loa thùng cao cấp lb3-pcx50 · loa có hai đầu nối speakon đi dây song song. có sẵn...
Post on 28-Oct-2019
2 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Hệ thống Truyền thông | Loa Thùng Cao cấp LB3-PCx50
Loa Thùng Cao cấp LB3-PCx50
www.boschsecurity.com
u Khả năng tái tạo giọng nói và âm nhạc chất lượng cao
u Chịu được thời tiết, thích hợp để sử dụng ngoài trời cómái che
u Được chuẩn bị cho Bosch WLS, EOL và DMY pcb’s
u Điểm nối để lắp (treo), lắp trên cột
u Tuân thủ BS 5839‑8
Loa cao cấp của Bosch là loa thụ động toàn dải áp dụngcho phần lớn các ứng dụng cần đầu vào cao, kiểu phântán bộ điều khiển rộng và tần số rộng, đồng thời có khảnăng linh hoạt để lắp đặt trong nhà và ngoài trời có máiche.Dòng loa thùng cao cấp cỡ lớn của Bosch bao gồm haikích thước; kiểu 12” và kiểu 15”. Tất cả các kiểu đều cómột loa hai chiều đặt trong vỏ đúc ABS VO. Loa có mộtbộ kích âm thanh nén 1” đi cùng với một máy biến áptrở kháng có đặc tính trở kháng không đổi và một loabức xạ trực tiếp 12” hoặc 15”.Việc sử dụng thông thường bao gồm lắp đặt cố địnhtrong thính phòng, địa điểm hội nghị, trung tâm cộngđồng, nhà hát, các khu vực hội họp, nhà máy, phòng đanăng và các phương tiện thể thao.Một thiết bị bảo vệ tự khôi phục bảo vệ bộ kích tần số caotránh quá tải đột ngột. Máy biến áp chấp nhận tín hiệutừ 40 Hz đến 22 kHz tại 100 V hoặc 70 V.
Tổng quan hệ thống
LB3‑PC250 có tính năng của một bộ điều khiển nén tạicửa thoát 1" và loa trầm 12". LB3‑PC350 có tính năngcủa một bộ điều khiển nén tại cửa thoát 1" và loa trầm15".Loa cao cấp được lắp với một loa nén thiết kế đặc biệtđem đến độ phủ không đổi độc lập với tần số. Địa điểmvà vị trí tay cầm của các điểm lắp đặt được đưa vào để dễ
dàng vận chuyển và căn chỉnh loa trong quá trình lắpđặt. Có một đầu gắn cực được tích hợp ở đáy thùng vàmột lưới thép có khả năng chịu được thời tiết. Tất cả vítvà bu lông đều là thép không gỉ hoặc được xử lý chốnggỉ. Thùng được thiết kế để có khả năng gắn loa gần vớicạnh tường hoặc trên sàn. Lớp vỏ có khả năng chịu ẩmcao, chịu được tác động và tránh tác động của thời tiết(có mái che).LB3‑PC250 và LB3‑PC350 thích hợp cho các vị trí cầnáp suất âm thanh cao, âm thanh dải rộng và những nơikhông có điện lưới hay những nơi không cần loa hoạtđộng, như các ứng dụng ngoài trời hay các ứng dụng ởđó lợi ích của kỹ thuật 100 V phát huy hiệu quả như dễdàng kết nối nhiều loa và đi cáp dài.LB3‑PC250 và LB3‑PC350 có một máy biến áp100/70 V đi kèm với điêm nôi ra công suât. Loa có khảnăng chịu thời tiết (IP44, có thể được lắp ở ngoài trời cómái che).
Chức năng
Loa có hai đầu nối SPEAKON đi dây song song. Có sẵnđầu vào từ SPEAKON đặt dưới một lớp vỏ chống nước ởmặt sau của loa. Để bảo vệ chống ẩm, bụi và nguy cơ xáotrộn, một lớp vỏ chống bắn nước được lắp phủ lên phầnđiều khiển của bảng mặt sau. Dưới lớp bọc, bạn có thểtìm thấy đầu vào từ SPEAKON, bạn có thể chọn đi dâykênh 1 hoặc kênh 2 đến hộp đấu dây bằng gốm. Hoặc có
thể đi dây E30 trực tiếp qua ống dẫn PG11chống nướcđến hộp đấu dây bằng gốm (có cầu chì nhiệt). Loa cóhai vị trí PG11 cho phép mắc nối tiếp các dây trực tiếp.Có thể chọn điểm nối ra loa từ hộp gốm này. Có sẵncông suất toàn phần, bán phần và một phần tư phần tạiđiện áp 100 V và 70 V.Vỏ có vị trí dành riêng cho đèn LED EOL (Cuối ĐườngTruyền) nếu sử dụng pcb EOL của Bosch, cũng có thể sửdụng bộ giám sát đường truyền độc quyền của Bosch đểgiám sát từng loa hoặc giám sát đường truyền tại vị trínày. Phía trong loa có một bộ lọc nốt dành riêng để lọcâm thử 20 kHz. Điều này sẽ giúp giảm âm thử 20 kHz. Bộlọc được chia nhánh bởi một cầu theo cung cấp tiêuchuẩn.Các đặc tính an toàn gồm có một cầu chì nhiệt trongmáy biến áp, cầu chì nhiệt tại hộp đầu vào gốm tuântheo tiêu chuẩn sơ tán và một mạch hạn chế dòng giữađầu ra bộ lọc HF và bộ kích âm thanh HF có khả năng tựđộng thiết lập lại.Độ phủ của loa là 90° x 60° (Ngang x Dọc).Dây được nối từ bộ kích đến bảng thép mặt sau, nơi đặtđiểm kích/nối cho dây an toàn.
Chứng nhận và Phê chuẩn
Tất cả loa của Bosch được thiết kế để có khả năng hoạtđộng trong vòng 100 giờ tại công suất định mức tuântheo các tiêu chuẩn về Khả năng Xử lý Công suất (PHC)IEC 268‑5. Bosch cũng đã triển khai thử nghiệm Phơinhiễm Phản hồi Âm thanh Mô phỏng (SAFE) để chứngminh loa có thể chịu được gấp hai lần công suất địnhmức trong thời gian ngắn. Điều này làm tăng độ tin cậydưới những điều kiện khắc nghiệt, do đó làm tăng sự hàilòng của khách hàng, tuổi thọ vận hành dài hơn và ít cókhả năng hỏng hóc hay suy giảm hiệu suất hơn nhiều.
An toan Theo EN 60065
Khẩn cấp theo BS 5839‑8
theo EN 60849
Chông bui va nươc theo EN 60529 IP44
Nhựa ABS chống cháy theo UL 94 V 0
Khu vực Chứng nhận
Châu Âu CE
CE DOP
CPD
Ba Lan CNBOP
Ghi chú Lắp đặt/Cấu hình
410
595
23.4
367
16.9
16.1
mm
in
Kích thước LB3‑PC250
470
720
28.4
420
16.6
18.5
mm
in
Kích thước LB3‑PC350
2 | Loa Thùng Cao cấp LB3-PCx50
Bảng kết nối ở mặt sau
60
70
80
90
100
110
10 100 1000 10000 100000Frequency
dB
SP
L
Hồi đáp tần số LB3-PC250
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
125 250 500 1000
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
1000 2000 4000 8000
Sơ đồ cực theo chiều dọc của LB3-PC250 (quãng támâm hồng, tiêu chuẩn hoá tại trục 0º )
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
125 250 500 1000
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
1000 2000 4000 8000
Sơ đồ cực theo chiều ngang của LB3-PC250 (quãng támâm hồng, tiêu chuẩn hoá tại trục 0º )
Độ nhạy dải quãng tám *
SPL quãngtám1W/1m
Tổng SPLquãng tám1W/1m
Tổng SPLquãng támPmax/1m
3 | Loa Thùng Cao cấp LB3-PCx50
125 Hz 92,8 - -
250 Hz 93,3 - -
500 Hz 93,6 - -
1000 Hz 94,7 - -
2000 Hz 97 - -
4000 Hz 96,8 - -
8000 Hz 98 - -
Trọng số A - 93,7 -
Trọng số Lin - 95,1 -
Góc mở dải quãng tám
Ngang Doc
125 Hz 360 360
250 Hz 183 180
500 Hz 152 162
1000 Hz 100 70
2000 Hz 77 66
4000 Hz 87 44
8000 Hz 86 32
LB3-PC250. Hiệu suất âm thanh xác định trên mỗiquãng tám. *tất cả các phép đo được thực hiện bằng tínhiệu âm hồng; giá trị tính bằng dBSPL
60
70
80
90
100
110
10 100 1000 10000 100000
dB
SP
L
Frequency
Hồi đáp tần số LB3-PC350
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
125 250 500 1000
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
1000 2000 4000 8000
Sơ đồ cực theo chiều dọc của LB3-PC350 (quãng támâm hồng, tiêu chuẩn hoá tại trục 0º )
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
125 250 500 1000
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
0
1020
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160170
180
190200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340350
1000 2000 4000 8000
Sơ đồ cực theo chiều ngang của LB3-PC350 (quãng támâm hồng, tiêu chuẩn hoá tại trục 0º )
Độ nhạy dải quãng tám *
SPL quãngtám1W/1m
Tổng SPLquãng tám1W/1m
Tổng SPLquãng támPmax/1m
125 Hz 93,3 - -
250 Hz 93,8 - -
500 Hz 93,0 - -
1000 Hz 93,6 - -
2000 Hz 95,2 - -
4000 Hz 96,6 - -
8000 Hz 98,4 - -
Trọng số A - 93,3 -
Trọng số Lin - 95,3 -
4 | Loa Thùng Cao cấp LB3-PCx50
Góc mở dải quãng tám
Ngang Doc
125 Hz 360 360
250 Hz 183 180
500 Hz 152 162
1000 Hz 100 70
2000 Hz 77 66
4000 Hz 87 44
8000 Hz 86 32
LB3-PC350. Hiệu suất âm thanh xác định trên mỗiquãng tám. *tất cả các phép đo được thực hiện bằng tínhiệu âm hồng; giá trị tính bằng dBSPL
Bộ phận Đi kèm
Sô lương Cac thanh phân
1 LB3-PCx50
1 Hương dân lăp đă t
Thông Số Kỹ Thuật
Điện*
San phâm LB3‑PC250 LB3‑PC350
Mô ta Loa Thùng 250 WCao cấp
Loa Thùng 350 WCao cấp
Công suât cưc đa i 500 W 700 W
Công suât đinh mưc(PHC)
250 W 350 W
Điêm nôi ra công suât 250 / 125 / 62,5 W 350 / 175 / 87,5 W
Mức áp suất âm thanhở công suất địnhmức / 1 W (1 kHz, 1 m)
117 dB / 94 dB(SPL)
122 dB / 97 dB(SPL)
Dải tần số hiêu dung(-10 dB)
Từ 55 Hz đến18 kHz
Từ 48 Hz đến18 kHz
Goc mơở 1 kHz / 4 kHz(-6 dB)
ngang 100 °/ 87 ° 100 °/ 87 °
do c 70 °/ 44 ° 70 °/ 44 °
Điện áp vào định mức 70 / 100 V 70 / 100 V
Trơ khang đinh mức 20 / 40 ohm 14 / 29 ohm
* Dữ liệu hiệu suất kỹ thuật theo IEC 60268‑5
Đặc tính cơ học
San phâm LB3‑PC250 LB3‑PC350
Kích thước (RxSxC) 410x367x595 mm(16,1x16,9x23,4 in)
470x420x720 mm(18,5x16,6x28,4 in)
Đầu nối SPEAKON SPEAKON
Hộp đấu dây kiểu vítbằng gốm 3 cực
Hộp đấu dây kiểu vítbằng gốm 3 cực
Đường kính loa
Loa trầm 305 mm (12 in) 381 mm (15 in)
nén) 25,4 mm (1 in) 25,4 mm (1 in)
Vât liêu
Thùng loa ABS VO ABS VO
Lưới trước Thép phủ bột Thép phủ bột
Màu Than (RAL 7021)(D)
Than (RAL 7021)(D)
Trong lương 19 kg (42 lb) 34 kg (74 lb)
Môi trương
Nhiêt đô hoat đô ng Từ -10 ºC đến +40 ºC (-14 ºF đến+104 ºF)
Nhiêt đô bao quan Từ -40 ºC tơi +70 ºC (-40 ºF tơi+158 ºF)
Đô âm tương đôi <95%
Các tham số khác có sẵn trong báo cáo thử nghiệmCNBOP nr 4788/BA/10.
1438
Bosch Security Systems BV Kapittelweg 10, 4827 HG Breda, The Netherlands
10 1438-CPD-0208
EN 54-24:2008
Loudspeaker for voice alarm systems for fire detection and fire alarm systems for buildings
Premium loudspeaker 250 W and 350 W cabinet LB3-PC250 and LB3-PC350
Type B
Thông tin Đặt hàng
Loa Thùng 250W Cao cấp LB3‑PC250Loa thùng cao cấp, 12 inch, 250 W.Số đặt hàng LB3-PC250
5 | Loa Thùng Cao cấp LB3-PCx50
Loa Thùng 350W Cao cấp LB3‑PC350Loa thùng cao cấp, 15 inch, 350 W.Số đặt hàng LB3-PC350
Phụ kiện
Giá Đỡ LM1‑MBX12Cho LB3‑PC250Số đặt hàng LM1-MBX12
Giá Đỡ LM1-MBX15Cho LB3‑PC350Số đặt hàng LM1-MBX15
6 | Loa Thùng Cao cấp LB3-PCx50
Đại diện bởi:
Vietnam Bosch Security Systems10th floor, 194 Golden Building,473 Dien Bien Phu street,ward 25, Binh Thanh District84 Ho Chi MinhTel: +84 8 6258 3690Fax: +84 8 6258 3693www.boschsecurity.asia
© Bosch Security Systems 2015 | Dữ liệu có thể thay đổi mà không cần thông báo1909591307 | vi, V5, 01. Thg7 2015
top related