chữ cái tiếngviệt ระบบตัวอักษรในภาษา...

Post on 31-Dec-2019

1 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

Chữ cái tiếng Việtระบบตวอกษรในภาษาเวยดนาม

Nguyên âm và phụ âm đơnพยญชนะเดยว & สระเดยว

12 nguyên âm đơn สระเดยว

A Ă Â E Ê I O Ô Ơ U Ư Ya ă â e ê i o ô ơ u ư y

17 phụ âm đơn พยญชนะเดยว

B C D Đ G H K L M N

b c d đ g h k l m n

P Q R S T V X

p q r s t v x

พยญชนะเดยว & สระเดยว

Nguyên âm và phụ âm ghépสระผสม & พยญชนะประสม

- Nguyên âm ghép สระผสม

ia, iê-, yê- Chia, kia , chiên, tiêp, yên

ua, uô- cua, lua, suôt, chuôm

ưa, ươ- mưa, xưa, lươn,

- Phụ âm ghép พยญชนะประสม

Ch Th Nh Kh Ph

Tr Gi Ph Ng Ngh Qu

- Âm đệm (พยญชนะเสยงควบ / พยญชนะเลอน/ พยญชนะรอง)

o: oa, oe, oac, oăc, oay, oai,

Example: hoa hoè, khoác , xoay, xoài...

u: ua uê uyêt uyên Example: khua, thuê, tuyết, truyện...

พยญชนะประสม & สระเดยว

สระเดยวกบพยญชนะทาย

สระผสมกบพยญชนะทาย - พยญชนะรอง

วรรณยกต - Thanh (dấu) trong Tiếng Việt

วรรณยกต - Thanh (dấu) trong Tiếng Việt

การสะกดสวนประกอบของค าในภาษาเวยดนาม

• การสะกดค าในภาษาเวยดนามมวธการดงตอไปน 1. สะกดสระ+พยญชนะทายกอน ดวยการออกเสยงสระทใชในค านนแลวตามดวยพยญชนะทาย2. สะกดเสยงพยญชนะตน+เสยงสระและพยญชนะทายทไดสะกดไวกอนแลว3. ตามดวยการผนเสยงวรรณยกต

สระ+พยญชนะทาย=……...............พยญชนะตน+สระและพยญชนะทายทสะกดไว=……………….การผนวรรณยกต+พยญชนะตน และ เสยงสระกบพยญชนะทายทสะกดไว=………………

• ตวอยางเชนค าวา To วธการสะกดคอ o, tơ-o, to (ออ, เตอ-ออ, ตอ)ค าวา Xem วธการสะกดคอ e-mơ-em, xơ-em, xem (แอ-เหมอ-แอม, เซอ-แอม, แซม)ค าวา Lam วธการสะกดคอa-mơ-am, lơ-am-lam, huyên-lam (อา-เหมอ-อาม, เหลอ-อาม-ลาม, เฮวยน-ลาม)

Chào hỏi

• Xin chào สวสด• Tạm biệt ลากอน• Xin lỗi ขอโทษ• Cám ơn (cảm ơn) ขอบคณ• Bạn thế nao?Khỏe không เปนยงไงสบายดหรอ• cảm ơn, tôi khỏe ขอบคณผม /ดฉนสบาย• Không có gì ไมเปนไร• Rất vui được gặp anh/chị/ bạn.. ยนดทได รจก• Hẹn gặp lại. พบกนไหมคะ/ครบ• Chúc may mắn. โชคด

Ca dao – tục ngữสภาษต

1.

Trong đầm gì đẹp bằng sen

Lá xanh bông trăng lại chen nhị vàng

Nhị vàng bông trắng lá xanh

Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn

2.

Bầu ơi thương lấy bí cùng

Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn

Ca dao – tục ngữสภาษต

• Ở hiên gặp lành.

อยดมสข

• Gần mực thì đen gần đèn thì sáng.อยใกลหมกกด า อยใกลไฟกสวาง

• Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam.

แตงงานภรรยาออนโยน สรางบานทางทศใต

• Thương nhau mấy núi cũng trèoMấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua.

top related