bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo trƯỜng Đh bÁch …...trường như các quá trình cơ bản...

67
0 Cập nhật 01/10/2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GRADUATE PROGRAM THẠC SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG MASTER IN ENVIRONMENTAL ENGINEERING Tên chương trình: Name of program: K thut Môi trường Environmental Engineering Trình độ đào tạo: Education level: Thạc sĩ Master Ngành đào tạo: Major: K thut Môi trường Environmental Engineering Mã ngành: Program code: 8520320 8520320 Bằng tốt nghiệp: Degree Thạc sĩ K thut (đối với định hướng ứng dụng) Thạc sĩ Khoa học (đối với định hướng nghiên cứu) Master of Engineering (for application orientation) Master of Science (for research orientation) Khối lượng kiến thức toàn khóa: Credits in total: 45 tín chỉ 45 credits (Ban hành tại Quyết định số QĐ-ĐHBK-ĐT ngày tháng năm của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội) (Issued in Decision No. QD-ĐHBK-ĐT dated …………… of the Rector of Hanoi University of Technology 1. Mục tiêu đào tạo (Program Goals) Mục tiêu chung (General Goals) Kết thúc khóa đào tạo thạc s chuyên ngành K thut Môi trường, người học có được

Upload: others

Post on 03-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

0

Cập nhật 01/10/2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

GRADUATE PROGRAM

THẠC SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

MASTER IN ENVIRONMENTAL ENGINEERING

Tên chương trình:

Name of program:

Ky thuât Môi trường

Environmental Engineering

Trình độ đào tạo:

Education level:

Thạc sĩ

Master

Ngành đào tạo:

Major:

Ky thuât Môi trường

Environmental Engineering

Mã ngành:

Program code:

8520320

8520320

Bằng tốt nghiệp:

Degree

Thạc sĩ Ky thuât (đối với định hướng ứng dụng)

Thạc sĩ Khoa học (đối với định hướng nghiên cứu)

Master of Engineering (for application orientation)

Master of Science (for research orientation)

Khối lượng kiến

thức toàn khóa:

Credits in total:

45 tín chỉ

45 credits

(Ban hành tại Quyết định số QĐ-ĐHBK-ĐT ngày tháng năm

của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)

(Issued in Decision No. QD-ĐHBK-ĐT dated ……………

of the Rector of Hanoi University of Technology

1. Mục tiêu đào tạo (Program Goals)

Mục tiêu chung (General Goals)

Kết thúc khóa đào tạo thạc sy chuyên ngành Ky thuât Môi trường, người học có được

1

trình độ chuyên môn sâu tốt, có thể làm chủ các lĩnh vực khoa học và công nghệ liên quan

đến Ky thuât Môi trường, có phương pháp tư duy hệ thống, có kiến thức khoa học cơ bản

và ky thuât cơ sở vững chắc, kiến thức chuyên môn trình độ cao và ky năng thực hành tốt,

khả năng nghiên cứu khoa học độc lâp và sáng tạo, khả năng thích ứng cao với môi trường

kinh tế - xã hội, giải quyết tốt những vấn đề khoa học và ky thuât của ngành Môi trường

nói chung và chuyên ngành Ky thuât Môi trường nói riêng. Chương trình đào tạo thạc sy

Ky thuât Môi trường ngành Ky thuât Môi trường tâp trung đào tạo các kiến thức mở rộng

và nâng cao về kiểm soát ô nhiễm, xử lý chất thải hướng đến phát triển công nghiệp bền

vững.

On successful completion of the master program in Environmental Engineering, the learner has

a good level of expertise, can master the fields of science and technology related to Environmental

Engineering, has systematic thinking capability, with basic scientific and technical knowledge,

high level of professional knowledge and practical skills, ability to conduct independent and

creative scientific research, and high adaptability to socio-economic environment, success on

solving scientific and technical issues of environment speciality in common and the environmental

engineering in particular. The Master program in Environmental Engineering focuses on

expanded and advanced knowledge on pollution control and waste treatment solutions towards

sustainable development of the industry.

Mục tiêu cụ thể (Specific Goals)

a. Theo định hướng ứng dụng-ThS Kỹ thuật (Application Orientation - Master of

Engineering)

Sau khi tốt nghiệp, Thạc sy ky thuât chuyên ngành Ky thuât Môi trường của Trường

ĐHBK Hà Nội phải có được:

1. Khả năng câp nhât, nắm bắt các kiến thức cơ sở chuyên môn rộng về Ky thuât môi

trường để có thể thích ứng tốt với những công việc khác nhau thuộc lĩnh vực rộng

của ngành Ky thuât môi trường; có khả năng làm việc độc lâp.

2

2. Ky năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề

nghiệp.

3. Ky năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi

trường quốc tế.

4. Có năng lực thiết kế, nghiên cứu phát triển hệ thống xử lý chất thải trong lĩnh vực ky

thuât môi trường. Khả năng tìm tòi các vấn đề thực tiễn, vân dụng kiến thức và các

thành tựu khoa học ky thuât sáng tạo để xây dựng và phát triển giải pháp ky thuât

bảo vệ môi trường nói chung, nghiên cứu chuyên sâu giải quyết bài toán cụ thể của

kiểm soát ô nhiễm và xử lý chất thải nói riêng nhằm hướng tới phát triển bền vững.

On successful completion of the Master of Engineering in Environmental Engineering from HUST,

learner is required to have:

1. The ability to update and grasp the broad fundamental knowledge of environmental

engineering for well adapting to different position in the broad field of environmental

engineering; capable to work independently.

2. Professional skills and personal qualities requierd for successful career.

3. Social skills needed to effectively work in a multidisciplinary team and in an international

environment.

4. Capacity to design, research and develop waste treatment systems in the field of

environmental engineering. Ability to explore practical issues, apply knowledge,

scientific innovation and technical achievements to build and develop technical solutions

for environmental protection in general, in-depth research to solve specific problems of

pollution control and waste treatment in particular towards sustainable development.

b. Theo định hướng nghiên cứu-ThS Khoa học (Research Orientation-Master of

Science)

Sau khi tốt nghiệp, Thạc sy khoa học chuyên ngành Ky thuât Môi trường của Trường

ĐHBK Hà Nội phải có được:

1. Khả năng câp nhât, nắm bắt các kiến thức cơ sở chuyên môn rộng về Ky thuât môi

trường để có thể thích ứng tốt với những công việc khác nhau thuộc lĩnh vực rộng của

3

ngành Ky thuât môi trường; có khả năng làm việc độc lâp

2. Ky năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề

nghiệp:

3. Ky năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi

trường quốc tế:

4. Có khả năng tự đào tạo, tự câp nhât kiến thức và tự nghiên cứu khoa học trong lĩnh

vực ky thuât môi trường. Khả năng tìm tòi các vấn đề thực tiễn, vân dụng kiến thức

và các thành tựu khoa học ky thuât sáng tạo để xây dựng và phát triển giải pháp ky

thuât bảo vệ môi trường nói chung, nghiên cứu chuyên sâu giải quyết bài toán cụ thể

của kiểm soát ô nhiễm và xử lý chất thải nói riêng nhằm hướng tới phát triển bền vững.

On successful completion of the Master of Science in Environmental Engineering from HUST,

learner is required to have:

1. Ability to update and grasp the broad knowledge base of environmental engineering to

be able to adapt well to different jobs in the broad field of environmental engineering;

Able to work independently.

2. Professional skills and personal qualities needed to succeed in career.

3. Social skills needed to work effectively in a multidisciplinary team and in an international

environment.

4. Ability to self-train, self-update knowledge and independently carry researches in the

field of environmental engineering. Ability to explore practical issues, apply knowledge,

innovative scientific and technical achievements to build and develop technical solutions

for environmental protection in general, in-depth research to solve specific problems of

pollution control and waste treatment in particular towards sustainable development.

2. Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

Người tốt nghiệp chương trình Ky thuât Môi trường có kiến thức, ky năng và năng lực

nghề nghiệp sau:

On successful completion of the Master in Environmental Engineering from HUST, learner will

4

be equipped with following knowledge, skill and capabilities:

Ký hiệu

Numbering

Chuẩn đầu ra (CĐR)

Program outcomes

Trình độ

năng lực

(TĐNL)

Qualification

1

Đạt được mục tiêu (1): Có khả năng cập nhật, nắm

bắt các kiến thức cơ sở chuyên môn rộng về Kỹ thuật

Môi trường:

Achieving the goal (1): have ability to update and acquisite

the broad fundamental and professional knowledge of

Environmental Engineering:

5

1.1

Áp dụng kiến thức cơ bản và nâng cao về toán, vât lý,

hóa học, tin học để mô hình hóa và mô phỏng quá trình

thiết kế và vân hành hệ thống xử lý chất thải bằng cách

sử dụng các phần mềm chuyên ngành hiện đại có hiệu

chỉnh các thông số của mô hình.

Apply basic and advanced knowledge of mathematics,

physics, chemistry, and informatics to model and simulate the

design and operation of waste treatment systems using

avdanced professional softwares with adjustment of the model

parameters.

5

1.2

Áp dụng kiến thức nâng cao của ngành ky thuât môi

trường như các quá trình cơ bản trong công nghệ môi

trường, ky thuât kiểm soát ô nhiễm khí, nước, đất và các

môn học liên quan đến khoa học môi trường như hóa học

môi trường, độc học môi trường, sinh thái công nghiệp

để nghiên cứu, phân tích, đánh giá các quá trình và các

giải pháp ky thuât bảo vệ môi trường, nghiên cứu nâng

cao hiệu quả các quá trình xử lý chất thải của các công

nghệ đang tồn tại hoặc nghiên cứu công nghệ mới, vât

liệu mới trong bảo vệ môi trường.

Apply advanced knowledge of environmental engineering

such as the basic processes in environmental technology, air,

water and soil pollution control techniques and other courses

related to environmental science such as environmental

4

5

Ký hiệu

Numbering

Chuẩn đầu ra (CĐR)

Program outcomes

Trình độ

năng lực

(TĐNL)

Qualification

chemistry, environmental toxicology, industrial ecology in

research, analysis and evaluation of processes and technical

solutions for environmental protection, to improve the

efficiency of existing waste treatment processes and/or

investigate innovative technologies and materials in

environmental protection.

1.3

Áp dụng các công nghệ mới trong việc xây dựng và triển

khai dự án, đầu tư ky thuât, phát triển sản phẩm.

Apply modern technologies in construction and

implementation of a project, technical investment, and

product development.

4

2

Đạt được mục tiêu (2): Áp dụng được kiến thức về kỹ

năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết

để thành công trong nghề nghiệp:

Achieving the goal (2): Apply the knowledge of professional

skills and personal qualities necessary to succeed in career:

5

2.1

Có phương pháp nghiên cứu khoa học tốt; có thể tự tìm

tòi, tiếp cân nghiên cứu phát triển các vấn đề mới về lĩnh

vực ky thuât môi trường và ứng dụng các nghiên cứu vào

thực tế bảo vệ môi trường.

Have good scientific research methods; possible to

explore,research and develop new approaches in the field of

environmental engineering and apply the research into

environmental protection practice.

6

2.2

Có ky năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức,

có khả năng hình thành trực giác nghề nghiệp.

Have practical skills in experiment, research and discovery of

knowledge, capability of forming career intuition.

5

2.3

Có tư duy tổng hợp và phân tích hệ thống và tư duy đánh

giá lựa chọn trong việc giải quyết các vấn đề ky thuât và

môi trường.

5

6

Ký hiệu

Numbering

Chuẩn đầu ra (CĐR)

Program outcomes

Trình độ

năng lực

(TĐNL)

Qualification

Have comprehensive and systematic creative thinking and

evaluated selection thinking to solve technical and

environmental problems.

2.4 Có tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc.

Dynamic, creative and rigorous features.

2.5 Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.

Ethical and professional responsibility.

2.6

Nắm bắt các vấn đề đương đại, có được ý thức và khả

năng tự học và phát triển các vấn đề mới của chuyên

ngành và khả năng mở rộng liên kết với các chuyên

ngành khác. Có thể tiếp tục theo học các chương trình

đào tạo tiến sĩ ở trong nước và trên thế giới.

Acquisite of contemporary issues and acquire self-awareness

and ability to self-study and develop new issues of the

specialization and the ability to expand links with other

specializations. Ability to continue to study domestic and

abroad PhD programs.

3

Đạt được mục tiêu (3): Áp dụng được kỹ năng xã hội

cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành

và trong môi trường quốc tế:

Achieving the goal (3): Apply the necessary social skills to

work effectively in a multidisciplinary team and in an

international environment:

5

3.1

Tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành).

Have organizing, leading and team-work skill (in

multidisciplinary group).

5

3.2

Giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luân,

đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các

công cụ và phương tiện hiện đại.

Have effective communication skills through writing,

presentations, discussion, negotiation, mastery of situation,

4

7

Ký hiệu

Numbering

Chuẩn đầu ra (CĐR)

Program outcomes

Trình độ

năng lực

(TĐNL)

Qualification

effective apply modern tools and facilities.

3.3

Sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt mức B1

khung châu Âu.

Use English at work effectively with certificate of Proficiency

in English level B1 (CEFR).

4

Đạt được mục tiêu (4): Có năng lực thiết kế, nghiên

cứu phát triển hệ thống xử lý chất thải (đối với ThS

Kỹ thuật) hoặc có năng lực tự đào tạo, tự cập nhật kiến

thức và khả năng tự nghiên cứu khoa học (đối với ThS

Khoa học) trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường. Khả

năng tìm tòi các vấn đề thực tiễn, vận dụng kiến thức

và các thành tựu khoa học kỹ thuật sáng tạo để xây

dựng và phát triển giải pháp kỹ thuật bảo vệ môi

trường nói chung, nghiên cứu chuyên sâu giải quyết

bài toán cụ thể của kiểm soát ô nhiễm và xử lý chất

thải nói riêng nhằm hướng tới phát triển bền vững:

Achieving the goal (4): Have ability to design, research and

develop waste treatment systems (for MSc Engineering) or

to be capable of self-training, self-updating knowledge and

independently carrying research ability (for MSc Science) in

the field of environmental engineering. Have ability to

explore practical issues, apply knowledge, innovative

scientific and technical achievements to build and develop

technical solutions for environmental protection in general,

to conduct in-depth research for solving specific problems of

pollution control and waste treatment in particular towards

sustainable development:

4

4.1

Nhân thức được mối liên hệ mât thiết giữa giải pháp ky

thuât với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong

xu thế toàn cầu hóa để giải quyết bài toán bảo vệ môi

trường.

4

8

Ký hiệu

Numbering

Chuẩn đầu ra (CĐR)

Program outcomes

Trình độ

năng lực

(TĐNL)

Qualification

Recognize the close relationship among technical solutions

with economic, social and environmental factors in

accordance with the globalization trend to solve the

environmental protection problem.

4.2

Nhân biết vấn đề và hình thành ý tưởng, năng lực đề xuất

mới, áp dụng và đánh giá các giải pháp quy hoạch và

quản lý môi trường, đánh giá công nghệ hệ thống xử lý,

năng lực làm chủ hoặc tham gia xây dựng các dự án về

bảo vệ môi trường.

Identify problems and form ideas, have capacity to propose,

apply and evaluate environmental planning and management

solutions, evaluate waste treatment technology, capacity to

master or participate in construction projects on

environmental protection.

4

4.3

Chủ trì hoặc tham gia các dự án về môi trường và giải

pháp ky thuât bảo vệ môi trường.

To lead or participate in environmental projects and technical

solutions for environmental protection.

4

4.4

Tự thích nghi với sự phát triển nhanh chóng của khoa học

ky thuât trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

To have self-adapting ability to the rapid development of

science and technology in the field of environmental

protection.

4

Bảng ghi chú thang thước đo năng lực theo Bloom (TĐNL)

The scale notes of Bloom’s taxonomy

TĐNL

Bloom’s Taxonomy

Ý nghĩa

Description

1 Có biết qua/nghe qua

Have known/heard

2 Có hiểu biết/có thể tham gia

9

TĐNL

Bloom’s Taxonomy

Ý nghĩa

Description

Have knowledge/can participate

3 Có khả năng ứng dụng

Have application capability

4 Có khả năng phân tích

Have analysis capability

5 Có khả năng tổng hợp

Have synthesis ability

6 Có khả năng đánh giá

Have evaluate ability

3. Tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh (enrollment and enrollment candidates)

• Tuyển sinh dạng xét tuyển (admission enrollment)

Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành hoặc chuyên ngành Ky thuât môi trường và thỏa mãn

điều kiện xét tuyển theo quyết định số 4179/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 5/10/2016 của Hiệu

trưởng Đại học Bách khoa Hà Nội về “Qui định về xét tuyển đầu vào đào tạo Thạc sy

theo định huớng nghiên cứu”.

Candidates graduated from Environmental Engineering major and satisfy the conditions for

admission under Decision No. 4179/QĐ-ĐHBK-SĐH of October 5, 2016 of the Rector of Hanoi

University of Technology on "Regulations on admission of Master's degree in accordance with

research orientation ”, except for Table 3 of the Appendix.

• Tuyển sinh dạng thi tuyển (Examination enrollment)

− Tuyển sinh được thực hiện bằng hình thức thi tuyển với ba môn thi là toán cao cấp,

tiếng Anh và Ky thuât môi trường.

Examination enrollment is conducted in form of entrance exams with three examination

subjects: Advanced mathematics, English and Environmental engineering.

− Đối tượng tuyển sinh theo quy định của trường ĐHBK Hà Nội.

Enrollment subjects are in accordance with the regulations of Hanoi University of Science

and Technology.

Về văn bằng, người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau:

In term of Certificate, the candidate is needed to belong to such groups:

10

3.1 Về văn bằng (Certificate)

3.1.1. Đối tượng dự tuyển định hướng nghiên cứu (Candidate for research orientation)

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

Ngành đúng

Regular

majors

Ngành Kỹ thuật môi trường

(Environmental Engineering);

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi

trường (Environmental Engineering

Technology);

Ngành Khoa học môi trường

(Environmental Science);

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và

Môi trường (Environment and Natural

Resource Management group of majors):

ngành Quản lý Tài nguyên và Môi

trường (Environment and Natural

Resource Management);

Nhóm ngành Xây dựng (Construction

group of majors): ngành Kỹ thuật Tài

nguyên nước (Water Resources

Engineering); ngành Cấp thoát nước

(Water supply and Sanitation);

Nhóm ngành Công nghệ hóa học, vât

liệu, luyện kim và môi trường

(Chemistry – Material – Metallurgy

Technology group of majors): Ngành

công nghệ kỹ thuật môi trường

(Environmental Engineering

Technology);

Các ngành tương đương với các

ngành nêu trên.

Other majors that are equivalent with

A1.1 A1.2 A1.3

11

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

above majors.

Ngành phù

hợp

Compliance

majors

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và

Môi trường (Environment and Natural

Resource Management group of majors):

ngành Kinh tế Tài nguyên thiên

nhiên (Natural Resources Economics);

Nhóm ngành Dịch vụ an toàn lao

động và vệ sinh công nghiệp (Work

Safety and Industrial Hygiene): ngành

Bảo hộ Lao động (Labor Protection);

Các ngành tương đương với các

ngành và chuyên ngành nêu trên.

Other majors that are equivalent with

above majors.

B1.1 B1.2 B1.3

Ngành gần

Related majors

Ngành Sinh học (Biology);

Các ngành thuộc nhóm ngành Sinh

học ứng dụng (Majors of Applied

Biology);

Các ngành thuộc nhóm ngành Khoa

học Trái đất và Khoa học Vật chất

(major of Earth Science and Substance

Science);

Các ngành thuộc nhóm ngành Xây

dựng khác với ngành Kỹ thuật Tài

nguyên nước (Majors of Construction

excluded Water Resources

Engineering);

Các ngành thuộc nhóm ngành Công

nghệ Kỹ thuật Kiến trúc và Công

trình Xây dựng (Majors of

C1.1 C1.2 C1.3

12

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

Architectural Engineering and Civil

Engineering Technology);

Các ngành thuộc nhóm ngành Công

nghệ Kỹ thuật cơ khí (Majors of

Mechanical Engineering Technology);

Nhóm ngành Công nghệ Hóa học, Vât

liệu, Luyện kim và Môi trường

(Chemistry – Material – Metallurgy

Technology group of majors): các

ngành khác với ngành Công nghệ

Kỹ thuật Môi trường (other majors

excluded Environmental Engineering

Technology);

Các ngành thuộc nhóm ngành Kỹ

thuật Địa chất, Địa vật lý và Trắc địa

(Majors of Geological, Geophysical and

Geodetic Engineering);

Các ngành thuộc nhóm ngành Kỹ

thuật mỏ (Majors of Mining

Engineering);

Các ngành thuộc nhóm ngành Chế

biến Lương thực, Thực phẩm và Đồ

uống (Majors of Food and Beverage

Processing);

Các ngành thuộc nhóm ngành Sản

xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

(Majors of Production and Processing

on Fibre, cloth, shoes and leather);

Các ngành thuộc nhóm ngành Nông

nghiệp (Majors of Agriculture);

13

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

Các ngành thuộc nhóm ngành Lâm

nghiệp (Majors of Forestry);

Các ngành thuộc nhóm ngành Thủy

sản (Majors of Fishery);

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và

Môi trường (Natural Resource and

Environmental Management group of

major): ngành Quản lý đất đai (Land

Management);

Nhóm ngành Kiến trúc và Quy hoạch

(Architecture and planning group of

majors): ngành Quy hoạch vùng và

Đô thị (Regional and Urban Planning),

Quản lý Đô thị và Công trình (Urban

and Construction Management);

Các ngành tương đương với các

ngành và chuyên ngành nêu trên.

Other majors that are equivalent with

above majors.

Đối với các chuyên ngành đào tạo đặc biệt khác, điều kiện cụ thể về văn bằng và thâm

niên công tác sẽ được Viện KH và CN Môi trường quyết định khi xét duyệt hồ sơ.

For other special training majors, specific qualifications and seniority will be decided by the

School of Environmental Science and Technology when reviewing candidate records.

3.1.2. Đối tượng dự tuyển định hướng ứng dụng (Candidate for application orientation)

14

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

Ngành đúng Ngành Kỹ thuật Môi trường

(Environmental Engineering);

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi

trường (Environmental Engineering

Technology);

Ngành Khoa học Môi trường

(Environmental Science);

Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và

Môi trường (Environment and Natural

Resource Management group of

majors): Ngành Quản lý Tài nguyên

và Môi trường (Environment and

Natural Resource Management);

Nhóm ngành Xây dựng (Construction

group of majors): ngành Kỹ thuật Tài

nguyên nước (Water Resources

Engineering);

Nhóm ngành Công nghệ hóa học, Vât

liệu, Luyện kim và Môi trường

(Chemistry – Material – Metallurgy

Technology group of majors): Ngành

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

(Environmental Engineering

Technology);

Các ngành tương đương với các

ngành nêu trên.

Other majors that are equivalent with

above majors.

A1.1 A1.2 A1.3

Ngành phù

hợp

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và

Môi trường (Environment and Natural

B1.1 B1.2 B1.3

15

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

Resource Management group of

majors): ngành Kinh tế Tài nguyên

thiên nhiên (Natural Resources

Economics);

Nhóm ngành Dịch vụ an toàn lao

động và vệ sinh công nghiệp (Work

Safety and Industrial Hygiene): Ngành

bảo hộ lao động (Labor Protection);

Các ngành tương đương với các

ngành và chuyên ngành nêu trên.

Other majors that are equivalent with

above majors.

Ngành gần Ngành Sinh học (Biology);

Các ngành thuộc nhóm ngành Sinh

học ứng dụng (Majors of Applied

Biology);

Các ngành thuộc nhóm ngành

Khoa học Trái đất và Khoa học Vật

chất (major of Earth Science and

Substance Science);

Các ngành thuộc nhóm ngành Xây

dựng khác với ngành Kỹ thuật Tài

nguyên nước (Majors of Construction

excluded Water Resources

Engineering);

Các ngành thuộc nhóm ngành

Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc và

Công trình Xây dựng (Majors of

Architectural Engineering and Civil

Engineering Technology);

C1.1 C1.2 C1.3

16

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

Các ngành thuộc nhóm ngành

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Majors

of Mechanical Engineering

Technology);

Nhóm ngành Công nghệ Hóa học,

Vât liệu, Luyện kim và Môi trường

(Chemistry – Material – Metallurgy

Technology group of majors): các

ngành khác với ngành Công nghệ

Kỹ thuật Môi trường (other majors

excluded Environmental Engineering

Technology and Environmental

Engineering);

Các ngành thuộc nhóm ngành Kỹ

thuật Địa chất, Địa vật lý và Trắc

địa (Majors of Geological, Geophysical

and Geodetic Engineering);

Các ngành thuộc nhóm ngành Kỹ

thuật mỏ (Majors of Mining

Engineering);

Các ngành thuộc nhóm ngành Chế

biến Lương thực, Thực phẩm và Đồ

uống (Majors of Food and Beverage

Processing);

Các ngành thuộc nhóm ngành Sản

xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

(Majors of Production and Processing

on Fibre, cloth, shoes and leather);

Các ngành thuộc nhóm ngành

Nông nghiệp (Majors of Agriculture);

17

Xếp loại

Groups

Ngành tốt nghiệp đại học

Undergraduate major

Chương trình đại học*

Undergraduate program

5 năm

5 years

155 TC

155 credits

4.5 năm

4.5 years

141 TC

141 credits

4 năm

4 years

128 TC

128 credits

Các ngành thuộc nhóm ngành Lâm

nghiệp (Majors of Forestry);

Các ngành thuộc nhóm ngành

Thủy sản (Majors of Fishery);

Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và

Môi trường (Natural Resource and

Environmental Management group of

major): ngành Quản lý Đất đai (Land

management);

Nhóm ngành Kiến trúc và Quy hoạch

(Architecture and Planning group of

majors): ngành Quy hoạch vùng và

Đô thị (Regional and Urban

Planning), Quản lý Đô thị và Công

trình (Urban and Construction

Management);

Các ngành tương đương với các

ngành và chuyên ngành nêu trên.

Other majors that are equivalent with

above majors.

* Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ.

* The undergraduate program is required to meet both duration and number of credits.

Đối với các chuyên ngành đào tạo đặc biệt khác, điều kiện cụ thể về văn bằng và thâm

niên công tác sẽ được Viện KH và CN Môi trường quyết định khi xét duyệt hồ sơ.

For other special training majors, specific qualifications and seniority will be decided by the

School of Environmental Science and Technology when reviewing candidate records.

3.2. Về thâm niên công tác (work seniority)

Đối với đối tượng đăng ký dự thi để học theo định hướng nghiên cứu:

18

For candidates who register to study for research-orientated course:

− Người có bằng tốt nghiệp đại học đạt loại trung bình khá trở lên hoặc đạt điểm CPA

(theo thang điểm 4) từ 2,4 trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.

Students with undergraduate degree of above-average or higher are eligible to take the exam

right after graduating from university;or

Students with undergraduate degree of CPA score (on a 4-point scale) of 2.4 or higher are

eligible to take the exam right after graduating from university

− Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh

vực phù hợp.

Others must have at least one year of working experience in the appropriate field

Đối với với đối tượng đăng ký dự thi để học theo định hướng ứng dụng: không yêu cầu

có thâm niên công tác.

For candidate who register to take an application-oriented course: work seniority is not required.

4. Thời gian đào tạo (Duration)

− Khóa đào tạo theo học chế tín chỉ.

The program is credit-based study course

− Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng đã tốt nghiệp Cử nhân là 1,5

năm (3 học kỳ chính).

The duration of the program is designed for students who have graduated from a bachelor

program is 1.5 years (3 main semesters)

− Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng đã tốt nghiệp Ky sư là 1 năm

(2 học kỳ chính).

The duration of the program is designed for students who have graduated from a

engineering’s degree is 1 years (2 main semesters)

5. Bổ sung kiến thức (additional credits)

Danh mục các học phần bổ sung trong bảng 1 và danh mục các đối tượng và học phần

phải học bổ sung cụ thể trong bảng 2.

The list of additional courses is given in Table 1 and the list of candidates who has study

19

additional courses is specified in Table 2.

Bảng 1: Danh mục học phần bổ sung (The list of additional courses)

TT

No.

Tên học phần

Courses

Mã số

Course ID

Thời lượng

Credit

Ghi chú

Notes

1 Thủy lực trong CNMT

Hydraulics in Environmental Engineering EV2101 3(2-1-1-6)

2 Chuyển khối trong CNMT

Mass Transfer in Environmental Engineering EV3103 3(2-1-1-6)

3 Hóa học môi trường

Environmental Chemistry EV3106 3(3-0-1-6)

4 Hóa sinh môi trường

Environmental Biochemistry EV3105 3(3-0-1-6)

5 Vi sinh môi trường

Environmental Microbiology EV3107 3(3-0-1-6)

6 Ky thuât xử lý nước thải

Wastewater Treament Engineering EV3118 3(3-1-0-6)

7 Ky thuât kiểm soát ô nhiễm không khí

Air pollution control engineering EV3109 3(3-0-1-6)

8 Quản lý chất thải rắn

Solid Waste Management EV3226 3(3-0-1-6)

9 Sinh thái học môi trường

Environmental Ecology EV2225 2(2-1-0-4)

Bảng 2: Danh mục đối tượng phải học bổ sung (list of candidates who has to study

additional courses)

TT

No.

Đối tượng

Candidates

Số TC bổ sung

Number of

additional credit

Các HP bổ sung cụ thể

(thuộc bảng 1)*

Specific additional courses

(In Table 1)*

Ghi chú

1 Đối tượng nhóm A

A Group 0

Không phải

học bổ sung

Do not need

2 Đối tượng nhóm B

B Group

Tối đa 7

Maximum 7

20

TT

No.

Đối tượng

Candidates

Số TC bổ sung

Number of

additional credit

Các HP bổ sung cụ thể

(thuộc bảng 1)*

Specific additional courses

(In Table 1)*

Ghi chú

3 Đối tượng nhóm C

C Group 10

* Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường quyết định các học phần bổ sung khi xét duyệt

hồ sơ.

* Additional courses are decided by the School of Environmental Science and Technology when

reviewing candidate records

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp (Study process and graduation conditions)

Quy trình đào tạo được tổ chức theo QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ ĐÀO

TẠO SAU ĐẠI HỌC, ban hành theo quyết định số 2764/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 28 tháng

8 năm 2017 của Hiệu trưởng ĐH Bách Khoa Hà Nội.

The study process is organized according to the REGULATION ON ORGANIZATION AND

MANAGEMENT OF GRADUATED PROGRAM, issued in accordance with the Decision No.

2764/QĐ-ĐHBK-SĐH dated August 28, 2017 of the Rector of Hanoi University of Technology.

7. Thang điểm (Point-scale)

Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá

kết quả học tâp chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện

ích) của học phần.

The alphabet grades (A, B, C, D, F) and the corresponding 4-point scale are used to evaluate

official academic performance. The 10-point scale is used for the component score (utility score)

of the course.

Thang điểm 10

(điểm thành phần)

10-points scale

(component score)

Thang điểm 4

4-points scale

Điểm chữ

Alphabet grade

Điểm số

Number grade

Đạt* Từ 8.5 đến 10 A 4

21

Thang điểm 10

(điểm thành phần)

10-points scale

(component score)

Thang điểm 4

4-points scale

Điểm chữ

Alphabet grade

Điểm số

Number grade

Passed From to

Từ

From 7.0

đến

to 8.4 B 3

Từ

From 5.5

đến

to 6.9 C 2

Từ

From 4.0

đến

to 5.4 D 1

Không đạt

Failed

Dưới 4.0

Under 4.0 F

Không đạt

Failed

* Riêng Luân văn tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới được coi là đạt.

In case of Graduation thesis: C-grade and above are considered passed.

8. Nội dung chương trình ThS KTMT (Content of Master Program in Environmental

Engineering)

8.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program’s structure)

Nội dung

Content

Định hướng

ứng dụng (45TC)

Application orientation

(45 Credits)

Định hướng

nghiên cứu (45TC)

Research orientation

(45 Credits)

Phần I. Kiến thức chung (Triết học)

Part I. General Knowledge 3 3

Phần II. Kiến thức cơ sở ngành và chuyên

ngành bắt buộc

Part II. Fundamental and compulsory Knowledge

15

Phần III. Kiến thức chuyên ngành tự chọn

Part III. Elective Specialized knowledge 12 12

Phần IV. Luân văn tốt nghiệp

Part IV. Thesis 15 15

22

8.2. Danh mục học phần (List of courses)

a. Chương trình cho đối tượng đã tốt nghiệp Cử nhân (tổng số 45TC) - Program for

Bachelor-level candidate (45 credits)

NỘI

DUNG

Content

Mã HP

Course ID

TÊN HỌC PHẦN

Course

TÍN

CHỈ

Credits

GHI CHÚ

Notes

KIẾN THỨC CHUNG

General Knowledge

SS6011 Triết học (Phylosophy) 3 3(3-0-0-6)

KIẾN THỨC CƠ SỞ BẮT BUỘC DÀNH CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG

Fundamental compulsory knowledge for both orientations

Bắt buộc

(15 TC)

Compulsory

(15 credits)

EV6101 Hóa học môi trường (Environmental

Chemistry) 2 2(2-0-0-4)

EV6102

Vi hóa sinh ứng dụng trong ky thuât

môi trường (Environmental

Microbiology& Biochemistry)

2 2(2-0-0-4)

EV6103 Độc học sinh thái (Ecotoxicology) 2 2(2-0-0-4)

EV6104 Kiểm soát ô nhiễm không khí (Air

pollution control) 3 3(3-0-0-6)

EV6501

Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy

hại (Solid waste and hazardous waste

management)

2 2(2-0-0-4)

EV6105 Ky thuât xử lý nước thải (Wastewater

treatment engineering) 2 2(2-0-0-4)

EV6106

Các quá trình hóa lý tiên tiến trong công

nghệ nước và nước thải (Advanced

physicochemical processes in water and

wastewater treatment)

2 2(2-0-0-4)

KIẾN THỨC TỰ CHỌN CHO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Elective knowledge for application orientation

Chọn 12

TC trong

danh mục EV6110

Các quá trình xử lý nitơ và phốt pho

trong nước thải (Nitrogen and

phosphorous removal processes) 2

2(2-0-0-4)

23

NỘI

DUNG

Content

Mã HP

Course ID

TÊN HỌC PHẦN

Course

TÍN

CHỈ

Credits

GHI CHÚ

Notes

Selection of

12 credits

from the list

EV6111

Ky thuât màng trong xử lý nước và

nước thải (Membrane separation

technique in water and wastewater

treatment technology)

2 2(2-0-0-4)

EV6112

Phương pháp dữ liệu đánh giá biến đổi

hệ sinh thái (Data-driven approach to

assess ecological behaviors) 2

2(2-0-0-4)

EV6113

Chỉ thị và chỉ số chất lượng môi trường

(Environmental indicators and indices) 2 2(2-0-0-4)

EV6114 Nhiên liệu sinh học từ chất thải (Biofuels

from waste recycling) 2 2(2-0-0-4)

EV6115

Ứng dụng mô hình trong ky thuât môi

trường nước (Applied Mathematical

Modelling in Water Engineering)

2 2(2-0-0-4)

EV6116

Phân tích hệ thống trong công nghệ

nước và nước thải (System analysis for

water and wastewater engineering)

2 2(2-0-0-4)

EV6118

Đồ án (thiết kế hệ thống xử lý chất thải)

- Project (Designing Waste Treatment

System)

2

2(2-0-0-4)

EV6119

Chuyên đề công nghệ môi trường (I, II)

- (Thematic Topics in Environmental

Engineering)

2

2(2-0-0-4)

EV6120

Thí nghiệm xử lý nước thải bằng

phương pháp hóa lý (Experiments of

Wastewater Treatment by Physicochemical

Processes) 2

2(1-0-2-4)

EV6121

Thí nghiệm xử lý nước thải bằng

phương pháp sinh học (Experiments of

Biological Wastewater Treatment)

2

2(1-0-2-4)

EV6505 Tuần hoàn tài nguyên (Resource

Circulation) 2

2(2-0-0-4)

EV6526 Phát triển năng lượng bền vững 2 2(2-0-0-4)

24

NỘI

DUNG

Content

Mã HP

Course ID

TÊN HỌC PHẦN

Course

TÍN

CHỈ

Credits

GHI CHÚ

Notes

(Sustainable energy development)

Luân văn

Thesis EV6911

Luân văn Thạc sy Ky thuât (Master of

Engineering’s Thesis) 15

KIẾN THỨC TỰ CHỌN CHO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Elective knowledge for research orientation

Tự chọn

10 TC

trong danh

mục các

học phần

và HP

Seminar

Selection of

10 credits

from the list

plus

Seminar

course

EV6108 Seminar 2 2(0-4-0-4)

EV6110

Các quá trình xử lý nitơ và phốt pho

trong nước thải (Nitrogen and

phosphorous removal processes)

2

2(2-0-0-4)

EV6111

Ky thuât màng trong xử lý nước và

nước thải (Membrane separation

technique in water and wastewater

treatment technology)

2

2(2-0-0-4)

EV6112

Phương pháp dữ liệu đánh giá biến đổi

hệ sinh thái (Data-driven approach to

assess ecological behaviors)

2

2(2-0-0-4)

EV6113 Chỉ thị và Chỉ số chất lượng môi trường

(Environmental indicators and indices) 2

2(2-0-0-4)

EV6114 Nhiên liệu sinh học từ chất thải (Biofuels

from waste recycling) 2

2(2-0-0-4)

EV6115

Ứng dụng mô hình trong ky thuât môi

trường nước (Applied Mathematical

Modelling in Water Engineering)

2

2(2-0-0-4)

EV6116

Phân tích hệ thống trong công nghệ

nước và nước thải (System analysis for

water and wastewater engineering)

2

2(2-0-0-4)

EV6505 Tuần hoàn tài nguyên (Resource

Circulation) 2

2(2-0-0-4)

Luân văn

Thesis EV6912

Luân văn Thạc sy Khoa học (Master of

Science’s Thesis) 15

25

b. Chương trình cho đối tượng đã tốt nghiệp Kỹ sư (tổng số 30TC) - Program for

Engineering-level candidate (30 credits)

Kiến thức cơ sở bắt buộc (15TC) như đối tượng (a) + Luân văn (15TC)

Fundamental compulsory knowledge (15 credits) as same with (a) and Thesis (15 credits)

NỘI

DUNG

Content

Mã HP

Course ID

TÊN HỌC PHẦN

Course

TÍN

CHỈ

Credits

GHI CHÚ

Notes

KIẾN THỨC CHUNG

General Knowledge

SS6011 Triết học (Phylosophy) 3 3(3-0-0-6)

KIẾN THỨC CƠ SỞ BẮT BUỘC DÀNH CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG

Fundamental compulsory knowledge for both orientations

Bắt buộc

(15 TC)

Compulsory

(15 credits)

EV6101 Hóa học môi trường (Environmental

Chemistry) 2 2(2-0-0-4)

EV6102

Vi hóa sinh ứng dụng trong ky thuât môi

trường (Environmental Microbiology&

Biochemistry)

2 2(2-0-0-4)

EV6103 Độc học sinh thái (Ecotoxicology) 2 2(2-0-0-4)

EV6104 Kiểm soát ô nhiễm không khí (Air pollution

control) 3 3(3-0-0-6)

EV6501 Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại

(Solid waste and hazardous waste management) 2 2(2-0-0-4)

EV6105 Ky thuât xử lý nước thải (Wastewater

treatment engineering) 2 2(2-0-0-4)

EV6106

Các quá trình hóa lý tiên tiến trong công

nghệ nước và nước thải (Advanced

physicochemical processes in water and

wastewater treatment)

2 2(2-0-0-4)

Luân văn

Thesis EV6911

Luân văn ThS Ky thuât (Master of

Engineering’s Thesis) 15

EV6912 Luân văn Thạc sy Khoa học (Master of

Science’s Thesis) 15

26

9. Kế hoạch học tập chuẩn (Standard Schedule)

- Đối tượng học là cử nhân: thời gian học tâp chuẩn là 3 học kỳ (Học kỳ I, II, III).

For Bachelor-level candidate: standard study time is 3 semesters (Semester I, II, III)

- Đối tượng học là ky sư: thời gian học tâp chuẩn là 2 học kỳ (Học kỳ I, II). Thời gian

làm luân văn cùng với quá trình học

For Engineering-level candidate: standard study time is 2 semesters (Semester I, II). Thesis

done during study time.

9.1. Định hướng ứng dụng (Application Orientation)

Học kỳ I

Semester I

18 TC

18 Credits

Ghi chú

Notes

SS6011 Triết học (Phylosophy) 3(3-0-0-6)

EV6101 Hóa học môi trường (Environmental Chemistry) 2

EV6102

Vi hóa sinh ứng dụng trong ky thuât môi

trường (Environmental Microbiology&

Biochemistry)

2

EV6103 Độc học sinh thái (Ecotoxicology) 2

EV6501 Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại

(Solid waste and hazardous waste management) 2

Các học phần tự chọn định hướng ứng dụng

Selective courses for application orientation 4

EV6911 Luân văn ThS Ky thuât (Master of

Engineering’s Thesis) 3

Xây dựng đề

cương luân văn

Proposed Thesis

outline

Học kỳ II

Semester II

15 TC

15 Credits

EV6104 Kiểm soát ô nhiễm không khí (Air pollution

control) 3

EV6105 Ky thuât xử lý nước thải (Wastewater treatment

engineering) 2

EV6106

Các quá trình hóa lý tiên tiến trong công nghệ

nước và nước thải (Advanced physicochemical

processes in water and wastewater treatment)

2

27

Học kỳ I

Semester I

18 TC

18 Credits

Ghi chú

Notes

Các học phần tự chọn định hướng ứng dụng

Selective courses for application orientation 8

Học kỳ III – Semester III

(dành cho đối tượng học là cử nhân)

(for Bachelor-level candidate)

12 TC

12 credits

EV6911 Luân văn ThS Ky thuât (Master of

Engineering’s Thesis) 12

* Các học phần bổ sung được học theo qui định chung của trường ĐHBK HN. Học viên

bắt đầu nhân đề tài từ đầu học kỳ I, xây dựng đề cương luân văn với giáo viên hướng dẫn

và phải được Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường xem xét và thông qua.

Additional courses are studied in accordance with the regulations of Hanoi University of Science

and Technology. Students start to receive thesis topic from the beginning of the first term, develop

thesis proposals with supervisor and must be reviewed and approved by the School of

Environmental Science and Technology.

9.2. Định hướng nghiên cứu (Research Orientation)

Học kỳ I

Semester I

18 TC

18 Credits

Ghi chú

Notes

SS6011 Triết học (Phylosophy) 3(3-0-0-6)

EV6101 Hóa học môi trường (Environmental Chemistry) 2

EV6102 Vi hóa sinh ứng dụng trong ky thuât môi trường

(Environmental Microbiology& Biochemistry)

2

EV6103 Độc học sinh thái (Ecotoxicology) 2

EV6501 Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại (Solid

waste and hazardous waste management) 2

Các học phần tự chọn định hướng nghiên cứu

Selective courses for research orientation 4

EV6912 Luân văn ThS Khoa học (Master of Science’s

Thesis) 3

Xây dựng đề

cương luân văn

Proposed Thesis

outline

Học kỳ II 15 TC

28

Semester II 15 Credits

EV6104 Kiểm soát ô nhiễm không khí (Air pollution

control) 3

EV6105 Ky thuât xử lý nước thải (Wastewater treatment

engineering) 2

EV6106

Các quá trình hóa lý tiên tiến trong công nghệ

nước và nước thải (Advanced physicochemical

processes in water and wastewater treatment)

2

Các học phần tự chọn định hướng nghiên cứu

Selective courses for research orientation 8

Học kỳ III – Semester III

(dành cho đối tượng học là cử nhân)

(for Bachelor-level candidate)

12 TC

12 Credits

EV6912 Luân văn ThS Khoa học (Master of Science’s

Thesis) 12

* Các học phần bổ sung được học theo qui định chung của trường ĐHBK HN. Học viên

bắt đầu nhân đề tài từ đầu học kỳ I, Xây dựng đề cương luân văn với giáo viên huớng dẫn

và phải được Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường xem xét và thông qua.

Additional courses are studied in accordance with the regulations of Hanoi University of Science

and Technology. Students start to receive thesis topic from the beginning of the first term, develop

thesis proposals with supervisor and must be reviewed and approved by the School of

Environmental Science and Technology.

29

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

EV6101 Hóa học môi trường (Environmental Chemistry)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, học viên sẽ được trang bị các kiến thức và ky năng:

− Mở rộng và khái quát hóa được các kiến thức hóa học đương đại, đang được áp

dụng sâu rộng trong ky thuât môi trường.

− Vân dụng được một cách linh hoạt các kiến thức hóa học để giải quyết các vấn đề

môi trường.

Objectives:

Upon completion of this course, students will be equipped with the knowledge and skills:

− Expanding and generalizing contemporary chemical knowledge being applied

extensively in environmental engineering.

− Flexibly applying chemical knowledge to solve environmental problems.

Nội dung:

▪ Nội dung của môn học bao gồm một số vấn đề cơ sở của hóa học cho ky thuât

môi trường; hóa học và nhân quyển; hóa học khí quyển; hóa học nước và nước

thải; hóa học đất và môi trường nông nghiệp; một số ứng dụng của hóa học trong

ky thuât môi trường.

▪ Thông qua môn học, học viên cũng sẽ được tăng cường các ky năng phân tích,

tổng hợp và giải quyết các vấn đề thực tế.

Content:

▪ The content of the course includes some basic issues of chemistry for environmental

engineering; chemistry and anthrosphere; atmospheric chemistry; water and wastewater

chemistry; soil chemistry and agricultural environment; some applications of chemistry

in environmental engineering.

▪ Through the course, students will also be enhanced with skills in analyzing, synthesizing

and solving practical problems.

30

EV6102 Vi hóa sinh ứng dụng trong kỹ thuật môi trường (Environmental

Microbiology& Biochemistry)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sinh viên hoàn thành học phần này có khả năng:

- Nắm bắt được các kiến thức cơ bản về đặc trưng của các nhóm vi sinh vât quan

trọng trong Công nghệ môi trường và các quá trình chuyển hóa chất hữu cơ nhờ

vi sinh vât

- Hiểu được đặc trưng của các chất xúc tác sinh học, bản chất của các quá trình hóa

sinh học ứng dụng trong công nghệ môi trường

- Nắm vững về nguyên lý cũng như ứng dụng của các vi sinh vât trong các quá trình

xử lý sinh học các chất ô nhiễm

- Tăng cường năng lực vân hành các hệ thống xử lý sinh học, lựa chọn và thực hiện

các giải pháp bảo vệ môi trường.

Objectives:

Students completing this subject are capable of:

- Aquisite the basic knowledge of the characteristics of important microorganism groups

in Environmental Technology and processes of organic matter metabolism by

microorganisms

- Understand the characteristics of biological catalysts, biochemical processes applied in

environmental technology

- Understand the principles and applications of microorganisms in biological treatment

processes of pollutants

- Increase the capacity of operating systems biological treatment, selection and

implementation of environmental protection solutions.

Nội dung:

- Đặc trưng và các quá trình sinh lí cơ bản của vi sinh vât ứng dụng trong công nghệ

môi trường

- Đặc trưng của các chất xúc tác sinh học (Enzym) và năng lượng hoạt hóa hóa sinh

31

cũng như vai trò của chúng trong chuyển hóa vât chất trong công nghệ môi trường.

- Bản chất của các quá trình hóa sinh học ứng dụng trong công nghệ môi trường

- Nguồn gốc, cấu trúc, đặc trưng của các hợp chất hữu cơ có và không chứa nitơ.

Sự phân hủy nhờ vi sinh vât

- Nguyên lí,các yếu tố ảnh hưởng tới các quá trình xử lí sinh học nước thải, chất

thải rắn và một số chất lạ ô nhiễm khác

Content:

- Features and basic physiological processes of microorganisms used in environmental

technology

- Characteristics of biochemical catalysts (Enzymes) and biochemical activation energy as

well as their role in material transformation in environmental technology.

- The nature of biochemical processes applied in environmental technology

- The origin, structure, characteristics of non-nitrogen and nitrogen organic compounds,

microbial decomposition

- Principle, factors affecting biological treatment processes of waste water, solid waste and

some other polluted substances

32

EV6103 Độc học sinh thái (Ecotoxicology)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên được trang bị các kiến thức và ky năng sau:

- Hiểu nguồn gốc, sự tồn tại, cơ chế vân chuyển của hóa chất trong môi trường; có

khả năng xác định, phát hiện các độc chất trong môi trường.

- Vân dụng kiến thức đã học để đánh giá các nguy cơ do các độc chất và đưa ra giải

pháp phòng ngừa, hạn chế tác động của chất độc đối với môi trường và sức khỏe

con người

Objectives:

Upon completion of this course, students are well equiped with following knowledge and skills:

- Understanding the origin, existence and transport mechanism of chemicals in the

environment; capable of identifying and detecting toxic substances in the environment.

- Applying the learned knowledge to assess the risks of toxic substances and providing

solutions to prevent and limit the impact of toxins on the environment and human health.

Nội dung:

Nội dung môn học bao gồm:

- Nâng cao, câp nhât các kiến thức về độc học sinh thái;

- Các nguyên lý độc học, phương thức chất độc tác động trong cơ thể sống;

- Độc tính của chất độc và tác động của một số chất độc điển hình lên môi trường

sinh thái và sức khỏe con người;

- Đánh giá rủi ro của độc chất hóa học cho sức khỏe và cho hệ sinh thái

Content:

The content of the course includes:

- Advanced and updated knowledge and information on ecotoxicology;

- The principles of ecotoxicology and the impacting ways on lives;

- Toxic levels

- Ecotoxicalogical and Health Risk assessment of toxic chemicals

33

EV6104 Kiểm soát ô nhiễm không khí (Air Pollution Control)

- Khối lượng (Credits): 3(3-0-0-6)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên được trang bị các kiến thức và ky năng sau:

- Vân dụng được các phương pháp tiến tiến để xác định ô nhiễm không khí

- Nhân biết và vân dụng được các phương pháp và công nghệ tiên tiến để kiểm soát

ô nhiễm không khí

- Hiểu và vân dụng được các cách quản lý tổng hợp chất lượng không khí

Objectives:

Upon completion of this course, students are well equiped with following knowledge and skills:

- Applying advanced methods to determine air pollution.

- Identifying and applying advanced methods and technologies to control air pollution.

- Understanding and applying integrated management of air quality

Nội dung:

Nội dung của môn học bao gồm quan trắc ô nhiễm không khí và kiểm kê phát thải; Mô

hình chất lượng không khí; Kiểm soát ô nhiễm không khí đối với nguồn tĩnh và nguồn

động; Kiểm soát VOCs; Quản lý tổng hợp chất lượng không khí.

Thông qua môn học, học viên cũng sẽ được tăng cường các ky năng phân tích, tổng hợp

và làm việc nhóm, thuyết trình.

Content:

The content of the course includes air pollution monitoring and emission inventory; air quality

modeling; air pollution control for stationary and mobile sources; control of VOCs; Integrated

air quality management.

Through the course, students will also be enhanced with the skills of analysis, synthesis teamwork

and presentations.

34

EV6105 Kỹ thuật xử lý nước thải (Wastewater Treatment Engineering)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sinh viên hoàn thành học phần này có khả năng:

- Nắm bắt được các kiến thức cơ bản về đặc tính các nguồn thải, đặc trưng nước

thải sinh hoạt và công nghiệp; sơ đồ dây chuyền xử lý nước thải và cơ sở lựa chọn

sơ đồ dây chuyền xử lý; nguồn tiếp nhân nước thải và quá trình tự làm sạch của

nguồn tiếp nhân,

- Nắm vững về cơ sở lý thuyết của các quá trình xử lý nước thải, các phương pháp

và công nghệ xử lý nước thải, công nghệ xử lý nước thải một số ngành công nghiệp

và dịch vụ quan trọng.

- Biết cách phân tích, thiết kế và quy hoạch tổng thể nhà máy xử lý nước thải; Biết

cách tiếp cân mô hình hoá trong công nghệ xử lý nước thải, có khả năng ứng dụng

một số mô hình và phần mềm trong nghiên cứu, kiểm tra đánh giá hệ thống xử lý

nước thải và thiết kế hệ thống xử lý nước thải.

Objectives:

Students completing this subject are capable of:

- Aquisite the basic knowledge of wastewater source, characteristics of domestic and

industrial wastewater; diagram of waste water treatment system and basis for selecting

diagrams of processing lines; wastewater receiving source and assimilative process of

receiving source.

- Mastering the theoretical basis of wastewater treatment processes, methods and

technologies for wastewater treatment, wastewater treatment technologies for some

important industries and services.

- Analyzing, designing and master planning of wastewater treatment plant; Knowing the

approach to modeling in wastewater treatment technology, being able to apply a number

of models and software in research and evaluation of wastewater treatment systems and

designing wastewater treatment systems.

Nội dung:

Thành phần, tính chất của nước thải sinh hoạt và công nghiệp. Các nguồn thải, các nguồn

35

tiếp nhân nước thải trong tự nhiên và sự ô nhiễm nguồn nước. Các phương pháp xử lý

nước thải bằng hoá học và hoá lý, sinh học và các công nghệ tiên tiến trong xử lý nước

thải. Phân tích, thiết kế nhà máy xử lý nước thải và quy hoạch tổng thể cũng như vân hành

nhà máy xử lý nước thải.

Ứng dụng phương pháp mô hình hoá và mô phỏng trong công nghệ xử lý nước thải và

giới thiệu một số mô hình ứng dụng trong nghiên cứu, kiểm tra đánh giá hệ thống và thiết

kế hệ thống xử lý nước thải.

Content:

Composition, characteristic of domestic and industrial wastewater; waste souces, wastewater

receiving bodies in nature and water resource pollution; methods of wastewater treatment are

basically chemical, physiochemical, biological techniques and advanced technologies in

wastewater treatment; analysis, design of wastewater treatment plant and layout scheme as well

as operation problem of wastewater treatment plant.

Mathematical modelling for simulation of processes in wastewater treatment plant; applying of

some numeical codes and software in research, assessment and design of wastewater treatment

systems.

36

EV6106 Các quá trình hóa lý tiên tiến trong công nghệ nước và nước thải

(Advanced physicochemical processes in water and wastewater treatment)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên được trang bị các kiến thức và ky năng sau:

- Hiểu và có khả năng tính toán quá trình hóa lý trong các công trình xử lý nước và

nước thải.

- Hiểu và có khả năng vân dụng vào trong thiết kế các quá trình hóa lý trong dây

chuyền xử lý nước và nước thải.

Objectives:

Upon completion of this course, students are well equiped with following knowledge and skills:

- Understanding and being able to calculate physicochemical processes in water and

wastewater treatment facilities.

- Understanding and being able to apply physicochemical processes in design of water and

wastewater treatment lines.

Nội dung:

Các nội dung cơ bản của môn học gồm các phần chính :

- Thành phần, tính chất của nước thải sinh hoạt và công nghiệp. Các lý thuyết cơ

bản về xử lý nước và nước thải bằng ky thuât hóa lý tiên tiến.

- Cách thức tích hợp công nghệ hóa lý và ứng dụng ky thuât hóa lý tiên tiến trong

các dây chuyền và nhà máy xử lý nước và nước thải. Tính toán thiết kế các quá

trình hóa lý trong các hệ thống xử lý nước và nước thải.

Content:

The content of the course includes:

- Characteristics of municipal and industrial wastewater. The theories of the advanced

physicochemical method, used for water and wastewater treatment systems.

- The methods to combine the physicochemical techniques and the advanced

physicochemical techniques using for water treatment and wastewater treatment systems.

Calculation and designing the advanced physicochemical processes for a water and

wastewater treatment system.

37

EV6108 Seminar

- Khối lượng (Credits): 2(0-4-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sinh viên hoàn thành học phần này có khả năng:

- Thiết kế được một chương trình nghiên cứu khoa học.

- Thực hiện được một chương trình nghiên cứu khoa học.

- Trình bày (viết và nói) được một nội dung nghiên cứu khoa học.

Objectives:

Students completing this subject are capable of:

- Designing a scientific research program.

- Implementing a scientific research program.

- Presentation (writing and speaking) of scientific research content.

Nội dung:

Nội dung của học phần bao gồm việc lựa chọn, thiết kế, thực hiện và trình bày (kết quả)

của một vấn đề nghiên cứu khoa học: đặt vấn đề (lựa chọn gap nghiên cứu), xác định mục

tiêu nghiên cứu, thực hiện tổng quan tài liệu, và qua đó, lựa chọn được phương pháp

nghiên cứu hiện đại, khả thi. Từ đó, đề ra được kế hoạch và thực hiện các nội dung nghiên

cứu.

Thông qua môn học, học viên cũng sẽ được tăng cường các ky năng phân tích, tổng hợp,

làm việc nhóm, viết và trình bày (thuyết trình) một nội dung nghiên cứu khoa học.

Content:

The content of the course includes the selection, design, implementation and presentation (results)

of a scientific research problem: questioning (selection of research gap), determining research

objectives, carry out the literature review, and thereby, select the modern and feasible research

method. Then, work out plans and implementation of research contents.

Through the course, students will also be strengthened with skills in analysis, synthesis, teamwork,

writing and presentation of a scientific research.

38

EV6110 Các quá trình xử lý Nitơ và Phốt pho trong nước thải (Nitrogen and

phosphorous removal processes)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu

Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên được trang bị các kiến thức và ky năng sau:

- Nắm được các nguồn gốc của nitơ, phốt pho trong nước thải.

- Hiểu rõ các quá trình xử lý nitơ và phốt pho bằng phương pháp hóa lý và hóa học,

sinh học.

- Hiểu và vân dụng các kiến thức chuyên ngành để đánh giá các công nghệ điển

hình áp dụng để xử lý nitơ và phốt pho.

Objectives:

Upon completion of this course, students are well equiped with following knowledge and skills:

- Understand the sources of nitrogen, phosphorus in wastewater.

- Understand the processes of treating nitrogen and phosphorus by physical, chemical and

biological methods.

- Understand and apply specialized knowledge to evaluate typical technologies applied to

nitrogen and phosphorus treatment

Nội dung

Môn học này nhằm cung cấp cho học viên những khái niệm cơ bản về xử lý ni tơ và phốt

pho trong nước thải, cơ chế quá trình xử lý ni tơ và phốt pho trong nước thải bằng phương

pháp hóa lý và sinh học. Học viên có khả năng phân tích, lựa chọn công nghệ xử lý phù

hợp và các thông số thiết kế đi với từng công nghệ này. Môn học giúp học viên rèn luyện

ky năng phân tích, đánh giá công nghệ xử lý ni tơ và phốt pho trong các nguồn nước thải

khác nhau.

Ngoài ra môn học cũng cung cho học viên tăng cường khả năng tự học, các ky năng làm

việc nhóm, thuyết trình và thái độ cần thiết để làm việc trong các viện nghiên cứu hoặc

các công ty sau này.

Contents:

The course aims to provide students with basic concepts about the treatment of nitrogen and

39

phosphorus in wastewater, the mechanism of treatment of nitrogen and phosphorus in wastewater

by physicochemical and biological methods. Students have the ability to analyze, select the

appropriate processing technology and design parameters associated with each type of

technologies. The course helps students to practice analytical skills, to evaluate the technology of

treating nitrogen and phosphorus in different wastewater sources.

In addition, the course also provides students with the ability to self-study, teamwork skills,

presentations and attitudes needed to work in research institutes or companies later.

40

EV6111 Kỹ thuật màng trong xử lý nước và nước thải (Membrane Separation

Technique in Water and Wastewater Treatment Technology)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên được trang bị các kiến thức và ky năng sau:

- Nắm bắt được các kiến thức cơ bản và nâng cao về ky thuât màng như cấu trúc

màng, nguyên lý làm việc, cơ sở lý thuyết của quá trình phân tách bằng màng, và

các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phân tách bằng màng.

- Nắm vững cơ sở của quá trình phân tách bằng ky thuât màng trong công nghệ

nước và nước thải; thiết kế hệ thống xử lý nước và nước thải bằng công nghệ

màng.

- Hiểu biết về mô hình hóa một số quá trình màng và giới thiệu một số phần mềm

ứng dụng trong tính toán và thiết kế hệ thống xử lý nước và nước thải bằng công

nghệ màng.

Objectives:

Upon completion of this course, students are well equiped with following knowledge and skills:

- Acquisition basic and advanced knowledge of membrane techniques such as membrane

structure, principles, theoretical basis of membrane separation process, and factors

affecting the separation process membrane.

- Understanding the basis of the separation process by membrane technology in water and

waste water treatment technology; design water and wastewater treatment system with

membrane technology.

- Understanding the modeling of some membrane processes and introducing some software

applications in calculating and designing water and wastewater treatment systems by

membrane technology.

Nội dung:

- Các loại màng, đặc tính và cấu trúc của màng, cơ chế làm việc và cơ sở lý thuyết

quá trình phân tách bằng màng; một số vấn đề liên quan đến vân hành các hệ thống

phân tách bằng màng;

- Ứng dụng ky thuât màng trong công nghệ nước và nước thải; mô hình hóa một số

41

quá trình màng và giới thiệu một số phần mềm ứng dụng trong tính toán và thiết

kế hệ thống xử lý nước và nước thải bằng công nghệ màng.

Content:

- Membrane types, characteristics and their structure, membrane transport mechanism,

and theory basis of separation of liquid-solid by membrane; some problems of operation

of membrane system.

- Application of membrane technique in water and wastewater technology; modeling of

some membrane processes; some models and softwares in calculation and design of

water and wastewater treatment system based on membrane process.

42

EV6112 Phương pháp dữ liệu đánh giá biến đổi hệ sinh thái (Data-driven Approach

to Assess Ecological Behaviors)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, yêu cầu học viên:

- Hiểu và có khả năng thiết kế và quản lý các hệ thống thu thâp thông tin về các hệ

thống sinh thái

- Nhân diện và hiểu được phương thức ứng dụng một số mô hình sinh thái cơ bản

dựa trên phương pháp dựa theo dữ liệu

- Sử dụng được một số dạng ky thuât hướng dữ liệu dựa trên trí tuệ nhân tạo.

Objectives:

After completing this module, students can:

- Understand and be able to design and manage systems that collect information about

ecosystems

- Identify and understand how to apply some basic ecological models based on data driving

approach

- Use some types of data-driving techniques based on artificial intelligence.

Nội dung:

Khái niệm, phân loại và tiếp cân đánh giá dựa theo dữ liệu; Các quá trình sinh thái và

một số mô hình dựa theo dữ liệu trong nghiên cứu hệ sinh thái; Mô hình độc học sinh

thái; Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nghiên cứu sinh thái.

Content:

Concept, classification of data driving approach; Ecological processes and some data-driving

models in ecosystem research; Ecological toxicology model; Application of artificial intelligence

in ecological research.

43

EV6113 Chỉ thị và chỉ số chất lượng môi trường (Environmental Indicators and

Indices)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, yêu cầu học viên:

- Hiểu được tiếp cân sử dụng các chỉ thị môi trường nhằm xây dựng các chỉ số chất

lượng môi trường

- Hiểu đươc bản chất, phương thức lựa chọn thông số, có khả năng xây dựng và

diễn giải chỉ số chất lượng môi trường không khí, nước, đất

- Hiểu nguyên lý và có ky năng thực hiện các bước lựa chọn thông số, xây dựng và

diễn giải một số chỉ số chất lượng môi trường tổng thể.

Objectives:

After completing this course, students can:

- Understand concept of using environmental indicators to develop environmental quality

indices

- Understand the nature, selection of parameter, which are able to be used to interpret air,

water and soil environmental quality indices

- Understand the principle and have skill to perform steps to select parameters, develop

and interpret some overall environmental quality indices.

Nội dung:

Ý tưởng, cách tiếp cân, lịch sử hình thành và khái niệm về chỉ thị và chỉ số chất lượng

môi trường; các tiêu chí lựa chọn các chỉ thị chất lượng môi trường đáp ứng các mục tiêu

khác nhau theo khung DPSIR; Các phương pháp xây dựng chỉ số chất lượng không khí,

chất lượng nước, đất cũng như ưu nhược điểm trong quá trình áp dụng các chỉ thị và chỉ

số hiện có trên thế giới và đặc biệt là tại Việt Nam; Khái niệm chỉ thị và chỉ số sinh học

đối với từng thành phần môi trường; Các chỉ số chất lượng môi trường tổng thể bao gồm

các chỉ số đang được sử dụng rộng rãi trên thế giới

44

Content:

Ideas, approaches, history of formation and concepts of environmental quality indicators and

indices; criteria for selecting environmental quality indicators that meet different objectives

under the DPSIR framework; Methods to build air, water and soil quality indices as well as

advantages and disadvantages in the process of applying existing indicators and indices in the

world and especially in Vietnam; Concepts of biological indicators and indices for each

environmental components; Comprehensive environmental quality indices including indices that

are being widely used around the world.

45

EV6114 Nhiên liệu sinh học từ chất thải (Biofuels from Waste Recycling)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu

Sau khi hoàn thành học phần này, yêu cầu sinh viên có khả năng:

- Nhân diện các loại NLSH được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu là chất thải,

phế phẩm nông nghiệp hoặc nguyên liệu mới bền vững

- Có khả năng phân tích và đánh giá các quá trình và các giải pháp ky thuât chuyển

hóa nguồn nguyên liệu tái tạo thành nhiên liệu sinh học nhằm vừa đảm bảo chính

sách an ninh năng lượng quốc gia vừa giảm thiểu lượng chất thải và xử lý chất

thải hiệu quả.

- Có khả năng vân dụng kiến thức từ môn học và các thành tựu khoa học ky thuât

mới để xây dựng phương án tân dụng chất thải để sản xuất nhiên liệu sinh học.

Objectives:

Upon completion of this course, students will be able to:

- Identify types of biofuels which could be produced from certain feedstock from wastes,

agricultural residues or sustainable new materials.

- Analyze and evaluate processes and technical solutions to transform renewable fuel

resources into biofuel in order to secure national energy policies and minimize waste

disposal.

- Apply knowledge and new scientific and technical achievements from the subject to

develop a plan to utilize wastes for biofuel production

Nội dung:

Giới thiệu chung về năng lượng tái tạo và nhiên liệu sinh học, Biodiezen và công nghệ

sản xuất biodiesel từ chất thải và nguồn nguyên liệu tái tạo (vi tảo); Etanol sinh học và

công nghệ sản xuất etanol sinh học từ chất thải; Bio-metan và các ky thuât yếm khí sinh

Biogas; Hydrogen sinh học và pin nhiên liệu (fuel cells).

Contents

General introductions on renewable energy and biofuels; Biodiesel and production technologies

from waste materials and renewable sources of feedstock (microalgae); Bioethanol and

production processing from waste; Bio-methane and biogas; Biohydrogen and fuel cells.

46

EV6115 Ứng dụng mô hình trong kỹ thuật môi trường nước (Applied

Mathematical Modelling in Water Engineering)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, yêu cầu sinh viên có khả năng:

- Nắm được các kiến thức cơ bản về phương pháp số giải một số bài toán cơ bản

trong ky thuât môi trường nước.

- Nắm vững về nguyên lý thiết lâp bài toán, nguyên lý mô hình hóa toán học mô

phỏng các quá trình trong nhà máy xử lý nước thải; hiểu và có khả năng xây dựng,

thiết lâp mô hình toán.

- Hiểu và có khả năng ứng dụng một số mô hình cơ bản trong nghiên cứu, kiểm tra

đánh giá và thiét kế hệ thống xử lý nước và nước thải; tính toán mô phỏng các

chất trong nước mặt và nước ngầm trên cơ sở mô hình số.

Objectives:

Upon completion of this course, students will be able to:

- Understand basic knowledge of numerical methods to solve some basic problems in water

engineering.

- Master the principles of setting up problems, the principles of mathematical modeling for

simulating processes in waste water treatment plants; understand and be able to build

and set up math models.

- Understand and be able to apply some basic models in research, assessment and design

of water and wastewater treatment systems; Calculate and simulate substances movement

and conversion in surface water and ground water based on numerical models.

Nội dung:

Một số bài toán cơ bản trong môi trường và giới thiệu một số phương pháp số cơ bản ứng

dụng giải các bài toán này; cơ sở phương pháp mô hình hoá và mô phỏng trong xử lý

nước thải và ky thuât môi trường;

Mô hình hóa toán học mô phỏng các quá trình trong nhà máy xử lý nước thải; ứng dụng

mô hình trong nghiên cứu, kiểm tra đánh giá và thiết kế hệ thống xử lý nước và nước thải;

47

tính toán mô phỏng và dự báo các chất, các loài sinh vât và các dòng sinh thái trong nguồn

nước mặt, nước ngầm trên cơ sở mô hình số..

Content:

Some essential problems in environment and some numerical methods applying to solve these

problems; grundlage of modelling and simulation in wastewater treatment and environmental

engineering.

Mathematical modelling for simulation of processes in wastewater treatment plant; applying of

some numerical codes and software in research, assessment and design of water and wastewater

treatment systems; numerical calculation and prediction of substances, species and ecoflows in

surface waterbodíes and groundwater.

48

EV6116 Phân tích hệ thống trong công nghệ nước và nước thải (System Analysis

for Water and Wastewater Engineering)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Sau khi hoàn thành học phần này, yêu cầu học viên:

- Nắm được các kiến thức cơ bản phương pháp tiếp cân hệ thống trong công nghệ

nước và nước thải; phương pháp số giải một số bài toán cơ bản trong công nghệ

nước và nước thải.

- Nắm vững về nguyên lý thiết lâp bài toán, nguyên lý mô hình hóa toán học mô

phỏng các quá trình trong công nghệ nước và nước thải, thiết lâp mô hình toán.

- Hiểu và có khả năng ứng dụng ky thuât mô hình hóa trong nghiên cứu, đánh giá

và thiết kế công nghệ nước và nước thải; mô phỏng các quá trình trong công nghệ

nước và nước thải.

Objectives:

After completing this course, students can:

- Understand the basic knowledge of system approach in water and wastewater technology;

numerical methods solve some basic problems in water and wastewater technology.

- Mastering the principles of setting up the problem, the principle of mathematical modeling

simulating processes in water and waste water technology, setting up a mathematical

model.

- Understand and be able to apply modeling techniques in research, evaluation and design

of water and wastewater technologies; Simulation of processes in water and wastewater

technology.

Nội dung:

- Phương pháp tiếp cân hệ thống trong công nghệ nước và nước thải;

- Cơ sở phương pháp mô hình hoá và mô phỏng trong công nghệ nước và nước thải;

- Một số bài toán cơ bản trong công nghệ nước và nước thải; giới thiệu một số

phương pháp số cơ bản ứng dụng giải các bài toán này;

- Mô hình hóa toán học các quá trình trong các bể phản ứng của công nghệ xử lý

nước và xử lý nước thải;

- Ứng dụng mô hình số mô phỏng các quá trình trong công nghệ nước và nước thải;

Content:

- System approach in water and wastewater technology;

- Grundlage of mathematical modelling and simulation in water and wastewater

technology;

- Some essential problems in water and wastewater technology; numerical methods

applying to solve these problems;

- Mathematical modelling of processes in reactors of water treatment plants and wastewater

treatment plant;

- Applying of some numerical codes and software in simulation of processes in water

treatment and wastewater treatment systems.

EV6118 Đồ án (Thiết kế hệ thống xử lý chất thải) Project (Designing Waste Treatment

49

System)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses): EV6104, EV6201, EV6105

- Học phần song hành (Corequisite Courses):

Mục tiêu

Sau khi hoàn thành học phần này, yêu cầu học viên có khả năng:

- Nắm được các thông tin tổng quan về các vấn đề liên quan đến chủ đề đồ án.

- Có khả năng phân tích lựa chọn phương án xử lý phù hợp với loại chất thải phát

sinh.

- Có khả năng vân dụng các kiến thức chuyên ngành để tính toán thiết kế hệ thống

xử lý

Objectives:

Upon completion of this course, student will be able to:

- Understand the general information about issues related to the project topic.

- Have the ability to analyze and select the appropriate treatment plan for the type of waste

generated.

- Apply specialized knowledge to calculate the processing system design

Nội dung

- Giới thiệu tổng quan về các vấn đề liên quan đến chủ đề đồ án

- Phân tích lựa chọn phương án xử lý

- Tính toán thiết kế

- Bản vẽ thiết kế

Contents:

- Overview of the subject

- Selection of the wastes treatment system

- Calculation of equipment in the wastes treatment system

- Drawing the system

50

EV6119 Chuyên đề công nghệ môi trường (Thematic Topics in Environmental

Engineering)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses): EV6101, EV6102

- Học phần song hành (Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Học viên hoàn thành học phần này có khả năng:

- Hiểu, câp nhât các kiến thức mới để kiểm soát, xử lý chất thải;

- Hiểu và có khả năng vân dụng ky thuât/phương pháp tiên tiến để kiểm soát chất

lượng môi trường;

- Nhân diện các cơ hội phát triển của công nghệ môi trường có khả năng hướng đến

phát triển bền vững.

Objectives:

Upon completion of this course, student will be able to:

- Understand and update new knowledge to control and treat waste;

- Understand and be able to apply advanced techniques/ methods to control environmental

quality;

- Identify the development opportunities of environmental technology that are capable of

sustainable development.

Nội dung:

- Tiếp cân các hướng nghiên cứu mới, chuyên sâu hoặc nâng cao để kiểm soát, xử

lý/chuyển đổi chất thải;

- Trang bị công cụ/ky thuât/phương pháp mới để đảm bảo chất lượng và kiểm soát

chất lượng môi trường;

- Nâng cao ky năng thuyết trình, viết báo cáo, làm việc nhóm và thái độ cần thiết để

đáp ứng công việc.

Content:

- Approach the new or advanced research interests to control, treat / convert waste;

- Equipping new tools / techniques / methods to ensure quality and environmental quality

control;

- Improve presentation skills, report writing skills, team work and attitudes needed to fulfill

work's requirement.

51

EV6120. Thí nghiệm xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý

(Experiments of Wastewater Treatment by Physicochemical Processes)

- Khối lượng (Credits): 2(1-0-2-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses): EV6105

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Học viên hoàn thành học phần này có khả năng:

- Hiểu và có khả năng ứng dụng quá trình xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý

- Hiểu và có khả năng vân dụng vào trong thiết kế thực nghiệm

Objectives:

Upon completion of this course, student will be able to:

- Understand and be able to apply the process of wastewater treatment by physical and

chemical methods.

- Understand and be able to apply in experimental design

Nội dung:

Nội dung môn học bao gồm các thí nghiệm xử lý nước thải bằng phương pháp đông keo

tụ hoá học và xử lý nước thải bằng phương pháp hấp phụ. Vân hành, phân tích và đo đạc

để đánh giá hiệu quả xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý.

Thông qua môn học, học viên được trang bị ky năng thực hành và xử lý những vấn đề có

thể xảy ra trong quá trình xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý.

Content:

The content of the course includes experiments for wastewater treatment by chemical coagulation

and adsorption processes. Graduate students have to operate, measure and analysis quality of the

influent and the effluent in order to evaluate the treatment efficiency of these experiments.

Through the course, graduate students will be provided the skills of lab and abilities to deal with

problems during the process of wastewater treatment by physicochemical method.

52

EV6121 Thí nghiệm xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học (Experiments of

Biological Wastewater Treatment)

- Khối lượng (Credits): 2(1-0-2-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses): EV6102, EV6105

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Học viên hoàn thành học phần này có khả năng:

- Hiểu và áp dụng các kiến thức cơ sở về xử lý nước thải bằng phương pháp

sinh học;

- Ky năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong

nghề nghiệp;

- Nhân diện vấn đề thực tiễn, vân dụng kiến thức về xử lý nước thải bằng

phương pháp sinh học để bảo vệ môi trường.

Objectives:

Upon completion of this course, student will be able to:

- Understand and apply basic knowledge for wastewater treatment by biological

method;

- Acquire professional skills and personal qualities necessary for career success;

- Identify practical issues, apply knowledge for wastewater treatment by biological

methods to protect the environment.

Nội dung:

- Học viên được trực tiếp vân hành các thiết bị xử lý nước thải ở qui mô phòng

thí nghiệm để hình dung cụ thể về triển khai hệ thống trên quy mô công

nghiệp.

- Học viên được nâng cao ky năng phân tích, đo đạc và tính toán các thông số

trong thiết kế, vân hành hệ thống và đánh giá hiệu quả xử lý nước thải.

- Rèn luyện ky năng thực hành và xử lý những sự cố có thể xảy ra trong quá

trình vân hành các thiết bị đối với các hệ thống xử lý nước thải bằng phương

pháp sinh học.

- Trang bị hiểu biết về quy hoạch thực nghiệm.

- Nâng cao ky năng viết báo cáo, làm việc nhóm và thái độ cần thiết để đáp

ứng công việc.

Content:

- The chances to operate wastewater treatment systems at pilot scale to apply to

practice.

- The ability to analyze, measure, caculate the parameters in designing, operating

system and evaluating the efficiency of the wastewater treatment.

53

- Train the skills to solve the risks when oparating the wastewater systems using

biological method (aerobic and anaerobic).

- Provide the knowledge of the experimental planning.

- Improve report writing skills, teamwork and attitudes needed to fulfill work's

requirement.

54

EV6501 Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại (Solid waste and hazardous

waste management)

- Khối lượng (Credits): 2(2-0-0-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Học viên hoàn thành học phần này có khả năng:

− Nắm được những kiến thức chuyên sâu về chất thải rắn và chất thải nguy hại.

− Hiểu biết và nắm vững chiến lược và hệ thống quản lý chất thải rắn, chất thải nguy

hại.

− Nhân diện, lựa chọn được các giải pháp ky thuât xử lý chất thải rắn và chất thải

nguy hại ứng với các điều kiện cụ thể về không gian, thời gian gắn liền với phát

triển kinh tế xã hội

Objectives:

Students completing this subject are capable of:

− Understanding in-depth knowledge of solid waste and hazardous waste.

− Understanding and mastering solid waste and hazardous waste management strategies

and system.

− Identifying and proposing technical solutions for solid waste and hazardous waste

treatment in accordance with specific conditions of space and time associated with socio-

economic development.

Nội dung:

Môn học trang bị cho học viên kiến thức về các giải pháp thích hợp để quản lý chất thải

rắn và chất thải nguy hại bao gồm: nguồn phát sinh, tốc độ phát sinh, thành phần và tính

chất chất thải rắn và chất thải nguy hại; chiến lược và hệ thống quản lý chất thải rắn và

chất thải nguy hại; các công cụ pháp lý và kinh tế liên quan; các giải pháp ky thuât như

thu gom, vân chuyển, tái chế, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại cũng như kiến thức

để tính toán, thiết kế, đánh giá lựa chọn công nghệ và thiết bị xử lý chất thải rắn và chất

thải nguy hại.

Content:

The course provides students the knowledge in order to find out the appropriate methods for solid

and hazardous waste management, including: generation sources, generation rate, compositions

and properties of solid and hazardous waste; strategies and systems for solid and hazardous waste

management; relevant legal and economic tools; technical solutions such as collecting,

transporting, recycling, treating solid and hazardous wastes as well as the knowledge to calculate,

design, evaluate and select technologies and equipments for solid and hazardous wastes treatment.

55

EV6505 Tuần hoàn tài nguyên (Resource Circulation)

- Khối lượng (Credits): 2(1-0-2-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Học viên hoàn thành học phần này có khả năng:

− Nắm được những kiến thức cơ bản về tài nguyên và mối quan hệ của chúng trong

môi trường và hệ sinh thái.

− Hiểu biết về mối quan hệ giữa các hình thái phát triển kinh tế với tốc độ tiêu thụ

tài nguyên và mức độ đa dạng của nguồn tài nguyên tiêu thụ.

− Xác định được các vấn đề trong tuần hoàn tài nguyên và giải pháp khắc phục.

Objectives:

Upon completion of this course, student will be able to:

− Understand the fundamental knowledge of resources and their relationships in the

environments and ecosystems.

− Understand the relationship between economic development patterns and the rate of

resource consumption and the diversity of consumption resources.

− Identify problems in resource circulation and solutions

Nội dung:

Khái niệm, định nghĩa, phân loại và đặc tính của các dạng tài nguyên cho sự phát triển của

con người. Nền kinh tế tài nguyên và nền kinh tế chất thải. Hệ sinh thái và khả năng tuần

hoàn tài nguyên. Mối quan hệ giữa tài nguyên, môi trường và phát triển. Vị trí, vai trò và

chức năng của quản lý nhà nước trong sử dụng tài nguyên hướng tới phát triển bền vững.

Hiện trạng các nguồn tài nguyên phục vụ phát triển. Các giải pháp đánh giá và lượng giá

tài nguyên, đánh giá tác động của chính sách tới hiệu quả sử dụng tài nguyên. Định hướng

chính sách trên cơ sở tuần hoàn tài nguyên. Xây dựng và thực thi chính sách tuần hoàn tài

nguyên. Các công cụ hỗ trợ thực hiện và cơ sở hình thành xã hội tuần hoàn vât chất

Content:

Definition, classification and characterization of the different types of resource for human

development. Resource economy and waste economy. Ecosystems and its ability to circulate

resources. The relationship between resources, environment and development. Position, role and

function of state management in resource utilization towards sustainable development. Status of

resources for development. Measures for assessing and evaluating natural resources, assessing

the impact of policies on resource efficiency. Policy orientation based on circulation of natural

resources. Develop and implement policies based on resource circulation. Supportive tools for

implementation and the basis for the formation of material circulation society

56

EV6526 Phát triển Năng lượng bền vững (Sustainable Energy Development)

- Khối lượng (Credits): 2(1-0-2-4)

- Học phần tiên quyết (Prerequisite):

- Học phần học trước (Pre-courses):

- Học phần song hành:(Corequisite Courses):

Mục tiêu:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức và ky năng:

− Hiểu được tầm quan trọng và các yếu tố trong phát triển năng lượng bền vững;

− Nắm vững nguyên lý công nghệ trong sản xuất và sử dụng năng lượng ít phát thải;

− Hiểu và có khả năng sử dụng công cụ hỗ trợ phân tích và lâp kế hoạch phát triển

năng lượng dài hạn.

Objectives:

Equip students with knowledge and skills to:

− Understand the importance and key factors in sustainable energy development;

− Master the technological principles in low-emissions energy production and usage;

− Understand & be able to use tools for long-term energy development analysis & planning.

Nội dung:

Môn học nhằm cung cấp cho học viên cách tiếp cân hai chiều với các nguồn nhiên liệu

hóa thạch và năng lượng tái tạo trên Trái đất. Cân bằng năng lượng, phân tích gánh nặng

môi trường trong vòng đời sản phẩm năng lượng, sản xuất và sử dụng năng lượng ít phát

thải… là những vấn đề trọng tâm được giảng và hướng dẫn thảo luân trên lớp. Học viên

sẽ nắm được phương pháp đánh giá và phân tích sự lựa chọn công nghệ năng lượng hướng tới

sự phát triển bền vững

Bên cạnh đó, học viên được làm quen với một số giải pháp tầm vĩ mô ứng dụng trong quản

lý tài nguyên năng lượng cũng như giải quyết bài toán liên quan đến quản lý và phát triển

bền vững các nguồn năng lượng như giải quyết bài toán liên quan đến quản lý và phát triển

bền vững các nguồn năng lượng.

Content:

The course aims to provide students with a two-way approach to major energy sources and

renewable energy on the Earth. Energy balance, analysis of lifecycle environmental burden in

energy products, low-emissions energy production and use... are key issues to be taught and

discussed in the classes. Participants will know how to assess and analyze the choice of energy

sources towards sustainable development.

In addition, students are familiarized with a number of macro-level solutions for energy resource

management as well as solving problems related to management and sustainable development of

energy sources such as solving problems related to sustainable management and development of

energy sources.

57

11. Quá trình cập nhật chương trình đào tạo (Program change log)

LẦN CẬP NHẬT: 01

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

58

LẦN CẬP NHẬT: 02

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

59

LẦN CẬP NHẬT: 03

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

60

LẦN CẬP NHẬT: 04

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

61

LẦN CẬP NHẬT: 05

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

62

LẦN CẬP NHẬT: 06

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

63

LẦN CẬP NHẬT: 07

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

64

LẦN CẬP NHẬT: 08

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

65

LẦN CẬP NHẬT: 09

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):

66

LẦN CẬP NHẬT: 10

Số Quyết định/Tờ trình/Công văn:

Ký ngày:

Phòng Đào tạo nhân ngày:

Áp dụng từ khóa:

Áp dụng từ kỳ:

Nội dung tóm tắt của đề xuất câp nhât (kèm ghi chú nếu có):