atv 312 [compatibility mode]

4
Schneider Electric Vietnam Vinh Tung Jun 2011 Biến tần ALTIVAR Lựa chọn mới cho truyền động điện xoay chiều (Variable Speed Drives) Schneider Electric Vietnam Vinh Tung Jun 2011 Schneider Electric Vietnam Vinh Tung Jun 2011 2 Cấu tạo biến tần 0 20mA 4-20mA L1 L2 (L3) SA SC SB U/T1 V/T2 W/T3 +/PA -/PB Tới động Tới điện trở hãm COM AIV +10 AIC +24 LI1 chạy thuận 0-10V Nguồn cấp ALTIVAR LI2 Chạy nghịch LI3 PS2 LI4 PS3 Các đầu vào số Các đầu ra rơ-le Các đầu vào/ra Các đầu vào tương tự Schneider Electric Vietnam Vinh Tung Jun 2011 3 Cấu tạo biến tần Các đầu vào/ra Cổng RJ-45 cho truyền thông Các đầu nối cho điều khiển Thí dụ: Đầu nối điều khiển cho ATV312 Chọn kiểu nguồn Schneider Electric Vietnam Vinh Tung Jun 2011 4 Phương thức điều khiển Cài đặt Tham số động cơ Quản lý vào/ra Điều khiển Menu chức năng Giám sát lỗi Truyền thông Hiển thị Menu lập trình ATV312

Upload: nhom-tin-hoc

Post on 05-Aug-2015

186 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Atv 312 [Compatibility Mode]

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 1

Biến tần ALTIVARLựa chọn mới cho truyền động điện xoay chiều

(Variable Speed Drives)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 2

Cấu tạo biến tần

0 20mA4-20mA

L1

L2(L3)

SA

SC

SB

U/T1

V/T2

W/T3

+/PA-/PB

Tới độngcơ

Tới điệntrở hãm

COM

AIV

+10

AIC

+24

LI1 chạy thuận

0-10V

Nguồn cấp

ALTIVAR

LI2 Chạy nghịch

LI3 PS2LI4 PS3

Các đầu vào số

Các đầu ra rơ-le

Các đầu vào/ra

Các đầu vào tương tự

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 3

Cấu tạo biến tần

Các đầu vào/ra

Cổng RJ-45cho truyền thông

Các đầu nối cho điều khiển

Thí dụ:Đầu nối điều khiển cho ATV312

Chọn kiểunguồn

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 4

Phương thức điều khiển

Cài đặt

Tham số động cơ

Quản lý vào/ra

Điều khiển

Menu chức năng

Giám sát lỗi

Truyền thông

Hiển thị

Menu lập trình ATV312

Page 2: Atv 312 [Compatibility Mode]

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 5

Phương thức điều khiển

KÊNH tham chiếu/ điều khiển

Điều khiển (Command): Là lệnh gửi tới ALTIVAR

Chạy thuận, đảo chiều

Dừng tự do, dừng theo đặc tuyến, dừng nhanh…

Tham chiếu (Reference): Là tín hiệu đặt tốc độ cho ALTIVAR

Đặt tốc độ 30 Hz, 50 Hz…

KÊNH (Channel): Là nguồn tín hiệu điều khiển và tham chiếu

Các KÊNH tham chiếu/điều khiển ALTIVAR

Màn hiển thị trên ALTIVAR (LOC hoặc HMI)

Đầu vào/ra (Terminals)

Cổng Modbus

Cổng CANopen

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 6

Phương thức điều khiển

Điều khiển 2-wire hoặc 3-wire (2C/3C)

Đảo chiều

Chạy thuận

Đảo chiều

Chạy thuận

Dừng

Lập trình ATV312

Vào menu I-OChọn Lệnh tCC

Chọn: 2C

hoặc 3C

hoặc LOC

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 7

Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start

Th

ực h

àn

h

1. Nối ATV312 với nguồn L1, L2, L3, N

2. Nối ATV312 với quạt U, V, W, N

3. Nối dây mạch điều khiển

Tốc độ đặt

LệnhChạy thuận

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 8

4. Nhập thông số động cơ

Vào Menu DrC-

Điện áp: UnS

Tần số: FrS

Dòng động cơ: nCr

Tốc độ định mức: NsP

Hệ số công suất: Cos

Thực hiện « auto tuning »:

autotuning: Tun = Yes

5. Chọn luật điều khiển

Vào menu DrC-Chọn thông số: UfT = P cho tải bơm/quạt

Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start

Th

ực h

àn

h

Page 3: Atv 312 [Compatibility Mode]

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 9

Đặt bảo vệ nhiệt (quá tải) cho động cơ:

Vào menu Settings: SEt-

Đặt thông số Ith bằng dòng động cơ

6. Đặt các thông số cho biến tần

Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start

t

n

ACC DEC3 s 3 s

Đặt thời gian khởi động: ACC

Đặt thời gian dừng: DEC

Đặt thông số khởi động/dừng:

Đặt hạn chế tốc độ dưới: LSP (Hz)

Đặt hạn chế tốc độ trên: HSP (Hz)

Đặt hạn chế tốc độ trên/dưới:

Th

ực h

àn

h

Đặc tính bảo vệ nhiệt của ALTIVAR

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 10

Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start

Vào menu quản lý I/O: I-O-

7. Đặt các thông số cho biến tần

Kiểm tra kiểu đấu dây 2-wire, 3-wire hay LOC:

Vào sub-menu tCC, chọn kiểu đấu 2C

Chuyển kênh tham chiếu về AI1:

Vào sub-menu Fr1, chọn AI1

8. Kết thúc

Bật công tắc cho

động cơ làm việc

Th

ực h

àn

h

Kiểu đấu dây 2C Vào menu Motor control: DrC-

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 11

Các chức năng cơ bản

Lưu thông số/ Trở về thông số mặc định/ Bảo vệ truy cập

Vào menu Motor control: DrC-

Vào sub-menu SCS, chọn Str1

Lưu thông số vừa thiết lập vào ALTIVAR:

Lưu thông sốvào EEROM

Vào menu Motor control: DrC-

Vào sub-menu FCS, chọn rEC 1hoặc chọn InI

Trở về thông số đã lưu hoặc thông số mặc định (Factory settings):

Trả về thông số đã lưu trong EEROM

Trả về thông số mặc định của nhà sản xuất(ALTIVAR)

Vào menu Hiển thị: SUP-

Vào sub-menu COd, chọn Onnhập mã bảo mật XXXX

Bảo vệ ALTIVAR khỏi truy cập vô ý:

Chọn một tập số mong muốn

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 12

Tốc độ động cơ theo tần số: 60f

n (1 - s)p

Mômen sinh ra tỷ lệ với từ thông và dòng điện:

T = K..I.cos

Điều khiển mômen:- Duy trì từ thông không đổi

- Mômen tỷ lệ với dòng điện

= constant

T = f(I.cos)

= L.I

U = Z.I = (wL).I + R.I

U ~= 2pfLI (bỏ qua RI)

U ~= 2pf.

Làm thế nào duy trì từ thôngkhông đổi khi tần số thayđổi?

U =

2pf

Duy trì tỉ số U/f không đổi

Luật điều khiển

Page 4: Atv 312 [Compatibility Mode]

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 13

Điện áp động cơ

Tần số raU0

UnS

FrS

UnS và FrS định nghĩa các điểm làm việc của động cơ.

U0 (ATV312: Ufr) là điện áp đưa tới động cơ tại 0 hz (boost)

Luật điều khiển V/F – duy trì từ thông không đổi

Luật điều khiển

Lưu ý:Ở vùng tốc độ thấp, không thể bỏ qua thành phần IR. Do đó đặc tính V/F thường bắt đầu tại U0 > 0 để bù lại sụt áp do IRgây ra.

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 14

f (Hz)

L

n P

FrS

L: Luật V/F, Tải CT

n: Điều khiển véc tơ từ thông mạch vòng hở (CT)

P: Luật V/F, Tải VT

nLd: Tiết kiệm năng lượng(Làm việc như loại P khi không tải và loại n khi có tải)

UnS

UFr

Lập trình: Chọn lệnh UFt (trong menu DrC-)Chọn: L V/F

P Pumpn Sensorless VectornLD Energy saving

Các luật điều khiển cho biến tần ATV312

Luật điều khiển

nLd

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 15

I. Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

II. Cấu tạo biến tần

III. Phương thức điều khiển biến tần

IV. Các chức năng cơ bản của biến tần

V. Đặc tính cơ, luật điều khiển

VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)

VII. Biến tần trong hệ thống điện

Các chức năng biến tần (tiếp…)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jun 2011 16

Liệt kê một số chức năng thường dùng

Preset speeds - tốc độ đặt trước

PID regulator - chứng năng PID

Sleep/wake up function - chức năng dừng/chạy tự động

Catch on the fly - bắt tốc độ động cơ

Skip frequencies - bỏ qua tần số cộng hưởng

Fault Inhibition - quản lý, giám sát lỗi

+/- speed - +/- tốc độ

Reference switching - chuyển kênh tham chiếu

Command switching - chuyển kênh điều khiển

DC Injection - hãm nguồn một chiều

Adjustment of the mod.frequency - chọn tần số đóng cắt

Automatic reset and restart - tự động reset lỗi và khởi động lại

Auto-adaptation of the ramp - tự động điều chỉnh đặc tuyến khởi động/dừng

Ramp switching - chuyển đặc tuyến khởi động/dừng

Personalized ramps - tùy biến đặc tuyến khởi động/dừng

Switching between motors - điều khiển nhiều động cơ

… -…

Các chức năng của ALTIVAR được quản lý trong Menu FUn-

Các chức năng biến tần (tiếp…)

Dùng cho bơm/quạt