(3) giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_bài giảng 3: Ước...
TRANSCRIPT
Giới thiệu về thống kê
DEPOCEN
Chương 5
Ước lượng khoảng tin cậy
Các chủ đề
•Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình
(σ biết)
•Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình
(σ không biết)
•Ước lượng khoảng tin cậy cho tỉ lệ
Trung bình, µ , không biết
Tổng thể Mẫu ngẫu nhiên95% giá trị µ
nằm giữa 40 & 60.
Trung
bình = 50
Tiến trình ước lượng
Mẫu
Tham sốƯớc lượng Tổng thể
Thống kê tươngứng
Trung bình µ
Tỉ lệ p ps
Phương sai s2
Các tham số tổng thể được ước lượng
σ 2
Khác nhau µ - µ1 2
x - x 1 2
X_
__
• Cho biên độ các giá trị: Dựa trên các quan sát từ một mẫu
• Đưa ra thông tin gần gũi nhất đối với tham số chưa biết
• Xác định giới hạn xác suất.
Ước lượng khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy Thống kê mẫu
Giới hạn tin cậy dưới (Lower)
Giới hạn tin cậy trên (Upper)
Các phần tử của ước lượng khoảng tin cậy
Tham số = thống kê ± sai số
Các giới hạn tin cậy trung bình Tổng thể
±= Xµ Sai số
= Sai số = X−µ
XX
XZ
σσµ =−=
xZσ=
XZX σµ ±=
Sai số
Sai số
µ−X
90% Samples
95% Samples
σx_
Các khoảng tin cậy
xx .. σ+µσ−µ 64516451
xx σµσµ 96.196.1 +−
xx .. σµσµ 582582 +−99% Samples
nZXZX X
σσ •±=•±
X_
• Là xác suất để tham số chưa biết rơi vào trong khoảng tin cậy
• Kí hiệu (1 - α) % = độ tin cậy e.g. 90%, 95%, 99%
α Là xác suất để tham số chưa biết không rơi vào trong khoảng tin cậy
Độ tin cậy
Confidence Intervals
Khoảng tin cậy từ
(1 - α) % của khoảng chứa
µ .
α % không chứa.
1 - α α/2α/2
X_
σx_
Khoảng tin cậy & Độ tin cậy
Phân phối lấy mẫu của trung
bình
ĐếnXZX σ−
XZX σ+
µ=µ X
• Số liệu biến thiên
được đo bằng σ• Cỡ mẫu
• Độ tin cậy
(1 - α)
Intervals Extend from
© 1984-1994 T/Maker Co.
Các tác nhân ảnh hưởng đến độ rộng
của khoảng
X - Zσ to X + Z σ xx
n/XX σ=σ
Trung bình
σ không biết
Ước lượngkhoảng tin cậy
Tỉ lệ
Tổng thểHữu hạnσ biết
Các ước lượng khoảng tin cậy
• Giả sử: Độ lệch chuẩn của Tổng thể đã biết Tổng thể có phân phối chuẩn Nếu không chuẩn, sử dụng cỡ mẫu lớn
Ước lượng khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy (σ biết)
nZX /
σ•− α 2≤µ≤
nZX /
σ•+ α 2
• Giả sử: Độ lệch chuẩn của Tổng thể chưa biết Tổng thể có thê không có phân phối chuẩn
• Sử dụng phân phối t-Student
• Khoảng tin cậy:
Khoảng tin cậy (σ chưa biết)
n
StX n,/ •− −α 12
≤≤ µn
StX n,/ •+ −α 12
Zt
0
t (df = 5)
Standard Normal
t (df = 13)Bell-Shaped
Symmetric
‘Fatter’ Tails
Phân phối t-Student
• Công thức: df = Cỡ mẫu (n) -1
• Ví dụ: Bậc tự do khi n=3 là 2
X1 = 1 (or Any Number)
X2 = 2 (or Any Number)
X3 = 3 (Cannot Vary)
df = 2
degrees of freedom = n -1 = 3 -1= 2
Bậc tự do (df)
Upper Tail Area
df .25 .10 .05
1 1.000 3.078 6.314
2 0.817 1.886 2.920
3 0.765 1.638 2.353
t0
Assume: n = 3 df = n - 1 = 2
α = .10 α /2 =.05
2.920t Values
α / 2
.05
Student’s t Table
n = 25 có = 50 và
s = 8. Tìm khoảng tin cậy 95% cho tham
số µ .
≤ ≤µ. .46 69 53 30
X
Ví dụ: ước lượng khoảng tin Cậy σ chưa biết
n
StX n,/ •− −α 12 ≤µ≤
n
StX n,/ •+ −α 12
25
80639250 •− . ≤µ≤ 25
80639250 •+ .
• Giả sử: Mẫu lớn so với tổng thể:
n / N > .05
• Sử dụng hệ số tương quan của tổng thể hữu hạn
• Khoảng tin cậy của trung bình khi σ X chưa biết
X≤ ≤µ
Ước lượng cho tổng thể hữu hạn
n
StX n,/ •− −α 12
n
StX n,/ •+ −α 12
1−−•
N
nN
1−−•
N
nN
• Giả sử: Có hai biến định tính Tổng thể tuân theo phân phối nhị thức Có thể sử dụng xấp xỉ chuẩn n·p ≥ 5 & n·(1 - p) ≥ 5
• Ước lượng khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy cho ước lượng tỉ lệ
n
)p(pZp ss
/s−•− α
12 ≤≤ p
n
)p(pZp ss
/s−•+ α
12
Một mẫu ngẫu nhiên gồm 400 người bầu cử có 32 người ủng hộ cử tri A. Tìm ước lượng
khoảng tin cậy 95% cho p.
p≤ ≤.053 .107
Ví dụ: ước lượng tỉ lệ
n
)p(pZp ss
/s−•− α
12
≤≤ pn
)p(pZp ss
/s−•+ α
12
400
0810896108
).(...
−•−400
0810896108
).(...
−•+≤≤ p