hướng dẫn sử dụngvuinhiepanh.com/assets/uploads/2014/11/hdsd-ixus-230hs.pdfhướng dẫn...
Post on 18-Jan-2020
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Hướng Dẫn Sử Dụng
Tiếng Việt
1
Vui lòng đọc kỹ phần này trước khi sử dụng máy. Luôn phải sử dụng máy đúng cách.Các biện pháp phòng ngừa bên dưới là nhằm để ngăn chặn những sơ suất làm tổn thương người sử dụng máy và mọi người, hoặc làm hư hỏng máy.Lưu ý các hướng dẫn khi sử dụng các phụ kiện của máy.
Có nghĩa là có khả năng bị thương nghiêm trọng hoặc chết.
Tiếp xúc với ánh sáng cường độ cao của đèn flash có thể gây tổn hại thị lực. Đặc biệt phải cách xa trẻ sơ sinh ít nhất 1 m (39 inches) khi sử dụng flash.
Dây đeo: Đeo dây quanh cổ của trẻ có thể làm cho bé bị ngạt thở.
Việc này có thể là nguyên nhân gây sốc điện hoặc cháy nổ.Tắt máy và tháo pin ra ngay lập tức nếu chất lỏng hoặc các vật thể bên ngoài tiếp xúc với bộ phận bên trong của máy.Nếu bộ sạc pin bị ướt, rút phích cắm khỏi ổ cắm điện và hỏi ý kiến của nhà phân phối sản phẩm hoặc bộ phận chăm sóc khách hàng Canon.
Pin có thể bị phát nổ hoặc rò rỉ, nguyên nhân là do bị sốc điện hoặc cháy nổ. Việc này có thểgây thương tích và thiệt hại môi trường xung quanh. Trong trường hợp pin bị rò rỉ và dính lênmắt, miệng, da hoặc quần áo, ngay lập tức hãy rửa sạch với nước.
Các biện pháp phòng ngừa an toàn
2
Các sóng điện từ phát ra từ máy ảnh có thể làm nhiễu đến quá trình hoạt động của các thiết bị điện và các thiết bị khác. Cẩn thận khi sử dụng máy ở những nơi bị hạn chế sử dụng cácthiết bị điện như trong máy bay và các cơ sở y tế.
Vì âm thanh có thể nghe không rõ mà làm hư loa.
Việc này có thể dẫn đến tình trạng làm hư hại hoặc hỏng máy.
Nếu màn hình bị bể, có thể sẽ bị hư hại từ những mảnh vỡ đó.
Việc này có thể gây cháy nổ hoặc làm hư hỏng đèn flash.
- Đặt máy ở nơi có ánh sáng mặt trời quá mạnh.- Đặt máy ở nơi có nhiệt độ quá 40 °C (104 °F).- Những nơi ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
Những việc làm này có thể gây ra tình trạng pin bị rò rỉ, bị nóng hoặc bị nổ, kết quả là bị sốcđiện, cháy nổ, hoặc các tổn hại khác. Nhiệt độ cao có thể gây biến dạng cho máy ảnh hoặc vỏ bộ sạc.
Thao tác này có thể làm hư hỏng con cảm biến hình ảnh.
Điều này có thể làm cho máy gặp sự cố.
Các biện pháp phòng ngừa
3
Điều này là do cường độ mạnh của đèn flash đốt cháy bụi và các vật thể bên ngoài bị mắclại trước đèn flash. Hãy lấy miếng vải cotton để lau sạch bụi bẩn hoặc các vật thể khác phíatrước đèn để ngăn chặn việc làm nóng hoặc hư hỏng đèn.
Nếu vẫn để pin trong máy, máy có thể bị hư khi pin bị rò rỉ.
Tiếp xúc với các vật liệu kim loại khác có thể dẫn đến cháy nổ.
Cắm sạc quá lâu có thể làm cho nó bị nóng lên, biến dạng hoặc có thể gây cháy nổ.
Các con vật nuôi cắn pin có thể làm cho pin bị rò rỉ, bị nóng lên hoặc cháy nổ, hư pin.
Hành động này có thể làm hư màn hình máy.
Những hành động này có thể làm hư màn hình máy.
4
Sử dụng bộ sạc kèm theo máy để sạc pin trước khi sử dụng.
.
.
.
CB-2LV
CB-2LVE
Không nên sạc pin liên tục 24h để bảo vệ tuổi thọ cho pin.
Gắn pin sao cho 2 dấu trên thân pin và bộsạc hướng thẳng hàng với nhau như hình .
-2LV Mở chân cắm trên bộ sạc rồi cắm vào ổ cắm điện như hình .
Gắn 1 đầu dây điện nguồn vào bộ sạc và gắn đầu còn lại vào ổ
Tháo bộ sạc khỏi ổ cắm điện, sau đó lấy pin ra khỏi bộ sạc như hình .
Đèn sẽ sáng xanh khi đã sạc đầy pin. Thời gian sạc kéo dài khoảng 1 giờ 30 phút.
Đèn báo sạc sẽ sáng xanh và quá trình sạcbắt đầu.
cắm điện.
5
*1 Thông số trên được kiểm tra theo chuẩn của CIPA.
*2 Thông số thời gian quay là ở các cài đặt mặc định, bắt đầu và kết thúc quay, mở và tắt máy, và cácthao tác như sử dụng zoom.
*3 Là khoảng thời gian quay liên tục cho đến khi chạm dung lượng tối đa được ghi hoặc khi máy tự động ngừng quay.
Ở một số điều kiện chụp, số hình có thể chụp được sẽ ít hơn thông số trên.
Trên màn hình sẽ xuất hiện một biểu tượng hoặc một dòng chữ thông báo tình trạng hiện tại của pin.
1 Khoảng 210 hình
* 2 Khoảng 40 phút
Quay liên tục* 3 Khoảng 1 h 10 phút
Khoảng 4 hours
Đầy pin.
Hết một ít, nhưng vẫn còn đầy.
(Nhấp nháy đỏ Gần hết. Chuẩn bị sạc pin
“Change the battery pack.” Đã hết pin, hãy sạc lại pin.
?Đây là một đặc tính bình thường của pin. Tuy nhiên, hãy thay pin mới nếu chổ bịphồng làm cho pin không thể gắn vào khe gắn pin trong máy.
Hãy mua pin mới.
6
.
* S
Dòng máy này không đảm bảo là máy sẽ hỗ trợ các chức năng của thẻ Eye-Fi(Kết nối wireless). Nếu xảy ra trường hợp này, vui lòng liên hệ bên bán thẻ.Một lưu ý nữa là phải mở khoá thẻ khi muốn sử dụng thẻ ở nhiều quốc qia, khu vực. Vui lòng liên hệ bên bán thẻ để được hỗ trợ chi tiết.
.Pin đã sạc cũng sẽ tự hết ngay cả khi không sử dụng đến.Đậy nắp pin sao cho thấy được biểu tượng .
.Xài cho hết pin và tháo ra khỏi máy. Gắn nắp đậy pin vào và cất đi. Việc lưu trữ pin trong một khoảng thời gian dài (khoảng 1 năm) mà chưa xài hết pin sẽ làm ảnh hưởng đến tuổi thọ và khả năng hoạt động của pin.
.Bộ sạc được sử dụng ở những khu vực có nguồn điện từ 100 – 240V (50/60Hz) Sử dụng ổ cắm khi chuôi cắm không vừa ổ cắm điện. Không nên sử dụng các bộchuyển đổi dùng cho du lịch vì nó có thể làm hư pin.
,
Ey -F
Thẻ Eye-Fi
D*DHC*D C
7
Gắn pin và thẻ nhớ vào máy trước khi sử dụng.
Các tiếp xúc điểm Chốt khóa pin
Các tiếp xúc điểm
8
.
.
.
[Me e ]?
Trên màn hình [Memory
9
4 GB 16 GB
Khoảng 1231 Khoảng 5042
?Cho phép kiểm tra số hình có thể chụp được khi máy ở chế độ chụp hình.
10
..
.
..
.
11
.
/Ti ].
12
13
C [Fo
Nên format thẻ trước khi sử dụng. Format thẻ sẽ xoá tất cả mọi dữ liệu trong thẻ.Đối với thẻ Eye-Fi, cài đặt phần mềm chứa trong thẻ vào máy tính trước khi format lại thẻ.
Xoay phím zoom để chọn bảng .
Sử dụng phím để chọn mục [OK] vànhấn phím FUNC./SET.
Sử dụng phím để chọn mục [Format]và nhấn phím FUNC./SET.
14
.Sử dụng phím để chọn mục [OK] vànhấn phím FUNC./SET.
Nhấn phím FUNC./SET.
Trên màn hình hiển thị khung chữ [Memorycard formatting complete] khi kết thúc quá
trình format.
Dung lượng thẻ nhớ hiển thị trên màn hình có thể sẽ ít hơn so với dung lượng thật của thẻ.
15
Nhấn giữ nữa phím chụp để máy lấy nét chủ thể cần chụp sau đó nhấn hết phímchụp để chụp.
.
.Máy sẽ có âm thanh chụp và hình sẽ đượcchụp.Không được di chuyển máy khi đang chụp.
Nhấn giữ nữa phím chụp cho đến khi máy có hai tiếng bíp và xuất hiện khung lấy nét AF màu xanh.
Thời gian để chụp sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng cảnh bạn muốn chụp, vì vậythời gian máy báo chụp có thể thay đổi.Hình có thể bị mờ nếu chủ thể cần chụp di chuyển hoặc bạn di chuyển máy khi đang nhấn chụp.
16
Máy tự xác định chủ thể và các điều kiện cần chụp, và tự động lựa chọn các cài đặt tốt nhất cho từng cảnh chụp.
.Nhấn phím nguồn.Màn hình khởi động.
Ch
Khi hướng máy về phía chủ thể, máy sẽ hơi bị nhiễu do nó đang xác định chế độ chụp.
Biểu tượng xác định chế độ chụp và chế độ ổn định hình ảnh IS sẽ hiển thị phía bên trên góc phải màn hình.Máy sẽ hiển thị khung lấy nét và lấy nét theo các khuôn mặt chủ thể mà máy nhận diện.
.
Nhấn giữ nữa phím chụp để lấy nét.
o)
Zoom Bar
Xoay phím điều chỉnh đến biểu tượng
Xoay phím zoom đến để phóng to chủ
thể cần chụp. Xoay phím zoom đến để
thu nhỏ chủ thể cần chụp. (Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh zoom).
17
Khung lấy nét AF
?
P
?
P
u
18
;(S AF)
(S AF)
19
Cho phép xem lại hình đã chụp trên màn hình LCD.
Ch
Nhấn nhẹ phím chụp khi đang ở chế độ xem lại, máy sẽ chuyển sang chế độ chụphình.
Trên màn hình hiển thị hình chụp sau cùng.
Ống kính sẽ tự động thu lại sau khoảng 1
thu lại, máy sẽ tự động tắt nguồn.
Nhấn phím xem lại
Sử dụng phím để xem lại từ hình mới chụp đến những hình chụp trước đó.
Sử dụng phím để xem lại từ hình chụptrước đó đến những hình vừa được chụp.
Nhấn lại phím xem lại khi ống kính đã
20
Cho phép chọn và xoá nhiều hình cùng một lúc. Lưu ý: không thể lấy lại hình đãxoá.
Sau khi nhấn phím FUNC./SET, sử dụng phímđể chọn và nhấn lại phím FUNC./SET.
Erase?].
Trên màn hình hiển thị hình chụp cuối cùng.
phím FUNC./SET.
Hình đang hiển thị trên màn hình sẽ được xoá.
huỷ xoá và nhấn phím FUNC./SET.
Nhấn phím xem lại
Sử dụng phím , để chọn hình cần xoá.
và
Sử dụng phím , và chọn [Cancel] để
21
Thực hiện theo bước 1 – 3 trang 16 để quay.
Có thể kiểm tra thời gian còn quay được trênmàn hình.
Quay phim.Nhấn phím quay phim.Phần màu đen bên trên và dưới màn hình sẽkhông bị lưu vào đoạn phim.
Không chạm tay vào micro khi đang quay.
Không nhấn bất kỳ phím nào ngoài phím chụp. Vì âm thanh của các phím đó sẽ được lưu lại trong đoạn phim.
Thời gian còn quay được
Thời gian đã quay
Micro
Máy có 1 tiếng bíp và bắt đầu quay trên mànhình hiển thị biểu tượng quay phim
Bỏ tay khỏi phím chụp khi máy bắt đầu quay.
[ Rec] và thời gian đã quay.
Máy tự động điều chỉnh mức sáng, lấy nét và tông nền khi bạn bố cục lại khung hình (phóng to thu nhỏ khung cảnh).
Quay phim
22
.Nhấn lại phím quay phim.
Máy có 2 tiếng bíp và sẽ ngừng quay.Máy sẽ tự động ngừng quay khi thẻ nhớ đầy.
Tuy nhiên
BG61BG4
Khoảng 14 phút 34 giây. Khoảng 59 phút 40 giây.
Khi máy được chọn ở chế độ chụp , trên màn hình sẽ hiển thị biểu tượng xác định cảnh chụp, tuy nhiên, sẽ không xuất hiện các biểu tượng chỉ sự chuyển động “When Moving”. Ở một số điều kiện chụp, biểu tượng xác định có thể không tương ứng với cảnh chụp.Nếu thay đổi bố cục khi đang quay và không đạt được mức cân bằng trắng tối ưu trong khi quay, khi đó hãy nhấn phím quay để ngừng quay và nhấn lại để tiếp tục quay. (Chất lượng hình cố định ở chế độ ).
Chỉ cần nhấn phím quay phim là có thể quay ngay cả khi máy đang ở chếđộ chụp .
23
Cho phép xem lại đoạn phim đã quay trên màn hình LCD.
.
.
Cài đặt đĩa phần mềm kèm theo máy.Khi xem lại phim trên máy tính, hình có thể bị giựt và âm thanh không ổn định, điềunày phụ thuộc vào máy tính của bạn. Sử dụng phần mềm kèm theo máy để sao chép đoạn phim vào thẻ nhớ và xem lại trên máy chụp hình. Có thể kết nối máy chụp hìnhvới tivi để xem phim.
Nếu bạn nhấn phím FUNC./SET, đoạn phim sẽ dừng lại và trên màn hình xuất hiện thanh điều chỉnh xem phim. Sử dụng 2 phímđể chọn (Play) và nhấnphím FUNC./SET để tiếp tục xem phim.
Trên màn hình hiển thị đoạn phim quay sau cùng.
Nhấn phím xem lại .
Biểu tượng xuất hiện trên đoạn phim.
xem sau đó nhấn phím FUNC./SET.Sử dụng phím để chọn đoạn phim cần
Sử dụng phím để điều chỉnh âm lượng.
Biểu tượng sẽ xuất hiện sau khi hết phim.
.
Bắt đầu xem phim.
Sử dụng phím để chọn biểu tượng(Play Movie) sau đó nhấn phím FUNC./SET.
24
Cho phép sử dụng phần mềm kèm theo máy chuyển hình vào máy tính để xem lại.
Windows
*Đối với hệ điều hành Windows XP, cần phải cài phần mềm Microsoft .NET Framework 3.0 hoặc phiên bản mới (tối đa 500MB). Quá trình cài đặt có thể mất vài phút tùy vào máy tính của bạn.
Macintosh
Hệ điều hànhWindows 7 (Gồm SP1)Windows Vista SP2Windows XP SP3
Computer Model Cài đặt hệ điều hành máy trước khi cài đặt phần mềm vào máy.
CPUPentium 1.3 GHz hoặc cao hơn (ảnh tĩnh), Core 2 Duo 2.6 GHz hoặc caohơn (phim).
RAM
Windows 7 (64 bit): 2 GB hoặc hơnWindows 7 (32 bit), Windows Vista (64 bit, 32 bit): 1 GB hoặc hơn (hìnhitĩnh), 2 GB hơn (phim)Windows XP: 512 MB hoặc hơn (hình tĩnh), 2 GB hơn (phim)
Cổng kết nối USB
Ổ đĩa trống 420 MB hoặc hơn*
Độ p.giải màn hình 1,024 x 768 điểm ảnh hoặc hơn
Hệ điều hành Mac OS X (v10.5 – v10.6)
Computer Model Cài đặt hệ điều hành máy trước khi cài đặt phần mềm vào máy.
CPU Intel Processor (ảnh tĩnh), Core 2 Duo 2.6 GHz hoặc hơn (phim)
RAMMac OS X v10.6: 1 GB hoặc hơn (ảnh tĩnh), 2 GB hoặc hơn (phim)Mac OS X v10.5: 512 MB hoặc hơn (ảnh tĩnh), 2 GB hoặc hơn (phim)
Cổng kết nối USB
Ổ đĩa trống 480 MB hoặc hơn
Độ p.giải màn hình 1,024 x 768 điểm ảnh hoặc hơn
25
Cho các hệ điều hành Windows Vista và Mac OS X (v10.5).
Đặt đĩa CD-ROM (DIGITAL CAMERA SolutionDisk) vào đầu đọc CD-ROM.
Đối với hệ điều hành Macintosh, trên mànhình sẽ xuất hiện biểu tượng đĩa CD. Nhấpđôi chuột để mở đĩa và nhấp đôi vào hình khi nó xuất hiện.
Với hệ điều hành Windows, nhấp chuột vào mục [Easy Installation]. Đối với Macintosh,nhấn chọn [Install] và thực hiện theo các bước hướng dẫn trên màn hình để thực hiện cài đặt.Nếu xuất hiện cửa sổ [User Account Control],thực hiện theo các bước hướng dẫn trên mànhình để thực hiện cài đặt.
Với hệ điều hành Windows, chọn [Restart]hoặc [Finish] và lấy đĩa ra khỏi máy.Với hệ Macintosh, nhấn chọn [Finish] để hoàntất cài đặt và lấy đĩa ra khỏi máy.
26
Tắt máy chụp hình.Mở nắp đậy và gắn đầu cáp nhỏ vào máynhư hình bên .
Gắn đầu cáp lớn hơn vào cổng USB của máy tính.
Nhấn phím xem lại.
Với hệ Windows, nhấp chuột vào mục [Downloads Images From Canon Camerausing Canon CameraWindow].Bảng CameraWindow sẽ xuất hiện khi kết nối máy ảnh với máy tính.
Với hệ Macintosh, bảng CameraWindow sẽxuất hiện khi kết nối máy ảnh với máy tính.
Nhấp chuột vào mục [Import Images fromCamera], sau đó nhấp vào mục [Import
Hình sẽ được chuyển vào máy tính.hình sẽ được sắp xếp theo ngày chụp vàlưu vào những file riêng biệt trong tập tin hình
CameraWindow
ảnh.
Untransferred Images].
27
Đóng bảng CameraWindow sau khi đã hoàn tất quá trình chuyển hình. Nhấn phím xem lại để tắt máy và tháo cáp kết nối.
Với hệ Window, nếu bảng CameraWindow không xuát hiện sau khi đã thực hiện bước 2, hãy nhấp chuột vào menu [Start] và chọn [All Programs], chọn[Canon Utilities], [CameraWindow] và [CameraWindow].Với hệ Macintosh, nếu bảng CameraWindow không xuát hiện sau khi đã thực hiện bước 2, hãy nhấp chuột vào biểu tượng CameraWindow ở dưới màn hình máy tính.Với Windows 7, hãy thực hiện các bước sau để mở bảng CameraWindow.
Nhấp chuột vào biểu tượng trên thanh tác vụ.Ở màn hình vừa xuất hiện, nhấn vào link để sửa đổi chương trình.Chọn mục [Downloads Images From Canon Camera using CanonCameraWindow] và chọn [OK].Nhấp đôi chuột vào hình .
Có thể kết nối máy ảnh với máy tính và chuyển hình ảnh vào máy tính mà không cần cài đặt phần mềm. Tuy nhiên, có thể giới hạn một số thao tác sau:- Có thể mất vài phút để kết nối máy ảnh với máy tính trước khi bạn có thể
chuyển hình ảnh qua máy tính.- Hình chụp ở chiều thẳng đứng khi chuyển qua máy tính có thể bị chuyển
sang chiều nằm ngang.- Các thiết lập bảo vệ hình có thể bị mất khi chuyển hình qua máy tính.- Có thể xảy ra vấn đề khi chuyển hình, hoặc thông tin hình sẽ phụ thuộc
vào phiên bản của hệ điều hành đang dùng, kích cỡ file hoặc phần mềm đang sử dụng.
- Có thể không có một số chữc năng có trong đĩa phần mềm cài đặt như chỉnh sửa phim và chuyển hình vào máy ảnh.
28
Ống kínhLoa
Phím chụp
Chế độ chụp: (Chụp từ xa)/ (Góc nhìn rộng)Chế độ xem lại: (Phóng to ảnh chụp)
(Liệt kê hình)
Phím nguồnMicroĐèn báoĐèn FlashKhe gắn chân đế/ giá đỡNắp đậy cổng nguồn DCNắp đậy thẻ nhớ/ Pin
29
Sử dụng phím gạt để thay đổi chế độ chụp.
Màn hình LCDPhím quay phimPhím gạt chọn chế độ chụpCổng kết nối HDMI™Khe gắn dây đeo tayCổng xuất Audio/ VideoPhím mở bảng cài đặt MENU.
Tín hiệu đèn báo
FUNC./SET
Máy tự động điều chỉnh các cài đặt cho từng chế độ chụp.
Có thể chụp với các chế độ tương ứng từng điều kiện chụp hoặc tự lựa chọn 1 số cài đặt theo chủ ý người chụp.
(Bù sáng) / lên
(Cận cảnh) /
DISP. (Phím di
30
Hiển thị thông tin Không hiển thị thông tin
Cho phép thay đổi chế độ hiển thị bằng cách nhấn phím .
Có
.
31
Ở chế độ hiển thị thông tin chi tiết, những vùng hình bị dư sáng sẽ được sángtrên màn hình.
Tín hiệu đèn báo ở mặt sau của máy ảnh sẽ sáng hoặc nhấp nháy tùy vào trạng thái của máy.
SángTối
Cao
Thấp
XanhSáng Khi kết nối với máy tính, khi tắt màn hình LCD.
Nhấp nháyKhi máy đang khởi động, ghi/ đọc/ chuyển dữ liệu hình, khichụp với phơi sáng lâu.
Máy tự động điều chỉnh màn hình sáng hơn khi chụp trong những vùng tối,cho phép bạn kiểm tra bố cục chụp (Chức năng Night Display). Tuy nhiên, mức sáng của hình nhìn trên màn hình và mức sáng thật của hình chụp ra có thể khác nhau. Trên màn hình bạn có thể nhìn thấy nhiễu và hình không mượt, tuy nhiên điều này sẽ không bị ảnh hưởng trên hình chụp.
Đồ thị xuất hiện trong phần thông tin chi tiết được gọi là biểu đồ. Biểu đồ này thể hiện sự phân bổ ánh sáng của hình theo chiều nằm ngang, và lượng sáng theochiều thẳng và bằng cách này bạn có thểđóan được mức phơi sáng của hình.
Khi đèn báo đang nhấp nháy màu xanh, không được tắt nguồn, mở nắp đậy pin/ thẻ nhớ, lắc máy vì những hành động này có thể là nguyên nhân làm lỗi máy hoặc thẻ nhớ.
32
FUNC. me u.
Ch .
Ch .
Nhấn phím để trở về các chức năng cài đặt.
nhấn FUNC./SET hoặc phím .
33
.MENU
Ch .
Ch .
Ch .
MENU
FUNC./SET
34
.MENU
Ch [Rese All].
.
Mục [Date/Time], [Language], hình đã lưu trong [Start-up Image], [Time Zone], và [Video System] trong bảng .Dữ liệu được lưu trong mục điều chỉnh cân bằng trắng.Những màu sắc chọn trong chế độ Color Accent và Color Swap.
35
Để tiết kiệm pin, máy tự động tắt màn hình hiển thị, tự động tắt nguồn khi bạnkhông thực hiện bất kỳ thao tác nào trong 1 khoảng thời gian nhất định.
Màn hình sẽ tự động tắt sau khoảng 1 phút khi bạn không thực hiện thao tácnào trên máy. Sau khoảng 2 phút, ống kính tự động thu lại và tắt nguồn. Khi mànhình đã tắt nhưng ống kính chưa thu lại, nhấn nhẹ phím chụp để mở màn hình LCD và tiếp tục chụp.
Máy tự động tắt nguồn sau khoảng 5 phút khi bạn không thực hiện thao tác nàotrên máy.
Cho phép kiểm tra giờ hiện tại.
Có thể tắt chức năng tiết kiệm pin.Có thể điều chỉnh thời gian tắt màn hình hiển thị.
Nhấn giữ phím FUNC./SET.
Hiển thị giờ hiện tại.
Nó sẽ hiển thị theo chiều thẳng đứng nếu giữ máy theo chiều thẳng đứng. Sử dụngphím hoặc phím xoay để thay đổi màu sắc hiển thị
Nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chức năng này
Khi máy đang tắt, nhấn và giữ phím FUNC./SET sau đó nhấn phím nguồn để hiển thị đồng hồ.
36
Chức năng này cho phép chụp không cần mở flash.
T
Trên màn hình sẽ hiển thị chế độ được chọn.
CSử dụng phím để chọn biểu tượng
và nhấn phím .
Thực hiện theo bước trên để chọn trở lại chế độ flash tự động .
37
.
T
T 28 – 89628 – 224 khi chỉ sử dụng zoom quang 5 ).
.
38
.MENU.
Ch p].
.
DPOF..
.
Stamp].
.
D & .
.
39
Ch
Ch
40
MENU
C .
Ch
S s
41
khi cài đặt chụp từ 2 hình trở lên.
.
42
YCho phép thay đổi chiều rộng chiều cao của hình.
Ch .
lại phím FUNC./SET.
Ch .
Trên màn hình sẽ hiển thị chế độ được chọn.
Thực hiện lại bước 2 và chọn tỉ lệ để vềcài đặt ban đầu.
Tương đương tỉ lệ tivi HD, để xem trên màn hình rộng HD.
Tương đương tỉ lệ phim 35 mm. Thích hợp cho in khổ 5" x 7" hoặc khổ bưu thiếp.
Tương đương tỉ lệ màn hình của dòng máy này. Thích hợp cho in khổ ảnh 3.5" x 5", các khổ giấy A.
Tỉ lệ hình vuông.
Chỉ có thể sử dụng zoom số ở tỉ lệ và [Digital Zoom] được cố định ở chếđộ [Off] ở các tỉ lệ còn lại.
43
Ch
Ch
Ch
44
4:3
4 GB 16 GB
(Cỡ lớn) 3084 1231 5042
12M/4000x3000 1474 2514 10295
(Cỡ trung 1) 1620 2320 9503
6M/2816x2112 780 4641 19007
(Cỡ trung 2) 558 6352 26010
2M/1600x1200 278 12069 49420
(Cỡ nhỏ) 150 20116 82367
0.3M/640x480 84 30174 123550
A2 (16.5 x 23.4 in.)
A3 – A5 (11.7 x 16.5 – 5.8 x 8.3 in.)
5 x 7 in.
3.5 x 5 in.
Thông số trong bảng trên được tính theo tỉ lệ 4:3. Nếu thay đổi tỉ lệ này ở các chế độ khác, số hình chụp sẽ nhiều hơn bởi vì kích thước hình sẽ nhỏ hơn so với hình ở tỉ lệ 4:3. Tuy nhiên,ở độ phân giải tỉ lệ 16:9 với 1920 x 1080 điểm ảnh, kích cỡ hình sẽ lớn hơn ở tỉ lệ 4:3.
45
Ch .
.
P
46
Handheld N gh ne
Bea h
now
47
Nhớ gắn thêm chân đế chống rung để giảm làm mờ hình khi chụp ở chế độ
F ewo s
. Và chọn [IS Mode] ở chế độ [Off].
GIữ chặt máy khi chụp ở chế độ .
Ở chế độ hoặc hình có thể bị nhiễu do máy phải tăng ISO để tương ứng với điều kiện chụp.
Tùy vào điều kiện chụp, máy có thể bị rung nhiều khi chụp ở chế độ , khi đó hình có thể sẽ không đẹp như mong muốn Ở chế độ , độ phân giải ảnh được cố định ở (1984 x 1488).
48
.
Su er Vivid
Pos er Eff
.
49
.
.
C
(Fish-e e Effe )
Ef
.
[Effe Le el].
Ch .
h
.
50
,
.
Tren màn hình hiện thanh [Color Tone].
(To Camera Effe )
Standard
Warm
Cool
(
Ch .1 –
51
.
Ch .
B/W
Sepia
Blue
Ch ..
C l].
52
Nhấn hết phím chụp để chụp.Một đoạn phim dài từ 2-4 giây sẽ được ghitrước khi hình được chụp.
Mov D est)
Ở chế độ này máy sẽ nhanh hết pin hơn so với chế độ chụp tự động.
-
--
-
Chế độ này cho phép tạo ra một đoạn phim ngắn trong ngày khi chụp hình.Mỗi lần chụp 1 hình, máy sẽ tự động ghi lại một đoạn phim ngắn trước khi hình được chụp. Những đoạn video này sẽ tự động kết hợp thành một file và lưuvào thẻ nhớ vào mỗi cuối ngày.
Thực hiện bước 1-2 trang 36 và chọn .
Nếu chụp ngay khi vừa mở máy, chọn chế độ thì có thể đoạn phim sẽ không được tạo.
Có thể lựa chọn xem các đoạn phim theo ngày.
Chất lượng đoạn phim được tạo ra ở chế độ sẽ cố định ở chế độ .Trong các trường hợp sau, các đoạn phim ở chế độ sẽ được lưu thành những file riêng biệt cho dù chúng được tạo ra trong cùng 1 ngày.
Khi file phim đã được 4 GB hoặc đã được 1h quay.Khi đã được khóa bảo vệ.Khi thiết lập giờ khu vực thay đổi.Khi tạo 1 folder mới.
Âm thanh của các thao tác máy sẽ được lưu vào đoạn phim.Máy sẽ không có âm thanh khi nhấn nữa phím chụp, sử dụng các phím điều khiển hoặc ở chế độ chụp hẹn giờ.
53
.
.
(S S e
?
.
.
[S le De e].
.
54
h
-
55
M
[L kai h a ca e a a c u ]
Ch
ch
56
Máy vẫn sẽ chụp sau khoảng 15 giây ngay cả khi nó không nhận diện được khuôn mặt chủ thể.
âm
.
57
Chức năng này cho phép chụp liên tục với tốc độ tối đa nhanh nhất là khoảng8.7 hình/giây khi nhấn giữ phím chụp.
Máy sẽ chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp.
d
Tất cả hình trong nhóm cũng sẽ bị xóa khi bạn xóa 1 hình nào đó trong nhóm.
Hủy chế độ nhóm khi muốn xem riêng từng hình.Tất cả hình trong nhóm cũng sẽ được khóa bảo vệ khi bạn khóa bảo vệ 1 hìnhtrong nhóm.Nếu xem lại hình trong nhóm bằng các chế độ Filter hoặc Smart Shuffle, chế độ nhóm sẽ tạm bị hủy và chuyển sang xem từng hình.Hình trong nhóm sẽ không được đánh dấu yêu thích, chỉnh sửa, phân loại, inhoặc chọn số bản cần in. Hãy chọn xem từng hình hoặc hủy nhóm trước khi thực hiện các thao tác này.
Mỗi loạt hình trong 1 lần chụp sẽ được lưu thành một nhóm hình riêng biệt. Hình đại diện cho mỗi nhóm hình là hình được chụp đầu tiên. Biểu tượng sẽxuất hiện ở góc trên bên trái màn hình cho phép bạn xem hình trong mỗi nhóm.
Độ phân giải ảnh được cố định ở chế độ (1984 x 1488 pixels).Máy lấy nét, điều chỉnh mức sáng, cân bằng trắng theo hình đầu tiên.Tùy thuộc vào điều kiện chụp, các thiết lập cho máy, vị trí zoom mà máy cóthể ngừng chụp trong chốc lát hoặc tốc độ chụp sẽ chậm hơn.Càng tăng số hình cần chụp, tốc độ chụp càng chậm.
Thực hiện bước 1 - 2 trang 45 để chọn .
58
Máy tự động chụp liên tục 5 hình, và chọn lại 1 hình đẹp nhất.
Máy tự động chụp liên tục 5 hình và chỉ chọn 1 hình đẹp nhất lưu lại khi nhấn hết phím chụp để chụp.
a
ChThực hiện bước 1 - 2 trang 45 và chọn .
Độ phân giải ảnh cố định ở (1984 x 1488 pixels).Máy lấy nét, điều chỉnh mức sáng, cân bằng trắng theo hình đầu tiên.Tùy điều kiện chụp mà hình có thể không được như ý muốn.
59
AE5 cm (2.0in.) – vô cực, và ở góc chụp
P.P
.
:
60
Cho phép mở flash khi chụp. Phạm vi đánh flash ở mức chụp góc rộng tối đa ( ) là khoảng 50 cm – 4.0 m (1.6 – 13 ft.), và ở mức tối đa ( ) là khoảng 50 cm – 2.0 m (1.6 – 6.6 ft.).
Ch
61
Ch
Ch
Auto
Day Light
Cloudy
Tungsten
Fluorescent
Fluorescent H
Custom
lại phím FUNC./SET.và nhấn
62
Ch .
Ch .
Máy tự điều chỉnh tốc độ ISO tương ứng với chế độ chọn chụp và các điều kiện chụp.
Thấp
Cao
Chụp ngoài trời, thời tiết tốt.
Có mây, chạng vạng tối.
Ban đêm, những vùng tối.
ISO thấp cho hình ảnh sắc nét hơn, tuy nhiên có thể làm mờ hình ở một số điều kiện chụp.Tăng ISO sẽ cho tốc độ màn trập nhanh hơn, chống rung máy, mờ hình và đánh flash hiệu quả hơn. Tuy nhiên, hình sẽ có thể bị nhiễu (không mịn).
độ cài đặt, sau đó nhấn phím FUNC./SET. Trên màn hình hiển thị chế độ được chọn.
Nhấn phím FUNC./SET, sử dụng phímđể chọn và nhấn lại phím FUNC./SET.
Khi chọn ISO ở chế độ , nhấn nhẹ phím chụp để hiển thị mức ISO đượcmáy chọn.
Sử dụng phím để chọn một chế
63
C [i-C ras
Ở 1 số điều kiện chụp, hình có thể bị bể hoặc kết quả hiệu chỉnh không đượcnhư ý.Có thể hiệu chỉnh những hình đã chụp rồi.
Nhấn phím MENU, chọn mục [i-Contrast]trong bảng , sau đó sử dụng phímđể chọn chế độ [Auto].Trên màn hình hiển thị biểu tượng .
64
Ch .
Ch .phím FUNC./SET.
lại
65
Có thể thay đổi tông màu của hình chụp sang màu nâu đất, hoặc trắng đen.
My Colors.
Ch .
My Colors Off —
Vivid Nhấn mạnh sự tương phản và cho màu sắc rực rỡ hơn.
Neutral Giảm độ tương phản và cho tông màu trung tính.
Sepia Nâu đất.
B/W Đen trắng.
Positive FilmKết hợp hiệu ứng của đỏ, xanh lá và xanh da trời tạo nên màusắc như phim dương bản.
Lighter Skin Tone
Darker Skin Tone
Vivid BlueNhấn mạnh tông màu xanh da trời. Tạo cho các chủ thể bầu trời, biển, các chủ thể màu xanh da trời sẽ rực rỡ hơn.
Vivid GreenNhấn mạnh tông màu xanh lá. Tạo cho các chủ thể núi, cây lávà các chủ thể có màu xanh lá sẽ rực rỡ hơn.
Vivid Red Nhấn mạnh tông màu đỏ. Tạo cho các chủ thể màu đỏ rực rỡ hơn.
Custom ColorTự điều chỉnh độ tương phản, sắc nét, và màu sắc theo sở thíchngười chụp.
Trên màn hình hiển thị chế độ được chọn.
Sau khi nhấn phím FUNC./SET, sử dụng phím
FUNC./SET.
đặt sau đó nhấn phím FUNC./SET.
Các tông màu da tối hơn.
để chọn và nhấn lại phím
Sử dụng phím để chọn 1 chế độ cài
Ở chế độ và , các tông màu khác trừ tông màu da có thể sẽ bị thay đổi. Có thể sẽ không đạt được kết quả mong muốn ở 1 số tông màu da.
Cân bằng trắng không thể cài đặt ở chế độ và .
Các tông màu da sáng hơn.
My Colors
66
Sự tương phản, độ sắc nét, màu sắc đỏ, xanh lá, xanh dương, màu da của hình ảnh có thể tự điều chỉnh theo 5 mức khác nhau.
Custom Color
Càng điều chỉnh qua phải thì hiệu ứng càng tăng, và ngược lại, càng qua trái thì hiệu ứngcàng giảm đi.Nhấn phím MENU để hoàn tất việc cài đặt.
Thực hiện theo bước 2 trang 65 để chọn sau đó nhấn phím MENU.
một mức độ cài đặt.
Sử dụng phím để chọn một chế độđiều chỉnh, sử dụng phím để chọn
67
.
3. 9.8. .
Ch
FUNC./SET.
Ch
FUNC./SET.
68
Ch [Digital Zoo ].
Zoom] trong bảng và sử dụng phím
42.0 – 366 56.0 – 448
.
69
Ch [AF e].
Face AiAF
Se[O ]
---
[ e]
70
.
.
.
.
.
Tracking AF
Center
Khung AF được cố định tại chế độ [Normal] khi sử dụng chức năng Digital Zoom, bộ chuyển chụp xa số.
Khung AF sẽ chuyển sang màu vàng và trên màn hình xuất hiện biểu tượngkhi nhấn nữa phím chụp.
Nhấn phím MENU, trong bảng chọn mục [AF Frame Size] ở chế độ [Small].
71
.
Ch [Tr ki g AF].
Ch .
Ch (Tra i AF)
.
Khung sẽ xuất hiện ở giữa màn hình.
Hướng máy ảnh sao cho khung nằm ởchủ thể mà bạn muốn lấy nét và nhấn phím
Máy sẽ có tiếng bíp và xuất hiện khungkhi nó nhận diện 1 chủ thể. Khung lấy néttiếp tục truy theo chủ thể đó trong phạm vinhất định ngay cả khi chủ thể đó di chuyển.
Nếu máy không nhận diện được chủ thể nàothì khung sẽ xuất hiện trên màn hình.
Nhấn lại phím để hủy khung truy theo
Khi nhấn nữa phím chụp, khung sẽchuyển thành khung theo chủ thể trongkhi máy tiếp tục điều chỉnh lấy nét và phơisáng (Servo AF).
Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
Ngay cả sau khi đã chụp xong, khung sẽvẫn xuất hiện và tiếp tục truy theo chủ thể.
72
[AF-Point Zoom].
.
C hình
On
Z
hình
73
Khoá nét.
.
AFL
AFL
74
75
Evaluative
CenterWeighted Avg.
Spot
76
.
.
.
.
. AE : “Aut Ex u e”
.
.
FE
.
77
phím FUNC./SET.
Ch
78
]
79
[Bli io ].
80
Tương tự như chế độ chụp hình, máy sẽ tự động chọn các cài đặt tương ứng vớichế độ quay hoặc thêm các hiệu ứng khi đang quay.
Ch .Thực hiện theo bước 1 – 2 trang 45 để chọn một chế độ quay.
Nhấn phím quay phim.
iFrame Movie
Super Slow Motion Movie
*1 Được hỗ trợ bởi Apple.*2 Nhanh chóng chỉnh sửa và lưu các đoạn phim iFrame bằng phần mềm kèm theo máy.
Có thể quay phim khi đang ở các chế độ chụp bằng cách nhấn phím quay phim.Các thiết lập được chọn trong bảng FUNC. và các bảng menu chụp sẽ tựđộng thay đổi cho tương ứng với các chế độ quay phim.
Tùy vào chế độ quay và chất lượng phim(trang 84) bạn chọn, sẽ xuất hiện 2 phần màu đen bên trên và dưới của màn hình. Tuy nhiên sẽ không bị lưu vào đoạn phim.Nhấn lại phím quay phim để ngừng quay.
Miniature Effect/ Hiệu ứng thu nhỏMonochrome/ Đơn sắcSuper Vivid/ Tăng độ sâu màuPoster Effect/ HIệu ứng áp-phíchColor Accent/ HIệu ứng nhấn màu
Portrait/ Chân dung Color Swap/ Hiệu ứng chuyển màu
Beach/ Cảnh biển
Foliage/ Cây láSnow/ Cảnh tuyếtFireworks/ Pháo hoa
Cho phép quay ở chế độ và .
Bạn có thể chụp hình ngay cả khi đang ở chế độ quay hoặc . Tuy nhiên, sẽ không thể chụp khi máy đang quay phim.
Các đoạn phim có thể được chỉnh sửa bằng iFrame tương thích*1
với phần mềm hoặc các thiết bị.*2
Độ phân giải ảnh cố định ở chế độ .
Quay những chủ thể chuyển động nhanh sau đó xem lại ở tốc độchậm hơn.
81
Ch .
Ch .
Nhấn phím quay phim.Nhấn lại phím quay phim để ngừng quay.
263
Ch .
82
C .
C .
83
30 )
Khoảng 4 phútkhung/giây042
Khoảng 2 phútkhung/giây021
1 – 3
Không thể điều chỉnh zoom khi đang quay phim.shooting.Máy lấy nét, phơi sáng, cân bằng trắng ngay khi nhấn phím quay phim.
Độ phân giải ảnh cố định ở chế độ khi chọn ở tỉ lệ và ở khi chọn ở tỉ lệ .
84
Ch
*1 Khoảng 13 phút 35 giây đối với các đoạn phim iFrame.*2 Khoảng 55 phút 38 giây đối với các đoạn phim iFrame.
4 GB 16 GB1920x1080 điểm ảnh, 24 khung/giây.
Khoảng14 phút 34 giây
Khoảng59 phút 40 giây
1280 x 720 điểm ảnh,30 khung/giây.
Khoảng20 phút
43 giây* 1
Khoảng1 h 24 phút
54 giây* 2
640 x 480 điểm ảnh,30 khung/giây.
Khoảng43 phút 43 giây
Khoảng2 h 59 phút
3 giâychuẩn (SD).
Ở 2 chế độ quay và , sẽ xuất hiện 2 cột màu đen bên trên và dưới của màn hình và nó sẽ không bị lưu vào đoạn phim.
85
Cách sử dụng các chức năng bên dưới tương tự như ở chế độ chụp hình.Tuy nhiên, tùy vào từng chế độ quay, mà có thể không thiết lập được các cài đặthoặc có thể không có hiệu ứng nào.
Âm thanh khi điều chỉnh zoom sẽ bị lưu vào đoạn phim.
Không chỉnh được số hình chụp.
Thực hiện theo bước 2 trang 60 nhấn phím FUNC./SET và nhấn tiếp phím quay phim.
Chuyển đổi giữa 2 chế độ [Continuous] và [Off].
Xem phim ở chế độ Movie Digest
86
C .
.N FUNC./SET.
.
Cho phép lựa chọn xem lại những đoạn phim được tạo ở chế độ theo từngngày.
C .
87
.
.
.
Không áp dụng chức năng này với các đoạn phim.
.
.
88
Khi trên màn hình xuất hiện biểu tượng
. Sử dụng phím để chuyển đổinhấn phím FUNC./SET để chuyển sang hình
giữa các hình. Nhấn lại phím FUNC./SET để về chế độ ban đầu.
10x
89
Ch .
.
Chức năng này cho phép xem từng hình của nhóm hình chụp ở chế độ (t. 57).
Sử dụng phím để chọn hình có hiểnthị biểu tượng .
C .Sau khi nhấn phím FUNC./SET, sử dụng phím
để chọn chế độ , sau đó nhấn lạiphím FUNC./SET.
Sử dụng phím để xem hình, và chỉ xem được những hình trong trong nhóm đó.Sau khi nhấn phím FUNC./SET, sử dụng phím
để chọn lại chế độ , sau đó nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chế độ xem hình trong nhóm.
Khi đang xem lại hình trong nhóm (bước 3 bên trên), bạn có thể sử dụng các chức năng trong bảng Menu FUNC. như tìm kiếm hoặc phóng to hình (trang 88) khi nhấn phím FUNC./SET.Có thể xử lý cùng lúc cho tất cả các hình trong một nhóm như “Khóa hình”, “Xóa tất cảhình”, hoặc “Chọn hình để in”. bằng cách chọn cả nhóm hình.
90
C up Ima es].
.
.
Chức năng này cho phép tách nhóm của 1 nhóm hình chụp ở chế độ (t. 57)và xem lại từng hình.
Nhấn phím MENU, trong bảng chọn mục [Group Images].
Sử dụng phím để chọn chế độ [Off]. Nhấn phím MENU để hoàn tất cài đặt và trở về màn hình xem lại.Nhóm hình được chụp ở chế độ sẽ được tách rời ra thành từng hình riêng biệt.Thực hiện lại các bước trên và chọn [On] đểghép nhóm lại.
91
,.
.
Chỉ sử dụng chế độ này đối với hình chụp từ máy này.S sẽ không được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Nếu có ít hơn 50 hình được chụp bằng máy này đang lưu trong thẻ nhớ.- Nếu bạn chọn xem lại ở chế độ khác không phải chế độ Smart Shuffle.- Trong suốt quá trình xem lại bằng chế độ chọn lọc (Filtered).
Hình được chọn xem sẽ hiển thị ở giữa màn hình, và xuất hiện 4 hình khác tiếp theo ởxung quanh.
.
.
92
Ch
Hình đã khóa bảo vệ sẽ bị xóa khi format thẻ nhớ.
Hình đã khóa bảo vệ không bị xóa với chức năng xóa hình của máy ảnh. Hãy hủy chế độ khóa trước khi muốn xóa.
P o ec e ]
Khóa hình
93
Ch [Prote .
Ch .
C [Sele .
C .
C
l
Khóa hình
94
Khóa hình.
C [Sele t Range].
[Sele
C .
Hình sẽ không được khóa khi bạn chuyển sang chế độ khác hoặc tắt nguồntrước khi thực hiện bước 3 bên trên.
MENU.h [OK
Khóa hình
95
Ch .
Khoá hình.
Ch a ].
m es]
Khoá hình.
Ch
Có thể mở khóa các nhóm hình đã được bảo vệ nếu như chọn mục [Unclock]ở bước 4 trong phần [Select Range] hoặc bước 2 ở phần [Choosing All Images].
96
.C [Er e].
.
ChC [Sele .
C .
Xóa hình
97
Xóa hình.
C [S l t Ran ].
.
.
C
Ch a ].
.
xóah [OK]
[S l Ran ], và
[All Im ]
h [OK]
98
Bạn sẽ dễ dàng phân loại khi có đánh dấu hình, và cũng dễ dàng chọn ra để xemlại, xóa hoặc khóa hình.
C .
\
Ch ].
Ch .
[ a e a fa o i e
Trên màn hình hiển thị biểu tượng .
Thực hiện theo các bước bên trên để tiếp tục đánh dấu những hình khác.
Nhấn phím MENU, chọn mục [Favorites]trong bảng và nhấn phím FUNC./SET.
Sử dụng phím để chọn hình và nhấn phím FUNC./SET.
Biểu tượng sẽ mất đi khi nhấn lại phím FUNC./SET.
Khi nhấn phím MENU, trên màn hình xuất hiện bảng xác nhận đánh dấu hình.
Sử dụng phím để chọn mục [OK] vànhấn phím FUNC./SET.
Đánh dấu hình yêu thích
99
Hình sẽ không được đánh dấu nếu bạn thay đổi chế độ chụp hoặc tắt nguồntrước khi thực hiện thao tác trong bước 3.
Nếu bạn đang sử dụng Windows 7 hoặc Windows Vista và khi chuyển nhữnghình đã được đánh dấu sang máy tính, thì chúng sẽ được đánh dấu ở mức 3 sao( ) (trừ những đoạn phim).
100
C [Tri ].
Ch .
.
.
101
Low], Medium], High .
.
Au o Low], dium], gh].
.
102
Cho phép hiệu chỉnh mắt đỏ sau đó lưu lại thành một hình mới.
Ove te
Nhấn phím FUNC./SET.
Máy sẽ nhận diện mắt đỏ và 1 khung sẽ xuấthiện tại vùng mắt sẽ được hiệu chỉnh.
Sử dụng các phím để chọn mục[New file] và nhấn phím FUNC./SET.
Hình được lưu lại thành 1 file mới.
Nhấn phím Menu, chọn mục [Red-Eye Correction] trong bảng và nhấn phímFUNC./SET.
Sử dụng phím để chọn hình cần chỉnh.
top related