80 cÂu hỎi trẮc nghiỆm hÌnh hỌc tỌa ĐỘ oxyz · 2019-07-09 · chuyên trang chia...
TRANSCRIPT
![Page 1: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/1.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1
80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 4 2 5AO i j k j . Tọa
độ của điểm A là
A. 3; 2;5A . B. 3; 17;2A . C. 3;17; 2A . D. 3;5; 2A
.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho c{c vectơ 1;1;0a ,
1;1;0b , 1;1;1c . Chọn khẳng định sai.
A. b c . B. 3c . C. 2a . D. b a .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các vec-tơ 1;2;3a , 2;4;1b ,
1;3;4c . Vec-tơ 2 3 5v a b c có tọa độ là:
A. 7;3;23v . B. 7;23;3v . C. 23;7;3v . D.
3;7;23v .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm 1;2; 3A , 6;5; 1B . Biết
OABC l| hình bình h|nh. Khi đó tọa độ điểm C là:
A. 5; 3; 2C . B. 7;7; 4C . C. 7 7
; ; 22 2
C
. D. 5;3;2C .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 2;1;4A , 2;2; 6B , 5;3;2C . Tích
.AB AC bằng bao nhiêu?
A. 10 . B. 10 . C. 30 . D. 30 .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba vec-tơ 3;7;0u , 2;3;1v ,
3; 2;4w . Giả sử a xu yv zw , biết 4; 12;3a . Giá trị , ,x y z n|o dưới
đ}y thỏa mãn?
A. 5; 7; 1x y z . B. 5; 7; 1x y z .
C. 5; 7; 1x y z . D. 5; 7; 1x y z .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba vec-tơ 1; 2;4a , 5;2;3b và
1;1;2c . Tọa độ vec-tơ 2 3d a b c là:
A. 3; 1;5d . B. 5;1;9d . C. 12;1;15d . D.
13;2;19d .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC với 3; 2;5A , 2;1; 3B
và 5;1;1C . Trọng tâm G của tam giác ABC
![Page 2: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/2.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 2
A. 2;0;1G . B. 2;0;1G . C. 2;1; 1G . D. 2;0; 1G
.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm 1;0;0A , 0;1;0B , 0;0;1C ,
2;1; 1D . Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là:
A. 1 1
; ;04 2
. B.
1 1; ;0
2 4
. C. 1 1
0; ;4 2
. D.
1 1; ;0
4 2
Câu 10. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm 1; 1;1A , 2; 1;6B ,
3;7;4C , 2;4; 1D . Gọi ,M N lần lượt l| trung điểm của AB và CD . Khi đó
trung điểm K của đoạn thẳng là:
A. 1;9;5K . B. 2; 2;4K .
C. 1 9 5
; ;2 4 2
K
. D. 1 9 5
; ;2 4 2
K
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho vec-tơ 2; 5;3a . Vec-tơ b ngược hướng
với vec-tơ a v| có độ dài gấp 3 lần độ dài vec-tơ a . Khi đó tọa độ vec-tơ b là:
A. 6; 15; 9b . B. 6;15; 9b .
C. 6;15;9b . D. 6; 15;9b .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho vec-tơ 1; 2; 3u , 1;1;1v ,
2; 1; 1w và 4;1; 1x . Phân tích x au bv cw . Khi đó 2 2 2a b c bằng
bao nhiêu?
A. 161. B. 91 . C. 197 . D. 99 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm 2; 3;4A , 1;2;3B và
4; 4;2C . Gọi là góc giữa hai đường thẳng ,AB AC . Khi đó cos bằng:
A. 3 35
35 . B.
3 35
35. C.
35
35. D.
35
35 .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai vec-tơ 1;1; 2u và 1;0;v m . Để
góc giữa hai vec-tơ ,u v có số đo 45 thì giá trị của m bằng:
A. 2 6 . B. 2 6 . C. 2 6 . D. 2 6
Câu 15. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm 0;2; 2A , 1;1;1B và 3;0;0C .
Trong các khẳng định sau, khẳng định n|o đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC cân tại A . D. Tam giác ABC cân tại B .
![Page 3: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/3.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 3
Câu 16. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai vec-tơ a và b . Nếu 3a , 10b và
, 30a b thì ,a b bằng:
A. 9 . B. 11. C. 15 . D. Đ{p {n kh{c.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 1;1;2u , 1; ; 2v m m . Với giá trị nào
của m dưới đ}y thì vec-tơ ,u v có độ lớn bằng 14 ?
A. 1m . B. 3m . C. 1m . D. Cả A và B.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm 2; 4;3A , 0;2;1B , ; ;4C x y .
Với giá trị nào của ,x y thì ba điểm , ,A B C thẳng hàng?
A. 3; 7x y . B. 3; 7x y .
C. 3; 7x y . D. 3; 7x y .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm 1;1;1A , 4;3;1B , 3;1; 1C ,
9;5;1D . Bộ ba điểm thẳng hàng là:
A. ba điểm , ,A B C . B. ba điểm , ,A B D . C. ba điểm , ,A C D . D. ba điểm
, ,B C D .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 1; 1;2A , 1;1; 1B , 2;3;1C . Vec-tơ
,AB AC
có tọa độ là:
A. , 10; 5; 10AB AC
. B. , 14; 5; 10AB AC
.
C. , 14;5; 10AB AC
. D. , 10;5; 10AB AC
.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC , biết 1;2;3A , 2;0;2B ,
0;2;0C . Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A. 7
2dvdt . B.
14
2dvdt .
C. 14 dvdt . D. 2 7 dvdt .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có 0;1;2A , 1;2;3B ,
0;1; 3C . Độ d|i đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC bằng:
A. 5 19
2. B.
5 19
38. C.
10 19
19. D.
5 19
19.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho bốn điểm 1;1;1A , 2;3;4B , 6;5;2C và
7;7;5D . Diện tích tứ giác ABCD là:
A. 9 15 dvdt . B. 3 83 dvdt . C. 2 83 dvdt . D. 82 dvdt
![Page 4: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/4.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 4
Câu 24. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết 2;1; 3A ,
0; 2;5B , 1;1;3C . Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. 2 87 dvdt . B. 349 dvdt . C. 87 dvdt . D. 349
2dvdt .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tứ diện ABCD với 2; 1;1A , 5;5;4B ,
3;2; 1C , 4;3;1D . Thể tích tứ diện ABCD bằng:
A. 2 dvtt . B. 3 dvtt . C. 6 dvtt . D. 5 dvtt .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tứ diện ABCD , biết 6; 2;3A , 0;1;6B ,
2;0; 1C , 4;1;0D . Độ d|i đường cao AH của tứ diện ABCD là:
A. 36
77. B.
12
77. C.
6
77. D.
4
77.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hình hộp .ABCD A B C D , biết 2; 2;2A ,
1;2;1B , 1;1;1A , 0;1;2D . Thể tích của hình hộp .ABCD A B C D là:
A. 8 dvtt . B. 3
2dvtt . C. 2 dvtt . D. 4 dvtt .
Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm 3;0; 1M và mặt phẳng
: 2 0P x y z . Phương trình của mặt phẳng Q đi qua A và song song với mặt
phẳng P là:
A. 2 3 0x y z . B. 2 5 0x y z .
C. 2 1 0x y z . D. 2 5 0x y z .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm 2; 1;0A và mặt phẳng
: 2 3 10 0P x y z . Phương trình của mặt phẳng Q đi qua A và song song với
mặt phẳng P là:
A. 2 3 4 0x y z . B. 2 3 4 0x y z .
C. 2 3 4 0x y z . D. 2 3 0x y z
Câu 30. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm 2; 1;1A v| đường thẳng
2 1 2:
1 3 2
x y zd
. Phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với
đường thẳng d là:
A. 3 2 7 0x y z . B. 3 2 7 0x y z .
C. 3 2 3 0x y z . D. 3 2 3 0x y z
![Page 5: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/5.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 5
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm 1; 1;0A v| đường thẳng
1 1:
2 1 3
x y zd
. Phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với
đường thẳng d là:
A. 2 3 1 0x y z . B. 2 3 1 0x y z .
C. 2 3 1 0x y z . D. 2 3 1 0x y z .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm 1;3; 1A , 1;1;3B . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2 0x y z . B. 2 6 0x y z .
C. 2 0x y z . D. 2 4 0x y z .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm 1; 5;2A , 3; 1; 2B . Phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2 2 4 0x y z . B. 2 2 4 0x y z .
C. 2 2 4 0x y z . D. 2 2 8 0x y z .
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0 . Tính khoảng cách d từ
điểm M 1;2;1 đến mặt phẳng (P).
A. 15
d3
B. 12
d3
C. 5 3
d3
D. 4 3
d3
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
x 1 1 y 2 zd :
2 m 3
và
2
x 3 y z 1d :
1 1 1
. Tìm tất cả giá trị thức của m để 1 2d d .
A. m 5 B. m 1 C. m 5 D. m 1
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3;2; 3 v| hai đường thẳng
1
x 1 y 2 z 3d :
1 1 1
và 2
x 3 y 1 z 5d :
1 2 3
. Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 có
dạng:
A. 5x 4y z 16 0 B. 5x 4y z 16 0
C. 5x 4y z 16 0 D. 5x 4y z 16 0
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình
x 3 y 1 z
d : , P : x 3y 2z 6 02 1 1
.
![Page 6: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/6.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 6
Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là:
A.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
B.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
C.
x 1 31t
y 3 5t
z 2 8t
D.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2 v| đường thẳng x 4 y 4 z 3
:1 2 1
.
Phương trình mặt cầu (S) có t}m l| điểm I và cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn
thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương trình l|:
A. 2 2 2S : x 1 y 3 z 9 B.
2 2 2S : x 1 y 3 z 2 9
C. 2 2 2
S : x 1 y 3 z 2 9 D. 2 2 2
S : x 1 y 3 z 2 9
Câu 39: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 1;2 và vuông góc với
mp : 2x y 3z 19 0 là:
A. x 1 y 1 z 2
2 1 3
B.
x 1 y 1 z 2
2 1 3
C. x 1 y 1 z 2
2 1 3
D.
x 1 y 1 z 2
2 1 3
Câu 40: Phương trình mặt phẳng (P) có cặp vectơ chỉ phương (1;0;2)a và ( 1;3;1)b v| đi
qua điểm (2;3;5)A là:
A. 2 2 0x y z B. 2 12 0x y C. 2 12 0x y z D. 3 14 0x y z
Câu 41: Tìm điểm M trên Oy c{ch đều 2 mặt phẳng (P):3 2 1 0x y z và
( ) : 2 3 5 0Q x y z
A. (0; 3;0)M B. (0;0; 3)M C. (0;3;0)M D. (0;0;3)M
Câu 42: Cho đường thẳng d:
1
1
9
x t
y t
z
và mặt phẳng (P): 2 2 3 0x y z . Tìm phương trình
đường thẳng d’ l| hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P)
![Page 7: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/7.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 7
A
3 2
1
1 2
x t
y t
z t
B.
3 2
1
1 2
x t
y t
z t
C.
3 2
1
1 2
x t
y t
z t
D.
3 2
1
1 2
x t
y t
z t
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1
x 1 y 3 z 3d :
1 2 3
và
2
x 3t
d : y 1 2t t .
z 0
Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?
A. d1 chéo d2. B. d1 cắt và vuông góc d2.
C. d1 cắt và không vuông góc d2. D. d1 song song d2.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng P : x 2y z 1 0;
Q : x 2y z 8 0; R : x 2y z 4 0. Một đường thẳng d thay đổi cắt 3 mặt phẳng
P , R , Q lần lượt tại A, B, C. Đặt 2 144T AB .
AC Tìm giá trị nhỏ nhất của T.
A. minT 108. B. 3minT 72 3. C. 3minT 72 4. D. minT 96.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;2;0 , B 1; 1;3 , C 1; 1; 1
và mặt phẳng P :3x 3y 2z 15 0. Gọi M M MM x ;y ;z l| điểm nằm trên (P) sao cho
2 2 22MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M M MT x y 3z .
A. T 6. B. T 3. C. T 5. D. T 4.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 2 y 1 z 2
d : .1 1 2
Viết
phương trình đường thẳng 'd là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .
A. '
x 3 t
d : y t t
z 0
B. '
x 3 t
d : y t t
z 0
C. '
x 3 t
d : y t t
z 0
D. '
x 3 t
d : y t t
z 0
![Page 8: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/8.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 8
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 1;2;3 , N 1;0;4 , P 2; 3;1
và Q 2;1;2 . Cặp vectơ n|o sau đ}y l| vectơ cùng phương?
A. OM và NP. B. MN và PQ. C. MP và NQ. D. MQ và NP.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 5 3 1 2 3 4A B( ; ; ), ( ; ; )và 1 2 0C( ; ; ) .
Tọa độ điểm D đối xứng C qua đường thẳng AB là?
A. 6 5 4( ; ; ). B. 5 6 4( ; ; ) C. 4 6 5( ; ; ) D. (6;4; 5)
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho c{c điểm (2;3; 1), (1;2; 3)A B . Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng ( ) : 8P x y z tại điểm S . Tỉ số SA
SB bằng :
A. 1
2 B. 2. C. 1. D.
1
3.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm đối xứng với điểm 1 2 1A ; ; qua
mặt phẳng 0P y z: là
A. 1 2 1; ; B. 2 1 1; ; C. 1;1;2 D. 1 1 2; ;
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tọa độ
c{c đỉnh 0 0 0 2 0 0 0 2 0 0 0 2A B A; ; , ; ; ; D ; ; , ' ; ; . Đường thẳng d song song với A’C, cắt cả
hai đường thẳng AC’ v| B’D’ có phương trình l|:
A. 1 1 2
1 1 1
x y z B.
1 1 2
1 1 1
x y z
C. 1 1 2
1 1 1
x y z D.
1 1 2
1 1 1
x y z
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng: 2 2 2 0P x y z: ,
: 2 2 4 0Q x y z
Mặt cầu ( )S có tâm thuộc trục Ox và tiếp xúc vơi hai mặt phẳng đã cho có phương trình l|
A. 2 2 23 4x y z B.
2 2 21 1x y z
![Page 9: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/9.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 9
C. 2 2 21 1x y z D.
2 2 21 9x y z
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho c{c điểm ,0, , 0, , , , ,0 .A a a B a a C a a
Mặt phẳng ABC cắt các trục , ,Ox Oy Oz tại c{c điểm , , .M N P Thể tích khối tứ diện OMNP
là
A. 34a B. 38
3
a C. 38a D.
34
3
a
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2;3 , 0;2; 1M N . Diện tích tam
giác OMN bằng bao nhiêu ? (O là gốc tọa độ).
A. 41
2 B. 2 C.
69
2 D. 3
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2
:1 2 3
x y z
và mặt
phẳng : 3 0P x y z . Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua O song song với và vuông
góc với mặt phẳng (P) là
A. 2 0x y z B. 2 0x y z C. 2 4 0x y z D. 2 4 0x y z
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2: 2x 4 2z 3 0S x y z y . Hỏi trong các mặt phẳng sau, đ}u l| mặt phẳng không
cắt mặt cầu (S)?
A. 1 : 2 2z 1 0x y B. 2 : 2x+2 12 0y z
C. 3 : 2x 2z 4 0y D. 4 : 2 2z 3 0x y
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1
:2 1 3
x y z
và mặt
phẳng :11 16 0P x my nz . Biết P , khi đó m,n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6; 4m n B. 4; 6m n C. 10;n 4m D. m 4;n 10
![Page 10: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/10.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 10
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vecto 1; 2;4a và 0 0 0; ;b x y z cùng
phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và 21b . Khi đó tổng
0 0 0x y z bằng bao nhiêu
A. 0 0 0 3x y z B. 0 0 0 3x y z C. 0 0 0 6x y z D. 0 0 0 6x y z
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1
1 2 1:
2 1 1
x y z và
2
2 1 2:
4 1 1
x y z
. Đường vuông góc chung của 1 và 2 đi qua điểm nào trong các
điểm sau ?
A. 3;1; 4M B. 1; 1; 4N C. 2;0;1P D. 0; 2; 5Q
Câu 60: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + 4z - 5 = 0. Véc tơ
n|o dưới đ}y l| véc tơ ph{p tuyến của mặt phẳng (P).
A. 3 3; 2;4n B. 3 3;2;4n C. 3 3; 2; 4n D.
3 3; 2;4n
Câu 61: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
2 1 3 9x y z . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. 2;1;3I và R = 3 B. 2; 1; 3I và R = 9
C. 2; 1; 3I và R = 3 D. 2;1;3I và R = 3
Câu 62: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 v| điểm
A(2;3;-1).
Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P)
A. 3
7d B.
3
7d C.
3
17d D.
3
17d
![Page 11: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/11.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 11
Câu 63: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 4z - 5 = 0. Xét đường
thẳng : 1 2 3
3 12
x y z
m
, m là tham số thực khác 0. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng .
A. 12m B. 3m C. 6m D. 6m
Câu 64: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + 6z - 8 = 0 v| điểm
M(2; -3 ; 2). Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với
mặt phẳng (P)
A.
2 3
: 3 2
2 6
x t
y t
z t
B.
2 3
: 3 2
2 6
x t
y t
z t
C.
2 3
: 3 2
2 6
x t
y t
z t
D.
2 3
: 3 2
2 6
x t
y t
z t
Câu 65: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(6; 2; -5), B(-4; 0; 7). Lập phương
trình mặt cầu (S) có đường kính AB.
A. 2 2 2
1 1 1 62x y z B. 2 2 2
1 1 1 62x y z
C. 2 2 2
1 1 1 62x y z D. 2 2 2
1 1 1 62x y z
Câu 66: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2
2 1 2
x y z v| điểm A(2;
5; 3). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng
.
A. 3;1;4H B. 3;4;1H C. 3; 1;4H D. 3;1;4H
Câu 67: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 2 4 2 3 0x y z x y z .
Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một
đường tròn có bán kính bằng 3.
![Page 12: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/12.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 12
A. : 2 0Q y z B. : 2 0Q y z C. :3 2 0Q x y z D.
: 2 0Q x y z
Câu 68: Trong không gian Oxyz .Lập phương trình đường thẳng d đi qua M(2; 3;
3) vuông góc với d1: 1
2
3
4
1
1
zyx và cắt d2 :
tz
ty
x
1
2
3
( t là tham số)
A. 2 3 3
:1 1 2
x y zd
B.
2 3 5:
1 1 2
x y zd
C. 2 3 5
:1 1 2
x y zd
D.
2 3 5:
1 2 1
x y zd
Câu 69: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng : 2x 2z=0P y v| đường thẳng
1 1 1 1 2
d: , ' :1 3 2 2 1 1
x y z x y zd
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt
phẳng(P) , vuông góc với d và cắt đường thẳng d' là:
A. 1 2
8 2 7
x y z
B.
1 2
8 2 7
x y z
C. 1 2
4 3 5
x y z
D.
1 2
4 3 5
x y z
Câu 70: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2 2 5 0P x y z và
c{c điểm 3;0;1 , 1; 1;3A B . Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với (P) và
cách B một khoảng nhỏ nhất là:
A. 3 1
26 11 2
x y z
B.
2 1 1
18 7 2
x y z
C. 3 1
26 11 2
x y z
D.
3 1
26 11 2
x y z
Câu 71: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2016 . Véctơ n|o sau đ}y l|
một véctơ ph{p tuyến của mặt phẳng (P) ?
![Page 13: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/13.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 13
A. n 2; 3;4 B. n 2;3;4 C. n 2;3; 4 D. n 2;3; 4
Câu 72: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2S : x y z 8x 10y 6z 49 0 . Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I 4;5; 3 và R 7 B. I 4; 5;3 và R 7
C. I 4;5; 3 và R 1 D. I 4; 5;3 và R 1
Câu 73: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0 . Tính khoảng cách d từ
điểm M 1;2;1 đến mặt phẳng (P).
A. 15
d3
B. 12
d3
C. 5 3
d3
D. 4 3
d3
Câu 74: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
x 1 1 y 2 zd :
2 m 3
và
2
x 3 y z 1d :
1 1 1
. Tìm tất cả giá trị thức của m để 1 2d d .
A. m 5 B. m 1 C. m 5 D. m 1
Câu 75: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3;2; 3 v| hai đường thẳng
1
x 1 y 2 z 3d :
1 1 1
và 2
x 3 y 1 z 5d :
1 2 3
. Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 có
dạng:
A. 5x 4y z 16 0 B. 5x 4y z 16 0
C. 5x 4y z 16 0 D. 5x 4y z 16 0
Câu 76: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình
x 3 y 1 z
d : , P : x 3y 2z 6 02 1 1
.
Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là:
A.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
B.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
C.
x 1 31t
y 3 5t
z 2 8t
D.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
![Page 14: 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ · 2019-07-09 · Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041615/5e3aa847ea68601597769672/html5/thumbnails/14.jpg)
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 14
Câu 77: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2 v| đường thẳng x 4 y 4 z 3
:1 2 1
.
Phương trình mặt cầu (S) có tâm l| điểm I và cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn
thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương trình l|:
A. 2 2 2S : x 1 y 3 z 9 B.
2 2 2S : x 1 y 3 z 2 9
C. 2 2 2
S : x 1 y 3 z 2 9 D. 2 2 2
S : x 1 y 3 z 2 9
Câu 78: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 1;2 và vuông góc với
mp : 2x y 3z 19 0 là:
A. x 1 y 1 z 2
2 1 3
B.
x 1 y 1 z 2
2 1 3
C. x 1 y 1 z 2
2 1 3
D.
x 1 y 1 z 2
2 1 3
Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: 12 9 1
4 3 1
x y z và (P)
3 5 2 0x y z .
A. (1;0;1) B. (0;0;-2) C. (1;1;6) D. (12;9;1)
Câu 80: Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A(6;2;-5), B(-4;0;7).
A. 2 2 2( 5) ( 1) ( 6) 62x y z B. 2 2 2( 5) ( 1) ( 6) 62x y z
C. 2 2 2( 1) ( 1) ( 1) 62x y z D. 2 2 2( 1) ( 1) ( 1) 62x y z