2011416124052_lap dat 1642.ppt
TRANSCRIPT
Tài liệu đào tạo khai báo, lắp đặt Tài liệu đào tạo khai báo, lắp đặt SDH Alcatel – 1642EMCSDH Alcatel – 1642EMC
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
-- Hướng dẫn lắp đặt phần cứngHướng dẫn lắp đặt phần cứng
- Hướng dẫn khai báo thiết bị 1642EMC trên Craft - Hướng dẫn khai báo thiết bị 1642EMC trên Craft Terminal 1320CT Terminal 1320CT
- Khai báo tuyến: 1642EMC – 1642EMC – 1642EMC .- Khai báo tuyến: 1642EMC – 1642EMC – 1642EMC .
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
Nội dung khoá họcNội dung khoá học
I. Giới thiệu chungI. Giới thiệu chung
1. Các dòng thiết bị SDH Alcatel :1. Các dòng thiết bị SDH Alcatel :
1642EMC1642EMC
1650SMC1650SMC 1662SMC1662SMC 1660SM1660SM
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
2. Giới thiệu 1642EMC:2. Giới thiệu 1642EMC:
- - 1642EMC là thiết bị truyền dẫn quang SDH 155Mb/s (STM1) của Alcatel.1642EMC là thiết bị truyền dẫn quang SDH 155Mb/s (STM1) của Alcatel.
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
-1642EMC cung cấp các giao tiếp Ethernet : 2/6/8 cổng giao tiếp 10/100M điện, 1642EMC cung cấp các giao tiếp Ethernet : 2/6/8 cổng giao tiếp 10/100M điện,
-1642EMC cấu hình phần cứng nhỏ gọn,lắp được trên khung giá 19 inch, kích 1642EMC cấu hình phần cứng nhỏ gọn,lắp được trên khung giá 19 inch, kích
thước 44x260x440.thước 44x260x440.
- 1642EMC cung cấp các giao tiếp STM1: quang S1.1, L1.1 , L1.2 hoặc điện.- 1642EMC cung cấp các giao tiếp STM1: quang S1.1, L1.1 , L1.2 hoặc điện.
- 1642EMC cung cấp các giao tiếp E1 120 ôm- 1642EMC cung cấp các giao tiếp E1 120 ôm
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
Phần mền quản lý 1642EMCPhần mền quản lý 1642EMC
+ + Quản lý 1642EMC sủ dụng Craft terminal :Phần mềm 1320CT.Quản lý 1642EMC sủ dụng Craft terminal :Phần mềm 1320CT.
+ + Quản lý 1642EMC sủ dụng Server: Phần mềm 1353NM và 1354RMQuản lý 1642EMC sủ dụng Server: Phần mềm 1353NM và 1354RM..
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
II.Hướng dẫn lắp đặt phần cứng.II.Hướng dẫn lắp đặt phần cứng.
1. Trước khi triển khai lắp đặt phần cứng thiết bị cần thực hiện các việc sau :1. Trước khi triển khai lắp đặt phần cứng thiết bị cần thực hiện các việc sau :
+ Kiểm tra, chuản bị đầy đủ dụng cụ lắp đặt và bảo hộ cần thiết.+ Kiểm tra, chuản bị đầy đủ dụng cụ lắp đặt và bảo hộ cần thiết.
+ Tiến hành mở thùng, kiểm hàng theo packinglist.+ Tiến hành mở thùng, kiểm hàng theo packinglist.
+ Kiểm tra nhà trạm, bản thiết kế, xác định vị tri lắp đặt.+ Kiểm tra nhà trạm, bản thiết kế, xác định vị tri lắp đặt.
2. Tiến hành lắp đặt :2. Tiến hành lắp đặt :
+ Xác định vị trí lắp+ Xác định vị trí lắp đặt Trong tủ Rack Hoặcđặt Trong tủ Rack Hoặc Giá 19 inch (nếu có).(nếu có).
+ Lắp đặt giá thiết bị (Subrack) có 2 trường hợp :+ Lắp đặt giá thiết bị (Subrack) có 2 trường hợp :
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
- Lắp đặt Subrack lên tủ RackLắp đặt Subrack lên tủ Rack
- Lắp đặt trên giá 19 inch- Lắp đặt trên giá 19 inch
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
H DBG
F Q
ALM OTA OTB
2MO 2MIRESET
RXA TXA
1 2 3 4 5 6 7
RXB TXB
7 8 9 10 11 12 13 14
GND -48V
GND -48VON OFF
Alcatel Lucent
Sơ đồ mặt thiết bị truyền dẫn quang SDH ALCATEL 1642EMCSơ đồ mặt thiết bị truyền dẫn quang SDH ALCATEL 1642EMC
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
- Đèn OTA: cạc quang hướng A. Bình thường sáng xanh, khi không thu được tín hiệu quang thì sáng đỏ- Đèn OTB: cạc quang hướng B. Bình thường sáng xanh, khi không thu được tín hiệu quang thì sáng đỏ- Đối với thiết bị này Ta chỉ quan tâm đến đèn OTA hoặc OTB.
Đấu nối nguồn : 1642EMC có thể sử dụng nguồn -48VDC :Đấu nối nguồn : 1642EMC có thể sử dụng nguồn -48VDC :
• 1 là nguồn chính.1 là nguồn chính.
• 2 là nguồn backup.2 là nguồn backup.
• GND là anode.GND là anode.
• -48 là cathode.-48 là cathode.
• 3 công tắc nguồn.3 công tắc nguồn.
•. Đất bảo vệ.. Đất bảo vệ.
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
+ Đấu nối giao tiếp với máy tính (phần mền quản lý Craft Terminal):+ Đấu nối giao tiếp với máy tính (phần mền quản lý Craft Terminal):
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
Nguyên tắc đấu nối luồng E1
Luồng E1 củaThiết bị truyền dẫn A
Luồng E1 củaThiết bị truyền dẫn B
RX
TX
TX
RX
Cáp 120Ω
Cáp 120Ω
Nguyên tắc đấu nối luồng E1
Sau khi đấu nối: dùng LED kiểm tra nếu cả thu và phát đều sáng là đấu nối đúng.
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
Nguyên tắc đấu nối giữa hai thiết bị truyền dẫn quang
Trung Tâm Điều Hành Viễn Thông - Viễn Thông Cao Bằng
RX
RX
Nguyên tắc đấu nối truyền dẫn
Cáp quang 8 sợi
ODF ODF
1234
56
78
1234
56
78
TX
Thiết bị truyền dẫn AThiết bị truyền dẫn B
TX
Dây nhảy quangDây nhảy
quang
Sợi phát của thiết bị A phải đấu vào Sợi thu của thiết bị B và ngược lại sợi Thu của thiết bị A phải đấu vào sợi phát của thiết bị B.
Bộ phát quang
Mạch điểu khiển
Nguồn phát quang S
ợi dẫn quang
Thu quang
Bộ chia quang
Các thiết bị khác
Mạch điện
Phát quang
Tín hiệu điện vào
Khuếch đại quang
Đầu thu quang
Chuyển đổi tín hiệu
Tín hiệu điện ra
Bộ thu quang
Khuếch đại
Bộ nối quang
Mối hàn sợi
• Suy hao truyền dẫn nhỏ.• Băng tần truyền dẫn lớn.• Không bị ảnh hưởng của nhiễu điện từ.• Có tính bảo mật tín hiệu thông tin cao.• Có kích thước và trọng lượng nhỏ.• Sợi có tính cách điện tốt.• Tin cậy và linh hoạt.• Sợi được chế tạo từ vật liệu rất sẵn có.
ƯU ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN QUANG
STM-1 = 155,52 Mbit/s.
STM-4 = 4xSTM-1 = 622,208 Mbit/s.
STM-16 = 4xSTM-4 = 16xSTM-1 = 2,48832 Gbit/s.
STM-64 = 64xSTM-1=4xSTM-16 = 16xSTM-4 = 9,95328 Gbit/s.
TỐC ĐỘ TRUYỀN DẪN SDH
44,736 Mbps
34,368 Mbps
STM-N AUG AU-4 VC-4
VC-3
VC-3
TUG-2 C-2
C-12
C-11
C-3
TUG-3 TU-3
139,264 Mbps
6,312 Mbps
2,048 Mbps
1,544 Mbps
xN x1
x3x3
x3
x7
x4
x7
x1
x1
C-4
VC-12
VC-2
VC-11
Xö lý con trá
S¾p xÕp
§ång chØnh
GhÐp kªnh
AU-3
TU-11
TU-2
TU-12
SƠ ĐỒ KHỐI BỘ GHÉP SDH
Thiết bị đầu cuối TRM.
Thiết bị rẽ xen ADM.
Thiết bị lặp REG.
Cấu hình thiết bị 1642EMC
STM-m (m<N), PDHSTM-4/16
Thiết bị đầu cuối TRM
1662SMC
Thiết bị rẽ xen ADM
PDH, STM-m (m<N)
STM-N STM-N
1662SMC
REG
STM-N STM-N
Thiết bị lặp REG
1662SMC
Cấu hình thiết bị 1642EMC
TRM TRMSTM-1
1642EMC
Điểm - Điểm
1642EMC ADM ADMTRM TRM1642EMC
Chuỗi
STM-1 STM-1 STM-1
1642EMC 1642EMC1642EMC
ADM
ADM
ADM
ADM
1642EMC
STM-1
Ring
1642EMC
1642EMC
1642EMC
Các cấu hình mạng SDH của thiết bị 1642EMC