thông tin tuyển sinh các trường Đh-cĐ vùng bắc trung bộ
Post on 14-Apr-2017
206 Views
Preview:
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG BẮC TRUNG BỘ
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
Lưu ý:- Vùng Bắc Trung bộ bao gồm 06 tỉnh: Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng trị,Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế;- Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập;- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thichính.
STT Mãtrường Tên trường Số trang
D ĐẠI HỌC HUẾ 3
1 DHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 3
2 DHC KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3
3 DHD KHOA DU LỊCH 4
4 DHF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 4
5 DHK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 6
6 DHL TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 9
7 DHN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT 12
8 DHQ PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ 13
9 DHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 14
10 DHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 17
11 DHY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 20
12 HVA HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ 21
13 DVX TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN 23
14 DCV TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH 24
15 DPX TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN 26
2
STT Mãtrường Tên trường Số trang
16 HHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 29
17 HDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 33
18 CEA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN 37
19 DQB TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 39
20 SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 44
21 DVD TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DULỊCH THANH HOÁ 47
22 TDV TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 48
23 YKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 53
24 CCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ 53
25 CGN TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢIMIỀN TRUNG 55
26 CNA TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU 56
27 CEI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬTCÔNG THƯƠNG 57
28 C29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN 58
29 C32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ 59
30 C33 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊNHUẾ 60
31 CMM TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔITRƯỜNG MIỀN TRUNG 63
32 CTO TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAOTHANH HOÁ 65
33 CVV TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬTNGHỆ AN 65
34 CVH TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀDU LỊCH NGUYỄN DU 67
35 CYN TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH 67
36 CYY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ 68
37 CYT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ 68
3
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
ĐẠI HỌC HUẾ 12.385 * Đại học Huế có 8 trường đại họcthành viên, 2 khoa trực thuộc và 1phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học(DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS),Trường ĐH Y Dược (DHY), TrườngĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐHNghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinhtế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ(DHF), Trường Đại học Luật (DHA),Khoa Giáo dục Thể chất (DHC),Khoa Du lịch (DHD) và Phân hiệuĐại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).- Đại học Huế tổ chức một Hội đồngtuyển sinh chung để tuyển sinh chotất cả các trường thành viên, khoatrực thuộc và Phân hiệu Đại học Huếtại Quảng Trị.- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Đại họcHuế sử dụng kết quả kỳ thi trung họcphổ thông quốc gia để tuyển sinh theoquy chế tuyển sinh hiện hành.- Điểm trúng tuyển xác định theongành học. Riêng các Trường ĐHKhoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệuĐại học Huế tại Quảng Trị có một số
Số 02 Lê Lợi, Thành phố HuếĐT: (054) 3828 493, 3833 329Fax: (054) 3825 902Website: www.hueuni.edu.vn
ĐH12.085
CĐ300
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 800DHA Khu quy hoạch Đại học Huế,
Phường An Tây, Thành phố Huế.Điện thoại: (054) 3946 996Email: law@hueuni.edu.vn
Website: law.hueuni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 800
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
500
Luật kinh tế D380107
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
300
2 KHOA GIÁO DỤC THỂCHẤT 180
DHC Số 52 Hồ Đắc Di, Phường AnCựu, Thành phố Huế. Điện thoại:(054) 3833 185Website: khoagdtc.hueuni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 180
4
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục Thể chất D140206Toán, Sinh học, Năng khiếu(Bật xa tại chỗ, Chạy 100m,
Chạy luồn cọc)180
ngành tuyển sinh theo nhóm ngành:Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và tổ hợp kết quả các môn thi.- Các ngành sư phạm không tuyểnnhững thí sinh dị hình, dị tật, nóingọng, nói lắp.1. Khoa Giáo dục thể chất:- Ngành Giáo dục Thể chất có điều kiệnxét tuyển là: Thí sinh có thể hình cânđối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên;nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáodục Thể chất, ngoài các môn văn hóa,thí sinh phải thi các môn năng khiếutheo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ,Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc.- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2;điều kiện xét tuyển là điểm môn năngkhiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.2. Khoa Du lịch:- Trong 300 chỉ tiêu Ngành Quản trịdịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉtiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tạiQuảng Trị. Đối tượng xét tuyển lànhững thí sinh đã đăng ký xét tuyểnvào ngành Quản trị dịch vụ du lịch vàlữ hành - Khoa Du lịch - ĐH Huế, có
3 KHOA DU LỊCH 550DHD Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ
Dạ, Thành phố Huế. ĐT: (054)3897 755Website: http://hat.hueuni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 550
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Địa lí, Tiếng Anh (*)
50
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Địa lí, Tiếng Anh (*)
200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
300
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠINGỮ 1.220
DHF
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm,Phường An Tây, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3830 678Website:http://hucfl.edu.vn
5
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo đại học: 1.200 điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúngtuyển được đào tạo tại Huế.3. Trường Đại học Ngoại ngữ:- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh,Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển làđiểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ sốphải >= 5.4. Trường Đại học Kinh tế:- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liênkết đào tạo đồng cấp bằng với TrườngĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), sẽ cóthông báo xét tuyển cụ thể sau.Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệKhoa Kế toán - Tài chính. ĐT054.3691333 hoặc 054.3817399.Website:www.hce.edu.vn/khoaketoan hoặcphòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại họcKinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di,Phường An Cựu, TP Huế. ĐT054.3938567.- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tàichính, đào tạo theo chương trình tiêntiến (chương trình đào tạo của TrườngĐH Sydney, Australia) giảng dạybằng tiếng Anh, do các giáo sư củaTrường ĐH Sydney, Australia vàTrường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2) 160
Sư phạm Tiếng Pháp D140233
Toán, Ngữ văn, TIẾNGPHÁP (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2)
20
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234
Toán, Ngữ văn, TIẾNGTRUNG QUỐC (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2)
20
Việt Nam học D220113 Toán, NGỮ VĂN (hệ số 2),Tiếng Anh 50
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2) 500
Ngôn ngữ Nga D220202
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA(hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2)
20
Ngôn ngữ Pháp D220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNGPHÁP (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2)
50
6
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Toán, Ngữ văn, TIẾNGTRUNG QUỐC (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2)
100
tiếp giảng dạy. Ngành này sẽ có thôngbáo xét tuyển cụ thể sau.Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệKhoa Kinh tế và Phát triển. ĐT054.3691333 hoặc 054.3938380 hoặcphòng ĐTĐH - CTSV Trường Đạihọc Kinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di,Phường An Cựu, TP Huế. ĐT054.3938567- Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trịkinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tạiPhân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đốitượng xét tuyển là những thí sinh đãđăng ký xét tuyển vào ngành Quản trịkinh doanh – Trường ĐH Kinh tế -ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấphơn điểm trúng tuyển được đào tạo tạiHuế.
5. Trường Đại học Nông Lâm:- Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và tổ hợp kết quả các môn thi.Sau khi học chung năm thứ nhất, sinhviên được xét vào học các ngành dựavào nguyện vọng đã đăng ký và kếtquả học tập.
Ngôn ngữ Nhật D220209
Toán, Ngữ văn, TIẾNGNHẬT (hệ số 2) 180Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(hệ số 2)
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2) 50
Quốc tế học D220212 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2) 50
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 20
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2) 10
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(hệ số 2) 10
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1.750
DHK
Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, PhườngAn Cựu, Thành phố Huế. ĐT:(054) 3691333;Website: www.hce.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1.730
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
260
7
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
250
6. Trường Đại học Nghệ thuật:- Thí sinh xét tuyển vào các ngànhcủa Trường Đại học Nghệ thuật,ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thicác môn năng khiếu theo quy định,gồm: Các ngành: Hội họa; Sư phạmMĩ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa;Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thấtthi môn Hình họa và Trang trí. NgànhĐiêu khắc thi môn Tượng tròn và Phùđiêu.* Điểm các môn thi năng khiếu có hệsố 2. Điều kiện xét tuyển là điểm mỗimôn thi năng khiếu chưa nhân hệ sốphải >= 5.- Trong 55 chỉ tiêu Ngành Thiết kế đồhọa có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phânhiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kế nộithất có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phânhiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.Đối tượng xét tuyển là những thí sinhđã đăng ký xét tuyển vào các ngànhThiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất –Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, cóđiểm trúng tuyển của ngành tươngứng thấp hơn điểm trúng tuyển được
Marketing D340115
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
80
Kinh doanh thương mại D340121
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
160
Kiểm toán D340302
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
8
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị nhân lực D340404
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
70
đào tạo tại Huế.
7. Phân hiệu Đại học Huế tại QuảngTrị:- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và tổ hợp kết quả các môn thi.Sau khi học chung năm thứ nhất, sinhviên được xét vào học các ngành dựavào nguyện vọng đã đăng ký và kếtquả học tập.
8. Trường Đại học Sư Phạm:- Điều kiện xét tuyển vào tất cả cácngành đào tạo của Trường Đại học Sưphạm là điểm hạnh kiểm của 3 nămhọc lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khátrở lên (căn cứ theo học bạ THPT).- Đào tạo ngành Vật lí theo chươngtrình tiên tiến của Trường Đại họcVirginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằngtiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳkiểm tra trình độ tiếng Anh để xéttuyển. Ngành này chỉ xét tuyển nhữngthí sinh đã trúng tuyển vào đại họcnăm 2015 trên toàn quốc thuộc các
Hệ thống thông tin quản lí D340405
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
Kinh doanh nông nghiệp D620114
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
50
Kinh tế nông nghiệp D620115
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
150
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại họcRennes I, Cộng hoà Pháp)
50
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảngdạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney,Australia)
60
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 20
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
10
9
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí (*)
10
khối Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý, Anhtruyền thống (Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh) và có điểmthi bằng hoặc cao hơn điểm chuẩnvào ngành Vật lí của Trường đại họcSư phạm – Đại học Huế.- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kếtvới Trường Đại học Kỹ sư Val deLoire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 nămtại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. TrườngĐại học Kỹ sư Val de Loire - Cộnghòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiếnlà 12 sinh viên. Lớp này chỉ xét tuyểnnhững thí sinh đã trúng tuyển vào đạihọc năm 2015 trên toàn quốc thuộccác khối Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý,Anh truyền thống (Toán, Vật lí, Hóahọc; Toán, Vật lí, Tiếng Anh) cóđiểm thi cao và tự nguyện đăng ký xéttuyển.
Các ngành này sẽ có thông báo xéttuyển cụ thể sau.- Trong 150 chỉ tiêu ngành Sư phạmToán học có 30 chỉ tiêu đào tạo bằngTiếng Anh.- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáodục Mầm non, ngoài các môn văn
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNGLÂM
2.400
DHL Số 102 Phùng Hưng, PhườngThuận Thành, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3529138Website: www.huaf.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 2.0501. Nhóm ngành: Công nghệ kĩthuật 150
Công thôn D510210 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
2. Nhóm ngành: Công nghệ chếbiến và bảo quản nông sản thựcphẩm
200
Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
10
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
3. Nhóm ngành: Quản lí tàinguyên và môi trường 250 hóa, thí sinh phải thi các môn năng
khiếu theo quy định, gồm: Hát tựchọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theotranh; Môn năng khiếu ngành Giáodục Mầm non có hệ số 1.
9. Trường Đại học Khoa học:- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiếntrúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinhphải thi các môn năng khiếu theo quyđịnh, cụ thể như sau:Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mĩthuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mĩ thuật 1:6 điểm và Vẽ Mĩ thuật 2: 4 điểm);điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽmĩ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:Điểm trúng tuyển xét theo nhómngành và tổ hợp kết quả các môn thi.Sau khi học chung năm thứ nhất, sinhviên được xét vào học các ngành dựavào nguyện vọng đã đăng ký và kếtquả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kĩthuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kĩthuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại
Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
4. Nhóm ngành: Trồng trọt 350
Khoa học đất D440306 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Nông học D620109 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Công nghệ rau hoa quả và cảnhquan D620113 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học5. Nhóm ngành: Chăn nuôi -Thú y 350
Chăn nuôi (song ngành Chănnuôi - Thú y) D620105 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá học
Thú y D640101 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
6. Nhóm ngành: Thủy sản 250
Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
11
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp 300 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đốitượng xét tuyển là những thí sinh đãđăng ký xét tuyển vào ngành Kĩ thuậttrắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoahọc - ĐH Huế, có điểm trúng tuyểnthấp hơn điểm trúng tuyển được đàotạo tại Huế.LƯU Ý:
(*) là những tổ hợp môn thi mới củangành hoặc nhóm ngành tương ứng.Các tổ hợp này chỉ được xét tuyển25% chỉ tiêu của ngành hoặc nhómngành.
Công nghệ chế biến lâm sản D540301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Lâm nghiệp D620201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Lâm nghiệp đô thị D620202 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Quản lí tài nguyên rừng D620211 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
8. Nhóm ngành: Phát triểnnông thôn 200
Khuyến nông (song ngànhKhuyến nông - Phát triển nôngthôn)
D620102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Phát triển nông thôn D620116
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhĐào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 100
Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Chăn nuôi D620105 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học
12
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công thôn D510210 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Khoa học cây trồng C620110 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 40
Chăn nuôi C620105 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 60
Nuôi trồng thủy sản C620301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 60
Quản lí đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 60
Công thôn C510210 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 30
7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆTHUẬT
210
DHN Số 10 Tô Ngọc Vân, PhườngThuận Thành, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3527746Website: www.hufa.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 210
Sư phạm Mĩ thuật D140222 Ngữ văn, Năng khiếu (Hìnhhọa, Trang trí) 40
Hội họa D210103 Ngữ văn, Năng khiếu (Hìnhhọa, Trang trí) 30
Đồ họa D210104 Ngữ văn, Năng khiếu (Hìnhhọa, Trang trí) 10
13
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Điêu khắc D210105 Ngữ văn, Năng khiếu (Tượngtròn, Phù điêu) 10
Thiết kế đồ họa D210403 Ngữ văn, Năng khiếu (Hìnhhọa, Trang trí) 55
Thiết kế thời trang D210404 Ngữ văn, Năng khiếu (Hìnhhọa, Trang trí) 15
Thiết kế nội thất D210405 Ngữ văn, Năng khiếu (Hìnhhọa, Trang trí) 50
8 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾTẠI QUẢNG TRỊ
200
DHQ Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp ĐôngHà, Quảng Trị.ĐT: (053) 3560 661Website: www.phqt.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 150
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
50
Nhóm ngành 1 100
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
Kĩ thuật điện, điện tử D520201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
14
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
50
9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHẠM 1.700
DHS
Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội,Thành phố Huế. ĐT: (054) 3 822132Website: www.dhsphue.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1.700
Sư phạm Toán học D140209
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoáhọc
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, TiếngAnh
150
Sư phạm Tin học D140210
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoáhọc
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, TiếngAnh
80
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, VẬT LÍ (hệ số 2), Hoáhọc
Toán, VẬT LÍ (hệ số 2), TiếngAnh
150
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh (*) 30
15
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Hóa học D140212
Toán, Vật lí, HOÁ HỌC (hệsố 2)
Toán, Sinh học, HOÁ HỌC(hệ số 2)
Toán, HOÁ HỌC (hệ số 2),Tiếng Anh (*)
110
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, SINH HỌC (hệ số 2),Hoá học
Toán, SINH HỌC (hệ số 2),Tiếng Anh (*)
100
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215 Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
30
Giáo dục Chính trị D140205
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
50
Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(*)
50
Sư phạm Ngữ văn D140217
NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử,Địa lí
NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử,Tiếng Anh (*)
200
16
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch sử D140218
Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2),Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2),Tiếng Anh (*)
150
Sư phạm Địa lí D140219
Toán, Sinh học, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*)
150
Tâm lí học giáo dục D310403
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
(*)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
50
Giáo dục Tiểu học D140202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 200
Giáo dục Mầm non D140201Toán, Ngữ văn, Năng khiếuNgữ văn, Tiếng Anh, Năng
khiếu(*)200
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộnghòa Pháp)
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trìnhđào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
Giáo dục Mầm non D140201Toán, Ngữ văn, Năng khiếuNgữ văn, Tiếng Anh, Năng
khiếu(*)200
17
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOAHỌC
1.830
DHT Số 77 Nguyễn Huệ, Phường PhúNhuận, Thành phố Huế. ĐT:(054) 3823 290Website: www.husc.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1.830
Đông phương học D220213
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
40
Triết học D220301Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Lịch sử D220310
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
70
Xã hội học D310301
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
50
Báo chí D320101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
150
18
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sinh học D420101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
50
Công nghệ sinh học D420201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
80
Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
60
Hoá học D440112Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
70
Địa lí tự nhiên D440217Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Địa lí (*)
40
Khoa học môi trường D440301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
70
Công nghệ thông tin D480201
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoáhọc
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, TiếngAnh
200
Công nghệ kĩ thuật điện tử,truyền thông D510302 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh70
19
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kiến trúc D580102
TOÁN, Vật lí, VẼ MĨTHUẬT(*)
TOÁN, Ngữ văn, VẼ MĨTHUẬT(*)
(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽmĩ thuật hệ số 2)
150
Công tác xã hội D760101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
150
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
70
1. Nhóm ngành: Nhân văn 150
Hán Nôm D220104
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
Ngôn ngữ học D220320
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
Văn học D220330Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(*)
20
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
2. Nhóm ngành: Toán và thốngkê 120
Toán học D460101
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, Hoáhọc
TOÁN (hệ số 2), Vật lí, TiếngAnh (*)
Toán ứng dụng D460112
TOÁN (hệ số 2),, Vật lí, Hoáhọc
TOÁN (hệ số 2),, Vật lí, TiếngAnh (*)
3. Nhóm ngành: Kĩ thuật 200
Kĩ thuật địa chất D520501 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ D520503 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
Địa chất học D440201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 1545
DHYSố 06 Ngô Quyền, Phường VĩnhNinh, Thành phố Huế. ĐT: (054)3822 173Website: www.huemed-univ.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1500Y đa khoa D720101 Toán, Sinh học, Hoá học 600Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Sinh học, Hoá học 100Y học dự phòng D720103 Toán, Sinh học, Hoá học 180
21
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Y học cổ truyền D720201 Toán, Sinh học, Hoá học 80Dược học D720401 Toán, Vật lí, Hoá học 180Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh học, Hoá học 150Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 Toán, Sinh học, Hoá học 60Xét nghiệm y học D720332 Toán, Sinh học, Hoá học 100Y tế công cộng D720301 Toán, Sinh học, Hoá học 50Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: 45Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh học, Hoá học 15Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 Toán, Sinh học, Hoá học 15Xét nghiệm y học D720332 Toán, Sinh học, Hoá học 15
12 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ 200 -Tuyển sinh trong cả nước-Tổ chức thi tuyển riêng tại Học việnâm nhạc Huế.- Ngày thi: 03/8 đến 07/8/2015- Hồ sơ ĐKDT thí sinh nộp trực tiếphoặc chuyển phát nhanh gửi về PhòngĐào tạo, Học viện Âm nhạc Huế.- Môn Ngữ văn xét tuyển dựa vàođiểm tổng kết môn Ngữ văn lớp 12trung học phổ thông, điểm ngữ văn cóhệ số 1;- Điểm môn thi Năng khiếu nhân hệsố 2.* Điều kiện để xét trúng tuyển:
HVASố 01 Lê Lợi – Thành phố HuếĐT: (054) 3898490 Fax: (054)3838010Website:www.hocvienamnhachue.vnCác ngành đào tạo đại học: 200Âm nhạc học (Các chuyên ngành:Lý luận âm nhạc; Phê bình âmnhạc; Âm nhạc dân tộc học)
D210201Ngữ văn, Môn năng khiếu: Kýxướng âm (ghi âm, xướng âm),Hòa âm, Piano, Chuyên ngành
Sáng tác âm nhạc D210203Ngữ văn, Môn năng khiếu: Kýxướng âm (ghi âm, xướng âm),Hòa âm, Piano, Chuyên ngành
22
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Thanh nhạc D210205Ngữ văn, Môn năng khiếu: Kýxướng âm (ghi âm, xướng âm),
Chuyên ngành
- Thí sinh không có môn thi nào bịđiểm 0;- Điểm môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểmtrở lên;- Điểm ngưỡng môn chuyên ngànhchưa nhân hệ số (đặt ngưỡng từngchuyên ngành):+ Đối với các ngành Thanh nhạc,Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Biễudiễn nhạc cụ truyền thống: mônchuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên.+ Đối với ngành Sáng tác, Âm nhạchọc và chuyên ngành Chỉ huy âmnhạc: môn chuyên ngành từ 6.0 điểmtrở lên.
Biểu diễn nhạc cụ phương tây,gồm các nhóm chuyên ngành:Đàn phím (Piano, Accordeon,Guitare); Đàn dây(Violon,Viola,Violoncelle,Contrebas); Kèn (Flute, Hautbois,Clarinette, Basson, Trompette,Trombone, Cor Francais)
D210207Ngữ văn, Môn năng khiếu: Kýxướng âm (ghi âm, xướng âm),
Chuyên ngành
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống,gồm các nhóm chuyên ngành:Nhạc cụ dân tộc (Tranh, Bầu, Nhị,Nguyệt, Tỳ bà, Tam thập lục, Sáotrúc); Âm nhạc Di sản (Nhã nhạc,Đàn-Ca Huế, Đàn - Hát dân ca ViệtNam).
D210210Ngữ văn, Môn năng khiếu: Kýxướng âm (ghi âm, xướng âm),
Chuyên ngành
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào Học viện với hồ sơ đầy đủ, hợplệ và đúng quy định;- Nguyên tắc xét tuyển chung: lấy thí sinh có kết quả thi từ cao trở xuống cho đủ chỉ tiêuđã xác định, trong đó điểm môn Ngữ văn và môn Chuyên ngành các ngành phải đạt điểmngưỡng trở lên.- Thí sinh phải dự thi đầy đủ các phần thi trong môn năng khiếu của ngành dự thi. Ngànhsư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Học viện âm nhạc Huế. Số 01 LêLợi, Thành phố HuếĐT: (054)3898490 hoặc website: www.hocvienamnhachue.vn
23
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNGNGHỆ VẠN XUÂN(*) 900
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức TS:1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thiTHPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT .2. Xét tuyển học sinh tốt nghiệpTHPT dựa vào kết quả học tập bậcTHPT.* Tiêu chí và điều kiện tuyển sinh:- Tốt nghiệp THPT;- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trởlên.- Đối với bậc đại học: Trung bìnhchung điểm tổng kết 3 môn thuộcngành đăng ký xét tuyển của học kỳ 2lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12 (3học kỳ) không dưới (≥) 6.0 điểm.- Đối với bậc cao đẳng: Trung bìnhchung điểm tổng kết 3 môn thuộcngành đăng ký xét tuyển của học kỳ 2lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12 (3học kỳ) không dưới (≥) 5.5 điểm.3. Các thông tin khác:+ Số lượng KTX: 500 chỗ+ Mức học phí:Đại học: 700.000 – 750.000đ/thángCao Đẳng: 600.000đ/tháng
DVX Số 103, Đại lộ Nguyễn SinhCung, TX Cửa Lò, Nghệ An.ĐT: 0383.956.573Website: www.vxut.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 650Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán,Văn, Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh
200Tài chính - Ngân hàng D340201 100Quản trị kinh doanh D340101 100
Công nghệ sinh học D420201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học100
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hóa học
100
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50Các ngành đào tạo cao đẳng: 250Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh
100Tài chính - Ngân hàng C340201 50Quản trị kinh doanh C340101 50
Công nghệ sinh học C420201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học50
24
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNGNGHIỆP VINH(*)
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốtnghiệp THPT hoặc tương đương.- Phương thức TS:+ Trình độ đại học:40% Trường tuyển sinh dựa vào kếtquả kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợpcác môn thi đạt ngưỡng tối thiểu doBộ quy định.60% Trường tuyển sinh dựa vào thísinh tốt nghiệp THPT và kết quả họctập bậc THPT với tổ hợp các môn xéttuyển tương ứng như sau:-> Tổng điểm ba môn của 5 kỳ: 2 kỳlớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12(05 học kỳ) đối với thí sinh hệ Đạihọc đạt 90 điểm trở lên.-> Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khátrở lên.+ Trình độ cao đẳng:40% Trường tuyển sinh dựa vào kếtquả kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợpcác môn thi đạt ngưỡng tối thiểu doBộ quy định.60% Trường tuyển sinh dựa vào thísinh tốt nghiệp THPT và kết quả học
DCV Trụ sở: Số 26 Nguyễn Thái Học,thành phố Vinh, tỉnh Nghệ AnĐT: (84 - 38) 3540216, máy lẻ107. Fax: (84 - 38) 3534933Website: www.iuv.vnCác ngành đào tạo đại học: 2000Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tựđộng hóa D510303 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Hóa học, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
150
Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt D510206 150Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 300Công nghệ thông tin D480201 200Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
250
Công nghệ Kĩ thuật hóa học D510401 150
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
Quản lí công nghiệp D510601
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
25
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
200 tập bậc THPT với tổ hợp các môn xéttuyển tướng ứng.-> Tổng điểm ba môn của 5 kỳ: 2 kỳlớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12(05 học kỳ) đối với thí sinh hệ Caođẳng đạt 82,5 điểm trở lên.-> Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trởlên.- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xéttuyển:+ Đợt 1: 10/03/2015 - 30/6/2015 đốivới học sinh đã tốt nghiệp THPT từnăm 2014 về trước+ Đợt 2: Từ 10/08/2015 - 15/11/2015đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPTnăm 2015 trở về trước.- Các thông tin khác:+ Nhà trường có KTX cho những sinhviên ở xa+ Được hưởng chế độ chính sách donhà nước quy định.+ Được cấp học bổng do các doanhnghiệp tài trợ.+ Được giới thiệu, ký kết việc làm.+ Được học tập trong môi trườngnăng động.
Quản trị khách sạn D340107 200
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tựđộng hoá C510303 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Hóa học, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 50Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 100Công nghệ thông tin C480201 100
Công nghệ thực phẩm C540101 Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
150
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 50
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Quản lí công nghiệp C510601
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
150
Quản trị khách sạn C340107 150
26
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚXUÂN(*) 900
I. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cảnước.II. Phương thức tuyển sinh: Xéttuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốcgia 2015 và Xét tuyển theo kết quả họcTHPT, trường có tổ chức thi môn năngkhiếu để xét tuyển ngành ĐH GDTCđối với thí sinh chưa thi môn năngkhiếu ở các trường đại học khác.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPTquốc gia 2015:- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệpTHPT năm 2015 (và các năm trước);Các môn thuộc Tổ hợp môn xét tuyểncó kết quả điểm thi trong kỳ thi THPTquốc gia 2015 (ở các cụm thi do cáctrường Đại học chủ trì), xét tuyển từngưỡng điểm tối thiểu của Bộ GD&ĐTquy định trở lên.- Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khuvực theo quy chế TS hiện hành.2. Xét tuyển theo kết quả học THPT:- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệpTHPT năm 2015 (và các năm trước);Hệ ĐH có Điểm xét tuyển ≥ 18.0, HệCĐ có Điểm xét tuyển≥ 16,5. VớiĐiểm xét tuyển là: Tổng của trung bình
DPX
Số 28 Nguyễn Tri Phương –Tp.HuếĐT: (054) 382.9770 – 384.5885Website:www.phuxuanuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
27
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Văn học D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
cộng điểm TRUNG BÌNH CẢ NĂM ởlớp 10,11,12 của các môn thuộc Tổhợp môn xét tuyển (làm tròn đến 1 chữsố thập phân).- Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khuvực theo quy chế TS hiện hành.3. Đối với xét tuyển ngành ĐH Giáodục thể chất:Điều kiện về thể hình: Nam cao từ1.6m, nặng từ 45kg; Nữ cao từ 1.55m,nặng từ 40kg. Không bị dị hình dị tật,không bị bệnh tim mạch.a. Thí sinh chọn 1 trong 2 phương thứcsau để xét tuyển môn văn hóa:- Xét tuyển môn văn hóa theo kết quảkỳ thi THPT quốc gia 2015 (Điều kiệnXT như mục 1, phần I ở trên)- Xét tuyển môn văn hóa theo kết quảhọc THPT: Điều kiện xét tuyển: Đã tốtnghiệp THPT năm 2015 (hoặc các nămtrước); Có trung bình cộng điểmTRUNG BÌNH CẢ NĂM ở lớp10,11,12 của mỗi môn văn hóa thuộcTổ hợp môn xét tuyển (làm tròn đếnmột chữ số thập phân)>=5,5 hoặc Tổngcủa trung bình cộng điểm lớp 10,11,12của môn Toán và môn Sinh (làm tròn
Việt Nam học D220113
Toán, Hoá học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh D220201
Tiếng Anh, Toán, Ngữ vănTiếng Anh, Toán, Vật lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sửTiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng TrungToán, Vật lí, Tiếng Trung
Giáo dục thể chất D140206
Môn năng khiếu, Toán, Sinhhọc
Môn năng khiếu và Sinh họcMôn năng khiếu và Toán
Môn năng khiếu và Ngữ vănCác ngành đào tạo cao đẳng: 400
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
60
28
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
30
đến một chữ số thập phân)>=11.b. Thi hoặc xét tuyển môn năng khiếuGDTC:- Xét tuyển kết quả thi đại học mônnăng khiếu GDTC của thí sinh đã dựthi tại các trường ĐH (trong cả nước) ởkỳ thi tuyển sinh ĐH hệ CQ năm 2015- Trường ĐH Phú Xuân tổ chức thi cácmôn năng khiếu GDTC (Bật xa tại chỗ,Chạy cự ly 100m, Chạy con thoi4x10m (hệ số 2)).Thực hiện quy định ưu tiên xét tuyểnvà tuyển thẳng năm 2015 của BộGD&ĐT về chế độ ưu đãi đối với vậnđộng viên.* Điểm trúng tuyển theo ngành, lấy từ caoxuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.III. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTquốc gia 2015: Ngay khi có kết quả xéttốt nghiệp THPT và tiêu chí đảm bảo chấtlượng đầu vào của Bộ đến hết ngày31/10/2015 hoặc đến khi hết chỉ tiêu.2. Xét tuyển theo kết quả học THPT:Từ ngày 15/03 đến 31/10 hoặc đến khihết chỉ tiêu.3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyểnngành ĐH GDTC: Thí sinh nộp hồ sơ
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
80
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Tiếng Anh C220201
Tiếng Anh, Toán, Ngữ vănTiếng Anh, Toán, Vật lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sửTiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
50
Tiếng Trung Quốc C220204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng TrungToán, Vật lí, Tiếng Trung
40
29
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Việt Nam học C220113
Toán, Hoá học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
40
xét tuyển các môn văn hóa như thờigian nộp hồ sơ ở mục 1 và 2 (ở trên),- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thiđại học môn năng khiếu GDTC ở cáctrường ĐH khác để xét tuyển vàotrường ĐH Phú Xuân: Tiếp tục nộpbổ sung giấy chứng nhận kết quả thimôn năng khiếu ngay khi có, để đủđiều kiện xét tuyển.- Đối với thí sinh đăng ký dự thinăng khiếu GDTC ở trường ĐH PhúXuân: Dự kiến thời gian tổ chức kiểmtra điều kiện thể hình và thi môn năngkhiếu GDTC vào đầu tháng 7/2015(Nhà trường sẽ có thông báo lịch cụ thểđến các thí sinh, hoặc xem trên websitecủa trường).
IV. Các hình thức đào tạo khác: Trường có đào tạo liên thông từ TCCN lên hệ CĐ và từCĐ lên hệ ĐH; Đào tạo bằng 2 đại học hệ chính quy 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Kế toán.V. Các chế độ ưu đãi:- Nhà trường có xét cấp học bổng khuyến khích học tập cho các sinh viên có học lực tốtvà hoàn cảnh khó khăn trong từng học kỳ.- Hỗ trợ sinh viên làm thủ tục vay vốn học tập và thủ tục miễn giảm học phí cho sinh viêndiện chính sách.- Có ký túc xá cho sinh viên, nhà trường có tổ chức hướng dẫn sinh viên tìm phòng trọphù hợp.VI. Địa chỉ của Bộ phận tư vấn tuyển sinh & nơi nộp hồ sơ: Phòng Giáo vụ - CTSV,176 Trần Phú, Tp. Huế, ĐT: 054. 382.9770 - 389.8477 - 384.5885. Mời phụ huynh & thísinh vào website: www.phuxuanuni.edu.vn để biết thêm các thông tin khác.
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 1435 - Vùng tuyển sinh:+ Các ngành sư phạm, thí sinh có hộkhẩu thường trú tại Hà Tĩnh đượcmiễn học phí;+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển thísinh trong cả nước.
- Phương thức TS:+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quảkỳ thi THPT Quốc gia năm 2015.
HHT Số 447, Đường 26-3, Phường ĐạiNài, Thành phố Hà Tĩnh. ĐT:0393 885 284Website: www.htu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1180
Giáo dục chính trị D140205
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Lịch sử;Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
30
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Toán học D140209TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh;TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh.
+ Đối với ngành Giáo dục mầm non,năng khiếu Trường tổ chức thi 2 môn:Kể chuyện; Hát, múa. Thời gian thi:xem tại Website http://htu.edu.vn+ Đối với ngành Giáo dục thể chất,năng khiếu Trường tổ chức thi 2 môn:Chạy 100 mét; Bật xa tại chỗ. Thờigian thi: xem tại Websitehttp://htu.edu.vn
- Các ngành đào tạo nhân lực cho khukinh tếVũng Áng:+ Tuyển thí sinh có hộ khẩu thườngtrú tại 3 tỉnh: Hà Tĩnh; Nghệ An;Quảng Bình;+ Phương thức TS: theo phương thứctuyển sinh của các cơ sở liên kết đàotạo;+ Thí sinh trúng tuyển học tại TrườngĐại học Hà Tĩnh 3 học kỳ, thời giancòn lại học ở Hà Nội hoặc Đà Nẵng;+ Chính sách hỗ trợ của Tỉnh HàTĩnh:Sinh viên được hỗ trợ kinh phí đàotạo ngoài học phí;Riêng sinh viên có hộ khẩu thường
Sư phạm Vật lí D140211VẬT LÍ, Toán, Hóa học;
VẬT LÍ, Toán, Tiếng Anh;VẬT LÍ, Hóa học, Tiếng Anh.
Sư phạm Tiếng Anh D140231
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;TIẾNG ANH, Toán, Lịch sử;TIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch
sử.
Giáo dục Mầm non D140201NĂNG KHIẾU, Toán;
NĂNG KHIẾU, Ngữ văn;NĂNG KHIẾU, Tiếng Anh.
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Địa lí.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử;Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí;Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán.
Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
Tài chính - Ngân hàng D340201Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
31
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
trú tại Hà Tĩnh được hỗ trợ 50% họcphí; 100% tiền ở ký túc xá; bù lãi suất0,5%/tháng cho sinh viên vay tíndụng.
- Số chỗ trong KTX: 3000.
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
Ngôn ngữ Anh D220201
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;TIẾNG ANH, Toán, Lịch sử;TIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch
sử.Các ngành đào tạo cao đẳng: 255
Sư phạm Tiếng Anh C140231
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;TIẾNG ANH, Toán, Lịch sử;TIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch
sử.
30
Giáo dục Mầm non C140201NĂNG KHIẾU, Toán;
NĂNG KHIẾU, Ngữ văn;NĂNG KHIẾU, Tiếng Anh.
50
Giáo dục Thể chất C140206NĂNG KHIẾU, Toán;
NĂNG KHIẾU, Hóa học;NĂNG KHIẾU, Sinh học.
40
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Địa lí.
35
32
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
60
Các ngành đào tạo nhân lực choKhu kinh tế Vũng Áng 610 Trường cấp bằng tốt nghiệp
Công nghệ kĩ thuật điều khiển vàtự động hóa D510303
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.40 Đại học Điện Lực
Cấp thoát nước D110104 TOÁN, Vật lí, Hóa học 40 Đại học Xây dựng Hà Nội
Kĩ thuật tuyển khoáng D520607Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Trung.
40 Đại học Mỏ Địa chất
Công nghệ chế tạo máy D510202 Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
50Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Kĩ thuật cơ khí D520103 Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
50
Khoa học môi trường D440301Toán, Hóa học, Vật lí;
Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
40
Đại học Hà TĩnhCông nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử;Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí;Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán.
40
33
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh. 40
Kĩ thuật điều khiển và tự độnghóa D520216 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. 40 Đại học Vinh
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 TOÁN, Vật lí, Hóa học;TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh. 50
Đại học Bách khoa Hà NộiKĩ thuật cơ khí D520103 TOÁN, Vật lí, Hóa học;TOÁN Vật lí, Tiếng Anh. 50
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401TOÁN, Vật lí, Hóa học;
TOÁN, Hóa học, Tiếng AnhTOÁN, Hóa học, Sinh học.
50
17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNGĐỨC 2550 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Có 2phương thức:+ Phương thức 1: Trường sử dụngkết quả Kỳ thi THPT Quốc gia theo tổhợp môn xét tuyển.+ Học sinh THPT tham gia thi cácmôn tương ứng của ngành dự kiếnhọc;+ Về tuyển sinh đào tạo liên thông:Liên thông từ cao đẳng lên đại họctuyển sinh tất cả các ngành. Liênthông từ trung cấp lên đại học 3ngành: Giáo dục Mầm non, Kế toán,Nông học.
HDT Số 565 Quang Trung, phườngĐông Vệ, TP Thanh Hóa.ĐT: (037) 3910.222; 3910.619Fax: (037) 3910.475Website: www.hdu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 2.200
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
(*)Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
(*)Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
34
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
(*)Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPTQuốc gia theo tổ hợp môn thi củangành dự kiến đăng ký học liên thôngtương ứng.- Ngành Giáo dục thể chất (D140206)tuyển sinh những thí sinh có ngoạihình cân đối, nam cao 1,65m, nữ cao1,55m trở lên.- Thi năng khiếu: Tại Trường Đại họcHồng Đức.- Môn thi năng khiếu:+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểuhọc gồm: Đọc, kể diễn cảm và Hát.+ Ngành Giáo dục thể chất, gồm:Bật xa tại chỗ và chạy 100m+ Điểm tối thiểu môn năng khiếuđăng ký vào ngành GD Mầm non vàGD Thể chất phải đạt từ 4,0 điểm trởlên (theo thang điểm 10.0).+ Phương thức 2: Sử dụng kết quảhọc tập ở THPT:Tốt nghiệp THPT;Đạo đức 3 năm THPT xếp loại khátrở lên;Tổng điểm trung bình trong 3 nămhọc THPT của 3 môn thuộc tổ hợpmôn xét tuyển đạt 18,0 trở lên đối với
(*)Nông học (định hướng côngnghệ cao) D620109
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) D620105Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
(*)Nuôi trồng thủy sản D620301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
(*)Bảo vệ thực vật D620112Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
(*)Lâm nghiệp D620201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
(*)Kinh doanh nông nghiệp D620114Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh D340101Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
35
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tài chính - Ngân hàng D340201Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
bậc đại học (không có môn nào dưới5,0) và 16,5 đối với bậc cao đẳng.Riêng đại học Giáo dục thể chất:Tổng điểm trung bình trong 3 nămhọc THPT của 2 môn thuộc tổ hợpmôn xét tuyển đạt 12,0 trở lên (khôngcó môn nào dưới 5,0). Điểm ưu tiênđược cộng với tổng điểm trung bìnhcác môn để được xét trúng tuyển.Điểm cộng ưu tiên khu vực và đốitượng được thực hiện theo quy địnhưu tiên của Bộ GD&ĐT.Khi đạt tất cả các điều kiện xét tuyểnthì tổng điểm trung bình các môn xéttuyển được tính để xét tuyển. Quátrình xét tuyển được tính từ cao xuốngthấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.Ghi chú: Những ngành đánh dấu(*) sử dụng cả 2 phương thức tuyểnsinh.
- Số chỗ ở trong KTX: 2000.- Thông tin chi tiết về tuyển sinhđược công bố trên website của Nhàtrường tại địa chỉ:http://www.hdu.edu.vn.
(*)Địa lí học (định hướng Địachính) D310501
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Xã hội học (định hướng Côngtác xã hội) D310301
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Việt Nam học (định hướngQuản lí Du lịch-Khách sạn) D220113
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Tâm lí học (định hướng Quảntrị nhân sự) D310401
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Luật D380101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh,Toán, Vật lí, Hóa học
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
36
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học
Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Tiếng Anh, Sinh học
Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Sư phạm Địa lí D140219
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu học D140202Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, Năng khiếu(Bật xa tại chỗ và chạy 100m)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350
(*)Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
(*)Công nghệ kĩ thuật điện, điệntử C510301 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
37
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
(*)Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
(*)Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*)Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) C140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học (Hóa-Sinh) C140212 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử) C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Giáo dục Tiểu học C140202Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và Hát)
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
18 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾNGHỆ AN
1650 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức TS: tuyển sinh theo 2phương thức cho đại học và cao đẳng:+ Phương thức 1: Xét tuyển các thísinh dự kỳ thi THPT Quốc gia ở các
CEA Số 51, Lý Tự Trọng, phường HàHuy Tập, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An.ĐT: 0383.831768Website: dhktna.edu.vn
38
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo đại học: 1.100 cụm thi do trường đại học chủ trì cókết quả đáp ứng tiêu chí đảm bảo chấtlượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quyđịnh.+ Phương thức 2: Xét tuyển căn cứvào kết quả học tập THPT có tổngđiểm 3 môn theo khối xét tuyển≥18,0đối với hệ đại học; 16,5 đối với hệcao đẳng.- Phân bổ chỉ tiêu: Phương thức 1:70%, phương thức 2: 30%- Chỉ tiêu đào tạo liên thông đại học:200, liên thông cao đẳng: 150- Thời gian xét tuyển:Từ 20/3/2015 đến 30/10/2015, chiathành nhiều đợt xét tuyển. Thời gianxét tuyển đợt 1 từ ngày 01/8/2015 đến10/08/2015.Trong thời gian đang học kỳ 2 củalớp 12, thí sinh có thể nộp hồ sơ xéttuyển căn cứ vào kết quả học tậpTHPT kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12để xét tuyển.Lưu ý: Ngoại ngữ gồm Tiếng Anh,Tiếng Nga, Tiếng Pháp, TiếngTrung, Tiếng Nhật, Tiếng Đức- Ký túc xá: 500 chỗ ở.
Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
600
Kinh tế D310101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
200
Quản lí đất đai D850103Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
100
Khoa học cây trồng D620110Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
50
Lâm nghiệp D620201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
50
Thú y D640101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
100
Các ngành đào tạo cao đẳng: 550
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
250
Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
50
39
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ
50
Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
50
Khoa học cây trồng C620110Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
50
Lâm nghiệp C620201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
50
Chăn nuôi C620105Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hóa học, Sinh học
50
19 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNGBÌNH 2000 - Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.+ Các ngành đào tạo cử nhân, kĩ sưngoài sư phạm tuyển sinh trong cảnước.- Phương thức TS:+ Trình độ đại học: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả kỳ thi THPTQuốc gia.
DQB Số 312 Lý Thường Kiệt -TP.Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình.ĐT: (052)3824052Website:http://www.quangbinhuni.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1200
Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, NĂNGKHIẾU 90
40
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học D140202Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
90+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả kỳ thi THPTQuốc gia.+ Riêng các ngành có môn năngkhiếu, trường tổ chức thi các mônnăng khiếu cho các thí sinh đăng kídự thi các môn năng khiếu tại trường.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Số chỗ ở trong Kí túc xá: 630- Học phí năm học 2015 – 2016:+ Trình độ Đại học:Nhóm ngành Khoa học xã hội, kinhtế, luật, nông, lâm, thủy sản:158.000đ/tín chỉ.Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, kĩthuật, công nghệ, nghệ thuật, kháchsạn, du lịch: 187.000đ/tín chỉ.+ Trình độ Cao đẳng:Mức học phí theo nhóm ngành vàbằng 0,8 mức học phí của hệ đại học.(Sinh viên ngành sư phạm không phảiđóng tiền học phí)- Các ngành có quy định môn thichính:+ Giáo dục Mầm non môn thi chính:NĂNG KHIẾU+ ĐHSP Toán học môn thi chính:
Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 60
Sư phạm Toán học D140209 TOÁN, Vật lí, Hoá họcTOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
60
Sư phạm Vật lí D140211 Toán, VẬT LÍ, Hoá họcToán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
60
Sư phạm Hoá học D140212Toán, HOÁ HỌC, Vật lí
Toán, HOÁ HỌC, Sinh họcToán, HOÁ HỌC, Tiếng Anh
60
Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, SINH HỌCToán, SINH HỌC, Tiếng Anh
60
Sư phạm Ngữ văn D140217NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa líNGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng
Anh60
Sư phạm Lịch sử D140218Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa líNgữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng
Anh60
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Lịch sử, TIẾNG ANH
60
Địa lí học D310501
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
41
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
TOÁN HỌC+ ĐHSP Vật lí môn thi chính: VẬTLÝ+ ĐHSP Hóa học môn thi chính:HOÁ HỌC+ ĐHSP Sinh học môn thi chính:SINH HỌC+ ĐHSP Ngữ văn môn thi chính:NGỮ VĂN+ ĐHSP Lịch sử môn thi chính: LỊCHSỬ+ ĐH Ngôn ngữ Anh môn thi chính:TIẾNG ANH+ ĐH Kĩ thuật Điện, điện tử môn thichính: VẬT LÝ- Để biết thêm thông tin chi tiết, thísinh truy cập vào website:www.qbu.edu.vn hoặchttp://www.quangbinhuni.edu.vn
Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Kĩ thuật phần mềm D480103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Lâm nghiệp D620201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
60
Phát triển nông thôn D620116
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
60
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh họcToán, Địa lí, Tiếng Anh
60
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, VẬT LÍ, Hoá họcToán, VẬT LÍ, Tiếng Anh 60
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, NĂNGKHIẾU 40
42
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học C140202Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Sư phạm Vật lí C140211 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Sư phạm Hoá học C140212Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Tiếng Anh
40
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh 40
Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 40
Sư phạm Địa lí C140219
Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 20Sư phạm Mĩ thuật C140222 Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 20Giáo dục thể chất C140206 Sinh học, NĂNG KHIẾU 20
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Lịch sử, Tiếng Anh 30
Tiếng Trung Quốc C220204Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
30
43
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Lâm nghiệp C620201Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
30
Việt Nam học (Chuyên ngànhVăn hóa – Du lịch) C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Chăn nuôi (ghép với Thú y) C620105 Toán, Vật lí, Sinh họcToán, Hoá học, Sinh học
30
Nuôi trồng thủy sản C620301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
30
44
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHẠM KỸ THUẬT VINH 1700 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức TS: Trường tuyển sinhtheo 2 phương thức:+ Tuyển sinh dựa theo kết quả kì thiTHPT Quốc gia.+ Tuyển sinh theo Đề án tuyển sinhriêng.- Các thông tin khác:+ Trường có tổng diện tích đất 50 ha,18,3 ha đã đưa vào sử dụng; với 122phòng học lý thuyết (~16,000 m2); 24phòng thí nghiệm và 88 phòng thựchành (~16,500 m2).+ Trung tâm thông tin thư viện códiện tích 1500m2 với hơn 2000 đầusách; phòng đọc điện tử phục vụngười học+ Kí túc xá với 800 chỗ ở tiện nghi.+ Đào tạo theo chương trình chấtlượng cao cho 02 ngành: Công nghệchế tạo máy và Công nghệ kĩ thuậtđiện - điện tử.
SKV
Đường Nguyễn Viết Xuân,Phường Hưng Dũng, Thành phốVinh, Nghệ An.ĐT: (038)3842753Website: www.vuted.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1000
Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
150
Công nghệ chế tạo máy D510202Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điều khiển vàtự động hoá D510303
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh100
Công nghệ kĩ thuật điện tử,truyền thông D510302
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh80
45
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
70
Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
80
Quản trị kinh doanh D340101Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
80
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Anh
100
Công nghệ chế tạo máy C510202Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điều khiển vàtự động hoá C510303
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh80
46
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật điện tử,truyền thông (Điện tử viễn thông) C510302
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh40
Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
Công nghệ hàn C510503Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40
47
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
21TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂNHÓA, THỂ THAO VÀ DULỊCH THANH HOÁ
1.0601. Vùng tuyển sinh: Cả nước2. Phương thức tuyển sinh: Sử dụngkết quả kì thi THPT Quốc gia;3. Ngày thi văn hoá: Theo lịch củaBộ Giáo dục và Đào tạo.4. Ngày thi năng khiếu:Từ 05 - 10/8/20155. Nội dung thi 02 môn Năng khiếu(Trường tổ chức thi và chấm thi) gồm:5.1. Ngành Sư phạm Âm nhạc:a/ Môn 1: Thanh nhạc (Thí sinh hát 2bài tự chọn; điểm 10/10)b/ Môn 2: Thẩm âm (Tiết tấu, cao độ;điểm 10/10)c/ Điểm thưởng thêm: khả năng sửdụng nhạc cụ tự chọn tối đa 2 điểm;5.2. Ngành Sư phạm Mỹ thuật, Hội hoạ:a/ Môn 1: Hình hoạ (vẽ chì, tượngthạch cao; điểm 10/10).b/ Môn 2: Bài vẽ sáng tác tranh bốcục; điểm 10/10.5.3. Ngành Thiết kế Đồ hoạ; Thiết kếthời trang:a/ Môn 1: Hình hoạ (vẽ chì, tượngthạch cao; điểm 10/10).b/ Môn 2: Bài vẽ bố cục trang trí;điểm 10/10.
DVDSố 561- Đường Quang Trung 3 -phường Đông Vệ - thành phốThanh HóaCác ngành đào tạo đại họcchính quy và liên thông chínhquy:
960
Các ngành có thi môn năngkhiếuSư phạm Âm nhạc D140221
Ngữ văn và 02 môn năngkhiếu
Sư phạm Mĩ thuật D140222Hội họa D210103Đồ họa D210104Thiết kế thời trang D210404Thanh nhạc D210205
Quản lí thể dục thể thao D220343 Toán; Sinh; Năng khiếuToán, Ngữ văn, Năng khiếu
Các ngành không thi môn năngkhiếuQuản lí văn hoá D220342 Toán; Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Thông tin học D320201Quản trị khách sạn D340107Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) D220113Các ngành đào tạo cao đẳng 100
48
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ văn và 02 môn năngkhiếu
5.4. Ngành TDTT:Chạy xa, Bật tại chỗ, Chạy luồn cọc 30m.6. Xét tuyển nguyện vọng- Xét tuyển từ kết quả kì thi chungquốc gia cho thí sinh các ngành cùngkhối thi hoặc tổ hợp môn thi.
Quản lí văn hóa C220342 Toán; Vật lí, Hoá học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C220113
Thanh nhạc C210205 Ngữ văn và 02 môn năngkhiếu
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 Ngữ văn và 02 môn năngkhiếu
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210110 Ngữ văn và 02 môn năngkhiếu
22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
5150
- Tuyển sinh trong cả nước.- Lấy kết quả kì thi THPT Quốc gialàm căn cứ xét tuyển.- Điểm trúng tuyển theo ngành.- Thời gian xét tuyển theo Quy địnhcủa Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Ngành Việt Nam học (chuyên ngànhDu lịch), ngành Công tác xã hội vàcác ngành Sư phạm chỉ tuyển nhữngthí sinh có thể hình cân đối, không bịdị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Riêng các ngành đào tạo sư phạm:Ngoài kết quả kì thi THPT Quốc gia,thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 nămhọc (Lớp 10,11,12 ) THPT đạt từ loại
TDV Số 182 Lê Duẩn – TP. Vinh - tỉnhNghệ An.ĐT 0383.856394Website: www.vinhuni.edu.vnI. Các ngành đào tạo Sư phạm:
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Tin học D140210 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hoá học D140212Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
49
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
Khá trở lên.- Ngành Giáo dục Mầm non (GDMN)và Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thi tuyển môn năng khiếu theoQuy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dụcvà Đào tạo và quy trình, tiêu chítuyển sinh năng khiếu ngành GDMNvà GDTC của Trường Đại học Vinh.
+ Môn thi năng khiếu ngànhGDMN (nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quyđịnh điểm sàn môn năng khiếu.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDTC(nhân hệ số 2) gồm: Bật xa tại chỗ;Chạy luồn cọc 30m (chạy Zíchzắc);Chạy 100m. Chỉ tuyển thí sinh: Namcao 1,65m, nặng 45kg trở lên; Nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.- Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngànhNgôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhânhệ số 2.- Trong 5150 chỉ tiêu Đại học hệchính quy có 900 chỉ tiêu cho cácngành sư phạm.- Số chỗ ở trong Kí túc xá: 2400
Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Năng khiếuSinh học, Năng khiếu
Giáo dục chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Sư phạm Địa lí D140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh D140208Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Văn, Năng khiếuToán, Tiếng Anh, Năng khiếu
Giáo dục Tiểu học D140202Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
II. Các ngành đào tạo cử nhânkhoa học1. Nhóm ngành Luật
50
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Luật D380101
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Luật kinh tế D380107
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh2. Nhóm ngành Kinh tế
Tài chính - Ngân hàng D340201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh D340101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kinh tế D310101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Khoa học môi trường
Khoa học môi trường D440301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
51
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Khoa học máy tính D480101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Chính trị học D310201Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hóa học
Quản lí văn hoá D220342Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hóa học
Quản lí giáo dục D140114Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hóa học
Công tác xã hội D760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Việt Nam học (chuyên ngành Dulịch) D220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Báo chí D320101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
III. Các ngành đào tạo kĩ sư1. Nhóm ngành Nông lâm ngư
Nông học D620109Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Nuôi trồng thuỷ sản D620301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
52
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Khuyến nông D620102Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kinh tế nông nghiệp D620115Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2. Nhóm ngành kĩ sư tuyển sinhtheo ngành
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật xây dựng D580208 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản lí đất đai D850103Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kĩ thuật Điện tử truyền thông D520207 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kĩ thuật điều khiển và tự độnghóa D520216 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
53
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ Kĩ thuật hóa học(chuyên ngành Hóa dược - Mĩphẩm)
D510401Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm D540101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOAVINH 1.350
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước;- Phương thức Tuyển sinh:- Trình độ Đại học, Cao đẳng trườngdựa vào kết quả kì thi THPT Quốcgia.- Điểm trúng tuyển theo ngành;- Ngành Hộ sinh không tuyển namgiới.- KTX: 1.500 chỗ
YKV Số 161 Nguyễn Phong Sắc – TP.Vinh - Nghệ An; ĐT:(038)3524062;Website: http://www.vmu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 550Y đa khoa (BS đa khoa 6 năm); D720101
Toán, Hóa học, Sinh học
300Điều dưỡng (4 năm) D720501 250Các ngành đào tạo cao đẳng: 800Điều dưỡng C720501 400Hộ sinh C720502 100Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 100Xét nghiệm y học C720332 100Dược C900107 100
24 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP HUẾ 2.200 + Tuyển sinh trong cả nước.
+ Các hình thức xét tuyển:- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTquốc gia năm 2015 (75% chỉ tiêutừng ngành);- Xét tuyển theo điểm tổng kết các
CCH
70 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3837077; 3837677Website: www.hueic.edu.vnEmail: tuyensinh@hueic.edu.vn
54
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: môn học lớp 12 (25% chỉ tiêu từngngành).+ Điểm xét tuyển theo ngành và theotổ hợp môn xét tuyển.+ Mỗi hồ sơ thí sinh được đăng ký xéttuyển vào 4 ngành. Nhà trường sẽ xéttuyển theo thứ tự từ ngành 1 đếnngành 4 đảm bảo nguyên tắc ưu tiêntrúng tuyển vào ngành đứng trước chothí sinh.+ Đối với các ngành có nhiều chuyênngành, sinh viên sẽ đăng ký chuyênngành khi vào học.+ Đối với các thí sinh đăng ký xéttuyển theo điểm tổng kết các môn họclớp 12, thí sinh tải phiếu đăng ký xéttuyển trên website của Trường, in vàđiền thông tin vào phiếu nộp chotrường kèm theo bản sao học bạTHPT có chứng thực của UBND xã,phường. Thí sinh có thể đăng ký xéttuyển trực tuyến trên website trường.+ Hình thức nộp hồ sơ: thí sinh có thểnộp hồ sơ trực tiếp cho Trường tại:Trung tâm Tuyển sinh, địa chỉ 70Nguyễn Huệ, TP Huế hoặc gửi chotrường qua đường bưu điện.
Việt Nam học C220113
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Tiếng Anh C220201 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 150
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Truyền thông và mạng máy tính C480102Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 150
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 200
55
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50 + Nhà trường có ký túc xá cho các
sinh viên ở xa, số chỗ trong KTXdành cho sinh viên năm 1: 450 chỗ.+ Các thông tin khác:- Học sinh, sinh viên của Trườngđược hưởng đầy đủ các chế độ củamột trường công lập.- Để biết thêm thông tin chi tiết củaTrường đề nghị thí sinh xem thêmtrên website: www.hueic.edu.vn
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 180
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 300
Công nghệ kĩ thuật điện tử,truyền thông C510302 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80
Công nghệ kĩ thuật điều khiển vàtự động hóa C510303 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50
Công nghệ vật liệu C510402Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 100
Công nghệ thực phẩm C540102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 150
25TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAOTHÔNG VẬN TẢI MIỀNTRUNG
450* Vùng tuyển sinh: trong cả nước.* Phương thức TS: Nhà trường xéttuyển theo 2 phương thức sau đây:- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trênkết quả của kì thi THPT Quốc gia, tổhợp các môn xét tuyển như cột bên.- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên
CGN
Nghi Liên – TP. Vinh – tỉnhNghệ An. ĐT: (038) 3852 810;0975.53.53.99Website: www.gtvtmt.edu.vn
56
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: kết quả học tập 3 năm THPT của họcsinh đã tốt nghiệp THPT (kể cả họcsinh đã tốt nghiệp THPT từ 2014 vềtrước), cơ sở xét tuyển học bạ THPT,tổ hợp các môn xét tuyển như sau:+ Đối với các mã ngành C510104,C510205 và C510103, gồm các tổ hợpmôn: Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vậtlí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, TiếngAnh; Toán, Ngữ văn, Địa lí.+ Đối với mã ngành C340301 vàC580302 gồm các tổ hợp môn: Toán,Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, TiếngAnh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.* Nhà trường có 500 chỗ ở kí túc xámiễn phí cho sinh viên nội trú tạitrường.
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Quản lí xây dựng C580302
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Hóa học;
26 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOANCHÂU(*)
- Phương thức TS:1. Trường dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia : 20% chỉ tiêu2. Trường xét tuyển dựa vào kết quảhọc tập (học bạ) THPT (hoặc tươngđương) 80% chỉ tiêu- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
CNA Diễn Thành, Diễn Châu, NghệAnĐT: (038) 8934242 /094.765.3999Web: www.hoanchau.edu.vn
57
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800 cả nước
Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hóa học
200
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hóa học
200
Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hóa học
200
Việt Nam học (Hướng dẫn dulịch) C220113 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí200
27TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINHTẾ - KĨ THUẬT CÔNGTHƯƠNG
300
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức TS: Trường tuyển sinhdựa vào kết quả kì thi THPT Quốcgia.- Các thông tin khác:+ Có Kí túc xá đầy đủ điều kiện họctập, sinh hoạt cho sinh viên+ Có đầy đủ phòng học lí thuyết, thựchành, thư viện, nhà ăn, sân bãi tập,sân chơi cho sinh viên.
CEI Số 569 Quang Trung 3, phườngĐông Vệ, TP. Thanh Hóa. ĐT:(037)3952065Website: www.cdktktct.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 300
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
50
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
50
58
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
200
28 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM NGHỆ AN 1210 - Phương thức tuyển sinh: Sử dụng
kết quả Kì thi THPT Quốc gia, trongđó có dành chỉ tiêu cho đối tượng thísinh tham gia cụm thi địa phương.- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm và số chỉ tiêuđược cấp ngân sách đào tạo củangành Giáo dục Mầm non, Giáo dụcTiểu học: chỉ tuyển thí sinh có HKTTtại Nghệ An.
+ Các ngành ngoài sư phạm và sốchỉ tiêu tự túc kính phí đào tạo củangành Giáo dục Mầm non, Giáo dụcTiểu học: tuyển sinh trong cả nước.- Các ngành: Tiếng Anh, Sư phạmTiếng Anh có quy định môn thi chínhlà Tiếng Anh (hệ số 2).- Môn năng khiếu ngành Mầm nongồm các phần thi: Hát, Đọc, Kểchuyện.- Trường dự kiến tổ chức thi các mônnăng khiếu cho các khối vào khoảngthời gian từ ngày 05 đến ngày
C29 Xã Hưng Lộc, TP Vinh, tỉnhNghệ AnĐT: (038)3857.070Website:http://www.cdspna.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:
Sư phạm Toán học (Toán-Tin,Toán-Lí) C140209
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Tiếng Anh, Hoá học70
Sư phạm Vật lí (Vật lí-Côngnghệ) C140211 Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Vật lí, Hoá học 30
Sư phạm Sinh học (Sinh-Hoá) C140213Toán, Tiếng Anh, Sinh học;Toán, Sinh học, Hoá học;Toán, Tiếng Anh, Hoá học
35
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử, VănCT Đội) C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí60
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, TIẾNG ANH, Ngữ văn 60Tiếng Anh (ngoài sư phạm) C220201 Toán, TIẾNG ANH, Ngữ văn 30Công nghệ thông tin (ngoài sưphạm) C480201 Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Vật lí, Hoá học 20
59
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 500 15/8/2015.- Trường có KTX khép kín cho họcsinh, sinh viên.
Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn 255Giáo dục Mầm non (liên thôngchính quy) C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 120
Giáo dục Tiểu học (liên thôngchính quy) C140202 Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn 30
29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM QUẢNG TRỊ 550 * Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành Sư phạm: Chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Trị.+ Các ngành ngoài Sư phạm: Tuyểnsinh trong cả nước.
* Phương thức TS: Trường tuyển sinhdựa vào kết quả kỳ thi THPT QuốcGia. Các môn năng khiếu (Đọc – kểdiễn cảm và hát; Thẩm âm-tiết tấu;Thanh nhạc; Hình họa; Trang trí)trường tổ chức thi.
C32
Km3, thành phố Đông Hà, tỉnhQuảng Trị. ĐT: 053. 3580793.FAX: 053.3582210Website: www.qtttc.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 550
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và Hát) 50
Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Sinh học 50
Sư phạm Tin học C140210 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 30
Sư phạm Vật lí C140211 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 30
Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Tiếng Anh 30
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh 30
Sư phạm Lịch sử C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 30
60
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Địa lí C140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 30
Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ văn, Thẩm âm - tiết tấu,Thanh nhạc 15
Sư phạm Mĩ thuật C140222 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí 15
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
Việt Nam học C220113Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sửToán, Ngữ văn, Địa lí
50
Khoa học thư viện C320202Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sửToán, Ngữ văn, Địa lí
50
Kế toán C340301Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật líToán, Ngữ văn, Hoá học
50
Quản trị văn phòng C340406Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sửToán, Ngữ văn, Địa lí
50
30 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM THỪA THIÊN HUẾ
1220 1. Vùng tuyển sinh:a. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu ở tỉnh Thừa ThiênHuế.b. Các ngành ngoài sư phạm tuyểnsinh trong cả nước.2. Phương thức tuyển sinh:
C33Số 123 Nguyễn Huệ, Huế.ĐT: (054)3822.179Website: www.cdsphue.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng sưphạm: 300
61
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Mĩ thuật C140222Ngữ văn, Trang trí màu, Hình
họa chì;Toán, Trang trí màu, Hình họa chì
30a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thiTHPT Quốc gia do các trường đại họcchủ trì và ngưỡng điểm do BộGD&ĐT quy định.- 100% chỉ tiêu cho các ngành sưphạm, Kế toán, Tài chính - Ngânhàng, Quản trị kinh doanh, Việt Namhọc, Quản trị văn phòng, Thư ký vănphòng, Tiếng Anh và Tiếng Nhật.- 50% chỉ tiêu cho các ngành Tin họcứng dụng, Quản lí đất đai, Khoa họcthư viện, Quản lí văn hóa và Công tácxã hội.
b. Xét tuyển điểm trung bình học tậplớp 12 đạt từ 5,5 trở lên.- 50% chỉ tiêu cho các ngành Tin họcứng dụng, Quản lí đất đai, Khoa họcthư viện, Quản lí văn hóa và Công tácxã hội.- 100% chỉ tiêu xét tuyển điểm trungbình học tập lớp 12 môn Văn hoặcToán đối với ngành Thiết kế đồ họavà Thiết kế thời trang.3. Các môn năng khiếu do TrườngCao đẳng sư phạm TT Huế tổ chứcthi.
Giáo dục Thể chất (GDTC-Côngtác Đội) C140206
Toán, Chạy cự ly ngắn, Gậpthân trên thang gióng;
Ngữ văn, Chạy cự ly ngắn,Gập thân trên thang gióng
30
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Đọc diễn cảm, HátNgữ văn, Đọc diễn cảm, Hát 50
Giáo dục Tiểu học C140202Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
Sư phạm Vật lí C140211 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 30
Sư phạm Địa lí C140219Toán, Ngữ văn, Địa lí
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhToán, Địa lí, Tiếng Anh
30
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh 30
Sư phạm Tiếng Anh (tiểu học) C140231Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoàisư phạm: 920
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
62
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
504. Điều kiện về thể hình đối vớingành Giáo dục thể chất:- Nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên.- Nữ cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên.5. Xét điểm trúng tuyển theo ngành.6. Các chính sách ưu tiên thực hiệntheo quy định của Bộ GD&ĐT.7. Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhậnđối với khóa tuyển sinh năm 2015:200 chỗ.
Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Quản lí đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Địa lí, Tiếng Anh 50
Khoa học thư viện C320202Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Việt Nam học C220113Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Quản trị văn phòng C340406Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Thư ký văn phòng C340407Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Quản lí văn hóa C220342Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
40
63
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công tác xã hội C760101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Tiếng Anh C220201Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100
Tiếng Nhật C220209Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
120
Thiết kế đồ họa C210403
Ngữ văn, Trang trí màu, Hìnhhọa chì
Toán, Trang trí màu, Hình họachì
40
Thiết kế thời trang C210404
Ngữ văn, Trang trí màu, Hìnhhọa chì
Toán, Trang trí màu, Hình họachì
40
31TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀINGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGMIỀN TRUNG
300- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Có đủ KTX cho sinh viên
- Phương thức TS: Xét tuyển dựa trênkết quả 3 môn thi của kì thi THPTQuốc gia do các trường đại học chủtrì, theo quy định chung của BộGD&ĐT.
CMM Số 4 - Trần Phú - Ba Đình - BỉmSơn - Thanh Hóa. ĐT: 0373.824175Website: cmm.edu.vnI. Xét tuyển dựa trên kết quảcủa kì thi THPT Quốc gia docác trường đại học chủ trì
120
64
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
- Lịch xét tuyển theo quy định chungcủa Bộ GD&ĐT.
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C510902
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
II. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệpTHPT dựa vào kết quả học bậchọc THPT hoặc tương đương
180- Phương thức TS: Xét tuyển thí sinh
tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học3 môn ở bậc học THPT hoặc tươngđương.+ Đợt 1: 01/08/2015 – 30/08/2015+ Đợt 2: 09/2015 -10/2015+ Đợt 3: 11/2015
Quản lí đất đai C850103 Toán, Ngữ văn, Vật líCông nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Ngữ văn, Vật líCông nghệ kĩ thuật trắc địa C510902 Toán, Ngữ văn, Vật líKế toán C340301 Toán, Ngữ văn, Vật lí
65
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Ngữ văn, Vật líLưu ý: Sau khi xét tuyển đợt 1 còn chỉtiêu sẽ xét tuyển các đợt tiếp theo(trong 3 đợt).
32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂDỤC THỂ THAO THANH HOÁ
160
- Các thông tin khác:- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh: Lấy kếtquả môn Toán tại kì thi THPT Quốcgia của thí sinh. Tổ chức thi Năngkhiếu tại trường, theo quy định củaBộ GD&ĐT để xét tuyển.
CTO Số 24, Hoàng Văn Thụ, PhườngNgọc Trạo, TP Thanh Hóa. ĐT:(0373)3726.392Website: www.thtdttcto.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 160Giáo dục Thể chất C140206
Toán, Năng khiếu
100Quản lí thể dục thể thao C220343 30Các ngành đào tạo cao đẳng liênthông từ Trung cấpGiáo dục Thể chất C140206 30
33 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂNHOÁ NGHỆ THUẬT NGHỆ AN
570 1. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trongcả nước.2. Phương thức TS: Tuyển sinh theođề án tuyển sinh riêng, trong đó:2.1 Đối với các ngành: Quản lí Vănhóa, Khoa học Thư viện, Việt Namhọc (Chuyên ngành: Hướng dẫn viênDu lịch) thực hiện đồng thời 2phương án, thí sinh chọn 1 trong 2phương án sau:- Phương án 1: Xét tuyển học lực
CVV
Số 35 Phùng Chí Kiên - HưngLộc - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An.ĐT: (038)3565882Website: www.vhna.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 570Quản lí Văn hóa C220342 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
100Khoa học Thư viện C320202 100Việt Nam học (chuyên ngành:Hướng dẫn viên Du lịch) C220113 100
66
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210Ngữ văn, Thẩm âm- tiết tấu,
KHẢ NĂNG SỬ DỤNGNHẠC CỤ TRUYỀN
THỐNG (hệ số 2)
15
THPT các môn theo tổ hợp môn xéttuyển; Điểm xét tuyển: Điểm tổng kếtnăm học lớp 12 ba môn đạt 16.5 điểmtrở lên.- Phương án 2: Xét tuyển, lấy kếtquả thí sinh dự thi kì thi THPT Quốcgia theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểmxét tuyển: Theo tiêu chí xét tuyển củaBộ GD&ĐT năm 2015.Lưu ý: Ngoại ngữ có thể xét tuyển:Tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức,Nhật.2.2 Đối với các ngành khối Âm nhạc,Mỹ thuật có dự thi môn Năng khiếu,thực hiện theo phương án:- Xét tuyển điểm môn Ngữ văn lớp12;- Thi các môn năng khiếu theo 2 đợt:+ Đợt 1: từ ngày 20/07 đến ngày23/07/2015.+ Đợt 2: Từ ngày 27/07 đến ngày30/07/2015.- Điều kiện trúng tuyển: Tổng điểm3 môn đạt 13.0 điểm trở lên (chưanhân hệ số).- Điểm xét tuyển: theo ngành dự thi.
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207Ngữ văn, Thẩm âm- tiết tấu,
KHẢ NĂNG SỬ DỤNGNHẠC CỤ PHƯƠNG TÂY
(hệ số 2)
15
Thanh nhạc C210205 Ngữ văn, Thẩm âm- tiết tấu,THANH NHẠC (hệ số 2)
25
Sư phạm Âm nhạc
C140221
Ngữ văn, Thẩm âm- tiết tấu,THANH NHẠC - NHẠC CỤ
(hệ số 2)Ngữ văn, Hát, Đọc- Kể diễn cảm
60Sư phạm Âm nhạc (Chuyênngành: Sư phạm Nhạc- Họa Mầmnon)
50
Sư phạm Mỹ thuật C140222
Ngữ văn, Vẽ màu, HÌNHHỌA (hệ số 2)
50Đồ họa C210104 30Hội họa C210103 25
* Nhà trường dành 5% chỉ tiêu tuyển thẳng đối với các thí sinh là người dân tộc thiểu số,có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển tại các huyệnnghèo theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 củaChính phủ.* Dành riêng 30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với các thí sinh là người dân tộc thiểu số, thísinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Nghệ An.
67
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
34TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂNHÓA, THỂ THAO VÀ DULỊCH NGUYỄN DU
80
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Thi tuyển môn năng khiếu và xétđiểm môn Ngữ văn THPT vào cácngày 21,22,23/7/2015.+ Xét điểm thi đại học cùng khối,ngànhNhà trường có đủ chỗ ở kí túc xá vàbếp ăn tập thể, đáp ứng nhu cầu sinhviên.
CVH Số 12, đường Hoàng Xuân Hãn,phường Đại Nài, thành phố HàTĩnh. ĐT: 0393.885.478Website:http://vhttdlnguyendu.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 80
Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ Văn, Thanh nhạc (hệ số2), Thẩm âm – tiết tấu. 15
Sư phạm Mĩ thuật C140222 Ngữ văn, Hình họa (hệ số 2),Bố cục. 15
Thanh nhạc C210205 Ngữ Văn, Thanh nhạc (hệ số2), Thẩm âm – tiết tấu. 10
Hội họa C210103 Ngữ văn, Hình họa (hệ số 2),Bố cục. 10
Quản lí văn hóa C220342Ngữ Văn, Thanh nhạc (hệ số
2), Thẩm âm – tiết tấu. 30
35 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀTĨNH
350 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức TS:+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia.
CYN Đường Lê Hồng Phong - PhườngThạch Linh - Thành Phố Hà TĩnhWebsite:www.cdytehatinh.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 350
68
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Điều dưỡng C720501 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 300
Hộ sinh C720502 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50
36 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ 530
- Vùng tuyển: Miền Trung - TâyNguyên.- Phương thức TS: Trường dựa vàokết quả kỳ thi THPT Quốc Gia (doTrường ĐH chủ trì).
CYY
Số 01 Nguyễn Trường Tộ - TpHuế;ĐT: 054.3820042. Fax:054.3848068;Email: cdythue@cdythue.edu.vnWebsite: http://cdythue.edu.vn.Các ngành đào tạo cao đẳng 530Điều dưỡng C720501
Toán, Hoá học, Sinh học210
Hộ sinh C720502 60Xét nghiệm y học C720332 60
Dược C900107 Toán, Vật lí, Hoá học 200
37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾTHANH HOÁ 1000
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức TS:+ Trường không tổ chức tuyển sinhriêng mà lấy kết quả kì thi THPTQuốc gia có nguyện vọng xét tuyểnvào đại học và cao đẳng để xét tuyển+ Tất cả các hệ cao đẳng, Trường xét
CYT
Số 177 Hải Thượng Lãn Ông,Phường Đông Vệ, Thành phốThanh Hóa.ĐT: (037)3951.081Website: www.cyt.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Điều dưỡng C720501 Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Hóa học, Vật lí 600
69
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Hóa học, Vật lí 50 tuyển dựa trên 3 môn Toán, Hóa học,
Sinh học hoặc (và) Toán, Hóa học,Vật lí trên cơ sở hồ sơ đăng kí xéttuyển của thí sinh.Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, Vật lí 50
Dược C900107 Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Hóa học, Vật lí 300
70
top related