220 de thi thu thptqg mon ly... · câu 5: rên s ợi dây đàn hai đầu cố định, dài l =...
TRANSCRIPT
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH
ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi : KHTN – Môn : Vật lí
Thời gian làm bài :50 phút ( Không kể thời gian ra đề)
( Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm
Trong các bài toán cho g = 10m/s2, π
2 = 10’; h 6,625.10
-34 J.s, e = 1,6.10
-19 J, c = 3.10
8 m/s, me = 9,1.10
-31 kg.
Câu 1: Một vật dao điều hòa với chu kỳ T, thế năng của vật biến đổi tuần hòa với chu kỳ
A. T B. T/2 C. 2T D. T/4
Câu 2: Hai điểm cách nhau một phần tư bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động
A. vuông pha nhau
B. lệch pha nhau π/3
C. ngược pha với nhau
D. cùng pha với nhau
Câu 3: Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang từ
Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng
A. Nam B. Tây C. Bắc D. Đông
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp . Điện áp hai đầu
mạch 2u U cos t . Điện áp hiệu dụng hai đầu R,L,C lần lượt là UR, UL, UC. Biểu thức nào sau đây vè
tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng ?
A. RUcos
U
B.
22
L C
Rcos
R Z Z
C.
22
L C
Rcos
R Z Z
D.
2
1 L CU Ucos
U
Câu 5: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên
dây đàn là 500m/s.Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 275 Hz B. 225 Hz C. 200 Hz D. 250 Hz
Câu 6 : Mắt cận thị là mắt
A. Khi quan sát ở điêm cực viễn mắt không phải điều tiết
B. Khi không điểu tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới
C. Khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết
D. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau màng lưới
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E = 6V, r = 1Ω. Hai điện trở R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn tạo thành mạch kín. Độ giảm thế trong nguồn.
A. 3 V B. 1V C. 6 V D. 2V
Mã đề 220
Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1,S2, O là trung điểm của S1S2.
Xét trên đoạn S1S2; tính từ trung trực của S1S2 ( không kể O) thì M là cực đại thứ 2, N là cực tiểu thứ 2. Nhận
định nào sau đấy là đúng
A. NO MO B. NO MO C. NO MO D. NO MO
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω, tụ điện có C = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có = 100
Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của mạch
A. 125W B. 62,5W C. 90W D. 75,5W
Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm tụ C, cuộn dây có độ tự cảm và điện trở trong r. Điện áp hai đầu
mạch có tần số góc thoả m n hệ thức C 2. Quan hệ gi a điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện
trong mạch i là:
A. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
B. u luôn sớm pha hơn i
C. u, i luôn cùng pha
D. u luôn trễ pha hơn i
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí
gia tốc có độ lớn bằng một n a độ lớn cực đại là:
A. T/6 B. T/4 C. T/8 D. T/12
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy
phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:
A. 12,5Hz B. 50 Hz C. 5Hz D. 100Hz
Câu 13: Một con lắc lò xo treo th ng đứng, độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối lượng m = 250g. Khi vật cân
bằng lò xo d n:
A. 5cm B. 4cm C. 2,5m D. 2cm
Câu 14: Một vật dao động điều hoà chuyển động từ vị trí cân bằng về biên. Nhận định nào sau đây là S I?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần
B. Vận tốc và lực kéo về trái dấu
C. Tốc độ của vật giảm dần
D. Vật chuyển động chậm dần đều
Câu 15: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có
li độ 4cm thì li độ dao động thứ hai là -3cm. i độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 5cm B. 7cm C. 1cm D. 0,5cm
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp, là tổng trở
của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U0.cos( t ) và dòng điện trong mạch i = I0.cos t. Điện áp tức thời và
biên độ hai đầu R, , C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. iểu thức nào là đúng?
A. 2 2
2 2
0 0
1C L
C L
u u
U U B.
2 2
2 2
0 0
1i u
I U C.
2 2
2 2
0 0
1L
i u
I U D.
22
2 2
0 0
1R
R
ui
I U
Câu 17: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω, tụ điện có C = 10-4/π ( ) và cuộn dây thu n cảm có =
0,6/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch 120 2 os 100 ( )3
u c t V
. iểu thức cường độ dòng điện trong
mạch:
A. 3 2 os 100 ( )4
i c t A
B. 3 os 100 ( )12
i c t A
C. 7
3 os 100 ( )12
i c t A
D. 3 os 100 ( )4
i c t A
Câu 18: Một đoạn dây dài l = 40cm mang cường độ dòng điện I = 5 được đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ = 0,3T, sao cho đoạn dây d n vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây d n bằng:
A. 0,3N B. 0,5N C. 0,4N D. 0,6N
Câu 19: Một kính thiên văn mà vật kính có tiêu cự f1 = 2m. Người quan sát mắt không có tật. Số bội giác của
kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 50. Thị kính có tiêu cự bằng
A. 4cm B. 2cm C. 10cm D. 5cm
Câu 20: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từu sao cho mặt ph ng khung dây
vuông góc với đường sức từ. G i ϕ là từ thông g i qua khung dây. Độ lớn của ϕ bằng
A. 0 B. 0,5BS C. 2BS D. BS
Câu 21: Hai điện tích điểm có cùng độ lớn điện tích được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác
với nhau một lực bằng 10N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Điện tích của m i chất điểm có độ
lớn bằng:
A. 9C B. 9.10-8
C C. 10-3
C D. 0,3mC
Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về vật dao động cư ng bức?
A. Xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số ngoại lực cư ng bức nh hơn tần số dao động riêng của vật
B. Có biên độ t lệ với biên độ ngoại lực và phụ thuộc vào tần số ngoại lực
C. Có tần số bằng tần số của ngoại lực cư ng bức
D. Khi ổn định là dao động điều hoà
Câu 23: Một tia sáng đ truyền từ nước ra không khí theo phương hợp với mặt nước góc 750. Cho chiết suất
của nước bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng:
A. 750 B. 30,5
0 C. 16,6
0 D. 20,2
0
Câu 24: Người ta chia ra thành các nốt nhạc: Đồ, rê, mi,...căn cứ vào đặc trưng vật lí của âm là
A. Cường độ âm B. iên độ âm C. Mức cường độ âm D. Tần số âm
Câu 25: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 10Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s. G i và là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 12cm. Hai phần t môi trường tại và luôn dao động cùng pha nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 64cm/s B. 68cm/s C. 56cm/s D. 60cm/s
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều 2 os100u U c t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi đượC. Điều ch nh để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 150V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ bằng
96V. Giá trị của U là
A. 90V B. 48V C. 136V D. 80V
Câu 27: Có các điện trở giống nhau loại R = 4Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương
đương Rtđ = 11Ω là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có đồ thị như hình v . Phương
trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. 5cos2
x t cm
B. cos2
x t cm
C. cos2 2
x t cm
D. 5cos2
x t cm
Câu 29: Đoạn mạch gồm hai đoạn mạch M và M mắc nối tiếp. Đoạn mạch M gồm điện trở thuần R1
= 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3/4π , đoạn mạch M gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần. Đặt vào , điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số thì điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch M và M lần lượt là: 5
50 2 os 100 ( ); 150 os100 ( )6
AM MBu c t V u c t V
. Hệ số công suất
của đoạn mạch là:
A. 0,71 B. 0,91 C. 0,26 D. 0,86
Câu 30: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. nh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3
lần vật. ịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh v n bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 8cm B. 20cm C. 12cm D. 18cm
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, là một điểm nút, là một
điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 10cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất gi a hai lần
mà li độ dao động của phần t tại B bằng biên độ dao động của phần t tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là:
A. 2 m/s B. 0,5 m/s C. 0,25 m/s D. 1 m/s
Câu 32: Đặt điện áp 180 2cos t (V)u (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM
nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch M có điện trở thuần R, đoạn mạch M có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch M và độ lớn
góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi = 1 là U và 1, còn khi = 2 thì tương ứng là
8U và 2. Biết 0
1 2 90 . Hệ số công suất của mạch khi L = L1 là
A. 0,33 B. 0,86 C. 0,5 D. 0,71
Câu 33: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20d và
50dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 30 lần B. 1000 lần C. 2,5 lần D. 10000 lần
Câu 34: Một con lắc lò xo treo th ng đứng, mốc thế năng của hệ ở vị trí cân bằng. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương th ng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Ch n
trục x’x th ng đứng chiều dương hướng xuống, gốc t a độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị
trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu theo chiều dương. ấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 và
2 = 10. Thời
gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là:
A. 7
30s B.
2
15s
C.
4
15s
D.
1
30s
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là 75%. Coi hao phí điện năng ch do t a nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất s
dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và gi nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên
chính đường dây đó là
A. 65,8% B. 79,2% C. 62,5% D. 87,7%
Câu 36: Hình v nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa nam châm:
A. B.
C. D.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình 1 2 5 os 50u u c t mm . Tốc độ truyền sóng
v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Ch n hệ trục xOy thuộc mặt ph ng mặt nước khi yên lặng,
gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình
chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình y = 12 - x và có tốc độ 1 5 2 /v cm s . Trong thời
gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có t a độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực tiểu trong vùng giao thoa của sóng?
A. 9 B. 12 C. 6 D. 13
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc tr ng trường g = 10m/s2 với chu kì T = 2s. Tích
điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương th ng đứng thì chu kì dao
dộng nh của nó lúc này là T’ = 1,6s. ực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng:
A. 6,5 m/s2 B. 5,6 m/s
2 C. 3,2 m/s
2 D. 2,3 m/s
2
Câu 39: Khi đưa vật ra xa mắt thì:
A. Độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống
B. Độ tụ của thủy tinh thể tăng lên
C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới giảm
D. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới tăng
Câu 40: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào một lò xo có độ
cứng k = 10N/m. Hệ số masát trượt gi a vật và sàn là 0,1. ấy g = 10m/s2. an đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị
nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Qu ng
đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại gần nhất giá trị nào?
A. 40,0 cm B. 22,5 cm C. 24,0 cm D. 25,0 cm
H NG D N Đ P N VÀ L I GIẢI CHI TI T
1.B 9.B 17.C 25.D 33.B
2.A 10.C 18.D 26.A 34.B
3.A 11.D 19.A 27.B 35.C
4.B 12.B 20.D 28.C 36.D
5.A 13.C 21.D 29.C 37.C
6.A 14.C 22.A 30.D 38.B
7.B 15.C 23.D 31.A 39.A
8.A 16.C 24.D 32.A 40.A
Câu 1: Đáp án B
Thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2
Câu 2: Đáp án A
Hai điểm cách nhau một phần tư bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động vuông pha với nhau
Câu 3: Đáp án A
p dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được chiều của lực lo-ren-xơ do điện tích âm gây ra trong trường hợp
này theo hường nam
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A
Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là : 1
550275
2 2
vf Hz
l
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án B
Phương pháp : p dụng định luật Ohm cho toàn mạch b
Ir R
o điện trở trong mạch mắc nối tiếp nên ta có 1 2 2 3 5bR R R
Cường độ dòng điện trong mạch là 6
11 5b
I Ar R
Độ giảm điện thế trong nguồn là 1.1 1rI V
Câu 8 : Đáp án A
Câu 9 : Đáp án B
Phương pháp: p dụng công thức tính công suất cho mạch điện cosP UI
Tổng trở của mạch là 2 2 2 2( ) 40 (100 60) 40 2L CZ R Z Z
Hệ số công suất của mạch là 40 1
40 2 2
Rcos
Z
Cường độ dòng điện chạy qua mạch là 100 5
42.40 2
UI A
Z
Công suất tiêu thụ của mạch là 100 5 1
cos . . 62,542 2
P UI W
Câu 10 : Đáp án C
Phương pháp: p dụng hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch R,L,C mắc nối tiếp
Khi trong mạch xuất hiện C 2 = 1 thì trong mạch ảy ra hiện tượng cộng hưởng điện do đó u,i luôn cùng pha
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp : p dụng công thức tính tần số của dòng điện do máy phát điện phát ra là f np
p dụng công thức tính tần số của dòng điện do máy phát điện ra là 2.25 50Hzf np
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp: p dụng công thức tính độ d n của con lắc lò xo đứng khi ở vị trí cân bằng mg
lk
p dụng công thức tính độ d n của con lắc lò xo đứng khi ở vị trí cân bằng
0,25.100,025 2,5
100
mgl m cm
k
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp: x = x1 + x2
Cách gi i:
i độ của dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 4 + (-3) = 1cm
Câu 16: Đáp án C
o i và uL vuông pha 2
2 2
0 0
1L
L
ui
I U
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp: I0 = U0/Z
Độ lệch pha: tan = ( L – ZC)/R
Cách gi i:
Tổng trở: 22 40 2L CZ R Z Z
Cường độ dòng điện cực đại I0 = U0/Z = 3A
Độ lệch pha gi a u và i: 60 100 7
tan 140 4 12
L Cu i i
Z Z
R
iểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i = 3cos(100πt 7π/12) ( )
Câu 18: Đáp án D
Phương pháp: F = BIl.sinα
Cách gi i:
Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây d n: = 0,3.5.40.10-2
= 0,6N
Câu 19: Đáp án A
Phương pháp:
Số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực bằng t số của tiêu cự vật kính f1 và tiêu
cự thị kính f2
Cách gi i:
Ta có: 1 12
2
24
50
f fG f cm
f G
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp: Từ thông ϕ = N S.cosα
Cách gi i:
Từ thông g i qua khung dây ϕ = BS
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp: ực tương tác gi a hai điện tích điểm 1 2
2
k q qF
r
Cách gi i:
Ta có: 2
1 2 9 4
2 210 9.10 . 3.10 0,3
81.1
k q q qF q C mC
r
Câu 22: Đáp án A
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng: tần số dao động riêng bằng tần số ngoại lực cư ng bức
Câu 23: Đáp án D
Phương pháp: Định luật khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr
Cách gi i:
Tia sáng truyền từ nước ra không khí theo phương hợp với mặt nước góc 750 => i = 90
0 – 75
0 = 15
0
Ta có: 04 4.sin s inr s inr .sin sin 75 20,2
3 3n i i r
Câu 24: Đáp án D
Người ta chia ra thành các nốt nhạc: Đồ, rê, mi,...căn cứ vào tần số âm
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp: Độ lệch pha = 2πd/λ
Cách gi i:
Hai phần t môi trường tại và luôn dao động cùng pha:
2 1202
d kv dfk d k d v
f k k
Theo bài ra ta có: 120
50 60 50 60 1,7 2,4 2 60 /v k k v cm sk
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp: Mạch điện R, , C mắc nối tiếp có thay đổi
Cách gi i:
thay đổi để ULmax 2 2 2 20 ( ) 150(150 96) 90L L C L L C L L CU U U U U U U U U U U U V
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp: S dụng công thức tính điện trở tương đương của mạch mắc nối tiếp và song song
Cách gi i:
R = 4Ω; Rtđ = 11Ω
Rtđ > R => Mạch gồm R nối tiếp với Rx => Rx = Rtđ – R = 11 – 4 = 7Ω
Rx = 7 > R => Rx gồm R nối tiếp với Ry => Ry = Rx – R = 7 – 4 = 3Ω
Ry = 3 < R => Ry gồm R // Rz 4.3
124 3
y
z
y
RRR
R R
Rz = 12Ω => Rz gồm 3 điện trở R nối tiếp với nhau
=> Mạch điện gồm: R nt R nt [R//(R nt R nt R)]
=> Cần ít nhất 6 điện trở
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp: x = x1 + x2
Cách gi i:
Từ đồ thị hình v ta có phương trình dao động của chất điểm 1 và 2:
1
2
3 os2 2
2 os2 2
x c t cm
x c t cm
=> Phương trình của dao động tổng hợp: 1 2 3 os 2 os os2 2 2 2 2 2
x x x c t c t c t cm
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp: Hệ số công suất cos ( = u – i)
Cách gi i:
Ta có: 5
50 2 cos 10095,54. os 100 0,38 ( )6
150. os100
AM
AB AM MB
MB
uu u u c V
u c
Độ lệch pha gi a u M và i:
4tan 0,93 1,69
3
1,31 os 0,26
CAM AM i
u i
Zrad rad
R
rad c
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp: S dụng công thức thấu kính 1/d 1/d’ = 1/f
Cách gi i:
Thấu kính là thấu kính hội tụ
Trước khi dịch chuyển: 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 4
' 3 3f d d d d d
Sau khi dịch chuyển: 2 2 2 2 2 1
1 1 1 1 1 2 2
' 3 3 3 12f d d d d d d
1
1 1
4 2 1 424 18
3 3 12 3.24d cm f cm
d d f
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp: - khoảng cách
Vì là điểm bụng gần nút nhất
C- là trung điểm của AB => 10 808
AC cm cm
iên độ dao động của phần t tại C: 2CA A
Khoảng thời gian ngắn nhất gi a hai lần mà li độ dao động của phần t tại B bằng biên độ dao động của phần t
tại C là: 0,1s 0,4s4
TT
Vận tốc truyền sóng: 0,8
2 /0,4
v m sT
=> Ch n A
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp:
Ta có: Khi = 1 thì UAM1 = UR1 = U
Khi L = L2 thì 2 2 U 8AM RU U
1 1 1 11 2 1 2tan tan 1 . 1 (1)
2
L C L CZ Z Z Z
R R
Mặt khác: ta có
12 1 1 2
2
2 2 2 22 2 2
1 2 1 2
18 8
8
8 7 8 0 (2)
R
R
L C L C L C L C
UI I Z Z
U
R Z Z R Z Z Z Z R Z Z
Chia cả hai vế của (2) cho (ZL2 - ZC) kết hợp với (1), Ta được:
1
2
21 1
2
2 12
2
1( )
7 8 0
8
L C
L CL C L C
L C L CL C
L C
Z ZLoai
Z ZZ Z Z Z
Z Z Z ZZ Z
Z Z
Với
1 1
2
2
88
L C L C
L C
L C
Z Z Z ZZ Z
Z Z
Thay vào (1) => 2 2
1 8L CZ Z R
Hệ số công suất của mạch khi L=L1:
1
221
1
1cos
3 3L C
R R R
Z RR Z Z
=> Ch n A
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp: S dụng công thức hiệu mức cường độ âm 10log NN M
M
IL L
I
Ta có hiệu mức cường độ âm tại N và M là:
310log 50 20 30 log 3 10N N NN M
M M M
I I IL L
I I I
=> Ch n B
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp: - S dụng công thức tính độ biến dạng của con lắc lò xo treo th ng đứng ở VTCB: mg
lk
- S dụng trục thời gian suy ra từ vòng trong
Ta có: 22
0,04 42
mg g gl m cm
k
T
Lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực đại tại vị trí
Ta có: tại t =0 vật đang ở x= - /2 và v>0
=> Thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại (khoảng thời gian ngắn nhất
vật đi từ - /2 đến ) là: 2
12 4 3 15
T T Tt s
=> Ch n B
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp:
Công suất hao phí trên đường dây: 2
2
2 2cos
P RP P x
U (
2 2cos
Rx
U không đổi)
an đầu: x 1 1 0,75 0,25P
P HP
Sau khi công suất s dụng tăng lên 25%:
22 ' ' 0,25
' P' 1,25( ) 0,9375 ' ' 0,9375 0,9375P P
P P P P P P x PP P P
Đặt P’/P = m, ta có: 2
2,50,25 0,9375
1,5
kk k
k
Với k = 2,5 => '
1 1 ' 1 2,5 x 0,375 37,5%'
PH P x P
P
(loại vì hao phí không quá 40%)
Với k = 1,5 => '
1 1 ' 1 1,5 x 0,625 62,5%'
PH P x P
P
=> Ch n C
Câu 36: Đáp án D
S dụng quy tắc bàn tay phải
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp: d ng thu t v gi o tho s ng h i ngu n c ng ph
Ta có: 0,5
0,02 250
2 2
v vm cm
f
Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu của nó lên mặt nước là đường th ng y = 12 - x.
Vận tốc chuyển động là 1 5 2 /v cm s
Sau 2s, qu ng đường mà vật đi được là: 1 10 2S AB v t cm
Tại cách S1, S2 nh ng khoảng d’1, d’2.
G i H - hình chiếu của trên S1S2 ; S2M = 1cm; HM = 2cm = HB
Từ hình v ta có:
2 2
1 2
2 2 2' 2 2 2 ' 2 2
1 1 2 2
12 , 12 11 16,3
10 2 10,2cm,d 2 1 5
d cm d cm
d S H BH BH HS cm
Trên đoạn BM số điểm có biên độ cực tiểu th a m n:
2 1 2 1
1' ' ( ) 4,48 1,65 4, 3, 2, 1,0,1
2d d k d d k k
=> Có 6 điểm
=> Ch n C
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: - S dụng công thức tính chu kì con lắc đơn khi đặt trong điện trường đều theo phương th ng
đứng: 2l
Tg a
với dFa
m
Ta có: T’ = 1,6s < T
=> g’> g => ực điện hướng xuống
Chu kì của con lắc khi chưa tích điện: 2l
Tg
Chu kì của con lắc khi được tích điện và đặt trong điện trường đều: 2 2'
l lT
g g a
với dF
am
2
22 5 9
5,625 /' 1,6 4 16
2
l
gT g as a g m s
T gl
g a
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: - S dụng lí thuyết về mắt
Khi đưa vật ra xa mắt thì khoảng cách gi a mắt và ảnh tăng lên => tiêu cự của thủy tinh thể tăng => Độ tụ của
thủy tinh thể giảm
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: - S dụng công thức tính tốc độ cực đại: vmax =
- S dụng công thức tính qu ng đường từ khi bắt đầu cho đến khi dừng lại của vật dao động tắt dần: 2
2
kAS
mg
Ta có: Vật đạt vận tốc lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng và ở trong n a chu kì đầu tiên ( o dao động tắt dần
có biên độ giảm dần )
vmax = ’= 80 cm/s
Với max max' ' 0,08 0,01 0,09 9v vmg mg mg mg
A A A A m cmk k k kk
m
Qu ng đường từ khi bắt đầu cho đến khi dừng lại của vật dao động tắt dần:
2 210.(0,09)0,405 40,5
2 2.0,1.0,1.10
kAS m cm
mg