2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: theo các nhà giải phẫu bệnh:...
TRANSCRIPT
1 European Commission eurostat database Available at httpeppeurostateceuropaeuportalpageportalpopulationdatadatabase Accessed 24 January 2012 at 1130 GMT 2 Hutchison et al Eur Urol 200650555ndash562
2012 Up to 24 million men in the EU12
gt50 years old are affected by moderate-to-severe LUTS due to BPH
78
80
84
86
88
133
135
175
452
513
0 10 20 30 40 50 60Prevalence ()
CAD and hyperlipidaemia
Hypertension
Type 2 diabetes
Enlarged prostate
Osteoarthritis
Arrhythmias
Cataracts
GERD
Bursitis
Prostate cancer
Issa MM et al Am J Manag Care 200612 (4 Suppl)S83ndash9
Tuyến tiền liệt lagrave cơ quan sinh dục phụ nguồn gốc
từ xoang niệu dục phaacutet triển từ thaacuteng thứ 3 cuả
thai 5 cặp nụ phiaacute sau xoang niệu dục tạo thagravenh 5
thuỳ tuyến tiền liệt
Cặp nụ trecircn vugraveng trong tuyến tiền liệt trung bigrave
Cặp nụ dưới vugraveng ngoagravei tuyến tiền liệt gốc nội bigrave
Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave
nhạy suốt đời
Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn
2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần
Mocirc tuyến
Mocirc cơ
Mocirc sợi
1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh
tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave
90
Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước
tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng
LUTS
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT
Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)
Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen
chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)
Viecircm cytokine
Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp
nhưng estradiol tăng
Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7
FGF1
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
78
80
84
86
88
133
135
175
452
513
0 10 20 30 40 50 60Prevalence ()
CAD and hyperlipidaemia
Hypertension
Type 2 diabetes
Enlarged prostate
Osteoarthritis
Arrhythmias
Cataracts
GERD
Bursitis
Prostate cancer
Issa MM et al Am J Manag Care 200612 (4 Suppl)S83ndash9
Tuyến tiền liệt lagrave cơ quan sinh dục phụ nguồn gốc
từ xoang niệu dục phaacutet triển từ thaacuteng thứ 3 cuả
thai 5 cặp nụ phiaacute sau xoang niệu dục tạo thagravenh 5
thuỳ tuyến tiền liệt
Cặp nụ trecircn vugraveng trong tuyến tiền liệt trung bigrave
Cặp nụ dưới vugraveng ngoagravei tuyến tiền liệt gốc nội bigrave
Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave
nhạy suốt đời
Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn
2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần
Mocirc tuyến
Mocirc cơ
Mocirc sợi
1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh
tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave
90
Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước
tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng
LUTS
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT
Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)
Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen
chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)
Viecircm cytokine
Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp
nhưng estradiol tăng
Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7
FGF1
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Tuyến tiền liệt lagrave cơ quan sinh dục phụ nguồn gốc
từ xoang niệu dục phaacutet triển từ thaacuteng thứ 3 cuả
thai 5 cặp nụ phiaacute sau xoang niệu dục tạo thagravenh 5
thuỳ tuyến tiền liệt
Cặp nụ trecircn vugraveng trong tuyến tiền liệt trung bigrave
Cặp nụ dưới vugraveng ngoagravei tuyến tiền liệt gốc nội bigrave
Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave
nhạy suốt đời
Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn
2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần
Mocirc tuyến
Mocirc cơ
Mocirc sợi
1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh
tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave
90
Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước
tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng
LUTS
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT
Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)
Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen
chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)
Viecircm cytokine
Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp
nhưng estradiol tăng
Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7
FGF1
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave
nhạy suốt đời
Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn
2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần
Mocirc tuyến
Mocirc cơ
Mocirc sợi
1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh
tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave
90
Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước
tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng
LUTS
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT
Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)
Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen
chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)
Viecircm cytokine
Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp
nhưng estradiol tăng
Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7
FGF1
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần
Mocirc tuyến
Mocirc cơ
Mocirc sợi
1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh
tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave
90
Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước
tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng
LUTS
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT
Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)
Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen
chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)
Viecircm cytokine
Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp
nhưng estradiol tăng
Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7
FGF1
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh
tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave
90
Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước
tuyến tiền liệt
Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng
LUTS
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT
Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)
Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen
chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)
Viecircm cytokine
Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp
nhưng estradiol tăng
Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7
FGF1
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)
Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen
chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)
Viecircm cytokine
Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp
nhưng estradiol tăng
Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7
FGF1
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Vai trograve thần kinh
Di truyền TTL lớn
Vỏ bọc tuyến tiền liệt
Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL
Đaacutep ứng của bagraveng quang
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
2 CƠ CHẾ
1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học
Hội Chứng tắc nghẽn
2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ
trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
BPH
Kiacutech thước lớn
BPE
Bế tắc
BOO
Kiacutech thiacutech
OAB
VI THỂ (mocirc học-GPB)
Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)
Phigrave đại
TRIỆU CHỨNG
Tống xuất
TRIỆU CHỨNG
Chứa đựng
Chẹn alpha
Ức chế 5 alpha
reductase
Khaacuteng muscarinic
BPH = tăng sinh TTL
BPE = phigrave đại TTL
BOO = bế tắc từ cổ BQ
OAB = BQ tăng hoạt
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
1-7 điểm nhẹ
8-19 điểm rối loạn vừa
20 điểm trở lecircn nặng
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Kinh
nghieaumlm
IPSS
QoL
Beaumlnh keoslashm theo
Caugravec biến choumlugraveng
Heauml Nieaumlu
Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve
Choiumln loumliumla cuucirca BN
0-7 8-19 20-35
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang
KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI
Điểm IPSS cao ndash TB
TTL gt 30g TTL lt 30 g
Điểm IPSS thấp
Chẹn α + Ức chế 5 α reductase
Khocircng taacutec dụng
CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ
Chẹn α
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Pg 20
Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu
n=293
n=82
n=215
n=302
n=102
N=994 13
10
25
5
14
33
78
71
74
89
78
59
9
19
1
6
8
9
0 20 40 60 80 100
Total
Thailand
Singapore
Philippines
Malaysia
Hong Kong
phacircn bố
Theo dotildei tiacutech cực
Nội khoa
Phẫu thuật
Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất
AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)
Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2
Monotherapy (827)
Combination therapy (173)
Combination
Alpha blocker
5ARI
Phytotherapy
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54
Trước mắt
Nhanh choacuteng cải thiện
triệu chứng đường
tiểu dưới
Cải thiện dograveng nước
tiểu
Cải thiện chất lượng
cuộc sống
Lacircu dagravei
bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng
bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể
n
bull Duy trigrave dograveng nước tiểu
bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt
bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng
uy cơ phẫu thuật
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi
LUTS nhe
Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi
điều tri hoặc cung luc với điều tri
23
LE Level of Evidence
Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị
bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng
Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp
ngay chi một lacircn
Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm
do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do
liều đối với alfuzosin va tamsulosin
24
GUIDELINES EAU - AUA
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn
TLT
Niệu đao
Cổ BQ
Khaacuteng lực
dong chay
tốc độ
dong chay
triệu chứng
đi tiểu
nước tiểu
tồn lưu
Triệu chứng
kiacutech thiacutech Bagraveng quang
Mach maacuteu
Giam tiacutenh khocircng
ổn định của BQ
huyết aacutep Choacuteng măt do
ha huyết aacutep tư thế
TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU
TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Sự chọn lọc đich điều tri
Aacutei lực với đich điều tri
Sự tương taacutec thuốc khaacutec
Kết hợp điều tri
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)
ARs
α szlig
α1 α2 szlig1 szlig2
α2A α2B α2C
α1A α1B α1D
α2D
Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035
Terazosin
Doxazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng
α1D
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở bagraveng quang
tủy sống vagrave xoang mũi
Được cho lagrave coacute vai trograve
trong triệu chứng của bagraveng
Quang Điều hogravea tiết dịch ở
mũi16
α1B
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở mạch maacuteu để
đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố
thể tiacutech maacuteu4-7
α1A
Phụ nhoacutem chủ yếu
hiện diện ở tuyến tiền liệt
Điều hogravea co thắt của cơ
trơn của tuyến tiền liệt
bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng
quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống
phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199
2 Kaplan SA Urology 200463428-434
4 Murata S et al J Urol 2000164578-583
5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306
3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555
7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782
Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
BPH α-Receptor Selectivity
Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature
increases with age 3
1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11
2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728
3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract
Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996
Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d
Non-BPH Patients 0
10
20
30
40
50
60
70
1m
RN
A(p
gp
oly
(A)+
RN
A [1
0
g])
(63)
1a
1b
1d
(85)
BPH Patients
1-receptor mRNA is 6 times
1a is 9 times
1d is 3 times
1-4-11
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Non-selectiveα1 receptor antagonist
TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ
ALPHA1a CHỌN LỌC
Co thắt
Co thắt
Mạch maacuteu Bagraveng quang
norepinephrine
Giam HA
Giam aacutep lực trong
niệu đao
Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc
Đầu muacutet TK giao cảm
norepinephrine Niệu đạo TLT α1B
α1A
Doxazosin
Terazosin
Alfuzosin
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes
Ki(nM)dagger Drug
a1A
Humans a1B
Hamster a1D Rats
Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1
Harnal 0035 07 011 20 1 64
Terazosin 71 27 25 04 1 11
Alfuzosin 42 14 24 03 1 06
Doxazosin 75 32 27 04 1 12
n=3~4
dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity
Species cloned
(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a
gtgt 1d gt 1b AR
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479
PMCID PMC3151636
L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484
Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia
Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop
Lee2and Tae Gyun Kwon
Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả
tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave
tương đương
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc
nifedipin captopril atenolol
Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh
liều
Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2
(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review
The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)
Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của
chẹn 1 taacutec dụng dagravei
Drug Postural
hypotension
Asthenia Dizziness Flu
syndrome
Headache Drop-out rates
Active Control
Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4
Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7
Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2