nghiÊn cỨu nguyÊn nhÂn gÂy khÒ khÈ tÁi diỄn vÀ/hoẶc dai dẲng Ở trẺ dƯỚi 5 ...

Post on 14-Jan-2016

82 Views

Category:

Documents

2 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

NGHIÊN CỨU NGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ TÁI DIỄN VÀ/HOẶC DAI DẲNG Ở TRẺ DƯỚI 5 TUỔI. Nguyễn Thị Hà – Nguyễn Thị Diệu Thúy. ĐẶT VẤN ĐỀ. Khò khè là âm thanh có âm sắc cao phát ra từ ngực trong suốt thì thở ra . Hay gặp ở trẻ nhỏ : 50% trẻ có KK dưới 5 tuổi - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

NGHIÊN CỨU NGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ TÁI DIỄN VÀ/HOẶC DAI DẲNG

Ở TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

Nguyễn Thị Hà – Nguyễn Thị Diệu Thúy

ĐẶT VẤN ĐỀ• Khò khè là âm thanh có âm sắc cao phát ra từ ngực trong suốt

thì thở ra.

• Hay gặp ở trẻ nhỏ: 50% trẻ có KK dưới 5 tuổi

• Hen phế quản là nguyên nhân gây khò khè tái diễn hay gặp

nhưng khó chẩn đoán với trẻ dưới 5 tuổi.

• Khò khè còn do nhiều nhóm nguyên nhân khác nhau ngoài

hen PQ

• Đa số bn KK nhập viện vào khoa MDDU hen PQ?

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu một số nguyên nhân gây khò khè tái diễn và/hoặc dai dẳng ở trẻ dưới 5 tuổi tại khoa Miễn dịch – Dị ứng – Khớp bệnh viện Nhi TW

TỔNG QUANNHÓM NGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ

Hen phế quản

Nhiễm trùng

Bất thường bẩm sinh

NN khác

Phân loại NNGINA 2009

TỔNG QUANNHÓM NGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ

1. Hen phế quản• Hen PQ là tình trạng viêm mạn tính đường thở với

sự tham gia của rất nhiều tế bào viêm, có liên quan đến tình trạng tăng phản ứng đường thở gây ra khò khè, khó thở, nặng ngực và ho tái đi tái lại.

• Chẩn đoán hen PQ ở trẻ dưới 5 tuổi rất khó và là thách thức.

• NN hay gặp nhất gây KK tái diễn• Saglani (2006): tỷ lệ hen PQ 41%

TỔNG QUAN NHÓM NGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ

2. Nhiễm trùng: Khò khè kéo dài sau nhiễm virus

Cơ chế gây khò khè kéo dài của Rhinovirus (Proud D. 2011)

TỔNG QUANNHÓM NGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ

3. Bất thường bẩm sinh:

BT tại đường thở

• Nhuyễn khí quản• BT bẩm sinh làm

hẹp đường thở• Loạn sản phổi• Giảm vđ lông

chuyển

BT cơ quan khác

• Suy giảm MD• Tim bẩm sinh:

vòng động mạch…• Bệnh xơ nang

TỔNG QUANNHÓM NGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ

4. Nguyên nhân khác• Trào ngược dạ dày thực quản Cơ chế gây khò khè: nước, acid kích thích thụ thể đường hô

hấp làm tăng sức cản đường thở. Hay gặp ở trẻ bú mẹ Triệu chứng: nôn, ho, khò khè tái diễn Kém đáp ứng thuốc giãn PQ• Dị vật đường thở Gặp ở trẻ lớn hơn Hội chứng xâm nhập Chẩn đoán dựa vào nội soi PQ

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUBn dưới 5 tuổi, được chẩn đoán khò khè tái diễn và/hoặc dai dẳng điều trị nội trú tại khoa MDDU

Tiêu chuẩn lựa chọn

• 1 tháng 5 tuổi• BS khẳng định khò khè.• Số đợt khò khè ≥ 3 đợt/6

tháng.• Và/Hoặc số ngày khò khè

> 2 tuần.

Tiêu chuẩn loại trừ

• Bệnh phổi mạn tính• Di chứng thần kinh

Phương pháp nghiên cứu: mô tả tiến cứu

Cơ mẫu: thuận tiệnThu thập số liệu:• Hỏi bệnh:

Tên, tuổi, giới, tiền sử bệnh dị ứng và hen, môi trường sống, sản khoa.

Thông tin về đợt khò khè: tuổi khởi phát, số đợt, số ngày, diễn biến, tính chất khò khè.

Triệu chứng hô hấpTriệu chứng ngoài hô hấp

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUTHU THẬP SỐ LIỆU

• Khám bệnh:– Khẳng định có khò khè– Bất thường hô hấp:

• Ho, viêm long• Lồng ngực bất thường• Rút lõm lồng ngực• Tổn thương tại phổi: rale, tiếng thở bất thường

– Bất thường cơ quan khác• Nôn• Sốt• Tiếng tim

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUTHU THẬP SỐ LIỆU

• Xét nghiệm thường quy– CTM– X-quang tim phổi

• Xét nghiệm theo nguyên nhân– PCR Rhinovirus, test nhanh RSV, cấy dịch tỵ hầu– tIgE– IgM, IgG, IgA– Siêu âm tìm luồng TNDDTQ– Siêu âm tim– Chụp CT ngực, soi PQ

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUTIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

• KK tái diễn: ≥ 3 đợt/6 tháng• KK dai dẳng: 1 đợt > 2 tuầnKhò khè

• Tăng: > 200 IU/mlIgE

• Tăng ≥ 4%BC ưa acid

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUTIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN

• Có ≥ 3 đợt KK/ 6 tháng• Tiền sử dị ứng• IgE tăng hoặc eosinophil tăng• Đáp ứng ICS và giãn phế quản

Hen phế quản(GINA)

• < 3 đợt KK/6 tháng• Viêm long• Virus dương tính• Kém đáp ứng ICS và giãn phế quản

KKKD sau virus

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUTIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN

• Nôn sớm, kéo dài• Siêu âm có luồng TNDDTQ bệnh lý• Kém đáp ứng ICS và giãn PQ• Đáp ứng tốt với Esomeprazole

Trào ngược DDTQ

• KK dai dẳng, không đáp ứng GPQ, corticoid, KS

• Ko tìm thấy bất thường trên XNChưa rõ NN

• KP sớm, KK dai dẳng• Không đáp ứng ICS, giãn PQ• Soi PQ, CT ngực, siêu âm tim

Bất thường bẩm sinh

KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

Phân bố bệnh nhân theo tuổi vào viện

52.931.4

15.7

≤ 12 th12 - 36 th>36 th

n =102 (bn)Nam/nữ: 2/1Tuổi:19.3 ± 17.8 tháng

Patra (2011): tuổi 10.8 ± 5.2 thángKrawiec (2001): 14.9 ± 1.5 tháng

KẾT QUẢ & BÀN LUẬNNGUYÊN NHÂN GÂY KHÒ KHÈ TÁI DIỄN VÀ/HOẶC DAI DẲNG

43.1

19.6

13.7

9.8

1

12.7

HenKKKD sau virusTNDDTQBất thường đường thởDị vật đường thởCRNN

KẾT QUẢ & BÀN LUẬNPHÂN BỐ NGUYÊN NHÂN KHÒ KHÈ THEO TUỔI

≤12 tháng > 12 tháng

Hen phế quản 15.1 73.5

KKKD sau nhiễm virus 28.3 10.2

TNDDTQ 22.6 4.1Bất thường đường thở 15.1 4.1Dị vật đường thở 0 2.0CRNN 18.9 6.1Tổng 100 % 100%

KẾT QUẢ & BÀN LUẬNSO SÁNH ĐẶC ĐIỂM LS & CLS GIỮA HEN VÀ KKKD SAU NHIỄM VIRUS

Hen phế quản KKKD sau virus p

Trẻ ≤ 12 tháng 8/44 (18.2) 12/14 (85.7%) < 0.001

Tuổi vào viện 31.34 ± 18.64 10.75 ± 7.27 < 0.001

Tuổi khởi phát KK 16.68 ± 12.41 8.22 ± 6.59 0.006

Số đợt KK 6.64 ± 4.15 1.6 ± 0.94 < 0.001

Tiền sử dị ứng 23/44 ( 52.3) 5/20 (25) 0.037

IgE (IU/ml) 312.13 ± 441.56 28.7 ± 30.8 0.022

Eosinophils (%) 3.12 ± 3.18 1.08 ± 1.62 0.061

Razi 2010: Broncho-vacxom 3.57 ± 1.61 đợtPlace bo: 5.75 ± 2.71 đợt (p < 0.001)

KẾT QUẢ & BÀN LUẬNSO SÁNH ĐẶC ĐIỂM LS VÀ CLS CỦA HEN VÀ NN KHÁC

Hen PQ (1) TNDDTQ (2)

CRNN (3) p (giữa 1 với 2 và 3)

Tuổi vào viện (tháng) 31.34 ± 18.64 7.6 ± 6.54 7.41 ± 4.24 < 0.001

Tuổi khởi phát (tháng) 16.68 ± 12.41 2.9 ± 2.5 4.1 ± 2.2 < 0.001

IgE (IU/ml) 312.1 ± 441.6 16.1 ± 43.2 54.1 ± 68.7 < 0.05

Bc ưa acid (%) 3.13 ± 3.18 2.1 ± 2.0 1.59 ± 1.89 < 0.05

KẾT QUẢ & BÀN LUẬNTỶ LỆ NHIỄM VIRUS CỦA KKKD SAU VIRUS

94.4

5.6

Rhinovirus

RSV

KẾT QUẢ & BÀN LUẬNPHÂN LOẠI CÁC BẤT THƯỜNG ĐƯỜNG THỞ

Bất thường tại đường thở

• Hẹp khí quản (n=3)

• Màng ngăn hạ TM (n=1)

• Mềm sụn khí quản (n=1)

Bất thường do chèn ép đường thở

• U vùng ngực, cổ (n=3)

• Thoát vị hoành trái (n=1)

• Sling động mạch phổi (n=1)

Dưới 12 tháng tuổi > 80%

KẾT LUẬN Nguyên nhân gây khò khè tái diễn và/hoặc dai dẳng ở

trẻ ≤ 5 tuổi Có 6 NN gồm: Hen (43.1%); KKKD sau virus

(19.6%); TNDDTQ (13.7%); CRNN (12.7%); Bất thường đường thở (9,8%); Dị vật đt (1%)

Phân bố NN khác nhau theo tuổi: dưới 1 tuổi KKKD sau virus, TNDDTQ và bất thường đường thở. Trên 1 tuổi hen phế quản.

Xin chân thành cám ơn!

top related