saaÛÛnn ÅpphhaaÅmm ÙttrrÍÍ cchh bbaaÙoo ttaÏÏpp...
Post on 23-Jan-2021
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
TTHHÖÖ VVIIEEÄÄNN TTRRÖÖÔÔØØNNGG ÑÑAAÏÏII HHOOÏÏCC CCOOÂÂNNGG NNGGHHIIEEÄÄPP TTPP.. HHCCMM
--------------------
SSAAÛÛNN PPHHAAÅÅMM TTRRÍÍCCHH BBAAÙÙOO TTAAÏÏPP CCHHÍÍ
KKHHOOAA HHOOÏÏCC && CCOOÂÂNNGG NNGGHHEEÄÄ
TTiieeââuu cchhuuaaåånn KKhhooaa hhooïïcc –– CCooâânngg nngghheeää
VViieeäätt NNaamm && TThheeáá ggiiôôùùii 0011//22001122
0011//22001122
hhttttpp::////lliibb..hhuuii..eedduu..vvnn
2
DANH MUÏC TIEÂU CHUAÅN THAÙNG 01/2012
GOÀM COÙ:
1. 299 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
2. 60 Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO : International Organization for
Standardization)
3. 27 Tiêu chuẩn Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC : International
Electrotechnical Commission)
4. 11 Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM : American Society for Testing and Materials)
5. 11 Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS : Japanese Industrial Standards
= 日本工业规格)
Bạn đọc có nhu cầu thông tin toàn văn các văn bản trong danh mục, vui lòng
email đến thuviendhcn@gmail.com gồm thông tin sau:
Họ tên – MSSV – Lớp học – Khóa học – Email – Số điện thoại liên hệ hoặc
Họ tên – MS Nhân viên/Giảng viên – Khoa/ Đơn vị công tác – Email – Số
điện thoại liên hệ.
Hoặc liên hệ qua trang web YÊU CẦU TIN của Thư viện
(http://lib.hui.edu.vn/?tab=43375CF9-3A93-4EAB-BBD6-D3FB5B205170)
Thông tin được cung cấp miễn phí và nhanh chóng cho bạn đọc Thư viện
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Hân hạnh phục vụ bạn đọc
3
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
1 QCVN QTĐ 5:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm
định trang thiết bị hệ thống điện.
2 QCVN QTĐ 6:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận
hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống điện.
3 QCVN QTĐ 7:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi
công các công trình điện.
4 QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
5 QCVN 02:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong vận chuyển,
bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công nghiệp.
6 QCVN 04:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ
lộ thiên.
7 QCVN 01:2011/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác
than hầm lò.
8 QCVN QTĐ-8:2010/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy
chuẩn kỹ thuật điện hạ áp.
9 QCVN 02:2011/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy
tuyển khoáng.
10 QCVN 01:2008/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương
tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm.
11 QCVN 04:2009/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn
máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
12 QCVN 05:2009/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô sản xuất,
lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới.
13 QCVN 20:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải.
14 QCVN 21:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và
đóng tàu biển vỏ thép.
15 QCVN 22:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra
phương tiện, thiết bị xếp dỡ.
4
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
16 QCVN 23: 2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng
hàng tàu biển.
17 QCVN 24:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên
phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
18 QCVN 25:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng
phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ.
19 QCVN 26:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn
ngừa ô nhiễm biển của tàu.
20 QCVN 27:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô,
xe gắn máy.
21 QCVN 28:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô,
xe gắn máy.
22 QCVN 29:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn
máy.
23 QCVN 30:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn
máy.
24 QCVN 31:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình
của xe ô tô.
25 QCVN 1:2007/BKHCN QCVN về xăng và nhiên liệu điêden .
26 QCVN 1:2009/BKHCN (Thay thế QCVN 1:2007/BKHCN).
27 QCVN 2:2008/BKHCN QCVN về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy.
28 QCVN 3:2009/BKHCN QCVN về an toàn đồ chơi trẻ em.
29 QCVN 4:2009/BKHCN QCVN về an toàn thiết bị điện và điện tử.
30 QCVN 5:2010/BKHCN QCVN về an toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy
phép.
31 QCVN 6:2010/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ - Phân
nhóm và phân loại nguồn phóng xạ.
32 QCVN
01:2008/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực.
33 QCVN
02:2011/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện.
5
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
34 QCVN 03:2011/
BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với
máy hàn điện và công việc hàn điện.
35 QCVN 01-1 :
2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu
và nhện hại cây trồng.
36 QCVN 01-2 :
2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói
bằng gỗ trong thương mại quốc tế.
37 QCVN 01-
03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để
kiểm tra chất lượng.
38 QCVN 01-
04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản
mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để
kiểm tra vi sinh vật.
39 QCVN 01-
05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia
súc, gia cầm tươi sống.
40 QCVN 01-06:
2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê -
Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
41 QCVN 01-07 :
2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
42 QCVN 01-08:
2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
43 QCVN 01-09 :
2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả -
Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
44 QCVN 01-
10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm
lượng khỏng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho
phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
45 QCVN 01-
11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm
lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho
phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
46 QCVN 01-
12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm
lượng kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và kim loại nặng
tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp.
47 QCVN 01- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm
6
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
13:2009/BNNPTNT lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho
phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt.
48 QCVN 01 – 14:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi
lợn an toàn sinh học.
49 QCVN 01-
14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh phòng trừ bệnh
bạc lá (Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa.
50 QCVN 01 – 15:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi
gia cầm an toàn sinh học.
51 QCVN 01-
15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bọ xít hại lúa.
52 QCVN 01-
16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn
trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực
vật.
53 QCVN 01-
17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi
sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu
cách ly kiểm dịch thực vật.
54 QCVN 01-
18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp
sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus (Comstock)) là
dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
55 QCVN 01-
19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông
hơi khử trùng.
56 QCVN 01-
20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh
mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh.
57 QCVN 01-
21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ,
quả xuất nhập khẩu và quá cảnh.
58 QCVN 01-
22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây
xuất nhập khẩu và quá cảnh.
59 QCVN 01-
23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các
loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh.
60 QCVN 01-24:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ
7
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật.
61 QCVN 01 – 25:
2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ
sở giết mổ gia súc, gia cầm.
62
QCVN 01 – 26:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu
vệ sinh an toàn thực phẩm.
63
QCVN 01 – 27:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ
tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm.
64 QCVN 01 – 28:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu
phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm.
65 QCVN 01 – 29:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa.
66 QCVN 01 – 30:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa.
67 QCVN 01 – 31:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié
(Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa.
68 QCVN 01 – 32:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm
có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật.
69 QCVN 01 – 33:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh
cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
70 QCVN 01 – 34:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến
trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và
Ditylenchus dipsaci Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam.
71 QCVN 01 – 35:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến
trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens,
1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023)
Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt
Nam.
8
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
72 QCVN 01 – 36:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy
cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam.
73 QCVN 01 – 37:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát
hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao.
74 QCVN 01 – 38:
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát
hiện dịch hại cây trồng.
75 QCVN 02-
01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm
thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm.
76 QCVN 02-
02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo chất lượng và
an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP.
77 QCVN 02-
03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn
liền – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
78 QCVN 02-
04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ
sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
79 QCVN 02-
05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản
khô – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
80 QCVN 02-
06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm
– Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
81 QCVN 02-
07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể
hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
82 QCVN 02-
08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá
thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
83 QCVN 02-
09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
84 QCVN 02-
10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản –
Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
85 QCVN 02-
11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm.
86 QCVN 02-
12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm.
9
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
87 QCVN 02-
13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm.
88 QCVN 02-
14:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn
công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường.
89 QCVN 02-
15:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ
sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và
môi trường.
90 QCVN 04-
01:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập
báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật
các dự án thuỷ lợi.
91 QCVN 04-02 :
2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ
thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ
lợi.
92 QCVN 01 - 39:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong
chăn nuôi.
93 QCVN 01 - 40:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y
cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
94 QCVN 01 - 41:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh
đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật.
95 QCVN 01 - 42:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y.
96 QCVN 01 - 43:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò
giống hướng sữa.
97 QCVN 01 - 44:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò
giống hướng thịt.
98 QCVN 01 - 45:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt
giống.
99 QCVN 01 - 46:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà
giống.
10
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
100 QCVN 01-47 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ
phấn tự do.
101 QCVN 01-48 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
102 QCVN 01-49 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu
tương.
103 QCVN 01-50 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa
lai 3 dòng.
104 QCVN 01-51 :
2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa
lai 2 dòng.
105 QCVN 01-52 :
2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai
tây.
106 QCVN 01-53 :
2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô
lai.
107 QCVN 01-54 :
2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa.
108 QCVN 01-55 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống lúa.
109 QCVN 01-56 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống ngô.
110 QCVN 01-57 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống lạc.
111 QCVN 01-58 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống đậu tương.
112 QCVN 01-59 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống khoai tây.
113 QCVN 01-60 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống khoai lang.
114 QCVN 01-61 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống sắn.
115 QCVN 01-62 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
11
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
2011/BNNPTNT tác và sử dụng của giống đậu xanh.
116 QCVN 01-63 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống cà chua.
117 QCVN 01-64 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống ớt.
118 QCVN 01-65 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa.
119 QCVN 01-66 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô.
120 QCVN 01-67 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc.
121 QCVN 01-68 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương.
122 QCVN 01-69 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây.
123 QCVN 01-70 :
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua.
124 QCVN 01 - 71:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
cừu giống.
125 QCVN 01 - 72:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
dê giống.
126 QCVN 01 - 73:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
ngan giống.
127 QCVN 01 - 74:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
tằm giống.
128 QCVN 01 - 75:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
thỏ giống.
129 QCVN 01 - 76:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định
trâu giống.
130 QCVN 01 - 77:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm.
12
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
131 QCVN 01 - 78:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi - Các
chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép
trong thức ăn chăn nuôi.
132 QCVN 01 - 79:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc,
gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh
thú y.
133 QCVN 01 - 80:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản
thương phẩm - Điều kiện vệ sinh thú y.
134 QCVN 01 - 81:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản giống - Điều kiện vệ sinh thú y.
135 QCVN 01 - 82:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp
trứng gia cầm.
136 QCVN 01 - 83:
2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật - Yêu cầu
chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển.
137 QCVN 01:2008/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với thóc đổ rời trong điều
kiện áp suất thấp.
138 QCVN 02:2008/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với máy phát điện.
139 QCVN 03:2011/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh loại
nhẹ.- Thay thế QCVN 03:2008/BTC.
140 QCVN 04:2009/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với bè cứu sinh nhẹ
141 QCVN 05:2009/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với phao tròn cứu sinh.
142 QCVN 06:2009/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với gạo bảo quản kín.
143 QCVN 07:2009/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với phao áo cứu sinh.
144 QCVN 08:2010/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với xuồng cứu nạn.
145 QCVN 09:2010/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh.
146 QCVN 10:2010/BTC QCVN về dự trữ nhà nước đối với máy bơm nước chữa
cháy.
147 QCVN 11:2010/BTC QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc bảo quản thoáng.
148 QCVN 12:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với
kim loại.
13
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
149 QCVN 13:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với ô
tô, xe và máy chuyên dùng.
150 QCVN 01:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên
nhiên.
151 QCVN 02:2008/BTNMT QCVN về Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế.
152 QCVN 03:2008/BTNMT QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất.
153 QCVN 04:2009/BTNMT QCVN về xây dựng lưới toạ độ.
154 QCVN 05:2009/BTNMT QCVN về chất lượng không khí xung quanh.
155 QCVN 06:2009/BTNMT QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung
quanh.
156 QCVN 07:2009/BTNMT QCVN về ngưỡng chất thải nguy hiểm.
157 QCVN 08:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước mặt.
158 QCVN 09:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước ngầm.
159 QCVN 10:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ.
160 QCVN 11:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản.
161 QCVN 11:2008/BTNMT QCVN về Xây dựng lưới độ cao.
162 QCVN 12:2008/BTNMT QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa
giới hành chính các cấp.
163 QCVN 12:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy.
164 QCVN 13:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may.
165 QCVN 14:2008/BTNMT QCVN về Nước thải sinh hoạt.
166 QCVN 15:2008/BTNMT QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất.
167 QCVN 16:2008/BTNMT QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt.
168 QCVN 17:2008/BTNMT QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp.
169 QCVN 18:2008/BTNMT QCVN về Dự báo lũ.
170 QCVN 19:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô
cơ.
171 QCVN 20:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu
14
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
cơ.
172 QCVN 21:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học.
173 QCVN 22:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện.
174 QCVN 23:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng.
175 QCVN 24:2009/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp.
176 QCVN 25:2009/BTNMT QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn.
177 QCVN 26:2010/BTNMT QCVN về tiếng ồn.
178 QCVN 27:2010/BTNMT QCVN về độ rung.
179 QCVN 28:2010/BTNMT QCVN về nước thải y tế.
180 QCVN 29:2010/BTNMT QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
181 QCVN 30:2010/BTNMT QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp.
182 QCVN 31:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu.
183 QCVN 32:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu.
184 QCVN 33:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu.
185 QCVN 34:2010/BTNMT QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và
các chất vô cơ.
186 QCVN 35:2010/BTNMT QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí
trên biển.
187 QCVN 36:2010/BTNMT QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công
trình dầu khí trên biển.
188 QCVN 37:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ
công tác thành lập bản đồ.
189 QCVN 38:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ
đời sống thuỷ sinh.
190 QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho
tưới tiêu.
191 QCVN 1:2008/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công
ích.
192 QCVN 2:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của
15
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
các giao diện điện phân cấp số.
193 QCVN 3:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường
truyền dẫn số.
194 QCVN 4:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng
SDH.
195 QCVN 5:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng
cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s.
196 QCVN 6:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng
cấu trúc số và không cấu trúc số chất lượng kênh thuê riêng
cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s.
197 QCVN 7:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết
bị kết nối mạng SDH.
198 QCVN 8:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử
của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng.
199 QCVN 9:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn
thông.
200 QCVN 10:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không
dây (kéo dài thuê bao).
201 QCVN 11:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS.
202 QCVN 12:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM pha 2
và 2+.
203 QCVN 13:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 200-
1x băng tần 800 MHz.
204 QCVN 14:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động CDMA 2000-1x.
205 QCVN 15:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin
di động W-CDMA FDD.
206 QCVN 16:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động W-CDMA FDD.
207 QCVN 17:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích
điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương
tự.
16
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
208 QCVN 18:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với
thiết bị thông tin vô tuyến điện.
209 QCVN 19:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết
bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện
tương tự.
210 QCVN 20:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết
bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử
dụng kênh thuê riêng tốc độ n x tốc độ 64 kbit/s.
211 QCVN 21:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết
bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử
dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s.
212 QCVN 22:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết
bị đầu cuối viễn thông.
213 QCVN 23:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế
gốc băng tần dân dụng 27 MHz.
214 QCVN 24:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến
VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS.
215 QCVN 25:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế
đơn biến và/hoặc song biến băng tần dân dụng 27 MHz.
216 QCVN 26:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai
chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn.
217 QCVN 27:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuõt quốc gia về thiết bị trạm mặt đất
Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển.
218 QCVN 28:011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất
Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển.
219 QCVN 29:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích
điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ
thuật điều biến (AM).
220 QCVN 30:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích
điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ
thuật điều tần (FM).
221 QCVN 31:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích
17
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ
thuật số DVB-T.
222 QCVN 32:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm
viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
223 QCVN 33:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi
viễn thông.
224 QCVN 34: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy
cập internet ADSL.
225 QCVN 35: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện
thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất.
226 QCVN 36: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện
thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất.
227 QCVN 37: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự.
228 QCVN 38: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động
trong băng tần C.
229 QCVN 39: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động
trong băng tần Ku.
230 QCVN 40: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt
đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi
địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz.
231 QCVN 41: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin
di động GSM.
232 QCVN 42:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại).
233 QCVN 43:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự .
234 QCVN 44:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động
mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại).
235 QCVN 45:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa
điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA.
236 QCVN 46:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa
18
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA.
237 QCVN 47:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô
tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện.
238 QCVN 48:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa
điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA.
239 QCVN 49:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa
điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA.
240 QCVN 50:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử
dụng trên tàu cứu nạn.
241 QCVN 51:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử
dụng trên song.
242 QCVN 52:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử
dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải.
243 QCVN 53:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm
- Điểm dải tần tới 15 GHz.
244 QCVN 54:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến
sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
245 QCVN 55:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly
ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz.
246 QCVN 56:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp
dư.
247 QCVN 57:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến chỉ vị trí
khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0
MHz đến 406,1 MHz.
248 QCVN 58:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC.
249 QCVN 59:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và
HF.
250 QCVN 60:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm
kiếm và cứu nạn.
251 QCVN 61:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF.
252 QCVN 62:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử
19
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải.
253 QCVN 01:2008/BXD QCVN về quy hoạch xây dựng.
254 QCVN 02:2009/BXD QCVN về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
255 QCVN 03:2009/BXD QCVN về phân loại phân cấp công trình xây dựng dân
dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
256 QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và
công trình.
257 QCVN 07:2010/BXD QCVN về công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
258 QCVN 08:2009/BXD QCVN về công trình ngầm đô thị.
259 QCVN 14:2009/BXD QCVN về quy hoạch xây dựng nông thôn.
260 QCVN 16:2011/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng.
261 QCVN 01:2009/BYT QCVN về Chất lượng nước ăn uống.
262 QCVN 02:2009/BYT QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt.
263 QCVN 3-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để
bổ sung kẽm vào thực phẩm.
264 QCVN 3-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để
bổ sung vào thực phẩm.
265 QCVN 3-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để
bổ sung sắt vào thực phẩm.
266 QCVN 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để
bổ sung calci vào thực phẩm.
267 QCVN 4-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
điều vị.
268 QCVN 4-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
làm ẩm.
269 QCVN 4-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
tạo xốp.
270 QCVN 4-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
chống đông vón.
20
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
271 QCVN 4-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
giữ màu.
272 QCVN 4-6:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
chống oxy hoá.
273 QCVN 4-7:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
chống tạo bọt.
274 QCVN 4-8:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
ngọt tổng hợp.
275 QCVN 4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
làm rắn chắc.
276 QCVN 4-10:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm
màu.
277 QCVN 4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
điều chỉnh độ acid.
278 QCVN 4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
bảo quản.
279 QCVN 4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
ổn định.
280 QCVN 4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
tạo phức kim loại.
281 QCVN 4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
xử lý bột.
282 QCVN 4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
độn.
283 QCVN 4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất
khí đẩy.
284 QCVN 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa
dạng lỏng.
285 QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa
dạng bột.
286 QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
21
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
287 QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột
từ sữa.
288 QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên
men.
289 QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên
nhiên và nước uống đóng chai.
290 QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống
không cồn.
291 QCVN 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống
có cồn.
292 QCVN 07:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền
nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân.
293 QCVN 01:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo
đảm hợp vệ sinh.
294 QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao
bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa
tổng hợp.
295 QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao
bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
296 QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao
bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
297 QCVN 01:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật tư, thiết bị kỹ thuật
nghiệp vụ thuộc hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản
lý.
298 QCVN 02:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô, xe và máy chuyên
dùng, đặc chủng thuộc hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công
an quản lý.
299 QCVN 03:2011/ BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ thuộc hàng dự trữ nhà nước do Bộ Công an quản
lý.
22
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN ISO
1 ISO 7000:2012 Replace:
ISO 7000:2004
Graphical symbols for use on equipment -
Registered symbols.
2 ISO 8483:2003/Amd
1:2012
2
3 ISO 28961:2012
Acoustics - Statistical distribution of hearing
thresholds of otologically normal persons in the
age range from 18 years to 25 years under free-
field listening conditions.
12
4 ISO 14242-1:2012
Replace: ISO 14242-1:2002
Implants for surgery - Wear of total hip-joint
prostheses - Part 1: Loading and displacement
parameters for wear-testing machines and
corresponding environmental conditions for test.
9
5 ISO 13138:2012
Air quality - Sampling conventions for airborne
particle deposition in the human respiratory
system.
17
6 ISO 834-1:1999/Amd
1:2012
2
7 ISO 22389-2:2012
Timber structures - Bending applications of I-
beams - Part 2: Component performance and
manufacturing requirements.
7
8 ISO 10711:2012
Intelligent Transport Systems - Interface Protocol
and Message Set Definition between Traffic
Signal Controllers and Detectors.
25
9 ISO 15817:2012 Replace:
ISO 15817:2005
Earth-moving machinery - Safety requirements for
remote operator control systems. 10
10 ISO 16817:2012
Building environment design - Indoor
environment - Design process for visual
environment.
23
11 ISO/IEC Guide 63:2012 Guide to the development and inclusion of safety 21
23
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
Replace: ISO/IEC Guide
63:1999
aspects in International Standards for medical
devices.
12 ISO 12651-1:2012 Electronic document management - Vocabulary --
Part 1: Electronic document imaging. 18
13 ISO/IEC 7810:2003/Amd
2:2012
Opacity. 1
14 ISO/IEC 29192-2:2012 Information technology - Security techniques -
Lightweight cryptography - Part 2: Block ciphers. 41
15
ISO/TS 11869:2012 (IDF
150) Replace: ISO
11869:1997
Fermented milks - Determination of titratable
acidity - Potentiometric method. 7
16 ISO 5360:2012 Replace:
ISO 5360:2006
Anaesthetic vaporizers - Agent-specific filling
systems. 21
17 ISO 24617-1:2012
Language resource management - Semantic
annotation framework (SemAF) - Part 1: Time and
events (SemAF-Time, ISO-TimeML).
156
18 ISO 14930:2012 Leather - Leather for dress gloves – Specification. 3
19 ISO 16131:2012 Leather - Upholstery leather characteristics -
Selection of leather for furniture. 5
20 ISO 28902-1:2012
Air quality - Environmental meteorology - Part 1:
Ground-based remote sensing of visual range by
lidar.
30
21 ISO/IEC 29179:2012
Information technology - Mobile item
identification and management - Mobile AIDC
application programming interface.
18
22 ISO/TR 10929:2012 Nanotechnologies - Characterization of multiwall
carbon nanotube (MWCNT) samples. 6
23 ISO 4251-1:2005/Amd
1:2012
8
24 ISO 11746:2012 Rice - Determination of biometric characteristics
of kernels. 7
24
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
25 ISO 5628:2012 Replace:
ISO 5628:1990
Paper and board - Determination of bending
stiffness - General principles for two-point, three-
point and four-point methods.
10
26 ISO 10140-1:2010/Amd
1:2012
Guidelines for the determination of the sound
reduction index of joints filled with fillers and or
seals.
12
27 ISO 11040-3:2012
Replace: ISO 11040-3:1993
Prefilled syringes - Part 3: Seals for dental local
anaesthetic cartridges. 6
28 ISO 11040-5:2012
Replace: ISO 11040-5:2001
Prefilled syringes - Part 5: Plunger stoppers for
injectables. 5
29 ISO 14088:2012 (IULTCS
/ IUC 32)
Leather - Chemical tests - Quantitative analysis of
tanning agents by filter method. 10
30 ISO 14932:2012
Rubber compounding ingredients - Organic
vulcanizing agents - Determination of organic
peroxide content.
33
31 ISO 11979-7:2006/Amd
1:2012
4
32 ISO 20126:2012 Dentistry - Manual toothbrushes - General
requirements and test methods. 11
33
ISO/IEC 18047-2:2012
Replace: ISO/IEC TR
18047-2:2006
Information technology - Radio frequency
identification device conformance test methods -
Part 2: Test methods for air interface
communications below 135 kHz.
29
34 ISO/IEC 23007-
1:2010/Amd 1:2012
Widget extensions. 5
35
ISO 11363-1:2010/Cor
2:2012 Replace: ISO
11363-1:2010/Cor 1:2011
1
36 ISO 18312-1:2012
Mechanical vibration and shock - Measurement of
vibration power flow from machines into
connected support structures - Part 1: Direct
method.
13
25
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
37 ISO 18312-2:2012
Mechanical vibration and shock - Measurement of
vibration power flow from machines into
connected support structures - Part 2: Indirect
method.
19
38 ISO 29201:2012
Water quality - The variability of test results and
the uncertainty of measurement of microbiological
enumeration methods.
61
39 ISO 3382-3:2012 Acoustics - Measurement of room acoustic
parameters - Part 3: Open plan offices. 15
40 ISO 16431:2012 Replace:
ISO/TS 16431:2002
Hydraulic fluid power - System clean-up
procedures and verification of cleanliness of
assembled systems.
8
41 ISO 11039:2012 Surface chemical analysis - Scanning-probe
microscopy - Measurement of drift rate. 19
42 ISO/IEC 19795-6:2012
Information technology - Biometric performance
testing and reporting - Part 6: Testing
methodologies for operational evaluation.
30
43 ISO 15202-2:2012
Replace: ISO 15202-2:2001
Workplace air - Determination of metals and
metalloids in airborne particulate matter by
inductively coupled plasma atomic emission
spectrometry - Part 2: Sample preparation.
47
44 ISO 11269-2:2012
Replace: ISO 11269-2:2005
Soil quality - Determination of the effects of
pollutants on soil flora - Part 2: Effects of
contaminated soil on the emergence and early
growth of higher plants.
19
45 ISO 10502:2012 Replace:
ISO 10502:1992
Aerospace - Hose assemblies in
polytetrafluoroethylene (PTFE) for use up to 232
°C and 10 500 kPa - Technical specifications and
requirements.
19
46 ISO 3129:2012 Replace:
ISO 3129:1975
Wood - Sampling methods and general
requirements for physical and mechanical testing
of small clear wood specimens.
9
26
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
47 ISO 9224:2012 Replace:
ISO 9224:1992
Corrosion of metals and alloys - Corrosivity of
atmospheres - Guiding values for the corrosivity
categories.
13
48 ISO 9223:2012 Replace:
ISO 9223:1992
Corrosion of metals and alloys - Corrosivity of
atmospheres - Classification, determination and
estimation.
15
49 ISO 9225:2012 Replace:
ISO 9225:1992
Corrosion of metals and alloys - Corrosivity of
atmospheres - Measurement of environmental
parameters affecting corrosivity of atmospheres.
22
50 ISO 9226:2012 Replace:
ISO 9226:1992
Corrosion of metals and alloys - Corrosivity of
atmospheres - Determination of corrosion rate of
standard specimens for the evaluation of
corrosivity.
5
51 ISO 11568-2:2012
Replace: ISO 11568-2:2005
Financial services - Key management (retail) -
Part 2: Symmetric ciphers, their key management
and life cycle.
29
52 ISO 12231:2012 Replace:
ISO 12231:2005
Photography - Electronic still picture imaging –
Vocabulary. 35
53 ISO 14287:2012 Plain bearings - Pad materials for tilting pad
bearings. 6
54 ISO 14641-1:2012
Electronic archiving - Part 1: Specifications
concerning the design and the operation of an
information system for electronic information
preservation.
38
55 ISO 17474:2012
Corrosion of metals and alloys - Conventions
applicable to electrochemical measurements in
corrosion testing.
13
56 ISO 15306:2003/Amd
1:2012
1
57 ISO 2419:2012 Replace:
ISO 2419:2006
Leather - Physical and mechanical tests - Sample
preparation and conditioning. 3
58 ISO 10552:2012 Replace: Timekeeping instruments - Crowns and sealed 10
27
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
ISO 10552:1999 tubes - Designs and dimensions.
59 ISO/IEC 23001-7:2012
Information technology - MPEG systems
technologies - Part 7: Common encryption in ISO
base media file format files.
11
60
ISO/IEC 15504-5:2012
Replace: ISO/IEC 15504-
5:2006
Information technology - Process assessment -
Part 5: An exemplar software life cycle process
assessment model.
196
TIÊU CHUẨN IEC
1 IEC 62271-
SER ed1.0 (2012-01)
High-voltage switchgear and controlgear - ALL
PARTS. 3871
2 IEC 60227-7 ed1.2 Consol.
with am1&2 (2012-01)
Polyvinyl chloride insulated cables of rated
voltages up to and including 450/750 V - Part 7:
Flexible cables screened and unscreened with two
or more conductors.
26
3 IEC 60245-8 ed1.2 Consol.
with am1&2 (2012-01)
Rubber insulated cables - Rated voltages up to and
including 450/750 V - Part 8: Cords for
applications requiring high flexibility.
24
4 IEC 60297-3-
107 ed1.0 (2012-01)
Mechanical structures for electronic equipment -
Dimensions of mechanical structures of the 482,6
mm (19 in) series - Part 3-107: Dimensions of
subracks and plug-in units, small form factor.
69
5 IEC 60335-2-23-
am2 ed5.0 (2012-01)
Amendment 2 - Household and similar electrical
appliances - Safety - Part 2-23: Particular
requirements for appliances for skin or hair care.
5
6
IEC 60335-2-66 ed2.2
Consol. with
am1&2 (2012-01)
Household and similar electrical appliances -
Safety - Part 2-66: Particular requirements for
water-bed heaters.
33
7 IEC 60669-2-
6 ed1.0 (2012-01)
Switches for household and similar fixed electrical
installations - Part 2-6: Particular requirements -
Fireman's switches for exterior and interior signs
40
28
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
and luminaires.
8
IEC 60893-3-3 ed2.1
Consol. with am1 (2012-
01)
Insulating materials - Industrial rigid laminated
sheets based on thermosetting resins for electrical
purposes - Part 3-3: Specifications for individual
materials - Requirements for rigid laminated
sheets based on melamine resins.
25
9 IEC 61291-2 ed3.0 (2012-
01)
Optical amplifiers - Part 2: Digital applications -
Performance specification template. 21
10 IEC 61340-4-
4 ed2.0 (2012-01)
Electrostatics - Part 4-4: Standard test methods for
specific applications - Electrostatic classification
of flexible intermediate bulk containers (FIBC).
84
11 IEC 61988-2-
1 ed2.0 (2012-01)
Plasma display panels - Part 2-1: Measuring
methods - Optical and optoelectrical. 65
12 IEC 62341-6-
2 ed1.0 (2012-01)
Organic light emitting diode (OLED) displays -
Part 6-2: Measuring methods of visual quality and
ambient performance.
91
13 IEC 62566 ed1.0 (2012-01)
Nuclear power plants - Instrumentation and
control important to safety - Development of
HDL-programmed integrated circuits for systems
performing category A functions.
107
14 IEC/TR
62721 ed1.0 (2012-01)
Reliability of devices used in fibre optic systems -
General and guidance. 16
15 IEC/TR
62732 ed1.0 (2012-01)
Three-digit code for designation of colour
rendering and correlated colour temperature. 6
16 ISO/IEC 7810-
am2 ed1.0 (2012-01)
Amendment 2 - Identification cards - Physical
characteristics – Opacity. 6
17 ISO/IEC 18047-
2 ed1.0 (2012-01)
Information technology - Radio frequency
identification device conformance test methods -
Part 2: Test methods for air interface
communications below 135 kHz.
1
18 ISO/IEC 23007-1-
am1 ed1.0 (2012-01)
Amendment 1 - Information technology - Rich
media user interfaces - Part 1: Widgets - Widget 29
29
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
extensions.
19 ISO/IEC
29179 ed1.0 (2012-01)
Information technology - Mobile item
identification and management - Mobile AIDC
application programming interface.
5
20 ISO/IEC 29192-
2 ed1.0 (2012-01)
Information technology - Security techniques -
Lightweight cryptography - Part 2: Block ciphers. 41
21 ISO/IEC GUIDE
63 ed2.0 (2012-01)
Guide to the development and inclusion of safety
aspects in International Standards for medical
devices.
21
22 IEC/TRF
cispr15 ed3.0 (2012-01)
This Test Report Form applies to CISPR 15:2005
(Seventh Edition)+ A1:2006 + A2:2008 in conj.
with IEC 61547: 2009 (Second Edition); IEC
61000-3-2:2005 (Third Edition) + A1:2008 +
A2:2009 and IEC 61000-3-3:2008 (Second
Edition).
23 IEC/TRF 60269-
6 ed1.0 (2012-01)
This Test Report Form applies to IEC 60269-6:
2010 (First Edition) for use in conjunction with
IEC 60269 1:2006 (Fourth edition) +A1:2009.
24 IEC/TRF 60335-2-
80&89 ed1.0 (2012-01)
This Test Report Form applies to IEC 60335-2-
80:2002 (Second edition) + A1:2004 +A2:2008
and IEC 60335 2 98:2002 (Second edition) +
A1:2004 + A2:2008 for use in conjunction with
IEC 60335 1:2001 (Fourth Edition) (incl.
Corr.1:2002) + A1:2004 (incl. Corr.1:2005) +
A2:2006 (incl. Corr.1:2006).
25 IEC/TRF 61386-
24 ed1.0 (2012-01)
This Test Report Form applies to IEC 61386-
24:2004 (First Edition) used in conjunction with
IEC 61386-1:2008 (Second Edition).
26 IEC/TRF 62109-
1 ed1.0 (2012-01)
This Test Report Form applies to IEC 62109-
1:2010 (First Edition).
27 IEC/TRF 80601-2-
58 ed2.0 (2012-01)
This Test Report Form applies to IEC 80601-2-58
(First Edition): 2008 for use in conjunction with
30
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
IEC 60601-1: 2005.
TIÊU CHUẨN ASTM
1 ASTM A510/A510M
Standard Specification for General Requirements
for Wire Rods and Coarse Round Wire, Carbon
Steel.
6
2 ASTM C311
Standard Test Methods for Sampling and Testing
Fly Ash or Natural Pozzolans for Use in Portland-
Cement Concrete.
10
3 ASTM C1077
Standard Practice for Agencies Testing Concrete
and Concrete Aggregates for Use in Construction
and Criteria for Testing Agency Evaluation.
9
4 ASTM C1280 Standard Specification for Application of
Gypsum Sheathing. 4
5 ASTM C1289 Standard Specification for Faced Rigid Cellular
Polyisocyanurate Thermal Insulation Board. 7
6 ASTM C1728 Standard Specification for Flexible Aerogel
Insulation. 5
7 ASTM D6391
Standard Test Method for Field Measurement of
Hydraulic Conductivity Using Borehole
Infiltration.
16
8 ASTM D6413/D641M Standard Test Method for Flame Resistance of
Textiles (Vertical Test).
9 ASTM D7758
Standard Practice for Passive Soil Gas Sampling
in the Vadose Zone for Source Identification,
Spatial Variability Assessment, Monitoring, and
Vapor Intrusion Evaluations.
10
10 ASTM E342
Standard Test Method for Determination of
Chromium Oxide in Chrome Ores by
Permanganate Titrimetry.
3
11 ASTM E2016 Standard Specification for Industrial Woven Wire 29
31
TT Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
Cloth.
TIÊU CHUẨN JIS
1 JIS A 6207:2011 Replace:
JIS A 6207:2006 Silica fume for use in concrete.
2 JIS L 1903:2011 Replace:
JIS L 1903:1998 Testing methods for feathers. 22
3 JIS P 8211:2011 Replace:
JIS P 8221:1998 Pulps. Determination of Kappa number. 11
4 JIS T 8031:2010
Clothing for protection against liquid chemicals.
Determination of the resistance of protective
clothing materials to penetration by liquids under
pressure.
21
5 JIS R 1625:2010 Replace:
JIS R 1625:1996
Weibull statistics of strength data for fine
ceramics. 18
6 JIS R 5202:2010 Replace:
JIS R 5202:1999 Methods for chemical analysis of cements. 97
7 JIS T 8061:2010 Replace:
JIS T 8061:2007
Clothing for protection against contact with blood
and body fluids. Determination of resistance of
protective clothing materials to penetration by
blood-borne pathogens. Test method using Phi-
X174 bacteriophage.
22
8 JIS A 1454:2010 Replace:
JIS A 1454:2005 Test methods. Resilient floorcoverings. 88
9 JIS A 5545:2011 Replace:
JIS A 5545:1991 Fittings for sliding windows. 15
10 JIS A 8603-1:2010
Replace: JIS A 8603:1994
Concrete mixers. Part 1: Terms and commercial
specifications. 31
11 JIS A 8603-2:2010
Replace: JIS A 8603:1994
Concrete mixers. Part 2: Procedure for
examination of mixing efficiency. 20
32
Thư viện Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM đã ký hợp đồng cung cấp thông tin trọn gói với
Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM, toàn thể sinh viên, giảng viên và cán bộ
nhân viên trong trường có nhu cầu tra cứu thông tin vui lòng liên hệ:
Phòng đảm bảo thông tin của trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM
Địa chỉ: 79 Trương Định - Q1 - TP.HCM
ĐT: (08)38243826: (08)38297040 Ext: 202-203-216) Fax: 38291957
Website: www.sesti.gov.vn Email: dbtt@cesti.gov.vn
Lưu ý
1/: Cung cấp thông tin miễn phí (chỉ thanh toán tiền photocopy và in) khi đến gửi yêu cầu thông tin,
nhớ mang theo thẻ sinh viên và thẻ giảng viên của trường.
2/ Nếu bạn đọc không thể đến Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM - hãy gửi yêu
cầu thông tin cho Thư viện Đại học Công Nghiệp TP.HCM bằng 1 trong 2 cách:
- Thông qua Cổng thông tin Thư viện: http://lib.hui.edu.vn
hoặc:
- Liên hệ: Thủ thư Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM.
ĐT: (08)38940390 (130)
Email: thuviendhcn@gmail.com
Thư viện Trường Đại học Công nghiệp Thành ph H Ch Minh.
top related