87471161-benzen-va-đồng-đẳng

3
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG Câu 1 (CĐ-2011): Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 2: A là hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của benzen có %C = 96,57%. A có số đồng phân là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Cho sơ đồ sau: benzen A 1 A 2 . Hãy cho biết A 2 tên gọi là gì? A. 1 brom 4 nitrobenzen. B. p bromnitrobenzen. C. 1 nitro 3 brombenzen. D. m bromnitrobenzen. Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 2 X Y m bromnitrotoluen. X, Y lần lượt A. benzen, brombenzen. B. brombenzen, benzen. C. benzen, nitrobenzen. D. nitrobenzen, benzen. Câu 5: Cho 23 kg toluen tác dụng với hỗn hợp gồm 88 kg HNO 3 66% và 74 kg H 2 SO 4 96%. Giả sử toluen được chuyển hoàn toàn thành trinitrotoluen và sản phẩm này được tách hết khỏi hỗn hợp axit còn dư. Khối lượng trinitrotoluen thu được là A. 57,65 kg. B. 55,75 kg. C. 75,56 kg. D. 56,75 kg. Câu 6: Cho 13,44 lít khí axetilen (đktc) đi qua than nung nóng ở 600 0 C thu được 12,48g benzen. Hiệu suất của phản ứng là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%. Câu 7: Khi cho aren X td với clo trong điều kiện thích hợp thu được dẫn xuất Y (duy nhất) có chứa C, H, Cl. Tỉ khối của Y đối với H 2 là 63,25. Vậy tên gọi của X là A. benzen. B. toluen. C. p-xilen. D. 1,3,5- trimetylbenzen. Câu 8: Hh M chứa benzen và xiclohexen. Hh M có thể làm mất màu tối đa 75,0g dd brom 3,2%. Nếu đốt cháy hoàn toàn hh M và hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 (lấy dư) thì thu được 21,0g kết tủa. % khối lượng của benzen và xiclohexen tương ứng là A. 55,9% và 44,1%. B. 27,3% và 72,7%. C. 62,5% và 37,5%. D. 38,6% và 61,4%. Câu 9: Thuốc nổ TNT là A. 3,5 đinitro toluen B. 2,4,6 trinitrotoluen C. 1,3,5 trimetylbenzen D. 1,3,5 - trinitro benzen Câu 10: Có bốn tên gọi: o-xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của mấy chất ? A. 2 chất B. 3 chất C. 1 chất D. 4 chất Câu 11: Hãy chọn một dãy các chất trong số các chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen: A. toluen, dd HNO 3 đặc, dd H 2 SO 4 đặc. B. benzen, dd HNO 3 đặc, dd H 2 SO 4 đặc. C. benzen, dd HNO 3 đặc. D. toluen, dd HNO 3 đặc.

Upload: bui-hung

Post on 08-Nov-2014

61 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 87471161-benzen-va-đồng-đẳng

BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNGCâu 1 (CĐ-2011): Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) làA. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua.C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.Câu 2: A là hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của benzen có %C = 96,57%. A có số đồng phân là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 3: Cho sơ đồ sau: benzen A1 A2. Hãy cho biết A2 có tên gọi là gì?

A. 1 brom 4 nitrobenzen. B. p bromnitrobenzen. C. 1 nitro 3 brombenzen.D. m bromnitrobenzen.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y m bromnitrotoluen. X, Y lần lượt làA. benzen, brombenzen. B. brombenzen, benzen. C. benzen, nitrobenzen. D. nitrobenzen, benzen.Câu 5: Cho 23 kg toluen tác dụng với hỗn hợp gồm 88 kg HNO3 66% và 74 kg H2SO4 96%. Giả sử toluen được chuyển hoàn toàn thành trinitrotoluen và sản phẩm này được tách hết khỏi hỗn hợp axit còn dư. Khối lượng trinitrotoluen thu được làA. 57,65 kg. B. 55,75 kg. C. 75,56 kg. D. 56,75 kg.Câu 6: Cho 13,44 lít khí axetilen (đktc) đi qua than nung nóng ở 6000C thu được 12,48g benzen. Hiệu suất của phản ứng làA. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%.Câu 7: Khi cho aren X td với clo trong điều kiện thích hợp thu được dẫn xuất Y (duy nhất) có chứa C, H, Cl. Tỉ khối của Y đối với H2 là 63,25. Vậy tên gọi của X làA. benzen. B. toluen. C. p-xilen. D. 1,3,5-trimetylbenzen.Câu 8: Hh M chứa benzen và xiclohexen. Hh M có thể làm mất màu tối đa 75,0g dd brom 3,2%. Nếu đốt cháy hoàn toàn hh M và hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 (lấy dư) thì thu được 21,0g kết tủa. % khối lượng của benzen và xiclohexen tương ứng làA. 55,9% và 44,1%. B. 27,3% và 72,7%. C. 62,5% và 37,5%. D. 38,6% và 61,4%.Câu 9: Thuốc nổ TNT làA. 3,5 đinitro toluen B. 2,4,6 trinitrotoluen C. 1,3,5 trimetylbenzen D. 1,3,5 - trinitro benzenCâu 10: Có bốn tên gọi: o-xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của mấy chất ?A. 2 chất B. 3 chất C. 1 chất D. 4 chấtCâu 11: Hãy chọn một dãy các chất trong số các chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:A. toluen, dd HNO3 đặc, dd H2SO4 đặc. B. benzen, dd HNO3 đặc, dd H2SO4 đặc.C. benzen, dd HNO3 đặc. D. toluen, dd HNO3 đặc.Câu 12: Ankyl benzen X có phần trăm khối lượng C bằng 91,31%. X làA. etylbenzen B. benzen C. stiren D. toluenCâu 13: Có bao nhiêu đồng phân triclobenzen (C6H3Cl3)?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho 120 gam đất đèn không nguyên chất tác dụng hoàn toàn với H2O thu được khí A. Chuyển khí A thành benzen với hiệu suất 60%, thu được 26 ml benzen (d=0,9 g/ml). % khối lượng tạp chất trong đất đèn là:A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.Câu 15: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? A. C10H16. B. C9H14BrCl. C. C8H6Cl2. D. C7H12. Câu 16: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.Câu 17: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).Câu 18: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:A. propylbenzen. B. propylbenzen. C. isopropylbenzen. D. đimetylbenzen.Câu 19: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. propylbenzen. C. isopropylbenzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.Câu 20: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là:A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.

Page 2: 87471161-benzen-va-đồng-đẳng

Câu 21: Cho các chất (1) benzen; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).Câu 22: Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe)A. o-hoặc p-đibrombenzen. B. o-hoặc p-đibromuabenzen. C. m-đibromuabenzen. D. m-đibrombenzen.Câu 23: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:A. Không có phản ứng xảy ra. B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.Câu 24: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì? bao nhiêu mol?A. 1 mol C6H5Cl; 1 mol HCl; 1 mol C6H4Cl2. B. 1,5 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5mol C6H4Cl2. C. 1 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2. D. 0,5 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2. Câu 25: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vưa đủ brom khan (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất brom hóa đạt làA. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35%.