bẢng cÂn ĐỐi kẾ toÁn hỢp nhẤt -...
Post on 28-Oct-2019
6 Views
Preview:
TRANSCRIPT
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀĐịa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà NộiBÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTQuý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND
Mã số
Thuyết minh Số cuối quý Số đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 514,949,535,835 374,576,191,490 -
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 26,427,387,996 36,400,295,220 1. Tiền 111 26,427,387,996 36,400,295,220 2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
- II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - 23,836,000,000 1. Đầu tư ngắn hạn 121 V.2 - 23,836,000,000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - -
- III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 309,569,059,916 156,504,633,814 1. Phải thu khách hàng 131 V.3 292,018,249,329 139,047,657,534 2. Trả trước cho người bán 132 V.4 4,456,902,103 12,093,406,977 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 V.5 13,093,908,484 5,363,569,303 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 - -
- IV. Hàng tồn kho 140 176,212,979,854 144,281,596,222 1. Hàng tồn kho 141 V.6 176,212,979,854 144,281,596,222 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
- V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2,740,108,069 13,553,666,234 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.7 1,416,471,946 207,787,886 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 V.8 123,575,687 1,088,815,089 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.9 190,851,161 - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.10 1,009,209,275 12,257,063,259
Quý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
TÀI SẢNMã số
Thuyết minh Số cuối quý Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 242,721,716,635 209,945,554,968 -
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTQuý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
TÀI SẢN
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 145,000,000 - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 145,000,000 - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -
0II. Tài sản cố định 220 218,425,841,759 184,869,049,290 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.11 171,838,574,405 102,600,810,623
Nguyên giá 222 218,521,580,930 129,863,024,938 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (46,683,006,525) (27,262,214,315)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.12 13,893,353,519 18,526,769,857 Nguyên giá 225 19,745,375,572 27,813,175,660 Giá trị hao mòn lũy kế 226 (5,852,022,053) (9,286,405,803)
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.13 17,441,218,019 17,905,484,069 Nguyên giá 228 18,584,977,433 18,375,345,381 Giá trị hao mòn lũy kế 229 (1,143,759,414) (469,861,312)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.14 15,252,695,816 45,835,984,741 -
III. Bất động sản đầu tư 240 - - Nguyên giá 241 - - Giá trị hao mòn lũy kế 242 - -
- IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 19,030,200,000 18,306,564,258 1. Đầu tư vào công ty con 251 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 V.15 7,500,000,000 7,495,164,258 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.16 11,530,200,000 10,811,400,000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - -
- V. Tài sản dài hạn khác 260 5,120,674,876 6,769,941,420 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.17 4,719,101,355 5,463,411,448 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.18 371,573,521 1,244,117,826 3. Tài sản dài hạn khác 268 V.19 30,000,000 62,412,146
- VI. Lợi thế thương mại 269 - -
- TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 757,671,252,470 584,521,746,458
Quý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
NGUỒN VỐNMã số
Thuyết minh Số cuối quý Số đầu năm
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 553,469,229,927 452,485,520,189 -
I. Nợ ngắn hạn 310 437,849,454,699 368,167,760,546 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.20 373,795,325,452 208,520,562,240 2. Phải trả người bán 312 V.21 43,533,609,450 147,856,309,659 3. Người mua trả tiền trước 313 V.22 96,900,000 347,269,786 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.23 16,053,143,875 9,684,510,353
5. Phải trả người lao động 315 V.24 2,346,405,731 1,465,050,997 6. Chi phí phải trả 316 V.25 - 13,356,724 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.26 2,024,070,191 280,700,787 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -
- II. Nợ dài hạn 330 115,619,775,228 84,317,759,643 1. Phải trả dài hạn người bán 331 V.27 - 10,296,000,000 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 V.28 50,000,000 1,305,503,000 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.29 115,454,116,478 72,600,597,893 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 V.30 115,658,750 115,658,750 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -
- B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 204,202,022,544 132,036,226,269
- I. Vốn chủ sở hữu 410 204,172,762,304 132,006,966,029 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 V.31 150,000,000,000 120,000,000,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 6,338,500,000 - 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 - - 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 - - 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 V.32 47,834,262,304 12,006,966,029 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - -
- II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 29,260,240 29,260,240 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 V.33 29,260,240 29,260,240 2. Nguồn kinh phí 432 - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - -
- C - LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439 - -
- TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 757,671,252,471 584,521,746,458
Quý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo) 1 0
CHỈ TIÊUThuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài - - 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - - 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - - 4. Nợ khó đòi đã xử lý - -
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
5. Ngoại tệ các loại:Dollar Mỹ (USD) - - Euro (EUR) - - Dollar Singapore (SGD) - - Yên Nhật (¥) - - Dollar Úc (AUD) - - Bảng Anh (£) - - Dollar Canada (CAD) - - … - -
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
Người lập biểu Kế toán trưởng
____________________ ___________________Nguyễn Thị Hồng Oanh Phạm Thị Thanh Hà
Lập ngày 29 tháng 01 năm 2010Tổng Giám đốc
____________________Lê Vĩnh Sơn
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 1
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Quý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần.
2. Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất - chế biến, dịch vụ, thương mại,
3. Hoạt động kinh doanh trong năm: Sản xuất kinh doanh các sản phẩm cơ khí ngành hàng gia dụng, ngành hàng công nghiệp
II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 là năm tài chính thứ 03 của Công ty.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2. Cơ sở lập báo cáo tài chính tổng hợp
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Đơn vị trực thuộc và công ty con hình thành bộ máy kế toán riêng. Báo cáo tài chính tổng hợp của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo tài chính của Công ty CP Quốc tế Sơn Hà và chi nhánh trực thuộc và Công ty con
3. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
4. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy vi tính.
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 2
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
2. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
3. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.
4. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc 05-48
Máy móc và thiết bị 03-12
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 07-10
Thiết bị, dụng cụ quản lý 03-07
5. Tài sản cố định thuê tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 3
Thuê tài sản được phân loại là thuê tài chính nếu phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản thuộc về người đi thuê. Tài sản cố định thuê tài chính được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính là giá thấp hơn giữa giá trị hợp lý của tài sản thuê tại thời điểm khởi đầu của hợp đồng thuê và giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Tỷ lệ chiết khấu để tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu cho việc thuê tài sản là lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài sản hoặc lãi suất ghi trong hợp đồng. Trong trường hợp không thể xác định được lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê thì sử dụng lãi suất tiền vay tại thời điểm khởi đầu việc thuê tài sản.
Tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Trong trường hợp không chắc chắn Công ty sẽ có quyền sở hữu tài sản khi hết hạn hợp đồng thuê thì tài sản cố định sẽ được khấu hao theo thời gian ngắn hơn giữa thời gian thuê và thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định thuê tài được công bố tại thuyết minh số IV.5.
6. Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ...Quyền sử dụng đất được khấu hao trong 48 năm , theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 03 năm.
7. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
8. Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con, công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách. Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư tài chính vào các tổ chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 4
bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty trong các tổ chức kinh tế này.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
9. Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí quảng cáo
Chi phí quảng cáo trả trước thể hiện khoản tiền quảng cáo trả trước của Công ty. Chi phí quảng cáo được phân bổ theo thời hạn quy định trên hợp đồng quảng cáo.
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 02 năm.
Tiền thuê đất trả trước
Tiền thuê đất trả trước thể hiện khoản tiền thuê đất đã trả cho phần đất Công ty đang sử dụng. Tiền thuê đất được phân bổ theo thời hạn thuê qui định trên hợp đồng thuê đất.
10. Chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
11. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.
12. Nguồn vốn kinh doanh - quỹ Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông. Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
13. Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 5
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
15. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được quy đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
16. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi, tiền cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 6
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Tiền mặt 14.654.419.910 2.485.266.310
Tiền gửi ngân hàng 11.772.968.086 8.538.293.036
Cộng 26.427.387.996 11.023.559.346
2. Đầu tư ngắn hạn
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Đầu tư ngắn hạn khác
Tiền gửi có kỳ hạn từ 01 năm trở xuống 13.500.000.000
Cho vay ngắn hạn từ 01 năm trở xuống
Cộng 13.500.000.000
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Phải thu khách hàng 292.018.249.329 111.507.341.969
Trả trước cho người bán 4.456.902.103 8.372.075.949
Các khoản phải thu khác 13.093.908.484 8.308.090.915
Cộng 309.569.059.916 128.187.508.833
4. Hàng tồn kho
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Nguyên liệu, vật liệu 112.827.375.000 303.457.394.035
Công cụ, dụng cụ 1.137.691.431 4.895.846.694
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 0 73.152.695
Thành phẩm 33.446.761.170 22.240.361.245
Hàng hóa 17.691.733.048 20.981.341.934
Hàng gửi đi bán 300.009.906
Hàng đang đi đường 10.807.960.299
Cộng 176.214.530.854 351.648.096.603
5. Chi phí trả trước ngắn hạn
Công cụ, dụng cụChi phí chờ kết
chuyển Cộng
Số đầu kỳ 1.636.573.061 1.636.573.061
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 7
Công cụ, dụng cụChi phí chờ kết
chuyển Cộng
Tăng trong năm 657.275.604 757.270.078 1.414.545.682
Kết chuyển vào chi phí trong kỳ 292.538.132 1.342.108.665 1.634.646.797
Số cuối kỳ 364.737.472 1.051.734.474 1.416.471.946
6. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa 190.259.090 190.259.090
Thuế xuất nhập khẩu nộp thừa 592.071 592.071
Cộng 190.851.161 190.851.161
7. Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Tạm ứng 3.003.360.775 1.096.214.413
Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 4.915.214.645 5.339.398.802
Cộng 7.918.575.420 6.435.613.215
8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Phần nguyên giá Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Tài sản cố định hữu hình 171.838.574.405 164.138.848.226
Nguyên giá 218.521.580.930 208.752.723.628
Nhà cửa, vật kiến trúc 64.690.612.609 66.542.862.478
Máy móc và thiết bị 130.301.736.545 122.715.344.513
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 18.340.842.132 17.057.430.392
Thiết bị, dụng cụ quản lý 5.188.389.639 2.437.086.245
Hao mòn lũy kế 46.683.006.525 44.613.875.402
Nhà cửa, vật kiến trúc 4.803.112.616 4.323.313.782
Máy móc và thiết bị 36.566.934.100 33.444.958.380
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 4.460.224.013 6.090.637.819
Thiết bị, dụng cụ quản lý 852.735.796 754.965.421
Tài sản cố định thuê tài chính 13.893.353.519 12.705.368.340
Nguyên giá 19.745.375.572 18.429.604.361
Máy móc và thiết bị 17.502.482.445 16.186.711.234
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2.242.893.127 2.242.893.127
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 8
Phần nguyên giá Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Hao mòn lũy kế 5.852.022.053 5.724.236.021
Máy móc và thiết bị 5.253.641.595 4.916.850.206
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 598.380.458 807.385.815
Tài sản cố định vô hình 17.441.218.019 17.614.801.486
Nguyên giá 18.584.977.433 18.584.977.433
Quyền sử dụng đất 16.702.915.670 16.702.915.670
Phần mềm máy tính 1.882.061.763 1.882.061.763
Hao mòn lũy kế 1.143.759.414 970.175.947
Quyền sử dụng đất 816.477.821 734.848.708
Phần mềm máy tính 327.281.593 235.327.239
9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu kỳ 14.557.841.538
Tăng trong kỳ 3.212.156.885
Kết chuyển tăng tài sản cố định trong kỳ (2.517.302.607)
Số cuối kỳ 15.252.695.816
10. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Tỷ lệ cổ phần sở hữu
Tên công ty liên kết, liên doanh Theo giấy
phép Thực góp
Vốn đầu tư
Công ty Cổ phần Minh Tân 44,48% 44,48% 7.500.000.000
11. Đầu tư dài hạn khác
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Đầu tư trái phiếu 11.000.000 11.000.000
Góp vốn đầu tư 11.519.200.000 10.748.000.000
Công ty CP Phát triển Năng lượng Sơn Hà 2.019.200.000 1.248.000.000
Công ty CP Đầu tư Phát triển Hợp Phú 1.500.000.000 1.500.000.000
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng HUD3 8.500.000.000 8.500.000.000
Cộng 11.530.200.000 10.759.000.000
12. Chi phí trả trước dài hạn
Số đầu kỳ 4.605.387.579
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 9
Tăng trong kỳ 1,655,174,805
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong kỳ (1.541.461.029)
Số cuối kỳ 4.719.101.355
13. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Số đầu kỳ Phát sinh trong
kỳ Hoàn nhập
trong kỳ Số cuối kỳ
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
371.573.521 371.573.521
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
Cộng 371.573.521 371.573.521
14. Tài sản dài hạn khác Là khoản ký cược, ký quỹ dài hạn. 175.000.000
15. Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Vay ngắn hạn ngân hàng bằng USD 23.163.686.121 21.038.535.395
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Sở Giao dịch 1
10.768.823.314
Ngân hàng TECHCOMBANK 947.062.361
Ngân hàng Vietcombank 13.650.933.648 10.269.712.081
Ngân hàng TMCP Hàng Hải 8.565.690.112
Vay ngắn hạn ngân hàng bằng VND 350.631.639.331 365.989.940.198
Ngân hàng TMCP Hàng Hải 154.807.267.879 99.084.698.405
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Sở Giao dịch 1
21.116.848.746 17.442.734.430
Ngân hàng TMCP nhà HABUBANK
Ngân hàng HSBC 30.362.055.583
Ngân hàng TECHCOMBANK 88.876.541.057 78.145.283.149
Ngân hàng TMCP Sài gòn (SHB)- Hà Nội 46.847.639.750 45.888.969.200
Ngân hàng Vietcombank 28.374.341.899 43.890.894.784
Ngân hàng TMCP QT Hà Nội VIBANK 43.086.540.647
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 10
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Ngân hàng Sacombank 609.000.000
Ngân hàng Hàng Hải 10.000.000.000 8.088.764.000
Nợ thuê tài chính đến hạn trả
(xem thuyết minh số V.20
833.500.000
Cộng 373.795.325.452 387.861.975.59
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ thuê tài chính như sau:
Vay ngắn hạn
Ngân hàng
Nợ thuê tài chính đến hạn
trả Cộng
Số đầu kỳ 387.028.475.593 833.500.000 387.861.975.593
Số tiền vay trong kỳ 202.781.820.503 202.781.820.503
Kết chuyển từ nợ dài hạn 109.000.000 (109.000.000)
Số tiền đã trả trong kỳ (216.014.970.644) (942.500.000) 216.957.470.644
Số cuối kỳ 373.795.325.452 0 373.795.325.452
16. Nợ phải trả
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Nợ phải trả ngắn hạn 48.000.985.372 111.784.578.228
Phải trả người bán 43.533.609.450 55.273.268.446
Người mua trả tiền trước 96.900.000 6.152.505.054
Phải trả người lao động 2.346.405.731 1.297.550.930
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 2.024.070.191 49.061.253.798
Nợ phải trả dài hạn 165.658.750 165.658.750
Phải trả dài hạn khác 50.000.000 50.000.000
Dự phòng trợ cấp mất việc làm 115.658.750 115.658.750
Cộng 48.116.644.122 111.950.236.978
17. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu kỳ Số phải nộp
trong kỳ Số đã nộp trong kỳ
Số cuối kỳ
Thuế GTGT hàng bán nội địa
1.466.154.797 4.324.661.626 5.790.816.473
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3.950.373.963 9 273 595 032 6 887 245 343 1 564 024 274
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 11
Số đầu kỳ Số phải nộp
trong kỳ Số đã nộp trong kỳ
Số cuối kỳ
Thuế xuất, nhập khẩu 37.322.362 92.701.645 88.290.649 24.172.712
Thuế thu nhập doanh nghiệp
6.696.701.463 4.284.532.391 2.500.000.000 8.481.233.854
Thuế thu nhập cá nhân 59.364.931 18.408.600 75.725.131 2.045.400
Các loại thuế khác
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng 12.209.917.516 15.594.400.005 11.942.024.808 15.862.272.173
Cụ thể:
Số đầu kỳ Số cuối kỳ
Thuế và các khoản phải thu nhà nước (thuyết minh V.6) (190.851.161) (190.851.161)
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 12.400.768.677 16.053.143.874
Cộng 12.209.917.516 16.053.143.874
Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:
Kỳ này Kỳ trước
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 14.555.647.848
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Lỗ chênh lệch tỷ giá của năm 2008 đã thực hiện
Tổng thu nhập chịu thuế 14.555.647.848
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp 4.589.201.433
Thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty con được miễn 30% của năm 2009
(304.669.042)
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
4.284.532.391
18. Vay và nợ dài hạn
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 12
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Vay dài hạn ngân hàng bằng VND 92.117.325.990 56.071.107.725
Ngân hàng TMCP Hàng Hải 35.945.025.180 6.900.000.000
Ngân hàng CT Chương Dương 28.161.313.037 28.161.313.037
Ngân hàng ĐT&PT VN - Sở GD I 8.281.918.712 5.873.845.049
Ngân hàng TMCP nhà HABUBANK
Ngân hàng TMCP quân đội
Ngân hàng TECHCOMBANK 10.598.497.061 3.285.372.639
Ngân hàng TMCP QT Hà Nội VIBANK 2.350.577.000
Ngân hàng Hàng Hải 9.130.572.000 9.500.000.000
Vay dài hạn ngân hàng bằng USD 17.515.565.674 20.274.404.891
Ngân hàng TMCP PT nhà TPHCM 10.677.268.847 11.998.739.095
Ngân hàng TECHCOMBANK 6.838.296.827 8.275.665.796
Nợ dài hạn 5.821.224.814 2.866.708.600
Thuê tài chính Công ty Tài chính Ngân hàng Công thương để phục vụ sản xuất kinh doanh 5.821.224.814 2.866.708.600
Cộng 115.454.116.478 79.212.221.216
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn Ngân hàng Nợ dài hạn Cộng
Số đầu kỳ 76.345.512.616 2.866.708.600 79.212.221.216
Số tiền vay trong kỳ 40 405 536 015 3.502.282.414 43.907.818.429
Kết chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả (109.000.000) (109.000.000)
Số tiền đã trả trong kỳ (7.118.156.967) (438.766.200)
Số cuối kỳ 76.345.512.616 5.821.224.814 115.454.116.478
19. Nguồn vốn chủ sở hữu
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 156.338.550.000 120.000.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 47.834.262.304 37.563.146.847
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 29.260.240 29.260.240
Cộng 204.202.022.544 157.592.407.087
Cổ phiếu
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 13
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông 15.000.000 12.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông 15.000.000 12.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông 15.000.000 12.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND/cổ phần.
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
1. Doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kỳ trước Kỳ này
Tổng doanh thu 434.272.561.460
- Doanh thu bán hàng hóa 202.008.540.200
- Doanh thu bán thành phẩm 231.682.117.065
- Doanh thu kinh doanh bất động sản 581.904.195
Các khoản giảm trừ doanh thu:
- Chiết khấu thương mại
Doanh thu thuần 434.272.561.460
Trong đó:
- Doanh thu thuần bán hàng hóa 202.008.540.200
- Doanh thu thuần bán thành phẩm 231.682.117.065
- Doanh thu kinh doanh bất động sản 581.904.195
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Địa chỉ: Lô 2 CN1, Cụm Công nghiệp nhỏ và vừa Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3 tháng cuối của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất 14
2. Giá vốn hàng bán
Kỳ này
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp 176,167,872,265
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp 212,989,208,538 Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng 389.157.080.803
3. Doanh thu hoạt động tài chính
Kỳ này
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 699.098.195
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 458.428.463
Lãi cho vay vốn 3.835.959.340
Cộng 4.493.485.998
4. Chi phí tài chính
Kỳ này
Chi phí lãi vay 8.623.364.886
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 7.069.719.606
Chi phí tài chính khác
Cộng 15.693.084.492
5. Chi phí bán hàng
Kỳ này
Chi phí cho nhân viên 1.438.302.877
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 191.316.145
Chi phí dụng cụ, đồ dùng 83.636.985
Chi phí khấu hao tài sản cố định 5.217.038.711
Chi phí dịch vụ mua ngoài 2.729.491.771
Chi phí bằng tiền khác 1.018.969.612
Cộng 10.678.956.100
top related