bai 2- kieu toan tu va bieu thuc.pdf
Post on 07-Jul-2018
248 Views
Preview:
TRANSCRIPT
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
1/43
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Ngôn ngữ lập trình C và C++
Bài 2: Kiểu, toán tử và biểu thức
TS. Đỗ Đăng Khoa
Bộ môn Cơ học Ứng dụngViện Cơ Khí
http://chud-dhbkhn.blogspot.com/
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
2/43
Quy ước về đặt tên trong C/C++
Áp dụng đặt tên cho hàm, biến, hằng, cấu trúc hay lớp:
- Là dẫy ký liên tiếp bao gồm chữ cái và số và phải bắt đầubằng chữ cái hoặc gạch dưới ‘_’.
- Không bao gồm các ký tự đặc biệt như toán tử: +,-,*,/
- Không trùng với từ khóa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
BÁCH KHOA HÀ NỘI
- Phân biệt chữ hoa, chữ thường
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
3/43
Từ khóa
Một số từ nhất định được dành cho mục đích riêng
Có ý nghĩa đặc biệt trong ngữ cảnh của một ngôn ngữ cụ
thể
Sẽ không có xung đột nếu từ khóa và tên biến khác nhau
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
BÁCH KHOA HÀ NỘI
Ví dụ: từ integer cho tên bi n thì hoàn toàn hợp lệ ngay cảkhi mà từ khóa là int
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
4/43
Kiểu dữ liệu
Tên kiểu: là một từ dành riêng để chỉ định kiểu của dữ liệu.
Số byte trong bộ nhớ: để lưu trữ một đơn vị dữ liệu thuộc
kiểu này, phụ thuộc vào các trình biên dịch và hệ thống máy
khác nhau.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
BÁCH KHOA HÀ NỘI
Miền giá trị của kiểu: Cho biết một đơn vị dữ liệu thuộc kiểu
này sẽ có thể lấy giá trị trong miền nào (giá trị nhỏ nhất và lớn
nhất là bao nhiêu), phụ thuộc vào số byte mà hệ thống máy
qui định cho từng kiểu.
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
5/43
Kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu dữ liệu cơ bản
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
BÁCH KHOA HÀ NỘI
void chardoublefloatint
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
6/43
Kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu số nguyên (int)• Lưu trữ dữ liệu số• int num;• Chiếm 16 bits (2 bytes) bộ nhớ• Biểu diễn các số nguyên trong phạm vi
-32768 tới 32767Kiểu số thực (float)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
BÁCH KHOA HÀ NỘI
• Lưu trữ dữ liệu s chứa ph n thập phân• float num;
• Chiếm 32 bits (4 bytes) bộ nhớ
• Ví dụ : 23.05, 56.5, 32
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
7/43
Kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu số thực (double)• Lưu trữ dữ liệu số chứa phần thập phân
• double num;• Chiếm 64 bits (8 bytes) bộ nhớ
• Ví dụ : 23.05, 56.5, 32
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
BÁCH KHOA HÀ NỘI
• Lưu trữ một ký tự đơn• char c;
• Chiếm 8 bits (1 byte) bộ nhớ
• Ví dụ: ‘a’, ‘m’, ‘$’ ‘%’ , ‘1’, ’5’
Kiểu void: không lưu bất cứ dữ liệu gì, báo cho trình biên
dịch không có giá trị trả về
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
8/43
Những kiểu dữ liệu dẫn xuất
Kiểu dữ liệu dẫn xuấtKiểu dữ liệucơ bản
Bộ bổ từ (Modifiers)kiểu dữ liệu
int unsigned intunsigned
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
intshort short int(chiếm ít bộ nhớ hơn int)
int/doubleLong int /longdouble
(chiếm nhiều bộ nhớ hơnint/double)
long
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
9/43
Kiểu dữ liệu
Bảng kiểu dữ liệu có sẵn
Loại Kiểu dữ liệu Kích thước bộ nhớ (bit)Kí tự char 8
wchar_t 16 (Unicode)Số short 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
long int 32 __intn n = 8, 16, 32, 64 hoặc 128long 32long long 64 (tương đương __int64)
Số thực float 32double 64long double 64
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
10/43
Kiểu dữ liệu
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
11/43
Kiểu kí tự
Một kí tự là một kí hiệu trong bảng mã ASCII (American
Standard Code for Information Interchange – Mã chuẩn traođổi thông tin Hoa Kỳ)
Biểu diễn một kí tự dùng mã của ký tự
Cho kí tự ‘A’ tương đương cho kí tự 65 (mã ASCII của ‘A’)
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
Biến kiểu kí tự có thể nhận giá trị theo 2 cách:c = ‘A’ hoặc
c = 65
Bảng mã ASCII chuẩn có 128 kí tự. Bảng ASCII mở rộng
(bảng mã ANSI) có 255 kí tự để bổ sung các phép toán,chữ có dấu, và các kí tự trang trí.
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
12/43
Kiểu kí tự
Ví dụ:
char c, d ; // c, d được phép gán giá trị từ -128 đến 127
unsigned e,f ; // e được phép gán giá trị từ 0 đến 255
c = 65 ; d = 179 ; // d có giá trị ngoài miền cho phép
e = 179; f = 330 ; // f có giá trị ngoài miền cho phép
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
cout
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
13/43
Bảng mã ANSI
Bộ mã ANSI không chứa đủ các kí tự thể hiện ngôn ngữ
của nhiều quốc gia
tạo ra nhiều bộ mã ANSI cho mỗingôn ngữ.
Các bộ mã mẫu thuẫn do dùng cùng một số để chỉ định hai
kí tự khác nhau, hoặc con số khác nhau đ th hiện cùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
một kí tự. Máy tính cần hỗ trợ nhiều bộ mã.
Dữ liệu có thể bị sai lạc khi được chuyển qua các bộ mã
hoặc máy tính khác nhau.
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
14/43
Bảng mã Unicode
Bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế dùng làm bộ mã duy
nhất cho tất cả các ngôn ngữ, kể cả những ngôn ngữ sửdụng ký tự tượng hình phức tạp như Trung Quốc, Thái Lan.
Cung cấp một con số duy nhất
Cho mỗi ký tự
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
Cho mọi hệ máy tính Cho mọi chương trình
Cho mọi ngôn ngữ
Chiếm 1.114.112 mã chữ, đã gán hơn 96000 mã chữ. 128
kí tự đầu tiên theo ASCII.
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
15/43
Bảng mã Unicode
Không gian mã Unicode được chia thành 17 mặt phẳng,
mỗi mặt phẳng có 65536 mã. Mặt phẳng đầu tiên [plane 0] (mặt phẳng đa ngôn ngữ căn
bản - Basic Multilingual Plane) chứa các kí hiệu cho hầu
hết các ngôn ngữ hiện đại, và một lượng lớn các kí tự đặc
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
biệt. Đa số được dùng để mã hóa các ngôn ngữ Hán-Nhật-Hàn-Việt.
Mặt phẳng một [plane 1] (mặt phẳng đa ngôn ngữ bổ sung -
Supplementary Multilingual Plane) dùng cho các chữ viết
cổ như của Ai Cập
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
16/43
Bảng mã Unicode
Mặt phẳng hai [plane 2] dùng cho 40000 chữ Trung Quốc,
đa số ký hiệu cổ. Mặt phẳng 14 hiện chứa một số các ký tự thẻ ngôn ngữ
không được khuyến khích và một số ký hiệu lựa chọn biến
th
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
Mặt phẳng 15 và mặt phẳng 16 được mở cho các sử dụngcá nhân.
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
17/43
Hằng – Khai báo và sử dụng
Hằng là một giá trị cố định nào đó.
Hằng nguyên
o Mặc định theo hệ 10, thêm 0 trước là hệ 8, thêm 0xtrước là hệ 16.
Ví dụ: 31 (hệ 10), 037 (hệ 8), 0x1f hay 0x1F (hệ 16)
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
o sung u t
• l(L): long
• u(U): unsigned ul(lu): unsigned long
Ví dụ:
75 // int 75u // unsigned int75l // long 75ul // unsigned long
75lu // unsigned long
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
18/43
Hằng – Khai báo và sử dụng
Vị trí dấuphảy phụ
thuộc vào n
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
19/43
Hằng – Khai báo và sử dụng
Hằng kí tự
o Kí tự có mặt chữ thể hiện đặt mặt chữ giữa hai dấu
nháy đơn, ‘ ‘.Ví dụ: ‘A’, ‘3’, ‘ ‘ (dấu cách)
o Sử dụng giá trị trong bảng mã (thuận tiện cho các kí tự
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
ng c m t c ữ
Ví dụ: 65 (A), 51 (3), 32 (dấu cách)
27 (Esc), 13 (Enter)
o Sử dụng giá trị dạng hệ 8 hoặc hệ 16
0kkk hoặc ‘\kkk’ hệ 8, tối đa 3 chữ số0xkk hoặc ‘\xkk’ hệ 16, tối đa 2 chữ số
Ví dụ: 65, 0101, 0x41 hoặc 'A' , '\101' , '\x41'
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
20/43
Hằng – Khai báo và sử dụng
Một số hằng kí tự thông dụng
Kí tự Mô tả
\n Kí tự xuống dòng
\r Xuống dòng (Enter)
\t tab
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
\f Kéo trang\a Chuông (loa kêu bíp)
\' Nháy đơn (')
\" Nháy kép (")
\? Dấu chấm hỏi (?)
\\ Dấu \
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
21/43
Hằng – Khai báo và sử dụng
Hằng xâu kí tự
o Dẫy kí tự bất kì nằm giữa hai dấu nháy kép, “ ”.
Ví dụ: “Hello, world”, “A”, “” (xâu rỗng)o Chiều dài xâu = số kí tự giữa hai dấu nháy kép
o Phân biệt kí tự ‘A’ và xâu “A”. Cùng biểu diễn chữ A
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
n ưng ược tr n c n au.
Kí tự ‘A’ chiếm 1 byte
Xâu “A” chiếm 2 byte. Một byte được dùng cho kí tự kết
thúc xâu ‘\0’.
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
22/43
Hằng – Khai báo và sử dụng
Khai báo hằng
o Sử dụng tiền xử lý #define
#define TÊN_HẰNG giá_trịVí dụ:
#define MAX 100
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
e ne n
#define PI 3.14156
o Sử dụng từ khóa const
const kiểu_dữ_liệu tên_hằng = giá_trị;
Ví dụ:const char NEWLINE = ‘\n’;
const double PI = 3.14156;
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
23/43
Biến – Khai báo và sử dụng
Bộ nhớ
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
Dữ liệu
Mỗi vị trí trong bộ nhớ là duy nhất
Biến cho phép cung cấp một tên có ý nghĩa cho mỗi vị trí nhớ
15
Dữ liệutrong bộ
nhớ
15
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
24/43
Biến – Khai báo và sử dụng
Biến là các tên gọi để lưu giá trị.
Giá trị được lưu có thể giá trị ban đầu, trung gian hoặc kết quả
cuối cùng.
Giá trị được lưu vào một ô nhớ trong bộ nhớ, kích thước ô nhớ
(byte) tùy thuộc vào ki u dữ liệu của biến.
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
Tên biến giúp chúng ta truy cập vào bộ nhớ mà không cần dùngđịa chỉ của chúng
Được khai báo trước khi sử dụng
Trong C, các biến phải được khai báo ngay từ đầu chương trình
hay đầu của hàm. Trong C++, có thể khai báo bất kỳ chỗ nào trước khi sử dụng
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
25/43
Biến – Khai báo và sử dụng
Khai báo
• Kiểu tên_biến;
• Kiểu tên_biến_1, tên_biến_2, tên_biến_3;int i;
float f1, f2;
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
c n a o u n y sẽ c g tr n c ưa s
dụng), giá trị nào đó nếu ô nhớ đã được sử dụng trước đó.
- Khai báo có khởi tạo giá trị
• Kiểu tên_biến = gt; // gt: hằng, biến hoặc biểu thức.
• Kiểu tên_biến(gt); // C++int i = 5, j = 10, k = j, f = 5*i;
double d(10.5);
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
26/43
Biến – Khai báo và sử dụng
Gán giá trị cho biến
• Sử dụng toán tử gán, =.
tên_biến = gt; // gt: hằng, biến hoặc biểu thức• Gán nhiều biến cùng một giá trị
biến_1 = biến_2 = biến_3 = biến_4 = gt;
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
= = = ;
• Gán trong một biểu thức
m = j*(k=5);
Tương đương với hai câu lệnh: k = 5; và m = j*k;
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
27/43
Biến - Phạm vi biến
int y = 38;
void main( ){int z=47;
while(z
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
28/43
Phép toán
Toán hạng
Các thành phần tên tham gia trong phép toán
Toán tửCác kí hiệu phép toán
Phép toán 1 ngôi
Toán Tử
2 * y + 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
p to n c m t to n ạng
Ví dụ: -a (lấy giá trị âm của a), &b (lấy địa chỉ
của b)
Phép toán 2 ngôi
• Phép toán trừ 2 ngôi: a – b• Phép toán lấy hội các bit 2 số nguyên: a & b
- Phép toán 3 ngôi: a ? b : c
Toán hạng
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
29/43
Bốn Kiểu Toán Tử
Số học(Arithmetic)
Luận Lý(Logical)
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
Quan hệ(Relational)
Nhị phân(Bitwise)
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
30/43
Các phép toán số học: +, -, *, /, %
Các phép toán + (cộng), - (trừ), * (nhân) có ý nghĩa như
trong số học thông thông thường
Phép toán / (chia) dựa theo kiểu của toán hạng Hai toán hạng số nguyên kết quả lấy phần nguyên
Một trong hai toán hạng thực kết quả là số thực
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
ụ:
5/2 = 2
5.0/2 = 5/2.0 = 5.0/2.0 = 2.5
Phép toán % (lấy phần dư) trả lại phần dư của phép toán
chia, /, hai toán hạng số nguyên5%2 = 1
2%5 = 2
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
31/43
Phép toán tăng và giảm: ++, --
Phép toán ++, --, thực hiện tăng hoặc giảm 1 đơn vị
i++ và ++i tương đương i = i + 1
Sự khác nhau i++ và ++I khi nằm trong câu lệnh, biểu thức i++: tăng i sau khi biểu thức tính toán xong
++i: tăng i, sau đó i mới tham gia vào biểu thức tính toán
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
ụ: =
Phép toán Tương đương Kết quả
i = j++; i = j; j = j + 1; i = 5, j = 6
i = ++j; j = j + 1; i = j; i = 6, j = 6
i = j++ + 7; i = j + 7; j = j + 1; i = 12, j = 6i = ++j + 7; j = j + 1; i = j + 7; i = 13, j = 6
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
32/43
Toán tử quan hệ và luận lý (lôgic)
Đây là các phép toán trả lại giá trị đúng (#0) và sai (=0)Ðược dùng để so sánh: biểu thức với biểu thức, biến với biến,
biểu thức với biến, biến với hằng hoặc biểu thức với hằngToán tử quan hệ
Toán tử Ý n hĩa
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
> Lớn hơn>= Lớn hơn hoặc bằng< Nhỏ hơn
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
33/43
Phép toán quan hệ và logic
Phép toán quan hệ (ưu tiên sau phép toán số học)
=
==, != (ưu tiên sau 4 phép toán trên) Phép toán logic
&& (và), || (hoặc) để kết hợp các điều kiện
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
p n
a b a && b a || b !a
1 1 1 1 0
1 0 0 1 0
0 1 0 1 10 0 0 0 1
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
34/43
Phép toán thao tác nhị phân (bitwise)
Cho phép thao tác các bit riêng biệt của một biến
6 toán tử thao tác bit
Toán tử Kí hiệu Cách viết Mô tảDịch trái x >> y Các bit trong x dịch phải y bit
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
NOT (Bù) ~ ~x Lấy phần bù của các bit trong x
AND (Hội) & x & y Từng bit trong x AND từng bit trong y
OR (Tuyển k
loại trừ) | x | y Từng bit trong x OR từng bit trong y
XOR (Tuyểncó loại trừ)
^ x ̂ y Từng bit trong x XOR từng bit trong y
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
35/43
Phép toán thao tác nhị phân (bitwise)
Ví dụ:
bit a bit b a & b(a AND b) a | b(a OR b) a ^ b(a XOR b) ~a
0 0 0 0 0 1
0 1 0 1 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
1 0 0 1 1 0
1 1 1 1 0
11001110& 10011000
= 10001000
11001110| 10011000
= 11011110
11001110^ 10011000
= 01010110
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
36/43
Phép toán thao tác nhị phân (bitwise)
Ví dụ: dịch bit
23 > 1 23/2 = 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
37/43
Toán tử gán và biểu thức
Phép gán dạng x = x@a; được viết dưới dạng x @= a,
trong đó @ là các phép toán số học, toán tử bit...
x = x + 2; x += 2;
x = x - 2; x -= 2;
x = x * 2; x *= 2;
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
x = x / 2; x /= 2;x = x * (10 + c); x *= 10 + c;
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
38/43
Biểu thức điều kiện, ?
Viết dưới dạng biểu thức 3 ngôi: e1 ? e2 : e3;
e1: biểu thức logic
e2, e3: biểu thức bất kỳ
Phép toán thực hiện biểu thức e2 nếu điều kiện e1 đúng và
thực hiện bi u thức e3 nếu ngược lại.
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
+ Số lớn nhất của 2 sốa > b ? a : b;
max = (a > b ? a : b);
+ Số lớn nhất của 3 số
max = (a > b ? (a > c ? a : c) : (b > c ? b : c))
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
39/43
Độ ưu tiên của toán tử
Đề cập đến thứ tự thực thi các toán tử trong C/C++Độ ưu tiên của các toán tử này được thay đổi bởi các dấu
ngoặc đơn trong biểu thức ()
Loại toán tử Toán tử Tính kết hợp
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
t ng - ++ -- n tr
Hai ngôi ^ Trái đến phải
Hai ngôi * / % Trái đến phải
Hai ngôi + - Trái đến phải
Hai ngôi = Phải đến trái
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
40/43
Biểu thức
Biểu thức là sự mô tả quan hệ giữa các toán hạng (hằng,
biến, hàm), phép toán và cặp dấu () theo một quy tắc nhất
định
Giá trị của biểu thức được tính toán dựa theo thứ tự ưu tiên
của các phép toán:
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
i. Các biểu thức trong cặp dấu ngoặc ()ii. Các phép toán 1 ngôi (++, --, &, * )
iii. Các phép toán số học
iv. Các phép toán quan hệ, logic
v. Các phép gán
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
41/43
Chuyển đổi kiểu
Khi tính toán một biểu thức, phần
lớn các phép toán đều yêu cầu các
toán hạng phải cùng kiểu. Trườnghợp khác kiểu, chương trình sẽ tự
động chuyển kiểu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
Kiểu dữ liệu thấp hơn sẽ đượcnâng thành kiểu cao hơn cho phù
hợp với phép toán
char ↔ int → long int → float →
double
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
42/43
Chuyển đổi kiểu
Ép kiểu
Khi chuyển kiểu tự động có thể không thực hiện được (thực
nguyên) hoặc có thể mất dữ liệu (cao hơn thấp hơn).
Ví dụ: int i;
float f = 3;
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
i = f + 2; // f+2=5.0 nhưng không gán được cho i Ép kiểu để chuyển về kiểu mong muốn
Cú pháp: (tên_kiểu)biểu_thức
tên_kiểu(biểu_thức)
i = (int)(f + 2); hoặci = int(f + 2);
-
8/19/2019 Bai 2- Kieu toan tu va bieu thuc.pdf
43/43
Thư viện các hàm toán học
Các hàm số học
abs(x), labs(x), fabs(x) : trả lại giá trị tuyệt đối của một số
nguyên, số nguyên dài và số thực.pow(x, y) : hàm mũ, trả lại giá trị x lũy thừa y (xy).
exp(x) : hàm mũ, trả lại giá trị e mũ x (ex).
TRƯỜNG ĐẠI HỌCBÁCH KHOA HÀ NỘI
og x , og x : r ạ gar cơ s e v gar p p n c a
x (lnx, logx) .sqrt(x) : trả lại căn bậc 2 của x.
atof(s_number) : trả lại số thực ứng với số viết dưới dạng xâu
kí tự s_number.
Các hàm lượng giác
sin(x), cos(x), tan(x) : trả lại các giá trị sinx, cosx, tgx.
top related