vietjack.com · web viewdiện tích hình thang có đáy lớn a,đáy bé b và chiều cao h...
Post on 01-Aug-2020
22 Views
Preview:
TRANSCRIPT
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 19 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm)Diện tích hình thang có đáy lớn a,đáy bé b và chiều cao h (biết a,b,h cùng đơn vị đo ) được tính theo công thức :
A. S= B. S=
C . S= D.S=
Câu 2: (1 điểm) (0,5 điểm) : Hình tròn bên có
A. Hai bán kính
B. Ba bán kính
C.Bốn bán kính
D.Năm bán kính
Câu 3: (1 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính d= 2,5 cm là ?
A. 7,85 cm B. 15,7 cm C. 78,50 cm D. 7850 cm
Câu 4: (1 điểm) Diện tích hình thang có đáy lớn 3,5cm , đáy bé 1,5 cm và chiều
cao gấp đôi đáy bé là :
A. 17,5 cm2 B.3 cm2 C.2,5 cm2 D. 7,5 cm2
Câu 5: (0,5 điểm) Muốn tính chu vi hình tròn biết bán kính r là :
A. C= r x 3,14 B. C= r : 3,14
C. C= r x 2 x 3,14 D. C= r : 2 x 3,14
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 6: (1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính r= cm là :
A. 1,57cm B. 3,14cm C. 0,785cm D. 15,7 cm
Câu 7: (1 điểm) Phân số bằng phân số nào ?
A. B. Không có phân số nào
C. D.
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB =6cm hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B
đều có bán kính 3cm
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 25,5m và hơn đáy bé 3m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích mảnh đất đó ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất
34,5 x 567,9 – 25 x 567,9 + 567,9 x 0,5
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 19 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(0,5 điểm)Muốn tính chu vi hình tròn khi biết đường kính d ta làm như sau:
A. C= d: 2 x3,14 B. C= d x 3,14 :2
C . C= d : 3,14 D.C = d x3,14
Câu 2: (1 điểm) (0,5 điểm) Hình bên có số hình thang là
A. Một hình thang
B. Hai hình thang
C. Ba hình thang
D. Bốn hình thang
Câu 3: (1 điểm) Bán kính hình tròn là :
A. Đoạn thẳng nối từ tâm hình tròn đến 1 điểm trên đường tròn
B. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn đi qua tâm
C.Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn không đi qua tâm
D.Đoạn thẳng nối từ hình tròn đến đường tròn
Câu 4: (1 điểm) Diện tích hình thang có đáy lớn m , đáy bé m và chiều cao
m là :
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 5: (0,5 điểm) Đường kính hình tròn bằng :
A. d= r x 3,14 B. d= r : 2
C. d= r x 2 x 3,14 D. d= r x 2
Câu 6: (1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính r= 4,5 cm là :
A. 14,13cm B. 28,26 cm C. 9 cm D. 2,826cm
Câu 7: (1 điểm) Diện tích tam giác có chiều cao 2,5cm , độ dài đáy 1,2cm là :
A. 3cm2 B. 6cm2
C. 1,5cm2 D. 1,5 cm
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
A 3cm M 3cm B
D C
A.Diện tích hình thang MBCD bằng diện tích hình thang MADC
B.Diện tích hình thang MBCD lớn hơn diện tích hình thang MADC
C. Diện tích tam giác AMD bé hơn diện tích tam giác MDC
D. Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác MBC
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 100m đáy bé bằng đáy lớn , đáy bé hơn chiều cao 3m . Trung bình cứ 100 m2 thu được 80,5kg thóc . Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất :
34,5 x2 + 34,5 x 7 + 34,5
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 19 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(0,5 điểm: Hình thang có
A. Một cặp cạnh đối diện song song
B. Một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện song song
D. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Câu 2: (1 điểm) (0,5 điểm) Hình bên có số hình thang vuông là
A. Một hình thang vuông
B. Hai hình thang vuông
C. Ba hình thang vuông
D. Bốn hình thang vuông
Câu 3: (1 điểm) Phát biểu nào là đúng :
A. Hình tròn tâm O bán kính AB A
B. Hình tròn tâm A bán kính OB
C. Hình tròn tâm O đường kính OA
D. Hình tròn tâm O đường kính AB
B
Câu 4: (1 điểm) Một bánh xe ô tô có bán kính 0,375m . Chu vi bánh xe đó là :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
.
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 1,1775 m B. 11,7750m C.2,355 m D.23,550m
Câu 5: (0,5 điểm) Hình thang vuông có số góc vuông là :
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: (1 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính d= 5 cm là :
A. 15,7m B. 1,57 cm C. 157cm D. 15,7cm
Câu 7: (1 điểm) Diện tích tam giác vuông bên là :
3,5cm
A. 7,35cm2 B. 73,5cm2 4,2 cm
C. 735 cm2 D. 7,35cm
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là bao nhiêu cm2? A 2,5cm B
3cm
D H E C
4,5cm 1,2cm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Trên một mảnh vườn hình thang ( như hình vẽ) người ta sử dụng 25% diện tích đất trồng na . Hỏi có thể trồng được bao nhiêu cây na biết mỗi cây na cần 1,5 m2 đất ?
40cm
30m
60m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 20 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Diện tích hình tròn được tính như sau:
A. S= r x 2 x 3,14
B. S = r x r x 3,14
C. S = r x r : 3,14
D. S = d x d x 3,14
Câu 2: (1 điểm) Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A.Lấy chu vi chia cho 3,14
B.Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
C.Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
D.Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3: (1 điểm) Diện tích hình tròn có chu vi 6,28 cm là:
A. 12,56 cm2 B. 1256 cm2
C. 3,14 cm D. 3,14 cm2
Câu 4: (1 điểm) Lớp 5A có 28 học sinh . Nhìn biểu đồ hình quạt bên em hãy cho
biết lớp 5A có bao nhiêu học sinh thích môn nhảy dây ?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
cầu nhảy
lông dây?
50%
Bơi 25%
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 7 học sinh B. 14học sinh
C. 28 học sinh D. 25 học sinh
Câu 5: (1 điểm) : Diện tích hình tròn có đường kính 6 cm là :
A. 18,84 cm2 B. 28,26 cm2
C. 28,26 cm D. 2826 cm2
Câu 6: (1 điểm) Độ dài của sợi dậy được uốn như hình bên là
A. 9,42 cm B. 12,56 cm C. 2198cm D. 21,98cm
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Hình H bên được tạo bởi hình chữ nhật và hình tròn biết chiều dài hình chữ nhật là 12 cm , chiều rộng 8 cm. Tính chu vi hình H?
Hình H
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
3cm 2cm
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm để người đi xe đạp đi được quãng đường dài 4,082 km thì người đó phải đạp bao nhiêu vòng ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 20 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Chu vi hình tròn có bán kính 1 dm là
A. 7,536 dm B. 7,065 dm
C. 9,42 dm D. 28,84 dm
Câu 2: (1 điểm) Muốn tính đường kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A.Lấy chu vi chia cho 3,14
B.Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
C.Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
D.Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3: (1 điểm) Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn bé là : 2cm
A. 25,12 cm B. 37,68cm C. 62,8cm D. 12,56cm
Câu 4 (1 điểm)Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4dm và 5dm; chiều cao
35cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 31,5 dm2 B. 15,75 dm2 C. 157,5 dm2 D. 70 dm2
Câu 5: (1 điểm) Diện tích hình tròn có đường kính 2,4 cm là:
A. 3,768cm2 B. 7,536 cm2
C. 4,5216 cm2 D. 15,072 cm2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
4cm
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 6:(1 điểm) Nhìn biểu đồ hình quạt bên em hãy cho biết lớp 5A có bao nhiêu
học sinh thích môn nhảy dây biết số học sinh thích môn cầu lông là 20 em ?
A. 4 học sinh B. 10 học sinh
C. 25 học sinh D. 20 học sinh
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2,25 điểm) Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn
và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong
hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m. Tính diện tích mảnh đất?
60m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
cầu lông nhảy
50% dây?
Bơi 25%
40m
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2:(1,75điểm). Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm ( như hình vẽ ) .
Tính chu vi hình H
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
5cm
Hình H
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 20 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Hình tròn có bán kính r , muốn tính r x r khi biết diện tích ta làm như sau :
A. r x r = S x3,14 B. r x r = S + 3,14
C. r x r = S - 3,14 D. r x r = S : 3,14
Câu 2: (1 điểm) Bán kính hình tròn có diện tích 78,5 dm2 là
A. 25 cm B.5 dm C. 5 cm D. 25 dm
6cm
Câu 3: (1 điểm) Cho hình vẽ bên :
Diện tích hình vuông hơn diện tích hình tròn bao nhiêu
xăng - ti – mét vuông?
A. 7,74cm B. 774cm2
C. 7,74cm2 D. 77,4cm2
Câu 4 (1 điểm) Một bánh xe ô tô có đường kính 0,75m . Hỏi ô tô đi được bao
nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng :
A. 2,355m B. 2355m
C. 235,50m D. 23,55m
Câu 5: (1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính 2 cm là:
A. 15,7cm B. 15,7 cm2
C. 1,57 cm D. 1,57 cm2
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 6:(1 điểm) Đường kính nửa hình tròn là 4cm . Diện tích hình H là :
A. 12,56 cm2 B. 6,28cm2
C. 12,56cm D. 6,28 cm
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm)
Miệng giếng là một hình tròn có bán kính 0,5m 1m , người ta xây thành giếng rộng 0,5 m Bao quanh miệng giếng . Tính diện tích của thành giếng đó ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
4cm
Hình H
1m
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2:(2 điểm) Nhìn biểu đồ hình quạt bên em hãy cho biết có bao nhiêu học sinh thích môn nhảy dây , chạy ,cầu lông và bơi biết tổng số học sinh thích các môn này là 120 em ?
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
cầu nhảy
lông dây?
35%
Chạy bơi
15% 25%
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 21 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Hình hộp chữ nhật có :
A. 6 cạnh B. 10 cạnh
C. 8 cạnh D. 12 cạnh
Câu 2: (1 điểm) Hình hộp chữ nhật có :
A. 4 mặt B.5 mặt
C. 6 mặt D. 8 mặt
Câu 3: (1 điểm) Tính diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật hình có chiều
dài a, chiều rộng b , chiều cao h ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức :
A. S = a+bx2 B. (a+b)x2
C. S= a x b D. a: b
Câu 4 (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là diện tích của :
A. 2 mặt đáy B. 4 mặt xung quanh
C. 2 mặt xung quanh D. 6 mặt
Câu 5: (1 điểm) Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều
rộng 1,2dm chiều cao 1dm là:
A. 5,4dm B. 2,5dm
C. 2,7dm D. 5 dm
Câu 6:(1 điểm) Những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật bên là :
A B
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C D
Q Q
M N
A. AB và BC B. AQ và QM
C. DC và CN D. AB và CD
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm)
Tính diện tích hình H (như hình vẽ bên)
6cm
4cm
10 cm
5cm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
Q
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm và chiều cao bằng chiều dài.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 21 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Hình hộp chữ nhật có :
A. 6 đỉnh B. 10 đỉnh
C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 2: (1 điểm) Hình hộp chữ nhật có :
A. Chiều dài và chiều rộng
B. Chiều dài ,chiều rộng và chiều cao
C. Chiều dài và chiều cao
D. Chiều rộng và chiều cao
Câu 3: (1 điểm) Tính diện xung quanh của hình hộp chữ nhật biết chiều dài a,
chiều rộng b, chiều cao h( biết a,b,h cùng đơn vị đo) là :
A. S = a x b B. a x b x h
C. S= a + b x h D. (a + b) x2 xh
Câu 4 (1 điểm) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là diện tích của :
A. 2 mặt đáy B. 4 mặt xung quanh
C. 2 mặt xung quanh D. 6 mặt
Câu 5: (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m,
chiều rộng 1m chiều cao 1,5m là:
A. 10,5m2 B. 1,05m2
C. 7,8m2 D. 7 m2
Câu 6:(1 điểm) Những mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật bên là :
A B
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
D C
Q P
M N
A. ABCD và BCNP B. AQMD và QMNP
C. DCNM và ABPQ D. ABPQ và QPNM
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1,75 điểm) Tìm diện tích của hình H sau
36cm
28cm
Hình H 25cm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (2,25 điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
Q
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
3,5m
3,5m 3,5m
6,5m
4,2m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 21 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Hình lập phương có :
A. 6 đỉnh B. 10 đỉnh
C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 2: (1 điểm) Hình lập phương có :
A. 12 cạnh B. 8 cạnh
C. 6 cạnh D. 4 cạnh
Câu 3: (1 điểm) Tính diện tích thoi có độ dài hai đường chéo a và b là:
A. S = axb B. a x b : 2
C. S= a: b D. a : b : 2
Câu 4 (1 điểm) : Hình lập phương có :
A. 6 mặt không bằng nhau B. 8 mặt bằng nhau
C. 8 mặt không bằng nhau D. 6 mặt bằng nhau
Câu 5: (1 điểm) Cho hình tam giác có diện tích dm2 và chiều cao dm .Độ dài
đáy của tam giác đó là :
A. dm B. dm
C. dm D. dm
Câu 6:(1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A B
D C 2cm
2cm Q P
M 2,5cm N
A. 7,4cm2 B. 14,8 cm2
C. 74 cm2 D. 1,48 cm2
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài 6m chiều rộng bằng một nửa chiều dài . Ở giữa người ta xây trang trí một hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ( như hình vẽ). Trong hình thoi người ta trồng hoa hồng còn lại trồng hoa cúc .Tính diện tích trồng hoa cúc
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
Q
cúc cúc
hoa hồng
cúc cúc
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm chiều rộng 4 cm và chiều cao 3 cm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 22 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Muốn sơn mặt bên ngoài một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật không có nắp cần sơn số mặt là :
A. 3 mặt B. 4 mặt
C. 5 mặt D. 6 mặt
Câu 2: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 5cm diện tích xung quanh hình lập phương là :
A. 25 cm2 B. 150 cm2
C. 125 cm2 D. 100 cm2
Câu3: (1 điểm) 1cm 1cm 1cm 1cm1cm 1cm
1cm 1cm H.1 H.2Hình nào gấp được hình lập phương:
A. Hình 1 B. Hình 1 và 2 C. Không có hình nào D. Hình 2 Câu 4 (1 điểm) : Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên :
A. 3 lần B. 6 lần
C. 9 lần D. 12 lần
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 5: (1 điểm) Một thùng tôn hình hộp chữ nhật (không có nắp) có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,5m và chiều cao bằng 1m.Diện tích tôn cái làm thùng đó (không kể mép hàn) là
A. 11,75m2 B. 8m2
C. 15,5m2 D.1175 m2
Câu 6:(1 điểm) Cạnh hình lập phương là dm diện tích toàn phần của hình lập phương là :
A. dm2 B. 1 dm2
C. dm2 D. dm2
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết số đo thích hợp vào ô trống
Cạnh hình lập phương 2m 1m5cmdm
Diện tích xung quanh hình lập phương
Diện tích toàn phần của hình lập phương
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 20,2m , chiều
dài bằng chiều rộng . Trên mảnh vườn đó người ta trồng rau trung bình mỗi mét vuông thu hoạch 5 kg . Hỏi cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ?
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 22 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Muốn sơn các mặt ngoài một cái hộp dạng hình lập phương cần sơn số mặt là :
A. 4mặt B. 6 mặt
C. 8 mặt D. 12 mặt
Câu 2: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 2,4dm diện tích toàn phần hình lập phương là :
A. 5,76 dm2 B. 23,04 dm2
C. 3456 dm2 D. 34,56 dm2
Câu3: (1 điểm) Hình dưới đây gồm bao nhiêu hình lập phương ?
A. 6hình B. 5 hình
C. 4 hình D. 4 hình
Câu 4 (1 điểm) : Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 9 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên :
A. 9 lần B. 18 lần
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 27 lần D. 81 lần
Câu 5: (1 điểm) Một thùng nhựa dạng hình lập phương (không có nắp) có cạnh 10 dm .Diện tích nhựa làm cái thùng đó là
A. 100 dm2 B. 500 dm2
C. 600 dm2 D. 400 dm2
Câu 6:(1 điểm) Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có :
A. Chiều dài và chiều rộng bằng nhau
B. Chiều dài và chiều cao bằng nhau
C. Chiều dài ,chiều rộng và chiều cao bằng nhau
D. Chiều dài ,chiều rộng và chiều cao không bằng nhau
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m chiều rộng 0,6m và chiều cao 8 dm . Người ta quét sơn các mặt ngoài của cái thùng đó . Tính diện tích cần quét sơn. .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm)Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng m , và chiều cao m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 22 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Muốn sơn các mặt ngoài và các mặt trong một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật không có nắp cần sơn số mặt là :
A. 6 mặt B. 8 mặt
C. 10 mặt D. 12 mặt
Câu 2: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 1 dm diện tích xung quanh hình lập phương là :
A. 9 dm2 B. 9 cm2
C. dm2 D. 4 dm2
Câu3: (1 điểm) Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 2cm hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật . Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?A. 4cách B. 5 cách
C. 6 cách D. 7 cách
Câu 4 (1 điểm) : Hình bên có bao nhiêu hình lập phương cạnh 1 cm
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1cm
A. 6 hình B. 8 hình
C. 10 hình D. 12 hình
Câu 5: (1 điểm) Một hộp nhựa dạng hình lập phương có cạnh 12 cm . Người ta sơn 4 mặt xung quanh màu đỏ . Diện tích cần sơn là :
A. 144cm2 B. 576cm2
C. 720cm2 D. 864 cm2
Câu 6:(1 điểm) Mặt đồng hồ , hộp đựng phấn viết , mặt bàn , cái tủ .Đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật là :
A. Mặt đồng hồ , hộp đựng phấn viết
B. Mặt bàn , cái tủ
C. Hộp đựng phấn viết , mặt bàn , cái tủ
D. Hộp đựng phấn viết , cái tủ
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hình hộp chữ nhật ( 1) (2) (3)
Chiều dài 3m
Chiều rộng 2m 0,6cm
Chiều cao 4mdm
0,5cm
Chu vi mặt đáy 2dm 4cm
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Diệ tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Câu 2: (2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 4,5 cm.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 23 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hùng phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2 B. 140 cm2 C. 220 cm2 D. 180 cm2
Câu 2 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích một mặt là 81 cm2. Thể tích
hình lập phương đó là
A. 729 cm B. 729 cm2
C. 729 cm3 D. 729 m3
Câu 3: (1 điểm) : 4cm3 = .....dm3
A. 4000 dm3 B. 0,004 dm3
C. 0.04dm3 D. 0,4 dm3
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu4: (1 điểm) m3 =… dm3
A. 400 dm3 B. 40 dm3
C. 4 dm3 D. 0,004 dm3
Câu 5 (1 điểm) : Thể tích hình bên là
1cm
A. 6 cm3 B. 8 cm3
C. 10 cm3 D. 12 cm3
Câu 6: 1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15 B. 150
C. 1500 D. 15000
II. Phần tự luận (4 điểm )Câu 1: (2 điểm)Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )
Đọc số Viết số
Mười tám mét khối 18m3
302m3
2005 m3
m3
0,308 m3
Năm trăm mét khối
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Mười hai phần trăm mét khối
Không phẩy bảy mươi mét khối
Câu 2: (2 điểm) Tính thể tích của khối gỗ có
dạng như hình bên: 5cm
( 1) 5cm
10cm (2) 12cm
8cm
16cm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 23 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm , chiều
rộng 3 dm và chiều cao 4 dm . Người ta xếp các các hộp hình lập phương có cạnh
1 dm vào trong thùng . Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy
thùng .
A . 36 hộp B . 60 hộp
C . 64 hộp D . 80 hộp
Câu 2 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2. thể tích
hình lập phương đó là
A. 36cm2 B. 35 cm3
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 216 cm2 D. 216 cm3
Câu 3: (1 điểm) : dm3=…cm3
A. 2cm3 B. 20 cm3
C. 200cm3 D. 2000 cm3
Câu4: (1 điểm) 12,287 m3 = m3
A. m3 B. m3
C. m3 D. m3
Câu 5 (1 điểm) : Không phẩy ba trăm linh năm xăng – ti – mét khối viết là :
A. 0,305cm3 B. 0,305cm2
C. 0,305m 2 D. 0,305m3
Câu 6 (1 điểm) Một hộp giấy dạng hình lập phương có cạnh 12 cm . Người ta
sơn 6 mặt cả bên trong và bên ngoài . Diện tích cần sơn là :
A. 576cm2 B. 1728cm2
C. 1152 cm2 D. 864 cm2
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m , chiều rộng 0,8 m chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài , chiều rộng , chiều cao của hình hộp chữ nhật đó .
a ) Tính thể tích mỗi hình trên
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
b ) Hình nào có thể tích lớn hơn và hơn bao nhiêu dm3
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15 m . Mỗi dm3 kim loại đó cân nặng 10 kg . Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu kg ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 23 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm):4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3
C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
Câu 2 (1 điểm): Thể tích hình lập phương có cạnh a là
A. V= a x a B. V=a xa x4
C. V= a xa x 6 D. V=a x a xa
Câu 3(1 điểm): Xếp các hình lập phương 1 cm3 thành một cái tháp
(như hình vẽ ) Số hình lập phương 1 cm3 của cái tháp
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
đó là :
A. 9 ; B. 14 ; C. 10 ; D 21
Câu4: (1 điểm) 32,287 m3 =……..dm3
A. 322,87 dm3 B. 3228,7 dm3
C. 32287 dm3 D. 0,32287 dm3
Câu 5(1 điểm)Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm
813,232413m3 ..... 813,232413cm3 là
A. < B. > C =
Câu 6 (1 điểm) 45% của 6m3 là bao nhiêu đề - xi – mét khối
A. 27dm3 B. 270dm3
C. 27000 dm3 D. 2700dm3
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu1 (2 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đá cảnh?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu2 (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kính thước trong lòng bể là chiều dài 2m, chiều rộng 1,2m, chiều cao 1,4m . Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 nước = 1 lít nước)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 24 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm): Hình trụ là hình có :
A . Hai mặt đáy là hình tròn
B . Hai mặt đáy là hai hình tròn không bằng nhau
C . Hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau
D . Hai mặt đáy là hai hình tròn
Câu 2 (1 điểm): 25% của 200 kg là
A. 50 B. 800 kg
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 800 D. 50 kg
Câu 3: (1 điểm) : 3,56dm3=…cm3
A. 356cm3 B. 3560 cm3
C. 35,6cm3 D. 3506 cm3
Câu4: (1 điểm) 1 m3 =……cm3
A.1500000 cm3 B. 150000cm3
C. 15000m3 D. 1500cm3
Câu 5 (1 điểm) : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m , chiều rộng 50cm, chiều
cao 60cm thì diện tích xung quanh là :
A. 6120cm3 B. 180dm2
C. 180cm 2 D. 180dm3
Câu 6 (1 điểm) Một hộp bể kính nuôi cá dạng hình lập phương có cạnh 1m, mức
nước trong bể bằng chiều cao của bể . Hỏi lượng nước trong bể là bao nhiêu lít
nước ( độ dày kính không đáng kể và 1dm3 nước = 1 lít nước ) :
A. 80 lít B. 200 lít
C. 1000 lít D. 800 lít
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu1 (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là
chiều dài 30dm , chiều rộng 20dm, chiều cao 1,5m.Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất
bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 nước = 1 lít nước )
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu2 (2 điểm) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,
Thể tích của hình lập phương bên có cạnh 1,5m 1,5m
1,5m
1,5m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 24 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm): Những đồ vật nào có dạng hình cầu :
A . Quả bóng , hộp sữa
B . Quả xoài , quả địa cầu
C . Viên bi , bánh xe đạp
D . Quả bóng, viên bi, quả địa cầu
Câu 2 (1 điểm): 17,5% của 240 kg là
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 24kg B. 36kg C. 42kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm) : Biết tỉ số thể tích của hình lập phương bé và hình lập phương
lớn là 4 : 5 . Tỉ số phần trăm của thể tích hình lập phương lớn và thể tích hình lập
phương bé là:
A. 80% B. 125%
C. 12,5% D. 0,8%
Câu4: (1 điểm) m3 =……cm3
A.750000 B. 75000
C. 7500 D. 750
Câu 5 (1 điểm) : Cạnh hình lập phương lớn gấp 3 lần cạnh hình lập phương bé .
Vậy thể tích hình lập phương lớn gấp thể tích hình lập phương bé số lần là :
A. 6 lần B. 9 lần
C. 18 lần D. 27 lần
Câu 6 (1 điểm)Cạnh hình lập phương lớn gấp đôi cạnh hình lập phương bé
( hình vẽ) .Thể tích hình lập phương lớn là :
A.54 cm3 B.216 cm2
C .216 cm3 D. 54cm2
.
Thể tích 27 cm3 Thể tích ….cm3
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu1 (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m,chiều rộng 1,5 m chiều cao 1,8m . Tính
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a. Diện tích xung quanh của bể .
b. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước ? ( 1dm3 = 1lít)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu2 (2 điểm) Tính thể tích của hình lập phương biết diện tích toàn phần của nó bằng 150 cm2.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 24 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm): 3,45 m3 = … cm3
A . 345 B . 3450 C . 345000 D. 3450000
Câu 2 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước là :
A. m2 B. 3 m3 C. m3 D. m3
Câu 3: (1 điểm): Hình lập phương M có cạnh dài gấp 3 lần hình lập phương N.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Diện tích toàn phần hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần hình N?
A. 12 lần B. 9 lần
C. 6 lần D. 3 lần
Câu4: (1 điểm) A 4cm B
Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABD
và diện tích tam giác BDC là: 3cm
D 5cm C
A. 80 % B. 0,8% C. 60% 75%
Câu 5 (1 điểm) : Cạnh hình lập phương lớn gấp 3 lần cạnh hình lập phương bé .
Vậy diện tích một mặt hình lập phương lớn gấp diện tích một mặt hình lập phương
bé số lần là :
A. 6 lần B. 9 lần
C. 18 lần D. 27 lần
Câu 6 (1 điểm) Một cái thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật được chụp lại như hình
vẽ . Hỏi cái thùng hàng đó có bao nhiêu mặt
A. 3 mặt B. 4 mặt C. 5 mặt D. 6 mặt
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu1(2điểm)Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m,chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8m nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều cần 6m3
không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng đó .Biết rằng lớp học đó chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu2(2 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 16dm. Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng thể tích hình lập phương đó và có chiều dài 32dm, chiều rộng 1,6m. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 24 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 4)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm): 45075 lít =…. m3
A . 450,75 m3 B . 45,075 m3
C . 4,5075 D. 45075 m3
Câu 2 (1 điểm): 3 m3 = .....dm3
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 3,5 dm3 B.350 dm3
C. 3500dm3 D. 35000dm3
Câu 3:(1 điểm):Dấu thích hợp để điền vào chổ chấm của : 4,25m3...4m3 25 dm3?
A. > B. < C.=
Câu4:(1 điểm) Diện tích phần gạch chéo của hình bên là :
A. 12,52 cm2 B. 1252 cm2
C. 856 cm2 D. 8,56 cm2
Câu 5 (1 điểm) : Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300 dm3 , chiều dài 1,5m chiều
rộng 5 dm . Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A. 40dm B. 4 dm
C. 40m D. 4m
Câu 6 (1 điểm) Người ta xếp các hình lập phương cạnh 1cm thành một hình hộp
chữ nhật ( hình vẽ) . Hỏi có bao nhiêu hình lập phương cạnh 1cm?
A. 16 hình B. 14hình C. 12 hình D. 8 hình
II/ Phần 2 (4 điểm)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
2cm
2cm 2cm
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 1(2 điểm) Người ta đào một cái ao hình hộp chữ nhật có chiều dài 7m chiều rộng 5m sâu 1,2 m lấy đất đó đắp lên nền nhà có chiều dài 15m chiều rộng 5m .Hỏi nền nhà đó cao bao nhiêu m ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 1(2 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước lòng bể là : chiều dài 2m , chiều rộng 15 dm mực nước trong bể là 0,8m . Người ta thả một hòn non bộ vào trong bể thì thấy mực nước là 1m . Tính thể tích của hòn non bộ .
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 25 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Năm công bố phát minh xe đạp là năm 1869 năm đó thuộc thế kỉ:
A. XII B. XIII
C. XX D. XIX
Câu 2: (1 điểm) Những tháng có 31 ngày là:
A. Tháng một ,tháng hai
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
B. Tháng ba , tháng tư
C. Tháng năm ,tháng sáu
D. Tháng bảy ,tháng tám
Câu 3: (1 điểm) Một ô tô đi từ A đến B hết 2,2 giờ và đi từ B về A hết 2 giờ 5
phút. Hỏi thời gian ô tô đi từ A đến B nhiều hơn thời gian đi từ B đến A là bao
nhiêu phút?
A. 7 phút B. 8 phút
C .9 phút D. 10 phút
Câu 4 (1 điểm) giờ = …phút:
A. 25 phút B. 45phút
C. 15 phút D. 30 phút
Câu 5: (1 điểm) 0,5 ngày =… giờ
A. 30 giờ B. 6 giờ
C. 12 giờ D. 34 giờ
Câu 6:(1 điểm) 5 giờ 17 phút + 4 giờ 52 phút
A. 9 giờ 9 phút B. 9 giờ 6 phút
C. 10 giờ 9 phút D. 10 giờ 6 phút
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )Cho hình thang vuông ABCD vuông tại D và A có AB = 20cm,
AD = 30cm, DC = 40cm. Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC.
Tính:
a.Diện tích mỗi hình tam giác đó.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
b.Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.
A B
D C
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: (2điểm) Một người đi xe đạp từ nhà ra thành phố, người đó bắt đầu đi từ lúc 7 giờ 30 phút người đó đi được 1giờ 15 phút thì nghỉ giải lao 20 phút sau đó đi tiếp 2 giờ 5 phút nữa thì tới nơi . Hỏi người đó đến thành phố lúc mấy giờ ?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 25 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Bà Triệu lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Đông Ngô vào năm
248 , năm đó thuộc thế kỉ:
A. I B. II
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. III D. IV
Câu 2: (1 điểm) Những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng chín, tháng mười
B. Tháng ba, tháng tư
C. Tháng sáu, tháng mười một
D. Tháng bảy, tháng tám
Câu 3: (1 điểm) Buổi sáng Lan làm 6 bài toán hết 1 giờ 10 phút , buổi chiều Lan
làm 4 bài toán hết 55 phút . Hỏi thời gian Lan làm bài buổi sáng hơn thời gian làm
bài buổi chiều là bao nhiêu ?
A. 5 phút B. 10 phút
C. 2giờ 5 phút D. 15phút
Câu 4 (1 điểm) 3 ngày rưỡi = …giờ :
A. 210 giờ B. 84 giờ
C. 42 giờ D. 72 giờ
Câu 5: (1 điểm) 1 giờ =… giây
A. 3600 giây B. 60 giây
C. 360 giây D. 600 giây
Câu 6:(1 điểm) 7giờ 15 phút - 3 giờ 55 phút
A. 4 giờ 20 phút B. 4 giờ 40 phút
C. 3giờ 20 phút D. 4 giờ 40phút
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1điểm) Tính
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a. 5 giờ 45 phút + 4 giờ 50 phút b. 7 ngày 5 giờ - 2 ngày 10 giờ
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 2: (1,5điểm)Một ô tô đi từ A đến B hết 1,5 giờ và đi từ B đến C hết 2 giờ 37
phút. Hỏi ô tô đó đi từ A đến C hết bao nhiêu thời gian?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 3: (1,5điểm)Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ rưỡi và đến B lúc 9 giờ .
Giữa đường người đó nghỉ 20 phút . Nếu không kể thời gian nghỉ giữa đường thì
người đó đi hết bao nhiêu thời gian?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 25 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Năm 1492 nhà thám hiểm Cri-xtô- phơ Cô –lôm –bô phát hiện ra
Châu Mĩ . Năm đó thuộc thế kỉ
A. XII B. XIII
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. XIV D. XV
Câu 2: (1 điểm) Tháng hai năm nhuận có :
A. 28 ngày
B. 29 ngày
C. 30 ngày
D. 31 ngày
Câu 3: (1 điểm) Nam chạy hết 55 giây , Bình chạy hết 45 giây . Hỏi hai bạn
chạy hết bao nhiêu thời gian ?
A. 1 phút 4 giây B. 1 phút 30 giây C.
1 phút 40 giây D. 1phút 20 giây
Câu 4 (1 điểm) thế kỉ = …năm:
A. 75 năm B. 25 năm
C. 65 năm D. 20 năm
Câu 5: (1 điểm) 216 phút =… giờ
A. 36 giờ B. 3,6 giờ
C. 2,16 giờ D. 3,5 giờ
Câu 6:(1 điểm) 8 ngày 15 giờ - 4 ngày 20 giờ
A. 4 ngày 19 giờ B. 3 ngày 9 giờ
C. 3 ngày 19 giờ D. 3 ngày 7 giờ
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1điểm) Tính
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a. 8 phút 15 giây + 3 phút 45 giây b. 7 năm 4 tháng - 2 năm10 tháng
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 2: (1,5điểm)Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ rưỡi và đi được 45 phút ô tô nghỉ dọc
đường 15 phút và đi tiếp 2 giờ thì đến B . Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 3: (1,5điểm)Một máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh trong 1
giờ 45 phút và đến thành phố Hồ Chí Minh lúc 10 giờ . Hỏi máy bay khởi hành từ
Hà Nội lúc mấy giờ ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 26 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: 12,5 phút x3 =…?
A. 37,5 B. 375
C. 37,5 phút D. 375 phút
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (1 điểm) Hà và Hoa hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút sáng. Hà đến chỗ hẹn
lúc 10 giờ 20 phút còn Hoa lại đến muộn mất 15 phút . Hỏi Hà phải đợi Hoa trong
thời gian bao lâu?
A. 20 phút
B. 25 phút
C. 30 phút
D. 35 phút
Câu 3: (1 điểm) Muốn tính vận tốc v khi biết quãng đường s thời gian t là ?
A. v = s xt B. v = s : t
C. v = s- t D. v = s + t
Câu 4 (1 điểm) Một đoàn tàu đi từ Hà Nội lúc 22 giờ đến Lào Cai lúc 6 giờ .
Hỏi đoàn tàu đi hết bao nhiêu thời gian?
A. 8 giờ B. 7 giờ
C. 6 giờ D. 5 giờ
Câu 5: (1 điểm) 21 giờ 15 phút : 5 =….
A. 4 giờ 5 phút B. 4 giờ 12 phút
C. 4 giờ 15 phút D. 4 giờ 10 phút
Câu 6:(1 điểm) 2 giờ 5 phút + 15 phút x2 =
A. 4 giờ 40 phút B. 2 giờ 35 phút
C. 2 giờ 30 phút D. 3 giờ 35 phút
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1điểm) Tính
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a. 10 giờ 20 phút : 4 – 38 phút b. ( 3 phút 25 giây + 2phút 45 giây) x3
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 2 ( 1,25 điểm ) Một người thợ làm xong 5 sản phẩm hết 8 giờ 45 phút. Hỏi
người đó làm xong 4 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3 ( 1,75 điểm ) Một người thợ may một cái áo hết 1 giờ 25 phút và may một
cái quần hết 1 giờ 5 phút . Hỏi người thợ đó may 4 cái quần và 3 cái áo như thế hết
bao nhiêu thời gian?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 26 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm): 52,5 phút : 5 =…?
A. 10,5 phút B. 1,5
C. 10,5 D. 1,5 phút
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (1 điểm) Một người đi xe đạp trong 2 giờ đi được 25 km . Tính vận tốc của
người đi xe đạp đó ?
A. 12,5 km
B. 1,25 giờ
C. 12,5 km/ giờ
D. 125 km/ giờ
Câu 3: (1 điểm) Buổi sáng Lan làm 3 bài toán , buổi chiều Lan làm 4 bài toán .
Trung bình mỗi bài Lan làm trong 12 phút . Hỏi thời gian Lan làm bài trong cả
ngày là bao nhiêu ?
A. 36 phút B. 48 phút
C. 1giờ 14 phút D. 1giờ 24 phút
Câu 4 (1 điểm) Một năm thường gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?
A. 52 tuần lễ B. 52 tuần lễ và 1 ngày
C. 52 tuần lễ và 2 ngày D. 52 tuần lễ và 3 ngày
Câu 5: (1 điểm) 0,12 giờ : 2 x 3 =….?
A. 0,02 giờ B. 0,2 giờ
C. 0,18 giờ D. 1,8 giờ
Câu 6:(1 điểm) 0,3 giờ = … giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 1080 giây B. 108 giây
C. 18 giây D. 1800 giây
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1điểm) Tính
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a. 10 giờ 12 phút : 9 b. 6 phút 45 giây x3
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 2 ( 1,5 điểm)Một trạm quan sát trên cầu , người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu . Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3 ( 1,5 điểm)Một người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm . Hỏi trung bình người đó làm 1 sản phẩm hết bao phút ? .
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 26 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: 12 phút 30 giây: 5 =…?
A. 2phút 6 giây B. 2 phút 46 giây
C. 2 phút 24 giây D. 2 phút 30 giây
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (1 điểm) Một người đi xe đạp trong 2 giờ đi được 30 km . Tính vận tốc
của người đi xe đạp đó ?
A. 12 km/ giờ
B. 13 km/ giờ
C. 14 km/ giờ
D. 15 km / giờ
Câu 3: (1 điểm) Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều . Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hoá mỗi nơi 15 phút . Hỏi không kể thời gian dừng dọc đường ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?
A. 4 giờ 30 phút ; B. 6 giờ 30 phút
C. 6 giờ 15 phút ; D . 6 giờ
Câu 4 (1 điểm) ( 7 giờ - 6 giờ 15 phút ) x6 = ?
A. 4 giờ 10 phút B. 4 giờ 20 phút
C. 4 giờ 30 phút D. 7 giờ 30 phút
Câu 5: (1 điểm) 4,5 giờ + giờ =….phút ?
A. 294 phút B. 270 phút
C. 282 phút D. 290 phút
Câu 6:(1 điểm) . Một năm nhuận có mấy tuần lễ và mấy ngày ?
A. 52 tuần lễ và 1 ngày B. 52 tuần lễ và 2 ngày
C. 51 tuần lễ và 1 ngày D. 51 tuần lễ và 2 ngày
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1điểm) Tính
a. (6 giờ 30 phút + 7 giờ 9 phút) : 3 b. 63 phút 4 giây - 32 phút 16 giây: 4
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 2 ( 1,5 điểm) Mỗi tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết , mỗi tiết 40 phút . Hỏi trong 2 tuần lễ Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3 ( 1,5 điểm) Một máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì đóng được 60 hộp . Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó đóng được 12000 hộp .
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 27 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm: Muốn tính quãng đường s khi biết vận tốc v và thời gian t là :
A. s= v: t B. s = v x t
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. s = v + t D. s = v- t
Câu 2: (1 điểm) Một ô tô đi trong 2 giờ 30 phút với vận tốc 45km/giờ . Tính
quãng đường đi được của ô tô ?
A. 112,5 km
B. 11,25 km
C. 1,125 km
D. 1125 km
Câu 3: (1 điểm) Một ca nô đi từ lúc 5 giờ 30 đến 6 giờ 45 phút được quãng đường
30 km . Tính vận tốc của ca nô?
A. 24 km B. 24 giờ
C. 24 km /giờ D . 2,4 km /giờ
Câu 4 (1 điểm) 12 ngày 12 giờ + 9 ngày 14 giờ = ...... ?
A. 21 ngày 2giờ B. 22 ngày 26 giờ
C. 23 ngày 2 giờ D. 22 ngày 2 giờ
Câu 5: (1 điểm) 11 giờ 42 phút : 2 = ...... ?
A. 5 giờ 21 phút B. 5 giờ 26 phút
C. 5 giờ 30 phút D.5 giờ 51 phút
Câu 6:(1 điểm) . Một người đi xe đạp với vận tốc 12,2 km/ giờ đi trong 2,5 giờ.
Tính quãng đường người đó đi được ?
A. 30,5 km B. 30,5 km/giờ
C. 305km D. 305 km/giờ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2điểm) Tính
a.54phút 39 giây : 3 b. 5 phút 40 giây x2
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
45,9 phút x 8 15,75 giờ : 5
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến C với vận tốc 45 km/giờ hết 1 giờ 12 phút. Sau đó ô tô tiếp tục đi từ C đến B với vận tốc 43,5 km/giờ hết 1 giờ 36 phút. Tính quãng đường ô tô đi được từ A đến B.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 27 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm): Muốn tính thời gian t khi biết vận tốc v và quãng đường s là :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. t = s x v B. t = s : v
C. t = s + v D. t = s- v
Câu 2: (1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 45 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút .
Tính vận tốc của ô tô biết quãng đường AB dài 120 km?
A. 48 km
B. 4,8 km / giờ
C. 48 km / giờ
D. 48 giờ
Câu 3: (1 điểm) Một người đi bộ với vận tốc 4km/ giờ.Hỏi người đó đi 48 phút
được quãng đường dài bao nhiêu mét ?
A. 192 m B. 320 m
C. 3200 km D . 3200 m
Câu 4 (1 điểm) Một ô tô đi từ A với vận tốc 48 km/ giờ . Sau khi đi được 1 giờ
rưỡi thì đến B. Tính quãng đường AB ?
A. 72km B. 72 km/giờ
C. 62,4 km/ giờ D. 62,4 km
Câu 5: (1 điểm) 6 giờ 24 phút :2 x 3 = ....... ?
A. 1 giờ 4 phút B. 9 giờ 36 phút
C. 3 giờ 12phút D. 3 giờ 36 phút
Câu 6:(1 điểm) Một ca nô đi với vận tốc 36 km/ giờ trên quãng đường sông dài 42
km . Tính thời gian đi của ca nô trên quãng đường sông đó ?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 1 giờ 10 phút B. 1 giờ 6 phút
C. 1 giờ 1 phút D. 1 giờ 36 phút
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Quãng đường AB dài 50,5 km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi xe đạp 10km rồi tiếp tục đi ô tô trong 45 phút nữa thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (2,5 điểm) : Quãng đường AB dài 90km. Một ôtô và một xe máy xuất phát
cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc ôtô đi gấp 2 lần vận tốc của xe máy. Hỏi ôtô đến
B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ôtô đi là 1,5 giờ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 27 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:
(1điểm ) 3,2 giờ = ... giờ ... phút :
A.3 giờ 2 phút B. 3 giờ 20 phút
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 3 giờ 12 phút D. 3 giờ 48 phút
Câu 2: (1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 55 phút và đi trong1 giờ thì đến B .
Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ ?
A. 7 giờ 15 phút
B. 8 giờ 15 phút
C. 6 giờ 13 phút
D. 7 giờ 58 phút
Câu 3: (1 điểm) Một người đi xe máy đi với vận tốc 40 km/ giờ đi quãng đường
AB dài 60 km . Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ biết khởi hành lúc 6 giờ 15 phút ?
A. 7 giờ 45 phút B. 7 giờ 15 phút
C. 7 giờ 20phút D . 7 giờ 45 phút
Câu 4 (1 điểm) Một ca nô với vận tốc 15,2 km/ giờ . Tính thời gian ca nô đi được
quãng đường 3800m ?
A. 25 phút B. 1,5 giờ
C. 15 phút D. 2,5 giờ
Câu 5: (1 điểm) 5 năm 6 tháng : 2 = ....... ?
A. 2 năm 15 tháng B. 2 năm 3 tháng
C. 2 năm 4 tháng D. 2 năm 9 tháng
Câu 6:(1 điểm) Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/ phút . Hỏi con ốc sên bò
được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 9 phút B. 0,09 phút
C. 0,9 phút D.12,96 phút
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 100 km ,
thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,5 giờ , vận tốc ô tô bằng vận tốc xe máy . Tính vận tốc ô tô ?
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) .Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút . Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km . Tính quãng đường AB?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 28 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1:(1điểm): Số 15045 đọc là
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. Mười lăm nghìn không trăm bốn lăm
B. Mười năm nghìn không trăm bốn mươi lăm
C. Mười lăm nghìn không trăm bốn năm
D. Mười lăm nghìn không trăm bốn mươi lăm
Câu 2: (1 điểm) Chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được 270 chia
hết cho cả 2,3,5,9 là ?
A. 0 B. 3 C. 6 D .9
Câu 3: (1 điểm) Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là :
A. B.
C. D .
Câu 4 (1 điểm) Các số 45 897 ; 45 798 ; 45 987 ; 50 101 được xếp theo thứ tự từ
bé đến lớn là ?
A. 45 897 ; 45 798 ; 45 987 ; 50 101
B. 45 798 ; 45 897 ; 45 987 ; 50 101
C. 45 798 ; 45 987 ; 45 897 ; 50 101
D. 50 101 ; 45 987 ; 45 897 ; 45 798
Câu 5:(1 điểm)2 số thích hợp viết vào chỗ chấm của dãy số 1, 4, 9,16…,… là ?
A. 25 , 35 B. 24,34
C. 20,30 D. 25 , 36
Câu 6:(1 điểm) Phân số rút gọn về phân số tối giản là ?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. B.
C. D.
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hai tỉnh A và B cách nhau 196km. Lúc 7 giờ xe thứ nhất đi từ A đến B, xe thứ hai đi
từ B đến A. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ. Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc xe thứ nhất nhanh hơn xe thứ
hai là 6km/giờ.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một xe máy đi từ B lúc 6 giờ 30 phút đến C với vận tốc 36 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A cách B 45 km đuổi theo xe máy với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?...............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 28 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : Số 12 034 609 chữ sô 1 thuộc hàng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. Hàng triệu
B. Hàng chục triệu
C.Hàng trăm nghìn
D. Hàng chục nghìn
Câu 2: (1 điểm) Cho số 34 20 tất cả giá trị của chữ số để số 34 20 chia hết
cho cả 2,3,5,9 là ?
A. = 0 B. = 9 C. =3 D . = 0 và 9
Câu 3: (1 điểm) Phân số chỉ phần không tô đậm của hình bên là :
A. B.
C. D .
Câu 4 (1 điểm) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là ?
A. 98760
B. 10345
C. 98765
D. 12345
Câu 5:(1 điểm)Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm của và là ?
A. < B. > C . =
Câu 6:(1 điểm) Xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/ giờ . Sau nửa giờ ô tô đi
từ A đến B với vận tốc 50km/ giờ và đuổi theo xe máy . Hỏi ô tô đi hết bao nhiêu
thời gian thì đuổi kịp xe máy ?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 15 phút B. 35 phút
C. 45 phút D. 55 phút
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số :
a. và b và
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2:(2,5 điểm)Quãng đường AB dài 46km. Xe thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.Sau
30 phút xe thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 32km/ giờ.
Hỏi xe thứ hai khởi hành sau bao lâu thì gặp xe thứ nhất ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 28 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 1:(1điểm ) : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để = là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: (1 điểm) Số 1050 chia hết cho những số nào ?
A. 9 ,5 và 2 B. 3,5 và 9
C. 2,3 và 9 D. 2,3 và 5
Câu 3: (1 điểm) Phân số nào bằng 1 :
A. B.
C. D .
Câu 4 (1 điểm) Phân số thích hợp viết vào vạch ở giữa và trên tia số là :
0 …. 1
A. B.
C. D.
Câu 5:(1 điểm)Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm của và là ?
A. < B. > C . =
Câu 6:(1 điểm) Trong các vận tốc sau , vận tốc nào lớn nhất ?
A. 12,5 m/ giây B. 0,78 km/ phút
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 800 m/ phút D. 45,9 km/ giờ
II/ Phần 2 (4 điểm)
Bài toán :(4 điểm) Một người đi bộ đi từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ . Sau 2
giờ 30 phút giờ một người đi xe đạp cũng đi từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần
vận tốc người đi bộ . Hỏi :
a.Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?
b.Quãng đường từ A đến chỗ gặp nhau dài bao nhiêu ki –lô- mét ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 29 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : Có 40 viên bi trong đó 8 viên màu đỏ , 10 viên màu xanh , 4
viên màu trắng 18 viên màu vàng . Như vậy số viên bi có màu :
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Vàng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (1 điểm) Phần thập phân của số thập phân 234,019có ?
A. 1 phần trăm
B. 0 phần mười 9 phần nghìn
C. 2 phần trăm
D. 0 phần mười , 1 phần trăm ,9 phần nghìn
Câu 3: (1 điểm) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. B.
C. D .
Câu 4 (1 điểm) : Số thập phân 34,506 đọc là
A.Ba tư phẩy năm trăm linh sáu
B. Ba mươi tư phẩy năm linh sáu
C. Ba mươi tư phẩy năm không sáu
D. Ba mươi tư phẩy năm trăm linh sáu
Câu 5:(1 điểm) Số thập phân có 8 đơn vị 2 trăm 5 phần nghìn được viết là ?
A. 82,5 B. 208,005
C . 208,05 D. 28,005
Câu 6:(1 điểm) So sánh số thập phân : 9,478 .....9,48 Dấu thích hợp để điền vào
chỗ chấm là ?
A. < B. > C. =
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 2:(2 điểm)Tính bằng 2 cách
(10,54 + 18,46 ) x 16,5
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm)Một đội công nhân sửa đường trong 6 ngày đầu, mỗi ngày sửa được 2,72km đường tàu; trong 5 ngày sau, mỗi ngày sửa được 2,17km đường tàu. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu ki- lô- mét đường tàu?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 29 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để :
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (1 điểm) Các số 34,56; 34,156; 32,989; 33,789 được viết theo thứ tự từ
lớn đến bé là ?
A. 32,989; 33,789 ; 34,156 ; 34,56
B. 34,56; 34,156; 32,989; 33,789
C. 33,789 ;34,56; 34,156; 32,989
D. 34,56 ; 34,156 ; 33,789 ; 32,989
Câu 3: (1 điểm) Viết số thập phân 0,5 dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 5% B. 50%
C.0,5% D . 500%
Câu 4 (1 điểm) : Mỗi số thập phân gồm :
A. Phần nguyên và phần thập phân
B.Phần nguyên và dấu phẩy
C.Phần thập phân và dấu phẩy
D. Phần nguyên và phần thập phân chúng được phân cách bởi dấu phẩy .
Câu 5:(1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5456 m=…km là
A. 545,6km B. 54,56km
C . 5,456km D. 0,5456km
Câu 6:(1 điểm) 0,08 tấn = ...kg . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là ?
A. 80 B. 800
C . 8000 D . 0,8
II/ Phần 2 (4 điểm)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 1:(2 điểm)Tính bằng cách hợp lý nhất :
a. 345,67 : 0,5 + 345,67 x8
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. 12,5 x 0,5 x 2 x 4
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm)Mỗi chai nước mắm có 0,75 lít , mỗi lít nặng 1,05 kg , mỗi vỏ chai nặng 0,2 kg . Hỏi 20 chai nước mắm nặng bao nhiêu kg ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 29 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : Viết số thập phân có 0 đơn vị và 4 phần nghìn :
A. 0,4 B. 0,04
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 4,0 D. 0,004
Câu 2: (1 điểm) Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ … sao cho
0,02>…….> 0,01là :
A. 0,021 B. 0,011
C. 0,022 D. 0,023
Câu 3: (1 điểm) 6 tấn 8 kg = …tấn . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 6,08 B. 6,8
C.6,008 D . 68
Câu 4 (1 điểm) : Số thập phân 56,897 có phần thập phân là :
A. Tám trăm chín mươi bảy
B. 8 trăm 9 chục 7 đơn vị
C. 8 phần mười , chín phần trăm , 7 phần nghìn
D. 8phần nghìn 9 phần trăm ,7 phần mười .
Câu 5:(1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 732 m=…km …m là
A. 0 km 732 m B. 0km 2m
C . 7km 32m D. 7km 2 m
Câu 6:(1 điểm) Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,25 B. 4,025
C . 42,5 D . 42,05
II/ Phần 2 (4 điểm)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 1:(2 điểm)Tính bằng cách hợp lý nhất :
a. 4 giờ 45 phút x4 + 5 giờ 15 phút x4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. 5 năm 3 tháng x12 – 2 x 5 năm 3 tháng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm)Một người đi xe đạp khởi hành từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thì sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 30 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: ( 1điểm) Thế tích của một hình lập phương có cạnh 4dm là:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 64 B. 64dm C. 64dm3 D. 64dm2
Câu 2: ( 1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5,04m3 = .......dm3 là:
A. 50,4 B. 504 C. 5040 D. 5004
Câu 3: : ( 1điểm) Hỗn số 315 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,1 B. 3,5 C. 3,3 D. 3,2
Câu 4: (1 điểm) Chữ số 8 trong số 7,385 có giá trị là:
A. 8 B.0,08 C. 0,8 D. 0,008
Câu 5: (1 điểm) Chu vi của một hình tròn có bán kính 3cm là:
A. 18,84cm B. 18,84cm2
C. 9,42cm D. 94,2cm
Câu 6: (1 điểm)Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4dm và 5dm; chiều
cao 3,5dm. Diện tích hình thang đó là:
A. 31,5 dm2 B. 15,75 dm2
C. 157,5 dm2 D. 70 dm2
Phần II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 196,5 +94,34 b) 591,08 +36
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (2,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài bằng chiều rộng,chiều cao 5 dm và diện tích xung quanh của hình đó là 240 dm2 ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 30 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : 3 ha = ….m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 300 B. 3000
C. 30 D. 30000
Câu 2: (1 điểm) m3 =….. cm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 4 000 B. 40 000
C. 400 000 D. 400
Câu 3: (1 điểm) 2 năm 4 tháng = … tháng . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 28 tháng B. 52 tháng
C. 16 tháng D . 16 tháng
Câu 4 (1 điểm) : Công thức nào là tính chất kết hợp của phép cộng ?
A. a+b = b+a
B. ( a +b ) +c = a+( b+c)
C. a + 0 = 0 + a = a
D. a + b +c = (a+ b)+c
Câu 5:(1 điểm) . Giá trị của x là :
A. B.
C . 1 D. 0
Câu 6:(1 điểm) Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tích của bể , vòi thứ hai
mỗi giờ chảy được thể tích của bể . Hỏi cả hai vòi cùng chảy vào bể trong một
giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích bể ?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 9% B. 0,9%
C . 90% D . 80 %
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính :
a. b .
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (2,5 điểm) Một bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 2,8m đáy là một hình vuông cạnh 4m. Hiện tại 85% bể đang chứa nước . Hỏi:
a.Số nước bể đang chứa là bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít )b.Chiều cao mực nước trong bể là bao nhiêu mét ?
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 30 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 1:(1điểm ) : ha = ….m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 2,5 B. 250
C. 2500 D. 25000
Câu 2: (1 điểm) 345809 cm3 =….. m3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 3,45809 B. 0,345809
C.345,809 D. 34,5809
Câu 3: (1 điểm) 150 giây = … phút …giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 2 phút 30 giây B. 2 phút 50 giây
C. 1 phút 30 giây D . 1phút 50 giây
Câu 4 (1 điểm) : Phép cộng các số tự nhiên, phân số , số thập phân đều có các tính
chất nào sau đây ?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Cộng với 0
D. Cả ba tính chất trên
Câu 5:(1 điểm) 45 - x = 2,8. Giá trị của x là :
A. x =17 B. x= 43,8
C . x = 42,2 D. x= 43,2
Câu 6:(1 điểm) Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km . Ô tô đi với vận
tốc 60km/ giờ và đã đi được 2 giờ . Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài
bao nhiêu km?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là :
A. 135 km B. 165 km
C . 150 km D . 240 km
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính :
a.
........................................................................................................ ............................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................
b.
........................................................................................................ ............................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................
Câu 2: (2,5 điểm) Một hình lập phương và một hình chữ nhật có thể tích bằng
nhau cạnh hình lập phương bằng chiều cao hình hộp chữ nhật,chiều dài 24m chiều
rộng 6m .Tính thể tích hình lập phương đó .
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 31 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : Các thành phần của phép cộng là :
A. Số bị trừ , số trừ , hiệu
B. Thừa số , thừa số , tích
C. Số bị chia , số chia , thương
D. Số hạng , số hạng , tổng
Câu 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 234,5 x 2 + 234,5 x 7 + 234,5 bằng cách
hợp lý nhất là :
A. 234,5 x( 2+7) B. 234,5 x( 2+7+1)
C. 234,5 x( 2+7) +234,5 D. 234,5 x 10 +234,5
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm 234,56 x 0,01 có kết quả là :
A. 2,3456 B. 23,456
C. 2345,6 D . 23456
Câu 4 (1 điểm) :Trong phép chia có dư muốn tìm số bị chia a khi biết số chia b
thương c và số dư r là ?
A. a= c x b – r ( 0 < r < b)
B. a =c x b x r ( 0 < r < b)
C. a= c x b + r ( 0 < r < b)
D. a= c x b : r ( 0 < r < b)
Câu 5:(1 điểm) Trong phép chia 31,7 : 6,2 thương và số dư là :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. Thương 51 số dư 8 B. Thương 5,1 số dư 0,8
C . Thương 5,1 số dư 0,08 D. Thương 5,1 số dư 8
Câu 6:(1 điểm) Một trường Tiểu học có diện tích đất trồng cây hoa là 195,5m2,
diện tích đất làm phòng học ít hơn diện tích đất trồng hoa là 25,5m2. Diện tích đất
trồng hoa và diện tích đất làm phòng học của trường đó là
A. 170 m2 B. 212,5 m2
C . 221m2 D . 365,5m2
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 2,5 x 667,78 x4 25,67 x 124,6 – 25,6 x 25,67 +25,67
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (2,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng
bằng chiều dài . Trên thửa ruộng dó người ta trồng lúa cứ 100 m2 thu hoạch
được 60 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 31 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 1:(1điểm ) : Trong phép chia :
A. Có phép chia cho số 0
B. Không có phép chia cho số 0
C. Số dư lớn hơn số chia
D. Số bị chia bằng số chia thì thương là 0
Câu 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức + 46% + 79% + bằng cách hợp
lý nhất là :
A. ( + ) +( 46% + 79% ) B. ( + 46%) + (79% + )
C. ( + 79%) + (46% + ) D. ( + 79%+ 46% )+
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm 45,67 : 0,01 có kết quả là :
A. 456,7 B. 4,567 C. 4567 D . 0,4567
Câu 4 (1 điểm) :Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B . Vận tốc của
thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc của dòng nước là 2,2 km/
giờ . Sau 1 giờ 45 phút thì thuyền máy đến bến B .Tính độ dài quãng sông AB?
Độ dài quãng sông AB là :
A. 43,4 km B. 43,4 km / giờ
C. 434 km D. 35,96 km
Câu 5:(1 điểm) Giá trị của biểu thức 8,2 – 1,5 x 2,08 là :
A. 13,936 B. 50,8
C . 139,36 D. 5,08
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 6:(1 điểm) Cuối năm 2018 số dân của khu vực A là 31250 người , từ cuối năm
2018 đến cuối năm 2019 số dân khu vực A tăng 1,6 %. Đến cuối năm 2019 số dân
khu vực A có số người là:
A. 31750 người B. 500 người
C . 31300 người D . 31570 người
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.4,05 x 1,3 + 4,05 x 1,7
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
b.3,4 x 12,5 – 3,4 x 2,5
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (2,5 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích tôn
dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 31 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : Chuyển hỗn số 2 theo cách làm nào ?:
A. 2 = B. 2 =
C. 2 = D. 2 =
Câu 2: (1 điểm) Tính nhẩm 28,6 x 0,001có kết quả là :
A. 0,0286 B. 0,286 C. 28600 D. 286000
Câu 3: (1 điểm) Phép cộng được tính như sau :
A. = B. = =
C. = = D . = =
Câu 4 (1 điểm) :Một thuyền máy đi ngược dòng từ bến A đến bến B . Vận tốc của
thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc của dòng nước là 2,2 km/
giờ . Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B .Tính độ dài quãng sông AB?
Độ dài quãng sông AB là :
A. 20,4 km B. 31 km C. 25,5 km D. 255km
Câu 5:(1 điểm) Giá trị của biểu thức 6 + 12: 2 x 6 là :
A. 54 B. 7
C . 72 D. 42
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 6:(1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy được bể ,
vòi thứ hai chảy được bề . Hỏi còn bao nhiêu phần bể chưa có nước ?
A. bể B. bể C . bể D . bể
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm x:
a. 34,5 : = 1,5 x 2 b. x 45,7 -35,7 x = 100
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (2,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 24m, chiều rộng
bằng chiều dài. người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất dùng để làm nhà.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 32 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ) : Muốn tính diện tích hình bình hành biết đáy a chiều cao h ( cùng
đơn vị đo) được tính theo công thức :
A. S = B. S= a x hx2
C. S = a x h D. S = (a + h) x2
Câu 2: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học
sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 150 % B. 60%
C. 66% D. 40%
Câu 3: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là :
A. 0,8% B. 8%
C. 20% D . 80%
Câu 4 (1 điểm) : Lớp 5A trồng 50 cây hoa ở vườn trường đến nay đã trồng được
40% số cây dự định trồng . Hỏi lớp 5A còn trồng thêm bao nhiêu cây nữa ?
A. 30 cây B. 20 cây
C. 25 cây D. 35 cây
Câu 5:(1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000 chiều dài của một mảnh đất là 2cm . Độ
dài ngoài thực tế của mảnh đất đó là :
A.20000 m B. 2000m
C . 200m D. 100 m
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 6:(1 điểm) Một hình tròn có bán kính m . Diện tích hình tròn đó là
A.7,85 m2 B.0,785 m2
C . 785 m2 D . 78,5m2
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
38 phút 18giây : 6 3ngày 15 giờ x 5
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một người đi xe máy đi từ A lúc 7 giờ 15 phút đến B lúc 9 giờ ,giữa đường người đó nghỉ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB biết vận tốc của xe máy là 42km/giờ ? ................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 32 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ): Muốn tính diện tích hình thoi biết hai đường chéo m,n ( cùng
đơn vị đo) được tính theo công thức :
A. S = B. S= m x nx2
C. S = m x n D. S = m x (n : 2)
Câu 2: (1 điểm) Một cái sân hình vuông có diện tích là 81 m2 . Chu vi cuả cái sân
đó là :
A. 9m B. 36 m2
C.36 m D. 9 m2
Câu 3: (1 điểm) Hình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:
1000 . Diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là m2 là : 4 cm
A. 1600 m2 B. 13,5 m2 3cm
C.1750 m2 D . 1350 m2 5cm
Câu 4 (1 điểm) : Tìm một số biết 25% của số đó là 87,5. Số đó là :
A. 21,875 B. 3500
C. 350 D. 21875
Câu 5:(1 điểm) 31,2 phút : 3 = …. . Kết quả của phép chia số đo thời gian là :
A. 1,04 B. 10,4
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C . 1,04 phút D. 10,4 phút
Câu 6:(1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ , giữa
đường ô tô nghỉ 15 phút . Vận tốc ô tô đi là 50 km/giờ . Quãng đường AB là :
A.162,5 km B.157,5 km
C . 1625km D . 1575 km
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
12 giờ 30 phút + 6 giờ 45 phút 6 phút 25 giây : 5 ................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình thang trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 có đáy lớn 6cm, đáy bé 4cm, chiều cao bằng đáy bé . Tính diện tích mảnh đất đó ngoài thực tế ?................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 32 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ): Một hình tam giác có diện tích 23,4cm2 chiều cao 2cm thì cạnh
đáy tam giác đó là :
A. 11,7 cm B. 23,4 cm
C. 117 cm D. 234cm
Câu 2: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 14cm , đáy bé 6 cm và diện tích bằng
diện tích hình vuông cạnh 12cm . Chiều cao hình thang là :
A. 4,8 cm B. 144 cm
C.48 cm D. 14,4cm
Câu 3: (1 điểm) Một khu vườn có chu vi 140 m chiều rộng bằng chiều dài .
Diện tích khu vườn đó là :
A. 1176 m2 B. 1176m
C.4704 m2 D . 4704 m
Câu 4 (1 điểm) : 32% của 695 là :
A. 22,4 B. 2224
C. 222,4 D. 2,224
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 5:(1 điểm) 3 giờ 25 phút x5 = …. . Kết quả của phép nhân số đo thời gian là :
A. 15 giờ 5 phút B. 17 giờ 5 phút
C . 17 giờ 25 phút D. 15 giờ 25 phút
Câu 6:(1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ , giữa đường
ô tô nghỉ 15 phút . Quãng đường AB dài 90 km .Vận tốc ô tô là :
A.60 km B. 45 km / giờ
C. 45km D . 60 km / giờ
II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính :
2ngày 15 giờ x 4 ..............................................................................................................................
................................................................................................................................. ...
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
12 giờ 34 phút – 4 giờ 35 phút ................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m ,chiều dài
bằng chiều rộng . Bác Hoa trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 100m2 thu được 85kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó Bác Hoa thu được bao nhiêu tạ thóc?
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 33 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1điểm ): Trung bình cộng hai số là 78,5 số lớn hơn số bé là 12 . Số lớn là :
A. 84,5 B. 72,5
C. 33,25 D. 45,25
Câu 2: (1 điểm) : Một hình lập phương có thể tích là 64 dm3. Diện tích toàn phần
của hình lập phương đó là:
A. 64 dm2 B. 96 dm2
C. 64 dm D. 96 dm3
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 3,5m, chiều rộng là 1,1m,
chiều cao là 2m. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 7,7m2 B. 7,7m3
C. 18,4m2 D. 18,4m3
Câu 4 (1 điểm) : Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm,
chiều rộng 5dm, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 4 dm B. 6dm
C. 8dm D. 10dm
Câu 5:(1 điểm) Số điền vào chỗ chấm: 5 phút 15 giây = ......... phút:
A. 5,5 B.5,15
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 5,25 D.5,5
Câu 6:(1 điểm) Trước đây mua 4 m vải phải trả 100 000 đồng . Hiện nay giá bán
mỗi mét vải đã tăng 5 000 đồng . Hỏi với 180 000 đồng hiện nay có thể mua được
bao nhiêu mét vải như thế
A. 7,2 m B. 9 m
C. 8 m D . 6 m
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Một khối gỗ lim dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m và
chiều cao 5dm. Biết rằng 1dm3 gỗ đó cân nặng 0,85kg. Hỏi khối gỗ lim đó cân nặng bao nhiêu tạ ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 2: (2 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 16cm. Một hình hộp chữ nhật có
thể tích bằng thể tích hình lập phương đó và có chiều dài 32cm, chiều rộng 16cm.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 33 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1(1 điểm)Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là chiều dài 25dm; chiều
cao 2,4m và chiều rộng 16 dm .Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 2768m2 B. 2768 dm2
C. 2384m2 D. 2384 dm2
Câu 2: (1 điểm) :Hình lập phương thứ nhất có cạnh gấp hai lần cạnh của hình lập
phương thứ hai . Thể tích hình lập phương thứ nhất gấp thể tích hình lập phương
thứ hai số lần là :
A. 2 lần B. 4 lần
C. 6 lần D. 8 lần Câu 3( 1 điểm ) Một công nhân sửa đường, ngày đầu sửa được 1347m đường,
ngày thứ 2 sửa được 1455m, ngày thứ 3 sửa được ít hơn trung bình cộng của hai
ngày đầu là 144m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu m
đường?
A. 1353 m B. 1257m
C. 1335m D. 1533 m
Câu 4 (1 điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng là
3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
A. 40 m B. 166,75 m
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 166,75m2 D. 40 m2
Câu 5 (1 điểm) Số trung bình cộng của hai số là 47, một trong hai số là 25. Tìm số
kia.
A. 94 B.22 C. 69 D.96
Câu 6:(1 điểm) Hình vuông có cạnh 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều
dài 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật
A. B. C. D .
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5 m2 , hãy tính số tiền cần quét vôi biết 1m2 giá 8000 đồng .
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm)Đoàn vận động viên có 370 người, trong đó số nữ bằng số nam. Hỏi đoàn đó có bao nhiêu vận động viên nam, có bao nhiêu vận động viên nữ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 33 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1 ( 1 điểm)Một ô tô trong 4 giờ đầu mỗi giờ đi được 49 km, trong 3 giờ sau
mỗi giờ đi được 42 km. Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được số ki-lô-mét là :
A. 46 km B. 64 km
C. 34 km D. 161 km
Câu 2: (1 điểm) : Tỉ số của hai số là , biết rằng nếu số bé tăng thêm 16 đơn vị thì được số lớn . Số bé là :
A. 40 B. 24
C. 6 D. 10
Câu 3 ( 1 điểm) Số học sinh giỏi của lớp 5A bằng số học sinh giỏi của lớp 5B.
Biết rằng số học sinh giỏi của cả hai lớp là 70 học sinh. Lớp 5A có số học sinh
giỏi là :
A. 30 học sinh B. 35 học sinh
C. 40 học sinh D. 45 học sinh
Câu 4 (1 điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi là 52m.Tỉ số giữa hai cạnh là . Chiều rộng hình chữ nhật là :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. 16m B. 20m
C. 32 D. 10m
Câu 5 (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là chiều dài 2,3m , chiều
rộng 34 dm, chiều cao 5m . Thể tích hình hộp chữ nhật đó là :
A. 391m3 B. 3,91 m3
C. 39,1m3 D. 39,1m2
Câu 6:(1 điểm) Hình thang có trung bình cộng hai đáy là 23,5 m và chiều cao là 18
m . Diện tích hình thang đó là :
A.211,5m2 B. 423m2
C.42,3m2 D . 4,23 m2
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tỉ số của hai số là 3:7. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số bé tăng thêm 76 đơn vị thì được số lớn
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai ,bao nhiêu học sinh gái đang tập hát?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 34 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1 điểm)Chữ số 2 trong số thập phân 196,274 có giá trị là :
A. B.
C. D . 2
Câu 2:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ........dm3
A. 20 B. 2000
C. 200 D. 20 000
Câu 3:(1 điểm) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 cm là :
A. 25 B. 125
C.125 cm3 D 125 dm2
Câu 4:(1 điểm) Trong hình vẽ bên , diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần
trăm diện tích hình vuông :
A. 62,5% B. 37,5%
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C.10% D. 70%
Câu 5:(1 điểm)Phép nhân 2 giờ 17 phút x 4 có kết quả là :
A.868 phút B. 3 giờ 8 phút
C. 14 giờ 8 phút D. 9 giờ 8 phút
Câu 6:(1 điểm) Quãng đường AB dài 180 km . Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc
54 km/ giờ , cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi từ
lúc bắt đầu đi sau mấy giờ xe máy gặp ô tô ?.
A. 2 giờ B. 20 giờ
C.5 giờ D . 3,5 giờ
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
55,27 - 18,4 28,3 x 3,7 17,7 : 6 123,5 +25,7
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm) Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 50 km ,
thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,5 giờ , vận tốc ô tô bằng vận tốc xe
máy . Tính thời gian ô tô đi hết quãng đường đó ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 34 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1 ( 1 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8 m chiều rộng 6m .
Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó giá tiền mỗi
viên gạch là 25 000 đồng . Số tiền mua gạch để lát kín nền nhà là :
A. 7500000 đồng B. 750000 đồng
C. 75000 đồng D. 75000 đồng
Câu 2: (1 điểm) : Cho hình vẽ sau . Biết M là trung điểm của cạnh BC . Diện tích
tam giác EMD là : A E 8cm B
A. 108cm2 B. 144 cm2
C. 288cm2 D. 36 cm2 18cm M
D 24 cm C
Câu 3 ( 1 đểm) Lớp 5B có 30 học sinh , số học sinh nữ bằng số học sinh nam
Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là :
A. 12 học sinh B. 16 học sinh
C. 18 học sinh D. 6 học sinh
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 4 (1 điểm) : Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều
nhau ,sau 4 giờ chúng gặp nhau . Quãng đường AB dài 360 km . Biết vận tốc ô tô
đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B . Vận tốc ô tô đi từ A là :
A. 54km B. 54 km/ giờ
C. 36 km/giờ D. 36 km
Câu 5 (1 điểm) 45,6 – x= 4,5 x 3,2 . Giá trị của x là :
A. 312 B. 31,2 C. 60 D. 3,12
Câu 6:(1 điểm) Số tự nhiên thích hợp để là :
A.1 B. 12 C. 14 D . 16
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng
bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m thu hoạch được 55 kg
thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm) Hai bao gạo cân nặng 54kg. Bao thứ nhất cân nặng bằng bao thứ hai. Hỏi mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 34 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1 ( 1 điểm) Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B .
Quãng đường AB dài 180km . Biết vận tốc ô tô gấp hai lần vận tốc xe máy và thời
gian ô tô đi là 2,5 giờ . Ô tô đến B trước xe máy là :
A. 2 giờ 50 phút B. 2 giờ 15 phút
C. 2 giờ 30 phút D. 2 giờ 45 phút
Câu 2: (1 điểm) : Trên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện
tích của hình tam giác BEC là 12,4 cm2. . Biết tỉ số diện tích của hình tam giác
BEC và diện tích hình tứ giác ABED là . Diện tích hình tứ giác ABCD là :
A. 86,8cm2 B. 8,86cm2 A B
C. 86,8 cm D. 8,68 cm2
D E C
Câu 3 ( 1 điểm) Lớp 5B có 25 học sinh , nhìn vào biểu đồ về
kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của lớp 5B
thì số học sinh thích môn đá bóng có khoảng
A. 4 học sinh B. 6 học sinh
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
chạy
bơi
Đá bóng
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 8 học sinh D. 12học sinh
Câu 4 (1 điểm) : Ô tô đi quãng đường 90 km trong 2 giờ 15 phút . Vân tốc của ô
tô là :
A. 36km / giờ B. 40 km/ giờ
C. 45 km/giờ D. 42 km/ giờ
Câu 5 (1 điểm) Tìm số tự nhiên x sao cho 34,9< x < 35,01 . Giá trị của x là :
A. 34 B. 34,91 C. 35 D.35,001
Câu 6:(1 điểm) Tính có kết quả là :
A. B. 2 C. 20 D . 200
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Chu vi một hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp rưỡi chiều
rộng .Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2(2 điểm) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36 m .
Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 35 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1( 0,5 điểm) Đổi 17 dm2 23 cm2 =… dm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm
là :
A. 17,23 B. 1723
C. 1,723 D. 172,3
Câu 2: (0,5 điểm) : Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,35 B. 4,53
C. 4,6 D. 4,06
Câu 3 ( 1 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Câu 4 (1 điểm) :Tìm 5 giá trị của x sao cho 6,9 < x< 7,1 :
A. x= 6,91; 6,95; 7 ;7,11; 6,97 B. x= 6,91; 6,95; 7 ;7,01; 6,97
C. x= 6,91; 6,95; 7,2 ;7,1; 6,97 D. x=6,91; 6,95; 6,97; 6,94; 7,1
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 5 (1 điểm) Một trường Tiểu học có 560 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 45
% tổng số học sinh. Số học sinh nữ là :
A. 260 học sinh B. 320 học sinh
C. 252 học sinh D. 225 học sinh
Câu 6:(1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m,chiều rộng 1,1m chiều
cao là 2m . Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A.7,7m2 B. 7,7 m3
C. 18,4m2 D . 18,4m3
Câu 7:(1 điểm) Kết quả của phép tính 2,4 +3,8 x 1,2 là
A .6,96 B.74,4
C. 7,44 D. 69,6
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
156,13 - 79 43,3 x 2,5 45,05 : 5 67 +125,7
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 35 km/giờ và sau 1 giờ thì đến
B . Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng vận tốc xe máy thì đi hết quãng
đường AB trong bao lâu ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 35 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1( 1 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 34,567 có giá trị là :
A. 6 chục B. 6 phần mười
C. 6 phần trăm D. 6 phần nghìn
Câu 2: (1 điểm) : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 14568dm3=……m3 là :
A. 1456,8 B. 145,68
C. 14,568 D.1,4568
Câu 3 ( 1 điểm) Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái hơn số học sinh
trai là 2 bạn . Tỉ số phần trăm của học sinh gái và học sinh cả lớp là :
A. 52,5 % B. 5,25 %
C. 55,2% D. 0,525%
Câu 4 (1 điểm) : Một hình lập phương có cạnh là 5m . Vậy thể tích hình lập
phương đó là :
A.150m3 B. 125 m3
C. 152 m3 D. 25 m3
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 5 (1 điểm) Một ô tô đi hết quãng đường 270 km trong 4 giờ 30 phút . Vận
tốc của ô tô là :
A. 60m/ giờ B. 6000m/ giờ
C. 600m/ giờ D. 60 km/ giờ
Câu 6:(1 điểm) Một cửa hàng bán hoa quả thu được 2400000 đồng . Tính ra số
tiền lãi bằng 20% số tiền vốn mua hoa quả . Số tiền vốn để mua số hoa quả đó là :
A. 20000 đồng B. 200000 đồng
C. 1600000 đồng D . 2000000 đồng
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính
146,13 – 39,9 43,3 x 5,2 63,25 : 2,5 78 +8,5
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm) Một con thuyền đi với vận tốc 7,2 km/ giờ khi nước lặng , vận tốc
của dòng nước là 1,6 km/ giờ .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a.Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 4,2 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki- lô mét ?
b. Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian đề đi được quãng đường
như khi xuôi dòng trong 4,2 giờ ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 35 CÓ ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1( 1 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 36,725 có giá trị là :
A. B.
C. 700 D. 7
Câu 2: (1 điểm) : 25% của 60 là :
A. 2,4 B. 150
C. 15 D. 4
Câu 3 ( 1 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,8 B. 1,25
C. 4,5 D. 5,4
Câu 4 (1 điểm) : Các số 8,08 ; 7,98 ; 8,1 ; 9,01 ; 7,89 được xếp theo thứ tự từ lớn
đến bé là :
A.8,08 ; 7,98 ; 8,1 ; 9,01 ; 7,89
B. 7,89 ; 7,98 .8,08 ; ; 8,1 ; 9,01
C. 9,01 ;8,08 ; 8,1 ; 7,98 ; 7,89
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
D. 9,01 ; 8,1 ; 8,08 ; 7,98 ; 7,89
Câu 5 (1 điểm) Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/ giờ .Tính quãng đường
người đó đi xe trong 15 phút :
A. 3m B. 1,8km
C. 180m D. 3km
Câu 6:(1 điểm) Một tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4 km/ giờ , khi ngược
dòng có vận tốc 18,6 km/ giờ . Vận tốc của tàu thủy khi nước lặng là :
A. 4,9 km/ giờ B. 23,5 km/giờ
C. 235 km/ giờ D . 9,8 km/giờ
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Tìm
a. x 34,5 + 65,5 x = 200
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. x - x =
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2:(2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2 giờ 15 phút với vận tốc
12km/ giờ . Lúc từ B trở về A người đó đi ô tô hết 25 phút . Tính vận tốc của ô tô ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
top related