiến thức Biết được:- Định nghĩa, phân loại, danh pháp. - Phương pháp điều chế axit cacboxylic trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.- ứng dụng của axit axetic và axit khác.Hiểu được:- Cấu trúc phân tử , tính chất vật lí và liên kết hiđro. - Tính chất hoá học: + Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế (phân li thuận nghịch trong dung dịch, xét hằng số Ka, ảnh hưởng của gốc hiđrocacbon, của nhóm thế có độ âm điện lớn). Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn, kim loại hoạt động mạnh.+ Phản ứng tạo thành dẫn xuất axit (tác dụng với ancol tạo thành este, tách nước liên phân tử).+ Phản ứng ở gốc hiđrocacbon ( no, không no, thơm).

Kĩ năng- Tiến hành thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, mô hình... rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất.- Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc nhóm cacboxyl với liên kết hiđro và tính chất hoá học của axit, tính chất hóa học của axit cacboxylic có gốc no, không no, thơm.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học.- Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phương pháp hoá học. - Giải được bài tập: Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch của axit tham gia phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.

69

Page 47: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

10. Thực hành hoá học Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Tính axit, bazơ và phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Kiến thứcBiết được mục đích, cách tiến hành và kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:-Tác dụng của các dung dịch HCl, CH3COOH, NaOH, NH3 với chất chỉ thị màu.- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li: + Dung dịch Na2CO3 với CaCl2.

+ Dung dịch HCl và kết tủa tạo thành ở trên.+ CH3COOH với dung dịch NaOH có phenolphtalein.+ Dung dịch CuSO4 tác dụng từ từ với dung dịch NH3 dư.Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ, hoá chất tiến hành được thành công, an toàn các thí nghiệm trên.- Quan sát hiện tượng thí nghiệm, giải thích và rút ra nhận xét.- Viết tường trình thí nghiệm.

2. Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho

Kiến thức Biết được mục đích, cách tiến hành và kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: + Điều chế khí NH3, thử tính chất bazơ yếu của dung dịch.

+ Phản ứng của dung dịch HNO3 đặc, nóng và HNO3 loãng với kim loại đứng sau hiđro.+ Phản ứng KNO3 oxi hoá C ở nhiệt độ cao.+ Phân biệt được một số phân bón hóa học cụ thể: Nhận biết amoni sunfat, phân biệt 2 dung dịch kali clorua và supephotphat kép.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ, hoá chất tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát hiện tượng thí nghiệm, viết các PTHH.

70

Page 48: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

- Loại bỏ được một số chất thải sau thí nghiệm để bảo vệ môi trường.- Viết tường trình thí nghiệm.

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú3. Phân tích định tính C, H. Điều chế, thử tính chất của metan.

Kiến thứcBiết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể. + Phân tích định tính C và H. + Nhận biết halogen trong hợp chất hữu cơ.

+ Điều chế và thử một vài tính chất của metan: - Đốt cháy khí metan ở đầu ống dẫn khí, xác định sản phẩm tạo thành.- Dẫn khí metan sục vào dung dịch thuốc tím, sục vào nước brom.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm

trên.- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

4. Điều chế, thử tính chất của etilen và axetilen

Kiến thứcBiết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể.

+ Điều chế và thử tính chất của etilen: phản ứng cháy, phản ứng với dung dịch thuốc tím, nước brom.+ Điều chế và thử tính chất của axetilen: phản ứng cháy, phản ứng với dung dịch brom, với dung dịch AgNO3 trong NH3.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn , thành công các thí nghiệm

trên.- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

71

Page 49: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú5. Tính chất của ben zen và một số hiđrocacbon thơm khác.

Kiến thứcBiết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:+ Phản ứng của benzen, toluen với dung dịch thuốc tím khi nguội và khi đun nóng. + Tính chất thăng hoa của naphtalen.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

6.Tính chất của một vài dẫn xuất halogen, ancol và phenol

Kiến thứcBiết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:+ Thuỷ phân 1,2- điclo etan hoặc một dẫn xuất monoclo.+ Glixerol tác dụng với Cu(OH)2.+ Phenol tác dụng với nước brom.+ Nhận biết ba dung dịch riêng biệt không dán nhãn: etanol, glixerol và phenol.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm

trên.- Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt được mỗi dung dịch.- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

72

Page 50: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú7.Tính chất hoá học của anđehit, axit cacboxylic.

Kiến thứcBiết được mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:+ Phản ứng tráng gương: HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.+ Nhận biết ba dung dịch riêng biệt không dán nhãn: axit axetic, anđehit fomic và etanol.+ Nhận biết ba dung dịch riêng biệt không dán nhãn: fomalin, axit fomic và glixerol.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm

trên.- Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt được mỗi dung dịch.- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các PTHH.- Viết tường trình thí nghiệm.

73

Page 51: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Lớp 121. este – lipit

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú1. Este Kiến thức

Biết được: - Khái niệm về este và một số dẫn xuất của axit cacboxylic (đặc điểm cấu tạo phân tử, gọi tên (gốc chức), tính chất vật lí.- Phương pháp điều chế este của ancol, của phenol, úng dụng của một số este.Hiểu được: - Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.- Tính chất hoá học của este: + Phản ứng ở nhóm chức: Thuỷ phân (xúc tác axit), phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá), phản ứng khử.+ Phản ứng ở gốc hiđrocacbon : rhế, cộng, trùng hợp.Kĩ năng - Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon . - Viết các PTHH minh họa tính chất hoá học của este.- Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit... bằng phương pháp hóa học;.- Giải được bài tập: xác định khối lượng este tham gia phản ứng xà phòng hoá và sản phẩm, bài tập khác có nội dung liên quan.

2. Lipit Kiến thức Biết được:- Khái niệm, phân loại lipit và trạng thái tự nhiên.- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, ứng dụng của chất béo.Hiểu được tính chất hoá học của lipit ( Phản ứng thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá, phản ứng hiđro hóa, phản ứng oxi hoá ở gốc axit béo không no). Kĩ năng - Dựa vào công thức cấu tạo, dự đoán được tính chất hoá học của chất béo.- Viết được các PTHH minh họa tính chất hoá học của chất béo.- Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả.- Giải được bài tập: Tính khối lượng chất béo, bài tập khác có nội dung liên quan.

74

Page 52: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú3. Chất giặt

rửa Kiến thức Biết được:- Khái niệm chất giặt rửa và tính chất giặt rửa.- Xà phòng: sản xuất xà phòng, thành phần và cách sử dụng.- Chất giặt rửa tổng hợp: sản xuất, thành phần và cách sử dụng.Kĩ năng - Sử dụng hợp lí, an toàn xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp trong đời sống. - Giải được bài tập: Tính khối lượng xà phòng sản xuất được theo hiệu suất, bài tập khác có nội dung liên quan.

2. cacbohiđratChủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú

1.Glucozơ Kiến thức Biết được:- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. - Tính chất vật lí , trạng thái tự nhiên, ứng dụng của glucozơ.- Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, dạng mạch vòng.Hiểu được: - Tính chất hóa học của glucozơ:

+ Tính chất của ancol đa chức.+ Tính chất của anđehit đơn chức.+ Phản ứng lên men rượu.

Kĩ năng - Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở, dạng mạch vòng của glucozơ, fructozơ.- Dự đoán được tính chất hóa học dựa vào cấu trúc phân tử.- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập: Tính khối lượng glucozơ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.

75

Page 53: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú2.Saccarozơ.Tinh bột vàxenlulozơ

Kiến thức Biết được:- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí; quy trình sản xuất đường trắng (saccarozơ) trong công nghiệp. - Cấu trúc phân tử của mantozơ.- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí , ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ.- Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cây xanh.

Hiểu được: - Tính chất hóa học của saccarozơ (phản ứng của ancol đa chức, thủy phân trong môi trường axit).- Tính chất hoá học của mantozơ (tính chất của poliol, tính khử .tương tự glucozơ, thuỷ phân trong môi trường axit tạo glucozơ).- Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ: tính chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với nước Svayde, axit HNO3).

Kĩ năng - Quan sát mẫu vật thật, mô hình phân tử, làm thí nghiệm rút ra nhận xét.- Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học.- Phân biệt các dung dịch : saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập: Tinh khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân theo hiệu suất, bài tập khác có nội dung liên quan.

76

Page 54: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

3. amin. aminoaxit. protein

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú1. Amin

Kiến thức Biết được:- Khái niệm, phân loại, danh pháp (theo danh pháp thay thế và gốc-chức), đồng phân.- Tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế amin ( từ NH3) và anilin ( từ nitro benzen).Hiểu được: - Đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học: tính chất của nhóm NH 2 ( tính bazơ, phản ứng với HNO2, phản ứng thay thế nguyên tử H bằng gốc ankyl), anilin có phản

ứng thế ở nhân thơm.

Kĩ năng - Viết công thức cấu tạo của các amin đơn chức, xác định được bậc của amin theo công thức cấu tạo. - Quan sát mô hình, thí nghiệm,... rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất.- Dự đoán được tính chất hóa học của amin và anilin.- Viết các PTHH minh họa tính chất. Phân biệt anilin và phenol bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập : Xác định công thức phân tử , bài tập khác có nội dung liên quan.

77

Page 55: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú2. Amino axit Kiến thức

Biết được: Định nghĩa, cấu trúc phân tử, danh pháp, tính chất vật lí, ứng dụng quan trọng của amino axit. Hiểu được: Tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính, phản ứng este hoá; phản ứng với HNO2, phản ứng trùng ngưng của và - amino axit).

Kĩ năng - Dự đoán được tính chất hoá học của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.- Viết các PTHH chứng minh tính chất của amino axit.- Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học.- Giải được bài tập: Xác định công thức phân tử, bài tập khác có liên quan.

3. Peptit vàProtein

Kiến thức Biết được:- Định nghĩa, cấu tạo phân tử, tính chất của peptit.- Sơ lược về cấu trúc, tính chất vật lí, tính chất hoá học của protein (phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với HNO3, với Cu(OH)2 , sự đông tụ). Vai trò của protein đối với sự sống.- Khái niệm enzim và axit nucleic.

Kĩ năng - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein.- Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác.

- Giải được bài tập có nội dung liên quan.

78

Page 56: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

4. polime và vật liệu polimeChủ đề Mức độ cần đạt được Ghi chú

1. Đại cương về polime Kiến thức

Biết được:- Polime: Định nghĩa, phân loại và danh pháp.Cấu trúc , tính chất vật lí, tính chất hoá học ( cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch) ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng ).

Kĩ năng - Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại.- Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.- Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.- Giải được bài tập có liên quan.

Có nội dung đọc thêm về phương pháp trùng cộng hợp.

2.Vật liệu polime

Kiến thức Biết được :- Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ tổng hợp và tơ nhân tạo, cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, keo dán tự nhiên và keo dán tổng hợp. Kĩ năng - Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng.- Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống.- Giải được bài tập có liên quan.

5. Đại cương về kim loại

79

Page 57: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1.Kim loại và hợp kim Kiến thức

Hiểu được: - Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn, tính chất vật lí của kim loại.- Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử (khử phi kim, ion H+ trong nước, dung dịch axit, ion kim loại trong dung dịch muối, một số axit có tính oxi hoá mạnh).Biết được: Khái niệm, tính chất và ứng dụng của hợp kim.

Kĩ năng - Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng và cấu tạo của kim loại, dự đoán tính chất hoá học đặc trưng của kim loại.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của kim loại.- Xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp chất phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.

2. Dãy điện hoá của kim loại

Kiến thứcHiểu:- Định nghĩa cặp oxi hoá - khử, suất điện động chuẩn của pin điện hoá. - Thế điện cực chuẩn của cặp ion kim loại/ kim loại, dãy thế điện cực chuẩn của kim loại và ý nghĩa của dãy điện hoá chuẩn.

Kĩ năng - Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa - khử dựa vào dãy điện hoá .- Giải được bài tập: Tính suất điện động chuẩn của pin điện hoá, bài tập khác có nội dung liên quan.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

80

Page 58: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

3. Sự điện phân

Kiến thứcBiết được:- Khái niệm về sự điện phân.Hiểu được: bản chất các phản ứng xảy ra trên các điện cực và ứng dụng của sự điện phân.- Kĩ năng - Viết sơ đồ điện phân, phản ứng xảy ra ở mỗi điện cực và phương trình hoá học của sự điện phân trong một số trường hợp đơn giản.

4. Sự ăn mòn kim loại

Kiến thứcHiểu được:- Các khái niệm: ăn mòn kim loại, ăn mòn hoá học, ăn mòn điện hoá.và điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.- Các biện pháp chống ăn mòn kim loại.Kĩ năng - Phân biệt được ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá ở một số hiện tượng thực tế.- Sử dụng và bảo quản hợp lí một số đồ dùng bằng kim loại và hợp kim dựa vào những đặc tính của chúng.

5. Điều chế kim loại

Kiến thứcHiểu được:- Nguyên tắc chung và các phương pháp điều chế kim loại: Phương pháp điện phân , nhiệt luyện, thuỷ luyện.Biết được: Định luật Farađay và biểu thức tính khối lượng các chất thu được ở các điện cực.Kĩ năng - Lựa chọn được phương pháp điều chế kim loại cụ thể cho phù hợp.- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ... để rút ra nhận xét về phương pháp điều chế kim loại.- Viết các PTHH điều chế kim loại cụ thể.- Giải được bài tập: Tính khối lượng kim loại bám trên các điện cực hoặc các đại lượng có liên quan dựa vào công thức Farađay, bài tập khác có liên quan.

81

Page 59: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

6. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhômChủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Kim loại kiềm

Kiến thứcHiểu được: - Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, năng lượng ion hoá, số

oxi hoá, thế điện cực chuẩn, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của kim loại kiềm.

- Tính chất hoá học: tính khử mạnh nhất trong số các kim loại ( tác dụng với nước, axit, phi kim). - Phương pháp điều chế, ứng dụng của kim loaị kiềm.Kĩ năng - Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra và kết luận về tính chất khử rất mạnh của kim loại kiềm. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra được nhận xét về tính chất, phương pháp điều chế.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của kim loại kiềm, viết sơ đồ điện phân và phương trình hoá học điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân.- Giải được bài tập tổng hợp có liên quan.

2. Một số hợp chất củakim loại kiếm.

Kiến thứcBiết được:- Một số ứng dụng quan trọng của một số hợp chất như NaOH , NaHCO3 , Na2CO3 , KNO3 . Hiểu được: Tính chất hoá học của một số hợp chất: NaOH (kiềm mạnh); NaHCO3

(lưỡng tính, phân huỷ bởi nhiệt); Na2CO3 ( muối của axit yếu); KNO3 (có tính oxi hoá mạnh khi đun nóng).Kĩ năng - Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra và rút ra kết luận về tính chất hoá học của một số hợp chất kim loại kiềm. - Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu tính chất một số hợp chất.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của một số hợp chất.- Giải được bài tập: Tính thành phần % khối lượng muối kim loại kiềm trong hỗn

82

Page 60: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

hợp chất phản ứng, một số bài tập tổng hợp có liên quan.Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú3. Kim loại kiềm thổ

Kiến thức Biết được:Hiểu được:- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, năng lượng ion hoá, số oxi hoá, thế điện cực chuẩn của kim loại kiềm thổ - Tính chất hoá học: Tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm. (tác dụng với oxi, clo, axit). Kĩ năng- Dự đoán, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học chung của kim loại kiềm thổ.- Tiến hành một số thí nghiệm nghiên cứu tính chất hoá học.- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học.- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng kim loại trong hỗn hợp phản ứng; xác định tên kim loại, một số bài tập khác có liên quan.

83

Page 61: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

4. Một số hợp chất của kim loại kiềm thổ

Kiến thức Hiểu được:- Tính chất hoá học cơ bản, ứng dụng của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O - Khái niệm về nước cứng (tính cứng tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần), tác hại của nước cứng; cách làm mềm nước cứng.

Kĩ năng- Dự đoán, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học của Ca(OH)2.- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học.- Nhận biết một số ion kim loại kiềm thổ bằng phương pháp hoá học- Giải được bài tập: Tính thành phần % khối lượng muối trong hỗn hợp phản ứng, bài tập khác có liên quan.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

3. Nhôm Kiến thức Hiểu được: - Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử, năng lượng ion hoá, thế điện cực chuẩn, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nhôm .- Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh ( Phản ứng của nhôm với phi kim, dung dịch axit, nước, dung dịch kiềm, oxit kim loại) . - Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân oxit nóng chảy .Kĩ năng- Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận về tính chất hóa học và nhận biết ion nhôm .- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của nhôm.- Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhôm.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng nhôm trong hỗn hợp kim loại phản ứng, một số bài tập có liên quan.

84

Page 62: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

4. Một số hợp chất của nhôm

Kiến thứcBiết được:- Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp chất: Al2O3, Al(OH)3 , muối nhôm.Hiểu đựoc:- Tính chất lưỡng tính của Al2O3, Al(OH)3 - Cách nhận biết ion nhôm trong dung dịch. Kĩ năng-- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của nhôm, - Nhận biết ion nhôm - Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của hợp chất nhôm.- Sử dụng và bảo quản hợp lí các đồ dùng bằng nhôm.- Giải bài tập: Tính khối lượng boxit để sản xuất lượng nhôm xác định theo hiệu suất phản ứng; Tính % khối lượng nhôm oxit trong hỗn hợp, bài tập khác có liên quan.

7. Crom - Sắt - Đồng

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Crom Kiến thức

Hiểu được:- Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử, năng lượng ion hoá, thế điện cực chuẩn, các trạng thái oxi hoá , tính chất vật lí của crom.- Tính chất hoá học: Crom có tính khử ( tác dụng với phi kim, axit).- Phương pháp sản xuất crom.Kĩ năng - Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của crom.- Viết các PTHH minh hoạ tính khử của crom.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng crom trong hỗn hợp phản ứng, xác định tên kim loại phản ứng, bài tập khác có liên quan.

85

Page 63: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

2. Một số hợp chất của crom Kiến thức

Biết được:- Tính chất vật lí, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của crom.Hiểu được : + Tính khử của hợp chất crom (II): CrO, Cr(OH)2, muối crom(II).+ Tính oxi hóa / khử của hợp chất crom (III): Cr2O3, Cr(OH)3, muối crom(III). + Tính oxi hóa mạnh của hợp chất crom (VI): CrO3, muối cromat và đicromat. Kĩ năng- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học các hợp chất của crom.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học.- Giải bài tập: Tính % khối lượng oxit crom, muối crom trong phản ứng, xác định tên kim loại hoặc oxit kim loại phản ứng theo số liệu thực nghiệm, bài tập khác có nội dung liên quan.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

86

Page 64: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

3. Sắt Kiến thứcHiểu được:- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử sắt, ion Fe2+, Fe3+, năng lượng ion hoá, thế điện cực chuẩn của cặp Fe3+/ Fe2+ , Fe2+ / Fe, số oxi hoá, tính chất vật lí.- Tính chất hoá học của sắt : tính khử trung bình (tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo, nước, dung dịch axit, dung dịch muối).Biết được trong tự nhiên sắt ở dưới dạng các oxit sắt, FeCO3, FeS2.Kĩ năng - Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của sắt.- Viết các PTHH minh hoạ tính khử của sắt.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng sắt trong hỗn hợp phản ứng, xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm, bài tập khác có nội dung liên quan.

4. Một số hợp chất của sắt Kiến thức

Biết được:- Tính chất vật lí, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của sắt.Hiểu được : + Tính khử của hợp chất sắt (II): FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II).+ Tính oxi hóa của hợp chất sắt (III): Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III). + Tính bazơ của FeO, Fe(OH)2, Fe2O3, Fe(OH)3.

Kĩ năng- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học các hợp chất của sắt.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học.- Nhận biết được ion Fe2+, Fe3+trong dung dịch.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng, xác định công thức hoá học oxit sắt theo số liệu thực nghiệm, bài tập khác có nội dung liên quan.

87

Page 65: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú5. Hợp kim của sắt

Kiến thứcBiết được:- Khái niệm và phân loại gang, sản xuất gang (nguyên tắc, nguyên liệu, cấu tạo và chuyển vận của lò cao, biện pháp kĩ thuật) .- Khái niệm và phân loại thép, sản xuất thép (nguyên tắc chung, phương pháp Mác - tanh, Be- xơ - me, lò điện: ưu điểm và hạn chế). - ứng dụng của gang, thép.Kĩ năng - Quan sát mô hình, hình vẽ, sơ đồ... rút ra được nhận xét về nguyên tắc và quá trình sản xuất gang, thép.- Viết các phương trình phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong lò luyện gang, luyện thép.- Phân biệt được một số đồ dùng bằng gang, thép.- Sử dụng và bảo quản hợp lí được đồ dùng hợp kim của sắt.- Giải được bài tập: Tính khối lượng quặng sắt cần thiết để sản xuất một lượng gang xác định theo hiệu suất, bài tập khác có nội dung liên quan.

6. Đồng và một số hợp chất của đồng

Kiến thứcHiểu được:- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, năng lượng ion hoá, thế điện cực chuẩn, tính chất vật lí.- Tính chất hoá học: Đồng là kim loại có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, dung dịch muối, axit có tính oxi hoá mạnh).Biết được: - Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính lưỡng tính, tính tan), CuSO4.5H2O (màu, tính tan, nhiệt phân). - ứng dụng của đồng và hợp chất.Kĩ năng - Viết được các PTHH minh hoạ tính chất của đồng và một số hợp chất .- Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí dựa vào các tính chất của nó.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng đồng hay hợp chất đồng trong hỗn hợp chất

88

Page 66: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

7. Sơ lược về vàng, bạc niken, kẽm, chì, thiếc

Kiến thứcBiết được:- Vị trí của vàng, bạc, niken, kẽm, chì và thiếc trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử., tính chất vật lí.- Tính chất hóa học : tính khử: ( tác dụng với phi kim, dung dịch axit).- ứng dụng quan trọng .Kĩ năng - Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất của mỗi kim loại cụ thể.- Sử dụng và bảo quản hợp lí đồ dùng làm bằng các kim loại vàng, bạc, niken, kẽm, thiếc và chì.- Giải được bài tập: Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp phản ứng, xác định tên kim loại, bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.

8. Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch.

89

Page 67: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú1. Phân biệt một số ion trong dung dịch

Kiến thứcHiểu được : - Các phản ứng đặc trưng được dùng để phân biệt một số cation và một số anion trong dung dịch.- Cách tiến hành nhận biết một số cation ( Ba2+. Cu2+, Al3+, Cr3+, Ni2+, Fe2+, Fe3+, Na+, NH4

+, một số anion ( NO3-, SO4

2-, Cl-, CO32-, CH3COO-) riêng biệt

và trong hỗn hợp đơn giản (cho trước) trong dung dịch.

Kĩ năng:- Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, rút ra nhận xét.- Phân biệt một số cation và một số anion bằng phương pháp hoá học:+ Chọn thuốc thử thích hợp, phân tích hiện tượng và dấu hiệu đặc trưng để phân biệt+ Trình bày sơ đồ nhận biết.

2. Phân biệt một số chất khí.

Kiến thứcHiểu được:- Các phản ứng đặc trưng dùng để phân biệt một số chất khí ( CO2, SO2, Cl2, NO, NO2, NH3, H2S...)- Cách tiến hành nhận biết một số chất khí riêng biệt trên.

Kĩ năng:- Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, rút ra nhận xét.- Phân biệt một số chất khí bằng phương pháp hoá học:+ Chọn thuốc thử thích hợp, phân tích hiện tượng và dấu hiệu đặc trưng để phân biệt+ Trình bày sơ đồ nhận biết.

90

Page 68: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

3. Chuẩn độ dung dịch. Kiến thức

Hiểu được:- Nguyên tắc chuẩn độ axit mạnh và bazơ mạnh( chuẩn độ HCl bằng dung dịch NaOH)- Nguyên tắc chuẩn độ các chất oxi hoá- khử ( chuẩn độ Fe2+ bằng dung dịch KMnO4). - Cách xác định điểm tương đương trong chuẩn độ, tính toán để xác định được nồng độ của dung dịch.Kĩ năng:- Quan sát thí nghiệm hoặc tiến hành thí nghiệm, rút ra nhận xét.- Xác định nồng độ dung dịch chưa biết bằng phương pháp chuẩn độ:+ Xác định phương pháp thích hợp.+ Xác định điểm tương đương+ Tính toán nồng độ theo các số liệu thu được.

9. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trườngChủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế

Kiến thứcBiết được:- Vai trò của hoá học đối với sự phát triển kinh tế.Kĩ năng- Tìm thông tin trong bài học, trên các phương tiện thông tin đại chúng, xử lí thông tin và rút ra nhận xét về các vấn đề trên.- Giải quyết một số tình huống trong thực tế về tiết kiệm năng lượng, nhiên liệu, vật liệu, chất phế thải.v.v...- Giải được bài tập: Tính khối lượng chất, vật liệu, năng lượng sản xuất được bằng con đường hoá học, bài tập khác có nội dung liên quan.

91

Page 69: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

2. Hoá học và vấn đề xã hội Kiến thức

Biết được:- Vai trò của hoá học đã góp phần thiết thực giải quyết các vấn đề thiếu lương thực, thực phẩm, thiếu tơ sợi, thuốc chữa bệnh, thuốc cai nghiện ma tuý.Kĩ năng- Tìm thông tin trong bài học, trên các phương tiện thông tin đại chúng, xử lí thông tin, rút ra kết luận về các vấn đề trên.- Giải quyết một số tình huống trong thực tiễn về thuốc chữa bệnh, lương thực, thực phẩm: bảo quản, sử dụng an toàn, hợp lí, hiệu quả.- Giải được bài tập có liên quan.

3. Hoá học và vấn đề môi trường

Kiến thứcBiết được:- Một số khái niệm về ô nhiễm môi trường, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất, nước.- Vấn đề về ô nhiễm môi trường có liên quan đến hóa học .- Vấn đề bảo vệ môi trường trong đời sống, sản xuất và học tập có liên quan đến hoá học.Kĩ năng- Tìm được thông tin trong bài học, trên các phương tiện thông tin đại chúng về vấn đề ô nhiễm môi trường. Xử lí các thông tin, rút ra nhận xét về một số vấn đề ô nhiễm và chống ô nhiễm môi trường.- Vận dụng để giải quyết một số tình huống về môi trường trong thực tiễn.- Giải được bài tập: Tính toán lượng khí thải, chất thải trong phòng thí nghiệm và trong sản xuất, bài tập khác có nội dung liên quan

92

Page 70: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

11. Thực hành hoá học Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1. Điều chế este và một số tính chất của cacbohiđrat

Kiến thức:Biết được:- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:+ Điều chế etyl axetat.+ Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.+ Phản ứng của hồ tinh bột với iot.Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các PTHH . Rút ra nhận xét.- Viết tường trình thí nghiệm.

2. Một số tính chất của amin, amino axit và protein.

Kiến thức:Biết được:- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:+ Phản ứng của anilin với CuSO4.+ Phản ứng brom hoá anilin.+ Tính chất lưỡng tính của amino axit: Phản ứng của glyxin với chất chỉ thị.Phản ứng màu của protein với Cu(OH)2.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận xét.- Viết tường trình thí nghiệm.

93

Page 71: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú3. Dãy điện hoá của kim loại, điều chế kim loại.

Kiến thứcBiết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :+ Sức điện động của pin điện hoá Zn- Cu , Zn - Pb.+ Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực graphit.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận xét.- Viết tường trình thí nghiệm.

4. Sự ăn mòn kim loại và

chống ăn mòn kim loại.

Kiến thứcBiết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :+ ăn mòn điện hoá+ Bảo vệ sắt bằng phương pháp điện hoá.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận xét.- Viết tường trình thí nghiệm.

94

Page 72: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú5, 6. Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất.

Kiến thức Biết được:- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :+ So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg và Al với nước.+ Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm, dung dịch CuSO4.+ Phản ứng của nhôm hiđroxit với dung dịch NaOH và với dung dịch H2SO4

loãng.

Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viét các phương trình hoá học. Rút ra nhận xét.- Viết tường trình thí nghiệm.

7. Tính chất hoá học của sắt, crom, đồng và hợp chất.

Kiến thức Biết được:- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:+ Tính chất hoá học của kali đicromat.+ Điều chế và thử tính chất Fe(OH)2 và Fe(OH)3 .+ Điều chế và thử tính chất FeCl2 và FeCl3, .+ Tính chất hoá học của đồng: Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng.Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận xét.-Viết tường trình thí nghiệm.

95

Page 73: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú8. Nhận biết một số ion vô cơ

Kiến thức Biết được:- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể :+ Phân biệt một số cation riêng biệt hoặc trong hỗn hợp đơn giản cho trước.+ Phân biệt một số anion riêng biệt hoặc trong hỗn hợp đơn giản cho trước.Kĩ năng- Phân tích để chọn thuốc thử cho phù hợp.- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận xét.-Viết tường trình thí nghiệm.

9. Chuẩn độ dung dịch

Kiến thức Biết được:- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:+ Chuẩn độ axit - bazơ : Chuẩn độ dung dịch HCl+ Chuẩn độ oxi hoá- khử.: Chuẩn độ dung dịch FeSO4.Kĩ năng- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích, viết các PTHH và rút ra nhận xét.- Tính toán để tìm nồng độ của mỗi dung dịch cần chuẩn độ.- Viết tường trình thí nghiệm.

96

Page 74: B · Web view- Giải được bài tập : Tính thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia

97