1. tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện...
Post on 21-Feb-2020
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
1
1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành
ĐVT: Tỷ đồng; %
Thực hiện Ước tính
năm 2017 năm 2018Năm
2017
Ước tính
năm 2018
TỔNG SỐ 25.158,38 27.503,07 100,00 100,00
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 5.226,15 5.686,66 20,77 20,68
Công nghiệp và xây dựng 6.065,39 6.641,94 24,11 24,15
Dịch vụ 12.889,04 14.096,68 51,23 51,25
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 977,80 1.077,79 3,89 3,92
Cơ cấu
2
2. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010
ĐVT: Tỷ đồng; %
Thực hiện
năm 2017
Ước tính
năm 2018
Năm 2018 so
với năm 2017
TỔNG SỐ18.205,50 19.501,48 107,12
Nông, lâm nghiệp và thủy sản3.720,94 3.927,68 105,56
Công nghiệp và xây dựng4.235,89 4.622,97 109,14
Dịch vụ9.541,10 10.186,61 106,77
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm707,57 764,22 108,01
3
3. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2018
Thực hiện Ước thực hiện Ước thực hiện
đến 15/12 đến 15/12 đến 15/12/2018
năm 2017 năm 2018 so cùng kỳ 2017
(%)
- - -
- Ngô 240,0 450,0 187,50
- Khoai lang 875,0 840,0 96,00
- Sắn (mỳ) - - -
- Lạc - - -
- Rau các loại 1.850,0 1.860,0 100,54
- Đậu các loại - - -
- Hoa các loại 29,2 29,5 101,03
- Ớt (Gia vị) - - -
1. Diện tích gieo cấy lúa Đông Xuân
2018-2019 (ha)
2. Diện tích gieo trồng các loại cây khác
vụ Đông Xuân 2018-2019 (ha)
4
4. Kết quả sản xuất một số cây hàng năm chủ yếu
Thực hiện Ước tính Năm 2018 so
vớinăm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)
Tổng diện tích gieo trồng (Ha) 83.701,0 83.147,7 99,34
Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) 257.421,5 289.839,6 112,59
Diện tích, năng suất và sản lượng
một số cây hàng năm
Cây lúa
Diện tích (Ha) 50.302,3 50.708,3 100,81
Năng suất (Tạ/ha) 48,4 54,3 112,19
Sản lượng (Tấn) 243.381,8 275.483,2 113,19
Lúa Đông Xuân
Diện tích (Ha) 25.752,6 25.983,7 100,9
Năng suất (Tạ/ha) 56,8 58,4 102,82
Sản lượng (Tấn) 146.158,1 151.813,3 103,87
Lúa Hè Thu
Diện tích (Ha) 22.503,4 22.680,4 100,79
Năng suất (Tạ/ha) 42,3 53,6 126,71
Sản lượng (Tấn) 95.177,3 121.586,8 127,75
Lúa Mùa
Diện tích (Ha) 2.046,3 2.044,2 99,9
Năng suất (Tạ/ha) 10,0 10,2 102
Sản lượng (Tấn) 2.046,4 2.083,1 101,79
Ngô
Diện tích (Ha) 4.249,1 4.164,9 98,02
Năng suất (Tạ/ha) 33,0 34,5 104,55
Sản lượng (Tấn) 14.039,7 14.356,4 102,26
Khoai lang
Diện tích (Ha) 2.492,1 2.282,4 91,59
Năng suất (Tạ/ha) 77,0 80,1 104,03
Sản lượng (Tấn) 19.194,9 18.290,2 95,29
Sắn
Diện tích (Ha) 12.295,0 11.884,3 96,66
Năng suất (Tạ/ha) 168,7 169,1 100,24
Sản lượng (Tấn) 207.395,7 200.970,9 96,9
Cây lấy củ có chất bột khác
Diện tích (Ha) 1.879,1 1.806,0 96,11
Năng suất (Tạ/ha) 115,7 116,6 100,81
Sản lượng (Tấn) 21.735,1 21.059,6 96,89
5
Thực hiện Ước tính Năm 2018 so
vớinăm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)
Đậu tương
Diện tích (Ha) 5,0 4,1 82
Năng suất (Tạ/ha) 13,2 13,7 103,79
Sản lượng (Tấn) 6,6 5,6 84,85
Lạc
Diện tích (Ha) 3.846,2 3.579,1 93,06
Năng suất (Tạ/ha) 19,6 20,5 104,59
Sản lượng (Tấn) 7.529,0 7.330,1 97,36
Vừng
Diện tích (Ha) 71,8 54,6 76,04
Năng suất (Tạ/ha) 8,0 7,7 96,25
Sản lượng (Tấn) 57,2 42,1 73,61
Rau các loại
Diện tích (Ha) 5.285,4 5.222,8 98,82
Năng suất (Tạ/ha) 98,8 101,5 102,73
Sản lượng (Tấn) 52.232,2 53.028,1 101,52
Đậu các loại
Diện tích (Ha) 1.761,5 1.696,0 96,28
Năng suất (Tạ/ha) 10,4 9,9 95,19
Sản lượng (Tấn) 1.837,4 1.683,2 91,61
Cây ớt
Diện tích (Ha) 366,2 456,2 124,58
Năng suất (Tạ/ha) 55,3 57,0 103,07
Sản lượng (Tấn) 2.026,2 2.599,1 128,27
Cây sả
Diện tích (Ha) 143,0 282,5 197,55
Năng suất (Tạ/ha) 71,7 79,3 110,6
Sản lượng (Tấn) 1.025,2 2.239,7 218,46
6
5. Kết quả sản xuất một số cây lâu năm chủ yếu
Thực hiện Ước tính Năm 2018 so với
năm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)
Tổng diện tích (Ha) 34.435,3 34.444,8 100,03
Cây công nghiệp
Cà phê
Diện tích trồng (Ha) 5.109,8 4.905,3 96,00
Diện tích thu hoạch (Ha) 4.733,7 4.587,0 96,90
Năng suất (Tạ/ha) 14,5 11,9 82,07
Sản lượng (Tấn) 6.877,3 5.441,6 79,12
Cao su
Diện tích trồng (Ha) 19.511,4 18.998,1 97,37
Diện tích thu hoạch (Ha) 10.953,1 12.163,8 111,05
Năng suất (Tạ/ha) 13,5 13,2 97,78
Sản lượng (Tấn) 14.798,3 16.047,4 108,44
Hồ tiêu
Diện tích trồng (Ha) 2.520,1 2.503,1 99,33
Diện tích thu hoạch (Ha) 1.918,4 2.042,0 106,44
Năng suất (Tạ/ha) 12,8 7,3 57,03
Sản lượng (Tấn) 2.448,0 1.482,2 60,55
Điều
Diện tích trồng (Ha) 3,7 3,1 83,78
Diện tích thu hoạch (Ha) 3,7 2,9 78,38
Năng suất (Tạ/ha) 15,5 14,8 95,48
Sản lượng (Tấn) 5,7 4,3 75,44
Macca
Diện tích trồng (Ha) 214,5 403,2 187,97
Diện tích thu hoạch (Ha) 0,0 3,0 -
Năng suất (Tạ/ha) 0,0 1,0 -
Sản lượng (Tấn) 0,0 0,3 -
Cây ăn quả
Cam
Diện tích trồng (Ha) 136,8 160,9 117,62
Diện tích thu hoạch (Ha) 104,1 109,1 104,80
Năng suất (Tạ/ha) 72,4 77,2 106,63
Sản lượng (Tấn) 753,3 842,3 111,81
Chanh
Diện tích trồng (Ha) 101,2 101,6 100,40
Diện tích thu hoạch (Ha) 99,6 100,3 100,70
Năng suất (Tạ/ha) 58,5 59,2 101,20
Sản lượng (Tấn) 582,9 593,8 101,87
Xoài
Diện tích trồng (Ha) 183,1 163,6 89,35
Diện tích thu hoạch (Ha) 177,6 157,6 88,74
Năng suất (Tạ/ha) 58,2 59,0 101,37
Sản lượng (Tấn) 1.034,2 929,6 89,89
7
Thực hiện Ước tính Năm 2018 so với
năm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)
Chuối
Diện tích trồng (Ha) 4.541,3 4.370,0 96,23
Diện tích thu hoạch (Ha) 4.219,8 3.912,1 92,71
Năng suất (Tạ/ha) 163,1 163,1 100,00
Sản lượng (Tấn) 68.832,2 63.820,0 92,72
Dứa
Diện tích trồng (Ha) 496,9 516,4 103,92
Diện tích thu hoạch (Ha) 351,7 447,7 127,30
Năng suất (Tạ/ha) 70,6 91,5 129,60
Sản lượng (Tấn) 2.482,6 4.096,5 165,01
Mít
Diện tích trồng (Ha) 184,8 185,5 100,38
Diện tích thu hoạch (Ha) 184,2 179,6 97,50
Năng suất (Tạ/ha) 92,1 98,0 106,41
Sản lượng (Tấn) 1.696,8 1.760,1 103,73
Nhãn
Diện tích trồng (Ha) 77,1 82,5 107,00
Diện tích thu hoạch (Ha) 74,3 81,8 110,09
Năng suất (Tạ/ha) 62,8 66,0 105,10
Sản lượng (Tấn) 466,8 539,9 115,66
8
6. Chăn nuôi tại thời điểm 1/10
Thực hiện Ước tính Năm 2018 so với
năm 2017 năm 2018 năm 2017 (%)
Số lượng trâu (Con) 26.360 24.597 93,31
Số lượng bò (Con) 67.484 62.923 93,24
Số lượng lợn (Con) 248.674 243.191 97,80
Số lượng dê (Con) 23.865 24.796 103,90
Số lượng hươu (Con) 118 124 105,08
Số lượng gia cầm (1000 Con) 2.633 2.968 112,74
Gà 1.916 2.315 120,81
Vịt 603 559 92,62
9
7. Sản phẩm chăn nuôi
Thực Ước Ước
hiện tính tính
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2018 năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 9,91 10,26 40,67 105,99 109,99 106,15
Trong tổng số:
Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 0,29 0,30 1,36 102,46 103,46 107,86
Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 0,51 0,52 3,03 96,75 97,01 99,34
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 7,60 7,70 29,65 107,04 111,59 107,41
Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 1,44 1,67 6,40 108,27 112,70 106,63
Trong đó: Gà 0,91 1,15 3,90 110,49 117,76 108,33
Vịt 0,49 0,47 2,33 105,19 103,49 106,88
Trứng gia cầm (Triệu quả) 9,10 8,27 29,80 140,00 147,68 133,63
So với cùng kỳ
năm trước (%)
10
8. Kết quả sản xuất lâm nghiệp
Thực hiện Ước tính Ước
quý III quý IV tính Quý III Quý IV Cả
năm năm năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018 2018
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) - 8,20 8,20 - 92,10 92,10
Rừng sản xuất - 8,11 8,11 - 93,70 93,70
Rừng phòng hộ - 0,09 0,09 - 26,70 26,70
Rừng đặc dụng - - - - - -
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (1000 cây) - 1.690 2.540 - 92,25 94,00
Diện tích rừng trồng được chăm sóc (Ha) - 3.800 29.000 - 64,41 103,25
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh (Ha) - 1.500 4.250 - 106,99 99,95
Diện tích rừng trồng được giao khoán, bảo vệ (Ha) 31.500 34.755 98.748 238,64 263,08 186,63
- Ươm giống cây lâm nghiệp (ngàn cây) - 35.000 35.000 - 93,92 93,92
Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu - - - - - -
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 238,0 102,0 850 122,10 122,20 122,10
Sản lượng củi khai thác (Nghìn ster) 64,4 27,6 230 99,80 100,00 99,90
Tre, luồng, vầu (Nghìn cây) 50,4 21,6 194 96,92 96,86 105,26
Nhựa thông (Tấn) 420,0 180,0 1.800 94,38 94,74 113,64
Song mây (Tấn) 38,0 16,2 134 102,70 101,25 102,29
Măng tươi (Tấn) 135,0 90,0 350 105,80 105,88 104,48
Lá nón (1000lá) 1.080,0 - 1.200 - 99,26 99,17
Đót (Tấn) 50,0 - 220 120,00 121,21 101,38
So với cùng kỳ năm trước (%)
11
9. Sản lượng thủy sản
ĐVT: Tấn; %
Thực hiện Ước tính Ước
quý III quý IV tính Quý III Quý IV Cả
năm năm năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018 2018 2018
Tổng sản lượng thuỷ sản 10.730,5 6.778,0 32.210,0 101,70 106,59 102,16
Cá 7.907,5 4.527,0 23.403,0 106,05 96,94 96,97
Tôm 1.723,0 1.261,0 4.853,0 98,60 110,36 120,27
Thủy sản khác 1.100,0 990,0 3.954,0 81,62 181,25 117,63
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 2.756,5 1.948,0 8.019,0 98,10 97,53 109,05
Cá 1.076,5 715,0 3.460,0 94,65 77,32 95,09
Tôm 1.680,0 1.230,0 4.532,0 100,57 115,64 122,52
Thủy sản khác - 3,0 27,0 - 33,33 168,75
Sản lượng thuỷ sản khai thác 7.974,0 4.830,0 24.191,0 103,00 110,74 100,06
Cá 6.831,0 3.812,0 19.943,0 108,10 101,78 97,31
Tôm 43,0 31,0 321,0 55,81 39,24 95,48
Thủy sản khác 1.100,0 987,0 3.927,0 81,74 183,73 117,39
So với cùng kỳ năm trước
12
ĐVT: %
Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 Năm 2018
năm 2018 năm 2018 năm 2018 so với
so với so với so với năm 2017
cùng kỳ tháng 11 cùng kỳ
năm trước năm 2018 năm 2017
Toàn ngành công nghiệp 110,46 103,59 111,27 109,28
Phân theo ngành kinh tế
Khai khoáng 104,97 110,73 102,56 111,30
Khai thác quặng kim loại 102,67 119,82 95,84 117,54
Khai khoáng khác 108,99 95,82 119,78 102,70
Công nghiệp chế biến, chế tạo 110,06 102,62 110,15 107,45
Sản xuất, chế biến thực phẩm 111,37 110,89 107,95 106,43
Sản xuất đồ uống 99,93 91,28 101,14 99,59
Dệt 71,31 100,64 81,08 73,31
Sản xuất trang phục 105,61 115,79 124,26 115,02
Sản xuất da và sản phẩm có liên quan 74,45 102,72 64,49 74,83
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,
tre, nứa116,08 94,69 121,66 113,83
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 93,41 97,72 87,27 98,85
In, sao chép bản ghi các loại 120,08 102,11 110,86 101,73
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 107,73 123,85 77,68 96,54
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 115,91 105,71 107,53 118,76
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi
kim loại khác108,92 96,77 113,43 103,40
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)137,06 101,57 135,12 99,28
Sản xuất phương tiện vận tải khác 78,63 137,63 102,33 122,89
Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 97,03 60,06 98,69 86,23
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 94,19 100,00 88,65 120,72
Sản xuất và phân phối điện 116,14 106,18 122,85 117,82
Sản xuất và phân phối điện 116,14 106,18 122,85 117,82
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải108,70 100,36 103,07 108,59
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 111,00 98,91 105,51 113,88
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải,
tái chế phế liệu100,17 108,58 100,03 103,11
10. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2018
13
ĐVT: %
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018
Toàn ngành công nghiệp 108,79 109,73 109,01 109,46
Phân theo ngành kinh tế
Khai khoáng 118,36 115,19 110,27 107,37
Khai thác quặng kim loại 135,49 127,24 121,34 103,93
Khai khoáng khác 95,43 102,18 97,14 113,92
Công nghiệp chế biến, chế tạo 107,87 107,42 106,86 107,71
Sản xuất, chế biến thực phẩm 100,72 110,54 106,20 108,81
Sản xuất đồ uống 101,38 102,28 99,33 95,46
Dệt 77,98 72,59 68,16 75,09
Sản xuất trang phục 133,82 112,84 110,21 110,94
Sản xuất da và sản phẩm có liên quan 76,91 78,21 72,23 70,95
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,
tre, nứa118,00 107,29 119,12 112,30
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 106,22 96,65 102,63 91,74
In, sao chép bản ghi các loại 83,86 102,73 111,18 111,26
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 103,43 95,32 95,37 94,37
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 138,14 128,07 109,31 109,84
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi
kim loại khác84,49 113,71 102,99 110,72
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)82,54 104,75 88,43 100,27
Sản xuất phương tiện vận tải khác 282,94 154,07 99,40 90,15
Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 93,49 78,27 80,67 95,92
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 123,55 173,75 105,12 93,52
Sản xuất và phân phối điện 109,05 120,41 119,22 121,70
Sản xuất và phân phối điện 109,05 120,41 119,22 121,70
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải113,55 108,06 107,72 108,77
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 113,91 108,66 118,76 114,98
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải,
tái chế phế liệu112,08 105,28 95,00 100,80
11. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2018
So với cùng kỳ năm trước
14
12. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 12 và cả năm 2018
Đơn vị Thực hiện Ước tính Năm Tháng 12 Năm 2018
tính tháng 11 tháng 12 2018 2018 so so với
năm năm cùng kỳ năm 2017
2018 2018 2017 (%) (%)
Quặng inmenit và tinh quặng
inmenitTấn 1.378 1.608 10.095 110,09 128,03
Quặng titan và tinh quặng titan
khácTấn 1.011 1.229 8.776 115,83 112,08
Quặng zircon và tinh quặng zircon Tấn 896 756 6.918 82,26 106,41
Đá xây dựng M3 74.315 70.583 799.972 120,64 101,18
Thủy hải sản chế biến Tấn 593 560 5.290 83,33 107,54
Tinh bột sắn Tấn 8.571 9.891 78.246 90,10 76,36
Bia lon 1000 lít 1.180 1.200 17.662 66,70 80,62
Nước hoa quả, tăng lực 1000 lít 1.408 1.200 14.058 111,11 111,98
Bộ comple, quần áo,… 1000 cái 864 1.005 8.783 120,94 120,10
Gỗ cưa hoặc xẻ M3 7.196 7.048 86.584 71,15 96,60
Dăm gỗ Tấn 31.250 24.262 306.572 177,48 134,68
Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương
tựM
3 19.587 20.548 218.091 105,07 101,15
Dầu nhựa thông Tấn 95 82 1.244 146,43 100,24
Phân khoáng hoặc phân hoá học
chứa 3 nguyên tố (NPK)Tấn 5.784 7.806 56.804 80,08 93,71
Lốp dùng cho xe máy, xe đạp 1000 cái 174 177 2.703 104,12 129,14
Săm dùng cho xe máy, xe đạp 1000 cái 479 481 5.770 98,97 113,47
Xi măng Tấn 20.207 21.593 298.477 110,01 101,57
Gạch xây dựng bằng đất sét nung
Q/C(220x117x60mm)1000 viên 13.010 13.001 152.006 94,63 95,56
Gạch và gạch khối bằng ximăng,
bêtông.1000 viên 4.772 3.463 57.956 166,33 125,26
Tấm lợp pro ximăng 1000 M2 167 169 3.673 97,69 78,02
Điện sản xuấtTriệu
Kwh64 67 662 134,00 136,21
Điện thương phẩmTriệu
Kwh49 52 598 110,64 108,73
Nước máy 1000 M3 2.400 2.360 17.266 103,28 114,92
15
13. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu các quý năm 2018
Đơn vị Thực hiện Ước tính
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018
Quặng inmenit và tinh quặng
inmenitTấn 2.594 4.348 354,90 100,12
Quặng titan và tinh quặng titan
khácTấn 2.172 3.262 76,98 111,18
Quặng zircon và tinh quặng
zirconTấn 1.841 2.510 85,60 105,73
Đá xây dựng M3 193.190 221.464 90,38 115,44
Thủy hải sản chế biến Tấn 1.142 1.673 80,71 80,05
Tinh bột sắn Tấn 10.971 25.366 99,24 82,23
Bia lon 1000 lít 4.748 3.422 76,38 62,92
Nước hoa quả, tăng lực 1000 lít 3.677 3.807 116,79 117,02
Bộ comple, quần áo,…1000
cái2.235 2.831 127,71 110,24
Gỗ cưa hoặc xẻ M3 20.876 21.121 88,07 77,97
Dăm gỗ Tấn 90.635 84.457 183,30 200,46
Ván ép từ gỗ và các vật liệu
tương tựM
3 53.109 58.500 110,37 101,77
Dầu nhựa thông Tấn 375 290 102,18 135,51
Phân khoáng hoặc phân hoá học
chứa 3 nguyên tố (NPK)Tấn 9.473 19.672 86,72 89,13
Lốp dùng cho xe máy, xe đạp1000
cái780 598 129,73 102,28
Săm dùng cho xe máy, xe đạp1000
cái1.470 1.477 96,31 98,32
Xi măng Tấn 74.647 68.827 103,39 104,94
Gạch xây dựng bằng đất sét
nung Q/C(220x117x60mm)
1000
viên40.161 39.038 102,27 99,04
Gạch và gạch khối bằng ximăng,
bêtông.
1000
viên16.515 15.331 119,05 198,20
Tấm lợp pro ximăng 1000 M2 950 692 91,46 84,49
Điện sản xuấtTriệu
Kwh184 193 127,32 141,48
Điện thương phẩmTriệu
Kwh163 152 114,13 108,71
Nước máy 1000 M3 4.305 5.553 120,15 116,29
So với cùng kỳ năm trước (%)
16
14. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành
ĐVT: Triệu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Năm
năm năm 2018 năm năm 2018
2018 2018 2018 2018
TỔNG SỐ 3.428.180 3.531.979 12.887.758 112,42 113,02 112,20
Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 1.106.672 870.533 3.380.440 155,44 140,33 137,42
Vốn trái phiếu Chính phủ 105.028 117.068 281.371 50,15 80,39 52,06
Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 79.694 84.691 224.965 124,73 194,14 106,48
Vốn vay từ các nguồn khác
(của khu vực Nhà nước) 50.800 49.377 107.527 40,40 90,23 47,35
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước
(Vốn tự có) 62.790 59.612 157.249 151,21 299,00 76,39
Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 1.952.441 2.279.479 8.555.772 105,38 103,86 111,07
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 70.755 71.219 180.434 160,18 154,38 129,67
Vốn huy động khác - - - - - -
Phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 2.768.272 2.883.004 9.643.650 122,16 114,73 113,42
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB 322.911 338.054 1.584.173 80,82 252,03 97,83
Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ 209.718 236.259 1.381.147 62,75 66,16 122,89
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 100.561 55.049 199.182 284,75 65,54 120,63
Vốn đầu tư phát triển khác 26.718 19.613 79.606 188,35 52,85 105,27
So với cùng kỳ năm trước
17
15. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
tháng 12 và năm 2018
ĐVT: Triệu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Năm 2018 Năm 2018
tháng 11 tháng 12 năm so với so với
năm 2018 năm 2018 2018 KH năm năm 2017
TỔNG SỐ 185.956 126.000 2.414.967 100,29 155,75
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 155.311 101.400 1.982.900 100,34 150,45
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 32.461 31.500 448.000 100,20 128,36
Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 64.705 22.000 611.000 100,41 313,30
Vốn nước ngoài (ODA) 55.589 45.500 888.900 100,38 119,97
Xổ số kiến thiết 2.556 2.400 35.000 100,00 106,06
Vốn khác - - - - -
Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 25.293 20.500 357.967 100,03 198,80
Vốn cân đối ngân sách huyện 14.725 14.000 269.767 100,02 198,62
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 10.568 6.500 88.200 100,07 199,37
Vốn khác - - - - -
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 5.352 4.100 74.100 100,14 141,01
Vốn cân đối ngân sách xã 4.459 3.500 59.100 100,17 134,18
Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 893 600 15.000 100,00 176,41
Vốn khác - - - - -
18
16. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2018
ĐVT: Triệu đồng; %
Thực hiện Ước tính
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018
TỔNG SỐ 822.254 577.895 165,52 178,28
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 679.172 474.875 157,41 175,31
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 146.228 105.485 142,56 147,74
Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 220.126 158.962 474,25 435,98
Vốn nước ngoài (ODA) 303.654 202.308 111,43 129,91
Xổ số kiến thiết 9.164 8.120 91,98 111,29
Vốn khác - - - -
Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 119.656 85.623 238,63 205,99
Vốn cân đối ngân sách huyện 94.750 60.018 247,51 174,41
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 24.906 25.605 210,00 357,86
Vốn khác - - - -
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 23.426 17.397 154,46 148,67
Vốn cân đối ngân sách xã 18.397 14.178 145,37 146,44
Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 5.029 3.219 200,28 159,36
Vốn khác - - - -
So với cùng kỳ năm trước
19
ĐVT: Triệu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước
tháng 11 tháng 12 tính
năm năm năm Tháng 12 Năm
2018 2018 2018 năm 2018 2018
2.351.338,4 2.366.875,4 26.909.597,9 109,31 110,66
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 187.005,0 185.078,0 2.258.134,0 107,80 108,85
Ngoài Nhà nước 2.164.333,4 2.181.797,4 24.651.463,9 109,44 110,82
Tập thể - - - - -
Tư nhân 503.474,8 505.170,0 7.228.874,9 108,17 109,83
Cá thể 1.660.858,6 1.676.627,4 17.422.589,0 109,83 111,24
Khu vực có vốn ĐTNN - - - - -
Phân theo ngành kinh tế
Bán lẻ hàng hoá 2.049.078,7 2.058.160,4 22.990.723,9 109,33 110,59
Lưu trú và ăn uống 216.588,4 221.897,5 2.860.873,9 109,41 111,76
Du lịch lữ hành 2.070,0 2.122,5 32.235,0 108,32 109,86
Dịch vụ khác 83.601,3 84.695,0 1.025.765,1 108,58 109,15
17. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tháng 12 và năm 2018
So với cùng kỳ
năm trước
TỔNG SỐ
20
ĐVT: Triệu đồng; %
Thực hiện Ước tính
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2018 2018 2018 2018
6.456.975,5 7.044.117,5 110,03 110,54
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 480.215,0 534.159,0 108,44 108,04
Ngoài Nhà nước 5.976.760,5 6.509.958,5 110,16 110,75
Tập thể - - - -
Tư nhân 1.830.966,6 1.695.482,6 108,24 109,16
Cá thể 4.145.793,9 4.814.475,9 111,03 111,32
Khu vực có vốn ĐTNN - - - -
Phân theo ngành kinh tế
Bán lẻ hàng hoá 5.414.466,3 6.125.111,7 108,84 111,86
Lưu trú và ăn uống 776.997,4 659.606,1 111,06 110,27
Du lịch lữ hành 9.145,5 6.673,5 112,32 109,35
Dịch vụ khác 256.366,3 252.726,2 108,11 109,46
18. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ các quí năm 2018
TỔNG SỐ
So với cùng kỳ năm trước
21
19. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
tháng 12 năm 2018
ĐVT: %
Bình quân quý IV Năm 2018
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2018 so với
(2014) năm năm so với cùng kỳ năm 2017
2017 2018 năm trước
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 109,35 101,73 99,94 101,96 102,29
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 101,60 102,95 100,38 102,32 99,99
Trong đó: Lương thực 88,24 103,62 101,46 103,15 102,09
Thực phẩm 101,84 102,74 100,28 101,77 97,96
Ăn uống ngoài gia đình 109,48 102,98 100,00 102,91 102,77
Đồ uống và thuốc lá 105,40 100,06 100,00 100,04 99,97
May mặc, mũ nón và giày dép 109,62 101,89 100,09 101,73 101,46
Nhà ở và vật liệu xây dựng 108,13 99,67 99,10 100,57 101,88
Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,20 101,16 100,04 101,05 100,45
Thuốc và dịch vụ y tế 287,94 103,27 108,09 100,96 105,99
Trong đó: Dịch vụ y tế 346,23 103,84 109,62 101,11 107,02
Giao thông 88,94 99,99 95,55 104,44 105,61
Bưu chính viễn thông 96,71 99,60 100,04 99,58 99,18
Giáo dục 150,99 104,08 100,02 104,05 116,29
Trong đó: Dịch vụ giáo dục 159,93 104,21 100,00 104,21 118,70
Văn hoá, giải trí và du lịch 103,06 100,07 100,02 100,03 99,71
Đồ dùng và dịch vụ khác 99,08 101,70 99,93 101,70 101,20
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 104,92 99,97 100,42 98,89 102,84
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 110,33 102,67 99,99 102,70 101,28
Tháng 12 năm 2018 so với
22
20. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
tháng 12 và năm 2018
ĐVT: Triệu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2018
tháng 11 tháng 12 năm 2018 năm 2018 so với
năm 2018 năm 2018 so cùng kỳ năm 2017
năm trước
Tổng số 126.729,80 133.030,80 1.362.523,84 140,23 112,82
Vận tải hành khách 38.281,65 40.060,27 475.994,81 104,90 106,72
Đường bộ 38.281,65 40.060,27 475.994,81 104,90 106,72
Đường sắt - - - - -
Đường thủy - - - - -
Đường hàng không - - - - -
Vận tải hàng hóa 86.466,72 90.916,95 859.499,66 164,11 115,76
Đường bộ 86.258,39 90.741,95 857.491,33 164,24 115,70
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 208,33 175,00 2.008,33 116,67 148,77
Đường hàng không - - - - -
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 1.981,43 2.053,58 27.029,37 160,74 141,11
Bốc xếp 346,62 359,25 4.978,64 134,27 152,18
Kho bãi 85,05 108,15 1.258,76 192,20 109,78
Hoạt động khác 1.549,76 1.586,18 20.791,97 166,30 141,13
23
21. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải các quý năm 2018
Triệu đồng; %
Thực hiện Ước tính
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018
Tổng số 351.325,70 379.095,76 110,24 114,09
Vận tải hành khách 117.964,59 116.332,99 105,56 99,85
Đường bộ 117.964,59 116.332,99 105,56 99,85
Đường sắt - - - -
Đường thủy - - - -
Đường hàng không - - - -
Vận tải hàng hóa 226.288,50 256.499,21 112,03 121,81
Đường bộ 225.663,50 255.924,21 111,91 121,74
Đường sắt - - - -
Đường thủy 625,00 575,00 181,16 161,97
Đường hàng không - - - -
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 7.072,61 6.263,56 142,55 120,79
Bốc xếp 1.375,74 1.219,25 154,04 130,64
Kho bãi 299,94 254,12 134,34 108,83
Hoạt động khác 5.396,93 4.790,19 140,35 119,20
So với cùng kỳ năm trước
24
22. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2018
Ước tính Ước tính Tháng 12 Tháng 12 Năm 2018
tháng 12 năm 2018 so năm 2018 so với
năm 2018 2018 tháng 11 so cùng kỳ năm 2017
2018 (%) 2017 (%) (%)
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 793,00 7.494,84 101,91 112,71 105,55
Đường bộ 793,00 7.494,84 101,91 112,71 105,55
Đường sắt - - - - -
Đường thủy - - - - -
Hàng không - - - - -
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 57,32 651,84 103,52 106,43 106,41
Đường bộ 57,32 651,84 103,52 106,43 106,41
Đường sắt - - - - -
Đường thủy - - - - -
Hàng không - - - - -
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 877,98 9.184,52 107,40 138,22 105,52
Đường bộ 877,03 9.173,51 107,44 138,25 105,48
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 0,95 11,01 84,07 115,85 155,51
Hàng không - - - - -
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 81,92 692,02 104,83 233,06 113,97
Đường bộ 81,89 691,69 104,84 233,15 113,96
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 0,03 0,33 84,00 116,69 158,10
Hàng không - - - - -
A. HÀNH KHÁCH
B. HÀNG HÓA
25
23. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2018
Thực hiện Ước tính
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2018 năm 2018 năm 2018 năm 2018
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 1.639,99 2.327,83 105,39 105,44
Đường bộ 1.639,99 2.327,83 105,39 105,44
Đường sắt - - - -
Đường thủy - - - -
Hàng không - - - -
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 161,17 168,06 109,27 114,30
Đường bộ 161,17 168,06 109,27 114,30
Đường sắt - - - -
Đường thủy - - - -
Hàng không - - - -
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 2.416,09 2.551,82 102,99 114,57
Đường bộ 2.412,78 2.548,70 102,92 114,52
Đường sắt - - - -
Đường thủy 3,31 3,12 187,00 166,84
Hàng không - - - -
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 182,05 242,36 109,48 109,26
Đường bộ 181,95 242,26 109,46 109,23
Đường sắt - - - -
Đường thủy 0,10 0,10 149,90 167,00
Hàng không - - - -
A. HÀNH KHÁCH
B. HÀNG HÓA
So với cùng kỳ năm trước (%)
26
24. Một số chỉ tiêu dân số và lao động
ĐVT: Người; %
Thực hiện
năm 2017
Ước tính
năm 2018
Năm 2018 so với
năm 2017
Dân số trung bình 627.276 630.845 100,57
Phân theo giới tính
Nam 308.234 309.703 100,48
Nữ 319.042 321.142 100,66
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 187.984 190.793 101,49
Nông thôn 439.292 440.052 100,17
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 349.721 348.750 99,72
Phân theo giới tính
Nam 177.790 177.180 99,66
Nữ 171.931 171.570 99,79
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 97.594 97.415 99,82
Nông thôn 252.127 251.335 99,69
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 339.672 338.880 99,77
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 163.521 149.362 91,34
Công nghiệp và xây dựng 57.268 62.250 108,70
Dịch vụ 118.883 127.268 107,05
27
Tên chỉ tiêu ĐVT
Thực hiện
năm 2017
Ước năm
2018
Ước năm
2018 so
năm 2017
(%)
I. Giáo dục-đào tạo (SL đầu năm học)
1. Số trường học PT Trường 316 244 77,22
- Tiểu học " 155 86 55,48
- THCS " 112 60 53,57
- THPT " 27 25 92,59
- PTCS " 18 67 372,22
- TH " 3 5 166,67
- PT 1 1 100,00
2. Số lớp học PT Lớp 4.475 4.413 98,61
- Tiểu học " 2.533 2.504 98,86
- THCS " 1.297 1.262 97,30
- THPT " 645 647 100,31
3. Số học sinh PT Học sinh 123.521 126.602 102,49
- Tiểu học " 57.475 59.345 103,25
- THCS " 42.674 43.170 101,16
- THPT " 23.372 24.087 103,06
4. Số giáo viên TT giảng dạy Giáo viên 8.055 7.675 95,28
- Tiểu học " 3.779 3.550 93,94
- THCS " 2.758 2.615 94,82
- THPT " 1.518 1.510 99,47
5. Mầm non
- Số trường mầm non Trường 167 168 100,60
- Số lớp mầm non Lớp 1.582 1.665 105,25
+ Nhóm trẻ Nhóm 328 374 114,02
+ Số lớp mẫu giáo Lớp 1.254 1.291 102,95
5.1. Nhà trẻ
- Số cháu vào nhà trẻ Cháu 5.812 6.008 103,37
- Số cô nuôi dạy trẻ Cô 625 615 98,40
5.2. Mẫu giáo
- Số học sinh mẫu giáo Học sinh 34.513 34.355 99,54
- Số giáo viên mẫu giáo Giáo viên 2.317 2.362 101,94
II. Y tế (Khu vực Nhà nước)
1. Số cơ sở y tế Cơ sở 163 163 100,00
TĐ: - Bệnh viện,phòng khám… " 19 19 100,00
-Trạm xá " 141 141 100,00
- Cơ sở y tế khác 3 3 100,00
25. Văn hóa - xã hội
28
Tên chỉ tiêu ĐVT
Thực hiện
năm 2017
Ước năm
2018
Ước năm
2018 so
năm 2017
(%)
2. Số giường bệnh (không kể trạm xá) Giường 1.735 2.025 116,71
- Bệnh viện, phòng khám… " 1.720 1.995 115,99
- Cơ sở y tế khác " 15 30 200,00
3. Số lượt người khám bệnh Lượt 1.166.852 1.229.862 105,40
4. Số bệnh nhân điều trị nội trú " 134.191 140.297 104,55
5. Số ngày điều trị nội trú Ngày 905.462 951.212 105,05
6. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng % 14,3 13,9
7. Số cán bộ y tế Người 2.735 2.748 100,48
+ Ngành y " 2.552 2.564 100,47
TĐ: - Bác sỹ trở lên " 571 575 100,70
- Y sỹ " 275 267 97,09
- Y tá " 724 718 99,17
- Nữ hộ sinh " 406 400 98,52
+ Ngành Dược " 183 184 100,55
TĐ: - Dược sỹ cao cấp " 55 57 103,64
- Dược sỹ trung cấp " 125 124 99,20
- Dược tá " 3 3 100,00
III. Văn hóa
1. Số đơn vị, làng, bản, khu phố được
công nhận ĐVVH Đơn vị2.013 2.018 100,25
TĐ: Số được công nhận trong năm " 7 5 71,43
2. Số gia đình được công nhận GĐVH Gia đình 148.908 150.300 100,93
TĐ: Số được công nhận trong năm " 5.108 1.500 29,37
IV. Dân số - Lao động
1. Dân số trung bình Người 627.276 630.845 100,57
2. Tỷ lệ sinh thô ‰ 17,82 17,72
3. Tỷ lệ chết thô " 8,04 8,00
4. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số " 9,78 9,72
5. Lực lượng lao động Người 349.721 348.750 99,72
6. Lao động đang làm việc " 339.672 338.880 99,77
7. Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 49,57 54,5
8. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề " 36,2 39,0
Trong đó: Có bằng cấp chứng chỉ " 28,0 29,1
9. Số LĐ được giải quyết việc làm mới Người 11.782 11.318 96,06
10. Tỷ lệ hộ nghèo % 11,52 9,77
top related