chẨn ĐoÁn vÀ ĐiỀu trỊ copd giai ĐoẠn Ổn...
Post on 09-Jun-2020
9 Views
Preview:
TRANSCRIPT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
KHOA
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
LÊ THỊ THU TRANG
KHOA KHÁM BỆNH – BV LÃO KHOA TW
Chỉ số Gaensler
Test hồi phục phếTest hồi phục phế
Âm tính
RL TKTN không hồi phục FEV1/FVC < 70%
- COPD nặng RL TKTN
- HPQ - COPD
Gaensler < 70%
phế quảnphế quản
Dương tính
FEV1/FVC < 70% FEV1/FVC ≥ 70%
RL TKTN hồi phục không hoàn toàn RL TKTN hồi phục hoàn toàn
HPQ nặngCOPD
- HPQ
CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ CHUNG
Ngừng tiếp xúc với các yếu tố nguy Ngừng tiếp xúc với các yếu tố nguy
Cai nghiện thuốc lá, thuốc lào:
• Tư vấn, giáo dục
• Thuốc hỗ trợ cai nghiện: Nicotin, Bupropion, Vareniclin
Tiêm vaccine:
• Vaccin phế cầu 5 năm/lần, được khuyến cáo ở: Người(tim, gan, thận, ĐTĐ…)
• Vaccin cúm: hàng năm, thường vào đầu mùa thu
CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ CHUNG
nguy cơ: lạnh, khói, bụi…nguy cơ: lạnh, khói, bụi…
Vareniclin
Người bệnh >65 tuổi, FEV1 < 40%, có bệnh đồng mắc
Bud / Form
Budesonide/formoterol ở bệnh nhân COPD
SzafranskiNgưng các thuốcdùng trước đó
Placebo
Budesonide
Formoterol
ROR
Calverleyprednisolone30 mg od,formoterol
-0.5 0 1 2Run in
Terbutaline khi cần
2x 4.5 g bid
Szafranski et al., Eur Respir J 2003
2x 160 / 4.5 µg bid
Budesonide/formoterol ở bệnh nhân COPD
2x 200 µg bid
2x 4.5 µg bid
2 3 6 9 12
Tháng
Terbutaline khi cần
Calverley et al., Eur Respir J 2003
115
Budesonid/Formoterol:
Nghiên cứu Szafranski
Eur Respir J 2003
F
EV
1 [%
]
100
105
110
0 2 4 6 8 10 12
90
95
p<0.001 Bud-Form vs placebo and budesonide; p<0.001 formoterol vs placebo; p=0.005 budesonide vs placebo
Bud-Form Formoterol Tháng
104
/Formoterol: sụt giảm FEV1
Nghiên cứu Calverley
Eur Respir J 2003
88
92
96
100
0 2 4 6 8 10 12
80
84
p<0.001 Bud-Form vs placebo and budesonide; p=0.002 Bud / Form vs formoterol; p<0.001 formoterol vs placebo
BudesonideTháng Placebo
Budesonid/Formoterol:
Nghiên cứu Szafranski
Eur Respir J 2003
Tỷ lệ đợt kịch phát
[%, so với placebo]
–10
0
–2%
*p<0.05 vs placebop=0.043 Bud-Formvs formoterol
–30
–20
–15%
–24%*
/Formoterol: giảm đợt cấp
Nghiên cứu Calverley
Eur Respir J 2003
+3%
–10
0
5
–24%*
–12%
–30
–20
*p<0.05 vs placebo; p=0.015Bud-Form vs formoterol
ICS/LABA VÀ NGUY CƠ VIÊM PHỔIICS/LABA VÀ NGUY CƠ VIÊM PHỔI
Providing Answers To Healthcare by
Real-world evidence comparing the effectiveness and safety of budesonide/formoterol with
fluticasone/salmeterol in patients with COPD
Providing Answers To Healthcare by ealthcare by Observational Studies
world evidence comparing the effectiveness and safety of budesonide/formoterol with
fluticasone/salmeterol in patients with COPD
ealthcare by Observational Studies
Hồi cứu, quan sát,
Các dữ liệu y khoa
sức khỏe ban đầu
Thiết kế nghiên
sức khỏe ban đầu
Thụy Điển
76 trung tâm chăm
≈8% dân số Thụy Điển
Bệnh nhân được theo
khi kết thúc điều trị
Janson C et al. Eur Respir J 2012; 40, Suppl. 56:
, dựa trên dữ liệu thực tế
khoa được thu thập từ các trung tâm chăm sóc
và liên kết với hồ sơ sức khỏe quốc gia tại
nghiên cứu
và liên kết với hồ sơ sức khỏe quốc gia tại
chăm sóc sức khỏe ban đầu
Điển ≈800.000 cư dân
theo dõi từ 01/1999 đến 12/2009, hoặc đến
trị với ICS/LABA hoặc di cư, hoặc tử vong
Janson C et al. Pneumonia in COPD patients treated with fixed ICS/LABA combinations J 2012; 40, Suppl. 56: 529p
Quá trình nghiên
Bệnh nhân th
Dữ liệu từ 76 trung tâm t
Bệnh nhân thn=21 361
Bệnh nhân được ghi nh(Index date) n=9893
Bắt cặp
Nhóm BUD/FORM n=2734
Dân
Bắt cặp
nghiên cứu
thỏa mãn tiêu chuẩn
76 trung tâm tại Thụy Điển
thỏa mãn tiêu chuẩnn=21 361
c ghi nhận sử dụng ICS/LABA (Index date) n=9893
Bắt cặp
Nhóm FLU/SAL n=2734
BUD/FORM
Dân số bắt cặpLarsson K et al. Journal of Internal Medicine, 2013; doi:10.1111/joim.12067
Bắt cặp
80Tất cả cơnkịch phát
Bệnh nhân sử dụng Bud/Form giảmphát so với nhóm
21
54
2,7
15
38
63
BUD/FORM
SAL/FLU
**
**
*
Dùng steroids uống
Dùng khángsinh
Nhập viện
Nhập cấp3,4
2,7
0,0 20,0 40,0 60,0 80,0
*Nhập cấpcứu
Các biến cố về cơn kịch phát trên 100 BN ở nhóm BUD/FORM (n=2734)
109
80
Tỉ lệ giảm khi dùngBudesonide/Formoterol
26%(p<0.0001)**
giảm 26% tỉ lệ cơn kịchSal/Flu
85
BUD/FORM
SAL/FLU
26%(p<0.0001)
29%(p<0.0001)
29%(p<0.0001)
21%
**
80,0 100,0 120,0 140,0 160,0
21%(p<0.003)
100 BN – năm trong dân số nghiên cứu đã bắt cặpBUD/FORM (n=2734) và nhóm FLU/SAL (n=2734)
• **P<0.0001; *P=0.0003
Larsson K et al. Journal of Internal Medicine, 2013; doi:10.1111/joim.12067
Tỉ lệ viêm phổi và nhập
viê
mp
hổ
in
hân
)
110
100
FLU/SAL
Viêm phổi bất kỳ
Nhập viện do viêm phổi
cốvi
êm
ph
ổiv
àn
hập
việ
nd
o v
iêm
(Tỉl
ệcộ
ng
dồ
n/
10
0 b
ện
hn
hân 90
80
70
60
50
40
30
20
Biế
ncố (
0
20
10
0 1 2 3 4Years
BUD/FORM, budesonide/formoterol; FLU/SAL, fluticasone/salmeterol
Janson C et al. Pneumonia in COPD patients treated with fixed ICS/LABA combinations.
nhập viện do viêm phổi
Viêm phổi
BUD/FORM
Viêm phổi bất kỳ
Nhập viện do viêm phổi
Viêm phổiRR 1.73 (1.57; 1.90) P<0.001
Nhập viện do viêm phổiRR 1.74 (1.56; 1.94) P<0.001
5 6 7 8 9Years
BUD/FORM, budesonide/formoterol; FLU/SAL, fluticasone/salmeterol
Pneumonia in COPD patients treated with fixed ICS/LABA combinations. Eur Respir J 2012; 40, Suppl. 56: 529p
Dữ liệu về tử vong
Tử vong do viêm phổiFLU/SAL = 97 (3.5%), BUD/FORM = 52 (1.9%)
Tử vong liên quan đến
4
5
HR 1.76 [95% CI: 1.22
P = 0.0025
1
2
3
% b
ện
hn
hân
0 1 2 3 4 5 6
Thời gian kể từ sau ngày
0
BUD/FORM, budesonide/formoterol; FLU/SAL, fluticasone/salmeterol
Janson C et al. Pneumonia in COPD patients treated with fixed ICS/LABA combinations
vong do viêm phổi
trong suốt thời gian nghiên cứuFLU/SAL = 97 (3.5%), BUD/FORM = 52 (1.9%)
đến viêm phổi
HR 1.76 [95% CI: 1.22-2.53];
= 0.0025
FLU/SAL
BUD/FORM
BN ở nhóm dùng FLU/SAL tăng
76% tử vong viêm phổi
7 98
ngày làm mốc (năm)
76% tử vong viêm phổi
P<0.0025
BUD/FORM, budesonide/formoterol; FLU/SAL, fluticasone/salmeterol
Pneumonia in COPD patients treated with fixed ICS/LABA combinations Eur Respir J 2012; 40, Suppl. 56: 529p
Thanks for your attentionThanks for your attention
top related