983 cau truc tieng anh thong dung (file excel)

33
How to do sth : cách để làm gì It is + adj + enough + to V : …..đủ……….. để làm gì………. It is + too + adj + to V : …..quá ………..để làm gì………. To a place : đến một nơi nào To abide by : tôn trọng To account for : chiếm, giải thích To accuse sb of sth : tố cáo ai về tội gì To accustomed to doing : dần quen với việc gì To act on st : có tác động đến cái gì To act on st : hành động theo cái gì To adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh To add st to another : thêm một vật vào một vật khác To adhere to : đính vào, bám vào To advance in : tấn tới To advance on : trình bày To advance to : tiến đến To advise sb not to do sth : khuyên ai đừng làm gì To advise sb to do sth : khuyên ai làm gì To agree on sth : đồng ý với điều gì To agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho To agree with someone on (about) something : đồng ý với ai về cái To aim at : nhắm vào (một mục đích nào đó) To allow doing st : cho phép việc gì To allow for : tính đến, xem xét đến To angry with sb : giận dỗi ai To answer for : chịu trách nhiệm về To answer to : hợp với To apologize to sb for st : xin lỗi ai về cái gì To approve of : tán thành về To argue with sb about st : tranh cãi với ai về điều gì To arrange for : sắp xếp cho To arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như : nh To arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như : To ask after : hỏi thăm sức khỏe To ask for : hỏi xin ai cái gì To ask sb in/ out : cho ai vào/ ra

Upload: van-bao-nguyen

Post on 12-Jan-2016

253 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

TRANSCRIPT

Page 1: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

How to do sth : cách để làm gìIt is + adj + enough + to V : …..đủ……….. để làm gì……….It is + too + adj + to V : …..quá ………..để làm gì……….To a place : đến một nơi nàoTo abide by : tôn trọngTo account for : chiếm, giải thíchTo accuse sb of sth : tố cáo ai về tội gìTo accustomed to doing : dần quen với việc gìTo act on st : có tác động đến cái gìTo act on st : hành động theo cái gìTo adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnhTo add st to another : thêm một vật vào một vật khácTo adhere to : đính vào, bám vào To advance in : tấn tớiTo advance on : trình bàyTo advance to : tiến đếnTo advise sb not to do sth : khuyên ai đừng làm gìTo advise sb to do sth : khuyên ai làm gìTo agree on sth : đồng ý với điều gìTo agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt choTo agree with someone on (about) something : đồng ý với ai về cái gìTo aim at : nhắm vào (một mục đích nào đó)To allow doing st : cho phép việc gìTo allow for : tính đến, xem xét đếnTo angry with sb : giận dỗi aiTo answer for : chịu trách nhiệm vềTo answer to : hợp vớiTo apologize to sb for st : xin lỗi ai về cái gìTo approve of : tán thành vềTo argue with sb about st : tranh cãi với ai về điều gìTo arrange for : sắp xếp choTo arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như : nhà ở, bến xe, sân bay, .. )To arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như : thành phố, quốc gia, ... )To ask after : hỏi thăm sức khỏeTo ask for : hỏi xin ai cái gìTo ask sb in/ out : cho ai vào/ ra

Page 2: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To ask sb to do st : yêu cầu ai làm gìTo attend on (upon) : hầu hạTo attend to : chú ý đếnTo back up : ủng hộ, nâng đỡTo be able to : có thể làm gìTo be able to deal with sb/sth : để có thể đối phó với ai/cái gìTo be above sb in the examination list : thi đậu cao hơn aiTo be acceptable to : có thể chấp nhậnTo be accustomed to doing st : quen làm việc gìTo be acquainted with sb : quen biết aiTo be addicted to : đam mêTo be afraid of : sợ vì điều gì ko tốt xảy raTo be against sb : chống lại aiTo be agreeable to : có thể đồng ýTo be amazed at : ngạc nhiên vềTo be angry/ annoyed with sb (about/ at sth) : giận dữ với ai/ cái gì về điều gì/ bực mìnhTo be anxious about st : nôn nóng, lo lắng về điều gìTo be anxious for sth to do st : thiết tha mong ướcTo be appropriate for : thích hợp choTo be aqual to : ngang bằng vớiTo be ashamed of st : xấu hổ về điều gìTo be astonished at st : kinh ngạc về điều gìTo be at war with ( a country)To be available at/ on : sẵn bán/ có bán ở đâuTo be available in : có sẵn bán dưới các dạng, các sản phẩm như thế nàoTo be available to sb/th : có sẵn, sẵn sàng cho aiTo be aware of : biết, nhận biếtTo be away from st/sb : xa cách cái gì /aiTo be bad at st : yếu kém về cái gìTo be based on st : dựa trên cơ sở gìTo be beneficent to sb : từ thiện đối với aiTo be beside the point : ngoài đề, lạc đềTo be bored with : chánTo be brought before the judge : bị đưa ra tòaTo be busy doing sth : bận với việc gìTo be busy with st : bận với cái gì

Page 3: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To be capable of doing st : có khả năng làm việc gìTo be careful about/ of/ with sth : cẩn thận về, với To be careless about/ of sthTo be certain of/ about : chắc chắn vềTo be clever at st : sắc sảo về cái gìTo be close to st : sát gần vào cái gìTo be commensurate to st : xứng với cái gìTo be commensurate with st : xứng với cái gìTo be conscious of : ý thức vềTo be considerate of : ân cần, chú ý tớiTo be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gìTo be contempt for sb : khinh miệt aiTo be content with st : hài lòng với cái gìTo be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với aiTo be courteous to sb : lịch sự đối với aiTo be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích vềTo be crowded with : đầy, đông đúcTo be cruel to sb : độc ác với aiTo be curious about st : tò mò về cái gìTo be dear to sb : quý giá đối với aiTo be deficient in st : thiếu hụt cái gìTo be delighted with sb/ at sth : hài lòng với ai về điều gìTo be delightfull to sb : thú vị đối với aiTo be dependence on st/sb : lệ thuộc vào cái gì /vào aiTo be destined for : được dành riêng (để làm điều gì)To be different from to sb/ sth : khác vớiTo be disapointed with/ in sb/ sth : thất vọng về ai, với điều gìTo be disappointed about/ at sth : chán nản, thất vọng về điều gìTo be doublfut about st : hoài nghi về cái gìTo be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng

To be eager for sth/ to do sth : khao khát, mong mỏiTo be efficient at st : có năng lực về cái gìTo be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩnTo be engaged in doing st : bận bịu về điều gìTo be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc

To be eager for st : say sưa với cái gì 

Page 4: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To be engaged to sb : đính hôn với aiTo be enter in st : tham dự vào cái gì

To be equal to : ngang, bằngTo be essential for : cần thiết choTo be excited about sth : phấn khởi về điều gìTo be expected to know sth : được mong đợi biết điều gì đóTo be experienced in st : có kinh nghiệm về việc gìTo be expert at st : thành thạo về cái gìTo be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gìTo be expressive of : diễn đạt, biểu lộTo be faithful to : trung thành vớiTo be false to sb : giả dối đối với aiTo be familiar to/with st : quen với cái gìTo be familiar with sb : thân mật , là tình nhân của aiTo be famous for st : nổi tiếng vì cái gìTo be far from sb/st : xa cách ai/ cái gìTo be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gìTo be favourable for doing st : thuận lợi để làm gìTo be filled with tears : đầy nước mắtTo be fit for sb/st : hợp với ai/cái gìTo be fond of doing st : thích làm điều gìTo be fond of sb/st : yêu thích ai, điều gìTo be forgetful of st : hay quên về To be fortunate in st : may mắn trong cái gìTo be free from : thoát khỏi.To be full of : đầy, tràn ngậpTo be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm To be good at (subject) : giỏi về môn gìTo be good at st : giỏi về cái gìTo be good for one's health : tốt cho sức khỏe của aiTo be good to sb : đối xử tốt vs aiTo be grateful to sb for st : biết ơn ai về cái gìTo be guilty about : có tội về ( thường đi với “feel”)To be guilty of : có tội ( thường dùng xét xử, phán xét)To be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì

To be enthusiastic about st : hào hứng về cái gì 

Page 5: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To be harmful to st : có hại cho cái gìTo be honest in st /sb : trung thực với cái gìTo be hopeful about/ of : hi vọng vềTo be hopeless at sth : ko có khả năng về, hi vọng gìTo be hungry for st : thèm khát điều gìTo be identical to : giống, giống nhauTo be ignorant of st : không biết điều gìTo be illegal to do st : bất hợp pháp làm điều gìTo be important to sb : quan trọng đối với ai To be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động vớiTo be in : đang thịnh hành, đang là mốtTo be in bad temper : cáu kỉnhTo be in business : đi làm ănTo be in charge of : trách nhiệm, nghĩa vụ về điều gìTo be in danger : nguy hiểmTo be in debt : mắc nợTo be in favor of : ủng hộ tán thànhTo be in fond of : thíchTo be in for a storm : gặp bão To be in port : vào cảngTo be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấyTo be in want of money : thiếu tiềnTo be indebted to sb : mang ơn ai, mắc nợ aiTo be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vàoTo be indifferent to st : hờ hững với cái gìTo be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với aiTo be inferior to st : dưới tầm cái gìTo be innocent of : vô tội To be intended for sb : dành cho ai To be intent on st : tập trung tư tưởng vào cái gìTo be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gìTo be invalid for st : không có giá trị về cái gìTo be involve in : có liên quan, dính líu tớiTo be jealous of : ganh tỵ về To be keen on st : mê cái gìTo be kind to sb : tử tế với ai

Page 6: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To be legal to do st : hợp pháp làm điều gìTo be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gìTo be light of foot : bước đi nhanh nhẹnTo be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi To be loyal to sb : trung thành với aiTo be mad about : đam mê, say mêTo be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)To be made of : được làm bằng (chất liệu nào đó)To be mean to : ti tiện, bủn xỉnTo be named after : được đặt tên theo (tên một người khác)To be negligent of : xao lãngTo be nervous about : lo sợ, hồi hộp vềTo be new to sb : mới lạ đối với aiTo be nice to : tử tế, thân thiện vớiTo be obedient to sb : ngoan ngoãn với aiTo be obvious to sb : hiển nhiên với aiTo be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộcTo be offended at (by) st : giận dữ, bực mình về việc gìTo be offended with (by) sb : bị xúc phạm bởi ai, giận aiTo be on fire : đang cháyTo be on holiday : đi nghỉ lễTo be on the committee : là thành viên ủy banTo be opposed to : phản đối, chống lạiTo be out of order : hư, không hoạt động To be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thểTo be over : xong kết thúc chấm dứtTo be patient with st/sb : kiên trì với cái gì/ aiTo be perfect for doing st : tuyệt hảo để làm việc gìTo be pleasing to sb : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịuTo be popular with : phổ biến quen thuộcTo be positive about st : quả quyết về điều gì.To be preferable to : thích hơnTo be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bịTo be prepared to do sth : sẵn sàng làm gìTo be previous to st : diễn ra với cái gìTo be proud of : hãnh diện về

Page 7: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To be put in prison : bị tống giamTo be qualified for doing st : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gìTo be qualified in st : có năng lực trong việc gìTo be quick at st : nhanh chóng về cái gìTo be ready for st : sẵn sàng làm việc gìTo be ready to do sth : sẵn sàng làm gìTo be related to : có bà con thân thuộc vớiTo be reluctan about st (or to ) st : ngần ngại,hừng hờ với cái gìTo be responsible for st : chịu trách nhiệm về cái gìTo be resulting from st : do cái gì có kết quảTo be rude to so : bất lịch sự. hỗn láoTo be run over : bị cán lênTo be sad at st/sb : buồn về cái gì /ai

To be satisfactory to sb : thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng.To be satisfied with : thỏa mãn, vừa ý (=pleased with)To be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏTo be scared of : sợTo be secured from ( a disaster) : an toàn , ko bị tai nạnTo be sensitive to st : nhậy cảm với cái gìTo be set to do st : sẵn sàngTo be shocked at st : xúc động về điều gìTo be short of sth : thiếu, ko có nhiềuTo be short with sb : vô lễ, cộc lốcTo be similar to st : tương tự cái gìTo be skillful at st : khéo léo cái gìTo be slow at st /sb : chậm chạp về cái gìTo be sorry about st : lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gìTo be sorry for doing st : hối tiếc vì đã làm gìTo be sorry for sb : xin lỗi aiTo be sorry for/ about sth : ân hận, rất tiếcTo be sorry to do sth : lấy làm buồnTo be stolen from : bị trộmTo be stuck get stuck : bị lừa gạtTo be sufficient for st : vừa đủ cái gìTo be suitable for : thích hợp với.

To be safe from st : an Toàn trong cái gì 

Page 8: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To be superior to : vượt hơn To be sure of : chắc chắnTo be surprise at sb/ sth : ngạc nhiênTo be thankful for sb : cám ơn aiTo be tired from : mệt nhọc vìTo be tired of : chán ngấy (=bored with)To be tired out : mệt lử, mệt lả ngườiTo be to one's liking : hợp với sở thích của ai To be to one's taste : hợp với khẩu vị của aiTo be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộTo be typical of : tiêu biểu, điển hìnhTo be under age : dưới tuổi thành niênTo be under repair : đang được sửa chữaTo be uneasy about st : không thoải máiTo be unfit for : không thích hợp vớiTo be up : hết xong (dùng cho thời gian)To be up to sb : tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào aiTo be up to sb to V : ai đó có trách nhiêm phải làm gìTo be up to st : âm mưuTo be upset about : khó chịuTo be used to doing sth : quen làm việc gì trong quá khứTo be useful for : hữu íchTo be useful to st : có lợi cho cái gìTo be valid for st : giá trị về cái gìTo be weak in st : yếu trong cái gìTo be welcome to : được đón tiếp, được chào đónTo be well off : giàu ( to be rich)To be worried about sb/ sth : lo lắng vềTo be worthy of : xứng đángTo be wounded in the leg : bị thương ở chânTo be/get married to sb : kết hôn với ai (to sth : say mê)To bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tớiTo bear out : chịu đựngTo bear up : xác nhậnTo become of : xảy ra choTo become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)

Page 9: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To begin at : khởi sự từTo begin with : bắt đầu bằngTo begin with : bắt đầu bằngTo begin/to start/to commence + Ving/ To V : bắt đầu làm gìTo believe in : tin cẩn, tin cóTo believe in : tin tưởng vàoTo beliveve in st/sb : tin tưởng cái gì / vào aiTo belong to : thuộc về, củaTo bet on : đánh cuộc vàoTo bite off : cắt đứt raTo blow away : thổi bay điTo blow down : thổi đổTo blow down : thổi ngã rạp xuống To blow off : cuốn bay điTo blow out : thổi tắtTo blow over : thổi qua To blow up : nổ tung, làm cho nổTo boast about sth to sb : khoe khoang, khoac lác với To borrow from sb/st : vay mượn của ai /cái gìTo break away : chạy trốnTo break away : vượt khỏi, thoátTo break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)To break in (to+O) : đột nhập, cắt ngang To break into : đột nhập vàoTo break off : bẻ gãy, đâp vỡTo break out : xảy ra thình lình, bộc phátTo break through : phá thủng, vỡTo break up : bẻ nhỏ, vụn raTo bring about : mang đến, mang lạiTo bring down : hạ xuốngTo bring in : đem lại, mang lạiTo bring off : thành công, ẵm giải To bring out : xuất bảnTo bring to : tỉnh , hồi tỉnhTo bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành To burden (an animal) with sth : chất cái gì lên một con vật

Page 10: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To burn away : tắt dầnTo burn down : bị thiêu hủy, cháy rụiTo burn out : cháy trụiTo burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêuTo burst into tear : bật khócTo burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khócTo burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lênTo call at : ghé thămTo call down : rày la, khiển trách, trách mắngTo call for : yêu cầu, mời gọi To call for sb to do st : gọi cho ai để làm gìTo call in/on at one's house : ghé thăm nhà ai To call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêuTo call on sb : ghé vào thăm aiTo call on sb to do st : kêu gọi ai làm gìTo call sb's attention to st : lưu ý ai về điều gìTo call up : gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệmTo can’t bear doing : không thể chịu đựng đượcTo can’t help doing : không thể dừng, không thể không làm gìTo can’t stand doing st : không thể chịu đựng việc gìTo care about : quan tâm, để ý tớiTo care for : muốn, thích, quan tâm chăm sócTo carry away : mang đi, phân phátTo carry off : ẵm giải To carry on : tiếp tụcTo carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hànhTo catch cold : bị cảm lạnhTo catch fire : bắt lửa, phát cháyTo catch on : trở nên phổ biến, nắm bắt kịpTo catch up with : bắt kịpTo check in/out : làm thủ tục ra/vàoTo check on : kiểm soát,To check up : kiểm tra sức khoẻ, khám xétTo check up on : kiểm tra, xem xétTo chew over : nghĩ kĩ To chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát

Page 11: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To choose sb for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gìTo chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn raTo clean out : dọn sạch, lấy đi hếtTo clean up : dọn gọn gàng, làm sáng tỏTo clear away : dọn điTo clear away : lấy đi, mang đi To clear out : rời khỏi, rời điTo clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởiTo close about : vây lấyTo close down : phá sản, đóng cửa nhà máyTo close in : tiến tớiTo close up : xích lại gần nhauTo close with : tới gầnTo combine with : kết hợp vớiTo come about : xảy raTo come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấyTo come along/ on with : hòa hợp, tiến triểnTo come apart : vỡ vụnTo come as no surprise : không có gì ngạc nhiênTo come down : sụp đổ, giảmTo come down on : mắng nhiếc, trừng phạtTo come down to : là doTo come down with : góp tiền, bị ốmTo come easy to : không khó khăn đối với aiTo come forward : đứng ra, xung phongTo come from : đến từ, sinh raTo come full ahead : tiến hết tốc độTo come full astern : lùi hết tốc độTo come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ raTo come in for : có phần, nhận được, hứng chịuTo come into : ra đời, thừa hưởngTo come into acount : được tính đếnTo come into bearing : bước vào giai đoạn sinh sảnTo come into effect : có hiệu lựcTo come off : thành công, rớt ra, bong ra To come out : xuất bản

Page 12: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To come out with : tung ra sản phẩmTo come over/round : đến thămTo come round : hồi tỉnhTo come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lạiTo come to a half : dừng lạiTo come to an end : chấm dứtTo come to the point : vào thẳng vấn đề To come under my umbrella : hãy đến che dù với tôiTo come up : đề cập đến, nhô lên, nhú lênTo come up against : đương đầu, đối mặtTo come up with : nảy ra, loé lênTo comment on st : bình luận về cái gìTo compare with : so sánh vớiTo complain of st : kêu ca, phàn nàn về chuyện gìTo concentrate on st : tập trung vào việc gìTo condemn sb for doing st : kết án ai về điều gìTo condemn sb to death : kết án tử hình ai To confess to : thú nhận với (ai)To confuse A and/with B : nhầm lẫn giữa cái gì với cái gìTo confuse sb : làm ai đó bối rối, không suy nghĩ thấu đáoTo confuse st : khiến cái gì trở lên khó hiểuTo congratulate sb on st : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gìTo consent to a proposal : tán thành một lời đề nghịTo consider doing : xem xét việc gìTo consider sb + to be…… : coi ai là…………..To consign to : giao phó choTo consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gìTo contribute to : góp phần vào, đóng góp vàoTo count on sb for sth : trông cậy vào ai To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gìTo cross out : xóa bỏ, gạch bỏTo cry for : khóc đoiTo cry for sth : kêu đóiTo cry for the moon : đòi cái ko thểTo cry with joy : khóc vì vuiTo cure sb of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai

Page 13: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To cut back on/cut down on : cắt giảm (chi tiêu)To cut in : cắt ngangTo cut into : nói vào, xen vàoTo cut off : cô lập, cách li ngừng phục vụ, cắt lìa ra, cắt bỏTo cut sth into : cắt vật gì thànhTo cut sth out off sth : cắt cái gì rời khỏi cái gìTo cut up : cắt nhỏ, vụn raTo deal in : buôn bán (cái gì)To deal with : giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)To decide not to enter for N : quyết định không đăng kí tham dựTo decide on st : quyết định về cái gìTo decide to do sth : quyết định làm gìTo decide upon st : quyết định chọn điều gì To delight in : thích thú vềTo demand sb to do st : yêu cầu ai làm gìTo demand st from sb : đòi hỏi cái gì ở aiTo demiss sb from st : bãi chức aiTo demiss sb/st from : giải tán cái gìTo denounce against : tố cáo chống lại (ai)To depart from : bỏ, sửa đổiTo depend on sb/st : lệ thuộc vào ai /vào cái gìTo deprive sb of st : tước đi cái gì của aiTo die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).To die away/die down : giảm đi, dịu đi (về cường độ)To die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.To die for : thèm gì đến chếtTo die of : chết vì bệnh gì To die out : dần dần biến mất hẳn To die out/die off : tuyệt chủngTo differ from : bất đồng vềTo discourage sb in st : làm ai nản lòngTo do away with : bãi bỏ, bãi miễnTo do for a thing : kiếm ra một vậtTo do over : lặp lại, làm lạiTo do st under orders : làm điều gì theo mệnh lệnhTo do up : trang trí

Page 14: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To do with : chịu đựngTo do without : làm được gì mà không cần To do without Sb/Sth : không cần đến, bỏ qua đượcTo draw back : rút lui To draw st from st : rút cái gìTo draw up : thảo, soạn (văn kiện)To dream of : mơ tới, mơ vềTo dress up : trang điểm, chải chuốtTo drink to st : uống mừng về điều gìTo drink up : uống hếtTo drive at : ngụ ý, ám chỉ To drive up to : lại tớiTo drop in at one's house : ghé thăm nhà aiTo drop in on sb : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm aiTo drop in/drop by : viếng thăm đột xuất, ghé thămTo drop off : buồn ngủTo drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏiTo drop out of school : bỏ học To drop sb a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàngTo ear one's living by doing st : làm gì đó để kiếm sốngTo eat out : ăn ngoài To eat up : ăn hếtTo emerge from st : nhú lên cái gìTo employ in st : sử dụng về cái gìTo encourage sb in st : cổ vũ khích lệ ai làm cái gìTo end up : kết thúc To escape from : thoát ra từ cái gìTo excuse sb for doing st : tha thứ cho ai vì làm điều gìTo exempt sb from doing st : miễn cho ai khỏi làm việc gìTo expect somebody to do sth : mong đợi ai làm gì đóTo face up to : đương đầu, đối mặtTo fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)To fail in an examination : thi rớtTo fall back on : phải cầu đến sự giúp đỡ của ai/cái gìTo fall back on : trông cậy, dựa vàoTo fall behind : chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau

Page 15: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To fall behind : thụt lùi, tụt lại đằng sauTo fall down : thất bại To fall down the stairs : ngã cầu thangTo fall for : bị bịpTo fall in love with sb : yêu ai đó say đắmTo fall in with : mê cái gìTo fall into : bị rơi vào (một tình huồng nào đó)To fall off : rơi, rớt xuống, giảm xuống, sa sútTo fall onto st : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gìTo fall over st : vấp phải vật gì mà ngã To fall through : thất bại, hỏng, hoãn lạiTo fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào To fed up with/ about : chán về điều gìTo feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gìTo feel like doing : muốn (làm gì)To feel sorry for : thương hại, thương cảmTo feel up to st : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì To fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)To fill in for : đại diện, thay thếTo fill out : điền hết, điền sạchTo fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)To fill up with : đổ đầyTo fill with : làm đầy, lắp đầyTo find fault with st : chỉ trích điều gìTo find it + adj + to do st : cảm thấy như thế nào để làm việc gìTo find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấyTo fix for : ấn định thời gian choTo forbid doing st : cấm việc gìTo forbid sb to do : cấm ai làm gìTo force one's way through : chèn lối đi quaTo force sb to do sth : ép buộc, bắt ai làm gìTo forget sb for st : quên ai về chuyện gìTo get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…To get about : lan truyềnTo get ahead : vượt trước ai, tiến bộTo get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)

Page 16: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To get along with sb : hòa thuận với aiTo get along/on with : hòa hợp vớiTo get at : đạt đếnTo get at sb : chỉ trích, công kích aiTo get at st : tìm ra, khám phá ra cái gìTo get away from : trốn thoát, lìa bỏTo get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt, cuỗm theo cái gìTo get back : trở lại, trở vềTo get behind : chậm trễTo get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn)To get down : đi xuống, ghi lại, nản lòngTo get down to doing/st : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gìTo get in : đến , trúng cửTo get in a taxi : lên xe tắc xiTo get into : đi vào , lên (xe), vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vàoTo get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngạiTo get lost : đi lạcTo get married : lấy aiTo get off : cởi bỏ, xuống xe, khởi hànhTo get on : lên xe, đón xe busTo get on a train/a bus/ a plane : lên tàu hoả/ xe bus/ máy bayTo get on one's nerves : làm ai phát điên, chọc tức ai To get on one's nerves : làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịuTo get on to : liên lạc với ai đóTo get out of : tránh xaTo get out of doing st : tránh khỏi phải làm điều gìTo get over : vượt qua, phục hồi, lấy lạiTo get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất điTo get round...(to doing) : xoay xở, hoàn tất, cần thời gian để làm gìTo get sb down : làm ai thất vọngTo get sth across : làm cho cái gì được hiểuTo get the better of : vượt lênTo get through : xong, làm xong, xong việcTo get through to sb : liên lạc với aiTo get to (a place) : đến một nơi nào đóTo get to doing : bắt tay vào làm việc gì

Page 17: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To get together : tụ họpTo get up : thức dậyTo get up to : gây raTo get used to doing : dần quen với việc gìTo get used to doing st : trở nên quen với, làm quen vớiTo give advice to sb : khuyên bảo aiTo give away : cho đi, tống đi, tiết lộ bí mậtTo give birth to : sinh, đẻ raTo give in : bỏ cuộcTo give into sb : nhượng bộ aiTo give off : toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị) To give out : phân phát, cạn kịêtTo give sb st : cho ai cái gìTo give st away : cho cái gì đi làm quà tặngTo give st back : trả lạiTo give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏTo give up (doing st) : từ bỏTo give way to : nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho aiTo go ahead : tiến lênTo go away : cút đi, đi khỏiTo go back on one's word : không giữ lờiTo go down with : mắc bệnhTo go for : cố gắng giành đcTo go for (on) a picnic : mời đi…To go for a walk : bách bộ, dạo bộTo go in for : tham gia vàoTo go in for : hâm mộTo go into : lâm vàoTo go off : nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)To go off with : cuỗm theoTo go on : tiếp tục To go on doing : tiếp tục làm gìTo go out : đi ra ngoài , lỗi thờiTo go out with : hẹn ḥòTo go over : kiểm tra, xem xét kĩ lưỡngTo go round : đủ chia

Page 18: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To go through : kiểm tra, thực hiện công việc To go through : kiểm soát, xem xétTo go through with : kiên trì bền bỉTo go up : tăng, đi lên, vào đại họcTo go up to : đi tớiTo go with : xứng hợp với (đúng mốt)To go without : nhịn, chịu thiếu thốnTo go without saying : thật rõ ràng, không cần phải nóiTo go wrong : hư hỏng, trục trặc, không lành.To grow out of : lớn vượt khỏiTo grow up : trưởng thành To hand back : giao lạiTo hand down to : truyền lại (cho thế hệ sau)To hand in : giao nộp (bài, tội phạm)To hand out : phân phátTo hand over : trao trả quyền lựcTo hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại)To hang on to st : nắm chặt cái gìTo hang out : treo ra ngoàiTo hang round : lảng vảngTo hang up : treo, móc, nhấc lênTo hang up (off) : cúp máyTo have a craving for st : thèm khát điều gìTo have a demand for : có nhu cầu vềTo have a dexterity in doing st : khéo làm việc gìTo have an effect on st : có tác động đến cái gìTo have on : mặc, bận, đội, mangTo have one’s heart set on : rất ham muốnTo have st done(Ved,Piii) : cái gì đã được làmTo have st in one's hand : tay cầm vật gìTo have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở khôngTo hear of : nghe nói tớiTo help sb in st : giúp ai việc gìTo himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gìTo hit below the belt : đánh dưới thắt lưngTo hold back : kiềm chế

Page 19: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trìTo hold on : cầm máyTo hold on off : hoãn lạiTo hold st to the fire : hơ cái gì vào lửaTo hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yênTo hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắcTo hope for st : hi vọng điều gìTo include st in st : gộp cái gì vào cái gìTo indulge in st : chìm đắm trong cái gìTo insist on : khăng khăng, cố nàiTo instruct sb in st : chỉ thị ai việc gìTo introduce sb to another : giới thiệu ai với một người khácTo invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gìTo involed in st : dính lứu vào cái gìTo join in : tham gia vào, gia nhập vàoTo judge sb by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.To jump at a chance/an opportunity : chộp lấy cơ hộiTo jump at a conclusion : vội kết luậnTo jump at an order : vội vàng nhận lờiTo jump for joy : nhảy lên vì sung sướngTo jump into (out of) : nhảy vào (ra)To jump over st : nhảy qua vật gìTo keep away from = keep off : tránh xaTo keep doing : liên tục làm gì đóTo keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)To keep house : làm việc nhà, làm nội trợTo keep in touch with : liên lạc, giao thiệpTo keep on : vẫn, cứ, tiếp tụcTo keep on = keep V-ing : cứ tiếp tục làm gìTo keep on doing st : tiếp tục làm việc gìTo keep one’s head : giữ bình tĩnhTo keep one's temper under control : nén giận, bình tĩnhTo keep out of : ngăn cảnTo keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...To keep pace with : sánh kịp, đuổi kịpTo keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì

Page 20: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To keep sb from : ngăn cản ai khỏiTo keep sb together : gắn bóTo keep sb under observation : theo dõi ai một cách cẩn thậnTo keep sb/sth under control : để giữ cho ai/cái gì dưới sự kiểm soátTo keep track of : theo dõi, ghi nhớTo keep up : giữ ở một mức, cấp độ, giữ lại , duy trìTo keep up with sb : bắt kịp aiTo knock at : gõ (cửa)To knock down : kéo đổ , sụp đổ, san bằngTo knock out : hạ gục aiTo knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnhTo know all about st : biết toàn bộ về điều gìTo know sb by sight : biết mặt ai, có nhìn thấyTo know sb from sb : phân biệt ai với aiTo laugh at : cười chế nhạoTo lay down : ban hành , hạ vũ khíTo lay out : sắp xếp, lập dàn ý To lean on : tựa lên, dựa lênTo learn st by heart : học thuộc lòngTo leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mấtTo leave sb off : cho ai nghỉ việcTo leave st with sb : để cái gì lại cho ai giữTo let go of st : buông cái gì raTo let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hếtTo let sb do st: cho phép, để ai làm gìTo let sb down : làm ai thất vọngTo let sb in/out : cho ai vào/ra, phóng thích aiTo let sb off : tha bổng cho ai To lie down : tựa vào vật gì, nằm xuốngTo light into : tấn công, mắng mỏTo light out : thình lình bỏ điTo light up : đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửaTo like sb to do st : muốn ai làm gìTo listen to : lắng nghe (ai)To live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấyTo live on : sống nhờ vào

Page 21: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To live up to : đạt được, giữ được, sống theo, làm theo điều gìTo live within one's income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mìnhTo live within one's means : sống trong điều kiện cho To lock up : khóa chặt ai To long for : mong đợiTo look after : chăm sócTo look at : nhìn vào, trông vàoTo look back on : nhớ lại hồi tưởngTo look down on : coi thường To look down upon sb : khinh khi , khinh thị , khinh dễ aiTo look for : tìm kiếmTo look forwad to doing st : mong đợi (điều gì)To look in on : ghé thăm To look into : tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng, xem xét , nghiên cứuTo look on : đứng nhìn thờ ơTo look on with sb : xem nhờ aiTo look out : coi chừng, cẩn thậnTo look out for : cảnh giác vớiTo look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại, kiểm traTo look round : quay lại nhìnTo look to sb for help : trông cậy ai giúp đỡTo look up : tra cứu (từ điển, số điện thoại)To look up to : kính trọng, kính mếnTo lose one’s head : mất bình tĩnhTo make a fool of sb : làm cho ai trở thành ngu ngốcTo make a singer of sb : làm cho ai trở thành ca sĩTo make a success of st : thành công về cái gìTo make believe : giả vờ, giả đòTo make clear : vạch rõ, giảng, nói rõTo make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉTo make for the open sea : bắt đầu ra khơiTo make friend : kết bạn, làm bạnTo make good : thành công (thêm giới từ in)To make good time : đi nhanh chóng, mauTo make light of : coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đếnTo make off with st : lấy cắp cái gì

Page 22: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To make oneself pleasant to sb : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng aiTo make out : thành công, tiến bộ, có kết quả, phân biệtTo make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mớiTo make sb do st : bắt ai làm gìTo make sense : có thể tin được, có lý, hợp lýTo make the best of st : tận dụng tối đa điều gìTo make the way to : tìm đường đến To make up : trang điểm, bịa chuyệnTo make up for : đền bù, hoà giải với aiTo make up one's mind : quyết địnhTo mean sth to sb : quan trọng với aiTo meet halfway : điều đình, hóa giải.To meet sb at (a place) : đón ai ở một nơi nàoTo miss out : bỏ lỡ To mix out : trộn lẫn, lộn xộn To moan like hell : than trời trách đấtTo move away : bỏ đi, ra điTo move in : chuyển đến To move out : chuyển điTo move to : dời chỗ ở đếnTo need doing : cái gi cần được làmTo need to be done : cái gì cần được làmTo need to do st : ai cần làm gìTo object to : phản đối (ai)To object to st : phản đối điều gìTo order sb about sth : sai ai làm gìTo owe sth to sb : có được gì nhờ ai To part with : chia tay ai (để từ biệt)To participate in : tham giaTo pass away : qua đờiTo pass by : đi ngang qua, trôi quaTo pass on to : truyền lạiTo pass out : ngất To pay for : trả giá choTo pay sb back : trả nợ aiTo pay st for st : trả vật gì để được cái gì

Page 23: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To pay up the dept : trả hết nợ nầnTo permit doing st : cho phép việc gìTo permit sb to do st : cho phép ai làm gìTo persist in st : kiên trì trong cái gìTo pick out : chọn lựaTo pick up : nhấc lên, cầm lên, truyền bệnhTo pin the failure on sb : đổ thừa thất bại là do aiTo plan on doing st : dự định làm điều gìTo point at : chỉ vào (ai)To point out : chỉ, vạch raTo postpone doing : trì hoãn làm việc gìTo pray to God for something : cầu Chúa ban cho cái gìTo prefer doing to doing : thích làm gì hơn làm gìTo prevent sb from doing st : ngăn cản ai làm điều gìTo prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gìTo protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gìTo provide sb with st : cung cấp cho ai cái gìTo pull back : rút luiTo pull down : kéo đổ , san bằngTo pull in to : vào( nhà ga )To pull over at : đỗ xeTo pull st out : lấy cái ǵì raTo pull up : dừng lạiTo put credit in sb : đặt tin tưởng vào aiTo put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ, hạ xuốngTo put down to : lí do của, bởi vìTo put off : trì hoãn, hoãn lạiTo put off : trì hoãn, hoãn lạiTo put one’s foot into it : phạm lỗi lầmTo put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)To put st away : cất vật gì vào chỗ của nóTo put st into practice : đưa vào thực tiễnTo put sth aside : cất đi, để dànhTo put sth away : cất điTo put sth/sb out : đưa ai/cái gì ra ngoàiTo put through to sb : liên lạc với ai

Page 24: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhauTo put up : dựng lên, tăng giáTo put up for : xin ai ngủ nhờTo put up with sb : chịu đựng, nhân nhượng, tha thứ aiTo quarrel about st : cãi nhau vì chuyện gìTo quarrel with sb about st : cái nhau với ai về điều gìTo read st in the book : đọc được điều gì đó trong sáchTo recommend doing : đề nghị, đề xuất việc gìTo recommend sb to do st : khuyên ai làm gìTo reflect on st/sb : phản ánh điều gì, aiTo reflective of st : phản ánh điều gìTo refuse to do : từ chối làm gìTo rejoice at (over, in) st : mừng rỡ về điều gìTo rely on : dựa vào, nhờ cậy vàoTo remain + adj / V-ing / V-ed : vẫn còn ở trong trạng thái hoặc điều kiên nào đóTo remain to do (something) : vẫn còn cần làm cái gì đó (hiện tại chưa làm, cần phải làm trong tương lai)To reminds sb of st : gợi ai nhớ điều gìTo require doing : cần được làm gìTo require sb to do st : yêu cầu ai làm gìTo respect sb for st : kính trọng ai về điều gìTo rest st against st : tựa, đấu cái gì vào cái gìTo ring after : gọi lại sauTo ring off : tắt máy (điện thoại)To run across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấyTo run across sb : tình cờ gặp lại aiTo run after : truy đuổiTo run an errands : làm việc vặtTo run away : thoát ly, ra đi, trốn điTo run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhàTo run away/ off from : chạy trốnTo run back : quay trở lạiTo run down : cắt giảm, ngừng phục vụTo run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấyTo run out of : cạn kiệt, hếtTo run over : đè chếtTo run up to : chạy tới

Page 25: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To rush at sb : xông vào aiTo sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình choTo save sb from doing st : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gìTo save up : để dành To say st to sb's face : nói thẳng vào mặt aiTo search for : tìm kiếmTo see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâmTo see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)To see over = go over : Kiểm traTo see sb off : tạm biệtTo see sb off at (a place) : tiễn aiTo see sb though : nhận ra bản chất của aiTo send back : trả lại To send for : yêu cầu, mời gọiTo send for sb : gửi ai đến, gửi ai tớiTo send sb st : gửi cho ai cái gìTo send st to sb : gửi cái gì cho aiTo send to : đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)To sentence sb to a month's imprisonment : kết án ai một tháng tùTo separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi aiTo serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đờiTo set fire to : làm cháy, tiêu hủyTo set in : bắt đầu (dùng cho thời tiết)To set on fire : phát hoả, đốt cháyTo set out/off : khởi hành, bắt đầuTo set sb back : ngăn cản ai To set up : thành lập (một doanh nghiệp)To settle down : an cư lập nghiệp To shake with : run lên vì (sợ)To share in st : chia sẻ cái gìTo share st with sb in st : chia sẻ cái gì với aiTo shelter from : che chở khỏiTo shoot at : bắn vào (một mục tiêu)To shop round : mua bán loanh quanh To show off : khoe khoang , khoác lácTo show up : đến tới

Page 26: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To shut down : sập tiệm, phá sảnTo shut up : ngậm miệng lại To sit round : ngồi nhàn rỗiTo sit up for : chờ ai cho tới tận khuya To slown down : chậm lại To smile at : cười chế nhạo (ai)To smile on : (mỉm) cười (với ai)To speak in (English) : nói bằng (tiếng Anh)To speak out : nói thẳng, nói toạc ý kiến của mìnhTo stand by : ủng hộ aiTo stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dungTo stand in for : thế chỗ của ai To stand out : nổi bậtTo stand up for : ủng hộ, bênh vực ai đóTo stay away from : tránh xaTo stay behind : ở lạiTo stay on at : ở lại trường để học thêm To stay on top of : cập nhậtTo stay up : thức khuyaTo succeed in : thành công trong (hoạt động nào đó)To suffer from : chịu đựng đau khổTo suggest doing st : đề nghị làm việc gìTo surrend to sb : nộp mình cho aiTo suspect someone of something : nghi ngờ ai về điều gìTo sympathize with : thông cảm với (ai)To take after : giống ai như đúcTo take away from : lấy đi, làm nguôi điTo take care of : chăm sócTo take down : lấy xuốngTo take in : lừa gạt ai, hiểuTo take into consideration : quan tâm đến, xem xét tớiTo take off : cất cánh, cởi tháo bỏ cái gìTo take on : tuyển thêm, lấy thêm ngườiTo take out : lấy ra, rút raTo take over : giành quyền kiểm soátTo take part in : tham gia vào

Page 27: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To take sb/sth back to : đem trả laịTo take to : yêu thích To take up : đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)To talk over : thảo luậnTo talk sb into st : thuyết phục aiTo talk sb out of : cản trở ai To talk to : nói chuyện với (ai)To tell off : mắng mỏ To think about : nghĩ vềTo think of : nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ vềTo throw away : ném đi, vứt hẳn điTo throw out : vứt đi, tống cổ ai To tie down : ràng buộcTo tie in with : buộc chặtTo tie sb out : làm ai đó mệt lảTo tired out : mệt lảTo translate into : dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)To travel to : đi đến (một nơi nào đó)To try doing : thử làm gìTo try on : thử (quần áo)To try out : thử...(máy móc) To try to do st : cố gắng làm gìTo turn away = turn down : từ chốiTo turn in : đi ngủ To turn into : chuyển thành, trở nênTo turn on/off : mở, tắtTo turn out : hóa ra làTo turn st down : từ chối cái gìTo turn up : xuất hịên, đến tớiTo turn up/down : vặn to, nhỏ (âm lượng)To urge sb into/out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gìTo use up : sử dụng hết, cạn kiệt To wait for : đợiTo wait up for : đợi ai đến tận khuya To want sb to do st : muốn ai làm điều gìTo warn sb of st : cảnh báo ai về điều gì

Page 28: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

To watch out for sth/sb : coi chừng cái gì/ai đóTo watch out/over : coi chừngTo watch over : canh chừngTo wear off : mất tác dụng, biến mất, nhạt dầnTo wear sb out : làm ai mệt lả ngườiTo wipe out : huỷ diệt To work out : tìm ra cách giải quyết, loại bỏTo work up : làm khuấy động To worry about : lo ngại về (cái gì)To write (a letter) to sb : viết (một lá thư) cho (ai)To write down : viết vào

Page 29: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

for fear of: lo sợ vềfor life:cả cuộc đời• for the foreseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước• for instance = for example: chẳng hạn• for sale: bày bán• for a while:1 chốc, 1 lát• for the moment: tạm thời• for the time being: tạm thời• for ages: đã lâu rùi= for a long time• for ever: mãi mãi• for a change: thay đổi"AT"• at any rate: bất kì giá nào• at disadvantage: gặp bất lợi• at fault: sai lầm• at present: hiẹn tại, bây giờ• at times:thỉnh thoảng• at risk: đang gặp nguy hiểm• at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên• at first: đầu tiên• at a glance: liếc nhìn• at last: cuối cùng• at the end of: đoạn cuối• at least: tối thiểu• at a loss: thua lỗ• at a profit: có lãi• at sea: ở ngoài biển• at once: ngay lập tức• at war:đang có chiến tranh• at work: đang làm việc"WITHOUT"• without a chance:không có cơ hội• without a break:không được nghỉ ngơi• without doubt:không nghi ngờ• without delay: không trậm trễ, không trì hoãn• without exception: không có ngoại lệ• without fail: không thất bại

Page 30: 983 Cau Truc Tieng Anh Thong Dung (File Excel)

• without success: không thành công• without a word: không một lời• without warning:khhoong được cảnh báo"ON"• on average: tính trung bình• on behalf of: thay mặt cho• on board:trên tàu• on business: đang công tác• on duty: trực nhật• on foot: băng chân• on fire: đang cháy• on the contrary to: tương phản với• on one's own: một mình• on loan: đi vay mượn• on the market:đang được bán trên thị trường• on the phone:đang nói chuyện điện thoại• on strike: đình công• on time: đúng giờ• on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa• on a diet: đang ăn kiêng• on purpose: cố tình• on the other hand: mặt khác• on trial: trắc nghiệm