tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm học và dạy toán tiểu học
Post on 21-Jun-2015
379 Views
Preview:
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
School@net Technology Company
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường
Learning Math. Phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY Toán Tiểu học.Copyright (C) 2014 by School@net Co., Ltd. All rights reserved.
TÀI LIỆU
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VÀ TRA CỨU
BỘ PHẦN MỀM:
HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5
DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5
BÀI GIẢNG TOÁN 1.5
Mọi thắc mắc và câu hỏi xin gửi về:
Công ty Công nghê Tin học Nhà trường School@net.
Địa chỉ:
Phòng 1407, nhà 17T2, Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 04-62511017 (3 lines).
Website: http://www.vnschool.net
Email: school.net@hn.vnn.vn; sales@schoolnet.vn
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 2 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
MỤC LỤC
Giới thiệu các phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5,............................................................................7DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 và BÀI GIẢNG TOÁN................................................................................7
1. Bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5...................................................................................72. Phần mềm BÀI GIẢNG TOÁN (Math Lesson).......................................................................73. Bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5...................................................................................8
Bài giảng Toán - Math Lesson - phần mềm thiết kế bài giảng môn Toán bậc tiểu học đầu tiên của Việt Nam..............................................................................................................................................9Phân loại 10 dạng toán của chương trình môn Toán bậc Tiểu học đã được mô phỏng trong bộ phần mềm HỌC TOÁN, DẠY TOÁN, BÀI GIẢNG TOÁN do Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành............................................................................................................................................13
1. Nhận biết, đọc, viết và phân tích số...........................................................................................132. Số và 4 phép toán với số.............................................................................................................143. Đo lường và các tính toán với đơn vị đo lường..........................................................................144. Đồng hồ, lịch và số đo thời gian.................................................................................................155. Tiền Việt Nam............................................................................................................................156. Biểu thức và tính giá trị biểu thức toán học...............................................................................167. Giải toán có lời văn....................................................................................................................168. Hình học: khái niệm và các bài toán có liên quan......................................................................179. Tính chất của số và các phép tính với số....................................................................................1810. Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mã..........................................................................................18Kết luận..........................................................................................................................................19
Hướng dẫn sử dụng phần mềm HỌC TOÁN. Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 1: phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 1............................................21
1. Đối tượng chính của phần mềm.................................................................................................212. Tổng quan các ý tưởng, khái niệm và chức năng chính của HỌC TOÁN 1..............................213. Các chế độ làm việc và chức năng chính...................................................................................22
3.1. Màn hình làm việc chính.....................................................................................................223.2. Lệnh khởi tạo/chọn học sinh mới........................................................................................223.3. Chế độ luyện tập..................................................................................................................243.4. Chế độ kiểm tra...................................................................................................................28
Hướng dẫn sử dụng phần mềm DẠY TOÁN. Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1 311. Đối tượng chính của phần mềm.................................................................................................312. Các chế độ làm việc và chức năng chính...................................................................................31
2.1. Màn hình làm việc chính.....................................................................................................312.2. Đăng nhập và đăng ký người dùng......................................................................................322.3. Học - Dạy theo chủ đề.........................................................................................................322.4. Học - Dạy theo bài học........................................................................................................33
Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 1........................................................35Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN - Math Lesson.....................................................................37
I. Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN (Math Lesson)..............................................................37II. Mô hình bài giảng điện tử môn Toán........................................................................................37
2.1. Mô hình bài giảng................................................................................................................372.2. Mô hình hoạt động của bài giảng........................................................................................412.3. Cấu trúc dãy các HOẠT ĐỘNG (Action List) trong phần mềm.........................................42
III. Các chức năng chính................................................................................................................453.1. Giới thiệu màn hình chính...................................................................................................453.2. Khởi tạo và thiết lập các bài giảng......................................................................................453.3. Nhập, điều chỉnh các hoạt động của bài giảng....................................................................463.4. Trình chiếu bài giảng...........................................................................................................503.5. Các lựa chọn của phần mềm................................................................................................50
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 3 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
3.6. Các nút lệnh thường gặp trong phần mềm..........................................................................523.7. Các nút chức năng chính khác.............................................................................................52
Danh sách 45 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 1 được mô tả trong phần mềm HỌCTOÁN 1..............................................................................................................................................53Danh sách 121 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 2 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 2....................................................................................................................................55Danh sách 167 chủ đề kiến thức chương trình môn Toán lớp 3 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 3..............................................................................................................................................59Danh sách 173 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 4....................................................................................................................................65Danh sách 160 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm HọcToán 5.................................................................................................................................................71Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 1..............................................76Danh sách 134 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 1.........78Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 2..............................................81
1. Cấu tạo, phân tích, nhận biết số, 4 phép toán với số..................................................................812. Độ đo và các phép tính với độ đo...............................................................................................833. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.........................................................................................844. Làm quen với tiền Việt Nam......................................................................................................845. Giải toán có lời văn....................................................................................................................856. Các bài toán có yếu tố hình học.................................................................................................857. Tính chất của số và phép toán....................................................................................................858. Các dạng toán khác....................................................................................................................86
Danh sách 168 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 2.........87Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 3........................................................91
1. Cấu tạo số, nhận biết, so sánh số, 4 phép toán với số................................................................912. Đo lường và các phép toán với đo lường...................................................................................953. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.........................................................................................964. Làm quen với tiền Việt Nam......................................................................................................965. Tính giá trị biểu thức..................................................................................................................976. Giải toán có lời văn....................................................................................................................987. Các bài toán có yếu tố hình học.................................................................................................988. Tính chất số và phép toán...........................................................................................................989. Bảng số, biểu đồ, bản đồ, số La Mã...........................................................................................98
Danh sách 169 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 3.......100Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 4......................................................104
1. Cấu tạo, nhận biết, so sánh số. 4 phép toán với số...................................................................1042. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lường..............................................................................1093. Xem đồng hồ, lịch, thời gian....................................................................................................1124. Tính giá trị biểu thức................................................................................................................1125. Giải toán có lời văn..................................................................................................................1126. Các bài toán có yêu tố hình học...............................................................................................1127. Tính chất số và phép toán.........................................................................................................1138. Các dạng toán khác...................................................................................................................113
Danh sách 175 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 4.......115Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 5......................................................1201. Cấu tạo, nhận biết số. 4 phép toán với số.....................................................................................120
2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lường..............................................................................1223. Đồng hồ, lịch và số đo thời gian...............................................................................................1234. Giải toán có lời văn..................................................................................................................1245. Các bài toán có yếu tố hình học...............................................................................................1246. Các dạng toán khác...................................................................................................................125
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 4 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 171 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 5.......126Danh sách ACTION nhóm 1: 276 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Làm quen, nhận biết số, đọc, viết số, so sánh số................................................................................................................131
LỚP 1.......................................................................................................................................131LỚP 2.......................................................................................................................................135LỚP 3.......................................................................................................................................135LỚP 4.......................................................................................................................................137LỚP 5.......................................................................................................................................139
Danh sách Action nhóm 2: 746 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia với số nguyên, phân số và số thập phân..........................................................................140
LỚP 1.......................................................................................................................................140LỚP 2.......................................................................................................................................142LỚP 3.......................................................................................................................................146LỚP 4.......................................................................................................................................153LỚP 5.......................................................................................................................................163
Danh sách Action nhóm 3: 245 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: đo lường và tính toán vớiđại lượng đo lường...........................................................................................................................168
Lớp 1........................................................................................................................................168Lớp 2........................................................................................................................................168Lớp 3........................................................................................................................................170Lớp 4........................................................................................................................................171Lớp 5........................................................................................................................................174
Danh sách ACTION nhóm 4: 58 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Đồng hồ, xem lịch và các bài toán với số đo thời gian............................................................................................................................177
Lớp 1........................................................................................................................................177Lớp 2........................................................................................................................................177Lớp 3........................................................................................................................................177Lớp 4........................................................................................................................................178Lớp 5........................................................................................................................................179
Danh sách ACTION nhóm 5: 51 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán liên quan đến tiền Việt Nam..................................................................................................................................................181
Lớp 2........................................................................................................................................181Lớp 3........................................................................................................................................181
Danh sách ACTION nhóm 6: 41 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính giá trị biểu thức.....183Lớp 3........................................................................................................................................183Lớp 4........................................................................................................................................184
Danh sách ACTION nhóm 7: 50 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Giải toán có lời văn.185Lớp 1........................................................................................................................................185Lớp 2........................................................................................................................................185Lớp 3........................................................................................................................................185Lớp 4........................................................................................................................................186Lớp 5........................................................................................................................................187
Danh sách ACTION nhóm 8: 98 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: các bài toán có yếu tố hình học..188Lớp 1........................................................................................................................................188Lớp 2........................................................................................................................................188Lớp 3........................................................................................................................................189Lớp 4........................................................................................................................................189Lớp 5........................................................................................................................................190
Danh sách ACTION nhóm 9: 61 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính chất của số và phép toán...................................................................................................................................................191
Lớp 2........................................................................................................................................191Lớp 3........................................................................................................................................191
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 5 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Lớp 4........................................................................................................................................191Danh sách ACTION nhóm 10: 74 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La Mã..........................................................................................................................................................194
Lớp 1........................................................................................................................................194Lớp 2........................................................................................................................................194Lớp 3........................................................................................................................................195Lớp 4........................................................................................................................................196Lớp 5........................................................................................................................................196
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần I: Cấu tạo, nhận biết, đọc, viết số....................................................................................197Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần II: Mô phỏng 4 phép toán trên các dạng số.....................................................................212Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần III: Đo lường và phép toán với các đơn vị đo lường.......................................................227Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần IV: Đồng hồ, lịch và số đo thời gian...............................................................................241Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần V: Làm quen với tiền Việt Nam......................................................................................251Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần VI: Tính giá trị biểu thức.................................................................................................258Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần VII: Giải toán có lời văn..................................................................................................263Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần VIII: Các bài toán có yếu tố hình học.............................................................................275Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần IX: Tính chất số và phép toán.........................................................................................295Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần X: Biểu đồ, bản đồ, bảng số............................................................................................311
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 6 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5,
DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 và BÀI GIẢNG TOÁN
Toàn bộ hệ thống giải pháp phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn TOÁN bậc Tiểu học do công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành bao gồm các sản phẩm sau đây:
1. Bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5
Bộ phần mềm này định hướng người sử dụng là GIÁO VIÊN. Giáo viên sử dụng phần mềm này đểtiến hành giảng dạy, hướng dẫn học sinh trực tiếp trên máy tính.
Các chức năng chính của bộ phần mềm này bao gồm:
- Mỗi CD riêng biệt dành cho một khối lớp (ví dụ DẠY TOÁN 2 dành cho giáo viên và học sinh lớp 2).
- Phần mềm có hai chức năng chính: Giảng dạy theo chủ đề và Giảng dạy theo bài học.
- Với tính năng Giảng dạy theo chủ đề, GV sẽ tiến hành giảng dạy theo các chủ đề kiến thức lõi đã được phân loại chi tiết theo 3 mức của chương trình môn Toán Tiểu học. Việc phân loại chương trình theo phần mềm DẠY TOÁN được tiến hành sâu hơn so với phần mềm HỌC TOÁN.
- Với tính năng Giảng dạy theo bài học, phần mềm đã thiết kế sẵn toàn bộ 817 tiết học theo chương trình sách giáo khoa môn TOÁN từ lớp 1 đến 5. Mỗi tiết học tương ứng với một bài giảng toán với nội dung lưu trong tệp *.math. Các tệp bài giảng được thiết kế sẵn trong phần mềm bao gồm: 134 bài giảng cho TOÁN 1, 168 bài giảng cho TOÁN 2, 169 bài giảng cho TOÁN 3, 175 bài giảng cho TOÁN 4, 171 bài giảng cho TOÁN 5.
2. Phần mềm BÀI GIẢNG TOÁN (Math Lesson)
Bài giảng TOÁN là phần mềm cuối cùng trong dãy các phần mềm được phát hành dành riêng cho Giáo viên giảng dạy môn TOÁN bậc Tiểu học.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 7 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Chức năng chính của phần mềm là khởi tạo và biên soạn các tệp bài giảng môn TOÁN bậc Tiểu học. Mỗi bài giảng là một tệp *.math. Mỗi bài giảng bao gồm một hoặc nhiều HOẠT ĐỘNG Học và Dạy của giáo viên trên lớp.
Trong phần mềm đã tích hợp sẵn 1699 ACTION (hoạt động học và dạy) để mô phỏng toàn bộ kiến thức môn TOÁN bậc Tiểu học, được chia thành 10 nhóm chủ đề: 276 chủ đề nhận biết và cấu tạo số, 747 chủ đề 4 phép tính với số, 245 chủ đề đại lượng đo lường, 56 chủ đề số đo thời gian, 51 chủ đề tiền Việt Nam, 41 chủ đề giá trị biểu thức, 50 chủ đề giải toán có lời văn, 98 chủ đề hình học, 61 chủ đề tính chất số và 74 chủ đề biểu đồ, bảng số, số La Mã.
Tất cả 817 tệp bài giảng đi kèm phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 đều tương thích với phần mềm Math Lesson và đều có thể được điều chỉnh bởi phần mềm này.
Một tính năng đặc biệt nữa của phần mềm là các bài giảng TOÁN này có sau khi khởi tạo có thể nhúng vào trang PowerPoint để trình chiếu.
3. Bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5
Bộ phần mềm này định hướng tới người dùng là HỌC SINH dùng để ôn luyện, học tập, làm bài kiểm tra môn Toán tại lớp cũng như ở nhà. Học sinh có thể sử dụng phần mềm này để tự học hoặc dưới sự hướng dẫn của giáo viên hoặc cha mẹ học sinh. Bộ phần mềm này nên được cài đặt trong các phòng máy tính nhà trường hoặc tại gia đình học sinh.
Các chức năng chính của bộ phần mềm này bao gồm:
- Mỗi CD riêng biệt dành cho một khối lớp (ví dụ HỌC TOÁN 2 dành cho học sinh lớp 2).
- Phần mềm có hai chức năng chính: ÔN LUYỆN và KIỂM TRA. Học sinh cần đăng nhập vào phần mềm để tiến hành chức năng KIỂM TRA.
- Với tính năng ÔN LUYỆN, toàn bộ chương trình môn TOÁN bậc Tiểu học được phân loại thành các chủ đề kiến thức nhỏ. Học sinh (bất kỳ không cần đăng nhập) có thể vào chức năng này để chọnchủ đề kiến thức để làm bài tập hoặc ôn luyện theo từng dạng bài cụ thể.
Toàn bộ chương trình môn Toán bậc tiểu học đã được chia nhỏ thành 687 chủ đề kiến thức lõi theotừng lớp học như sau:
Lớp 1: 45 chủ đề kiến thức.
Lớp 2: 121 chủ đề kiến thức.
Lớp 3: 167 chủ đề kiến thức.
Lớp 4: 173 chủ đề kiến thức.
Lớp 5: 160 chủ đề kiến thức.
- Học sinh khi đăng nhập vào phần mềm với một tên duy nhất sẽ được tham gia thực hiện chức năng KIỂM TRA. Với tính năng này phần mềm sẽ đóng vai trò như một "gia sư" nhỏ theo rõi toàn bộ quá trình ôn luyện và học tập của học sinh này. Nếu học sinh vượt qua toàn bộ chương trình mônTOÁN cho mỗi khối lớp sẽ nhận được giấy khen của phần mềm chứng nhận đã hoàn thành xuất sắc chương trình môn học.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 8 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Bài giảng Toán - Math Lesson - phần mềm thiết kế bài giảng môn Toán bậc tiểu học đầu tiên của Việt Nam
Math Lesson 1.5, phần mềm thiết kế bài giảng môn Toán cấp Tiểu học đầu tiên của Việt Nam do công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành thực sự là một giải pháp tốt nhất giúp các giáo viên Tiểu học dễ dàng thiế t kế một bài giảng Toán để sử dụng trên lớp để dạy học và cho học sinh học tập, ôn luyện ngay trên lớp học. Sau đây là mô tả ngắn gọn những tính năng chính của phần mềm này.
1. Chức năng chính của phần mềm là thiết kế và trình diễn các tệpbài giảng điện tử môn Toán Tiểu học được lưu trong các *.math file.
Mỗi tệp *.math đóng vai trò một bài giảng điện tử hoàn chỉnh dành cho giáo viên giảng dạy hoặc học sinh ôn luyện trên lớp cũng như ở nhà.
2. Mỗi bài giảng điện tử sinh bởi phần mềm Math Lesson sẽ bao gồm một số các hoạt động HỌC vàDẠY. Các hoạt động này hoàntoàn do giáo viên chủ động thiếtlập và lấy từ danh sách cácHOẠT ĐỘNG (ACTION) cósẵn của phần mềm. Mỗi hoạtđộng này sẽ có một trong bakiểu: giáo viên giảng dạy, họcsinh ôn luyện và học sinh kiểmtra.
3. Mỗi HOẠT ĐỘNG được tạo ra trong bài giảng của phần mềm là sự kết nối giữa 3 yếu tố: chủ đề kiến thức + mô phỏng máy tính và thuật toán sinh dữ liệu. Với kiến thức phần mềm đã phân loại dựa trên bộ sách giáo khoa TOÁN các lớp 1, 2, 3, 4, 5 do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành. Với mỗi kiến thức lõi của SGK, chúng tôi đã mô phỏng chi tiết cách học và dạy kiến thức này trên máy tính. Các mô phỏng được hiển thị trên máy tính thông qua tương tác người máy, mô phỏng chính xác từng bước kiến thức mà giáo viên cần dạy và học sinh cần ôn luyện. Thuật toán sinh dữ
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 9 -
Mỗi bài giảng điện tử tạo bởi phần mềm Math Lesson là một tệp *.math lưu trữ trên máy tính.
Bài giảng này bao gồm 5 hoạt động giảng dạy chính. Mỗi hoạt động tương ứng với một ACTION đã được thiết lập sẵn trong phần mềm. Nháy đúp chuột lên dòng chứa hoạt động này để khởi động và trình diễn hoạt động này trên màn hình.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
liệu đảm bảo rằng phần mềm như một chiếc máy cái sẽ tự động sinh không mệt mỏi các bộ dữ liệu dùng cho kiến thức này.
Trong ví dụ dưới đây, HOẠT ĐỘNG "Đo độ dài bằng thước dm" của chương trình Toán Tiểu học được tạo ra bởi 3 yếu tố:
- Chủ đề kiến thức liên quan: làm quen với độ dài dm.
- Mô phỏng: FORM mô phỏng đo độ dài bằng thước.
- Thuật toán sinh dữ liệu đầu vào cho bài toán.
Như vậy mỗi HOẠT ĐỘNG (ACTION) là một đơn vị hoạt động giảng dạy tối thiểu của giáo viên trong các tiết học. Mỗi tiết học có thể bao gồm nhiều hoạt động.
4. Phần mềm đã thiết kế sẵn trên 1700 chủ đề kiến thức được lưu trong một danh sách gọi là ACTION LIST (Danh sách các HOẠT ĐỘNG). Các chủ đề kiến thức này phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán bậc tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Từ danh sách này giáo viên sẽ chọn ra chủ đề tương ứng và đưa vào bài giảng như một hoạt động HỌC và DẠY.
Như vậy với việc đã tạo sẵn hơn 1700 HOẠT ĐỘNG phủ kín chương trình môn Toán, phần mềm Math Lesson thực chất đã mô phỏng trọn vẹn toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán cấp
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 10 -
Danh sách hơn 1700 chủ đề kiến thức lõi trong chương trình môn Toán từ lớp 1 đến 5 đã được mô phỏng trong phần mềm.
Mô hình 3 mức thông tin phân loại chủ đề của phần mềm.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Math Lesson là phần mềm mô phỏng giáo dục thuộc loại lớn nhất và đồ sộ nhất của Việt Nam.
5. Toàn bộ hơn 250 dạng toán chính của chương trình sách giáo khoa môn Toán bậc Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 đã được mô phỏng trên máy tính. Các dạng toán này được chia thành 10 nhóm kiến thức chính, phủ kín toàn bộ tất cả các tiết học trong chương trình môn Toán tiểu học. Tất cả các mô phỏng đều mô phỏng chính xác kiến thức với giao diện đẹp mắt, thuận tiện cho thao tác bằng chuột và bàn phím, dễ dàng sử dụng với máy chiếu hay bảng tương tác có tại Việt Nam.
10 nhóm kiến thức đã được phân loại trong phần mềm Math Leson bao gồm:
N - Number - SốCấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số, so sánh các loại số.
E - Expressions - Biểu thức sốTính giá trị các biểu thức. Biểu thức chứa chữ và có ngoặc.
P - Number Operation - 4 phép tínhBốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, phân số, số thập phân.
TQ - Text questions - Toán có lời vănGiải toán có lời văn. Giải toán bằng 1, 2 phép tính. Bài toán rút về đơn vị.
M - Measure - Đo lườngĐo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
G - Geometry - Hình họcHình học và các bài toán có liên quan. Phân biệt các hình hình học. Tính chu vi, diện tích và thể tích.
T - Time - Thời gianĐồng hồ, lịch và số đo thời gian. Các bài toán liên quan đến số đo thời gian.
A - Attribute - Tính chất sốTính chất số và các phép toán. Tính chất chia hết của số nguyên.
MO - Money - Tiền Việt NamTiền Việt Nam. Các bài toán liên quan đến tính tiền và đổi tiền.
C - Chart, map, table - Biểu đồ, bản đồBiểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mã.
6. Với hơn 2500 thuật toán sinh dữ liệu đã được thiết kế trong phần mềm, với mỗi dạng toán, phần mềm có khả năng tự động sinh ngẫu nhiên không hạn chế bộ dữ liệu phù hợp với chủ đề kiến thức đã chọn, đáp ứng tối đa nhu cầu học tập ôn luyện của học sinh và giảng dạy của giáo viên.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 11 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
7. Trong tất cả các dạng toán đã mô phỏng, giáo viên sẽ có quyền trực tiếp nhập dữ liệu cho dạng toán đang thực hiện. Tính năng này cho phép giáo viên hoàn toàn chủ động trong quá trình giảng dạy trên lớp với sự trợ giúp của phần mềm.
8. Một điểm hết sức đặc biệt của các bài giảng *.math là các bàigiảng này dễ dàng nhúng vào các trang trình chiếu PowerPoint hay Impress, bằng cách này giáo viên có toàn quyền chủ động trongviệc linh hoạt thiết kế các giáo án điện tử của mình. Phần mềm MathLesson thực sự đóng vai trò hỗ trợ và đồng hành cùng giáo viêntrong suốt 5 năm giảng dạy môn Toán, xuyên suốt từ lớp 1 đến lớp 5.
9. Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng kèm theo phần mềm mô tả đầy đủvà chi tiết các chức năng chính của phần mềm, đồng thời mô tả đầyđủ và chi tiết cách sử dụng 250 mô phỏng, mã của 1700 HOẠTĐỘNG cài đặt sẵn trong phần mềm.
10. Tóm lại Math Lesson 1.5 là một công cụ vô giá cần thiết chomỗi giáo viên đang giảng dạy trong các nhà trường Tiểu học củaViệt Nam. Mỗi giáo viên dạy trong trường tiểu học cần có và nắmvững cách sử dụng phần mềm này trong công việc hàng ngày củamình.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 12 -
Nút lệnh này sẽ tự động sinh dữ liệu cho bài toán đang thể hiện trên màn hình phù hợp với chủ đề kiến thức đang lựa chọn của bài giảng.
Nút lệnh này có chức năng cho phép nhập trực tiếp dữ liệu vào dạng toán đang mô phỏng trên màn hình.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Phân loại 10 dạng toán của chương trình môn Toán bậc Tiểu học đã được mô phỏng trong bộ phần mềm HỌC TOÁN, DẠY TOÁN, BÀI GIẢNG TOÁN do Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành
Việc đưa các ứng dụng CNTT vào hỗ trợ học tập và giảng dạy trong các nhà trường phổ thông đangtrở thành một nhu cầu lớn của ngành giáo dục và toàn xã hội. Bên cạnh các phần mềm có chức năngtrình diễn các bài giảng của giáo viên trên máy tính, nhu cầu về các phần mềm chuyên sâu mô phỏng việc học và dạy các môn học cụ thể trên máy tính là rất quan trọng và cần thiết.
Bài viết này tóm tắt việc phân loại các dạng TOÁN đã được mô phỏng trong bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5, DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5, BÀI GIẢNG TOÁN do Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành. Hướng phát triển này đã được công ty School@net theo đuổi suốt 10 năm, bắt đầu từ việc mô phỏng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên đơn giản. Phần mềm đầu tiên theo hướng này là em học 4 phép toán ra đời năm 2000. Năm 2002, bộ các phần mềm Math Test Pro, Math Prime, Math Quick ra đời là một phát triển tiếp theo của các định hướng mà công ty đã lựa chọn. Năm 2006, bộ phần mềm Cùng học Toán và Cùng học và dạy Toán ra đời đánh dấu một bước tiến nữa của công ty trong việc tiếp tục mô phỏng các dạng toán của chương trình môn Toán bậc Tiểu học. Như vậy, suốt từ những năm 2000 đến nay công việc phát triển mô phỏng các dạng toán của bậc Tiểu học đã được công ty nghiên cứu kỹ lưỡng và liên tục phát triển. Đến nay sau 10 năm liên tục làm việc, toàn bộ các dạng bài tập môn toán bậc Tiểu học đã được thiết kế và mô phỏng.
Có thể liệt kê tại đây các bài toán chính mà chúng tôi đã giải quyết trong thời gian vừa qua:
- Tiến hành nghiên cứu và phân loại các dạng toán chính được học và dạy trong các trường Tiểu học theo sách giáo khoa mới của Nhà xuất bản Giáo dục phát hành.
- Đối với mỗi dạng toán cần tiến hành mô phỏng chi tiết cách học, cách dạy trên máy tính, thông qua việc biểu dỉễn từng bước đúng theo qui trình mà GV giảng dạy trên lớp cho HS.
- Một trong những định hướng quan trọng của các mô phỏng này là tăng cường tính tương tác giữangười với máy tính. Học sinh có thể thao tác bằng bàn phím và chuột để giải toán trên máy tính. Với các tính năng tương tác đa dạng như vậy, phần mềm sẽ trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho việc học của học sinh và giảng dạy của giáo viên.
- Một bài toán đặc biệt quan trọng nữa mà chúng tôi đã giải quyết là với mỗi dạng toán, phần mềm sẽ có chức năng tự động sinh các bộ dữ liệu chính xác theo các phạm vi kiến thức được qui địnhtrong sách giáo khoa. Đây là một công việc rất phức tạp đòi hỏi sự nghiên cứu kỹ lưỡng và công phu của nhóm thiết kế và nghiên cứu phần mềm. Với tính năng này phần mềm mô phỏng học và dạy Toán sẽ trở thành một cái “máy cái” có khả năng tự động sinh các bài tập chính xác theo từng phạm vi kiến thức và bài học của học sinh.
- Với mỗi dạng kiến thức cần mô tả sẽ xây dựng thành 3 mô phỏng: một cho HS học tập, ôn luyện,một cho GV hướng dẫn giảng dạy trên lớp, và một cho HS làm bài kiểm tra.
Sau đây là danh sách 10 phân loại dạng toán chính đã được mô phỏng và thiết kế trong phần mềm.
1. Nhận biết, đọc, viết và phân tích sốDạng toán đầu tiên mà mỗi học sinh bậc Tiểu học cần học là các bài toán nhận biết và đếm số, học đọc, học viết và phân tích số. Việc học này bắt đầu từ những buổi lên lớp đầu tiên của lớp 1 và kéo dài đến tận lớp 5 với khái niệm phân số và số thập phân. Các dạng toán cần mô phỏng là học đếm, đọc, viết số, so sánh các số và cuối cùng là phân tích số.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 13 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Trong màn hình trên, GV dùng chuột kéo thảcác hình nhỏ từ khung hình bên phải vào giữa
màn hình và yêu cầu HS học đếm.
Đây là cửa sổ của lệnh học đọc số. Với mỗi số xuấthiện, HS cần gõ cách đọc số này vào khung phía
dưới.
2. Số và 4 phép toán với sốHọc 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số là một trong những phạm vi kiến thức lớn nhất của chương trình toán Tiểu học. Tổng thời lượng cho các dạng toán này chiếm hơn 60% tổng thời gian của chương trình. Đây là mảng kiến thức được mô phỏng đa dạng nhất và cũng là phức tạp nhất.
Công ty Công nghệ Tin học nhà trường đã phát hành bộ 5 đĩa CD Cùng học Toán 1, 2, 3, 4, 5 để mô phỏng các dạng toán này.
Các dạng toán chính bao gồm việc mô phỏng phép toán cộng, trừ 2 số không nhớ và có nhớ, phép nhân có nhớ và không nhớ, phép chia có nhẩm hoặc không nhẩm, chia hết và chia có dư.
Đối với phân số, cần mô phỏng các dạng toán rút gọn phân số, qui đồng mẫu số hai phân số, phép cộng, trừ, nhân chia phân số.
Đối với số thập phân việc mô phỏng phép chia là phức tạp hơn cả. Đây có lẽ là nhóm các bài toán khó mô phỏng nhất trong toàn bộ các dạng toán bậc Tiểu học.
Mô phỏng phép cộng hàng dọc trên máy tính. HS sẽ nhậpsố tại vị trí con trỏ nhấp nháy theo đúng trình tự học trên
lớp. Màn hình mô phỏng có ý nghĩa hoàn toàn tương tự vàcó thể thay thế bảng đen trên lớp. Với mô phỏng này HScó thể học, làm bài, GV có thể hướng dẫn giảng dạy trực
tiếp trên máy tính.
Đây là mô phỏng một phép tính cộng theochiều ngang. Mô phỏng này dùng cho trườnghợp kiểm tra nhanh kiến thức đã học của HS.
3. Đo lường và các tính toán với đơn vị đo lườngTiếp theo các số là các đại lượng đo lường là những phạm vi kiến thức được học và dạy khá nhiều trong chương trình môn Toán. Các đại lượng đo lường chính được đưa vào bậc tiểu học bao gồm đođộ dài, đo diện tích, thể tích và đo khối lượng. Các dạng toán trong khối kiến thức này bao gồm: làm quen với các độ đo, so sánh độ đo, đổi đơn vị đo và thực hiện các tính toán, phép tính trên độ đo.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 14 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Màn hình mô phỏng việc dùng thước đo độ dàiđoạn thẳng, một trong những bài học bắt buộc
của HS lớp 1 khi làm quen với các đơn vị độ dàinhư cm, dm. HS sử dụng chuột để “điều khiển”thước trên màn hình để thực hiện các phép đo
tương ứng. HS có thể thực hiện các thao tác dịchchuyển hoặc xoay thước để đo được chính xác
độ dài các đoạn thẳng trên màn hình.
Đây là màn hình lệnh mô phỏng việc học đo khốilượng bằng quả cân trên màn hình. GV dùng chuột kéothả các quả cân vào một bên đĩa cân và hỏi HS về khốilượng vật đang được cân. Bài học này rất trực quan và
tạo sự hứng thú học tập cho các bạn HS nhỏ tuổi.
4. Đồng hồ, lịch và số đo thời gianThời gian và các khái niệm liên quan đến thời gian như đồng hồ, giờ, phút, tháng, năm, xem lịch được giảng dạy rất cẩn thận trong chương trình môn Toán Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Bắt đầu từ việc học xem đồng hồ với giờ chẵn, HS sẽ từng bước học cách xem đồng hồ phức tạp. Từ những bàihọc xem lịch ngày, lịch tuần đến lịch tháng, năm và cuối cùng HS sẽ được làn quen với khái niệm thế kỷ. Các dạng toán chính với số đo thời gian bao gồm: học xem đồng hồ từ dễ đến khó, học xem lịch tuần, lịch tháng, lịch năm, giây và thế kỷ, tính toán với các đơn vị đo thời gian, các loại toán đố liên quan đến thời gian.
Nhận biết và xem đồng hồ thời gian là một mảng kiếnthức quan trong của môn Toán bậc Tiểu học. Bắt đầu từ
lớp 2, HS sẽ làm quen với khái niệm thời gian: Sáng.Trưa, Chiều, Tối, Đêm và xem giờ theo đồng hồ. Có rất
nhiều mức xem đồng hồ từ đơn giản đến phức tạp.
Đây là màn hình mô phỏng việc quan sát và xemlịch tuần cho HS lớp 2. HS sẽ được học và làm
quen với các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.
5. Tiền Việt NamTiền Việt Nam là một đơn vị đo lường đặc biệt và được giảng dạy trong chương trình toán cho HS tiểu học. Ngoài ý nghĩa như một đơn vị đo lường thông thường, tiền còn có rất nhiều ý nghĩa thực tếmà mỗi HS chắc chắn cũng đã được làm quen trong đời sống hàng ngày. Các dạng toán liên quan đến tiền Việt Nam bao gồm: làm quen với các loại tiền, tiền xu và tiền giấy, các dạng tính toán với tiền, bài toán đổi tiền, so sánh giá trị tiền.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 15 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Đây là màn hình dùng để làm quen với các loại tiền.GV dùng chuột kéo thả các loại tiền xu và giấy vào
bên trong màn hình và giới thiệu cho HS biết.
Bài toán so sánh các giá trị tiền. Với các loại tiềnxuất hiện trong khung trái và phải màn hình, HS
cần so sánh tổng sổ tiền trong từng khung.
6. Biểu thức và tính giá trị biểu thức toán họcỚ bậc Tiểu học, song song với việc học tính toán các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số, học sinh bắt đầu từ lớp 3 sẽ được làm quen với khái niệm biểu thức toán học và cách tính giá trị của biểu thức toán học.
Biểu thức toán học là một khái niệm quan trọng, cơ sở và trung tâm của toàn bộ nền tảng khoa học tư duy Toán học. Bắt đầu từ lớp 3, HS sẽ được làm quen với các “biểu thức” toán học cơ bản với các phép toán cộng, trừ, nhân, chia xen kẽ giữa các số trong biểu thức. Bài học đầu tiên là học cách tính giá trị biểu thức tuần tự ghép nối các phép tính từ trái qua phải. Tiếp theo là học cách tính đúngtrong trường hợp có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia xen kẽ. Cuối cùng là học cách tính một biểu thức bất kỳ với các phép toán nằm trong các ngoặc.
Màn hình này mô phỏng các bài học về biểuthức và tính giá trị biểu thức. HS sẽ được học
để tiến hành từng bước qui trình tính toánbiểu thức trên màn hình.
HS được làm quen với các biểu thức chứa chữ. Khái niệmbiến, tham số chưa được định nghĩa nhưng HS được làmquen với các biểu thức chứa các ký hiệu như x, y, z. Saukhi thay thế các giá trị cụ thể của các tham số, biểu thứctrở thành một biểu thức bình thường và được tính toántheo cách đã học. Màn hình trên là một mô phỏng việc
tính giá trị biểu thức chứa chữ với 1 chữ.
7. Giải toán có lời văn Giải toán có lời văn là một mảng kiến thức quan trọng của chương trình môn Toán bậc tiểu học. Đó là các dạng toán được mô tả bằng lời văn, bằng các câu chữ. Đối với lứa tuổi tiểu học khi các bạn nhỏ đang được bắt đầu làm quen với bảng chữ cái, khi mà tư duy ngôn ngữ mới được bắt đầu hình thành thì việc đưa vào tư duy suy luận logic toán học bằng lời văn là một công việc khó khăn.
Các dạng toán có lời văn được mô phỏng bao gồm: các bài toán có thể giải bằng 1 phép tính, bằng 2phép tính; bài toán rút về đơn vị; bài toán dùng tỷ số phần trăm giữa hai số, bài toán tìm 2 số; bài toán liên quan đến chuyển động đều của các vật.
Một trong những đặc điểm quan trọng của việc mô phỏng các dạng toán có lời văn là tất cả các mẫubài toán đều được nhập trước vào phần mềm. Nhiệm vụ của bài toán mô phỏng là phần mềm sẽ tự
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 16 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
động sinh bộ dữ liệu cho mỗi dạng toán cụ thể đã nhập sao cho vừa hợp lý thực tế vừa đảm bảo nằmtrong phạm vi kiến thức số của chương trình. Đây là một trong những vị trí khó nhất của việc mô phỏng các dạng toán này trên máy tính.
Đây là mô phỏng dạng toán có lời văn đơngiản nhất: giải toán bằng 1 phép tính. Mô
hình này mô phỏng có các hình vẽ hỗ trợ việcnhận biết bài toán cho HS.
Mô hình giải toán bằng một phép tính. Phần mềm sẽ tựđộng sinh các dạng toán và dữ liệu, tuy vậy GV được
quyền thay đổi dữ liệu của bài toán.
Công việc nghiên cứu, phân loại các dạng toán và mô phỏng việc học và dạy kiến thức này trên máytính là một việc hết sức vất vả và cần sự bền bỉ, kiên trì. Theo chúng tôi công việc nghiên cứu và mô phỏng các kiến thức môn học trên máy tính cũng phức tạp không khác gì người viết sách giáo khoa cho HS: cần thận trọng, tỷ mỷ, không được phép có sai sót về kiến thức nhưng vẫn phải bảo đảm các yêu cầu tối thiểu của phần mềm.
8. Hình học: khái niệm và các bài toán có liên quanCác kiến thức liên quan đến yếu tố hình học được đưa vào chương trình môn Toán bậc tiểu học dày đặc trong suốt các năm học. Bắt đầu từ việc nhận biết các hình hình học đơn giản như điểm, đoạn thẳng, đường thẳng đến bài toán tính diện tích toàn phần và thể tích các hình khối chữ nhật, lập phương.
Có thể chia các dạng toán liên quan đến hình học của môn Toán bậc tiểu học thành các nhóm, mức sau:
- Nhóm kiến thức nhận biết và phân biệt các khái niệm hình học cơ bản như các hình vuông, tròn, tam giác, nhận biết điểm, đoạn, đường thẳng.
- Nhóm bài toán về mối quan hệ giữa các khái niệm hình học trên. Các dạng toán ví dụ thực hiện nối điểm để tạo thành tam giác, hình vuông, chữ nhật, kẻ thêm đường để tạo thành các hình khác, bài toán đếm điểm, đường và các hình hình học.
- Phân biệt các khái niệm góc, góc vuông, góc nhọn, bẹt và góc tù.
- Bài toán phân biệt khái niệm song song và vuông góc của các đoạn, đường thẳng.
- Bài toán tính độ dài, tính chu vi các hình, tính diện tích các hình, tính thể tích các hình.
Một đặc điểm quan trọng của các bài toán có yếu tố hình học là phải vẽ, thể hiện được các hình hìnhhọc chính xác trên màn hình. Các hình phải được vẽ chính xác về tỉ lệ xích giữa các độ đo để HS hiểu được bản chất kiến thức của bài toán.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 17 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Đây là bài toán nhận dạng và tập đếm các điểm vàđoạn thẳng trên màn hình. Phần mềm sẽ tự động sinh
các hình hình học bao gồm các điểm và đoạn.
Trong mô hình này, HS cần quan sát và đếmsố các hình vuông, tròn hoặc tam giác chínhxác có trên hình vẽ. Đây là một dạng toán
tổng hợp tương đối khó đối với HS nhỏ tuổi.
9. Tính chất của số và các phép tính với sốSau khi được học các kỹ năng tính toán cụ thể trên các số và biểu thức, HS bậc tiểu học bắt đầu được học và làm quen với những khái niệm, tính chất sâu sắc hơn liên quan đến số và các phép tính với số. Đó là các kiến thức liên quan đến việc hiểu và làm quen với các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân. Các tính chất liên quan đến tính toán các biểu thức có chứa các phéptính nhân, chia hỗn hợp. Cũng trong chương trình kiến thức toán bậc tiểu học, các em HS sẽ được làm quen với những kiến thức đầu tiên của số học: tính chia hết của số.
Đây là màn hình mô phỏng đơn giản việchiểu trực tiếp ý nghĩa của tính giao hoán phépcộng. Mô phỏng này chỉ mang tính minh họakiến thức đã học và thể hiện trên màn hình
máy tính. Mô phỏng này được dùng trong khigiảng bài trên lớp của giáo viên.
Một mô phỏng khác của việc ứng dụng tính chất giao hoáncủa phép cộng. Để so sánh hai tổng nằm hai phía, nếu HS
hiểu và vận dụng sáng tạo tính giao hoán sẽ nhanh chóng tìmđược đáp số của bài toán. Với mô phỏng này, GV sẽ hỏi các
câu hỏi bổ sung kiểm tra xem HS suy nghĩ và lý luận gì trongkhi giải bài toán này, từ đó suy ra các kết luận liên quan đến
tính giao hoán của phép tính cộng số.
10. Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mãBên cạnh các dạng kiến thức truyền thống mà chúng tôi đã trình bày, trong chương trình môn Toán bậc tiểu học có một loạt các dạng toán và kiến thức “mới” và “đặc biệt” đã được đưa vào SGK. Trong phần này sẽ mô tả các dạng toán này và những mô phỏng tương ứng của chúng. Đó là các dạng toán liên quan đến biểu đồ, bảng số, số La mã (chuyển đổi từ hệ thập phân sang La mã và ngược lại), các bài toán tỷ lệ xích bản đồ.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 18 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Ngay từ lớp 3, HS của chúng ta đã bắt đầu làm quen với cácdạng biểu đồ hình khối thể hiện các bộ dữ liệu. Biểu đồ là
một dạng thông tin rất phổ biến và được dùng rất nhiềutrong các lĩnh vực khác nhau của đời sống. Việc đưa sớm
khái niệm này vào chương trình cho các cháu nhỏ nhận biếtlà hoàn toàn hợp lý. Màn hình trên mô tả một dạng toán
dùng để nhận biết khái niệm biểu đồ. Nhìn vào biểu đồ dữliệu, HS sẽ phải trả lời một số câu hỏi đơn giản liên quan
đến dữ liệu có trên biểu đồ.
Đây là một mô phỏng khác có liên quan đếnbiểu đồ hình quạt. Với loại biểu đồ này, HSđã phải biết được khái niệm tỷ lệ phần trăm.Cũng như đối với dạng biểu đồ khối, HS sẽđược làm quen với biểu đồ hình quạt và trảlời các câu hỏi đơn giản liên quan đến dữ
liệu này.
Kết luậnSau một thời gian dài nghiên cứu và phát triển, nhóm phần mềm Learning Math của công ty Công nghệ Tin học Nhà trường đã mô phỏng được hơn 200 dạng toán chính và hơn 2500 thuật toán sinh và kiểm tra dữ liệu, phủ kín toàn bộ chương trình môn Toán bậc Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5.
Bảng sau liệt kê và tổng kết lại 10 phân loại các dạng toán trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học đã được mô phỏng và đã được trình bày trong bài viết này.
Stt Phân loại chủ đề Mô tả1 N – Number
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viếtsố.
Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số.
2 NO – Number Operation
Bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.
4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân.Các Form tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa mônToán.
3 M - Measure
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường.Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng.
4 T - Time
Đồng hồ, lịch và số đo thời gian.Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian.
5 M - money
Tiền Việt Nam.Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổitiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN.
6 E - expressions
Tính giá trị các biểu thức.Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứachữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc.
7 TQ - text questions Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 19 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Phân loại chủ đề Mô tảGiải toán có lời văn. bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm
2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động.
8 G – geometry
Hình học và các bài toán có liên quan.
Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học.
9 A – attribute
Tính chất số và các phép toán.Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bàitoán về chia hết cho 2, 3, 5, 9.
10 C – chart, map, table
Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mã.Các dạng toán còn lại liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, ....
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 20 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Hướng dẫn sử dụng phần mềm HỌC TOÁN.Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 1: phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 1.
Phần mềm HỌC TOÁN 1 là phần mềm đầu tiên trong chuỗi các phần mềm HỌC TOÁN dành cho các lớp khối Tiểu học. Đặc tính cơ bản nhất và quan trọng nhất của bộ phần mềm mớinày là đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán được học và dạy trong nhà trường Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa Toán lớp 1. Phần mềm thực sự hữu ích cho các bạnnhỏ, các gia đình và nhà trường Việt Nam.
1. Đối tượng chính của phần mềmĐối tượng chính của phần mềm HỌC TOÁN 1 là các bạn học sinh lứa tuổi mẫu giáo và lớp 1 trong các nhà trường Mẫu giáo và Tiểu học.
- Đối với học sinh mẫu giáo lớn, phần mềm sẽ giúp các em chuẩn bị hành trang kiến thức để bước vào trường Tiểu học.
- Đối với học sinh lớp 1, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường.
Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh.
Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình.
2. Tổng quan các ý tưởng, khái niệm và chức năng chính của HỌC TOÁN 1
Trước khi tìm hiểu các chức năng của Học Toán 1 chúng ta cần hiểu một số khái niệm và qui trình làm việc chính của phần mềm này.
1. Phần mềm HỌC TOÁN 1 có 2 chức năng chính là Luyện tập và Kiểm tra kiến thức môn Toán dành cho học sinh lứa tuổi mẫu giáo lớn và tiểu học.
2. Mỗi lần khởi động phần mềm, người dùng (học sinh) cần (đăng nhập) vào phần mềm dưới dạng hoặc một HỌC SINH đã đăng ký hoặc là KHÁCH. Nếu là KHÁCH, học sinh này sẽ chỉ được quyền thực hiện chức năng Luyện tập và không thể vào được chức năng Kiểm tra.
3. Chức năng Luyện tập dành cho tất cả người sử dụng phần mềm (Học sinh và Khách). Chức năngnày cho phép luyện tập và làm các bài tập trong chương trình môn Toán lớp 1 bậc Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa. Công việc luyện tập được chia thành các phạm vi kiến thức hẹp và phủ kín toàn bộ các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 1 do Nhà Xuất bản Giáo dục phát hành.
4. Nếu học sinh đã đăng ký trước trong phần mềm thì có thể vào (đăng nhập) phần mềm với tên củamình bất cứ lúc nào. Nếu đăng nhập vào phần mềm với một Tên học sinh đã đăng ký thì ta gọi học sinh này là Học sinh hiện thời. Học sinh nếu đăng nhập với tên của mình thì có thể thực hiện chức năng Luyện tập và Kiểm tra.
5. Thông tin cần nhập cho mỗi học sinh bao gồm Họ tên, Lớp và Trường. Học sinh sau khi đăng nhập có thể sửa chữa, thay đổi các thông tin này bất cứ lúc nào.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 21 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
6. Một tính năng rất đặc biệt của phần mềm HỌC TOÁN 1 là khả năng theo dõi và đánh giá chính xác kiến thức làm bài của từng học sinh thông qua chức năng Kiểm tra. Với chức năng Kiểm tra, học sinh cần thực hiện lần lượt theo một thứ tự bất kỳ toàn bộ 45 chủ đề kiến thức Toán lớp 1 trước khi nhận được giấy khen của phần mềm chứng nhận đã hoàn thành chương trình ôn luyện môn Toán lớp 1. Việc thực hiện Kiểm tra kiến thức sẽ được tiến hành theo một thứ tự thời gian bất kỳ không nhất thiết phải liên tục. Phần mềm sẽ tự động ghi nhớ các kết quả đã đạt được của học sinh. Như vậy với chức năng Kiểm tra này, phần mềm Học Toán 1 sẽ đóng vai trò như một GIA SƯ thực sự, theo dõi và đánh giá kết quả học tập của học sinh trong suốt thời gian năm học.
3. Các chế độ làm việc và chức năng chính
3.1. Màn hình làm việc chínhToàn bộ các chức năng chính của phần mềm được thể hiện trên màn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:
Sau đây sẽ mô tả nhanh các chức năng chính của phần mềm.
3.2. Lệnh khởi tạo/chọn học sinh mới
Nhấn chuột vào hình chú mèo để vào lệnh này. Lệnh này cho phép thực hiện một trong 2 chức năng chính là khởi tạo một học sinh (người dùng chương trình) mới hoặc chọn một học sinh đã có trong danh sách để trở thành học sinh hiện thời.
- Nếu bạn đã có tên trong danh sách và muốn đăng nhập vào phần mềm với tên đã có thì thực hiện các thao tác sau.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 22 -
Giao diện chính của phần mềm HỌC TOÁN 1
Chức năng ôn luyện giải toán theo chủ đề
Chức năng kiểm tra kiến thức theo chủ đề
Chức năng chọn hoặc tạo học sinh mới
Chức năng chọn kiểu học sinh là khách
Các lựa chọn của phần mềm
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
- Nếu muốn tạo một học sinh mới thì thực hiện các thao tác sau.
Thay đổi thông tin của học sinh hiện thời
Nếu muốn thay đổi thông số của học sinh hiện thời hãy thực hiện các thao tác sau.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 23 -
1. Nháy chuột tại đây
2. Nháy chuột để làm hiện danh sách học sinh và chọn tên học sinh cần đăng nhập.
3. Nháy nút đồng ý để đóng hộp hội thoại và tiến hành đăng nhập.
1. Nháy chuột tại vị trí Tạo học sinh mới.
2. Nhập Họ Tên, Lớp và tên Trường tại đây
3. Nháy nút đồng ý để khởi tạo học sinh mới, đóng hộp hội thoại và tiến hành đăng nhập với tên mới tạo này.
1. Nháy đúp chuột lên vùng thông tin nhãn vở trên màn hình.
2. Nhập và sửa thông tin Họ Tên, Lớp, Trường trong cửa sổ thông tin.
3. Nhấn nút Đồng ý để thay đổi và cập nhật dữ liệu cho học sinh hiện thời.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
3.3. Chế độ luyện tậpChế độ luyện tập áp dụng cho tất cả mọi học sinh và cả Khách. Trong chế độ này học sinh sẽ được thực hiện các bài ôn luyện và làm bài tập theo các chủ đề kiến thức môn Toán lớp 1. Toàn bộ các tính năng ôn luyện của phần mề như trợ giúp, kiểm tra, tặng điểm, phần thưởng đều được kế thừa trong phần mềm này. Thời gian ôn luyện của các học sinh là không hạn chế.
Chế độ luyện tập được chia thành hai màn hình tương ứng với phạm vi kiến thức của học kỳ I và học kỳ II.
Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.
Khi nháy chuột vào một chức năng luyện tập trên màn hình (thường được biểu hiện bằng hình một con vật ngộ nghĩnh) sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn tiếp các chủ đề kiến thức sâu hơn. Hình ảnh dưới đây cho thấy bảng chọn các chức năng chi tiết của phần kiến thức nhận biết các hình.
Mô tả chi tiết các chủ đề kiến thức của học kỳ I
Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tả
Làm quen với các số từ 0 đến 10
Đếm các số trong phạm vi 10
Làm quen và đếm số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 0 đến 10.
So sánh 2 số trong phạm So sánh 2 số bằng hình ảnh trong
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 24 -
Nhận biết các hình hình học
Làm quen với các số từ 0 đến 10
Cộng, trừ trong phạm vi 5
Cộng, trừ trong phạm vi 10
Ôn tập học kỳ I
Chuyển sang học kỳ II
Các chủ đề kiến thức chi tiết của phạm vi kiến thức: nhận biết các hình. Nháy chuột lên các chủ đề này để thực hiện bài luyện tập tương ứng.
Hình chú thỏ vui tính tương ứng với chủ đề kiến thức chính: Nhận biết các hình hình học.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tả
vi 10 phạm vi từ 0 đến 10.
Tập đọc các số trong phạm vi 10
Cho số dưới dạng viết (ví dụ 6) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình.
Tập viết các số trong phạm vi 10
Cho số dưới dạng chữ (ví dụ mười), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình.
Cộng, trừ trong phạm vi 5
Cộng 2 số trong phạm vi 5
Thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 5 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).
Trừ 2 số trong phạm vi 5 Thực hiện phép trừ hai số trong phạm vi 5 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).
Cộng, trừ trong phạm vi 10
Cộng 2 số trong phạm vi 10
Thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 10 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).
Trừ 2 số trong phạm vi 10
Thực hiện phép trừ hai số trong phạm vi 10 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).
Cộng 3 số trong phạm vi 10
Thực hiện phép cộng 3 số trong phạm vi 10 theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10
Thực hiện các phép cộng, trừ 3 số theohàng ngang hoặc dọc trong phạm vi 10.
Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
Nhận biết các hình tròn, vuông, tam giác bằng cách mở các bông hoa và tìm được số lượng hình theo yêu cầu.
Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc
Nhận biết và đếm số lượng hình tròn, vuông hoặc tam giác có trên màn hình theo yêu cầu của phần mềm.
Đếm hình vuông, tròn, tam giác
Nhận biết và đếm số lượng các hình vuông, chữ nhật, tròn, tam giác có trênmàn hình. Bài học này mang tính nângcao hơn so với bài học trước.
Phân loại hình Phân loại hình bằng cách kéo thả các hình thuộc một loại sang một bên của cửa sổ màn hình.
Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập toàn bộ các dạng toán đã được học trong học kỳ I.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 25 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Dưới đây là hình ảnh màn hình luyện tập của học kỳ II.
Mô tả chi tiết các chủ đề kiến thức của học kỳ II
Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tảLàm quen với các số từ 11 đến 20
Đếm các số trong phạm vi 20 Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi từ11 đến 20.
So sánh hai số trong phạm vi20
Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 11 đến 20.
Tập đọc các số trong phạm vi20
Cho số dưới dạng viết (ví dụ 16) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình.
Tập viết các số trong phạm vi 20
Cho số dưới dạng chữ (ví dụ mười sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình.
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20
Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20
Thực hiện phép cộng hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.
Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20
Thực hiện phép trừ hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.
Cộng 3 số trong phạm vi 20 Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang.
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20
Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang.
Làm quen với thời gian
Xem lịch tuần lễ Học xem lịch các ngày trong tuần, nhận biết ngày và thứ.
Xem đồng hồ Học xem đồng hồ thời gian với thời gian chẵn từ 0 đến 12.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 26 -
Chuyển về học kỳ I
Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính
Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
Đo lường: đo độ dài
Làm quen với các số trong phạm vi 100
Nhận biết đối tượng điểm, đoạn thẳng
Làm quen với thời gian
Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20
Làm quen với các số trong phạm vi 20
Ôn tập học kỳ II và cuối năm
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tảNhận biết điểm, đoạn thẳng
Nhận biết và tập vẽ các điểm Chủ đề này có hai dạng toán cần làm:- Nhận biết các điểm đã cho trên màn hình là nằm trong hay ngoài một hình trên mặt phẳng.- Dùng chuột để vẽ các điểm trên màn hình theoyêu cầu của bài toán đưa ra.
Nhận biết đoạn thẳng Nhận biết và phân biệt các đoạn thẳng ngắn, dàivà tô màu cho chúng theo yêu cầu của phần mềm.
Đếm điểm và đoạn thẳng Nhận biết và đếm các điểm có trên màn hình theo yêu cầu của bài toán đưa ra.
Nối điểm tạo thành đoạn thẳng
Học sinh cần dùng chuột nối các điểm có trên màn hình để tạo ra các đoạn thẳng theo yêu cầu của phần mềm đưa ra.
Các số trong phạm vi 100
Tập đọc số trong phạm vi 100
Cho số dưới dạng viết (ví dụ 36) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình.
Tập viết số trong phạm vi 100
Cho số dưới dạng chữ (ví dụ ba mươi sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình.
Phân tích số trong phạm vi 100
Phân tích một số thành các đơn vị nhỏ hơn như đơn vị, chục, trăm, nghìn.
So sánh hai số Thực hiện việc so sánh hai số bất kỳ trong phạm vi 100.
Điền số trong bảng Bài tập điền số chưa biết trong dãy số hoặc bảng số.
Đo độ dài Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước
Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trựctiếp trên màn hình máy tính với sự trợ giúp của thước. Học sinh có thể dịch chuyển hoặc xoay thước cho phù hợp để đo chính xác các đoạn thẳng cần đo. Đơn vị đo là cm.
Đo độ dài theo mẫu Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trựctiếp trên màn hình
Phép cộng độ dài Thực hiện phép tính cộng các số đo độ dài là cm, phép toán là cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100.
So sánh độ dài So sánh hai số đo độ dài cm cho trước.Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100
Thực hiện phép cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.
Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100
Thực hiện phép trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.
Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100
Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang.
Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100
Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang.
Giải toán có lời văn
Giải toán có hình vẽ Học giải toán có lời văn bằng một phép tính vớicác hình vẽ minh họa. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ.
Giải toán bằng một phép tính Học giải toán có lời văn bằng một phép tính. Phần mềm tự động sinh các đề bài. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 27 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tảÔn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II và cả năm Ôn tập và làm lại toàn bộ các dạng toán đã học
trong học kỳ II.
3.4. Chế độ kiểm traChế độ Kiểm tra dành cho ai và để làm gì?
Chế độ Kiểm tra chỉ dành cho người đăng nhập là Học sinh. Chức năng này cho phép Học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình thông qua việc làm các bài tập theo các chủ đề khác nhau của chương trình.
Nếu là lần đầu tiên vào chức năng này, một thông báo có dạng sau sẽ xuất hiện trên màn hình.
Như vậy để hoàn thành toàn bộ chương trình kiểm tra môn Toán lớp 1, mỗi Học sinh cần trải qua kiểm tra 45 phạm vi kiến thức có trong phần Luyện tập của chương trình. Công việc kiểm tra khôngcần thực hiện liên tục. Học sinh có thể thực hiện bất cứ lúc nào và với bất cứ phạm vi kiến thức nào.Với mỗi phạm vi kiến thức Học sinh cần phải làm đúng liên tục 7 bài (giá trị số 7 có thể thay đổi trong phần các tham số lựa chọn của chương trình).
Cách thực hiện kiểm tra
Màn hình các công việc kiểm tra có dạng như hình dưới đây.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 28 -
Tên học sinh đang làm bài kiểm tra.
Các phạm vi kiến thức cần kiểm tra.
Nút xem thông tin trạng thái làm bài.
Nút chuyển sang các màn hình kiểm tra khác nhau.
Nút thoát về màn hình chức năng chính.
Thông báo này chỉ ra rằng bạn đang ở trạng thái chưa hoàn thành bất cứ chủ đề kiến thức nào trong phần Kiểm tra.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Nháy chuột vào một dòng bất kỳ để tiến hành bài kiểm tra kiến thức tương ứng.
Màn hình bài kiểm tra có khuôn dạng tương tự như khi luyện tập chỉ có điểm khác biệt là không có các nút Kiểm tra, Trợ giúp và điểm thưởng.
Để thực hiện xong một phạm vi kiến thức, học sinh cần tiến hành làm bài liên tục trên máy tính
(nhấn nút Làm tiếp để thực hiện việc này). Mặc định phần mềm sẽ qui định như sau: để làm xong một phạm vi kiến thức cụ thể, học sinh cần thực hiện đúng 7 lần liên tục các bài luyện tập tương ứng.
Như vậy căn cứ vào số lượng các bông hoa to thu được để biết được rằng đã đạt bao nhiêu và chua đạt bao nhiêu phạm vi kiến thức cần làm.
Xem thông tin trạng thái làm bài kiểm tra
Nháy vào nút phía trên bên phải màn hình sẽ cho biết trạng thái làm bài kiểm tra của em. Nếu em đang làm
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 29 -
Màn hình làm bài kiểm tra.Chỉ có 3 nút lệnh chính: Thoát, Làm lại và Làm tiếp.
Thoát Làm lại Làm tiếp
Hình bông hoa to: đã hoàn thành bài kiểm tra đối với kiến thức này.
Hình bông hoa nhỏ chỉ ra rằng chưa hoàn thành kiến thức này.
Thông báo này chỉ ra rằng bạn đã hoàn thành một số chủ đề kiến thức và cần hoàn thiện nốt các chủ đề còn lại để nhận được giấy khen của phần mềm.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Nếu em đã hoàn thành toàn bộ các chủ đề kiến thức của Học Toán 1 nghĩa là em đã hoàn thành chương trình môn Toán lớp 1, phần mềm sẽ hiện tặng em một Giấy khen rất đẹp sau đây.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 30 -
Các nút lệnh có trên màn hình giấy khen tương ứng với các lệnh:Save: Ghi tệp ảnh giấy khen ra File.Print: In giấy khen ra máy in.Exit: Thoát.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Hướng dẫn sử dụng phần mềm DẠY TOÁN.Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1
DẠY TOÁN 1 là phần mềm đầu tiên nằm trong bộ 5 CD DẠY TOÁN 1, 2, 3, 5. Đây là phần mềm được thiết kế riêng dành giáo viên giảng dạy và phụ huynh hướng dẫn dạy con học tại gia đình theo chương trình SGK môn Toán lớp 1. Lần đầu tiên toàn bộ chương trình SGK môn Toán lớp 1 đã được mô phỏng trọn vẹn trên máy tính.
1. Đối tượng chính của phần mềmĐối tượng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1 là giáo viên các nhà trường và cha mẹ học sinh.
- Giáo viên sẽ sử dụng phần mềm như một công cụ hỗ trợ mạnh trong việc giảng dạy, biên soạn giáo án điện tử, hướng dẫn học sinh học tập ngay trên lớp học và bằng chính phần mềm này.
- Đối với học sinh mẫu giáo lớn, phần mềm sẽ giúp các em chuẩn bị hành trang kiến thức để bước vào trường Tiểu học.
- Đối với học sinh lớp 1, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường.
- Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh.
- Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình.
2. Các chế độ làm việc và chức năng chính
2.1. Màn hình làm việc chínhMàn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 31 -
Đăng nhập khai báo tên người sử dụng (giáo viên).
Nháy nút này để vào chức năng học, dạy theo chủ đề kiến thức môn Toán lớp 1.
Nháy nút này để vào chức năng học, dạy theo các bài học của SGK Toán lớp 1.
Tên giáo viên hiện tại đây.
Các lựa chọn của phần mềm
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
2.2. Đăng nhập và đăng ký người dùngChức năng này cho phép giáo viên đăng ký một tên truy nhập hoặc đăng nhập vào phần mềm với tên đã được đăng ký từ trước.
Màn hình đăng ký đăng nhập có dạng như hình dưới đây:
Nếu tên truy nhập đã có thì chỉ cần chọn tên tại vị trí Chọn người dùng.
Nếu cần tạo một tên đăng nhập mới thì chọn chức năng Tạo người dùng mới và nhập 3 thông tin: Họ tên, Trường và Địa chỉ.
Nháy nút Đồng ý để kết thúc công việc đăng nhập.
Sau khi đăng nhập tên giáo viên sẽ hiện tại vị trí nhãn vở của màn hình chính.
Chú ý: tên giáo viên sẽ hiện trong bài giảng theo từng tiết học.
2.3. Học - Dạy theo chủ đề Học - Dạy theo chủ đề là một trong hai chức năng chính của phần mềm. Toàn bộ kiến thức môn Toán lớp 1 được phân loại thành nhiều chủ đề khác nhau. Trong phần mềm DẠY TOÁN 1, các chủ đề kiến thức được phân loại theo hai mức sau:
Màn hình HỌC - DẠY theo chủ đề sẽ bao gồm các chủ đề kiến thức chính có khuôn dạng như hình dưới đây.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 32 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Khi nháy chuột lên một chủ đề kiến thức sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn tiếp các chủ đề con.
Nháy vào dòng chứa chủ đề con để thực hiện bài học này.
2.4. Học - Dạy theo bài họcHỌC - DẠY theo bài học là chức năng hoàn toàn mới của bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5. Chức năng này đã mô phỏng chi tiết toàn bộ các bài học cụ thể của sách giáo khoa Toán bậc Tiểu học.
Màn hình chính của HỌC - DẠY theo bài học có dạng như hình dưới đây.
Các bài học được chia thành các Chương, Phần theo đúng phân loại của sách giáo khoa. Nháy chuộtlên các TAB nằm bên trái màn hình để vào các Chương cụ thể.
Màn hình là hình ảnh một Chương cụ thể của sách giáo khoa. Trên màn hình là danh sách các tiết học theo đúng sách giáo khoa TOÁN 1 của Nhà xuất bản Giáo dục.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 33 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Nháy chuột nhẹ lên dòng chứa bài học sẽ vào màn hình bài giảng cụ thể của tiết học này.
Dưới đây là một bài giảng cụ thể đã được thiết kế của phần mềm.
Mỗi bài giảng sẽ bao gồm nhiều nội dung giảng dạy, mỗi nội dung là một chủ đề kiến thức của phầnmềm. Tên giáo viên được ghi phía dưới của màn hình này.
Nháy đúp chuột lên dòng chứa nội dung bài học để vào màn hình ôn luyện của chủ đề kiến thức này.
Chú ý: Các nội dung học tập của mỗi bài học được lưu trữ trong một tệp dạng *.math trong thứ mục MATHS của phần mềm. Tuyệt đối không xóa các tệp này.
Muốn thoát khỏi màn hình bài giảng nháy nút phía trái dưới màn hình.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 34 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 1.
Stt Các chủ đề chính Các chủ đề con1 Học đếm Học đếm: nổ bóng bay
Học đếm: châm nến2 Làm quen với các số từ 0 đến
10Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi 10
Học so sánh bằng hình ảnh trong phạm vi 10Đếm các số trong phạm vi 10So sánh 2 số trong phạm vi 10Tập đọc các số trong phạm vi 10Tập viết các số trong phạm vi 10
3 Cộng, trừ trong phạm vi 5 Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5Cộng 2 số trong phạm vi 5Trừ 2 số trong phạm vi 5
4 Cộng, trừ trong phạm vi 10 Học cộng hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10Học trừ hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10Cộng 2 số trong phạm vi 10Trừ 2 số trong phạm vi 10Cộng 3 số trong phạm vi 10Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10
5 Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giácNhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắcĐếm hình vuông, tròn, tam giácPhân loại hình
6 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I7 Làm quen với các số từ 11 đến
20Học đếm hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20
Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20Đếm các số trong phạm vi 20
So sánh hai số trong phạm vi 20Tập đọc các số trong phạm vi 20Tập viết các số trong phạm vi 20
8 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20
Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20Cộng 3 số trong phạm vi 20Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20
9 Làm quen với thời gian Xem lịch tuần lễXem đồng hồ
10 Nhận biết điểm, đoạn thẳng Nhận biết và tập vẽ các điểm
Nhận biết đoạn thẳngĐếm điểm và đoạn thẳngNối điểm tạo thành đoạn thẳng
11 Các số trong phạm vi 100 Tập đọc số trong phạm vi 100
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 35 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Các chủ đề chính Các chủ đề conTập viết số trong phạm vi 100Phân tích số có hai chữ sốSo sánh các số tròn chụcSo sánh các số có hai chữ sốĐiền số trong bảng
12 Đo độ dài Đo độ dài đoạn thẳng bằng thướcVẽ độ dài đoạn thẳng theo thướcĐo độ dài theo mẫuPhép cộng độ dàiSo sánh độ dài
13 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
Cộng hai số tròn chụcCộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100Trừ hai số tròn chụcTrừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100
14 Giải toán có lời văn Giải toán có hình vẽGiải toán bằng một phép tính
15 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II và cả năm
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 36 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN - Math Lesson
I. Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN (Math Lesson)
Bài giảng TOÁN là phần mềm đầu tiên của công ty Côngnghệ Tin học Nhà trường định hướng vào lĩnh vực công cụ thiết kế bài giảng điện tử. Phần mềm là kết quả của một thời gian dài phát triển liên tục bộ phần mềm mô phỏng và hỗ trợ môn Toán bậc Tiểu học.
Bài giảng TOÁN cho phép giáo viên tiểu học thiết lập các bài giảng điện tử môn Toán dựa trên các hoạt động
dạy học theo chương trình sách giáo khoa Toán Tiểu học do NXBGD phát hành. Phần mềm đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán từ lớp 1 đến lớp 5. Hơn 300 dạng toán chính phủ kín hơn 1700 chủ đề kiến thức đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm. Ngoài ra hơn 2500 thuật toán sinh dữ liệu tự động cho các dạng toán cũng đã được thiết kế trong phần mềm.
Mỗi bài giảng toán được thiết lập trong phần mềm sẽ được lưu trữ dưới dạng một tệp *.math file. Tệp này rất nhỏ, gọn dễ dàng sao chép và di chuyển từ máy tính này sang máy tính khác. Phần mềmBài giàng TOÁN đóng vai trò như một công cụ thiết kế, soạn thảo bài giảng đồng thời có chức năngtrình diễn bài giảng này trên máy tính.
Hy vọng phần mềm Bài giảng TOÁN sẽ mang lại cho các nhà trường tiểu học một công cụ mang tính đột phá cho phép đưa nhanh các ứng dụng của tin học vào lớp học.
II. Mô hình bài giảng điện tử môn Toán
2.1. Mô hình bài giảng
Các khái niệm chínhQui trình đi đến mô hình bài giảng Toán trong phần mềm Bài giảng TOÁN được xây dựng dựa trên nhiều khái niệm được mô tả trong sơ đồ sau:
1. Ma trận kiến thức là bảng tập hợp các chủ đề kiến thức chính của môn học. Thông thường mô hình bảng Ma trận kiến thức được thiết kế theo mô hình cây thông tin. Tùy thuộc vào mô hình kiến thức cụ thể của từng môn học, tùy thuộc vào người thiết kế mà Ma trận kiến thức này có khuôn dạng cụ thể khác nhau.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 37 -
Bảng MA TRẬN KIẾN THỨC
Nhập trực tiếp
Bộ dữ liệu cho dạng toán
Máy tính tự động sinh dữ liệu
Mô phỏng kiến thức trên máy tính (FORM)
Hoạt động học và dạy
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Ví dụ đối với môn Toán bậc tiểu học, ma trận kiến thức có thể hiện như các bài học trong sách giáo khoa. Các bài học này được chia thành các nhóm phân loại theo từng Lớp, Chương và các mục chủ đề con.
Dưới đây là một hình ảnh khác của Ma trận kiến thức cho môn Toán bậc Tiểu học. Trong mô hình này các chủ đề kiến thức được phân theo các mức <Nhóm chủ đề> - Lớp - <Chủ đề tiêu đề>.
2. Bộ dữ liệu cho dạng toán là các thông số đầu vào, thông thường là các giá trị số được dùng trong kiểu, bài tập cụ thể tương ứng với chủ đề kiến thức nào đó. Tùy thuộc vào chủ đề kiến thức vàdạng toán cụ thể mà bộ dữ liệu đầu vào này sẽ rất đa dạng và khác nhau.
Bảng sau cho ta hình dung một số kiểu dữ liệu đầu vào cụ thể của các dạng toán khác nhau trong chương trình môn Toán bậc tiểu học.
Chủ đề kiến thức Bộ dữ liệu đầu vào Ghi chúCộng hai số không nhớ trong phạm vi 100
X, Y Các số tự nhiên X, Y hoặc tự nhập, hoặc do phần mềm sinh ngẫu nhiên nhưng luônphải thỏa mãn tạo thành phép cộng khôngnhớ có tổng không vượt quá 100.
Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số, không nhớ.
X, d Giá trị X, d phải thỏa mãn điều kiện của chủ đề kiến thức là 100 < X < 999, 1 < d < 9 và phép nhân X.d là không nhớ.
Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước
d, X1, X2, X3, X4 X1, X2, X3. X4 là độ dài 4 đoạn thẳng sẽ hiện trên màn hình để học sinh tiến hành đo bằng thước.d - đơn vị đo của thước.d = 1, độ đo dmd = 2, độ đo cmd = 3, độ đo mm
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 38 -
Các bài học theo sách giáo khoa được sắp xếp theo Chương, Mục có thể coi như một Ma trận kiến thức.
Hình ảnh cây chủ đề kiến thức được phân loại theo hình cây. Nhóm chủ đề kiến thức trong hình bên là: Bốn phép tính với số.
Các chủ đề kiến thức tiêu đề
Các chủ đề kiến thức lõi với mã chủ đề hiện bên cạnh.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Các bộ dữ liệu đầu vào cho các dạng toán đều có 2 kiểu nhập liệu:
- Người dùng nhập trực tiếp.
- Phần mềm tự động sinh ngẫu nhiên dữ liệu. Để thực hiện được việc này cần thiết lập các thuật toán sinh dữ liệu tự động tương ứng. Vì số lượng các dạng toán và chủ đề kiến thức rất lớn trong chương trình môn Toán tiểu học nên nếu đặt vấn đề sinh tự động dữ liệu thì công việc sẽ rất lớn và rất phức tạp.
3. Mô phỏng kiến thức trên máy tính là một trong các công việc quan trọng nhất của phần mềm khi muốn tin học hóa việc học và dạy trên máy tính.
Với mỗi chủ đề kiến thức có thể có nhiều kiểu mô phỏng, minh họa khác nhau trên máy tính. Sau đây là một vài ví dụ cho việc đa dạng hóa sự mô phỏng kiến thức trên máy tính.
Kiến thức Mô phỏng 1 Mô phỏng 2Phép cộng hai số tự nhiên
Phép cộng theo hàng dọc. Phép cộng theo hàng ngang.Phép chia hai số tựnhiên.
Chia không nhẩm theo hàng dọc. Chia có nhẩm theo hàng dọc.Phân biệt và nhận biết các hình hình học.
Phân biệt hình cầu, hình trụ Phân biệt hình cầu, hình trụ
Như vậy việc mô phỏng việc học và dạy Toán trên máy tính được mô phỏng thông qua 3 khái niệm quan trọng là Kiến thức - Dữ liệu - Mô phỏng. Các đối tượng này có quan hệ chặt chẽ với nhau và kết hợp lại thành những HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC.
Chú ý:
Một mô phỏng dạng toán (gọi là FORM) có thể tương ứng với nhiều chủ đề kiến thức và nhiều bộ sinh dữ liệu khác nhau. Ví dụ sau minh họa cho trường hợp mô phỏng phép cộng hai số tự nhiên theo hàng dọc.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 39 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
4. Hoạt động Dạy & Học là một tổ hợp kết nối giữa 3 khái niệm cơ bản đã trình bày ở trên là Kiếnthức + Dữ liệu (input) và Mô phỏng.
Trên thực tế một hoạt động dạy và học có thể sẽ không hoàn toàn tuân theo công thức đã nêu trên, có thể sẽ bao gồm nhiều kiểu thông tin dữ liệu và kiến thức. Tuy nhiên mô hình "3 đối tượng" đã nêu trên sẽ áp dụng đúng cho hầu hết các hoạt động học và dạy trên thực tế.
Cấu trúc bài giảng TOÁNTrong mô hình thiết kế của chúng tôi, mỗi bài giảng TOÁN sẽ bao gồm một hoặc một vài hoạt độnghọc và dạy của giáo viên được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
Sơ đồ tổng quát của một bài giảng toán có dạng như sau:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 40 -
Hoạt động dạy & học:Đo độ dài bằng thước dm.
Bộ dữ liệu: d=2, X1, X2, X3, X4 = random() sinh ngẫu nhiên.
Mô phỏng đo bằng thước
Kiến thức: Làm quen với độ dài dm
Bài giảng TOÁN =
<Tên bài học>
- Hoạt đông HỌC & DẠY 1.
- Hoạt đông HỌC & DẠY 2.
- Hoạt đông HỌC & DẠY 3.
- Hoạt đông HỌC & DẠY 4.
Cộng có nhớ trong phạm vi 1000.
Cộng không nhớ trong phạm vi 1000.
Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số có nhớ.
Cộng hai số có nhớ ở hàng đơn vị.
Cộng hai số có nhớ ở hàng đơn vị và hàng chục.
Cộng hai số có nhớ ở hàng đơn vị, hàng chục, trăm.
Form: mô phỏng Chủ đề kiến thức Bộ dữ liệu tự động sinh
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Để thực hiện bài học này giáo viên sẽ lần lượt thực hiện các hoạt động đã được lên kế hoạch trước của mình.
Chú ý: Mô hình bài giảng trên không chỉ đúng với môn TOÁN mà sẽ đúng với mọi môn học.
2.2. Mô hình hoạt động của bài giảngTrong phần này sẽ mô tả chi tiết cấu trúc và hoạt động của một bài giảng theo mô hình phần mềm Bài giảng TOÁN.
Mỗi bài giảng (tương ứng với một math file) sẽ bao gồm nhiều hoạt động (hay nội dung học tập). Tùy thuộc vào chương trình phân phối mà giáo viên có thể hoàn toàn chủ động trong việc tạo, chỉnhsửa các nội dung học tập này.
Hình ảnh sau mô tả nội dung một bài học trong chương trình TOÁN lớp 2, tiết học 34-8. Tiết học này bao gồm 5 hoạt động. Để thực hiện một hoạt động người dùng nháy đúp chuột lên dòng tương ứng.
Trong phần mềm Bài giảng TOÁN, nguời dùng (giáo viên) sẽ làm việc trực tiếp với các tệp bài giảng (điện tử) này. Giáo viên được quyền khởi tạo các tệp *.math, được quyền bổ sung hay bỏ bớt các hoạt động có trong một math file. Mỗi hoạt động tương ứng với một dòng trong tệp bài giảng vàtương ứng với một bộ thông tin bao gồm: chủ đề kiến thức + Form mô phỏng + thuật toán sinh dữ liệu. Một bộ ba thông tin như vậy được gọi là một ACTION (hay HOẠT ĐỘNG).
Như vậy mô hình bài giảng điện tử trong phần mềm Lesson Math là một tập hợp các ACTION. CácACTION đã được tạo trước trong phần mềm, giáo viên chỉ cần chọn các ACTION và đưa vào bài giảng của mình theo ý muốn. Ta có định nghĩa sau:
Hoạt động Học và Dạy hay ACTION là một hoạt động lõi, tối thiểu, nhỏ nhất trong quá trình giảng dạy kiến thức môn học cho học sinh.
Sơ đồ sau mô tả công thức chính của phần mềm Bài giảng TOÁN mô tả các bài giảng điện tử:
Vấn đề tiếp theo là tìm hiểu cấu trúc và cách xây dựng bộ các Action List trong phần mềm Bài giảng TOÁN.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 41 -
Mỗi hoạt động học & dạy sẽ tương ứng với một ACTION tương ứng được thể hiện bằng một hoặc một vài mô phỏng.
Bài giảng TOÁN = å Các hoạt động Dạy & Học
Math Lesson = å Action List
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
2.3. Cấu trúc dãy các HOẠT ĐỘNG (Action List) trong phần mềmACTION LIST là bộ khung thông tin quan trọng nhất của phần mềm Bài giảng TOÁN. Có thể hiểu đơn giản ACTION LIST là một danh sách các chủ đề kiến thức phủ kín toàn bộ chương trình môn Toán bậc tiểu học và với đầy đủ tất cả các dạng toán thường gặp trong sách giáo khoa.
Giáo viên sẽ kiến tạo các bài giảng của mình bằng cách đưa vào bài giảng một số ACTION của phần mềm theo một thứ tự xác định.
1. Phân loại ACTION LISTDanh sách ACTION LIST trong Bài giảng TOÁN được phân loại theo 3 mức sau:
Trong sơ đồ dưới đây chúng ta nhìn rõ toàn bộ việc phân loại của ACTION theo 3 mức Nhóm chủ đề - Lớp - Học kỳ.
Toàn bộ các ACTION LIST được chia thành 10 nhóm chủ đề sau:
Stt KH English Mô tả nhóm1 N Number Nhận biết số, đọc, viết số, so sánh, phân tích số.2 P Operation 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên, phân số và số
thập phân.3 M Measure Đo lường và tính toán với các đại lượng đo lường.4 T Time Đồng hồ, Lịch và đại lượng thời gian.5 MO Money Làm quen với tiền Việt Nam. Tính tiền và đổi tiền.6 E Expression Tính toán giá trị biểu thức. Biểu thức chứa chữ và số.7 TQ Text Question Giải toán có lời văn.8 G Geometry Các bài toán có yếu tố hình học.9 A Attribute Tính chất số và phép tính. Dấu hiệu chia hết của số tự nhiên.10 C Chart, Table, Map Biểu đồ, bản đồ, số La Mã, thống kê số liệu.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 42 -
Nhóm chủ đề
Lớp / khối lớp
Học kỳ
Nhóm chủ đề chứa Action
Lớp / Khối lớp mà chủ đề kiến thức thuộc về.
Học kỳ chứa Action.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
2. Mô hình phân cấp 3 mức của ACTIONSau khi phân loại theo nhóm chủ đề, lớp và học kỳ, bản thân các ACTION sẽ được phân bổ, phân cấp theo 3 mức.
Hình ảnh dưới đây cho ta nhìn thấy mô hình 3 mức phân cấp của ACTION LIST trong phần mềm.
Dưới đây là hình ảnh một bảng các ACTION được thiết lập sẵn trong phần mềm thuộc nhóm P - 4 phép toán, lớp 2, học kỳ 1.
3. Các thuộc tính của ACTIONTrong phần mềm Bài giảng TOÁN, mỗi ACTION sẽ bao gồm các thuộc tính sau:
Mã ACTION (Action ID)
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 43 -
Chủ đề tiêu đề mức 1
Chủ đề tiêu đề mức 2
Chủ đề lõi - ACTION - mức 3
Chú ý: mỗi chủ đề lõi chính là một ACTION của phần mềm. Mỗi ACTION đều có MÃ ACTION kèm theo. Mã của Action bắt đầu bằng chữ cái phân loại nhóm chủ đề của ACTION này.
Phân cấp 3 mức của ACTION: mỗi ACTION sẽ tương ứng với một mức 1, 2 hoặc 3. Nếu mức (level) của ACTION là > 1 thì sẽ nó sẽ nằm trong một "đường dẫn" từ level hiện thời lên level 1.
Mức (level) của ACTION
Mã của ACTION
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mỗi ACTION sẽ tương ứng với một MÃ (ID) duy nhất để phân biệt với các ACTION khác trong hệ thống. Thông thường mã chủ đề được bắt đầu bằng ký tự của nhóm chủ đề tương ứng. Nhóm hai chữ số sau chỉ ra khối lớp và học kỳ tương ứng với chủ đề kiến thức này.
Ý nghĩa của mã ACTION như trong sơ đồ sau:
Tên của ACTION (Name)
Tên của ACTION hiện thời.
Tên của ACTION sẽ là một phần của đường dẫn đầy đủ của ACTION này.
Mức (Level)
Mỗi ACTION sẽ tương ứng với một mức giá trị (level) từ 1 đến 3. Mức 1 là cao nhất. Mức 3 là thấpnhất. Nếu ACTION có mức > 1 thì nó phải nằm trong các chủ đề kiến thức tiêu đề có mức cao hơn.
Đường dẫn (Path)
Đường dẫn đầy đủ của ACTION hiện thời. Đường dẫn chỉ ra tên đầy đủ của ACTION hiện thời tínhtừ các chủ đề kiến thức mức cao hơn, bắt đầu từ 1 đến ACTION hiện thời. Giữa các mức chủ đề kiến thức có một gạch nối "\". Nhìn vào đường dẫn người dùng sẽ hiểu được ý nghĩa và vị trí xuất phát của ACTION hiện thời.
Kiểu (HS/GV/Kiểm tra) (Type)
Mỗi hoạt động sẽ được gán một trong ba kiểu: Giáo viên, Học sinh và Kiểm tra. Kiểu giáo viên là dành cho Giáo viên giảng dạy, kiểu học sinh là dành cho Học sinh ôn luyện, làm bài tập. Kiểu Kiểm tra dùng để thực hiện bài kiểm tra trực tiếp trên lớp học.
Chú ý: Sự khác nhau thể hiện trên màn hình của ba thuộc tính Action trên như sau:
- Đối với kiểu HỌC SINH, sẽ có đủ 5 nút điều khiển thực hiện bài luyện: đóng (kết thúc), làm lại, kiểm tra đúng/sai, gợi ý, làm bài tiếp theo.
- Đối với kiểu GIÁO VIÊN, sẽ có thêm nút Nhập trực tiếp dữ liệu .
- Kiểu KIỂM TRA trên màn hình chỉ có 3 nút : đóng, làm lại và làm bài tiếp theo.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 44 -
P42101
Mã nhóm chủ đề
Khối lớp
Học kỳ
Số thứ tự của Action
ACTION với mã P3136 có tên là Bảng nhân 6. Mức của ACTION này level = 3. Đường dẫn đầy đủ là:\Bảng nhân với các số 6, 7, 8,
9, 10\Bảng nhân với số k (k=6,
7, 8, 9, 10)\ Bảng nhân 6.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Trên màn hình trình diễn bài giảng, tham số Kiểu này sẽ được thể hiện bằng màu sắc của Hoạt độngnày như sau :
Kiểu HỌC SINH: màu xanh.
Kiểu GIÁO VIÊN: màu vàng.
Kiểu KIỂM TRA: màu đỏ.
Thời gian (Time)
Thời gian của hoạt động này trên lớp tính bằng phút.
III. Các chức năng chínhChương này sẽ mô tả chi tiết các chức năng chính của phần mềm Bài giảng TOÁN.
3.1. Giới thiệu màn hình chínhSau khi khởi động màn hình chính của phần mềm Bài giảng TOÁN có dạng như hình dưới đây.
Sau đây sẽ lần lượt mô tả các chức năng chính của phần mềm.
3.2. Khởi tạo và thiết lập các bài giảngThực hiện các bước sau để khởi tạo các tệp bài giảng mới.
1. Nháy chuột vào nút lệnh trên màn hình chính của phần mềm.
Xuất hiện hộp hội thoại khởi tạo tệp bài giảng của phần mềm.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 45 -
Kết thúc, đóng phần mềm
Xem thông tin bản quyền phần mềm
Xem hướng dẫn sử dụng phần mềm
Thông tin tổng quát của bài giảng đang mở hiện trên bảng đen này.
Chạy, trình diễn bài giảng hiện thời.
Options.Các lựa chọn hệ thống của phần mềm
New.Khởi tạo bài giảng mới.
Open.Mở tệp bài giảng đã có.
Save As.Ghi tệp bài giảng với tên khác.
Edit.Soạn thảo nội dung bài giảng.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
2. Điền các thông tin chính của tệp bài giảng trong màn hình tiếp theo.
Các thông tin chính của tệp bài giảng bao gồm:
- Tên tệp: tên tệp bài giảng trên đĩa, phần mở rộng luôn phải là *math.
- Thư mục: thư mục lưu trữ tệp bài giảng. Nháy nút để tìm vị trí thư mục cần lưu trữ tệp.
- Tên bài học: tên bài giảng hiện thời. Có thể gõ tiếng Việt theo kiểu TELEX.
- Mô tả ngắn: mô tả ý nghĩa, mục đích và đối tượng của bài giảng hiện thời. Có thể gõ tiếng Việt theo kiểu TELEX.
- Tác giả bài giảng: tên giáo viên. Mặc định tên giáo viên giữ bản quyền phần mềm sẽ hiện tại dòng này. Tuy nhiên có thể thay đổi.
- Mật khẩu bảo vệ: nhập mật khẩu cho tệp bài giảng. Phân biệt 2 loại mật khẩu.
Mức 1: mật khẩu chỉ đọc. Sử dụng mật khẩu này chỉ cho phép xem và trình diễn bài giảng.
Mức 2: mật khẩu đầy đủ (sửa đổi). Người biết mật khẩu này sẽ có toàn quyền với tệp bài giảng bao gồm xem, trình diễn, sửa đổi thay đổi nội dung bài giảng.
3. Nháy nút Đồng ý để ghi lại các thông tin trong tệp bài giảng mới khởi tạo.
Hoặc nháy nút Hủy lệnh để hủy bỏ kết quả của lệnh, không thực hiện việc khởi tạo tệp math file mới.
3.3. Nhập, điều chỉnh các hoạt động của bài giảngSau khi mở tệp bài giảng, nếu có quyền đầy đủ với tệp này thì có thể thay đổi thông tin hoặc nhập trực tiếp nội dung bài giảng. Qui trình thực hiện công việc này như sau:
1. Nháy nút trên màn hình chính của phần mềm.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 46 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
2. Xuất hiện cửa sổ cho phép xem và thay đổi thông tin các nội dung, hoạt động của bài giảng hiện thời. Mỗi nội dung được thể hiện trên một dòng trong danh sách các nội dung. Mỗi nội dung như vậy sẽ tương ứng với một ACTION của phần mềm.
Màn hình nhập, điều chỉnh thông tin bài giảng có dạng như hình dưới đây:
Giới thiệu màn hìnhChính giữa màn hình là danh sách Nội dung bài học hiện trong một bảng, mỗi nội dung là một dòng. Lần đầu tiên nhập nội dung bài giảng thì danh sách này rỗng.
Phía trên bảng danh sách là các nút lệnh chính: Thêm mới, Xóa, Sửa, Chuyển lên, Chuyển xuống,Trình chiếu. Đây là các lệnh làm việc chính với nội dung của bài giảng hiện thời.
Phần thông tin chung của bài giảng bao gồm Tên bài học và Mô tả bài học thể hiện phía trên cùng của màn hình.
Nhập, sửa thông tin chung của bài giảng
Nhập, điều chỉnh thông tin trực tiếp tại các vị trí Tên bài học và Mô tả bài học. Nhấn nút để vào cửa sổ nhập, điều chỉnh các thông tin chung khác của bài giảng.
Nhập, sửa nội dung chi tiết bài giảngThêm mới, bổ sung nội dung (ACTION) hoạt động vào danh sách.
Giáo viên có thể bổ sung thêm vào bài giảng hiện thời nhiều nội dung, hoạt động học và dạy mới. Các nội dung này được tự động bổ sung vào danh sách các hoạt động đã có.
Muốn bổ sung thêm các hoạt động vào danh sách, nháy nút .
Cửa sổ nhập thêm mới các hoạt động có khuôn dạng như hình dưới đây:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 47 -
Khu vực xem và sửa thông tin chung của bài giảng hiện thời.
Các nút chức năng chính điều chỉnh nội dung bài giảng.
Bảng thể hiện các nội dung cụ thể của bài học. Mỗi nội dung là một dòng trên màn hình.
Khi đã chỉnh sửa xong nội dung nháy nút này để đóng cửa sổ này lại.
Mỗi nội dung bài học tương ứng với một ACTION. Mã ACTION hiện trước tên của nội dung.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Các bước thực hiện việc bổ sung thêm hoạt động như sau:
1. Thiết lập bộ lọc cho danh sách chủ đề
Tại vùng 1 có thể thiết lập bộ lọc cho danh sách chủ đề thể hiện trong vùng 2. Đặt bộ lọc có thể được thực hiện theo 3 tham số:
- Nhóm chủ đề: hạn chế chỉ hiện thông tin các ACTION trong từng nhóm chủ đề.
- Lớp: hạn chế chỉ hiện thông tin các ACTION trong từng khối lớp.
- Học kỳ: chọn có thể hiện ACTION phân loại theo học kỳ hay không.
Chú ý việc thiết lập bộ lọc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cách thể hiện danh sách chủ đề trong cửa sổ 2.
2. Chọn chủ đề lõi trong danh sách
Tại vùng 2, giáo viên chọn chủ đề kiến thức cụ thể để bổ sung vào bài giảng hiện thời. Chú ý chọn chủ đề lõi trong danh sách này. Chủ đề lõi là các chủ đề tương ứng với một ACTION, trong màn hình thể hiện sẽ có mã kèm theo.
3. Nhập, điều chỉnh các thông số của hoạt động
Sau khi chọn chủ đề thì tại vùng 3 giáo viên sẽ tiến hành sửa, thay đổi các thông tin khác của hoạt động này. Các thông số có thể sửa bao gồm:
- Tên hoạt động.
- Mô tả ngắn:
- Kiểu (Học sinh, Giáo viên hay Kiểm tra)
- Thời gian thực hiện.
4. Nháy nút Chọn để bổ sung hoạt động này.
Giáo viên có thể thực hiện liên tục việc bổ sung các hoạt động cho bài giảng hiện thời. Muốn kết thúc quá trình bổ sung thì bấm nút Đóng.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 48 -
Đặt bộ lọc cây thông tin ACTION tại đây.
Cây thông tin ACTION cho phép chọn ACTION tương ứng với hoạt động muốn bổ sung vào bài giảng.
Thông tin chi tiết của hoạt động hiện thời.
1
2
3
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Thay đổi, sửa đổi một nội dung bài giảng.
Muốn sửa, thay đổi một nội dung cụ thể hãy nháy đúp chuột lên dòng chứa nội dung hoặc chọn nội
dung và nháy nút .
Cửa sổ tương tự như chức năng bổ sung hoạt động xuất hiện cho phép thực hiện các thao tác thay đổi chủ đề hoặc thay đổi thông tin thuộc tính của hoạt động này. Màn hình có dạng như sau:
Sau khi sửa xong nháy nút Cập nhật để ghi lại kết quả và đóng cửa sổ.
Xóa một nội dung.
Muốn xóa một nội dung của bài giảng hãy chọn dòng tương ứng và nháy nút . Sau đó chọnYes trong hộp hội thoại.
Thay đổi thứ tự nội dung trong danh sách.
Muốn thay đổi thứ tự các hoạt động trong danh sách hãy chọn hoạt động tương ứng và nháy các nút
lệnh để chuyển lên một dòng và để chuyển xuống một dòng.
Xem, kiểm tra nội dung bài giảng.
Chức năng này cho phép giáo viên kiểm tra lại hoạt động hiện thời bằng cách cho chương trình "chạy thử" hoạt động này giống như khi đang dạy trên lớp. Bằng cách này giáo viên sẽ có điều kiện kiểm tra lại và quyết định xem có chọn hoạt động này không trong bài giảng của mình.
Để thực hiện kiểm tra trình chiếu ACTION hiện thời nháy chọn nội dung và bấm nút .
Để kết thúc quá trình chỉnh sửa nội dung bài giảng nháy nút bên trái dưới màn hình, thoát về màn hình chức năng chính của phần mềm.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 49 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
3.4. Trình chiếu bài giảng Đây là chức năng trình diễn, giảng dạy chính của phần mềm theo bài giảng đàn mở. Nháy chuột lên
nút để bắt đầu quá trình giảng dạy trực tiếp của bài giảng hiện thời.
Giáo viên thực hiện chức năng này để trực tiếp giảng dạy kiến thức chủ đề môn Toán trên lớp.
Màn hình trình diễn, giảng dạy trực tiếp bài giảng có dạng như hình dưới đây.
Màn hình thể hiện khung cảnh tương tự như trình bày của giáo viên trên bảng trong lớp học. Trên bảng là Tên bài giảng và một danh sách các nội dung cần học tập và giảng dạy.
Để kích hoạt một hoạt động, giáo viên cần nháy đúp chuột lên dòng nội dung tương ứng trên màn hình.
Sau khi thực hiện xong hoạt động hiện thời, nháy nút Thoát để quay lại màn hình trình diễn bài giảng, tiếp tục giảng bài sang các chủ đề khác.
3.5. Các lựa chọn của phần mềm
Nút lệnh phía dưới bên trái màn hình chính của phần mềm dùng để nhập các thông tin lựa chọn.
Màn hình nhập thay đổi các thông tin lựa chọn chính của phần mềm có dạng sau:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 50 -
Mỗi bài giảng Toán bao gồm nhiều Hoạt động khác nhau. Mỗi Hoạt động tương ứng một Action lấy từ phần mềm. Các hoạt động có màu sắc thể hiện khác nhau.Xanh: kiểu Học sinh ôn luyện.Vàng: kiểu Giáo viên giảng dạy.Đỏ: kiểm Kiểm tra.
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Sau đây là mô tả chi tiết ý nghĩa của các tham số lựa chọn trên.
Các lựa chọn Ý nghĩaLựa chọn thiết kế bài giảngChế độ mặc định cho nội dung bàigiảng.
Lựa chọn này đặt chế độ mặc định khi người dùng tiến hành bổ sung thêm ACTION mới vào bài giảng hiện thời. Phần mềm sẽ lấy thông số lựa chọn này để gán chokiểu mặc định của hoạt động do người dùng chọn. Người dùng có quyền thay đổi thông số này ngay trên màn hình.
Thời gian mặc định của một nội dung bài giảng.
Lựa chọn này đặt chế độ mặc định gán thời gian cho ACTION mới đưa vào bài giảng hiện thời. Người dùng có quyền thay đổi thông số này ngay trên màn hình.
Thể hiện thông tin của hoạt động trên màn hình trình diễn bài giảng.
Lựa chọn này đặt chế độ thể hiện thông tin của các hoạt động trong màn hình trình diễn bài giảng toán. Mặc địnhchỉ có 2 tham số là STT và Tên hoạt động thể hiện. Người dùng có thể chọn thêm thể hiện thông số Thời gian và Kiểu của hoạt động trên màn hình.
Tô màu nội dung học tập. Đặt chế độ tô màu danh sách nội dung giảng dạy trên màn hình trình diễn bài giảng. Có 2 chế độ tô màu:- Bình thường: tô màu kiểu mặc định, không phân biệt kiểu của hoạt động.- Tô màu theo kiểu của hoạt động. Phân biệt kiểu Giáo viên giảng dạy hay Học sinh luyện tập.
Lựa chọn trình diễn bài giảngTặng phần thưởng khi nhận được [X] điểm.
Sau mỗi lần điểm số của học tăng lên [X] điểm phần mềm sẽ hiện phần thưởng tặng cho học sinh.
Có hiện đáp án đúng hay không? Trong khi luyện tập một bài toán, nếu nhấn nút kiểm tra
phần mềm sẽ kiểm tra tính đúng đắn của bài làm hiện thời. Nếu lựa chọn này được chọn thì nếu kết quả làm sai phần mềm sẽ thê hiện đáp án đúng ngay trên màn hình bên cạnh bài làm sai hiện thời.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 51 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Các lựa chọn Ý nghĩaCó hiện thông báo làm bài sai hayđúng không? Khi nhấn nút kiểm tra phần mềm sẽ thông báo kết
quả làm bài bằng một thông báo “Đúng rồi” hoặc “Sai rồi”. Nếu tham số này không được chọn thì các thông báo như vậy sẽ không xuất hiện.
Có hiện biểu tượng bài làm sai hay đúng không? Khi nhấn nút kiểm tra tùy thuộc vào bài làm đúng
hoặc sai, phần mềm sẽ làm xuất hiện các hình ảnh động ngộ nghĩnh kèm tiếng nói thông báo rằng bài làm của bạn là đúng hay sai. Các biểu tượng này có ý nghĩa nhắcnhở hoặc khen ngợi kịp thời ngay sau khi làm bài. Nếu tham số này không được chọn thì các biểu tượng như vậy sẽ không xuất hiện.
Thay đổi dạng bài toán sau [X] phép toán.
Sau khi làm liên tục [X] phép toán của cùng một dạng toán, phần mềm sẽ đưa ra thông báo đề nghị chuyển dạng toán đang làm. Mặc định giá trị này = 5. Các giá trị cho phép là 3 <= X <= 99.
3.6. Các nút lệnh thường gặp trong phần mềmCác nút lệnh sau thường có trên màn hình, trong các chức năng luyện tập hoặc kiểm tra của phần mềm.
Vào màn hình hiển thị các lựa chọn chính.
Làm bài tiếp theo (chương trình tự sinh đề bài).
Yêu cầu trợ giúp của phần mềm với bài làm hiện thời.
Đọc số (chỉ áp dụng cho phép toán đọc, viết số)
Viết số (chỉ áp dụng cho phép toán đọc, viết số)
Kiểm tra bài làm hiện thời (chỉ có ở chế độ luyện tập).
Làm lại từ bài tập hiện thời.
Giáo viên nhập trực tiếp dữ liệu vào dạng toán hiện thời.
Kết thúc bài học hiện thời.
3.7. Các nút chức năng chính khác
Trong mọi cửa sổ làm việc của phần mềm nút lệnh dùng để xem trợ giúp của phần mềm. Nút
lệnh dùng để xem thông tin bản quyền và tác giả phần mềm. Nút lệnh sẽ dừng chương trình và thoát khỏi phần mềm.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 52 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 45 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 1 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 1
Chủ đề chính Stt Các chủ đề chi tiết NotesHọc kỳ ILàm quen với các số từ 0 đến 10
1. Đếm các số trong phạm vi 10 OK2. So sánh 2 số trong phạm vi 10 Chưa xong3. Tập đọc các số trong phạm vi 104. Tập viết các số trong phạm vi 10
Cộng, trừ trong phạm vi 5
5. Cộng 2 số trong phạm vi 56. Trừ 2 số trong phạm vi 5
Cộng, trừ trong phạm vi 10
7. Cộng 2 số trong phạm vi 108. Trừ 2 số trong phạm vi 109. Cộng 3 số trong phạm vi 1010. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10
Nhận biết các hình 11. Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác12. Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam
giác có màu sắc13. Đếm hình vuông, tròn, tam giác14. Phân loại hình
Ôn tập học kỳ I 15. Ôn tập học kỳ IHọc kỳ IILàm quen với các số từ 11 đến 20
16. Đếm các số trong phạm vi 2017. So sánh hai số trong phạm vi 2018. Tập đọc các số trong phạm vi 2019. Tập viết các số trong phạm vi 20
Cộng, trừ không nhớtrong phạm vi 20
20. Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 2021. Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 2022. Cộng 3 số trong phạm vi 2023. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20
Làm quen với thời gian
24. Xem lịch tuần lễ25. Xem đồng hồ
Nhận biết điểm, đoạn thẳng
26. Nhận biết và tập vẽ các điểm27. Nhận biết đoạn thẳng28. Đếm điểm và đoạn thẳng29. Nối điểm tạo thành đoạn thẳng
Các số trong phạm vi 100
30. Tập đọc số trong phạm vi 10031. Tập viết số trong phạm vi 10032. Phân tích số trong phạm vi 10033. So sánh hai số34. Điền số trong bảng
Đo độ dài 35. Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước36. Đo độ dài theo mẫu37. Phép cộng độ dài38. So sánh độ dài
Cộng, trừ không nhớ 39. Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 53 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Chủ đề chính Stt Các chủ đề chi tiết Notestrong phạm vi 100 40. Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100
41. Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 10042. Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi
100Giải toán có lời văn 43. Giải toán có hình vẽ
44. Giải toán bằng một phép tínhÔn tập học kỳ II 45. Ôn tập học kỳ II và cả năm
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 54 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 121 chủ đề kiến thức của chươngtrình môn Toán lớp 2 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 2
Học kỳ
Chủ đề kiến thứcStt
Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.1 Ôn tập số trong phạm vi 100 1. Đọc và viết số trong phạm vi 100
2. Phân tích số trong phạm vi 1003. Phép cộng trong phạm vi 1004. Phép trừ trong phạm vi 1005. Luyện tập chung
Cộng, trừ có nhớ trong phạmvi 20.
6. Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 207. Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 208. Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 9. Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20
Học cộng hai số có nhớ trong phạm vi 100
10. Cộng 19 với một số11. Cộng 18 với một số12. Cộng 17 với một số13. Cộng 16 với một số14. Cộng 15 với một số15. Cộng 14 với một số16. Cộng 13 với một số17. Cộng 12 với một số18. Cộng 11 với một số
Học trừ hai số có nhớ trong phạm vi 100
19. Số tròn chục trừ đi một số20. 11 trừ đi một số21. 12 trừ đi một số22. 13 trừ đi một số23. 14 trừ đi một số24. 15 trừ đi một số25. 16 trừ đi một số26. 17 trừ đi một số27. 18 trừ đi một số
Cộng, trừ có nhớ trong phạmvi 100.
28. Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 10029. Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 10030. Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ
1 lần hoặc 2 lần)31. Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 10032. Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100
2 Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5
33. Học bảng nhân bằng hình ảnh34. Bảng nhân 235. Bảng nhân 336. Bảng nhân 437. Bảng nhân 538. Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5
Bảng chia với các số 1, 2, 3, 39. Học bảng chia bằng hình ảnh
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 55 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thứcStt
Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes
4, 5 40. Bảng chia 241. Bảng chia 342. Bảng chia 443. Bảng chia 544. Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 5
Làm quen với các số trong phạm vi 1000
45. Tập đọc các số có 1, 2, 3 chữ số46. Tập viết các số có 1, 2, 3 chữ số47. Phân tích số có 2, 3 chữ số48. So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số49. So sánh các số tròn chục có 3 chữ số50. So sánh các số có 3 chữ số
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000
51. Cộng không nhớ trong phạm vi 100052. Trừ không nhớ trong phạm vi 100053. Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi
1000Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Độ dài: dm 54. Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm.
55. Vẽ đoạn thẳng bằng thước dm.56. Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu.57. So sánh độ dài58. Các phép tính đơn giản với độ dài:
cộng, trừ59. Đổi đơn vị đo độ dài
Khối lượng: kg 60. Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân.
61. Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn62. Các phép toán đơn giản với khối lượng:
cộng, trừKhối lượng: lít 63. Khái niệm dung lượng: đo lượng nước
trong bình.64. Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các
đơn vị lít.65. Các phép toán đơn giản với dung lượng:
cộng, trừ2 Độ dài: m, km 66. Đổi các đơn vị đo
67. So sánh các đơn vị đo68. Phép cộng, trừ các đơn vị đo69. Phép nhân, chia các đơn vị đo
Độ dài: mm 70. Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm71. Vẽ đoạn thẳng bằng thước mm.72. Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu.
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.1 Xem đồng hồ 73. Xem đồng hồ
74. Xem đồng hồ: dạng đơn giản75. Xem đồng hồ: dạng phức tạp
Xem lịch tháng 76.2 Xem đồng hồ 77. Xem đồng hồ
78. Xem đồng hồ: dạng đơn giản79. Xem đồng hồ: dạng phức tạp
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 56 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thứcStt
Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.2 Làm quen với tiền xu và tiền
giấy80. Làm quen với tiền xu và tiền giấy
Tính tiền bằng hình ảnh 81. Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật82. Tính tiền theo tiền Việt Nam
So sánh các loại tiền 83. So sánh tiền tổng quát84. So sánh tiền xu85. So sánh tiền giấy86. So sánh bằng hiện vật87. So sánh các giá trị tiền
Đổi các loại tiền 88. Đổi tiền Việt NamHình học và các bài toán có liên quan đến hình học.1 Nhận biết các hình 89. Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
90. Đếm hình vuông, tròn, tam giác91. Phân loại hình
Nhận biết điểm và đường thẳng
92. Nhận biết và tập vẽ điểm93. Đếm điểm và đoạn thẳng94. Nối điểm để tạo các đoạn thẳng95. Nối điểm để tạo các hình
2 Đường gấp khúc 96. Đường gấp khúc 3 đoạn97. Đường gấp khúc 4 đoạn98. Đường gấp khúc 5 đoạn99. Đường gấp khúc tổng quát
Chu vi tam giác và tứ giác 100. Chu vi tam giác101. Chu vi tứ giác
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Giải toán có hình vẽ 102. Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ
Giải toán bằng 1 phép tính 103. Giải toán bằng 1 phép tính 2 Giải toán bằng 1 phép
tính: cộng, trừ104. Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ
Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia
105. Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia
Tính chất của số và các phép toán với số.1 Tìm số hạng trong tổng 106. Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b
107. Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x= c
108. Tìm số hạng trong tổngTìm số bị trừ trong hiệu 109. Tìm số bị trừ (x-a=b)Tìm số trừ trong hiệu 110. Tìm số trừ (a-x=b)
2 Tìm thừa sổ của phép nhân
111. Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)
Tìm số bị chia trong phép chia
112. Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.1 Điền số vào dãy số 113. Điền số vào dãy số: phạm vi 100
Điền số vào bảng số 114. Điền số vào bảng số cộng, trừChọn số chính xác 115. Chọn số chính xác từ dãy số
2 Điền số vào bảng số 116. Điền số vào bảng số cộng, trừ
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 57 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thứcStt
Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes
117. Điền số vào bảng số nhân, chia118. Điền số bào bảng số tổng quát
Điền số vào dãy số 119. Điền số vào dãy số: phạm vi 1000Ôn tập 1 Ôn tập học kỳ I 120. Ôn tập các dạng toán đã học trong học
kỳ 12 Ôn tập học kỳ II 121. Ôn tập các dạng toán đã học trong học
kỳ 2
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 58 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 167 chủ đề kiến thức chương trìnhmôn Toán lớp 3 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 3
Học kỳ
Chủ đề kiến thức CHÍNH
SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT
Notes
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ,nhân, chia.1 Ôn tập các số trong
phạm vi 10001. Đọc các số có 3 chữ số2. Viết các số có 3 chữ số3. Phân tích các số có 3 chữ số4. So sánh các số có 3 chữ số5. Cộng, trừ các số có 3 chữ số
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
6. Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần
7. Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần
8. Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần
9. Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần
10. Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000
11. Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi1000
Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10
12. Bảng nhân 613. Bảng nhân 714. Bảng nhân 815. Bảng nhân 916. Bảng nhân 1017. Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi
6-1018. Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi
1-10Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10
19. Bảng chia 620. Bảng chia 721. Bảng chia 822. Bảng chia 923. Bảng chia 1024. Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi
6-1025. Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi
1-10Nhân với số có 1 chữ số:không nhớ
26. Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
27. Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
Nhân với số có 1 chữ số:có nhớ
28. Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 59 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức CHÍNH
SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT
Notes
29. Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
Chia cho số có 1 chữ số:không nhẩm, chia hết
30. Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia hết.
31. Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia hết.
32. Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.
Chia cho số có 1 chữ số:không nhẩm, chia có dư
33. Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia có dư.
34. Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia có dư.
35. Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư.
36. Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát: có dư hoặc không dư
2 Làm quen với các số có 4 chữ số
37. Đọc các số có 4 chữ số38. Viết các số có 4 chữ số39. Phân tích số có 4 chữ số40. So sánh các số có 4 chữ số
Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000
41. Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ
42. Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ
43. Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ
44. Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ.
45. Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.
46. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000(4 chữ số), bất kỳ.
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
47. Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
48. Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
49. Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm và chia hết.
50. Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữsố, không nhẩm và chia có dư.
51. Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữsố, có nhẩm và chia hết.
52. Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữsố, có nhẩm và chia có dư.
53. Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữsố, bất kỳ, chia hết hoặc có dư.
54. Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 60 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức CHÍNH
SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT
Notes
55. Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư.
Đọc, viết, phân tích số có 5 chữ số
56. Đọc các số có 5 chữ số57. Viết các số có 5 chữ số58. Phân tích số có 5 chữ số
Cộng, trừ các số có 5 chữ số.
59. Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.60. Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số61. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ
sốNhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
62. Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
63. Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
64. Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữsố, có nhẩm, chia hết.
65. Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữsố, có nhẩm, chia có dư.
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Độ dài: dam, hm 66. Đổi đơn vị đo với dam
67. Đổi đơn vị đo với hm
68. Cộng, trừ độ dài: mức đơn
69. Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp
70. Phép nhân, chia độ dài: mức đơn
71. Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp
Bảng các đơn vị đo chiều dài
72. So sánh đơn vị đo độ dài
73. Đổi đơn vị đo độ dài
74. Phép cộng, trừ độ dài
75. Phép nhân, chia độ dài
Khối lượng: gam 76. Cân bằng các quả cân gam
77. Phép cộng, trừ gam
78. Phép nhân, chia gam
79. So sánh nặng nhẹ
2 Khái niệm diện tích 80. Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2
Các phép toán với số đodiện tích cm2
81. Phép cộng, trừ diện tích
82. Phép nhân, chia diện tích
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.1 Xem đồng hồ 83. Xem đồng hồ
84. Xem đồng hồ: dạng đơn giản
85. Xem đồng hồ: dạng phức tạp
86. Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 61 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức CHÍNH
SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT
Notes
2 Xem lịch năm 87. Xem lịch năm
Xem đồng hồ 88. Xem đồng hồ
89. Xem đồng hồ: dạng đơn giản
90. Xem đồng hồ: dạng phức tạp
91. Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp
Giải toán liên quan đến thời gian
92. Giải toán với thời gian trong ngày.
93. Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản.
94. Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp.
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.2 Tiền VN: 1000, 2000,
5000, 10000 đồng95. Làm quen với tiền xu và tiền giấy
96. Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật
97. Tính tiền theo tiền Việt Nam
98. So sánh tiền xu và tiền giấy
99. So sánh bằng hiện vật
100. So sánh các giá trị tiền
101. Đổi tiền mức đơn giản
102. Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền
103. Tính toán đơn giản với tiền
Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng
104. Làm quen với tiền xu và tiền giấy
105. Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật
106. Tính tiền theo tiền Việt Nam
107. So sánh tiền xu và tiền giấy
108. So sánh bằng hiện vật
109. So sánh các giá trị tiền
110. Đổi tiền mức đơn giản
111. Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền
112. Tính toán đơn giản với tiền
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.1 Phân biệt góc vuông,
góc không vuông113. Nhận biết góc vuông, góc không
vuôngTính chu vi các hình 114. Độ dài đường gấp khúc
115. Chu vi tam giác, tứ giác
116. Chu vi hình chữ nhật
117. Chu vi hình vuông
2 Điểm và đoạn thẳng 118. Đếm điểm trên đoạn thẳng
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 62 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức CHÍNH
SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT
Notes
119. Vẽ trung điểm đoạn thẳng
Nhận biết hình tròn 120. Vẽ hình tròn
121. Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn
Tính diện tích các hình 122. Diện tích hình chữ nhật
123. Diện tích hình vuông
Xếp hình và ghép hình 124. Xếp hình và ghép hình
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Giải toán bằng 1 phép
tính125. Giải toán bằng 1 phép tính: phép
cộng, trừ126. Giải toán bằng 1 phép tính: phép
nhân, chiaGiải toán bằng 2 phép tính
127. Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.
128. Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.
2 Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp
129. Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp
Giải toán bằng hai phéptính: tổng quát
130. Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát
Bài toán rút về đơn vị 131. Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị
132. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.
133. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp
Tính chất của số và các phép toán với số.1 Tìm thừa số của phép
nhân134. Tìm thừa số của phép nhân (a.x =
b)Tìm số bị chia của trong phép chia
135. Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)
Tìm số chia trong phép chia
136. Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.1 Làm quen với biểu thức 137. Biểu thức với phép tính cộng, trừ
138. Biểu thức với phép tính nhân, chia
Tính giá trị biểu thức đơn giản
139. Biểu thức dạng X +- Y
140. Biểu thức dạng X +- Y +- Z
141. Biểu thức dạng X x Y
142. Biểu thức dạng X x/: Y x Z
143. Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc
Tính giá trị biểu thức: 144. Biểu thức dạng X +- Y x Z
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 63 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức CHÍNH
SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT
Notes
tiếp theo 145. Biểu thức dạng X x Y +- Z
146. Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc
Tính giá trị biểu thức: phức hợp
147. Biểu thức dạng X +- (Y +- Z)
148. Biểu thức có dạng X x (Y x Z)
149. Biểu thức dạng X x (Y +- Z)
150. Biểu thức dạng (X +- Y) x Z
151. Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc
2 Tính giá trị biểu thức 152. Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -
153. Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :
154. Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :
155. Biểu thức có ngoặc, phép toán +, -
156. Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :
157. Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x,:
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.1 Điền số vào dãy số 158. Điền số vào dãy số
Điền số vào bảng số 159. Điền số vào bảng số cộng, trừ
160. Điền số vào bảng nhân
161. Điền số vào bảng chia
2 Làm quen với số La mã 162. Đổi số thường sang số La mã
163. Đổi số từ La mã về số thường
Điền số vào bảng số 164. Điền số vào bảng số cộng, trừ
165. Điền số vào bảng số nhân, chia
Ôn tập1 Ôn tập học kỳ 1 166. Ôn tập các dạng toán học kỳ 1
2 Ôn tập học kỳ 2 167. Ôn tập các dạng toán học kỳ 2
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 64 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 173 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 4
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.1 Ôn tập cộng, trừ các số có
5 chữ số1. Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ
số. 2. Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số.3. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5
chữ số. Đọc, viết và phân tích số tổng quát
4. Đọc số tổng quát5. Viết số tổng quát6. Phân tích số tổng quát
Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số tổng quát.
7. Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
8. Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữsố
9. Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi9 chữ số
Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số.
10. Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ
11. Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
12. Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ
Nhân số bất kỳ với 10, 100,1000, ...
13. Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...
Nhân 1 số với số có 2 chữ số: không nhớ
14. Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát.
15. Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
16. Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
17. Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
18. Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
19. Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
Nhân 1 số với số có 2 chữ số: có nhớ
20. Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.
21. Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
22. Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 65 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes23. Nhân số có 4 chữ số với số có 2
chữ số, có nhớ.24. Nhân số có 5 chữ số với số có 2
chữ số, có nhớ.25. Nhân số có 6 chữ số với số có 2
chữ số, có nhớ.Nhân 1 số với số có 3 chữ số: không nhớ
26. Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ.
27. Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
28. Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
29. Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
30. Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
Nhân 1 số với số có 3 chữ số: có nhớ
31. Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.
32. Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
33. Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
34. Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
35. Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
Ôn tập phép nhân. 36. Nhân 2 số tổng quát37. Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng
quát38. Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng
quátChia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.
39. Chia số có nhiều chữ số cho số có 1chữ số.
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
40. Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
Chia cho số có 2 chữ số: không nhẩm.
41. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.
42. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.
Chia cho số có 2 chữ số: cónhẩm.
43. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.
44. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
Chia cho số có 3 chữ số: không nhẩm.
45. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.
46. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.
Chia cho số có 3 chữ số: cónhẩm.
47. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
48. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 66 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notesnhẩm, chia có dư.
Ôn tập phép chia: tổng quát, có nhẩm
49. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.50. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số,
chia hết.51. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số,
chia có dư.52. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số,
bất kỳ.53. Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ
số, chia hết54. Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ
số, chia có dư.2 Làm quen với phân số 55. Làm quen với phân số
So sánh phân số 56. So sánh 2 phân số cùng mẫu số57. So sánh 2 phân số khác mẫu số
Rút gọn phân số 58. Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số
59. Rút gọn phân số về dạng hỗn sốPhép Cộng, Trừ phân số. 60. Cộng 2 phân số cùng mẫu số
61. Cộng 2 phân số khác mẫu số62. Trừ 2 phân số cùng mẫu số63. Trừ 2 phân số khác mẫu số
Phép Nhân, Chia phân số. 64. Nhân 2 phân số65. Nhân phân số với số tự nhiên66. Chia 2 phân số67. Chia phân số cho số nguyên68. Chia số nguyên cho phân số
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Diện tích: dm2, m2 69. Đổi đơn vị đo diện tích
70. So sánh đơn vị đo diện tích71. Cộng, trừ diện tích: đơn giản72. Cộng, trừ diện tích: phức hợp73. Nhân, chia diện tích: đơn giản74. Nhân, chia diện tích: phức hợp
Khối lượng: yến, tạ, tấn 75. So sánh khối lượng76. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn77. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức
phức hợp78. Phép công, trừ : mức đơn79. Phép cộng, trừ: mức phức hợp80. Phép nhân, chia: mức đơn81. Phép nhân, chia: phức hợp, không
nhớ82. Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.
Khối lượng: dag, hg 83. So sánh khối lượng84. Đổi đơn vị đo khối lượng85. Phép cộng, trừ khối lượng86. Phép nhân, chia khối lượng
Bảng các đơn vị đo khối 87. So sánh khối lượng
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 67 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Noteslượng 88. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn
89. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
90. Cộng, trừ khối lượng: mức đơn91. Cộng, trừ khối lượng: phức hợp92. Nhân, chia khối lượng: mức đơn93. Nhân, chia khối lượng: phức hợp,
không nhớ94. Nhân khối lượng: phức hợp, có nhớ95. Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ
2 Đổi đơn vị đo diện tích: km2
96. Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơnvị khác: mức đơn giản
97. Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơnvị khác: mức phức hợp
Các phép toán với số đo diện tích km2
98. Phép cộng, trừ diện tích99. Phép nhân, chia diện tích100. Phép toán cộng, trừ, nhân, chia
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.1 Giây, thế kỷ 101. Các bài toán với giây và thế kỷ
Các bài toán liên quan đếnthời gian
102. Các tính toán thời gian trong phạm vi tháng
103. Các tính toán thời gian trong phạm vi năm
104. Các tính toán thời gian tổng quát.Chuyển đổi các đơn vị thờigian
105. Chuyển đổi các đơn vị thời gian106. Chuyển đổi các đơn vị thời gian:
dạng đơn giản107. Chuyển đổi các đơn vị thời gian:
dạng phức tạp2 Ôn tập về đại lượng thời
gian108. Các bài tập tổng hợp về đại lượng
thời gian
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.1 Nhận biết các góc 109. Phân biệt góc vuông, góc không
vuông110. Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc
tù, góc bẹtKhái niệm đường thẳng song song, vuông góc
111. Phân biệt đường thẳng song song112. Phân biệt đường thẳng vuông góc113. Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song
song114. Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông
gócNhận biết và vẽ hình 115. Nối đoạn thẳng để vẽ hình
116. Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình2 Hình bình hành 117. Tính chu vi hình bình hành
118. Tính diện tích hình bình hànhHình thoi 119. Tính diện tích hình thoi
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Tìm 2 số biết tổng và hiệu 120. Bài toán có vẽ sơ đồ loại I
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 68 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes121. Bài toán có vẽ sơ đồ loại II122. Tìm 2 số biết tổng và hiệu tổng
quát, không sơ đồ2 Tìm 2 số biết tổng và tỉ số 123. Bài toán giải có sơ đồ
124. Bài toán không vẽ sơ đồTìm 2 số biết hiệu và tỉ số 125. Bài toán giải có sơ đồ
126. Bài toán không vẽ sơ đồ
Tính chất của số và các phép toán với số.1 Tính chất giao hoán của
phép cộng127. Bài toán điền số128. Bài toán điền dấu
Tính chất kết hợp của phép cộng
129. Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
Tính chất giao hoán của phép nhân
130. Dạng toán điền số
Tính chất kết hợp của phép nhân
131. Dạng toán tính bằng 2 cách132. Dạng toán tính bằng cách nhanh
nhấtNhân 1 số với một tổng 133. Dạng toán tính bằng 2 cách
134. Dạng toán tính bằng cách thuận tiệnnhất
Nhân 1 số với một hiệu 135. Dạng toán tính bằng 2 cách136. Dạng toán tính bằng cách thuận tiện
nhấtChia 1 tổng cho một số 137. Dạng toán tính bằng 2 cáchChia 1 hiệu cho một số 138. Dạng toán tính bằng 2 cáchChia 1 số cho một tích 139. Dạng toán tính theo qui tắc
140. Dạng toán tính theo 2 cách141. Dạng toán tính bằng cách thuận tiện
nhấtChia 1 tích cho một số 142. Dạng toán: tính bằng 2 cách
143. Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất
144. Dạng toán: tính theo qui tắc tổng quát
2 Dấu hiệu chia hết cho 2 145. Các bài toán mức độ dễ146. Các bài toán mức độ nâng cao
Dấu hiệu chia hết cho 5 147. Các bài toán mức độ dễ148. Các bài toán mức độ nâng cao
Dấu hiệu chia hết cho 9 149. Các bài toán mức độ dễ150. Các bài toán mức độ nâng cao
Dấu hiệu chia hết cho 3 151. Các bài toán mức độ dễ152. Các bài toán mức độ nâng cao
Các bài toán hỗn hợp 153. Các bài toán mức độ dễ154. Các bài toán mức độ nâng cao
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị1 Biểu thức chứa 1 chữ 155. Biểu thức dạng: X +- a
156. Biểu thức dạng: a +- X157. Biểu thức dạng: X x/: a158. Biểu thức dạng a x/: X
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 69 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT NotesBiểu thức chứa 2 chữ 159. Biểu thức dạng: X +- a +- b
160. Biểu thức dạng X x/: a x/: bBiểu thức chứa 3 chữ 161. Biểu thức dạng: a +- b +- c
162. Biểu thức dạng: a +- (b +- c)163. Biểu thức dạng a x/: (b +- c)
2 Ôn tập tính giá trị biểu thức
164. Tính giá trị biểu thức số165. Tính giá trị biểu thức chứa chữ
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số LaMã.1 Khái niệm biểu đồ 166. Quan sát và làm quen với biểu đồ
167. Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ
168. Quan sát và tính toán trên biểu đồ169. Biểu đồ: các bài toán tổng hợp
2 Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng 170. Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cáchtrên thực tế
171. Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cáchtrên bản đồ
Ôn tập1 Ôn tập học kỳ I 172. Ôn tập học kỳ 12 Ôn tập học kỳ II 173. Ôn tập học kỳ 2
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 70 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 160 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm Học Toán 5
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.1 Ôn tập phân số 1. So sánh hai phân số
2. Rút gọn phân số3. Phép cộng, trừ hai phân số4. Phép nhân, chia hai phân số
Đọc, viết số thập phân 5. Tập đọc số thập phân6. Tập viết số thập phân
So sánh số thập phân. 7.Cộng, trừ 2 số thập phân. 8. Cộng 2 số thập phân
9. Cộng 3 số thập phân10. Trừ 2 số thập phân
Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ...
11. Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ....12. Nhân số thập phân với 1013. Nhân số thập phân với 10014. Nhân số thập phân với 1000
Nhân số thập phân với số tự nhiên.
15. Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số
16. Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=2 chữ số
17. Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=3 chữ số
18. Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳNhân 2 số thập phân. 19. Nhân 2 số thập phân bất kỳ
20. Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số.
21. Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=2 chữ số.
22. Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=3 chữ số.
Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....
23. Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....24. Chia số thập phân cho 1025. Chia số thập phân cho 10026. Chia số thập phân cho 1000
Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thập phân
27. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
28. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
29. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
30. Trường hợp tổng quát
Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân
31. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
32. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ,
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 71 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notesthương số bất kỳ.
33. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
34. Trường hợp tổng quátChia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1.
35. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
36. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
37. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
38. Trường hợp tổng quátChia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1.
39. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
40. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
41. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
42. Trường hợp tổng quátChia số tự nhiên cho số thập phân, kết quả là số thập phân
43. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
44. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
45. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
46. Trường hợp tổng quát
Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.
47. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
48. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
49. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
50. Trường hợp tổng quátChia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia bằng của số chia.
51. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
52. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
53. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
54. Trường hợp tổng quátChia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia lớn hơn của số chia.
55. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
56. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
57. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
58. Trường hợp tổng quátChia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia nhỏ hơn của số chia.
59. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.
60. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
61. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
62. Trường hợp tổng quát
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 72 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Ôn tập: bảng đơn vị đo độ
dài63. So sánh đơn vị đo độ dài64. Đổi đơn vị đo độ dài65. Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức
đơn66. Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức
phức hợpÔn tập: bảng đơn vị đo khối lượng
67. So sánh đơn vị đo khối lượng68. Đổi đơn vị đo khối lượng69. Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:
mức đơn70. Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:
mức phức hợpDiện tích: dam2, hm2, mm2 71. Đổi số đo dam2 với các số đo khác
72. Đổi số đo hm2 với các số đo khác73. Đổi số đo mm2 với các số đo khác74. Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản75. Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp76. Phép nhân, chia diện tích: mức đơn giản77. Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp,
không nhớ78. Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp,
có nhớDiện tích: ha 79. Đổi đơn vị đo ha
80. So sánh đơn vị đo với ha81. Các phép toán với số đo diện tích ha
Bàng các đơn vị đo diện tích 82. So sánh các đơn vị do diện tích: mức đơn83. So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức
hợp84. Đổi số đo diện tích: mức đơn85. Đổi số đo diện tích: mức phức hợp86. Phép cộng, trừ: mức đơn87. Phép cộng, trừ: mức phức hợp88. Phép nhân, chia: mức đơn89. Phép nhân, chia: mức phức hợp, không
nhớ90. Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ
2 Khái niệm thể tích 91. Tính thể tích các hình bằng cách đo các khối lập phương
Đổi các đơn vị đo thể tích 92. Đổi đơn vị đo với cm3.93. Đổi đơn vị đo với dm3.94. Đổi đơn vị đo với m3.95. Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn.96. Đổi đơn vị đo mức thập phân.
Các phép toán với đơn vị đo thể tích
97. Phép cộng, trừ thể tích98. Phép nhân, chia thể tích99. Phép toán tổng quát với thể tích
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.2 Cộng, trừ số đo thời gian 100. Cộng thời gian: tổng quát
101. Cộng thời gian: không nhớ102. Cộng thời gian: có nhớ
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 73 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes103. Trừ thời gian: tổng quát104. Trừ thời gian: không nhớ105. Trừ thời gian: có nhớ
Nhân, chia số đo thời gian với một số.
106. Nhân thời gian với một số: tổng quát107. Nhân thời gian với một số: không nhớ108. Nhân thời gian với một số: có nhớ109. Chia thời gian cho một số: tổng quát110. Chia thời gian cho một số: không nhớ111. Chia thời gian cho một số: có nhớ
Các bài toán liên quan đến số đo thời gian
112. Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian.
113. Toán đố với phép cộng thời gian114. Toán đố với phép trừ thời gian115. Toán đố với phép nhân thời gian116. Toán đố với phép chia thời gian
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.2 Diện tích tam giác 117. Tính diện tích tam giác
Hình thang 118. Tính diện tích hình thangHình tròn 119. Tính chu vi hình tròn biết bán kính
120. Tính chu vi hình tròn biết đường kính121. Tính diện tích hình tròn
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
122. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
123. Tính diện tích xung quanh hình lập phương
124. Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
125. Tính diện tích toàn phần hình lập phương
Thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
126. Tính thể tích hình hộp chữ nhật127. Tính thể tích hình lập phương
Nhận biểt hình trụ, hình cầu
128. Nhận biết hình trụ, hình cầu
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Ôn tập giải toán 129. Giải toán bằng 2 phép tính
130. Bài toán rút về đơn vị131. Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu132. Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số133. Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số
Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm
134. Dạng toán: tính tỷ số phần trăm135. Dạng toán: tính số thứ hai136. Dạng toán: tính số thứ nhất
2 Bài toán: vận tốc, quãng đường, thời gian
137. Bài toán tính vận tốc138. Bài toán tính quãng đường139. Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản140. Bài toán tính thời gian: thời gian hỗ
hợp141. Bài toán tính thời gian: thời gian là số
thập phân
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 74 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.2 Biểu đồ tỷ lệ phần trăm 142. Quan sát và làm quen với biểu đồ hình
quạt143. Quan sát và tính toán đơn giản với
biểu đồ144. Biểu đồ: các bài toán tổng hợp
Ôn tập1 Ôn tập học kỳ I 145. Ôn tập học kỳ 12 Ôn tập học kỳ II 146. Ôn tập về số tự nhiên
147. Ôn tập về phân số148. Ôn tập về số thập phân149. Ôn tập về số đo thời gian150. Ôn tập về tiền Việt Nam151. Ôn tập về độ dài152. Ôn tập về khối lượng153. Ôn tập về số đo diện tích154. Ôn tập về số đo thể tích155. Ôn tập về các khái niệm hình học156. Ôn tập về các bài toán hình học157. Ôn tập về giải toán158. Ôn tập về tính giá trị biểu thức159. Ôn tập về tính chất của số và phép tính
số160. Ôn tập về biểu đồ
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 75 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 1
Stt Các chủ đề chính Các chủ đề con1 Học đếm Học đếm: nổ bóng bay 1.
Học đếm: châm nến 2.2 Làm quen với các số từ 0 đến
10Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi 10
3.
Học so sánh bằng hình ảnh trong phạm vi 10 4.Đếm các số trong phạm vi 10 5.So sánh 2 số trong phạm vi 10 6.Tập đọc các số trong phạm vi 10 7.Tập viết các số trong phạm vi 10 8.
3 Cộng, trừ trong phạm vi 5 Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5 9.Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5 10.Cộng 2 số trong phạm vi 5 11.Trừ 2 số trong phạm vi 5 12.
4 Cộng, trừ trong phạm vi 10 Học cộng hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10
13.
Học trừ hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10 14.Cộng 2 số trong phạm vi 10 15.Trừ 2 số trong phạm vi 10 16.Cộng 3 số trong phạm vi 10 17.Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10 18.
5 Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác 19.Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc
20.
Đếm hình vuông, tròn, tam giác 21.Phân loại hình 22.
6 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I 23.7 Làm quen với các số từ 11 đến
20Học đếm hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20 24.
Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi20
25.
Đếm các số trong phạm vi 20 26.
So sánh hai số trong phạm vi 20 27.Tập đọc các số trong phạm vi 20 28.Tập viết các số trong phạm vi 20 29.
8 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20
Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20 30.Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20 31.Cộng 3 số trong phạm vi 20 32.Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20 33.
9 Làm quen với thời gian Xem lịch tuần lễ 34.Xem đồng hồ 35.
10 Nhận biết điểm, đoạn thẳng Nhận biết và tập vẽ các điểm 36.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 76 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Các chủ đề chính Các chủ đề con
Nhận biết đoạn thẳng 37.Đếm điểm và đoạn thẳng 38.Nối điểm tạo thành đoạn thẳng 39.
11 Các số trong phạm vi 100 Tập đọc số trong phạm vi 100 40.Tập viết số trong phạm vi 100 41.Phân tích số có hai chữ số 42.So sánh các số tròn chục 43.So sánh các số có hai chữ số 44.Điền số trong bảng 45.
12 Đo độ dài Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước 46.Vẽ độ dài đoạn thẳng theo thước 47.Đo độ dài theo mẫu 48.Phép cộng độ dài 49.So sánh độ dài 50.
13 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
Cộng hai số tròn chục 51.Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 52.Trừ hai số tròn chục 53.Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 54.Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 55.Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 56.
14 Giải toán có lời văn Giải toán có hình vẽ 57.Giải toán bằng một phép tính 58.
15 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II và cả năm 59.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 77 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 134 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 1.
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Các số đến 10. Hình vuông, hình tam giác, hình tròn
1. Tiết học đầu tiên m1001.math2. Nhiều hơn, ít hơn 6 m1002.math3. Hình vuông, hình tròn 7 m1003.math4. Hình tam giác 9 m1004.math5. Luyện tập 10 m1005.math6. Các số 1, 2, 3 11 m1006.math7. Luyện tập 13 m1007.math8. Các số 1, 2, 3, 4, 5 14 m1008.math9. Luyện tập 16 m1009.math10. Bé hơn. Dấu < 17 m1010.math11. Lớn hơn. Dấu > 19 m1011.math12. Luyện tập 21 m1012.math13. Bằng nhau. Dấu = 22 m1013.math14. Luyện tập 24 m1014.math15. Luyện tập chung 25 m1015.math16. Số 6 26 m1016.math17. Số 7 28 m1017.math18. Số 8 30 m1018.math19. Số 9 32 m1019.math20. Số 0 34 m1020.math21. Số 10 36 m1021.math22. Luyện tập 38 m1022.math23. Luyện tập chung 40 m1023.math24. Luyện tập chung 42 m1024.math
Chương 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1025. Phép cộng trong phạm vi 3 44 m1025.math26. Luyện tập 45 m1026.math27. Phép cộng trong phạm vi 4 47 m1027.math28. Luyện tập 48 m1028.math29. Phép cộng trong phạm vi 5 49 m1029.math30. Luyện tập 50 m1030.math31. Số 0 trong phép cộng 51 m1031.math32. Luyện tập 52 m1032.math33. Luyện tập chung 53 m1033.math34. Phép trừ trong phạm vi 3 54 m1034.math35. Luyện tập 55 m1035.math36. Phép trừ trong phạm vi 4 56 m1036.math37. Luyện tập 57 m1037.math38. Phép trừ trong phạm vi 5 58 m1038.math39. Luyện tập 60 m1039.math40. Số 0 trong phép trừ 61 m1040.math41. Luyện tập 62 m1041.math42. Luyện tập chung 63 m1042.math43. Luyện tập chung 64 m1043.math44. Phép cộng trong phạm vi 6 65 m1044.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 78 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú45. Phép trừ trong phạm vi 6 66 m1045.math46. Luyện tập 67 m1046.math47. Phép cộng trong phạm vi 7 68 m1047.math48. Phép trừ trong phạm vi 7 69 m1048.math49. Luyện tập 70 m1049.math50. Phép cộng trong phạm vi 8 71 m1050.math51. Phép trừ trong phạm vi 8 73 m1051.math52. Luyện tập 75 m1052.math53. Phép cộng trong phạm vi 9 76 m1053.math54. Phép trừ trong phạm vi 9 78 m1054.math55. Luyện tập 80 m1055.math56. Phép cộng trong phạm vi 10 81 m1056.math57. Luyện tập 82 m1057.math58. Phép trừ trong phạm vi 10 83 m1058.math59. Luyện tập 85 m1059.math60. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 86 m1060.math61. Luyện tập 88 m1061.math62. Luyện tập chung 89 m1062.math63. Luyện tập chung 90 m1063.math64. Luyện tập chung 91 m1064.math65. Luyện tập chung 92 m1065.math
Chương 3: Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán.66. Điểm. Đoạn thẳng 94 m1066.math67. Độ dài đoạn thẳng 96 m1067.math68. Thực hành đo độ dài 98 m1068.math69. Một chục. Tia số 99 m1069.math70. Mười một, mười hai 101 m1070.math71. Mười ba, mười bốn, mười lăm 103 m1071.math72. Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười
chín 105 m1072.math
73. Hai mươi. Hai chục 107 m1073.math74. Phép cộng dạng 14 + 3 108 m1074.math75. Luyện tập 109 m1075.math76. Phép trừ dạng 17 – 3 110 m1076.math77. Luyện tập 111 m1077.math78. Phép trừ dạng 17 – 7 112 m1078.math79. Luyện tập 113 m1079.math80. Luyện tập chung 114 m1080.math81. Bài toán có lời văn 115 m1081.math82. Giải toán có lời văn 117 m1082.math83. Xăngtimet. Đo độ dài 119 m1083.math84. Luyện tập 121 m1084.math85. Luyện tập 122 m1085.math86. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 123 m1086.math87. Luyện tập chung 124 m1087.math88. Luyện tập chung 125 m1088.math89. Các số tròn chục 126 m1089.math90. Luyện tập 128 m1090.math91. Cộng các số tròn chục 129 m1091.math92. Luyện tập 130 m1092.math93. Trừ các số còn chục 131 m1093.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 79 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú94. Luyện tập 132 m1094.math95. Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình 133 m1095.math96. Luyện tập chung 135 m1096.math97. Các số có hai chữ số 136 m1097.math98. Các số có hai chữ số (tiếp theo) 138 m1098.math99. Các số có hai chữ số (tiếp theo) 140 m1099.math100. So sánh các số có hai chữ số 142 m1100.math101. Luyện tập 144 m1101.math102. Bảng các chữ số từ 1 đến 100 145 m1102.math103. Luyện tập 146 m1103.math104. Luyện tập chung 147 m1104.math105. Giải toán có lời văn (tiếp theo) 148 m1105.math106. Luyện tập 150 m1106.math107. Luyện tập 151 m1107.math108. Luyện tập chung 152 m1108.math
Chương 4: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian109. Phép cộng trong phạm vi 100 (Cộng
không nhớ)154 m1109.math
110. Luyện tập 156 m1110.math111. Luyện tập 157 m1111.math112. Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không
nhớ) 158 m1112.math
113. Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
159 m1113.math
114. Luyện tập 160 m1114.math115. Các ngày trong tuần lễ 161 m1115.math116. Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 162 m1116.math117. Luyện tập 163 m1117.math118. Đồng hồ. Thời gian 164 m1118.math119. Thực hành 165 m1119.math120. Luyện tập 167 m1120.math121. Luyện tập chung 168 m1121.math122. Luyện tập chung 169 m1122.math123. Ôn tập: Các số đến 10 170 m1123.math124. Ôn tập: Các số đến 10 171 m1124.math125. Ôn tập: Các số đến 10 172 m1125.math126. Ôn tập: Các số đến 10 173 m1126.math127. Ôn tập: Các số đến 100 174 m1127.math128. Ôn tập: Các số đến 100 175 m1128.math129. Ôn tập: Các số đến 100 176 m1129.math130. Ôn tập: Các số đến 100 177 m1130.math131. Luyện tập chung 178 m1131.math132. Luyện tập chung 179 m1132.math133. Luyện tập chung 180 m1133.math134. Luyện tập chung 181 m1134.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 80 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 2
1. Cấu tạo, phân tích, nhận biết số, 4 phép toán với số.Học kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 - Ôn tập số trong phạm vi 100 Đọc và viết số trong phạm vi 100
1.
Phân tích số trong phạm vi 100 2.
Phép cộng trong phạm vi 100 3.
Phép trừ trong phạm vi 100 4.
Luyện tập chung 5.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.
- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 20
6.
- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 20
7.
- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)
8.
- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)
9.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Cộng hai số có nhớ trong phạmvi 100, số thứ nhất có kết thúc làchữ số K cho trước (K=9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1)
Cộng 19 với một số 10.Cộng 18 với một số 11.Cộng 17 với một số 12.Cộng 16 với một số 13.Cộng 15 với một số 14.Cộng 14 với một số 15.Cộng 13 với một số 16.Cộng 12 với một số 17.Cộng 11 với một số 18.
- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100
- Cộng 2 số có tổng tròn chục trong phạm vi 100 (có nhớ)
19.
- Cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ (1 lần)
20.
- Cộng 2 số bất kỳ có nhớ trong phạm vi 100
21.
- Trừ một số có kết thúc là chữ số K cho trước cho một số khác có nhớ trong phạm vi 100 (K=0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
Số tròn chục trừ đi một số 22.11 trừ đi một số 23.12 trừ đi một số 24.13 trừ đi một số 25.14 trừ đi một số 26.15 trừ đi một số 27.16 trừ đi một số 28.17 trừ đi một số 29.18 trừ đi một số 30.
- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi - Số tròn chục trừ đi một số 31.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 81 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
100 - 100 trừ đi một số 32.- Trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ (1 lần)
33.
- Trừ 2 số tổng quát có nhớ trong phạm vi 100
34.
- Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)
35.
- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc khôngnhớ)
36.
- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ)
37.
- Ôn tập lớp 2, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thức đã học)
38.
2 - Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5
- Học bảng nhân bằng hình ảnh 39.- Bảng nhân với k (k=1, 2, 3, 4, 5)
Bảng nhân 2 40.Bảng nhân 3 41.Bảng nhân 4 42.Bảng nhân 5 43.
- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5
44.
- Bảng chia với các số 1, 2, 3, 4, 5
- Học bảng chia bằng hình ảnh 45.- Bảng chia với k (k=1, 2, 3, 4, 5)
Bảng chia 2 46.Bảng chia 3 47.Bảng chia 4 48.Bảng chia 5 49.
- Bảng chia hỗn hợp trong phạmvi 5
50.
- Làm quen với các số trong phạm vi 1000(Làm quen với các số có 3 chữsố, phân tích số, cách đọc số, so sánh số)
- Tập đọc số có 1, 2, 3 chữ số 51.- Tập viết số có 1, 2, 3 chữ số 52.- Phân tích số có 2, 3 chữ số 53.- So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số
54.
- So sánh các số tròn chục có 3 chữ số
55.
- So sánh các số có 3 chữ số 56.- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000(Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 3 chữ số).
- Cộng không nhớ trong phạm vi1000
- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ
57.
- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ
58.
- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ
59.
- Cộng hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000
60.
- Trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số không nhớ.
61.
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số không nhớ.
62.
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số không nhớ.
63.
- Trừ hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000.
64.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 82 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
- Ôn tập lớp 2, kỳ 2 và cả năm(Ôn tập kiến thức đã học)
65.
2. Độ đo và các phép tính với độ đoHọc kỳ
Các chủ đề chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 Độ dài: dm Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm.
66.
Vẽ đoạn thẳng bằng thước dm. 67.Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. 68.So sánh độ dài So sánh độ dài tổng quát 69.
So sánh độ dài đơn: dm 70.So sánh độ dài giữa dm và cm, mức đơn giản
71.
So sánh độ dài giữa dm và cm, mức phức hợp
72.
Các phép toán đơn giản với độ dài: cộng, trừ
Các phép toán với độ dài, tổng quát
73.
Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức đơn
74.
Phép cộng độ dài (dm, cm) 75.Phép trừ độ dài (dm, cm) 76.Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức phức hợp
77.
Đổi đơn vị đo độ dài Đổi đơn vị đo độ dài, tổng quát
78.
Đổi đơn vị đo mức đơn từ dm-->cm
79.
Đổi đơn vị đo mức đơn từ cm-->dm
80.
Đổi đơn vị đo mức kép từ dm-->cm
81.
Đổi đơn vị đo mức kép từ cm -->dm
82.
Khối lượng: kg Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân.
83.
Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn 84.Các phép toán đơn giản với khốilượng: cộng, trừ
85.
Dung lượng: lít Khái niệm dung lượng: đo lượngnước trong bình.
86.
Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các đơn vị lít.
87.
Các phép toán đơn giản với dung lượng: cộng, trừ
Phép cộng, trừ lít 88.Phép cộng lít 89.Phép trừ lít 90.
2 Độ dài: m, km Đổi các đơn vị độ dài Đổi đơn vị đo tổng quát 91.Đổi đơn vị đo giữa m và các đơn vị đo khác
92.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 83 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Các chủ đề chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
Đổi đơn vị đo giữa mmvà cácđơn vị đo khác
93.
Đổi đơn vị đo giữa km và cácđơn vị đo khác
94.
So sánh các đơn vị độ dài So sánh các đơn vị đo 95.So sánh mức đơn 96.So sánh mức phức hợp 97.
Phép cộng, trừ độ dài Phép cộng, trừ độ dài tổng quát
98.
Phép cộng, trừ độ dài: mức đơn
99.
Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, không nhớ
100.
Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, có nhớ
101.
Phép nhân, chia độ dài Phép nhân, chia độ dài: tổng quát
102.
Phép nhân độ dài: mức đơn 103.Phép chia độ dài: mức đơn 104.Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp, không nhớ
105.
Độ dài: mm Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm
106.
Vẽ đoạn thẳng bằng thước mm. 107.Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. 108.
3. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gianHọc kỳ
Các chủ đề kiến thức chính
Các chủ đề con Stt
1 Xem đồng hồ: mức 2 Xem đồng hồ 109.Xem đồng hồ: dạng đơn giản 110.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 111.
Xem lịch tháng 112.2 Xem đồng hồ: mức 3 Xem đồng hồ 113.
Xem đồng hồ: dạng đơn giản 114.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 115.
4. Làm quen với tiền Việt NamHọc kỳ
Các chủ đề kiến thức chính
Các chủ đề con Stt
1 116.
2 Làm quen với tiền xu và tiền giấy
Làm quen với tiền xu và tiền giấy 117.
Tính tiền bằng hình ảnh Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật 118.Tính tiền theo tiền Việt Nam 119.
So sánh các loại tiền So sánh tiền tổng quát 120.So sánh tiền xu 121.So sánh tiền giấy 122.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 84 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Các chủ đề kiến thức chính
Các chủ đề con Stt
So sánh bằng hiện vật 123.So sánh các giá trị tiền 124.
Đổi các loại tiền Đổi tiền Việt Nam 125.
5. Giải toán có lời vănHọc kỳ
Các chủ đề kiến thức chính
Các chủ đề con Stt
1 Giải toán có hình vẽ Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ 126.Giải toán bằng 1 phép tính Giải toán bằng 1 phép tính 127.
2 Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ
Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ 128.
Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia
Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia 129.
6. Các bài toán có yếu tố hình họcHọc kỳ
Các chủ đề kiến thức chính
Các chủ đề con Stt
1 Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác 130.Đếm hình vuông, tròn, tam giác 131.Phân loại hình 132.
Nhận biết điểm và đường thẳng
Nhận biết và tập vẽ điểm 133.Đếm điểm và đoạn thẳng 134.Nối điểm để tạo các đoạn thẳng 135.Nối điểm để tạo các hình 136.
2 Đường gấp khúc Đường gấp khúc 3 đoạn 137.Đường gấp khúc 4 đoạn 138.Đường gấp khúc 5 đoạn 139.Đường gấp khúc tổng quát 140.
Chu vi tam giác và tứ giác Chu vi tam giác 141.Chu vi tứ giác 142.
7. Tính chất của số và phép toánHọc kỳ
Các chủ đề kiến thức chính
Các chủ đề con Stt
1 Tìm số hạng trong tổng Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b 143.Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x = c 144.Tìm số hạng trong tổng 145.
Tìm số bị trừ trong hiệu Tìm số bị trừ (x-a=b) 146.Tìm số trừ trong hiệu Tìm số trừ (a-x=b) 147.
2 Tìm thừa sổ của phép nhân Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b) 148.Tìm số bị chia trong phép chia
Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b) 149.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 85 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
8. Các dạng toán khácHọc kỳ
Các chủ đề kiến thức chính
Các chủ đề con Stt
1 Điền số vào dãy số Điền số vào dãy số: phạm vi 100 150.Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 151.Chọn số chính xác Chọn số chính xác từ dãy số 152.
2 Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 153.Điền số vào bảng số nhân, chia 154.Điền số bào bảng số tổng quát 155.
Điền số vào dãy số Điền số vào dãy số: phạm vi 1000 156.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 86 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 168 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 2.
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Ôn tập và bổ sung
1. Ôn tập các số đến 100 3 m2001.math2. Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) 4 m2002.math3. Số hạng - Tổng 5 m2003.math4. Luyện tập 6 m2004.math5. Đề-xi-mét 7 m2005.math6. Luyện tập 8 m2006.math7. Số bị trừ - Số trừ - Hiệu 9 m2007.math8. Luyện tập 10 m2008.math9. Luyện tập chung 10 m2009.math10. Luyện tập chung 11 m2010.math
Chương 2: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
11. Phép cộng có tổng bằng 10 12 m2011.math12. 26 + 4; 36 + 24 13 m2012.math13. Luyện tập 14 m2013.math14. 9 cộng với một số: 9 + 5 15 m2014.math15. 29 + 5 16 m2015.math16. 49 + 25 17 m2016.math17. Luyện tập 18 m2017.math18. 8 cộng với một số: 8 + 5 19 m2018.math19. 28 + 5 20 m2019.math20. 38 + 25 21 m2020.math21. Luyện tập 22 m2021.math22. Hình chữ nhật – Hình tứ giác 23 m2022.math23. Bài toán về nhiều hơn 24 m2023.math24. Luyện tập 25 m2024.math25. 7 cộng với một số: 7 + 5 26 m2025.math26. 47 + 5 27 m2026.math27. 47 + 25 28 m2027.math28. Luyện tập 29 m2028.math29. Bài toán về ít hơn 30 m2029.math30. Luyện tập 31 m2030.math31. Ki-lô-gam 32 m2031.math32. Luyện tập 33 m2032.math33. 6 cộng với một số: 6 + 5 34 m2033.math34. 26 + 5 35 m2034.math35. 36 + 15 36 m2035.math36. Luyện tập 37 m2036.math37. Bảng cộng 38 m2037.math38. Luyện tập 39 m2038.math39. Phép cộng có tổng bằng 100 40 m2039.math40. Lít 41 m2040.math41. Luyện tập 43 m2041.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 87 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú42. Luyện tập chung 44 m2042.math
Chương 3: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
43. Tìm một số hạng trong một tổng 45 m2043.math44. Luyện tập 46 m2044.math45. Số tròn chục trừ đi một số 47 m2045.math46. 11 trừ đi một sô: 11 – 5 48 m2046.math47. 31 – 5 49 m2047.math48. 51 – 15 50 m2048.math49. Luyện tập 51 m2049.math50. 12 trừ đi một số: 12 – 8 52 m2050.math51. 32 – 8 53 m2051.math52. 52 – 28 54 m2052.math53. Luyện tập 55 m2053.math54. Tìm số bị trừ 56 m2054.math55. 13 trừ đi một số: 13 – 5 57 m2055.math56. 33 – 5 58 m2056.math57. 53 – 15 59 m2057.math58. Luyện tập 60 m2058.math59. 14 trừ đi một số: 14 – 8 61 m2059.math60. 34 – 8 62 m2060.math61. 54 – 18 63 m2061.math62. Luyện tập 64 m2062.math63. 15, 16, 17, 18 trừ đi một số 65 m2063.math64. 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 66 m2064.math65. 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 67 m2065.math66. Luyện tập 68 m2066.math67. Bảng trừ 69 m2067.math68. Luyện tập 70 m2068.math69. 100 trừ đi một số 71 m2069.math70. Tìm số trừ 72 m2070.math71. Đường thẳng 73 m2071.math72. Luyện tập 74 m2072.math73. Luyện tập chung 75 m2073.math74. Ngày, giờ 76 m2074.math75. Thực hành xem đồng hồ 78 m2075.math76. Ngày, tháng 79 m2076.math77. Thực hành xem lịch 80 m2077.math78. Luyện tập chung 81 m2078.math
Chương 4: Ôn tập79. Ôn tập về phép cộng và phép trừ 82 m2079.math80. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp
theo)83 m2080.math
81. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
84 m2081.math
82. Ôn tập về hình học 85 m2082.math83. Ôn tập về đo lường 86 m2083.math84. Ôn tập về giải toán 88 m2084.math85. Luyện tập chung 88 m2085.math86. Luyện tập chung 89 m2086.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 88 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú87. Luyện tập chung 90 m2087.math
Chương 5: Phép nhân và phép chia88. Tổng của nhiều số 91 m2088.math89. Phép nhân 92 m2089.math90. Thừa số - Tích 94 m2090.math91. Bảng nhân 2 95 m2091.math92. Luyện tập 96 m2092.math93. Bảng nhân 3 97 m2093.math94. Luyện tập 98 m2094.math95. Bảng nhân 4 99 m2095.math96. Luyện tập 100 m2096.math97. Bảng nhân 5 101 m2097.math98. Luyện tập 102 m2098.math99. Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc 103 m2099.math100. Luyện tập 104 m2100.math101. Luyện tập chung 105 m2101.math102. Luyện tập chung 106 m2102.math103. Phép chia 107 m2103.math104. Bảng chia 2 109 m2104.math105. Một phần hai 110 m2105.math106. Luyện tập 111 m2106.math107. Số bị chia - Số chia – Thương 112 m2107.math108. Bảng chia 3 113 m2108.math109. Một phần ba 114 m2109.math110. Luyện tập 115 m2110.math111. Tìm một thừa số của phép nhân 116 m2111.math112. Luyện tập 117 m2112.math113. Bảng chia 4 118 m2113.math114. Một phần tư 119 m2114.math115. Luyện tập 120 m2115.math116. Bảng chia 5 121 m2116.math117. Một phần năm 122 m2117.math118. Luyện tập 123 m2118.math119. Luyện tập chung 124 m2119.math120. Giờ, phút 125 m2120.math121. Thực hành xem đồng hồ 126 m2121.math122. Luyện tập 127 m2122.math123. Tìm số bị chia 128 m2123.math124. Luyện tập 129 m2124.math125. Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác 130 m2125.math126. Luyện tập 131 m2126.math127. Số 1 trong phép nhân và phép chia 132 m2127.math128. Số 0 trong phép nhân và phép chia 133 m2128.math129. Luyện tập 134 m2129.math130. Luyện tập chung 135 m2130.math131. Luyện tập chung 136 m2131.math
Chương 6: Các số trong phạm vi 1000132. Đơn vị, chục, trăm, nghìn 137 m2132.math133. So sánh các số tròn trăm 139 m2133.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 89 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú134. Các số tròn chục từ 110 đến 200 140 m2134.math135. Các số từ 101 đến 110 142 m2135.math136. Các số từ 111 đến 200 144 m2136.math137. Các số có ba chữ số 146 m2137.math138. So sánh các số có ba chữ số 148 m2138.math139. Luyện tập 149 m2139.math140. Mét 150 m2140.math141. Ki-lô-mét 151 m2141.math142. Mi-li-mét 153 m2142.math143. Luyện tập 154 m2143.math144. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị 155 m2144.math145. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi
1000156 m2145.math
146. Luyện tập 157 m2146.math147. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 158 m2147.math148. Luyện tập 159 m2148.math149. Luyện tập chung 160 m2149.math150. Tiền Việt Nam 162 m2150.math151. Luyện tập 164 m2151.math152. Luyện tập chung 165 m2152.math153. Luyện tập chung 166 m2153.math154. Luyện tập chung 167 m2154.math
Chương 7: Ôn tập cuối năm học 155. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 168 m2155.math156. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp
theo)169 m3156.math
157. Ôn tập về các phép cộng và phép trừ 170 m2157.math158. Ôn tập về các phép cộng và phép trừ (tiếp
theo)171 m2158.math
159. Ôn tập về các phép nhân và phép chia 172 m2159.math160. Ôn tập về các phép nhân và phép chia (tiếp
theo)173 m2160.math
161. Ôn tập về đại lượng 174 m2161.math162. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) 175 m2162.math163. Ôn tập về hình học 176 m2163.math164. Ôn tập về hình học (tiếp theo) 177 m2164.math165. Luyện tập chung 178 m2165.math166. Luyện tập chung 180 m2166.math167. Luyện tập chung 180 m2167.math168. Luyện tập chung 181 m2168.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 90 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 3
1. Cấu tạo số, nhận biết, so sánh số, 4 phép toán với số.Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 - Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Đọc các số có 3 chữ số 1.- Viết các số có 3 chữ số 2.- Phân tích số có 3 chữ số 3.- So sánh các số có 3 chữ số 4.- Cộng, trừ các số có 3 chữ số, không nhớ.
5.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. (Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)
- Cộng có nhớ trong phạm vi 10001 lần
- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, nhớ 1 lần.
6.
- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, nhớ 1 lần.
7.
- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, nhớ 1 lần.
8.
- Cộng hai số có nhớ tổng quát trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.
9.
- Cộng có nhớ trong phạm vi 10002 lần
- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, nhớ 2 lần.
10.
- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, nhớ 2 lần.
11.
- Cộng hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
12.
- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.
13.
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.
14.
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
15.
- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.
16.
- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.
17.
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.
18.
- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
19.
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000 (bất kỳ)
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.
20.
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
21.
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
22.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi - Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 23.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 91 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1000 (bất kỳ) 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
24.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
25.
- Bảng nhân với các số 6, 7,8, 9, 10
- Bảng nhân với số k (k=6, 7, 8, 9,10)
Bảng nhân 6 26.Bảng nhân 7 27.Bảng nhân 8 28.Bảng nhân 9 29.Bảng nhân 10 30.
- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10
31.
- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10
32.
- Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10
- Bảng chia với số k (k=6, 7, 8, 9, 10)
Bảng chia 6 33.Bảng chia 7 34.Bảng chia 8 35.Bảng chia 9 36.Bảng chia 10 37.
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10
38.
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10
39.
- Nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (I)(I: Nhân không nhớ)
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
40.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
41.
- Nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (II).(II: Nhân có nhớ)
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
42.
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần.
43.
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 hoặc 2 lần.
44.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
45.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần.
46.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 hoặc 2 lần.
47.
- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (I).(Không nhẩm, chia hết)
- Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.
48.
- Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.
49.
- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.
50.
- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (II).(Không nhẩm, chia có dư)
- Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
51.
- Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
52.
- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho 53.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 92 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
số có 1 chữ số, chia có dư.- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát (có dư hoặc không dư)
54.
- Ôn tập lớp 3, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thức đã học)
55.
2 - Làm quen với các số có 4 chữ số
- Đọc, viết các số có 4 chữ số 56.- Đọc các số có 4 chữ số 57.- Viết các số có 4 chữ số 58.- Phân tích số có 4 chữ số 59.- So sánh các số có 4 chữ số 60.
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000.(Cộng, trừ các số trong phạm vi các số có 4 chữ số,bất kỳ: không nhớ và có nhớ).
- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ
- Cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số, không nhớ.
61.
- Cộng số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
62.
- Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
63.
- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi có 4 chữ số
64.
- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4chữ số), không nhớ
- Số có 4 chữ số trừ đi số có 4 chữsố, không nhớ.
65.
- Số có 4 chữ số trừ đi số có 3 chữsố, không nhớ.
66.
- Số có 4 chữ số trừ đi số có 2 chữsố, không nhớ.
67.
- Trừ hai số không nhớ trong phạm vi có 4 chữ số
68.
- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ
Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.
69.
Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.
70.
- Cộng 2 số có nhớ tổng quát trong phạm vi 4 chữ số.
71.
- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4chữ số), có nhớ.
- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.
72.
- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.
73.
- Trừ 2 số có 4 chữ số có nhớ tổngquát.
74.
- Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.
- Cộng 3 số có 4 chữ số, bất kỳ 75.- Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 4 chữ số.
76.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.
- Cộng, trừ 3 số có 4 chữ số, bất kỳ
77.
- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 10000 (có thể có từ 1 đến4 chữ số)
78.
- Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.(Phép nhân số có 4 chữ số
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
79.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 - Nhân số có 4 chữ số với số có 1 80.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 93 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
với số có 1 chữ số, bất kỳ: không nhớ và có nhớ).
chữ số, có nhớ. chữ số, có nhớ, tổng quát.- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần (ở hàng đơn vị (0))
81.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần (ở hàng trăm (2))
82.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần (hàng đơn vị + hàng chục (0+1))
83.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 3 lần (ở hàng đơn vị + chục + trăm (0+1+2))
84.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 4 chữ số
85.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 4 chữ số
86.
- Phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia hết.
87.
- Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia có dư.
88.
- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia hết. (Giống 3211)
89.
- Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư. (Giống 3212)
90.
- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, bất kỳ, chia hết hoặc có dư.
91.
- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết
92.
- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư.
93.
- Các số có 5 chữ số(đọc, viết, phân tích số)
- Cách đọc, viết các số có 5 chữ số
94.
- Đọc số có 5 chữ số 95.- Viết số có 5 chữ số 96.- Phân tích số có 5 chữ số 97.
- Cộng, trừ các số có 5 chữ số.(bất kỳ)
- Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.
- Cộng 2 số có 5 chữ số, không nhớ
98.
- Cộng 2 số có 5 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)
99.
- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số
100.
- Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số - Trừ 2 số có 5 chữ số, không nhớ 101.- Trừ 2 số có 5 chữ số, nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)
102.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 94 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số
103.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số
- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, không nhớ
104.
- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, có nhớ
105.
- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
106.
- Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.(Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, có dư và không dư)
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
107.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tổng quát.
108.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần (hàng đơn vị(0))
109.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần (hàng 0+1)
110.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 3 lần (hàng 0+1+2)
111.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 4 lần (hàng 0+1+2+3)
112.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 5 chữ số
113.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 5 chữ số
114.
- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia hết.
115.
- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
116.
- Ôn tập lớp 3, học kỳ 2 và cả năm.(Ôn luyện kiến thức đã học)
117.
2. Đo lường và các phép toán với đo lườngHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 Độ dài: dam, hm Đổi đơn vị đo với dam 118.Đổi đơn vị đo với hm 119.Phép cộng, trừ độ dài Cộng, trừ độ dài: mức đơn 120.
Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp
121.
Phép nhân, chia độ dài Nhân, chia độ dài: mức đơn 122.Nhân độ dài: mức đơn 123.Chia độ dài: mức đơn 124.Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp
125.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 95 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
Bảng các đơn vị đo chiều dài
So sánh đơn vị đo độ dài So sánh tổng quát 126.So sánh mức đơn giản 127.So sánh mức phức hợp 128.
Đổi đơn vị đo độ dài Đổi đơn vị đo: tổng quát 129.Đổi đơn vị đo: mức đơn 130.Đổi đơn vị đo: mức phức hợp 131.
Phép cộng, trừ độ dài Công, trừ độ dài: tổng quát 132.Cộng, trừ độ dài: mức đơn 133.Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp
134.
Phép nhân, chia độ dài Nhân, chia độ dài: tổng quát 135.Nhân độ dài: mức đơn 136.Chia độ dài: mức đơn 137.Nhân chia độ dài: phức hợp, không nhớ
138.
Nhân chia độ dài: phức hợp, cónhớ
139.
Khối lượng: gam Cân bằng các quả cân gam 140.Phép cộng, trừ gam 141.Phép nhân, chia gam 142.So sánh nặng nhẹ 143.
2 Khái niệm diện tích Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2
144.
Các phép toán với số đo diện tích cm2
Phép cộng, trừ diện tích 145.Phép nhân, chia diện tích 146.
3. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gianHọc kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt
1 Xem đồng hồ: mức 4 Xem đồng hồ 147.Xem đồng hồ: dạng đơn giản 148.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 149.Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp 150.
2 Xem lịch năm Xem lịch năm 151.Xem đồng hồ: mức 5 Xem đồng hồ 152.
Xem đồng hồ: dạng đơn giản 153.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 154.Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp 155.
Giải toán liên quan đến thờigian
Giải toán với thời gian trong ngày. 156.Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản. 157.Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp. 158.
4. Làm quen với tiền Việt NamHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 159.
2 Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng
Làm quen với tiền xu và tiền giấy 160.Tính tiền bằng hình ảnh Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật 161.
Tính tiền theo tiền Việt Nam 162.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 96 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
So sánh tiền So sánh tiền xu và tiền giấy 163.So sánh bằng hiện vật 164.So sánh các giá trị tiền 165.
Đổi tiền Đổi tiền mức đơn giản 166.Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền 167.
Tính toán đơn giản với tiền 168.Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng
Làm quen với tiền xu và tiền giấy 169.Tính tiền bằng hình ảnh Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật 170.
Tính tiền theo tiền Việt Nam 171.So sánh tiền So sánh tiền xu và tiền giấy 172.
So sánh bằng hiện vật 173.So sánh các giá trị tiền 174.
Đổi tiền Đổi tiền mức đơn giản 175.Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền 176.
Tính toán đơn giản với tiền 177.
5. Tính giá trị biểu thứcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Làm quen với biểu thức Biểu thức với phép tính cộng, trừ 178.
Biểu thức với phép tính nhân, chia 179.
Tính giá trị biểu thức đơngiản
Biểu thức dạng X +- Y 180.
Biểu thức dạng X +- Y +- Z
181.
Biểu thức dạng X x Y 182.
Biểu thức dạng X x/: Y x Z
183.
Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc 184.
Tính giá trị biểu thức: tiếp theo
Biểu thức dạngX +- Y x Z
185.
Biểu thức dạngX x Y +- Z
186.
Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc 187.
Tính giá trị biểu thức: phức hợp
Biểu thức dạng:X +- (Y +- Z)
188.
Biểu thức có dạng:X x (Y x Z)
189.
Biểu thức dạng:X x (Y +- Z)
190.
Biểu thức dạng:(X +- Y) x Z
191.
Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc 192.
2 Tính giá trị biểu thức Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, - 193.
Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, : 194.
Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, : 195.
Biểu thức có ngoặc, phép toán +, - 196.
Biểu thức có ngoặc, phép toán x, : 197.
Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x, : 198.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 97 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
6. Giải toán có lời vănHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Giải toán bằng 1 phép
tínhGiải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ 199.Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia 200.
Giải toán bằng 2 phép tính
Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu. 201.Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo. 202.
2 Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp
Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp 203.
Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát
Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát 204.
Bài toán rút về đơn vị Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị 205.Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo. 206.Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp 207.
7. Các bài toán có yếu tố hình họcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Phân biệt góc vuông, góc
không vuôngNhận biết góc vuông, góc không vuông 208.
Tính chu vi các hình Độ dài đường gấp khúc 209.Chu vi tam giác, tứ giác 210.Chu vi hình chữ nhật 211.Chu vi hình vuông 212.
2 Điểm và đoạn thẳng Đếm điểm trên đoạn thẳng 213.Vẽ trung điểm đoạn thẳng 214.
Nhận biết hình tròn Vẽ hình tròn 215.Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn 216.
Tính diện tích các hình Diện tích hình chữ nhật 217.Diện tích hình vuông 218.
Xếp hình và ghép hình Xếp hình và ghép hình 219.
8. Tính chất số và phép toánHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Tìm thừa số của phép
nhânTìm thừa số của phép nhân (a.x = b) 220.
Tìm số bị chia của trong phép chia
Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b) 221.
Tìm số chia trong phép chia
Tìm số chia trong phép chia (a:x=b) 222.
2
9. Bảng số, biểu đồ, bản đồ, số La MãHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Điền số vào dãy số Điền số vào dãy số 223.
Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 224.Điền số vào bảng nhân 225.Điền số vào bảng chia 226.
2 Làm quen với số La mã Đổi số thường sang số La mã 227.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 98 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con SttĐổi số từ La mã về số thường 228.
Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 229.Điền số vào bảng số nhân, chia 230.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 99 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 169 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 3.
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Ôn tập và bổ sung
1. Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số 3 m3001.math2. Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 4 m3002.math3. Luyện tập 4 m3003.math4. Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 5 m3004.math5. Luyện tập 6 m3005.math6. Trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần) 7 m3006.math7. Luyện tập 8 m3007.math8. Ôn tập các bảng nhân 9 m3008.math9. Ôn tập các bảng chia 10 m3009.math10. Luyện tập 10 m3010.math11. Ôn tập về hình học 11 m3011.math12. Ôn tập về giải toán 12 m3012.math13. Xem đồng hồ 13 m3013.math14. Xem đồng hồ (tiếp theo) 14 m3014.math15. Luyện tập 17 m3015.math16. Luyện tập chung 18 m3016.math
Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
17. Bảng nhân 6 19 m3017.math18. Luyện tập 20 m3018.math19. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
(không nhớ)21 m3019.math
20. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ)
22 m3020.math
21. Luyện tập 23 m3021.math22. Bảng chia 6 24 m3022.math23. Luyện tập 25 m3023.math24. Tìm một trong các phần bằng nhau của một
số 26 m3024.math
25. Luyện tập 26 m3025.math26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 27 m3026.math27. Luyện tập 28 m3027.math28. Phép chia hết và phép chia có dư 29 m3028.math29. Luyện tập 30 m3029.math30. Bảng nhân 7 31 m3030.math31. Luyện tập 32 m3031.math32. Gấp một số lên nhiều lần 33 m3032.math33. Luyện tập 34 m3033.math34. Bảng chia 7 35 m3034.math35. Luyện tập 36 m3035.math36. Giảm đi một số lần 37 m3036.math37. Luyện tập 38 m3037.math38. Tìm số chia 39 m3038.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 100 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú39. Luyện tập 40 m3039.math40. Góc vuông. Góc không vuông 41 m3040.math41. Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng
ê ke43 m3041.math
42. Đề-ca-mét. Héc-tô-mét 44 m3042.math43. Bảng đơn vị đo độ dài 45 m3043.math44. Luyện tập 46 m3044.math45. Thực hành đo độ dài 47 m3045.math46. Thực hành đo độ dài (tiếp theo) 48 m3046.math47. Luyện tập chung 49 m3047.math48. Bài toán giải bằng hai phép tính 50 m3048.math49. Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) 51 m3049.math50. Luyện tập 52 m3050.math51. Bảng nhân 8 53 m3051.math52. Luyện tập 54 m3051.math53. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 55 m3053.math54. Luyện tập 56 m3054.math55. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 57 m3055.math56. Luyện tập 58 m3056.math57. Bảng chia 8 59 m3057.math58. Luyện tập 60 m3058.math59. So sánh số bé bằng một phần mấy lần số
lớn61 m3059.math
60. Luyện tập 62 m3060.math61. Bảng nhân 9 63 m3061.math62. Luyện tập 64 m3062.math63. Gam 65 m3063.math64. Luyện tập 67 m3064.math65. Bảng chia 9 68 m3065.math66. Luyện tập 69 m3066.math67. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 70 m3067.math68. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
(tiếp theo)71 m3068.math
69. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 72 m3069.math70. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
(tiếp theo)73 m3070.math
71. Giới thiệu bảng nhân 74 m3071.math72. Giới thiệu bảng chia 75 m3072.math73. Luyện tập 76 m3073.math74. Luyện tập chung 77 m3074.math75. Làm quen với biểu thức 78 m3075.math76. Tính giá trị của biểu thức 79 m3076.math77. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 80 m3077.math78. Luyện tập 81 m3078.math79. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 81 m3079.math80. Luyện tập 82 m3080.math81. Luyện tập chung 83 m3081.math82. Hình chữ nhật 84 m3082.math83. Hình vuông 85 m3083.math84. Chu vi hình chữ nhật 87 m3084.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 101 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú85. Chu vi hình vuông 88 m3085.math86. Luyện tập 89 m3086.math87. Luyện tập chung 90 m3087.math
Chương 3: Các số đến 1000088. Các số có bốn chữ số 91 m3088.math89. Luyện tập 94 m3089.math90. Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 95 m3090.math91. Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 96 m3091.math92. Số 10000 - Luyện tập 97 m3092.math93. Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng 98 m3093.math94. Luyện tập 99 m3094.math95. So sánh các số trong phạm vi 10000 100 m3095.math96. Luyện tập 101 m3096.math97. Phép cộng các số trong phạm vi 10000 102 m3097.math98. Luyện tập 103 m3098.math99. Phép trừ các số trong phạm vi 10000 104 m3099.math100. Luyện tập 105 m3100.math101. Luyện tập chung 106 m3101.math102. Tháng – năm 107 m3102.math103. Luyện tập 109 m3103.math104. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính 110 m3104.math105. Vẽ trang trí hình tròn 112 m3105.math106. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ
số 113 m3106.math
107. Luyện tập 114 m3107.math108. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ
số (tiếp theo)115 m3108.math
109. Luyện tập 116 m3109.math110. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ
số 117 m3110.math
111. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
118 m3111.math
112. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
119 m3112.math
113. Luyện tập 120 m3113.math114. Luyện tập chung 120 m3114.math115. Làm quen với chữ số La Mã 121 m3115.math116. Luyện tập 122 m3116.math117. Thực hành xem đồng hồ 123 m3117.math118. Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) 125 m3118.math119. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị 128 m3119.math120. Luyện tập 129 m3120.math121. Luyện tập 129 m3121.math122. Tiền Việt Nam 130 m3122.math123. Luyện tập 132 m3123.math124. Làm quen với thống kê số liệu 134 m3124.math125. Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) 136 m3125.math126. Luyện tập 138 m3126.math
Chương 4: Các số đến 100000127. Các số có năm chữ số 140 m3127.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 102 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú128. Luyện tập 142 m3128.math129. Các số có năm chữ số (tiếp theo) 143 m3129.math130. Luyện tập 145 m3130.math131. Số 100000 - Luyện tập 146 m3131.math132. So sánh các số trong phạm vi 100000 147 m3132.math133. Luyện tập 148 m3133.math134. Luyện tập 149 m3134.math135. Diện tích của một hình 150 m3135.math136. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông 151 m3136.math137. Diện tích hình chữ nhật 152 m3137.math138. Luyện tập 153 m3138.math139. Diện tích hình vuông 153 m3139.math140. Luyện tập 154 m3140.math141. Phép cộng các số trong phạm vi 100000 155 m3141.math142. Luyện tập 156 m3142.math143. Phép trừ các số trong phạm vi 100000 157 m3143.math144. Tiền Việt Nam 157 m3144.math145. Luyện tập 159 m3145.math146. Luyện tập chung 160 m3146.math147. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ
số 161 m3147.math
148. Luyện tập 162 m3148.math149. Chia số có năm chữ số với số có một chữ
số 163 m3149.math
150. Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
164 m3150.math
151. Luyện tập 165 m3151.math152. Luyện tập chung 165 m3152.math153. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp
theo)166 m3153.math
154. Luyện tập 167 m3154.math155. Luyện tập 167 m3155.math156. Luyện tập chung 168 m3156.math
Chương 5: Ôn tập cuối năm157. Ôn tập các số đến 100000 169 m3157.math158. Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) 170 m3158.math159. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi
100000170 m3159.math
160. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)
171 m3160.math
161. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)
172 m3161.math
162. Ôn tập về đại lượng 172 m3162.math163. Ôn tập về hình học 174 m3163.math164. Ôn tập về hình học (tiếp theo) 174 m3164.math165. Ôn tập về giải toán 176 m3165.math166. Ôn tập về giải toán (tiếp theo) 176 m3166.math167. Luyện tập chung 177 m3167.math168. Luyện tập chung 178 m3168.math169. Luyện tập chung 179 m3169.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 103 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 104 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 4
1. Cấu tạo, nhận biết, so sánh số. 4 phép toán với số.Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 - Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số.(ôn tập)
- Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3217.
1.
- Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3218.
2.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3219.
3.
- Cách đọc, viết, phân tích các số tổng quát.(không quá 9 chữ số)
- Đọc số tổng quát 4.- Viết số tổng quát 5.- Phân tích 1 số tổng quát 6.
- Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số.(bất kỳ, có nhớ hoặc không nhớ)
- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
7.
- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữsố
8.
- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
9.
- Nhân số có nhiều chữ số với sốcó 1 chữ số.(Nhân số bất kỳ (không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ,không nhớ hoặc có nhớ)
- Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ
10.
- Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
11.
- Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ
12.
- Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...(Nhân 1 số với các số dạng 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số)
- Nhân số bất kỳ với số 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số
13.
- Nhân 1 số với số có 2 chữ số (I)(không nhớ)
- Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát.
14.
- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.
15.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.
16.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.
17.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.
18.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.
19.
- Nhân 1 số với số có 2 chữ số (II)(có nhớ)
- Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.
20.
- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.
21.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.
22.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 105 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.
23.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.
24.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.
25.
- Nhân 1 số với số có 3 chữ số (I)(không nhớ)
- Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ.
26.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.
27.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.
28.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.
29.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.
30.
- Nhân 1 số với số có 3 chữ số (II)(có nhớ)
- Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.
31.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.
32.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.
33.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.
34.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.
35.
- Ôn tập phép nhân.(Phép nhân tổng quát, có nhớ hoặc không nhớ)
- Nhân 2 số tổng quát 36.
- Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát
37.
- Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng quát
38.
- Chia số có nhiều chữ số cho sốcó 1 chữ số.(Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết hoặc có dư.Số bị chia không quá 9 chữ số)
- Chia số có nhiều chữ số cho số có 1chữ số, chia hết hoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số
39.
- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.(Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết).
- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số cónhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết.
40.
- Chia cho số có 2 chữ số (I)(- Chia cho số có 2 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc có dư).
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.
- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.
41.
- Chia số có 3 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.
42.
- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.
43.
- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.
44.
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.
- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.
45.
- Chia số có 3 chữ số cho số có 46.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 106 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
2 chữ số, chia có dư.- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.
47.
- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.
48.
- Chia cho số có 2 chữ số (II)(Chia cho số có 2 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.
- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.
49.
- Chia số có 3 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.
50.
- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.
51.
- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.
52.
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
53.
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.
54.
- Chia số có 3 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.
55.
- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.
56.
- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.
57.
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết có dư.
58.
- Chia cho số có 3 chữ số (I)(Chia cho số có 3 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc có dư).
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.
- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
59.
- Chia số có 4 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
60.
- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
61.
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
62.
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.
- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
63.
- Chia số có 4 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
64.
- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
65.
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
66.
- Chia cho số có 3 chữ số (II)(Chia cho số có 3 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
67.
- Chia số có 4 chữ số cho số có 68.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 107 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
3 chữ số, có nhẩm, chia hết.- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
69.
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
70.
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
71.
- Chia số có 4 chữ số cho số có3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
72.
- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
73.
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
74.
- Ôn tập phép chia.(Phép chia tổng quát, có nhẩm)
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số. 75.- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.
76.
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.
77.
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ.
78.
- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết
79.
- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư.
80.
- Ôn tập lớp 4, học kỳ 1(Ôn tập kiến thức đã học)
81.
2 - Làm quen với phân số 82.- So sánh phân số - So sánh 2 phân số cùng mẫu số 83.
- So sánh 2 phân số cùng mẫu số với phạm vi cho trước
Phạm vi 10 84.Phạm vi 20 85.Phạm vi 50 86.Phạm vi 100 87.Phạm vi 200 88.Phạm vi 500 89.Phạm vi 1000 90.Phạm vi 5000 91.Phạm vi 10000 92.
- So sánh 2 phân số khác mẫu số 93.- So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước
Phạm vi 10 94.Phạm vi 20 95.Phạm vi 50 96.Phạm vi 100 97.Phạm vi 200 98.Phạm vi 500 99.Phạm vi 1000 100.Phạm vi 5000 101.Phạm vi 10000 102.
- Rút gọn phân số - Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số
- Rút gọn phân số được sinh ngẫu nhiên
103.
- Rút gọn phân số được sinh chắc chắn không tối giản
104.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 108 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
- Rút gọn phân số tổng quát. 105.
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số - Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh đã tối giản.
106.
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh chưa tối giản, cần rút gọn trước khi chuyển sang hỗn số.
107.
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số, tổng quát.
108.
- Phép Cộng, Trừ phân số. - Cộng 2 phân số cùng mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 109.Mẫu số trong phạm vi 20 110.Mẫu số trong phạm vi 50 111.Mẫu số trong phạm vi 100 112.Mẫu số trong phạm vi 200 113.Mẫu số trong phạm vi 500 114.Mẫu số trong phạm vi 1000 115.Mẫu số trong phạm vi 5000 116.Mẫu số trong phạm vi 10000
- Cộng 2 phân số khác mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 117.Mẫu số trong phạm vi 20 118.Mẫu số trong phạm vi 50 119.Mẫu số trong phạm vi 100 120.Mẫu số trong phạm vi 200 121.Mẫu số trong phạm vi 500 122.Mẫu số trong phạm vi 1000 123.Mẫu số trong phạm vi 5000 124.Mẫu số trong phạm vi 10000 125.
- Trừ 2 phân số cùng mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 126.Mẫu số trong phạm vi 20 127.Mẫu số trong phạm vi 50 128.Mẫu số trong phạm vi 100 129.Mẫu số trong phạm vi 200 130.Mẫu số trong phạm vi 500 131.Mẫu số trong phạm vi 1000 132.Mẫu số trong phạm vi 5000 133.Mẫu số trong phạm vi 10000 134.
- Trừ 2 phân số khác mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 135.Mẫu số trong phạm vi 20 136.Mẫu số trong phạm vi 50 137.Mẫu số trong phạm vi 100 138.Mẫu số trong phạm vi 200 139.Mẫu số trong phạm vi 500 140.Mẫu số trong phạm vi 1000 141.Mẫu số trong phạm vi 5000 142.Mẫu số trong phạm vi 10000 143.
- Phép nhân phân số. - Nhân phân số với số tự nhiên - Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=10
144.
- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu
145.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 109 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
<=20- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=10
146.
- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=20
147.
- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=10
148.
- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=20
149.
- Nhân phân số với số tự nhiên, bất kỳ
150.
- Nhân 2 phân số - Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=10
151.
- Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=20
152.
- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=10
153.
- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=20
154.
- Nhân hai phân số bất kỳ 155.
- Phép chia phân số - Chia phân số cho số nguyên - Chia phân số cho số nguyên, tử và mẫu <=10
156.
- Chia phân số cho số nguyên, tử và mẫu <=20
157.
- Chia phân số cho số nguyên, bất kỳ
158.
- Chia số nguyên cho phân số - Chia số nguyên cho phân số, tử và mẫu <=10
159.
- Chia số nguyên cho phân số, tử và mẫu <=20
160.
- Chia số nguyên cho phân số, bất kỳ
161.
- Chia 2 phân số - Chia hai phân số, tử và mẫu <=10
162.
- Chia hai phân số, tử và mẫu <=20
163.
- Chia hai phân số, bất kỳ 164.- Ôn tập lớp 4, học kỳ 2 và cả năm
165.
2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lườngHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 Diện tích: dm2, m2 Đổi đơn vị đo diện tích Đổi đơn vị đo diện tích 166.
Đổi đơn vị đo: mức đơn 167.
Đổi đơn vị đo: mức phức hợp
168.
So sánh đơn vị đo diện tích So sánh đơn vị đo diện tích 169.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 110 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
So sánh diện tích: mức đơn 170.So sánh diện tích: mức phứchợp
171.
Cộng, trừ số đo diện tích Cộng, trừ diện tích: mức đơn giản
172.
Cộng, trừ diện tích: mức phức hợp
173.
Nhân, chia số đo diện tích Nhân, chia diện tích: mức đơn giản
174.
Nhân diện tích: mức đơn giản 175.Chia diện tích: mức đơn giản 176.Nhân, chia diện tích: mức phức hợp
177.
Khối lượng: yến, tạ, tấn So sánh khối lượng So sánh khối lượng tổng quát
178.
So sánh khối lượng cùng đơn vị
179.
So sánh khối lượng khác đơn vị
180.
So sánh khối lượng phức hợp
181.
Đổi đơn vị đo khối lượng Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcđơn
182.
Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: nhỏ --> lớn
183.
Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: lớn --> nhỏ
184.
Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp
185.
Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp: nhỏ --> lớn
186.
Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp: lớn --> nhỏ
187.
Phép cộng, trừ khối lượng Phép công, trừ : mức đơn 188.Phép cộng, trừ: mức phức hợp 189.
Phép nhân, chia khối lượng Phép nhân, chia: mức đơn 190.Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ
191.
Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.
192.
Khối lượng: dag, hg So sánh khối lượng So sánh khối lượng tổng quát
193.
So sánh khối lượng cùng đơn vị
194.
So sánh khối lượng khác đơn vị
195.
So sánh khối lượng phức hợp
196.
Đổi đơn vị đo khối lượng Đổi đơn vị đo khối lượng: tổng quát
197.
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn
198.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 111 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
199.
Phép cộng, trừ khối lượng Cộng, trừ khối lượng 200.Cộng, trừ khối lượng: mức đơn
201.
Cộng, trừ khối lượng: mức phức hợp
202.
Phép nhân, chia khối lượng Nhân, chia khối lượng: tổngquát
203.
Nhân, chia khối lượng: mức đơn
204.
Nhân, chia khối lượng: mức phức hợp, không nhớ
205.
Phép nhân khối lượng: mức phức hợp, có nhớ
206.
Phép chia khối lượng: mức phức hợp, có nhớ
207.
Bảng các đơn vị đo khối lượng So sánh khối lượng So sánh khối lượng: tổng quát
208.
So sánh khối lượng cùng đơn vị
209.
So sánh khối lượng khác đơn vị
210.
So sánh khối lượng mức phức hợp
211.
Đổi đơn vị đo khối lượng Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcđơn
212.
Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp
213.
Cộng, trừ khối lượng Cộng, trừ khối lượng: mức đơn
214.
Cộng, trừ khối lượng: phức hợp
215.
Nhân, chia khối lượng Nhân, chia khối lượng: mức đơn
216.
Nhân, chia khối lượng: phức hợp, không nhớ
217.
Nhân khối lượng: phức hợp, cónhớ
218.
Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ
219.
2 Đổi đơn vị đo diện tích: km2 Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản
220.
Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp
221.
Các phép toán với số đo diện tích km2
Phép cộng, trừ diện tích 222.Phép nhân, chia diện tích 223.Phép toán cộng, trừ, nhân, chia 224.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 112 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
3. Xem đồng hồ, lịch, thời gianHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Giây, thế kỷ Các bài toán với giây và thế kỷ 225.
Các bài toán liên quan đến thời gian
Các tính toán thời gian trong phạm vi tháng 226.Các tính toán thời gian trong phạm vi năm 227.Các tính toán thời gian tổng quát. 228.
Chuyển đổi các đơn vị thời gian Chuyển đổi các đơn vị thời gian 229.Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng đơn giản 230.Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng phức tạp 231.
2 Ôn tập về đại lượng thời gian Các bài tập tổng hợp về đại lượng thời gian 232.
4. Tính giá trị biểu thứcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Biểu thức chứa 1 chữ Biểu thức dạng: X +- a 233.
Biểu thức dạng: a +- X 234.
Biểu thức dạng: X x/: a 235.
Biểu thức dạng a x/: X 236.
Biểu thức chứa 2 chữ Biểu thức dạng: X +- a +- b 237.
Biểu thức dạng X x/: a x/: b 238.
Biểu thức chứa 3 chữ Biểu thức dạng: a +- b +- c 239.
Biểu thức dạng: a +- (b +- c) 240.
Biểu thức dạng a x/: (b +- c) 241.
2 Ôn tập tính giá trị biểu thức Tính giá trị biểu thức số 242.
Tính giá trị biểu thức chứa chữ 243.
5. Giải toán có lời vănHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Tìm 2 số biết tổng và hiệu Bài toán có vẽ sơ đồ loại I 244.
Bài toán có vẽ sơ đồ loại II 245.
Tìm 2 số biết tổng và hiệu tổng quát, không sơ đồ
246.
2 Tìm 2 số biết tổng và tỉ số Bài toán giải có sơ đồ 247.
Bài toán không vẽ sơ đồ 248.
Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số Bài toán giải có sơ đồ 249.
Bài toán không vẽ sơ đồ 250.
6. Các bài toán có yêu tố hình họcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt
1 Nhận biết các góc Phân biệt góc vuông, góc không vuông 251.
Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
252.
Khái niệm đường thẳng song song, vuông góc
Phân biệt đường thẳng song song 253.
Phân biệt đường thẳng vuông góc 254.
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song song 255.
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông góc 256.
Nhận biết và vẽ hình Nối đoạn thẳng để vẽ hình 257.
Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình 258.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 113 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt2 Hình bình hành Tính chu vi hình bình hành 259.
Tính diện tích hình bình hành 260.Hình thoi Tính diện tích hình thoi 261.
7. Tính chất số và phép toánHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Tính chất giao hoán của phép
cộngBài toán điền số 262.Bài toán điền dấu 263.
Tính chất kết hợp của phép cộng
Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
264.
Tính chất giao hoán của phép nhân
Dạng toán điền số 265.
Tính chất kết hợp của phép nhân
Dạng toán tính bằng 2 cách 266.Dạng toán tính bằng cách nhanh nhất 267.
Nhân 1 số với một tổng Dạng toán tính bằng 2 cách 268.Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất 269.
Nhân 1 số với một hiệu Dạng toán tính bằng 2 cách 270.Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất 271.
Chia 1 tổng cho một số Dạng toán tính bằng 2 cách 272.Chia 1 hiệu cho một số Dạng toán tính bằng 2 cách 273.Chia 1 số cho một tích Dạng toán tính theo qui tắc 274.
Dạng toán tính theo 2 cách 275.Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất 276.
Chia 1 tích cho một số Dạng toán: tính bằng 2 cách 277.Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất 278.Dạng toán: tính theo qui tắc tổng quát 279.
2 Dấu hiệu chia hết cho 2 Các bài toán mức độ dễ 280.Các bài toán mức độ nâng cao 281.
Dấu hiệu chia hết cho 5 Các bài toán mức độ dễ 282.Các bài toán mức độ nâng cao 283.
Dấu hiệu chia hết cho 9 Các bài toán mức độ dễ 284.Các bài toán mức độ nâng cao 285.
Dấu hiệu chia hết cho 3 Các bài toán mức độ dễ 286.Các bài toán mức độ nâng cao 287.
Các bài toán hỗn hợp Các bài toán mức độ dễ 288.Các bài toán mức độ nâng cao 289.
8. Các dạng toán khácHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Khái niệm biểu đồ Quan sát và làm quen với biểu đồ 290.
Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ 291.Quan sát và tính toán trên biểu đồ 292.Biểu đồ: các bài toán tổng hợp 293.
2 Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế
294.
Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bảnđồ
295.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 114 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 115 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 175 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 4.
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
1. Ôn tập các số đến 100000 3 m4001.math2. Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) 4 m4002.math3. Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) 5 m4003.math4. Biểu thức có chứa một chữ 6 m4004.math5. Luyện tập 7 m4005.math6. Các số có sáu chữ số 8 m4006.math7. Luyện tập 10 m4007.math8. Hàng và lớp 11 m4008.math9. So sánh các số có nhiều chữ số 12 m4009.math10. Triệu và lớp triệu 13 m4010.math11. Triệu và lớp triệu (tiếp theo) 14 m4011.math12. Luyện tập 16 m4012.math13. Luyện tập 17 m4013.math14. Dãy số tự nhiên 19 m4014.math15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 20 m4015.math16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 21 m4016.math17. Luyện tập 22 m4017.math18. Yến, tạ, tấn 23 m4018.math19. Bảng đơn vị đo khối lượng 24 m4019.math20. Giây, thế kỷ 25 m4020.math21. Luyện tập 26 m4021.math22. Tìm số trung bình cộng 26 m4022.math23. Luyện tập 28 m4023.math24. Biểu đồ 28 m4024.math25. Biểu đồ (tiếp theo) 30 m4025.math26. Luyện tập 33 m4026.math27. Luyện tập chung 35 m4027.math28. Luyện tập chung 36 m4028.math
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học 1. Phép cộng và phép trừ:
29. Phép cộng 38 m4029.math30. Phép trừ 39 m4030.math31. Luyện tập 40 m4031.math32. Biểu thức có chứa hai chữ 41 m4032.math33. Tính chất giao hoán của phép cộng 42 m4033.math34. Biểu thức có chứa ba chữ 43 m4034.math35. Tính chất kết hợp của phép cộng 45 m4035.math36. Luyện tập 46 m4036.math37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó47 m4037.math
38. Luyện tập 48 m4038.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 116 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú39. Luyện tập chung 48 m4039.math40. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt 49 m4040.math41. Hai đường thẳng vuông góc 50 m4041.math42. Hai đường thẳng song song 51 m4042.math43. Vẽ hai đường thẳng vuông góc 52 m4043.math44. Vẽ hai đường thẳng song song 53 m4044.math45. Thực hành vẽ hình chữ nhật 54 m4045.math46. Thực hành vẽ hình vuông 55 m4046.math47. Luyện tập 55 m4047.math48. Luyện tập chung 56 m4048.math
2. Phép nhân49. Nhân với số có một chữ số 57 m4049.math50. Tính chất giao hoán của phép nhân 58 m4050.math51. Nhân với 10,100, 1000, chia cho 10, 100 ,
100059 m4051.math
52. Tính chất kết hợp của phép nhân 60 m4052.math53. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 61 m4053.math54. Đề-xi-mét vuông 62 m4054.math55. Mét vuông 64 m4055.math56. Nhân một số với một tổng 66 m4056.math57. Nhân một số với một hiệu 67 m4057.math58. Luyện tập 68 m4058.math59. Nhân với số có hai chữ số 69 m4059.math60. Luyện tập 69 m4060.math61. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với
1170 m4061.math
62. Nhân với số có 3 chữ số 72 m4062.math63. Nhân với số có 3 chữ số (tiếp theo) 73 m4063.math64. Luyện tập 74 m4064.math65. Luyện tập chung 75 m4065.math
3. Phép chia66. Chia một tổng cho một số 76 m4066.math67. Chia cho số có một chữ số 77 m4067.math68. Luyện tập 78 m4068.math69. Chia một số cho một tích 78 m4069.math70. Chia một tích cho một số 79 m4070.math71. Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 80 m4071.math72. Chia cho số có hai chữ số 81 m4072.math73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) 82 m4073.math74. Luyện tập 83 m4074.math75. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) 83 m4075.math76. Luyện tập 84 m4076.math77. Thương có chữ số 0 85 m4077.math78. Chia cho số có ba chữ số 86 m4078.math79. Luyện tập 87 m4079.math80. Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) 87 m4080.math81. Luyện tập 89 m4081.math82. Luyện tập chung 90 m4082.math83. Luyện tập chung 91 m4083.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 117 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành1. Dấu hiệu chia hết cho 2,5, 9,3
84. Dấu hiệu chia hết cho 2 94 m4084.math85. Dấu hiệu chia hết cho 5 95 m4085.math86. Luyện tập 96 m4086.math87. Dấu hiệu chia hết cho 9 97 m4087.math88. Dấu hiệu chia hết cho 3 97 m4088.math89. Luyện tập 98 m4089.math90. Luyện tập chung 99 m4090.math91. Ki-lô-mét vuông 99 m4091.math92. Luyện tập 100 m4092.math
2. Giới thiệu hình bình hành93. Hình bình hành 102 m4093.math94. Diện tích hình bình hành 103 m4094.math95. Luyện tập 104 m4095.math
Chương 4: Phân số- các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi.1. Phân số
96. Phân số 106 m4096.math97. Phân số và phép chia với số tự nhiên 108 m4097.math98. Phân số và phép chia với số tự nhiên (tiếp
theo)109 m4098.math
99. Luyện tập 110 m4099.math100. Phân số bằng nhau 111 m4100.math101. Rút gọn phân số 112 m4101.math102. Luyện tập 114 m4102.math103. Quy đồng mẫu số các phân số 115 m4103.math104. Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) 116 m4104.math105. Luyện tập 117 m4105.math106. Luyện tập chung 118 m4106.math107. So sánh hai phân số cùng mẫu 119 m4107.math108. Luyện tập 120 m4108.math109. So sánh hai phân số khác mẫu 121 m4109.math110. Luyện tập 122 m4110.math111. Luyện tập chung 123 m4111.math112. Luyện tập chung 123 m4112.math113. Luyện tập chung 124 m4113.math
2. Các phép tính với phân số114. Phép cộng phân số 126 m4114.math115. Phép cộng phân số (tiếp theo) 127 m4115.math116. Luyện tập 128 m4116.math117. Luyện tập 128 m4117.math118. Phép trừ phân số 129 m4118.math119. Phép trừ phân số (tiếp theo) 130 m4119.math120. Luyện tập 131 m4120.math121. Luyện tập chung 131 m4121.math122. Phép nhân phân số 132 m4122.math123. Luyện tập 133 m4123.math124. Luyện tập 134 m4124.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 118 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú125. Tìm phân số của một số 135 m4125.math126. Phép chia phân số 135 m4126.math127. Luyện tập 136 m4127.math128. Luyện tập 137 m4128.math129. Luyện tập chung 137 m4129.math130. Luyện tập chung 138 m4130.math131. Luyện tập chung 138 m4131.math132. Luyện tập chung 139 m4132.math
3. Giới thiệu hình thoi133. Hình thoi 140 m4133.math134. Diện tích hình thoi 141 m4134.math135. Luyện tập 143 m4135.math136. Luyện tập chung 144 m4136.math
Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ1. Tỉ số- Một số bài toán liên quan đến tỉsố
137. Giới thiệu tỉ số 146 m4137.math138. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó147 m4138.math
139. Luyện tập 148 m4139.math140. Luyện tập 149 m4140.math141. Luyện tập chung 149 m4141.math142. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó150 m4142.math
143. Luyện tập 151 m4143.math144. Luyện tập 151 m4144.math145. Luyện tập chung 152 m4145.math146. Luyện tập chung 153 m4146.math
2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng147. Tỉ lệ bản đồ 154 m4147.math148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 156 m4148.math149. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 157 m4149.math150. Thưc hành 158 m4150.math151. Thưc hành (tiếp theo) 159 m4151.math
Chương 6: Ôn tập152. Ôn tập về số tự nhiên 160 m4152.math153. Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) 161 m4153.math154. Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) 161 m4154.math155. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 162 m4155.math156. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
(tiếp theo)163 m4156.math
157. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
164 m4157.math
158. Ôn tập về biểu đồ 164 m4158.math159. Ôn tập về phân số 166 m4159.math160. Ôn tập về các phép tính với phân số 167 m4160.math161. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp
theo)168 m4161.math
162. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp 169 m4162.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 119 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chútheo)
163. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
170 m4163.math
164. Ôn tập về đại lượng 170 m4164.math165. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) 171 m4165.math166. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) 172 m4166.math167. Ôn tập về hình học 173 m4167.math168. Ôn tập về hình học (tiếp theo) 174 m4168.math169. Ôn tập về tìm số trung bình cộng 175 m4169.math170. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó175 m4170.math
171. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
176 m4171.math
172. Luyện tập chung 176 m4172.math173. Luyện tập chung 177 m4173.math174. Luyện tập chung 178 m4174.math175. Luyện tập chung 179 m4175.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 120 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 5
1. Cấu tạo, nhận biết số. 4 phép toán với số.Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 - Ôn tập phân số - So sánh hai phân số 1.- Rút gọn phân số 2.- Phép cộng, trừ hai phân số 3.- Phép nhân, chia hai phân số 4.
- Đọc, viết số thập phân - Tập đọc số thập phân - Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=2
5.
- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=5
6.
- Tập viết số thập phân - Tập viết số thập phân, số chữsố thập phân <=2
7.
- Tập viết số thập phân, số chữsố thập phân <=5
8.
- So sánh số thập phân. - So sánh 2 số thập phân bất kỳ - So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2
9.
- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5
10.
- Cộng, trừ 2 số thập phân. - Cộng 2 số thập phân - Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.
11.
- Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.
12.
- Cộng 3 số thập phân - Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.
13.
- Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.
14.
- Trừ 2 số thập phân - Trừ 2 số thập phân bất kỳ. 15.- Trừ 2 số thập phân, số chữ sốthập phân của số bị trừ bằng của số trừ
16.
- Trừ 2 số thập phân, số chữ sốthập phân của số bị trừ nhiều hơn của số trừ
17.
- Trừ 2 số thập phân, số chữ sốthập phân của số bị trừ ít hơn số trừ
18.
- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ....
19.
- Nhân số thập phân với 10 20.- Nhân số thập phân với 100 21.- Nhân số thập phân với 1000 22.
- Nhân số thập phân với số tựnhiên.
- Nhân số thập phân với số tự nhiêncó 1 chữ số
23.
- Nhân số thập phân với số tự nhiêncó <=2 chữ số
24.
- Nhân số thập phân với số tự nhiêncó <=3 chữ số
25.
- Nhân số thập phân với số tự nhiênbất kỳ
26.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 121 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
- Nhân 2 số thập phân. - Nhân 2 số thập phân bất kỳ 27.- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số.
28.
- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=2 chữ số.
29.
- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=3 chữ số.
30.
- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....
- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....
31.
- Chia số thập phân cho 10 32.- Chia số thập phân cho 100 33.- Chia số thập phân cho 1000 34.
- Chia số thập phân cho số tựnhiên.(Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân)(A, k) : B
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
35.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
36.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
37.
Trường hợp tổng quát 38.
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.A : B = (q, d)
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
39.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
40.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
41.
Trường hợp tổng quát 42.
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1. A >= B
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
43.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
44.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
45.
Trường hợp tổng quát 46.- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1. A < B
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
47.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
48.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
49.
Trường hợp tổng quát 50.- Chia số tự nhiên cho số thập phân.(Chia số tự nhiên cho số thậpphân, kết quả là số thập phân)A : (B, k)
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
51.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
52.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
53.
Trường hợp tổng quát 54.
- Chia 2 số thập phân - Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.(A, k1) : (B, k2)
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
55.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
56.
Trường hợp 3. Số chia, số bị 57.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 122 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
chia bất kỳ, thương số nhỏ.Trường hợp tổng quát 58.
- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 = k2.
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
59.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
60.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
61.
Trường hợp tổng quát 62.- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 > k2.
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
63.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
64.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
65.
Trường hợp tổng quát 66.- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 < k2.
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
67.
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
68.
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
69.
Trường hợp tổng quát 70.- Ôn tập lớp 5, học kỳ I 71.
2
2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lườngHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
1 Ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài
So sánh đơn vị đo độ dài 72.Đổi đơn vị đo độ dài 73.Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức đơn
74.
Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức phức hợp
75.
Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng
So sánh đơn vị đo khối lượng 76.Đổi đơn vị đo khối lượng 77.Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức đơn
78.
Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
79.
Diện tích: dam2, hm2, mm2 Đổi đơn vị đo diện tích Đổi số đo dam2 với các số đo khác
80.
Đổi số đo hm2 với các số đo khác
81.
Đổi số đo mm2 với các số đo khác
82.
Phép cộng, trừ diện tích Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản
83.
Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp
84.
Phép nhân, chia diện tích Phép nhân, chia diện tích: mứcđơn giản
85.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 123 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt
Phép nhân, chia diện tích: mứcphức hợp, không nhớ
86.
Phép nhân, chia diện tích: mứcphức hợp, có nhớ
87.
Diện tích: ha Đổi đơn vị đo ha Đổi đơn vị đo ha 88.Đổi đơn vị đo giữa ha với các đơn vị khác
89.
Đổi đơn vị đo giữa các đơn vị khác với ha
90.
So sánh đơn vị đo với ha 91.Các phép toán với số đo diện tích ha
Các phép toán với số đo ha 92.
Các phép toán cộng, trừ 93.
Các phép toán nhân, chia 94.Bàng các đơn vị đo diện tích So sánh các số đo diện tích So sánh các đơn vị do diện
tích: mức đơn95.
So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức hợp
96.
Đổi các đơn vị đo diện tích Đổi số đo diện tích: mức đơn 97.Đổi số đo diện tích: mức phức hợp
98.
Các phép toán với số đo diện tích Phép cộng, trừ: mức đơn 99.Phép cộng, trừ: mức phức hợp 100.Phép nhân, chia: mức đơn 101.Phép nhân, chia: mức phức hợp, không nhớ
102.
Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ
103.
2 Khái niệm thể tích Tính thể tích các hình bằng cách đocác khối lập phương
104.
Đổi các đơn vị đo thể tích Đổi đơn vị đo với cm3. 105.Đổi đơn vị đo với dm3. 106.Đổi đơn vị đo với m3. 107.Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn. 108.Đổi đơn vị đo mức thập phân. 109.
Các phép toán với đơn vị đo thể tích
Phép cộng, trừ thể tích 110.Phép nhân, chia thể tích 111.Phép toán tổng quát với thể tích 112.
3. Đồng hồ, lịch và số đo thời gianHọc kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt
1 113.
2 Cộng, trừ số đo thời gian Cộng thời gian: tổng quát 114.Cộng thời gian: không nhớ 115.Cộng thời gian: có nhớ 116.Trừ thời gian: tổng quát 117.Trừ thời gian: không nhớ 118.Trừ thời gian: có nhớ 119.
Nhân, chia số đo thời gian với một số.
Nhân thời gian với một số: tổng quát 120.Nhân thời gian với một số: không nhớ 121.Nhân thời gian với một số: có nhớ 122.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 124 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Học kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt
Chia thời gian cho một số: tổng quát 123.Chia thời gian cho một số: không nhớ 124.Chia thời gian cho một số: có nhớ 125.
Các bài toán liên quan đến sốđo thời gian
Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian.
126.
Toán đố với phép cộng thời gian 127.Toán đố với phép trừ thời gian 128.Toán đố với phép nhân thời gian 129.Toán đố với phép chia thời gian 130.
4. Giải toán có lời vănHọc kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt
1 Ôn tập giải toán Giải toán bằng 2 phép tính 131.
Bài toán rút về đơn vị 132.
Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu 133.
Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số 134.
Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số 135.
Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm
Dạng toán: tính tỷ số phần trăm 136.
Dạng toán: tính số thứ hai 137.
Dạng toán: tính số thứ nhất 138.
2 Bài toán: vận tốc, quãng đường, thời gian
Bài toán tính vận tốc 139.
Bài toán tính quãng đường 140.
Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản 141.
Bài toán tính thời gian: thời gian hỗ hợp 142.
Bài toán tính thời gian: thời gian là số thập phân
143.
5. Các bài toán có yếu tố hình họcHọc kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt
1 144.
2 Diện tích tam giác Tính diện tích tam giác 145.
Hình thang Tính diện tích hình thang 146.
Hình tròn Tính chu vi hình tròn biết bán kính 147.
Tính chu vi hình tròn biết đường kính 148.
Tính diện tích hình tròn 149.
Hình hộp chữ nhật và hìnhlập phương
Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật 150.
Tính diện tích xung quanh hình lập phương 151.
Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật 152.
Tính diện tích toàn phần hình lập phương 153.
Thể tích hình hộp chữ nhậtvà hình lập phương
Tính thể tích hình hộp chữ nhật 154.
Tính thể tích hình lập phương 155.
Nhận biểt hình trụ, hình cầu
Nhận biết hình trụ, hình cầu 156.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 125 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
6. Các dạng toán khácHọc kỳ
Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt
1 157.2 Biểu đồ tỷ lệ phần trăm Quan sát và làm quen với biểu đồ hình quạt 158.
Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ 159.Biểu đồ: các bài toán tổng hợp 160.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 126 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách 171 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 5.
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Ôn tập: Khái niệm về phân số 3 m5001.math2. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số 5 m5002.math3. Ôn tập: So sánh hai phân số 6 m5003.math4. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) 7 m5004.math5. Phân số thập phân 8 m5005.math6. Luyện tập 9 m5006.math7. Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số 10 m5007.math8. Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân
số11 m5008.math
9. Hỗn số 12 m5009.math10. Hỗn số (tiếp theo) 13 m5010.math11. Luyện tập 14 m5011.math12. Luyện tập chung 15 m5012.math13. Luyện tập chung 16 m5013.math14. Luyện tập chung 16 m5014.math15. Ôn tập về giải toán 17 m5015.math16. Ôn tập và bổ sung về giải toán 18 m5016.math17. Luyện tập 19 m5017.math18. Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) 20 m5018.math19. Luyện tập 21 m5019.math20. Luyện tập chung 22 m5020.math21. Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài 22 m5021.math22. Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng 23 m5022.math23. Luyện tập 24 m5023.math24. Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông 25 m5024.math25. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 27 m5025.math26. Luyện tập 28 m5026.math27. Héc-ta 29 m5027.math28. Luyện tập 30 m5028.math29. Luyện tập chung 31 m5029.math30. Luyện tập chung 31 m5030.math31. Luyện tập chung 32 m5031.math
Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânI. Số thập phân
32. Khái niệm số thập phân 33 m5032.math33. Khái niệm số thập phân (tiếp theo) 36 m5033.math34. Hàng của số thập phân. Đọc và viết số thập
phân37 m5034.math
35. Luyện tập 38 m5035.math36. số thập phân bằng nhau 40 m5036.math37. So sánh số thập phân 41 m5037.math38. Luyện tập 43 m5038.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 127 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú39. Luyện tập chung 43 m5039.math40. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân44 m5040.math
41. Luyện tập 45 m5041.math42. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số
thập phân45 m5042.math
43. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
46 m5043.math
44. Luyện tập chung 47 m5044.math45. Luyện tập chung 48 m5045.math46. Luyện tập chung 48 m5046.math
II. Các phép tính với số thập phân1. Phép cộng:
47. Cộng hai số thập phân 49 m5047.math48. Luyện tập 50 m5048.math49. Tổng nhiều số thập phân 51 m5049.math50. Luyện tập 52 m5050.math
2. Phép trừ:51. Trừ hai số thập phân 53 m5051.math52. Luyện tập 54 m5052.math53. Luyện tập chung 55 m5053.math
3. Phép nhân: 54. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên 55 m5054.math55. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 57 m5055.math56. Luyện tập 58 m5056.math57. Nhân một số thập phân với một số thập
phân 58 m5057.math
58. Luyện tập 60 m5058.math59. Luyện tập 61 m5059.math60. Luyện tập chung 61 m5060.math61. Luyện tập chung 62 m5061.math
4. Phép chia:62. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên 63 m5062.math63. Luyện tập 64 m5063.math64. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 65 m5064.math65. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thương tìm được là một số thập phân67 m5065.math
66. Luyện tập 68 m5066.math67. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân 69 m5067.math68. Luyện tập 70 m5068.math69. Chia một số thập phân cho một số thập
phân 71 m5069.math
70. Luyện tập 72 m5070.math71. Luyện tập chung 72 m5071.math72. Luyện tập chung 73 m5072.math73. Tỉ số phần trăm 73 m5073.math74. Giải toán về tỉ số phần trăm 75 m5074.math75. Luyện tập 76 m5075.math76. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) 76 m5076.math77. Luyện tập 77 m5077.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 128 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú78. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) 78 m5078.math79. Luyện tập 79 m5079.math80. Luyện tập chung 90 m5080.math81. Luyện tập chung 79 m5081.math82. Giới thiệu máy tính bỏ túi 81 m5082.math83. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ
số phần trăm82 m5083.math
Chương 3: Hình học84. Hình tam giác 85 m5084.math85. Diện tích hình tam giác 87 m5085.math86. Luyện tập 88 m5086.math87. Luyện tập chung 89 m5087.math88. Hình thang 91 m5088.math89. Diện tích hình thang 93 m5089.math90. Luyện tập 94 m5090.math91. Luyện tập chung 95 m5091.math92. Hình tròn. Đường tròn 96 m5092.math93. Chu vi hình tròn 97 m5093.math94. Luyện tập 99 m5094.math95. Diện tích hình tròn 99 m5095.math96. Luyện tập 100 m5096.math97. Luyện tập chung 100 m5097.math98. Giới thiệu biểu đồ hình quạt 101 m5098.math99. Luyện tập về tính diện tích 103 m5099.math100. Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 104 m5100.math101. Luyện tập chung 106 m5101.math102. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương 107 m5102.math103. Diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình hộp chữ nhật109 m5103.math
104. Luyện tập 110 m5104.math105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình lập phương111 m5105.math
106. Luyện tập 112 m5106.math107. Luyện tập chung 113 m5107.math108. Thể tích của một hình 114 m5108.math109. Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối 116 m5109.math110. Mét khối 117 m5110.math111. Luyện tập 119 m5111.math112. Thể tích hình hộp chữ nhật 120 m5112.math113. Thể tích hình lập phương 122 m5113.math114. Luyện tập chung 123 m5114.math115. Luyện tập chung 124 m5115.math116. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu 125 m5116.math117. Luyện tập chung 127 m5117.math118. Luyện tập chung 128 m5118.math
Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đềuSố đo thời gian
119. Bảng đơn vị đo thời gian 129 m5119.math120. Cộng số đo thời gian 131 m5120.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 129 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú121. Trừ số đo thời gian 132 m5121.math122. Luyện tập 134 m5122.math123. Nhân số đo thời gian 135 m5123.math124. Chia số đo thời gian 136 m5124.math125. Luyện tập 137 m5125.math126. Luyện tập chung 137 m5126.math
Vận tốc, quãng đường, thời gian127. Vận tốc 138 m5127.math128. Luyện tập 139 m5128.math129. Quãng đường 140 m5129.math130. Luyện tập 141 m5130.math131. Thời gian 142 m5131.math132. Luyện tập 143 m5132.math133. Luyện tập chung 144 m5133.math134. Luyện tập chung 144 m5134.math135. Luyện tập chung 145 m5135.math
Chương 5: Ôn tậpÔn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng
136. Ôn tập về số tự nhiên 147 m5136.math137. Ôn tập về phân số 148 m5137.math138. Ôn tập về phân số (tiếp theo) 149 m5138.math139. Ôn tập về số thập phân 150 m5139.math140. Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) 151 m5140.math141. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 152 m5141.math142. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp
theo)153 m5142.math
143. Ôn tập về đo diện tích 154 m5143.math144. Ôn tập về đo thể tích 155 m5144.math145. Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp
theo)155 m5145.math
146. Ôn tập về đo thời gian 156 m5146.mathÔn tập về các phép tính với các sô tự nhiên, phân số, số thập phân
147. Phép cộng 158 m5147.math148. Phép trừ 159 m5148.math149. Luyện tập 160 m5149.math150. Phép nhân 161 m5150.math151. Luyện tập 162 m5151.math152. Phép chia 163 m5152.math153. Luyện tập 164 m5153.math154. Luyện tập 165 m5154.math155. Ôn tập về các phép toán với số đo thời gian 165 m5155.math
Ôn tập về hình học156. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình 166 m5156.math157. Luyện tập 167 m5157.math158. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số
hình168 m5158.math
159. Luyện tập 169 m5159.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 130 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú160. Luyện tập chung 169 m5160.math
Ôn tập về giải toán161. Một số dạng toán đặc biệt đã học 170 m5161.math162. Luyện tập 171 m5162.math163. Luyện tập 171 m5163.math164. Luyện tập 172 m5164.math165. Ôn tập về biểu đồ 173 m5165.math166. Luyện tập chung 175 m5166.math167. Luyện tập chung 176 m5167.math168. Luyện tập chung 176 m5168.math169. Luyện tập chung 177 m5169.math170. Luyện tập chung 178 m5170.math171. Luyện tập chung 179 m5171.math
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 131 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 1: 276 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Làm quen, nhận biết số, đọc, viết số, so sánh số.
LỚP 1Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 - Học đếm 1. N111Học đếm: nổ bóng bay
2. N112
Học đếm: châm nến
3. N113
Học đếm: thắp sáng nến
4. N1143
Học đếm: tưới nước cho hoa
5. N1144
- Làm quen với số nhỏ hơn 10
6. N114Số 1, 2, 3 7. N115
Làm quen với số 1, 2, 3 8. N116aCác số 1, 2, 3 9. N116bSo sánh các số trong phạm vi 3
10. N117
Số 4 11. N118Làm quen với số 4 12. N119aSố 4 13. N119bSo sánh các số trong phạm vi 4
14. N1110
Số 5 15. N1111Làm quen với số 5 16. N1112aSố 5 17. N1112bSo sánh các số trong phạm vi 5
18. N1113
Số 6 19. N1114Làm quen với số 6 20. N1115aSố 6 21. N1115bSo sánh các số trong phạm vi 6
22. N1116
Số 7 23. N1117Làm quen với số 7 24. N1118aSố 7 25. N1118bSo sánh các số trong phạm vi 7
26. N1119
Số 8 27. N1120Làm quen với số 8 28. N1121aSố 8 29. N1121bSo sánh các số trong phạm vi 8
30. N1122
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 132 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
Số 9 31. N1123Làm quen với số 9 32. N1124aSố 9 33. N1124bSo sánh các số trong phạm vi 9
34. N1125
Số 0 35. N1126- Làm quen với các số từ 0 đến 10.
36. N1127- Học đếm các số trong phạm vi 10
37. N1128
- Học so sánh các số trong phạm vi 10
38. N1129
- Đếm các số trong phạm vi 10
39. N1130
- So sánh 2 số trong phạm vi 10
40. N1131
- Tập đọc số trong phạm vi 10
41. N1132
- Tập viết số trong phạm vi 10
42. N1133
2 - Làm quen với các số nhỏ hơn 20
43. N121Số 11 44. N122
- Học đếm các số trong phạm vi 11
45. N123
- Học so sánh các số trong phạm vi 11
46. N124
- Đếm các số trong phạm vi11
47. N125
- So sánh 2 số trong phạm vi 11
48. N126
Số 12 49. N127- Học đếm các số trong phạm vi 12
50. N128
- Học so sánh các số trong phạm vi 12
51. N129
- Đếm các số trong phạm vi12
52. N1210
- So sánh 2 số trong phạm vi 12
53. N1211
Số 13 54. N1212- Học đếm các số trong phạm vi 13
55. N1213
- Học so sánh các số trong phạm vi 13
56. N1214
- Đếm các số trong phạm vi13
57. N1215
- So sánh 2 số trong phạm vi 13
58. N1216
Số 14 59. N1217- Học đếm các số trong phạm vi 14
60. N1218
- Học so sánh các số trong phạm vi 14
61. N1219
- Đếm các số trong phạm vi 62. N1220
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 133 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
14- So sánh 2 số trong phạm vi 14
63. N1221
Số 15 64. N1222- Học đếm các số trong phạm vi 15
65. N1223
- Học so sánh các số trong phạm vi 15
66. N1224
- Đếm các số trong phạm vi15
67. N1225
- So sánh 2 số trong phạm vi 15
68. N1226
Số 16 69. N1227- Học đếm các số trong phạm vi 16
70. N1228
- Học so sánh các số trong phạm vi 16
71. N1229
- Đếm các số trong phạm vi16
72. N1230
- So sánh 2 số trong phạm vi 16
73. N1231
Số 17 74. N1232- Học đếm các số trong phạm vi 17
75. N1233
- Học so sánh các số trong phạm vi 17
76. N1234
- Đếm các số trong phạm vi17
77. N1235
- So sánh 2 số trong phạm vi 17
78. N1236
Số 18 79. N1237- Học đếm các số trong phạm vi 18
80. N1238
- Học so sánh các số trong phạm vi 18
81. N1239
- Đếm các số trong phạm vi18
82. N1240
- So sánh 2 số trong phạm vi 18
83. N1241
Số 19 84. N1242- Học đếm các số trong phạm vi 19
85. N1243
- Học so sánh các số trong phạm vi 19
86. N1244
- Đếm các số trong phạm vi19
87. N1245
- So sánh 2 số trong phạm vi 19
88. N1246
- Làm quen với các số từ 11 đến 20
89. N1247- Học đếm các số trong phạm vi 11-20
90. N1248
- Học so sánh 2 số trong phạm vi 11-20
91. N1249
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 134 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Đếm các số trong phạm vi 11-20
92. N1250
- So sánh 2 số trong phạm vi 11-20
93. N1251
Các số trong phạm vi 100
94. N1252Các số tròn chục 95. N1253
Tập đọc các số tròn chục 96. N1254Tập viết các số tròn chục 97. N1255Phân tích các số tròn chục
98. N1256
So sánh các số tròn chục 99. N1257Các số có hai chữ số (1)(từ 10-50)
100. N1258Tập đọc số có hai chữ số (1)
101. N1259
Tập viết các số có hai chữ số (1)
102. N1260
Phân tính số có hai chữ số (1)
103. N1261
So sánh các số có hai chữsố (1)
104. N1262
Các số có hai chữ số (2)(50-70)
105. N1263Tập đọc số có hai chữ số (2)
106. N1264
Tập viết các số có hai chữ số (2)
107. N1265
Phân tính số có hai chữ số (2)
108. N1266
So sánh các số có hai chữsố (2)
109. N1267
Các số có hai chữ số (3)(70-100)
110. N1268Tập đọc số có hai chữ số (3)
111. N1269
Tập viết các số có hai chữ số (3)
112. N1270
Phân tính số có hai chữ số (3)
113. N1271
So sánh các số có hai chữsố (3)
114. N1272
Các số có hai chữ số (tổng quát)
115. N1273Tập đọc số trong phạm vi100
116. N1274
Tập viết số trong phạm vi100
117. N1275
Phân tích số có hai chữ số
118. N1276
So sánh các số có hai chữsố
119. N1277
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 135 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
LỚP 2Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 - Ôn tập số trong phạm vi 100
120. N211
Đọc và viết số trong phạm vi 100
121. N212
Phân tích số trong phạm vi 100
122. N213
2 - Làm quen với các số trong phạm vi 1000(Làm quen với các số có 3 chữ số, phân tích số, cách đọc số, so sánh số)
123. N221
- Tập đọc số có 1, 2, 3 chữ số
124. N222
- Tập viết số có 1, 2, 3 chữ số
125. N223
- Phân tích số có 2, 3 chữ số
126. N224
- So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số
127. N225
- So sánh các số tròn chục có 3 chữ số
128. N226
- So sánh các số có 3 chữ số
129. N227
- Các số trong phạm vi 1000
130. N2210So sánh các số tròn trăm
131. N2211
Các số tròn chục 110-200
132. N2212Đọc các số tròn chục 110-200
133. N2213
Viết các số tròn chục 110-200
134. N2214
Phân tích các số tròn chục 110-200
135. N2215
Các số 101-110 136. N2216Đọc các số 101-110 137. N2217Viết các số 101-110 138. N2218Phân tích các số 101-110 139. N2219
Các số 111-200 140. N2220Đọc các số 111-200 141. N2221Viết các số 111-200 142. N2222Phân tích số 111-200 143. N2223
Các số có 3 chữ số 144. N2224Đọc số có 3 chữ số 145. N2225Viết số có 3 chữ số 146. N2226Phân tích số có 3 chữ số 147. N2227
LỚP 3Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 - Ôn tập các số trong phạm vi 1000
148. N311- Đọc các số có 3 chữsố
149. N312
- Viết các số có 3 chữ số
150. N313
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 136 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Phân tích số có 3 chữ số
151. N314
- So sánh các số có 3 chữ số
152. N315
- Cộng, trừ các số có 3 chữ số, không nhớ.
153. N316
2 - Làm quen với các số có 4 chữ số
154. N321- Đọc, viết các số có 4 chữ số
155. N322
- Đọc các số có 4 chữsố
156. N323
- Viết các số có 4 chữ số
157. N324
- Phân tích số có 4 chữ số
158. N325
- So sánh các số có 4 chữ số
159. N326
- Các số có 5 chữ số(đọc, viết, phân tíchsố)
160. N327- Cách đọc, viết các số có 5 chữ số
161. N328
- Đọc số có 5 chữ số 162. N329- Viết số có 5 chữ số 163. N3210- Phân tích số có 5 chữ số
164. N3211
Các số trong phạm vi 10000
165. N3215Các số tròn trăm có 4chữ số
166. N3216Tập đọc các số tròn trăm 167. N3217Tập viết các số tròn trăm 168. N3218Phân tích các số tròn trăm 169. N3219So sánh các số tròn trăm 170. N3220
Các số tròn nghìn có 4 chữ số
171. N3221Tập đọc các số tròn nghìn 172. N3222Tập viết các số tròn nghìn 173. N3223Phân tích các số tròn nghìn 174. N3224So sánh các số tròn nghìn 175. N3225
Các số tròn chục có 4chữ số
176. N3226Tập đọc các số tròn chục 177. N3227Tập viết các số tròn chục 178. N3228Phân tích các số tròn chục 179. N3229So sánh các số tròn chục 180. N3230
Các số trong phạm vi 100000
181. N3231Đọc các số có 5 chữ số
182. N3232
Viết các số có 5 chữ số
183. N3233
Phân tích số có 5 chữsố (I). Dạng bình thường.
184. N3234
Phân tích số có 5 chữsố (II). Mức chi tiết.
185. N3235
So sánh các số có 5 chữ số
186. N3236
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 137 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
LỚP 4Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 - Cách đọc, viết, phân tích các số tổng quát.(không quá 9 chữ số)
187. N411- Đọc số tổng quát 188. N412- Viết số tổng quát 189. N413- Phân tích 1 số tổng quát
190. N414
Các số có 6 chữ số 1 191. N415Đọc các số có 6 chữ số
2 192. N416
Viết các số có 6 chữ số
2 193. N417
Phân tích số có 6 chữsố (I). Dạng bình thường.
2 194. N418
Phân tích số có 6 chữsố (II). Mức chi tiết.
2 195. N419
So sánh các số có 6 chữ số
2 196. N4110
Phân tính số theo hàng và lớp
1 197. N4111Phân tích số chi tiết theo hàng
2 198. N4112
Phân tích số chi tiết theo lớp
2 199. N4113
Phân tích số chi tiết theo hàng và lớp
2 200. N4114
Triệu và lớp triệu 201. N4115Đọc, viết các số lớp triệu
202. N4116Đọc số lớp triệu 203. N4117Viết số lớp triệu 204. N4118
Phân tích theo hàng và lớp các số lớp triệu
205. N4119Phân tích số chi tiết theo hàng
206. N4120
Phân tích số chi tiết theo lớp
207. N4121
Phân tích số chi tiết theo hàng và lớp
208. N4122
So sánh các số lớp triệu
209. N4123So sánh các số có 7 chữ số 210. N4124So sánh các số có 8 chữ số 211. N4125So sánh các số có 9 chữ số 212. N4126
Tỉ và lớp tỉ 213. N4127Đọc, viết các số lớp tỉ
214. N4128Đọc số lớp tỉ 215. N4129Viết số lớp tỉ 216. N4130
Phân tích theo hàng và lớp các số lớp tỉ
217. N4131Phân tích số chi tiết theo hàng
218. N4132
Phân tích số chi tiết theo lớp
219. N4133
Phân tích số chi tiết theo hàng và lớp
220. N4134
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 138 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
So sánh các số lớp tỉ 221. N41352 - Làm quen với
phân số222. N421
- So sánh phân số 223. N422- So sánh 2 phân số cùng mẫu số
224. N423
- So sánh 2 phân số cùng mẫu số với phạm vi cho trước
225. N424Phạm vi 10 226. N425Phạm vi 20 227. N426Phạm vi 50 228. N427Phạm vi 100 229. N428Phạm vi 200 230. N429Phạm vi 500 231. N4210Phạm vi 1000 232. N4211Phạm vi 5000 233. N4212Phạm vi 10000 234. N4213
- So sánh 2 phân số khác mẫu số
235. N4214
- So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước
236. N4215Phạm vi 10 237. N4216Phạm vi 20 238. N4217Phạm vi 50 239. N4218Phạm vi 100 240. N4219Phạm vi 200 241. N4220Phạm vi 500 242. N4221Phạm vi 1000 243. N4222Phạm vi 5000 244. N4223Phạm vi 10000 245. N4224
- Rút gọn phân số 246. N4225- Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số
247. N4226- Rút gọn phân số được sinh ngẫu nhiên
248. N4227
- Rút gọn phân số được sinh chắc chắn không tối giản
249. N4228
- Rút gọn phân số tổng quát.
250. N4229
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số
251. N4230- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh đã tối giản.
252. N4231
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh chưa tối giản, cần rút gọn trước khi chuyển sang hỗn số.
253. N4232
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số, tổng quát.
254. N4233
Đọc, viết phân số 255. N4235Tập đọc phân số 256. N4236
Số trong phạm vi 20 257. N4237Số trong phạm vi 50 258. N4238
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 139 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
Số trong phạm vi 100 259. N4239Số trong phạm vi 1000 260. N4240
Tập viết phân số 261. N4241Số trong phạm vi 20 262. M4242Số trong phạm vi 50 263. N4243Số trong phạm vi 100 264. N4244Số trong phạm vi 1000 265. N4245
LỚP 5Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 ID Notes
1 - Đọc, viết số thập phân
266. N511- Tập đọc số thập phân
267. N512- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=2
268. N513
- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=5
269. N514
- Tập viết số thập phân
270. N515- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=2
271. N516
- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=5
272. N517
- So sánh số thập phân.
273. N518- So sánh 2 số thập phân bất kỳ
274. N519- So sánh 2 số thập phân, sốchữ số thập phân <=2
275. N5110
- So sánh 2 số thập phân, sốchữ số thập phân <=5
276. N5111
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 140 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách Action nhóm 2:746 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia với số nguyên, phân số và số thập phân
LỚP 1Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 Học đếm 1. P111Học đếm: nổ bóng bay 2. P112Học đếm: châm nến 3. P113
- Làm quen với các số từ 0 đến 10.(so sánh, đếm các số từ 1 đến 10)
4. P114- Học đếm các số trong phạm vi 10
5. P115
- Học so sánh các số trong phạm vi 10
6. P116
- Đếm các số trong phạm vi10
7. P117
- So sánh 2 số trong phạm vi 10
8. P118
- Học cộng, trừ trongphạm vi 3
9. P119- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 3
10. P1110
- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 3
11. P1111
- Cộng 2 số trong phạm vi 3 12. P1112- Trừ 2 số trong phạm vi 3 13. P1113
- Học cộng, trừ trongphạm vi 4
14. P1114- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 4
15. P1115
- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 4
16. P1116
- Cộng 2 số trong phạm vi 4 17. P1117- Trừ 2 số trong phạm vi 4 18. P1118
- Học cộng, trừ trongphạm vi 5
19. P1119- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5
20. P1120
- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5
21. P1121
- Cộng 2 số trong phạm vi 5 22. P1122- Trừ 2 số trong phạm vi 5 23. P1123- Số 0 trong phép cộng 24. P1124- Số 0 trong phép trừ 25. P1125
- Cộng, trừ trong phạm vi 5
26. P1126- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5
27. P1127
- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5
28. P1128
- Cộng 2 số trong phạm vi 5 29. P1129
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 141 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Trừ 2 số trong phạm vi 5 30. P1130- Cộng, trừ trong phạm vi 6
31. P1131- Cộng trong phạm vi 6 32. P1132- Trừ trong phạm vi 6 33. P1133
- Cộng, trừ trong phạm vi 7
34. P1134- Cộng trong phạm vi 7 35. P1135- Trừ trong phạm vi 7 36. P1136
- Cộng, trừ trong phạm vi 8
37. P1137- Cộng trong phạm vi 8 38. P1138- Trừ trong phạm vi 8 39. P1139
- Cộng, trừ trong phạm vi 9
40. P1140- Cộng trong phạm vi 9 41. P1141- Trừ trong phạm vi 9 42. P1142
- Cộng, trừ trong phạm vi 10(cho phép phép cộng bằng 10)
43. P1143- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 10
44. P1144
- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 10
45. P1145
- Cộng 2 số trong phạm vi 10
46. P1146
- Trừ 2 số trong phạm vi 10 47. P1147- Cộng 3 số trong phạm vi 10
48. P1148
- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 10
49. P1149
- Ôn tập lớp 1, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thứcđã học)
50. P1150
2 - Làm quen với các số từ 11 đến 20
51. P121- Học đếm các số trong phạm vi 11-20
52. P122
- Học so sánh 2 số trong phạm vi 11-20
53. P123
- Đếm các số trong phạm vi11-20
54. P124
- So sánh 2 số trong phạm vi 11-20
55. P125
- Học phép cộng, trừ không nhớ
56. P126- Phép cộng đơn giản: 14+3 57. P127- Phép trừ đơn giản: 17-3 58. P128- Phép trừ đơn giản: 17-7 59. P129
- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20
60. P1210- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20
61. P1211
- Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20
62. P1212
- Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 20
63. P1213
- Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 20
64. P1214
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 142 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Cộng, trừ hai số không nhớ
65. P1215- Cộng các số tròn chục 66. P1216- Trừ các số tròn chục 67. P1217- Cộng, trừ các số tròn chục 68. P1218- Phép cộng hai số: mức đơn giản
69. P1219
- Phép trừ hai số: mức đơn giản
70. P1220
- Phép trừ hai số, kết quả là số tròn chục
71. P1221
- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
72. P1222- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100
73. P1223
- Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100
74. P1224
- Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100
75. P1225
- Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100
76. P1226
- Ôn tập lớp 1, học kỳ 2 & cả năm(Ôn tập các kiến thứcđã học)
77. P1227
LỚP 2Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 - Ôn tập số trong phạm vi 100
78. P211
Đọc và viết số trong phạm vi 100
79. P212
Phân tích số trong phạm vi 100
80. P213
Phép cộng trong phạm vi 100
81. P214
Phép trừ trong phạm vi 100 82. P215
Luyện tập chung 83. P216
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.
84. P217
- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 20
85. P218
- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 20
86. P219
- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)
87. P2110
- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)
88. P2111
- Cộng, trừ có nhớ 89. P2112
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 143 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
trong phạm vi 100. - Cộng hai số có nhớ trong phạm vi 100, số thứ nhất cókết thúc là chữ số K cho trước (K=9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1)
90. P2113Cộng 19 với một số 91. P2114Cộng 18 với một số 92. P2115Cộng 17 với một số 93. P2116Cộng 16 với một số 94. P2117Cộng 15 với một số 95. P2118Cộng 14 với một số 96. P2119Cộng 13 với một số 97. P2120Cộng 12 với một số 98. P2121Cộng 11 với một số 99. P2122
- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100
100. P2123- Cộng 2 số có tổng tròn chục trong phạmvi 100 (có nhớ)
101. P2124
- Cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ (1 lần)
102. P2125
- Cộng 2 số bất kỳ cónhớ trong phạm vi 100
103. P2126
- Trừ một số có kết thúc là chữ số K cho trước cho mộtsố khác có nhớ trong phạm vi 100 (K=0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)
104. P2127Số tròn chục trừ đi một số
105. P2128
11 trừ đi một số 106. P212912 trừ đi một số 107. P213013 trừ đi một số 108. P213114 trừ đi một số 109. P213215 trừ đi một số 110. P213316 trừ đi một số 111. P213417 trừ đi một số 112. P213518 trừ đi một số 113. P2136
- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 100
114. P2137- Số tròn chục trừ đi một số
115. P2138
- 100 trừ đi một số 116. P2139- Trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ (1 lần)
117. P2140
- Trừ 2 số tổng quát có nhớ trong phạm vi100
118. P2141
- Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)
119. P2142
- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ)
120. P2143
- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ)
121. P2144
Phép cộng có nhớ 122. P2150
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 144 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
trong phạm vi 100 Tổng 2 số bằng 10 123. P2151Tổng 2 số bằng 100 124. P2152Phép cộng 3 số có tổng bằng 100
125. P2153
Phép cộng với số có 1 chữ số (I). Số thứ nhất có tận cùng là k.
126. P2154Dạng toán 9 + 9 127. P2155Dạng toán 8 + 9 128. P2156Dạng toán 7 + 9 129. P2157Dạng toán 6 + 9 130. P2158Dạng toán 5 + 9 131. P2159Dạng toán 4 + 9 132. P2160Dạng toán 3 + 9 133. P2161Dạng toán 2 + 9 134. P2162Dạng toán 1 + 9 135. P2163Dạng toán tổng quát 136. P2164
Phép cộng với số có 1 chữ số (II). Số thứ nhất có tận cùng là k.
137. P2165Dạng toán 59 + 9 138. P2166Dạng toán 58 + 9 139. P2167Dạng toán 57 + 9 140. P2168Dạng toán 56 + 9 141. P2169Dạng toán 55 + 9 142. P2170Dạng toán 54 + 9 143. P2171Dạng toán 53 + 9 144. P2172Dạng toán 52 + 9 145. P2173Dạng toán 51 + 9 146. P2174Dạng toán tổng quát 147. P2175
Phép cộng với số có hai chữ số. Số thứ nhất có tận cùng là k.
148. P2176Dạng toán 59 + 29 149. P2177Dạng toán 58 + 29 150. P2178Dạng toán 57 + 29 151. P2179Dạng toán 56 + 29 152. P2180Dạng toán 55 + 29 153. P2181Dạng toán 54 + 29 154. P2182Dạng toán 53 + 29 155. P2183Dạng toán 52 + 29 156. P2184Dạng toán 51 + 29 157. P2185Dạng toán tổng quát 158. P2186
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
159. P2187Phép trừ 100 trừ đi 1 số 160. P2188Phép trừ đi số có 1 chữ số (I). Số thứ nhất có tận cùng là k.
161. P2189Dạng toán 11 - 9 162. P2190Dạng toán 12 - 9 163. P2191Dạng toán 13- 9 164. P2192Dạng toán 14 - 9 165. P2193Dạng toán 15 - 9 166. P2194Dạng toán 16 - 9 167. P2195Dạng toán 17 - 9 168. P2196Dạng toán 18 - 9 169. P2197Dạng toán tổng quát 170. P2198
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 145 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
Phép trừ đi số có 1 chữ số (I). Số thứ nhất có tận cùng là k.
171. P2199Dạng toán 51 - 9 172. P21100Dạng toán 52 - 9 173. P21101Dạng toán 53 - 9 174. P21102Dạng toán 54 - 9 175. P21103Dạng toán 55 - 9 176. P21104Dạng toán 56 - 9 177. P21105Dạng toán 58 - 9 178. P21106Dạng toán 58 - 9 179. P21107Dạng toán tổng quát 180. P21108
Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số. Số thứnhất có tận cùng là k.
181. P21109Dạng toán 51 - 29 182. P21110Dạng toán 52 - 29 183. P21111Dạng toán 53 - 29 184. P21112Dạng toán 54 - 29 185. P21113Dạng toán 55 - 29 186. P21114Dạng toán 56 - 29 187. P21115Dạng toán 58 - 29 188. P21116Dạng toán 58 - 29 189. P21117Dạng toán tổng quát 190. P21118
- Ôn tập lớp 2, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thứcđã học)
191. P2145
2 - Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5
192. P221- Học bảng nhân bằng hình ảnh
193. P222
- Bảng nhân với k (k=1, 2, 3, 4, 5)
194. P223Bảng nhân 2 195. P224Bảng nhân 3 196. P225Bảng nhân 4 197. P226Bảng nhân 5 198. P227
- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5
199. P228
- Bảng chia với các số 1, 2, 3, 4, 5
200. P229- Học bảng chia bằng hình ảnh
201. P2210
- Bảng chia với k (k=1, 2, 3, 4, 5)
202. P2211Bảng chia 2 203. P2212Bảng chia 3 204. P2213Bảng chia 4 205. P2214Bảng chia 5 206. P2215
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 5
207. P2216
Số 1 trong phép nhân, chia
208. P2240Số 1 trong phép nhân 209. P2241Số 1 trong phép chia 210. P2242
Số 0 trong phép nhân, chia
211. P2243Số 0 trong phép nhân 212. P2244Số 0 trong phép chia 213. P2245
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 146 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Làm quen với các số trong phạm vi 1000(Làm quen với các sốcó 3 chữ số, phân tích số, cách đọc số, so sánh số)
214. P2217- Tập đọc số có 1, 2, 3 chữ số
215. P2218
- Tập viết số có 1, 2, 3 chữ số
216. P2219
- Phân tích số có 2, 3 chữ số
217. P2220
- So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số
218. P2221
- So sánh các số tròn chục có 3 chữ số
219. P2222
- So sánh các số có 3 chữ số 220. P2223- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000(Cộng, trừ không nhớcác số trong phạm vi 3 chữ số).
221. P2224- Cộng không nhớ trong phạm vi 1000
222. P2225- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số,không nhớ
223. P2226
- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số,không nhớ
224. P2227
- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,không nhớ
225. P2228
- Cộng hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000
226. P2229
- Trừ không nhớ trong phạm vi 1000
227. P2230- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số không nhớ.
228. P2231
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số không nhớ.
229. P2232
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số không nhớ.
230. P2233
- Trừ hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000.
231. P2234
- Ôn tập lớp 2, kỳ 2 và cả năm(Ôn tập kiến thức đã học)
232. P2235
LỚP 3Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 - Ôn tập các số trong phạm vi 1000
233. P311- Đọc các số có 3 chữ số 234. P312- Viết các số có 3 chữ số 235. P313- Phân tích số có 3 chữ số 236. P314- So sánh các số có 3 chữ số 237. P315
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 147 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Cộng, trừ các số có 3 chữ số, không nhớ.
238. P316
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. (Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)
239. P317- Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần
240. P318- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số,nhớ 1 lần.
241. P319
- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số,nhớ 1 lần.
242. P3110
- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,nhớ 1 lần.
243. P3111
- Cộng hai số có nhớ tổng quát trong phạmvi 1000, có nhớ 1 lần.
244. P3112
- Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần
245. P3113- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số,nhớ 2 lần.
246. P3114
- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số,nhớ 2 lần.
247. P3115
- Cộng hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
248. P3116
- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần
249. P3117- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.
250. P3118
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.
251. P3119
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
252. P3120
- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.
253. P3121
- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần
254. P3122- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.
255. P3123
- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.
256. P3124
- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
257. P3125
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000 (bất kỳ)
258. P3126- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.
259. P3127
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 148 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
260. P3128
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
261. P3129
- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 1000 (bất kỳ)
262. P3130- Cộng, trừ 3 số trongphạm vi 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.
263. P3131
- Cộng, trừ 3 số trongphạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
264. P3132
- Cộng, trừ 3 số trongphạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
265. P3133
- Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10
266. P3134- Bảng nhân với số k (k=6, 7, 8, 9, 10)
267. P3135Bảng nhân 6 268. P3136Bảng nhân 7 269. P3137Bảng nhân 8 270. P3138Bảng nhân 9 271. P3139Bảng nhân 10 272. P3140
- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10
273. P3141
- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10
274. P3142
- Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10
275. P3143- Bảng chia với số k (k=6, 7, 8, 9, 10)
276. P3144Bảng chia 6 277. P3145Bảng chia 7 278. P3146Bảng chia 8 279. P3147Bảng chia 9 280. P3148Bảng chia 10 281. P3149
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10
282. P3150
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10
283. P3151
Phép nhân, chia số tựnhiên
284. P3180Gấp một số lên nhiều lần 285. P3181Giảm một số đi một số lần 286. P3182
So sánh số lớn, số bé 287. P3183So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
288. P3184
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
289. P3185
Tính một phần của một số 290. P3186- Nhân số có 2, 3 chữ 291. P3152
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 149 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
số với số có 1 chữ số (I)(I: Nhân không nhớ)
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
292. P3153
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
293. P3154
- Nhân số có 2, 3 chữsố với số có 1 chữ số (II).(II: Nhân có nhớ)
294. P3155- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
295. P3156- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần.
296. P3157
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần.
297. P3158
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 hoặc 2 lần.
298. P3159
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
299. P3160- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần.
300. P3161
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần.
301. P3162
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 hoặc 2 lần.
302. P3163
- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (I).(Không nhẩm, chia hết)
303. P3164
- Chia số có 2 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.
304. P3165
- Chia số có 3 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.
305. P3166
- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.
306. P3167
- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (II).(Không nhẩm, chia có dư)
307. P3168
- Chia số có 2 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
308. P3169
- Chia số có 3 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
309. P3170
- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư.
310. P3171
- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát (có dư hoặc không dư)
311. P3172
- Ôn tập lớp 3, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thứcđã học)
312. P3173
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 150 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
2 - Làm quen với các số có 4 chữ số
313. P321- Đọc, viết các số có 4 chữ số
314. P322
- Đọc các số có 4 chữ số 315. P323- Viết các số có 4 chữ số 316. P324- Phân tích số có 4 chữ số 317. P325- So sánh các số có 4 chữ số 318. P326
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000.(Cộng, trừ các số trong phạm vi các số có 4 chữ số, bất kỳ: không nhớ và có nhớ).
319. P327- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ
320. P328- Cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số,không nhớ.
321. P329
- Cộng số có 4 chữ số với số có 3 chữ số,không nhớ.
322. P3210
- Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số,không nhớ.
323. P3211
- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi có4 chữ số
324. P3212
- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ
325. P3213- Số có 4 chữ số trừ đi số có 4 chữ số, không nhớ.
326. P3214
- Số có 4 chữ số trừ đi số có 3 chữ số, không nhớ.
327. P3215
- Số có 4 chữ số trừ đi số có 2 chữ số, không nhớ.
328. P3216
- Trừ hai số không nhớ trong phạm vi có4 chữ số
329. P3217
- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ
330. P3218Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.
331. P3219
Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.
332. P3220
- Cộng 2 số có nhớ tổng quát trong phạmvi 4 chữ số.
333. P3221
- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ.
334. P3222- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.
335. P3223
- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.
336. P3224
- Trừ 2 số có 4 chữ số có nhớ tổng quát.
337. P3225
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 151 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.
338. P3226- Cộng 3 số có 4 chữ số, bất kỳ
339. P3227
- Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 4 chữ số.
340. P3228
- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.
341. P3229- Cộng, trừ 3 số có 4 chữ số, bất kỳ
342. P3230
- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 10000 (có thể có từ 1đến 4 chữ số)
343. P3231
- Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.(Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, bất kỳ: khôngnhớ và có nhớ).
344. P3232
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
345. P3233
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
346. P3234- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ, tổng quát.
347. P3235
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần (ở hàng đơn vị (0))
348. P3236
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần (ở hàng trăm (2))
349. P3237
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần (hàng đơn vị + hàng chục (0+1))
350. P3238
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 3 lần (ở hàng đơn vị + chục + trăm (0+1+2))
351. P3239
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 4 chữ số
352. P3240
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 4 chữ số
353. P3241
- Phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
354. P3242
- Chia số có 4 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm vàchia hết.
355. P3243
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 152 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Chia số có 4 chữ só cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm vàchia có dư.
356. P3244
- Chia số có 4 chữ số cho sốcó 1 chữ số, có nhẩm và chia hết. (Giống 3211)
357. P3245
- Chia số có 4 chữ só cho sốcó 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư. (Giống 3212)
358. P3246
- Chia số có 4 chữ số cho sốcó 1 chữ số, bất kỳ, chia hếthoặc có dư.
359. P3247
- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữsố cho số có 1 chữ số, chia hết
360. P3248
- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữsố cho số có 1 chữ số, có dư.
361. P3249
- Các số có 5 chữ số(đọc, viết, phân tích số)
362. P3250- Cách đọc, viết các số có 5 chữ số
363. P3251
- Đọc số có 5 chữ số 364. P3252- Viết số có 5 chữ số 365. P3253- Phân tích số có 5 chữ số 366. P3254
- Cộng, trừ các số có 5 chữ số.(bất kỳ)
367. P3255- Cộng 2 số trong phạm vi 5chữ số.
368. P3256- Cộng 2 số có 5 chữ số, không nhớ
369. P3257
- Cộng 2 số có 5 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)
370. P3258
- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số
371. P3259
- Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số
372. P3260- Trừ 2 số có 5 chữ số, không nhớ
373. P3261
- Trừ 2 số có 5 chữ số, nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)
374. P3262
- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số
375. P3263
- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 5 chữ số
376. P3264- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, không nhớ
377. P3265
- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, có nhớ
378. P3266
- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
379. P3267
- Nhân, chia số có 5 380. P3268
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 153 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
chữ số với số có 1 chữ số.(Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, có dư và không dư)
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
381. P3269
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
382. P3270- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tổng quát.
383. P3271
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần (hàng đơn vị (0))
384. P3172
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần (hàng 0+1)
385. P3273
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 3 lần (hàng 0+1+2)
386. P3274
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 4 lần (hàng 0+1+2+3)
387. P3275
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 5 chữ số
388. P3276
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 5 chữ số
389. P3277
- Chia số có 5 chữ số với sốcó 1 chữ số, có nhẩm, chia hết.
390. P3278
- Chia số có 5 chữ số với sốcó 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
391. P3279
- Ôn tập lớp 3, học kỳ 2 và cả năm.(Ôn luyện kiến thức đã học)
392. P3280
LỚP 4Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1
- Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số.(ôn tập)
393. P411- Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3217.
394. P412
- Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3218.
395. P413
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 154 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi <=5 chữ số.
396. P414
- Cách đọc, viết, phân tích các số tổngquát.(không quá 9 chữ số)
397. P415- Đọc số tổng quát 398. P416- Viết số tổng quát 399. P417- Phân tích 1 số tổng quát 400. P418
- Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số.(bất kỳ, có nhớ hoặc không nhớ)
401. P419- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
402. P4110
- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
403. P4112
- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
404. P4113
- Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số.(Nhân số bất kỳ (không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ, không nhớ hoặc có nhớ)
405. P4114- Nhân số bất kỳ không quá9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ
406. P4115
- Nhân số bất kỳ không quá9 chữ số với số có 1 chữ số,không nhớ.
407. P4116
- Nhân số bất kỳ không quá9 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ
408. P4117
- Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...(Nhân 1 số với các sốdạng 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số)
409. P4118- Nhân số bất kỳ với số 10, 100, 1000, ... kết quả khôngvượt quá 9 chữ số
410. P4119
- Nhân 1 số với số có2 chữ số (I)(không nhớ)
411. P4120- Nhân 1 số với số có 2 chữsố, không nhớ, tổng quát.
412. P4121
- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
413. P4122
- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
414. P4123
- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
415. P4124
- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
416. P4125
- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
417. P4126
- Nhân 1 số với số có2 chữ số (II)(có nhớ)
418. P4127- Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.
419. P4128
- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
420. P4129
- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
421. P4130
- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
422. P4131
- Nhân số có 5 chữ số với 423. P4132
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 155 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
số có 2 chữ số, có nhớ.- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
424. P4133
- Nhân 1 số với số có3 chữ số (I)(không nhớ)
425. P4134- Nhân số bất kỳ với số có 3chữ số, không nhớ.
426. P4135
- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
427. P4136
- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
428. P4137
- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
429. P4138
- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
430. P4139
- Nhân 1 số với số có3 chữ số (II)(có nhớ)
431. P4140- Nhân số bất kỳ với số có 3chữ số, có nhớ.
432. P4141
- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
433. P4142
- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
434. P4143
- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
435. P4144
- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
436. P4145
- Ôn tập phép nhân.(Phép nhân tổng quát, có nhớ hoặc không nhớ)
437. P4146
- Nhân 2 số tổng quát 438. P4147
- Nhân 1 số với số có 2 chữsố, tổng quát
439. P4148
- Nhân 1 số với số có 3 chữsố, tổng quát
440. P4149
- Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.(Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết hoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số)
441. P4150- Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hếthoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số
442. P4151
- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.(Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết).
443. P4152- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiềuchữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết.
444. P4153
- Chia cho số có 2 chữ số (I)(- Chia cho số có 2 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc
445. P4154- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia hết.
446. P4155- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.
447. P4156
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 156 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
có dư). - Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
448. P4157
- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
449. P4158
- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
450. P4159
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
451. P4160- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.
452. P4161
- Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
453. P4162
- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
454. P4163
- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
455. P4164
- Chia cho số có 2 chữ số (II)(Chia cho số có 2 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).
456. P4165- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.
457. P4166- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.
458. P4167
- Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
459. P4168
- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
460. P4169
- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
461. P4170
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
462. P4171
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
463. P4172- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.
464. P4173
- Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
465. P4174
- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
466. P4175
- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
467. P4176
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 157 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết có dư.
468. P4177
- Chia cho số có 3 chữ số (I)(Chia cho số có 3 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặccó dư).
469. P4178- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
470. P4179- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
471. P4180
- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
472. P4181
- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
473. P4182
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
474. P4183
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
475. P4184- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
476. P4185
- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
477. P4186
- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
478. P4187
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
479. P4188
- Chia cho số có 3 chữ số (II)(Chia cho số có 3 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).
480. P4189- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
481. P4190- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
482. P4191
- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
483. P4192
- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
484. P4193
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
485. P4194
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 158 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
486. P4195- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
487. P4196
- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
488. P4197
- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
489. P4198
- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
490. P4199
- Ôn tập phép chia.(Phép chia tổng quát,có nhẩm)
491. P41100- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.
492. P41101
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.
493. P41102
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.
494. P41103
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ.
495. P41104
- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết
496. P41105
- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư.
497. P41106
Tìm số trung bình cộng
498. P41110Tìm trung bình cộng của hai số
499. P41111
Tìm trung bình cộng của 3 số
500. P41112
Tìm trung bình cộng của nhiều hơn 3 số
501. P41113
Nhân nhẩm với số 11 502. P41114Trường hợp I (số thứ nhất có tổng hai chữ số <9)
503. P41115
Trường hợp II (số thứ nhất có tổng hai chữ số >9)
504. P41116
Trường hợp tổng quảt. 505. P41117Nhân số với số có tậncùng là chữ số 0.
506. P41118
Phép chia thương có chữ số 0
507. P41119
- Ôn tập lớp 4, học kỳ 1(Ôn tập kiến thức đã học)
508. P41107
2 - Làm quen với phân số
509. P421
- So sánh phân số 510. P422- So sánh 2 phân số cùng mẫu số
511. P423
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 159 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- So sánh 2 phân số cùng mẫu số với phạm vi cho trước
512. P424Phạm vi 10 513. P425Phạm vi 20 514. P426Phạm vi 50 515. P427Phạm vi 100 516. P428Phạm vi 200 517. P429Phạm vi 500 518. P4210Phạm vi 1000 519. P4211Phạm vi 5000 520. P4212Phạm vi 10000 521. P4213
- So sánh 2 phân số khác mẫu số
522. P4214
- So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước
523. P4215Phạm vi 10 524. P4216Phạm vi 20 525. P4217Phạm vi 50 526. P4218Phạm vi 100 527. P4219Phạm vi 200 528. P4220Phạm vi 500 529. P4221Phạm vi 1000 530. P4222Phạm vi 5000 531. P4223Phạm vi 10000 532. P4224
- Rút gọn phân số 533. P4225- Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số
534. P4226- Rút gọn phân số được sinh ngẫu nhiên
535. P4227
- Rút gọn phân số được sinh chắc chắn không tối giản
536. P4228
- Rút gọn phân số tổng quát.
537. P4229
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số
538. P4230- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân sốsinh đã tối giản.
539. P4231
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân sốsinh chưa tối giản, cần rút gọn trước khi chuyển sang hỗn số.
540. P4232
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số, tổng quát.
541. P4233
- Phép Cộng, Trừ phân số.
542. P4234- Cộng 2 phân số cùng mẫu số
543. P4235Mẫu số trong phạm vi 10
544. P4236
Mẫu số trong phạm vi 20
545. P4237
Mẫu số trong phạm vi 50
546. P4238
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 160 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
Mẫu số trong phạm vi 100
547. P4239
Mẫu số trong phạm vi 200
548. P4230
Mẫu số trong phạm vi 500
549. P4241
Mẫu số trong phạm vi 1000
550. P4242
Mẫu số trong phạm vi 5000
551. P4243
Mẫu số trong phạm vi 10000
552. P4244
- Cộng 2 phân số khác mẫu số
553. P4245Mẫu số trong phạm vi 10
554. P4246
Mẫu số trong phạm vi 20
555. P4247
Mẫu số trong phạm vi 50
556. P4248
Mẫu số trong phạm vi 100
557. P4249
Mẫu số trong phạm vi 200
558. P4250
Mẫu số trong phạm vi 500
559. P4251
Mẫu số trong phạm vi 1000
560. P4252
Mẫu số trong phạm vi 5000
561. P4253
Mẫu số trong phạm vi 10000
562. P4254
- Trừ 2 phân số cùng mẫu số
563. P4255Mẫu số trong phạm vi 10
564. P4256
Mẫu số trong phạm vi 20
565. P4257
Mẫu số trong phạm vi 50
566. P4258
Mẫu số trong phạm vi 100
567. P4259
Mẫu số trong phạm vi 200
568. P4260
Mẫu số trong phạm vi 500
569. P4261
Mẫu số trong phạm vi 1000
570. P4262
Mẫu số trong phạm vi 5000
571. P4263
Mẫu số trong phạm vi 10000
572. P4264
- Trừ 2 phân số khác mẫu số
573. P4265Mẫu số trong phạm vi 10
574. P4266
Mẫu số trong phạm 575. P4267
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 161 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
vi 20Mẫu số trong phạm vi 50
576. P4268
Mẫu số trong phạm vi 100
577. P4269
Mẫu số trong phạm vi 200
578. P4270
Mẫu số trong phạm vi 500
579. P4271
Mẫu số trong phạm vi 1000
580. P4272
Mẫu số trong phạm vi 5000
581. P4273
Mẫu số trong phạm vi 10000
582. P4274
- Phép nhân phân số.
583. P4275- Nhân phân số với số tự nhiên
584. P4276- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=10
585. P4277
- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=20
586. P4278
- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=10
587. P4279
- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=20
588. P4280
- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=10
589. P4281
- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=20
590. P4282
- Nhân phân số với số tự nhiên, bất kỳ
591. P4283
- Nhân 2 phân số 592. P4284- Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=10
593. P4285
- Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=20
594. P4286
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 162 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=10
595. P4287
- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=20
596. P4288
- Nhân hai phân số bất kỳ
597. P4289
- Phép chia phân số 598. P4290- Chia phân số cho số nguyên
599. P4291- Chia phân số cho sốnguyên, tử và mẫu <=10
600. P4292
- Chia phân số cho sốnguyên, tử và mẫu <=20
601. P4293
- Chia phân số cho sốnguyên, bất kỳ
602. P4294
- Chia số nguyên cho phân số
603. P4295- Chia số nguyên chophân số, tử và mẫu <=10
604. P4296
- Chia số nguyên chophân số, tử và mẫu <=20
605. P4297
- Chia số nguyên chophân số, bất kỳ
606. P4298
- Chia 2 phân số 607. P4299- Chia hai phân số, tửvà mẫu <=10
608. P42100
- Chia hai phân số, tửvà mẫu <=20
609. P42101
- Chia hai phân số, bất kỳ
610. P42102
Qui đồng phân số 611. P42110Qui đồng hai phân số, mẫu số nguyên tố cùng nhau
612. P42111Mẫu số trong phạm vi 20
613. P42112
Mẫu số trong phạm vi 50
614. P42113
Mẫu số trong phạm vi 100
615. P42114
Mẫu số trong phạm vi 1000
616. P42115
Qui đồng hai phân số, mẫu số này chia hết cho mẫu số kia
617. P42116Mẫu số trong phạm vi 20
618. P42117
Mẫu số trong phạm vi 50
619. P42118
Mẫu số trong phạm vi 100
620. P42119
Mẫu số trong phạm vi 1000
621. P42120
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 163 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
Qui đồng hai phân số, mẫu số có ước chung lớn hơn 1
622. P42121Mẫu số trong phạm vi 20
623. P42122
Mẫu số trong phạm vi 50
624. P42123
Mẫu số trong phạm vi 100
625. P42124
Mẫu số trong phạm vi 1000
626. P42125
Qui đồng hai phân số, mẫu số bất kỳ.
627. P42126Mẫu số trong phạm vi 20
628. P42127
Mẫu số trong phạm vi 50
629. P42128
Mẫu số trong phạm vi 100
630. P42129
Mẫu số trong phạm vi 1000
631. P42130
- Ôn tập lớp 4, học kỳ 2 và cả năm
632. P42103
LỚP 5Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 - Ôn tập phân số 633. P511- So sánh hai phân số 634. P512- Rút gọn phân số 635. P513- Phép cộng, trừ hai phân số 636. P514- Phép nhân, chia hai phân số
637. P515
- Đọc, viết số thập phân
638. P516- Tập đọc số thập phân 639. P517
- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=2
640. P518
- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=5
641. P519
- Tập viết số thập phân 642. P5110- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=2
643. P5111
- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=5
644. P5112
Khái niệm phân số thập phân
645. P51100Nhận dạng phân số thập phân
646. P51101
Biến đổi từ phân số thường sang phân số thập phân.
647. P51102Mức đơn giản. 648. P51103Mức nâng cao. 649. P51104
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 164 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân
650. P51105Mức đơn giản. 651. P51106Mức nâng cao. 652. P51107
Viết số đo lường dưới dạng thập phân
653. P51108Viết số đo độ dài dưới dạngsố thập phân
654. P51109
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
655. P51110
Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
656. P51111
Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân
657. P51112
Khái niệm hỗn số 658. P51113So sánh hỗn số 659. P51114Chuyển đổi phân số và hỗn số
660. P51115Chuyển đổi phân số thành hỗn số
661. P51116
Chuyển đổi hỗn số về phân số
662. P51117
- So sánh số thập phân.
663. P5113- So sánh 2 số thập phân bấtkỳ
664. P5114- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2
665. P5115
- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5
666. P5116
- Cộng, trừ 2 số thập phân.
667. P5117- Cộng 2 số thập phân 668. P5118
- Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.
669. P5119
- Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.
670. P5120
- Cộng 3 số thập phân 671. P5121- Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.
672. P5122
- Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.
673. P5123
- Trừ 2 số thập phân 674. P5124- Trừ 2 số thập phân bất kỳ.
675. P5125
- Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ bằng của số trừ
676. P5126
- Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ nhiều hơn của số trừ
677. P5127
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 165 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
- Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ ít hơn số trừ
678. P5128
- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ...
679. P5129- Nhân số thập phân với 10,100, 1000, ....
680. P5130
- Nhân số thập phân với 10 681. P5131- Nhân số thập phân với 100
682. P5132
- Nhân số thập phân với 1000
683. P5133
- Nhân số thập phân với số tự nhiên.
684. P5134
- Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số
685. P5135
- Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=2 chữ số
686. P5136
- Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=3 chữ số
687. P5137
- Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳ
688. P5138
- Nhân 2 số thập phân.
689. P5139- Nhân 2 số thập phân bất kỳ
690. P5140
- Nhân 2 số thập phân, phầnthập phân có 1 chữ số.
691. P5141
- Nhân 2 số thập phân, phầnthập phân có <=2 chữ số.
692. P5142
- Nhân 2 số thập phân, phầnthập phân có <=3 chữ số.
693. P5143
- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....
694. P5144- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....
695. P5145
- Chia số thập phân cho 10 696. P5146- Chia số thập phân cho 100 697. P5147- Chia số thập phân cho 1000
698. P5148
- Chia số thập phân cho số tự nhiên.(Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân)(A, k) : B
699. P5149
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
700. P5150
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
701. P5151
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
702. P5152
Trường hợp tổng quát 703. P5153
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.
704. P5154- Chia số tự nhiên cho số tựnhiên, kết quả là số thập phân.
705. P5155Trường hợp 1. Số chia, số bị chia,
706. P5156
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 166 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
A : B = (q, d) thương số nhỏ.Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
707. P5157
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
708. P5158
Trường hợp tổng quát
709. P5159
- Chia số tự nhiên cho số tựnhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1. A >= B
710. P5160Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
711. P5161
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
712. P5162
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
713. P5163
Trường hợp tổng quát
714. P5164
- Chia số tự nhiên cho số tựnhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1. A < B
715. P5165Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
716. P5166
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
717. P5167
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
718. P5168
Trường hợp tổng quát
719. P5169
- Chia số tự nhiên cho số thập phân.(Chia số tự nhiên chosố thập phân, kết quảlà số thập phân)A : (B, k)
720. P5170
Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
721. P5171
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
722. P5172
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
723. P5173
Trường hợp tổng quát 724. P5174
- Chia 2 số thập phân 725. P5175- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.(A, k1) : (B, k2)
726. P5176Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
727. P5177
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
728. P5178
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất
729. P5179
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 167 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
kỳ, thương số nhỏ.Trường hợp tổng quát
730. P5180
- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 = k2.
731. P5181Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
732. P5182
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
733. P5183
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
734. P5184
Trường hợp tổng quát
735. P5185
- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 > k2.
736. P5186Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
737. P5187
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
738. P5188
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
739. P5189
Trường hợp tổng quát
740. P5190
- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 < k2.
741. P5191Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
742. P5192
Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
743. P5193
Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
744. P5194
Trường hợp tổng quát
745. P5195
- Ôn tập lớp 5, học kỳ I
746. P5196
2
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 168 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách Action nhóm 3:245 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: đo lường và tính toán với đại lượng đo lường
Lớp 1Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
12 Đo độ dài (cm) 1. M121
Đo đoạn thẳng bằng thước đo cm.
2. M122
Vẽ đoạn thẳng bằng thước đo cm
3. M123
Đo độ dài theo mẫu (cm) 4. M124Phép cộng, trừ độ dài (cm) 5. M125
Phép cộng độ dài (cm) 6. M126Phép trừ độ dài (cm) 7. M127Phép cộng, trừ độ dài (cm)
8. M128
So sánh độ dài (cm) 9. M129
Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Độ dài: dm 10. M211
Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm.
11. M212
Vẽ đoạn thẳng bằng thướcdm.
12. M213
Đo độ dài đoạn thẳng theomẫu.
13. M214
So sánh độ dài 14. M215So sánh độ dài tổng quát
15. M216
So sánh độ dài đơn: dm
16. M217
So sánh độ dài giữa dm và cm, mức đơn giản
17. M218
So sánh độ dài giữa dm và cm, mức phứchợp
18. M219
Các phép toán đơn giản với độ dài: cộng, trừ
19. M2110Các phép toán với độdài, tổng quát
20. M2111
Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức đơn
21. M2112
Phép cộng độ dài (dm, cm)
22. M2113
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 169 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesPhép trừ độ dài (dm, cm)
23. M2114
Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức phức hợp
24. M2115
Đổi đơn vị đo độ dài 25. M2116Đổi đơn vị đo độ dài,tổng quát
26. M2117
Đổi đơn vị đo mức đơn từ dm -->cm
27. M2118
Đổi đơn vị đo mức đơn từ cm -->dm
28. M2119
Đổi đơn vị đo mức kép từ dm -->cm
29. M2120
Đổi đơn vị đo mức kép từ cm -->dm
30. M2121
Khối lượng: kg 31. M2122Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân.
32. M2123
Đo khối lượng bằng cách cân nhanh bằng quả cân kg
33. M2140
Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn
34. M2124
Các phép toán đơn giản với khối lượng: cộng, trừ
35. M2125
Dung lượng: lít 36. M2126Khái niệm dung lượng: đolượng nước trong bình.
37. M2127
Khái niệm dung lượng: đo trừ lít.
38. M2141
Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các đơn vị lít.
39. M2128
Các phép toán đơn giản với dung lượng: cộng, trừ
40. M2129Phép cộng, trừ lít 41. M2130Phép cộng lít 42. M2131Phép trừ lít 43. M2132
2 Độ dài: m, km 44. M221Đổi các đơn vị độ dài 45. M222
Đổi đơn vị đo tổng quát
46. M223
Đổi đơn vị đo giữa m và các đơn vị đo khác
47. M224
Đổi đơn vị đo giữa mmvà các đơn vị đo khác
48. M225
Đổi đơn vị đo giữa km và các đơn vị đo khác
49. M226
So sánh các đơn vị độ dài 50. M227
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 170 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesSo sánh các đơn vị đo
51. M228
So sánh mức đơn 52. M229So sánh mức phức hợp
53. M2210
Phép cộng, trừ độ dài 54. M2211Phép cộng, trừ độ dài tổng quát
55. M2212
Phép cộng, trừ độ dài: mức đơn
56. M2213
Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, không nhớ
57. M2214
Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, có nhớ
58. M2215
Phép nhân, chia độ dài 59. M2216Phép nhân, chia độ dài: tổng quát
60. M2217
Phép nhân độ dài: mức đơn
61. M2218
Phép chia độ dài: mức đơn
62. M2219
Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp, không nhớ
63. M2220
Độ dài: mm 64. M2221Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm
65. M2222
Vẽ đoạn thẳng bằng thướcmm.
66. M2223
Đo độ dài đoạn thẳng theomẫu.
67. M2224
Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Độ dài: dam, hm 68. M311
Đổi đơn vị đo với dam 69. M312Đổi đơn vị đo với hm 70. M313Phép cộng, trừ độ dài 71. M314
Cộng, trừ độ dài: mức đơn
72. M315
Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp
73. M316
Phép nhân, chia độ dài 74. M317Nhân, chia độ dài: mức đơn
75. M318
Nhân độ dài: mức đơn
76. M319
Chia độ dài: mức 77. M3110
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 171 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesđơnPhép nhân, chia độ dài: mức phức hợp
78. M3111
Bảng các đơn vị đo chiều dài
79. M3112So sánh đơn vị đo độ dài
80. M3113So sánh tổng quát 81. M3114So sánh mức đơn giản
82. M3115
So sánh mức phức hợp
83. M3116
Đổi đơn vị đo độ dài 84. M3117Đổi đơn vị đo: tổng quát
85. M3118
Đổi đơn vị đo: mức đơn
86. M3119
Đổi đơn vị đo: mức phức hợp
87. M3120
Phép cộng, trừ độ dài 88. M3121Công, trừ độ dài: tổng quát
89. M3122
Cộng, trừ độ dài: mức đơn
90. M3123
Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp
91. M3124
Phép nhân, chia độ dài 92. M3125Nhân, chia độ dài: tổng quát
93. M3126
Nhân độ dài: mức đơn
94. M3127
Chia độ dài: mức đơn
95. M3128
Nhân chia độ dài: phức hợp, không nhớ
96. M3129
Nhân chia độ dài: phức hợp, có nhớ
97. M3130
Khối lượng: gam 98. M3131Cân bằng các quả cân gam
99. M3132
Phép cộng, trừ gam 100. M3133Phép nhân, chia gam 101. M3134So sánh nặng nhẹ 102. M3135
2 Khái niệm diện tích
103. M321Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2
104. M322
Các phép toán với số đo diện tích cm2
105. M323Phép cộng, trừ diện tích 106. M324Phép nhân, chia diện tích 107. M325
Lớp 4
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 172 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Diện tích: dm2, m2 108. M411
Đổi đơn vị đo diện tích 109. M412Đổi đơn vị đo diện tích
110. M413
Đổi đơn vị đo: mức đơn
111. M414
Đổi đơn vị đo: mức phức hợp
112. M415
So sánh đơn vị đo diện tích
113. M416So sánh đơn vị đo diện tích
114. M417
So sánh diện tích: mức đơn
115. M418
So sánh diện tích: mức phức hợp
116. M419
Cộng, trừ số đo diện tích 117. M4110Cộng, trừ diện tích: mức đơn giản
118. M4111
Cộng, trừ diện tích: mức phức hợp
119. M4112
Nhân, chia số đo diện tích 120. M4113Nhân, chia diện tích: mức đơn giản
121. M4114
Nhân diện tích: mức đơn giản
122. M4115
Chia diện tích: mức đơn giản
123. M4116
Nhân, chia diện tích: mức phức hợp
124. M4117
Khối lượng: yến, tạ, tấn
125. M4118So sánh khối lượng 126. M4119
So sánh khối lượng tổng quát
127. M4120
So sánh khối lượng cùng đơn vị
128. M4121
So sánh khối lượng khác đơn vị
129. M4122
So sánh khối lượng phức hợp
130. M4123
Đổi đơn vị đo khối lượng
131. M4124Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn
132. M4125
Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: nhỏ --> lớn
133. M4126
Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: lớn --> nhỏ
134. M4127
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
135. M4128
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp:
136. M4129
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 173 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notesnhỏ --> lớnĐổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp: lớn --> nhỏ
137. M4130
Phép cộng, trừ khối lượng
138. M4131Phép công, trừ : mức đơn
139. M4132
Phép cộng, trừ: mức phức hợp
140. M4133
Phép nhân, chia khối lượng
141. M4134Phép nhân, chia: mức đơn
142. M4135
Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ
143. M4136
Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.
144. M4137
Khối lượng: dag, hg
145. M4138So sánh khối lượng 146. M4139
So sánh khối lượng tổng quát
147. M4140
So sánh khối lượng cùng đơn vị
148. M4141
So sánh khối lượng khác đơn vị
149. M4142
So sánh khối lượng phức hợp
150. M4143
Đổi đơn vị đo khối lượng 151. M4144Đổi đơn vị đo khối lượng: tổng quát
152. M4145
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn
153. M4146
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
154. M4147
Phép cộng, trừ khối lượng 155. M4148Cộng, trừ khối lượng 156. M4149Cộng, trừ khối lượng: mức đơn
157. M4150
Cộng, trừ khối lượng: mức phức hợp
158. M4151
Phép nhân, chia khối lượng
159. M4152Nhân, chia khối lượng: tổng quát
160. M4153
Nhân, chia khối lượng: mức đơn
161. M4154
Nhân, chia khối lượng: mức phức hợp, không nhớ
162. M4155
Phép nhân khối lượng: mức phức
163. M4156
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 174 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Noteshợp, có nhớPhép chia khối lượng: mức phức hợp, có nhớ
164. M4157
Bảng các đơn vị đo khối lượng
165. M4158So sánh khối lượng 166. M4159
So sánh khối lượng: tổng quát
167. M4160
So sánh khối lượng cùng đơn vị
168. M4161
So sánh khối lượng khác đơn vị
169. M4162
So sánh khối lượng mức phức hợp
170. M4163
Đổi đơn vị đo khối lượng 171. M4164Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn
172. M4165
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
173. M4166
Cộng, trừ khối lượng 174. M4167Cộng, trừ khối lượng: mức đơn
175. M4168
Cộng, trừ khối lượng: phức hợp
176. M4169
Nhân, chia khối lượng 177. M4170Nhân, chia khối lượng:mức đơn
178. M4171
Nhân, chia khối lượng:phức hợp, không nhớ
179. M4172
Nhân khối lượng: phứchợp, có nhớ
180. M4173
Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ
181. M4174
2 Đổi đơn vị đo diệntích: km2
182. M421Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản
183. M422
Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp
184. M423
Các phép toán với số đo diện tích km2
185. M424Phép cộng, trừ diện tích 186. M425Phép nhân, chia diện tích 187. M426Phép toán cộng, trừ, nhân,chia
188. M427
Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Ôn tập: bảng đơn
vị đo độ dài189. M511
So sánh đơn vị đo độ dài 190. M512Đổi đơn vị đo độ dài 191. M513Các phép tính với đơn vị 192. M514
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 175 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notesđo độ dài: mức đơnCác phép tính với đơn vị đo độ dài: mức phức hợp
193. M515
Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng
194. M516So sánh đơn vị đo khối lượng
195. M517
Đổi đơn vị đo khối lượng 196. M518Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức đơn
197. M519
Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
198. M5110
Diện tích: dam2, hm2, mm2
199. M5111Đổi đơn vị đo diện tích 200. M5112
Đổi số đo dam2 với cácsố đo khác
201. M5113
Đổi số đo hm2 với các số đo khác
202. M5114
Đổi số đo mm2 với cácsố đo khác
203. M5115
Phép cộng, trừ diện tích 204. M5116Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản
205. M5117
Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp
206. M5118
Phép nhân, chia diện tích 207. M5119Phép nhân, chia diện tích: mức đơn giản
208. M5120
Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, không nhớ
209. M5121
Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, cónhớ
210. M5122
Diện tích: ha 211. M5123Đổi đơn vị đo ha 212. M5124
Đổi đơn vị đo ha 213. M5125Đổi đơn vị đo giữa ha với các đơn vị khác
214. M5126
Đổi đơn vị đo giữa các đơn vị khác với ha
215. M5127
So sánh đơn vị đo với ha 216. M5128Các phép toán với số đo diện tích ha
217. M5129Các phép toán với sốđo ha
218. M5130
Các phép toán cộng, trừ
219. M5131
Các phép toán nhân, chia
220. M5132
Bảng các đơn vị 221. M5133
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 176 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notesđo diện tích So sánh các số đo diện
tích222. M5134
So sánh các đơn vị đo diện tích: mức đơn
223. M5135
So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức hợp
224. M5136
Đổi các đơn vị đo diện tích
225. M5137Đổi số đo diện tích: mức đơn
226. M5138
Đổi số đo diện tích: mức phức hợp
227. M5139
Các phép toán với số đo diện tích
228. M5140Phép cộng, trừ: mức đơn
229. M5141
Phép cộng, trừ: mức phức hợp
230. M5142
Phép nhân, chia: mức đơn
231. M5143
Phép nhân, chia: mức phức hợp, không nhớ
232. M5144
Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ
233. M5145
2 Khái niệm thể tích 234. M521Tính thể tích các hình bằng cách đo các khối lập phương
235. M522
Đổi các đơn vị đo thể tích
236. M523Đổi đơn vị đo với cm3. 237. M524Đổi đơn vị đo với dm3. 238. M525Đổi đơn vị đo với m3. 239. M526Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn.
240. M527
Đổi đơn vị đo mức thập phân.
241. M528
Các phép toán với đơn vị đo thể tích
242. M529Phép cộng, trừ thể tích 243. M5210Phép nhân, chia thể tích 244. M5211Phép toán tổng quát với thể tích
245. M5212
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 177 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 4:58 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Đồng hồ, xem lịch và các bài toán với số đo thời gian
Lớp 1Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
12 Ngày trong tuần 1. T121 - Các ngày trong tuần,
lịch tuầnXem đồng hồ (I) 2. T122 - Xem đồng hồ thời
gian I(Giờ chẵn 1-12, sáng, trưa, chiều, tối, đêm)
Lớp 2Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 Xem đồng hồ (II) 3. T211Xem đồng hồ: mức II 4. T212 - Xem đồng hồ thời
gian II(Giờ chẵn 1-24, sáng, trưa, chiều, tối, đêm).
Xem đồng hồ: dạng đơngiản
5. T213 Dạng toán 1 và 2
Xem đồng hồ: dạng phức tạp
6. T214 Dạng toán 3 và 4
Xem lịch tháng 7. T215 - Xem lịch tháng: Thứ - Ngày – Tháng
2 Xem đồng hồ (III) 8. T221
Xem đồng hồ: mức III 9. T222 - Xem đồng hồ thời gian III(Giờ - Phút, giờ 1-24, phút 1-30, chỉ tính tròn5, sáng, trưa, chiều, tối, đêm).
Xem đồng hồ: dạng đơngiản
10. T223 Dạng toán 1 và 2
Xem đồng hồ: dạng phức tạp
11. T224 Dạng toán 3, 4 và 8
Lớp 3Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1 Xem đồng hồ (IV) 12. T311Xem đồng hồ: mức IV 13. T312 - Xem đồng hồ thời
gian IV(Giờ - Phút, giờ 1-24, phút 1-60, chỉ tính tròn5, hơn và kém)
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 178 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
Xem đồng hồ: dạng đơngiản
14. T313 Dạng toán 1, 2
Xem đồng hồ: dạng phức tạp
15. T314 Dạng toán 3, 4
Xem đồng hồ: dạng hỗnhợp
16. T315 Dạng toán 5, 6, 7, 8
2 Xem lịch năm 17. T321 - Xem lịch năm: Ngày - tháng – năm
Xem đồng hồ (V) 18. T322Xem đồng hồ: mức V 19. T323 - Xem đồng hồ thời
gian V(Giờ -Phút, giờ 1-24, phút 1-60 bất kỳ, hơn và kém).
Xem đồng hồ: dạng đơngiản
20. T324 Dạng toán 1, 2
Xem đồng hồ: dạng phức tạp
21. T325 Dạng toán 3, 4
Xem đồng hồ: dạng hỗnhợp
22. T326 Dạng toán 5, 6, 7, 8
Các bài toán liên quan đến thời gian
23. T327Các dạng toán với thời gian trong ngày.
24. T328 - Các phép toán đơn giản với thời gian: toánđố với thời gian trong ngày.Dạng đơn giản: thời gian không vượt quá 60 phút.Dạng phức tạp: thời gian bất kỳ trong ngày.
Các dạng toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản.
25. T329 Dạng đơn giản: thời gian không vượt quá 60 phút.
Các dạng toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp.
26. T3210 Dạng phức tạp: thời gian bất kỳ trong ngày.
Lớp 4Họckỳ
Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes
1 Giây, thế kỷ 27. T411 - Độ đo thời gian: Giây, thế kỷ: toán đố với thời gian thế kỷ.
Các bài toán với số đo thời gian
28. T412
Các bài toán liên quan đến thời gian
29. T413
Các tính toán thờigian trong phạm vi một tháng
30. T414 - Các bài toán với số đo thời gian: toán đố với thời gian là ngày - tháng - năm, được chiathành 3 mức: phạm vi 1 tháng, 1 năm và bất kỳ.
Các tính toán thời 31. T415
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 179 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes
gian trong phạm vi một nămCác tính toán thờigian tổng quát.
32. T416
Chuyển đổi các đơn vị thời gian
33. T417Chuyển đổi các đơn vị thời gian
34. T418 - Các biến đổi đơn vị đo thời gian.
Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng đơn giản
35. T419
Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng phức tạp
36. T4120
2 Ôn tập về đại lượng thờigian
37. T421 - Các bài toán tổng hợp về xem đồng hồ, xem lịch, các phép toán với đơn vị thời gian
Lớp 5Họckỳ
Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes
12 Các phép toán với số đo
thời gian38. T521
Cộng, trừ số đo thời gian.
39. T522Cộng thời gian: tổng quát
40. T523 - Các phép toán với số đo thời gian: phép cộng, trừ số đo thời gian
Cộng thời gian: không nhớ
41. T524
Cộng thời gian: có nhớ
42. T525
Trừ thời gian: tổng quát
43. T526
Trừ thời gian: không nhớ
44. T527
Trừ thời gian: có nhớ
45. T528
Nhân, chia số đo thời gian với một số.
46. T529Nhân thời gian với một số: tổng quát
47. T5210
Nhân thời gian với một số: khôngnhớ
48. T5211
Nhân thời gian với một số: có nhớ
49. T5212
Chia thời gian chomột số: tổng quát
50. T5213
Chia thời gian chomột số: không
51. T5214
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 180 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes
nhớChia thời gian chomột số: có nhớ
52. T5215
Các bài toán liên quan đến số đo thời gian
53. T5216 - Các bài toán đố liên quan đến các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian.
54. T5217
Toán đố với phép cộng thời gian
55. T5218
Toán đố với phép trừ thời gian
56. T5219
Toán đố với phép nhân thời gian
57. T5220
Toán đố với phép chia thời gian
58. T5221
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 181 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 5:51 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán liên quan đến tiền Việt Nam
Lớp 2Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
12 Tiền VN: 100, 200,
500 đồng1. MO221
Làm quen với tiền xu và tiền giấy
2. MO222
Tính tiền bằng hình ảnh 3. MO223Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật
4. MO224
Tính tiền theo tiền Việt Nam
5. MO225
So sánh tiền 6. MO226So sánh tiền tổng quát
7. MO227
So sánh tiền xu 8. MO228So sánh tiền giấy 9. MO229So sánh bằng hiện vật
10. MO2210
So sánh các giá trị tiền
11. MO2211
Đổi tiền (mức đơn giản) 12. MO2212Làm quen với tiền Việt Nam
13. MO2215Làm quen với tiền Việt Nam. Học sinh tự học.
14. MO2216
Làm quen với tiền Việt Nam. Giáo viêngiảng dạy.
15. MO2217
Lớp 3Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
1
2 Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng
16. MO321Làm quen với tiền xu và tiền giấy
17. MO322
Tính tiền (bằng hình ảnh) 18. MO323Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật
19. MO324
Tính tiền theo tiền Việt Nam
20. MO325
So sánh tiền 21. MO326So sánh tiền tổng 22. MO327
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 182 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Họckỳ
Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes
quátSo sánh tiền xu 23. MO328So sánh tiền giấy 24. MO329So sánh bằng hiện vật
25. MO3210
So sánh các giá trị tiền
26. MO3211
Đổi tiền (bằng hình ảnh hoặc không hình ảnh)
27. MO3212Đổi tiền mức đơn giản
28. MO3213
Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền
29. MO3214
Tính toán đơn giản với tiền
30. MO3215
Làm quen với tiền Việt Nam
31. MO3220Làm quen với tiền Việt Nam. Học sinh tự học.
32. MO3221
Làm quen với tiền Việt Nam. Giáo viêngiảng dạy.
33. MO3222
Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng
34. MO3216Làm quen với tiền Việt Nam
35. MO3217
Tính tiền (bằng hình ảnh) 36. MO3218Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật
37. MO3219
Tính tiền theo tiền Việt Nam
38. MO3220
So sánh tiền 39. MO3221So sánh tiền tổng quát
40. MO3222
So sánh tiền xu 41. MO3223So sánh tiền giấy 42. MO3224So sánh bằng hiện vật
43. MO3225
So sánh các giá trị tiền
44. MO3226
Đổi tiền 45. MO3227Đổi tiền mức đơn giản
46. MO3228
Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền
47. MO3229
Tính toán đơn giản với tiền
48. MO3230
Làm quen với tiền Việt Nam
49. MO3231Làm quen với tiền Việt Nam. Học sinh tự học.
50. MO3232
Làm quen với tiền Việt Nam. Giáo viêngiảng dạy.
51. MO3233
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 183 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 6:41 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính giá trị biểu thức
Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Làm quen với biểu
thức1. E311
Biểu thức với phép tính cộng, trừ
2. E312
Biểu thức với phép tính nhân, chia
3. E313
Tính giá trị biểu thức đơn giản
4. E314Biểu thức dạng X +- Y 5. E315Biểu thức dạng X +- Y +- Z
6. E316
Biểu thức dạng X x Y 7. E317Biểu thức dạng X x/: Y x Z
8. E318
Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc
9. E319
Tính giá trị biểu thức: tiếp theo
10. E3110Biểu thức dạngX +- Y x Z
11. E3111
Biểu thức dạngX x Y +- Z
12. E3112
Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc
13. E3113
Tính giá trị biểu thức: phức hợp
14. E3114Biểu thức dạng:X +- (Y +- Z)
15. E3115
Biểu thức có dạng:X x (Y x Z)
16. E3116
Biểu thức dạng:X x (Y +- Z)
17. E3117
Biểu thức dạng:(X +- Y) x Z
18. E3118
Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc
19. E3119
2 Tính giá trị biểu thức
20. E321Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -
21. E322
Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :
22. E323
Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :
23. E324
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 184 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesBiểu thức có ngoặc, phép toán +, -
24. E325
Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :
25. E326
Biểu thức có ngoặc, hỗnhợp +, -, x, :
26. E327
Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Biểu thức chứa 1
chữ27. E411
Biểu thức dạng: X +- a 28. E412Biểu thức dạng: a +- X 29. E413Biểu thức dạng: X x/: a 30. E414Biểu thức dạng a x/: X 31. E415
Biểu thức chứa 2 chữ
32. E416Biểu thức dạng: X +- a +- b
33. E417
Biểu thức dạng X x/: a x/: b
34. E418
Biểu thức chứa 3 chữ
35. E419Biểu thức dạng: a +- b +- c
36. E4110
Biểu thức dạng: a +- (b +- c)
37. E4111
Biểu thức dạng a x/: (b +- c)
38. E4112
2 Ôn tập tính giá trị biểu thức
39. E421Tính giá trị biểu thức số 40. E422Tính giá trị biểu thức chứa chữ
41. E423
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 185 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 7:50 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Giải toán có lời văn
Lớp 1HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề
mức 3Stt ID Notes
12 Giải toán có lời
văn. Giải toán bằngmột phép tính (I)
1. TQ121Giải toán có hình vẽ 2. TQ122 Cộng, trừ không nhớ
trong phạm vi 20.Giải toán bằng một phép tính
3. TQ123 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Thiết lập giải toán có hình vẽ.
4. TQ124
Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề
mức 3Stt ID Notes
1 Giải toán bằng 1 phép tính (II)
5. TQ211Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ
6. TQ212 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.
Giải toán bằng 1 phép tính
7. TQ213 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
2 Giải toán bằng 1 phép tính (III)
8. TQ221Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ
9. TQ222 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000
Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia
10. TQ223 Bảng nhân, chia với 1, 2, 3, 4, 5.
Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề
mức 3Stt ID Notes
1 Giải toán bằng 1 phép tính (IV)
11. TQ311Giải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ
12. TQ312 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000
Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia
13. TQ313 Bảng nhân, chia với 1 –10.
Giải toán bằng 2 phép tính: cơ bản
14. TQ314Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.
15. TQ315 trường hợp (1), (2)Giới thiệu bài toán. Chỉ xét trường hợp (1), (2). Chỉ tính X+Y.Cộng, trừ trong phạm vi100.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 186 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3
Stt ID Notes
Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.
16. TQ316 1trường hợp (3), (4)Giới thiệu bài toán. Chỉ xét trường hợp (3), (4). Chỉ tính X+Y.Cộng, trừ trong phạm vi100.Bảng Nhân, chia các số 1-10.
2 Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp
17. TQ321Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp
18. TQ322 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.Phép nhân, chia các số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số.
Giải toán bằng haiphép tính: tổng quát
19. TQ323Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát
20. TQ324 Xét tất cả các trường hợp (1), (2), (3), (4)Cộng, trừ bất kỳ trong phạm vi 1000Nhân, chia các số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữsố.
Bài toán rút về đơn vị
21. TQ325Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị
22. TQ326 2dạng toán (1)sinh số trong phạm vi 1000, phép chia cho số có 1 chữ số
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.
23. TQ327 dạng toán (2)sinh số trong phạm vi 1000, phép chia cho số có 1 chữ số
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôntập tổng hợp
24. TQ328 dạng toán (1) và (2)sinh số trong phạm vi 10000, phép chia cho sốcó 1 hoặc 2 chữ số
Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề
mức 3Stt ID Notes
1 Tìm 2 số biết tổng và hiệu
25. TQ411Bài toán có vẽ sơ đồ loại I
26. TQ412
Bài toán có vẽ sơ đồ loại II
27. TQ413
Tìm 2 số biết tổng vàhiệu tổng quát, không sơ đồ
28. TQ414
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 187 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3
Stt ID Notes
2 Tìm 2 số biết tổng và tỉ số
29. TQ421Bài toán giải có sơ đồ
30. TQ422
Bài toán không vẽ sơđồ
31. TQ423
Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số
32. TQ424Bài toán giải có sơ đồ
33. TQ425
Bài toán không vẽ sơđồ
34. TQ426
Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề
mức 3Stt ID Notes
1 Ôn tập giải toán 35. TQ511Giải toán bằng 2 phép tính
36. TQ512
Bài toán rút về đơn vị
37. TQ513
Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu
38. TQ514
Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số
39. TQ515
Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số
40. TQ516
Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm
41. TQ517Dạng toán: tính tỷ sốphần trăm
42. TQ518
Dạng toán: tính số thứ hai
43. TQ519
Dạng toán: tính số thứ nhất
44. TQ5110
2 Bài toán: vận tốc, quãng đường, thờigian
45. TQ521Bài toán tính vận tốc 46. TQ522Bài toán tính quãng đường
47. TQ523
Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản
48. TQ524
Bài toán tính thời gian: thời gian hỗn hợp
49. TQ525
Bài toán tính thời gian: thời gian là số thập phân
50. TQ526
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 188 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 8: 98 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: các bài toán có yếu tố hình học
Lớp 1HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Nhận biết các hình 1. G111
Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
2. G112
Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc
3. G113
Đếm hình vuông, tròn, tam giác
4. G114
Phân loại hình 5. G115Nhận biết và so sánh hình
6. G1110So sánh dài, ngắn, cao thấp
7. G1111
So sánh tìm cao nhất, thấpnhất, dài nhất, ngắn nhất
8. G1112
2 Nhận biết điểm, đoạn thẳng
9. G121Nhận biết và tập vẽ các điểm
10. G122
Nhận biết đoạn thẳng 11. G123Đếm điểm và đoạn thẳng 12. G124Nối điểm tạo thành đoạn thẳng
13. G125
Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Nhận biết các hình 14. G211
Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
15. G212
Đếm hình vuông, tròn, tam giác
16. G213
Phân loại hình 17. G214Nhận biết điểm và đường thẳng
18. G215Nhận biết và tập vẽ điểm 19. G216Đếm điểm và đoạn thẳng 20. G217Nối điểm để tạo các đoạn thẳng
21. G218
Nối điểm để tạo các hình 22. G2192 Đường gấp khúc 23. G221
Đường gấp khúc 3 đoạn 24. G222Đường gấp khúc 4 đoạn 25. G223Đường gấp khúc 5 đoạn 26. G224Đường gấp khúc tổng quát 27. G225
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 189 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesChu vi tam giác và tứ giác
28. G226Chu vi tam giác 29. G227Chu vi tứ giác 30. G228
Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Phân biệt góc
vuông, góc không vuông
31. G311Nhận biết góc vuông, góc không vuông
32. G312
Tính chu vi các hình
33. G313Độ dài đường gấp khúc 34. G314Chu vi tam giác, tứ giác 35. G315Chu vi hình chữ nhật 36. G316Chu vi hình vuông 37. G317
2 Điểm và đoạn thẳng
38. G321Đếm điểm trên đoạn thẳng 39. G322Vẽ trung điểm đoạn thẳng 40. G323
Nhận biết hình tròn 41. G324Vẽ hình tròn 42. G325Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn
43. G326
Tính diện tích các hình
44. G327Diện tích hình chữ nhật 45. G328Diện tích hình vuông 46. G329
Xếp hình và ghép hình
47. G3210Xếp hình và ghép hình 48. G3211
Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Nhận biết các góc 49. G411
Phân biệt góc vuông, góc không vuông
50. G412
Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
51. G413
Khái niệm đường thẳng song song, vuông góc
52. G414Phân biệt đường thẳng song song
53. G415
Phân biệt đường thẳng vuông góc
54. G416
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song song
55. G417
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông góc
56. G418
Nhận biết và vẽ hình
57. G419Nối đoạn thẳng để vẽ hình 58. G4110Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình
59. G4111
2 Hình bình hành 60. G421Tính chu vi hình bình hành 61. G422
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 190 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesTính diện tích hình bình hành 62. G423
Hình thoi 63. G424Tính diện tích hình thoi 64. G425
Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes12 Diện tích tam giác 65. G521
Tính diện tích tam giác 66. G522Hình thang 67. G523
Tính diện tích hình thang 68. G524Hình tròn 69. G525
Vẽ đường tròn 70. G5235Tính chu vi hình tròn biết bánkính
71. G526
Tính chu vi hình tròn biết đường kính
72. G527
Tính diện tích hình tròn 73. G528Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
74. G529Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
75. G5210
Tính diện tích xung quanh hình lập phương
76. G5211
Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
77. G5212
Tính diện tích toàn phần hình lập phương
78. G5213
Thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
79. G5214Tính thể tích hình hộp chữ nhật
80. G5215
Tính thể tích hình lập phương 81. G5216Nhận biểt hình trụ, hình cầu
82. G5217Nhận biết hình trụ, hình cầu 83. G5218
Nhận dạng các hình hình học
84. G5220Nhận dạng hình phẳng 85. G5221
Hình tam giác 86. G5222Hình vuông 87. G5223Hình tròn 88. G5224Hình chữ nhật 89. G5225Tứ giác 90. G5226Hình thang 91. G5227Hình bình hành 92. G5228Hình thoi 93. G5229
Nhận dạng hình không gian 94. G5230Hình hộp chữ nhật
95. G5231
Hình lập phương
96. G5232
Hình cầu 97. G5233Hình trụ 98. G5234
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 191 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 9:61 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính chất của số và phép toán
Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Tìm số hạng trong
tổng1. A211
Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b
2. A212
Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x = c
3. A213
Tìm số hạng trong tổng 4. A214Tìm số bị trừ trong hiệu
5. A215Tìm số bị trừ (x-a=b) 6. A216
Tìm số trừ trong hiệu
7. A217Tìm số trừ (a-x=b) 8. A218
2 Tìm thừa sổ của phép nhân
9. A221Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)
10. A222
Tìm số bị chia trong phép chia
11. A223Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)
12. A224
Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Tìm thừa số của
phép nhân13. A311
Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)
14. A312
Tìm số bị chia của trong phép chia
15. A313Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)
16. A314
Tìm số chia trong phép chia
17. A315Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)
18. A316
2
Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Tính chất giao hoán
của phép cộng19. A411
Bài toán điền số 20. A412Bài toán điền dấu 21. A413
Tính chất kết hợp của phép cộng
22. A414Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
23. A415
Tính chất giao hoán của phép nhân
24. A416Dạng toán điền số 25. A417
Tính chất kết hợp 26. A418
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 192 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notescủa phép nhân Dạng toán tính bằng 2
cách27. A419
Dạng toán tính bằng cách nhanh nhất
28. A4110
Nhân 1 số với một tổng
29. A4111Dạng toán tính bằng 2 cách
30. A4112
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất
31. A4113
Nhân 1 số với một hiệu
32. A4114Dạng toán tính bằng 2 cách
33. A4115
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất
34. A4116
Chia 1 tổng cho một số
35. A4117Dạng toán tính bằng 2 cách
36. A4118
Chia 1 hiệu cho một số
37. A4119Dạng toán tính bằng 2 cách
38. A4120
Chia 1 số cho một tích
39. A4121Dạng toán tính theo qui tắc
40. A4122
Dạng toán tính theo 2 cách
41. A4123
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất
42. A4124
Chia 1 tích cho một số
43. A4125Dạng toán: tính bằng 2 cách
44. A4126
Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất
45. A4127
Dạng toán: tính theo quitắc tổng quát
46. A4128
2 Dấu hiệu chia hết cho 2
47. A421Các bài toán mức độ dễ 48. A422Các bài toán mức độ nâng cao
49. A423
Dấu hiệu chia hết cho 5
50. A424Các bài toán mức độ dễ 51. A425Các bài toán mức độ nâng cao
52. A426
Dấu hiệu chia hết cho 9
53. A427Các bài toán mức độ dễ 54. A428Các bài toán mức độ nâng cao
55. A429
Dấu hiệu chia hết cho 3
56. A4210Các bài toán mức độ dễ 57. A4211Các bài toán mức độ nâng cao
58. A4212
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 193 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesCác bài toán hỗn hợp
59. A4213Các bài toán mức độ dễ 60. A4214Các bài toán mức độ nâng cao
61. A4215
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 194 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Danh sách ACTION nhóm 10:74 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La Mã
Lớp 1HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Điền số vào dãy
số1. C111
Bảng số trong phạm vi 10 2. C112
2 Điền số vào dãy số
3. C121Bảng số trong phạm vi 15 4. C122Bảng số trong phạm vi 20 5. C123Bảng số trong phạm vi 30 6. C124Bảng số trong phạm vi 40 7. C125Bảng số trong phạm vi 50 8. C126Bảng số trong phạm vi 60 9. C127Bảng số trong phạm vi 70 10. C128Bảng số trong phạm vi 80 11. C129Bảng số trong phạm vi 90 12. C1210Bảng số trong phạm vi 100 13. C1211
Điền số vào bảngsố: phạm vi 20
14. C1212Bảng cộng không nhớ trong phạm vi 20
15. C1213
Bảng trừ không nhớ trong phạm vi 20
16. C1214
Bảng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20
17. C1215
Điền số vào bảngsố: phạm vi 100
18. C1216Bảng cộng không nhớ trong phạm vi 100
19. C1217
Bảng trừ không nhớ trong phạm vi 100
20. C1218
Bảng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
21. C1219
Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Điền số vào dãy
số22. C211
Điền số vào dãy số: phạm vi 100
23. C212 Dãy số trong phạm vi 100
Điền số vào bảngsố
24. C213Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 100
25. C214 Bảng số cộng, trừ trong phạm vi 100, có nhớ hoặc không nhớ bất kỳ
Chọn số chính xác
26. C215Chọn số chính xác từ dãy số: phạm vi 100.
27. C216 Phạm vi số: cộng, trừtrong phạm vi 100,
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 195 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notescó nhớ hoặc không nhớ bất kỳ
2 Điền số vào bảngsố
28. C221Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 100.
29. C222 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
Điền số vào bảng số nhân, chia
30. C223 Bảng nhân, chia với 1-5
Điền số bào bảng số tổng quát
31. C224
Điền số vào dãy số
32. C225Điền số vào dãy số: phạm vi 1000
33. C226 Dãy số trong phạm vi 1000
Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Điền số vào dãy
số34. C311
Điền số vào dãy số: phạm vi 1000
35. C312 Dãy số trong phạm vi 1000
Điền số vào bảngsố
36. C313Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 1000.
37. C314 Cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 (3 chữ số)
Điền số vào bảng nhân 38. C315 Bảng cửu chươngĐiền số vào bảng chia 39. C316 Bảng cửu chương
2 Làm quen với số La mã
40. C321Đổi số thường sang số Lamã
41. C322
Đổi số từ La mã về số thường
42. C323
Điền số vào bảngsố
43. C324Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 10000.
44. C325 Cộng, trừ trong phạm vi 4 chữ số (10000)
Điền số vào bảng số nhân, chia
45. C326 Nhân chia các số có 3, 4 chữ số cho số có1 chữ số, kết quả không vượt quá 10000
Làm quen với thống kê số liệu
46. C3210Các dạng toán đơn giản 47. C3211
Các dạng toán đơn giản tổng hợp
48. C3212
Dạng toán: Tìm số hạng
49. C3213
Dạng toán: Tìm số thứ tự
50. C3214
Dạng toán: Đếm số luợng dãy số.
51. C3215
Dạng toán: Tình tổng
52. C3216
Các dạng toán nâng cao 53. C3217
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 196 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesCác dạng toán nâng cao tổng hợp
54. C3218
Dạng toán: sắp xếp tăng dần
55. C3219
Dạng toán: sắp xếp giảm dần
56. C3220
Dạng toán: so sánh hai số hạng
57. C3221
Dạng toán: Tình giá trị trung bình
58. C3222
Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Khái niệm biểu
đồ59. C411
Quan sát và làm quen với biểu đồ
60. C412
Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ
61. C413
Quan sát và tính toán trên biểu đồ
62. C414
Biểu đồ: các bài toán tổng hợp
63. C415
2 Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng
64. C421
Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế
65. C422
Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bản đồ
66. C423
Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Giới thiệu máy
tính bỏ túi67. C511
Học cách dùng máy tính bỏ túi
68. C512
Dùng máy tính bỏ túi tính toán các phép tình số
69. C513
Dùng máy tính bỏ túi tính tỉ số phần trăm
70. C514
2 Biểu đồ tỷ lệ phần trăm
71. C521Quan sát và làm quen với biểu đồ hình quạt
72. C522
Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ
73. C523
Biểu đồ: các bài toán tổng hợp
74. C524
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 197 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần I: Cấu tạo, nhận biết, đọc, viết số.
Trong mô hình các phần mềm mô phỏng việc Học và Dạy, FORM hay các giao diện tương tác đóngvai trò quan trọng. FORM được thể hiện như một giao diện tương tác được trong đó GV và HS có thể tương tác để thực hiện việc Dạy và Học của mình. Trong tất cả các phần mềm hỗ trợ giáo dục, FORM luôn đóng vai trò trung tâm và là cái lõi quan trọng nhất của phần mềm.
Trong bộ phần mềm hỗ trợ Học và Dạy môn Toán cấp Tiểu học, công ty Công nghệ Tin học nhà trường đã tập trung thiết kế các FORM mô phỏng các dạng kiến thức khác nhau của môn học này.
Phụ lục này sẽ mô tả các FORM, cách sử dụng và nhập liệu cho FORM để giúp các GV có cái nhìn sâu hơn về bộ phần mềm quan trọng này và để có thể định hướng được cách áp dụng các FORM này trong việc Học và Dạy của mình.
Danh sách các FORM sẽ được liệt kê và mô tả theo 10 dạng Toán chính đã được phân loại của chương trình môn Toán cấp Tiểu học.
Sau đây là danh sách các dạng toán thuộc nhóm CẤU TẠO, NHẬN BIẾT, PHÂN TÍCH SỐ.
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán1. Tập đếm số bằng cách thắp sáng nến
Trên màn hình có hai hàng nến. Học sinh thắp sángnến bằng cách nháy chuột lên nến. Phần mềm sẽ tựđộng đếm số cây nến được thắp sáng trên màn hìnhvà phát âm qua loa.
Nháy nút để thực hiện lại bài học này.
Không có màn hình nhập dữ liệu.
2. Học đếm bằng cách thắp sáng các cây nến. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 198 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Học sinh cần "thắp sáng" một số cây nến theo yêu cầu của phần mềm. Muốn thắp sáng một cây nến chỉ cần nháy chuột lên cây nến. Nháy chuột lần thứhai để tắt nến. Các nút lệnh của bài học này tương tự như các bài học khác của phần mềm:
Kết thúc bài học.
Làm lại từ đầu.
Kiểm tra xem bài làm đúng hay sai. Phần mềm sẽ đưa ra thông báo và ghi đáp án đúng lên màn hình nếu làm sai.
Trợ giúp. Phần mềm sẽ hướng dẫn cách thực hiện công việc tiếp theo.
Chuyển sang làm bài tiếp theo. Dữ liệu do phần mềm tự động sinh: Số lượng nến cần thắp sáng có thể được lựa chọn trong phạm vi do người dùng nhập trực tiếp.
Nhập trực tiếp dữ liệu và các lựa chọn của dạng toán hiện thời.
Giáo viên cần nhập các thông tin sau:Phạm vi số: nhập phạm vi số theo đó phần mềm sẽ tự động sinh dữ liệu.Số nến muốn châm: Nhập số nến cần thắp sáng cho một bài học tiếp theo. Giá trị này chỉ có tác dụng cho một bài học. Các bài học tiếp theo sẽ lấy số liệu từ Phạm vi số đã nhập ở trên.
3. Học đếm bằng cách làm nở các nụ hoa
Học sinh cần tưới nước để làm nở hoa theo yêu cầu
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên cần nhập các thông tin sau:Phạm vi số: nhập phạm vi số theo đó phần mềm sẽ tự động sinh dữ liệu.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 199 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toáncủa bài toán đưa ra. Để tưới nước hãy nháy chuột lên nụ hoa. Các nút lệnh có ý nghĩa tương tự như các bài học khác của phần mềm.
Nhập số hoa: Nhập số hoa cần tưới nước cho một bàihọc tiếp theo. Giá trị này chỉ có tác dụng cho một bài học. Các bài học tiếp theo sẽ lấy số liệu từ Phạm vi số đã nhập ở trên.
4. Học đếm bằng cách làm nổ các quả bóng bay.
Học sinh nháy chuột lên các quả bóng bay để làm nổ các quả bóng này và nghe cách đếm ngay trên màn hình. Tổng số lượng bóng có trong bài học này là 20. Cần nhanh tay nháy chuột vì các quả bóng sẽ bay lên trời và không làm nổ được nữa.Nếu các quả bóng đã bay hết lên trời hoặc đã được nổ màn hình sau xuất hiện thông báo kết thúc bài học.
Nháy nút để kết thúc.
Nháy nút để tiếp tục lại bài học này.
Không có màn hình nhập trực tiếp dữ liệu.
5. Tìm hiểu khái niệm lớn hơn, nhỏ hơn thông quaviệc so sánh độ dài các đoạn thẳng.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 200 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Học sinh cần thực hiện theo yêu cầu bài toán: tô màu vào bút chì hoặc cột điện (ngắn hơn hay dài hơn, thấp hơn hay cao hơn). Thao tác như sau:- Nháy chuột lên bảng màu để chọn màu.- Nháy chuột lên bút chì (hoặc cột đèn) cần tìm.
Cho phép chọn dạng câu hỏi và chọn màu cần tô cho bài toán.Các dạng toán hỗ trợ của mô phỏng này:1: Tô màu cho cột điện cao hơn.2: Tô màu cho cột điện thấp hơn.3: Tô màu cho bút chì dài hơn.4: Tô màu cho bút chì ngắn hơn.5: Tô màu cho cột điện cao nhất.6: Tô màu cho cột điện thấp nhất.7: Tô màu cho bút chì dài nhất.8: Tô màu cho bút chì ngắn nhất.
6. Học so sánh các số bằng cách so sánh độ dài cácđoạn thẳng. Dạng toán tô màu đoạn thẳng. Dạng toán 1.
Dạng toán 1: HS cần tô màu cho đoạn thẳng ngắn hơn hoặc dài hơn theo yêu cầu của bài toán.Thao tác như sau:- Nháy chuột lên bảng màu để chọn màu.- Nháy chuột lên đoạn thẳng cần tìm.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Tại vị trí Chọn kiểu toán chọn 1. Chọn kiểu đoạn thẳng (nằm ngang, thẳng đứng) và chọn màu cần tô.
7. Học so sánh các số bằng cách so sánh độ dài các Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 201 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toánđoạn thẳng. Dạng toán 2.
Dạng toán 2: HS cần xác định đoạn thẳng nào ngắn hơn, đoạn nào dài hơn và thực hiện bài học bằng cách nháy chuột lên tên các đoạn thẳng để điền vào các vị trí trống sao cho mệnh đề viết trên màn hình là đúng.
Tại vị trí Chọn kiểu toán chọn 2. Chọn kiểu đoạn thẳng (nằm ngang, thẳng đứng).
8. Học đếm bằng hình ảnh, giáo viên thao tác trực tiếp để tạo bài học.
Giáo viên thực hiện việc dùng chuột kéo thả các hình, đồ vật từ danh sách bên phải vào khung chính màn hình và yêu cầu HS đếm. Giáo viên có thể hủy việc chọn bằng cách kéo thả các hình vào
biểu tượng thùng rác phía dưới màn hình.Biểu tượng loa có ý nghĩa như sau:
Chế độ tự động đọc số: Mỗi khi kéo thả một hình ảnh vào khung giữa màn hình, phần mềm sẽ đếm số hình và đọc số này qua loa âm thanh.
Chế độ tắt âm thanh: Tắt chế độ tự động đọc số.Học sinh trả lời bằng cách gõ số từ bàn phím hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ để trả lời. Số lượng tối đa các hình được phép đưa vào màn hình là 20.
Không có màn hình nhập trực tiếp dữ liệu.
9. Học so sánh các số, giáo viên thao tác trực tiếp Không có màn hình nhập trực tiếp dữ liệu.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 202 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toántạo bài học.
Giáo viên dùng chuột kéo thả các hình từ khung giữa màn hình sang hai khung trái, phải để tạo ra bài toán so sánh hai số bằng hình vẽ. Muốn hủy chọn hãy kéo thả hình đã có trong khung vào thùng
rác .Biểu tượng loa có ý nghĩa như sau:
Chế độ tự động đọc số: Mỗi khi kéo thả một hình ảnh vào khung giữa màn hình, phần mềm sẽ đếm số hình và đọc số này qua loa âm thanh.
Chế độ tắt âm thanh: Tắt chế độ tự động đọc số.Học sinh thực hiện bài học bằng cách nháy chuột lên một trong 3 nút màu đỏ tương ứng với các phép so sánh < = >.
10. Học đếm bằng hình ảnh.
Trên màn hình sẽ tự động hiện các hình ảnh. HS cần quan sát và đếm số hình này. Nháy chuột tại các nút màu đỏ để làm bài tập này.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập trực tiếp số ảnh cần đếm tại vị trí duy nhất Số ảnh để đếm trong cửa sổ này. Giá trị cần nhập từ 1 đến 20.
11. Học so sánh các số bằng hình ảnh. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 203 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Trên màn hình tại hai khung trái, phải sẽ xuất hiện các hình ảnh. HS cần so sánh hai số hình ảnh này trên màn hình và trả lời bằng cách nháy chuột lên một trong 3 nút < = >.
Nhập trực tiếp hai số cần so sánh tại màn hình trái và phải. Mỗi giá trị phải nhập nằm trong khoảng từ 1 đến 20.
12. Phân tích số có hình ảnh minh họa kèm theo.
Cho trước số tự nhiên. Nhiệm vụ của HS là phân tích số này thành các hàng đơn vị, chục, trăm, ... Nhập số bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập số cần phân tích thành các mức: đơn vị, chục, trăm, nghìn, triệu, tỉ.
13. Học so sánh các số có hai chữ số có hình ảnh minh họa.
Bài học so sánh các số có hai chữ số có hình ảnh minh họa kèm theo. Hai số sẽ xuất hiện ngẫu nhiêntrên màn hình. Tại hai khung trái và phải sẽ hiện hình ảnh mô tả phận tích các số này. HS làm bài bằng cách nháy chuột chọn một trong 3 nút đỏ.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập 2 số cần so sánh sẽ xuất hiện tại khung trái và phải màn hình. Các số nhập phải nằm trong khoảng từ 10 đến 100.
14. Học đọc số tự nhiên. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 204 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Tại vị trí Viết số sẽ xuất hiện một số tự nhiên. Nhiệm vụ của HS là nhập từ bàn phím cách đọc số này tại vị trí Đọc số. Chú ý: không cần chỉnh font và phần mềm gõ tiếng Việt. Phần mềm đã hỗ trợ mặc định cách gõ tiếng Việt kiểu Telex.Ý nghĩa các nút lệnh trong cửa sổ này như sau:
Nghe cách phát âm số này qua loa.
Tự động điền đáp án cách đọc số này.
Nhập trực tiếp số cần đọc.
15. Học viết số tự nhiên.
Tại vị trí Đọc số xuất hiện dòng chữ mô tả cách đọc số này. Có thể nháy nút loa để nghe cách đọc số này. Nhiệm vụ của HS là nhập cách viết số này. Dùng chuột nháy vào các nút màu đỏ hoặc nhập trực tiếp số bằng bàn phím.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập trực tiếp số cần viết.
16. Học khái niệm phân số. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 205 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Bài học nhận biết một phân số. Trên màn hình xuấthiện một hình vẽ với một số ô được tô màu. Phân số cần tìm chính là tỉ số giữa các ô được tô màu với tổng số các ô. HS nhập tử và mẫu số bằng cáchnháy vào các nút số màu đỏ.
Nhập trực tiếp gái trị tử số mà mẫu số của phân số cần nhận biết. Các số nhập phải > 0 và < 10.
17. Học so sánh hai phân số.
Bài học so sánh hai phân số. HS làm bài bằng cáchnháy vào một trong 3 nút < = >.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập trực tiếp hai phân số. Mỗi phân số cần nhập 2 số tự nhiên: tử số và mẫu số.
18. Học so sánh hai số tự nhiên, tổng quát.
Phần mềm sẽ tự động sinh hai số tự nhiên. HS so sánh và trả lời bằng cách nháy vào một trong ba nút < = >.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập trực tiếp hai số tự nhiên cần so sánh.
19. Học đọc số thập phân. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 206 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Tại vị trí Viết số sẽ xuất hiện một số thập phân. Nhiệm vụ của HS là nhập từ bàn phím cách đọc số thập phân này tại vị trí Đọc số. Chú ý: không cần chỉnh font và phần mềm gõ tiếng Việt. Phần mềm đã hỗ trợ mặc định cách gõ tiếng Việt kiểu Telex.Ý nghĩa các nút lệnh mới trong cửa sổ này như sau:
Nghe cách phát âm số này qua loa.
Tự động điền đáp án cách đọc số này.
Nhập trực tiếp số thập phân cần đọc. Dấu ngăn cách thập phân có thể dùng ký tự (.) hoặc (,).
20. Học viết số thập phân.
Tại vị trí Đọc số xuất hiện dòng chữ mô tả cách đọc số này. Có thể nháy nút loa để nghe cách đọc số này. Nhiệm vụ của HS là nhập cách viết số này. Dùng chuột nháy vào các nút mài đỏ hoặc nhập trực tiếp số bằng bàn phím.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập trực tiếp số thập phân cần viết bằng chữ số. Dấu ngăn cách thập phân có thể dùng ký tự (.) hoặc (,). Số hiện trên màn hình bằng dãy các ký tự (*).
21. Học so sánh hai số thập phân. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 207 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
HS quan sát hai số thập phân trên màn hình và trả lời câu hỏi số nào lớn hơn bằng cách nháy chuột vào một trong 3 nút < = >.
Nhập trực tiếp hai số thập phân tại vị trí Số thứ 1 và Số thứ 2. Dấu ngăn cách thập phân có thể dùng ký tự (.) hoặc (,).
22. Bài học rút gọn phân số về dạng hỗn số.
Bài học rút gọn phân số về dạng hỗn số. Nhập trực tiếp đáp số tại các vị trí tương ứng của hỗn số cần tìm hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập trực tiếp tử và mẫu số của phân số cần rút gọn.
23. Bài học rút gọn phân số về dạng tối giản.
Bài học rút gọn phân số về dạng tối giản. Nhập trực tiếp tử và mẫu số tối giản từ bàn phím hoặc bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ. Đáp số của bài toán là phân số ở dạng tối giản (không làhỗn số).
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Nhập trực tiếp tử và mẫu số của phân số cần rút gọn.
24. Chuyển đổi giữa phân số và hỗn số Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 208 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Bài học này có hai dạng toán:1. Chuyển đổi từ hỗn số thành phân số.2. Chuyển đổi từ phân số thành hỗn số.HS thực hiện bài học bằng cách nhập trực tiếp số vào các vị trí tương ứng của phân số hoặc hỗn số.
Giáo viên cần nhập các thông số sau cho bài học này:- Phạm vi số: nhập phạm vi của tử số và mẫu số của phân số được sinh trong bài toán.- Kiểu bài toán: Chọ một trong 2 kiểu: Chuyển từ phân số thành hỗn số và ngược lại từ hỗn số thành phân số.Đồng thời có thể nhập trực tiếp hỗn số hoặc phân số cần chuyển đổi.
25. Dạng toán phân tính số thành hàng và lớp
Đây là dạng toán phân tích một số tự nhiên thành các hàng và lớp.- Phân tích số theo hàng là phân tích một số tự nhiên theo từng hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, ..... - Phân tích theo lớp và phân tích số tự nhiên theo các bậc đơn vị, nghìn, triệu, tỉ.Với số đã được chọn trên màn hình, HS cần nhập các số là phân tích của số này theo các hàng và lớpcụ thể. Để nhập tại một ô, cần nháy chuột nhẹ trong ô để hiện con trỏ nhập. Nhập trực tiếp bằng cách gõ phím số hoặc nháy chuột vào các nút số màu đỏ trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập số cần phân tích và chọn một trong 3 kiểu làm bài:- Phân tích theo cả hàng và lớp.- Phân tích theo hàng (không có phân tích theo lớp).- Phân tích theo lớp (không có phân tích theo hàng).
26. So sánh hai hỗn số Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 209 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán
Dạng toán so sánh hai hỗn số. HS nhập đáp số bằng cách nháy chuột lên một trong ba nút < = >.
Giáo viên nhập hai hỗn số tại vị trí Số thứ nhất và Sốthứ hai. Với mỗi hỗn số cần nhập 3 số tự nhiên.
27. Tập dọc phân số.
Tại vị trí Viết phân số sẽ xuất hiện một phân số. Nhiệm vụ của HS là nhập từ bàn phím cách đọc phân số này tại vị trí Đọc phân số. Chú ý: không cần chỉnh font và phần mềm gõ tiếng Việt. Phần mềm đã hỗ trợ mặc định cách gõ tiếng Việt kiểu Telex.Ý nghĩa các nút lệnh trong cửa sổ này như sau:
Nghe cách phát âm phân số này qua loa.
Tự động điền đáp án cách đọc phân số này.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập tử số và mẫu số của phân số cần đọc.
28. Tập viết phân số.
Tại vị trí Đọc số xuất hiện dòng chữ mô tả cách
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập tử số và mẫu số của phân số cần viết.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 210 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toánđọc phân số này. Có thể nháy nút loa để nghe cách đọc phân số này. Nhiệm vụ của HS là nhập cách viết phân số. Dùng chuột nháy vào các nút màu đỏ hoặc nhập trực tiếp số bằng bàn phím vào vị trí củatử số và mẫu số.
29. Nhận dạng các phân số thập phân
Trên màn hình xuất hiện một dãy các phân số. HS cần nhận dạng phân số nào là phân số thập phân bằng cách nháy chuột lên ô vuông phía dưới phân số này. Nháy lần thứ hai để hủy chọn.Chú ý: phân số thập phân là phân số mà mẫu số có dạng 10^k.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
FORM này hỗ trợ 3 dạng toán sau:1. Nhận biết phân số thập phân.2. Biến đổi phân số sang phân số thập phân.3. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.Ở dạng 1, phần mềm sẽ tự động sinh một dãy các phân số, trong đó có một số phân số thập phân, một số không phải phân số thập phân.Nếu nháy chọn Nhập trực tiếp phân số thì GV sẽ nhập trực tiếp 1 phân số thập phân tại vị trí này, pm sẽ tự động sinh các phân số khác không là thập phân.
30. Biến đổi phân số về dạng phân số thập phân
Nhiệm vụ của HS là biến đổi phân số hiện thời về dạng phân số thập phân bằng cách nhân (hoặc chia) tử và mẫu số với một số.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
FORM này hỗ trợ 3 dạng toán sau:1. Nhận biết phân số thập phân.2. Biến đổi phân số sang phân số thập phân.3. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.Ở dạng 2, phần mềm sẽ tự động sinh một phân số có thể chuyển đổi sang phân số thập phân. Có thể chọn 2 mức của bài luyện là Đơn giản và Nâng cao. Ở mức đơn giản, các mẫu số thường là cácsố tròn chục.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 211 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toánNếu nháy chọn Nhập trực tiếp phân số thì GV sẽ nhập trực tiếp 1 phân số có thể chuyển đổi sang phân số thập phân. Nút Kiểm tra dùng để kiếm tra việc nhập có đúng hay không.
31. Biến đổi phân số sang số thập phân
Nhiệm vụ của HS là biến đổi phân số hiện thời về dạng số thập phân bằng cách nhân (hoặc chia) tử và mẫu số với một số sao cho mẫu số trở thành dạng 10 mũ k, sau đó chuyển sang số thập phân. HS nhập kết quả là số thập phân tại khung đáp số bên phải.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
FORM này hỗ trợ 3 dạng toán sau:1. Nhận biết phân số thập phân.2. Biến đổi phân số sang phân số thập phân.3. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.Ở dạng 3, phần mềm sẽ tự động sinh một phân số có thể chuyển đổi sang số thập phân. Có thể chọn 2 mức của bài luyện là Đơn giản và Nâng cao. Ở mức đơn giản, các mẫu số thường là cácsố tròn chục.Nếu nháy chọn Nhập trực tiếp phân số thì GV sẽ nhập trực tiếp 1 phân số có thể chuyển đổi sang số thập phân. Nút Kiểm tra dùng để kiếm tra việc nhập có đúng hay không.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 212 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần II: Mô phỏng 4 phép toán trên các dạng số.
Mô tả các dạng toán liên quan đến 4 phép tính CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA các số nguyên, phân số, số thập phân trong phạm vi chương trình môn Toán bậc Tiểu học. Đây là các dạng toán được dạy nhiều nhất trong suốt 5 năm của chương trình Tiểu học. Thời lượng các tiết học 4 phép tính chiếm 60% tổng thời gian lên lớp của giáo viên và học sinh. Đây cũng là nhóm các mô phỏng phức tạp nhất của phần mềm.
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu1. Học cộng hai số bằng hình ảnh. Giáo viên thao
tác trực tiếp tạo bài học.
Mô phỏng việc học phép cộng hai số với sự trợ giúpcủa hình ảnh. Bên phải phía trên là khung chứa các hình ảnh. Giáo viên dùng chuột kéo thả các hình ảnh này vào hai khung trái và phải chính giữa màn hình. Phép toán cộng hai số tại hai khung trái và phải sẽ tự động được thực hiện. Muốn hủy chọn một hình trên màn hình hãy kéo thả hình này vào
biểu tượng thùng rác phía dưới màn hình.Nhiệm vụ của HS là tính tổng hai số này bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ để trả lời.Các nút lệnh chính của màn hình có ý nghĩa như sau:
Kết thúc bài học.
Làm lại từ đầu.
Kiểm tra xem bài làm đúng hay sai. Phần mềm sẽ đưa ra thông báo và ghi đáp án đúng lên màn hình nếu làm sai.
Chuyển sang làm bài tiếp theo.
Không có chức năng nhập trực tiếp dữ liệu.
2. Học trừ hai số bằng hình ảnh. Giáo viên thao táctrực tiếp tạo bài học.
Không có chức năng nhập trực tiếp dữ liệu.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 213 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Mô phỏng việc học phép trừ hai số với sự trợ giúp của các hình ảnh. Giáo viên kéo thả các hình từ góc phải màn hình vào hai khung hình trái và phải nằm chính giữa màn hình. Muốn hủy chọn một hình trênmàn hình hãy kéo thả hình này vào biểu tượng
thùng rác phía dưới màn hình.Phép trừ được tự động khởi tạo với số trừ là số các hình bên trái, số các hình bên phải sẽ chính là kết quả của phép toán.Nhiệm vụ của HS là tính tổng hai số này bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ để trả lời.Ý nghĩa các nút lệnh tương tự các dạng toán khác của bộ phần mềm.
3. Học cộng, trừ hai số bằng hình ảnh.
Phép toán cộng được tự động sinh tương thích với số hình ảnh có trong khung trái và phải của màn hình. HS nhập đáp số phép tính bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ. Phép tính là cộng hai số tương ứng với số hình vẽ trong khung trái và phải của màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Giáo viên nhập các thông tin sau:- Số hình tại khung trái và phải của màn hình.- Phép toán (cộng, trừ): gõ + hoặc 0 là phép cộng; gõ - hoặc 1 là phép trừ.
4. Học trừ hai số bằng hình ảnh. Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu giống như dạng toán cộng hai số bằng hình ảnh.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 214 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Phép toán trừ được tự động sinh tương thích với số hình ảnh có trong khung trái và phải của màn hình. HS nhập đáp số phép tính bằng cách nháy chuột lêncác nút số màu đỏ. Phép trừ được khởi tạo với số trừ là số các hình bên trái, số các hình bên phải sẽ chính là kết quả của phép toán.
5. Phép cộng, trừ hai số tự nhiên theo hàng dọc.
Đây là dạng toán thực hiện phép cộng, trừ hai số tự nhiên theo hàng dọc, một trong những phép toán chính trong chương trình môn Toán bậc tiểu học. HS cần nhập kết quả tại hàng kết quả theo thứ tự các chữ số từ phải qua trái cho đến khi hoàn thành phép toán. Để nhập một chữ số tại vị trí con trỏ chỉ cần gõ phím số tương ứng hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ. Sau khi nhập 1 số, con trỏ sẽ tự động chuyển sang vị trí bên trái. Trong quá trình nhập dữ liệu có thể thực hiện di chuyển con trỏ bằng phím điều khiển trái, phải.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV sẽ nhập hai số cần thực hiện phép toán tại vị trí Số thứ 1, Số thứ 2. Tại vị trí Phép toán gõ + hoặc 1 để tạo phép công, gõ - hoặc 1 để tạo phép trừ.
6. Phép cộng 3 số tự nhiên theo hàng dọc. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 215 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là dạng toán thực hiện phép cộng 3 số tự nhiêntheo hàng dọc. Qui trình thực hiện và các thao tác màn hình hoàn toàn tương tự như dạng toán cộng, trừ hai số theo hàng dọc.HS cần nhập kết quả tại hàng kết quả theo thứ tự các chữ số từ phải qua trái cho đến khi hoàn thành phép toán. Để nhập một chữ số tại vị trí con trỏ chỉ cần gõ phím số tương ứng hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ. Sau khi nhập 1 số, con trỏ sẽ tự động chuyển sang vị trí bên trái. Trong quá trình nhập dữ liệu có thể thực hiện di chuyển con trỏ bằng phím điều khiển trái, phải.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
GV nhập trực tiếp 3 số hạng của phép cộng.
7. Phép cộng, trừ 3 số tự nhiên theo hàng ngang.
Phần mềm sẽ tự động sinh phép toán cộng, trừ với 3số tự nhiên theo hàng ngang. Kết quả cần nhập theothứ tự từ trái qua phải. Con trỏ nhập sẽ tự đông chuyển dịch sang vị trí bên phải. Có thể dịch chuyển con trỏ sang trái, phải theo ý muốn. Để làm bài tập này HS cần thực hiện việc tính toán ở ngoài,sau đó điền kết quả lên màn hình. Các nút lệnh có ýnghĩa tương tự như các dạng toán khác.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập 3 số tự nhiên tại các vị trí Số thứ k. Các phép toán nhập tại vị trí Phép toán thứ nhất và Phép toán thứ hai. Phép cộng nhập + hoặc 0, phép trừ nhập - hoặc 1.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 216 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu8. Phép cộng, trừ, nhân, chia 2 số tự nhiên theo
hàng ngang.
Dạng toán thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên (phép chia phải chia hết). Kết quả phép tính được thể hiện trên một hàng ngang. Cách nhập đáp án từ trái qua phải. Việc điều khiển con trỏ tương tự dạng toán cộng, trừ 3 số theo hàng ngang.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập hai số tự nhiên để thực hiện phép tính. Chú ý nếu phép tính là chia thì số thứ nhất phải chia hết cho số thứ hai.Tại vị trí Phép toán nhập ký tự chỉ phép toán như sau:Phép cộng: nhập + hoặc 0.Phép trừ: nhập - hoặc 1.Phép nhân: nhập x hoặc 2.Phép chia: nhập : hoặc 3.
9. Học bảng nhân trong bảng cửu chương.
Dạng toán học bảng nhân của bảng cửu chương: nhân trong phạm vi các số từ 1 đến 10. Phần mềm sẽ sinh tự động 5 phép nhân trong phạm vi cho phép. HS cần nhập 5 đáp số tại 5 dòng của phép tính. Cách nhập một đáp số tương tự như các dạng toán khác.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập:- Số tự nhiên k từ 2 đến 10 để sinh bảng nhân với số k.- Số 0: sinh bảng nhân hỗn hợp từ 6 đến 10.- Số 1: sinh bảng nhân hỗn hợp từ 1 đến 10.
10. Học bảng chia trong bảng cửu chương. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 217 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuDạng toán học bảng chia của bảng cửu chương: nhân trong phạm vi các số từ 1 đến 10. Phần mềm sẽ sinh tự động 5 phép chia trong phạm vi cho phép. HS cần nhập 5 đáp số tại 5 dòng của phép tính. Cách nhập một đáp số tương tự như các dạng toán khác.
- Số tự nhiên k từ 2 đến 10 để sinh bảng chia với số k.- Số 0: sinh bảng chia hỗn hợp từ 6 đến 10.- Số 1: sinh bảng chia hỗn hợp từ 1 đến 10.
11. Học nhân hai số tự nhiên theo hàng dọc.
Dạng toán thực hiện phép nhân hai số tự nhiên theo hàng dọc. Đây là một trong những dạng toán quan trọng nhất trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học.Nếu thừa số thứ hai có K chữ số thì HS cần điền đáp án của phép tính tại K+1 hàng. Thứ tự điền số theo các hàng từ trên xuống dưới đúng theo thứ tự tính toán của phép nhân theo sách GK. Trong mỗi hàng điền số từ phải sang trái. Con trỏ có thể dịch chuyển tự do trong phạm vi cho phép tại các dòng đã qui định của phép toán. Sử dụng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, → để dịch chuyển con trỏ.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép nhân. Số thứ hai phải nằm trong phạm vi số có 6 chữ số để đảm bảo màn hình máy tính thể hiện trọn vẹn toàn bộ qui trình tính toán.
12. Phép chia không nhẩm hai số tự nhiên theo hàngdọc.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 218 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là dạng toán thực hiện phép chia không nhẩm giữa hai số tự nhiên. Con trỏ nhập dữ liệu sẽ tự động chuyển đổi chỉnh xác giữa hai bên phép chia theo đúng qui trình tính toán của phép chia không nhẩm. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép chia. Phép chia có thể chia hết hoặc chia có dư. Với phép chia không nhẩm, điều kiện là: thương số < 10000. Thương số phải là số không lớn hơn 4chữ số. Điều kiện này đảm bảo cho việc thể hiện toàn bộ quá trình tính toán trên màn hình.
13. Phép chia có nhẩm hai số tự nhiên theo hàng dọc.
Đây là dạng toán thực hiện phép chia có nhẩm giữahai số tự nhiên. Con trỏ nhập dữ liệu sẽ tự động chuyển đổi chỉnh xác giữa hai bên phép chia theo đúng qui trình tính toán của phép chia có nhẩm. Cóthể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HSnhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép chia. Phép chia có thể chia hết hoặc chia có dư. Với phép chia có nhẩm, điều kiện là: thương số < 100000000. Thương số phải là số không lớn hơn 8chữ số. Điều kiện này đảm bảo cho việc thể hiện toàn bộ quá trình tính toán trên màn hình.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 219 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
14. Phép chia hai số đều có tận cùng bằng 0 theo hàng dọc, chia có nhẩm.
Dạng toán là phép chia có nhẩm giữa hai số đều có tận cùng là 0. Phần mềm sẽ tự động gạch bỏ đi các chữ số 0 cuối cùng của hai số. Phần còn lại được thực hiện như phép chia có nhẩm bình thường.Con trỏ nhập dữ liệu sẽ tự động chuyển đổi chỉnh xác giữa hai bên phép chia theo đúng qui trình tính toán của phép chia có nhẩm. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằngcách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép chia. Cả hai số bị chia và số chia phải có chữ số tận cùng là 0. Phép chia có thể chia hết hoặc chia có dư. Với phép chia có nhẩm, điều kiện là: thương số < 100000000. Thương số phải là số không lớn hơn 8 chữ số. Điều kiện này đảm bảo cho việc thể hiện toàn bộ quá trình tính toán trên màn hình.
15. Phép cộng, trừ hai phân số, kết quả tính được cần rút gọn về phân số tối giản.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 220 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán là phép cộng, trừ hai phân số. Kết quả tính theo hai bước: Bước 1: qui đồng mẫu số và thực hiện trực tiếp phép toán trên tử số.Bước 2: Rút gọn về dạng phân số tối giản.Các nút lệnh trên màn hình tương tự các dạng toán khác.
GV nhập hai phân số bằng cách nhập lần lượt tử số, mẫu số của hai phân số này.Tại vị trí Phép toán nhập phép toán công (+ hoặc 0) hoặc trừ (- hoặc 1).
16. Phép nhân, chia phân số với một số tự nhiên.
Dạng toán thực hiện phép nhân hoặc chia phân số với số tự nhiên.Kết quả điền trực tiếp trên màn hình tại vị trí tử số và mẫu số.Các nút lệnh trên màn hình tương tự các dạng toán khác.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV cần nhập các thông tin sau:
17. Phép nhân, chia hai phân số bất kỳ.
Dạng toán nhân, chia hai phân số bất kỳ. Kết quả
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập trực tiếp tử số và mẫu số của hai phân sốcần thực hiện phép tính. Tại vị trí Phép toán nhập
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 221 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệucủa phép tính là một phân số. HS cần nhập đáp án tại vị trí tử số và mẫu số của phân số kết quả.Các nút lệnh trên màn hình tương tự các dạng toán khác.
phép nhân bằng x hoặc 2, nhập phép chia bằng : hoặc 3.
18. Phép cộng, trừ hai số thập phân.
Dạng toán thực hiện phép cộng, trừ hai số thập phân theo hàng dọc. Kết quả cần nhập tại hàng kết quả từ phải sang trái bao gồm các chữ số và dấu (,). Sau khi nhập mộ chữ số, con trỏ nhập tự động chuyển động sang vị trí tiếp theo bên trái. Có thể dịch chuyển con trỏ sang trái, phải theo ý muốn.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập hai số thập phân tại vị trí Số thứ 1 và Sốthứ 2. Có thể dùng dấu (.) hoặc dấu (,) để đánh dấu vị trí dấu phảy ngăn cách phần nguyên và thập phân. Phép toán hoặc là cộng (gõ + hoặc 0) hoặc là trừ (gõ - hoặc 1).
19. Phép nhân hai số thập phân theo hàng dọc.
Thực hiện phép nhân hai số thập phân theo hàng dọc. Màn hình thể hiện phép toán này như sau:- Phía trên cùng màn hình là khuôn dạng gốc ban đầu của phép toán. - Phía giữa khung màn hình là vị trí thực hiện phép nhân tương tự như nhân hai số tự nhiên theo hàng
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập hai số thập phân trực tiếp từ cửa sổ nhậpcho số thứ 1 và số thứ 2. Có thể dùng dấu (.) hoặc dấu (,) để đánh dấu vị trí dấu phảy ngăn cách phầnnguyên và thập phân.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 222 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệudọc. Phần mềm đã tự động chuyển các số thập phânvề dạng nguyên tại khung giữa này. Tại đây HS cầnthực hiện việc nhập thông tin giống như phép nhân hai số tự nhiên theo hàng dọc. - Phía dưới của màn hình là kết quả. HS cần nhập đáp số đúng của phép toán tại đây. Kết quả đúng là một số thập phân. Kết quả nhập tại vị trí này cũng theo hướng từ phải sang trái.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
20. Phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo hàng ngang.
Dạng toán thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo chiều ngang.Kết quả được nhập trực tiếp theo chiều từ trái sang phải.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập hai số thập phân trực tiếp từ cửa sổ nhậpcho số thứ 1 và số thứ 2. Có thể dùng dấu (.) hoặc dấu (,) để đánh dấu vị trí dấu phảy ngăn cách phầnnguyên và thập phân.Tại vị trí Phép toán có thể nhập:Phép cộng: + hoặc 0.Phép trừ: - hoặc 1.Phép nhân: x hoặc 2.Phép chia: : hoặc 3.
21. Phép chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thập phân.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 223 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán phép chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thu được là số thập phân. Qui trình tính toánđược thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả HS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia là số thập phân. Số chia là số nguyên. Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.
22. Phép chia hai số nguyên, kết quả thập phân.
Dạng toán cần thực hiện là phép chia có nhẩm giữa hai số tự nhiên nhưng kết quả là số thập phân. Qui trình tính toán được thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia và s chia đều phải là số tự nhiên. Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 224 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuHS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
23. Phép chia số nguyên cho số thập phân, kết quả là số thập phân.
Dạng toán là phép chia số nguyên cho số thập phân,kết quả là số thập phân. Màn hình thể hiện như sau:- Phía trên là thể hiện phép toán gốc cần tính.- Phía dưới là khuôn dạng phép chia sau khi đã chuyển đổi phép tính về dạng chia hai số nguyên. Tại đây việc thực hiện tính toán hoàn toàn tương tự phép chia hai số nguyên kết quả là số thập phân. HScần thực hiện qui trình tính toán tại vị trí này.Qui trình tính toán được thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả HS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia phải là số nguyên. Số chia là số nguyên hoặc thập phân.Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 225 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
24. Phép chia hai số thập phân, kết quả là số thập phân.
Dạng toán là phép chia hai số thập phân, kết quả là số thập phân. Màn hình thể hiện như sau:- Phía trên là thể hiện phép toán gốc cần tính.- Phía dưới là khuôn dạng phép chia sau khi đã chuyển đổi phép tính về dạng phép chia số thập phân cho số tự nhiên. Tại đây việc thực hiện tính toán hoàn toàn tương tự phép tính chia số thập phâncho số tự nhiên. HS cần thực hiện qui trình tính toán tại vị trí này.Qui trình tính toán được thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả HS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.
Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.
Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.
Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia và số chia đều phải phải là số thập phân.Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.
25. Qui đồng hai phân số Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 226 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng bài học qui đồng mẫu số hai phân số. Phía trên màn hình là hai phân số cần qui đồng mẫu số.Giữa màn hình là nơi thực hiện việc qui đồng mẫu số. HS cần nhập trực tiếp trên màn hình. Có thể gõ trực tiếp phím số hoặc nháy chuột vào các nút số màu đỏ.Các nút lệnh điều khiển phía dưới có ý nghĩa tương tự như các dạng toán khác của phần mềm.
GV nhập các thông số sau:- Phạm vi số: phạm vi mẫu số của các phân số do phần mềm tự động sinh.- Kiểu sinh mẫu số: cho phép chọn một trong cáckiểu sinh hai phân số như sau.+ Hai mẫu số nguyên tố cùng nhau.+ Hai mẫu số có số này chia hết cho số kia.+ Hai phân số có ước số chung khác 1.+ Hai phân số bất kỳ.- Nhập trực tiếp hai phân số: cho phép GV nhậptrực tiếp trên màn hình hai phân số này. Nháy nút Tự động sinh để phần mềm sinh ngẫu nhiên.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 227 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần III: Đo lường và phép toán với các đơn vị đo lường
Trong chương trình môn Toán Tiểu học, các đại lượng đo lường được học và dạy liên tục từ lớp 1 đến lớp 5 với rất nhiều chủ đề kiến thức khác nhau. Các dạng toán được mô phỏng liên quan đến đolường bao gồm:
- Làm quen với các đại lượng đo lường: độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng.
- Các bài tập so sánh các đơn vị đo lường.
- Bài tập đổi đơn vị đo lường.
- Các phép tính liên quan đến đo lường.
- Các bài toán có lời văn và liên quan đến các đại lượng đo lường.
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu1. Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước.
Bài học này mô phỏng việc đo độ dài đoạn thẳng bằng thước. Trên màn hình có một cái thước và một số đoạnthẳng cho trước. Nhiệm vụ của HS là dùng thước đo và tính độ dài các đoạn thẳng này.Thao tác: Dùng chuột dịch chuyển thước đo dọc theo vị trí các đoạn thẳng cần đo. Để dịch chuyển thước dùng cách kéo thả chuột (nhấn giữ và rê chuột). Muốn xoay thước hãy nháy đúp chuột lên thước. Để nhập độ dài đoạn thẳng cần kích chuột nhẹ lên ô vuông nhập liệu trên đoạn thẳng để làm xuất hiện con trỏ nhập liệu. Nhập dữ liệu bằng cách gõ phím hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ. Nhập dữ liệu lần lượt cho tất cả các đoạn thẳng trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Với bài mô phỏng này GV nhập các thông tin sau:- Đơn vị đo: được phép chọn các đơn vị cm, dm, mm.- Số đoạn thẳng cần đo. Được phép nhập từ 1 đến 4.- Độ dài của mỗi đoạn thẳng cần đo.
2. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 228 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Trong bài học này HS cần thực hiện công việc vẽ một đoạn thẳng nằm ngang trên màn hình với độ dài cho trước. Trong khi vẽ, HS sử dụng thước đo trên màn hình.Thao tác vẽ của HS như sau:- Dịch chuyển thước đến vị trí dễ quan sát để bắt đầu vẽ.
- Chọn công cụ vẽ bên phải màn hình. Công cụ này được sử dụng trong suốt thời gian vẽ trừ khi dùng công cụ khác.- Nháy chuột tại một vị trí trên màn hình để vẽ điểm đầu tiên của đoạn thẳng muốn vẽ.- (thao tác vẽ đoạn thẳng) Nháy chuột lên điểm vừa vẽ.Di chuyển chuột theo chiều ngang đến điểm đầu thứ hai và nháy chuột. Chú ý: bắt buộc phải vẽ đoạn thẳng theo chiều ngang.- Muốn xóa đoạn thẳng vừa vẽ hãy nháy chọn công cụ
xóa đối tượng , sau đó nháy chọn đoạn thẳng để xóa toàn bộ đoạn thẳng này.
GV nhập các thông số sau:- Đơn vị đo trên thước (chọn một trong 3 kiểu: mm, cm, dm).- Độ dài đoạn thẳng cần vẽ.
3. Đo độ dài các đoạn thẳng theo mẫu.
Trên màn hình xuất hiện 6 đoạn thẳng. Nhiệm vụ của HS là tính độ dài các đoạn thẳng này dựa trên hai đoạnthẳng mẫu.Trước khi nhập liệu nháy chuột lên ô nhập liệu để làm
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập trực tiếp độ dài của 6 đoạn thẳng cần đo.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 229 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuxuất hiện con trỏ nhập. Nhập trực tiếp số bằng gõ phímsố hoặc bấm các nút số màu đỏ bên phải màn hình.
4. Làm quen với khái niệm khối lượng.
Đây là bài học cho HS làm quen với khái niệm khối lượng thông qua việc cân các đồ vật. Trên màn hình sẽxuất hiện một chiếc cân hai đĩa. Bên trái là một đồ vật cần đo khối lượng, bên phải là các quả cân. Cân đã ở trạng thái cân bằng. Nhìn vào các quả cân HS sẽ tính được khối lượng đồ vật trên cân.HS trả lời bằng cách nhập trực tiếp đáp số vào ô phía dưới.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập 2 thông tin sau:
5. Làm quen với khối lượng bằng cách cân các đồ vật.
Đây là bài học cân một đồ vật bằng cân hai đĩa để tính khối lượng. Trên màn hình có một cái cân hai đĩa và một đồ vật cần tính khối lượng. HS cần cân vật này bằng cách dùng chuột kéo thả các quả cân vào đĩa. Nhìn vào sự cân bằng của cân để tính khối lượng. Muốn bỏ một quả cân ra khỏi đĩa hãy nháy đúp chuột lên quả cân này. Muốn thực hiện lại từ đầu quá trình
cân hãy nháy nút .
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập 2 thông tin sau:- Đơn vị đo bằng quả cân: kg hay gam.- Cách thể hiện bài học. Có 2 kiểu thể hiện:1. Không yêu cầu thao tác khi cân.Kiểu bài học đã tự động đặt cân thăng bằng, HS chỉ cần quan sát và trả lời câu hỏi.2. Yêu cầu thao tác khi cân.Trong kiểu bài học này HS cần thực hiện thao tác đặt các quả cân lên đĩa cân phải.
6. Làm quen với dung lượng bằng cách đo dung tích các thùng.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 230 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Với bài học này trên màn hình sẽ xuất hiện các bình nước khác nhau với dung tích khác nhau. Dựa trên số lượng dung tính ghi trên bình, điền các giá trị này vào các khung phía dưới.
Để thực hiện bài học này hãy chọn Khái niệm lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.
7. So sánh dung lượng (lít) bằng hình ảnh giữa hai nhóm các đồ vật với dung tích khác nhau.
HS có nhiệm vụ quan sát hai khung trái và phải màn hình. So sánh tổng dung lượng các bình có trong mỗi khung và điền thông tin < = >. Nháy chuột lên một nútmàu đỏ để trả lời.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Để thực hiện bài học này hãy chọn So sánh lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.
8. Thực hiện phép cộng dung lượng (lít) bằng hình ảnh.
Bài học này yêu cầu HS làm phép cộng dung tích khối lượng của các bình trong mỗi khung trái, phải màn
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Để thực hiện bài học này hãy chọn Phép công lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.Tại vị trí Số số hạng nhập giá trị từ 2 đến 3.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 231 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuhình. Nhập trực tiếp đáp số vào hai khung phép tính ở hai bên màn hình.
9. Thực hiện phép trừ dung lượng (lít) bằng hình ảnh.
Bài học về phép trừ lít. Trên màn hình là phép tính và hình ảnh minh họa cho phép trừ lít. Một bình đựng đầynước sau khi đổ đầy các bình có trên màn hình thì trong bình còn lại bao nhiêu lít nước.Nhập đáp số trực tiếp vào khung đáp án của phép tính.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Để thực hiện bài học này hãy chọn Phép trừ lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.Tại vị trí Số số trừ chọn giá trị từ 1 đến 3.
10. Thực hiện phép trừ dung lượng (lít). Giáo viên thaotác trực tiếp tạo bài học cụ thể.
Đây là bài học về phép trừ lít nhưng GV là người cần thực hiện các thao tác chuẩn bị cho bài học. Trên màn hình có một số bình nước rỗng. Có thể nháy
chuột tại vị trí phía phải màn hình để chọn các kiểu bình nước khác nhau.Phía phải trên màn hình là một bình nước to chứa đầy nước. Khối lượng nước của bình này có thể chọn từ DS số phía trái màn hình.Để bắt đầu bài học, GV thực hiện các thao tác sau:
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 232 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
- GV dịch chuyển bình nước đầy vào khung giữa màn hình như hình trên. Có thể chuyển vào và trên một bình nước bất kỳ trong khung.
- Sau đó GV thực hiện việc đổ nước từ bình to này vàocác bình nhỏ có trên màn hình. Mỗi lần đổ sẽ rót được 1 lít nước. Nháy đúp chuột vào bình to để thực hiện một lần rót nước.
- Có thể dịch chuyển bình nước to tới các vị trí khác nhau để thực hiện việc rót nước vào các bình con khác nhau.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 233 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
- Sau khi rót nước, phép toán sẽ tự động xuất hiện để tính số nước còn lại trong bình to. Nhập trực tiếp dữ liệu vào ô để hoàn thành yêu cầu bài toán.
11. Học diện tích bằng cách đo diện tích.
Nhiệm vụ của HS là đo diện tích của hình trên màn hình. Cách đo như sau: HS sẽ dùng một hình vuông mẫu nằm phía trên bên phải màn hình. HS kéo thả hìnhvuông này vào hình cần tính diện tích. Sau khi đã xếp xong tất cả các hình, diện tích của hình sẽ đo được bằng cách đếm các hình vuông vừa xếp vào.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập trực tiếp 2 thông số:- Diện tích của hình cần tính. Nhập tại vị trí Diện tích cần đo.- Hình ảnh của khu vườn cần tính diện tích. Chọn kiểu hình ảnh tại vị trí Chọn hình.
12. Học thể tích bằng cách đo thể tích một hình. Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Giáo viên nhập trực tiếp thể tích khối cần đo. Nhấn nút Tự động sinh để yêu cầu phần mềm tự động sinh giá trị này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 234 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuNhiệm vụ của HS là cần tính thể tích của hình khối trên màn hình. Để làm việc này cần kéo thả khối lập phương mẫu bên phải vào hình khối giữa. Khi đã lấp kín thì đếm số khối lập phương này.
13. Học so sánh các đơn vị đo lường.
Bài học so sánh hai đơn vị đo lường tự sinh trên màn hình. HS cần nhập các dấu < = > để giải bài toán này.Chú ý: dữ liệu cần so sánh có 2 kiểu thể hiện, kiểu đơn và kiểu phức hợp. Kiểu đơn là kiểu số chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia.Kiểu phức hợp là kiểu có 2 mức đơn vị đo lường tham gia.
So sánh đơn vị đo lường, giá trị phức hợp.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Giáo viên có thể nhập các thông số sau trong cửa sổ nhập liệu này:- Đơn vị đo độ dài. Tại vị trí Chọn độ đo có thể chọn một trong các đơn vị đo là độ dài, diện tích, thể tích hay khối lượng.- Tại vị trí Chọn đơn vị đo cần so sánh chọn đơn vị đo lường chính của hai vế biểu thức cầnso sánh. - Chọn kiểu dữ liệu thể hiện cho giá trị cần so sánh. Có 3 kiểu có thể chọn:1. Đơn giản, giá trị nguyên.Các giá trị số của đo lường là số nguyên. 2. Đơn giản, giá trị thập phân.Các giá trị số của đo lường là số thập phân.3. Phức hợp.Các giá trị số đo lường là phức hợp, nghĩa là códạng (X, Y), ví dụ 2m 3dm.Chú ý: nếu chọn kiểu dữ liệu là Phức hợp thì các mức đơn vị đo lường được chọn tại vị trí Chọn đơn vị đo cần so sánh phải có mức Level>0. - Tại vị trí Dữ liệu độ đo có thể nhập trực tiếp hai bộ dữ liệu cần so sánh. Có thể nhập trực tiếp từ bàn phím hoặc nhấn nút Sinh tự động để phần mềm tự sinh.
14. Học đổi các đơn vị đo lường. Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 235 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Bài toán đổi đơn vị đo lường. Cho trước một giá trị đo lường. Cần chuyển đổi giá trị đo này sang một đơn vị đo khác. Để làm bài HS cần nhập trực tiếp đáp số vào ô trống trên màn hình. Chú ý kiểu giá trị đơn và phức hợp của việc đổi đơn vị đo lường.
Giáo viên có thể nhập các thông số sau trong cửa sổ nhập liệu này:- Đơn vị đo độ dài. Tại vị trí Chọn độ đo có thể chọn một trong các đơn vị đo là độ dài, diện tích, thể tích hay khối lượng.- Tại vị trí Chọn đơn vị đo cần đổi chọn đơn vị đo lường chính của hai vế biểu thức cần đổi đơn vị đo. - Chọn kiểu dữ liệu thể hiện cho giá trị cần so sánh. Có 3 kiểu có thể chọn:1. Đơn giản, giá trị nguyên.Các giá trị số của đo lường là số nguyên. 2. Đơn giản, giá trị thập phân.Các giá trị số của đo lường là số thập phân.3. Phức hợp.Các giá trị số đo lường là phức hợp, nghĩa là códạng (X, Y), ví dụ 2m 3dm.Chú ý: nếu chọn kiểu dữ liệu là Phức hợp thì các mức đơn vị đo lường được chọn tại vị trí Chọn đơn vị đo cần đổi phải có mức Level>0.- Tại vị trí Dữ liệu cần đổi độ đo có thể nhập trực tiếp hai bộ dữ liệu. Có thể nhập trực tiếp từ bàn phím hoặc nhấn nút Sinh tự động để phần mềm tự sinh.- Tại Vị trí làm bài chọn Vị trí làm bài tức là vị trí cho phép người dùng nhập dữ liệu thì làmbài.
15. Học phép cộng với các đơn vị đo lường.
Bài học cộng hai đơn vị đo lường theo hàng dọc.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 236 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuThao tác cần thực hiện tương tự bài học cộng hai số theo hàng dọc.
tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Cộng hoặc Trừ. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự động sinh DL.
16. Học phép trừ các đơn vị đo lường.
Bài học trừ hai đơn vị đo lường theo hàng dọc.Thao tác cần thực hiện tương tự bài học trừ hai số theohàng dọc.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Cộng hoặc Trừ. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.
17. Học phép chia các đơn vị đo lường. Kiểu dữ liệu đơn giản.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 237 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
Bài học thực hiện phép chia số đo đơn vị đo lường chomột số nguyên. Phép chia hết, chia có nhẩm. Kiểu dữ liệu đơn giản được thực hiện tương tự như phép chia hai số tự nhiên có nhẩm. Các bước thực hiện tương tự như phép chia số tự nhiên.
GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.
18. Học phép nhân các đơn vị đo lường.
Bài toán thực hiện phép nhân đơn vị đo lường với một số tự nhiên, phép nhân theo hàng dọc. Có 2 kiểu dữ liệu:1. Kiểu dữ liệu đơn: Là kiểu dữ liệu đo lường chỉ có 01 giá trị với 01 đơn vịđo. Ví dụ 12m, 4567km, ...2. Kiểu dữ liệu phức hợp: Là kiểu dữ liệu bao gồm 2 giá trị số tương ứng với 2 mức đơn vị đo lường khác nhau. Ví dụ: 3m 15cm, 67km 312m. Màn hình phía trên là phép nhân với kiểu dữ liệu đơn
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Không
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 238 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệugiản. Qui trình nhân được thực hiện tuơng tự phép nhân hai số theo hàng dọc.Màn hình phía dưới là phép nhân với kiểu dữ liệu phứchợp.
HS cần điền kết quả tại hai vị trí tương ứng với hai mức đơn vị đo lường.Ngoài ra HS cần điền đáp số chung của phép tính sau khi đã tính toán lại giá trị các mức và chuyển đổi đơn vị đo một cách hợp lý vào vị trí Kết quả là ở phía dưới màn hình.
nhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.
19. Học phép chia các đơn vị đo lường. Kiểu dữ liệu phức hợp.
Dạng toán thực hiện phép chia dữ liệu đo lường kiểu phức hợp cho một số tự nhiên. Đây là dạng toán tương đối phức tạp. Số bị chia sẽ là hai giá trị số tương ứng với hai mức của đơn vị đo.Phân biệt hai kiểu: phép tính không nhớ và có nhớ.1. Phép tính không nhớ.Phép chia sẽ là chia hết cho cả hai giá trị số tương ứng.Màn hình trên thể hiện phép chia giá trị đo lường dạng phức hợp, không nhớ. Qui trình chia được chia thành hai khu vực tương ứng với hai giá trị số bị chia. Mỗi khu vực việc tính toán được tiến hành tương tự như phép chia hai số tự nhiên, chia hết, chia có nhẩm.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 239 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu
2. Phép tính có nhớ.Với phép chia có nhớ, phép chia của số hạng đầu tiên của đơn vị đo sẽ là chia có dư. Số dư này HS cần đổi sang đơn vị đo thứ hai và viết lại trong khung màn hình chia. Sau khi thực hiện xong phép chia theo hàng dọc trong khung chính, HS cần viết lại đáp số cuối cùng của phép chia tại vị trí Kết quả là.
20. Học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đơn vị đo lường theo hàng ngang.
Đây là dạng toán thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia theo hàng ngang. HS chỉ cần nhập đáp số cuối cùng vào vị trí phép tính trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
Cửa sổ nhập dữ liệu cho dạng toán này tương tự như các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn vị đo lường theo hàng dọc.GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự động
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 240 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệusinh DL.
21. Chuyển đối các đại lượng đo lường dưới dạng thập phân.
Dạng toán yêu cầu đổi một bộ độ đo phức hợp sang kiểu độ đo đơn giản. Giá trị số đính sẽ phải là số thập phân. HS cần nhập kết quả biến đổi này trên màn hình bằng cách gõ phím số trực tiếp hoặc nháy các nút số màu đỏ, trong đó có cả nút dấu (,).
Màn hình nhập dữ liệu có dang:
GV nhập các thông số sau:- Kiểu đơn vị đo chính (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng).- Độ đo cụ thể của kiểu đơn vị đo. Mức của đơn vị đo này phải > 0.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 241 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần IV: Đồng hồ, lịch và số đo thời gian
Các dạng toán liên quan đến thời gian bao gồm:
- Xem đồng hồ, nhận biết khái niệm thời gian.
- Xem lịch tuần, lịch tháng và lịch năm.
- Khái niệm thế kỷ.
- Thực hiện các việc đổi số đo đơn vị thời gian.
- Làm các bài toán giải có lời văn liên quan đến số đo thời gian.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Xem đồng hồ và nhận biết thời gian
Đây là dạng bài học nhận biết thời gian bằng cách xem đồng hồ. Có hai loại câu hỏi được đưa ra để trả lời:1. Kiểu trực tiếp: "Đồng hồ chỉ mấy giờ?" hay "Bây giờ là mấy giờ?".2. Kiểu thông qua một câu hỏi có lời văn, thường là phức tạp hơn, ví dụ "Bạn Lan thức dậy lúc mấy giờ sáng?Với cả hai loại câu hỏi trên, HS cần quan sát đồng hồvà viết đáp số ngay trên màn hình. Màn hình dưới đây là hình ảnh của câu hỏi loại 2.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông số sau đây:Kiểu bài toán: có hai kiểu câu hỏi của dạng toánnày.- Xem đồng hồ: câu hỏi là "Đồng hồ chỉ mấy giờ?".- Toán đố với thời gian: trả lời câu hỏi dạng "BạnLan thức dạy lúc mấy giờ sáng?".Loại câu hỏi: Chọn mức của bài toán nhận biết thời gian. Các mức này được phân bổ dạy cho học sinh theo thời gian. Theo phân loại của chương trình việc nhận biết thời gian sẽ được chia làm 5 mức sau:Mức 1: Xem giờ chẵn từ 1 đến 12 (phút=0).Mức 2: Xem giờ chẵn từ 1 đến 24 (phút=0).Mức 3: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 30.Mức 4: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 60.Mức 5: Giờ phút bất kỳ.Kiểu đồng hồ: chọn kiểu đồng hồ thể hiện trên màn hình.GV cũng có thể nhập trực tiếp số đo giờ và phút.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 242 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Mức độ xem thời gian:Việc nhận biết thời gian sẽ được phân thành 5 mức từ dễ đến khó như sau:Mức 1: Xem giờ chẵn từ 1 đến 12 (phút=0).Mức 2: Xem giờ chẵn từ 1 đến 24 (phút=0).Mức 3: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 30.Mức 4: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 60.Mức 5: Giờ phút bất kỳ.Với mỗi mức các câu hỏi lại có thể thay đổi.HS trả lời bằng cách gõ phím hoặc nháy chuột vào các nút số màu đỏ trên màn hình.Các nút lệnh của bài học này tương tự như các bài học khác của phần mềm:
Kết thúc bài học.
Làm lại từ đầu.
Kiểm tra xem bài làm đúng hay sai. Phần mềm sẽ đưa ra thông báo và ghi đáp án đúng lên màn hình nếu làm sai.
Trợ giúp. Phần mềm sẽ hướng dẫn điền đáp số đúng vào vị trí nhập liệu hiện thời.
Chuyển sang làm bài tiếp theo. Dữ liệu do phầnmềm tự động sinh.
Nhập trực tiếp dữ liệu và các lựa chọn của dạngtoán hiện thời.
2. Xem lịch tuần Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 243 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Trên màn hình sẽ xuất hiện một lịch tuần từ thứ hai đến chủ nhật. Mặc định sẽ là tuần chứa ngày hiện thời. Bên phải là khung chứa câu hỏi mà HS cần trả lời. Có 6 dạng câu hỏi khác nhau. Mặc định phần mềm sẽsinh ngẫu nhiên câu hỏi trong các dạng này.Dưới đây là màn hình của một câu hỏi khác liên quanđến lịch tuần.
HS quan sát lịch tuần, trả lời câu hỏi bằng cách nháy chuột vào các nút tương ứng trên màn hình. Ý nghĩa của các nút điều khiển phía dưới tương tự như các dạng toán khác của phần mềm.
GV nhập các thông số sau:1. Ngày hôm nay. Đây là ngày sẽ hiện trên lịch của tuần của dạng toán tương ứng. Muốn nạp tự động ngày hệ thống thì nháy chuột tại nút Nạp ngày hệ thống.2. Chọn dạng câu hỏi. Giáo viên được phép chọn một trong 6 dạng câu hỏi sau:Dạng 1:Hôm nay là thứ mấy?Dạng 2:Ngày 8 là thứ mấy?Dạng 3:Thứ tư là ngày bao nhiêu?Dạng 4:Hôm nay là thứ năm, mai là thứ mấy?Dạng 5:Hôm nay là thứ năm, hôm qua là thứ mấy?Dạng 6:Hôm nay là ngày bao nhiêu?
3. Xem lịch một tháng
Trên màn hình là một lịch tháng. Mặc định sẽ là
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Trong màn hình nhập liệu, GV có thể chọn được các thông tin sau:Dạng cây hỏi: chọn 1 trong 4 dạng câu hỏi.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 244 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệutháng chứa ngày hiện thời. Phía dưới là câu hỏi được sinh tự động của phần mềm. HS cần trả lời câu hỏi này.Phần mềm hỗ trợ một số dạng câu hỏi sau:1. Ngày 15 tháng ba là thứ mấy?2. Ngày thứ ba cuối cùng của tháng 10 là ngày nào?3. Tháng 3 có bao nhiêu ngày?4. Tháng 7 có bao nhiêu thứ hai?HS trả lời các câu hỏi trên bằng cách nháy chuột vào các nút tương ứng trên màn hình.
Với mỗi dạng câu hỏi này, GV lại có thể nhập tiếp các thông số tương ứng với mỗi dạng câu hỏiđã chọn.
4. Xem lịch năm
Trên màn hình là một lịch bao gồm 2 tháng. Mặc định trong đó sẽ có tháng chứa ngày hiện thời. Có thể thay đổi các tháng hiện trên lịch bằng cách nháy
chuột vào các nút , để chuyển đổi lịch vàxem các tháng khác của năm. Trong bài học này HS sẽ được học và làm bài tập liên quan đến lịch năm.Phía dưới là câu hỏi được sinh tự động của phần mềm. HS cần trả lời câu hỏi này.Phần mềm hỗ trợ một số dạng câu hỏi sau:1. Ngày 20 tháng 11 năm 2008 là thứ mấy?2. Ngày thứ sáu cuối cùng của tháng 11 năm 2008 là ngày nào?3. Tháng 11 năm 2008 có bao nhiêu ngày?4. Tháng 7 năm 2008 có bao nhiêu thứ hai?5. Năm 2008 có bao nhiêu ngày chủ nhật?6. Ngày cuối cùng của năm 2008 là ngày thứ mấy?7. Ngày đầu tiên của năm 2008 là ngày thứ mấy?8. Năm 2008 có phải là năm nhuận không?HS trả lời các câu hỏi trên bằng cách nháy chuột vào các nút tương ứng trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Trong màn hình nhập liệu, GV có thể chọn được các thông tin sau:Dạng cây hỏi: chọn 1 trong 8 dạng câu hỏi.Với mỗi dạng câu hỏi này, GV lại có thể nhập tiếp các thông số tương ứng với mỗi dạng câu hỏiđã chọn.
5. Đổi đơn vị đo thời gian Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 245 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là dạng toán chuyển đổi các số đo đơn vị thời gian. Có hai kiểu, dạng dữ liệu thời gian:- Kiểu đơn giản: Việc chuyển đổi chỉ tiến hành giữahai mức đơn vị thời gian, ví dụ chuyển đổi từ ngày sang tuần hoặc ngược lại.- Kiểu phức hợp: Việc chuyển đổi này thường được tiến hành theo mô hình cặp đơn vị thời gian, ví dụ chuyển đổi từ (ngày-tuần) sang tuần hoặc ngược lại.HS điền đap số vào vị trí cần nhập liệu trên màn hìnhbằng cách gõ phím số hoặc nháy chuột lên các nút sốmàu đỏ trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Chọn bộ đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thờigian sẽ tham gia vào quá trình đổi đơn vị thời gian. Ví dụ nếu chọn cặp (giờ-phút) thì sẽ có các dạng đổi đơn vị đo như sau:Dạng đơn:24 giờ = ?? phút.Dạng phức hợp:14 giờ 34 phút = ?? phút.- Chọn kiểu đổi: từ đơn vị nhỏ sang lớn (ví dụ phút --> giờ) hay ngược lại từ lớn sang nhỏ (ví dụ giờ --> phút).- Chọn mức, kiểu dữ liệu là Đơn giản hay Phức tạp (Phức hợp).- Nhập trực tiếp dữ liệu cần chuyển đổi.
6. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian trong ngày.
Đây là dạng toán giải các bài toán có lời văn liên quan đến thời gian. Dạng bài chỉ liên quan đến thời gian trong một ngày. Bộ dữ liệu thời gian là Giờ -Phút.HS đọc đề bài và giải bằng cách nhập đáp số trên màn hình. Có hai dạng toán cho mô hình này:1. Dạng toán tính quãng thời gian giữa hai thời điểm trong ngày. Ví dụ tính thời gian Lan xem phim.2. Dạng toán tính thời gian đích trong ngày. Ví dụ tính thời gian khi phim kết thúc.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:1. Kiểu, dạng toán: có hai loại: đơn giản (chỉ tính theo phút trong vòng 1 tiếng) và phức tạp (thời gian trong ngày bất kỳ).2. Kiểu bài toán (kiểu Input/Output): chọn mộttrong hai kiểu đề bài và tính khoảng thời gian haytính thời gian đích.3. Chọn dạng toán có lời văn: chọn một trong một số mẫu đề bài do phần mềm xây dựng sẵn. 4. Nhập bộ dữ liệu thời gian cụ thể bao gồm:- Thời gian gốc.- Khoảng thời gian. Như vậy thời gian đich = thời gian gốc + khoảng
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 246 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuHS nhập đáp số bằng cách gõ phím trực tiếp hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ để điền thông tin.
thời gian.
7. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian trong tháng.
Đây là dạng bài toán đố bằng lời văn có liên quan đến thời gian nhưng với khoảng thời gian lâu hơn, kéo dài qua tháng và năm. Bộ dữ liệu thời gian là Tháng - Ngày.Có hai dạng câu hỏi của kiểu toán này:1. Dạng toán tính khoảng thời gian theo ngày.2. Dạng toán tính thời gian đích theo ngày, tháng.HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi bằng cách nhập trực tiếp đáp số trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:1. Kiểu dạng đề bài.Chọn 1 trong 2 kiểu:Tính thời gian kết thúc (ví dụ khi nào bố đi công tác về) hoặc tính số ngày (ví dụ bố đi công tác bao nhiêu ngày).2. Phạm vi kiến thức.Chọn 1 trong 3 kiểu là phạm vi thời gian trong tháng, trong năm hoặc bất kỳ.3. Nhập trực tiếp dữ liệu số đo thời gian cho dạngtoán bao gồm Thời gian bắt đầu và Số ngày.Thời gian kết thúc sẽ = Thời gian bắt đầu + số ngày.4. Chọn kiểu lời văn cho dạng toán. 5. Nhập Lựa chọn có hiển thị lịch tháng hay không trên màn hình khi làm bài.
8. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian là năm và thế kỷ.
Đây là dạng toán có liên quan đến khái niệm thế kỷ. Dạng toán này có 6 dạng câu hỏi do phần mềm tự động chọn ngẫu nhiên. 6 dạng toán bao gồm:1. Năm 1426 thuộc thế kỷ nào?2. Năm thứ 35 của thế kỷ 12 là năm nào?3. Năm 1460 có phải là năm nhuận không?4. Sự kiện **** thuộc thế kỷ nào?
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên chọn 1 trong 6 dạng câu hỏi chính bao gồm:1. Năm **** thuộc thế kỷ nào?2. Năm thứ * của thế kỷ ** là năm nào?3. Năm **** có phải là năm nhuận không?4. Sự kiện **** thuộc thế kỷ nào?5. Sự kiện **** cách đây bao nhiêu năm?6. Tính thời gian giữa hai sự kiện.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 247 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu5. Sự kiện **** cách đây bao nhiêu năm?6. Tính thời gian giữa hai sự kiện.Với mỗi dạng toán, phần mềm sẽ hiện câu hỏi cụ thể tương ứng và hiện khung đáp số để HS nhập. Lịch năm hoặc tháng sẽ xuất hiện để HS tham khảo khi làm bài.
Với mỗi loại câu hỏi trên sẽ có thêm các thông tin tương ứng với dạng toán này xuất hiện cho GV nhập tiếp tục.
9. Thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian.
Dạng toán cộng, trừ số đo thời gian theo hàng dọc. Qui trình tính toán đuợc thực hiện như phép cộng, trừ hai số theo hàng dọc.HS cần thực hiện phép cộng thông thường theo hàng dọc của các số đo độc lập theo từng đơn vị đo lường, sau đó tính lại và điền đáp số chính thức của phép toán. Ví dụ trong ví dụ của hình trên cách làm đúng là:
Chú ý:Trong phép tính chính thực hiện độc lập:2 + 3 = 5 (phút)45 + 28 = 73 (giây)Sau đó biến đổi:5 phút 73 giây = 6 phút 13 giây.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông số sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp 2 bộ dữ liệu thời gian tương ứng.3. Nhập phép tính cộng hay trừ.
10. Thực hiện phép nhân thời gian. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 248 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là dạng toán nhân số đo thời gian với số tự nhiên. Thực hiện phép tính theo hàng dọc.Chú ý:Thực hiện phép tính nhân độc lập với từng số đo đơnvị thời gian.Sau khi tính xong HS chuyển đổi đơn vị thời gian để được đáp số chính thức và nhập đáp số này phía dướimàn hình.
GV nhập các thông tin sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu thời gian tương ứngvà thừa số phép nhân.
11. Thực hiện phép chia thời gian. Không nhớ.
Đây là dang toán phép chia số đo thời gian cho một số tự nhiên. Phép chia không nhớ.Tính không nhớ của phép chia này có nghĩa cả hai số đo thời gian tương ứng đều chia hết cho số tự nhiên này.Trên màn hình qui trình điền phép chia đươc thực hiện độc lập cho từng đơn vị thời gian. Sau khi tính xong phép chia theo nghĩa thông thường, HS sẽ chuyển đổi số đo thời gian để thu được đáp số chính xác và điền vào vị trí phía dưới màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu thời gian tương ứngvà Số chia.
12. Thực hiện phép chia thời gian. Dạng toán có nhớ. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 249 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là dang toán phép chia số đo thời gian cho một số tự nhiên. Phép chia có nhớ.Tính có nhớ của phép chia này có nghĩa là phép chia của số đo thời gian thứ nhất với số chia là không chiahết. Khi thực hiện tính toán, số dư của phép chia đầu tiên phải được chuyển đổi và tính gộp vào đơn vị thời gian thứ hai. Phép chia này khó hơn phép chia thời gian không nhớ.Trên màn hình qui trình điền phép chia đươc thực hiện lần lượt theo thứ tự từ đơn vị đo thứ nhất sang đơn vị đo thứ hai. Sau khi tính toán, HS sẽ chuyển đổi số đo thời gian để thu được đáp số chính xác và điền vào vị trí phía dưới màn hình.
GV nhập các thông tin sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu thời gian tương ứngvà Số chia.
13. Các bài toán có lời văn liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia thời gian.
Đây là dạng các bài toán có lời văn có liên quan đến thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian. Có 4 dạng bài toán tương ứng với phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian. Với mỗi dạng, phép tính như vậy, phần mềm sẽ tự động sinh các dạng đề bài bằng lời văn có liên quan đến phép toán tương ứng. Trên màn hình phía trái sẽ là đề bài bằng lời văn để HS đọc và tìm lời giải. Bên phải là phép tính cần thực hiện. HS thực hiện các phép tính tương ứng tại khung cửa sổ này. Việc tính toán theo hàng dọc và tương tự các dạng phép tính với độ đo thời gian khác.Sau khi tính xong, HS cần chuyển đổi các số đo thời
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:1. Chọn cặp đơn vị đo thời gian sẽ tham gia vào các phép tính. Chọn một trong hai kiểu (giờ-phút) và (phút-giây).2. Chọn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia.3. Chọn dạng đề bài có lời văn tại vị trí Chọn dạng toán có lời văn. Với mỗi phép toán phần mềm đã lưu trữ sẵn 3 dạng đề bài.4. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu số đo thời gian dùng để tính toán. Có thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm sẽ tự động sinh bộ dữ liệu ngay trong màn hình nhập liệu này.Đối với phép cộng, trừ cần nhập hai bộ số liệu
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 250 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệugian để tính ra đuợc đáp số cuối cùng của bài toán vàđiền đáp số vào vị trí phía dưới màn hình.Hình trên là màn hình của một bài toán với phép cộng số đo thời gian.
Đây là màn hình của một bài toán tương ứng với phép nhân thời gian với một số tự nhiên.
Đây là màn hình của một bài toán tương ứng với phép chia số đo thời gian cho một số tự nhiên.
thời gian.
Đối với phép nhân, chia cần nhập một bộ dữ liệu thời gian và một số tự nhiên là thừa số nhân hoặcsố chia.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 251 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần V: Làm quen với tiền Việt Nam
Phụ lục này trình bày chi tiết các dạng toán đã được mô phỏng có liên quan đến tiền Việt Nam. Các dạng toán cụ thể là làm quen với các loại tiền, các bài tập tính tiền, so sánh tiền, đổi tiền.
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Làm quen với tiền Việt Nam. Dạng 1.
Đây là bài học làm quen với tiền Việt Nam, dạng yêucầu thao tác trực tiếp trên màn hình để tạo bài học.Trên màn hình ban đầu khu vực giữa là một khung chữ nhật trống. Hai bên trái và phải có những đồng tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá khác nhau. GV thực hiện việc kéo thả các loại tiền này vào khung giữa để HS làm quen và tính số tiền có trong khung này. Để hiện các loại tiền khác hãy nháy chuột vào
các nút phía dưới khung tiền. Nhiệm vụ của HS là đếm số tiền có trong khung và điền đáp số vào vị trí câu hỏi phía dưới màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV lựa chọn các loại tiền và mệnh giá tiền tham gia trong bài học làm quen với tiền. Kích chọn vào ô vuông nhỏ để kích hoạt loại tiền tương ứng. Kích lần thứ hai để hủy chọn.
2. Làm quen với tiền Việt Nam. Dạng 2.
Với dạng toán này, phần mềm sẽ tự động sinh các loại tiền trong khung giữa màn hình. Nhiệm vụ của HS là đếm số tiền có trong khung và điền đáp số vào vị trí câu hỏi phía dưới màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV lựa chọn các loại tiền và mệnh giá tiền tham gia trong bài học làm quen với tiền. Kích chọn vào ô vuông nhỏ để kích hoạt loại tiền tương ứng. Kích lần thứ hai để hủy chọn.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 252 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu3. Thực hiện các phép tính với tiền Việt Nam.
Đây là dạng toán thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các đơn vị đo là tiền Việt Nam.Phép tính được thực hiện theo hàng ngang. Các phép toán có thể thực hiện là:- Phép cộng 2 hoặc 3 số hạng.- Phép trừ 2 hoặc 3 số hạng.- Phép nhân giá trị tiền với số tự nhiên.- Phép chia giá trị tiền cho số tự nhiên.HS cần điền đáp số của phép tính vào vị trí cần nhập trực tiếp trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn mức giá trị tiền, tức là phạm vi tính toán của các giá trị tiền.- Chọn phép toán (cộng, trừ, nhân, chia).- Chọn kiểu 2 hoặc 3 số hạng tham giá phép tính (đối với phép nhân và chia thì chỉ có 2 số hạng tham gia).- Nhập trực tiếp các số hạng tham gia phép tính. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự độngsinh và điền dữ liệu.
4. Học tính tiền trực tiếp.
Phần mềm sẽ tự động đưa ra bài toán tính tổng số tiền hiện ra trên màn hình. Các đồng tiền là tiền xu hoặc tiền giấy.HS tính tổng giá trị tiền và điền đáp số tại dòng phía dưới màn hình.Trong khung nhập tham số đầu vào có thể hạn chế loại tiền và số lượng đồng tiền hiện trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Mức giá trị tiền: chọn các phương án sử dụng các loại tiền để sinh bài toán. Có 3 mức:+ Dưới 1000 đồng.+ Dưới 10000 đồng.+ Dưới 100000 đồng.- Chọn kiểu bài toán: Chọn 1 trong 2 kiểu bài toán sau:1. Tính tổng các loại tiền. Dạng toán tính tổng giá tiền các đồ vật trên màn hình.2. Tính số tiền cần hoàn trả. Dạng toán tính số tiền còn lại sau khi trừ giá trị tiền gốc cho tổng giá trị tiền các đồ vật có trên màn hình.- Chọn kiểu thể hiện hình ảnh tiền: Chọn 1 trong hai kiểu sau:1. Hiện hình ảnh tiền. Trên màn hình chỉ hiện
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 253 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệucác hình ảnh tờ tiền Việt Nam. Loại thể hiện này chỉ có trong kiểu bài toán là Tính tổng các loại tiền. 2. Hiện hình ảnh đồ vật. Việc tính tiền thông qua các hình ảnh đồ vật và giá tiền của chúng trên màn hình. - Chọn kiểu đồ vật: chọn một trong 3 kiểu đồ vật: đồ dùng học sinh, đồ dùng gia đình và thức ăn.- Số lượng đối tượng tiền (bằng đồ vật): được phép nhập số từ 2 đến 5. Thông tin này chỉ xuất hiện nếu chọn kiểu thể hiện hình ảnh là kiểu hiệnđồ vật.- Nhập giá trị cụ thể giá tiền cho mỗi loại đồ vật. Có thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm tự động điền các giá trị này.
5. Bài toán tính tiền. Dạng 1: tính tổng giá tiền.
Đây là dạng toán tính tồng các giá trị tiền của các đồ vật xuất hiện trên màn hình. HS quan sát các đồ vật, giá của chúng và cần tính tổng các giá tiền này. Đáp số được điền tại dòng dướicủa màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Mức giá trị tiền: chọn các phương án sử dụng các loại tiền để sinh bài toán. Có 3 mức:+ Dưới 1000 đồng.+ Dưới 10000 đồng.+ Dưới 100000 đồng.- Chọn kiểu bài toán: Chọn 1 trong 2 kiểu bài toán sau:1. Tính tổng các loại tiền. Dạng toán tính tổng giá tiền các đồ vật trên màn hình.2. Tính số tiền cần hoàn trả. Dạng toán tính số tiền còn lại sau khi trừ giá trị tiền gốc cho tổng giá trị tiền các đồ vật có trên màn hình.- Chọn kiểu thể hiện hình ảnh tiền: Chọn 1 trong hai kiểu sau:1. Hiện hình ảnh tiền. Trên màn hình chỉ hiện các hình ảnh tờ tiền Việt Nam. Loại thể hiện này chỉ có trong kiểu bài toán là Tính tổng các loại tiền. 2. Hiện hình ảnh đồ vật. Việc tính tiền thông qua các hình ảnh đồ vật và giá tiền của chúng trên màn hình. - Chọn kiểu đồ vật: chọn một trong 3 kiểu đồ
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 254 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuvật: đồ dùng học sinh, đồ dùng gia đình và thức ăn.- Số lượng đối tượng tiền (bằng đồ vật): được phép nhập số từ 2 đến 5. Thông tin này chỉ xuất hiện nếu chọn kiểu thể hiện hình ảnh là kiểu hiệnđồ vật.- Nhập giá trị cụ thể giá tiền cho mỗi loại đồ vật. Có thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm tự động điền các giá trị này.
6. Bài toán tính tiền. Dạng 2: tính số tiền cần hoàn trả.
Đây là dạng toán giúp cho HS hiểu được qui trình mua bán hàng hóa bằng tiền. Giả thiết rằng người mua hàng có một số tiền ban đầu, sau khi mua một số lượng hàng hóa với giá tiền thể hiện trên màn hình, cần tính số tiền còn lại của người mua hàng.HS quan sát, tính toán và điền đáp số tại vị trí dòng cuối của màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Mức giá trị tiền: chọn các phương án sử dụng các loại tiền để sinh bài toán. Có 3 mức:+ Dưới 1000 đồng.+ Dưới 10000 đồng.+ Dưới 100000 đồng.- Chọn kiểu bài toán: Chọn 1 trong 2 kiểu bài toán sau:1. Tính tổng các loại tiền. Dạng toán tính tổng giá tiền các đồ vật trên màn hình.2. Tính số tiền cần hoàn trả. Dạng toán tính số tiền còn lại sau khi trừ giá trị tiền gốc cho tổng giá trị tiền các đồ vật có trên màn hình.- Chọn kiểu thể hiện hình ảnh tiền: Chọn 1 trong hai kiểu sau:1. Hiện hình ảnh tiền. Trên màn hình chỉ hiện các hình ảnh tờ tiền Việt Nam. Loại thể hiện này chỉ có trong kiểu bài toán là Tính tổng các loại tiền. 2. Hiện hình ảnh đồ vật. Việc tính tiền thông qua các hình ảnh đồ vật và giá tiền của chúng trên màn hình. - Chọn kiểu đồ vật: chọn một trong 3 kiểu đồ vật: đồ dùng học sinh, đồ dùng gia đình và thức ăn.- Số lượng đối tượng tiền (bằng đồ vật): được phép nhập số từ 2 đến 5. Thông tin này chỉ xuất hiện nếu chọn kiểu thể hiện hình ảnh là kiểu hiệnđồ vật.- Nhập giá trị cụ thể giá tiền cho mỗi loại đồ vật.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 255 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuCó thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm tự động điền các giá trị này.
7. So sánh giá trị đồ vật bằng tiến.
Đây là dạng bài học so sánh các giá trị tiền thông quahiện vật. HS cần tính tổng giá trị các đồ vật ở hai khung màn hình, so sánh chúng và trả lời bằng cách nháy một trong ba nút < = >.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:Mức giá trị tiền: chọ mức giá tiền của các đồ vật, hàng hóa hiện trong bài học. Có 3 mức chọn:1000, 10000 và 100000 đồng.Chọn dạng so sánh giá trị tiền trong hai khung màn hình. Có 4 dạng giá trị tiền có thể chọn để thể hiện là tiền xu, tiền giấy, đồ vật và chữ số tiền.Kiểu đồ vật thể hiện: chọn các kiểu đồ vật thể hiện là đồ dùng HS, đồ dùng gia đình hay lương thực thực phẩm.Cuối cùng GV nhập số lượng đồ vật hay tờ tiền sẽ hiện ở khung trái và phải màn hình.
8. So sánh giá trị tiền.
Dạng so sánh giá trị tiền thông qua các mệnh giá tiềncụ thể.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:Mức giá trị tiền: chọ mức giá tiền của các đồ vật, hàng hóa hiện trong bài học. Có 3 mức chọn:1000, 10000 và 100000 đồng.Chọn dạng so sánh giá trị tiền trong hai khung màn hình. Có 4 dạng giá trị tiền có thể chọn để thể hiện là tiền xu, tiền giấy, đồ vật và chữ số tiền.Kiểu đồ vật thể hiện: chọn các kiểu đồ vật thể hiện là đồ dùng HS, đồ dùng gia đình hay lương thực thực phẩm.Cuối cùng GV nhập số lượng đồ vật hay tờ tiền
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 256 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệusẽ hiện ở khung trái và phải màn hình.
9. So sánh trực tiếp tiền Việt Nam.
Dạng so sánh giá trị số cụ thể theo đơn vị đo là tiền Việt Nam.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:Mức giá trị tiền: chọ mức giá tiền của các đồ vật, hàng hóa hiện trong bài học. Có 3 mức chọn:1000, 10000 và 100000 đồng.Chọn dạng so sánh giá trị tiền trong hai khung màn hình. Có 4 dạng giá trị tiền có thể chọn để thể hiện là tiền xu, tiền giấy, đồ vật và chữ số tiền.Kiểu đồ vật thể hiện: chọn các kiểu đồ vật thể hiện là đồ dùng HS, đồ dùng gia đình hay lương thực thực phẩm.Cuối cùng GV nhập số lượng đồ vật hay tờ tiền sẽ hiện ở khung trái và phải màn hình.
10. Đổi tiền dạng 1: không hạn chế số tờ tiền.
Dạng toán đổi một số tiền cho trước thành các tờ giấy tiền. Đây là bài toán mang tính thực tiễn cao. Từmột số tiền ban đầu, cần đổi ra một số loại tờ tiền nhất định.Dạng toán 1: việc đổi tiền sẽ không hạn chế số lượngcho mỗi loại tiền. HS cần suy nghĩ và điền đáp án vào các ô trước mỗi loại tiền. Chú ý với dạng toán này đáp số không phải là duy nhất miễn là việc đổi tiền phải chính xác.Ví dụ: nếu có 2500 đồng thì có thể đổi thành 2 tờ 1000 đồng và 1 tờ 500 đồng hoặc có cách khác là đổi
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông số sau:Mức giá trị tiền: các mức giá trị tiền cho phép chọn loại tiền cần đổi. Có 3 mức: dưới 1000, dưới 10000 hoặc dưới 100000 đồng. Các tờ tiền cần đổi ra phải có mệnh giá nằm trong mức giá trị tiền này.Mức độ khó, dễ: Có hai loại bài toán đổi tiền là:- Không hạn chế số tờ tiền của mỗi loại tiền (mứcdễ hơn).- Yêu cầu chọn tối ưu với số tờ tiền ít nhất (mức khó).Các loại tiền sử dụng: Chỉ ra cách chọn các loại
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 257 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuđược thành 5 tờ 500 đồng. tiền tương ứng với mức giá trị tiền đã chọn ở
trên.Mỗi mức giá trị tiền trên sẽ tương ứng với một mức loại tiền:1000 đồng: loại tiền 100, 200, 500.10000 đồng: loại tiền 1000, 2000, 5000.100000 đồng: loại tiền 10000, 20000, 50000.Giá trị tiền cần đổi: Giá trị tiền gốc cần đổi.
11. Đổi tiền dạng 2: yêu cầu tờ tiền ít nhất.
Dạng toán đổi một số tiền cho trước thành các tờ giấy tiền. Đây là bài toán mang tính thực tiễn cao. Từmột số tiền ban đầu, cần đổi ra một số loại tờ tiền nhất định.Dạng toán 2: việc đổi tiền sẽ yêu cầu sử dụng ít nhấtcác tờ tiền. HS cần suy nghĩ và điền đáp án vào các ôtrước mỗi loại tiền. Chú ý với dạng toán này đáp số luôn là duy nhất.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông số sau:Mức giá trị tiền: các mức giá trị tiền cho phép chọn loại tiền cần đổi. Có 3 mức: dưới 1000, dưới 10000 hoặc dưới 100000 đồng. Các tờ tiền cần đổi ra phải có mệnh giá nằm trong mức giá trị tiền này.Mức độ khó, dễ: Có hai loại bài toán đổi tiền là:- Không hạn chế số tờ tiền của mỗi loại tiền (mứcdễ hơn).- Yêu cầu chọn tối ưu với số tờ tiền ít nhất (mức khó).Các loại tiền sử dụng: Chỉ ra cách chọn các loạitiền tương ứng với mức giá trị tiền đã chọn ở trên.Mỗi mức giá trị tiền trên sẽ tương ứng với một mức loại tiền:1000 đồng: loại tiền 100, 200, 500.10000 đồng: loại tiền 1000, 2000, 5000.100000 đồng: loại tiền 10000, 20000, 50000.Giá trị tiền cần đổi: Giá trị tiền gốc cần đổi.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 258 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần VI: Tính giá trị biểu thức
Phụ lục này mô tả chi tiết các dạng toán thuộc nhóm Tính giá trị biểu thức nằm trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học.
Các dạng kiến thức bao gồm:
- Tính giá trị biểu thức với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Tính giá trị biểu thức có ngoặc, không có ngoặc.
- Tính giá trị biểu thức chứa chữ, 1 chữ và 2 chữ.
- Tính trung bình cộng của dãy số.
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Tính giá trị biểu thức (không chứa ngoặc).
Đây là dạng toán tính toán một biểu thức toán học có chứa các phép tính hỗ hợp cộng, trừ, nhân, chia, không có ngoặc.HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (nhân chia trước, cộng trừ sau).HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Các biểu thức tính toán không có ngoặc được chia và phân loại như sau:1. Biểu thức chỉ chứa phép toán cộng, trừ.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X +- YX +- Y +- Z2. Biếu thức chỉ chứa phép toán nhân, chia.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X x/: YX x/: Y x/: Z3. Biểu thức hỗn hợp chứa cả 4 phép tính.X +- Y x/: Z
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như chỉ chứa phép cộng, trừ; chỉ chứa phép nhân, chia; chứa tất cả các phép tính.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 259 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuX x/: Y +-Z
2. Tính giá trị biểu thức (có chứa ngoặc).
Đây là dạng toán tính toán một biểu thức toán học có chứa các phép tính hỗ hợp cộng, trừ, nhân, chia, và có chứa ngoặc.HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượtcác phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trìnhtính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Các biểu thức tính toán không có ngoặc được chia và phân loại như sau:1. Biểu thức có ngoặc chỉ chứa phép toán cộng, trừ.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X +- (Y +- Z)2. Biếu thức có ngoặc chỉ chứa phép toán nhân, chia.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X x/: (Y x/: Z)3. Biểu thức hỗn hợp chứa cả 4 phép tính.(X +- Y) x/: ZX x/: (Y +-Z)
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như chỉ chứa phép cộng, trừ; chỉ chứa phép nhân, chia; chứa tất cả các phép tính.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.
3. Tính giá trị biểu thức chứa 1 chữ. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau đây:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 260 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuDạng toán tính giá trị biểu thức có chứa chữ. Để tínhtoán các biểu thức này, HS cần thay thế giá trị của chữ vào biểu thức và tính toán như một biểu thức bình thường.Với biểu thức, HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Phân loại các biểu thức có chứa 1 chữ bao gồm các dạng sau (chứa chữ a):X +- a a +- XX x/: aa x/: X
Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như BT chứa một chữ, BT chứa hai chữ, BT chứa 3 chữ.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.
4. Tính giá trị biểu thức chứa 2 chữ.
Dạng toán tính giá trị biểu thức có chứa chữ. Để tínhtoán các biểu thức này, HS cần thay thế giá trị của chữ vào biểu thức và tính toán như một biểu thức bình thường.Với biểu thức, HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Phân loại các biểu thức có chứa 2 chữ bao gồm các dạng sau (chứa chữ a, b):X +-a +- bX x/: a x/: b
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như BT chứa một chữ, BT chứa hai chữ, BT chứa 3 chữ.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 261 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu5. Tính giá trị biểu thức chứa 3 chữ.
Dạng toán tính giá trị biểu thức có chứa chữ. Để tínhtoán các biểu thức này, HS cần thay thế giá trị của chữ vào biểu thức và tính toán như một biểu thức bình thường.Với biểu thức, HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Phân loại các biểu thức có chứa 3 chữ bao gồm các dạng sau (chứa chữ a, b, c):a +- b +- ca +- (b +- c)a x/: (b +- c)
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như BT chứa một chữ, BT chứa hai chữ, BT chứa 3 chữ.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.
6. Tính trung bình cộng của hai hay nhiều số.
Bài toán tính trung bình cộng của hai hay nhiều hơn số tự nhiên.HS tính trung bình cộng và điền đáp số vào vị trí trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông số sau:- Số lượng số hạng cần tính trung bình. Có thể chọn từ 2 đến 10.- Phạm vi sinh số của dãy. Nhập giá trị Min và giátrị Max. Phần mềm sẽ tự động sinh bộ dữ liệu này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 262 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu- Nhập trực tiếp. Kích hoạt lựa chọn này sẽ cho phép GV nhập trực tiếp các số trong dãy số cần tính trung bình.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 263 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần VII: Giải toán có lời văn
Giải toán có lời văn là nhóm các bài toán quan trọng trong chương trình môn Toán bậc tiểu học. Với dạng toán này HS sẽ làm quen với các dạng bài toán phát sinh từ thực tế, đọc bài toán bằng chữvà suy luận để tìm cách giải.
Các dạng toán có lời văn trong chương trình môn Toán Tiểu học bao gồm:
- Giải toán bằng một phép tính và hai phép tính.
- Giải toán so sánh quan hệ giữa hai số.
- Bài toán rút về đơn vị.
- Bài toán về tỷ số phần trăm.
- Bài toán tìm hai số biết tổng, hiệu và tỷ số giữa chúng.
- Các bài toán tìm vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều.
Sau đây là mô tả chi tiết các dạng toán này.
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Giải toán có lời văn bằng một phép tính. Dạng
tương tác trực tiếp trên màn hình.
Đây là dạng toán giải có lời văn bằng một phép tính do giáo viên chủ động thiết lập ngay trên màn hình. Bài toán được tạo ra dựa trên phép cộng của hai giá trị tương ứng với các hình ảnh nằm tại hai khung trái, phải của màn hình.Các bước thực hiện như sau:- GV kéo thả các hình từ vị trí bên phải vào hai khung trái, phải nằm tại chính giữa màn hình. Có thểhủy hình vừa kéo vào bằng cách kéo thả vào nút
thùng rác .- Để sinh ra bài toán, GV nhấn nút Làm bài đầy đủ hoặc Làm bài ngắn trên màn hình. Cả hai nút này đều sinh ra cùng một bài toán, chỉ khác nhau cách qui trình giải trên màn hình mà thôi.
Không có màn hình nhập dữ liệu.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 264 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu- Với nút Làm bài đầy đủ HS sẽ phải làm bài cả phần tóm tắt, lời giải và đáp số. Với nút Làm bài ngắn HS chỉ phải làm phần lời giải và đáp số.
Hình ảnh bài học được tự động sinh với nút Làm bài đầy đủ. HS làm bài bằng cách nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống. Có thể gõ số trực tiếp từ bàn phím hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ.
Nháy nút để chuyển sang bài tập tiếp theo đồngthời thay đổi hình ảnh đồ vật của bài toán.
2. Giải toán bằng một phép tính. Dạng toán có hình ảnh. Phép tính cộng hoặc trừ.
Phần mềm sẽ tự động sinh dạng bài tập bằng lời văn cần giải bằng một phép tính với phép cộng hoặc phép trừ. Các hình ảnh trên khung màn hình sẽ phù hợp với thông tin của bài toán.- Để giải bài toán này GV (hoặc HS) nhấn nút Làm bài đầy đủ hoặc Làm bài ngắn trên màn hình. - Với nút Làm bài đầy đủ HS sẽ phải làm bài cả phần tóm tắt, lời giải và đáp số. Với nút Làm bài ngắn HS chỉ phải làm phần lời giải và đáp số.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Giáo viên nhập thông tin sau:- Phép toán: chọ phép cộng hoặc phép trừ.- Kiểu hình ảnh sử dụng: chọn kiểu hình ảnh tự động sinh trong khung. Có 4 lựa chọn cho loại hình ảnh: các con vật, đồ chơi, đồ dùng học tập, thực phẩm đồ ăn.- Nhập trực tiếp dữ liệu cho bài toán. Có thể nháy nút. Cần nhập hai giá trị số bất kỳ. Phép toán cần thực hiện sẽ là tổng hoặc hiệu hai số này.- Với bộ dữ liệu này nháy nút Đề bài ngẫu nhiên để phần mềm sinh ra đề bài bằng lời cụ thể tương ứng với bộ dữ liệu đã nhập.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 265 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Hình ảnh trên đây là màn hình giải bài toán với dạnglàm đầy đủ: tóm tắt, lời giải, đáp số.
Hình ảnh trên đây là màn hình giải bài toán với dạnglàm ngắn: lời giải, đáp số.
3. Giải toán bằng một phép tính. Dạng toán không có hình ảnh (tổng quát).
Đây là dạng toán có lời văn cần giải bằng một phép tính. Đặc điểm của dạng toán này là:- Phép toán có thể là cộng, trừ, nhân, chia.- Không có hình ảnh minh họa kèm theo.HS giải bài bằng cách điền dữ liệu trực tiếp vào các ô trống.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông số sau:- Chọn phép toán chính của bài toán. Được phép chọn một trong 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán tại hai vị trí ký hiệu là X và Y. Nháy nút Tự động sinh dữ liệu để tạo tự động bộ dữ liệu này.- Tại vị trí Chọn dạng toán phần mềm sẽ tự độngsinh một mẫu lời bài toán áp dụng cho bộ dữ liệu
đang nhập. Có thể dùng các nút để tìm các phương án chọn lời khác.Tại vị trí Cách giải toán chọn 1 trong 3 cách giải toán: Đầy đủ (tóm tắt+lời giải+đáp số), ngắn gọn (lời giải+đáp số), đáp số.
4. Giải toán bằng hai phép tính. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 266 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán giải bằng hai phép tính. Phép toán thứ nhất có thể là cộng, trừ, nhân, chia. Phép toán thứ hai là phép cộng.HS giải bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Phép toán thứ nhất: chọn cộng, trừ, nhân hoặc chia. Phép toán thứ hai luôn là cộng.- Có thể nhập trực tiếp bộ 3 số (trong đó số thứ bađược tính tự động từ hai số đầu tiên). Nháy nút Tự động sinh dữ liệu để tạo tự động bộ dữ liệu này.- Tại vị trí Chọn dạng toán phần mềm sẽ tự độngsinh một mẫu lời bài toán áp dụng cho bộ dữ liệu
đang nhập. Có thể dùng các nút để tìm các phương án chọn lời khác.Tại vị trí Cách giải toán chọn 1 trong 3 cách giải toán: Đầy đủ (tóm tắt+lời giải+đáp số), ngắn gọn (lời giải+đáp số), đáp số.
5. Giải toán rút về đơn vị.
Dạng toán rút về đơn vị trong phần mềm hỗ trợ 2 dạng bài toán chính sau:Dạng 1. Cho X, p, q tính (X/p)*qDạng 2. Cho X, p, Y tính Y/(X/p)HS đọc kỹ đề bài và điền dữ liệu, lời giải vào các ô trống trên màn hình.Màn hình trên là thể hiện của dạng toán 1, mẫu dạngtoán như sau: Cho X lít nước chia đều vào p can. Hỏi q can chứa bao nhiêu lít nước.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong hai dạng của bài rút về đơn vị.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu (X, p, q cho dạng thứ nhất; X, p, Y cho dạng thứ hai). Nút Tự động sinh DL dùng để tự động điền dữ liệu. Nút Kiểm tra DL có tính năng kiểm tra xem bộ dữ liệu đã hợp lệ hay chưa.- Tại vị trí Chọn đề bài cho phép chọn các mẫu đề bằng chữ áp dụng cho bộ dữ liệu đã chọn. Phần mềm đã lưu sẵn một DS các mẫu đề bài. - Tại vị trí Chọn cách giải chọn một trong 3 cách giải toán trên màn hình là dạng Đầy đủ, Ngắn gọn
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 267 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Màn hình thể hiện dạng toán thứ hai. Mẫu dạng toánnhư sau: Cho X lít nước chia đều vào p can. Hỏi Ylít nước chứa trong bao nhiêu can.
và Ngắn nhất.
6. Dạng toán Tỷ số phần trăm.
Dạng toán liên quan đến khái niệm tỉ số phần trăm giữa hai số.Có 3 dạng toán liên quan đến tỉ số phần trăm là:Dạng 1. Tính tỉ số phần trăm của hai số tự nhiên.Dạng 2. Tính số theo tỉ số phần trăm của số này với một số khác.Dạng 3. Tính số nếu biết tỉ lệ phần trăm của chính số này.HS đọc kỹ đề bài và điền dữ liệu, lời giải vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV điền các thông tin sau đây:- Chọn dạng của bài toán: chọn 1 trong 3 dạng của bài toán này.- Kiểu sinh đề toán: Chọn 1 trong 2 kiểu sinh đề sau đây:Kiểu 1: Tự động sinh. Bài toán được sinh có dạng đơn giản với lời văn trực tiếp liên quan đến bộ dữ liệu. Kiểu 2: Sinh ngẫu nhiên từ bảng các dạng toán có lời văn. Bài toán có lời văn sẽ được sinh từ một bộ các bài toán mẫu có sẵn của phần mềm.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu bao gồm hai số nguyên. Nhấn nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu đã nhập. Muốn phần mềm tự động điền dữ liệu thì bấm nút Tự động sinh.- Tại vị trí Cách giải chọn kiểu cho HS giải bài tập trên màn hình: Đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay Ngắn gọn (chỉ đáp số).- Số chữ số thập phân của dữ liệu và đáp án cần nhập.
7. Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 268 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu số. Đây là dạng toán đầu tiên trong nhóm các bài toán "tìm hai số khi biết ....". Dạng toán này có thể có sơ đồ đi kèm hoặc không có sơ đồ.Dạng toán này có hai cách giải. Cách giải 1 như hình trên, HS cần tính Hai lần số bé trước, sau đó tính số lớn sau.
Cách giải thứ 2 của bài toán này, HS cần tính hai lầnsố lớn trước, sau đó tính số bé sau.HS nhập dữ liệu trực tiếp vào các ô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau: - Dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán của bài toán Tìm 2 số.1. Tìm hai số biết tổng và hiệu.2. Tìm hai số biết tổng và tỷ số.3. Tìm hai số biết hiệu và tỷ số.- Kiểu sinh dữ liệu: có hai kiểu sinh là:1. Dữ liệu số sinh tự động. Dạng toán với lời vănđơn giản, gắn trực tiếp với dữ liệu số và không liên quan đến thực tế.2. Dữ liệu lấy từ bảng CSDL. Mẫu bài toán với lời văn được lấy từ một bảng có sẵn của phần mềm. - Kiểu lời giải: chọn 1 trong 3 kiểu làm bài của học sinh: đầy đủ (bao gồm sơ đồ, lời giải, đáp số),ngắn gọn (bao gồm lời giải, đáp số) và ngắn nhất (chỉ có đáp số).- Nhập trực tiếp dữ liệu: bấm nút Nhập trực tiếpdữ liệu. Cửa sổ nhập trực tiếp bộ dữ liệu sẽ có dạng như hình dưới đây:
Nhập trực tiếp hai số chính của bài toán (số cần tìm) vào vị trí các ô Số lớn và Số bé. Các ô còn lại sẽ tự động sinh ra (nếu không tự động sinh hãynháy nút Tự động). Nếu muốn phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu hãy nhập phạm vi số tại ô Phạm vi dữ liệu và nháy nút Tự động sinh.
8. Dạng toán tìm hai số biết tổng và tỷ số. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 269 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số. Đây là dạng toán thứ hai trong nhóm các bài toán "tìm hai số khi biết ....". Dạng toán này có thể có sơ đồ đi kèm hoặc không có sơ đồ. HS nhập dữ liệu trực tiếp vào các ô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau: - Dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán của bài toán Tìm 2 số.1. Tìm hai số biết tổng và hiệu.2. Tìm hai số biết tổng và tỷ số.3. Tìm hai số biết hiệu và tỷ số.- Kiểu sinh dữ liệu: có hai kiểu sinh là:1. Dữ liệu số sinh tự động. Dạng toán với lời vănđơn giản, gắn trực tiếp với dữ liệu số và không liên quan đến thực tế.2. Dữ liệu lấy từ bảng CSDL. Mẫu bài toán với lời văn được lấy từ một bảng có sẵn của phần mềm. - Kích chọn Dữ liệu sinh cho phép thiết lập sơ đồ lời giải nếu muốn dữ liệu tự sinh có thể vẽ được sơ đồ kèm theo. - Kiểu lời giải: chọn 1 trong 3 kiểu làm bài của học sinh: đầy đủ (bao gồm sơ đồ, lời giải, đáp số),ngắn gọn (bao gồm lời giải, đáp số) và ngắn nhất (chỉ có đáp số).- Nhập trực tiếp dữ liệu: bấm nút Nhập trực tiếpdữ liệu. Cửa sổ nhập trực tiếp bộ dữ liệu sẽ có dạng như hình dưới đây:
Nhập trực tiếp hai số chính của bài toán (số cần tìm) vào vị trí các ô Số lớn và Số bé. Các ô còn lại sẽ tự động sinh ra (nếu không tự động sinh hãynháy nút Tự động). Nếu muốn phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu hãy nhập phạm vi số tại ô Phạm vi dữ liệu và nháy
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 270 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệunút Tự động sinh.
9. Dạng toán tìm hai số biết hiệu và tỷ số.
Dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số. Đây là dạng toán thứ ba trong nhóm các bài toán "tìm hai số khi biết ....". Dạng toán này có thể có sơ đồ đi kèm hoặc không có sơ đồ. HS nhập dữ liệu trực tiếp vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau: - Dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán của bài toán Tìm 2 số.1. Tìm hai số biết tổng và hiệu.2. Tìm hai số biết tổng và tỷ số.3. Tìm hai số biết hiệu và tỷ số.- Kiểu sinh dữ liệu: có hai kiểu sinh là:1. Dữ liệu số sinh tự động. Dạng toán với lời vănđơn giản, gắn trực tiếp với dữ liệu số và không liên quan đến thực tế.2. Dữ liệu lấy từ bảng CSDL. Mẫu bài toán với lời văn được lấy từ một bảng có sẵn của phần mềm. - Kích chọn Dữ liệu sinh cho phép thiết lập sơ đồ lời giải nếu muốn dữ liệu tự sinh có thể vẽ được sơ đồ kèm theo. - Kiểu lời giải: chọn 1 trong 3 kiểu làm bài của học sinh: đầy đủ (bao gồm sơ đồ, lời giải, đáp số),ngắn gọn (bao gồm lời giải, đáp số) và ngắn nhất (chỉ có đáp số).- Nhập trực tiếp dữ liệu: bấm nút Nhập trực tiếpdữ liệu. Cửa sổ nhập trực tiếp bộ dữ liệu sẽ có dạng như hình dưới đây:
Nhập trực tiếp hai số chính của bài toán (số cần tìm) vào vị trí các ô Số lớn và Số bé. Các ô còn lại sẽ tự động sinh ra (nếu không tự động sinh hãy
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 271 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệunháy nút Tự động). Nếu muốn phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu hãy nhập phạm vi số tại ô Phạm vi dữ liệu và nháy nút Tự động sinh.
10. Dạng toán tính vận tốc của chuyển động đều.
Đây là dạng toán đầu tiên trong nhóm các bài toán liên quan đến chuyển động đều. Có 3 dạng toán chính trong nhóm các bài toán này:1. Bài toán tính vận tốc V = S/t;2. Bài toán tính quãng đường S = V.t;3. Bài toán tính thời gian t = S/V;Với dạng toán thứ nhất, tính vận tốc, HS làm bài ra nháp và điền đáp số vào ô dữ liệu trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán chính của bài toán chuyển động đều là: tính vận tốc, tính thời gian, tính quãng đường.- Nhập dữ liệu trực tiếp. Đối với bài toán tính vận tốc cần nhập hai thông số là Quãng đường và Thời gian. Vận tốc sẽ đượctự động tính theo hai thông số trên.Nếu muốn phần mềm tự động sinh dữ liệu thì nháy nút Sinh dữ liệu tự động. Nháy nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.Tại vị trí Mẫu bài toán phần mềm sẽ sinh ngẫu nhiên một mẫu lời văn của bài toán. Nháy nút Chuyển mẫu bài toán để tìm mẫu bài toán khác. Tìm như vậy cho đến khi nào ưng ý thì thôi.
11. Dạng toán tính quãng đường của chuyển động đều.
Dạng toán tính quãng đường theo vận tốc và thời gian.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán chính của bài toán chuyển động đều là: tính vận tốc, tính thời gian, tính quãng đường.- Nhập dữ liệu trực tiếp. Đối với bài toán tính quãng đường cần nhập hai thông số là Vận tốc và Thời gian. Quãng đường
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 272 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệusẽ được tự động tính theo hai thông số trên.Nếu muốn phần mềm tự động sinh dữ liệu thì nháy nút Sinh dữ liệu tự động. Nháy nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.Tại vị trí Mẫu bài toán phần mềm sẽ sinh ngẫu nhiên một mẫu lời văn của bài toán. Nháy nút Chuyển mẫu bài toán để tìm mẫu bài toán khác. Tìm như vậy cho đến khi nào ưng ý thì thôi.
12. Dạng toán tính thời gian của chuyển động đều.
Dạng toán tính thời gian theo vận tốc và quãng đường. Đây là dạng toán phức tạp nhất trong 3 kiểu bài toán của chuyển động đều. Có 3 kiểu khuôn mẫu dữ liệu thời gian cần tính toán.Màn hình trên thể hiện kiểu tính thời gian là số nguyên. HS cần nhập dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Kiểu khuôn mẫu thứ hai của thời gian là dạng qui đổi.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán chính của bài toán chuyển động đều là: tính vận tốc, tính thời gian, tính quãng đường.- Tại vị trí Thời gian được tính theo chọn khuôn mẫu dữ liệu thời gian muốn tính toán. Có 3 khuônmẫu dữ liệu thời gian là:1. Số nguyên. Dữ liệu thời gian là một số nguyên.2. Qui đổi. Dữ liệu thời gian là số nguyên nhưng sẽ được qui đổi ngay trên màn hình, ví dụ 150 phút = 2 giờ 30 phút.3. Số thập phân. Dữ liệu thời gian là một phân số,sẽ được qui đổi ngay trên màn hình.- Nhập dữ liệu trực tiếp. Đối với bài toán tính thời gian cần nhập hai thôngsố là Quãng đường và Vận tốc. Thời gian sẽ đượctự động tính theo hai thông số trên.Nếu muốn phần mềm tự động sinh dữ liệu thì nháy nút Sinh dữ liệu tự động. Nháy nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.Tại vị trí Mẫu bài toán phần mềm sẽ sinh ngẫu nhiên một mẫu lời văn của bài toán. Nháy nút Chuyển mẫu bài toán để tìm mẫu bài toán khác. Tìm như vậy cho đến khi nào ưng ý thì thôi.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 273 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Kiểu khuôn dạng thứ ba của thời gian là dạng phân số và được qui đổi. Đây là dạng dữ liệu phức tạp nhất của bài toán chuyển động đều.
13. Dạng toán gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.
Dạng toán tìm một số gấp một số lần của một số khác. Dạng bài tập này dùng để học bảng nhân và phép nhân.HS nhập trực tiếp dữ liệu bao gồm các chữ số và dấuvào các ô trống trên màn hình.
Dạnh toán tìm một số giảm đi một số lần của một sốkhác. Dạng bài tập này dùng để học bảng chia và phép chia.HS nhập trực tiếp dữ liệu bao gồm các chữ số và dấuvào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập trực tiếp các thông tin sau:- Lựa chọn dạng toán: cho phép chọn 1 trong 5 dạng toán sau:1. Gấp một số lên nhiều lần (học bảng nhân).2. Giảm một số đi nhiều lần (học bảng chia).3. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.4. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 1 - bảng chia).5. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 2 - phép chia bất kỳ).Có thể chọn trực tiếp thừa số nhân, chia bằng cách kích chọn lựa chọn "Chọn trực tiếp nhân tử và số chia", sau đó chọn số từ bảng chọn.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 274 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu14. Bài toán so sánh hai số xem số này gấp mấy lần
số kia hoặc bằng một phần mấy số thứ hai.
Dạng toán so sánh hai số xem số này gấp mấy lần sốkia hay số này bằng một phần mấy của số kia. Các dạng toán này nằm trong vùng kiến thức khi học bảng chia và phép chia.HS đọc kỹ đề bài và điền chữ số, phép toán vào các ô trống trên màn hình.
Một dạng khác của dạng toán này.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập trực tiếp các thông tin sau:- Lựa chọn dạng toán: cho phép chọn 1 trong 5 dạng toán sau:1. Gấp một số lên nhiều lần (học bảng nhân).2. Giảm một số đi nhiều lần (học bảng chia).3. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.4. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 1 - bảng chia).5. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 2 - phép chia bất kỳ).Có thể chọn trực tiếp thừa số nhân, chia bằng cách kích chọn lựa chọn "Chọn trực tiếp nhân tử và số chia", sau đó chọn số từ bảng chọn.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 275 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần VIII: Các bài toán có yếu tố hình học
Có thể chia các dạng toán liên quan đến hình học của môn Toán bậc tiểu học thành các nhóm, mức sau:
- Nhóm kiến thức nhận biết và phân biệt các khái niệm hình học cơ bản như các hình vuông, tròn, tam giác, nhận biết điểm, đoạn, đường thẳng.
- Nhóm bài toán về mối quan hệ giữa các khái niệm hình học trên. Các dạng toán ví dụ thực hiện nối điểm để tạo thành tam giác, hình vuông, chữ nhật, kẻ thêm đường để tạo thành các hình khác, bài toán đếm điểm, đường và các hình hình học.
- Phân biệt các khái niệm góc, góc vuông, góc nhọn, bẹt và góc tù.
- Bài toán phân biệt khái niệm song song và vuông góc.
- Bài toán tính độ dài, tính chu vi các hình.
- Bài toán tính diện tích các hình.
- Bài toán tính thể tích các hình.
Một đặc điểm quan trọng của các bài toán có yếu tố hình học là phải vẽ, thể hiện được các hình hìnhhọc chính xác trên màn hình. Các hình phải được vẽ chính xác về tỉ lệ xích giữa các độ đo để HS hiểu được bản chất kiến thức của bài toán.
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. So sánh ngắn, dài, cao thấp.
Dạng toán so sánh ngắn, dài, cao, thấp của các đồ vật,hình ảnh trên màn hình. Trong ví dụ trên, yêu cầu bài toán là tô màu vàng cho cái bút chì ngắn hơn. HS thao tác như sau:- Nháy chuột chọn màu vàng tại vị trí bảng màu bên phải.- Nháy chuột lên cái bút chì ngắn hơn.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập thông tin sau:- Dạng câu hỏi. Cho phép chọn 1 trong 5 dạng câuhỏi tương ứng với 8 dạng toán sau:1. Tô màu cho cột đèn cao hơn.2. Tô màu cho cột đèn thấp hơn.3. Tô màu cho bút chì dài hơn.4. Tô màu cho bút chì ngắn hơn.5. Tô màu cho cột đèn cao nhất.6. Tô màu cho cột đèn thấp nhất.7. Tô màu cho bút chì dài nhất.8. Tô màu cho bút chì ngắn nhất.- Chọn màu cần tô.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 276 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Trong ví dụ này, HS cần tìm ra cột đèn thấp hơn và tômàu đỏ cho nó.Cách làm tương tự trên: chọn màu đỏ sau đó nháy chuột lên cột đèn cần tìm.
2. Bài toán so sánh tìm ra cái nhất.
Dạng toán cần tìm ra đồ vật ngắn nhất, dài nhất, cao nhất hoặc thấp nhất.Trong ví dụ trên, HS cần tìm ra cột đèn thấp nhất và tô màu vàng cho cột đèn này.HS thao tác như sau:- Nháy chuột chọn màu vàng tại vị trí bảng màu bên phải.- Nháy chuột lên cột đèn có chiều cao thấp nhất.
Đây là màn hình bài toán tô màu xanh cho bút chì ngắn nhất. Cách làm tương tự trên.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập thông tin sau:- Dạng câu hỏi. Cho phép chọn 1 trong 5 dạng câuhỏi tương ứng với 8 dạng toán sau:1. Tô màu cho cột đèn cao hơn.2. Tô màu cho cột đèn thấp hơn.3. Tô màu cho bút chì dài hơn.4. Tô màu cho bút chì ngắn hơn.5. Tô màu cho cột đèn cao nhất.6. Tô màu cho cột đèn thấp nhất.7. Tô màu cho bút chì dài nhất.8. Tô màu cho bút chì ngắn nhất.- Chọn màu cần tô (đỏ, vàng, xanh).
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 277 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu3. Tô màu đoạn thẳng ngắn hơn, dài hơn.
Với dạng toán này, HS quan sát, nháy chuột chọn màu tại bảng màu bên phải và nháy chuột lên đoạn thẳng ngắn hơn hoặc dài hơn theo yêu cầu. Có thể tô màu lại nếu thấy chưa đúng.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau cho dạng toán này:- Chọn kiểu bài tập. Có hai dạng bài như sau:Dạng 1: tô màu cho đoạn thẳng ngắn hoặc dài hơn.Dạng 2: So sánh và viết tên đoạn thẳng nào ngắn hơn hay dài hơn đoạn thẳng nào.- Tại vị trí Đoạn thẳng chọn kiểu nằm ngang hay thẳng đứng.- Tại vị trí Chọn màu chọn màu cần tô (chỉ dành riêng cho dạng 1).
4. Tìm ra đoạn ngắn hơn, dài hơn.
Với bài học này, HS cần chỉ ra đoạn thẳng nào ngắn hơn hoặc dài hơn đoạn thẳng nào.Để làm bài tập này HS chỉ cần nháy chuột lên các nútchứa tên đoạn thẳng vào các ô trống cần điền.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau cho dạng toán này:- Chọn kiểu bài tập. Có hai dạng bài như sau:Dạng 1: tô màu cho đoạn thẳng ngắn hoặc dài hơn.Dạng 2: So sánh và viết tên đoạn thẳng nào ngắn hơn hay dài hơn đoạn thẳng nào.- Tại vị trí Đoạn thẳng chọn kiểu nằm ngang hay thẳng đứng.- Tại vị trí Chọn màu chọn màu cần tô (chỉ dành riêng cho dạng 1).
5. Phân biệt và tìm hình theo yêu cầu. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 278 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Yêu cầu của bài toán là cần lật đủ các hình theo một loại nào đó (ví dụ hình dạng tròn) bằng cách nháy cácô có hình bông hoa. Bên dưới các bông hoa là các hình với nhiều dạng khác nhau. Khi lật một hình không đúng theo yêu cầu, HS cần nháy lại lần thứ haiđể đóng hình này lại.
GV nhập 2 thông tin sau:1. Loại hình cần tìm. Chọn một trong các loại hìnhsau: hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.2. Số lượng hình cần tìm. Được phép chọn từ 2 đến 5.
6. Phân loại hình.
Phía khung dưới màn hình sẽ xuất hiện 12 hình. Các hình này sẽ chỉ bao gồm 2 loại (ví dụ hình tròn, chữ nhật). Nhiệm vụ của HS là kéo thả các hình này lên hai khung trái và phải phía trên nhưng các hình cùng loại phải nằm một bên.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV chọn các cặp loại hình dùng để phân loại của dạng toán này.
7. Đếm hình theo kiểu và màu sắc.
Trên màn hình là một bức tranh bao gồm nhiều hình
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn hình cần đếm: chọ loại hình để HS nhận biết và đếm. Có thể chọn loại hình vuông, hình
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 279 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệucó màu sắc ghép lại với nhau. Yêu cầu của bài toán làtìm và đếm số hình thuộc loại nào đó (ví dụ hình vuông, tròn, chữ nhật, tam giác). HS quan sát, đếm số hình theo yêu cầu của đề bài và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình. Có thể gõ phím số trực tiếp hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ trên màn hình.
tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.- Chọn hình: chọn hình vẽ cụ thể.
8. Đếm điểm và đoạn thẳng.
Trên màn hình có một hình vẽ bao gồm các điểm và đoạn thẳng. Nhiệm vụ của HS là đếm số điểm và đoạn thẳng có trên màn hình. Nhập đáp án bằng cách nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập 2 thông tin sau:- Số điểm có trên màn hình.- Số đoạn thẳng sẽ có trên màn hình.
9. Đếm hình trên mặt phẳng.
Trên màn hình xuất hiện một hình bao gồm nhiều điểm và đoạn thẳng trên màn hình. Nhiệm vụ của HS là quan sát và phát hiện xem trong hình này có bao nhiêu hình vuông, tròn, tam giác, ... Đây là một bài tập khó, HS cần quan sát kỹ và nhận biết tốt các hình hình học.HS nhập đáp số vào ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV chọn được loại hình cần đếm trên màn hình. Được phép chọn hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, tam giác, hình tròn.
10. Phân biệt điểm nằm trong hay nằm ngoài một hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 280 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là dạng bài toán phân biệt điểm nằm trong hay ngoài một hình. Trên màn hình có một hình hình học nào đó (ví dụ tam giác, hình vuông, ...) và một số điểm. HS cần xác định từng điểm này nằm trong hay ngoài hình đã cho.HS trả lời bằng cách trả lời Đúng hoặc Sai cho các mệnh đề trên màn hình.
GV chọn loại hình tương ứng với bài toán. Được phép chọn hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
11. Vẽ các điểm nằm trong hay ngoài một hình.
Trên màn hình có một hình cho trước. Nhiệm vụ của HS là vẽ một số điểm trong và ngoài hình theo yêu cầu của bài toán đề ra.
Để vẽ điểm, cần kích hoạt công cụ vẽ , sau đó kích chuột tại vị trí muốn tạo điểm.
Muốn xóa một điểm đã vẽ hãy kích hoạt công cụ , sau đó nháy chuột lên điểm để xóa điểm này.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn hình: chọn một trong các hình sau dùng làm hình thể hiện chính của bài toán: tam giác, hình vuông, hình tròn.- Chọn số điểm cần vẽ bên trong hình.- Chọn số điểm cần vẽ bên ngoài hình.
12. Nối điểm để tạo hình theo yêu cầu. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 281 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Trên màn hình đã vẽ sẵn một số điểm. Nhiệm vụ của học sinh là tạo ra các đoạn thẳng bằng cách nối các điểm để tạo thành một số hình theo yêu cầu cụ thể của bài toán.Cách tạo đoạn thẳng như sau:- Nháy chuột lên điểm thứ nhất.- Di chuyển chuột đến điểm thứ hai và nháy chuột.Chú ý: có thể kẻ thừa ra một số đoạn thẳng nhưng không được tạo ra thừa hoặc thiếu hình theo yêu cầu của đề bài.
GV nhập hai thông tin sau:- Loại hình cần nối tạo ra của bài toán. Các hình có thể tạo bao gồm: tam giác, hình vuông, chữ nhật, hình tròn.- Số lượng hình cần tạo (từ 1 đến 8).
13. Kẻ thêm đường để tạo thành hình theo yêu cầu.
Yêu cầu của bài toán là từ một hình vẽ cho truớc trên màn hình cần kẻ thêm một số đoạn thẳng nữa để tạo thêm một số hình theo yêu cầu.Để vẽ thêm một đoạn thẳng, HS thực hiện thao tác sau:- Nháy chuột lên điểm thứ nhất.- Di chuyển chuột đến điểm thứ hai và nháy chuột.Chú ý: Điểm xuất phát của đoạn thẳng phải là một đỉnh của hình đã có trên màn hình. Điểm kết thúc thì không nhất thiết phải là đỉnh.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV chọn một trong các mẫu hình dùng làm hình nền chính của bài toán.
14. Xếp hình. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 282 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là bài toán xếp hình trên mặt phẳng: Dùng các hình tam giác nhỏ để xếp lại thành một hình có khuôndạng cho trước trên màn hình.Yêu cầu của bài toán được ghi phía trên màn hình. Hình mẫu cần xếp hiện phía trên màn hình. Khung chính giữa màn hình là nơi HS thực hiện việc ghép vàxếp hình. Hình tam giác bên phải màn hình chính là nguồn hình để học sinh tiến hành ghép.Thao tác của HS như sau:- HS kéo thả các hình tam giác vào khung giữa màn hình. Trước khi kéo thả có thể xoay hình theo ý muốnbằng cách nháy đúp chuột lên tam giác này. Khi đã chuyển vào khung thì không thể xoay hình được nữa.- Trong khung HS tiến hành ghép và xếp các hình tam giác này sao cho tạo được hình giống như hình mẫu phía trên màn hình.- Có thể hủy bỏ một hình tam giác bằng cách kéo thả
hình này vào thùng rác phía dưới.
- Nút dùng để tìm kiếm sự trợ giúp của phần mềm. Phần mềm sẽ hiện rõ cách lắp ghép và xếp hìnhcho mẫu hình hiện thời bằng cách kẻ thêm các đường nối bên trong hình. Quan sát hình này, HS sẽ hiểu cách xếp, ghép hình và thực hiện đúng các thao tác tiếp theo.
GV chọn hình cần xếp dùng cho bài toán xếp hình này.
15. Phân biệt góc vuông, không vuông. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 283 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán phân biệt góc vuông và không vuông. Trênmàn hình sẽ hiện một số góc, qui định bởi hai đoạn thẳng và có 3 đỉnh. Nhiệm vụ của HS là quan sát và chỉ ra các góc này là vuông hay không vuông.HS phải trả lời các câu hỏi sinh ra ngay trên màn hìnhbằng cách nháy chuột vào các nút Có hoặc Không để trả lời cho từng câu hỏi.
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1trong 3 dạng bài toán sau:1. Nhận biết góc vuông, không vuông.2. Kể tên góc vuông, không vuông.3. Nhận biết góc vuông, nhọn, từ, bẹt.- Số lượng góc cần kẻ hoặc nhận biết: từ 1 đến 3.
16. Kể tên các góc vuông, không vuông.
Dạng toán phân biệt góc vuông và không vuông. Trênmàn hình sẽ hiện một số góc, qui định bởi hai đoạn thẳng và có 3 đỉnh có nhãn (tên). Nhiệm vụ của HS làquan sát và chỉ ra các góc này là vuông hay không vuông.HS phải điền tên các góc vuông và không vuông vào các vị trí ô trống trên màn hình. Mỗi góc cần nhập lầnlượt 3 chữ cái in hoa chỉ ra góc này.Trong hình vẽ của ví dụ trên, góc vuông là góc SMB, góc không vuông là góc EPQ. Chú ý: để chỉ ra một góc, thứ tự các đỉnh đầu và cuốikhông quan trọng. Quan trọng là đỉnh phải ghi ở giữa tên góc.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1trong 3 dạng bài toán sau:1. Nhận biết góc vuông, không vuông.2. Kể tên góc vuông, không vuông.3. Nhận biết góc vuông, nhọn, từ, bẹt.- Số lượng góc cần kẻ hoặc nhận biết: từ 1 đến 3.
17. Nhận biết góc bẹt, tù, nhọn, vuông. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 284 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán phân biệt các góc vuông, nhọn, từ, bẹt. Trên màn hình sẽ hiện một số góc, qui định bởi hai đoạn thẳng và có 3 đỉnh. Nhiệm vụ của HS là quan sát và chỉ ra các góc này thuộc loại nào: vuông, nhọn,tù hay bẹt.HS phải trả lời bằng cách nháy chuột lên các nút Bẹt, Tù, Nhọn, Vuông tương ứng với mỗi góc.
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1trong 3 dạng bài toán sau:1. Nhận biết góc vuông, không vuông.2. Kể tên góc vuông, không vuông.3. Nhận biết góc vuông, nhọn, từ, bẹt.- Số lượng góc cần kẻ hoặc nhận biết: từ 1 đến 3.
18. Nhận biết đường thẳng song song.
Dạng toán nhận biết khái niệm đường thẳng song song. Trên màn hình sẽ xuất hiện một hoặc hai cặp đường thẳng. Nhiệm vụ của HS là quan sát, phân tích và kiểm tra xem các cặp đường thẳng này có song song với nhau hay không. HS được phép sử dụng hai thướckẻ ê ke vuông góc có trên màn hình để kiểm tra. Có thể dịch chuyển thước bằng cách kéo thả hoặc xoay thước bằng cách nháy đúp chuột lên thước.HS trả lời bằng cách nháy chuột lên các nút song song hoặc không song song để điền thông tin vào ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập 2 thông tin sau:- Dạng toán thể hiện: Chọn một trong 2 dạng toán là nhận biết cặp đường thẳng song song hay cặp đường thẳng vuông góc.- Số cặp thể hiện: chọn số cặp từ 1 đến 2.
19. Nhận biết đường thẳng vuông góc. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 285 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán nhận biết khái niệm đường thẳng vuông góc.Trên màn hình sẽ xuất hiện một hoặc hai cặp đường thẳng. Nhiệm vụ của HS là quan sát, phân tích và kiểm tra xem các cặp đường thẳng này có vuông góc với nhau hay không. HS được phép sử dụng hai thướckẻ ê ke vuông góc có trên màn hình để kiểm tra. Có thể dịch chuyển thước bằng cách kéo thả hoặc xoay thước bằng cách nháy đúp chuột lên thước.HS trả lời bằng cách nháy chuột lên các nút vuông góc hoặc không vuông góc để điền thông tin vào ô trống trên màn hình.
GV nhập 2 thông tin sau:- Dạng toán thể hiện: Chọn một trong 2 dạng toán là nhận biết cặp đường thẳng song song hay cặp đường thẳng vuông góc.- Số cặp thể hiện: chọn số cặp từ 1 đến 2.
20. Vẽ đoạn thẳng vuông góc hoặc song song.
Dạng toán vẽ một đoạn thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc (song song) với một đoạn thẳng cho trước.Trên màn hình có một đoạn thẳng và một điểm nằm ngoài đoạn thẳng này. Nhiệm vụ của HS là kẻ một đoạn thẳng đi qua điểm đã cho và vuông góc (song song) với đường thẳng đã có trên màn hình.HS sử dụng các công cụ hỗ trợ bao gồm 01 thước kẻ và 02 êke vuông góc.Thao tác như sau:- Nháy chuột lên điểm đã cho cần kẻ đường thẳng quađiểm này để xác định điểm bắt đầu kẻ đoạn thẳng.- Di chuyển chuột đến vị trí thứ hai và nháy chuột.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập 2 thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1 trong 2 dạng toán sau:1. Vẽ đoạn thẳng đi qua một điểm (và vuông góc hoặc song song với một đường thẳng khác).2. Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm (vẽ 2 đoạn đoạn thẳng song song hoặc vuông góc.- Chọn quan hệ song song hay vuông góc.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 286 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Nếu muốn vẽ lại thì nháy nút làm lại .
21. Nối điểm tạo hai đường thẳng vuông góc hoặc song song.
Trên màn hình cho trước một số điểm. Nhiệm vụ của HS là nối các điểm này để tạo thành 2 đoạn thẳng là vuông góc (song song) với nhau.HS sử dụng các công cụ hỗ trợ bao gồm 01 thước kẻ và 02 êke vuông góc.Thao tác như sau:- Nháy chuột lên điểm thứ nhất (bất kỳ).- Di chuyển chuột đến vị trí điểm thứ hai và nháy chuột.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập 2 thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1 trong 2 dạng toán sau:1. Vẽ đoạn thẳng đi qua một điểm (và vuông góc hoặc song song với một đường thẳng khác).2. Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm (vẽ 2 đoạn đoạn thẳng song song hoặc vuông góc.- Chọn quan hệ song song hay vuông góc.
22. Vẽ trung điểm đoạn thẳng.
Với dạng toán này nhiệm vụ của HS là xác định vẽ vẽtrung điểm của một đoạn thẳng cho trước trên màn hình. HS sử dụng thước để hỗ trợ khi làm bàu.Cách tạo điểm:
- Sử dụng công cụ và nháy chuột lên một vị trí trên đoạn thẳng để xác nhận điểm.
- Muốn xóa điểm nháy chuột sử dụng công cụ và nháy lên điểm để xóa điểm này.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập 2 thông số:- Đơn vị đo của thước.- Nửa độ dài đoạn thẳng cần vẽ trung điểm.
23. Đếm điểm nằm trên đường thẳng hoặc đoạn Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 287 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuthẳng.
Với dạng toán này HS cần đếm và trả lời câu hỏi: Có bao nhiêu điểm nằm trên (hay nằm ngoài) đường thẳng.HS nhập đáp số vào ô trống phía dưới màn hình.
GV nhập 2 thông tin:- Chọn đường thẳng hay đoạn thẳng.- Chọ kiểu dạng toán đếm điểm nằm trên hay không nằm trên.
24. Tính độ dài đường gấp khúc.
Dạng toán tính độ dài của đường gấp khúc. Dữ liệu bài toán và hình vẽ minh họa được sinh ngẫu nhiên trên màn hình. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính độ dài đường gấp khúc theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu thể hiện đường gấp khúc: có 2 kiểu thể hiện đường gấp khúc.Dạng 1:
Dạng 2:
- Chọn đơn vị đo độ dài (m, dm, cm).- Số lượng các đoạn của đường gấp khúc (từ 2 đến5).- Chọn kiểu giải toán: Đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay Ngắn gọn (chỉ đáp số).
25. Tính chu vi tam giác hoặc tứ giác. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 288 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng bài toán tính chu vi của tam giác, tứ giác.Trên màn hình hiện nội dung đề bài với hình ảnh minh họa kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tínhtheo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu hình là tam giác hay tứ giác.- Chọn kiểu bài toán tính: chu vi hay diện tích.- Nhập các thông số cụ thể để tính toán.Đối với bài toán tính chu vi thì tích độ dài các cạnh.Đối với diện tích thì tính cạnh và đường cao.Nháy nút Tự động sinh để phần mềm tự điền thông số.Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để kiểm tra tính hợp lệcủa bộ dữ liệu đã nhập.- Nhập chữ số thập phân cần tính và thể hiện trên màn hình.- Đơn vị đo độ dài (m, dm, cm).
26. Tính diện tích tam giác.
Dạng bài toán tính diện tích tam giác.Trên màn hình hiện nội dung đề bài với hình ảnh minh họa kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tínhtheo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu hình là tam giác hay tứ giác.- Chọn kiểu bài toán tính: chu vi hay diện tích.- Nhập các thông số cụ thể để tính toán.Đối với bài toán tính chu vi thì tích độ dài các cạnh.Đối với diện tích thì tính cạnh và đường cao.Nháy nút Tự động sinh để phần mềm tự điền thông số.Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để kiểm tra tính hợp lệcủa bộ dữ liệu đã nhập.- Nhập chữ số thập phân cần tính và thể hiện trên
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 289 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệumàn hình.- Đơn vị đo độ dài (m, dm, cm).
27. Tính độ dài bán kính và đường kính vòng tròn.
Bài toán tính độ dài bán kinh hoặc đường kính của đường tròn. Trên màn hình là một vòng tròn có tâm. Với sự giúp đỡ của thước kẻ, HS cần tính ra độ dài bán kính hoặc đường kính của vòng tròn này.HS nhập đáp số tại ô trống phía dưới màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau cho bài toán này:- Độ đo của thước.- Chọ độ dài bán kính của vòng tròn cần đo.- Chọn bán kinh hay đường kính phải tính.
28. Vẽ vòng tròn.
HS cần vẽ một vòng tròn trên màn hình với tâm cho trước và bán kính cho trước. HS được sử dụng thước để trợ giúp khi vẽ. Có thể làm hiện hoặc ẩn thước trênmàn hình.Qui trình thực hiện như sau:
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập độ dài bán kính vòng tròn cần vẽ.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 290 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Bước 1. Đặt thước và vẽ một đoạn thẳng OA trên mặtphẳng với độ dài là bán kính đã cho. Cách vẽ như sau: nháy chọn điểm O. Di chuyển chuột và nháy tiếpvào một điểm thứ hai là A.
Bước 2. Nháy chuột tại điểm A và di chuyển chuột xung quanh tâm O để vẽ vòng tròn.
29. Tính chu vi hình vuông, chữ nhật, bình hành, hìnhthoi.
Dạng toán tính chu vi hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trênmàn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình: chọn một trong các kiểu hình cần tính toán như: hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thang, hình thoi.- Dạng bài toán: chọn một trong 2 dạng toán là tính chu vi hay tính thể tích.- Kiểu dữ liệu sinh: nhập trực tiếp hay phần mềm tự sinh.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 291 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệumàn hình. - Đơn vị đo (đo chiều dài hoặc diện tích).
- Nhập trực tiếp thông tin vào các dữ liệu chính của hình.
30. Tính diện tích hình vuông, chữ nhật, bình hành, hình thoi.
Dạng toán tính diện tích hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trênmàn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình: chọn một trong các kiểu hình cần tính toán như: hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thang, hình thoi.- Dạng bài toán: chọn một trong 2 dạng toán là tính chu vi hay tính thể tích.- Kiểu dữ liệu sinh: nhập trực tiếp hay phần mềm tự sinh.- Đơn vị đo (đo chiều dài hoặc diện tích).- Nhập trực tiếp thông tin vào các dữ liệu chính của hình.
31. Tính chu vi, diện tích hình tròn.
Dạng toán tính chu vi hoặc diện tích hình tròn.Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trênmàn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn bài toán: chọn 1 trong 2 dạng toán là tính chu vi hay diện tích hình tròn.- Chọn cách tính theo bán kính hay đường kinh vòng tròn.- Chọn đơn vị đo.- Nhập trực tiếp bán kính vòng tròn.
32. Tính diện tích xung quanh hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 292 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán tính diện tích xung quanh hình lập phươnghoặc hình hộp chữ nhật. Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình hộp: chọn kiểu hình hộp để tính toán.Chọn 1 trong 2 loại: hình lập phương và hình hộp chữ nhật.- Kiểu bài toán: chọn 1 trong 3 kiểu bài toán sau: Tính diện tích xung quanh, tính diện tích toàn phần và tính thể tích.- Chọn đơn vị đo độ dài (cm, dm, m).- Nhập các thông số chính của hình. Nút Tự động sinh DL dùng để điền tự động thông tin.- Thể hiện lời giải: chọn kiểu lời giải là đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay ngắn gọn (chỉ có đáp số).
33. Tính diện tích toàn phần hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
Dạng toán tính diện tích xung toàn phần hình lập phương hoặc hình hộp chữ nhật. Đề bài xuất hiện trênmàn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình hộp: chọn kiểu hình hộp để tính toán.Chọn 1 trong 2 loại: hình lập phương và hình hộp chữ nhật.- Kiểu bài toán: chọn 1 trong 3 kiểu bài toán sau: Tính diện tích xung quanh, tính diện tích toàn phần và tính thể tích.- Chọn đơn vị đo độ dài (cm, dm, m).- Nhập các thông số chính của hình. Nút Tự động sinh DL dùng để điền tự động thông tin.- Thể hiện lời giải: chọn kiểu lời giải là đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay ngắn gọn (chỉ có đáp số).
34. Tính thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 293 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán tính thể tích hình lập phương hoặc hình hộp chữ nhật. Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình hộp: chọn kiểu hình hộp để tính toán.Chọn 1 trong 2 loại: hình lập phương và hình hộp chữ nhật.- Kiểu bài toán: chọn 1 trong 3 kiểu bài toán sau: Tính diện tích xung quanh, tính diện tích toàn phần và tính thể tích.- Chọn đơn vị đo độ dài (cm, dm, m).- Nhập các thông số chính của hình. Nút Tự động sinh DL dùng để điền tự động thông tin.- Thể hiện lời giải: chọn kiểu lời giải là đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay ngắn gọn (chỉ có đáp số).
35. Phân biệt hình cầu, hình trụ.
Bài toán phân biệt các hình không gian. Trên màn hình sẽ xuất hiện các đồ vật có hình dạng giống hoặc gần giống các hình không gian như hình trụ, cầu. HS trả lời câu hỏi của bài toán bằng cách nháy chuột chọn các đồ vật trên màn hình.Được phép chọn nhiều hình. Nháy lần thứ hai lên hình để hủy chọn.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập khuôn dạng của hình cần phân biệt và chọn một 4 kiểu câu hỏi trên màn hình.
36. Phân biệt các hình hình học. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 294 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán nhận biết các hình hình học thuộc một loại, kiểu nào đó.HS làm bài bằng cách nháy chuột chọn hình tương ứng trên màn hình. Nháy lần thứ hai để hủy chọn.
GV chọn một trong các hình hình học dùng cho bài toán nhận biết.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 295 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần IX: Tính chất số và phép toán
Sau khi được học các kỹ năng tính toán cụ thể trên các số và biểu thức, HS bậc tiểu học bắt đầu được học và làm quen với những khái niệm, tính chất sâu sắc hơn liên quan đến số và các phép tính với số. Đó là các kiến thức liên quan đến việc hiểu và làm quen với các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân. Các tính chất liên quan đến tính toán các biểu thức có chứa các phéptính nhân, chia hỗn hợp. Cũng trong chương trình kiến thức toán bậc tiểu học, các em HS sẽ được làm quen với những kiến thức đầu tiên của số học: tính chia hết của số.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 296 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Tính chẩt giao hoán của phép cộng. Bài toán điền
số.
Đây là dạng toán đơn giản nhất của tính chất giao hoán phép cộng. HS cần hiểu và biết rằng đổi chỗ (giao hoán) hai số của một tổng thì tổng hai số khôngthay đổi.HS nhập dữ liệu vào các ô dữ liệu trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu kiến thức: chọn 1 trong 2 kiểu sau: Tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất kết hợp của phép cộng.- Dạng toán cụ thể: chọn dạng toán cụ thể cho từng kiểu kiến thức đã chọn.Đối với tính chất giao hoán của phép cộng có thể chọn hai dạng toán: Điền số và Điền dấu.Đối với tính chất kế hợp của phép cộng chỉ có thểchọn dạng toán điền số.- Chọn phạm số được sinh: chọn phạm vi số để phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu cho bài toán này.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.
2. Tính chẩt giao hoán của phép cộng. Bài toán điền dấu.
Dạng toán so sánh hai tổng nhưng áp dụng tính giao hoán của phép cộng để giải.Để so sánh hai tổng số, HS chỉ cần quan sát và so sánh hai số hạng khác nhau của tổng này.HS làm bài bằng cách nháy chuột lên một trong các nút dấu < = >.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu kiến thức: chọn 1 trong 2 kiểu sau: Tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất kết hợp của phép cộng.- Dạng toán cụ thể: chọn dạng toán cụ thể cho từng kiểu kiến thức đã chọn.Đối với tính chất giao hoán của phép cộng có thể chọn hai dạng toán: Điền số và Điền dấu.Đối với tính chất kế hợp của phép cộng chỉ có thểchọn dạng toán điền số.- Chọn phạm số được sinh: chọn phạm vi số để phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu cho bài toán
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 297 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệunày.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 298 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu3. Tính chất kết hợp của phép cộng.
Dạng bài toán áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng. Bài học này khá đơn giản, HS cần làm từng bước một phép tính cộng ba số hạng bằng cách tính tổng theo từng bước.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu kiến thức: chọn 1 trong 2 kiểu sau: Tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất kết hợp của phép cộng.- Dạng toán cụ thể: chọn dạng toán cụ thể cho từng kiểu kiến thức đã chọn.Đối với tính chất giao hoán của phép cộng có thể chọn hai dạng toán: Điền số và Điền dấu.Đối với tính chất kế hợp của phép cộng chỉ có thểchọn dạng toán điền số.- Chọn phạm số được sinh: chọn phạm vi số để phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu cho bài toán này.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.
4. Tính chất giao hoán của phép nhân.
Đây là dạng toán học và tìm hiểu tính chất giao hoán phép nhân. HS cần hiểu và biết rằng đổi chỗ (giao hoán) hai thừa số của một phép nhân thì tích của chúng không thay đổi.HS nhập dữ liệu vào các ô dữ liệu trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 299 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệutoán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 300 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu5. Tính chất kết hợp của phép nhân. Giải bằng hai
cách.
Dạng toán tìm hiểu kiến thức: tính chất kết hợp của phép nhân. Có hai dạng toán của phần kiến thức này.Dạng 1. Tính tích bằng hai cách.Dạng 2. Tính bằng cách nhanh nhất.Trên đây là màn hình thể hiện dạng toán Tính tích bằng hai cách.Tính a x b x c.Cách 1. = (a x b) x c. Tính a x b trước.Cách 2. = a x (b x c). tính b x c trước.HS làm bài bằng cách nhập dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.Tính chất kết hợp của phép nhân. Tính bằng cách nhanh nhất.
Dạng toán thứ hai của tính chất kết hợp phép nhân: tính bằng cách nhanh nhất.Để tính a x b x c, HS cần quan sát và xem tích nào trong hai tích a x b hay b x c là số chẵn. Tích này cần tính trước, kết quả sẽ nhân với thừa số còn lại.HS làm bài bằng cách nhập dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
6. Nhân một số với một tổng. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 301 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán tìm hiểu các tính chất của phép nhân một số với một tổng. Có hai dạng toán cho kiến thức này.Dạng 1. Tính bằng hai cách.Dạng 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.Màn hình thể hiện Dạng 1 của bài toán này: tính giá trị biểu thức dạng a x (b + c) bằng hai cách.Cách 1. Tính b + c trước, sau đó lấy kết quả nhân với a.Cách 2. Tính a x b, a x c sau đó tính tổng hai kết quả này.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.
Dạng toán thứ hai: tính bằng cách thuận tiện nhất. Trong dạng toán này, cần tính phép nhân a x b, trong đó b thường có dạng b = c + 1, trong đó c là một số chẵn trăm, Tích a x b sẽ được tính bằng tổng hai phéptính đơn giản hơn: a x c + a.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 302 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu7. Nhân một số với một hiệu.
Dạng toán tìm hiểu tích chất của phép nhân một số với một hiệu. Có hai dạng toán cho kiến thức này.Dạng 1. Tính bằng hai cách.Dạng 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.Màn hình thể hiện Dạng 1 của bài toán này: tính giá trị biểu thức dạng a x (b - c) bằng hai cách.Cách 1. Tính b - c trước, sau đó lấy kết quả nhân với a.Cách 2. Tính a x b, a x c sau đó tính hiệu số của hai kết quả này.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.
Dạng toán thứ hai của kiến thức nhân một số với một hiệu: tính bằng cách thuận tiện nhất.Trong dạng toán này, cần tính phép nhân a x b, trong đó b thường có dạng b = c - 1, trong đó c là một số chẵn trăm, Tích a x b sẽ được tính bằng hiệu của hai phép tính đơn giản hơn: a x c - a.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
8. Chia một tổng cho một số. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 303 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng toán sử dụng kiến thức tính chất của phép chia một tổng cho một số. Dạng toán cụ thể là tính bằng hai cách.Phần mềm sẽ tự động đưa ra phép toán cần tính:(a + b) : c.Cách 1. Tính a + b trước. Kết quả chia cho c.Cách 2. Tính a : c và b : c. Tính tổng hai kết quả vừa tính.Trên màn hình thể hiện cả hai cách tính. HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 304 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu9. Chia một hiệu cho một số.
Dạng toán sử dụng kiến thức tính chất của phép chia một hiệu cho một số. Dạng toán cụ thể là tính bằng hai cách.Phần mềm sẽ tự động đưa ra phép toán cần tính:(a - b) : c.Cách 1. Tính a - b trước. Kết quả chia cho c.Cách 2. Tính a : c và b : c. Tính hiệu số hai kết quả vừa tính.Trên màn hình thể hiện cả hai cách tính. HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
10. Chia một số cho một tích.
Dạng toán tìm hiểu tính chất của phép chia một số cho một tích. Có 3 dạng toán cụ thể cho kiến thức này.Dạng 1. Tính theo qui tắc,Dạng 2. Tính theo 2 cách.Dạng 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 305 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuMàn hình trên là dạng toán tính theo qui tắc. Việc tính biểu thức a : (b x c) được tính theo qui tắc sau: tính b x c trước, sau đó chia a cho kết quả này.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Dạng thứ hai của kiến thức này: tính theo hai cách. Việc tính a : (b x c) theo hai cách sau:Cách 1: tính theo qui tắc bình thường.Cách 2: tính theo cách (a : b) : c.Trên màn hình hiện cả hai cách tính.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Dạng thứ 3 của kiến thức này: tính bằng cách thuận tiện nhất.Biểu thức cần tính có dạng: a : b : c.Trong dạng toán này, tích b x c là một số chẵn, do đó cách tính thuận tiện là = a : (b x c).HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 306 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu11. Chia một tích cho một số.
Dạng toán tìm hiểu kiến thức của phép chia một tích cho một số. Có 3 dạng toán cụ thể cho phạm vi kiến thức này.Dạng 1. Tính bằng 2 cách.Dạng 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.Dạng 3. Tính theo qui tắc tổng quát.Màn hình trên thể hiện Dạng 1 là tính theo hai cách. Cần tính biểu thức (b x c) : a theo 2 cách.Cách 1: tính (b x c) trước, kết quả chia cho a.Cách 2. tính b : a, kết quả nhân với c hoặc tính c : a trước, kết quả nhân với b.Trên màn hình hiện cả hai cách giải. HS quan sát và nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Đây là dạng toán thứ hai của kiến thức này: tính bằngcách thuận tiện nhất. Trong dạng toán này khi tính biểu thức (b x c) : a, HS sẽ quan sát và nhận thấy có một trong phép chia b:a hoặc c:a ra kết quả là một số nhỏ. Khi đó phép chia này sẽ được ưu tiên tính trước.Kết quả sẽ lấy tích với thừa số còn lại.HS quan sát và nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 307 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là dạng toán thứ 3 của kiến thức này: tính theo qui tắc tổng quát. Việc tính (b x c) : a sẽ được tiến hành đúng theo "qui tắc" là tính b x c trước, sau đó lấy kết quả chia cho a.HS quan sát và nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 308 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu12. Dấu hiệu chia hết. Dạng toán Cơ bản.
Dạng toán liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9. Có rất nhiều dạng bài toán cụ thể riêng cho từng dấu hiệu chia hết hoặc hỗn hợp của chúng. Tổng thể các bài toán này được chia làm 2 loại: Cơ bản và Nâng cao.Dạng Cơ bản là những bài toán liên quan đến một dấu hiệu chia hết cụ thể và là những bài toán đơn giản.Dạng Nâng cao là những bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết hỗn hợp cho nhiều số và thường là những bài toán nâng cao.Màn hình trên là một dạng toán thuộc nhóm Cơ bản: Viết ra hai số trên màn hình sao cho tổng của chúng chia hết cho 2, 3, 5 hoặc 9.HS làm bài bằng cách nhập hai số trực tiếp trên màn hình.
Một dạng toán thuộc phần Cơ bản: Tìm một số trong dãy số cho trước thỏa mãn điều kiện chia hết hoặc không chia hết cho 2, 3, 5 hoặc 9.HS làm bài bằng cách gõ số cần tìm vào ô trống.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu bài toán: chọn một trong hai kiểu là Hỗn hợp và Theo một chủ đề kiến thức cụ thể.- Chọn chủ đề kiến thức: chọn Hỗn hợp hoặc cụthể là dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. - Mức độ: chọn mức độ khó dễ của bài toán. Chọn một trong 3 mức là Cơ bản, Nâng cao hay Hỗn hợp (xen kẽ cơ bản và nâng cao).- Phạm vi số được sinh dữ liệu: nhập phạm vi số để phần mềm tự động sinh ngẫu nhiên. Cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. - Chọn phạm vi cụ thể là trong các số có 1, 2 hoặc nhiều hơn chữ số.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 309 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Một dạng bài tập Cơ bản nữa: nháy chuột vào khung vuông phía dưới để đánh dấu số thỏa mãn điều kiện chia hết hoặc không chia hết cho 2, 3, 5, hoặc 9.HS làm bài bằng cách nháy chuột tại ô tương ứng trên màn hình.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 310 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu13. Dấu hiệu chia hết. Dạng toán Nâng cao.
Dạng toán liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9, phần các bài tập Nâng cao và Hỗn hợp.Màn hình trên là một dạng toán như vậy: tìm một số trong dãy cho trước thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:chia hết hoặc không chia hết cho các số 2, 3, 5, và 9.HS làm bài bằng cách tìm ra số cần tìm và điền vào ôtrống trên màn hình.
Một dạng toán nâng cao khác: cần viết ra trên màn hình hai số tự nhiên thỏa mãn điều kiện nào đó liên quan đến tính chia hết trong phạm vi kiến thức đã học. HS làm bài bằng cách điền vào hai ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Kiểu bài toán: chọn một trong hai kiểu là Hỗn hợp và Theo một chủ đề kiến thức cụ thể.- Chọn chủ đề kiến thức: chọn Hỗn hợp hoặc cụthể là dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. - Mức độ: chọn mức độ khó dễ của bài toán. Chọn một trong 3 mức là Cơ bản, Nâng cao hay Hỗn hợp (xen kẽ cơ bản và nâng cao).- Phạm vi số được sinh dữ liệu: nhập phạm vi số để phần mềm tự động sinh ngẫu nhiên. Cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. - Chọn phạm vi cụ thể là trong các số có 1, 2 hoặc nhiều hơn chữ số.
14. Tìm số hạng trong tổng. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 311 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuDạng toán tìm số hạng trong một tổng. Số cần tìm quiước là X, Y hoặc Z. Dạng tổng sẽ là X+a hoặc a+X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.
- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Vị trí giá trị cần tính: chọn kiểu thể hiện biểu thức cần tìm X. - Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 312 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu15. Tìm số bị trừ.
Dạng toán tìm số bị trừ. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là X - a.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.
16. Tìm số trừ.
Dạng toán tìm số trừ. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là a - X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 313 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 314 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu17. Tìm thừa số của phép nhân.
Dạng toán tìm thừa số của phép nhân. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán cụ thể sẽ là X x a hoặca x X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Vị trí giá trị cần tính: chọn kiểu thể hiện biểu thức cần tìm X. - Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.
18. Tìm số bị chia trong phép chia.
Dạng toán tìm số bị chia. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là X : a.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 315 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.
19. Tìm số chia trong phép chia.
Dạng toán tìm số chia trong phép chia. Số cần tìm quiước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là a : X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Vị trí giá trị cần tính: chọn kiểu thể hiện biểu thức cần tìm X. - Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 316 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần X: Biểu đồ, bản đồ, bảng số
Bên cạnh các dạng kiến thức truyền thống mà chúng tôi đã trình bày, trong chương trình môn Toán bậc tiểu học có một loạt các dạng toán và kiến thức “mới” và “đặc biệt” đã được đưa vào SGK. Trong phần này sẽ mô tả các dạng toán này và những mô phỏng tương ứng của chúng. Đó là các dạng toán liên quan đến biểu đồ, bảng số, số La mã (chuyển đổi từ hệ thập phân sang La mã và ngược lại), các bài toán tỷ lệ xích bản đồ, và đặc biệt là các dạng toán liên quan đến thống kê dữ liệu và học máy tính bỏ túi.
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Điền số vào vị trí trống trong dãy.
Dạng toán điền số trong dãy. Trên màn hình là một dãy số còn thiếu một vài vị trí. HS quan sát tìm ra quiluật và điền số vào các ô còn trống. HS điền số bằng cách nháy chuột vào ô và nháy lên các nút số màu đỏ.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Số lượng ô trong dãy: chọn 10 nếu muốn dãy ô là 1 hàng và chọn 12 nếu muốn dãy ô là 2 hàng.- Số ô trống: số ô trống trong dãy số. Được phép chọn từ 1 đến 5 ô trống.- Số nhỏ nhất: nhập vào số nhỏ nhất của dãy số.- Bước nhảy của dãy số: chọn bước nhảy của dãy cần tìm. Có thể chọn bước nhảy là 1, 2, 5.
2. Điền số vào vị trí trống trong hai dãy.
Dạng toán điền số trong hai dãy. Trên màn hình là hai dãy số còn thiếu một vài vị trí. HS quan sát tìm raqui luật và điền số vào các ô còn trống. HS điền số bằng cách nháy chuột vào ô và nháy lên các nút số màu đỏ.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Số lượng ô trong dãy: chọn 10 nếu muốn dãy ô là 1 hàng và chọn 12 nếu muốn dãy ô là 2 hàng.- Số ô trống: số ô trống trong dãy số. Được phép chọn từ 1 đến 5 ô trống.- Số nhỏ nhất: nhập vào số nhỏ nhất của dãy số.- Bước nhảy của dãy số: chọn bước nhảy của dãy
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 317 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệucần tìm. Có thể chọn bước nhảy là 1, 2, 5.
3. Điền số trong bảng.
Dạng toán điền số trong bảng. Bảng số bao gồm 3 hàng số. Hai hàng đầu tiên là các số bất kỳ. Hàng thứ3 là kết quả của phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) của hai hàng đầu tiên. Bảng số sẽ được sinh ngẫu nhiên và trong bảng có một số ô chưa biết. Ban đầu các ô này có ghi dấu ?. Nhiệm vụ của HS là điền các số chưa biết vào các ô này. HS điền bằng cách nháy lên ô và nhập trực tiếp dữ liệu số.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV chọn phép toán của bộ dữ liệu được sinh trongbảng số.
4. Chuyển đổi số thập phân và số La Mã
Đây là dạng toán chuyển đổi số từ dạng thập phân sang La Mã và ngược lại.Trên màn hình là dạng đổi số từ thập phân sang La Mã.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập số (thập phân) cần đổi và chọn một tronghai kiểu, dạng toán:- Chuyển đổi từ thậph phân --> La Mã.- Chuyển đổi từ La Mã --> thập phân.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 318 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đây là kiểu đổi số từ La Mã sang thập phân.HS làm bài bằng cách nháy chuột lên các nút màu đỏtrên màn hình.
5. Chọn số chính xác.
Dạng toán tìm, chọn số chính xác.Trên màn hình xuất hiện 5 ô hình oval, trong đó chứacác số hoặc một biểu thức số đơn giản. HS cần tìm một số trong 5 số này để điền vào vị trí phía dưới. Sốcần tìm phải thỏa mãn điều kiện đã ghi phía dưới.HS làm bài bằng cách gõ số chính xác vào vị trí ô trống duy nhất trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn 2 số gốc. Hai số này sẽ được thể hiện trongkhung bài làm của học sinh. Phần mềm sẽ tự động sinh bộ 5 số hoặc biểu thức số sao cho kết quả chỉ có đúng một số nằm giữa hai giá trị này. Điều kiệnlà khoảng cách giữa hai số phải lớn hơn hoặc bằng2.- Chọn phạm vi số để sinh ngẫu nhiên 5 số.- Chọn dạng phép tính sẽ được hiện trong các ô (chỉ có phép cộng hoặc trừ): chọn một trong 2 kiểulà không nhớ hoặc bất kỳ.- Chọn cách biểu diễn số trong ô. Có các kiểu biểu diễn như sau:+ Một giá trị. Chỉ hiện 01 số.+ Phép cộng. Phép cộng hai số.+ Phép trừ. Phép trừ hai số.+ Hỗn hợp phép cộng, trừ. Phép cộng, trừ xen kẽphép toán cộng, trừ.
6. Dạng toán liên quan đến biểu đồ dạng cột. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 319 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Dạng bài toán liên quan đến biểu đồ cột. Nội dung bài toán được hiện phía trên cùng màn hình.Các dạng toán cụ thể có liên quan bao gồm:- Tìm, tính một giá trị.- Tính tổng hai giá trị.- Tính tổng các giá trị.Câu hỏi sẽ được tự động sinh phía dưới. HS quan sát và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình.
GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu toán biểu đồ: chọn một trong loại biểu đồ là biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt.- Kiểu bài toán: chọn một trong các kiểu bài toán tương ứng với loại biểu đồ.- Chọn kiểu bài toán bằng lời văn. Đề sẽ được sinhngẫu nhiên. Có thể duyệt xem các đề này bằng
cách nháy các nút hoặc . - Nhập trực tiếp các bộ dữ liệu tương ứng với đề bài bằng lời văn. Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu nhập. Nút Tự động sinh DL dùng để phần mềm tự động điền dữliệu.
7. Dạng toán liên quan đến biểu đồ hình quạt.
Dạng bài toán liên quan đến biểu đồ hình quạt. Nội dung bài toán được hiện phía trên cùng màn hình.Các dạng toán cụ thể có liên quan bao gồm:- Tìm, tính một giá trị.- Tính tổng hai giá trị.Câu hỏi sẽ được tự động sinh phía dưới. HS quan sát và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình.Chú ý: giá trị từng số thành phần được cho bằng tỉ lệphần trăm. HS cần tính toán mới ra được giá trị cần tìm.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu toán biểu đồ: chọn một trong loại biểu đồ là biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt.- Kiểu bài toán: chọn một trong các kiểu bài toán tương ứng với loại biểu đồ.- Chọn kiểu bài toán bằng lời văn. Đề sẽ được sinhngẫu nhiên. Có thể duyệt xem các đề này bằng
cách nháy các nút hoặc . - Nhập trực tiếp các bộ dữ liệu tương ứng với đề bài bằng lời văn. Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 320 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệukiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu nhập. Nút Tự động sinh DL dùng để phần mềm tự động điền dữliệu.
8. Bài toán tỷ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế.
Đây là dạng bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. Có hai bài toán cụ thể của kiến thức này là:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.2. Tính khoảng cách trên bản đồ.Màn hình trên là dạng toán biết tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách trên bản đồ, cần tính khoảng cách trên thực tế.HS làm bài bằng cách nhập lời giải chi tiết theo từng bước. Chú ý cần nhập các các đơn vị đo chiều dài trong lời giải trên. Cuối cùng cần nhập đáp số của bài toán.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong hai kiểu toán liên quan đến bản đồ như sau:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.2. Tính khoảng cách trên bản đồ.- Cách sinh đề toán: chọn 1 trong hai loại sau:1. Tự động. Phần mềm tự động sinh đề bài với lời văn cố định cho cả hai loại bài toán đã nêu.2. Lấy dữ liệu từ bảng địa danh. Phần mềm sẽ sinh bài toán từ một bảng các địa danh cho trước lấy số liêu từ thực tế các vị trí trên thế giới.- Nếu chọn Tự động trong khi sinh đề toán thì GV cần nhập tiếp các thông số dữ liệu đầu vào chính của bài toán như:+ Đơn vị đo chiều dài trên bản đồ và trên thực tế.+ Tỉ lệ bản đồ dạng 1 : d.+ Khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ hoặc trênthực tế.
9. Bài toán tỷ lệ bản đồ. Tính khoảng cách trên bản đồ.
Đây là dạng bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. Có hai bài toán cụ thể của kiến thức này là:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong hai kiểu toán liên quan đến bản đồ như sau:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.2. Tính khoảng cách trên bản đồ.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 321 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu2. Tính khoảng cách trên bản đồ.Màn hình trên là dạng toán biết tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách trên thực tế, cần tính khoảng cách trên bản đồ.HS làm bài bằng cách nhập lời giải chi tiết theo từng bước. Chú ý cần nhập các các đơn vị đo chiều dài trong lời giải trên. Cuối cùng cần nhập đáp số của bài toán.
- Cách sinh đề toán: chọn 1 trong hai loại sau:1. Tự động. Phần mềm tự động sinh đề bài với lời văn cố định cho cả hai loại bài toán đã nêu.2. Lấy dữ liệu từ bảng địa danh. Phần mềm sẽ sinh bài toán từ một bảng các địa danh cho trước lấy số liêu từ thực tế các vị trí trên thế giới.- Nếu chọn Tự động trong khi sinh đề toán thì GV cần nhập tiếp các thông số dữ liệu đầu vào chính của bài toán như:+ Đơn vị đo chiều dài trên bản đồ và trên thực tế.+ Tỉ lệ bản đồ dạng 1 : d.+ Khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ hoặc trênthực tế.
10. Bài toán liên quan đến thống kê số liệu.
Đây là các dạng toán liên quan đến kiến thức thống kê dữ liệu. Trên màn hình có một dãy số là kết quả của một thống kê dữ liệu nào đó. Nhiệm vụ của HS là quan sát, tìm hiểu và trả lời câu hỏi do phần mềm đưa ra. Các dạng toán liên quan đến thống kê dữ liệu một dãy số bao gồm:Mức đơn giản:- Tìm một số hạng theo thứ tự.- Tìm số thứ tự của một số hạng của dãy.- Đếm số lượng phần tử của dãy.- Tính tổng các số hạng của dãy.Mức Nâng cao:- So sánh hai số hạng xem hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.- Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.- Tính trung bình của các số hạng của dãy.Đối với các bài học cần nhập số cụ thể, HS chỉ cần nhập trực tiếp giá trị số vào các ô trống.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Số phần tử của dãy dữ liệu thống kê. Được chọn từ 2 đến 6.- Phạm vi số: nhập giá trị nhỏ nhất và lớn nhất củadãy sẽ được sinh.- Mức độ: chọn mức bài toán Đơn giản hay Phức tạp.- Kiểu câu hỏi. Chọn tự động nếu muốn phần mềm sinh ngẫu nhiên hoặc Chọn mẫu câu hỏi để được phép chọn một trong 8 loại câu hỏi cụ thể của bài toán.- Nhập trực tiếp dữ liệu: cho phép nhập trực tiếp bộ dữ liệu thống kê. Dùng nút Tự động sinh để điền nhanh các số này.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 322 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu
Đối với bài toán sắp xếp lại dãy số, HS dùng chuột kéo thả các số này vào khung dãy số phía dưới. Nếu kêo thả nhầm nháy đúp lên số để hủy kết quả và có thể làm lại thao tác vừa làm.
11. Làm quen với máy tính bỏ túi.
Dạng toán làm quen với máy tính bỏ túi. Trên màn hình là hình ảnh chiếc máy tính bỏ túi thông thường bên cạnh là bảng hướng dẫn ngắn.HS làm quen và dùng chuột nháy vào các nút của máy tính để tương tác với máy tính.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nháy chọn chức năng: Học máy tính, không cóbài tập kèm theo.
12. Tính toán đơn giản sử dụng máy tính bỏ túi.
Dạng toán thực hiện các phép tính đơn giản sử dụng máy tính bỏ túi. Các phép tính đơn giản là cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên hoặc thập phân. HS làm bài bằng cách điền trực tiếp đáp số vào ô
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn chế độ làm việc. Có 3 chế độ sau:1. Học máy tính, không có bài tập kèm theo.2. Học máy tính và bài toán tính tổng, hiệu, tích, thương hai số thập phân.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 323 -
Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học
Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệutrống trên màn hình. Trong quá trình làm được phép dùng máy tính để hỗ trợ làm bài ngay trên màn hình.
3. Học máy tính và bài toán tính tỷ lệ hai số.- Với chế độ làm việc 2, cần nhập tiếp hai số cụ thể và phép tính giữa chúng.- Với chế độ làm việc 3, chọn tiếp dạng toán tính cụ thể bao gồm:Dạng 1. Tính tỷ số phần trăm của hai số.Dạng 2. Tính số theo tỷ lệ phần trăm của một số.Dạng 3. Tính số nếu biết tỷ lệ phần trăm của chính số này.- Nhập trực tiếp hai số có liên quan của bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
13. Bài toán tỷ số phần trăm sử dụng máy tính bỏ túi.
Dạng toán tính liên quan đến tỉ số phần trăm có sử dụng máy tính bỏ túi.Trên màn hình xuất hiện đề bài có liên quan đến bài toán tỉ lệ phần trăm. HS giải các bài tập này với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi ngay trên màn hình. Với các bài tập này, HS sử dụng phím % của máy tính bỏtúi.Sau khi tính toán HS điền trực tiếp đáp số vào ô trống trên màn hình.
Màn hình nhập dữ liệu có dạng:
GV nhập các thông tin sau:- Chọn chế độ làm việc. Có 3 chế độ sau:1. Học máy tính, không có bài tập kèm theo.2. Học máy tính và bài toán tính tổng, hiệu, tích, thương hai số thập phân.3. Học máy tính và bài toán tính tỷ lệ hai số.- Với chế độ làm việc 2, cần nhập tiếp hai số cụ thể và phép tính giữa chúng.- Với chế độ làm việc 3, chọn tiếp dạng toán tính cụ thể bao gồm:Dạng 1. Tính tỷ số phần trăm của hai số.Dạng 2. Tính số theo tỷ lệ phần trăm của một số.Dạng 3. Tính số nếu biết tỷ lệ phần trăm của chính số này.- Nhập trực tiếp hai số có liên quan của bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 324 -
top related