[cấu trúc tiếng anh] danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng anh theo thứ...
Post on 01-Jan-2016
320 Views
Preview:
TRANSCRIPT
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 1/13
Forum 5 BƯỚC ĐỂ LÀM CHỦ TIẾNG ANH TỪ 3-6 THÁNG
Học tiếng Anh thực - Real English Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng
[Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you canpost: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from theselection below.
Thread:Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
User Name Password Log in RegisterHelp
Bài gửi hôm nay!
Calendar Community Forum Actions Quick LinksAdvanced Search
+ Reply to Thread + Post New Thread
Results 1 to 4 of 4
Thích 15 người thích điều này.
Thread Tools Display
TweetTweet 0 026
10-02-2011 09:41 PM
Join Date:Posts:
Apr 2011740
Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!
Bài viết liệt kê các cụm động từ thường gặp trong tiếng anh theo thứ tự ABC
A
account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gìask sb in/ out: cho ai vào/ ra
advance in: tấn tớiadvance on: trình bàyadvance to: tiến đến
agree on sth: đồng ý với điều gìagree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
#1
"Passion for Excellence"
WaNo
Thích 15
Hoc tieng anh
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 2/13
answer to: hợp vớianswer for: chịu trách nhiệm về
attend on (upon): hầu hạattend to: chú ý
B
back up: ủng hộ, nâng đỡ
bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of: xảy ra cho
begin with: bắt đầu bằngbegin at: khởi sự từ
believe in: tin cẩn, tin có
belong to: thuộc về
bet on: đánh cuộc vào
be over: qua rồi be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gìbear up: xác nhận bear out: chịu đựng
blow out: thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua
break away: chạy trốn break down: hỏng hóc, suy nhược break in (to+O): đột nhập, cắt ngang break up: chia tay, giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ
bring about: mang đến, mang lạibring down: hạ xuống bring out: xuất bản bring up: nuôi dưỡng bring off: thành công, ẵm giải
burn away: tắt dầnburn out: cháy trụi
C
Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai Call at: ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call off: huỷ bỏ
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 3/13
Call for: yêu cầu, mời gọi
Care about: quan tâm, để ý tới Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc Care for: thích, săn sóc
Carry away: mang đi, phân phát Carry on: tiếp tục Carry out: tiến hành, thực hiện Carry off: ẵm giải
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp Catch up with: bắt kịp
Chew over: nghĩ kĩ
Check in/out: làm thủ tục ra/vào Check up: kiểm tra sức khoẻ
Clean out: dọn sạch, lấy đi hết Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ Clear away: lấy đi, mang đi
Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy Close in: tiến tới Close up: xích lại gần nhau Close with: tới gầnClose about: vây lấy
Come over/round: đến thămCome round: hồi tỉnh Come down: sụp đổ, giảm Come down to: là do Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên Come up with: nảy ra, loé lên Come up against: đương đầu, đối mặt Come out: xuất bản Come out with: tung ra sản phẩm Come about: xảy raCome across: tình cờ gặp Come apart: vỡ vụn Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển Come into: thừa kế Come off: thành công, rớt ra, bong ra
Count on sb for sth: trông cậy vào ai
Come to: lên tới
Consign to: giao phó cho
Cross out: gạch đi, xoá đi
Cry for: khóc đi
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 4/13
Cry for sth: kêu đóiCry for the moon: đòi cái ko thểCry with joy: khóc vì vui
Cut sth into: cắt vật gì thànhCut into: nói vào, xen vàoCut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) Cut in: cắt ngang Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gìCut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ Cut up: chia nhỏ
D
delight in: thích thú vềdepart from: bỏ, sửa đổido with: chịu đựngdo for a thing: kiếm ra một vật
Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)Die out/die off: tuyệt chủng Die for: thèm gì đến chết Die of: chết vì bệnh gì
Do away with: bãi bỏ, bãi miễn Do up: trang tríDo with : làm được gì nhờ có Do without: làm được gì mà không cần
Draw back: rút lui
Drive at: ngụ ý, ám chỉ
Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai Drop off: buồn ngủ Drop out of school: bỏ học
E
Eat up: ăn hết Eat out: ăn ngoài
End up: kết thúc
F
Face up to: đương đầu, đối mặt Fall back on: trông cậy, dựa vào Fall in with: mê cái gìFall in love with sb: yêu ai đó say đắmFall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau Fall through: hoãn lạiFall off: giảm dần
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 5/13
Fall down: thất bại
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gìFill in: điền vàoFill up with: đổ đầy Fill out: điền hết, điền sạch Fill in for: đại diện, thay thế Find out: tìm ra
G
Get through to sb: liên lạc với ai Get through: hoàn tất, vượt qua Get into: đi vào , lên (xe) Get in: đến , trúng cử Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành Get out of: tránh xaGet down: đi xuống, ghi lại Get sb down: làm ai thất vọng Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì Get to doing: bắt tay vào làm việc gì Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất Get along/on with: hòa hợp vớiGet sth across: làm cho cái gì được hiểu Get at: đạt đến Get back: trở lại Get up: ngủ dậy Get ahead: vượt trước ai Get away with: cuỗm theo cái gì Get over: vượt quaGet on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật Give st back: trả lại Give in: bỏ cuộc Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai Give up: từ bỏ Give out: phân phát, cạn kịêt Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
Go out: đi ra ngoài , lỗi thời Go out with: hẹn ḥòGo through: kiểm tra, thực hiện công việc Go through with: kiên trì bền bỉ Go for : cố gắng giành đc Go in for: tham gia vào Go with: phù hợp Go without: kiêng nhịn Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)Go off with: cuỗm theo Go ahead: tiến lên Go back on one's word: không giữ lời Go down with: mắc bệnhGo over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 6/13
Go up: tăng, đi lên, vào đại học Go into: lâm vào Go away: cút đi, đi khỏi Go round: đủ chia Go on: tiếp tục
Grow out of: lớn vượt khỏi Grow up: trưởng thành
H
Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )Hand back: giao lại Hand over: trao trả quyền lực Hand out: phân phát
Hang round: lảng vảng Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )Hang up (off): cúp máy Hang out: treo ra ngoài
Hold on off: hoãn lạiHold on: cầm máy Hold back: kiềm chế Hold up: cản trở / trấn lột
J
Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội Jump at a conclusion: vội kết luận Jump at an order: vội vàng nhận lời Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng Jump into (out of): nhảy vào ( ra)
K
Keep away from = keep off: tránh xaKeep out of: ngăn cảnKeep sb back from: ngăn cản ai không làm gìKeep sb from: ngăn cản ai khỏi Keep sb together: gắn bó Keep up: giữ lại , duy trìKeep up with: theo kip ai Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì
Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng Knock out: hạ gục ai
L
Lay down: ban hành , hạ vũ khíLay out: sắp xếp, lập dàn ý
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 7/13
Leave sb off: cho ai nghỉ việc Leave out: bỏ sót
Let sb down: làm ai thất vọng Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai Let sb off: tha bổng cho ai
Lie down: nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với Live on: sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after: chăm sóc Look at: quan sát Look back on: nhớ lại hồi tưởngLook round: quay lại nhìn Look for: tìm kiếm Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ Look in on: ghé thăm Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)Look into: xem xét , nghiên cứu Look on: đứng nhìn thờ ơ Look out: coi chừng Look out for: cảnh giác với Look over: kiểm tra Look up to: tôn trọng Look down on: coi thường
M
Make up: trang điểm, bịa chuyện Make out: phân biệt Make up for: đền bù, hoà giải với ai Make the way to: tìm đường đến
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn
Miss out: bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra điMove out: chuyển đi Move in: chuyển đến
O
Order sb about sth: sai ai làm gì
Owe sth to sb: có được gì nhờ ai
P
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 8/13
Pass away: qua đờiPass by: đi ngang qua, trôi qua Pass on to: truyền lại Pass out: ngất
Pay sb back: trả nợ ai Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra
Pull back: rút lui Pull down: kéo đổ , san bằng Pull in to: vào( nhà ga ) Pull sth out: lấy cái ǵì ra Pull over at: đỗ xe
Put sth aside: cất đi, để dành Put sth away : cất đi Put through to sb: liên lạc với ai Put down: hạ xuống Put down to: lí do của Put on: mặc vào; tăng cân Put up: dựng lên, tăng giá Put up with: tha thứ, chịu đựng Put up for: xin ai ngủ nhờ Put out: dập tắt Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài Put off: trì hoãn
R
Run after: truy đuổi Run away/ off from: chạy trốn Run out (of): cạn kiệt Run over: đè chếtRun back: quay trở lại Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào
Ring after: gọi lại sau Ring off: tắt máy (điện thoại)
S
Save up: để dành
See about = see to: quan tâm, để ýSee sb off: tạm biệt See sb though: nhận ra bản chất của ai See over = go over: Kiểm tra
Send for: yêu cầu, mời gọi Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) Send back: trả lại
Mudim v0.8 Tắt VNI Telex Viqr Tổng hợp Chính tả Bỏ dấu kiểu mới [ Bật/Tắt(F9) Ẩn/Hiện (F8) ]
Email: Info@langmaster.edu.vnEmail: Info@langmaster.edu.vn
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 9/13
Set out/off: khởi hành, bắt đầu Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)Set up: dựng lên Set sb back: ngăn cản ai
Settle down : an cư lập nghiệp
Show off: khoe khoang , khoác lác Show up: đến tới
Shop round: mua bán loanh quanh
Shut down: sập tiệm, phá sản Shut up: ngậm miệng lại
Sit round: ngồi nhàn rỗi Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
Slown down: chậm lại
Stand by: ủng hộ ai Stand out: nổi bật Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for: thế chỗ của ai
Stay away from: tránh xaStay behind: ở lại Stay up: thức khuya Stay on at: ở lại trường để học thêm
T
Take away from: lấy đi, làm nguôi đi Take after: giống ai như đúc Take sb/sth back to: đem trả laịTake down: lấy xuống Take in: lừa gạt ai, hiểu Take on: tuyển thêm, lấy thêm người Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì Take over: giành quyền kiểm soát Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)Take to: yêu thích
Talk sb into st: thuyết phục ai Talk sb out of: cản trở ai
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi Throw out: vứt đi, tống cổ ai
Tie down: ràng buộc Tie in with: buộc chặt Tie sb out: làm ai đó mệt lả
Tư vấn khóa họcTư vấn khóa học
Cơ sở 1: Mai HươngCơ sở 1: Mai Hương 0943-499-0600943-499-060
Cơ sở 1: Thùy AnhCơ sở 1: Thùy Anh 04-668-488-4704-668-488-47
Cơ sở 2: Thu ThủyCơ sở 2: Thu Thủy 0166-885-85910166-885-8591
Cơ sở 2: Lưu YếnCơ sở 2: Lưu Yến 04-629-652-1904-629-652-19
CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANHCÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH
Ms Hương Giang Ms Hương Giang 0976 820 2100976 820 210
Thời gian:Thời gian: 8h30 Sáng chủ nhật hàng tuần 8h30 Sáng chủ nhật hàng tuần
Địa chỉ :Địa chỉ : Khu C, ĐH Sân Khấu Điện ẢnhKhu C, ĐH Sân Khấu Điện Ảnh
(Đối diện ĐH Thương Mại)(Đối diện ĐH Thương Mại)
P. Chăm sóc khách hàngP. Chăm sóc khách hàng
Hotline:Hotline:
04-628-734-5204-628-734-52
0979-635-2830979-635-283
0966-709-8880966-709-888
Email: info@langmaster.edu.vnEmail: info@langmaster.edu.vn
Langmaster International .,JSChoc tieng anh | Phuong phap hoc tieng Anh | clb tieng anh|Crazy english | hoc tieng anh
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 10/13
Tell off: mắng mỏ
Try on: thử (quần áo) Try out: thử...(máy móc)
Turn away = turn down: từ chối Turn into: chuyển thành Turn out: hóa ra là Turn on/off: mở, tắt Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)Turn up: xuất hịên, đến tới Turn in: đi ngủ
U
Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì
W
Wait for: đợi Wait up for: đợi ai đến tận khuya
Watch out/over: coi chừngWatch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó
Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần Wear sb out: làm ai mệt lả người
Work off: loại bỏ Work out: tìm ra cách giải quyếtWork up: làm khuấy động
Wipe out: huỷ diệt
Write down: viết vào
Sưu tầm
Mobile : 01653.994.122Facebook : Haivet.iBT120
If you always do what you always did, you will always get what you always got .Believe in what you can become .The greatest pleasure in life is doing what people say you cannot do .
世上无难事只怕有心人
tieng anh tre em
effortless english
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 11/13
hoc tieng anh
Reply With Quote
TweetTweet 0 26
10-02-2011 11:16 PM
Join Date:Posts:
Jul 201134
Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!
Uây... Đúng cái mình đang cần. Mỗi ngày sẽ cố gắng học 5 câu ^^
"Sống không giận, không hờn, không oán trách
Sống mỉm cười, với thử thách trông gai
Sống vươn lên, theo kịp ánh ban mai
Sống chan hòa, với người chung sống
Sống là động, nhưng lòng luôn bất động
Sống là thương, nhưng lòng chẳng vấn vương
Sống yên vui, danh lợi mãi coi thường
Tâm bất biến, giữa dòng đời vạn biến."Phạm Văn HùngChủ nhiệm CLB Võ Thuật Trường ĐH Công Nghiệp Hà NộiChủ nhiệm CLB Lân - Sư - Rồng Hùng Anh ĐườngSĐT: 0972263280Yahoo: NguoiFeGmail: NguoiFe@gmail.com
#2
Tổng Hợp Các Câu Lạc Bộ, Action Team
NguoiFe
Thích 15
Reply With Quote
TweetTweet 0 26
10-02-2011 11:24 PM
Join Date:Posts:
Jun 2011308
Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!
Nguoife cố gắng nhiều nhé. Học mấy kái này xong cố gắng áp dụng mới nhớ đc. Sáng mai sẽgửi bài cho mọi người. Gửi lại cho tớ kái bản nội quy nhóm nhé.
"TO GET WHAT YOU HAVE NEVER HADYOU MUST DO WHAT YOU HAVE NEVER DONE"Just do it, no thinking. If you make mistakes, do it again!Skype: bonghongthuytinh911Yahoo: bonghongthuytinh91189gmail: nguyen.huong911@gmail.com
tieng anh tre em
effortless english
#3
Thành Viên Chính Thức
chiaki911
Thích 15
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 12/13
« Previous Thread | Next Thread »
hoc tieng anh hoc tieng Anh giao tiep cau truc tieng anh cau lac bo tieng anh langmaster effortless english cau lac botieng anh tieng anh tre em langmaster hoc tieng anh qua bai hat
Contact Us Langmaster English Community Archive Top
All times are GMT +7. The time now is 09:30 AM.
TRỤ SỞ CHÍNH: SỐ 27 - DOÃN KẾ THIỆN - MAI DỊCH - CẦU GIẤY - HÀ NỘI.
hoc tieng anh
Reply With Quote
TweetTweet 0 26
01-29-2012 01:55 PM
Join Date:Posts:
Sep 201113
Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!
Các anh chị cho em cách học để nhớ mấy cụm động từ này được không ạ?
#4
Tôi Yêu Langmaster!
studyforever
Thích 15
Reply With Quote
+ Reply to Thread + Post New Thread
[Câu Lạc Bộ Tiếng Anh] Danh sách các câu lạc bộ tiếng Anh ở Hà NộiBy duongphamle in forum Câu Lạc Bộ Tiếng Anh
Replies: 46Last Post: 11-29-2012, 11:48 PM
[Tin Tức Xã Hội] Danh sách các trường ở Singapore có chứng chỉ EdutrustBy minh.phuc in forum Tin Tức-Văn Hóa-Xã Hội
Replies: 0Last Post: 08-16-2012, 03:26 PM
[Thảo Luận] Bạn đang gặp khó khăn gì trong việc học tiếng Anh ? Mong chờ điều gì từ 1 khóa học ?By WaNo in forum Trao Đổi - Thảo Luận
Replies: 3Last Post: 06-12-2012, 11:16 AM
[Tin Tức Xã Hội] Danh sách các câu lạc bộ tiếng Anh ở Hà NộiBy duongphamle in forum Tin Tức-Văn Hóa-Xã Hội
Replies: 11Last Post: 07-18-2011, 05:18 PM
Thread Information
There are currently 2 users browsing this thread. (0 members and 2 guests)
Similar Threads
Tags for this Thread
crazy english, effortless english, langmaster, wanoView Tag Cloud
del.icio.us
Digg
StumbleUpon
Bookmarks
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts
Posting Permissions
BB code is On
Smilies are On
[IMG] code is On
HTML code is Off
Forum Rules
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC
langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 13/13
CS1: 27 Doãn Kế Thiện - Mai Dịch - Cầu Giấy || Hotline: 04.668.488.47CS2: 76 Phố Nhổn || Hotline: 04.668.124.50
Bản quyền © 11/11/2010 bởi Langmaster International .,JSC. Vui lòng ghi rõ nguồn bài viết nếu có bất kỳ sự sao chép từ Langmaster Coaching Community.
Forum Modifications Developed By Phòng công nghệ ,Tầng 5-Số 27 Doãn Kế Thiện-Mai Dịch-Cầu Giấy-Hà Nội
top related