bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠollquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/chuan ht.doc · web viewcác...

241
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ––––––––––––––––––––––– QUY ĐỊNH Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông v trường phổ thông có nhiều cấp học (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT Ngày22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh v đối tượng áp dụng 1. Quy định C huẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông v trường phổ thông có nhiều cấp học, bao gm: Chuẩn hiệu trưởng; đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn; 2. Quy định ny áp dụng đối với hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông v trường phổ thông có nhiều cấp học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (sau đây gọi chung l hiệu trưởng) . Điều 2. Mục đích ban hnh quy định Chuẩn hiệu trưởng 1. Đ hiệu trưởng tự đánh giá, từ đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện, tự hon thiện v nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý nh trường; 2. Lm căn c đ cơ quan quản lý giáo dục đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đo tạo, bi dưỡng v đề xuất, thực hiện chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng; 1

Upload: others

Post on 23-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc–––––––––––––––––––––––

QUY ĐỊNHChuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ

thông va trường phổ thông có nhiều cấp học

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT Ngày22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Chương I QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh va đối tượng áp dụng

1. Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học, bao gôm: Chuẩn hiệu trưởng; đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn;

2. Quy định nay áp dụng đối với hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (sau đây gọi chung la hiệu trưởng).

Điều 2. Mục đích ban hanh quy định Chuẩn hiệu trưởng

1. Đê hiệu trưởng tự đánh giá, từ đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện, tự hoan thiện va nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý nha trường;

2. Lam căn cư đê cơ quan quản lý giáo dục đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đao tạo, bôi dưỡng va đề xuất, thực hiện chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng;

3. Lam căn cư đê các cơ sở đao tạo, bôi dưỡng nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục xây dựng, đổi mới chương trinh đao tạo, bôi dưỡng nhăm nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cua hiệu trưởng.

Điều 3. Trong văn bản nay, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chuẩn hiệu trưởng la hệ thống các yêu cầu cơ bản đối với hiệu trưởng về phẩm chất chính trị, đạo đưc nghề nghiệp; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm; năng lực lãnh đạo, quản lý nha trường.

2. Tiêu chuẩn la quy định về những nội dung cơ bản, đặc trưng thuộc mỗi lĩnh vực cua chuẩn.

1

Page 2: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3. Tiêu chí la yêu cầu va điều kiện cần đạt được ở một nội dung cụ thê cua mỗi tiêu chuẩn.

4. Minh chưng la các băng chưng (tai liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng, nhân chưng) được dẫn ra đê xác nhận một cách khách quan mưc đạt được cua tiêu chí.

Chuẩn hiệu trưởng gôm 3 tiêu chuẩn với 23 tiêu chí.

Chương II

CHUẨN HIỆU TRƯỞNG

Điều 4. Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đức nghề nghiệp

1. Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị

a) Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc;

b) Gương mẫu chấp hanh chu trương, đường lối cua Đảng; hiêu biết va thực hiện đúng pháp luật, chế độ, chính sách, quy định cua Nha nước, các quy định cua nganh, địa phương;

c) Tích cực tham gia các hoạt động chính trị, xã hội;

d) Có ý chí vượt khó khăn đê hoan thanh nhiệm vụ được giao;

e) Có khả năng động viên, khích lệ giáo viên, cán bộ, nhân viên va học sinh hoan thanh tốt nhiệm vụ; được tập thê giáo viên, cán bộ, nhân viên tín nhiệm.

2. Tiêu chí 2. Đạo đưc nghề nghiệp

a) Giữ gin phẩm chất, danh dự, uy tín cua nha giáo;

b) Trung thực, tâm huyết với nghề nghiệp va có trách nhiệm trong quản lý nha trường;

c) Ngăn ngừa va kiên quyết đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực;

d) Không lợi dụng chưc vụ hiệu trưởng vi mục đích vụ lợi, đảm bảo dân chu trong hoạt động nha trường.

3. Tiêu chí 3. Lối sống

Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập.

4. Tiêu chí 4. Tác phong lam việc

Có tác phong lam việc khoa học, sư phạm.

5. Tiêu chí 5. Giao tiếp, ưng xử

Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả.

2

Page 3: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Điều 5. Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm

1. Tiêu chí 6. Hiêu biết chương trinh giáo dục phổ thông

Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông.

2. Tiêu chí 7. Trinh độ chuyên môn

a) Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có nhiều cấp học;

b) Nắm vững môn học đã hoặc đang đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý;

c) Am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục.

3. Tiêu chí 8. Nghiệp vụ sư phạm

Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực.

4. Tiêu chí 9. Tự học va sáng tạo

Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo.

5. Tiêu chí 10. Năng lực ngoại ngữ va ưng dụng công nghệ thông tin

a) Sử dụng được một ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc (đối với hiệu trưởng công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng dân tộc thiêu số);

b) Sử dụng được công nghệ thông tin trong công việc.

Điều 6. Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường

1. Tiêu chí 11. Phân tích va dự báo

a) Hiêu biết về tinh hinh chính trị, kinh tế, xã hội cua đất nước, địa phương;

b) Nắm bắt kịp thời chu trương, chính sách va quy định cua nganh giáo dục;

c) Phân tích tinh hinh va dự báo được xu thế phát triên cua nha trường.

2. Tiêu chí 12. Tầm nhin chiến lược

a) Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường;

3

Page 4: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

b) Tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường.

3. Tiêu chí 13. Thiết kế va định hướng triên khai

a) Xác định được các mục tiêu ưu tiên;

b) Thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường;

c) Hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thay cô giáo; động viên, khích lệ mọi thanh viên trong nha trường tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng ”Trường học thân thiện, học sinh tích cực”;

d) Chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội.

4. Tiêu chí 14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường.

5. Tiêu chí 15. Lập kế hoạch hoạt động

Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường.

6. Tiêu chí 16. Tổ chưc bộ máy va phát triên đội ngũ

a) Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả;

b) Quy hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên;

c) Có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường;

d) Động viên đội ngũ giáo viên, cán bộ, nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường; mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo;

e) Chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên.

7. Tiêu chí 17. Quản lý hoạt động dạy học

a) Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh;

4

Page 5: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

b) Thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh;

c) Tổ chưc hoạt động dạy học cua giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường;

d) Thực hiện giáo dục toan diện, phát triên tối đa tiềm năng cua người học, đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội.

8. Tiêu chí 18. Quản lý tai chính va tai sản nha trường

a) Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng quy định;

b) Quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông.

9. Tiêu chí 19. Phát triên môi trường giáo dục

a) Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm;

b) Tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh;

c) Xây dựng va duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường;

d) Tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư vấn hướng nghiệp cho học sinh.

10. Tiêu chí 20. Quản lý hanh chính

a) Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường;

b) Quản lý hô sơ, sổ sách theo đúng quy định.

11. Tiêu chí 21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng

a) Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua;

b) Động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường;

12. Tiêu chí 22. Xây dựng hệ thống thông tin

5

Page 6: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

a) Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục;

b) Ứng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học;

c) Tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường;

d) Hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục, cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường;

e) Thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định.

13. Tiêu chí 23. Kiêm tra đánh giá

a) Tổ chưc đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;

b) Thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định.

Chương III

ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG THEO CHUẨN

Điều 7. Yêu cầu đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

1. Việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phải đảm bảo khách quan, toan diện, khoa học, công băng va dân chu; phản ánh đúng phẩm chất, năng lực, hiệu quả công tác, phải đặt trong phạm vi công tác va điều kiện cụ thê cua nha trường, địa phương.

2. Việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phải căn cư vao các kết quả được minh chưng phù hợp với các tiêu chí, tiêu chuẩn cua chuẩn được quy định tại chương II cua văn bản nay.

Điều 8. Phương pháp đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

1. Đánh giá hiệu trưởng được thực hiện thông qua việc đánh giá va cho điêm từng tiêu chí trong mỗi tiêu chuẩn. Việc cho điêm tiêu chí được thực hiện trên cơ sở xem xet các minh chưng liên quan.

Điêm tiêu chí tính theo thang điêm 10, la số nguyên. Tổng điêm tối đa cua 23 tiêu chí la 230.

2. Căn cư vao điêm cua từng tiêu chí va tổng số điêm, việc đánh giá xếp loại hiệu trưởng được thực hiện như sau:

a) Đạt chuẩn:

6

Page 7: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

- Loại xuất sắc: Tổng số điêm từ 207 đến 230 va các tiêu chí phải từ 8 điêm trở lên;

- Loại khá: Tổng số điêm từ 161 điêm trở lên va các tiêu chí phải từ 6 điêm trở lên nhưng không xếp được ở loại xuất sắc;

- Loại trung binh: Tổng số điêm từ 115 trở lên, các tiêu chí cua tiêu chuẩn 1va 3 phải từ 5 điêm trở lên, không có tiêu chí 0 điêm nhưng không xếp được ở các loại cao hơn.

b) Chưa đạt chuẩn - loại kem:

- Tổng điêm dưới 115 hoặc thuộc một trong hai trường hợp sau:

- Có tiêu chí 0 điêm;

- Có tiêu chí trong các tiêu chuẩn 1va 3 dưới 5 điêm.

Điều 9. Lực lượng va quy trình đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

1. Lực lượng đánh giá, xếp loại hiệu trưởng gôm: hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban Chấp hanh Công đoan va Ban Chấp hanh Đoan TNCS HCM trường; cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường; thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng.

2. Quy trinh đánh giá, xếp loại hiệu trưởng:

a) Đại diện cua cấp uy Đảng hoặc Ban Chấp hanh Công đoan nha trường chu tri thực hiện các bước sau:

- Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp loại theo mẫu phiếu trong Phụ lục1 va báo cáo kết quả trước tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường.

- Cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường đóng góp ý kiến va tham gia đánh giá hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 2.

- Các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban Chấp hanh Công đoan va Ban Chấp hanh Đoan TNCS HCM trường, với sự chưng kiến cua hiệu trưởng, tổng hợp các ý kiến đóng góp va kết quả tham gia đánh giá hiệu trưởng cua cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường; phân tích các ý kiến đánh giá đó va có nhận xet, góp ý cho hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 3.

b) Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng chu tri thực hiện các bước sau đây:

- Tham khảo kết quả tự đánh giá, xếp loại cua hiệu trưởng, kết quả đánh giá cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường (được thê hiện trong các mẫu phiếu cua Phụ lục 1, 2, 3) va các nguôn thông tin xác thực khác, chính thưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 4.

7

Page 8: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

- Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại tới hiệu trưởng, tới tập thê giáo viên, cán bộ, nhân viên nha trường va lưu kết quả trong hô sơ cán bộ.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Thực hiện đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

1. Đánh giá, xếp loại hiệu trưởng được thực hiện hăng năm vao cuối năm học.

2. Đối với hiệu trưởng trường công lập, ngoai việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn còn phải thực hiện đánh giá, xếp loại công chưc theo quy định hiện hanh.

Điều 11. Trách nhiệm của các bộ va địa phương

1. Các bộ, cơ quan ngang bộ quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông chi đạo, hướng dẫn tổ chưc thực hiện Thông tư nay va thông báo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng cho Bộ Giáo dục va Đao tạo.

2. Trưởng phòng giáo dục va đao tạo tổ chưc chi đạo thực hiện Thông tư nay đối với các trường trung học cơ sở va trường phổ thông có hai cấp tiêu học va trung học cơ sở; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với uy ban nhân dân cấp huyện va sở giáo dục va đao tạo.

3. Giám đốc sở giáo dục va đao tạo tổ chưc, chi đạo thực hiện Thông tư nay đối với các trường trung học thuộc sở va các phòng giáo dục va đao tạo; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với uy ban nhân dân cấp tinh va Bộ Giáo dục va Đao tạo./.

KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Vinh Hiển

8

Page 9: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 430 /BGDĐT-NGCBQLGD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

V/v: Hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT trường trung học theo Thông tư số: 29/2009/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2010

Kính gửi : Giám đốc sở giáo dục va đao tạo

Ngay 22/10/2009, Bộ trưởng Bộ Giáo dục va Đao tạo đã ban hanh Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT ban hanh Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (sau đây gọi tắt la Chuẩn hiệu trưởng). Nay Bộ Giáo dục va Đao tạo hướng dẫn cụ thê một số nội dung việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng trường trung học theo Chuẩn hiệu trưởng như sau:

I. HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG

1. Các bước đánh giá, xếp loại

Bước 1. Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp loại

Đối chiếu với Chuẩn hiệu trưởng, mỗi hiệu trưởng tự đánh giá va ghi điêm đạt được ở từng tiêu chí vao Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá (Phụ lục 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT). Ở từng tiêu chuẩn, hiệu trưởng chuẩn bị các minh chưng liên quan đến các tiêu chí đã được quy định tại Chương II Chuẩn hiệu trưởng, ghi rõ minh chưng vao phiếu đánh giá. Căn cư vao tổng số điêm va điêm đạt được theo từng tiêu chí, hiệu trưởng tự xếp loại (chưa đạt chuẩn - loại kem hoặc đạt chuẩn: loại trung binh, loại khá hoặc loại xuất sắc). Cuối cùng hiệu trưởng tự đánh giá về những điêm mạnh, điêm yếu cua bản thân va nêu hướng phát huy điêm mạnh, khắc phục điêm yếu.

Bước 2. Cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường tham gia góp ý và đánh giá hiệu trưởng

Đại diện cua cấp uy Đảng hoặc Ban chấp hanh Công đoan nha trường lam công tác tổ chưc buổi đánh giá thực hiện các bước sau:

9

Page 10: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2.1 Chọn người chu tri (điều hanh) buổi đánh giá (cuộc họp) từ cấp uy Đảng hoặc Ban chấp hanh Công đoan thông qua biêu quyết. Người chu tri cuộc họp nay cũng sẽ chu tri cuộc họp bước 2.5 dưới đây.

2.2 Hiệu trưởng báo cáo kết quả tự đánh giá trước tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường.

2.3 Cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường đóng góp ý kiến, tham gia đánh giá hiệu trưởng va ghi điêm đạt được ở từng tiêu chí vao Phiếu giáo viên, cán bộ, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng (Phụ lục 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT.

2.4 Kiêm số lượng phiếu đánh giá, niêm phong (nếu bước 2.5 dưới đây bố trí vào cuộc họp khác) va lập biên bản kiêm số lượng phiếu, ban giao cho Ban chấp hanh Công đoan.

Đê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường góp ý va tham gia đánh giá hiệu trưởng một cách tích cực, chu động, khách quan, có hiệu quả, nha trường cần:

- Sắp xếp va có thông báo lịch họp trước ít nhất một tuần đê đảm bảo mọi cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua trường đều có điều kiện dự họp, tối thiêu phải có 2/3 số người được góp ý va tham gia đánh giá dự họp;

- Trong cuộc họp cần quán triệt kĩ mục đích, yêu cầu việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn, hướng dẫn chi tiết cách ghi Phiếu cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng;

- Tổ chưc cho tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường thảo luận, góp ý cho hiệu trưởng ở tất cả các mặt hoạt động lãnh đạo, quản lý nha trường cua hiệu trưởng diễn ra trong năm học; động viên, khích lệ va tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi thanh viên tham gia đánh giá một cách trung thực khách quan đối với hiệu trưởng;

- Tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên cua nha trường được tiến hanh kiêm tra, đối chiếu các minh chưng với từng tiêu chí đánh giá hiệu trưởng, việc xác định mưc độ đạt được ở từng tiêu chí cua hiệu trưởng cần dựa trên cơ sở la các minh chưng va nguôn minh chưng cụ thê, xác thực.

2.5 Các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan va Ban chấp hanh Đoan TNCS HCM nha trường, với sự chưng kiến cua hiệu trưởng, tổng hợp các ý kiến đóng góp va kết quả tham gia đánh giá hiệu trưởng cua cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường; phân tích các ý kiến đánh giá đó va có nhận xet, góp ý cho hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT).

10

Page 11: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Khi tổng hợp kết quả đánh giá hiệu trưởng va các góp ý cua tập thê cán bộ, giáo viên va nhân viên nha trường cần lưu ý phân tích cụ thê, kĩ lưỡng các thông tin sau đây:

- Các phiếu cua giáo viên, cán bộ, nhân viên nha trường đánh giá hiệu trưởng thuộc loại kem;

- Những ý kiến nhận xet trái chiều; những ý kiến chưa thống nhất giữa tự nhận xet đánh giá cua hiệu trưởng va cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên về hiệu trưởng.

Trên cơ sở đó, các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, Ban chấp hanh Đoan TNCS HCM nha trường, sẽ phân tích, nhận xet va góp ý cho hiệu trưởng, ghi phiếu theo Phụ lục 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT). Nếu hiệu trưởng có ý kiến không đông tinh thi được trinh bay trong một văn bản riêng gửi cho Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp.

Bước 3. Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

- Thu trưởng cơ quan trực tiếp quản lý hiệu trưởng xem xet kết quả tự đánh giá, xếp loại cua hiệu trưởng, kết quả đánh giá cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường (được thê hiện trong các mẫu phiếu cua Phụ lục 1, 2, 3) va các nguôn thông tin xác thực khác, chính thưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng.

Trường hợp không có sự thống nhất giữa tự đánh giá cua hiệu trưởng với đánh giá cua cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường hoặc đánh giá cua cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, Đoan TNCS HCM nha trường, Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng có thê trao đổi với các đối tượng nêu trên, tham khảo thêm thông tin từ các nguôn khác (cấp uy Đảng, chính quyền địa phương, Ban đại diện cha mẹ học sinh nha trường; tập thê lãnh đạo, chuyên viên cua cơ quan quản lý trực tiếp...) trước khi đưa ra quyết định cua minh. Kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn được ghi vao mẫu phiếu trong Phụ lục 4 (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT).

- Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại tới hiệu trưởng va tập thê giáo viên, cán bộ, nhân viên nha trường; lưu kết quả trong hô sơ cán bộ va báo cáo lên cơ quan quản lý cấp trên băng văn bản.

Trong quá trinh đánh giá xếp loại, hiệu trưởng có quyền trinh bay ý kiến cua minh, nhưng phải chấp hanh ý kiến kết luận cua Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng.

11

Page 12: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2. Minh chứng va nguôn minh chứng trong đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

Đê đảm bảo tính khách quan, công băng trong đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, quá trinh đánh giá, xếp loại phải dựa vao các minh chưng phân định các mưc cua từng tiêu chí trong Phụ lục 1 (đính kèm công văn này). Người đánh giá hiệu trưởng cần xem xet các minh chưng đê kiêm tra, xác nhận hay điều chinh mưc tự đánh giá cua hiệu trưởng.

Đê có nguôn minh chưng xác thực, cần nghiên cưu kĩ các nội dung tại Phụ lục 2 (đính kèm công văn này).

3. Khiếu nại va giải quyết khiếu nại

Khi có khiếu nại, thắc mắc về đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng cần xem xet lại các minh chưng, tham khảo thêm ý kiến cua cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, tập thê lãnh đạo cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng; cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, chính quyền địa phương va các tổ chưc liên quan khác đê có kết luận (băng văn bản) trả lời khiếu nại về kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng. Văn bản kết luận được gửi đến cho người khiếu nại, thắc mắc.

II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Hăng năm vao cuối năm học, hiệu trưởng trường trung học tự đánh giá (bước 1, công văn này). Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá được lưu giữ trong hô sơ cua hiệu trưởng, được sao gửi cho cơ quan quản lý trực tiếp va la căn cư đê hiệu trưởng xây dựng kế hoạch phấn đấu va công tác trong năm học sau.

2. Theo chu ki bổ nhiệm cán bộ (5 năm) hoặc do yêu cầu khác cua công tác quản lý (tăng lương, đề bạt, quy hoạch cán bộ...), Giám đốc sở giáo dục va đao tạo, Trưởng phòng giáo dục va đao tạo tổ chưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, đảm bảo đu các bước theo quy định tại Điều 9 Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (ban hành kèm theo Thông tư 29/2009/TT-BGDĐT).

Kết quả đánh giá, xếp loại được lam tư liệu cho việc:

- Xây dựng kế hoạch tự bôi dưỡng va bôi dưỡng cua hiệu trưởng;

- Sử dụng, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, luân chuyên hiệu trưởng va đề nghị xem xet, xử lý đối với những hiệu trưởng chưa đạt Chuẩn;

- Xet khen thưởng, ki luật, thực hiện chế độ chính sách đối với hiệu trưởng.

12

Page 13: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3. Phòng giáo dục va đao tạo tổng hợp va nộp báo cáo đánh giá xếp loại hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường phổ thông có hai cấp tiêu học va trung học cơ sở về uy ban nhân dân cấp huyện va sở giáo dục va đao tạo trước ngay 30 tháng 6 hăng năm.

4. Sở giáo dục va đao tạo tổng hợp theo Phụ lục 3 (đính kèm công văn này) va nộp báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học lên uy ban nhân dân cấp tinh, Bộ Giáo dục va Đao tạo (qua Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) trước ngay 30 tháng 7 hăng năm.

5. Các bộ, nganh quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông tổng hợp kết quả xếp loại hiệu trưởng trung học cua bộ, nganh theo Phụ lục 4 (đính kèm công văn này) va gửi báo cáo Bộ Giáo dục va Đao tạo (qua Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) trước ngay 30 tháng 7 hăng năm.

Trong quá trinh triên khai thực hiện, nếu có điều gi chưa rõ hoặc còn vướng mắc cần phản ánh kịp thời về Bộ Giáo dục va Đao tạo (qua Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) đê được hướng dẫn thêm./.

Nơi nhận:- Như trên;- Bộ trưởng (đê b/c);- Các bộ, nganh có liên quan (đê chi đạo);- Các Vụ: TCCB, GDTrH, Cục NGCBQLCSGD (đê chi đạo);- Lưu VT, Cục NGCBQLCSGD.

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Vinh Hiển

13

Page 14: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 1(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT

Ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)__________________

Sở Giáo dục va Đao tạo Khánh HòaTrường trung học phổ thông Lạc Long Quân

-------------------

PHIẾU HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ

Họ va tên hiệu trưởng: ........................................................Năm học:....................Hướng dẫn cho điêm:

1. Điêm cho tiêu chí theo thang điêm 10, la số nguyên: 2. Điêm cho tiêu chuẩn la tổng điêm cua các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

Tiêu chuẩn Tiêu chí Điểm tiêu chí

Điểm tiêu

chuẩnTiªu chuÈn 1: Phẩm chất

chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp

1. Phẩm chất chính trị2. Đạo đức nghề nghiệp3. Lối sống4. Tác phong 5. Giao tiếp, ứng xử

Tiªu chuÈn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư

phạm

6. Hiểu biết chương trình GD7. Trình độ chuyên môn8. Nghiệp vụ sư phạm9. Tự học và sáng tạo 10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT

Tiªu chuÈn 3:

Năng lực quản lý nha trường

11. Phân tích và dự báo12. Tầm nhìn chiến lược 13. Thiết kế và định hướng triển khai14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới15. Lập kế hoạch hoạt động16. Tổ chức bộ máy và phát triển đội ngũ17. Quản lý hoạt động dạy học18. Quản lý tài chính và tài sản nhà trường19. Phát triển môi trường giáo dục20. Quản lý hành chính21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng22. Xây dựng hệ thống thông tin 23. Kiểm tra đánh giá

Tổng điểmXếp loại

Chú ý

14

Page 15: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

- Ghi rõ số điểm từng tiêu chí, tiêu chuẩn, tổng điểm. Trường hợp không ghi đủ các số liệu phiếu sẽ bị loại.

- Xếp 1 trong 4 loại: xuất sắc; khá; trung bình; kém.

Các minh chứng1. Các minh chưng cho tự đánh giá về Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp:............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Các minh chưng cho tự đánh giá về Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm:............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Các minh chưng cho tự đánh giá về Năng lực quản lý nha trường ( Kế hoạch phát triển nhà trường đa được thông qua; sự hoàn thiện bộ máy tổ chức, phát triển đội ngũ nhà giáo; kết quả học tập của học sinh; hoạt động đổi mới phương pháp dạy học của giáo viên; môi trường giáo dục được cải thiện gì; kết quả phong trào thi đua xây dựng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”...):....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đánh giá chung

1. Những điêm mạnh:..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Những điêm yếu:..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Hướng phát huy điêm mạnh, khắc phục điêm yếu:..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............. ngày .........tháng........năm......... (Chữ kí của hiệu trưởng)

15

Page 16: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 2(Ban hành kèm theo Thông tư số29/2009/TT-BGDĐT

Ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)____________________

Sở/Phòng GD-ĐT ……................................................................................Trường ..................... ....................................................................................

PHIẾU GIÁO VIÊN, CÁN BỘ, NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG

Họ va tên hiệu trưởng: ............................................................Năm học:..................Hướng dẫn cho điểm

1. Điêm cho tiêu chí theo thang điêm 10, la số nguyên: 2. Điêm cho tiêu chuẩn la tổng điêm cua các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm

tiêu chíĐiểm tiêu

chuẩnTiªu chuÈn 1: Phẩm chất

chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp

1. Phẩm chất chính trị2. Đạo đức nghề nghiệp3. Lối sống4. Tác phong 5. Giao tiếp, ứng xử

Tiªu chuÈn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư

phạm

6. Hiểu biết chương trình GD7. Trình độ chuyên môn8. Nghiệp vụ sư phạm9. Tự học và sáng tạo 10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT

Tiªu chuÈn 3:

Năng lực quản lý nha trường

11. Phân tích và dự báo12. Tầm nhìn chiến lược 13. Thiết kế và định hướng triển khai14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới15. Lập kế hoạch hoạt động16. Tổ chức bộ máy và phát triển đội ngũ17. Quản lý hoạt động dạy học18. Quản lý tài chính và tài sản nhà trường19. Phát triển môi trường giáo dục20. Quản lý hành chính21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng22. Xây dựng hệ thống thông tin 23. Kiểm tra đánh giá

Tổng điểmChú ý:

-Ghi rõ số điểm từng tiêu chí, tiêu chuẩn, tổng điểm. -Trường hợp không ghi đủ các số liệu phiếu sẽ bị loại.

16

Page 17: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Nhận xet chung1. Những điêm mạnh:................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

....................................................................................................................... 2. Những điêm yếu:............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Đánh giá chung*:- Hoan thanh xuất sắc nhiệm vụ (đạt chuẩn, XS):

- Hoan thanh tốt nhiệm vụ (đạt chuẩn, khá): - Hoan thanh nhiệm vụ (đạt chuẩn, TB):

- Chưa hoan thanh nhiệm vụ(chưa đạt chuẩn, kem): *Ghi chu: Đánh dấu vào ô thích hợp

............ngày .........tháng........năm......... Người đánh giá

(có thể không ghi)

17

Page 18: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 3(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT

Ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)_________________

Sở/Phòng GD-ĐT …….......................................................................... TỔNG HỢP KẾT QUẢ

GIÁO VIÊN, CÁN BỘ, NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG

Họ va tên hiệu trưởng: ...........................................................Năm học:................Trường :.................................................................................................................Tổng số phiếu đánh giá (hợp lệ)/tổng số CB,GV,NV (cơ hữu): ........../...........Hướng dẫn cho điểm

1. Điêm cho tiêu chí la trung binh cộng điêm cua tiêu chí đó cho tất cả các phiếu đánh giá.

2. Điêm cho tiêu chuẩn la tổng điêm cua các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

Tiêu chuẩn Tiêu chí Điểm tiêu chí

Điểm tiêu

chuẩnTiªu chuÈn 1: Phẩm chất

chính trị va đạo đưc nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị2. Đạo đức nghề nghiệp3. Lối sống4. Tác phong 5. Giao tiếp, ứng xử

Tiªu chuÈn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư

phạm

6. Hiểu biết chương trình GD7. Trình độ chuyên môn8. Nghiệp vụ sư phạm9. Tự học và sáng tạo 10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT

Tiªu chuÈn 3:

Năng lực quản lý nha trường

11. Phân tích và dự báo12. Tầm nhìn chiến lược 13. Thiết kế và định hướng triển khai14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới15. Lập kế hoạch hoạt động

16. Tổ chức bộ máy và phát triển đội ngũ17. Quản lý hoạt động dạy học18. Quản lý tài chính và tài sản nhà trường19. Phát triển môi trường giáo dục20. Quản lý hành chính21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng22. Xây dựng hệ thống thông tin 23. Kiểm tra đánh giá

Tổng điểm

Xếp loại Xuât sắc: %; Khá: %; TB: %; Kem: %.

18

Page 19: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tổng hợp ý kiến nhận xet của cán bộ, giáo viên, nhân viên: 1. Những điêm mạnh (ý kiến cua đa số, ý kiến khác):........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Những điêm yếu (ý kiến cua đa số, ý kiến khác):........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Y kiến của các phó hiệu trưởng:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Y kiến của cấp ủy Đảng:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Y kiến của BCH Công đoan:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Y kiến của BCH Đoan TNCS HCM:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

............ ngày ......... tháng........ năm......... Người tổng hợp

(Đại diện cấp ủy Đảng hoăc Công đoàn) (kí và ghi rõ họ, tên)

19

Page 20: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 4(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT

ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)____________________

Sở/Phòng GD-ĐT……...........................................................................

PHIẾU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LY TRỰC TIẾPĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG

Họ va tên hiệu trưởng: .................................................................................................Trường:........................................................................................................................

Tiêu chuẩnHiệu trưởng tự đánh giá,

xếp loại(số điêm/ tổng số điêm tối đa

cua tiêu chuẩn)

Cán bộ, giáo viên, nhân viên đánh giá, xếp loại hiệu trưởng(số điêm/ tổng số điêm tối đa cua

tiêu chuẩn; % mỗi loại) Tiêu chuẩn 1 /50 /50Tiêu chuẩn 2 /50 /50Tiêu chuẩn 3 /130 /130Tổng điểm /230 /230

Xếp loại Xuât sắc: %; Kha: %; TB: %; Kem: %

Nhận xet, đánh giá a. Những điêm mạnh:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

....................................................................................................................... b. Những điêm yếu:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

.......................................................................................................................

c. Chiều hướng phát triên:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Xếp loại: ................................ ............ ngày ......... tháng........ năm.........

THỦ TRƯỞNG (Kí tên, đóng dấu)

20

Page 21: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 1(Tài liệu để tham khảo, kèm theo Công văn số 430 /BGDĐT-

NGCBQLCSGD ngày 26 tháng 01 năm 2010 của Bộ GD&ĐT) MINH CHỨNG PHÂN ĐỊNH CÁC MỨC CỦA TỪNG TIÊU CHÍ

TIÊU CHUẨN 1. PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ VÀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆPTiêu chí 1. Phẩm chất chính trịMức trung bình**. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh đường lối, chu trương, chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tham gia hoạt động chính trị - xã hội theo quy định, thực hiện nghĩa vụ công dân.

Mức khá**. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh đường lối, chu trương, chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tham gia hoạt động chính trị - xã hội theo quy định, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân; có ý chí vượt khó khăn để vươn lên*.

Mức xuất sắc**. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh va tuyên truyền, vận động mọi người chấp hanh đường lối, chu trương chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tích cực trong các hoạt động chính trị - xã hội, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân; vượt khó khăn và động viên đồng nghiệp vượt qua trở ngại, khó khăn để vươn lên*.

Tiêu chí 2. Đạo đức nghề nghiệpMức trung bình. Giữ gin phẩm chất, danh dự, giữ được uy tín cua nha giáo; liêm chính, trung thực, có trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ, đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực, không lợi dụng chưc vụ hiệu trưởng , không lam mất dân chu trong nha trường; khiêm tốn, tôn trọng người khác.

Mức khá. Giữ gin phẩm chất, danh dự, phát huy được uy tín cua nha giáo;liêm chính, trung thực va có trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ; ngăn ngừa, đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực, không lợi dụng chưc vụ hiệu trưởng , thực hiện tốt quy chế dân chu trong nha trường; khiêm tốn, tôn trọng người khác.

Mức xuất sắc. Giữ gin phẩm chất, danh dự, nâng cao được uy tín cua nha giáo; liêm chính, trung thực, có trách nhiệm va tâm huyết với nghề nghiệp; tích cực ngăn ngừa, đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực, không lợi dụng chưc vụ hiệu trưởng , phát huy dân chu đê phát triên nha trường, khiêm tốn, tôn trọng người khác.

Tiêu chí 3. Lối sốngMức trung bình. Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập. Sống cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; xây dựng nếp sống văn minh, gia đinh văn hoá.

Mức khá. Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập. Thực hiện và tuyên truyền sống cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, gia đinh văn hoá.

Mức xuất sắc. Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập. Gương mẫu thực hiện và vận động mọi người trong gia đinh, nha trường va cộng đông sống cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.

21

Page 22: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chí 4. Tác phong Mức trung bình. Có tác phong lam việc khoa học, sắp xếp công việc hợp lý.

Mức khá. Tác phong lam việc khoa học, sắp xếp công việc hợp lý và ưu tiên các công việc trọng tâm; đoàn kết, hỗ trợ giup đỡ đồng nghiệp.

Mức xuất sắc. Tác phong lam việc khoa học; sắp xếp tốt công việc, ưu tiên các công việc trọng tâm; đoan kết, hỗ trợ giúp đỡ đông nghiệp; xây dựng tác phong làm việc khoa học trong trường.

Tiêu chí 5. Giao tiếp, ứng xử Mức trung bình. Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả, thân thiện, quan tâm giúp đỡ học sinh, đông nghiệp; tôn trọng người khác, không thanh kiến, thiên vị, không xúc phạm nhân phẩm, xâm phạm thân thê người khác; nói đúng, viết đúng.

Mức khá. Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả, thân thiện, quan tâm giúp đỡ học sinh, đông nghiệp; tôn trọng người khác, không thanh kiến, thiên vị, không xúc phạm nhân phẩm, xâm phạm thân thê người khác; nói đúng, viết đúng; hợp tác, chia sẻ, bảo vệ quyền lợi của giáo viên; học sinh, diễn đạt trôi chảy; diễn thuyết trước tập thể nhà trường rõ ràng, mạch lạc;

Mức xuất sắc. Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả, thân thiện, quan tâm giúp đỡ học sinh, đông nghiệp; tôn trọng người khác, không thanh kiến, thiên vị, không xúc phạm nhân phẩm, xâm phạm thân thê người khác; nói đúng, viết đúng; đối xử công băng, chu động giúp đỡ học sinh, đông nghiệp tiến bộ; hợp tác, chia sẻ, bảo vệ quyền lợi cua giáo viên; học sinh; , diễn đạt trôi chảy; diễn thuyết trước tập thê nha trường rõ rang, mạch lạc, có sức thuyết phục đối với mọi người.

TIÊU CHUẨN 2. NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN VÀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠMTiêu chí 6. Hiểu biết chương trình giáo dụcMức trung bình. Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông;

Mức khá. Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông; hỗ trợ đồng nghiệp hiêu va thực hiện đúng, đầy đu nội dung chương trinh giáo dục; thường xuyên cập nhật thông tin về đổi mới phương pháp giảng dạy.

Mức xuất sắc. Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông; thực hiện va hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện tốt nội dung chương trinh giáo dục; phổ biến thông tin cập nhật về đổi mới nội dung chương trinh, phương pháp giảng dạy cho giáo viên, cán bộ trong trường.

Tiêu chí 7. Trình độ chuyên mônMức trung bình. Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có nhiều cấp học; nắm vững môn học đã hoặc đang đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý; am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục;

Mức khá. Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có

22

Page 23: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

nhiều cấp học; nắm vững môn học đã hoặc đang đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý; am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục; Có kiến thức, phương pháp và thực tiễn đối với những môn học được đào tạo;

Mức xuất sắc. Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có nhiều cấp học; nắm vững môn học đã hoặc đang đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý; am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục; Có kiến thưc, phương pháp, thực tiễn va thực hiện tốt môn học được đao tạo; hiểu biết và đánh giá được việc thực hiện các môn học khác trong nhà trường; thường xuyên cập nhật kiến thức mới, hiện đại trong môn học; đánh giá chính xác va đáp ưng kịp thời nhu cầu học tập cua học sinh; hỗ trợ hiệu quả đồng nghiệp phát triển chuyên môn.

Tiêu chí 8. Nghiệp vụ sư phạmMức trung bình. Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực; sử dụng đúng các phương pháp dạy học, giáo dục;

Mức khá. Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực; sử dụng linh hoạt các phương pháp dạy học, giáo dục theo hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo;

Mức xuất sắc. Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực; Thực hiện các phương pháp dạy học, giáo dục một cách sáng tạo, phát huy tính tích cực, chu động, sáng tạo, phát triên năng lực tự học cua học sinh; tuyên truyền về đổi mới phương pháp dạy học; hỗ trợ tốt đồng nghiệp hiểu và thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.

Tiêu chí 9. Tự học va sáng tạo Mức trung bình. Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo; thực hiện các nhiệm vụ bôi dưỡng theo quy định;

Mức khá. Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo; chu động xây dựng va thực hiện kế hoạch bôi dưỡng va tự bôi dưỡng cá nhân; vận dụng kết quả bồi dưỡng vào các hoạt động dạy học và quản lý giáo dục;

Mức xuất sắc. Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo; chu động xây dựng va thực hiện có hiệu quả kế hoạch bôi dưỡng va tự bôi dưỡng cá nhân; vận dụng các kết quả bôi dưỡng vao các hoạt động dạy học va quản lý giáo dục; tuyên truyền, vận động xây dựng ý thức tự học, sáng tạo trong nhà trường.

Tiêu chí 10. Năng lực ngoại ngữ va ứng dụng công nghệ thông tin Mức trung bình. Biết sử dụng một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Trung, Pháp, Đưc) trong giao tiếp cơ bản, hoặc sử dụng được tiếng dân tộc khi công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng đông bao dân tộc; biết sử dụng máy tính, sử dụng được tin học văn phòng.

Mức khá. Giao tiếp thông thường được băng một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Trung, Pháp, Đưc), hoặc sử dụng được tiếng dân tộc khi công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng đông bao dân tộc; biết sử dụng máy tính, sử dụng được tin học văn phòng, sử dụng internet trong công việc chuyên môn; biết sử dụng máy tính để làm rõ ý tưởng; học và vận động đồng nghiệp học ngoại ngữ, tin học.

23

Page 24: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Mức xuất sắc. Sử dụng thanh thạo một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Trung, Pháp, Đưc) hoặc thanh thạo tiếng dân tộc khi công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng đông bao dân tộc; biết sử dụng máy tính, biết sử dụng hệ điều hanh, thạo tin học văn phòng, biết sử dụng máy tính đê lam rõ ý tưởng, sử dụng va khai thác internet trong công việc chuyên môn; sử dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý; hỗ trợ đồng nghiệp học và sử dụng ngoại ngữ, tin học trong công việc.

TIÊU CHUẨN 3. NĂNG LỰC QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNGTiêu chí 11. Phân tích va dự báoMức trung bình. Nắm bắt chu trương chính sách va phân tích được các thay đổi trong môi trường kinh tế xã hội địa phương; có định hướng phát triên nha trường.

Mức khá. Nắm bắt chu trương chính sách va phân tích, dự báo được các thay đổi trong môi trường kinh tế xã hội địa phương, đất nước; biết dự báo, phân tích và xử lý những vấn đề thay đổi có tác động đến hoạt động giáo dục nhà trường; dự báo được từ 3 đến 5 năm tới.

Mức xuất sắc. Nắm bắt chu trương chính sách va phân tích, dự báo được các thay đổi trong môi trường kinh tế xã hội địa phương, đất nước; phân tích, dự báo được xu thế phát triển dài hạn của nhà trường, các thay đổi cua nha trường trong môi trường kinh tế - xã hội cua địa phương; xác định được các vấn đề then chốt trong phát triển của nhà trường; xử lý những ảnh hưởng của xa hội đến hoạt động giáo dục nhà trường; gây ảnh hưởng và tham mưu cho các cấp về sự phát triển của nhà trường.

Tiêu chí 12. Tầm nhìn chiến lược Mức trung bình. Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường; tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường; xây dựng được kế hoạch chiến lược cua nha trường.

Mức khá. Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường; tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường; Có niềm tin về dạy học và giáo dục; xây dựng sứ mạng, các giá trị của nhà trường.

Mức xuất sắc. Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường; tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường; Có niềm tin về dạy học va giáo dục, phù hợp với nhu cầu, kết quả học tập cua học sinh va yêu cầu xã hội; xây dựng sứ mạng, các giá trị, biểu tượng tốt của nhà trường trong cộng đồng.

Tiêu chí 13. Thiết kế va định hướng triển khai

24

Page 25: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Mức trung bình. Xác định được các mục tiêu ưu tiên; thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường; hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thay cô giáo, tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng ” Trường học thân thiện, học sinh tích cực”; chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội;

Mức khá. Xác định được các mục tiêu ưu tiên; thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường; hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thay cô giáo, tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng ” Trường học thân thiện, học sinh tích cực”; chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội; thu hut sự tham gia của các bên liên quan trong xây dựng và triển khai, đảm bảo nội dung, tiến độ thực hiện chương trình hành động;

Mức xuất sắc. Xác định được các mục tiêu ưu tiên; thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường; hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thay cô giáo, tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng ” Trường học thân thiện, học sinh tích cực”; chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội; thu hút sự tham gia cua các bên liên quan trong xây dựng, thiết kế va triên khai thực hiện hiệu quả các chương trình phát triển nhà trường.

Tiêu chí 14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mớiMức trung bình. Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường; dám đưa ra những thay đổi cần thiết đê nâng cao chất lượng giáo dục.

Mức khá. Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường; dám đưa ra và xác định đung những thay đổi, các ưu tiên cần thiết; hỗ trợ các bên liên quan để nâng cao chất lượng giáo dục.

Mức xuất sắc. Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường; Quyết đoán, dám đưa ra va thực hiện những thay đổi đáp ưng yêu cầu trong những tinh huống cụ thê; dám nghĩ, dám làm, dám đổi mới để nâng cao chất lượng giáo dục;

Tiêu chí 15. Lập kế hoạch hoạt độngMức trung bình. Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường; có đầy đu các kế hoạch cua nha trường, các kế hoạch thê hiện rõ mục tiêu, các hoạt động, thời gian, địa điêm, nguôn lực thực hiện.

Mức khá. Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường; có đầy đu các kế hoạch cua nha trường, các kế hoạch thê hiện rõ mục tiêu, được xây dựng khoa học, đảm bảo tính cụ thể, thiết thực và khả thi; tạo được sự chủ động cho các bộ phận và cá nhân thực hiện.

25

Page 26: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Mức xuất sắc. Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường; có đầy đu các kế hoạch cua nha trường, các kế hoạch thê hiện rõ mục tiêu, được xây dựng khoa học, đảm bảo tính cụ thê, thiết thực va khả thi; tạo được sự chu động cho các bộ phận va cá nhân thực hiện; điều chỉnh kế hoạch kịp thời, thích ứng với sự thay đổi.

Tiêu chí 16. Tổ chức bộ máy va phát triển đội ngũMức trung bình. Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả; quy

hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên; có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường; động viên đội ngũ giáo viên, công nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường. Mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo; chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên;

Mức khá. Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả; quy hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên; có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường; động viên đội ngũ giáo viên, công nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường. Mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo; chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên; sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực, triển khai các chương trình phát triển đội ngũ.

Mức xuất sắc. Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả; quy hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên; có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường; động viên đội ngũ giáo viên, công nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường. Mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo; chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên; sử dụng có hiệu quả nguôn nhân lực, triên khai các chương trinh phát triên đội ngũ va tạo cơ hội tốt cho cán bộ, giáo viên, nhân viên phát triển nghề nghiệp, năng lực cá nhân.

Tiêu chí 17. Quản lý hoạt động dạy họcMức trung bình. Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh; thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh; tổ chưc hoạt động dạy học cua giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường; thực hiện giáo dục toan diện đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, phát triên tối đa tiềm năng cua mỗi học sinh, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội

Mức khá. Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh; thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh; tổ chưc hoạt động dạy học cua

26

Page 27: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường; thực hiện giáo dục toan diện đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, phát triên tối đa tiềm năng cua mỗi học sinh, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội; động viên giáo viên tích cực giáo dục học sinh, có quan tâm đến học sinh năng khiếu, tàn tật và những học sinh có nhiều khó khăn.

Mức xuất sắc. Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh; thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh; tổ chưc hoạt động dạy học cua giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường; thực hiện giáo dục toan diện đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, phát triên tối đa tiềm năng cua mỗi học sinh, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội; đăc biệt quan tâm và tạo điều kiện đối với học sinh năng khiếu, khuyết tật va những học sinh có nhiều khó khăn được hưởng các cơ hội học tập.

Tiêu chí 18. Quản lý tai chính va tai sản nha trườngMức trung bình. Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng qui định; quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông;

Mức khá. Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng qui định; quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông; khai thác nguồn tài chính, cơ sở vật chất, thiết bị để hỗ trợ việc dạy học.

Mức xuất sắc. Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng qui định; quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông; khai thác, sử dụng hiệu quả nguôn tai chính, cơ sở vật chất, thiết bị để phát triển nhà trường.

Tiêu chí 19. Phát triển môi trường giáo dụcMức trung bình. Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm; tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh; xây dựng va duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường; tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư vấn hướng nghiệp cho học sinh;

Mức khá. Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm; tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh; xây dựng va duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường; tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư

27

Page 28: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

vấn hướng nghiệp cho học sinh; cam kết thực hiện nhà trường không có bạo lực, rượu, thuốc lá, ma tuý và văn hoá phẩm đồi truỵ.

Mức xuất sắc. Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm; tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh; xây dựng va duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường; tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư vấn hướng nghiệp cho học sinh; thực hiện nhà trường không có bạo lực, rượu, thuốc lá, ma tuý va văn hoá phẩm đôi truỵ; tạo dựng hình ảnh môi trường văn hóa, giáo dục tích cực trong cộng đồng

Tiêu chí 20. Quản lý hanh chínhMức trung bình. Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường; quản lý hô sơ, sổ sách theo đúng quy định;

Mức khá. Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường; quản lý hô sơ, sổ sách theo đúng quy định; có quyết định hành chính kịp thời, đáp ứng được nhiệm vụ.

Mức xuất sắc. Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường; quản lý tốt hô sơ, sổ sách theo đúng quy định; có quyết định hành chính đung đắn, kịp thời, đúng đắn, đáp ưng được nhiệm vụ.

Tiêu chí 21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởngMức trung bình. Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua; động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường;

Mức khá. Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua; động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường; thực hiện các hình thức khen thưởng phù hợp; các phong trào thi đua hướng đến nâng cao kết quả học tập, tu dưỡng của học sinh; kết quả làm việc của cán bộ, giáo viên, nhân viên.

Mức xuất sắc. Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua; động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường; thực hiện các hình thức khen thưởng xứng đáng; các phong trao thi đua hướng đến nâng cao kết quả học tập, tu dưỡng cua học sinh, kết quả lam việc cua cán bộ, giáo viên, nhân viên; khích lệ, ủng hộ cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh có ý tưởng sáng tạo.

Tiêu chí 22. Xây dựng hệ thống thông tinMức trung bình. Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục; ưng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học;tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường; hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục, cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường; thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định;

Mức khá. Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục; ưng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học;tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường; hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục,

28

Page 29: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường;thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định; hệ thống thông tin được cập nhật thường xuyên;

Mức xuất sắc. Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục; ưng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học;tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường; hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục, cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường;thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định; hệ thống thông tin được cập nhật thường xuyên; ứng dụng khoa học – công nghệ trong xây dựng hệ thống thông tin và truyền thông;

Tiêu chí 23. Kiểm tra đánh giá Mức trung bình. Đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định

Mức khá. Đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định; tổng hợp, phân tích các thông tin kiểm tra đánh giá để điều chỉnh kịp thời các hoạt động của nhà trường;

Mức xuất sắc. Đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định; tổng hợp, phân tích các thông tin kiêm tra đánh giá đê điều chinh kịp thời các hoạt động cua nha trường; giám sát, tư vấn việc thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học, giáo dục; chủ động thực hiện tự đánh giá nhà trường, xử lý có hiệu quả các vấn đề phát sinh trong kiểm tra, đánh giá.

Ghi chú: *Chữ in nghiêng thể hiện mức độ khác biệt giữa các mức liền kề; **Điểm số tương ứng với mỗi mức: XS: 9-10đ; Khá: 7-8đ; TB:5-6đ; dưới TB: 0-4đ.

29

Page 30: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 2(Tài liệu để tham khảo, kèm theo Công văn số /BGDĐT-

NGCBQLCSGD ngày tháng năm 2010 của Bộ GD&ĐT) NGUỒN MINH CHỨNG

1. Hô sơ, sổ sách cua nha trường, hô sơ thi đua, hô sơ kiêm tra cua cơ quan cấp trên;

2. Hô sơ cá nhân hiệu trưởng;

3. Hệ thống hô sơ, kế hoạch năm học, học kỳ cua năm học trước va năm học hiện tại cua nha trường; các văn bản, biên bản các cuộc họp có liên quan;

4. Số lượng va chất lượng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên trong trường; văn băng, chưng nhận đao tạo, bôi dưỡng...;

5. Kết quả học tập, rèn luyện cua học sinh;

6. Ý kiến cua cấp uy, Ban chấp hanh công đoan , Đoan TNCS Hô Chí Minh nha trường; cua cấp uy, chính quyền địa phương, Ban đại diện cha mẹ học sinh nha trường; tập thê lãnh đạo, chuyên viên cua cơ quan quản lý trực tiếp:

7. Ý kiến cua học sinh, giáo viên, cán bộ, nhân viên, cha mẹ học sinh, cộng đông địa phương, sở/phòng giáo dục va đao tạo:

8. Các nhân chưng, vật chưng khác (nếu có).

------------------------------------------

30

Page 31: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 3(Tài liệu kèm theo Công văn số /BGDĐT-NGCBQLCSGD ngày tháng

năm 2010 của Bộ GD&ĐT)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO...............................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRUNG HỌC

Năm học : . . . . . . . .

I. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LÝ

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

31

Page 32: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Có tổng điêm < 115

II. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT

1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

III. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LÝ

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

32

Page 33: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

IV. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS

1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

Ghi chú:

(*) Tỷ lệ nay so với tổng số hiệu trưởng được đánh giá hoặc tự đánh giá cùng cấp học cua Sở GD&ĐT.

GIÁM ĐỐC SỞ GD-ĐT

33

Page 34: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Phụ lục 4(Tài liệu kèm theo Công văn số /BGDĐT-NGCBQLCSGD ngày tháng

năm 2010 của Bộ GD&ĐT)

BỘ, NGÀNH . . . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRUNG HỌC

Năm học : . . . . . . . .

I. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LÝ

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

II. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT

1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá

34

Page 35: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

III. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LÝ

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

IV. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS

1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá

35

Page 36: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%) Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

Ghi chú:

(*) Tỷ lệ nay so với tổng số hiệu trưởng được đánh giá hoặc tự đánh giá cùng cấp học cua Sở GD&ĐT.

LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH

36

Page 37: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

BAN SOẠN THẢO1. TS Trương Đình Mậu Phó Cục trưởng, phụ trách Cục

NG&CBQLCSGD2. PGS TS Trần Ngọc Giao, Giám đốc Học viện Quản lý Giáo dục3. Ths Nguyễn Hồng Hải, Phó Vụ trưởng, Phó Trưởng Ban ĐH Dự án

Phát triển Giáo viên THPT & TCCN4. Ths Nguyễn Việt Hùng, Phó Trưởng phòng CBQLCSGD - Cục

NG&CBQLCSGD5. Ths Trịnh Thanh Trà, Chuyên viên Phòng CBQLCSGD - Cục

NG&CBQLCSGD6. TS Đ.T.T.Huyền, Giám đốc Viện NCKH QLGD - Học viện Quản lý

Giáo dục7. TS Phạm Viết Nhụ, Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường CBQLGD8. CVCC Đặng Ngọc Liệp, Nguyên Trưởng phòng CBVC – Vụ TCCB

37

Page 38: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

MỤC LỤC

Trang

LỜI GIỚI THIỆU 5PHẦN MỘT. VĂN BẢN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỀ CHUẨN HIỆU TRƯỜNG TRƯỜNG TRUNG HỌC

7

I. Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT 9

II. Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLGD 33

PHẦN HAI. QUÁN TRIỆT VÀ HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

63

I. Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng 65

II. Giới thiệu Thông tư 29/2009/TT- BGDĐT va Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLGD

85

III. Vận dụng Chuẩn đê đánh giá, xếp loại hiệu trưởng trường trung học

102

1. Hô sơ minh chưng phục vụ đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng theo Chuẩn

102

2. Hướng dẫn thảo luận va thực hanh 136

38

Page 39: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

LỜI GIỚI THIỆU

Đê triên khai thực hiện Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT va trường phổ thông có nhiều cấp học (gọi chung la Chuẩn hiệu trưởng trường trung học), Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phối hợp với Dự án Phát triên giáo viên THPT & TCCN va Dự án Phát triên giáo dục THCS II tổ chưc biên soạn tai liệu Hướng dẫn triển khai áp dụng Chuẩn hiệu trưởng trường trung học, phục vụ các khóa tập huấn cho báo cáo viên các địa phương, cơ sở trong năm 2010. Tai liệu gôm các nội dung sau:

Phần một danh đê giới thiệu toan văn hai văn bản quan trọng liên quan đến Chuẩn hiệu trưởng trường trung học: Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT ngay 22 tháng 10 năm 2009 cua Bộ trưởng Bộ Giáo dục va Đao tạo về Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT va trường phổ thông có nhiều cấp học (gọi tắt la Thông tư 29) va Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLGD

39

Page 40: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

ngay 26 tháng 1 năm 2010 Hướng dẫn thực hiện Thông tư 29/2009/TT-BGDĐT (gọi tắt la Công văn 430). Đây la những văn bản gốc phục vụ cho CBQL giáo dục trung học ở địa phương va cơ sở trong việc nghiên cưu, áp dụng cho công tác phát triên đội ngũ.

Phần hai la các nội dung đê quán triệt va hướng dẫn triên khai áp dụng Chuẩn trong đánh giá hiệu trưởng, bao gôm:

Mục I va II tập trung quán triệt Thông tư 29 va Công văn 430 cua Bộ GD&ĐT thông qua việc lam rõ mục đích, căn cư, nguyên tắc... xây dựng Chuẩn va giới thiệu, lam rõ một số nội dung trong hai văn bản trên.

Trong Mục III, tai liệu giới thiệu cách thưc xây dựng hô sơ minh chưng phục vụ cho công tác đánh giá va tự đánh giá hiệu trưởng. Đây la nội dung rất quan trọng giúp cho việc đánh giá hiệu trưởng có căn cư, minh bạch, khách quan, chính xác.

Mục IV cua tai liệu la phần giới thiệu Quy trinh thảo luận va thực hanh tự đánh giá va đánh giá hiệu trưởng, theo trinh tự: cung cố kiến thưc cần nắm bắt về Chuẩn va quy trinh đánh giá hiệu trưởng theo Chuẩn; tổ chưc đê các học viên đóng vai hiệu trưởng tự đánh giá, đóng vai cơ quan quản lý hiệu trưởng đánh giá; giải quyết các tinh huống nảy sinh khi thực hanh đánh giá.

Trinh tự trinh bay các nội dung cua tai liệu đã phản ánh chương trinh cua khóa tập huấn lần nay, theo kế hoạch, sẽ được tổ chưc trong hai ngay.

Đối tượng tham dự khóa tập huấn do Bộ GD&ĐT tổ chưc la: đại diện lãnh đạo, một số cán bộ, chuyên viên cua sở, phòng giáo dục va đao tạo va một số hiệu trưởng trường THCS, THPT va trường phổ thông do sở giáo dục va đao tạo lựa chọn đê có thê trở thanh báo cáo viên cho các lớp tập huấn cho CBQLGD trung học cua địa phương sau nay.

Với tập tai liệu do Bộ GD&ĐT ban hanh va sau lớp tập huấn nay, các địa phương đã có đội ngũ cán bộ quản lý, báo cáo viên cốt cán nắm chắc nội dung va quy trinh đánh giá hiệu trưởng theo Chuẩn đê tiếp tục tổ chưc triên khai đại tra Hướng dẫn đánh giá theo chuẩn cho toan bộ các hiệu trưởng trường trung học thuộc địa ban quản lý theo kế hoạch chung cua Bộ Giáo dục va Đao tạo.

Trong quá trinh biên soạn tai liệu Hướng dẫn triển khai áp dụng Chuẩn hiệu trưởng trường trung học, nhóm tác giả đã tích cực, cố gắng đê tập tai liệu mang lại nhiều thông tin bổ ích va thiết thực cho các cán bộ quản lý, các hiệu trưởng trường trung học. Tuy nhiên, với điều kiện thời gian có hạn va lại la một

40

Page 41: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

công việc mới nên tai liệu có thê còn có những sai sót. Ban soạn thảo rất mong nhận được sự chia sẻ va ý kiến góp ý cua các nha quản lý giáo dục va các hiệu trưởng trường trung học đê tập tai liệu có thê hoan thiện va hữu ích hơn trong công tác xây dựng va nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục.

Xin trân trọng giới thiệu va chân thanh cảm ơn.

Ban soạn thảo

PHẦN MỘT

VĂN BẢN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG HỌC

I. Thông tư 29/2009/TT ngay 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục va Đao tạo quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học.II. Công văn số 430/BGD ĐT-NGCBQLGD ngay 26 tháng 01 năm 2010 về việc Hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT trường trung học theo Thông tư số: 29/2009/TT-BGDĐT.

41

Page 42: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 29/2009/TT-BGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2009

THÔNG TƯ

42

Page 43: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Ban hanh Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học

- Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Căn cứ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;

- Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

- Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2005-2010”;

- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,

- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học:

Điều 1. Ban hanh kèm theo Thông tư nay Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học.

Điều 2. Thông tư nay có hiệu lực thi hanh kê từ ngay 10 tháng 12 năm 2009.

Điều 3. Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nha giáo va Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục, Thu trưởng đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục va Đao tạo; Ủy ban nhân dân các tinh, thanh phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục va đao tạo, hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, các tổ chưc va cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hanh Thông tư nay./.

Nơi nhận:- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội;

- Ban Tuyên giáo TƯ;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Vinh Hiển

43

Page 44: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Như Điều 3;

- Công báo;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Lưu: VT, PC, Cục NGCBQLCSGD.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY ĐỊNHChuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ

thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT

Ngày22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh va đối tượng áp dụng

1. Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học, bao gôm: Chuẩn hiệu trưởng; đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn;

2. Quy định nay áp dụng đối với hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (sau đây gọi chung la hiệu trưởng).

44

Page 45: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Điều 2. Mục đích ban hanh quy định Chuẩn hiệu trưởng

1. Đê hiệu trưởng tự đánh giá, từ đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện, tự hoan thiện va nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý nha trường;

2. Lam căn cư đê cơ quan quản lý giáo dục đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đao tạo, bôi dưỡng va đề xuất, thực hiện chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng;

3. Lam căn cư đê các cơ sở đao tạo, bôi dưỡng nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục xây dựng, đổi mới chương trinh đao tạo, bôi dưỡng nhăm nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cua hiệu trưởng.

Điều 3. Trong văn bản nay, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chuẩn hiệu trưởng la hệ thống các yêu cầu cơ bản đối với hiệu trưởng về phẩm chất chính trị, đạo đưc nghề nghiệp; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm; năng lực lãnh đạo, quản lý nha trường.

2. Tiêu chuẩn la quy định về những nội dung cơ bản, đặc trưng thuộc mỗi lĩnh vực cua chuẩn.

3. Tiêu chí la yêu cầu va điều kiện cần đạt được ở một nội dung cụ thê cua mỗi tiêu chuẩn.

4. Minh chưng la các băng chưng (tai liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng, nhân chưng) được dẫn ra đê xác nhận một cách khách quan mưc đạt được cua tiêu chí.

Chuẩn hiệu trưởng gôm 3 tiêu chuẩn với 23 tiêu chí.

CHƯƠNG II

CHUẨN HIỆU TRƯỞNG

Điều 4. Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đức nghề nghiệp

1. Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị

a) Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc;

b) Gương mẫu chấp hanh chu trương, đường lối cua Đảng; hiêu biết va thực hiện đúng pháp luật, chế độ, chính sách, quy định cua Nha nước, các quy định cua nganh, địa phương;

c) Tích cực tham gia các hoạt động chính trị, xã hội;

d) Có ý chí vượt khó khăn đê hoan thanh nhiệm vụ được giao;

45

Page 46: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

e) Có khả năng động viên, khích lệ giáo viên, cán bộ, nhân viên va học sinh hoan thanh tốt nhiệm vụ; được tập thê giáo viên, cán bộ, nhân viên tín nhiệm.

2. Tiêu chí 2. Đạo đưc nghề nghiệp

a) Giữ gin phẩm chất, danh dự, uy tín cua nha giáo;

b) Trung thực, tâm huyết với nghề nghiệp va có trách nhiệm trong quản lý nha trường;

c) Ngăn ngừa va kiên quyết đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực;

d) Không lợi dụng chưc vụ hiệu trưởng vi mục đích vụ lợi, đảm bảo dân chu trong hoạt động nha trường.

3. Tiêu chí 3. Lối sống

Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập.

4. Tiêu chí 4. Tác phong lam việc

Có tác phong lam việc khoa học, sư phạm.

5. Tiêu chí 5. Giao tiếp, ưng xử

Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả.

Điều 5. Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm

1. Tiêu chí 6. Hiêu biết chương trinh giáo dục phổ thông

Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông.

2. Tiêu chí 7. Trinh độ chuyên môn

a) Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có nhiều cấp học;

b) Nắm vững môn học đã hoặc đang đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý;

c) Am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục.

3. Tiêu chí 8. Nghiệp vụ sư phạm

Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực.

4. Tiêu chí 9. Tự học va sáng tạo

46

Page 47: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo.

5. Tiêu chí 10. Năng lực ngoại ngữ va ưng dụng công nghệ thông tin

a) Sử dụng được một ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc (đối với hiệu trưởng công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng dân tộc thiêu số);

b) Sử dụng được công nghệ thông tin trong công việc.

Điều 6. Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường

1. Tiêu chí 11. Phân tích va dự báo

a) Hiêu biết về tinh hinh chính trị, kinh tế, xã hội cua đất nước, địa phương;

b) Nắm bắt kịp thời chu trương, chính sách va quy định cua nganh giáo dục;

c) Phân tích tinh hinh va dự báo được xu thế phát triên cua nha trường.

2. Tiêu chí 12. Tầm nhin chiến lược

a) Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường;

b) Tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường.

3. Tiêu chí 13. Thiết kế va định hướng triên khai

a) Xác định được các mục tiêu ưu tiên;

b) Thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường;

c) Hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thay cô giáo; động viên, khích lệ mọi thanh viên trong nha trường tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng ”Trường học thân thiện, học sinh tích cực”;

d) Chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội.

4. Tiêu chí 14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

47

Page 48: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường.

5. Tiêu chí 15. Lập kế hoạch hoạt động

Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường.

6. Tiêu chí 16. Tổ chưc bộ máy va phát triên đội ngũ

a) Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả;

b) Quy hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên;

c) Có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường;

d) Động viên đội ngũ giáo viên, cán bộ, nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường; mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo;

e) Chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên.

7. Tiêu chí 17. Quản lý hoạt động dạy học

a) Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh;

b) Thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh;

c) Tổ chưc hoạt động dạy học cua giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường;

d) Thực hiện giáo dục toan diện, phát triên tối đa tiềm năng cua người học, đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội.

8. Tiêu chí 18. Quản lý tai chính va tai sản nha trường

48

Page 49: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

a) Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng quy định;

b) Quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông.

9. Tiêu chí 19. Phát triên môi trường giáo dục

a) Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm;

b) Tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh;

c) Xây dựng va duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường;

d) Tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư vấn hướng nghiệp cho học sinh.

10. Tiêu chí 20. Quản lý hanh chính

a) Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường;

b) Quản lý hô sơ, sổ sách theo đúng quy định.

11. Tiêu chí 21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng

a) Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua;

b) Động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường;

12. Tiêu chí 22. Xây dựng hệ thống thông tin

a) Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục;

b) Ứng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học;

c) Tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường;

d) Hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục, cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường;

e) Thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định.

49

Page 50: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

13. Tiêu chí 23. Kiêm tra đánh giá

a) Tổ chưc đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;

b) Thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định.

CHƯƠNG III

ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG THEO CHUẨN

Điều 7. Yêu cầu đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

1. Việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phải đảm bảo khách quan, toan diện, khoa học, công băng va dân chu; phản ánh đúng phẩm chất, năng lực, hiệu quả công tác, phải đặt trong phạm vi công tác va điều kiện cụ thê cua nha trường, địa phương.

2. Việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phải căn cư vao các kết quả được minh chưng phù hợp với các tiêu chí, tiêu chuẩn cua chuẩn được quy định tại chương II cua văn bản nay.

Điều 8. Phương pháp đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

1. Đánh giá hiệu trưởng được thực hiện thông qua việc đánh giá va cho điêm từng tiêu chí trong mỗi tiêu chuẩn. Việc cho điêm tiêu chí được thực hiện trên cơ sở xem xet các minh chưng liên quan.

Điêm tiêu chí tính theo thang điêm 10, la số nguyên. Tổng điêm tối đa cua 23 tiêu chí la 230.

2. Căn cư vao điêm cua từng tiêu chí va tổng số điêm, việc đánh giá xếp loại hiệu trưởng được thực hiện như sau:

a) Đạt chuẩn:

- Loại xuất sắc: Tổng số điêm từ 207 đến 230 va các tiêu chí phải từ 8 điêm trở lên;

- Loại khá: Tổng số điêm từ 161 điêm trở lên va các tiêu chí phải từ 6 điêm trở lên nhưng không xếp được ở loại xuất sắc;

- Loại trung binh: Tổng số điêm từ 115 trở lên, các tiêu chí cua tiêu chuẩn 1va 3 phải từ 5 điêm trở lên, không có tiêu chí 0 điêm nhưng không xếp được ở các loại cao hơn.

50

Page 51: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

b) Chưa đạt chuẩn - loại kem:

- Tổng điêm dưới 115 hoặc thuộc một trong hai trường hợp sau:

- Có tiêu chí 0 điêm;

- Có tiêu chí trong các tiêu chuẩn 1va 3 dưới 5 điêm.

Điều 9. Lực lượng va quy trình đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

1. Lực lượng đánh giá, xếp loại hiệu trưởng gôm: hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban Chấp hanh Công đoan va Ban Chấp hanh Đoan TNCS HCM trường; cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường; thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng.

2. Quy trinh đánh giá, xếp loại hiệu trưởng:

a) Đại diện cua cấp uy Đảng hoặc Ban Chấp hanh Công đoan nha trường chu tri thực hiện các bước sau:

- Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp loại theo mẫu phiếu trong Phụ lục1 va báo cáo kết quả trước tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường.

- Cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường đóng góp ý kiến va tham gia đánh giá hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 2.

- Các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban Chấp hanh Công đoan va Ban Chấp hanh Đoan TNCS HCM trường, với sự chưng kiến cua hiệu trưởng, tổng hợp các ý kiến đóng góp va kết quả tham gia đánh giá hiệu trưởng cua cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường; phân tích các ý kiến đánh giá đó va có nhận xet, góp ý cho hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 3.

b) Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng chu tri thực hiện các bước sau đây:

- Tham khảo kết quả tự đánh giá, xếp loại cua hiệu trưởng, kết quả đánh giá cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường (được thê hiện trong các mẫu phiếu cua Phụ lục 1, 2, 3) va các nguôn thông tin xác thực khác, chính thưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 4.

- Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại tới hiệu trưởng, tới tập thê giáo viên, cán bộ, nhân viên nha trường va lưu kết quả trong hô sơ cán bộ.

CHƯƠNG IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Thực hiện đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

51

Page 52: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

1. Đánh giá, xếp loại hiệu trưởng được thực hiện hăng năm vao cuối năm học.

2. Đối với hiệu trưởng trường công lập, ngoai việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn còn phải thực hiện đánh giá, xếp loại công chưc theo quy định hiện hanh.

Điều 11. Trách nhiệm của các bộ va địa phương

1. Các bộ, cơ quan ngang bộ quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông chi đạo, hướng dẫn tổ chưc thực hiện Thông tư nay va thông báo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng cho Bộ Giáo dục va Đao tạo.

2. Trưởng phòng giáo dục va đao tạo tổ chưc chi đạo thực hiện Thông tư nay đối với các trường trung học cơ sở va trường phổ thông có hai cấp tiêu học va trung học cơ sở; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với uy ban nhân dân cấp huyện va sở giáo dục va đao tạo.

3. Giám đốc sở giáo dục va đao tạo tổ chưc, chi đạo thực hiện Thông tư nay đối với các trường trung học thuộc sở va các phòng giáo dục va đao tạo; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với uy ban nhân dân cấp tinh va Bộ Giáo dục va Đao tạo./.

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

Đã ký

Nguyễn Vinh Hiển

PHỤ LỤC 1

52

Page 53: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT

ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Sở/Phòng GD-ĐT …….............................................................……….....

…...

Trường ..........................................................................................................

....

PHIẾU HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ

Họ va tên hiệu trưởng: ........................................................Năm học:..................

Hướng dẫn cho điểm:

1. Điêm cho tiêu chí theo thang điêm 10, la số nguyên:

2. Điêm cho tiêu chuẩn la tổng điêm cua các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm

tiêu chí

Điểm tiêu

chuẩn

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va

đạo đưc nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị

2. Đạo đức nghề nghiệp

3. Lối sống

4. Tác phong

5. Giao tiếp, ứng xử

Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư

phạm

6. Hiểu biết chương trình GD

7. Trình độ chuyên môn

8. Nghiệp vụ sư phạm

9. Tự học và sáng tạo

10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT

Tiêu chuẩn 3:

11. Phân tích và dự báo

12. Tầm nhìn chiến lược

53

Page 54: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm

tiêu chí

Điểm tiêu

chuẩn

Năng lực quản lý nha

trường

13. Thiết kế và định hướng triển khai

14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

15. Lập kế hoạch hoạt động

16. Tổ chức bộ máy và phát triển đội ngũ

17. Quản lý hoạt động dạy học

18. Quản lý tài chính và tài sản nhà trường

19. Phát triển môi trường giáo dục

20. Quản lý hành chính

21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng

22. Xây dựng hệ thống thông tin

23. Kiểm tra đánh giá

Tổng điểm

Xếp loại

Chú ý - Ghi rõ số điểm từng tiêu chí, tiêu chuẩn, tổng điểm. Trường hợp không ghi đủ

các số liệu phiếu sẽ bị loại.

- Xếp 1 trong 4 loại: xuất sắc; khá; trung bình; kém.

Các minh chứng

1. Các minh chưng cho tự đánh giá về Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

.......................................................................................................

2. Các minh chưng cho tự đánh giá về Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm:

54

Page 55: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

................................................................................................................

..................................................................................................................................

3. Các minh chưng cho tự đánh giá về Năng lực quản lý nha trường (Kế hoạch phát triển nhà trường đa được thông qua; sự hoàn thiện bộ máy tổ chức, phát triển đội ngũ nhà giáo; kết quả học tập của học sinh; hoạt động đổi mới phương pháp dạy học của giáo viên; môi trường giáo dục được cải thiện gì; kết quả phong trào thi đua xây dựng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”...):

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

.......................................................................................................

Đánh giá chung

1. Những điêm mạnh:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

................................................................................................................

..................................................................................................................................

2. Những điêm yếu:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

................................................................................................................

..................................................................................................................................

3. Hướng phát huy điêm mạnh, khắc phục điêm yếu:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

...

.................................................................................................................................

. .............. ngày .........tháng........năm.........

(Chữ kí cua hiệu trưởng)

55

Page 56: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

PHỤ LỤC 2(Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2009/TT-BGDĐT

ngày ..... tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Sở/Phòng GD-ĐT ……....................................................................................

Trường ..................... ......................................................................................

PHIẾU GIÁO VIÊN, CÁN BỘ, NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG

Họ va tên hiệu trưởng: .........................................................Năm học:

…….........

Hướng dẫn cho điểm

1. Điêm cho tiêu chí theo thang điêm 10, la số nguyên:

2. Điêm cho tiêu chuẩn la tổng điêm cua các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

56

Page 57: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm tiêu chí

Điểm tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất

chính trị va

đạo đưc nghề

nghiệp

1. Phẩm chất chính trị

2. Đạo đức nghề nghiệp

3. Lối sống

4. Tác phong

5. Giao tiếp, ứng xử

Tiêu chuẩn 2: Năng lực

chuyên môn,

nghiệp vụ sư

phạm

6. Hiểu biết chương trình GD

7. Trình độ chuyên môn

8. Nghiệp vụ sư phạm

9. Tự học và sáng tạo

10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT

Tiêu chuẩn 3:

Năng lực

quản lý nha

trường

11. Phân tích và dự báo

12. Tầm nhìn chiến lược

13. Thiết kế và định hướng triển

khai

14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

15. Lập kế hoạch hoạt động

16. Tổ chức bộ máy và phát triển

đội ngũ

17. Quản lý hoạt động dạy học

18. Quản lý tài chính và tài sản nhà

trường

19. Phát triển môi trường giáo dục

20. Quản lý hành chính

21. Quản lý công tác thi đua, khen

thưởng

57

Page 58: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm tiêu chí

Điểm tiêu chuẩn

22. Xây dựng hệ thống thông tin

23. Kiểm tra đánh giá

Tổng điểm

Chú ý: - Ghi rõ số điểm từng tiêu chí, tiêu chuẩn, tổng điểm.

- Trường hợp không ghi đủ các số liệu phiếu sẽ bị loại.

Nhận xet chung1. Những điêm mạnh:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

.......................................................................................................

.................................................................................................................................. ........

..........................................................................................................................

2. Những điêm yếu:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.....

3. Đánh giá chung*:

- Hoan thanh xuất sắc nhiệm vụ (đạt chuẩn, XS):

- Hoan thanh tốt nhiệm vụ (đạt chuẩn, khá):

- Hoan thanh nhiệm v mụ (đạt chuẩn, TB):

- Chưa hoan thanh nhiệm vụ (chưa đạt chuẩn, kem): *Ghi chu: Đánh dấu vào ô thích hợp

............ngày .........tháng........năm.........

Người đánh giá

58

Page 59: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

(có thể không ghi)

PHỤ LỤC 3(Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2009/TT-BGDĐT

ngày ..... tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Sở/Phòng GD-ĐT

……....................................................................................

TỔNG HỢP KẾT QUẢGIÁO VIÊN, CÁN BỘ, NHÂN VIÊN THAM GIA

ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG Họ va tên hiệu trưởng: .........................................................Năm học:.................Trường :...................................................................................................................

Tổng số phiếu đánh giá (hợp lệ)/tổng số CB, GV, NV (cơ

hữu): .........../...........

Hướng dẫn cho điểm1. Điêm cho tiêu chí la trung binh cộng điêm cua tiêu chí đó cho tất cả các

phiếu đánh giá. 2. Điêm cho tiêu chuẩn la tổng điêm cua các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm

tiêu chí

Điểm tiêu

chuẩn

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va

đạo đưc nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị

2. Đạo đức nghề nghiệp

3. Lối sống

4. Tác phong

5. Giao tiếp, ứng xử

59

Page 60: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư

phạm

6. Hiểu biết chương trình GD

7. Trình độ chuyên môn

8. Nghiệp vụ sư phạm

9. Tự học và sáng tạo

10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT

Tiêu chuẩn 3:

Năng lực quản lý nha

trường

11. Phân tích và dự báo

12. Tầm nhìn chiến lược

13. Thiết kế và định hướng triển khai

14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

15. Lập kế hoạch hoạt động

16. Tổ chức bộ máy và phát triển đội ngũ

17. Quản lý hoạt động dạy học

18. Quản lý tài chính và tài sản nhà trường

19. Phát triển môi trường giáo dục

20. Quản lý hành chính

21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng

22. Xây dựng hệ thống thông tin

23. Kiểm tra đánh giá

Tổng điểm

Xếp loại Xuât sắc: %; Khá: %; TB: %; Kem: %.

Tổng hợp ý kiến nhận xet của cán bộ, giáo viên, nhân viên:

1. Những điêm mạnh (ý kiến cua đa số, ý kiến khác):......................................................................................................................................................................................................................................................................................

60

Page 61: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

...........................................................................................................................................

.......................................................................................................

..................................................................................................................................2. Những điêm yếu (ý kiến cua đa số, ý kiến khác):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

....Y kiến của các Phó Hiệu trưởng:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

....Y kiến của cấp ủy Đảng:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

....Y kiến của BCH Công đoan:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

....Y kiến của BCH Đoan TNCS HCM:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.... .......... ngày ......... tháng........ năm.........

Người tổng hợp

(Đại diện cấp ủy Đảng hoăc Công đoàn)

61

Page 62: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

(Ký va ghi rõ họ, tên)

62

Page 63: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

PHỤ LỤC 4(Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2009/TT-BGDĐT

ngày ..... tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Sở/Phòng GD-ĐT…….....................................................................................

PHIẾU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LY TRỰC TIẾPĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG

Họ va tên hiệu trưởng: .........................................................................................Trường:....................................................................................................................

Tiêu chuẩn

Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp loại

(số điêm/ tổng số điêm tối đa cua tiêu chuẩn)

Cán bộ, giáo viên, nhân viên đánh giá, xếp loại hiệu

trưởng(số điêm/ tổng số điêm tối đa cua tiêu chuẩn; % mỗi loại)

Tiêu chuẩn 1

/50 /50

Tiêu chuẩn 2

/50 /50

Tiêu chuẩn 3

/130 /130

Tổng điểm /230 /230

Xếp loại Xuât sắc: %; Kha: %;

TB: %; Kem: %

Nhận xet, đánh giá a. Những điêm mạnh:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

................................................................................................................

..................................................................................................................................

b. Những điêm yếu:

63

Page 64: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

.......................................................................................................

c. Chiều hướng phát triên:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

..............................................................................................

Xếp loại: ................................ ............ ngày ......... tháng........ năm.........

THỦ TRƯỞNG

(Kí tên, đóng dấu)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 430/BGDĐT-NGCBQLGD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

V/v: Hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT trường

trung học theo Thông tư số: 29/2009/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2010

Kính gửi : Giám đốc sở giáo dục va đao tạo

Ngay 22/10/2009, Bộ trưởng Bộ Giáo dục va Đao tạo đã ban hanh Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT ban hanh Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học

64

Page 65: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

(sau đây gọi tắt la Chuẩn hiệu trưởng). Nay Bộ Giáo dục va Đao tạo hướng dẫn cụ thê một số nội dung việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng trường trung học theo Chuẩn hiệu trưởng như sau:

I. HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG

1. Các bước đánh giá, xếp loại

Bước 1. Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp loại

Đối chiếu với Chuẩn hiệu trưởng, mỗi hiệu trưởng tự đánh giá va ghi điêm đạt được ở từng tiêu chí vao Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá (Phụ lục 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT). Ở từng tiêu chuẩn, hiệu trưởng chuẩn bị các minh chưng liên quan đến các tiêu chí đã được quy định tại Chương II Chuẩn hiệu trưởng, ghi rõ minh chưng vao phiếu đánh giá. Căn cư vao tổng số điêm va điêm đạt được theo từng tiêu chí, hiệu trưởng tự xếp loại (chưa đạt chuẩn - loại kem hoặc đạt chuẩn: loại trung binh, loại khá hoặc loại xuất sắc). Cuối cùng hiệu trưởng tự đánh giá về những điêm mạnh, điêm yếu cua bản thân va nêu hướng phát huy điêm mạnh, khắc phục điêm yếu.

Bước 2. Cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường tham gia góp ý và đánh giá hiệu trưởng

Đại diện cua cấp uy Đảng hoặc Ban chấp hanh Công đoan nha trường lam công tác tổ chưc buổi đánh giá thực hiện các bước sau:

2.1. Chọn người chu tri (điều hanh) buổi đánh giá (cuộc họp) từ cấp uy Đảng hoặc Ban chấp hanh Công đoan thông qua biêu quyết. Người chu tri cuộc họp nay cũng sẽ chu tri cuộc họp bước 2.5 dưới đây.

2.2. Hiệu trưởng báo cáo kết quả tự đánh giá trước tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường.

2.3. Cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường đóng góp ý kiến, tham gia đánh giá hiệu trưởng va ghi điêm đạt được ở từng tiêu chí vao Phiếu giáo viên, cán bộ, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng (Phụ lục 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT.

2.4. Kiêm số lượng phiếu đánh giá, niêm phong (nếu bước 2.5 dưới đây bố trí vào cuộc họp khác) va lập biên bản kiêm số lượng phiếu, ban giao cho Ban chấp hanh Công đoan.

65

Page 66: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Đê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường góp ý va tham gia đánh giá hiệu trưởng một cách tích cực, chu động, khách quan, có hiệu quả, nha trường cần:

- Sắp xếp va có thông báo lịch họp trước ít nhất một tuần đê đảm bảo mọi cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua trường đều có điều kiện dự họp, tối thiêu phải có 2/3 số người được góp ý va tham gia đánh giá dự họp;

- Trong cuộc họp cần quán triệt kĩ mục đích, yêu cầu việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn, hướng dẫn chi tiết cách ghi Phiếu cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng;

- Tổ chưc cho tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường thảo luận, góp ý cho hiệu trưởng ở tất cả các mặt hoạt động lãnh đạo, quản lý nha trường cua hiệu trưởng diễn ra trong năm học; động viên, khích lệ va tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi thanh viên tham gia đánh giá một cách trung thực khách quan đối với hiệu trưởng;

- Tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên cua nha trường được tiến hanh kiêm tra, đối chiếu các minh chưng với từng tiêu chí đánh giá hiệu trưởng, việc xác định mưc độ đạt được ở từng tiêu chí cua hiệu trưởng cần dựa trên cơ sở la các minh chưng va nguôn minh chưng cụ thê, xác thực.

2.5. Các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan va Ban chấp hanh Đoan TNCS HCM nha trường, với sự chưng kiến cua hiệu trưởng, tổng hợp các ý kiến đóng góp va kết quả tham gia đánh giá hiệu trưởng cua cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường; phân tích các ý kiến đánh giá đó va có nhận xet, góp ý cho hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT).

Khi tổng hợp kết quả đánh giá hiệu trưởng va các góp ý cua tập thê cán bộ, giáo viên va nhân viên nha trường cần lưu ý phân tích cụ thê, kĩ lưỡng các thông tin sau đây:

- Các phiếu cua giáo viên, cán bộ, nhân viên nha trường đánh giá hiệu trưởng thuộc loại kem;

- Những ý kiến nhận xet trái chiều; những ý kiến chưa thống nhất giữa tự nhận xet đánh giá cua hiệu trưởng va cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên về hiệu trưởng.

Trên cơ sở đó, các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, Ban chấp hanh Đoan TNCS HCM nha trường, sẽ phân tích, nhận xet va

66

Page 67: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

góp ý cho hiệu trưởng, ghi phiếu theo Phụ lục 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT). Nếu hiệu trưởng có ý kiến không đông tinh thi được trinh bay trong một văn bản riêng gửi cho Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp.

Bước 3. Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

- Thu trưởng cơ quan trực tiếp quản lý hiệu trưởng xem xet kết quả tự đánh giá, xếp loại cua hiệu trưởng, kết quả đánh giá cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường (được thê hiện trong các mẫu phiếu cua Phụ lục 1, 2, 3) va các nguôn thông tin xác thực khác, chính thưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng.

Trường hợp không có sự thống nhất giữa tự đánh giá cua hiệu trưởng với đánh giá cua cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường hoặc đánh giá cua cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, Đoan TNCS HCM nha trường, Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng có thê trao đổi với các đối tượng nêu trên, tham khảo thêm thông tin từ các nguôn khác (cấp uy Đảng, chính quyền địa phương, Ban đại diện cha mẹ học sinh nha trường; tập thê lãnh đạo, chuyên viên cua cơ quan quản lý trực tiếp...) trước khi đưa ra quyết định cua minh. Kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn được ghi vao mẫu phiếu trong Phụ lục 4 (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT).

- Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại tới hiệu trưởng va tập thê giáo viên, cán bộ, nhân viên nha trường; lưu kết quả trong hô sơ cán bộ va báo cáo lên cơ quan quản lý cấp trên băng văn bản.

Trong quá trinh đánh giá xếp loại, hiệu trưởng có quyền trinh bay ý kiến cua minh, nhưng phải chấp hanh ý kiến kết luận cua Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng.

2. Minh chứng va nguôn minh chứng trong đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

Đê đảm bảo tính khách quan, công băng trong đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, quá trinh đánh giá, xếp loại phải dựa vao các minh chưng phân định các mưc cua từng tiêu chí trong Phụ lục 1 ( đính kèm công văn này). Người đánh giá hiệu trưởng cần xem xet các minh chưng đê kiêm tra, xác nhận hay điều chinh mưc tự đánh giá cua hiệu trưởng.

Đê có nguôn minh chưng xác thực, cần nghiên cưu kĩ các nội dung tại Phụ lục 2 (đính kèm công văn này).

67

Page 68: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3. Khiếu nại va giải quyết khiếu nại

Khi có khiếu nại, thắc mắc về đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng cần xem xet lại các minh chưng, tham khảo thêm ý kiến cua cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, tập thê lãnh đạo cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng; cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, chính quyền địa phương va các tổ chưc liên quan khác đê có kết luận (băng văn bản) trả lời khiếu nại về kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng. Văn bản kết luận được gửi đến cho người khiếu nại, thắc mắc.

II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Hăng năm vao cuối năm học, hiệu trưởng trường trung học tự đánh giá (bước 1, công văn này). Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá được lưu giữ trong hô sơ cua hiệu trưởng, được sao gửi cho cơ quan quản lý trực tiếp va la căn cư đê hiệu trưởng xây dựng kế hoạch phấn đấu va công tác trong năm học sau.

2. Theo chu ki bổ nhiệm cán bộ (5 năm) hoặc do yêu cầu khác cua công tác quản lý (tăng lương, đề bạt, quy hoạch cán bộ...), Giám đốc sở giáo dục va đao tạo, Trưởng phòng giáo dục va đao tạo tổ chưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, đảm bảo đu các bước theo quy định tại Điều 9 Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (ban hành kèm theo Thông tư 29/2009/TT-BGDĐT).

Kết quả đánh giá, xếp loại được lam tư liệu cho việc:

- Xây dựng kế hoạch tự bôi dưỡng va bôi dưỡng cua hiệu trưởng;

- Sử dụng, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, luân chuyên hiệu trưởng va đề nghị xem xet, xử lý đối với những hiệu trưởng chưa đạt Chuẩn;

- Xet khen thưởng, ki luật, thực hiện chế độ chính sách đối với hiệu trưởng.

3. Phòng giáo dục va đao tạo tổng hợp va nộp báo cáo đánh giá xếp loại hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường phổ thông có hai cấp tiêu học va trung học cơ sở về uy ban nhân dân cấp huyện va sở giáo dục va đao tạo trước ngay 30 tháng 6 hang năm.

4. Sở giáo dục va đao tạo tổng hợp theo Phụ lục 3 (đính kèm công văn này) va nộp báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học lên uy ban nhân dân cấp tinh, Bộ Giáo dục va Đao tạo (qua Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) trước ngay 30 tháng 7 hăng năm.

68

Page 69: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

5. Các bộ, nganh quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông tổng hợp kết quả xếp loại hiệu trưởng trung học cua bộ, nganh theo Phụ lục 4 (đính kèm công văn này) va gửi báo cáo Bộ Giáo dục va Đao tạo (qua Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) trước ngay 30 tháng 7 hăng năm.

Trong quá trinh triên khai thực hiện, nếu có điều gi chưa rõ hoặc còn vướng mắc cần phản ánh kịp thời về Bộ Giáo dục va Đao tạo (qua Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) đê được hướng dẫn thêm./.

Nơi nhận:

- Như trên;- Bộ trưởng (để b/c);- Các bộ, ngành có liên quan (để chỉ đạo);- Các Vụ: TCCB, GDTrH, Cục NGCBQLCSGD (để chỉ đạo);- Lưu VT, Cục NGCBQLCSGD.

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

Đã ký

Nguyễn Vinh Hiển

69

Page 70: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

PHỤ LỤC 1

(Tài liệu để tham khảo, kèm theo Công văn số 430 /BGDĐT-NGCBQLCSGD ngày 26 tháng 01 năm 2010 của Bộ GD&ĐT)

MINH CHỨNG PHÂN ĐỊNH CÁC MỨC CỦA TỪNG TIÊU CHÍ

TIÊU CHUẨN 1. PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ VÀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP

Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị

Mức trung bình**. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh đường lối, chu trương, chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tham gia hoạt động chính trị - xã hội theo quy định, thực hiện nghĩa vụ công dân.

Mức khá**. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh đường lối, chu trương, chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tham gia hoạt động chính trị - xã hội theo quy định, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân; có ý chí vượt khó khăn để vươn lên*.

Mức xuất sắc**. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh va tuyên truyền, vận động mọi người chấp hanh đường lối, chu trương chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tích cực trong các hoạt động chính trị - xã hội, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân; vượt khó khăn và động viên đồng nghiệp vượt qua trở ngại, khó khăn để vươn lên*.

Tiêu chí 2. Đạo đức nghề nghiệp

Mức trung bình. Giữ gin phẩm chất, danh dự, giữ được uy tín cua nha giáo; liêm chính, trung thực, có trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ, đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực, không lợi dụng chưc vụ hiệu trưởng , không lam mất dân chu trong nha trường; khiêm tốn, tôn trọng người khác.

Mức khá. Giữ gin phẩm chất, danh dự, phát huy được uy tín cua nha giáo; liêm chính, trung thực va có trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ; ngăn ngừa, đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực, không lợi dụng chưc vụ hiệu trưởng , thực hiện tốt quy chế dân chu trong nha trường; khiêm tốn, tôn trọng người khác.

Mức xuất sắc. Giữ gin phẩm chất, danh dự, nâng cao được uy tín cua nha giáo; liêm chính, trung thực, có trách nhiệm va tâm huyết với nghề nghiệp; tích cực ngăn ngừa, đấu tranh chống những biêu hiện tiêu cực, không lợi dụng chưc

70

Page 71: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

vụ hiệu trưởng, phát huy dân chu đê phát triên nha trường, khiêm tốn, tôn trọng người khác.

Tiêu chí 3. Lối sống

Mức trung bình. Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập. Sống cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; xây dựng nếp sống văn minh, gia đinh văn hoá.

Mức khá. Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập. Thực hiện và tuyên truyền sống cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, gia đinh văn hoá.

Mức xuất sắc. Có lối sống lanh mạnh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc trong xu thế hội nhập. Gương mẫu thực hiện và vận động mọi người trong gia đinh, nha trường va cộng đông sống cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.

Tiêu chí 4. Tác phong

Mức trung bình. Có tác phong lam việc khoa học, sắp xếp công việc hợp lý.

Mức khá. Tác phong lam việc khoa học, sắp xếp công việc hợp lý và ưu tiên các công việc trọng tâm; đoàn kết, hỗ trợ giup đỡ đồng nghiệp.

Mức xuất sắc. Tác phong lam việc khoa học; sắp xếp tốt công việc, ưu tiên các công việc trọng tâm; đoan kết, hỗ trợ giúp đỡ đông nghiệp; xây dựng tác phong làm việc khoa học trong trường.

Tiêu chí 5. Giao tiếp, ứng xử

Mức trung bình. Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả, thân thiện, quan tâm giúp đỡ học sinh, đông nghiệp; tôn trọng người khác, không thanh kiến, thiên vị, không xúc phạm nhân phẩm, xâm phạm thân thê người khác; nói đúng, viết đúng.

Mức khá. Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả, thân thiện, quan tâm giúp đỡ học sinh, đông nghiệp; tôn trọng người khác, không thanh kiến, thiên vị, không xúc phạm nhân phẩm, xâm phạm thân thê người khác; nói đúng, viết đúng; hợp tác, chia sẻ, bảo vệ quyền lợi của giáo viên; học sinh, diễn đạt trôi chảy; diễn thuyết trước tập thể nhà trường rõ ràng, mạch lạc;

Mức xuất sắc. Có cách thưc giao tiếp, ưng xử đúng mực va có hiệu quả, thân thiện, quan tâm giúp đỡ học sinh, đông nghiệp; tôn trọng người khác, không thanh kiến, thiên vị, không xúc phạm nhân phẩm, xâm phạm thân thê

71

Page 72: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

người khác; nói đúng, viết đúng; đối xử công băng, chu động giúp đỡ học sinh, đông nghiệp tiến bộ; hợp tác, chia sẻ, bảo vệ quyền lợi cua giáo viên; học sinh; diễn đạt trôi chảy; diễn thuyết trước tập thê nha trường rõ rang, mạch lạc, có sức thuyết phục đối với mọi người.

TIÊU CHUẨN 2. NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN VÀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM

Tiêu chí 6. Hiểu biết chương trình giáo dục

Mức trung bình. Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông;

Mức khá. Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông; hỗ trợ đồng nghiệp hiêu va thực hiện đúng, đầy đu nội dung chương trinh giáo dục; thường xuyên cập nhật thông tin về đổi mới phương pháp giảng dạy.

Mức xuất sắc. Hiêu đúng va đầy đu mục tiêu, yêu cầu, nội dung, phương pháp giáo dục trong chương trinh giáo dục phổ thông; thực hiện va hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện tốt nội dung chương trinh giáo dục; phổ biến thông tin cập nhật về đổi mới nội dung chương trinh, phương pháp giảng dạy cho giáo viên, cán bộ trong trường.

Tiêu chí 7. Trình độ chuyên môn

Mức trung bình. Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có nhiều cấp học; nắm vững môn học đã hoặc đang đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý; am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục;

Mức khá. Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có nhiều cấp học; nắm vững môn học đã hoặc đang đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý; am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục; Có kiến thức, phương pháp và thực tiễn đối với những môn học được đào tạo;

Mức xuất sắc. Đạt trinh độ chuẩn được đao tạo cua nha giáo theo quy định cua Luật Giáo dục đối với cấp học; đạt trinh độ chuẩn ở cấp học cao nhất đối với trường phổ thông có nhiều cấp học; nắm vững môn học đã hoặc đang

72

Page 73: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

đảm nhận giảng dạy, có hiêu biết về các môn học khác đáp ưng yêu cầu quản lý; am hiêu về lí luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục; Có kiến thưc, phương pháp, thực tiễn va thực hiện tốt môn học được đao tạo; hiểu biết và đánh giá được việc thực hiện các môn học khác trong nhà trường; thường xuyên cập nhật kiến thức mới, hiện đại trong môn học; đánh giá chính xác va đáp ưng kịp thời nhu cầu học tập cua học sinh; hỗ trợ hiệu quả đồng nghiệp phát triển chuyên môn.

Tiêu chí 8. Nghiệp vụ sư phạm

Mức trung bình. Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực; sử dụng đúng các phương pháp dạy học, giáo dục;

Mức khá. Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực; sử dụng linh hoạt các phương pháp dạy học, giáo dục theo hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo;

Mức xuất sắc. Có khả năng tổ chưc, thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học va giáo dục tích cực; Thực hiện các phương pháp dạy học, giáo dục một cách sáng tạo, phát huy tính tích cực, chu động, sáng tạo, phát triên năng lực tự học cua học sinh; tuyên truyền về đổi mới phương pháp dạy học; hỗ trợ tốt đồng nghiệp hiểu và thực hiện các phương pháp dạy học tích cực.

Tiêu chí 9. Tự học va sáng tạo

Mức trung bình. Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo; thực hiện các nhiệm vụ bôi dưỡng theo quy định;

Mức khá. Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo; chu động xây dựng va thực hiện kế hoạch bôi dưỡng va tự bôi dưỡng cá nhân; vận dụng kết quả bồi dưỡng vào các hoạt động dạy học và quản lý giáo dục;

Mức xuất sắc. Có ý thưc, tinh thần tự học va xây dựng tập thê sư phạm thanh tổ chưc học tập, sáng tạo; chu động xây dựng va thực hiện có hiệu quả kế hoạch bôi dưỡng va tự bôi dưỡng cá nhân; vận dụng các kết quả bôi dưỡng vao các hoạt động dạy học va quản lý giáo dục; tuyên truyền, vận động xây dựng ý thức tự học, sáng tạo trong nhà trường.

Tiêu chí 10. Năng lực ngoại ngữ va ứng dụng công nghệ thông tin

73

Page 74: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Mức trung bình. Biết sử dụng một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Trung, Pháp, Đưc) trong giao tiếp cơ bản, hoặc sử dụng được tiếng dân tộc khi công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng đông bao dân tộc; biết sử dụng máy tính, sử dụng được tin học văn phòng.

Mức khá. Giao tiếp thông thường được băng một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Trung, Pháp, Đưc), hoặc sử dụng được tiếng dân tộc khi công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng đông bao dân tộc; biết sử dụng máy tính, sử dụng được tin học văn phòng, sử dụng Internet trong công việc chuyên môn; biết sử dụng máy tính để làm rõ ý tưởng; học và vận động đồng nghiệp học ngoại ngữ, tin học.

Mức xuất sắc. Sử dụng thanh thạo một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Trung, Pháp, Đưc) hoặc thanh thạo tiếng dân tộc khi công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng đông bao dân tộc; biết sử dụng máy tính, biết sử dụng hệ điều hanh, thạo tin học văn phòng, biết sử dụng máy tính đê lam rõ ý tưởng, sử dụng va khai thác Internet trong công việc chuyên môn; sử dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý; hỗ trợ đồng nghiệp học và sử dụng ngoại ngữ, tin học trong công việc.

TIÊU CHUẨN 3. NĂNG LỰC QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG

Tiêu chí 11. Phân tích va dự báo

Mức trung bình. Nắm bắt chu trương chính sách va phân tích được các thay đổi trong môi trường kinh tế xã hội địa phương; có định hướng phát triên nha trường.

Mức khá. Nắm bắt chu trương chính sách va phân tích, dự báo được các thay đổi trong môi trường kinh tế xã hội địa phương, đất nước; biết dự báo, phân tích và xử lý những vấn đề thay đổi có tác động đến hoạt động giáo dục nhà trường; dự báo được từ 3 đến 5 năm tới.

Mức xuất sắc. Nắm bắt chu trương chính sách va phân tích, dự báo được các thay đổi trong môi trường kinh tế xã hội địa phương, đất nước; phân tích, dự báo được xu thế phát triển dài hạn của nhà trường, các thay đổi cua nha trường trong môi trường kinh tế - xã hội cua địa phương; xác định được các vấn đề then chốt trong phát triển của nhà trường; xử lý những ảnh hưởng của xa hội đến hoạt động giáo dục nhà trường; gây ảnh hưởng và tham mưu cho các cấp về sự phát triển của nhà trường.

74

Page 75: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chí 12. Tầm nhìn chiến lược

Mức trung bình. Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường; tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường; xây dựng được kế hoạch chiến lược cua nha trường.

Mức khá. Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường; tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường; Có niềm tin về dạy học và giáo dục; xây dựng sứ mạng, các giá trị của nhà trường.

Mức xuất sắc. Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường; tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường; Có niềm tin về dạy học va giáo dục, phù hợp với nhu cầu, kết quả học tập cua học sinh va yêu cầu xã hội; xây dựng sứ mạng, các giá trị, biểu tượng tốt của nhà trường trong cộng đồng.

Tiêu chí 13. Thiết kế va định hướng triển khai

Mức trung bình. Xác định được các mục tiêu ưu tiên; thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường; hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thầy cô giáo, tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”; chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội;

Mức khá. Xác định được các mục tiêu ưu tiên; thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường; hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng

75

Page 76: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thay cô giáo, tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”; chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội; thu hut sự tham gia của các bên liên quan trong xây dựng và triển khai, đảm bảo nội dung, tiến độ thực hiện chương trình hành động;

Mức xuất sắc. Xác định được các mục tiêu ưu tiên; thiết kế va triên khai các chương trinh hanh động nhăm thực hiện kế hoạch chiến lược phát triên nha trường; hướng mọi hoạt động cua nha trường vao mục tiêu nâng cao chất lượng học tập va rèn luyện cua học sinh, nâng cao hiệu quả lam việc cua các thay cô giáo, tích cực tham gia phong trao thi đua xây dựng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”; chu động tham gia va khuyến khích các thanh viên trong trường tích cực tham gia các hoạt động xã hội; thu hút sự tham gia cua các bên liên quan trong xây dựng, thiết kế va triên khai thực hiện hiệu quả các chương trình phát triển nhà trường.

Tiêu chí 14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

Mức trung bình. Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường; dám đưa ra những thay đổi cần thiết đê nâng cao chất lượng giáo dục.

Mức khá. Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường; dám đưa ra và xác định đung những thay đổi, các ưu tiên cần thiết; hỗ trợ các bên liên quan để nâng cao chất lượng giáo dục.

Mức xuất sắc. Có khả năng ra quyết định đúng đắn, kịp thời va dám chịu trách nhiệm về các quyết định nhăm đảm bảo cơ hội học tập cho mọi học sinh, nâng cao chất lượng va hiệu quả giáo dục cua nha trường; Quyết đoán, dám đưa ra va thực hiện những thay đổi đáp ưng yêu cầu trong những tinh huống cụ thê; dám nghĩ, dám làm, dám đổi mới để nâng cao chất lượng giáo dục;

Tiêu chí 15. Lập kế hoạch hoạt động

Mức trung bình. Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường; có đầy đu

76

Page 77: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

các kế hoạch cua nha trường, các kế hoạch thê hiện rõ mục tiêu, các hoạt động, thời gian, địa điêm, nguôn lực thực hiện.

Mức khá. Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường; có đầy đu các kế hoạch cua nha trường, các kế hoạch thê hiện rõ mục tiêu, được xây dựng khoa học, đảm bảo tính cụ thể, thiết thực và khả thi; tạo được sự chủ động cho các bộ phận và cá nhân thực hiện.

Mức xuất sắc. Tổ chưc xây dựng kế hoạch cua nha trường phù hợp với tầm nhin chiến lược va các chương trinh hanh động cua nha trường; có đầy đu các kế hoạch cua nha trường, các kế hoạch thê hiện rõ mục tiêu, được xây dựng khoa học, đảm bảo tính cụ thê, thiết thực va khả thi; tạo được sự chu động cho các bộ phận va cá nhân thực hiện; điều chỉnh kế hoạch kịp thời, thích ứng với sự thay đổi.

Tiêu chí 16. Tổ chức bộ máy va phát triển đội ngũ

Mức trung bình. Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả; quy hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên; có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường; động viên đội ngũ giáo viên, công nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường. Mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo; chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên;

Mức khá. Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả; quy hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên; có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường; động viên đội ngũ giáo viên, công nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường. Mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo; chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên; sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực, triển khai các chương trình phát triển đội ngũ.

Mức xuất sắc. Xây dựng, tổ chưc bộ máy nha trường hoạt động hiệu quả; quy hoạch, tuyên chọn, sử dụng va thực hiện đúng chế độ, chính sách đối với

77

Page 78: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên; có kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ va nhân viên đáp ưng yêu cầu chuẩn hoá, đảm bảo sự phát triên lâu dai cua nha trường; động viên đội ngũ giáo viên, công nhân viên phát huy sáng kiến xây dựng nha trường, thực hanh dân chu ở cơ sở, xây dựng đoan kết ở từng đơn vị va trong toan trường. Mỗi thầy cô giáo la một tấm gương đạo đưc, tự học va sáng tạo; chăm lo đời sống tinh thần, vật chất cua giáo viên, cán bộ va nhân viên; sử dụng có hiệu quả nguôn nhân lực, triên khai các chương trinh phát triên đội ngũ va tạo cơ hội tốt cho cán bộ, giáo viên, nhân viên phát triển nghề nghiệp, năng lực cá nhân.

Tiêu chí 17. Quản lý hoạt động dạy học

Mức trung bình. Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh; thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh; tổ chưc hoạt động dạy học cua giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường; thực hiện giáo dục toan diện đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, phát triên tối đa tiềm năng cua mỗi học sinh, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội.

Mức khá. Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh; thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh; tổ chưc hoạt động dạy học cua giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường; thực hiện giáo dục toan diện đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, phát triên tối đa tiềm năng cua mỗi học sinh, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội; động viên giáo viên tích cực giáo dục học sinh, có quan tâm đến học sinh năng khiếu, tàn tật và những học sinh có nhiều khó khăn.

Mức xuất sắc. Tuyên sinh, tiếp nhận học sinh đúng quy định, lam tốt công tác quản lý học sinh; thực hiện chương trinh các môn học theo hướng phát huy tính tự giác, tích cực, chu động, sáng tạo cua học sinh nhăm đạt kết quả học

78

Page 79: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

tập cao trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thưc, kỹ năng theo các quy định hiện hanh; tổ chưc hoạt động dạy học cua giáo viên theo yêu cầu đổi mới, phát huy dân chu, khuyến khích sự sáng tạo cua từng giáo viên, cua các tổ bộ môn va tập thê sư phạm cua trường; thực hiện giáo dục toan diện đê mỗi học sinh có phẩm chất đạo đưc lam nền tảng cho một công dân tốt, phát triên tối đa tiềm năng cua mỗi học sinh, có khả năng định hướng vao một lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với tiềm năng sẵn có cua minh va nhu cầu cua xã hội; đăc biệt quan tâm và tạo điều kiện đối với học sinh năng khiếu, khuyết tật va những học sinh có nhiều khó khăn được hưởng các cơ hội học tập.

Tiêu chí 18. Quản lý tai chính va tai sản nha trường

Mức trung bình. Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng qui định; quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông;

Mức khá. Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng qui định; quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông; khai thác nguồn tài chính, cơ sở vật chất, thiết bị để hỗ trợ việc dạy học.

Mức xuất sắc. Huy động va sử dụng hiệu quả, minh bạch, đúng quy định các nguôn tai chính phục vụ các hoạt động dạy học, giáo dục cua nha trường, thực hiện công khai tai chính cua trường theo đúng qui định; quản lý sử dụng hiệu quả tai sản nha trường, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông; khai thác, sử dụng hiệu quả nguôn tai chính, cơ sở vật chất, thiết bị để phát triển nhà trường.

Tiêu chí 19. Phát triển môi trường giáo dục

Mức trung bình. Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm; tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh; xây dựng va duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường; tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư vấn hướng nghiệp cho học sinh;

Mức khá. Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm; tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh; xây dựng va

79

Page 80: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường; tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư vấn hướng nghiệp cho học sinh; cam kết thực hiện nhà trường không có bạo lực, rượu, thuốc lá, ma tuý và văn hoá phẩm đồi truỵ.

Mức xuất sắc. Xây dựng nếp sống văn hoá va môi trường sư phạm; tạo cảnh quan trường học xanh, sạch, đẹp, vệ sinh, an toan va lanh mạnh; xây dựng va duy tri mối quan hệ thường xuyên với gia đinh học sinh đê đạt hiệu quả trong hoạt động giáo dục cua nha trường; tổ chưc, phối hợp với các đoan thê va các lực lượng trong cộng đông xã hội nhăm cung cấp kiến thưc, kỹ năng, tạo dựng niềm tin, giá trị đạo đưc, văn hoá va tư vấn hướng nghiệp cho học sinh; thực hiện nhà trường không có bạo lực, rượu, thuốc lá, ma tuý va văn hoá phẩm đôi truỵ; tạo dựng hình ảnh môi trường văn hóa, giáo dục tích cực trong cộng đồng

Tiêu chí 20. Quản lý hanh chính

Mức trung bình. Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường; quản lý hô sơ, sổ sách theo đúng quy định;

Mức khá. Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường; quản lý hô sơ, sổ sách theo đúng quy định; có quyết định hành chính kịp thời, đáp ứng được nhiệm vụ.

Mức xuất sắc. Xây dựng va cải tiến các quy trinh hoạt động, thu tục hanh chính cua nha trường; quản lý tốt hô sơ, sổ sách theo đúng quy định; có quyết định hành chính đung đắn, kịp thời, đúng đắn, đáp ưng được nhiệm vụ.

Tiêu chí 21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng

Mức trung bình. Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua; động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường;

Mức khá. Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua; động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường; thực hiện các hình thức khen thưởng phù hợp; các phong trào thi đua hướng đến nâng cao kết quả học tập, tu dưỡng của học sinh; kết quả làm việc của cán bộ, giáo viên, nhân viên.

Mức xuất sắc. Tổ chưc có hiệu quả các phong trao thi đua; động viên, khích lệ, trân trọng va đánh giá đúng thanh tích cua cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nha trường; thực hiện các hình thức khen thưởng xứng đáng; các

80

Page 81: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

phong trao thi đua hướng đến nâng cao kết quả học tập, tu dưỡng cua học sinh, kết quả lam việc cua cán bộ, giáo viên, nhân viên; khích lệ, ủng hộ cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh có ý tưởng sáng tạo.

Tiêu chí 22. Xây dựng hệ thống thông tin

Mức trung bình. Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục; ưng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học; tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường; hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục, cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường; thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định;

Mức khá. Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục; ưng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học; tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường; hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục, cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường;thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định; hệ thống thông tin được cập nhật thường xuyên;

Mức xuất sắc. Tổ chưc xây dựng hệ thống thông tin phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục; ưng dụng có kết quả công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học; tiếp nhận va xử lý các thông tin phản hôi đê đổi mới va nâng cao chất lượng giáo dục cua nha trường; hợp tác va chia sẻ thông tin về kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý với các cơ sở giáo dục, cá nhân va tổ chưc khác đê hỗ trợ phát triên nha trường; thông tin, báo cáo các lĩnh vực hoạt động cua nha trường đầy đu, chính xác va kịp thời theo quy định; hệ thống thông tin được cập nhật thường xuyên; ứng dụng khoa học – công nghệ trong xây dựng hệ thống thông tin và truyền thông;

Tiêu chí 23. Kiểm tra đánh giá

Mức trung bình. Đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định

81

Page 82: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Mức khá. Đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định; tổng hợp, phân tích các thông tin kiểm tra đánh giá để điều chỉnh kịp thời các hoạt động của nhà trường;

Mức xuất sắc. Đánh giá khách quan, khoa học, công băng kết quả học tập va rèn luyện cua học sinh, kết quả công tác, rèn luyện cua giáo viên, cán bộ, nhân viên va lãnh đạo nha trường;thực hiện tự đánh giá nha trường va chấp hanh kiêm định chất lượng giáo dục theo quy định; tổng hợp, phân tích các thông tin kiêm tra đánh giá đê điều chinh kịp thời các hoạt động cua nha trường; giám sát, tư vấn việc thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học, giáo dục; chủ động thực hiện tự đánh giá nhà trường, xử lý có hiệu quả các vấn đề phát sinh trong kiểm tra, đánh giá.

Ghi chú:

* Chữ in nghiêng thể hiện mức độ khác biệt giữa các mức liền kề;

** Điểm số tương ứng với mỗi mức: XS: 9-10đ; Khá: 7-8đ; TB:5-6đ; dưới TB: 0-4đ.

PHỤ LỤC 2

(Tài liệu để tham khảo, kèm theo Công văn số 430 /BGDĐT-NGCBQLCSGD

ngày 26 tháng 01 năm 2010 của Bộ GD&ĐT)

NGUỒN MINH CHỨNG

82

Page 83: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

9. Hô sơ, sổ sách cua nha trường, hô sơ thi đua, hô sơ kiêm tra cua cơ

quan cấp trên;

10. Hô sơ cá nhân hiệu trưởng;

11. Hệ thống hô sơ, kế hoạch năm học, học kỳ cua năm học trước va năm

học hiện tại cua nha trường; các văn bản, biên bản các cuộc họp có liên quan;

12. Số lượng va chất lượng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên trong

trường; văn băng, chưng nhận đao tạo, bôi dưỡng...;

13. Kết quả học tập, rèn luyện cua học sinh;

14. Ý kiến cua cấp uy, Ban chấp hanh công đoan, Đoan TNCS Hô Chí

Minh nha trường; cua cấp uy, chính quyền địa phương, Ban đại diện cha mẹ

học sinh nha trường; tập thê lãnh đạo, chuyên viên cua cơ quan quản lý trực tiếp:

15. Ý kiến cua học sinh, giáo viên, cán bộ, nhân viên, cha mẹ học sinh,

cộng đông địa phương, sở/phòng giáo dục va đao tạo:

16. Các nhân chưng, vật chưng khác (nếu có).

------------------------------------------

PHỤ LỤC 3(Tài liệu kèm theo Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLCSGD

ngày 26 tháng 01 năm 2010 của Bộ GD&ĐT)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRUNG HỌC

Năm học : ...................

I. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LY

83

Page 84: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá

2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (*) (%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5 điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

II. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT

1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá

2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

84

Page 85: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5

điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

III. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LY

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá

2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5

điêm

Có tiêu chí 0 điêm

85

Page 86: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Có tổng điêm < 115

IV. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS

1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá

2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5

điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

Ghi chú:

(*) Tỷ lệ nay so với tổng số hiệu trưởng được đánh giá hoặc tự đánh giá cùng

cấp học cua Sở GD&ĐT.

GIÁM ĐỐC SỞ GD-ĐT

86

Page 87: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

87

Page 88: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

PHỤ LỤC 4(Tài liệu kèm theo Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLCSGD

ngày 26 tháng 01 năm 2010 cua Bộ GD&ĐT)

BỘ, NGÀNH . . . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRUNG HỌC

Năm học : . . . . . . . .

I. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LY

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá

2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5

điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

II. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá

88

Page 89: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5

điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

III. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LY

1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá

2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

89

Page 90: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5

điêm

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

IV. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS

1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá

2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá

Loại xuất sắc Loại khá Loại trung bình Loại kem

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

Số

lượng

Tỷ lệ (*)

(%)

3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kem

Lí do chính Số lượngTỷ lệ (*)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp < 5 điêm

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường < 5

điêm

90

Page 91: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Có tiêu chí 0 điêm

Có tổng điêm < 115

Ghi chú:

(*) Tỷ lệ nay so với tổng số hiệu trưởng được đánh giá hoặc tự đánh giá cùng

cấp học cua Sở GD&ĐT.

LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH

PHẦN HAI

QUÁN TRIỆT VĂN BẢN VÀ HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG HỌC THEO CHUẨN

91

Page 92: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

I. Xây dựng Chuẩn hiệu trưởngII. Giới thiệu Thông tư 29/2009/TT- BGDĐT va Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLGDIII. Vận dụng Chuẩn để đánh giá, xếp loại hiệu trưởng trường trung học

92

Page 93: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

XÂY DỰNG CHUẨN HIỆU TRƯỞNG

93

Page 94: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

I. Căn cứ, mục đích, nguyên tắc xây dựng chuẩn hiệu trưởng:

1. Căn cư pháp lý va thực tiễn:

Căn cư Chi thị số 39/2007/CT – BGDĐT ngay 31/7/2007 về nhiệm vụ trọng tâm cua giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp va các trường , khoa sư phạm trong năm học 2007 – 2008, Bộ Giáo dục va Đao tạo đã ban hanh Kế hoạch số 9169/KH-BGDĐT về việc xây dựng chuẩn, công cụ va quy trinh đánh giá hiệu trưởng trường trung học. Trong đó chi rõ: “Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng là tiếp tục thực hiện chủ trưởng của Đảng, Chính phủ về việc chuẩn hoá, hiện đại hoá trong lĩnh vực quản lý giáo dục phổ thông nhằm tiếp cận nền khoa học quản lý giáo dục hiện đại, hoà nhập với giáo dục khu vực và thế giới”.

Thực trạng cua đội ngũ cán bộ quản lý (CBQL) nha trường ở Việt Nam va các thách thưc trong xu thế hội nhập quốc tế cho thấy, CBQL còn cần có:

- Năng lực thích ưng với cơ chế tự chu va trách nhiệm xã hội

- Năng lực đổi mới, giám thay đổi va chấp nhận thay đổi.

- Kĩ năng cơ bản, trong đó tựu trung lại la khả năng thu thập va xử lý thông tin (Ngoại ngữ, tin học, nguyên tắc triết lý va kĩ thuật xử lý tác nghiệp...).

Những phẩm chất va năng lực cua đội ngũ CBQL cần được chuẩn hoá lam cơ sở cho công tác phát triên đội ngũ va quản lý đội ngũ.

2. Mục đích cua việc xây dựng Chuẩn hiệu trưởng:

Theo chi đạo cua Bộ Giáo dục va Đao tạo, Chuẩn hiệu trưởng, được xây dựng nhăm đạt 06 mục tiêu chính sau:

Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng la tiếp tục thực hiện chu trưởng cua Đảng, Chính phu về việc chuẩn hoá, hiện đại hoá trong lĩnh vực quản lý giáo dục phổ thông nhăm tiếp cận nền khoa học quản lý giáo dục hiện đại, hoa nhập với giáo dục khu vực va thế giới.

Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng dùng lam căn cư đánh giá năng lực quản lý cua người hiệu trưởng.

Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng đê lam một cơ sở cho việc đánh giá, phân loại, phân công, luân chuyên hiệu trưởng.

Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng đê sử dụng trong việc xây dựng kế hoạch đao tạo, bôi dưỡng cán bộ quản lý nhăm nâng cao chất lượng đội ngũ hiệu trưởng các trường trung học đáp ưng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.

94

Page 95: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng đê các trường sư phạm va các cơ sở đao tạo, bôi dưỡng cán bộ quản lý đối chiếu với chương trinh đao tạo, bôi dưỡng, có biện pháp điều chinh, bổ sung nội dung chương trinh, thời lượng đao tạo, bôi dưỡng cho hợp lý với từng giai đoạn phát triên cua giáo dục.

Xây dựng Chuẩn hiệu trưởng lam một căn cư đê kiến nghị, đề xuất các chế độ chính sách đối với cán bộ quản lý trường phổ thông.

3. Nguyên tắc xây dựng chuẩn hiệu trưởng:

Khi xây dựng, Chuẩn hiệu trưởng được quán triệt phải đảm bảo tối thiêu bốn nguyên tắc sau:

1. Tính pháp lý: Phù hợp với chu trương đường lối cua Đảng về công tác cán bộ, phù hợp với những quy định cua Luật Giáo dục, các chi thị nghị quyết cua Quốc hội, Chính phu va Thu tướng Chính phu; phù hợp với các quy chế, quy định va các văn bản pháp quy hiện hanh như: Điều lệ trường trung học cơ sở, trường THPT va trường phổ thông có nhiều cấp học.

2. Tính tiên tiến: Đảm bảo tính chuẩn hoá, hiện đại hoá phù hợp với mục tiêu cua giáo dục Việt Nam trong bối cảnh hội nhập.

3. Tính thực tiễn: Phù hợp với điều kiện kinh tế, văn hoá, xã hội cua Việt Nam; phù hợp với yêu cầu chung, đảm bảo tính đặc thù cua đối tượng, đảm bảo đánh giá thuận tiện, dễ dang, sát với thực tế, dễ đo các mưc độ va có khả năng điều chinh cho phù hợp với điều kiện kinh tế, văn hoá, xã hội cua đất nước, phải thống nhất với các nội dung khác cua đánh giá chất lượng trường học.

4. Tính phát triển: Chuẩn phải có tác dụng động viên, khuyến khích được Hiệu trưởng không ngừng phấn đấu vươn lên trong công tác; Thông qua đánh giá, kích thích tính trách nhiệm va tăng cường sưc mạnh phát triên nha trường, khi áp dụng đánh giá phải động viên khuyến khích hiệu trưởng vươn lên trong công tác.

II. Một số hướng tiếp cận khi xây dựng Chuẩn trên thế giới:

Coi cái gi la trọng tâm đối với công việc cua Hiệu trưởng sẽ chi phối nhiều đến các nội dung cua chuẩn.

Nhiều bang cua Hoa Kỳ nhấn mạnh vai trò lanh đạo quản lý dạy học, Úc thiên về việc cho răng Hiệu trưởng la người tác động lên kết quả học tập cua học sinh thông qua các định hướng phát triên nha trường (nhấn mạnh khía cạnh lãnh đạo trường học hướng đến chất lượng), tuy nhiên gần đây (như chuẩn cua Bang Victoria) quan tâm nhiều hơn đến năng lực quản lý nha trường. Trung Quốc chú ý đến nội dung tác nghiệp cụ thê.

95

Page 96: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Dù tiếp cận cách nào thì cũng cần quan tâm đến các vấn đề :

- Mục đích cua việc xây dựng chuẩn?

- Xây dựng va phát triên chuẩn dựa trên những thành tố cơ bản nao?

- Có thê có các mục đích bao gôm các khía cạnh theo thư tự ưu tiên khác nhau nhưng nói chung đều phải có sự đối chiếu, đánh giá.

Một số nghiên cứu đánh giá chuẩn LĐTH có các nguyên tắc :

- Chuẩn có thê phải chấp nhận sự thách thưc về tính đa dạng va hoạt động thực tiễn cua quản lý va lãnh đạo.

- Chuẩn la sự tuyên bố về hiệu quả hoạt động với sự xem xet, tham khảo kỹ cang về mặt lý thuyết va thực hanh.

- Chuẩn phải phù hợp với các chính sách, quy định cua xã hội va cua tổ chưc.

- Chuẩn phải xác định rõ hiệu quả lãnh đạo quản lý va đổi mới, chư không chi có kiến thưc va kỹ năng.

- Cá tính có thê không được bao ham trong một tiêu chuẩn nao cua chuẩn.

- Chuẩn có thê mô tả sự mong muốn thực hiện ma không nhất thiết phải phân hạng chính xác.

Va Chuẩn như la các yêu cầu một Hiệu trưởng phải đạt được đê :

+ Nâng cao kết quả học tập cua học sinh.

+ Nâng cao chất lượng cua lãnh đạo quản lý giáo dục.

+ Cung cấp một khung đê phát triên nghề nghiệp.

+ Cung cấp một khung đê xác định các chưng chi hanh nghề.

+ Cung cấp một khung đê tự phản ánh va đánh giá.

+ Cung cấp một cơ sở đê xác định tư cách cua vị trí lãnh đạo trường học.

Chuẩn cũng chứa đựng các yêu cầu :

- Đạo đưc va sự tận tâm

- Kiến thưc va kĩ năng

- Giao tiếp va sự hợp tác

- Sáng kiến va sự thích ưng

Bốn yếu tố đó tập trung hướng vao kết quả đầu ra la chất lượng giáo dục.

96

Page 97: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2.1. Chuẩn hiệu trưởng được xác định theo những công việc va những nhiệm vụ cụ thê ma người hiệu trưởng phải thực hiện:

2.1.1. Chuẩn hiệu trưởng bang New Jersey

Chuẩn hiệu trưởng do hiệp hội hiệu trưởng bang New Jersey – Hoa kì (NAESP-The National Association of Elementary School Principals) phát triên năm 2002. Bộ chuẩn nay cấu thanh từ 6 chuẩn tương đối riêng biệt nhau, tương ưng với những công việc cụ thê cua hiệu trưởng. Nội dung mỗi chuẩn có 2 phần: yêu cầu cua chuẩn va những chiến lược đê hanh động theo yêu cầu đó. Ví dụ trong chuẩn 1 có:

“yêu cầu – Lãnh đạo nha trường sao cho việc học tập cua học sinh va người lớn luôn được đặt ở trung tâm, hướng mọi nỗ lực cua nha trường vao việc học tập cua người học

Các chiến lược thực hiện

- Tạo ra va đẩy mạnh cộng đông những người học. Hiệu trưởng cần quan tâm nhất việc xác định tầm nhin chung cho cả cộng đông trường học

- Thê hiện rõ sự lãnh đạo hướng vao người học

- Huy động được công sưc lãnh đạo từ nhiều nguôn đa dạng. Phải xem các giáo viên như những nha lãnh đạo bên cạnh minh, các bậc cha mẹ học sinh như những đông sự, cùng nhau hanh động vi giáo dục

- Gắn những hoạt động hang ngay cua nha trường với những mục đích giáo dục va học tập cua trường. Hiệu trưởng lúc nay sử sự như một giáo viên chu chốt trong trường”.

2.1.2. Chuẩn trình độ quản lý trường học của Trung Quốc

i) Quản lý hanh chính

ii) Quản lý đưc dục

iii) Quản lý giảng dạy

iv) Quản lý giáo dục

97

Page 98: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

v ) Quản lý công chưc

vi) Quản lý tổng vụ

2.2. Chuẩn hiệu trưởng được xác định theo những yêu cầu về năng lực va đưc tính cá nhân đáp ưng những đặc điêm cua hoạt động va quan hệ quản lý ở trường học:

2.2.1. Chuẩn hiệu trưởng bang Colorado

Đây la cách xây dựng chuản hiệu trưởng cua Cục tiêu chuẩn nghề quản trị va hiệu trưởng bang Colorado, Hoa ki. Bộ chuẩn nay gôm 6 chuẩn chung, riêng biệt nhau, chu yếu quy định tri thưc va kỹ năng ma hiệu trưởng cần phải có, dựa theo những yêu cầu khái quát .

Ví dụ trong đó có:

Chuẩn 1- Hiệu trưởng xác định các mô hinh hoạt động va đề ra những chuẩn cao đê đảm bảo các kinh nghiệm học tập đạt chất lượng mong muốn, dẫn mọi người học đến thanh công.

Trong chuẩn 1 nay lại có những yêu cầu cụ thê hơn về những kỹ năng va tri thưc ma hiệu trưởng phải có, chẳng hạn đê đảm bảo thực hiện được chuẩn nay hiệu trưởng phải có tri thức va kỹ năng trong 12 lĩnh vực sau:

Hiệu trưởng phải có các tri thức về :

1. Chương trinh, công tác giảng dạy va quan hệ cua chúng với sự phát triên cua người học;

2. Các nhu cầu trí tuệ va xã hội/ tinh cảm trong học tập cua mọi người học;

3. Những con đường đê đánh giá có phê phán các mô hinh dạy học va giáo dục khác nhau;

4. Các chuẩn học tập trong giáo dục do Bộ giáo dục cua Bang xác định;

5. Các phương pháp đánh giá việc học va thanh tích học tập cua người học va đánh giá chương trinh giáo dục;

6. Các mô hinh giám sát va đánh giá việc thực hiện;

7. Các quá trinh, các chiến lược va tác động thay đổi;

8. Lãnh đạo cộng đông nha trường hướng theo các chuẩn có tính thách thưc đối với sự thực hiện cua người học va phát triên các phương pháp đánh giá đúng đắn, chính xác;

9. Sử dụng dữ liệu đê phân tích thực trạng học tập hiện tại cua người học va tiếp đó gây tác động va quản lý sự thay đổi cần thiết;

10. Giám định va huấn luyện những thực tiễn dạy học hiệu quả trên lớp, giám sát va phối hợp chương trinh giảng dạy cua trường sao cho mọi người học đều thanh công;

11. Phát triên bầu không khí cua trường sao cho cổ vũ mọi người học đều học

98

Page 99: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

tập tích cực;

12. Hiêu va thê hiện cách sử dụng các phương tiện viễn thông va công nghệ trong dạy học”.

2.2.2 Chuẩn hiệu trưởng của Newzeland

Cũng theo cách tiếp cận nay có Chuẩn hiệu trưởng cua Newzeland:

Chuẩn có hai phần cơ bản, phần một la những nhiệm vụ và bổn phận của hiệu trưởng, phần hai la những yêu cầu cá nhân cua hiệu trưởng, trong phần hai nay lại chia nhỏ thanh những yêu cầu theo ba lĩnh vực đó la kĩ năng, tri thức và phẩm chất cá nhân.

i) Nhiệm vụ và bổn phận của hiệu trưởng :

1i/ Quản lý các ngân quỹ cua trường

2i/ Tham kiến Hội đông quản trị va bảo đảm đáp ưng những quan điêm chi đạo cua Hội đông

3i/ Chi đạo bộ máy giảng dạy, nhân sự phục vụ hanh chính

4i/ Giám sát việc chi đạo học sinh va ki luật cua học sinh

5i/ Tim kiếm nguôn tai trợ từ nha nước va những người đỡ đầu cho trường

6i/ Tiếp thị các dịch vụ do trường minh cung cấp

7i/ Báo cáo với cha mẹ học sinh về tiến bộ cua các em

8i/ Cung cấp những báo cáo cần thiết cho Bộ giáo dục

9i/ Có thê trực tiếp giảng dạy trên lớp.

ii )Những yêu cầu về cá nhân :

Kỹ năng:

1k/ Những kỹ năng giao tiếp va quan hệ cá nhân tốt

2k/ Những kỹ năng hanh chính

3k/ Năng lực hoạch định va tổ chưc

4k/ Năng lực ra quyết dịnh

5k/ Những kỹ năng giải quyết vấn đề

6k/ Kỹ năng thực hiện các việc tính toán

7k/ Các kỹ năng về máy tính

8k/ Các kỹ năng dạy học

iii) Tri thức về:

1t/ Các hệ thống va các phương pháp quản lý;

2t/ Những quan điêm chi đạo cua Bộ giáo dục;

3t/ Các phương pháp dạy học va chương trinh giáo dục;

99

Page 100: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

4t/ Các phương pháp quản lý hanh vi

5t/ Hanh vi người va sự phát triên cua hanh vi người

6t/ Những nền văn hoá khác nhau

7t/ Tai chính va ngân sách;

8t/ Công nghệ thông tin;

iv) Các phẩm chất cá nhân:

1p/ La nha lãnh đạo tốt;

2p/ Quyết đoán va ngay thẳng;

3p/ Có khả năng động viên mọi người;

4p/ Có khả năng lam việc tốt ngay cả khi phải chịu sưc ep;

5p/ Đáng tin cậy va có trách nhiệm;

6p/ Linh hoạt va thích ưng cao”.

2.2.3 Chuẩn quốc gia Hiệu trưởng trường học ở Anh

Chuẩn Hiệu trưởng được xây dựng trên 3 nguyên tắc chính

- Học tập lam trung tâm;

- Tập trung vao quan hệ lãnh đạo

- Phản ánh cao nhất chuẩn nghiệp vụ quản lý trường học

Nhiệm vụ trọng tâm cua Hiệu trưởng:

Nhiệm vụ chính cua Hiệu trưởng la thực hiện các hoạt động lãnh đạo va quản lý trường học.

- Hiệu trưởng la người lãnh đạo các hoạt động chuyên môn trong nha trường.

- Quản lý tai chính va cơ sở vật chất.

- Hiệu trưởng phải có trách nhiệm đánh giá hoạt động cua nha trường.

- Hiệu trưởng phải xây dựng được mối quan hệ giữa nha trường với cộng đông va duy tri những mối quan hệ tốt đẹp đó.

Chuẩn Hiệu trưởng trường học được xây dựng bởi 6 thành phần chính:

- Hoạch định tương lai (Xác định tầm nhin, kế hoạch chiến lược)

- Quản lý việc dạy va học

- Tự phát triên bản thân bản thân va phối hợp công tác

- Quản lý tổ chưc

- Báo cáo kết quả hoạt động cua nha trường

- Xây dựng mối quan hệ tốt với cộng đông

100

Page 101: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Trong từng thanh phần nay có các yêu cầu về kiến thưc, chất lượng nghiệp vụ (các kỹ năng, các năng lực quản lý) va các hanh động cần thiết đê đạt được các nhiệm vụ trọng tâm cua Hiệu trưởng.

2.3. Chuẩn hiệu trưởng được xây dựng theo các yêu cầu va tiêu chí đánh giá về chi số thanh tích cua nha trường:

Chuẩn hiệu trưởng do Bộ giáo dục Bắc Carolina- Hoa ki phê duyệt năm 1998 (6) được xây dựng theo cách tiếp cận nay. Trong chuẩn nêu ra các lĩnh vực cần đánh giá, đó la: Tầm nhìn; Thành tích học tập cao; Nhà trường an tàn và trật tự; Giáo viên, quản trị viên và nhân sự có chất lượng tốt; Vận hành có hiệu quả và hiệu lực. Trong mỗi lĩnh vực như vậy lại nêu ra các yêu cầu cụ thê. Chẳng hạn trong Lĩnh vực 4: Giáo viên, quản trị viên và nhân sự có chất lượng tốt thì ” Hiệu trưởng phải la nha lãnh đạo giáo dục đẩy mạnh tính văn hoá cua việc cải thiện không ngừng, dựa vao việc dạy va việc học”, cụ thê hơn la hiệu trưởng phải thực hiện tốt các yêu cầu sau:

1) Sắp xếp kế hoạch phát triên nghề nghiệp cua trường phù hợp với kế hoạch cải thiện nha trường va những ưu tiên cua Bang

2) Hỗ trợ việc tuyên chọn, bổ nhiệm, phát triên va lưu giữ đội ngũ giáo viên va nhân viên đa dạng có chất lượng tốt

3) Cung cấp điều kiện phát triên nghề nghiệp thiết yếu đê hổ trợ sự cộng tác, tăng cường năng lực, thực hiện nhiệm vụ cao cua mọi giáo viên va nhân viên

4) Phát triên những thực tiễn dạy va học dựa vao lí luận va nghiên cưu khoa học hiện nay

5) Tự minh luôn nỗ lực phát triên trí tuệ va tạo thuận lợi cho những cơ hội học tập chính quy va phi chính quy cho đội ngũ va cộng đông

6) Hỗ trợ chương trinh hanh động bổ ích đê phát triên chính minh va những người khác

7) Duy tri môi trường cua trường sao cho hỗ trợ được những sáng kiến tim tòi mạo hiêm va những kỳ vọng cao đẹp.

8) Giám sát va đánh giá nhân sự đã được trường giao việc

9) Thê hiện tính nhất quán va đề ra những chuẩn đạo đưc va nghề nghiệp cao đối với tất cả mọi người”.

Chuẩn hiệu trưởng dựa vao phân tích những vai trò va chưc năng tối thiêu ma người hiệu trưởng phải thực hiện tại cương vị cua minh, bảo đảm hoan thanh nhiệm vụ cua người đưng đầu trường học va dẫn nha trường đến thanh công.

Hiệu trưởng có những nhiệm vụ va hoạt động cụ thê về tính chất va nội dung tuỳ theo cấp học (Mầm non, Tiêu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông) va loại hinh trường học (Trường quốc lập, Trường dân lập, Trường công, Trường tư). Vi vậy

101

Page 102: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

cần có hệ chuẩn định khung chất lượng chung cho nghề hiệu trưởng trong từng trường hợp khác nhau nay :

Hiệu trưởng dù ở trường hợp nào cũng phải đóng những vai trò cơ bản sau:

1/ Vai trò nha quản lý trường học với tư cách một tổ chưc hanh chính, sự nghiệp va dân sự, tác nghiệp hoặc chuyên môn.

2/ Vai trò người lãnh đạo thực hiện chương trinh giáo dục qua con người va tổ chưc người thuộc nha trường, các hoạt động va hanh vi cua những người nay đê họ tiến hanh những nhiệm vụ khác nhau: quản lí, lao động, giáo dục, giảng dạy, tai chính, dịch vụ, học tập, nghiên cưu, hợp tác .v.v…, trong đó trọng tâm ladạy học va học tập.

3/ Vai trò người phối hợp tham gia các hoạt động va lực lượng giáo dục tại cộng đông địa phương. Điều nay khác hẳn 2 vai trò trên va tất nhiên phải được thực hiện băng những phương thưc khác

4/ Vai trò nha giáo dục va người giáo viên, ít nhất trong lĩnh vực chuyên môn nao đó, tương tự như mọi nha giáo khác

5/ Vai trò nha tư vấn va hướng dẫn chuyên môn cho các giáo viên, các nha giáo dục ngoai nha trường, la đông nghiệp ưu tú cua các nha giáo trong trường

6/ Vai trò nha nghiên cưu, ưng dụng, triên khai các hoạt động khoa học -công nghệ va văn hoá quần chúng trong nha trường

7/ Vai trò người học tích cực, thường xuyên, đi đầu va có hiệu quả trong phát triên nghề nghiệp va phát triên cá nhân

Nếu phân tích va dựa vao các chưc năng cua Hiệu trưởng, thi cấu trúc chuẩn cũng tương tự như trên. Chẳng hạn các chưc năng sau:

1f/ Chưc năng quản lý: được thực hiện qua các hoạt động: i- Điều chinh hanh vi, hoạt động va hạnh kiêm cua học sinh; ii- Quản lý ngân sách; iii- Quản lý, giám sát hoạt động va hanh vi cua bộ máy nhân sự; iv- Tổ chưc va thực hiện các chính sách, quy chế; v- Quản lý học tập va giảng dạy

2f/ Chưc năng lãnh đạo thực hiện chương trinh giáo dục: được thực hiện qua các hoạt động: i- Xác định va tổ chưc môI trường sư phạm; ii-Khai thác, sử dụng va điều tiết các nguôn lực chương trinh; iii- Xây dựng va thực hiện chiến lược, biện pháp lãnh đạo; iv- Thực hiện chương trinh giáo dục; v- Đánh giá chương trinh va đội ngũ giáo viên, đánh giá thanh tựu phát triên cua người học

3f/ Chưc năng tổ chưc, hỗ trợ cộng đông nha trường, thực hiện qua các hoạt động sau: i- Đặt mục đích hoạt động cho toan trường; ii- Kết nối các lực lượng bên trong trường; iii- Tổ chưc đời sống văn hoá; iv- Tổ chưc công tác truyền thông; v- Phát triên những khả năng khoán việc giao lớp

4f/ Chưc năng xác định tầm nhin phát triên va quan điêm chuyên môn, được

102

Page 103: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

thực hiện qua các hoạt động sau: i- Phát triên quan điêm chuyên môn; ii- Đặt ra những mục tiêu từ quan điêm riêng; iii- Truyền bá quan điêm trong tập thê; iv- Thay đổi va phát triên đội ngũ; v- Xây dựng văn hoá nha trường, nhất la văn hoá học tập va giảng dạy

5/ Chưc năng giải quyết vấn đề, được thực hiện qua các hoạt động sau:i- GiảI thích vấn đề nảy sinh trong công việc; ii- Xác định mục tiêu, giá trị va giải pháp; iii- Xử lí va áp dụng các giải pháp.

Mỗi chưc năng, vai trò như vậy va những hoạt động tương ưng với nó được tiến hanh ở 4 cấp: i)- Cấp cơ bản, tưc la tối thiêu, không thê không có; ii)- Cấp trung ương, tưc la có phần nâng cao về chất lượng thực hiện; iii)- Cấp nâng cao, tưc la trinh độ giỏi ; iv)- Cấp chuyên gia, tưc la cấp đầy đu va ưu việt về chất lượng thực hiện.

Trên cơ sở cấu trúc nay, có thê xác định các cấp thực hiện, hoặc định bậc cho chuẩn theo các hoạt động chu yếu ma hiệu trưởng phải đảm đương đê hoan thanh từng vai trò hay từng chưc năng. Cách lam chuẩn như vậy khiến chuẩn vừa có chưc năng quản lý chung, vừa lam công cụ phát triên nghề nghiệp, vừa lam công cụ thẩm định, tuyên chọn hiệu trưởng, đánh giá chất lượng hiệu trưởng.

2.4. Các tiếp cận theo nội dung cơ bản cua quản lý chất lượng một trường học la chiến lược va tác nghiệp cùng với yêu cầu nhân cách cua một hiệu trưởng:

IBSTPI (International Board of Standards for Training Performance and Inrtuction)

Tập hợp những yêu cầu đao tạo năng lùc quản lý có từ 1989 la kết quả cua nhiều năm nghiên cưu va thùc thực hanh thí điêm. Những kỹ năng nay được phát triên thông qua sự hợp tác chặt chẽ cua môt nhóm nổi tiếng trong lĩnh vực HRD, va dựa trên những nghiên cưu cua tất cả vấn đề đang tôn tại, các tai liệu hợp tác nội bộ, những quan sát áp dụng va các đánh giá kiêm tra.Sự ra đời cua bản tổng kết la một cố gắng đê xác định những kỹ năng thiết yếu nhất danh cho những ngừơi trên vị trí quản lý trường học.

Năm 1999, IBSTPI đã xem xet lại những tiêu chuẩn nay va thấy răng sau những sự thay đổi trong tố chưc, chưc năng cua đao tạo va công việc HRD qua một thập kỷ trước, các tiêu chuẩn về năng lực cần thiết cần sự đánh giá lại. IBSTPI bắt đầu công việc nay (1999) va hoan thanh vao đầu năm 2001. Các tiêu chuẩn đã được sửa đổi, ngay lập tưc được chấp nhân rộng rãi với gần 500 trung tâm trên toan thế giới.

Lược đô xác định các năng lực quản lý được tiếp cận theo các bước sau :

103

Page 104: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

- Các yêu cầu nền tảng năng lực cơ bản, như là điều kiện cần đối với người CBQL.

Trên cơ sở nền tảng năng lực cơ bản bước đầu tiên la cần:

- Yêu cầu về khả năng phân tích và xây dựng kế hoạch mang tính chiến lược.

Từ khả năng phân tích tinh hinh, kế hoạch va tầm nhin chiến lược, bước tiếp theo la :

- Yêu cầu về thiết kế các phương án, dự án thực thi, đổi mới và phát triển.

Đê thực hiện được kế hoach chiến lược va phương án hanh động, đối với người cán bộ quản lý cần có các yêu cầu về:

- Kỹ năng quản lý và tác nghiệp.

IBSTPI chia thanh 4 nhóm tiêu chuẩn

N.1 Nền tảng cơ bản của Hiệu trưởng :

1. Giao tiếp hiệu quả thông qua tất cả các hinh thưc nói, viết va nhin.

2. Tôn trong va tuân theo những chuẩn mực đạo đưc va pháp luật.

3. Duy tri mạng lưới các quan hệ đê giúp đỡ cho chưc năng đao tạo.

4. Cập nhật va cải thiện những kiến thưc chuyên môn va nghề nghiệp,cũng như kỹ năng va thái độ.

N.2. Lên kế hoạch và phân tích.

5. Pháp triên va theo dõi một kế hoạch chiến lược.

6. Sử dụng các khả năng phân tích đê cải thiên tính tổ chưc.

7. Kế hoạch va khuyến khích những sự thay đổi trong tổ chưc.

N.3. Thiết kế và phát triển. 

8. Áp dụng những nguyên tắc thiết kế trong hệ thống giảng dạy vao dự án đạo tạo (Nguyên tăc trật tự như la sự chi phối bởi cua nguyên lý tất định luận; Nguyên tắc phân cách; Nguyên tắc quy giản; Nguyên tắc logic)

9. Sử dụng công nghệ đê nâng cao chưc năng quản lý đao tạo.

10. Đánh giá những phương pháp trong giáo dục

N.4. Kỹ năng quản lý

11

. Áp dụng những kỹ năng lãnh đạo vao nhiệm vụ đao tạo.

104

Page 105: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

12. Áp dụng những kỹ năng quản lý vao nhiệm vụ đao tạo.

13. Áp dụng những kỹ năng kinh doanh vao nhiệm vụ đao tạo.

14. Xây dựng các giải pháp cho kiến thưc va quản lý.

Nhóm 1 như la các điều kiện cần đối với Hiệu trưởng, Nhóm 2 la chiến lược, Nhóm 4 la kĩ năng tác nghiệp

va Nhóm 3 la cầu nối từ chiến lược sang tác nghiệp.

Với Trung Quốc, yêu cầu người quản lý theo cấu trúc nhân cách quản lý :

- Trí năng cá nhân;

- Trí năng chuyên môn;

- Trí năng quản lý

Ngoai ra còn có một số chuẩn hiệu trưởng theo những cách tiếp cận khác nhau nữa: ví dụ Bộ chuẩn áp dụng ở các trường công cua thanh phố New York – Hoa ki từ năm 2000, va bộ chuẩn áp dụng cho các trường công cua bang Louisiana-Hoa ki, từ năm 1998. Xung quanh vấn đề phát triên va áp dụng chuẩn hiệu trưởng, tất nhiên còn nhiều việc cần thiết khác, không chi có cách tiếp cận. Tuy vậy đây la lĩnh vực rất đáng quan tâm hiện nay ở Hoa ki.

III. Quá trình xây dựng Chuẩn hiệu trưởng ở Việt Nam:

3.1. Yêu cầu đối với hiệu trưởng trường phổ thông Việt Nam:

3.1.1. Nhiệm vụ của hiệu trưởng:

i) Xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triên nha trường.

ii) Tổ chưc, chi đạo va quản lý công tác tổ chưc va nhân sự : tổ chưc bộ máy; tuyên dụng, sử dụng kiêm tra đánh giá giáo viên va công chưc; thực hiện chế độ chính sách đối với nha giáo, công chưc va học sinh.

iii) Tổ chưc, chi đạo va quản lý hoạt động dạy va học

iv) Quản lý cơ sở vật chất va tai chính: Tai chính, tai sản, CSVC, cảnh quan môi trường.

v) Tuyên truyền phổ biến va tổ chưc thực hiện đường lối chính sách pháp luật cua Đảng,nha nước. Các chính sách va quy định cua địa phương.

vi) Xây dựng kế hoạch phát triên chuyên môn cho ban thân va cho đội ngũ NG.

3.1.2. Đăc điểm nghề nghiệp của hiệu trưởng:

i) Đòi hỏi trinh độ học vấn va tầm văn hóa.

ii) Đòi hỏi năng lực va kinh nghiệm SP.

105

Page 106: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

iii) Đòi hỏi năng lực lãnh đạo va quản lý

iv)Đòi hỏi khả năng giao tiếp tuyên truyền va thuyết phục.

v) Đòi hỏi phẩm chất, đạo đưc va sự tận tâm.

3.2. Ý tưởng tiếp cận:

Yêu cầu năng lực cơ bản đối với hiệu trưởng đặt trong cơ chế va môi trường quản lý vận hanh phát triên KT- XH hiện nay với đặc trưng la chuyên phương thưc chi đạo quản lý tập trung sang việc giao quyền tự chủ và tự chịu trách nhiệm(6) cua đơn vị cơ sở. quản lý giáo dục cũng cần tuân theo đặc điêm đó. Có nghĩa la :

- Đơn vị quản lý cơ bản : Nha trường

- Nội dung quản lý cơ bản: Chất lượng va công băng

- Cơ chế quản lý cơ bản la: Tự chu va trách nhiệm XH

- Nguyên tắc quản lý cơ bản la : Dân chu va minh bạch.

- Vai trò quản lý cơ bản la: Hiệu trưởng.

- Quan hệ quản lý cơ bản la : Phối hợp.

Cũng như quản lý một doanh nghiệp, quản lý một trường phổ thông có hai thanh tố quan trọng nhất đó la chiến lược va tác nghiệp.

Đối với nha trường phổ thông vai trò quản lý cơ bản la hiệu trưởng. Điều kiện đê hiệu trưởng có một KH chiến lược đúng, có khả năng tác nghiệp hiệu quả trước hết cần có những phẩm chất và năng lực cơ bản, đối với nước ta, chung tôi cho rằng Chuẩn Hiệu trưởng bao hàm các thành tố cơ bản :

HT = Nha Giáo + Nha Lãnh đạo + Nha Quản lý.

- Nha giáo: như la điều kiện cần, bảo đảm năng lực quản lý nghề nghiệp trong giáo dục.

- Nha lãnh đạo: Lam cho nha trường đổi mới va phát triên.

- Nha Quản lý : Giữ trật tự kĩ cương trong thực thi nhiệm vụ giáo dục theo mục tiêu đã được xác định

Phẩm chất, năng lực cơ bản va khả năng tác nghiệp lam cơ sở, được vận dụng thường xuyên vao việc thiết kế tổ chức thực hiện các chương trình, các dự án, các phương án hành động để đạt được mục tiêu chiến lược và các mục tiêu cụ thể

106

Page 107: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3.3. Phác thảo nội dung:

Cấu trúc cua bộ chuẩn bao gôm: Mục đích, nguyên tắc, nội dung, bộ công cụ đánh giá va quy trinh sử dụng.

Trong nội dung gôm có :

Tiêu chuẩn, trong các tiêu chuẩn có các tiêu chí sau các tiêu chí có các mức đạt được va các nguôn minh chứng.

3.3.1. Phác thảo nội dung:

Năng lực nha giáo bao gôm: Phẩm chất chất đạo đưc chính trị va năng lực chuyên môn nghiệp vụ, đây được coi la điều kiện cần, cộng thêm năng lực lãnh đạo phát triên nha trường va năng lực quản lý thực hiện mục tiêu giáo dục theo đúng quy định pháp luật.

Từ đó, ban soạn thảo đã xác định chuẩn hiệu trưởng bao gôm các tiêu chuẩn về:

1. Phẩm chất chính trị va đạo đưc nha giáo

2. Năng lực chuyên môn nghiệp vụ.

3. Năng lực lãnh đạo.

4. Năng lực quản lý

5. Năng lực xây dựng mối quan hệ giữa nha trường, gia đinh va xã hội.

Bộ GD & ĐT đã tiế hanh Nghiệm thu lần 1 va cho tiến hanh triên khai thí điêm.

3.3.2. Tổ chức biên soạn và triển khai thí điểm:

Chuẩn hiệu trường được triên khai nghiên cưu va biên soạn từ tháng 9/2007 đến tháng 4/2008, với sự tham gia rất tích cực cua các thanh viên Ban soạn thảo, các nha khoa học, các chuyên gia giáo dục, các nha quản lý thực tiễn. Ngay 9/4/2008 Bộ Giáo dục va Đao tạo đã tiến hanh nghiệm thu lần 1. Theo góp ý cua Hội đông nghiệm thu, Ban soạn thảo đã chinh sửa va hoan tất bộ chuẩn đê đưa vao thí điêm.

Cục NG&CBQLCSGD va Học viện QLGD đã triên khai thí điêm va xin ý kiến đóng góp rộng rãi tại Hải Phòng va Bắc Giang theo các bước:

Bước 1 : Tập huấn

Bước 2 : Triên khai tại địa phương

Bước 3 : Hội thảo tổng kết, tiếp thu ý kiên góp ý

Bước 4 : Chinh sửa sau thí điêm .

107

Page 108: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Bước 5 : Hội đông nghiệm thu lần 2.

Sau khi biên soạn, tổ chưc thí điêm va nghiệm thu lần 2, Ban soạn thảo đã gửi Cục NG&CBQLCSGD đê chuyên kết quả nghiên cưu thanh văn bản pháp quy, xin ý kiến rộng rãi trên Internet va các cơ quan liên quan cua Bộ đê hoan thiện Hô sơ trinh Bộ Giáo dục va Đao tạo ban hanh. Chuẩn hiệu trưởng đã được ban hanh ngay 22 tháng 10 năm 2009.

108

Page 109: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Trịnh Thị Hông Ha, Một số cách tiếp cận trong việc xây dựng chuẩn Hiệu

trưởng trường phổ thông, Hội thảo “Chuẩn va chuẩn hoá trong giáo dục”

Viện Chiến lược va Chương trinh giáo dục, tháng 1 năm 2005.

2. Đặng Thanh Hưng, Khái niệm chuẩn va các thuật ngữ liên quan, Hội thảo

“Chuẩn va chuẩn hoá trong giáo dục” Viện Chiến lược va Chương trinh

giáo dục, tháng 1 năm 2005.

3. NAESP, Six Standards for What Principals Should Know and Be Able To

Do and Strategies for Achievinh Them, New Jersey, USA (2002).

4. School Principal in New Zealand-1998-2002, http://www.careers.co.nz

(8/2003).

5. IBSTPI, Intructor Competencies, www.aboutlearning.com ( 2004).

6. Luật Giáo dục 2005 cua Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam.

7. Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngay 02 tháng 8 năm 2006 cua Chính phu

quy định chi tiết va hướng dẫn thi hanh một số điều cua Luật Giáo dục.

8. Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngay 10 tháng 10 năm 2003 cua Chính phu

về việc tuyên dụng, sử dụng vao quản lý cán bộ, cụng chưc trong các đơn vị

sự nghiệp cua Nha nước.

9. Nghị định số 121/2006/NĐ- CP ngay 23 tháng 10 năm 2006 cua Chính phu

về việc sửa đổi bổ sung một số điều cua Nghị định số 116/2003/NĐ-CP.

10. Chiến lược phát triên giáo dục 2001 – 2010.

11. Chi thị số 40/CT-TW ngay 16 tháng 5 năm 2004 cua Ban bí thư Trung

ương về Xây dựng va nâng cao chất lượng đội ngũ Nha giáo va CBQL giáo

dục.

12. Quyết định số 09/2005/QĐ - TTg ngay 11/1/2005 cua Thu tướng Chính phu

phê duyệt đề án Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nha giáo va CBQL

giáo dục giai đoạn 2005 – 2010.

13. Quyết định số 874/TTg ngay 20/11/1996 cua Thu tướng Chính phu quy

định công tác đao tạo bôi dưỡng cán bộ, công chưc nha nước.

14. Pháp lệnh Cán bộ công chưc năm 2003.

109

Page 110: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

15. Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngay 02 tháng 4 năm 2007 cua Bộ

trưởng Bộ Giáo dục va Đao tạo về việc ban hanh Điều lệ trường trung học

cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học.

16. Quyết định sô:27/2001/QĐ-BGDĐT ngay 05 tháng 7 năm 2001 cua Bộ

trưởng Bộ Giáo dục va Đao tạo về việc ban hanh quy chế công nhận trường

trung học đạt chuẩn quốc gia.

Quyết định số 06/2006/QĐ-BNV ngay 21/3/2006 cua Bộ trưởng Bộ Nội vụ về

việc ban hanh quy chế đánh giá xếp loại giáo viên mầm non va giáo viên phổ

thông công lập.

GIỚI THIỆU

THÔNG TƯ 29 VÀ CÔNG VĂN 430

(Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Công văn số 430/BGDĐT-NG-

CBQLGD ngày 26/01/2010 Hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT trường trung học theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT)

A. Y NGHĨA, MỤC ĐÍCH BAN HÀNH CHUẨN

110

Page 111: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Đê phát triên giáo dục nhăm đáp ưng yêu cầu cua sự nghiệp CNH, HĐH đất nước, Đảng va Nha nước đã đề ra chu trương “chuẩn hoá, hiện đại hoá va xã hội hoá” giáo dục với quan điêm nhất quán “giáo dục la quốc sách hang đầu”.

Trong những năm vừa qua, chu trương lớn nói trên đã được thê chế hoá thanh các văn bản quy phạm pháp luật cua Quốc hội, Chính phu, Bộ GD&ĐT cũng như cua các Bộ nganh khác. Nội dung các văn bản nay đang được hiện thực hoá va đang có tác dụng tích cực lam thay đổi diện mạo nền giáo dục nước nha.

Đối với việc xây dựng đội ngũ nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục, quan điêm xuyên suốt cua Đảng va Nha nước ta la khẳng định vai trò quyết định cua nha giáo trong việc nâng cao chất lượng giáo dục va tầm quan trọng cua đội ngũ cán bộ quản lý trong việc điều hanh một hệ thống giáo dục đang ngay cang mở rộng va phát triên.

Trên cơ sở đánh giá những ưu khuyết điêm cua đội ngũ nha giáo va cán bộ quản lý trong thời gian qua, Ban Bí thư TW Đảng đã ra Chi thị 40-CT/TW (15/6/2004) va Thu tướng Chính phu đã ký Quyết định 09/2005/QĐ-TTg (11/1/2005) phê duyệt Đề án “Xây dựng va nâng cao chất lượng cua đội ngũ nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2004-2010” với mục đích tạo chuyên biến cơ bản va toan diện trong công tác phát triên nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục theo hướng chuẩn hoá, hiện đại hoá va xã hội hoá nhăm phát huy sưc mạnh to lớn, vai trò nòng cốt cua nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục trong việc đưa nền giáo dục nước ta sớm tiến kịp các nước phát triên trong khu vực, đáp ưng những đòi hỏi lớn va ngay cang cao về dân trí, nhân lực va nhân tai cua công cuộc CNH, HĐH đất nước.

Một trong những giải pháp nhăm đạt mục tiêu cua Đề án la: “Xây dựng Chuẩn nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục lam cơ sở cho việc bố trí, đánh giá va sang lọc đội ngũ, sắp xếp bố trí lại, giải quyết cho nghi hưu trước tuổi đối với nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục không còn đu điều kiện công tác trong nganh giáo dục”. Thời gian qua, giải pháp nay đã được lãnh đạo Bộ chi đạo triên khai thực hiện nghiêm túc thê hiện qua việc triên khai xây dựng một loạt các chuẩn: Qui định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non (Ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2008/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo); Qui định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiêu học (Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo); Qui định Chuẩn nghề

111

Page 112: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009 /TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo); Qui định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (gọi tắt la Chuẩn hiệu trưởng) (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT ngày22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Mục đích cua việc xây dựng Chuẩn hiệu trưởng trường trung học la xây dựng nội dung va công cụ đê dựa vao đó đánh giá phẩm chất va năng lực (quản lý nha trường) cua đội ngũ hiệu trưởng. Trên cơ sở đó lam căn cư cho việc xây dựng nội dung va kế hoạch đao tạo bôi dưỡng; sử dụng đội ngũ; đề xuất va thực hiện các chính sách đối với đội ngũ hiệu trưởng các trường trung học. Vi vậy, Chuẩn hiệu trưởng trường trung học được ban hanh nhăm mục đích (Điều 2-Qui định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học):

1. Đê hiệu trưởng tự đánh giá, từ đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện, tự hoan thiện va nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý nha trường;

2. Lam căn cư đê cơ quan quản lý giáo dục đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đao tạo, bôi dưỡng va đề xuất, thực hiện chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng;

3. Lam căn cư đê các cơ sở đao tạo, bôi dưỡng nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục xây dựng, đổi mới chương trinh đao tạo, bôi dưỡng nhăm nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cua hiệu trưởng.

B. VỀ CẤU TRÚC CỦA VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHUẨN Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học

phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học có cấu trúc như sau:I. Cấu trúc của văn bản Qui định Chuẩn hiệu trưởng

112

Qui định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều

cấp học

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG03 điều

Chương II CHUẨN HIỆU TRƯỞNG

03 điều Chương IIIĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG

THEO CHUẨN03 điều

Chương IVTỔ CHỨC THỰC HIỆN

02 điều

Page 113: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

II. Cấu trúc của Chuẩn hiệu trưởng

113

CH

UẨ

N H

IỆU

TR

ƯỞ

NG

TR

ƯỜ

NG

TR

UN

G H

ỌC

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính

trị va đạo đưc nghề nghiệp

(5 tiêu chí)

Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị

Tiêu chí 2. Đạo đưc nghề nghiệp

Tiêu chí 3. Lối sống

Tiêu chí 6. Hiêu biết chương trinh giáo dục phổ thông

Tiêu chí 7. Trinh độ chuyên môn

Tiêu chí 8. Nghiệp vụ sư phạm

Tiêu chí 5. Giao tiếp, ưng xử

Tiêu chí 4. Tác phong lam việc

Tiêu chí 11. Phân tích va dự báo

Tiêu chí 12. Tầm nhin chiến lược

Tiêu chí 13. Thiết kế va định hướng triên khai

Tiêu chí 14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

Tiêu chí 15. Lập kế hoạch hoạt động

Tiêu chí 16. Tổ chưc bộ máy va phát triên đội ngũ

Tiêu chí 9. Tự học va sáng tạo

Tiêu chí 10. Năng lực ngoại ngữ va ưng dụng CNTT

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí

nha trường(13 tiêu chí)

Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ

sư phạm(5 tiêu chí)

Tiêu chí 20. Quản lý hanh chính

Tiêu chí 21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng

Tiêu chí 22. Xây dựng hệ thống thông tin

Tiêu chí 23. Kiêm tra đánh giá

Tiêu chí 18. Quản lý tai chính va tai sản nha trường

Tiêu chí 19. Phát triên môi trường giáo dục

Tiêu chí 17. Quản lý hoạt động dạy học

Page 114: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

C. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕ TRONG QUY ĐỊNH CHUẨN

I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI NỘI DUNG CHUẨN

1. Phạm vi điều chỉnh va đối tượng áp dụng Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học

Phạm vi điều chinh va đối tượng áp dụng được quy định tại khoản 1, khoản 2 cua Quy định Chuẩn, cụ thê la:

1. Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học, bao gôm: Chuẩn hiệu trưởng; đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn;

2. Quy định nay áp dụng đối với hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Như vậy, phạm vi điều chinh va đối tượng áp dụng Quy định Chuẩn hiệu trưởng được hiêu la cho đối tượng quy định tại Điều 4 cua Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Điều 4. Hệ thống trường trung học

1. Trường trung học có loại hinh công lập va loại hinh tư thục.

a) Trường công lập do cơ quan nha nước có thẩm quyền quyết định thanh lập va Nha nước trực tiếp quản lý. Nguôn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất va kinh phí cho chi thường xuyên, chu yếu do ngân sách nha nước bảo đảm;

b) Trường tư thục do các tổ chưc xã hội, tổ chưc xã hội - nghề nghiệp, tổ chưc kinh tế hoặc cá nhân thanh lập khi được cơ quan nha nước có thẩm quyền cho phep. Nguôn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất va kinh phí hoạt động cua trường tư thục la nguôn ngoai ngân sách nha nước.2. Các trường có một cấp học gôm: a) Trường trung học cơ sở;b) Trường trung học phổ thông.

114

Page 115: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3. Các trường phổ thông có nhiều cấp học gôm: a) Trường tiêu học va trung học cơ sở;b) Trường trung học cơ sở va trung học phổ thông; c) Trường tiêu học, trung học cơ sở va trung học phổ thông. 4. Các trường trung học chuyên biệt gôm các loại trường theo quy định tại Mục 3 Chương III cua Luật Giáo dục.

2. Tại sao số lượng các tiêu chí trong tiêu chuẩn 3 lại nhiều hơn so với tiêu chuẩn 1 va tiêu chuẩn 2

Chuẩn Hiệu trưởng trường trung học la hệ thống các yêu cầu cơ bản thuộc ba lĩnh vực : về phẩm chất chính trị, đạo đưc nghề nghiệp; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm; năng lực lãnh đạo va quản lý. Đây la hệ thống các năng lực cơ bản đê thực hiện các nhiệm vụ quản lý nha trường trung học, đáp ưng mục tiêu cua giáo dục trung học. Được bổ nhiệm lam hiệu trưởng thi nhiệm vụ chu yếu cua người hiệu trưởng la lãnh đạo va quản lý nha trường. Do đó số tiêu chí trong tiêu chuẩn 3 chiếm một tỷ lệ cao hơn so với các tiêu chuẩn khác.

3. Hiểu thế nao về qui định hiệu trưởng phải sử dụng được một ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc va sử dụng được công nghệ thông tin trong công việc

Khoản 5, Điều 5 cua Chuẩn qui định: ”5. Tiêu chí 10. Năng lực ngoại ngữ va ưng dụng công nghệ thông tin

a) Sử dụng được một ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc (đối với hiệu trưởng công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng dân tộc thiêu số);

b) Sử dụng được công nghệ thông tin trong công việc. Được hiêu la:

- Biết sử dụng một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Trung, Pháp, Đưc) trong giao tiếp cơ bản, hoặc sử dụng được tiếng dân tộc khi công tác tại trường dân tộc nội trú, vùng cao, vùng đông bao dân tộc. Trong trường hiệu trưởng biết được nhiều hơn một ngoại ngữ hoặc hiệu trưởng vừa biết tiếng dân tộc, vừa biết ngoại ngữ đương nhiên sẽ được đánh giá, xếp loại cao hơn về tiêu chí nay.

- Sử dụng được công nghệ thông tin trong công việc được hiêu la biết sử dụng máy tính, sử dụng được tin học văn phòng (đối với mưc trung binh) phục vụ cho công tác quản lý va dạy học.

4. Hiểu thế nao về tầm nhìn chiến lược của hiệu trưởng?

Tại khoản 2 Điều 6 cua Chuẩn qui định: “Tiêu chí 12. Tầm nhin chiến lược

115

Page 116: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

a) Xây dựng được tầm nhin, sư mạng, các giá trị cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường;

b) Tuyên truyền va quảng bá về giá trị nha trường; công khai mục tiêu, chương trinh giáo dục, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục va hệ thống văn băng, chưng chi cua nha trường tạo được sự đông thuận va ung hộ nhăm phát triên nha trường”

Điều nay được hiêu, người hiệu trưởng phải hiêu biết về tinh hinh chính trị, kinh tế, xã hội cua đất nước, địa phương; nắm bắt kịp thời chu trương, chính sách va quy định cua nganh giáo dục; phân tích tinh hinh va dự báo được xu thế phát triên kinh tế-xã hội cua địa phương, nhu cầu phát triên giáo dục cua địa phương va khả năng phát triên cua nha trường ( khoản 1, điều 6) ít nhất la trước 5 năm, đê từ đó xây dựng kế hoạch chiến lược cua nha trường hướng tới sự phát triên toan diện cua mỗi học sinh va nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục cua nha trường nhăm đáp ưng nhu cầu phát triên giáo dục cua địa phương.

Trong Chuẩn, các tiêu chuẩn, tiêu chí đều có sự gắn bó với nhau, đặc biệt các tiêu chí 11, 12, 13, 14, 15 cua tiêu chuẩn 3. Người hiệu trưởng, nếu không có khả năng dự báo (tiêu chí 11) thi không thê có tầm nhin chiến lược (tiêu chí 12), từ đó, không thê có khả năng thiết kế va định hướng triên khai (tiêu chí 13) va do đó việc lập kế hoạch hoạt động cho nha trường (tiêu chí 15) sẽ gặp khó khăn hoặc tuy lập được kế hoạch nhưng kế hoạch hoạt động đó khi thực hiện sẽ hoặc la kem hiệu quả hoặc la không thực hiện được.

II. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG THEO CHUẨN

1. Về lực lượng tham gia đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

Về điêm nay, tại khoản 1, Điều 9. Lực lượng va quy trinh đánh giá, xếp loại hiệu trưởng đã qui định: “Lực lượng đánh giá, xếp loại hiệu trưởng gôm: hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban Chấp hanh Công đoan va Ban Chấp hanh Đoan TNCS HCM trường; cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường; thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng” đây la những lực lượng có nghĩa vụ va có đu điều kiện đê đánh giá hiệu trưởng nhăm mục đích phát triên nha trường.

Tuy nhiên, đối với các đối tượng khác, không năm trong lực lượng đánh giá đã nêu trên, nếu có ý kiến phản ánh về hiệu trưởng có thê gửi cho nha trường

116

Page 117: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

hoặc gửi cho thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng đê được xem xet, xử lí như qui định tại điêm b, khoản 2, Điều 9 cua Qui định Chuẩn hiệu trưởng:

“b) Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng chu tri thực hiện các bước sau đây:

- Tham khảo kết quả tự đánh giá, xếp loại cua hiệu trưởng, kết quả đánh giá cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường (được thê hiện trong các mẫu phiếu cua Phụ lục 1, 2, 3) và các nguồn thông tin xác thực khác, chính thưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 4”.

2. Về phương pháp đánh giá, xếp loại hiệu trưởng. Đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo phương pháp:

1) Thông qua việc đánh giá va cho điêm từng tiêu chí trong mỗi tiêu chuẩn. Việc cho điêm tiêu chí được thực hiện trên cơ sở xem xet các minh chưng liên quan.

Điêm tiêu chí tính theo thang điêm 10, la số nguyên. Tổng điêm tối đa cua 23 tiêu chí la 230.

2) Căn cư vao kết quả đánh giá, việc xếp loại hiệu trưởng dựa vao các điều kiện cụ thê như sau:

117

Page 118: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3. Sơ đô qui trình tổ chức đánh giá, xếp loại hiệu trưởng tại địa phương

ĐẠT CHUẨN

CHƯA ĐẠT

CHUẨN

Loại khá

Loại trung bình

Loại xuất sắc

Điều kiện:- Tổng điêm dưới 115;- Hoặc có tiêu chí 0 điêm; - Hoặc có tiêu chí trong các tiêu chuẩn 1 va 3 dưới 5 điêm.

Điều kiện:- Tổng số điêm từ 115 trở lên;- Các tiêu chí cua tiêu chuẩn 1va 3 phải từ 5 điêm trở lên;- Không có tiêu chí 0 điêm( nhưng không xếp được ở các loại cao hơn).

Điều kiện:- Tổng số điêm từ 161 điêm trở lên; - Các tiêu chí phải từ 6 điêm trở lên (nhưng không xếp được ở loại xuất sắc)

Điều kiện:- Tổng số điêm từ 207 đến 230;- Các tiêu chí phải từ 8 điêm trở lên.

Loại kem

SƠ ĐỒ VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG

118

Bước 1: Hiệu trưởng tự đánh giáĐối chiếu với Chuẩn, Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp

loại theo mẫu phiếu trong Phụ lục 1

Bước 2: Cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia góp ý va đánh giá hiệu trưởng

- Hiệu trưởng báo cáo kết quả tự đánh giá;- Cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua nha trường tham gia góp ý va đánh giá hiệu trưởng theo mẫu phiếu trong Phụ lục 2;- Tổng hợp kết quả tham gia góp ý va đánh giá cua CB, GV, NV theo Phụ lục 3

Bước 3: Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp đánh giá, xếp loại hiệu trưởng

- Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng đánh giá, xếp loại;- Thông báo kết quả đánh giá, xếp loại; lưu hô sơ va báo cáo cơ quan cấp trên.

Page 119: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

4. Để cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường tham gia góp ý va đánh giá hiệu trưởng một cách tích cực, chủ động, khách quan, có hiệu quả, nha trường cần phải chú ý những điểm gì?

Đê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường góp ý va tham gia đánh giá hiệu trưởng một cách tích cực, chu động, khách quan, có hiệu quả, nha trường nên lưu ý những điêm sau:

a) Sắp xếp va có thông báo lịch họp trước ít nhất một tuần đê đảm bảo mọi cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu cua trường đều có điều kiện dự họp, tối thiêu phải có 2/3 số người được góp ý va tham gia đánh giá dự họp;

b) Trong cuộc họp cần quán triệt kĩ mục đích, yêu cầu việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn, hướng dẫn chi tiết cách ghi Phiếu cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng;

c) Tổ chưc cho tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường thảo luận, góp ý cho hiệu trưởng ở tất cả các mặt hoạt động lãnh đạo, quản lý nha trường

119

Page 120: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

cua hiệu trưởng diễn ra trong năm học; động viên, khích lệ va tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi thanh viên tham gia đánh giá một cách trung thực khách quan đối với hiệu trưởng;

d) Tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên cua nha trường được tiến hanh kiêm tra, đối chiếu các minh chưng với từng tiêu chí đánh giá hiệu trưởng, việc xác định mưc độ đạt được ở từng tiêu chí cua hiệu trưởng cần dựa trên cơ sở la các minh chưng va nguôn minh chưng cụ thê, xác thực.

5. Khi tổng hợp kết quả tham gia góp ý va đánh giá hiệu trưởng của tập thể cán bộ, giáo viên va nhân viên nha trường cần lưu ý gì?

Khi tổng hợp kết quả tham gia góp ý va đánh giá hiệu trưởng cua tập thê cán bộ, giáo viên va nhân viên nha trường cần lưu ý phân tích cụ thê, kĩ lưỡng các thông tin sau:

a) Các phiếu cua giáo viên, cán bộ, nhân viên nha trường đánh giá hiệu trưởng thuộc xuất sắc va loại kem;

b) Những ý kiến nhận xet trái chiều; những ý kiến chưa thống nhất giữa hiệu trưởng va tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên .

Trên cơ sở đó, các phó hiệu trưởng, cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, Ban chấp hanh Đoan TNCS HCM nha trường, sẽ phân tích, nhận xet va góp ý cho hiệu trưởng, ghi phiếu theo Phụ lục 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT). Nếu hiệu trưởng có ý kiến không đông tinh thi được trinh bay trong một văn bản riêng gửi cho Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp.

6. Đối với thủ trưởng cơ quan quản lý trức tiếp, trong trường hợp không có sự thống nhất giữa tự đánh giá của hiệu trưởng với đánh giá của cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường hoặc đánh giá của cấp ủy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, Đoan TNCS HCM nha trường thì phải lam như thế nao?

Khi gặp trường hợp đã nêu, thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng có thê trao đổi với các đối tượng nêu trên, tham khảo thêm thông tin từ các nguôn khác (cấp uy Đảng, chính quyền địa phương, Ban đại diện cha mẹ học sinh nha trường; tập thê lãnh đạo, chuyên viên cua cơ quan quản lý trực tiếp...) trước khi đưa ra quyết định cua minh.

7. Khi có khiếu nại, thắc mắc về đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, cần phải lam như thế nao?

Khi có khiếu nại, thắc mắc về đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, Thu trưởng cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng cần xem xet lại các minh chưng, tham

120

Page 121: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

khảo thêm ý kiến cua cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, tập thê lãnh đạo cơ quan quản lý trực tiếp hiệu trưởng; cấp uy Đảng, Ban chấp hanh Công đoan, chính quyền địa phương va các tổ chưc liên quan khác đê có kết luận (băng văn bản) trả lời khiếu nại về kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng. Văn bản kết luận được gửi đến cho người khiếu nại, thắc mắc.

8. Lam thế nao để có thể phân biệt sự khác nhau giữa các mức đánh giá theo mỗi tiêu chí một cách rõ rang?

Khi đánh giá, xếp loại hiệu trưởng cần dựa vao minh chưng phân định các mưc cua từng tiêu chí. Tại Phụ lục 1 kèm theo Công văn số 430 /BGDĐT-NGCBQLGD ngay 26 tháng 01 năm 2010 về việc Hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT trường trung học theo Thông tư số: 29/2009/TT-BGDĐT đã đưa ra "Các minh chưng phân định các mưc cua từng tiêu chí". Đây la tai liệu dùng đê tham khảo khi đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn.

Tại Phụ lục cua công văn nêu trên đã trinh bay các mưc cua từng tiêu chí va mỗi tiêu chí đã thê hiện rõ ba mưc độ đạt chuẩn la mưc trung binh, mưc khá va mưc xuất sắc. Việc phân biệt các mưc cao, thấp dựa vao số lượng va chất lượng các hoạt động ma hiệu trưởng đã thực hiện va được biêu đạt băng những từ, cụm từ (gọi la từ khoá) đê chi về mưc độ đạt được (thường được sử dụng băng các động từ, tính từ, trạng từ, số từ, ...). Trong Phụ lục 1 cua công văn 430 các chữ in nghiêng thê hiện mưc độ khác biệt giữa các mưc.

Ví dụ:

Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị

Mức trung bình. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh đường lối, chu trương, chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tham gia hoạt động chính trị - xã hội theo quy định, thực hiện nghĩa vụ công dân.

Mức khá. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh đường lối, chu trương, chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tham gia hoạt động chính trị - xã hội theo quy định, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân; có ý chí vượt khó khăn để vươn lên*.

Mức xuất sắc. Yêu nước, yêu chu nghĩa xã hội, vi lợi ích dân tộc; gương mẫu chấp hanh va tuyên truyền, vận động mọi người chấp hanh đường lối, chu

121

Page 122: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

trương chính sách cua Đảng, pháp luật cua Nha nước; tích cực trong các hoạt động chính trị - xã hội, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân; vượt khó khăn và động viên đồng nghiệp vượt qua trở ngại, khó khăn để vươn lên*.

Ở tiêu chí nay, mưc khá yêu cầu cao hơn mưc trung binh ở điêm ”có ý chí vượt khó khăn để vươn lên”; mưc xuất sắc yêu cầu cao hơn mưc khá ở điêm ” vượt khó khăn và động viên đồng nghiệp vượt qua trở ngại, khó khăn để vươn lên”

9. Kết quả đánh giá, xếp loại được dùng cho việc gì?

Kết quả đánh giá, xếp loại được dùng lam tư liệu cho việc:

a) Xây dựng kế hoạch tự bôi dưỡng va bôi dưỡng cua hiệu trưởng;

b) Sử dụng, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, luân chuyên hiệu trưởng va đề nghị xem xet, xử lý đối với những hiệu trưởng chưa đạt Chuẩn;

c) Xet khen thưởng, ki luật, thực hiện chế độ chính sách đối với hiệu trưởng.

III. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Về thời điểm đánh giá hiệu trưởng?

Tại khoản 1, Điều 10. Thực hiện đánh giá, xếp loại hiệu trưởng cua Chuẩn qui dịnh : Đánh giá, xếp loại hiệu trưởng được thực hiện hằng năm vào cuối năm học.

Tuy nhiên, tại Công văn số 430 /BGDĐT-NGCBQLCSGD ngay 26 tháng 01 năm 2010 cua Bộ GD&ĐT về việc Hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT trường trung học theo Thông tư số: 29/2009/TT-BGDĐT đã hướng dẫn chi tiết hơn:

1) Hăng năm vao cuối năm học, hiệu trưởng trường trung học tự đánh giá Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá được lưu giữ trong hô sơ cua hiệu trưởng, được sao gửi cho cơ quan quản lý trực tiếp va la căn cư đê hiệu trưởng xây dựng kế hoạch phấn đấu va công tác trong năm học sau.

2) Theo chu ki bổ nhiệm cán bộ (5 năm) hoặc do yêu cầu khác cua công tác quản lý (tăng lương, đề bạt, quy hoạch cán bộ...), Giám đốc sở giáo dục va đao tạo, Trưởng phòng giáo dục va đao tạo tổ chưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, đảm bảo đu các bước theo quy định tại Điều 9 Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường

122

Page 123: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

phổ thông có nhiều cấp học (ban hành kèm theo Thông tư 29/2009/TT-BGDĐT).

Nội dung hướng dẫn trên cần được hiêu:

a) Hăng năm, vao cuối năm học bắt buộc hiệu trưởng phải thực hiện tự đánh giá. Tự đánh giá nay không nhất thiết phải công khai trước tập thê, nhưng nhất thiết phải được lưu giữ trong hô sơ cua hiệu trưởng, được sao gửi cho cơ quan quản lý trực tiếp va la căn cư đê hiệu trưởng xây dựng kế hoạch phấn đấu va công tác trong năm học sau.

b) Việc đánh giá đầy đu, theo đúng qui trinh đã qui định trong Thông tư va công văn hướng dẫn nêu trên do Giám đốc sở giáo dục va đao tạo, Trưởng phòng giáo dục va đao tạo tổ chưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo chu ki bổ nhiệm cán bộ (5 năm) hoặc do yêu cầu khác cua công tác quản lý (tăng lương, đề bạt, quy hoạch cán bộ...). Như vậy trên địa ban một địa phương (quận/huyện/thị; tinh/ thanh phố), việc đánh giá hiệu trưởng có thê diễn ra đông loạt va có thê không nhất thiết diễn ra đông loạt. Việc tổ chưc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn nhăm các mục đích khác nhau va do các cấp QLGD có thẩm quyền hướng dẫn thực hiện.

2. Ngoai đánh giá theo qui định của Chuẩn, hiệu trưởng có cần thực hiện đánh giá theo qui định chung đối với cán bộ, công chức?

Tại khoản 2, Điều 10 Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông va trường phổ thông có nhiều cấp học (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT Ngày22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) qui định: ”Đối với hiệu trưởng trường công lập, ngoai việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn còn phải thực hiện đánh giá, xếp loại công chưc theo quy định hiện hanh”. Do đánh giá hiệu trưởng hăng năm được qui định vao cuối năm học, đánh giá công chưc hăng năm thường diễn ra vao cuối năm lịch nên việc hiệu trưởng được đánh giá 2 lần trong một năm cũng không bị chông cheo, la điều kiện tốt hơn đê hiệu trưởng từ đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện, tự hoan thiện va nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý nha trường.

3. Trách nhiệm của Trưởng Phòng giáo dục va đao tạo trong đánh giá hiệu trưởng theo chuẩn?

Trách nhiệm cua Trưởng Phòng giáo dục va đao tạo trong đánh giá hiệu trưởng la:

123

Page 124: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

a) Tổ chưc chi đạo thực hiện Thông tư nay đối với các trường trung học cơ sở va trường phổ thông có hai cấp tiêu học va trung học cơ sở; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với uy ban nhân dân cấp huyện va sở giáo dục va đao tạo (khoản 1, điều 11 Qui định Chuẩn Hiệu trưởng) trước ngay 30 tháng 6 hăng năm.

b) Sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng lam căn cư phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đao tạo, bôi dưỡng va đề xuất, thực hiện chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng trong địa phương quận/huyện(1)

(khoản 2, Điều 2. Mục đích ban hành quy định Chuẩn hiệu trưởng)

4. Trách nhiệm của Giám đốc sở giáo dục va đao tạo trong đánh giá hiệu trưởng theo chuẩn?

Trách nhiệm cua Giám đốc sở giáo dục va đao tạo trong đánh giá hiệu trưởng theo chuẩn la:

a) Tổ chưc, chi đạo thực hiện Thông tư nay đối với các trường trung học thuộc sở va các phòng giáo dục va đao tạo; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với uy ban nhân dân cấp tinh va Bộ Giáo dục va Đao tạo (khoản 3, điều 11 Qui định Chuẩn Hiệu trưởng) trước ngay 30 tháng 7 hăng năm.

b) Sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng lam căn cư phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đao tạo, bôi dưỡng va đề xuất, thực hiện chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng trong địa phương tinh/thanh phố(*)

(khoản 2, Điều 2. Mục đích ban hành quy định Chuẩn hiệu trưởng)

c) Sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng lam căn cư phục vụ công tác quản lí, chi đạo các cơ sở đao tạo, bôi dưỡng nha giáo va cán bộ quản lý giáo dục thuộc địa phương xây dựng, đổi mới chương trinh đao tạo, bôi dưỡng nhăm nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cua hiệu trưởng(*) ;

d) Kiến nghị với cấp QLGD có thẩm quyền hoặc các cơ sở đao tạo, bôi dưỡng ngoai địa phương trong việc xây dựng, đổi mới chương trinh đao tạo, bôi dưỡng nhăm nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cho hiệu trưởng (khoản 3, Điều 2. Mục đích ban hành quy định Chuẩn hiệu trưởng)

5. Trách nhiệm của Các bộ, nganh quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông trong đánh giá hiệu trưởng theo chuẩn?

Trách nhiệm cua Các bộ, nganh quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông trong đánh giá hiệu trưởng theo chuẩn la:

124

Page 125: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

a) Chi đạo, hướng dẫn tổ chưc thực hiện Thông tư nay (khoản 1, Điều 11 Qui định Chuẩn Hiệu trưởng)

b) Tổng hợp kết quả xếp loại hiệu trưởng trung học cua bộ, nganh theo Phụ lục 4 (đính kèm công văn này) va gửi báo cáo Bộ Giáo dục va Đao tạo (qua Cục Nha giáo va Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) trước ngay 30 tháng 7 hăng năm.

_____________________

125

Page 126: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

VẬN DỤNG CHUẨN ĐỂ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG HỌC

SỞ /PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.................

TRƯỜNG..................................................

HỒ SƠ MINH CHỨNGĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC THEO CHUẨNNĂM HỌC 20.....- 20....

..... năm 20......

Sở GD&ĐT Tỉnh/Tp …….................................................................................

Trường ...............................................................................................................

PHIẾU HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ

126

Page 127: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Họ va tên hiệu trưởng: ......................................................Năm học:....................

Hướng dẫn cho điểm:

1. Điêm cho tiêu chí theo thang điêm 10, la số nguyên: 2. Điêm cho tiêu chuẩn la tổng điêm cua các tiêu chí trong tiêu chuẩn đó.

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm

tiêu chí

Điểm tiêu

chuẩn

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va

đạo đưc nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị

2. Đạo đức nghề nghiệp

3. Lối sống

4. Tác phong

5. Giao tiếp, ứng xử

Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư

phạm

6. Hiểu biết chương trình GD

7. Trình độ chuyên môn

8. Nghiệp vụ sư phạm

9. Tự học và sáng tạo

10. Năng lực ngoại ngữ và CNTT

Tiêu chuẩn 3:

Năng lực quản lý nha

trường

11. Phân tích và dự báo

12. Tầm nhìn chiến lược

13. Thiết kế và định hướng triển khai

14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mới

15. Lập kế hoạch hoạt động

16. Tổ chức bộ máy và phát triển đội ngũ

17. Quản lý hoạt động dạy học

18. Quản lý tài chính và tài sản nhà trường

19. Phát triển môi trường giáo dục

127

Page 128: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn Tiêu chíĐiểm

tiêu chí

Điểm tiêu

chuẩn

20. Quản lý hành chính

21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởng

22. Xây dựng hệ thống thông tin

23. Kiểm tra đánh giá

Tổng điểm

Xếp loại

Chú ý - Ghi rõ số điểm từng tiêu chí, tiêu chuẩn, tổng điểm. Trường hợp không ghi đủ

các số liệu phiếu sẽ bị loại.- Xếp 1 trong 4 loại: xuất sắc; khá; trung bình; kém.

Các minh chứng1. Các minh chưng cho tự đánh giá về Phẩm chất chính trị va đạo đưc nghề

nghiệp (Ghi mã các minh chưng):

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

....................................................................................................... 2. Các minh chưng cho tự đánh giá về Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm (Ghi mã các minh chưng):

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

..............................................................................................

3. Các minh chưng cho tự đánh giá về Năng lực quản lý nha trường:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

..............................................................................................

128

Page 129: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Đánh giá chung

1. Những điêm mạnh:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

................................................................................................................

...........................................................................................................................................

.........................................................................................................................

2. Những điêm yếu:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

.......................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

3. Hướng phát huy điêm mạnh, khắc phục điêm yếu:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

...

Đánh giá chung: Xếp loại

.............. ngày .........tháng........năm.........

(Chữ kí của hiệu trưởng)

129

Page 130: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

NỘI DUNGHô sơ Hiệu trưởng gôm các minh chứng đánh giá Hiệu trưởng theo

3 tiêu chuẩn, 23 tiêu chí:

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đức nghề nghiệpTiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạmTiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường

130

Page 131: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị va đạo đức nghề nghiệp

1. Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị

Danh mục Minh chưng cua tiêu chí 1 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [1.01.01]

2 [1.01.02]

...

n [1.01.n]

Ghi chu:

(*) Cách ghi ma minh chứng: số thứ tự tiêu chuẩn/số thứ tự tiêu chí/ số thứ tự

minh chứng. Đánh số thứ tự tiêu chí: 01 đến 23; đánh số tứ tự minh chứng:

theo từng tiêu chí, từ 01 đến hết

Ví dụ: Tiêu chuẩn 1, tiêu chí 1, minh chứng số 2: [1.01.02]

Tiêu chuẩn 2, Tiêu chí 7, minh chứng số 25: [2.07.25]

(***) Có thể sử dụng 1 minh chứng cho nhiều tiêu chí

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 1 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [1.01.01] - Văn bản cua tập thê nha trường tín nhiệm phẩm chất chính trị, đạo đưc lối sống, chuyên môn đối với cán bộ quản lý (1 lần/năm học: VD: Bản nhận xet Đảng viên, lãnh đạo).

2 [1.01.02] Nhận xet/xác nhận cua chính quyền, cấp uỷ địa phương về hoạt động chính trị xã hội cua nha trường, địa phương, nơi cư trú, có những đóng góp được công nhận

[1.01.03][1.01.04]

3 [1.01.05] Báo cáo về tuyên truyền chu trương,

131

Page 132: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

chính sách cua Đảng, Nha nước, tư tưởng Hô Chí Minh,...

4 [1.01.06] Các văn bản quy định cua nha trường về triên khai quy định cua địa phương va nha nước

5 [1.01.05] Nhận xet cua giáo viên, CMHS, HS Phiếu trưng cầu ý kiến

2. Tiêu chí 2. Đạo đức nghề nghiệp

Danh mục Minh chưng cua tiêu chí 2 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn

minh chưng

1 [1.02.01]

2 [1.02.02]

3 [1.02.03]

4 [1.02.04]

n [1.1.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 2 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [1.01.01] - Biên bản về việc tập thê nha trường tín nhiệm phẩm chất chính trị, đạo đưc lối sống, chuyên môn đối với cán bộ quản lý (1 lần/năm học).

2 [1.02.02] Văn bản về thực hiện quy chế dân chu trong nha trường

3 [1.02.03] Văn bản về 3 công khai

4 [1.01.05] Nhận xet cua giáo viên, CMHS, HS Phiếu trưng

132

Page 133: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

cầu ý kiến

n [1.02.n]

133

Page 134: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3. Tiêu chí 3. Lối sống Danh mục Minh chưng cua tiêu chí 3 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [1.03.01]

2 [1.03.02]

3 [1.03.03]

4 [1.03.04]

n [1.03.n]

Ví dụ

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [1.01.01] - Biên bản về việc tập thê nha trường tín nhiệm phẩm chất chính trị, đạo đưc lối sống, chuyên môn đối với cán bộ quản lý (1 lần/năm học).

2 [1.03.02] Văn bản quy định về thực hanh tiết kiệm, chống lãng phí trong nha trường

3 [1.03.03] Giấy chưng nhận gia đinh văn hoá

4 [1.03.04] Các hoạt động tuyên truyền về lối sống lanh mạnh, văn minh; xây dựng các phong trao thực hiện lối sống văn minh trong nha trường va cộng đông

5 [1.01.05] Nhận xet/Thư cua giáo viên, CMHS, HS ...

Phiếu trưng cầu ý kiến

n [1.03.n]4. Tiêu chí 4. Tác phong lam việcDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 4 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [1.04.01]

134

Page 135: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2 [1.04.02]

3 [1.04.03]

4 [1.04.04]

n [1.04.n]

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [1.01.05] Nhận xet cua giáo viên, CMHS,

HS

Phiếu trưng cầu

ý kiến

2 [1.04.02] Hinh ảnh về văn phòng HT/tác

phong lam việc

135

Page 136: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

5. Tiêu chí 5. Giao tiếp, ứng xửDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 5 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [2.05.01]

2 [2.05.02]

3 [2.05.03]

4 [2.05.04]

n [2.05.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 5:

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [1.01.05] Nhận xet cua giáo viên, CMHS, HS Phiếu trưng cầu

ý kiến

2 [1.05.02]

3 [1.05.03]

4 [1.05.04]

136

Page 137: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm6. Tiêu chí 6. Hiểu biết chương trình giáo dục phổ thôngDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 6 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [2.06.01]

2 [2.06.02]

3 [2.06.03]

4 [2.06.04]

n [2.06.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 6 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [2.06.01] Bai báo cáo về đổi mới nội dung

chương trinh, sách giáo khoa, phương

pháp giảng dạy... trong trường

2 [2.06.02] Chưng nhận tham gia tập huấn đổi mới

chương trinh, sách giáo khoa trung học

3 [2.06.03]

4 [2.06.04]

n [2.06.n]

7. Tiêu chí 7. Trình độ chuyên mônDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 7 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [2.07.01]

137

Page 138: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2 [2.07.02]3 [2.07.03]4 [2.07.04]

n [2.07.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 7 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [2.07.01] Trích yếu lý lịch cán bộ2 [2.07.02] Các chưng chi văn băng (phô tô) chưng

minh cán bộ quản lý có đu chuyên môn, nghiệp vụ, được bôi dưỡng lý luận, nghiệp vụ va quản lý giáo dục: Băng tốt nghiệp Đại học, Băng/Giấy chưng nhận học tập lý luận chính trị, Chưng nhận hoan thanh bôi dưỡng Quản lý Nha nước...

3 [2.07.03] Phiếu đánh giá bai giảng (cua đông nghiệp)

4 [2.07.04] Nhận xet cua tổ chuyên môn/đông nghiệp

5 [1.01.01] - Biên bản về việc tập thê nha trường tín nhiệm phẩm chất chính trị, đạo đưc lối sống, chuyên môn đối với cán bộ quản lý (1 lần/năm học).

n [2.07.n]8. Tiêu chí 8. Nghiệp vụ sư phạmDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 8 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [2.08.01]

2 [2.08.02]

3 [2.08.03]

4 [2.08.04]

138

Page 139: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

n [2.08.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 8 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [2.08.01] Phiếu đánh giá bai giảng

2 [2.08.02] Nhận xet cua tổ chuyên môn

3 [2.08.03] Phiếu thăm dò ý kiến học sinh

4 [2.08.04] Kết quả thanh tra hoạt động sư phạm

cua nha giáo cua trường

n [2.08.n]

139

Page 140: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

9. Tiêu chí 9. Tự học va sáng tạoDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 9 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [2.09.01]

2 [2.09.02]

3 [2.09.03]

4 [2.09.04]

n [2.09.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 9 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [2.09.01] Kế hoạch học tập cá nhân

2 [2.09.02] Hinh ảnh/hoạt động tuyên truyền về tự học,sáng tạo

3 [2.09.03] Văn bản quy định cua nha trường vềtự học/sáng tạo

4 [2.09.04] Giấy chưng nhận chiến sĩ thi đua/Băng khen

[2.09.05] Giấy chưng nhận sáng kiến kinh nghiệm

[2.09.06] Giấy chưng nhận sở hữu trí tuệ/sản phẩm KH-CN

n [2.09.n]10. Tiêu chí 10. Năng lực ngoại ngữ va ứng dụng công nghệ thông tin Danh mục Minh chưng cua tiêu chí 10 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [2.10.01]

140

Page 141: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

2 [2.10.02]

3 [2.10.03]

4 [2.10.04]

n [2.10.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 10 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [2.10.01] Phiếu thăm dò ý kiến nhận xet cua giáo

viên /phụ huynh/học sinh

[2.10.02] Giấy chưng nhận trinh độ ngoại ngữ

2 [2.10.03] Giấy chưng nhận trinh độ tin học

3 [2.10.04] Email, Internet phục vụ công việc

4

n [2.10.n]

141

Page 142: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nha trường11. Tiêu chí 11. Phân tích va dự báoDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 11 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.11.01]

2 [3.11.02]

3 [3.11.03]

4 [3.11.04]

n [3.11.n]

Ví dụ về danh mục Minh chưng cua tiêu chí 11 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.11.01] Báo cáo đánh giá về xu hướng phát

triên GD cua địa phương

2 [3.11.02] - Văn bản chiến lược phát triên cua nha

trường được thông qua Hội đông

trường va được cơ quan chu quản phê

duyệt

3 [3.11.03]

4 [3.11.04]

n [3.11.n]

142

Page 143: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

12. Tiêu chí 12. Tầm nhìn chiến lượcDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 11 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.12.01] Bai phát biêu về định hướng phát triên

nha trường

2 [3.12.02] - Văn bản chiến lược phát triên cua nha

trường được thông qua Hội đông trường

va được cơ quan chu quản phê duyệt

3 [3.12.03] website cua nha trường đăng tải Văn

bản chiến lược phát triên cua nha trường

hoặc niêm yết tại trụ sở nhà trường/Đĩa

CD...

4 [3.12.04] Hinh ảnh về sư mạng, giá trị, tầm nhin

cua nha trường

5 [3.12.05] Biên bản ra soát, bổ sung va điều chinh,

ra soát, bổ sung va điều chinh chiến

lược phát triên cua nha trường.

n [3.12.n] - Các văn bản cua cấp uỷ, chính quyền

va tổ chưc đoan thê cua địa phương có

nội dung đánh giá về mối quan hệ giữa

nha trường với địa phương;

143

Page 144: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

13. Tiêu chí 13. Thiết kế va định hướng triển khai Danh mục Minh chưng cua tiêu chí 13 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.13.01]

2 [3.13.02]

3 [3.13.03]

4 [3.13.04]

5

n [3.13.n]

Ví dụ

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.13.01] Đề án, Văn bản về các chương trinh

hanh động phát triên nha trường

2 [3.13.02] Đánh giá thực hiện các mục tiêu chiến

lược/chương trinh hanh động

3 [3.13.03]

4 [3.13.04]

5

n [3.13.n]

144

Page 145: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

14. Tiêu chí 14. Quyết đoán, có bản lĩnh đổi mớiDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 14 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.14.01]

2 [3.14.02]

3 [3.14.03]

4 [3.14.04]

5

n [3.14.n]

Ví dụ

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.14.01] Văn bản về đổi mới hoạt động cua

nha trường

2 [3.14.02]

n [3.14.n]

145

Page 146: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

15. Tiêu chí 15. Lập kế hoạch hoạt độngDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 15 :

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [3.15.01]

2 [3.15.02]

3 [3.15.03]4 [3.15.04]5n [3.15.n]

Ví dụ

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [3.15.01] - Kế hoạch năm học cua trường2 [3.15.02] Các kế hoạch hoạt động cua trường

(Kế hoạch tháng).Kế hoạch Thực hiện cuộc vận động tuyên truyền giáo dục, xử lý vi phạm pháp luật về trật tự an toan giao thông trong cán bộ, GV va học sinhKế hoạch “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”

3 [3.15.03] - Văn bản quy định về tổ chưc xây dựng va thực hiện kế hoạch hoạt động cua nha trường;

4 [3.15.04] Kế hoạch năm học cua cá nhân5n [3.15.n]

16. Tiêu chí 16. Tổ chức bộ máy va phát triển đội ngũDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 16 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.16.01]

2 [3.16.02]

146

Page 147: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

3 [3.16.03]

4 [3.16.04]

5

n [3.16.n]

Ví dụ

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [3.16.01] - Quyết định về việc thanh lập Hội đông Trường, các tổ chưc Đoan thê, Công đoan, Đoan TN, các tổ chuyên môn va tổ văn phòng;

2 [3.16.02] - Quyết định về việc thanh lập các tổ chưc Đoan thê: Công đoan, Đoan TN, các tổ chuyên môn va tổ văn phòng;

3 [3.16.03] - Quyết định về việc thanh lập các tổ chuyên môn va tổ văn phòng;

4 [3.16.04] Quyết định thanh lập Hội đông khoa học Trường

5 [3.16.05] Quyết định thanh lập Hội đông xet duyệt nâng lương

6 [3.16.06] Quyết định thanh lập Hội đông xet duyệt chuyên trường năm học

7 [3.16.07] Quyết định thanh lập Hội đông Giáo dục thê chất

8 [3.16.08] - Kế hoạch hoạt động cua Hội đông trường (Hội đông quản trị), các tổ chưc Đản, đooan thê... hang năm;

9 [3.16.09] - Kế hoạch bôi dưỡng hăng năm về chuyên môn, nghiệp vụ va lý luận chính trị cua nha trường;

10 [3.16.10] - Biên bản họp CB, CC có nêu các hinh thưc va nội dung tổ chưc bôi dưỡng theo kế hoạch cua trường;

147

Page 148: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

11 [3.16.11] - Báo cáo sơ kết học kỳ, tổng kết năm học cua nha trường hăng năm;

12 [3.16.12] Thông báo công khai thông tin đội ngũ nha giáo, CBQL va nhân viên cua nha trường trong năm học

13 [3.16.13] Kế hoạch thanh tra giáo viên năm học14 [2.08.04] Kết quả thanh tra hoạt động sư phạm

cua nha giáo cua trườngn [3.16.n]

148

Page 149: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

17. Tiêu chí 17. Quản lý hoạt động dạy họcDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 17 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.17.01]

2 [3.11.02]

3 [3.17.03]

4 [3.17.04]

5

n [3.17.01]

Ví dụ

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.17.01] - Văn bản phân công cụ thê cho giáo

viên, nhân viên thực hiện các hoạt

động giáo dục va quản lý học sinh;

2 [3.11.02] - Các văn bản về tổ chưc, chi đạo thực

hiện các hoạt động giáo dục va quản lý

học sinh;

3 [3.17.03] - Quyết định cua Hiệu trưởng về việc

phân công trách nhiệm giáo viên giảng

dạy;

4 [3.17.04] - Thời khoá biêu cua nha trường hang

năm;

5 [3.17.04] - Biên bản về các hội thảo, buổi sinh

hoạt chuyên môn,... về cải tiến hoạt

động dạy va học; giáo dục học sinh

6 [3.17.05] Báo cáo tổng kết năm học (Kết quả

thực hiện nhiệm vụ năm học, công tác

chi đạo dạy va học, xếp loại học lực,

149

Page 150: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

hạn kiêm học sinh

n [3.17.n]

150

Page 151: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

18. Tiêu chí 18. Quản lý tai chính va tai sản nha trườngDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 18 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn

minh

chưng

1 [3.18.01]

2 [3.18.02]

5

n [3.18.n]

Ví dụ

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [3.18.01] Báo cáo tổng kết năm học (Xây dựng CSVC, tự lam va mua sắm thiết bị dạy học)

2 [3.18.02] - Sổ thống kê tai sản cua nha trường;

3 [3.18.03] - Biên bản kiêm kê tai sản hăng năm;

4 [3.18.04] - Nội quy sử dụng máy tính cua nha trường;

5 [3.18.05] - Danh mục sách giáo khoa, sách tham khảo, tạp chí, báo cua thư viện trường hang năm;

6 [3.18.06] - Bảng tổng hợp số tiết dạy được ưng dụng công nghệ thông tin trong năm học ở từng bộ môn;

7 [3.18.07] - Hợp đông thuê bao nối mạng Internet;

8 [3.18.08] - Sổ mượn sách cua giáo viên, học sinh;

9 [3.18.09] Báo cáo tai chính, sổ sách kế toán (Báo cáo kiêm toán; Kết luận thanh tra tai chính; Báo cáo về việc sử dụng kinh phí cua trường;...)

151

Page 152: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

10 [3.18.10] Các văn bản có liên quan đến hoạt động thu, chi tai chính cua nha trường); Quy chế chi tiêu nội bộ;

11 [3.18.11] - Báo cáo cua nha trường về tai chính trong hội nghị cán bộ công chưc, viên chưc hăng năm;thanh tra nhân dân về việc kiêm tra, giám sát tai chính;

12 [3.18.12] Biên bản hoặc kết luận cua các cơ quan có thẩm quyền về quyết toán tai chính cua nha trường;

13 [3.18.13] Thông báo công khai thông tin CSVC cua nha trường trong năm học

n [3.18.n] ....

152

Page 153: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

19. Tiêu chí 19. Phát triển môi trường giáo dụcDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 19 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.19.01]

2 [3.19.02]

n [3.19.n]

Ví dụ

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [3.19.01] Báo cáo tổng kết năm học (Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực)

2 [3.19.02] - Ý kiến góp ý (khen, chê, khiếu nại, tố cáo) cua học sinh, gia đinh học sinh va bên ngoai nha trường;

3 [3.19.03] - Biên bản ghi các cuộc họp giữa nha trường với các cá nhân, các tổ chưc liên quan;

4 [3.19.04] - Báo cáo tổng kết năm học cua nha trường hăng năm;

5 [3.19.05] - Các văn bản cua cấp uỷ, chính quyền va tổ chưc đoan thê cua địa phương có nội dung đánh giá về mối quan hệ giữa nha trường với địa phương;

6 [3.19.06] Kế hoạch thực hiện phong trao xây dựng nha trường thân thiện, học sinh tích cực

n [3.19.n]20. Tiêu chí 20. Quản lý hanh chínhDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 20 :

153

Page 154: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.20.01]

2 [3.20.02]

3 [3.20.03]

4 [3.20.04]

5

n [3.20.n]

Ví dụ

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.20.01] - Các loại sổ sách cua nha trường theo

quy định (Sổ theo dõi va đánh giá kết

quả học tập cua học sinh từng lớp hăng

năm; Sổ công văn; Sổ kế toán;...)

2 [3.20.02] Nội quy cua nha trường

3 [3.20.03] Sử dụng Internet trong quản lý hanh

chính (mạng nội bộ)

4 [3.20.04]

5

n [3.20.n]

21. Tiêu chí 21. Quản lý công tác thi đua, khen thưởngDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 11 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.21.01]

2 [3.21.02]

3 [3.21.03]

154

Page 155: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

n [3.21.n]

Ví dụ

TT Mã minh chưng

Tên minh chưng Nguôn minh chưng

1 [3.21.01] - Quyết định thanh lập Hội đông thi đua va khen thưởng, hội đông kỷ luật học sinh, hội đông kỷ luật giáo viên cua trường;

2 [3.21.02] - Quy trinh hoạt động cua Hội đông thi đua va khen thưởng, hôi đông kỷ luật học sinh, hội đông kỷ luật giáo viên được thông qua Hội nghị cán bộ viên chưc.

3 [3.21.03] - Các biên bản thê hiện sự hoạt động cua Hội đông thi đua va khen thưởng, kỷ luật học sinh, hội đông kỷ luật giáo viên cua trường theo quy định hiện hanh.

4 [3.21.04] Văn bản về quy định tiêu chuẩn xếp loại thi đua trong năm học cua nha trường

n [3.21.n]22. Tiêu chí 22. Xây dựng hệ thống thông tinDanh mục Minh chưng cua tiêu chí 22 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.22.01]

2 [3.22.02]

3 [3.22.03]

4 [3.22.04]

5

n [3.22.n]

Ví dụ155

Page 156: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.22.01] - Báo cáo tổng kết năm học cua nha

trường có đánh giá việc ra soát các biện

pháp thực hiện chế độ thông tin, báo

cáo;

2 [3.22.02] - Biên bản các cuộc họp có nội dung ra

soát các biện pháp thực hiện chế độ

thông tin, báo cáo;

3 [3.22.03] - Sổ theo dõi va đánh giá kết quả học

tập cua học sinh từng lớp hang năm;

4 [3.22.04]

5

n [3.22.n]

23. Tiêu chí 23. Kiểm tra đánh giá Danh mục Minh chưng cua tiêu chí 23 :

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

1 [3.23.01]

2 [3.23.02]

3 [3.23.03]

4 [3.23.04]

5

n [3.23.n]

Ví dụ

TT Mã minh

chưng

Tên minh chưng Nguôn minh

chưng

Quyết định thanh lập Hội đông Tự

đánh giá cua Trường

156

Page 157: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Quy trinh tổ chưc kiêm tra đánh giá

hoạt động sư phạm cua nha trường

Thông báo cam kết chất lượng giáo

dục trong năm học cua nha trường

Thông báo Công khai chất lượng giáo

dục trong năm học cua nha trường

1 [3.23.01] - Sổ nhật ký/ Biên bản kiêm tra, đánh

giá chất lượng hoạt động giáo dục cua

các thanh viên trong tổ (hiệu quả

giảng dạy, giáo dục, quản lý sử dụng

sách, thiết bị, vv...) cua tổ trưởng, tổ

phó;

2 [3.23.02] - Biên bản về đánh giá, xếp loại giáo

viên theo quy định Chuẩn nghề

nghiệp giáo viên tiêu học;

3 [3.23.03] Báo cáo tự đánh giá chất lượng giáo

dục cua nha trường

4 [3.23.04] - Báo cáo sơ kết học kỳ, báo cáo tổng

kết năm học cua nha trường;

5 [3.23.05] - Biên bản kiêm tra cua Ban thanh

tra nhân dân trường học hăng năm;

6 [3.23.06] Biên bản tự kiêm tra công tác tai

chính cua lãnh đạo nha trường;

7 [3.23.07] Kết quả thanh tra toan diện cua

trường

n [3.23.n]

157

Page 158: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOCỤC NG&CBQLCSGD-DA PTGVTHPT&TCCN-DAGDTHCSII

Đề cương CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TẠI LỚP, TỔ, NHÓM

ĐỀ TRIỂN KHAI CHUẨN HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG HỌC

I. MỤC TIÊU:

Thông qua hoạt động thực hanh trên lớp, học viên (HV) được cung cố, tăng cường về:

- Nội dung Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, THPT va trường phổ thông có nhiều cấp học;

- Kỹ năng đánh giá, xếp loại hiệu trưởng trường trung học theo Quy định Chuẩn

- Trên cơ sở đó, có khả năng hướng dẫn các cơ sở giáo dục trung học cua địa phương quán triệt nội dung Quy định Chuẩn va có thê tổ chưc thực hiện việc đánh giá hiệu trưởng theo Chuẩn.

II. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC VIÊN (HV):

1. Về mục đích ban hanh Chuẩn :

HĐ1: Thảo luận cặp 2 người rôi một số đại biểu phát biểu trước lớp.

1.1. Vi sao mục đích hang đầu cua ban hanh Chuẩn la giúp hiệu trưởng (HT) tự đánh giá, đê từ đó hoan thiện, nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý nha trường?

1.2. Khi triên khai Chuẩn HT vao thực tế, sẽ có những khó khăn gi đê đạt được các mục đích? Nêu cách khắc phục?

2. Về nội dung Chuẩn:

HĐ2 : Lam việc theo tổ.

Các tổ nghiên cưu tất cả nội dung Chuẩn, song đi sâu nghiên cưu một số tiêu chí theo sự phân công cua giảng viên:

- Tổ 1: Tiêu chí 1 đến 5 (Tiêu chuẩn 1);

- Tổ 2: Tiêu chí 6 đến 10 (Tiêu chuẩn 2);

- Tổ 3: Tiêu chí 11 đến 15 (Tiêu chuẩn 3);

158

Page 159: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

- Tổ 4: Tiêu chí 16 đến 19 (Tiêu chuẩn 3);

- Tổ 5: Tiêu chí 20 đến 23 (Tiêu chuẩn 3).

Nội dung nghiên cưu va thảo luận :

(i) Nội dung từng tiêu chí: các yêu cầu về năng lực hiệu trưởng cần đạt được trong phạm vi cua tiêu chí.

(ii) Thử phân biệt các mưc độ đạt được (có in nghiêng) cua các tiêu chí khi đánh giá theo các minh chưng trong Phụ lục 1 cua Công văn số 430/BGDĐT-NGCBQLGD ngay 26/01/2010 (gọi tắt la Công văn 430).

(iii) So sánh thực tế :

- Trong các tiêu chí, những yêu cầu nao dễ thực hiện va những yêu cầu nao khó thực hiện? Thảo luận đê tim ra hướng giải quyết ?

- Trong tai liệu, Ban chi đạo đưa ra các bảng đê HT ghi những nguôn minh chưng (hiện có) cho từng tiêu chí va có nêu những nguôn minh chưng cụ thê (có tính chất ví dụ). Cách sử dụng các nguôn minh chưng đê kiêm tra mưc đạt được cần được tiến hanh như thế nao cho phù hợp nhất? Có thê có những bổ sung gi?

Kết quả thảo luận cua mỗi tổ (các tiêu chí được phân công va các tiêu chí khác) ghi vao “Báo cáo HĐ2” va được báo cáo trước lớp, các tổ khác bổ sung.

3. Về thực hanh vận dụng Chuẩn vao đánh giá, xếp loại:

HĐ3: Nghiên cứu cá nhân tại lớp.

Đọc kỹ nội dung các Điều: 7, 8 va 9 trong Thông tư 29/2009/TT-BGDĐT (gọi tắt la TT 29) va nội dung "Các bước đánh giá, xếp loại" trong Công văn 430.

HĐ4: Lam việc theo tổ: HT tự đánh giá.

- Dưới sự điều khiên cua Tổ trưởng, mỗi HV đóng vai la HT tự đánh giá va ghi kết quả vao "Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá" (Phụ lục 1, Thông tư 29).

- Nhận xet : Những khó khăn, vướng mắc gi khi đánh giá? Thảo luận đề xuất hướng giải quyết.

- Khi đánh giá, nếu có những tiêu chí (hoặc nội dung) ma HT cho răng khó thực hiện được thi cần nêu lên đê thảo luận trong tổ tim phương án thực hiện tốt nhất.

- Kết quả cua hoạt động được ghi vao “Báo cáo HĐ 4” va báo cáo trước lớp.

HĐ5: Lam việc theo tổ: Cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường tham gia góp ý va đánh giá HT.

159

Page 160: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

- Dưới sự điều khiên cua Tổ trưởng, thảo luận nội dung các Điều 9, 10 va 11 cua TT 29; bước 2 va 3 trong Công văn 430 tim cách thực hiện tốt nhất trong việc tổ chưc cho cán bộ, giáo viên tham gia góp ý va đánh giá HT (với tinh thần xây dựng, đảm bảo khách quan, dân chu, công băng, minh bạch...).

- Có những tiêu chí khi đánh giá không thống nhất (có sự khác biệt lớn) giữa tự đánh giá cua HT va đánh giá cua tập thê cán bộ, giáo viên, nhân viên nha trường thi giải quyết như thế nao?

- Kết quả thảo luận ghi vao “Báo cáo HĐ 5” va báo cáo trước lớp.

HĐ6: Tổ tổng hợp các thắc mắc cần được giải đáp khi triên khai Chuẩn HT.

III. VỀ TRIỂN KHAI CHUẨN:

1. Giải đáp các thắc mắc của các tổ va cá nhân tham gia tập huấn.

2. Kế hoạch triển khai Chuẩn:

2.1. Mỗi HV đọc kỹ các tai liệu :

- Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT va trường phổ thông có nhiều cấp học (Ban hanh kèm theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT) va các Phụ lục kèm theo (các phiếu đánh giá, xếp loại).

- Văn bản số: 430/BGDĐT ngay 26/01/2010 về việc Hướng dẫn đánh giá, xếp loại HT trường trung học theo Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT va các Phụ lục kèm theo (các báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại).

- Văn bản số: /KH-BGDĐT ngay / /2010, Kế hoạch tập huấn triên khai Chuẩn hiệu trưởng trường trung học.

Trên cơ cở các văn bản trên va căn cư vao tinh hinh thực tế cua địa phương, xác định được nhiệm vụ va các hoạt động đê chuẩn bị cho việc triên khai Chuẩn tại địa phương:

- Dự thảo kế hoạch triên khai tại Sở GD&ĐT, tại các trường THPT.

- Những đề xuất đối với các cấp quản lý đê triên khai Chuẩn.

2.2. Ban chi đạo nhấn mạnh các yêu cầu va các nội dung cần thực hiện khi triên khai Chuẩn HT ở các địa phương.

3. Ghi phiếu đánh giá kết quả tập huấn : Mỗi HV ghi phiếu đánh giá lớp tập huấn, nộp cho Tổ trưởng, Lớp trưởng thu va

nộp cho Ban tổ chưc.

160

Page 161: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG 2

Tiêu chí số :

Yêu cầu khó thực hiện

Hướng giải quyết

Đề xuất nguôn minh chứng bổ

sung

Các ý kiến khác:

161

Page 162: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG 4

1. Khó khăn, vướng mắc khi Hiệu trưởng tự đánh giá, xếp loại

Hướng giải quyết

2. Những nội dung khó/không thực hiện được trong tự đánh giá

Hướng giải quyết

Các ý kiến khác:

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG 5

162

Page 163: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOllquan.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Chuan HT.doc · Web viewCác bộ, ngành quản lý các trường có cấp trung học cơ sở, cấp trung

Những đề xuất khi tổ chức cho cán bộ GV tham gia góp ý, đánh giá Hiệu trưởng theo Chuẩn1. Cách thức tổ chức :

2. Thanh phần tham gia :

3. Nội dung góp ý:

4. Các ý kiến khác:

163