lê huỳnh Đứ (quản lý chuyên mục tuy n sinh, du h · chuyên gia Прикладная...
Post on 18-Jul-2020
4 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
ПЕРЕЧЕНЬ специальностей бакалавриата/специалитета
Danh mục ngành học đại học (hệ cử nhân/hệ chuyên gia)
(theo danh sách mã ngành có học bổng nhận đào tạo sv quốc tế của Bộ GDKH Nga)
Mã
nhóm
ngành
đào tạo.
Mã
chuyên
ngành
đào tạo
Hệ đào
tạo Tên nhóm ngành đào tạo. Tên chuyên ngành đào tạo
Số lượng
trường/
thành phố
nhận
01.00.00 МАТЕМАТИКА И
МЕХАНИКА TOÁN HỌC VÀ CƠ HỌC
01.03.01 Cử
nhân Математика Toán học 35/33
01.03.02 Cử
nhân
Прикладная математика
и информатика Toán ứng dụng và Tin học 62/43
01.03.03 Cử
nhân
Механика и
математическое
моделирование
Cơ học và mô hình hóa toán
học 16/15
01.03.04 Cử
nhân Прикладная математика Toán ứng dụng 29/20
01.05.01 Chuyên
gia
Фундаментальные
математика и механика Toán học và Cơ học cơ bản 2/2
02.00.00
КОМПЬЮТЕРНЫЕ И
ИНФОРМАЦИОННЫ
Е НАУКИ
KHOA HỌC MÁY TÍNH
VÀ THÔNG TIN
02.03.01 Cử
nhân
Математика и
компьютерные науки
Toán học và khoa học máy
tính 33/31
02.03.02 Cử
nhân
Фундаментальная
информатика и
информационные
технологии
Tin học cơ sở và công nghệ
thông tin 29/27
02.03.03 Cử
nhân
Математическое
обеспечение и
администрирование
информационных систем
Toán an toàn và quản trị hệ
thống thông tin 38/31
03.00.00 Физика и
астрономия
VẬT LÝ VÀ THIÊN VĂN
HỌC
03.03.01 Cử
nhân
Прикладные математика
и физика
Toán học và vật lý học thực
nghiệm 9/7
03.03.02 Cử
nhân Физика Vật lý 59/49
03.03.03 Cử
nhân Радиофизика vật lý học vô tuyến điện 20/20
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
03.05.01 Астрономия Thiên văn học 3/3
04.00.00 ХИМИЯ HÓA HỌC
04.03.01 Cử
nhân Химия Hóa học 65/56
04.03.02 Cử
nhân
Химия, физика и
механика материалов
Hóa học, vật lý và cơ học
vật liệu 8/8
04.05.01 Chuyên
gia
Фундаментальная и
прикладная химия Hóa học cơ bản và ứng dụng 12/12
05.00.00 НАУКИ О ЗЕМЛЕ KHOA HỌC VỀ TRÁI
ĐẤT
05.03.01 Cử
nhân Геология Địa chất 18/17
05.03.02 Cử
nhân География Địa lý 38/37
05.03.03 Cử
nhân
Картография и
геоинформатика Bản đồ và tin học địa chất 12/12
05.03.04 Cử
nhân Гидрометеорология Khí tượng thủy văn 11/10
05.03.05 Cử
nhân
Прикладная
гидрометеорология
Khí tượng thủy văn ứng
dụng 3/3
05.03.06 Cử
nhân
Экология и
природопользование
Môi trường và sử dụng tài
nguyên thiên nhiên 88/60
06.00.00 БИОЛОГИЧЕСКИЕ
НАУКИ KHOA HỌC SINH HỌC
06.03.01 Cử
nhân Биология Sinh học 75/62
06.03.02 Cử
nhân Почвоведение Thổ nhưỡng 13/13
06.05.01 Chuyên
gia
Биоинженерия и
биоинформатика
Công nghệ sinh học và tin
sinh học 3/3
07.00.00 АРХИТЕКТУРА KIẾN TRÚC
07.03.01 Cử
nhân Архитектура Kiến trúc 43/35
07.03.02 Cử
nhân
Реконструкция и
реставрация
архитектурного наследия
Cải tạo và phục hồi di tích
kiến trúc 5/4
07.03.03 Cử
nhân
Дизайн архитектурной
среды
Thiết kế môi trường kiến
trúc 18/17
07.03.04 Cử
nhân Градостроительство Xây dựng thành phố 8/8
08.00.00
ТЕХНИКА И
ТЕХНОЛОГИИ
СТРОИТЕЛЬСТВА
KỸ THUẬT VÀ CÔNG
NGHỆ XÂY DỰNG
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
08.03.01 Cử
nhân Строительство Xây dựng 92/73
08.05.01 Chuyên
gia
Строительство
уникальных зданий и
сооружений
Xây dựng các tòa nhà và
công trình đặc biệt 32/29
08.05.02 Chuyên
gia
Строительство,
эксплуатация,
восстановление и
техническое прикрытие
автомобильных дорог,
мостов и тоннелей
Xây dựng, vận hành, phục
hồi và bảo hộ kỹ thuật hệ
thống đường bộ, cầu cống
và đường hầm
3/3
23.05.06 Chuyên
gia
Строительство железных
дорог, мостов и
транспортных тоннелей
Xây dựng hệ thống đường
sắt, cầu cống và đường hầm 11/11
09.00.00
ИНФОРМАТИКА И
ВЫЧИСЛИТЕЛЬНАЯ
ТЕХНИКА
TIN HỌC VÀ KỸ
THUẬT TÍNH TOÁN
09.03.01 Cử
nhân
Информатика и
вычислительная техника
Tin học và kỹ thuật tính
toán 82/51
09.03.02 Cử
nhân
Информационные
системы и технологии
Hệ thống tin học và công
nghệ 113/60
09.03.03 Cử
nhân
Прикладная
информатика Tin học ứng dụng 122/71
09.03.04 Cử
nhân Программная инженерия Lập trình 69/48
10.00.00 ИНФОРМАЦИОННАЯ
БЕЗОПАСНОСТЬ BẢO MẬT THÔNG TIN
10.03.01 Cử
nhân
Информационная
безопасность Bảo mật thông tin 31/22
10.05.01 Chuyên
gia
Компьютерная
безопасность Bảo mật máy tính 10/10
10.05.02 Chuyên
gia
Информационная
безопасность
телекоммуникационных
систем
Bảo mật thông tin hệ thống
viễn thông 6/6
10.05.03 Chuyên
gia
Информационная
безопасность
автоматизированных
систем
Bảo mật thông tin hệ thống
tự động 8//8
10.05.04 Chuyên
gia
Информационно-
аналитические системы
безопасности
Bảo mật hệ thống phân tích
thông tin 1
10.05.05 Chuyên
gia
Безопасность
информационных
технологий в
правоохранительной
сфере
Bảo mật công nghệ thông
tin trong lĩnh vực thực thi
pháp luật
0
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
11.00.00
ЭЛЕКТРОНИКА,
РАДИОТЕХНИКА И
СИСТЕМЫ СВЯЗИ
ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT
VÔ TUYẾN VÀ CÁC HỆ
THỐNG LIÊN LẠC
11.03.01 Cử
nhân Радиотехника Kỹ thuật vô tuyến điện 28/22
11.03.02 Cử
nhân
Инфокоммуникационны
е технологии и системы
связи
Công nghệ Thông tin truyền
thông và Hệ thống thông tin
liên lạc
41/31
11.03.03 Cử
nhân
Конструирование и
технология электронных
средств
Thiết kế và công nghệ thiết
bị điện tử 28/22
11.03.04 Cử
nhân
Электроника и
наноэлектроника
Điện tử và Điện tử học
Nano 40/26
11.05.01 Chuyên
gia
Радиоэлектронные
системы и комплексы
Hệ thống và tổ hợp vô tuyến
điện tử 6/5
12.00.00
ФОТОНИКА,
ПРИБОРОСТРОЕНИЕ,
ОПТИЧЕСКИЕ И
БИОТЕХНИЧЕСКИЕ
СИСТЕМЫ И
ТЕХНОЛОГИИ
QUANG TỬ, CHẾ TẠO
THIẾT BỊ, CÁC HỆ
THỐNG VÀ CÔNG
NGHỆ QUANG HỌC VÀ
KỸ THUẬT SINH HỌC
12.03.01 Cử
nhân Приборостроение Chế tạo thiết bị 23/17
12.03.02 Cử
nhân Оптотехника Kỹ thuật quang học thị lực 8/5
12.03.03 Cử
nhân
Фотоника и
оптоинформатика
Quang tử học và tin học
quang tử 4/3
12.03.04 Cử
nhân
Биотехнические системы
и технологии
Các hệ thống kỹ thuật sinh
học và công nghệ 34/27
12.03.05 Cử
nhân
Лазерная техника и
лазерные технологии
Kỹ thuật và công nghệ
Laser 7/6
12.05.01 Chuyên
gia
Электронные и оптико-
электронные приборы и
системы специального
назначения
Các thiết bị điện tử và
quang điện tử và các hệ
thống chức năng đặc biệt
1
13.00.0
0
Электро- и
Теплоэнергетика
Điện năng và nhiệt
năng học
13.03.01 Cử
nhân
Теплоэнергетика и
теплотехника
nhiệt năng học và kĩ thuật
nhiệt 61/48
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
13.03.02 Cử
nhân
Электроэнергетика и
электротехника
điện năng học và kĩ thuật
điện 66/53
13.03.03 Cử
nhân
Энергетическое
машиностроение chế tạo máy năng lượng 27/22
15.00.00 МАШИНОСТРОЕНИЕ CHẾ TẠO MÁY
15.03.01 Cử
nhân Машиностроение Chế tạo máy 53/41
15.03.02 Cử
nhân
Технологические
машины и оборудование
Máy móc và thiết bị công
nghệ 41/34
15.03.03 Cử
nhân Прикладная механика Cơ học ứng dụng 17/13
15.03.04 Cử
nhân
Автоматизация
технологических
процессов и производств
Tự động hóa các quá trình
công nghệ và sản xuất 59/41
15.03.05 Cử
nhân
Конструкторско-
технологическое
обеспечение
машиностроительных
производств
Thiết kế và công nghệ sản
xuất chế tạo máy 54/49
15.03.06 Cử
nhân
Мехатроника и
робототехника Cơ điện tử và Robotics 25/22
15.05.01
Проектирование
технологических машин
и комплексов
Thiết kế máy và tổ hợp công
nghệ 6/5
16.00.00
ФИЗИКО-
ТЕХНИЧЕСКИЕ
НАУКИ И
ТЕХНОЛОГИИ
KHOA HỌC VẬT LÝ KỸ
THUẬT VÀ CÔNG
NGHỆ
16.03.01 Cử
nhân Техническая физика Vật lý kỹ thuật 12/10
16.03.02 Cử
nhân
Высокотехнологические
плазменные и
энергетические
установки
Thiết bị năng lượng và
plasma kỹ thuật cao 1
16.03.03 Cử
nhân
Холодильная,
криогенная техника и
системы
жизнеобеспечения
Công nghệ đông lạnh, khí
lạnh và hệ thống đảm bảo sự
sống
13/11
16.05.01 Chuyên
gia
Специальные системы
жизнеобеспечения
Hệ thống đặc biệt đảm bảo
sự sống 1
18.00.00 ХИМИЧЕСКИЕ
ТЕХНОЛОГИИ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
18.03.01 Cử
nhân Химическая технология Công nghệ hóa học 41/37
18.03.02 Cử
nhân
Энерго- и
ресурсосберегающие
процессы в химической
технологии, нефтехимии
и биотехнологии
Các quy trình tiết kiệm năng
lượng và tài nguyên trong
công nghệ hóa học, hóa dầu
và công nghệ sinh học
35/29
18.05.01 Chuyên
gia
Химическая технология
энергонасыщенных
материалов и изделий
Nguyên liệu và sản phẩm
năng lượng bão hòa công
nghệ hóa học
0
18.05.02 Chuyên
gia
Химическая технология
материалов современной
энергетики
Công nghệ hóa học vật liệu
năng lượng hiện đại 2/2
19.00.00
ПРОМЫШЛЕННАЯ
ЭКОЛОГИЯ И
БИОТЕХНОЛОГИИ
SINH THÁI CÔNG
NGHIỆP VÀ CÔNG
NGHỆ SINH HỌC
19.03.01 Cử
nhân Биотехнология Công nghệ sinh học 37/28
19.03.02 Cử
nhân
Продукты питания из
растительного сырья
Thực phẩm từ nguyên liệu
thực vật 28/25
19.03.03 Cử
nhân
Продукты питания
животного
происхождения
Thực phẩm nguồn gốc động
vật 24/21
19.03.04 Cử
nhân
Технология продукции и
организация
общественного питания
Công nghệ sản xuất và phục
vụ ăn uống 32/28
20.00.00
ТЕХНОСФЕРНАЯ
БЕЗОПАСНОСТЬ И
ПРИРОДО-
ОБУСТРОЙСТВО
AN TOÀN MÔI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
VÀ KỸ THUẬT MÔI
TRƯỜNG
20.03.01 Cử
nhân
Техносферная
безопасность
An toàn môi trường công
nghệ 106/63
20.03.02 Cử
nhân
Природообустройство и
водопользование
Kỹ thuật môi trường và sử
dụng nước 30/24
20.05.01 Chuyên
gia Пожарная безопасность An toàn phòng cháy 14/13
21.00.00
ПРИКЛАДНАЯ
ГЕОЛОГИЯ, ГОРНОЕ
ДЕЛО,
НЕФТЕГАЗОВОЕ
ДЕЛО И ГЕОДЕЗИЯ
ĐỊA CHẤT ỨNG DỤNG,
MỎ, DẦU KHÍ VÀ TRẮC
ĐỊA
21.03.01 Cử
nhân Нефтегазовое дело Dầu khí 33/29
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
21.03.02 Cử
nhân
Землеустройство и
кадастры Quản lý đất và địa chính 61/46
21.03.03 Cử
nhân
Геодезия и
дистанционное
зондирование
Trắc địa và viễn thám 6/6
21.05.01 Chuyên
gia Прикладная геодезия Trắc địa ứng dụng 9/8
21.05.02 Chuyên
gia Прикладная геология Địa chất ứng dụng 25/21
21.05.03 Chuyên
gia
Технология
геологической разведки Công nghệ thăm dò địa chất 12/11
21.05.04 Chuyên
gia Горное дело Mỏ 19/16
21.05.05 Chuyên
gia
Физические процессы
горного или
нефтегазового
производства
Các quá trình vật lý của khai
thác mỏ và dầu khí 5/4
21.05.06 Chuyên
gia Нефтегазовые техника Công nghệ dầu khí 3/3
22.00.00 ТЕХНОЛОГИИ
МАТЕРИАЛОВ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
22.03.01 Cử
nhân
Материаловедение и
технологии материалов
Khoa học vật liệu và Công
nghệ vật liệu 33/22
22.03.02 Cử
nhân Металлургия Luyện kim 22/20
23.00.00
ТЕХНИКА И
ТЕХНОЛОГИИ
НАЗЕМНОГО
ТРАНСПОРТА
KỸ THUẬT VÀ CÔNG
NGHỆ GIAO THÔNG
TRÊN MẶT ĐẤT
23.03.01 Cử
nhân
Технология
транспортных процессов
Công nghệ các quá trình
giao thông 59/43
23.03.02 Cử
nhân
Наземные транспортно-
технологические
комплексы
Tổ hợp công nghệ-giao
thông trên mặt đất 15/15
23.03.03 Cử
nhân
Эксплуатация
транспортно-
технологических машин
и комплексов
Vận hành máy móc và các
tổ hợp giao thông-công
nghệ
78/59
23.05.01 Chuyên
gia
Наземные транспортно-
технологические
средства
Phương tiện công nghệ và
vận tải trên mặt đất 20/18
23.05.02 Chuyên
gia
Транспортные средства
специального
назначения
Phương tiện vận tải chức
năng đặc biệt 0
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
23.05.03 Chuyên
gia
Подвижной состав
железных дорог
Thành phần di động của
đường sắt (Đầu máy, toa
tàu)
8/8
23.05.04 Chuyên
gia
Эксплуатация железных
дорог Vận hành đường sắt 9/9
23.05.05 Chuyên
gia
Системы обеспечения
движения поездов
Hệ thống bảo đảm vận
chuyển xe lửa 9/9
24.00.0
0
Авиационная и
ракетно-
космическая
техника
Kỹ thuật hàng không
và tên lửa-vũ trụ
24.03.01 Cử
nhân
Ракетные комплексы и
космонавтика
Hệ thống tên lửa và du hành
vũ trụ 3/2
24.03.02 Cử
nhân
Системы управления
движением и навигация
Hệ thống quản lý không lưu
và dẫn đường 1
24.03.03 Cử
nhân
Баллистика и
гидроаэродинамика
Đường đạn học và thủy khí
động lực học 0
24.03.04 Cử
nhân Авиастроение Chế tạo máy bay 5/5
24.03.05 Cử
nhân
Двигатели летательных
аппаратов Động cơ máy bay 6/6
24.05.01 Chuyên
gia
Проектирование,
производство и
эксплуатация ракет и
ракетно-космических
комплексов
Thiết kế, sản xuất và vận
hành tên lửa và hệ thống tên
lửa không gian
1
24.05.02 Chuyên
gia
Проектирование
авиационных и ракетных
двигателей
Thiết kế động cơ máy bay
và tên lửa 2/2
24.05.04 Chuyên
gia
Навигационно-
баллистическое
обеспечение применения
космической техники
Đảm bảo đường đạn - dẫn
đường ứng dụng công nghệ
vũ trụ
1
24.05.06 Chuyên
gia
Системы управления
летательными
аппаратами
Hệ thống điều khiển máy
bay 3/3
24.05.07 Chuyên
gia
Самолето- и
вертолетостроение
Chế tạo máy bay và máy
bay lên thăng 3/3
26.00.00
ТЕХНИКА И
ТЕХНОЛОГИИ
КОРАБЛЕСТРОЕНИЯ
И ВОДНОГО
ТРАНСПОРТА
KỸ THUẬT VÀ CÔNG
NGHỆ ĐÓNG TÀU VÀ
GIAO THÔNG ĐƯỜNG
THỦY
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
26.03.01 Cử
nhân
Управление водным
транспортом и
гидрографическое
обеспечение судоходства
Điểu khiển giao thông
đường thủy và đảm bảo vận
hành thủy văn
5/5
26.03.02 Cử
nhân
Кораблестроение,
океанотехника и
системотехника
объектов морской
инфраструктуры
Đóng tàu, công nghệ đại
dương và hệ thống kỹ thuật
các cơ sở hạ tầng biển
6/6
26.05.01 Chuyên
gia
Проектирование и
постройка кораблей,
судов и объектов
океанотехники
Thiết kế và chế tạo tàu,
thuyền và các đối tượng kĩ
thuật biển
1
26.05.02 Chuyên
gia
Проектирование,
изготовление и ремонт
энергетических
установок и систем
автоматизации кораблей
и судов
Thiết kế, chế tạo và sửa
chữa сác thiết bị điện và hệ
thống tự động hóa của tàu,
thuyền
0
26.05.05 Chuyên
gia Судовождение Hàng hải 8/8
26.05.06 Chuyên
gia
Эксплуатация судовых
энергетических
установок
Vận hành thiết bị năng
lượng tàu thuyền 3/3
26.05.07 Chuyên
gia
Эксплуатация судового
электрооборудования и
средств автоматики
Hoạt động của các thiết bị
điện của tàu thuyền và các
thiết bị tự động
8/8
27.00.00
УПРАВЛЕНИЕ В
ТЕХНИЧЕСКИХ
СИСТЕМАХ
ĐIỀU KHIỂN TRONG
CÁC HỆ THỐNG KỸ
THUẬT
27.03.01 Cử
nhân
Стандартизация и
метрология Tiêu chuẩn và Đo lường 52/38
27.03.02 Cử
nhân Управление качеством Quản lý chất lượng 53/39
27.03.03 Cử
nhân
Системный анализ и
управление
Phân tích và quản lý hệ
thống 21/15
27.03.04 Cử
nhân
Управление в
технических системах
Điều khiển trong các hệ
thống kỹ thuật 62/41
27.03.05 Cử
nhân Инноватика Đổi mới 32/23
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
27.05.01 Chuyên
gia
Специальные
организационно-
технические системы
Hệ thống công nghệ - tổ
chức đặc biệt 1
28.00.00
НАНОТЕХНОЛОГИИ
И
НАНОМАТЕРИАЛЫ
CÔNG NGHỆ NANO VÀ
VẬT LIỆU NANO
28.03.01 Cử
nhân
Нанотехнологии и
микросистемная техника
Công nghệ nano và kỹ thuật
vi hệ 13/12
28.03.02 Cử
nhân Наноинженерия Kỹ thuật nano 12/9
28.03.03 Cử
nhân Наноматериалы Vật liệu nano 3/2
29.00.00 Технологии легкой
промышленности
Công nghệ công
nghiệp nặng
29.03.01 Cử
nhân
Технология изделий
легкой промышленности
Công nghệ sản phẩm ngành
công nghiệp nhẹ 9/9
29.03.02 Cử
nhân
Технологии и
проектирование
текстильных изделий
Công nghệ và thiết kế các
sản phẩm dệt may 5/5
29.03.03 Cử
nhân
Технология
полиграфического и
упаковочного
производства
Công nghệ in ấn và sản xuất
bao bì 9/6
29.03.04 Cử
nhân
Технология
художественной
обработки материалов
Công nghệ gia công mĩ
nghệ vật liệu 23/19
29.03.05 Cử
nhân
Конструирование
изделий легкой
промышленности
Chế tạo/thiết kế sản phẩm
công nghiệp nhẹ 14/14
30.00.00 ФУНДАМЕНТАЛЬНА
Я МЕДИЦИНА Y HỌC CƠ SỞ
30.05.01 Chuyên
gia Медицинская биохимия Hóa sinh y 7/7
30.05.02 Chuyên
gia Медицинская биофизика Lý sinh y 5/5
30.05.03 Chuyên
gia
Медицинская
кибернетика Điều khiển trong y học 4/4
31.00.00 КЛИНИЧЕСКАЯ
МЕДИЦИНА Y HỌC LÂM SÀNG
31.05.01 Chuyên
gia Лечебное дело Bác sĩ đa khoa 67/58
31.05.02 Chuyên
gia Педиатрия Nhi khoa 30/29
31.05.03 Chuyên
gia Стоматология Nha khoa 44/38
32.00.0
0
Науки о здоровье и
прфилактеческая
медицина
Khoa học sức khỏe và
Y học dự phòng
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
32.05.01 Chuyên
gia
Медико-
профилактическое дело Y tế dự phòng 8/8
33.00.00 ФАРМАЦИЯ DƯỢC
33.05.01 Chuyên
gia Фармация Dược 40/37
34.00.00 Сестринское дело Điều dưỡng
34.03.01 Cử
nhân Сестринское дело Điều dưỡng 3/3
35.00.00
СЕЛЬСКОЕ, ЛЕСНОЕ
И РЫБНОЕ
ХОЗЯЙСТВО
NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP VÀ NGƯ
NGHIỆP
35.03.01 Cử
nhân Лесное дело Lâm nghiệp 30/29
35.03.02 Cử
nhân
Технология
лесозаготовительных и
деревоперерабатывающи
х производств
Công nghệ khai thác gỗ và
chế biến gỗ 18/18
35.03.03 Cử
nhân
Агрохимия и
агропочвоведение
Nông hóa học và thổ
nhưỡng nông nghiệp 16/16
35.03.04 Cử
nhân Агрономия Nông học 52/51
35.03.05 Cử
nhân Садоводство Trồng vườn 11/11
35.03.06 Cử
nhân Агроинженерия Kỹ thuật nông nghiệp 48/47
35.03.07 Cử
nhân
Технология
производства и
переработки
сельскохозяйственной
продукции
Công nghệ sản xuất và chế
biến sản phẩm nông nghiệp 35/35
35.03.08 Cử
nhân
Водные биоресурсы и
аквакультура
Tài nguyên sinh học nước
và nuôi trồng thủy sản 10/10
35.03.09 Cử
nhân
Промышленное
рыболовство Đánh bắt cá công nghiệp 2/2
35.03.10 Cử
nhân
Ландшафтная
архитектура Kiến trúc cảnh quan 25/23
36.00.00
Ветеринария и
зоотехния Thú y và chăn nuôi
36.03.01 Cử
nhân
Ветеринарно-санитарная
экспертиза Giám định vệ sinh - thú y 21/18
36.03.02 Cử
nhân Зоотехния chăn nuôi 38/37
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
36.05.01 Chuyên
gia Ветеринария Thú y 41/39
37.00.00 ПСИХОЛОГИ-
ЧЕСКИЕ НАУКИ KHOA HỌC TÂM LÝ
37.03.01 Cử
nhân Психология Tâm lý học 81/63
37.03.02 Cử
nhân Конфликтология
Khoa học giải quyết xung
đột 10/9
37.05.01 Chuyên
gia Клиническая психология Tâm lý học lâm sàng 16/13
37.05.02 Chuyên
gia
Психология служебной
деятельности
Tâm lý học các hoạt động
công vụ 8/8
38.00.00 ЭКОНОМИКА И
УПРАВЛЕНИЕ KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
38.03.01 Cử
nhân Экономика Kinh tế 160/86
38.03.02 Cử
nhân Менеджмент Quản lý 150/79
38.03.03 Cử
nhân Управление персоналом Quản trị nhân lực 31/25
38.03.04 Cử
nhân
Государственное и
муниципальное
управление
Quản lý nhà nước và thị
chính 77/50
38.03.05 Cử
nhân Бизнес-информатика Tin học kinh tế 62/41
38.03.06 Cử
nhân Торговое дело Thương mại 36/27
38.03.07 Cử
nhân Товароведение Thương phẩm học 22/18
38.05.01 Chuyên
gia
Экономическая
безопасность An ninh kinh tế 11/10
38.05.02 Chuyên
gia Таможенное дело Hải quan 14/11
39.00.00
СОЦИОЛОГИЯ И
СОЦИАЛЬНАЯ
РАБОТА
XÃ HỘI HỌC VÀ CÔNG
TÁC XÃ HỘI
39.03.01 Cử
nhân Социология Xã hội học 65/46
39.03.02 Cử
nhân Социальная работа Công tác xã hội 64/54
39.03.03 Cử
nhân
Организация работы с
молодежью Tổ chức công tác thanh niên 21/18
40.00.00 ЮРИСПРУДЕНЦИЯ LUẬT HỌC
40.03.01 Cử
nhân Юриспруденция Luật học 116/72
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
40.05.01 Chuyên
gia
Правовое обеспечение
национальной
безопасности
Bảo đảm pháp lý an ninh
quốc gia 3/3
40.05.02 Chuyên
gia
Правоохранительная
деятельность Thực thi pháp luật 1
40.05.03 Chuyên
gia Судебная экспертиза Thẩm định tư pháp 7/6
41.00.00
ПОЛИТИЧЕСКИЕ
НАУКИ И
РЕГИОНОВЕДЕНИЕ
KHOA HỌC CHÍNH TRỊ
VÀ KHU VỰC HỌC
41.03.01 Cử
nhân
Зарубежное
регионоведение Khu vực học nước ngoài 33/27
41.03.02 Cử
nhân Регионоведение России Khu vực học nước Nga 2/2
41.03.03 Cử
nhân
Востоковедение и
африканистика
Đông phương học và châu
Phi học 10/9
41.03.04 Cử
nhân Политология Chính trị học 45/31
41.03.05 Cử
nhân
Международные
отношения Quan hệ quốc tế 41/29
41.03.06 Cử
nhân
Публичная политика и
социальные науки Chính trị và khoa học xã hội 1/1
42.00.00
СРЕДСТВА
МАССОВОЙ
ИНФОРМАЦИИ И
ИНФОРМАЦИОННО -
БИБЛИОТЕЧНОЕ
ДЕЛО
PHƯƠNG TIỆN THÔNG
TIN ĐẠI CHÚNG VÀ
CÔNG TÁC THÔNG TIN
- THƯ VIỆN
42.03.01 Cử
nhân
Реклама и связи с
общественностью
Quảng cáo và quan hệ công
chúng 74/48
42.03.02 Cử
nhân Журналистика Báo chí 74/62
42.03.03 Cử
nhân Издательское дело Xuất bản 10/9
42.03.04 Cử
nhân Телевидение Truyền hình 4/3
42.03.05 Cử
nhân Медиакоммуникации Truyền thông 1
43.00.00 СЕРВИС И ТУРИЗМ DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH
43.03.01 Cử
nhân Сервис Dịch vụ 41/33
43.03.02 Cử
nhân Туризм Du lịch 80/60
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
43.03.03 Cử
nhân Гостиничное дело Khách sạn 32.28
44.00.00
ОБРАЗОВАНИЕ И
ПЕДАГОГИЧЕСКИЕ
НАУКИ
GIÁO DỤC VÀ KHOA
HỌC SƯ PHẠM
44.03.01 Cử
nhân
Педагогическое
образование
Đào tạo giáo viên ( có
nhiều hướng đào tạo theo
từng ngành dạy)
49/46
44.03.02 Cử
nhân
Психолого-
педагогическое
образование
Giáo dục tâm lý sư phạm 73/65
44.03.03 Cử
nhân
Специальное
(дефектологическое)
образование
Giáo dục đặc biệt (tật học) 52/49
44.03.04 Cử
nhân
Профессиональное
обучение (по отраслям) Đào tạo nghề (theo lĩnh vực) 32/28
44.03.05 Cử
nhân
Педагогическое
образование (с двумя
профилями подготовки)
Đào tạo giáo viên (với hai
chuyên môn đào tạo) 74/72
44.05.01
Chuyên
gia
Педагогика и психология
девиантного поведения
Sư phạm và tâm lý học hành
vi lệch chuẩn 4/4
45.00.00
ЯЗЫКОЗНАНИЕ И
ЛИТЕРАТУРОВЕДЕН
ИЕ
NGÔN NGỮ HỌC VÀ
VĂN HỌC
45.03.01 Cử
nhân Филология Ngữ văn 72/62
45.03.02 Cử
nhân Лингвистика Ngôn ngữ học 87/66
45.03.03 Cử
nhân
Фундаментальная и
прикладная лингвистика
Ngôn ngữ học đại cương và
ứng dụng 12/12
45.03.04 Cử
nhân
Интеллектуальные
системы в гуманитарной
сфере
Hệ thống thông minh trong
lĩnh vực nhân văn 3/3
45.05.01 Chuyên
gia
Перевод и
переводоведение Dịch và dịch thuật 9/9
46.00.0
0
История и
археология Lịch sử và khảo cổ học
46.03.01 Cử
nhân История Lịch sử 65/57
46.03.02 Cử
nhân
Документоведение и
архивоведение Quản lý hồ sơ và Lưu trữ 30/26
46.03.03 Cử
nhân
Антропология и
этнология
Nhân chủng học và Dân tộc
học 5/5
49.00.00 ФИЗИЧЕСКАЯ
КУЛЬТУРА И СПОРТ
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
VÀ THỂ THAO
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
49.03.01 Cử
nhân Физическая культура Giáo dục thể chất
49.03.02 Cử
nhân
Физическая культура для
лиц с отклонениями в
состоянии здоровья
(адаптивная физическая
культура)
Giáo dục thể chất dành cho
người khuyết tật (giáo dục
thể chất thích ứng)
49.03.03 Cử
nhân
Рекреация и спортивно -
оздоровительный туризм
Giải trí và du lịch thể thao -
dưỡng sức
47.00.0
0
Философия, этика и
религиоведение
Triết học, đạo đức và
tôn giáo
47.03.01
Cử
nhân Философия Triết học
25/23
47.03.02
Cử
nhân Прикладная этика Đạo đức học ứng dụng 2/2
47.03.03
Cử
nhân Религиоведение Tôn giáo học 9/9
49.00.00
Физическая
культура и спорт Thể dục và thể thao
49.03.01 Cử
nhân Физическая культура Giáo dục thể chất 43/40
49.03.02 Cử
nhân
Физическая культура
для лиц с отклонениями
в состоянии здоровья
(адаптивная физическая
культура)
giáo dục thể chất cho người
có sức khỏe không đầy đủ
(giáo dục thể chất thích
nghi)
13/11
49.03.03 Cử
nhân
Рекреация и спортивно -
оздоровительный туризм
Nghỉ dưỡng và thể thao -
du lịch bồi dưỡng sức khỏe 6/5
50.00.0
0
Искурствознание Nghệ thuật học
50.03.01 Cử
nhân
Искусства и
гуманитарные науки
Nghệ thuật và khoa học
nhân văn
50.03.02 Cử
nhân Изящные искусства Mỹ thuật 1
50.03.03 Cử
nhân История искусств Lịch sử Nghệ thuật 4/3
50.03.04 Cử
nhân
Теория и история
искусств
Lý thuyết và Lịch sử Nghệ
thuật 8/6
51.00.00
КУЛЬТУРО-
ВЕДЕНИЕ И СОЦИО-
КУЛЬТУРНЫЕ
ПРОЕКТЫ
VĂN HÓA HỌC VÀ CÁC
DỰ ÁN VĂN HÓA - XÃ
HỘI
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
51.03.01 Cử
nhân Культурология Văn hóa 26/20
51.03.02 Cử
nhân
Народная
художественная
культура
Văn hóa nghệ thuật dân
gian 17/16
51.03.03 Cử
nhân
Социально-культурная
деятельность Hoạt động xã hội và văn hóa 20/20
51.03.04 Cử
nhân
Музеология и охрана
объектов культурного и
природного наследия
Bảo tàng học và bảo tồn các
di sản văn hóa, thiên nhiên 12/10
51.03.05 Cử
nhân
Режиссура
театрализованных
представлений и
праздников
Đạo diễn chương trình biểu
diễn và lễ hội 11/11
51.05.01
Chuyên
gia
Звукорежиссура
культурно-массовых
представлений и
концертных программ
Đạo diễn âm thanh chương
trình văn hóa đại chúng và
chương trình biểu diễn
1
52.00.00
СЦЕНИЧЕСКИЕ
ИСКУССТВА И
ЛИТЕРАТУРНОЕ
ТВОРЧЕСТВО
NGHỆ THUẬT SÂN
KHẤU VÀ SÁNG TÁC
VĂN HỌC
52.03.01 Cử
nhân
Хореографическое
искусство Nghệ thuật vũ đạo 14/12
52.03.02 Cử
nhân
Хореографическое
исполнительство Biểu diễn nghệ thuật vũ đạo 1
52.03.03 Cử
nhân Цирковое искусство Biểu diễn xiếc 0
52.03.04 Cử
nhân
Технология
художественного
оформления спектакля
Nghệ thuật dàn dựng sân
khấu kịch 2/2
52.03.05 Cử
nhân Театроведение Nhà hát (sân khấu học) 3/3
52.03.06 Cử
nhân Драматургия Kịch 2/2
52.05.01 Chuyên
gia Актерское искусство Nghệ thuật diễn xuất 25/18
52.05.02 Chuyên
gia Режиссура театра Đạo diễn nhà hát 5/4
52.05.03 Chuyên
gia Сценография Dựng cảnh sân khấu 1
52.05.04 Chuyên
gia
Литературное
творчество Sáng tạo văn học 4/4
Lê Huỳnh Đức (Quản lý chuyên mục tuyển sinh, du học Nga)
53.00.00 МУЗЫКАЛЬНОЕ
ИСКУССТВО
NGHỆ THUẬT ÂM
NHẠC
53.05.01 Chuyên
gia
Искусство концертного
исполнительства
Nghệ thuật biểu diễn hòa
nhạc 16/13
53.05.02 Chuyên
gia
Художественное
руководство
симфоническим
оркестром и
академическим хором
Chỉ huy nghệ thuật dàn nhạc
giao hưởng và dàn đồng ca 9/7
53.05.03 Chuyên
gia
Музыкальная
звукорежиссура Đạo diễn âm thanh âm nhạc 4/4
53.05.04 Chuyên
gia
Музыкально-театральное
искусство
Nghệ thuật âm nhạc - sân
khấu 11/8
53.05.05 Chuyên
gia Музыковедение Âm nhạc học 4/3
53.05.06 Chuyên
gia Композиция Soạn nhạc 9/7
53.05.07 Chuyên
gia
Дирижирование
военным духовым
оркестром
Chỉ huy dàn quân nhạc 0
54.00.00
ИЗОБРАЗИТЕЛЬНОЕ
И ПРИКЛАДНЫЕ
ВИДЫ ИСКУССТВ
MỸ THUẬT VÀ CÁC
THỂ LOẠI NGHỆ
THUẬT ỨNG DỤNG
54.03.01 Cử
nhân Дизайн Thiết kế 71/46
54.03.02 Cử
nhân
Декоративно-прикладное
искусство и народные
промыслы
Nghệ thuật trang trí ứng
dụng và thủ công 20/15
54.03.03 Cử
nhân
Искусство костюма и
текстиля
Nghệ thuật trang phục và
dệt may 10/10
54.03.04 Cử
nhân Реставрация Phục chế 6/3
54.05.01 Chuyên
gia
Монументально-
декоративное искусство
Nghệ thuật trang trí công
trình quan trọng
54.05.02 Chuyên
gia Живопись Hội họa
54.05.03 Chuyên
gia Графика Đồ họa 12/5
54.05.04 Chuyên
gia Скульптура Điêu khắc 4/4
54.05.05 Chuyên
gia
Живопись и изящные
искусства Hội họa và mĩ thuật 1
top related