axit nitric

Post on 21-Jul-2015

67 Views

Category:

Education

2 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

1

Kiểm tra bài cũ

2

Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau và viết PTHH:

Biết rằng A là hợp chất của nitơ

Dd A + HCl

B+ NaOH

Khí A + HNO3

D↑ + H2Oto

C

3

4

5

Viết công thức cấu tạo

phân tử HNO3

• CTCT:

• Trong HNO3, nitơ có số OXH +5

NO

O

H

O

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

6

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử- Chất lỏng, không màu, bốc

khói mạnh trong không khí ẩm.

- Kém bền ở nhiệt độ thường và

có ánh sáng.

Mµu n©u3 2 2 24HNO 4 NO O 2H O - Tan vô hạn trong nước.

7

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

Xác định số OXH của nguyên

tố nitơ trong các hợp chất sau:

NH4+ N2 N2O NO NO2 HNO3

-3 0 +1 +5+2 +4

HNO3 thể hiện tính chất gì?

8

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

1. Tính oxi hóa

a) Tác dụng với kim loại:

NO2 khí nâu

NO

N2O

N2

NH4NO3dd

+ H2OM + HNO3 M(NO3)n + +n

+n: số OXH cao nhất của kim loại M

9

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

1. Tính oxi hóa

a) Tác dụng với kim loại:

Ví dụ: 0 5

3 3 2 2 2(

2 4

d)Cu 4HNO Cu(NO ) 2NO 2H O

3 2

3

3 4 3

Al HNO ...... NO .....

Fe HNO ...... NO .....

Mg HNO ...... NH NO .....

0 5

3 3 3 2 2

0 5

3 3 3 2

0 5

33 3

3

2 4 2

4

3 2

2 3

Al 6HNO Al(NO ) 3NO 3H O

Fe 4HNO Fe(NO ) NO 2H O

4Mg 10HNO 4Mg(NO ) NH NO 3H O

10

11

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

1. Tính oxi hóa

a) Tác dụng với kim loại:Lưu ý:

- Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au,

Pt,...

- Fe, Al, Cr thụ động với HNO3 đặc, nguội

- Nếu đề không nói gì thì:

HNO3 đặc cho sp khử NO2

HNO3 loãng cho sp khử NO

12

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

1. Tính oxi hóa

b) Tác dụng với phi kim:

NO2 khí nâu

NO

N2O

N2

NH4NO3dd

+ H2OA + HNO3(đặc,nóng) A(NO3)n+ +n

+n: số OXH cao nhất của phi kim A

13

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

1. Tính oxi hóa

b) Tác dụng với phi kim:

0 5 4

3 2 4 2 2

0 5 4

3 3 4 2 2

0 5 4

3 2 2 2

0 5 4

2 3 3 2 2

6

5

4

5

S 6HNO H SO 6NO 2H O

P 5HNO H PO 5NO H O

C 4HNO CO 4NO 2H O

I 10HNO 2HIO 10NO 4H O

3 2

3 2

3 2

2 3 2

S HNO ...... NO .....

P HNO ...... NO .....

C HNO ...... NO .....

I HNO ...... NO .....

Ví dụ:

Hoàn thành các PTPƯ sau:

14

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

1. Tính oxi hóa

c) Tác dụng với hợp chất có tính khử:

3 2

3 2

12 22 11 3 2

FeO HNO ...... NO .....

PbS HNO ...... NO .....

C H O HNO ...... NO ....

Ví dụ:

Hoàn thành các PTPƯ sau:

15

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

Hoàn thành PTPƯ sau:

Fe2O3 + HNO3 ... + ...

Cho biết HNO3 thể hiện tính

chất gì trong phản ứng trên?

16

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

2. Tính axit

- Làm quỳ tím hóa đỏ

- Tác dụng bazơ, oxit bazơ, muối

của axit yếu hơn

17

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tửOXH lên

số OXHcao nhất

Sp khử :NO2, NO,N2O, N2,NH4NO3

Tính oxi hóa

Tính axit

HN

O3

Kim loại

Phi kim

Hc có tính khử

Bazo, oxit bazo, muối

18

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử 1. Trong PTN

0t

3(r) 2 4(d) 3 4NaNO H SO HNO NaHSO

19

20

II.Tính

chất vật lý

III.

Tính chất

hóa học

IV.

Điều chế

I.Cấu trúc

phân tử

2. Trong công nghiệp

• OXH khí amoniac bằng oxi không khí

• OXH NO thành NO2

• Chuyển hóa NO2 thành HNO3

0850 900 C

P2 2t34NH 5O 4NO 6H O

2 2NO O 2NO

2 2 2 34NO 2H O O 4HNO

21

22

BT 2, 3, 6, 7 / tr.45 _ sgk

23

top related