10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch

49
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG DELTA – IMMUNE VÀ HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

Upload: hhtpcn

Post on 13-Nov-2014

1.097 views

Category:

Health & Medicine


5 download

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

TRANSCRIPT

Page 1: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

THỰC PHẨM CHỨC NĂNGDELTA – IMMUNE VÀ HỆ THỐNG

MIỄN DỊCH

Page 2: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh

Đề kháng đặc hiệu Đề kháng không đặc hiệu

Hàng rào bảo vệ cơ thể

Da

Niêm mạc

Mồ hôi

Dịch nhày

Thực bào

KT không đặc hiệu:-Lysin-Leukin…

KT dịch thểKT cố định

(KT trung gan TB)

Globulin miễn dịch

IgG

IgA

IgM

IgD

IgE

•Liên kết chặt chẽ trên mặt tế bào sx ra KT (TBT)•Cùng với TB tới kết hợp với KN

KN

Page 3: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

CHỨC NĂNG CỦA MÁU

1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và 02, đồng thời thải trừ các chất cặn bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể.

2. Điều hòa các cơ quan và chức năng của các bộ phận trong cơ thể thông qua các hormone, các vitamin và các chất khoáng trong máu.

3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập của Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh khác.

Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ chống chảy máu.

Page 4: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU

1. Huyết tương:

Vận chuyển các chất dinh dưỡng,

hormone, vitamine, enzyme, các chất hóa học…

2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và C02.

3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực bào. Sinh KT

4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình đông máu.

Page 5: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

TB gốcTủy xương

(M)

KN

TB Lympho T

ỴỴ

ỴỴ

Lymphokin

Đáp ứng nhớ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH

Tuyến ức

TB trí nhớ

Tổ chức Lymphotương ứng với túi

Fabricius

Đáp ứng nhớKT phong bế

Hóa chấtTrung gian

TB Lympho B

Tương bào

KT dịch thểTB

trí nhớ

Đại thực bào Nuốt KN

TB Lympho tiêu diệt

Kháng thể TB

Page 6: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

Dòng BC tủy: Myeloleucocyte (BC hạt):Được sx trong tủy xương xám,

qua các giai đoạn:Nguyên bào máu (Hemocytoblaste)

Nguyên tủy bào (Myeloblaste)

Tiền tủy bào (Promyelocyte)

Tủy bào (Myelocyte)

Hậu tủy bào (Metamyelocyte)

Bạch cầu đũa

Bạch cầu múi

BC trung tính

•60-65%•Thực bào mạnh•Đáp ứng KT hóa ứng động•Đáp ứng với tổn thương•Viêm nhiễm cấp

BC ưa acid

•6-10%•Thực bào yếu•Đáp ứng mạnh nhiễm KST và dị ứng

BC ưa baze

•Tỷ lệ thấp•Chứa nhiều hoạt chất trung gian hóa học: Serotonin, heparin, histamin…được giải phóng tại ô viêm hoặc quá mẫn

Tủ

y xư

ơn

gM

áu n

goại

vi

Page 7: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

Dòng BC Lympho (Lymphocyte) (BC không hạt):Được bắt nguồn từ tế bào gốc của tủy xương (TBM), trong gđ bào thai, TBM đến cư trú tại tuyến ức và tại tổ chức bạch huyết như: lách – hạch – hạnh nhân – mảng Peyer (tương đương tuyến túi Fabricius ở gà) qua các giai đoạn phát triển sau:

Nguyên bào máu (Hemocytoblaste)

Nguyên lympho bào (Lymphoblaste)

Tiền Lympho bào (Prolymphocyte)

TB Lympho T(Thymus dypendent Cell)

Miễn dịch TB

Lymphokin

TB Lympho B (Bursa dependent Cell)

Biệt hóa = Tương bào

Miễn dịch dịch thể

Trung gian hóa học

Lympho bào to và nhỏ (Lymphocyte)

Page 8: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

Thuộc hệ thống nội mạc võng mô nằm rải rác khắp cơ thể.Bạch cầu đơn nhân to ở máu ngoại vi chủ yếu do tổ chức võng mạc của Tủy xương, qua các giai đoạn phát triển sau đây:

TB lưới (Réticulocyte)

Nguyên bào đơn nhân (Monoblaste)

Tiền BC đơn nhân (Promonocyte)

Kích thích

Mọi TB vòng mô

Đại thực bào Sinh KT Biến thành tổ chức liên kết

BC đơn nhân to (Monocyte)

DÒNG BC ĐƠN NHÂN (Monocyte)

Page 9: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

THỰC BÀOTB có khả năng nuốt, tiêu các VK, KST, TB và các chất lạ

TIỂU THỰC BÀO(Microphage)

Thực bào của các TB BC tủy xương

ĐẠI THỰC BÀO(Macrophage)

Thực bào của các TB lưới – nội mô

Page 10: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

ĐẠITHỰC

BÀO

Tự do

Cố định(Mô bào)

•BC đơn nhân trong máu•Đại thực bào phế nang•Đại thực bào phúc mạc•Đại thực bào u hạt viêm.

•TB Kuppfer

•TB của t/c Lympho ái KL•TB hình sáo của hệ TKTW•Đại thực bào của lách

Page 11: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

SỐ PHẬN CỦA ĐỐI TƯỢNG THỰC BÀO

1. Tiêu: nhờ các men tiêu hóa của TB tiết ra.

2. Tồn tại mãi trong TB thực bào: có thể di chuyển theo TB thực bào đi du hành khắp cơ thể, gây tổn thương mới.

3. Bị nhả ra mà TB thực bào không chết.

4. Làm chết TB thực bào: do có độc lực cao.

Page 12: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔNG HỢP KT

1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT → tăng protid → tăng KT2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp

protid, giảm KT.3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT.4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận → giảm tổng hợp KT.5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl

hóa…) → giảm tổng hợp KT.6. Tia phóng xạ.7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô: - Chất màu trung tính - Carbon keo

→ ức đại thực bào → ức tổng hợp KT

Page 13: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KT

I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh.- Thiếu TB gốc M- Thiếu TB T- Thiếu TB B

2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải.(1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu:+ HC viêm thận làm mất Protein qua thận.+ Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy)+ Suy dinh dưỡng nặng.+ Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực…(2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương:+ Thiểu năng tủy do xơ.+ Di căn lan tỏa của K vào xương.

Page 14: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

(3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho:+ Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP…+ Nhiễm độc do các bệnh khác: - Thiểu năng thận- Nhiễm độc giáp trạng.- Đái đường- Nhiễm trùng…

(4) K hệ lưới nội mô tiên phát:- Sarcoma tổ chức lưới.- Lymphosarcoma.- Hodkin- Bệnh bạch huyết lympho mạn. - U nang lympho.- U tuyến ức.3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu: - Dung thứ miễn dịch- Tê liệt miễn dịch.4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể.- Suy gan (Vì gan sx bổ thể)- Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.

Page 15: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

II. RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT

1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn dòng, bệnh đa u tủy.

2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT chống lại:

+ Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống lại.

+ Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống một protid của cơ thể (protid của liên cầu khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp.

+ Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt động, các TB lympho tương ứng với KN của bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.

Page 16: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

NHỮNG CÁI ỨC CHẾ VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ

BÀO MIỄN DỊCHỨC CHẾ KÍCH THÍCH

Chế độ ăn truyền thống phương Tây

Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ và Châu Á.

•Stress•Sợ hãi•Chán nản, buồn phiền

•Sống yên bình•Vui vẻ.

Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và bè bạn

Không đáp ứng nhu cầu sinh lý

(ví dụ: tình dục)

Chấp nhận và hài lòng cái mình đã có và đang có.

Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên.

(Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)

Page 17: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

PHẦN II: TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:

TPCN

Bổ sung các chất dinh dưỡng

Tuyến ngoại tiết

Cơ quan tạo máu

Tăng sx:•Dịch nhày•Các men•Mồ hôi•Trung gian hóa học…

Tuyến nội tiết

Tăng tổng hợp Protein

Tăng sức đề kháng

Tăng sx và tái tạo

máu

Tăng sx Hormone

Page 18: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

TPCN

Hỗ trợ các chức năng cơ thể

Tăng sức đề kháng

Giảm nguy cơ mắc bệnh

Rối loạn chuyển hóa

Suy dinh dưỡng

Lão hóa

Bệnh mạn tính

Page 19: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

TPCN

Cung cấp các chấtchống oxy hóa

Giảm tác hại gốc tự do

Bảo vệ ADNBảo vệ tế bào

Tăng sức đề kháng

Page 20: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

TPCN

Tăng cường cácchức năng của da

Bảo vệ cơ thể

Page 21: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

CHỨC NĂNG CỦA DA

1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức

2. Điều hòa nhiệt

3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)

4. Chức năng cảm giác.

5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi. * Tuyến bã.

6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.

7. Sản xuất sắc tố: * Melanin. * Cholesterol ( As = Vit. D)

8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp

9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).- Bệnh tim mạch: xanh xao.- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.- Bệnh thận: da nề, phù.- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…

10. Chức năng làm đẹp

Page 22: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

Receptor xúc giác

Tận cùng TK Đĩa Merkel

Tiêu thể Pacini

Tiêu thể Meissner

Tận cùng TKchân lông

Lớpbiểu

Lớp trung

Page 23: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

TPCN

Cung cấp hoạt chất

Ức chế Cytokingây viêm

Chống viêm

Ức chế menC0X - 2

Tăng sức đề kháng

Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học

Page 24: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

PHẦN III. TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU

Kháng nguyên

Cơ thể

Kháng thể

TPCN

•Nấm linh chi•Nấm hương•Tảo•Vitamin A, D, E, C•Chất khoáng: Zn, Ca ++…•Sâm•Hoàng kỳ•Đông trùng hạ thảo•Noni•Sữa ong chúa•Acid amin…

Page 25: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

TÓM TẮTTÓM TẮT

Hệ thốngbảo vệ

Quân chính quy

Quân địa phương

Dân quân – Tự vệ

•Miễn dịch dịch thể•KN - KT

Miễn dịch TB

Hàng rào bảo vệ:-Da-Niêm mạc-Chất nhày.

Tác nhân tấn công, xâm lược

TPCN

1. Chống oxy hóa

2. Tạo sức khỏe sung mãn

3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật

4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể

Page 26: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

PHẦN IV: SẢN PHẨM DELTA - IMMUNE

Thành phần

Delta - Immune

Các thảo dược

+ Thành vách vi khuẩn Probiotics: Lactobacillus rhamnosus.+ Cấu trúc: Các phân tử Peptidoglycan. Tạo ra sản phẩm với lượng tế bào lớn: 3 – 3,5 tỷ/100mg

+ Có hoạt tính sinh học.+ Đã được Y học cổ truyền đúc kết kinh nghiệm.

Page 27: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

1. Tác dụng:

(1). Phòng chống tiêu chảy.

(2). Chống loạn khuẩn đường ruột, nhiễm nấm Candida.

(3). Hỗ trợ phòng, chống các bệnh dị ứng: chàm, hen, nhiễm khuẩn, nhiễm virus.

(4). Hỗ trợ phòng chống suy giảm miễn dịch.

(5). Hỗ trợ phòng chống các bệnh tự miễn, bệnh răng miệng, lao, viêm gan mạn, ung thư…

(6). Phòng chống mệt mỏi, suy kiệt.

(7). Tác dụng của các thảo dược đã được khẳng định

Page 28: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

2. Cơ chế tác dụng

(1). Delta – Immune trợ giúp đại thực bào, tăng cường tiêu diệt vi khuẩn.

(2). Kích thích tăng sinh và biệt hóa cao các bạch cầu lympho trong ruột và máu.

(3). Làm tăng trưởng các Cytokin có lợi (Cytokin bảo vệ, chống viêm) và điều hòa, ức chế TNF – a và Interleukin 2.

Page 29: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

1. Thành phần:Delta –Immune 100mgChất xơ, Bạch truật sống, bạch phục linh.

2. Công dụng: - Dùng trong trường hợp bệnh viêm nhiễm đại tràng cấp và mãn tính. -Nâng cao sức đề kháng của cơ thể

3. Cách dùng:Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.

I. S¶n phÈm Lactocol Hç trî bÖnh ® êng Tiªu hãa: BÖnh §¹i trµng & D¹ dµy...

PHẦN IV: CÁC SẢN PHẨM CỤ THỂ CỦA DELTA - IMMUNE

Page 30: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

DƯỢC THẢO TRONG LACTOCOL1. ChÊt x¬ :C«ng dông: -T¨ng nhu ®éng d¹ dµy, ruét.-HÊp phô chÊt ®éc vµ gióp bµi tiÕt ra ngoµi.2. B¹ch truËt sèng (Rhizoma Atractylodis Macrocephalae, ¦ truËt, §«ng truËt…):C«ng dông:-Bæ tú, kiÖn vÞ, chØ t¶, hãa thÊp, hãa ®êm …-Bæ huyÕt, h¹ sèt, cÇm tiªu ch¶y, an thai, lîi tiÓu…3. B¹ch phôc linh (Poria Cocos, B¹ch linh, Phôc linh…):C«ng dông: -Bæ t©m, kiÖn phÕ, bæ tú, bæ thËn, kiÖn vÞ (t¸c ®éng tíi 5 kinh)-Lîi Thñy, ThÈm ( trõ ) thÊp, bæ tú, chØ t¶ (cÇm tiªu ch¶y), an thai…

Page 31: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

II. Sản phẩm BacolisII. Sản phẩm Bacolis Hỗ trợ điều trị Hỗ trợ điều trị bệnh đường hô hấpbệnh đường hô hấp: viêm mũi, : viêm mũi, họng, viêm xoang, viêm thanh quản… họng, viêm xoang, viêm thanh quản…

1. Thành phần:Delta –Immune: 100mgCao nhàu, cao chỉ thực, cao rễ mướp

2. Công dụng:-Hỗ trợ điều trị viêm mũi dị ứng, viêm tai giữa, viêm xoang cấp và mãn tính.-Phòng ngừa viêm nhiễm đường hô hấp

3. Cách dùng:Ngày uống 3 lần:- Mỗi lần 3 viên để hỗ trợ điều trị cho các bệnh nhân

Page 32: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

DƯỢC THẢO TRONG BACOLIS

1. Cao Nhµu (Morinda citrifolia):C«ng dông:- Bæ phÕ, bæ thËn, kiÖn vÞ…- Thanh phÕ, gi¶m co th¾t (Hen suyÔn), tiªu ®êm, nhuËn trµng, ch÷a tiÓu ® êng, cÇm tiªu ch¶y. Ng©m r îu uèng ch÷a ®au x ¬ng khíp, trõ phong thÊp…2. Cao chØ thùc (Fructus Ayrantii Immaturii, Qu¶ chanh non…)C«ng dông: hµnh khÝ, tiªu tÝch, hãa ®êm, bæ tú, kiÖn vÞ, t¨ng TÝnh ChÊt cã lîi kh¸c.3. Cao rÔ m íp (Luffa cylintrica)Céng dông: Ho¹t huyÕt, th«ng kinh, thanh phÕ, tiªu ®êm, nhuËn trµng, tho¸t thñy, nhuËn trµng, kÝch ho¹t hÖ miÔn dÞch…

Page 33: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

III. SẢN PHẨM GENECEL: III. SẢN PHẨM GENECEL:

Hỗ trợHỗ trợ các bệnh suy giảm miễn dịch: viêm gan mãn, ung các bệnh suy giảm miễn dịch: viêm gan mãn, ung thư, tim mạch, xương khớp…thư, tim mạch, xương khớp…

• Thành phần:Delta –Immune: 100mgChất xơ, bạch thược, khổ sâm, linh chi.

• Công dụng:- Tăng cường hệ miễn dịch và có tác dụng kích thích hệ miễn dịch bẩm sinh.- Hỗ trợ điều trị các bệnh: viêm gan mãn tính, bệnh lao, ung thư, ốm lâu ngày…-Bệnh dị ứng, tự miễn

• Cách dùng:Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.

Page 34: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

DƯỢC THẢO TRONG GENECELDƯỢC THẢO TRONG GENECEL1. ChÊt x¬:2. B¹ch th îc (Radix Paeoniae alba, Th îc d îc)C«ng Dông:- Bæ Can, bæ HuyÕt, KiÖn tú, bæ phÕ, bæ ©m- NhuËn gan, kÝch ho¹t hÖ miÔn dÞch, kt ho¹t

®éng d¹ dµy, ruét-Gi¶m ®au, th«ng kinh, gi¶i ®éc (trõ khuÈn ® êng

ruét) 3. Khæ s©m: (Radix sophorae)C«ng dông:-Bæ tú, kiÖn vÞ, bæ thËn-T¨ng chuyÓn hãa, t¨ng c êng ho¹t ®éng hÖ miÔn

dÞch.- H¹ huyÕt ¸p, diÖt khuÈn ® êng ruét, lîi tiÓu.4. Linh chi (Ganoderma lucidum, nÊm Linh

Chi, nÊm Tr êng Thä, nÊm thÇn tiªn…)C«ng dông: - Bæ can, hµnh khÝ, bæ thËn- T¨ng c êng ho¹t ®éng hÖ miÕn dÞch, an thÇn,

t¨ng trÝ nhí, s¸ng m¾t, chèng mÖt mái…

Page 35: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

IV. SẢN PHẨM ANTIBETES:IV. SẢN PHẨM ANTIBETES: Hỗ trợHỗ trợ bệnh tiểu đườngbệnh tiểu đường

1. Thành phần:

Delta-Immune:25mg Cao nhàu, kỳ tử, hoài sơn, Mạch môn.

2. Công dụng:

- Hỗ trợ điều trị hiệu quả cho các bệnh nhân tiểu đường.

- Kích thích hệ miễn dịch phản ứng tạo kháng thể phòng chống các viêm nhiễm, suy nhược cơ thể, biến chứng của bệnh tiểu đường.

3. Cách dùng:

Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên

Page 36: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

1. Cao nhµu: 2. Kû Tö (Lycium Sinense, Khëi tö,

C©u Kû Tö, C©u Khëi Tö )C«ng dông: Bæ phÕ, bæ can, bæ

thËn, nhuËn phÕ, m¹nh g©n cèt.

3. Hoµi S¬n (Rhizoma Dioscoreae, S¬n d îc, Cñ mµi).

C«ng dông: KiÖn tú, Bæ phÕ, kiÖn vÞ, bæ thËn, bæ khÝ, ch÷a tiÓu ® êng…

4. M¹ch M«n ( Radix ophyopogoni, Tãc tiªn, M¹ch m«n ®«ng…)

C«ng dông: -Bæ phÕ, bæ ©m, kiÖn vÞ.-Thanh T©m, nhuËn phÕ, d ìng

vÞ, ch÷a kh¸t, hãa ®êm, sinh dÞch.

DƯỢC THẢO TRONG ANTIBETESDƯỢC THẢO TRONG ANTIBETES

Page 37: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

V.

Page 38: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

VI. SẢN PHẨMVI. SẢN PHẨM RheulinkRheulink

hỗ trợ điều trịhỗ trợ điều trị bbệnh xương, khớpệnh xương, khớp

1. Thành phần: Delta Immune - 150 mg, Cao Hạ khô thảo, Cao Thổ phục linh , Cao Trạch tả, Cao Hoàng bá, L - Carnitine Fumarate, Chondroitin, Glucosamine, Dầu vẹm xanh, Magiê.

2. Công dụng: - Hỗ trợ điều trị viêm khớp, thấp khớp, viêm đa khớp, thoái hóa xương khớp. Giúp mạnh gân cốt, giúp giảm đau lưng và đau các khớp. Hỗ trợ điều trị và giúp phòng ngừa bệnh Gout (Gút).- Hỗ trợ tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể, đặc biệt tại hệ thống cơ, xương, khớp.

Page 39: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

(1). Hạ khô thảo: tác dụng vào 2 kinh can và phế

Công dụng: tán uất kết, tiêu thũng, tiêu sưng.

(2).Thổ phục linh: tác dụng vào 2 kinh can và vị

Công dụng:lợi gân cốt,chữa đau khớp xương,trừ sưng thũng, khử phong thấp.

(3). L-Carnitine Fumarate: Tăng cường chức năng tim gan,tăng sự săn chắc và độ bền của cơ xương

(4).Glucosamin và Chondroitin: Bồi bổ chất sụn, chất nhờn khớp xương, giảm đau hồi phục chức năng xương khớp.

(5).Magiê: Chống tổn thương ở sụn, giúp cho sự hoạt động của cơ, xương và khớp tốt hơn.

(6).Dầu vẹm xanh: Tăng cường và phòng chống các bệnh và thấp khớp mãn tính.

Dược thảo trong Dược thảo trong RheulinkRheulink

Page 40: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

VII. SẢN PHẨMVII. SẢN PHẨM CARDIOLINK CARDIOLINK hỗ trợhỗ trợ điều trị bệnh điều trị bệnh Tim, mạchTim, mạch

1. Thành phần: Delta Immune - 150 mgCao Đan Sâm, Cao Bạch Quả, Cao Nhàu,Cao Hoàng Bá, Dầu đậu nành., L-Carnitine, Magiê.

2. Công dụng :Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tim mạch,nhồi máu cơ tim, viêm tắc mạch vành, tăng tuần hoàn não, chống kết dính tiểu cầu, giảm cholesterol trong máu, bảo vệ cơ tim, chống suy tim và các rối loạn về chức năng chuyển hóa do thiếu hụt oxy cơ tim. Tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể

3. Cách dùng : Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 - 3 viên.

Page 41: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

Các dược thảo có trong CardiolinkCác dược thảo có trong Cardiolink(1). Đan sâm: Tác dụng hoạt

huyết hóa ứ,sinh huyết mới,giảm rối loạn vi mạch tuần hoàn, giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim,ổn định màng hồng cầu, bảo vệ cơ tim.

(2). Bạch quả: Tác dụng làm tăng tuần hoàn não và cải thiện các bệnh về tuần hoàn ngoại biên

(3). Nhàu: Tác dụng chữa đau xương khớp, trừ phong thấp

(4). L-Carnitine Fumarate: Hỗ trợ điều trị suy tim và nhồi máu cơ tim cấp tính.

(5). Dầu đậu nành: Tác dụng giảm thiểu nguy cơ nhồi máu cơ tim, xơ vữa động mạch, huyết áp cao và ngăn ngừa ung thư.

Page 42: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

CÁCH DÙNGCÁCH DÙNG(1). Quy cách, đóng gói:

-Viên nang cứng 100mg

- 10 viên/vỉ

- 6 vỉ/Hộp sắt

(2). Sử dụng phối hợp trong điều trị 200mg-600 mg (2-3 viên) dùng 2-3 lần/ một ngày.

(3). Liều phòng bệnh dùng 100mg (1 viên), 2 lần/ ngày.

(4). Không có tác dụng phụ.

Page 43: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

VIII. MANLINK

1. Thành phần:

Cao bạch tật lê 500mg

Cao dâm dương hoắc 120mg

Cao nhân sâm 70mg

Delta – immune 150mg

Creatine monohydrate 50mg

L – Arginine 40mg

DHEA 25mg

Đông trùng hạ thảo 5mg

Dầu hàu 1mg

Page 44: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

(1). Giúp tăng cường khả năng tình dục

(2). Hỗ trợ điều trị và giúp phòng ngừa các rối loạn tình dục ở nam giới

(3). Đối tượng sử dụng: Nam giới gặp các vấn để trong sinh hoạt tình dục: Rối loạn khả năng cương dương (ED), xuất tinh sớm, không xuất tinh, thiếu cảm hứng tình dục, thiếu hoặc mất cực khoái…

2. CÔNG DỤNG

Page 45: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

• Uống 4 viên/ngày, chia 2 lần

• Giúp tăng cường khả năng tình dục, phòng ngừa các rối loạn tình dục: uống theo từng đợt từ 2-4 tuần, mỗi đợt cách nhau 2 tuần.

3. CÁCH DÙNG

Page 46: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

IX. Ỷ LAN1. Thành phần

Delta – immune 150mg

Cao Hà thủ ô đỏ 100mg

Cao mầm cải củ 100mg

Cao cát căn 60mg

Cao lá dâu non 60mg

Cao lá Sen bánh tẻ 60mg

Cao Broccoli 30mg

Isoflavonoid 20mg

Pregnenolone 10mg

DHEA 10mg

Page 47: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

2. CÔNG DỤNG+ Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố sinh dục,

chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh xuân cho phụ nữ (tăng ham muốn, khoái cảm tình dục, giúp làn da mịn màng, mềm mại và tươi trẻ… )

+ Giúp giảm các triệu chứng ở phụ nữ độ tuổi tiền mãn kinh và mãn kinh: bốc hỏa, lo âu, khô âm đạo, loãng xương, dau mỏi xương khớp, chậm quá trình thoái hóa xương khớp …..

+ Giúp nâng cao sức khỏe, kích thích và tăng cường hoạt động của hệ thống miễn dịch trong cơ thể.

Page 48: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

• Giúp làm đẹp và tăng cường sức khỏe: Ngày uống 2 viên, chia 2 lần.

• Hỗ trợ cân bằng nội tiết tố, hạn chế các triệu chứng ở phụ nữ độ tuổi tiền mãn kinh và mãn kinh như bốc hỏa, lo âu, khô âm đạo, loãng xương,...: Ngày uống 4 viên, chia 2 lần.

• Nên uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.

• Không dùng cho phụ nữ dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai và đang cho con bú.

3. CÁCH DÙNG

Page 49: 10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch

Trân trọng cảm ơn