14.chi thi 95.2.ec.doc
Post on 11-Jan-2017
258 Views
Preview:
TRANSCRIPT
EN
TÀI LIỆU thống nhất
Được xây dựng bởi hệ thống CONSLEG thuộc Văn phòng Nhà Xuất bản chính thức của Cộng
đồng Châu Âu
CONSLEG: 1995L0002 — 29/01/2004
Số trang: 53
1
Văn phòng Nhà Xuất bản của Cộng đồng Châu Âu
Tài liệu này chỉ đơn thuần là một công cụ tư liệu và các bên liên quan không chịu bất kỳ một trách nhiệm pháp lý nào về nội dung
► B CHỈ THỊ SỐ 95/2/EC CỦA NGHỊ VIỆN VÀ HỘI ĐỒNG CHÂU ÂUNgày 20 tháng 2 năm 1995
Về các phụ gia thực phẩm ngoài phẩm màu và chất tạo ngọt
(OJL61, 18.3.1995, trang 1)
Được sửa đổi bởi:
Công báoSố trang ngày
► M1 Chỉ thị số 96/85/EC của Hội đồng và Nghị viện Châu Âu ngày L 86 4
28.3.199719/12/1996
► M2 Chỉ thị số 98/72/EC của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày L 295 18
4.11.199815/10/1998
► M3 Chỉ thị số 2001/5/EC của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày L 55 59
24.2.200112/02/2001
► M4 Chỉ thị số 2003/52/EC của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày L 178 23
17.7.200318/6/2003
► M5 Quy định (EC) số 1882/2003 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu L 284 1
31.10.2003ngày 29/9/2003
► M6 Chỉ thị số 2003/114/EC của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày L 24 58
29.1.200422/12/2003
Được hiệu chỉnh bởi:
2
►C1 Corrigendum, OJ L 248, 14.10.1995, trang 60 (95/2/EC)
3
▼BCHỈ THỊ SỐ 95/2/EC CỦA NGHỊ VIỆN VÀ HỘI ĐỒNG CHÂU ÂU
ngày 20 tháng 2 năm 1995 về các phụ gia thực phẩm ngoài phẩm màu và chất tạo ngọt
NGHỊ VIỆN VÀ HỘI ĐỒNG CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU,
Xét Hiệp ước thành lập Cộng đồng Châu Âu, cụ thể là Điều 100a,
Xét đề nghị của Ủy ban Châu Âu1,Xét ý kiến của Ủy ban Kinh tế và Xã hội2,Thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 189b của Hiệp ước3,
Xét Chỉ thị của Hội đồng Châu Âu số 89/107/EEC ngày 21/12/1988 về tính tương đương giữa các hệ thống luật pháp của các Quốc gia Thành viên liên quan đến các chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong hàng hóa thực phẩm dùng cho người4, và cụ thể là ở Điều 3(2),
Trong đó các khác biệt giữa các hệ thống luật pháp quốc gia liên quan đến chất bảo quản, chất chống ô-xy hóa và các chất phụ gia khác cùng điều kiện sử dụng gây cản trở việc di chuyển tự do hàng hóa thực phẩm; trong đó điều này có thể tạo điều kiện cho cạnh tranh không bình đẳng;
Trong đó các cân nhắc hàng đầu đối với bất kỳ một quy định nào về các phụ gia thực phẩm và điều kiện sử dụng của chúng phải là yêu cầu về bảo vệ người tiêu dùng;
Trong đó nhìn nhận chung rằng các thực phẩm chưa chế biến và một số thực phẩm khác phải không có thành phần là các chất phụ gia;
Trong đó, xét tới thông tin khoa học và thông tin về chất độc được cập nhật gần nhất về các chất này thì một số chất chỉ được phép sử dụng đối với một số sản phẩm thực phẩm nhất định và trong những điều kiện nhất định;
Trong đó cần thiết phải đặt ra các quy định nghiêm túc về việc sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong sản xuất sữa bột cho trẻ em và các loại thức ăn dành cho ăn dặm như đề cập tại Chỉ thị của Hội đồng Châu Âu số 89/398/EEC ngày 3 tháng 5 năm 1989 về tính tương đương trong các hệ thống pháp luật của các Quốc gia Thành viên liên quan đến các loại thực phẩm sử dụng cho các mục đích dinh dưỡng riêng5, và cụ thể là ở Điều 4(1)(e);
Trong đó Chỉ thị này không nhằm gây ảnh hưởng tới các quy định về phẩm màu và chất tạo ngọt;
Trong đó, phụ thuộc và các điều khỏan của Chỉ thị số 91/414/EEC ngày 15 tháng 7 năm 1991 của Hội đồng Châu Âu liên quan đến việc đưa các sản phẩm bảo vệ thực vật ra thị trường6, và theo Chỉ thị số 90/642/EEC ngày 27 tháng 11 năm 1990 của Hội đồng Châu Âu về cố định mức tối đa đối với dư lượng thuốc trừ sâu trong và trên một số sản phẩm có nguồn gốc thực vật, bao gồm các
1 OJ No C 206, 13. 8. 1992, trang 12, và OJ No C 189, 13. 7. 1993, trang 11.2 OJ No C 108, 19. 4. 1993, trang 26.3 Ý kiến của Nghị viện Châu Âu ngày 26 tháng 5 năm 1993 (OJ No C 176, 28. 6.1993, trang 117), khẳng định ngày 2 tháng 12 năm 1993 (OJ No C 342, 20. 12. 1993), vị trí chung của Hội đồng Châu Âu ngày 10 tháng 3 năm 1994 (OJ No C 172, 24. 6.1994, trang 4) và quyết định của Nghị viện Châu Âu ngày 16 tháng 11 năm 1994 (OJ No C 341, 5. 12. 1994)4 OJ No L 40, 11. 2. 1989, trang 27.5 OJ No L 186, 30. 6. 1989, trang 27.6 OJ No L 230, 19. 8. 1991, trang 1. Chỉ thị được sửa đổi lần cuối cùng bởi Quy định (EEC) số 3600/92 (OJ No L 366, 15. 12. 1992, trang 10) của Ủy ban Châu Âu
4
loại rau và quả7, một số chất cụ thể thuộc về nhóm này chịu sự điều tiết của Chỉ thị này;
Trong đó Ủy ban Châu Âu thông qua các điều khỏan của Cộng đồng Châu Âu để thực hiện các quy định đề ra trong Chỉ thị này;
Trong đó Ủy ban Khoa học về Thực phẩm đã được tham vấn về các chất chưa được đề cập trong các điều khỏan của Cộng đồng Châu Âu;
Trong đó cần phải đưa vào Chỉ thị này các điều khỏan cụ thể về các chất phụ gia được đề cập tại các điều khỏan khác của Cộng đồng Châu Âu;
Trong đó mong muốn rằng khi một quyết định được đưa ra về việc một thực phẩm cụ thể thuộc về nhóm thực phẩm nào đó thì sẽ tuân theo ý kiến tham vấn các quy định của Ủy ban Thường trực về Thực phẩm;
Trong đó việc chỉnh sửa các tiêu chí hiện tại về nguyên chất các phụ gia thực phẩm ngoài phẩm màu và chất tạo ngọt và các thông số mới đối với trường hợp không có tiêu chí về nguyên chất sẽ được áp dụng theo quy định tại Điều 11 của Chỉ thị số 89/107/EEC;
Trong đó Ủy ban Khoa học về Thực phẩm vẫn chưa có ý kiến về các chất xử lý bột; trong đó các chất này sẽ được quy định trong một Chỉ thị riêng;
Trong đó Chỉ thị này sẽ thay thế các Chỉ thị số 64/54/EEC8, 70/357/ EEC9, 74/329/EEC10 và 83/463/EEC11; các Chỉ thị này được bỏ đi,
ĐÃ THÔNG QUA CHỈ THỊ NÀY:Điều 1
▼M21. Chỉ thị này là một Chỉ thị cụ thể và là một phần của Chỉ thị tổng hợp, trong phạm vi ý nghĩa của Điều 3 của Chỉ thị số 89/107/EEC, và áp dụng đối với các chất phụ gia khác ngoài phẩm màu và chất ngọt. Chỉ thị này không áp dụng đối với các men khác ngoài các loại đã đề cập tại các Phụ lục,
▼B2. Chỉ có các chất phụ gia thỏa mãn yêu cầu của Ủy ban Khoa học về Thực phẩm mới được sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm.
3. Trong Chỉ thị này:
(a)'chất bảo quản' là các chất giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm thực phẩm bằng cách bảo vệ thực phẩm chống lại việc bị vi sinh vật làm hỏng;
(b)'chất chống ô-xy hóa' là các chất giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm thực phẩm thông qua việc bảo vệ chúng chống tại quá trình ô-xy hóa làm cho hỏng, ví dụ các thay đổi về màu sắc và ôi thiu của mỡ;
(c)'chất truyền dẫn', bao gồm cả các dung môi truyền dẫn, là các chất dùng làm hòa tan, hòa lõang, phân tán hoặc điều chỉnh vật lý đối với một phụ gia thực phẩm mà không làm ảnh hưởng chức năng công nghệ của nó (và không sử dụng bất kỳ một tác động công nghệ nào) nhằm hỗ trợ cho quá trình xử lý, áp dụng hoặc sử dụng;
7 OJ No L 350, 14. 12. 1990, trang 71.8 OJ No 12, 27. 1. 1964, trang 161/64.9 OJ No L 157, 18. 7. 1970, trang 31.10 OJ No L 189, 12. 7. 1974, trang 1.11 OJ No L 255, 15. 9. 1983, trang 1.
5
(d)'a-xít' là các chất làm tăng tính a-xít của một sản phẩm thực phẩm và/hoặc làm cho thực phẩm có vị chua;
(e) 'chất điều chỉnh độ chua' là các chất làm thay đổi hoặc điều chỉnh tính a-xít hoặc kiềm trong thực phẩm;
(f) 'chất chống đóng vón' là các chất làm giảm chiều hướng các phần tử đơn lẻ của một thực phẩm kết dính vào nhau;
(g) 'chất chống tạo bọt' là các chất ngăn ngừa hoặc làm giảm việc sủi bọt;
(h) 'chất xơ' là các chất đóng góp vào thể tích của một sản phẩm thực phẩm mà không làm ảnh hưởng mạnh tới giá trị năng lượng sẵn có của sản phẩm đó;
(i) 'chất nhũ hóa' là các chất giúp cho việc hình thành hoặc duy trì một hỗn hợp đồng đều gồm hai hoặc nhiều các chất không trộn lẫn được, ví dụ như nước và dầu trong một sản phẩm thực phẩm;
(j) 'muối nhũ hóa' là các chất chuyển đổi chất đạm chứa trong pho-mát thành một dạng phân tán và qua đó phân phối đồng đều chất béo cùng các thành phần khác;
(k) 'chất làm rắn chắc' là các chất giúp cho việc tạo nên hoặc giữ các mô trong rau, quả được chắc hoặc giòn, hoặc tương tác với các chất keo hóa để sản xuất ra hoặc làm mạnh một chất quánh;
(l) 'chất điều vị' là các chất làm tăng hương thơm hiện có của một sản phẩm thực phẩm;
(m) 'chất sủi bọt' là các chất giúp cho việc phân tán đồng đều của một chất có gas trong một sản phẩm thực phẩm lỏng hoặc rắn;
(n) 'chất tạo gell' là các chất tạo nên kết cấu của sản phẩm thực phẩm thông qua việc hình thành một chất quánh;
(o) 'chất làm bóng' (bao gồm cả dầu nhờn) là các chất mà khi sử dụng trên bề mặt ngòai của một sản phẩm thực phẩm thì làm cho nó bóng lên hoặc tạo nên một lớp bóng bảo vệ;
(p) 'chất giữ độ ẩm' là các chất giúp cho sản phẩm thực phẩm không bị khô bằng cách chống lại các tác động của không khí có độ ẩm thấp, hoặc giúp cho việc phân hủy một chất bột trong nước;
(q) 'chế phẩm tinh bột' là các chất thu được thông qua một hoặc nhiều xử lý hóa học đối với các loại tinh bột có thể ăn được, có thể thông qua một xử lý vật lý hoặc en-zyme, và có thể được làm mịn hoặc tẩy trắng;
(r) 'khí đóng gói' là các loại khí khác ngoài không khí được đưa vào trong một container trước, trong khi hoặc sau khi đưa thực phẩm vào;
(s) 'chất nổ đẩy' là các loại khí khác ngoài không khí làm cho thực phẩm có thể bật ra khỏi container;
(t) 'men' là các chất hoặc tổng hợp các chất làm giải phóng khí gas và theo đó làm tăng thể tích của bột nhão;
(u) 'chất tạo phức kim loại hoà tan' là các chất tạo nên các hợp chất hóa học có i-ông kim loại;
▼M6(v) 'chất ổn định' là các chất giúp cho việc duy trì trạng thái lý hóa của một sản phẩm thực
phẩm; chất ổn định bao gồm các chất duy trì sự phân tán đồng đều của hai hay nhiều 6
chất không trộn lẫn được trong một thực phẩm, là các chất làm ổn định, duy trì hoặc tăng cường một phẩm màu hiện có của thực phẩm và là các chất làm tăng khả năng liên kết của thực phẩm, bao gồm cả việc hình thành các liên kết chéo giữa protein nhằm giúp cho việc liên kết các phần thành một sản phẩm thực phẩm;
▼B(w) 'chất làm đặc' là các chất tăng tính kết dính của thực phẩm.
4. Các chất xử lý bột khác ngoài chát nhũ hóa là các chất được bổ sung vào bột nhằm tăng chất lượng khi nướng.
5. Đối với Chỉ thị này, các chất sau đây không được coi là phụ gia thực phẩm:
(a) các chất sử dụng để xử lý nước uống như được quy định tại Chỉ thị số 80/778/EEC12;
(b)Các sản phẩm chứa pectin và được tạo thành từ bột táo khô hoặc vỏ cam/quýt, hoặc từ hỗn hợp cả hai thứ trên, thông qua tác động của a-xít pha lõang tiếp theo đó là sự trung hòa từng phần với muối natri và muối kali ('pectin lỏng');
(b)Kẹo cao su;
(c) Dextrin trắng hoặc vàng, tinh bột rang, chế phẩm tinh bột thông qua xử lý a-xít hoặc kiềm, tinh bột tẩy trắng, chế phẩm tinh bột vật lý và tinh bột được xử lý bằng men tiêu hóa;
(c) ammonium chloride;
(d)huyết thanh, gelatin thực phẩm, thủy phân protein và các muối của chúng, protein và gluten trong sữa;
(e) a-xít a-min và các muối của chúng ngoài a-xít glutamic, glyxin, cysteine và xystin và các muối của chúng không có chức năng phụ gia;
(h) cazenat và cazein;
(i) inulin.
Điều 2▼M2
1. Chỉ có các chất liệt kê tại các Phụ lục I, III, IV và V có thể được sử dụng trong thực phẩm với mục đích như đề cập tại Điều 1(3) và Điều 1(4),
2. Các chất phụ gia thực phẩm được liệt kê tại Phụ lục I được phép sử dụng trong thực phẩm với mục đích như đã đề cập tại Điều 1(3) và Điều 1(4), ngoại trừ đối với các thực phẩm liệt kê tại Phụ lục II, tuân theo nguyên tắc 'quantum satis',
▼B
3. Ngoại trừ các trường hợp được quy định cụ thể, đoạn văn bản thứ 2 không áp dụng đối với:(a) - các thực phẩm chưa chế biến,
- Mật ong như được định nghĩa tại Chỉ thị số 74/409/EEC13
- Các chất dầu và mỡ động/thực vật không có nhũ hóa,- bơ,
12 OJ No L 229, 30. 8. 1980, trang 11. Chỉ thị được chỉnh sửa lần cuối cùng bởi Chỉ thị số 91/692/EEC (OJ No L 377, 31. 12. 1991, trang 48).13 OJNoL211, 12. 8. 1974, trang 10.
7
▼M2- sữa tiệt trùng (bao gồm cả UHT) (bao gồm cả sữa thường, sữa tách kem và sữa nửa tách kem) và kem tiệt trùng thường,
▼B- các sản phẩm sữa không có hương liệu, lên men tươi,- nước khóang thiên nhiên như được định nghĩa tại Chỉ thị số 80/777/EEC14 và nước
suối,- cà phê (không bao gồm cà phê tan liền có hương liệu) và chiết xuất cà phê,- lá chè không có hương liệu,- các loại đường như được định nghĩa tại Chỉ thị số 73/437/EEC15,
▼M2- mì ống khô, không bao gồm mỳ ống không chứa gluten và/hoặc mỳ ống phục vụ cho
các loại thức ăn hypo-proteic như quy định tại Chỉ thị số 89/398/EEC,▼B
- sữa bơ thiên nhiên không có hương liệu (không bao gồm sữa bơ tiệt trùng).
Trong phạm vi ý nghĩa của Chỉ thị này, thuật ngữ “chưa chế biến” có nghĩa là không qua một xử lý nào dẫn đến thay đổi lớn đối với trạng thái ban đầu của thực phẩm; tuy nhiên, thực phẩm có thể đã được chia ra, cắt thành từng phần, lọc xương, lột da, lột vỏ, xay nhỏ, cắt, rửa sạch, tỉa lông, làm lạnh hoặc đông lạnh, làm mát, xay xát, đóng gói hoặc chưa đóng gói;
(b) các loại thực phẩm dành cho trẻ em như đã được đề cập tại Chỉ thị số 89/398/EEC, bao gồm thực phẩm dành cho trẻ em không có sức khỏe tốt; các loại thực phẩm này tuân theo các điều khỏan của Phụ lục VI;
(c) các loại thực phẩm liệt kê tại Phụ lục II mà có thể chỉ chứa các chất phụ gia như đề cập tại cùng Phụ lục đó và các chất phụ gia được nhắc đến tại các Phụ lục III và IV theo những điều kiện được quy định.
4. Các chất phụ gia được liệt kê tại các Phụ lục III và IV chỉ có thể được sử dụng trong các loại thực phẩm được nhắc đến tại các Phụ lục này và phải tuân theo các điều kiện được quy định.
5. Chỉ các chất phụ gia được liệt kê tại Phụ lục V có thể được sử dụng với tư cách là các chất truyền dẫn hoặc dung dịch truyền dẫn đối với phụ gia thực phẩm và phải được sử dụng theo các điều kiện quy định.
6. Các điều khỏan của Chỉ thị này sẽ cũng được áp dụng đối với các loại thực phẩm được sử dụng với mục đích dinh dưỡng cụ thể và tuân theo quy định của Chỉ thị số 89/398/EEC.
7. Các mức độ tối đa được thể hiện tại các Phụ lục được áp dụng đối với các loại thực phẩm đã được đưa ra thị trường. Các trường hợp khác sẽ được quy định riêng.
8. Trong các Phụ lục của Chỉ thị này, 'quantum satis' có nghĩa là không có một mức độ tối đa nào được xác định. Tuy nhiên, các chất phụ gia sẽ được sử dụng phù hợp với các thực hành sản xuất tốt và với mức độ không cao hơn mức cần thiết để có thể đạt được mục đích sử dụng của thực phẩm và với điều kiện là không làm cho người tiêu dùng bị hiểu lầm.
14 OJNoL229, 30. 8. 1980, trang 1.15 OJ No L 356, 27. 12. 1973, trang 71.
8
Điều 3▼M6
1. Việc sử dụng các chất phụ gia được cho phép:
(a) Trong loại thực phẩm tổng hợp khác ngoài loại đã được nhắc tới tại Điều 2(3), với mức độ cho phép của chất phụ gia đó đối với một trong các thành phần của thực phẩm tổng hợp;
(b)Trong một sản phẩm thực phẩm đã có hương liệu và với mức độ mà chất phụ gia đó được cho phép sử dụng trong hương liệu tuân theo Chỉ thị này, và được đưa vào sản phẩm thực phẩm thông qua hương liệu, với điều kiện là phụ gia thực phẩm không có chức năng công nghệ đối với thành phẩm; hoặc
(c) Nếu sản phẩm thực phẩm đã được dự trù từ trước là sẽ sử dụng hòan tòan trong quá trình chuẩn bị một sản phẩm thực phẩm tổng hợp và với mức độ là sản phẩm tổng hợp đó tuân theo các điều khỏan của Chỉ thị này.
▼B
2. Đoạn văn bản 1 không áp dụng đối với các loại sữa bột cho trẻ em và các loại thức ăn dùng cho ăn dặm như đã đề cập tại Chỉ thị số 89/398/EEC, ngoại trừ trường hợp đã được quy định cụ thể.
▼M6
3. Mức độ của các chất phụ gia trong các loại hương liệu sẽ bị hạn chế tới mức tối thiểu cần thiết để đảm bảo an tòan và chất lượng của hương liệu cũng như giúp cho việc cất giữ chúng. Ngoài ra, việc sử dụng các chất phụ gia trong hương liệu phải tuyệt đối không gây hiểu lầm cho người tiêu dùng hay tiềm ẩn nguy cơ đối với sức khỏe của họ. Nếu việc sử dụng một chất phụ gia trong thực phẩm là kết quả của việc dùng hương liệu và có chức năng công nghệ đối với thực phẩm thì sẽ được xem là chất phụ gia của thực phẩm chứ không phải là phụ gia hương liệu.
Điều 4
Chỉ thị này sẽ được áp dụng không chịu ảnh hưởng của các Chỉ thị khác đối với các chất phụ gia được sử dụng làm phẩm màu và chất ngọt như liệt kê tại các Phụ lục.
Điều 5
Trong trường hợp cần thiết, có thể quyết định theo Điều 6 của Chỉ thị này về việc: - một loại thực phẩm cụ thể không được lập theo nhóm tại thời điểm thông qua Chỉ thị này
thuộc về nhóm thực phẩm được đề cập tại Điều 2 hoặc tại một trong các Phụ lục, hoặc - một chất phụ gia thực phẩm liệt kê tại các Phụ lục và được phép sử dụng theo nguyên tắc
'quantum satis' như các tiêu chí được nhắc tới ở Điều 2, hoặc- một chất có phải là phụ gia thực phẩm trong phạm vi ý nghĩa của Điều 1.
▼M5
Điều 61. Ủy ban Châu Âu sẽ được hỗ trợ bởi Ủy ban Thường trực về Chuỗi thức ăn và Sức khỏe
9
Động vật, thành lập theo Điều 58 của Quy định (EC) số 178/200216, sau đây gọi là 'Ủy ban'.
2. Khi có tham chiếu đối với Điều này thì áp dụng các Điều 5 và 7 của Quyết định số 1999/468/EC17, và tuân theo Điều 8.
Thời gian quy định tại Điều 5(6) của Quyết định số 1999/468/EC sẽ được đặt ra là ba tháng.
3. Ủy ban sẽ thông qua các quy định về thủ tục thực hiện.
▼B
Điều 7
Trong thời gian ba năm kể từ khi Chỉ thị này có hiệu lực, các Quốc gia Thành viên sẽ thiết lập hệ thống giám sát việc tiêu thụ và sử dụng các chất phụ gia thực phẩm và báo cáo kết quả cho Ủy ban Châu Âu.
Trong thời gian 5 năm kể từ ngày Chỉ thị này có hiệu lực, Ủy ban Châu Âu sẽ báo cáo cho Nghị viện và Hội đồng Châu Âu về các thay đổi được thực hiện trên thị trường phụ gia thực phẩm, mức độ sử dụng và tiêu thụ.
Trong thời gian 5 năm kể từ ngày Chỉ thị này có hiệu lực, theo tinh thần của các tiêu chí chung tại điểm 4, Phụ lục II của Chỉ thị số 89/107/EEC, Ủy ban Châu Âu sẽ xem xét lại các điều kiện sử dụng đã được nhắc tới tại Chỉ thị này và đề xuất các điều chỉnh cần thiết.
Điều 8
1. Hủy bỏ các Chỉ thị số 64/54/EEC, 70/357/EEC, 74/329/EEC và 83/463/EEC.
2. Tham chiếu đối với các Chỉ thị được hủy bỏ này và tiêu chí về nguyên chất đối với các chất phụ gia thực phẩm được nhắc tới tại các Chỉ thị này sẽ được giải thích như các tham chiếu đối với Chỉ thị này.
Các Quốc gia Thành viên sẽ thực thi các hệ thống pháp luật, quy định và các điều khỏan hành chính cần thiết tuân theo Chỉ thị này muộn nhất là ngày 25 tháng 9 năm 1996 nhằm:
- Muộn nhất là ngày 25 tháng 9 năm 1996, cho phép được thực hiện hoạt động kinh doanh và sử dụng các sản phẩm tuân theo Chỉ thị này,
- Muộn nhất là ngày 25 tháng 3 năm 1997, cấm việc kinh doanh và sử dụng các sản phẩm không tuân theo Chỉ thị này; các sản phẩm được đưa ra thị trường hoặc dán nhãn mác trước ngày này mà không tuân theo Chỉ thị này có thể vẫn được lưu hành trên thị trường cho tới khi hết lượng hàng tồn kho.
Các Quốc gia Thành viên phải thông báo cho Ủy ban Châu Âu về việc này.
Khi các Quốc gia Thành viên áp dụng các quy định này, phải có tham chiếu đối với Chỉ thị này hoặc đi kèm theo các tham chiếu được xuất bản chính thức. Các Quốc gia Thành viên đưa ra quy định về phương pháp tham chiếu.
16 OJ L 31, 1.2.2002, trang 1.17 Quyết định của Hội đồng Châu Âu số 1999/468/EC ngày 28 tháng 6 năm 1999 quy định về việc thực hiện các quyền lực của Ủy ban Châu Âu (OJL 184, 17.7.1999, trang 23).
10
Điều 10
Chỉ thị này có hiệu lực sau 7 ngày kể từ khi được xuất bản trên Công báo của Cộng đồng Châu Âu.
Điều 11
Chỉ thị này được gửi tới các Quốc gia Thành viên.
11
▼B
PHỤ LỤC I
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC CHO PHÉP SỬ DỤNG TRONG CÁC LOẠI THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC ĐỀ CẬP TẠI ĐIỀU 2 (3)
Chú ý
1. Các chất trong danh sách này có thể được đưa vào tất cả các loại thực phẩm, ngoại trừ các loại được nhắc tới tại Điều 2 (3) theo nguyên tắc quantum satis.
▼M6
2. Các chất liệt kê theo số E 407, E407a hay E440 có thể được chuẩn hóa với các loại đường, với điều kiện là được nhắc đến bên cạnh số và chỉ thị.
▼B
3. Giải thích về việc sử dụng các biểu tượng:* Các chất E 290, E 938, E 939, E 941, E 942, E 948 và ►M3 E 949 ◄ cũng có thể được sử dụng trong các loại thực phẩm được nhắc tới tại Điều 2 (3).# Các chất E 410, E 412, E 415 và E 417 không được sử dụng trong việc sản xuất các loại thực phẩm khử nước sẽ hấp thụ lại nước khi được ăn vào bụng.
12
▼B
Số Tên▼M6
E 170 Calcium carbonate▼B
E260 Acetic acidE 261 Potassium acetateE 262 Sodium acetates
i) Sodium acetateii) Sodium hydrogen acetate (sodium diacetate)
E263 Calcium acetateE270 Lactic acidE290 Carbon dioxide*E296 Malic acidE300 Ascorbic acidE301 Sodium ascorbateE302 Calcium ascorbateE304 Fatty acid esters of ascorbic acid
i) Ascorbyl palmitateii) Ascorbyl stearate
E306 Tocopherol-rich extractE307 Alpha-tocopherolE308 Gamma-tocopherolE309 Delta-tocopherolE 322 LecithinsE325 Sodium lactateE326 Potassium lactateE327 Calcium lactateE330 Citric acidE331 Sodium citrates
i) Monosodium citrateii) Disodium citrateiii) Trisodium citrate
E332 Potassium citratesi) Monopotassium citrateii) Tripotassium citrate
E333 Calcium citratesi) Monocalcium citrate
13
▼B
Số Tênii) Dicalcium citrateiii) Tricalcium citrate
E334 Tartaric acid (L(+)−)E335 Sodium tartrates
i) Monosodium tartrateii) Disodium tartrate
E336 Potassium tartratesi) Monopotassium tartrateii) Dipotassium tartrate
E337 Sodium potassium tartrateE350 Sodium malates
i) Sodium malateii) Sodium hydrogen malate
E351 Potassium malateE352 Calcium malates
i) Calcium malateii) Calcium hydrogen malate
E354 Calcium tartrateE380 Triammonium citrateE400 Alginic acidE401 Sodium alginateE402 Potassium alginateE403 Ammonium alginateE404 Calcium alginateE406 AgarE407 Carrageenan
▼M1 E407a Processed eucheuma seaweed
▼B E410 Locust bean gum #E412 Guar gum #E413 TragacanthE414 Acacia gum (gum arabic)E415 Xanthan gum #E417 Tara gum #E418 Gellan gumE422 GlycerolE440 Pectins
i) Pectinii) amidated pectin
E460 Cellulose
14
i) Microcrystalline celluloseii) Powdered cellulose
▼B
Số TênE461 Methyl celluloseE463 Hydroxypropyl celluloseE464 Hydroxypropyl methyl celluloseE465 Ethyl methyl celluloseE466 Carboxy methyl cellulose
Sodium carboxy methyl cellulose
15
▼BSố Tên
▼M6 Cellulose gum▼M2 E469 Enzymatically hydrolysed carboxy methyl cellulose▼M6 Enzymatically hydrolysed cellulose gum▼B E470a Sodium, potassium and calcium salts of fatty acids
E470b Magnesium salts of fatty acidsE471 Mono- and diglycerides of fatty acidsE472a Acetic acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE472b Lactic acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE472c Citric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE472d Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE472e Mono- and diacetyl tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE472f Mixed acetic and tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE 500 Sodium carbonates
i) Sodium carbonateii) Sodium hydrogen carbonateiii) Sodium sesquicarbonate
E501 Potassium carbonatesi) Potassium carbonateii) Potassium hydrogen carbonate
E503 Ammonium carbonatesi) Ammonium carbonateii) Ammonium hydrogen carbonate
E504 Magnesium carbonatesi) Magnesium carbonateii) Magnesium hydroxide carbonate (syn: Magnesium hydrogen carbonate)
E507 Hydrochloric acidE508 Potassium chlorideE509 Calcium chlorideE 511 Magnesium chlorideE513 Sulphuric acidE514 Sodium sulphates
i) Sodium sulphateii) Sodium hydrogen sulphate
E515 Potassium sulphatesi) Potassium sulphateii) Potassium hydrogen sulphate
E516 Calcium sulphateE524 Sodium hydroxideE525 Potassium hydroxideE526 Calcium hydroxideE527 Ammonium hydroxideE528 Magnesium hydroxideE529 Calcium oxide
16
Số TênE530 Magnesium oxideE 570 Fatty acidsE574 Gluconic acidE575 Glucono-delta-lactoneE576 Sodium gluconateE577 Potassium gluconate
17
▼BSố Tên
E578 Calcium gluconateE640 Glycine and its sodium salt
▼M2 E920 L-Cysteine (1)▼B E938 Argon*
E939 Helium*E 941 Nitrogen*E942 Nitrous oxide*E948 Oxygen*
▼M3 E949 Hydrogen *▼M2 E 1103 Invertase▼B E 1200 Polydextrose
E 1404 Oxidized starchE 1410 Monostarch phosphateE 1412 Distarch phosphateE 1413 Phosphated distarch phosphateE 1414 Acetylated distarch phosphateE 1420 Acetylated starchE 1422 Acetylated distarch adipateE 1440 Hydroxy propyl starchE 1442 Hydroxy propyl distarch phosphateE 1450 Starch sodium octenyl succinate
▼M2 E 1451 Acetylated oxidised starch
(1) Chỉ có thể được sử dụng như là các chất xử lý bột
18
▼B
PHỤ LỤC II
CÁC LOẠI THỰC PHẨM CHO PHÉP ĐƯỢC SỬ DỤNG MỘT SỐ HẠN CHẾ CÁC CHẤT PHỤ GIA TẠI PHỤ LỤC I
Tên thực phẩm Phụ gia Mức độ tối đa
Các sản phẩm Cocoa và sô-cô-la như được định nghĩa tại Chỉ thị số 73/241/ EEC (1)
E 330 Citric acid 0,5 %
E 322 Lecithins quantum satisE 334 Tartaric acid 0,5 %E 422 Glycerol quantum satisE 471 Mono- và diglycerides của a-xít béo
quantum satis
► M6 E 170 Calcium carbonate ◄E 500 Sodium carbonatesE 501 Potassium carbonatesE 503 Ammonium carbonatesE 504 Magnesium carbonates E 524 Sodium hydroxide
7% trên chất khô có mỡ được thể hiện là potassium carbonates
E 525 Potassium hydroxideE 526 Calcium hydroxideE 527 Ammonium hydroxideE 528 Magnesium hydroxideE 530 Magnesium oxideE 414 Acacia gum E 440 Pectins
Chỉ là chất làm bóng quantum satis ▼M6
E 472c Citric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acids
quantum satis
▼B Nước ép hoa quả và mật hoa như được định nghĩa tại Chỉ thị số 93/77/ EEC (2)
E 300 Ascorbic acid quantum satis
Nước dứa như được định nghĩa tại Chỉ thị số 93/77/EEC
E 296 Malic acid 3g/l
Mật hoa như được định nghĩa tại Chỉ thị số 93/77/EEC
E 330 Citric acid E 270 Lactic acid
5g/l 5g/l
Nước nho ép như được định nghĩa tại Chỉ thị số 93/77/EEC
► M6 E 170 Calcium carbonate ◄
quantum satis
E 336 Potassium tartrates quantum satisNước ép hoa quả như được định nghĩa tại Chỉ thị số 93/77/EEC
E 330 Citric acid 3g/l
19
Mứt và thạch như được định nghĩa tại Chỉ thị số 79/693/ EEC(3)
E 440 Pectins quantum satis
E 270 Lactic acid quantum satisE 296 Malic acidE 300 Ascorbic acidE 327 Calcium lactateE 330 Citric acid
20
▼BTên thực phẩm Phụ gia Mức độ tối
đaE 331 Sodium citratesE 333 Calcium citratesE 334 Tartaric acidE 335 Sodium tartratesE 350 Sodium malatesE 471 Mono- and diglycerides of fatty acids quantum satis
Mứt và thạch như được định nghĩa tại Chỉ thị số 79/693/ EEC và các chất phết lên bánh tương tự khác bao gồm cả các sản phẩm ca-lo thấp
E 440 Pectins quantum satisE 270 Lactic acid quantum satisE 269 Malic acidE 300 Ascorbic acidE 327 Calcium lactateE 330 Citric acidE 331 Sodium citratesE 333 Calcium citratesE 334 Tartaric acidE 335 Sodium tartratesE 350 Sodium malatesE 400 Alginic acid 10g/kg
(sử dụng riênglẻ hoặc kết hợp)
E 401 Sodium alginateE 402 Potassium alginateE 403 Ammonium alginateE 404 Calcium alginateE 406 AgarE 407 CarrageenanE 410 Locust bean gumE 412 Guar gumE 415 Xanthan gumE 418 Gellan gum
▼ M2 E 471 Μοno and diglycerides of fatty acids quantum satis▼B E 509 Calcium chloride quantum satis
E 524 Sodium hydroxideSữa khử nước và khử nước bán phần như được định nghĩa tại Chỉ thị số 76/118/EEC (4)
E 300 Ascorbic acid quantum satisE 301 Sodium ascorbateE 304 Fatty acid esters of ascorbic acidE 322 LecithinsE 331 Sodium citratesE 332 Potassium citrates
21
▼BTên thực phẩm Phụ gia Mức độ tối đa
E 407 Carrageenan
E 500 ii) Sodium bicarbonateE 501 ii) Potassium bicarbonateE 509 Calcium chloride
▼M2 Kem tiệt trùng thường E 401 Sodium alginate quantum satis
E 402 Potassium alginateE 407 CarrageenanE 466 Sodium carboxy methyl celluloseE 471 Mono- and diglycerides of fatty acids
▼B ► M2 Rau, quả chưa chế biến đông lạnh; hoa quả chưa chế biến được cất trong tủ lạnh và đóng gói sẵn có thể sử dụng được ngay và khoai tây đã gọt vỏ, chưa chế biến và đã đóng gói.◄
► M6 E 296 Malic acid ◄► ► M6 quantum satis (chỉ áp dụng đối với khoai tây đã bỏ vỏ) ◄
300 Ascorbic acid quantum satisE 301 Sodium ascorbateE 302 Calcium ascorbateE 330 Citric acid
Mứt quả E 331 Sodium citratesE 332 Potassium citrates
▼M6 E 440 Pectin quantum satis (chỉ áp dụng đối với các loại mứt quả khác ngoài táo)
E 509 Calcium chloride
▼B Cá, động vật giáp xác và nhuyễn thể chưa chế biến, bao gồm cả các loại sản phẩm đông lạnh
E 333 Calcium citrates
Gạo nấu nhanh E 471 Mono- and diglycerides of fatty acids quantum satis
E 472a Acetic acid esters of mono- and diglycerides of fatty acids
Dầu và mỡ thực/động không có chất nhũ hóa (ngoại trừ dầu sống và dầu ô-liu)
E 304 Fatty acid esters of ascorbic acid quantum satis
E 306 Tocopherol-rich extractE 307 Alpha-tocopherolE 308 Gamma-tocopherolE 309 Delta-tocopherolE 322 Lecithins 30g/lE 471 Mono- and diglycerides of fatty acids 10 g/l
22
E 330 Citric acid quantum satis
▼BTên thực phẩm Phụ gia Mức độ tối đa
E 331 Sodium citrates E 332 Potassium citrates E 333 Calcium citrates
▼M2Dầu và mỡ động/thực vật không có nhũ hóa (ngoại trừ dầu sống và dầu ô-liu) được dùng cụ thể trong nấu ăn/chiên rán hoặc để chuẩn bị nước xốt
E 270 Lactic acid E 300 Ascorbic acidE 304 Fatty acid esters of ascorbicE 306 Tocopherol-rich extract E 307 Alpha-tocopherol E 308 Gamma-tocopherol E 309 Delta-tocopherol
quantum satis
E 322 Lecithins 30g/lE 471 Mono- and diglycerides of fatty acids 10g/l
E 472 c Citric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acidsE 330 Citric acid E 331 Sodium citrates E 332 Potassium citrates E 333 Calcium citrates
quantum satis
▼B Dầu ô-liu tinh luyện, bao gồm cả dầu từ bột ô-liu
E 307 Alfa-tocopherol 200 mg/l
Pho-mát chín ► M6 E 170 Calcium carbonate ◄E 504 Magnesium carbonates E 509 Calcium chloride E 575 Glucono-delta-lactone
quantum satis
▼M2
▼B
▼M6
▼B
Mozzarella và pho-mát tươi E260
E 270 Lactic acid E 330 Citric acid
E 460 ii) Powdered cellulose
E 575 Glucono-delta-lactone
quantum satis
quantum satis
quantum satis (chỉ áp dụng đối với pho-mát dạng bột và lát)
23
▼M2
▼B
Rau quả đóng hộp và đóng chai E 260 Acetic acid
E 261 Potassium acetate E 262 Sodium acetates E 263 Calcium acetate E 270 Lactic acid
E 296 Malic acid
E 300 Ascorbic acid
quantum satis
quantum satis
▼BTên thực phẩm Phụ gia Mức độ tối đa
E 301 Sodium ascorbate E 302 Calcium ascorbate E 325 Sodium lactate E 326 Potassium lactate E 327 Calcium lactate E 330 Citric acid E 331 Sodium citrates E 332 Potassium citrates E 333 Calcium citrates E 334 Tartaric acid E 335 Sodium tartrates E 336 Potassium tartratesE 337 Sodium potassium tartrateE 509 Calcium chloride E 575 Glucono-delta-lactone
▼M2
▼B
Gehakt E 300 Ascorbic Acid E 301 Sodium ascorbate E 302 Calcium ascorbate
E 330 Citric acid E 331 Sodium citrates E 332 Potassium citrates E 333 Calcium citrates
quantum satis
quantum satis
24
Chuẩn bị thịt tươi xay đóng gói sẵn E 300 Ascorbic acid
E 301 Sodium ascorbate E 302 Calcium ascorbate E 330 Citric acid E 331 Sodium citrates E 332 Potassium citrates E 333 Calcium citrates
quantum satis
Bánh mỳ chỉ bao gồm các thành phần sau: bột mỳ, nước, men làm bánh, muối
E 260 Acetic acid
E 261 Potassium acetate E 262 Sodium acetates E 263 Calcium acetate E 270 Lactic acid E 300 Ascorbic acid E 301 Sodium ascorbate E 302 Calcium ascorbateE 304 Fatty acid esters of ascorbic acidE 322 Lecithins E 325 Sodium lactate E 326 Potassium lactate
quantum satis
25
▼BTên thực phẩm Phụ gia Mức độ tối đa
E 327 Calcium lactateE 471 Mono- and diglycerides of fatty acidsE 472a Acetic acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE 472d Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsE 472e Mono- and diacetyl tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acidsE 472f Mixed acetic and tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acids
Pain courant français E 260 Acetic acid E 261 Potassium acetate E 262 Sodium acetates E 263 Calcium acetate E 270 Lactic acid E 300 Ascorbic acid E 301 Sodium ascorbate E 302 Calcium ascorbateE 304 Fatty acid esters of ascorbic acidE 322 Lecithins E 325 Sodium lactate E 326 Potassium lactate E 327 Calcium lactateE 471 Mono- and diglycerides of fatty acids
quantum satis
Mỳ ống tươi E 270 Lactic acid E 300 Ascorbic acid E 301 Sodium ascorbate E 322 Lecithins E 330 Citric acid E 334 Tartaric acidE 471 Mono- and diglycerides of fatty acidsE 575 Glucono-delta-lactone
quantum satis
Rượu, rượu vang nổ, và nước nho ép lên men
Các loại phu gia được phép sử dụng:Theo Quy định (EEC) số 822/87 (5), (EEC) số 4252/88 (6), (EEC) số 2332/92 (7) và (EEC) số 1873/84 (8) và các quy định thực hiện
26
▼BTên thực phẩm Phụ gia Mức độ tối đa
Theo Quy định (EEC) số 1873/84 cho phép việc sử dụng hoặc bỏ đi một số loại rượu nhập khẩu dùng cho người mà có thể được sản xuất theo quá trình của rượu nho và không được đề cập tại Quy định (EEC) số 337/79
pro memoria
Bia E 270 Lactic acid E 300 Ascorbic acid E 301 Sodium ascorbate E 330 Citric acid E 414 Acacia gum
quantum satis
Foie gras, foie gras entier, blocs de foie gras
E 300 Ascorbic acid
E 301 Sodium ascorbate
quantum satis
▼M2 Dứa và các loại mật hoa và nước ép lạc tiên
E 440 Pectins 3g/l
Pho-mát chín dạng bột hoặc lát ► M6 E 170 Calcium carbonate ◄E 504 Magnesium carbonates E 509 Calcium chloride E 575 Glucono-delta-lactone E 460 Celluloses
quantum satis
▼M6
Bơ kem chua
Sữa dê UHT
E 500 Sodium carbonates
E 331 Sodium citrates
quantum satis
4g/l
Hạt dẻ ngâm E 410 Locust bean gum E 412 Guar gum E 415 Xanthane gum
quantum satis
▼B
______________________________________________(1)OJ No. L 228, 16. 8. 1973, trang 23.Các sản phẩm cô-ca và sô-cô-la giảm năng lượng hoặc không đường không nằm trong phạm vi của Phụ lục II.(2)OJ No L 244, 30. 9. 1993, trang 23.(3) OJ No L 205, 13. 8. 1979, trang 5.(4) OJ No L 24, 30. 1. 1976, trang 49.(5) OJ No L 84, 27. 3. 1987, trang 1.(6) OJ No L 373, 31. 12. 1988, trang 59.(7)OJNoL 231, 13. 8. 1992, trang 1.(8)OJ No L 176, 3. 7. 1984, trang 6.
27
▼B
PHỤ LỤC IIICÁC CHẤT BẢO QUẢN VÀ CHẤT CHỐNG Ô-XY HÓA ĐƯỢC SỬ DỤNG
THEO ĐIỀU KIỆN
PHẦN A
Soc-bat, ben-zoat và p-hydroxybenzoatesSố Tên Viết tắt
E200 E 202 E203
Sorbic acid Potassium sorbate Calcium sorbate
Sa
E210 E211E 212 E213
Benzoic acid Sodium benzoate Potassium benzoate Calcium benzoate
Ba(1)
E 214 E215 E 216 E217 E218 E 219
Ethyl-p-hydroxybenzoate Sodium ethyl p-hydroxybenzoate Propyl p-hydroxybenzoate Sodium propyl p-hydroxybenzoate Methyl p-hydroxybenzoate Sodium methyl p-hydroxybenzoate
PHB
(1) A-xít Benzoic có thể được tồn tại trong một số sản phẩm lên men từ quá trình lên men theo các thực hành sản xuất tốt.
Chú ý1. Mức độ của tất cả các chất được đề cập trên đây được thể hiện là không có a-xít.2. Ký hiệu viết tắt tại bảng trên có nghĩa như sau:
— Sa + Ba: Sa và Ba sử dụng riêng hoặc tổng hợp — Sa + PHB: Sa và PHB sử dụng riêng hoặc tổng hợp — Sa + Ba + PHB: Sa, Ba và PHB sử dụng riêng hoặc tổng hợp
3. Mức độ sử dụng tối đa được thể hiện là đối với các loại thực phẩm có thể dùng được ngay tuân theo các chỉ thị của nhà sản xuất.
28
▼B
Thực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg hoặc mg/l tùy trường hợp phù hợp)
Sa Ba PHB Sa + Ba Sa + PHB Sa + Ba + PHB
Đồ uống có hương liệu từ rượu, bao gồm cả các sản phẩm thuộc phạm vi của Quy định (EEC) số 1601/91
200
Đồ uống có hương liệu không chứa rượu (1)
300 150 250 Sa + 150 Ba
Bột trà nước, nước hoa quả, và bột thảo dược được pha chế
600
Nước nho không lên men dùng cho các lễ ban phước
2 000
Các loại rượu như được đề cập tại Quy định (EEC) số 822/87(2); rượu không cồn; rượu hoa quả (bao gồm cả các loại rượu không cồn); Rượu nhân tạo; rượu táo và rượu lê (bao gồm cả các loại rượu không cồn).
200
Sød … Saft or sødet … Saft 500 200
Bia không cồn chứa trong các bom bia
200
Rượu mật ong 200
Rượu mạnh có độ cồn thấp hơn 15% so với thể tích
200 200 400
Bánh bao nhân thịt và các sản phẩm tương tự
1000
Các loại mứt, thạch, mứt cam ít đường, ít ca-lo hoặc không có đường và các loại mứt hoa quả dùng để phết Mermeladas
500 1000
Rau quả ướp đường, làm mứt khô và ngâm đường
1000
Quả khô 1000
Frugtgrød và Rote Grütze 1 000500 500
Các chuẩn bị rau quả bao gồm các loại xốt hoa quả, nhưng không gồm các sản phẩm bột nhuyễn, kem, sa-lát và các sản phẩm tương đương được đóng chai hoặc đóng lọ
1 000
Rau ngâm dấm, ngâm nước muối hoặc dầu (không tính dầu ô-liu)
2 000
29
▼BThực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg hoặc mg/l tùy trường hợp phù hợp)
Sa Ba PHB Sa + Ba Sa + PHB Sa + Ba + PHB
Bột khoai tây hoặc thanh khoai tây trước khi rán
2 000
Gnocchi 1 000
Polenta 200▼M2 Dầu ô-liu và các chuẩn bị có
thành phần là dầu ô-liu1 00050 500 1000
▼B Lớp đông của sản phẩm từ thịt (đã nấu chín hoặc để khô); Pa-tê
1000
Xử lý bề mặt của các sản phẩm thịt khô
quantum satis
Các sản phẩm cá được sơ chế kể cả các sản phẩm trứng cá
2 000
Cá muối, cá khô 200
Tôm đã nấu chín 2 000Crangon crangon và Crangon vulgaris đã nấu chín
6 000
Pho-mát thái lát và đóng gói sẵn 1000
Pho-mát không chín 1 000
Pho-mát đã chế biến 2 000Pho-mát tầng và pho-mát đi kèm thực phẩm
1 000
Đồ ăn tráng miệng làm từ sữa được xử lý không qua nhiệt
300
Sữa vón cục 1 000
Trứng lỏng (lòng trắng, lòng đỏ hoặc cả)
5 000
Các sản phẩm trứng đã được khử nước, là, đặc, và ướp lạnh
1 000
Bánh mỳ và bánh mỳ làm từ lúa mạch đen được thái lát và đóng gói sẵn
2 000
30
▼BThực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg hoặc mg/l tùy trường hợp phù hợp)
Sa Ba PHB
Sa + Ba Sa + PHB Sa + Ba + PHB► M6 Các sản phẩm bánh được nướng qua, đóng gói sẵn phục vụ cho bán lẻ và bánh mỳ giảm năng lượng phục vụ cho bán lẻ ◄
2 000
Các sản phẩm bánh đã hòan thành có họat tính nước cao hơn 0.65
2 000
Các loại hạt có vỏ và snack làm từ khoai tây hoặc ngũ cốc
1 000 (max. 300 PHB)
Bột nhão làm bánh 2 000Bánh kẹo (trừ sô-cô-la) 1 500 (max. 300
PHB)Kẹo cao su 1 500Các loại dùng trên bề mặt thực phẩm (ví dụ si-rô quét trên bề mặt bánh, si-rô hương liệu dùng cho đồ uống pha sữa và kem các sản phẩm tương tự)
1000
Chất nhũ hóa béo (không bao gồm bơ) có hàm lượng chất béo là 60% hoặc hơn
1 000
Chất nhũ hóa béo có hàm lượng chất béo thấp hơn 60%
2 000
▼M2 Các loại nước sốt nhũ hóa có hàm lượng chất béo là 60% hoặc hơn
1000 500 1000
Các loại nước sốt nhũ hóa có hàm lượng chất béo thấp hơn 60%
2 00010 1000 2 00010
▼B Các loại nước sốt không có nhũ hóa
1000
Sa-lát trộn sẵn 1 500Mù tạt 1000Mỳ chính và gia vị 1000Các loại nước luộc và súp lỏng (trừ các sản phẩm đóng hộp)
500
At-pic (món thịt đông có trứng) 1 0500 500Các loại thực phẩm chức năng dạng lỏng
2000
Các loại thực phẩm dinh dưỡng có mục đích y tế đặc biệt, trừ các loại thực phẩm dành cho trẻ em như được đề tại Chỉ thị số 89/398/EEC(3) – sữa bột dinh dưỡng với mục đích can thiệpt vào cân nặng, được sử dụng để thay thế hòan tòan thực phẩm hoặc thức ăn hàng ngày
1 500
31
▼BThực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg hoặc mg/l tùy trường hợp phù hợp)
Sa Ba PHB
Sa + Ba Sa + PHB Sa + Ba + PHB
▼M2 .. Mehu và Makeutettu … Mehu
500 200
Các loại thực phẩm có protein tương tự như thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân đầu và pho-mát
2 000
Dulce de membrillo 1 000
Marmelada 1 500
Ostkaka 2 000
Pasha 1 000
Semmelknödelteig 2 000
Pho-mát và các loại thực phẩm tương tự như pho-mát (chỉ dùng trên bề mặt)
quantum satis
Củ cải đỏ đã nấu chín 2 000
Vỏ thức ăn làm từ co-lagen, có hoạt độ nước lớn hơn 0,6
quantum satis
Đuôi tôm đồng, động vật nhuyễn thể đã nấu chín, ướp, và chuẩn bị sẵn
2 000
Các loại hương liệu 1 500
_______________________________
(1) Không bao gồm các loại đồ uống làm từ sữa.(2) OJ No L 84, 27. 3. 1987, trang 1. (3) OJ No L 186, 30. 6. 1989, trang 27.
32
▼M2
PHẦN B
Sulphur dioxide và sulphites
Số Tên
E 220 Sulphur dioxide
E 221 Sodium sulphiteE 222 Sodium hydrogen sulphiteE 223 Sodium metabisulphiteE 224 Potassium metabisulphiteE 226 Calcium sulphiteE 227 Calcium hydrogen sulphiteE 228 Potassium hydrogen sulphite
Chú ý1. Các mức độ tối đa được thể hiện là SO2 trong mg/kg hoặc mg/l tùy trường hợp phù hợp và liên
quan đến tổng số và từ tất cả các nguồn hiện có.
2. Một đơn vị SO2 chứa không quá 10 mg/kg hoặc 10 mg/l thì không được coi là tồn tại.
Loại thực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg hoặc mg/l tùy sự phù hợp). Thể hiện là SO2
Thịt Burger có hàm lượng ngũ cốc hoặc rau tối thiếu là of 4 %
450
Xúc xích dành cho ăn sáng 450
Longaniza fresca và butifarra fresca 450
Cá khô muối loài 'Gadidae' 200
▼M2 Động vật giáp xác và chân đầu: - tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh- động vật giáp xác, họ panaeidae solenceridae, aristeidae:
- có tới 80 đơn vị- từ 80 đến 120 đơn vị- trên 120 đơn vị - đã nấu chín
150 (1)150 (1)200 (1) 300 (1) 50(1)
▼B Bánh quy khô 50
Tinh bột (không bao gồm các loại tinh bột dùng cho thức ăn ăn dặm và sữa bột cho trẻ em)
50
Bột cọ sagu 30
Bo bo 30
33
► M2 Khoai tây khử nước ◄ 400
Snack làm từ ngũ cốc và khoai tây 50
Khoai tây đã lột vỏ 50
Khoai tây đã chế biến (bao gồm cả khoai tây ướp lạnh và đông lạnh)
100
34
▼BLoại thực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg
hoặc mg/l tùy sự phù hợp). Thể hiện là SO2
Bột khoai tây 100
Các loại rau trắng, đã phơi/sấy khô 400
Các loại rau trắng đã chế biến (bao gồm cả các loại rau ướp lạnh và đông lạnh)
50
Gừng khô 150
Cà chua khô 200
Ruột củ cải ngựa 800
Hành, tỏi và hẹ tây 300
Các loại rau quả ngâm dấm, ngâm dầu hoặc ngâm nước muối (trừ hạt tiêu vàng và ô-liu ngâm nước muối)
100
Hạt tiêu vàng ngâm nước muối) 500
Nấm đã chế biến (bao gồm cả các loại nấm đông lạnh) 50
Các loại nấm khô 100Các loại quả khô
- Mơ, đào, nho, mận và sung- Chuối- Táp và lê- Các loại khác (bao gồm các loại hạt có vỏ)
2 000 Dừa khô 50
Các loại quả ngâm đường, rau, cây bạch chỉ và vỏ cam quýt 100
Mứt, thạch, mứt cam như được định nghĩa tại Chỉ thị số 79/693/ EEC (trừ loại mứt và thạch dẻo) và các loại mứt hoa quả dùng để phết trên bề mặt thức ăn và các sản phẩm có hàm lượng ca-lo thấp
50
Mứt,thạch và mứt cam được làm với hoa quả có sulphite 100
Các loại bánh hấp làm từ hoa quả 100
Gia vị làm từ nước ép cam quýt 200
Nước ép nho có nồng độ dùng cho sản xuất rượu tại nhà 2 000Mostarda di frutta 100
Chiết xuất hoa quả dạng thạch, pec-tin dạng lỏng bán tới người tiêu dùng cuối cùng
800
Sê-ri đóng chai, vải và các loại quả khô được ngâm nước 100
Chai cắt lát đóng chai 250
▼M2 Các loại đường như được định nghĩa tại Chỉ thị số 73/437/EEC, trừ si-rô glucô ở dạng đã rút nước hoặc không
10
▼B Si-rô Glucô, đã rút nước hoặc không 20
35
▼B
Loại thực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg hoặc mg/l tùy sự phù hợp). Thể hiện là SO2
Mật đường 70
Các loại đường khác 40
Các loại dùng trên bề mặt thực phẩm (như si-rô phết trên mặt bánh, si-rô hương liệu dùng dùng cho các đồ uống từ sữa và kem; các sản phẩm tương tự)
40
Nước cam, nước nho, nước táo và nước dứa dùng với khối lượng lớn tại các cơ sở chế biến thức ăn
50
Nước chanh 350
Các loại bột hoặc dung dịch cô đặc từ nước ép hoa quả chứa không dưới 2,5% lúa mạch (nước lúa mạch)
350
Các loại bột hoặc dung dịch cô đặc từ nước ép hoa quả hoặc hoa quả nghiền nhỏ; capilé groselha
250
Các loại đồ uống có hương vị, không có cồn và chứa nước ép hoa quả
20 (chỉ mang sang từ các loại bột hoặc dung dịch cô đặc)
Các loại đồ uống có hương vị, không có cồn và chứa ít nhất 235 g/l si-rô glucô
50
Nước nho không để lên men và chỉ dùng trong các buổi lễ ban phước
70
Bánh kẹo làm từ si-rô Glucô 50(chỉ mang sang từ si-rô glucô)
Bia, bao gồm bia không cồn và bia có độ cồn thấp 20
Bia lên men lần thứ hai trong thùng 50
Các loại rượu Theo các Quy định (EEC) số 822/87, (EEC) số 4252/88, (EEC) số 2332/92 và (EEC) số 1873/84 cùng các quy định thực hiện;(pro memoria) theo Quy định (EEC) số 1873/84 cho phép việc đưa ra hoặc bỏ đi đối với việc tiêu dùng trực tiếp của con người về một số loại rượu nhập khẩu được sản xuất thông qua các quá trình sản xuất rượu nho chưa quy định tại Quy định (EEC) số 337/79.
Rượu không có cồn 200
Rượu nhân tạo 260
Rượu táo, rượu lê, rượu vang nổ làm từ hoa quả (bao gồm cả các sản phẩm không có cồn)
200
Rượu mật ong 200
Dấm lên men 170
Mù tạt, không bao gồm mù tạt Dijon 250
Mù tạt Dijon 500
Gelatin 50
36
▼BLoại thực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg hoặc mg/l
tùy sự phù hợp). Thể hiện là SO2
▼M2 Các loại thực phẩm có protein tương tự như thịt, cá và động vật giáp xác
200
Các loại hạt ướp 50
Ngô ngọt đóng gói bằng phương pháp chân không 100
Đồ uống có cồn được chưng cất và có chứa lê nguyên chất
50
▼B(1) ở dạng các phần ăn được
PHẦN CCác chất bảo quản khác
Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
▼M6 -
▼M2 -
▼BE 234 Nisin (1) Bánh pudding làm từ lõi
bột hoặc sắn và các sản phẩm tương tự
3 mg/kg
Pho-mát chín và pho-mát đã chế biến
12,5 mg/kg
Kem bọc sữa 10 mg/kg
▼M2 Mascarpone 10 mg/kg
▼B E235 Natamycin Xử lý bề mặt đối với:
- Pho-mát cứng, cứng vừa và mềm vừa
1 mg/dm2 bề mặt (không dày đến 5mm)
- Xúc xích xông khói, khô
E239 Hexamethylene tetramine Pho-mát Provolone 25 mg/kg khối lựong tồn dư, được thể hiện là formaldehyde
E 242 Dimethyl dicarbonate Các loại đồ uống có hương liệu không cồn
250 mg/l không lượng sử dụng, không phát hiện được tồn dư
Rượ không cồn
Dung dịch trà cô đặc
E284 Boric acid Trứng cá tầm (Caviar) 4 g/kg được thể hiện là axit boric
E285 Sodium tetraborate (borax)
(1) Chất này có thể tồn tại tự nhiên trong một số loại pho-mát sau quá trình lên men.
37
▼BSố Tên Thực phẩm Lượng sử
dụngLượng tồn dư
mg/kg
E 249 Potassium nitrite (1) Các sản phẩm thịt khô, xông khói, và không xử lý bằng nhiệt độ cao
150 (2) 50(3)
E250 Sodium nitrite (1) Các sản phẩm thịt xông khói khác
150(2) 100(3)
Các sản phẩm thịt đóng hộp
Foie gras, foie gras entier, blocs de foie gras
Thịt lợn xông khói 175(3)
E 251 Sodium nitrate Các sản phẩm thịt đóng hộp 300 250 (4)
Các sản phẩm thịt đóng hộp
▼M2 Foie gras, foie gras entier, blocs de foie gras
50 (4)
▼B E 252 Potassium nitrate Pho-mát cứng, cứng vừa và mềm vừa
50 (4)
Các sản phẩm tương tự pho-mát làm từ sữaCá trích và cá trích cơn 200 (5)
▼M2 Foie gras, foie gras entier, blocs de foie gras
50(4)
▼B (1) Khi được dán nhãn “sử dụng làm thực phẩm”, nitrite chỉ có thể được bán trong hỗn hợp với muối hoặc thay thê muối.(2) Được thể hiện là NaNo2.(3) Lượng tồn dư tại thời điểm bán cho người tiêu thụ cuối cùng, được thể hiện là NaNo2.(4) Được thể hiện là NaNo3.(5) Lượng tồn dư, nitrite hình thành từ nitrat, được thể hiện là NaNo2.
Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đaE280 Propionic acid
Bánh mỳ làm bằng lúa mạch đen và bánh mỳ cắt lát đóng gói sẵn
3.000 mg/kg, được thể hiện là axit propionic
E281 Sodium propionate
38
E282 Calcium propionate
Bánh mỳ giảm năng lượng
Bánh mỳ đã nướng qua và đóng gói sẵnE283 Potassium propionate
(1)Các sản phẩm đã được nướng kỹ (bao gồm cả các loại bánh kẹo làm bằng bột) với hoạt độ nước lớn hơn 0,65
2.000 mg/kg, được thể hiện là axit propionic
Các loại bánh cuộn đóng gói sẵn, và pitta
Bánh pudding Nô-en 1.000 mg/kg, được thể hiện là axit propionicBánh mỳ đóng gói sẵn
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
▼M2 Pølsebrød, boller và dansk flutes đóng gói sẵn
2.000 mg/kg, được thể hiện là axit propionic
Pho-mát và các chất tương tự pho-mát (chỉ dùng cho bề mặt thực phẩm)
quantum satis
▼BE 1105 Lysozyme Pho-mát chín quantum satis
▼M6 Rượu theo Quy định (EC) số 1493/1999(2) và Quy định thực hiện (EC) số 1622/2000(3)
(pro memoria)
▼B (1) Axit Propionic và các muối có thể tồn tại trong một số sản phẩm của quá trình lên men, tuân theo các quy tắc sản xuất tốt.
► M6(2) Quy định của Hội đồng Châu Âu (EC) số 1493/1999 ngày 17/5/1999 về tổ chức chung thị trường rượu (OJ L 179, 14.7.1999, trang 1). Quy định được chỉnh sửa lần cuối bởi Quy định của Ủy ban Châu Âu (EC) số 1795/2003 (OJ L 262, 14.10.2003, trang 1).
(3) Quy định của Ủy ban Châu Âu (EC) số 1622/2000 ngày 24/7/2000 về các quy định chi tiết đối với việc thực hiện Quy định (EC) số 1493/1999 về việc tổ chức chung thị trường rượu và xây dựng tập hợp chuẩn mực vể các quy tắc và quy trình của Cộng đồng Châu Âu (OJ L 194, 31.7.2000, trang 1). Quy định được chỉnh sửa lần cuối bởi Quy định (EC) số 1410/2003 (OJ L 201, 8.8.2003, trang 9). ◄
PHẦN D Các chất chống ô-xy hóa khác
Chú ýDấu * trong bảng thể hiện quy tắc về tỷ lê như sau: khi sử dụng hỗn hợp gallate, BHA và BHT thì mức độ của từng thứ phải giảm theo tỷ lệ.
Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg)
39
E 310 E311E 312
E320
E 321
Propyl gallate Octyl gallate Dodecyl gallate
Butylated hydroxyanisole (BHA)
Butylated hydroxytoluene (BHT)
Dầu mỡ dùng để sản xuất chuyên nghiệp đối với các loại thực phẩm được xử lý bằng nhiệt độ.
Dầu rán và mỡ rán, không bao gồm dầu ô-liu ép Mỡ lợn, mỡ cá, mỡ cừu, bò và gia cầm
200* (gallates và BHA, sử dụng riêng hoặc tổng hợp)
100* (BHT) cùng được thể hiện trên mỡ
Các loại hỗn hợp bánh Các loại thức ăn nhẹ làm từ ngũ cốc Bột sữa dùng cho máy bán hàng tự động Các loại súp khử nước Các loại nước sốtThịt khử nướcCác loại hạt đã chế biếnBột ngọt và gia vị Ngũ cốc nấu sẵn
200 (gallates và BHA, sử dụng riêng hoặc tổng hợp) được thể hiện trên mỡ
► M2 Khoai tây khử nước ◄ 25 ( gallates và BHA, sử dụng riêng hoặc tổng hợp)
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa (mg/kg)
Kẹo cao su 400 (gallates, BHT vàThực phẩm chức năng BHA, sử dụng riêng hoặc
tổng hợp)
E315 E316
Erytorbic acid Sodium erythorbate
► M6 Các sản phẩm thịt xông khói và thịt được bảo quản ◄
500 được thể hiện là erythorbic acid
Sản phẩm cá được bảo quản và bán bảo quản
1 500 được thể hiện là erythorbic acid
Cá da đỏ đông lạnh▼M6 E310
E311
E312
Propyl gallate
Octyl gallate
Dodecyl gallate
Các loại tinh dầu 1.000 mg/kg (gallate và BHA, sử dụng riêng hoặc tổng hợp)
E320 Butylated hydroxyanisole (BHA)
Các loại hương liệu khác ngoài tinh dầu
100 mg/kg (gallates, sử dụng riêng hoặc tổng hợp) hay 200 mg/kg (BHA)
40
▼BPHỤ LỤC IV
CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG KHÁC
Mức độ sử dụng tối đa được thể hiện áp dụng đối với các loại thực phẩm ăn liền được chuẩn bị tuân theo các chỉ định của nhà sản xuất.
Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
E 297 Fumaric acid (pro memoria)
Rượu tuân theo Quy định (EEC) số 1873/84 cho phép việc đưa ra hoặc bỏ đi đối với một số loại rượu nhập khẩu dùng trực tiếp cho người mà có thể được sản xuất thông qua các quá trình sản xuất của rượu nho mà chưa được đề cập trong Quy định (EEC) số 337/79Nhân bên trong và lớp bề mặt của các loại bánh được nướng chín
2,5 g/kg
Bánh kẹo có đường 1 g/kg
Đồ tráng miệng đặc, quánh 4 g/kg
Đồ tráng miệng có hương liệu hoa quả
Hỗn hợp tráng miệng làm bằng bột khô
Bột pha đồ uống ngay có thành phần hoa quả 1 g/l
▼M2 Các sản phẩm ăn liền dùng để chuẩn bị các loại chè và dược thảo có hương liệu
1 g/kg
▼B Kẹo cao su 2 g/kg
▼M2 Đối với các trường hợp sau, mức độ tối đa được thể hiện của a-xít phosphoric và phosphates E 338, E 339, E 340, E 341, E 343, E 450, E 451 và E 452 có thể được sử dụng riêng lẻ hoặc tổng hợp (được thể hiện là P2O5):
E338 A xit Phosphoric Đồ uống có hương liệu không cồn 700 mg/lSữa tiệt trùng và UHT 1 g/lHoa quả ướp đường 800 mg/kgCác loại hoa quả 800 mg/kg
E339 Sodium phosphates Sữa được khử nước bán phần có chất rắn ít hơn 28% 1 g/kg
i) Monosodium phosphate Sữa được khử nước bán phần có chất rắn lớn hơn 28% 1,5 g/kg
ii) Disodium phosphate Sữa khô và sữa tách bơ khô 2,5 g/kg
iii) Trisodium phosphate Kem tiệt trùng và UHT 5 g/kg
Các chất tương tự kem và dầu thực vật 5 g/kg
Pho-mát chưa chín (trừ Mozzarella) 2 g/kg
E 340 Potassium phosphates Pho-mát chế biến và Các chất tương tự pho-mát chế biến 20 g/kg
i) Monopotassium phosphate Các sản phẩm thịt 5 g/kg
ii) Dipotassium phosphate Đồ uống giải trí và các loại nước uống khi ăn 0,5 g/l
41
▼M2Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
iii) Tripotassium phosphate Thực phẩm chức năng quantum satis
Muối và các chất thay muối 10g/kgĐồ uống có protein thực vật 20g/l
E 341 Calcium phosphates Chất làm trắng đồ uống 30g/kgi) Monocalcium phosphate Chất làm trắng đồ uống dùng cho máy bán
hàng tự động50g/kg
ii) Dicalcium phosphate Đá ăn được 1 g/kgiii) Tricalcium phosphate Đồ tráng miệng 3 g/kg
Đồ tráng miệng bằng bột khô 7 g/kgE343 Magnesium phosphates Bánh đã nướng chín 20 g/kg
i) Monomagnesium phosphate Bột 2,5 g/kgii) Dimagnesium phosphate Bột, bột có chứa men 20 g/kg
Bánh mỳ sô-đa 20 g/kgTrứng lỏng (lòng trắng, lòng đỏ hoặc nguyên trứng)
10 g/kg
E450 Diphosphates Các loại nước sốt 5 g/kgi) Disodium diphosphate Các loại súp 3 g/kgii) Trisodium diphosphate Trà và thảo dược uống liền 2 g/kg
iii) Tetrasodium diphosphate ► M6 ◄ ► M6 ◄
v) (SIC! iv)) Tetrapotassium diphosphate
Kẹo cao su quantum satis
Thực phẩm bằng bột khô 10 g/kgvi) (SIC! v)) Dicalcium dipho-sphate
Đồ uống làm từ sữa, có sô-cô-la và mạch nha 2g/l
vii) (SIC! vi)) Calcium dihy-drogen diphosphate
Đồ uống có cồn (không bao gồm bia và rượu) 1 g/l
Ngũ cốc dùng cho ăn sáng 5 g/kgThức ăn làm đồ ăn nhẹ 5 g/kg
E451 Triphosphates Surimi 1 g/kgPa-tê cá và động vật giáp xácpaste 5 g/kg
i) Pentasodium triphosphate Thực phẩm dùng trên bề mặt (si-rô quết lên bánh, si-rô dùng cho sữa pha và kem; các sản phẩm tương tự.)
3 g/kg
ii) Pentapotassium triphosphate Sữa bột có giá trị dinh dưỡng đặc biệt 5 g/kg
Chất làm bóng đối với sản phẩm thịt và rau 4 g/kg
E452 Polyphosphates Bánh kẹo bột 5 g/kgi) Sodium polyphosphate Đường dùng làm kem trứng 10 g/kg
ii) Potassium polyphosphate Mỳ 2 g/kg
42
iii) Sodium calcium polypho-sphate
Bột làm bánh 12 g/kg
iv) Calcium polyphosphate Fi-lê cá chưa chế biến, đông lạnh 5 g/kg
Động vật nhuyễn thể và giáp xác chế biến và chưa chế biến, đông lạnh
5 g/kg
Sản phẩm khoai tây đã chế biến (bao gồm các sản phẩm đã chế biến, khô, và giẽ lạnh hoặc đông lạnh) và khoai tây đông lạnh chưa chiên rán
5 g/kg
43
▼M2Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
Mỡ dùng để phết lên thực phẩm khác, trừ bơ 5 g/kg
Bơ kem chua 2g/kg
Các sản phẩm giáp xác đóng hộp 1 g/kg
Chất nhũ hóa lỏng dùng để phun lên khay thiếc dùng để nướng
30 g/kg
Đồ uống làm từ cà phê dùng cho máy bán hàng tự động
2g/l
▼M6 Hương liệu 40 g/kg
▼M2 E468 Crosslinked sodium carboxy methyl cellulose
Thực phẩm chức năng dạng cứng 30 g/kg
▼BE431 Polyoxyethylene (40) stearate (pro memoria)
Các loại rượu theo Quy định (EEC) số 1873/84 cho phép việc đưa ra hoặc bỏ đi các sản phẩm rượu nhập khẩu dùng trực tiếp cho người mà có thể được sản xuất thông qua các quá trình sản xuất rượu nho và chưa được thể hiện tại Quy định (EEC) số 337/79
E353 Metatartaric acid Các loại rượu theo Quy định (EEC) số 822/87, (EEC) số 4252/88, (EEC) số 2332/92 và (EEC) số 1873/84 và các quy định hướng dẫn thực hiện Rượu nhân tạo 100 mg/l
E355 E356
Adipic acid Sodium adipate
Nhân và bề mặt của các sản phẩm được nướng chín
2 g/kg
E357 Potassium adipate
Hỗn hợp tráng miệng làm từ bột khô 1 g/kg
Tráng miệng dạng đặc, quánh 6 g/kg
Đồ tráng miệng có hương liệu hoa quả 1 g/kg
Bột dùng để pha đồ uống tại nhà 10g/l được thể hiện là a-xit adipic
E363 Succinic acid Đồ tráng miệng 6 g/kgCác loại súp 5 g/kgBột dùng để pha đồ uống tại nhà 3g/l
44
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
E385 Calcium disodium ethylene diamine tetra-acetate (Calcium disodium EDTA)
Các loại sốt nhũ hóa
Đậu, nấm và atisô đóng chai và đóng hộp
75 mg/kg
250 mg/kg
Động vật giáp xác và nhuyễn thể đóng chai và đóng hộp
75 mg/kg
Cá đóng chai và đóng hộp 75 mg/kg
▼M2 Các chất mỡ/béo có thể phết lên mặt thực phẩm khác như được định nghĩa tại các Phụ lục B và C của Quy định (EC) số 2991/94 (1), có hàm lượng chất béo là 41 % hoặc ít hơn
100 mg/kg
▼B Động vật giáp xác đông lạnh 75 mg/kgE405 Propane-1, 2-diol
alginateCác loại chất nhũ hóa béo 3 g/kg
Các sản phẩm được nướng chín 2g/kg
Nhân, bề mặt và vỏ các sản phẩm được nướng chín 5 g/kg
Bánh kẹo đượng 1,5 g/kg
Đá làm từ nước có thể ăn được 3 g/kg
Snack làm từ khoai tây và ngũ cốc 3 g/kg
Các loại nước sốt 8 g/kg
Bia 100 mg/l
Kẹo cao su 5 g/kg
Các chuẩn bị hoa quả 5 g/kg
Các đồ uống có hương liệu không cồn 300 mg/l
Rượu nhũ hóa 10g/l
Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích đặc biệt – Sữa bột dinh dưỡng dùng cho mục đích điều chỉnh cân nặng và được dùng để thay thế thức ăn hàng ngày hoặc một bữa ăn
1,2 g/kg
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng 1 g/kg▼M2 Rượu táo, ngoại trừ cidre bouché 100 mg/l▼B
E416 Karaya gum Snack làm từ khoai tây và ngũ cốc 5 g/kg
Vỏ thực phẩm làm từ các loại hạt 10 g/kg
Nhân, bề mặt và vỏ các sản phẩm được nướng chín 5 g/kg
Đồ tráng miệng 6 g/kg
Các loại nước sốt nhũ hóa 10 g/kg
Rượu làm từ trứng 10g/l
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng quantum satis
Kẹo cao su 5 g/kg
45
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
▼M6 Hương liệu 50g/kg
▼BE420
E421 E953 E965
E966 E967
Sorbitol (i) Sorbitol (ii) Sorbitol syrup
Mannitol Isomalt Maltitol (i) Maltitol(ii) Maltitol syrup
Lactitol Xylitol
Các loại thực phẩm nói chung (trừ các loại đồ uống và các loại thực phẩm được đề cập tại Điều 2 (3))
Cá, giáp xác, nhuyễn thể và động vật chân đầu đông lạnh chưa chế biến
Liqueurs
quantum satis(dùng cho các mục đích khác
ngoài làm ngọt)
▼M6
E432 E433 E434 E435 E436
Polyoxyethylen sorbitan mono-laurate (polysorbate 20)
Polyoxyethylene sorbitan mono-oleate (polysorbate 80)
Polyoxyethylene sorbitan mono-palmitate (polysorbate 40)
Polyoxyethylene sorbitan mono-stearate (polysorbate 60)
Polyoxyethylene sorbitan tris-tearate (polysorbate 65)
Các sản phẩm được nướng chín
Chất nhũ hóa béo dùng cho nướng bánh
Các sản phẩm tương tự như kem và sữa
Đá ăn được
Tráng miệng
Bánh kẹo đường
Nước sốt nhũ hóa
Súp
Kẹo cao su
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng
Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích đặc biệt – Sữa bột dinh dưỡng dùng cho mục đích điều chỉnh cân nặng và được dùng để thay thế thức ăn hàng ngày hoặc một bữa ăn
Hương liệu, trừ hương liệu khói hơi nước và hương liệu trên gia vị từ nhựa dầu thực vật (9)
Thực phẩm chứa hương liệu khói hơi nước và hương liệu trên gia vị từ nhựa dầu thực vật
3 g/kg
10g/kg
5 g/kg
1 g/kg
3 g/kg
1 g/kg
5 g/kg
1 g/kg
5 g/kg
quantum satis
1 g/kg
Dùng riêng hoặc kết hợp
10 g/kg
1 g/kg
▼BE442 Ammonium phosphatides ► M2 Các sản phẩm cô-ca và sô-cô-
la như được định nghĩa tại Chỉ thị 73/241/EEC bao gồm cả nhân bên trong ◄
10 g/kg
► M2 Bánh kẹo dựa trên các sản phẩm này ◄
10 g/kg
46
E444 Sucrose acetate isobutyrate Đồ uống đục có hương vị không cồn 300 mg/l
▼M6 Rượu đục có hương liệu chứa ít hơn 15% cồn theo thể tích
300 mg/l
▼B E445 Glycerol esters of wood rosins Đồ uống đục có hương vị không cồn 100 mg/l
47
▼B Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
▼M2 Xử lý bề mặt của cam, quýt 50 mg/kg
▼M3 Rượu đục theo Quy định của Hội đồng Châu Âu (EEC) số 1576/89 về các quy định chung đối với việc định nghĩa, mô tả và trình bày các loại đồ uống đục (8)
100 mg/l
Rượu đục chứa ít hơn 15% cồn theo thể tích 100 mg/l▼B E473 Sucrose esters of fatty acids Cà phê lỏng đóng hộp 1 g/1
E474 Sucroglycerides Sản phẩm thịt được xử lý bằng nhiệt độ 5 g/kg (on fat)Nhũ hóa béo dùng cho nướng bánh 10 g/kg
Các thực phẩm đã được nướng chín 10 g/kgChất làm trắng đồ uống 20 g/kgĐá ăn được 5 g/kgBánh kẹo đường 5 g/kgĐồ tráng miêng 5 g/kgNước sốt 10 g/kgNước súp 2 g/kgQuả tươi, xử lý bề mặt quantum satisĐồ uống không cồn làm từ hạt hồi 5 g/l
Đồ uống không cồn làm từ dừa và quả hạnh 5 g/l
Các loại đồ uống có cồn (trừ bia và rượu) 5 g/l
Bột dùng để chuẩn bị các loại đồ uống nóng 10 g/l
Sữa uồng hàng 5 g/l
Thực phẩm chức năng dành cho ăn kiêng quantum satisThực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích đặc biệt – Sữa bột dinh dưỡng dùng cho mục đích điều chỉnh cân nặng và được dùng để thay thế thức ăn hàng ngày hoặc một bữa ăn
5 g/kg
Kẹo cao su 10 g/kg sử dụng riêng hoặc tổng hợp
▼M2 Các loại tương tự kem 5 g/kgKem tiệt trùng và kem tiệt trùng có hàm lượng chất béo giảm đi
5 g/kg
▼B E475 Polyglycerol esters of fatty acids Các sản phẩm được nướng chín 10 g/kgRượu nhũ hóa 5 g/lCác sản phẩm trứng 1 g/kgChất làm trắng đồ uống 0,5 g/kgKẹo cao su 5 g/kgHàm lượng chất béo 5 g/kgCác chất tương tự sữa, kem 5 g/kgKẹo bánh đường 2 g/kg
48
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
Đồ tráng miệng
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng
Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích đặc biệt – Sữa bột dinh dưỡng dùng cho mục đích điều chỉnh cân nặng và được dùng để thay thế thức ăn hàng ngày hoặc một bữa ăn
Ngũ cốc dùng cho bữa sáng theo kiểu Granola
2g/kg
quantum satis
5 g/kg
10g/kg▼M2
▼B
E476 Polyglycerol polyricinoleate Các loại chất béo có thể dùng để phết lên bề mặt thức ăn khác như được định nghĩa tại các Phụ lục A, B và C của Quy định (EC) số 2991/94 có ham lượng chất béo là 41% hoặc thấp hơn
Các sản phẩm tương tự khác có thể dùng để phết lên bề mặt thức ăn có hàm lượng chất béo thấp hơn 10%
Thực phẩm dùng để trộn
Bánh kẹo làm từ cô-ca, bao gồm cả sô-cô-la
4 g/kg
4 g/kg
4 g/kg
5 g/kgE477 Propane-1,2-diol esters of fatty
acidsCác sản phẩm được nướng chín
Chất nhũ hóa béo dùng cho mục đích nướng
Các thực phẩm tương tự như sữa và kem
Chất làm trắng đồ uống
Đá ăn được
Bánh kẹo có đường
Đồ tráng miệngCác loại tráng miệng có phủ bề mặt bằng các thứ khác ngoài kem
Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích đặc biệt – Sữa bột dinh dưỡng dùng cho mục đích điều chỉnh cân nặng và được dùng để thay thế thức ăn hàng ngày hoặc một bữa ăn
5 g/kg
10 g/kg
5 g/kg
1 g/kg 3 g/kg
5 g/kg5 g/kg
30 g/kg
1 g/kg
E479b Dầu đậu nành được ô-xy hóa bằng nhiệt và tương tác với axit béo mono-và digly-cerides
Fat emulsions for frying purposes 5 g/kg
49
E481E482
Sodium stearoyl-2- lactylate Calcium stearoyl-2- lactylate
Các sản phẩm được nướng chín Cơm nấu nhanhNgũ cốc dùng để ăn sángRượu nhũ hóaRượu có nồng độ cồn thấp hơn 15 % thể tích Snack làm từ ngũ cốc Kẹo cao suNhũ hóa béoĐồ tráng miệngBánh kẹo có đườngChất làm trắng đồ uống Snack làm từ khoai tây và ngũ cốc Các sản phẩm thịt xay và thái nhỏ đóng hộp
5 g/kg 4 g/kg 5 g/kg
8 g/l 8 g/l
2 g/kg 2 g/kg
10 g/kg 5 g/kg 5 g/kg 3g/kg 5g/kg 4 g/kg
50
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
Bột dùng để pha các đồ uống nóng 2g/lThực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích đặc biệt – Sữa bột dinh dưỡng dùng cho mục đích điều chỉnh cân nặng và được dùng để thay thế thức ăn hàng ngày hoặc một bữa ăn
2g/kg
Bánh mỳ (ngoại trừ các loại được đề cập tại Phụ lục II)
3 g/kg
Mostarda di frutta 2g/kgSử dụng riêng hoặc hỗn hợp
E483 Stearyl tartrate Các sản phẩm được nướng chín (ngoại trừ các loại bánh mỳ được đề cập tại Phụ lục II)
4 g/kg
Đồ tráng miệng 5 g/kg
E491 Sorbitan monostearate Các sản phẩm được nướng chín 10 g/kg
E492 E493
Sorbitan tristearate Sorbitan monolaurate
Thực phẩm phủ lên bền mặt và làm vỏ đối với các sản phẩm được nướng chín
5 g/kg
E494 E495
Sorbitan monooleate Sorbitan monopalmitate
Mứt camNhũ hóa béo
25 mg/kg (2) 10 g/kg
Các sản phẩm tương tự như sữa và kem 5 g/kg
Chất làm trắng đồ uống 5 g/kg
Trà lỏng cô đặc và các loại hoa quả, thảo dược cô đặc dùng để pha chế
0,5 g/l
Đá ăn được 0,5 g/kg
Đồ tráng miệng 5 g/kg
Bánh kẹo ngọt 5 g/kg
Bánh kẹo làm từ cô-ca, bao gồm cả sô-cô-la 10 g/kg (3)
Nước sốt nhũ hóa 5 g/kg
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng quantum satis
Men dùng cho nướng quantum satis
Kẹo cao su 5 g/kg
Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích đặc biệt – Sữa bột dinh dưỡng dùng cho mục đích điều chỉnh cân nặng và được dùng để thay thế thức ăn hàng ngày hoặc một bữa ăn
5 g/kg
(pro memoria) Chỉ áp dụng cho E 491, rượu theo Quy định (EEC) số 1873/84 cho phép việc đưa ra hoặc bỏ đi các sản phẩm rượu nhập khẩu dùng trực tiếp cho người mà có thể được sản xuất thông qua các quá trình sản xuất rượu nho và chưa được thể hiện tại Quy định (EEC) số 337/79
Sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E512 Stannous chloride Măng tây đóng chai hoặc đóng hộp 25 mg/kg Sn
51
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
E520 Aluminium sulphate Lòng trắng trứng 30 mg/kg
E521E522
Aluminium sodium sulphate Aluminium potassium sulphate
Rau và quả được ngâm đường hoặc làm kẹo
200 mg/kg Sử dụng riêng hoặc tổng hợp, được thể hiện là nhôm E523 Aluminium ammonium sulphate
E541 Sodium aluminium phosphate, acidic
Các sản phẩm được nướng chín (chỉ áp dụng đối với bánh nướng và bánh xốp)
1g/kg được thể hiện là nhôm
E535 E536 E538
Sodium ferrocyanide Potassium ferrocyanide Calcium ferrocyanide
Muối và các chất thay thế muối Sử dụng riêng hoặc tổng hợp, 20 mg/kg như anhy-drous potassium ferro-cyanide
▼M6E551 Silicon dioxide Hương liệu 50 g/kg
▼BE551E552
Silicon dioxide Calcium silicate
Thực phẩm làm bằng bột khô (bao gồm cả đường)
10 g/kg
E553a E553b E554
(i) Magnesium silicate (ii) Magnesium trisilicate (4)
Talc (4)
Muối và các chất thay thế muối
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng
10 g/kg
quantum satis
E555 E556 E559
Sodium aluminium silicate Potassium aluminium silicate Calcium aluminium silicate Aluminium silicate (Kaolin)
Thực phẩm dạng viên và viên có vỏ bọc ► M2 Pho-mát đã chế biến, cứng và hơi cứng, được thái lát hoặc xát thành bột◄
quantum satis
► M2 10 g/kg ◄
► M2 Các chất tương tự pho-mát đã chế biến, và các chất tương tự pho mát thái lát hoặc xát thành bột ◄Kẹo cao su Cơm
quantum satis (5)
Xúc xích (chỉ áp dụng đối với xử lý bề mặt)
▼M2 Mỳ chính 30 g/kg
Bánh kẹo không bao gồm sô-cô-la (chỉ áp dụng đối với xử lý bề mặt)
quantum satis
Các sản phẩm bôi trơn hộp thiếc 30 g/kg
▼BE579E585
Ferrous gluconate Ferrous lactate
Ô-liu đen bằng quá trình ô-xy hóa
150 mg/kg (Fe)
E620 Glutamic acid 10 g/kgE 621 E622
Monosodium glutamate Monopotassium glutamate
Thực phẩm nói chung (ngoại trừ các loại đề cập tại Điều 2 (3))
Sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E623 Calcium diglutamateE 624 Monoammonium glutamate Gia vị và mỳ chính quantum
satisE625 Magnesium diglutamate
52
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
E626
E 627
E628
E629
E630
Guanylic acid
Disodium guanylate
Dipotassium guanylate
Calcium guanylate
Inosinic acid
Thực phẩm nói chung (ngoại trừ các loại đề cập tại Điều 2 (3))
500 mg/kg Sử dụng riêng hoặc tổng hợp, được thể hiện là axit
guanylic
E631 Disodium inosinate
E632 Dipotassium inosinate
E633
E634
Calcium inosinate
Calcium 5'-ribonucleotides Mỳ chính và gia vị quantum satis
E635 Disodium 5'-ribonucleotidesE 900 Dimethyl polysiloxane Mứt, thạch và mứt cam như được định
nghĩa tại Chỉ thị 79/693/EEC và các hoa quả tương tự đùng để phết lên thực phẩm khác, bao gồm cả các sản phẩm có ca-lo thấp
10 mg/kg
Súp 10 mg/kgDầu mỡ dùng để rán 10 mg/kgBánh kẹo (không bao gồm sô-cô-la) 10 mg/kgĐồ uống có hương liệu không cồn 10 mg/lNước dứa 10 mg/lRau và quả đóng chai và đóng hộp 10 mg/kgKẹo cao su 100 mg/kg(pro memoria) Rượu theo Quy định (EEC) số 1873/84 cho phép việc đưa ra hoặc bỏ đi các sản phẩm rượu nhập khẩu dùng trực tiếp cho người mà có thể được sản xuất thông qua các quá trình sản xuất rượu nho và chưa được thể hiện tại Quy định (EEC) số337/79
Sod... Saft 10 mg/lBatters 10 mg/kg
▼M2 Rượu táo, không bao gồm cidre bouché
10 mg/l
▼B E901 E 902 ► M6
_____ ◄
E 904
Sáp ong, trắng và vàng Sáp Candelilla ► M6 ____◄
Shellac
Là chất làm bóng và chỉ dùng cho:— Bánh kẹo (bao gồm sô-cô-la) — Sản phẩm nướng chín nhỏ bọc sô-cô-la — Snack — Các loại hạt— Hạt cà phê
quantum satis
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng quantum satisCam quýt, dưa, táo và lê tươi (chỉ dùng để xử lý bề mặt)
quantum satis
53
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
▼M2 Đào và dứa (chỉ dùng làm xử lý bề mặt)
quantum satis
▼M6 E903 Sáp Carnauba Là chất làm bóng cho:
—bánh kẹo (bao gồm cả sô-cô-la)
500 mg/kg1 200 mg/kg
(chỉ đối với kẹo cao su)— sản phẩm nướng nhỏ bọc sô-cô-la
200 mg/kg
— snack 200 mg/kg
— hạt 200 mg/kg
— hạt cà phê 200 mg/kg
— thực phẩm chức năng dinh dưỡng
200 mg/kg
— cam quýt, dưa, táo, lê, đào và dưa tươi (chỉ dùng cho bề mặt)
200 mg/kg
▼M2E905 Sáp Microcrystalline Dùng làm bề mặt cho: quantum satis
— bánh kẹo, không bao gồm sô-cô-la— kẹo cao su— dưa, đu đủ, xoài và bơ
▼B E912
E 914
Montan acid esters
Oxidized polyethylene wax
Cam quýt tươi (chỉ dùng làm bề mặt)
quantum satis
▼M2 Dưa, xoài, đu đủ, bơ và dứa tươi (chỉ dùng làm bề mặt)
quantum satis
▼BE927b U-rê (Carbamide) Kẹo cao su không đường 30g/kg
E950 Acesulfame-K Kẹo cao su có đường 800 mg/kgE951 Aspartame 2 500 mg/kgE957 Thaumatin 10 mg/kg (chỉ là chất tăng
hương liệu) (6)
▼M2Đồ uống không cồn có hương liệu và làm từ nước
0,5 mg/l
Đồ tráng miệng — có sữa và không có sữa
5 mg/kg (chỉ là chất tăng hương liệu)
▼BE959 Neohesperidine DC Kẹo cao su có đường 150 mg/kg (6)
54
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
▼M2 Các loại chất béo dùng để phủ như đã được định nghĩa tại các Phụ lục B và C của Quy định (EC) số 2991/94
5 mg/kg
▼B Các sản phẩm thịtThạch hoa quảProtein thực vật
5 mg/kg(chỉ là chất tăng
hương liệu)
E999 Chiết xuất Quillaia Đồ uống không cồn có hương liệu và làm từ nước
200 mg/l được tính như chiết xuất anhydrous
▼M2 Rượu táo không bao gồm cidre bouché
200 mg/l được tính như chiết xuất anhydrous
▼B E 1201E 1202
Polyvinylpyrrolidone Polyvinylpolypyrrolidone
Thực phẩm chức năng dinh dưỡng dạng viên và dạng viên có vỏ
quantum satis
E 1505 Triethyl citrate Lòng trắng trứng khô quantum satis
▼M2 E 1518 Glyceryl triacetate (triacetin) Kẹo cao su quantum satis
▼M6
E459 Beta-cyclodextrine Thực phẩm dạng viên và dạng viên có vỏ
Hương liệu kết vỏ trong
quantum satis
— trà hương liệu và đồ uống liền dạng bột có hương liệu
500 mg/l
— Snack có hương liệu 1 g/kg trong các loại thực phẩm được tiêu dùng hoặc được cấu
thành phần theo như chỉ thị của nhà sản xuất
▼M2E425 Konjac (7)
(i) Konjac gum (ii) Konjac glucomannane
► M4 Thực phẩm nói chung (ngoại trừ các loại được đề cập tại Điều 2(3) và các loại bánh kẹo dạng thạch bao gồm cả các cốc thạch nhỏ) ◄
10 g/kgSử dụng riêng hoặc tổng
hợp
▼M3E650 Acetat kẽm Kẹo cao su 1 000 mg/kg
55
▼M3Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
E943a E943b E944
Butane Iso-butane Propane
Phun dầu thực vật (chỉ dùng cho các trường hợp đặc biệt) Phun nhũ hóa làm từ nước
quantum satis
▼M6 E 907
E 1505 E 1517 E 1518 E 1520
Hydrogenated poly-1-decene
Triethyl citrate Glyceryl diacetate (diacetin) Glyceryl triacetate (triacetin)Propan-1,2-diol (propylene glycol)
Là chất làm bóng dùng cho — bánh kẹo ngọt— quả khôHương liệu
2g/kg 2g/kg3 g/kg từ tất cả các nguồn có trong thực phẩm được tiêu dùng hoặc được cấu thành theo như chỉ thị của nhà sản xuất; sử dụng riêng hoặc tổng hợp. Đối với đồ uống, mức độ tối đa của E 1520 là 1 g/l.
E 1519 Benzyl alcohol Hương liệu dùng cho — rượu mùi, rượu thơm, đồ uống làm từ rượu thơm, và các loại cốc-tai làm từ rượu thơm
— bánh kẹo bao gồm cả sô-cô-la và các sản phẩm được nướng chín
100 mg/l
250 mg/kg tất cả các nguồn có trong thực phẩm được tiêu dùng hoặc được cấu thành theo như chỉ thị của nhà sản xuất
▼B ► M2 (1) OJ L 316, 9. 12. 1994, trang 2. ◄(2) Chỉ áp dụng đối với E 493.(3) Chỉ áp dụng đối với E 492.(4) Không có a-mi-ăng(5) Chỉ áp dụng đối với E 553b.(6) Nếu sử dụng tổng hợp E 950, E 951, E 957 và E 959 với kẹo cao su thì mức độ tối đa cho từng thứ sẽ được giảm đi theo tỷ lệ.► M2 (7) Các chất này có thể không được sử dụng để sản xuất các loại thực phẩm khử nước sẽ được thủy hợp khi ăn vào ◄► M3 (8) OJ L 160, 12.6.1989, trang 1. ◄► M6 (9) Nhựa dầu làm gia vị như được định nghĩa là chiết xuất của các loại gia vị mà dung môi đã bốc hơi và để lại hỗn hợp dầu và chất nhựa không ổn định từ gia vị ◄
56
▼BPHỤ LỤC V
CÁC CHẤT TRUYỀN DẪN VÀ DUNG MÔI TRUYỀN DẪN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
Chú ý
Các chất sau không bao gồm trong danh mục dưới đây:1. Các chất được coi như thực phẩm nói chung;2. Các chất được đề cập tại Điều 1 (5);1. Các chất ban đàu có một axit hoặc có chức năng điều chỉnh axit, ví dụ như axit citric và ammo
nium hydroxide.
Số Tên Sử dụng có giới hạn
▼M3E 1520 Propane-1,2-diol (propylene glycol) Chất làm màu, chất nhũ hóa, chất chống
ô-xy hóa, và en-zyme (tối đa 1g/kg trong thực phẩm)
▼B E422 E420 E421 E953 E965 E966 E967
Glycerol Sorbitol Mannitol Isomalt Maltitol Lactitol Xylitol
E 400-404 Axit Alginic và các loại muối sodium, potassium, calcium and ammonium
E405 E406 E407 E410 E412 E413 E414 E415 E440
Propan-1,2-diol alginate Agar Carrageenan Locust bean gum Guar gum Tragacanth Acacia gum (gum arabic) Xanthan gumm Pectins
E432
E433
E434
E435
E436
Polyoxyethylene sorbitan monolaurate (polysorbate 20)Polyoxyethylene sorbitan monooleate (polysorbate 80)Polyoxyethylene sorbitan monopalmitate (polysorbate 40)Polyoxyethylene sorbitan monostearate (polysorbate 60)Polyoxyethylene sorbitan tristearate (polysorbate 65)
Chất chống tạobọt
E442 Ammonium phosphatiders Chất chống ô-xy hóa
E460
E461 E463 E464 E465
Cellulose (kết tinh nhỏ hoặc dạng bột)
Methyl cellulose Hydroxypropyl cellulose Hydroxypropyl methyl cellulose Ethyl methyl cellulose
57
▼B
Số Tên Sử dụng có giới hạn
E466 Carboxy methyl cellulose Sodium carboxy methyl cellulose
E322 E 432-436 E470b E471 E472a
E472c
E472e
E473 E475 E491 E492 E493 E494 E495
Lecithins Polysorbates 20, 40, 60, 65 and 80 Magnesium salts of fatty acids Mono- and diglycerides of fatty acidsAcetic acid esters of mono-and diglycerides of fatty acidsCitric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsMono- and diacetyl tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acidsSucrose esters of fatty acids Polyglycerol esters of fatty acids Sorbitan monostearate Sorbitan tristearate Sorbitan monolaurate Sorbitan monooleate Sorbitan monopalmitate
Các chất làm màu và các chất chống ô-xy hóa có thể hòa ta được với chất béo
Chất làm màu và các chất chống tạo bọt
E 1404 E 1410 E 1412 E 1413 E 1414 E 1420 E 1422 E 1440 E 1442 E 1450
Tinh bột đã được ô-xy hóaMonostarch phosphate Distarch phosphate Phosphated distarch phosphate Acetylated distarch phosphate Acetylated starch Acetylated distarch adipate Hydroxy propyl starch Hydroxy propyl distarch phosphate Starch sodium octenyl succinate
E 170 E263 E331 E332 E341 E501 E504 E508 E509 E511 E514 E515 E516 E517
Calcium carbonates Calcium acetate Sodium citrates Potassium citrates Calcium phosphates Potassium carbonates Magnesium carbonates Potassium chloride Calcium chloride Magnesium chloride Sodium sulphate Potassium sulphate Calcium sulphate Ammonium sulphate
E577 E 640 E 1505 E 1518
Potassium gluconate Glycine và các muối sodium Triethyl citrate Glyceryl triacetate (triacetin)
58
▼B
Số Tên Sử dụng có giới hạn
E551E552
Silicon dioxide Calcium silicate
Các chất nhũ hóa và chất làm màu, tối đa 5%
E553b Talc
E558 Bentonite Chất làm màu, tối đa 5%E559 Aluminium silicate (Kaolin)
E901 Sáp ong Các chất làm màu
E 1200 Polidextrose
E 1201 E 1202
Polyvinylpyrrolidone Polyvinylpolypyrrolidone Các chất làm ngọt
▼M2E 322 Lecithins Các chất làm bóng hoa quảE 432-E 436 PolysorbatesE470a Sodium, potassium and calcium salts of
fatty acidsE471 Mono and diglycerides of fatty acidsE 491-E 495 SorbitansE570 Fatty acidsE900 Dimethylpolysiloxane
Polyethyleneglycol 6000 Các chất làm ngọt
E425 Konjac
(i) Konjac-gum(ii) Konjac-glucomannane
E459 Beta-cyclodextrine 1 g/kg
E 1451 Acetylated oxidised starch
▼M6 E468 Cross linked sodium carboxy methyl cellulose
Các chất làm ngọt
Cross-linked cellulose gum
▼M2E469 Enzymatically hydrolysed carboxy
methyl cellulose
▼M6E555 Potassium aluminium silicate Sử dụng trong E 171 đi-ô-xít ti-ta-ni-um và
E 172 ô-xít sắt và hyđrôxit sắt (tối đa 90% tương quan với chất màu)
59
▼B
PHỤ LỤC VI
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC CHO PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM ĂN LIỀN
VÀ THỰC PHẨM DÀNH CHO TRẺ NHỎ
Chú ý
▼M2Sữa bột dinh dưỡng và thức ăn dành cho ăn dặm của trẻ em có thể chứa E 414 (acacia gum, gum arabic) và E 551 (silicon dioxide) là kết quả của qúa trình bổ sung thêm các chất dinh dưỡng chứa không quá 150 g/kg của E 414 và 10 g/kg của E 551, cũng như E 421 (mannitol) khi sử dụng với tác dụng là chất truyền dẫn đối với vitamin B12 (không dưới một phần vitamin B12 đối với 1.000 phần mannitol). Việc chuyển E 414 sang sản phẩm để có thể sử dụng được ngay phải không quá 10mg/kg.
▼M6 Sữa bột dinh dưỡng và thức ăn dành cho ăn dặm của trẻ em có thể chứa E1450 starch sodium octenyl succinate, là kết quả của quá trình bổ sung thêm các chất vitamin hoặc or axit béo polyunsaturate. Việc chuyển E1450 sang sản phẩm để có thể sử dụng được ngay phải không quá 100mg/kg từ các chất vitamin và 1.000 mg/kg từ các axit béo polyunsaturated.
▼M2Sữa bột dinh dưỡng và thức ăn dành cho ăn dặm của trẻ em có thể chứa E 301 (sodium L-ascorbate), sử dụng ở mức QS để làm vỏ bọc cho các chất dinh dưỡng có chứa axit béo polyunsaturate. Việc chuyển E301 trong sản phẩm có thể sử dụng được ngay phải không quá 75mg/l.
▼BCác mức độ sử dụng tối đa được thể hiện áp dụng đối với các lọai thực phẩm có thể sử dụng được ngay và được làm theo chỉ thị của nhà sản xuất.
PHẦN 1
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SỮA BỘT DINH DƯỠNG VÀ
THỨC ĂN DÀNH CHO ĂN DẶM CỦA TRẺ EM
Axit lactic không gây bệnh L(+) nhằm sản sinh vi khuẩn có thể được sử dụng để sản xuất các loại sữa axit hóa.
▼M22. Nếu có hơn một trong các chất E 322, E 471, E 472c và E 473 được bổ sung vào thực phẩm thì mức độ tối đa đặt ra cho từng chất phải thấp hơn mức độ tối đa của phần tương quan của các chất khác có trong thực phẩm đó.
▼B
Số Tên Mức độ tối đa
E 270 E330 E338
Lactic acid (L(+)-form only) Citric acid Phosphoric acid
quantum satis quantum satisTheo các giới hạn được đặt ra tại Phụ lục I của Chỉ thị 91/321/EEC
60
Chú ý
1.
E306 E307 E308 E309
Tocopherol-rich extract Alfa-tocopherol Gamma-tocopherol Delta-tocopherol
10 mg/l Sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E 322 E471
Lecithins Mono- and diglycerides
1 g/l 4g/l
▼M2E 304 L-ascorbyl palmitate 10 mg/l
E331E332
Sodium citrates Potassium citrates
2 g/lSử dụng riêng hoặc tổng hợp và tuân theo các giới hạn đặt ra tại Phụ lục I của Chỉ thị 91/ 321/EEC
▼M2
Số Tên Mức độ tối đa
E339
E 340
Sodium phosphates
Potassium phosphates
1 g/l được thể hiện là P2O5
Sử dụng riêng hoặc tổng hợp và tuân theo các giới hạn đặt ra tại Phụ lục I của Chỉ thị 91/ 321/EEC
E412 Guar gum 1g/l, đối với trường hợp sản phẩm lỏng có chứa một phần protein thủy phân và tuân theo các điều kiện đặt ra tại Phụ lục IV của Chỉ thị 91/321/ EEC, được sửa đổi bởi Chỉ thị 96/4/EC
E472c Citric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acids
7,5 g/l được bán dưới dạng bột
9 g/l được bán dưới dạng lỏng đối với trường hợp các sản phẩm có chứa một phần protein thủy phân, chuỗi axit amin hoặc axit amin và tuân theo các điều kiện đặt ra tại Phụ lục IV của Chỉ thị 91/321/EEC, được sửa đổi bởi Chỉ thị 96/4/EC
E473 Sucrose esters of fatty acids
120 mg/l trong các sản phẩm có chứa protein thủy phân, chuỗi axit amin hoặc axit amin
61
▼BPHẦN 2
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG CÁC LOẠI SỮA BỘT DINH DƯỠNG PHÁT TRIỂN DÀNH CHO TRẺ EM CÓ SỨC KHỎE TỐT
Chú ý
1. Axit lactic không gây bệnh L(+) nhằm sản sinh vi khuẩn có thể được sử dụng để sản xuất các loại sữa axit hóa.
▼M2
2. Nếu có hơn một trong các chất E 322, E 471, E 472c và E 473 được bổ sung vào thực phẩm thì mức độ tối đa đặt ra cho từng chất phải thấp hơn mức độ tối đa của phần tương quan của các chất khác có trong thực phẩm đó.
▼B
3. Nếu có hơn một trong các chất E 407, E 410, và E 412 được bổ sung vào thực phẩm thì mức độ tối đa đặt ra cho từng chất phải thấp hơn mức độ tối đa của phần tương quan của các chất khác có trong thực phẩm đó.
Số Tên Mức độ tối đa
E270 E330
Lactic acid (L(+)-form only) Citric acid
quantum satis quantum satis
E306
E 307
E308
E309
E338
Tocopherol-rich extract
Alfa-tocopherol
Gamma-tocopherol
Delta-tocopherol
Phosphoric acid
10 mg/l sử dụng riêng hoặc tổng hợp
Tuân theo các giới hạn đặt ra trong Phụ lục II của Chỉ thị 91/321/EEC
E440 Pectins 5 g/l chỉ dùng trong các loại sữa bột phát triển được axit hóa
E322 E471
Lecithins Mono- and diglycerides
1 g/l 4 g/l
E407 E410 E412
Carrageenan Locust bean gum Guar gum
0,3 g/l1 g/l 1 g/l
▼M2 E304 L-ascorbyl palmitate 10 mg/l
E331E332
Sodium citrates Potassium citrates
2 g/lSử dụng riêng hoặc tổng hợp và tuân theo các giới hạn đặt ra trong Phụ lục I của Chỉ thị 91/ 321/EEC
E339 E340
Sodium phosphates Potassium phosphates
1 g/l expressed as P2O5
Sử dụng riêng hoặc tổng hợp và tuân theo các giới hạn đặt ra trong Phụ lục I của Chỉ thị 91/321/EEC
62
E472 c Citric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acids
7,5 g/l được bán ở dạng bột 9 g/l được bán dưới dạng lỏng đối với trường hợp các sản phẩm có chứa một phần protein thủy phân, chuỗi axit amin hoặc axit amin và tuân theo các điều kiện đặt ra tại Phụ lục IV của Chỉ thị 91/321/EEC, được sửa đổi bởi Chỉ thị 96/4/EC
E473 Sucrose esters of fatty acids 120 mg/l trong các sản phẩm có chứa protein thủy phân, chuỗi axit amin hoặc axit amin
63
▼B
PHẦN 3
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG CÁC LOẠI THỨC ĂN DÀNH ĂN DẶM CỦA TRẺ EM CÓ SỨC KHỎE TỐT
Số Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
E 170 E260 E261 E 262 E263 E270 E296 E325 E326 E 327 E330 E331 E332 E333E507E 524 E525 E526
Calcium carbonates Acetic acid Potassium acetate Sodium acetates Calcium acetate Lactic acid (*) Malic acid (*) Sodium lactate (*) Potassium lactate (*) Calcium lactate (*) Citric acid Sodium citrates Potassium citrates Calcium citratesHydrochloric acid Sodium hydroxide Potassium hydroxide Calcium hydroxide
Thực phẩm ăn dặm
quantum satis (chỉ dùng cho việc điều chỉnh pH)
E500 E 501 E503
Sodium carbonates Potassium carbonates Ammonium carbonates
Thực phẩm ăn dặm
quantum satis (chỉ dùng như là chất lên men)
E 300 E 301 E302
L-ascorbic acid Sodium L-ascorbate Calcium L-ascorbate
Đồ uống, nước ép và thực phẩm cho trẻ nhỏ làm từ rau và quả
Thực phẩm làm từ ngũ cốc có chứa chất béo bao gồm cả bánh bích quy và bít cốt
Sử dụng riêng hoặc tổng hợp, được thể hiện là axit ascorbic
0,3 g/kg
0,2 g/kg
E304 E306 E307 E308 E309
L-ascorbyl palmitate Tocopherol-rich extract Alfa-tocopherol Gamma-tocopherol Delta-tocopherol
Ngũ cốc, bánh bích quy, bít cốt và thực phẩm trẻ em có chứa chất béo
0,1 g/kg, sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E338 Phosphoric acid Thực phẩm ăn dặm
1 g/kg được thể hiện là P2O5 (chỉ dùng để điều chỉnh pH)
E339 E340 E 341
Sodium phosphates Potassium phosphates Calcium phosphates
Ngũ cốc 1 g/kg sử dụng riêng hoặc tổng hợp, được thể hiện là P2O5
64
▼BSố Tên Thực phẩm Mức độ tối đa
E 322 Lecithins Bánh bích quy và bít cốt Thực phẩm làm từ ngũ cốcThực phẩm dành cho trẻ em
10g/kg
E471
E472a
E472b
E472c
Mono- and diglycerides of fatty acidsAcetic acid esters of mono-and diglycerides of fatty acidsLactic acid esters of mono-and diglycerides of fatty acidsCitric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acids
Bánh bích quy và bít cốt Thực phẩm làm từ ngũ cốcThực phẩm dành cho trẻ em
5 g/kg, sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E400 E401 E402 E404
Alginic acid Sodium alginate Potassium alginate Calcium alginate
Đồ tráng miệngBánh pút-đinh
0,5 g/kg, sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E410 E412 E414
Locust bean gum Guar gum Acacia gum (gum arabic)
Thực phẩm ăn dặm 10 g/kg sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E415 E440
Xanthan gum Pectins
Thực phẩm làm từ ngũ cốc không có Gluten
20 g/kg sử dụng riêng hoặc tổng hợp
E551 Silicon dioxide Ngũ cốc khô 2 g/kg
E334 E335 E336 E354 E450a E575
Tartaric acid (*) Sodium tartrate (*) Potassium tartrate (*) Calcium tartrate (*) Disodium diphosphate Glucono-delta-lactone
Bánh bích quy và bít cốt 5 g/kg là chất tồn dư
E 1404 E 1410 E 1412 E 1413 E 1414 E 1420 E 1422 E 1450
Oxidized starch Monostarch phosphate Distarch phosphate Phosphated distarch phosphate Acetylated distarch phosphate Acetylated starch Acetylated distarch adipateStarch sodium octenyl succinate
Thực phẩm ăn dặm 50 g/kg
▼M2E333 Calcium citrates (1) Trong các sản phẩm làm
từ hoa quả có ít đườngquantum satis
E341 Tricalcium phosphate (1) Trong các đồ tráng miệng làm từ hoa quả
1 g/kg được thể hiện là P2O5
E 1451 Acetylated oxidised starch Thực phẩm ăn dặm 50 g/kg
▼B (*) chỉ áp dụng đối với L(+)-.►M2 (1) Không áp dụng phần chú giải tại phần 4 ◄
65
▼B
PHẦN 4
▼M6
CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG CÁC THỰC PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO TRẺ EM VỚi MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC BIỆT NHƯ ĐƯỢC ĐỊNH NGHĨA TẠi
CHỈ THỊ SỐ 1999/21/EC (1)
▼B
Áp dụng các bảng từ Phần 1 đến Phần 3 của Phụ lục VI.
▼M2
Số Tên Mức độ tối đa Các điều kiện đặc biệt
E401 Sodium alginate 1 g/1 Từ bốn tháng trở lên trong các thực phẩm đặc biệt có các thành phần thích nghi cần thiết đối với rối loạn chuyển hóa và sử dụng cho việc cho ăn bằng ống nói chung
E405 Propane 1,2-diolalginate 200 mg/l Từ 12 tháng trở lên trong các loại thực phẩm đặc biệt dành cho trẻ em không uống được sữa bò hoặc bị rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
E410 Locust bean gum 10 g/l Từ khi sinh ra trong các sản phẩm nhằm giảm bớt sự trào ngước lại thực quản, dạ dày
E412 Guar gum 10 g/l Từ khi sinh ra trong các sản phẩm sữa lỏng có chứa protein thủy phân, chuỗi axit amin hoặc axit amin tuân theo các điều kiện đặt ra tại Phụ lục IV của Chỉ thị 91/321/EEC, được sửa đổi bởi Chỉ thị số 96/4/EC
E415 Xanthan gum 1,2 g/l Kể từ khi sinh ra, sử dụng trong các sản phẩm có thành phần là axit amin hoặc chuỗi axit amin dành cho các bệnh nhân gặp khó khăn về ống rủuột, dạ dày, không hấp thụ được protein hoặc bị rối loạn tiêu hóa bẩm sinh
E440 Pectins 10 g/l Kể từ khi sinh ra trong các sản phẩm đối với các trường hợp rối loạn ống ruột , dạ dày
E466 Mono- and diglycerides of fatty acids
10 g/l or kg Kể từ khi sinh ra trong các sản phẩm dành cho việc điều chỉnh các rối loạin chuyển hóa
E471 Mono- and diglycerides of fatty acids
5 g/l Kể từ khi sinh ra, trong các thực phẩm đặc biệt, nhất là đối với các trường hợp không có protein
▼M6 E472c Citric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acids
7,5 g/l được bán ở dạng bột9 g/l được bán ở dạng lỏng
Kể từ khi sinh ra
▼M2E 1450 Starch sodium octenyl
succinate20 g/l Trong sữa dinh dưỡng cho trẻ mới sinh và cho
giai đoạn phát triển
(1) Chỉ thị của Ủy ban Châu Âu số 1999/21/EC ngày 25 tháng 3 năm 1999 về các loại thực phẩm dinh dưỡng có mục đích y tế đặc biệt (OJ L 91, 7.4.1999, trang 29).
66
top related