phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/resource/upload/file/2016/ctdt 2016/115. viet nam...

53

Upload: others

Post on 02-Jan-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 2: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 3: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 4: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 5: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 6: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 7: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 8: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 9: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 10: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 11: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 12: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 13: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 14: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 15: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 16: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 17: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 18: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 19: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 20: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 21: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức
Page 22: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

1  

Tên chương trình đào tạo: CỬ NHÂN VIỆT NAM HỌC

Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: VIỆT NAM HỌC

Loại hình đào tao: CHÍNH QUY

Mã ngành đào tạo: 52220113

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

I. MỤC TIÊU CHUNG:

Đào tạo cử nhân Việt Nam học có phẩm chất chính trị tư tưởng vững vàng, có kỉ luật, đạo

đức nghề nghiệp, có ý thức phục vụ tổ quốc, phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, nắm vững kiến

thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức tương đối toàn diện và hệ thống về

Việt Nam học, có kĩ năng thực hành về quan hệ quốc tế và năng lực giao tiếp xã hội, sử

dụng được một ngoại ngữ trong giao tiếp và trong công tác chuyên môn. Cử nhân Việt Nam

học có thể làm việc cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ở Việt Nam, nước ngoài, các tổ

chức quốc tế...

II. MỤC TIÊU CỤ THỂ:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Việt Nam học có thể:

— Nắm vững được kiến thức cơ bản về các phương pháp nghiên cứu khoa học trong khoa

học xã hội;

— Nắm vững được kiến thức cơ bản của khoa học xã hội và nhân văn; có khả năng vận

dụng tri thức và phương pháp liên ngành trong tiếp cận và nghiên cứu Việt Nam học;

— Nắm vững các khái niệm cơ bản về Lịch sử Việt Nam, Ngôn ngữ học và tiếng Việt,

Văn học Việt Nam, Thể chế chế chính trị, Tôn giáo tín ngưỡng, Kinh tế, Xã hội Việt

Nam từ truyền thống đến hiện đại; biết vận dụng những kiến thức đó vào giải quyết

những lĩnh vực cụ thể của chuyên ngành;

— Nắm vững kiến thức về cơ sở văn hóa Việt Nam cũng như các trí thức nhất định về tổ

chức xã hội Việt Nam truyền thống như: nghệ thuật biểu diễn, làng xã, mĩ thuật và

kiến trúc Việt Nam, các dân tộc thiểu số Việt Nam, di tích lịch sử, thắng cảnh, văn hóa

ẩm thực, du lịch Việt Nam…;

Page 23: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

2  

— Nắm vững được kiến thức cơ bản về một số họat động nghiệp vụ liên quan đến chuyên

ngành như: nghiệp vụ du lịch, văn phòng, báo chí; có khả năng vận dụng sáng tạo

trong các họat động cụ thể.

— Nắm vững kiến thức về ngôn ngữ và tiếng Việt; có khả năng sử dụng tiếng Việt trong

giảng dạy và nghiên cứu Việt Nam học;

— Nắm vững kiến thức về ngọai ngữ chuyên ngành Việt Nam học (tiếng Anh); có khả

năng sử dụng tốt trong việc nghiên cứu tài liệu nước ngoài phục vụ cho đào tạo và

nghiên cứu;

— Nắm vững kiến thức cơ bản về quan hệ Việt Nam và ASEAN, sự tác động lẫn nhau

giữa các nước trong khu vực trong lịch sử và trong tiến trình hiên đại hóa, toàn cầu

hóa. Kiến thức bổ trợ: Đạt trình độ TOEIC 400 về tiếng Anh (hoặc tương đương); Đạt

trình độ B về tin học ứng dụng; Đạt chứng chỉ kỹ năng giải quyết vấn đề; Đạt chứng

chỉ kỹ năng quản lý thời gian; Đạt chứng chỉ kỹ năng tư duy hiệu quả và sáng tạo.

II. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1 Kiến thức Lý luận chính trị Mức NL 1.1.1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 3.0 1.1.2 Đường lối Cách mạng Việt Nam 3.0 1.1.3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3.0 1.2 Kiến thức Khoa học xã hội – Nhân văn và nghệ thuật Mức NL 1.2.1 Pháp luật đại cương 3.5 1.2.2 Cơ sở văn hóa Việt Nam 4.0 1.2 Kiến thức Khoa học xã hội – Nhân văn và nghệ thuật Mức NL 1.2.3 Tiếng Việt thực hành 3.5 1.2.4 Địa lý kinh tế Việt Nam 3.5 1.2.5 Logic học 3.5 1.3 Kiến thức Khoa học tự nhiên Mức NL 1.3.1 Tin học văn phòng 1 4.0 1.3.2 Tin học văn phòng 2 4.0 1.4 Kiến thức Ngoại ngữ Mức NL

1. KI�N TH�C VÀ L�P LU�N NGÀNH

Page 24: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

3  

1.4.1 Anh văn giao tiếp 1 3.5 1.4.2 Anh văn giao tiếp 2 3.5 1.4.3 TOEIC 1 3.5 1.4.4 TOEIC 2 3.5 1.4.5 TOEIC 3 3.5 1.4.6 TOEIC 4 3.5 1.4.7 TOEIC 5 3.5 1.4.8 TOEIC 6 3.5 1.5 Kiến thức Cơ sở ngành Mức NL 1.5.1 Quản trị học 4.0

1.5.2 Xã hội học đại cương 4.0 1.5.3 Công tác xã hội đại cương 4.0 1.5.4 Phương pháp điều tra xã hội học 4.0 1.5.5 Đại cương lịch sử thế giới 4.0 1.5.6 Việt Nam trong quan hệ với các nước thuộc khối ASEAN 3.5 1.5 Kiến thức Cơ sở ngành Mức NL 1.5.7 Phương pháp phân lọai và phân cấp di sản văn hóa 4.0 1.5.8 Kỹ năng giao tiếp quốc tế 4.0 1.5.9 Phương pháp điền dã 3.5 1.5.10 Tâm lý học lứa tuổi 4.0 1.5.11 Tiền tệ và thanh toán quốc tế 3.5 1.5.12 Phương pháp hệ thống và chỉnh lý tư liệu 4.0 1.6 Kiến thức chuyên ngành Mức NL 1.6.1 Dân tộc học đại cương 5.0 1.6.2 Khảo cổ học đại cương 4.0 1.6.3 Bảo tàng học đại cương 4.0 1.6.4 Lịch sử Việt Nam đại cương 4.0 1.6.5 Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam 4.0 1.6.6 Các nền văn minh cổ ở Việt Nam 4.0 1.6.7 Ngôn ngữ học đại cương 4.0 1.6.8 Địa lý Việt Nam đại cương 4.0 1.6.9 Địa lý thế giới đại cương 4.0 1.6.10 Lịch sử văn hóa Việt Nam đại cương 4.0 1.6.11 Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam 4.0 1.6.12 Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam đại cương 4.0 1.6.13 Quốc hiệu, Niên hiệu, Đế hiệu, Miếu hiệu và Thụy hiệu ở

Việt Nam 4.0

1.6.14 Lịch sử văn học Việt Nam đại cương 4.0 1.6.15 Hệ thống di tích lịch sử và văn hóa Việt Nam 4.0 1.6.16 Lịch sử ngôn ngữ và chữ viết Việt Nam 4.0 1.6.17 Anh ngữ thực hành 1 4.0

Page 25: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

4  

1.6.18 Anh ngữ thực hành 2 4.5 1.6.19 Công cuộc khai khẩn đất đai đồng bằng sông Cửu Long thế

kỷ XVII và XVIII 4.5

1.6 Kiến thức chuyên ngành Mức NL 1.6.20 Lịch sử và văn minh Chăm 4.0 1.6.21 Các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ ở Việt Nam 4.0 1.6.22 Báo chí và truyền thông Việt Nam hiện đại 4.0 1.6.23 Lịch sử pháp quyền Việt Nam 3.5

1.6.24 Lịch sử kinh tế Việt Nam 3.5 1.6.25 Lịch sử bang giao Việt Nam 4.0 1.6.26 Danh nhân văn hóa Việt Nam 4.5 1.6.27 Nghệ thuật ca nhạc truyền thống Việt Nam 4.0 1.6.28 Nghệ thuật kiến trúc truyền thống Việt Nam 4.0 1.6.29 Nghệ thuật hội họa truyền thống Việt Nam 4.0 1.6.30 Lịch sử và văn minh Chăm 4.0

2.1 Kỹ năng giảng dạy Mức NL 2.1.1 Mô tả và hiểu được các bước xây dựng kế hoạch giảng

dạy 4.0

2.1.2 Xác định mục đích của giảng dạy 4.0 2.1.3 Xác định đối tượng 4.0 2.1.4 Lập kế hoạch giảng dạy 4.0 2.2 Kỹ năng trong hoạt động du lịch Mức NL 2.2.1 Xây dựng mục tiêu – lập kế hoạch điều hành tour 4.0 2.2.2 Phân tích các cơ hội phát triển và xây dựng tầm nhìn 4.0 2.2.3 Định vị thị trường và mục tiêu 4.0 2.2.4 Hoạch định chiến lược mới 4.0 2.2.5 Lập dự báo nhu cầu của hoạt động du lịch 4.0 2.2.6 Tổ chức công việc 3.5 2.3 Kỹ năng quản lý văn phòng Mức NL 2.3.1 Chân dung và công việc giám sát, điều hành du lịch 4.0 2.3.2 Thực hiện hoá mục tiêu làm việc 3.5 2.3.3 Xây dựng đội ngũ nhân viên giàu năng lực 3.5 2.4 Kỹ năng nghiên cứu Mức NL 2.4.1 Chọn tên đề tài 4.0 2.4.2 Lựa chọn mô hình nghiên cứu 4.0

2. K� NĂNG, PH�M CH�T CÁ NHÂN VÀ NGH� NGHI�P

Page 26: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

5  

2.4.3 Những thủ tục hành chính pháp lý 4.0 2.5 Kỹ năng tư duy phản biện trong nghiên cứu Mức NL 2.5.1 Phát hiện những tồn đọng 3.0 2.5.2 Đề ra những giải pháp cụ thể 3.0 2.5.3 Đưa ra những kiến nghị 3.0 2.5.4 Nghiệm thu đề tài 3.0 2.6 Làm chủ các kỹ năng và phẩm chất cá nhân Mức NL 2.6.1 Có khả năng tư duy sáng tạo 3.0 2.6.2 Có kỹ năng quản lý thời gian 3.0 2.6.3 Có kỹ năng soạn thảo văn bản 3.0

3.1 Làm việc nhóm Mức NL 3.1.1. Khả năng thành lập nhóm 3.0 3.1.2 Giao tiếp trong hoạt động nhóm 3.0 3.1.3 Khả năng lãnh đạo nhóm 3.0 3.1.4 Nhận xét và phê bình trong nhóm 3.0 3.2 Giao tiếp 3.2.1 Xây dựng và duy trì các quan hệ liên cá nhân 3.0 3.2.2 Giao tiếp bằng văn bản hiệu quả 3.0 3.2.3 Giao tiếp xã giao qu email và điện thoại đúng nghi thức

và phù hợp với văn hóa3.0

3.2.4 Giao tiếp trực diện hiệu quả 3.0 3.3 Giao tiếp bằng ngoại ngữ 3.3.1 Tiếng Anh TOEIC 400

III. TRÌNH TỰ GIẢNG DẠY KỸ NĂNG

2.1 Kỹ năng giảng dạy 3.5 2.1.1 Mô tả và hiểu được các bước xây dựng kế hoạch giảng

dạy 3.5

Mô tả và hiểu được những đặc điểm chính của bối cảnh 2.0

3. K� NĂNG LÀM VI�C THEO NHÓM VÀ GIAO TI�P

2. K� NĂNG CÁ NHÂN, K� NĂNG NGH� NGHI�P VÀ PH�M CH�T 

Page 27: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

6  

hoạt động giảng dạy Mô tả và hiểu được các yêu tố đến hoạt động giảng dạy 3.0 Mô tả và hiểu được đối tượng giảng dạy 3.5

2.1.2 Xác định mục đích của giảng dạy 3.5 Biết và hiểu cách xây dựng kế hoạch giảng dạy, có khả

năng truyền đạt 2.0

Biết và hiểu cách thiết lập mục đích phù hợp với chiến lược phát triển tổng thể

3.0

Biết các bước triển khai thực hiện bài giảng 3.5 2.1.3 Xác định đối tượng 3.5

Biết cách xác định người học đóng vai trò trung tâm 2.0 Biết cách xác định công việc đóng vai trò chủ chốt 3.0 Biết và hiểu cách thiết lập mối quan hệ giữa thầy và trò 3.5

2.1.4 Lập kế hoạch giảng dạy 3.5 Mục tiêu, xác định cụ thể thời gian, kiến thức 3.0 Xác định các công cụ, phương pháp kiểm tra kết quả 3.0 Đánh giá kết quả so với mục tiêu ban đầu và điều chỉnh

nếu có 3.5

2.2 Kỹ năng hoạt động du lịch 3.0 2.2.1 Xây dựng mục tiêu – lập kế hoạch điều hành tour 3.0 Biết và hiểu cách xây dựng mục tiêu xác thực với điều

kiện và môi trường hoạt động2.0

Biết và hiểu cách triển khai mục tiêu tổng quát thành các mục tiêu cụ thể

3.0

2.2.2 Phân tích các cơ hội phát triển và xây dựng tầm nhìn 3.0 Nắm được cách xác định tầm nhìn làm kim chỉ nam cho

hoạt động du lịch bền vững cho tổ chức2.0

Hiểu được cách phân tích môi trường bên ngoài để tìm cơ hội, thách thức ảnh hưởng đến hoạt động du lịch ở các mức độ khác nhau

3.0

2.2.3 Định vị thị trường và mục tiêu 3.0 Hiểu cách xác định rõ nhóm khách hàng nào doanh

nghiệp có khả năng mang lại nhiều lợi ích tốt hơn đối thủ cạnh tranh

2.0

Tự xác định và lựa chọn phương pháp định lượng những chỉ số quan trọng liên quan đến khách hàng mục tiêu để xác định sản phẩm/dịch vụ trong ngành du lịch

2.5

Xác định mục tiêu cụ thể đối với thị trường mục tiêu mà hoạt động ngành du lịch hướng tới trong một khoảng thời gian nhất định

3.0

2.2.4 Hoạch định chiến lược mới 2.5 Tự xác định các nguồn lực để triển khai chiến lược 2.0

Page 28: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

7  

Tự xác định và lựa chọn phương pháp giám sát và đánh giá trong suốt quá trình thực hiện

2.5

Hiểu các cách thức điều chỉnh mục tiêu và phương pháp thực hiện khi cần thiết

2.5

Hiểu các cách thức phát triển mới theo nhu cầu của khách hàng dựa trên quá trình cung dịch vụ

2.5

2.2.5 Lập dự báo nhu cầu của hoạt động du lịch 3.0 Biết cách lập dự báo về tài chính 2.0 Biết cách lập dự báo về nguồn nhân lực 2.0 Biết cách lập dự báo về các cơ sở vật chất, khoa học kỹ

thuật cần thiết 2.5

Biết cách xây dựng bản dự báo yêu cầu rõ ràng, logic mang tính thuyết phục cao

3.0

2.2.6 Tổ chức công việc 3.0 Mô tả được quy trình của nhóm làm việc bằng sơ đồ và

diễn giải được yêu cầu của các khâu liên quan2.0

Tham gia một khâu cụ thể để cùng với các thành viên tổ chức công việc

2.5

Tham gia một khâu cụ thể đề cùng với các thành viên tổ chức một sự kiện

3.0

Động viên hỗ trợ kịp thời về tinh thần và vật chất 3.0 2.3 Kỹ năng quản lý văn phòng 3.0 2.3.1 Chân dung và công việc giám sát, điều hành du lịch 3.0 Lập được bảng phân công công việc và sử dụng nguồn

lực cụ thể trong nhóm để thực hiện một công việc cụ thể của chuyên làm việc

2.0

Xác định được các điểm kiểm soát và phương pháp kiểm tra các công việc liên quan

2.5

Xác định được các tiêu chí đánh giá kết quả và chất lượng công việc đã nêu trong bảng phân công

2.5

Xây dựng được khung thực hiện báo cáo công việc áp dụng trong nhóm làm việc liên quan

3.0

2.3.2 Thực hiện hoá mục tiêu làm việc 3.0 Biết cách thực hiện các kế hoạch đã được chuẩn bị 2.0 Xác định các phương án để đạt được mục tiêu 2.5 Xác định được tiêu chí lượng hoá và đánh giá kết quả so

với mục tiêu 3.0

Điều chỉnh mục tiêu cho phù hợp 3.0

2.3.3 Xây dựng đội ngũ nhân viên giàu năng lực 3.0 Hiểu về tuyển chọn nhân viên có năng lực 2.5 Thực hiện giao công việc phù hợp 2.5 Hiểu về các biện pháp hỗ trợ mọi mặt cho nhân viên 3.0

Page 29: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

8  

Hiểu về các biện pháp động viên nhân viên 3.0 2.4 Kỹ năng nghiên cứu 3.5 2.4.1 Chọn tên đề tài 3.5 Mục tiêu nghiên cứu 2.5 Khung lý thuyết Đặt giả thuyết nghiên cứu Vận dụng các phương pháp nghiên cứu 3.0 Trình bày kết quả nghiên cứu 3.5 2.4.2 Lựa chọn mô hình nghiên cứu 3.0 Hiểu về các mô hình nghiên cứu 2.0 Xác định được mô hình có khả năng đón đầu được xu

hướng phát triển của xã hội, kịp với thời đại2.5

Xây dựng ý tưởng phù hợp với các nguồn lực 3.0 Xây dựng được ý tưởng tính độc đáo, sáng tạo 3.0 2.4.3 Những thủ tục hành chính pháp lý 4.0 Hiểu được quy trình xin giấy phép, đăng ký đề tài 4.0 Hiểu được cách thực hiện các quyết định bổ nhiệm nhân

sự 4.0

Nắm được quy trình báo với chính quyền địa phương về hoạt động nghiên cứu

4.0

Hiểu được cách thức liên hệ với các cơ quan ban ngành khác có liên quan

3.5

2.5 Kỹ năng tư duy phản biện trong nghiên cứu 3.0 2.5.1 Phát hiện những tồn đọng 3.0 Chính trị 3.0 Văn hóa 3.0 Kinh tế 3.0 Giáo dục 3.0 Những vấn đề về xã hội 3.0 2.5.2 Đề ra những giải pháp cụ thể 3.0 Chính trị 3.0 Văn hóa 3.0 Kinh tế 3.0 Giáo dục 3.0 Những vấn về xã hội 3.0 2.5.3 Đưa ra những kiến nghị 3.0 Đề ra những vấn đề cấp thiết cần giải quyết 3.0 Chú trọng đến những vấn đề lịch sử, văn hóa, con người 3.0 Chú trọng đến kinh tế, giáo dục, y tế, môi trường, an

sinh xã hội,… 3.0

2.5.4 Nghiệm thu đề tài 3.0 Đánh giá những thuận lợi và khó khăn 3.0

Page 30: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

9  

Nhận xét kết quả 3.0 Định hướng nghiên cứu tiếp theo 3.0 2.6 Làm chủ kỹ năng và phẩm chất cá nhân 2.6.1 Có khả năng tư duy sáng tạo 4.0 Mô tả được quá trình tư duy sáng tạo và các loại tư duy

sáng tạo bằng mô hình 2.0

Có thể tự mình thực hiện tìm ý tưởng bằng các kỹ thuật tư duy sáng tạo và thực hiện đánh giá chọn lọc ý tưởng

3.0

Sử dụng được kỹ thuật tư duy phân kỳ khi tìm ý tưởng giải quyết các vấn đề

4.0

2.6.2 Có khả năng quản lý thời gian 4.0 Biết lập lịch và sử dụng các phần mềm quản lý lịch biểu 2.0 Biết phân tích mục tiêu và công việc ưu tiên để thực

hiện 3.0

Biết sắp xếp thời gian và kỷ luật làm việc để thực hiện công việc đúng thời hạn chót (deadline)

4.0

2.6.3 Có kỹ năng soạn thảo văn bản 4.0 Biết các loại hình văn bản 2.0 Biết các mục cần có của một văn bản 3.0 Thực hiện soạn thảo một văn bản theo mẫu 4.0

3.1 Làm việc theo nhóm 3.0 3.1.1 Khả năng thành lập nhóm 3.0 Tổ chức nhóm 3-5 ngưởi, lập kế hoạch công việc của

nhóm và phân công thực hiện4.0

Tổ chức nhóm 5-10, lập kế hoạch công việc của nhóm và phân công thực hiện

3.0

Tổ chức một ekip làm việc trên 10 người, lập kế hoạch công việc của nhóm và phân công thực hiện

3.0

3.1.2 Giao tiếp hiệu quả trong hoạt động nhóm 4.0 Lựa chọn được các phương tiện liên lạc, quy cách và

quy ước trao đổi thông tin phù hợp trong nhóm 3.0

Giữ liên lạc và phản hồi thông tin với các thành viên trong nhóm về công việc kịp thời, đúng quy cách

4.5

Tổ chức và tham gia thảo luận, trao đổi trực tiếp với nhau trong nhóm đúng trình tự và quy cách

3.0

3.1.3 Khả năng lãnh đạo nhóm 3.0

3. K� NĂNG LÀM VI�C NHÓM VÀ GIAO TI�P 

Page 31: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

10  

Hoạch định mục tiêu và kế hoạch cho nhóm 3.0 Tổ chức và phân công công việc trong nhóm, ra quyết

đinh và xử lý tình huống3.5

Truyền cảm hứng và động lực cho nhóm 3.0 3.1.4 Nhận xét và phê bình trong nhóm 3.0 Sử dụng thái độ và ngôn ngữ phù hợp trong nhận xét

công việc 3.0

Sử dụng thái độ và ngôn ngữ phù hợp khi phê bình người khác

4.0

Sử dụng các biện pháp tâm lý thích hợp khi phê bình người khác

4.0

3.2 Giao tiếp 3.0 3.2.1 Xây dựng và duy trì quan hệ liên cá nhân 3.5 Xây dựng và duy trì quan hệ với bàn bè đồng học 3.5 Kết nối và xây dựng quan hệ với người cộng sự/đồng

nghiệp 4.0

Kết nối và xây dựng quan hệ giao tiếp với khách hàng 3.0 3.2.2 Giao tiếp bằng văn bản hiệu quả 4.0 Viết biên bản, thông báo, báo cáo liên quan đến công

việc theo mẫu sẵn 3.0

Viết báo cáo cá nhân/nhóm (ngắn, nhóm nhỏ) 3.5 Viết báo cáo theo quy cách học thuật 3.0 3.2.3 Giao tiếp xã giao qua email và điện thoại đúng nghi

thức và phù hợp với văn hoá4.0

Giao tiếp công việc qua email và điện thoại chuyên nghiệp

3.0

Sử dụng thành thạo các phương tiện và các ứng dụng giao tiếp phổ biến qua môi trường máy tính và mạng máy tính

4.0

3.2.4 Giao tiếp trực diện hiệu quả 4.0 Giao tiếp xã giao thông thường đúng nghi thức và phù

hợp với văn hoá3.0

Trao đổi, trình bày về công việc với người khác rõ ràng, dễ hiểu

3.5

Thuyết trình và trả lời câu hỏi về công việc rõ ràng, dễ hiểu, chuyên nghiệp

4.0

IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TAO

Page 32: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

11  

A. TÓM TẮT KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chương trình : Việt Nam học (dành cho sinh viên Việt Nam)

Trình độ đào tạo : Đại học

Ngành đào tạo : Việt Nam học

Tên Tiếng Anh : Vietnamese Studies

Loại hình đào tạo : Chính quy – hệ tín chỉ

Khóa học : 2016 – 2020

Mã số : 52220113

(Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ – NTT, ngày…..tháng…..năm 2016 của Hiệu trưởng trường Đại học Nguyễn Tất Thành)

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Việt Nam học có phẩm chất chính trị tư tưởng vững vàng, có kỉ luật,

đạo đức nghề nghiệp, có ý thức phục vụ tổ quốc, phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, nắm vững

kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức tương đối toàn diện và hệ thống

về Việt Nam học, có kĩ năng thực hành về quan hệ quốc tế và năng lực giao tiếp xã hội, sử

dụng được một ngoại ngữ trong giao tiếp và trong công tác chuyên môn. Cử nhân Việt Nam

học có thể làm việc cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ở Việt Nam, nước ngoài, các tổ

chức quốc tế...

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về kiến thức

— Nắm vững được kiến thức cơ bản về các phương pháp nghiên cứu khoa học trong khoa

học xã hội;

— Nắm vững được kiến thức cơ bản của khoa học xã hội và nhân văn; có khả năng vận

dụng tri thức và phương pháp liên ngành trong tiếp cận và nghiên cứu Việt Nam học;

— Nắm vững các khái niệm cơ bản về Lịch sử Việt Nam, Ngôn ngữ học và tiếng Việt,

Văn học Việt Nam, Thể chế chế chính trị, Tôn giáo tín ngưỡng, Kinh tế, Xã hội Việt

Nam từ truyền thống đến hiện đại; biết vận dụng những kiến thức đó vào giải quyết

những lĩnh vực cụ thể của chuyên ngành;

Page 33: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

12  

— Nắm vững kiến thức về cơ sở văn hóa Việt Nam cũng như các trí thức nhất định về tổ

chức xã hội Việt Nam truyền thống như: nghệ thuật biểu diễn, làng xã, mĩ thuật và

kiến trúc Việt Nam, các dân tộc thiểu số Việt Nam, di tích lịch sử, thắng cảnh, văn hóa

ẩm thực, du lịch Việt Nam…;

— Nắm vững được kiến thức cơ bản về một số họat động nghiệp vụ liên quan đến chuyên

ngành như: nghiệp vụ du lịch, văn phòng, báo chí; có khả năng vận dụng sáng tạo

trong các họat động cụ thể.

— Nắm vững kiến thức về ngôn ngữ và tiếng Việt; có khả năng sử dụng tiếng Việt trong

giảng dạy và nghiên cứu Việt Nam học;

— Nắm vững kiến thức về ngọai ngữ chuyên ngành Việt Nam học (tiếng Anh); có khả

năng sử dụng tốt trong việc nghiên cứu tài liệu nước ngoài phục vụ cho đào tạo và

nghiên cứu;

— Nắm vững kiến thức cơ bản về quan hệ Việt Nam và ASEAN, sự tác động lẫn nhau

giữa các nước trong khu vực trong lịch sử và trong tiến trình hiên đại hóa, toàn cầu

hóa. Kiến thức bổ trợ: Đạt trình độ TOEIC 400 về tiếng Anh (hoặc tương đương); Đạt

trình độ B về tin học ứng dụng; Đạt chứng chỉ kỹ năng giải quyết vấn đề; Đạt chứng

chỉ kỹ năng quản lý thời gian; Đạt chứng chỉ kỹ năng tư duy hiệu quả và sáng tạo.

1.2.2. Về kỹ năng

— Nắm được kĩ năng giảng dạy Việt Nam học; kĩ năng trong hoạt động du lịch, quản trị

văn phòng và thực hiện được kĩ năng nghiên cứu về Việt Nam học;

— Nắm được kĩ năng xác định vấn đề, sự kiện, hiện tượng, quá trình xã hội cần nghiên

cứu ( như kĩ năng đặt câu hỏi, giả thuyết nghiên cứu, xây dựng khung lí thuyết để

nghiên cứu vấn đề …);

— Nắm được kĩ năng xác định các phương pháp cần vận dụng trong nghiên cứu Việt

Nam học;

— Thực hiện thành thạo kĩ năng xây dựng đề cương nghiên cứu; các bước, thao tác, kĩ

thuật trong nghiên cứu thực nghiệm, điều tra điền dã, thu thập và xử lí số liệu, phát

hiện vấn đề nghiên cứu;

— Thực hiện được kĩ năng trình bày các kết quả nghiên cứu qua báo báo khoa học và

trình bày các kết quả nghiên cứu dưới dạng bài báo, chuyên khảo;

— Nắm và thực hiện được kĩ năng tư duy phản biện, khái quát, phát hiện những vấn đề

độc đáo của Việt Nam và kĩ năng nhận thức để thấy được cái tốt cần phát huy và

những vấn đề bất cập cần hạn chế trong văn hóa Việt Nam.

Page 34: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

13  

1.2.3. Về thái độ

— Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ Đảng, Nhà nước và nhân dân;

— Có ý thức tổ chức kỉ luật;

— Có thái độ trung thực, tận tụy trong khoa học;

— Có tinh thần đoàn kết, tôn trọng mọi người;

— Có trình độ lý luận chính trị đúng với yêu cầu do Bộ Giáo Dục và Đào tạo đặt ra.

1.2.4. Cơ hội nghề nghiệp, vị trí, khả năng làm việc và học tập sau khi tốt nghiệp:

— Tham gia giảng dạy về Việt Nam học từ bậc Cao Đẳng trở xuống;

— Làm công tác nghiên cứu tại các cơ quan Văn hoá Thông tin của nhà nước;

— Tư vấn về Việt Nam học cho các doanh nghiệp và tập đoàn, giúp họ có kế hoạch đầu

tư thỏa đáng;

— Làm công tác nghiên cứu và quảng bá trong các nhà bảo tàng;

— Làm hướng dẫn viên du lịch;

— Làm việc trong các tờ báo, tạp chí, các cơ quan truyền thông và xuất bản.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm.

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 152 tín chỉ

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Thực hiện đúng Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

— Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm, với 12 kỳ, trong đó 10 học kỳ tích

lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng tại cơ sở đào tạo và 1 kỳ thực tập tại các địa phương và cơ

sở, 01 kỳ làm khóa luận hoặc học các học phần thay thế.

— Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban

hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

6. THANG ĐIỂM

Thang điểm 10

Điểm học phần làm tròn đến 1 chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ như sau:

a. Loại đạt: A – (8,5 -> 10): GIỎI.

Page 35: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

14  

B – (7 -> 8,4): KHÁ C – (5,5 -> 6,9): TRUNG BÌNH D – (4 -> 5,4): TRUNG BÌNH YẾU.

b. Loại không đạt: F – ( dưới 4): KÉM.

Tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chung của mỗi học phần phải được quy đổi sang điểm số như sau (điểm hệ 4):

A tương ứng với 4. B tương ứng với 3. C tương ứng với 2. D tương ứng với 1. F tương ứng với 0.

B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT

1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

1.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 44 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

1.1.1. Lý luận Triết học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

1 070010 NLCB của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 75 0

2 070018 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 0 070010(a)

3 070002 ĐLCM của ĐCS Việt Nam 3 45 0 070010(a)

Tổng 10 150 0

1.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn nghệ thuật: 6 tín chỉ

1.1.2.1. Kiến thức bắt buộc: 4 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

4 070011 Pháp luật đại cương 2 30 0

5 071642 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 0

Tổng 4 60 0

1.1.2.2. Kiến thức tự chọn: 2 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

6 070021 Tiếng Việt thực hành 2 30 0

Page 36: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

15  

7 071491 Địa lý kinh tế Việt Nam 2 30 0

8 071350 Logic học 2 30 0

1.1.3. Ngoại ngữ: 24 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

9 070407 Anh văn giao tiếp 1 3 30 30

10 070408 Anh văn giao tiếp 2 3 30 30 070407(a)

11 070409 TOEIC 1 3 30 30 070408(a)

12 070410 TOEIC 2 3 30 30 070409(a)

13 070411 TOEIC 3 3 30 30 070410(a)

14 070412 TOEIC 4 3 30 30 070411(a)

15 001799 TOEIC 5 3 30 30 070412(a)

16 071104 TOEIC 6 3 30 30 001799(a)

Tổng 24 240 240

1.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên: 4 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

17 070405 Tin học văn phòng 1 2 0 60

18 070406 Tin học văn phòng 2 2 0 60 070405(a)

Tổng 4 0 120

1.1.5. Giáo dục thể chất

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

19 070023 Giáo dục thể chất 5 15 90

Tổng 5 15 90

1.1.6. Giáo dục quốc phòng

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

20 070022 Giáo dục quốc phòng 8 90 30

Tổng 8 90 30

1.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 108 tín chỉ

1.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: 20 tín chỉ

1.2.2.1. Kiến thức bắt buộc: 15 tín chỉ

Page 37: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

16  

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

21 070353 Quản trị học 2 30 0

22 072837 Xã hội học đại cương 2 30 0

23 072928 Công tác xã hội đại cương 3 45 0

24 071648 Phương pháp điều tra xã hội học 2 30 0

25 072888 Đại cương lịch sử thế giới 3 45 0

26 072889 Việt Nam trong quan hệ với các nước thuộc khối ASEAN

3 45 0

Tổng 15 225 0

1.2.2.2. Kiến thức tự chọn: 5 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

27 072890 Phương pháp phân lọai và phân cấp di sản văn hóa

3 45 0

28 072891 Kỹ năng giao tiếp quốc tế 3 45 0

29 071646 Phương pháp điền dã 2 30 0

30 071650 Tâm lý học lứa tuổi 2 30 0

31 001711 Tiền tệ và thanh toán quốc tế 3 45 0

32 072895 Phương pháp hệ thống và chỉnh lý tư liệu

3 45 0

1.2.2. Kiến thức chuyên ngành: 72 tín chỉ

1.2.2.1. Kiến thức bắt buộc: 60 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

33 072930 Dân tộc học đại cương 3 45 0

34 072931 Khảo cổ học đại cương 3 45 0

35 072932 Bảo tàng học đại cương 3 45 0

36 072933 Lịch sử Việt Nam đại cương 3 45 0

37 072934 Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam 3 45 0

38 072935 Các nền văn minh cổ ở Việt Nam 3 45 0

39 072936 Ngôn ngữ học đại cương 3 45 0

Page 38: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

17  

40 072937 Địa lý Việt Nam đại cương 3 45 0

41 072938 Địa lý thế giới đại cương 3 45 0

42 072939 Lịch sử văn hóa Việt Nam đại cương 3 45 0

43 072940 Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam 3 45 0

44 072941 Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam đại cương

3 45 0

45 072942 Quốc hiệu, Niên hiệu, Đế hiệu, Miếu hiệu và Thụy hiệu ở Việt Nam

2 30 0

46 072943 Lịch sử văn học Việt Nam đại cương 3 45 0

47 072944 Hệ thống di tích lịch sử và văn hóa Việt Nam

3 45 0

48 072945 Lịch sử ngôn ngữ và chữ viết Việt Nam 3 45 0

49 072946 Anh ngữ thực hành 1 5 30 90

50 072947 Anh ngữ thực hành 2 5 30 90

51 072948 Công cuộc khai khẩn đất đai đồng bằng sông Cửu Long thế kỷ XVII và XVIII

3 45 0

Tổng 60 810 180

1.2.2.1. Kiến thức tự chọn: 12 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

52 072949 Lịch sử và văn minh Chăm 3 45 0

53 072950 Các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ ở Việt Nam

3 45 0

54 072951 Báo chí và truyền thông Việt Nam hiện đại

3 45 0

55 072952 Lịch sử pháp quyền Việt Nam 3 45 0

56 072953 Lịch sử kinh tế Việt Nam 3 45 0

57 072954 Lịch sử bang giao Việt Nam 3 45 0

58 072955 Danh nhân văn hóa Việt Nam 3 45 0

59 072956 Nghệ thuật ca nhạc truyền thống Việt Nam

3 45 0

60 072957 Nghệ thuật kiến trúc truyền thống Việt Nam

3 45 0

Page 39: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

18  

61 072958 Nghệ thuật hội họa truyền thống Việt Nam

3 45 0

1.2.3. Thực tập và khóa luận luận tốt nghiệp (hoặc học phần thay thế): 16 tín chỉ

STT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TC LT TH GHI CHÚ

62 072959 Thực tập tốt nghiệp 5 0 150

63 072924 Thực tập chuyên đề 4 0 120

64 072960 Khóa luận tốt nghiệp 7 0 210

Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp

65 072961 Chuyên đề tốt nghiệp 3 0 90

66 072962 Nghiệp vụ biên tập 2 30 0

67 072963 Nghiệp vụ báo chí 2 30 0

Tổng 16 0 480

Ghi chú: TC: số tín chỉ; LT: số tiết lý thuyết; TH: số tiết thực hành, thí nghiệm, giải

bài tập, thảo luận; (b): học phần tiên quyết; (a): học phần trước; (c): học phần song

hành.

V. MA TRẬN ITU GIỮA CÁC MÔN HỌC

VÀ CHUẨN ĐẦU

NHÓM CHUẨN ĐẦU RA TỪ 2.1 ĐẾN 2.2

STT MÔN HỌC 2.1.

1

2.1.2 2.1.3 2.1.4 2.2.1 2.2.2 2.2.3 2.2.4 2.2.5 2.2.6

1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin

I I I I I I I

2 Giáo dục quốc phòng I

3 Quản trị học IT TU U T U IT U U

Page 40: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

19  

4 Tin học văn phòng 1 U T U U T U T U U U

5 Cơ sở văn hóa Việt Nam I T I T U U

6 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

I U I T U

7 Pháp luật đại cương I U I U

8 Tin học văn phòng 2 U U U U U U U U U U

9 Công tác xã hội đại cương T U I T U U U

10 Xã hội học đại cương I U I U U U U

11 Tư tưởng Hồ Chí Minh I U I I U

12 Giáo dục thể chất T I U U

13 Phương pháp điều tra xã hội học

I U I U U U U

14 Việt Nam trong quan hệ vớicác nước thuộc khối ASEAN

I I U I T T T

15 Tiếng Việt thực hành U U U U U U U U U U

16 Logic học I T U U T I U

17 Địa lý kinh tế Việt Nam I T T I T T U

18 Anh văn giao tiếp 1 I I I I I I I I I I

19 Đại cương lịch sử thế giới T I I T I I T T T T

20 Lịch sử Việt Nam đại cương T I I T I I T T T T

21 Tiền tệ và thanh toán quốc tế I T I

22 Phương pháp điền dã I I I I

23 Tâm lý học lứa tuổi T T U U T T T I U U

24 Phương pháp phân loại và phân cấp di sản văn hóa

I I

25 Kỹ năng giao tiếp quốc tế T T T T I I T T T

Page 41: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

20  

26 Phương pháp hệ thống và chỉnh lý tư liệu

U U U U T I U U

27 Anh văn giao tiếp 2 T T T T I I U

28 Dân tộc học đại cương I T I T T

29 Bảo tàng học đại cương I I T

30 Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam

I I I I I T T U

31 Địa lý thế giới đại cương I I T I I T T U

32 TOEIC 1 U U

33 Khảo cổ học đại cương I T T U

34 Các nền văn minh cổ ở Việt Nam

T U I T U

35 Địa lý Việt Nam đại cương T U I T U

36 Quốc hiệu, Niên hiệu, Đế hiệu, Miếu hiệu và Thụy hiệu ở Việt Nam

I I I I I I

37 TOEIC 2 I I I I I I

38 Ngôn ngữ học đại cương I I I I I

39 Lịch sử văn hóa Việt Nam đại cương

I I T U U U T T U

40 Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam

I U T T T T T T

41 Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam đại cương

I U T T T T T T

42 TOEIC 3 I U I I I U

43 Lịch sử văn học Việt Nam đại cương

I I T U U U T T U

44 Hệ thống di tích lịch sử và văn hóa Việt Nam

I I T U U U T T U

45 Anh ngữ thực hành 1 U U

46 TOEIC 4 U U

47 Lịch sử ngôn ngữ và chữ I I T U U U T T U

Page 42: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

21  

viết Việt Nam

48 Anh ngữ thực hành 2 U U

49 Công cuộc khai khẩn đất đai đồng bằng sông Cửu Long thế kỷ XVII & XVIII

I I T T I U T T T

50 TOEIC 5 U U

51 Thực tập chuyên đề U U

52 Lịch sử và văn minh Chăm T T I T T

53 Các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ ở Việt Nam

I I I I T

54 Báo chí và truyền thông Việt Nam hiện đại

I T I I I

55 Lịch sử pháp quyền Việt Nam

I T U U I T

56 Lịch sử kinh tế Việt Nam I I T I

57 Lịch sử bang giao Việt Nam I U I T

58 Danh nhân văn hóa Việt Nam

I T U I I I T T

59 Nghệ thuật ca nhạc truyền thống Việt Nam

I I T I

60 Nghệ thuật kiến trúc truyền thống Việt Nam

T I I T

61 Nghệ thuật hội họa truyền thống Việt Nam

I I T U I I T

62 TOEIC 6 U U

63 Thực tập tốt nghiệp U U U U U U U U U U

64 Khóa luận tốt nghiệp U U U U U U U U U U

65 Chuyên đề tốt nghiệp U U U U U U U U U U

66 Nghiệp vụ biên tập I I I T T

67 Nghiệp vụ báo chí T T T I

Page 43: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

22  

NHÓM CHUẨN ĐẦU RA TỪ 2.3 ĐẾN 2.4

STT MÔN HỌC 2.3.1 2.3.2 2.3.3 2.4.1 2.4.2 2.4.3

1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin

I T I I T

2 Giáo dục quốc phòng I I I I I I

3 Quản trị học T I T T U

4 Tin học văn phòng 1 U U U U U U

5 Cơ sở văn hóa Việt Nam I T I

6 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

T U I

7 Pháp luật đại cương T I U I I U

8 Tin học văn phòng 2 T U I I

9 Công tác xã hội đại cương T I T U

10 Xã hội học đại cương U I I T

11 Tư tưởng Hồ Chí Minh T T T U

12 Giáo dục thể chất I I U I T

13 Phương pháp điều tra xã hội học

T I U I I U

14 Việt Nam trong quan hệ với các nước thuộc khối ASEAN

T U I

15 Tiếng Việt thực hành T I T T U

16 Logic học U I T I T

17 Địa lý kinh tế Việt Nam T T U

18 Anh văn giao tiếp 1 I T U I T

19 Đại cương lịch sử thế giới T U I T

Page 44: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

23  

20 Lịch sử Việt Nam đại cương

T I T U

21 Tiền tệ và thanh toán quốc tế U I I T

22 Phương pháp điền dã T T U

23 Tâm lý học lứa tuổi I U I T

24 Phương pháp phân loại và phân cấp di sản văn hóa

T I T U

25 Kỹ năng giao tiếp quốc tế U I I T

26 Phương pháp hệ thống và chỉnh lý tư liệu

T T T U

27 Anh văn giao tiếp 2 I U I T

28 Dân tộc học đại cương T I T I I U

29 Bảo tàng học đại cương T U I

30 Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam

T I I U

31 Địa lý thế giới đại cương U T I T

32 TOEIC 1 T T U

33 Khảo cổ học đại cương I U I T

34 Các nền văn minh cổ ở Việt Nam

I T U T

35 Địa lý Việt Nam đại cương T U T

36 Quốc hiệu, Niên hiệu, Đế hiệu, Miếu hiệu và Thụy hiệu ở Việt Nam

T I U I I U

37 TOEIC 2 I T U I

38 Ngôn ngữ học đại cương T I T I U

39 Lịch sử văn hóa Việt Nam đại cương

U I T I T

40 Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam

T T I U

41 Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam đại

I T U I T

Page 45: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

24  

cương

42 TOEIC 3 T I U I I U

43 Lịch sử văn học Việt Nam đại cương

T U I

44 Hệ thống di tích lịch sử và văn hóa Việt Nam

T I T T U

45 Anh ngữ thực hành 1 U I I T

46 TOEIC 4 T T T U

47 Lịch sử ngôn ngữ và chữ viết Việt Nam

I I U I T

48 Anh ngữ thực hành 2 T T T I

49 Công cuộc khai khẩn đất đai đồng bằng sông Cửu Long thế kỷ XVII & XVIII

T I U I I U

50 TOEIC 5 T U I

51 Thực tập chuyên đề T I T U

52 Lịch sử và văn minh Chăm U I I T

53 Các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ ở Việt Nam

T T T U

54 Báo chí và truyền thông Việt Nam hiện đại

I U I T

55 Lịch sử pháp quyền Việt Nam

I T I T

56 Lịch sử kinh tế Việt Nam T I U I I U

57 Lịch sử bang giao Việt Nam

T U I

58 Danh nhân văn hóa Việt Nam

T I T I U

59 Nghệ thuật ca nhạc truyền thống Việt Nam

U I I T

60 Nghệ thuật kiến trúc truyền thống Việt Nam

T T U

61 Nghệ thuật hội họa truyền thống Việt Nam

I U I T

62 TOEIC 6 I T T I I T

Page 46: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

25  

63 Thực tập tốt nghiệp U U U U U U

64 Khóa luận tốt nghiệp U U U U U U

65 Chuyên đề tốt nghiệp I T T I T

66 Nghiệp vụ biên tập I T T T U

67 Nghiệp vụ báo chí I U U

NHÓM CHUẨN ĐẦU RA TỪ 2.5 ĐẾN 2.6

STT MÔN HỌC 2.5.1 2.5.2 2.5.3 2.5.4 2.6.1 2.6.2 2.6.3

1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin

I I T U U

2 Giáo dục quốc phòng U T T U

3 Quản trị học I T U T

4 Tin học văn phòng 1 I U U T

5 Cơ sở văn hóa Việt Nam

U I U

6 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

I U I T I I

7 Pháp luật đại cương I I T T U U

8 Tin học văn phòng 2 U T T U

9 Công tác xã hội đại cương

I U T

10 Xã hội học đại cương I U U T

11 Tư tưởng Hồ Chí Minh

U T I U

12 Giáo dục thể chất I U I T I I

13 Phương pháp điều tra xã hội học

I I T U U

Page 47: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

26  

14 Việt Nam trong quan hệvới các nước thuộc khối ASEAN

U T T U

15 Tiếng Việt thực hành I T U T T

16 Logic học I U U T

17 Địa lý kinh tế Việt Nam

U I U

18 Anh văn giao tiếp 1 I U I T I I

19 Đại cương lịch sử thế giới

I I T U T U

20 Lịch sử Việt Nam đại cương

U T T U

21 Tiền tệ và thanh toáquốc tế

I T U T

22 Phương pháp điền dã I U U T

23 Tâm lý học lứa tuổi U I U

24 Phương pháp phân loại và phân cấp di sản văn hóa

I U I T I I

25 Kỹ năng giao tiếp quốc tế

I I T T U U

26 Phương pháp hệ thống và chỉnh lý tư liệu

U T T U

27 Anh văn giao tiếp 2 I U T

28 Dân tộc học đại cương I U U T

29 Bảo tàng học đại cương

U T I U I

30 Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam

I U I T I I

31 Địa lý thế giới đại cương

I I T U U

32 TOEIC 1 U T T U

33 Khảo cổ học đại cương I T U T

34 Các nền văn minh cổ ở Việt Nam

I U U T

Page 48: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

27  

35 Địa lý Việt Nam đại cương

U T I U

36 Quốc hiệu, Niên hiệu, Đế hiệu, Miếu hiệu và Thụy hiệu ở Việt Nam

I U I T I I

37 TOEIC 2 I I T U T U

38 Ngôn ngữ học đại cương

U T T U

39 Lịch sử văn hóa Việt Nam đại cương

I U T T

40 Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam

I U U T

41 Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam đại cương

U I U

42 TOEIC 3 I T U I T I I

43 Lịch sử văn học Việt Nam đại cương

I I T U U

44 Hệ thống di tích lịch sử và văn hóa Việt Nam

U T T U

45 Anh ngữ thực hành 1 I T U T

46 TOEIC 4 I U U T

47 Lịch sử ngôn ngữ và chữ viết Việt Nam

U T I U

48 Anh ngữ thực hành 2 I U I T I I

49

Công cuộc khai khẩn đất đai đồng bằng sông Cửu Long thế kỷ XVII & XVIII

I I T U U

50 TOEIC 5 U T I T U I

51 Thực tập chuyên đề I U T

52 Lịch sử và văn minh Chăm

I U U T

53 Các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ ở Việt Nam

U I U

Page 49: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

28  

54 Báo chí và truyền thông Việt Nam hiện đại

I T U I T I I

55 Lịch sử pháp quyền Việt Nam

I I T U U

56 Lịch sử kinh tế Việt Nam

U T T T U

57 Lịch sử bang giao Việt Nam

I U T

58 Danh nhân văn hóa Việt Nam

I U U T

59 Nghệ thuật ca nhạc truyền thống Việt Nam

U T I U T

60 Nghệ thuật kiến trúc truyền thống Việt Nam

I T U I T I I

61 Nghệ thuật hội họa truyền thống Việt Nam

I I T U T U

62 TOEIC 6 U T T U

63 Thực tập tốt nghiệp I T U T

64 Khóa luận tốt nghiệp I U U T

65 Chuyên đề tốt nghiệp U T I U

66 Nghiệp vụ biên tập I U I T I I

67 Nghiệp vụ báo chí T I I U

NHÓM CHUẨN ĐẦU RA TỪ 3.1 ĐẾN 3.3

STT MÔN HỌC 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.1.4 3.2.1 3.2.2 3.2.3 3.2.4 3.3.1

1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin

I I I T I I I I I

2 Giáo dục quốc phòng I T T I U

3 Quản trị học U T I I U

Page 50: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

29  

4 Tin học văn phòng 1 I T T I

5 Cơ sở văn hóa Việt Nam T I I I

6 Đường lối cách mạng củaĐảng cộng sản Việt Nam

T T I T

7 Pháp luật đại cương I I I T I I I I I

8 Tin học văn phòng 2 I T T I U

9 Công tác xã hội đại cương

I I I T I I I I I

10 Xã hội học đại cương I T T I U

11 Tư tưởng Hồ Chí Minh U T I I U

12 Giáo dục thể chất I U T U T I

13 Phương pháp điều tra xã hội học

T I I I

14 Việt Nam trong quan hệ với các nước thuộc khối ASEAN

T U T I T U

15 Tiếng Việt thực hành I U I T I I I I I

16 Logic học I T T I U

17 Địa lý kinh tế Việt Nam I I I T I I I I I

18 Anh văn giao tiếp 1 I T U T I U

19 Đại cương lịch sử thế giới

U T I I U

20 Lịch sử Việt Nam đại cương

I U T T I

21 Tiền tệ và thanh toán quốc tế

T U I I U I

22 Phương pháp điền dã T U T I T U

23 Tâm lý học lứa tuổi I I I T I I I I I

24 Phương pháp phân loại và phân cấp di sản văn hóa

I T U T I U

Page 51: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

30  

25 Kỹ năng giao tiếp quốc tế U T I I U

26 Phương pháp hệ thống vàchỉnh lý tư liệu

I T T I

27 Anh văn giao tiếp 2 T I I I

28 Dân tộc học đại cương T T I T

29 Bảo tàng học đại cương I I I T I I I I I

30 Tín ngưỡng và tôn giáo ởViệt Nam

I T T I U

31 Địa lý thế giới đại cương I I T I I I I I I

32 TOEIC 1 I T T I U I

33 Khảo cổ học đại cương I I I T I I I I I

34 Các nền văn minh cổ ở Việt Nam

I T T I U

35 Địa lý Việt Nam đại cương

U T I I U

36 Quốc hiệu, Niên hiệu, Đếhiệu, Miếu hiệu và Thụy hiệu ở Việt Nam

I T T I

37 TOEIC 2 T I I I

38 Ngôn ngữ học đại cương T T I T

39 Lịch sử văn hóa Việt Nam đại cương

I I I T I I I I I

40 Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam

I T T I U

41 Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam đại cương

I I I T I I I I I

42 TOEIC 3 I T T I U

43 Lịch sử văn học Việt Nam đại cương

U T I I U

44 Hệ thống di tích lịch sử và văn hóa Việt Nam

I T T I

45 Anh ngữ thực hành 1 T I I I

Page 52: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức

31  

46 TOEIC 4 T T I T

47 Lịch sử ngôn ngữ và chữ viết Việt Nam

I I I T I I I I I

48 Anh ngữ thực hành 2 I T T I U

49

Công cuộc khai khẩn đất đai đồng bằng sông Cửu Long thế kỷ XVII & XVIII

U T I I U

50 TOEIC 5 I T

51 Thực tập chuyên đề U I I

52 Lịch sử và văn minh Chăm

I I I T I I I I I

53 Các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ ở Việt Nam

I T T I U

54 Báo chí và truyền thông Việt Nam hiện đại

U T I I U

55 Lịch sử pháp quyền Việt Nam

I T

56 Lịch sử kinh tế Việt Nam I I I T I I I I I

57 Lịch sử bang giao Việt Nam

I I I T I I I I I

58 Danh nhân văn hóa Việt Nam

I T T I U

59 Nghệ thuật ca nhạc truyền thống Việt Nam

U T I I U

60 Nghệ thuật kiến trúc truyền thống Việt Nam

I T

61 Nghệ thuật hội họa truyền thống Việt Nam

U I I

62 TOEIC 6 I T U U U I U

63 Thực tập tốt nghiệp U U U U U U U U U

64 Khóa luận tốt nghiệp U U U U U U U U U

65 Chuyên đề tốt nghiệp U U U U U U U U U

66 Nghiệp vụ biên tập I T U U I T U U T

Page 53: phongdaotao2.ntt.edu.vnphongdaotao2.ntt.edu.vn/Resource/Upload/file/2016/CTDT 2016/115. Viet nam hoc_Final.pdfthức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức