0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

31
HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN, HỒ SƠ CÔNG VIỆC & CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH NeoDOC v4 PHÂN HỆ LỊCH CÔNG TÁC (TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG) NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 1 / 31

Upload: lamtruc

Post on 09-Feb-2017

227 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

H TH NG QU N LÝ Ệ Ố Ả VĂN B N, H S CÔNGẢ Ồ Ơ VI C & CH Đ O ĐI U HÀNH Ệ Ỉ Ạ Ề NeoDOC v4

PHÂN H L CH CÔNG TÁCỆ Ị(TÀI LI U H NG D N S D NG)Ệ ƯỚ Ẫ Ử Ụ

Qu n 12ậ , 9/2014

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 1 / 26

Page 2: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

MỤC LỤC

I. TỔNG QUAN...................................................................................................................................3

1. Giới thiệu ứng dụng......................................................................................................................3

2. Phạm vi tài liệu.............................................................................................................................3

II. QUẢN LÝ TÀI KHOẢN................................................................................................................3

1. Đăng nhập hệ thống......................................................................................................................3

2. Chỉnh sửa tài khoản cá nhân.........................................................................................................4

3. Thoát khỏi hệ thống......................................................................................................................5

III. THAO TÁC SỬ DỤNG.................................................................................................................6

1. Đăng ký lịch..................................................................................................................................6

2. Lịch công tác chính thức.............................................................................................................25

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 2 / 26

Page 3: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

I. T NG QUANỔ1. Gi i thi u ng d ngớ ệ ứ ụ

Phân h ệ [L ch công tác] ị đ c xây d ng đ giúp ng i dùng qu n lý và theo dõi cácượ ự ể ườ ả s ki n và l ch công tác t i c quan. Phân h bao g m các ch c năng chính nh sau:ự ệ ị ạ ơ ệ ồ ứ ư

Thiết lập lịch công tác cho tuần làm việc hiện tại bao gồm lịch công tác chung cho cả cơ quan.

Cho phép thiết lập chu kỳ lặp lịch tự động theo ngày, theo tuần, theo tháng và theo năm. Mỗi cá nhân có thể tham gia vào quy trình tạo, duyệt, hoãn lịch, dời lịch…theo đúng vai trò của từng người.

Cung cấp công cụ nhắc nhở mọi người trước thời điểm diễn ra sự kiện. Hiển thị lịch công tác lên giao diện dùng chung của cơ quan để người liên quan

có thể vào xem. Cung cấp công cụ tra cứu để tìm kiếm lịch họp hiện tại và trong quá khứ được

nhanh chóng.

2. Ph m vi tài li uạ ệ

H ngướ d n ẫ các ch c năng c n thi t đ ng i dùng có th s d ng đ c phân hứ ầ ế ể ườ ể ử ụ ượ ệ l ch công tác.ị

II. QU N LÝ TÀI KHO NẢ Ả1. Đăng nh p h th ngậ ệ ố

Đ s d ng ể ử ụ các ch c năng đã đ c phân quy nứ ượ ề , ng i dùng c n ph i đăng nh p ườ ầ ả ậ hệ th ng.Cố ác b c th c hi n nh sau: ướ ự ệ ư

B c 1: M trình duy t web, gõ vào đ a ch sau: ướ ở ệ ị ỉ http://10.188.172.4:8080

Hình 1: Gõ đ a ch vào trình duy t web.ị ỉ ệ

B cướ 2: Nh p thông tin tài kho n bao g m: tên hi n th và m t kh u. ậ ả ồ ể ị ậ ẩ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 3 / 26

Page 4: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 2: Màn hình đăng nh p.ậ

B cướ 3: Ch n nút “ọ Đăng nh pậ ” đ vào h th ng.ể ệ ố

2. Ch nh s a tài kho n cá nhânỉ ử ả

Sau khi đăng nh p, ng i dùng có th ch nh s a l i thông tin tài kho n c a mìnhậ ườ ể ỉ ử ạ ả ủ cho phù h p, các b c nh sau:ợ ướ ư

B cướ 1: T b t kỳ giao di n nào, có th ch n ừ ấ ệ ể ọ vào tên tài kho n trên góc ph iả ả giao di n đ vào giao di n ch nh s a.ệ ể ệ ỉ ử

Hình 3: Vào giao di n ch nh s a.ệ ỉ ử

B cướ 3: Nh p thông tin ch nh s a trên giao di n “ậ ỉ ử ệ Tài kho n c a tôiả ủ ” bao g m:ồ Tiêu đ , Tên đăng nh p, Đ a ch email, Tên, H , Gi i tính, Sinh nh t…ề ậ ị ỉ ọ ớ ậ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 4 / 26

Page 5: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 4: Giao di n thông tin chi ti t tài kho n cá nhân.ệ ê ả

B c 4: Sau khi thay đ i, ch n ướ ô ọ đ l u thông tin, n u không mu n l uể ư ế ố ư

l i ch n ạ ọ .

3. Thoát kh i h th ng.ỏ ệ ố

Sau khi làm vi c xong, ng i dùng c n đăng xu t kh i h th ng thì làm nh sau:ệ ườ ầ ấ ỏ ệ ố ư

B c 1: T b t kỳ giao di n nào c a ch ng trình, ng i dùng có th nh pướ ừ ấ ệ ủ ươ ườ ể ấ chu t trái vào mũi tên m r ng (ộ ở ộ ) bên c nh tên tài kho n đ th y các ch cạ ả ể ấ ứ năng n bên trong.ẩ

Hình 5: M các ch c năng m r ng.ở ứ ở ộ

B c 2: Ch n “ướ ọ Thoát” t menu x xu ng đ th c hi n đăng xu t kh i h th ng.ừ ô ố ể ự ệ ấ ỏ ệ ố

Hình 6: Thoát kh i h th ng.ỏ ệ ố

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 5 / 26

Page 6: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

III. THAO TÁC S D NGỬ Ụ1. Đăng ký l chị

Trang này cho phép ng i có th m quy n vào đăng ký l ch công tác tu n.ườ ẩ ề ị ầ

Đ vào giao di n “ể ệ Đăng ký l chị ”, ta làm nh sau:ư

B c 1ướ : Ch n tab “ọ Đăng ký l chị ” trên thanh menu ngang.

Hình 7: Ch n ch c năng “Đăng ký l ch”.ọ ứ ị

B c ướ 2: H th ng xu t hi n giao di n “ệ ố ấ ệ ệ Đăng ký l chị ” nh sau:ư

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 6 / 26

Nhấp chọn phân hệ lịch công tác

Nhấp vào đăng ký lịch

Page 7: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 8: Giao di nệ “Đăng ký l ch”.ị

Giao di n “ệ Đăng ký l chị ” đ c chia thành 2 ph n chính: Khung bên trái là danhượ ầ m c l ch ch a các lo i l ch mà ng i dùng đã đ c phân quy n qu n lý.M i lo iụ ị ứ ạ ị ườ ượ ề ả ỗ ạ l ch đ c chia thành hai nhóm là “ị ượ L ch d ki nị ự ế ” và “L ch chính th cị ứ ”.

- L ch d ki nị ự ê : sẽ hi n th nh ng l ch m i đăng ký, ch a đ c duy t.ể ị ữ ị ớ ư ượ ệ- L ch chính th cị ứ : sẽ hi n th nh ng l ch đã đ c duy t.ể ị ữ ị ượ ệ

Đ xem ho c c p nh t l ch, ng i dùng kích chu t vào tên lo i l chể ặ ậ ậ ị ườ ộ ạ ị trong danh m c.ụ Khi đó, khung c a s bên ph i sẽ hi n th b ng danh sách l ch cho ng i dùng xemử ô ả ể ị ả ị ườ và c p nh t thông tin.ậ ậ

1.1.1 Đăng ký l ch c quanị ơ

Ch c năng này cho phépứ ng i có th m quy n vào đăng ký l ch làm vi c c a cườ ẩ ề ị ệ ủ ơ quan.

Đ đăng ký l ch c quan, ta làm nh sau:ể ị ơ ư

B c 1: Ch n m c“ướ ọ ụ L ch ị Qu n y - y Banậ Ủ Ủ ”ở khung danh m c bên trái.Khi đó,ụ h th ng sẽ hi n th m c đ nh giao di n “ệ ố ể ị ặ ị ệ L ch d ki nị ự ế ” lên khung c a s bênử ô ph i cho ng i dùng đăng ký. Tuy nhiên, n u ng i dùng đang giao di n “ả ườ ế ườ ở ệ L chị chính th cứ ” thì v n có th đăng ký l ch bình th ng. H th ng sẽ t đ ngẫ ể ị ườ ệ ố ự ộ chuy n t t c l ch m i đăng ký sang l ch d ki n.ể ấ ả ị ớ ị ự ế

Hình 9: Ch n ch c năngọ ứ “L ch c quan”.ị ơ

Giao di n đăng ký l ch d ki n đ c chia thành ệ ị ự ế ượ 4 tab: Ngày, Tu nầ , Các s ki nự ệ và L ch tr ng tâm.ị ọ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 7 / 26

Lựa chọn tab cần xem

Chọn loại lịch

Page 8: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

- Tu nầ :tab này cho phép đăng ký và l u tr danh sách l ch làm vi c c a cư ữ ị ệ ủ ơ quantheotu n.ầ

- Ngày: tab này cho phép đăng ký và l u tr danh sách l ch làm vi c c a c quanư ữ ị ệ ủ ơ theo ngày.

- Các s ki nự ệ :tab này cho phép đăng ký và l u tr các s ki n phát sinh c a cư ữ ự ệ ủ ơ quan.

- L ch tr ng tâmị ọ : Tab này cho phép nh p các thông tin v : Tóm t t l ch tr ngậ ề ắ ị ọ tâm, ghi chú, l ch tr c, n i dung k ni m(ị ự ộ ỷ ệ Ch nh ng ng i đ c phân quy nỉ ữ ườ ượ ề m i đ c thao tác trên ph n nàyớ ượ ầ )

1.1.1.1 Đăng ký l ch c quan trong tu nị ơ ầ

Đ đăng ký l ch c quan trong tu n, ta làm nh sau:ể ị ơ ầ ưB c 1: Ch n tab “ướ ọ Tu nầ ” trên giao di n l ch d ki n c quan.ệ ị ự ế ơ

Hình 10: Giao di n “Đăng ký l ch”.ệ ị

B c 2: H th ng chuy n sang giao di nướ ệ ố ể ệ “L ch c quan trong tu nị ơ ầ ” và hi nệ s n b ng đăng ký l ch trong tu n t th hai đ n ch nh t.ẵ ả ị ầ ừ ứ ế ủ ậ

Hình 2: Giao di n “ệ L ch c quan trong tu nị ơ ầ ”.

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 8 / 26

Chọn Tab tuần

Page 9: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Ng i dùng có th ch n ch c năng “ườ ể ọ ứ Đăng ký l chị ” theo 2 cách:

+ N u ch n nút ế ọ chung trên thanh công c thì h th ng sẽ choụ ệ ố phép ng i dùng đăng ký l ch cho m t ngày b t kỳ.ườ ị ộ ấ+ N u ch n bi u t ng thêm m i ế ọ ể ượ ớ ngay trên t ng ngày trong tu n thì hừ ầ ệ th ng sẽ m c đ nh s n ngày đó đ ng i dùng nh p thông tin. Ch c năng nàyố ặ ị ẵ ể ườ ậ ứ thu n ti n khi ng i dùng c n đăng ký l ch cho nhi u ngày trong tu n và khôngậ ệ ườ ầ ị ề ầ c n tính ngày mà mình đăng ký.ầB c 3:ướ Sau khi ch n nút đăng ký l ch, h th ng xu t hi n giao di n nh sau:ọ ị ệ ố ấ ệ ệ ư

Hình 12: Giao di n “Đăng ký l ch”.ệ ị

Gi i thích giao di n:ả ệ

- Ngày b t đ uắ ầ :ch n th i gian ọ ờ b t đ u l ch h p c n đăng kýắ ầ ị ọ ầ bao g m gi , phútồ ờ và ngày h pọ .

- Th i gian h pờ ọ : mu n đăng ký h p trong bao lâu thì nh p th i gian vào đây. Víố ọ ậ ờ d : mu n đăng ký h p trong 1gi 30 phút thì nh p s 1 vào ô gi , 30 vào ôụ ố ọ ờ ậ ố ờ phút.

- S ki nự ệ : l a ch n s ki n cho l ch. N u ch n các s ki n c đ nh nh ự ọ ự ệ ị ế ọ ự ệ ố ị ư Bu iổ sáng, Bu i chi uổ ề ho cặ C ngàyả thì h th ng sẽệ ố t đ ng tính gi b t đ u vàự ộ ờ ắ ầ th i gian h p cho ng i dùng.N u ch n s ki n là “ờ ọ ườ ế ọ ự ệ Không” thì ng i dùng cóườ th nh p th i gian h p tùy ý.ể ậ ờ ọ

- N i dungộ : nh p n i dung l ch c quan c n đăng ký.ậ ộ ị ơ ầ- Phân công chu n bẩ ị: nh p các công vi c c n chu n b .ậ ệ ầ ẩ ị- Ng i ch trìườ ủ : ch n ng i ch trì cu c h p. Ng i dùng ch c n nh p m t vàiọ ườ ủ ộ ọ ườ ỉ ầ ậ ộ

t khóa liên quan đ n tên ho c phòng ban c a ng i ch trì c n ch n.H th ngừ ế ặ ủ ườ ủ ầ ọ ệ ố

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 9 / 26

Page 10: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

sẽ x xu ng danh sách t t c ng i vàđ n v có liên quan v i t khóa đó choô ố ấ ả ườ ơ ị ớ ừ ng i dùng l a ch n. Ví d : N u nh p t khóa “ườ ự ọ ụ ế ậ ừ Lê”, h th ng sẽ li t kê toàn bệ ố ệ ộ ng i dùng có ch a t khóa “ườ ứ ừ Lê”.

Hình 13: Ch n ng i ch trì.ọ ườ ủ

- Thành ph n tham dầ ự chính: cho phép ch n và l u danh sách thành ph nọ ư ầ tham d . T i ô này, ng i dùng có th gõ vào m t vài t khóa liên quan đ n tênự ạ ườ ể ộ ừ ế ho c phòng ban c a ng i tham d đ h th ng li t kê danh sách r i l a ch nặ ủ ườ ự ể ệ ố ệ ồ ự ọ t ng t nh khi ch n ng i ch trì. ươ ự ư ọ ườ ủ

Hình 3: Ch n thành ph n tham d .ọ ầ ự

Ngoài ra,ng i dùng ườ có th ch n thành ph n tham d ể ọ ầ ự t danh sách thi t l pừ ế ậ s n. Các b c th c hi n nh sau:ẵ ướ ự ệ ư

+ B c 1: Bướ m vào bi u t ng ô vuông ấ ể ượ bên góc ph i c a ô “ả ủ Thành ph nầ tham d chínhự ”.

Hình 4: M c a s “Danh sách thành ph n tham d ”.ở ử ổ ầ ự

+ B c 2: Hướ th ng sẽ xu t hi n c a s ệ ố ấ ệ ử ô “Danh sách thành ph n tham dầ ự” cho ng i dùng l a ch n.ườ ự ọ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 10 / 26

Page 11: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 16: Giao di n danh sách thành ph n tham d .ệ ầ ự

Trên giao di n này, n u ng i dùng đánh d u ch n tên phòng thì h th ng sẽệ ế ườ ấ ọ ệ ố l u tên phòng ban vào thành ph n tham d . Sau khi l ch đ c duy t, h th ng sẽư ầ ự ị ượ ệ ệ ố sao chép l ch này xu ng l ch phòng ban cho ng i dùng.ị ố ị ườ

Hình 17: Ch n phòng ban.ọ

Tr ng h p không mu n ch n c phòng thì click vào tên phòng ban, h th ng sẽườ ợ ố ọ ả ệ ố m ra danh sách thành viên thu c phòng ban đó. Mu n ch n ng i tham d nàoở ộ ố ọ ườ ự

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 11 / 26

Check chọn

Page 12: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

thì đánh d u ch n ng i đó.Sau khi l ch đ c duy t, h th ng sẽ sao chép l chấ ọ ườ ị ượ ệ ệ ố ị này xu ng l ch cá nhân c a ng i đ c ch n.ố ị ủ ườ ượ ọ

Hình 5: Ch n thành viên tham d .ọ ự

+ B cướ 3: B m nút ấ đ l u l i. Sau khi l u n u mu n xóa b thànhể ư ạ ư ế ố ỏ ph n tham d thì b m vào bi u t ng đóng ầ ự ấ ể ượ .

- Đ i di n thành ph n tham dạ ệ ầ ự: nh p thông tin ng i đ i di n.ậ ườ ạ ệ- Thành ph n tham d khácầ ự : nh p thông tin thành ph n tham d khác, dùngậ ầ ự

trong tr ng h p thành ph n tham d c n thêm không n m trong danh sáchườ ợ ầ ự ầ ằ đ c thi t l p s n.ượ ế ậ ẵ

- Đ a đi mị ể : b m ô này sẽ x xu ng danh sách đ a đi m mà qu n tr đã thi t l pấ ô ố ị ể ả ị ế ậ s n. Ng i dùng ch c n l a ch n đ a đi m cho l ch h p t danh sách này. ẵ ườ ỉ ầ ự ọ ị ể ị ọ ừ

- Đ a đi m khácị ể :nh p thông tin đ a đi m khác, dùng trong tr ng h p đ a đi mậ ị ể ườ ợ ị ể c n thêm không n m trong danh sách đ c thi t l p s n.ầ ằ ượ ế ậ ẵ

- Xe công tác:b m ô này sẽ x xu ng danh sách đ a đi m mà qu n tr đã thi tấ ô ố ị ể ả ị ế l p s n. Ng i dùng ch c n l a ch n đ a đi m cho l ch h p t danh sáchậ ẵ ườ ỉ ầ ự ọ ị ể ị ọ ừ này.Sau khi l u, l ch sẽ đ c sao chép sang l ch xin xe.ư ị ượ ị

- Xe công tác khác:nh p thông tin đ a đi m khác, dùng trong tr ng h p đ aậ ị ể ườ ợ ị đi m c n thêm không n m trong danh sách đ c thi t l p s n.ể ầ ằ ượ ế ậ ẵ

- Lo i s ki nạ ự ệ :b m ô này sẽ x xu ng danh sách đ a đi m mà qu n tr đã thi tấ ô ố ị ể ả ị ế l p s n. Ng i dùng ch c n l a ch n đ a đi m cho l ch h p t danh sách này.ậ ẵ ườ ỉ ầ ự ọ ị ể ị ọ ừ

- Đính kèm t p tinệ : ch n t p tin đính kèm theo l ch h p.ọ ệ ị ọ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 12 / 26

Page 13: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

- L p l iặ ạ : ph n này cho phép ng i dùng thi t l p chu kỳ l p đ h th ng tầ ườ ế ậ ặ ể ệ ố ự đ ng l p l i l ch cho nh ng ngày sau. M c đ nh, l ch sẽ không đ c l p “ộ ặ ạ ị ữ ặ ị ị ượ ặ Không bao giờ”. Khi ch n ô này sẽ có 4 chu kỳ cho ng i dùng l a ch n bao g m: ọ ườ ự ọ ồ Hàng ngày, Hàng tu nầ , Hàng tháng, Hàng năm.

Hình 6: Ch n ch c năngọ ứ “L p l i”ặ ạ .

Các b c thi t l p chu kỳ l pướ ê ậ ặ :

L p hàng ngàyặ :Đ thi t l p chu kỳ l p l ch theo ngày, ta làm nh sau:ể ế ậ ặ ị ư- B c 1: B m ch n ô “ướ ấ ọ L p l iặ ạ ” → “Hàng ngày” - B c 2: H th ng sẽ hi n th giao di n l p l i hàng ngày cho ng i nh pướ ệ ố ể ị ệ ặ ạ ườ ậ thông tin chu kỳ.

Hình 7: Giao di n “L p hàng ngày”ệ ặ .

+ Cách m i …ngàyỗ : n u ch n m c này thì h th ng sẽ cho phép nh p sế ọ ụ ệ ố ậ ố ngày l p c th . Ví d : ng i dùng mu n sau 2 ngày l ch này sẽ t đ ngặ ụ ể ụ ườ ố ị ự ộ l p l i thì nh p vào s 2.ặ ạ ậ ố+ Các ngày trong tu n (Th hai đ n th sáu)ầ ứ ê ứ : n u ch n m c này thì l chế ọ ụ ị sẽ đ c t đ ng l p l i t th hai đ n th sáu (không tính th 7, chượ ự ộ ặ ạ ừ ứ ế ứ ứ ủ nh t).ậ+ L p cho đ n khiặ ê :

Không ngày k t thúcê : n u ch n m c này thì l ch sẽ đ c l p l iế ọ ụ ị ượ ặ ạ mãi mãi.

…gi …phút, ngày…ờ : n u ch n m c này thì h th ng sẽ cho phépế ọ ụ ệ ố nh p vào th i gian k t thúc chu kỳ. T th i đi m này v sau, l ch sẽậ ờ ế ừ ờ ể ề ị không đ c l p n a.ượ ặ ữ

L p hàng tu nặ ầ :Đ thi t l p chu kỳ l p l ch theo tu n, ta làm nh sau:ể ế ậ ặ ị ầ ư

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 13 / 26

Page 14: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

- B c 1: B m ch n ô “ướ ấ ọ L p l iặ ạ ” → “Hàng tu nầ ” - B c 2: H th ng sẽ hi n th giao di n l p l i hàng tu n cho ng i nh pướ ệ ố ể ị ệ ặ ạ ầ ườ ậ thông tin chu kỳ.

Hình 8: Giao di n “L p hàng tu n”ệ ặ ầ .

+ Cách m i …tu n vàoỗ ầ : cách m y tu n thì l p m t l n và l p vào ngày thấ ầ ặ ộ ầ ặ ứ m y trong tu n. Ví d : ng i dùng mu n sau 2 tu n l ch này sẽ t đ ng l p l iấ ầ ụ ườ ố ầ ị ự ộ ặ ạ và ch l p vào ngày th hai thì nh p vào s 2 và đánh d u ch n ô Th hai.ỉ ặ ứ ậ ố ấ ọ ứ+ L p cho đ n khiặ ê :

Không ngày k t thúcê : n u ch n m c này thì l ch sẽ đ c l p l i mãiế ọ ụ ị ượ ặ ạ mãi.

…gi …phút, ngày…ờ : n u ch n m c này thì h th ng sẽ cho phép nh pế ọ ụ ệ ố ậ vào th i gian k t thúc chu kỳ. T th i đi m này v sau, l ch sẽ khôngờ ế ừ ờ ể ề ị đ c l p n a.ượ ặ ữ

L p hàng thángặ :Đ thi t l p chu kỳ l p l ch theo tháng, ta làm nh sau:ể ế ậ ặ ị ư- B c 1: B m ch n ô “ướ ấ ọ L p l iặ ạ ” → “Hàng tháng” - B c 2: H th ng sẽ hi n th giao di n l p l i hàng tháng cho ng i nh pướ ệ ố ể ị ệ ặ ạ ườ ậ thông tin chu kỳ.

Hình 9: Giao di n “L p hàng tháng”ệ ặ .

+ Ngày… c a m i …thángủ ỗ : cách m y tháng thì l p m t l n và l p l i vàoấ ặ ộ ầ ặ ạ ngày m y trong tháng. Ví d : ng i dùng mu n sau 1tháng, l ch này sẽ tấ ụ ườ ố ị ự đ ng l p l i và l p vào ngày 20 c a tháng thì nh p vào s 20 vào ô ngày vàộ ặ ạ ặ ủ ậ ố s 1 vào ô tháng.ố+ L p cho đ n khiặ ê :

Không ngày k t thúcê : n u ch n m c này thì l ch sẽ đ c l p l iế ọ ụ ị ượ ặ ạ mãi mãi.

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 14 / 26

Page 15: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

…gi …phút, ngày…ờ : n u ch n m c này thì h th ng sẽ cho phépế ọ ụ ệ ố nh p vào th i gian k t thúc chu kỳ. T th i đi m này v sau, l ch sẽậ ờ ế ừ ờ ể ề ị không đ c l p n a.ượ ặ ữ

L p hàng nămặ :Đ thi t l p chu kỳ l p l ch theo năm, ta làm nh sau:ể ế ậ ặ ị ư- B c 1: B m ch n ô “ướ ấ ọ L p l iặ ạ ” → “Hàng năm” - B c 2: H th ng sẽ hi n th giao di n l p l i hàng năm cho ng i nh pướ ệ ố ể ị ệ ặ ạ ườ ậ thông tin chu kỳ.

Hình 10: Giao di n “L p hàng năm”ệ ặ .

+ :m c này cho thi t l p chu kỳụ ế ậ năm theo ngày tháng c th . Ví d : ng i dùng mu n sau 1năm, l ch này sẽụ ể ụ ườ ố ị t đ ng l p l i vào ngày 30 c a tháng 1 thì nh p thông tin l n l t nhự ộ ặ ạ ủ ậ ầ ượ ư sau: Tháng 1, 30 c a m i 1 năm.ủ ỗ

+ : m cụ này cho thi t l p chu kỳ năm theo tu n và theo th . Ví d : ng i dùngế ậ ầ ứ ụ ườ mu n sau 1năm, l ch này sẽ t đ ng l p l i vào ngày th hai, tu n đ u tiênố ị ự ộ ặ ạ ứ ầ ầ c a tháng 1 thì nh p thông tin l n l t nh sau: Th hai, Đ u tiên, c aủ ậ ầ ượ ư ứ ầ ủ Tháng 1 m i 1 năm.ỗ+ L p cho đ n khiặ ê :

Không ngày k t thúcê : n u ch n m c này thì l ch sẽ đ c l p l iế ọ ụ ị ượ ặ ạ mãi mãi.

…gi …phút, ngày…ờ : n u ch n m c này thì h th ng sẽ cho phépế ọ ụ ệ ố nh p vào th i gian k t thúc chu kỳ. T th i đi m này v sau, l ch sẽậ ờ ế ừ ờ ể ề ị không đ c l p n a.ượ ặ ữ

- Nh c nhắ ở: ph n này cho phép ng i dùng thi t l p chu kỳầ ườ ế ậ nh c nhắ ở đ hể ệ th ng t đ ng ố ự ộ g i thông báo nh c nh đ n ng i dùng tr c khi l ch b t đ uử ắ ở ế ườ ướ ị ắ ầ .Đ t o nh c nh cho l ch, ta làm nh sau:ể ạ ắ ở ị ư+ B c 1: Ch n liên k t “ướ ọ ế Thêm nh c nhắ ở” d i cùng c a giao di n “ở ướ ủ ệ Đăng ký l chị ”.

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 15 / 26

Page 16: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

+ B c 2: Ch n th i gian và cách th c nh c nh . Mu n h th ng g i nh c nhướ ọ ờ ứ ắ ở ố ệ ố ử ắ ở tr c th i gian b t đ u bao lâu thì ch n b y lâu.ướ ờ ắ ầ ọ ấ

B c 3: Sau khi nh p các thông tin c n thi t, ch n nút ướ ậ ầ ế ọ đ l u l i.ể ư ạ

L u ýư : Các tr ng d li u có d u sao màu đ ườ ữ ệ ấ ỏ (*) là b t bu c ph i nh p. Các c tắ ộ ả ậ ộ khác có th b qua.ể ỏ

1.1.1.2 Đăng ký l ch c quan trong ngàyị ơ

Để đăng ký l ch c quan trong ngày, ta làm nh sau: ị ơ ưB c 1: Ch n tab “ướ ọ Ngày” trên giao di n l ch d ki n c quan. Ti p theo ch nệ ị ự ế ơ ế ọ nút “Đăng ký l chị ”đ vào giao di n đăng ký l ch.ể ệ ị

Hình 11: Ch n ch c năngọ ứ “Đăng ký l ch”.ị

B c 2: H th ng chuy n sang giao di n đăng ký l ch m i nh sau:ướ ệ ố ể ệ ị ớ ư

Hình 12: Giao di n “Đăng ký l ch h p”.ệ ị ọ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 16 / 26

Page 17: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Vi c nh p thông tin đăng ký l ch c quan trong ngày cũng t ng t nh khi đăng kýệ ậ ị ơ ươ ự ư l ch c quan theo tu n.ị ơ ầ

1.1.1.3 Đăng ký s ki nự ệ

Để đăng ký s ki n phát sinh c a c quan, ta làm nh sau: ự ệ ủ ơ ưB c 1: Ch n tab “ướ ọ Các s ki nự ệ ” trên giao di n l ch d ki n c quan. Ti p theoệ ị ự ế ơ ế ch n nút “ọ Đăng ký l chị ”đ vào giao di n đăng ký l ch.ể ệ ị

Hình 13: Ch n ch c năngọ ứ “Đăng ký l ch”.ị

B c 2: H th ng chuy n sang giao di n đăng ký l ch m i nh sau:ướ ệ ố ể ệ ị ớ ư

Hình 14: Giao di n “Đăng ký l ch”.ệ ị

Vi c nh p thông tin đăng ký s ki n c a c quan cũng t ng t nh khi đăng kýệ ậ ự ệ ủ ơ ươ ự ư l ch c quan theo tu n.ị ơ ầ

1.1.2 L ch d ki n c quanị ự ê ơ

L ch d ki n sẽ hi n th t t c l ch c quan đã đ c đăng ký. Ng i dùng có th vàoị ự ế ể ị ấ ả ị ơ ượ ườ ể xem và c p nh t l i cho phù h p.ậ ậ ạ ợ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 17 / 26

Page 18: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

1.1.2.1 Xem l ch d ki nị ự ê Đ xem l ch d ki n, ng i dùng ch n “ể ị ự ế ườ ọ L ch C Quanị ơ ” → “L ch d ki nị ự ế ” t khung ừbên trái.

M c đ nh, ặ ị h th ng ệ ố sẽ hi n th danh sách l ch d ki n c a tu n hi n t iể ị ị ự ế ủ ầ ệ ạ . N u mu nế ố

xem l i danh sách l ch d ki n c a tu n cũ h n, b m vào mũi tên tr v “ạ ị ự ế ủ ầ ơ ấ ở ề ”. T ng t , n u mu n xem danh sách l ch c a tu n m i h n, b m vào mũi tên ti p ươ ự ế ố ị ủ ầ ớ ơ ấ ếtheo “ ”.

1.1.2.2 S aử l ch d ki nị ự ê (Tùy theo phân quy n ng i dùng)ề ườ Đ ch nh s a l ch d ki n, ta làm nh sau:ể ỉ ử ị ự ế ư

B c 1: Ch n bi u t ng ướ ọ ể ượ trên dòng thông tin c a l ch d ki n, ti p theoủ ị ự ế ế ch n “ọ S aử ” t menu x xu ng.ừ ô ố

Hình 15: Ch n ch c năng ch nh s a l ch d ki nọ ứ ỉ ử ị ự ê .

B c 2: H th ng chuy n sang giao di n ch nh s a l ch nh sau:ướ ệ ố ể ệ ỉ ử ị ư

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 18 / 26

Page 19: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 16: Giao di n ch nh s a l ch d ki nệ ỉ ử ị ự ê .

Ng i dùng ti n hành ch nh s a b ng cách xóa thông tin cũ và nh p m i. Vi c ườ ế ỉ ử ằ ậ ớ ệch nh s a l ch công tác cũng t ng t nh khi thêm m i.ỉ ử ị ươ ự ư ớ

1.1.2.3 Xóa l ch d ki nị ự ê (Tùy theo phân quy n ng i dùng)ề ườ

Ch c ứ năng này cho phép ng i ườ có th m quy n xóa b các l ch d ki n không c nẩ ề ỏ ị ự ế ầ thi tế .

Đ xóa l ch d ki n, ta ti n hành các b c sau:ể ị ự ế ế ướ

B c 1: Ch n bi u t ng ướ ọ ể ượ trên dòng thông tin c a l ch d ki n, ti p theoủ ị ự ế ế ch n “ọ Xóa” t menu x xu ng.ừ ô ố

Hình 17: Ch n ch c năng “Xóa l ch d ki n”ọ ứ ị ự ê .

B c 2: H th ng hi n thông báo h i ng i dùng có ch c mu n xóa b l ch dướ ệ ố ệ ỏ ườ ắ ố ỏ ị ự ki n hay ch a.ế ư

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 19 / 26

Page 20: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 18: Thông báo xác nh nậ “Xóa l ch d ki n”ị ự ê .

B c 3: Ch n “ướ ọ OK” thì h th ng sẽ xóa b l ch d ki n ra kh i danh sách. N uệ ố ỏ ị ự ế ỏ ế không mu n xóa, ch n “ố ọ H y bủ ỏ”.

1.1.2.4 Duy t l chệ ị (Tùy theo phân quy n ng i dùng)ề ườ

Ch c năng này cho phép ng i có th m quy n duy t l ch d ki n c a c quan.ứ ườ ẩ ề ệ ị ự ế ủ ơ

Đ duy t l ch d ki n, ta làm nh sau:ể ệ ị ự ế ư

B c 1: ướ Ch n bi u t ng ọ ể ượ trên dòng thông tin c a l ch d ki n, ti p theoủ ị ự ế ế ch n “ọ Duy tệ ” t menu x xu ng.ừ ô ố

Hình 19: Ch n ch c năng duy t l chọ ứ ệ ị .

B c 2: H th ng hi n thông báo yêu c u ng i dùng xác nh n thao tác duy tướ ệ ố ệ ầ ườ ậ ệ l ch:ị

Hình 20: Thông báo yêu c u xác nh n thao tác ầ ậ duy t l chệ ị .

B c 3: Ch n “ướ ọ OK” thì l ch sẽ đ c duy t. N u không mu n duy t, ch n “ị ượ ệ ế ố ệ ọ H yủ bỏ”.

L u ýư : Ch nh ng user có quy n duy t l ch thì m i có ch c năng này.ỉ ữ ề ệ ị ớ ứ

Sau khi duy t l ch, h th ng chuy n l ch này sang giao di n “ệ ị ệ ố ể ị ệ L ch chínhị th cứ ” c a c quan.ủ ơ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 20 / 26

Page 21: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

1.1.3 L ch chính th c c quanị ứ ơ

1.1.3.1 Xem l ch chính th cị ứ Đ xem l ch d ki n, ng i dùng ch n “ể ị ự ế ườ ọ L ch C Quanị ơ ” → “L ch chính th cị ứ ” t ừkhung bên trái.

Hình 21: Giao di n “L ch chính th c”ệ ị ứ .

M c đ nh, ặ ị h th ng ệ ố sẽ hi n th danh sách l ch d ki n c a tu n hi n t iể ị ị ự ế ủ ầ ệ ạ . N u mu nế ố

xem l i danh sách l ch d ki n c a tu n cũ h n, b m vào mũi tên tr v “ạ ị ự ế ủ ầ ơ ấ ở ề ”. T ng t , n u mu n xem danh sách l ch c a tu n m i h n, b m vào mũi tên ti p ươ ự ế ố ị ủ ầ ớ ơ ấ ếtheo “ ”.

1.1.3.2 Hoãn l chị (Tùy theo phân quy n ng i dùng)ề ườ

Ch c năng này cho phép ng i có th m quy n hoãn l ch c quan đã đ c duy t.ứ ườ ẩ ề ị ơ ượ ệ

Đ hoãn l ch, ta làm nh sau:ể ị ư

B c 1: Ch n bi u t ng ướ ọ ể ượ trên dòng thông tin c a l ch chính th c, ti p theoủ ị ứ ế ch n “ọ Hoãn l chị ” t menu x xu ng.ừ ô ố

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 21 / 26

Page 22: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 22: Ch n ch c năng “Hoãn l ch”ọ ứ ị .

B c 2: H tướ ệ h ng hi n thông báo cho ng i dùng xác nh n, có mu n hoãn l chố ệ ườ ậ ố ị hay ch a.ư

Hình 23: Thông báo yêu c u xác nh n thao tác ầ ậ hoãn l ch.ị

B c ướ 3: Ch n “ọ OK” sẽ xu t hi n màn hình “ấ ệ Hoãn l chị ” nh hình bên d i. N uư ướ ế không mu n ti p t c hoãn l ch ch n “ố ế ụ ị ọ H y bủ ỏ”.

Hình 24: Giao di nệ “Hoãn l ch”ị .

B c ướ 4: Ng i dùng nh p lý do vào ô “ườ ậ Lý do hoãn”và ch n nút ọ để l u thông tin hoãn l ch.ư ị

1.1.3.3 D i l chờ ị (Tùy theo phân quy n ng i dùng)ề ườ

Ch c năng này cho phép ng i có th m quy n d i l ch c quan đã đ c duy t sangứ ườ ẩ ề ờ ị ơ ượ ệ m t th i đi m khác.ộ ờ ể

Đ d i l ch, ta làm nh sau:ể ờ ị ư

B c 1: ướ Ch n bi u t ng ọ ể ượ trên dòng thông tin c a l ch ủ ị chính th cứ , ti p theoế ch n “ọ D iờ l chị ” t menu x xu ng.ừ ô ố

Hình 25: Ch nọ ch c năng “D i l ch”ứ ờ ị .

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 22 / 26

Page 23: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

B c 2: H th ng xu t hi n giao di n “ướ ệ ố ấ ệ ệ D i l chờ ị ”, ng i dùng nh p vào cácườ ậ thông tin c n thi t nh : ầ ế ư Th i gianờ , Đ a đi mị ể , Lý do d i l ch.ờ ị

Hình 26: Giao di nệ “D i l ch”ờ ị .

B c 3: Ch n nút ướ ọ đ l u thông tin d i l ch. Ch n ể ư ờ ị ọ để h y b thông tin đã nh p và tr v giao di n l ch d ki n.ủ ỏ ậ ở ề ệ ị ự ế

L u ýư : Các tr ng d li u có d u sao màu đ ườ ữ ệ ấ ỏ (*) là b t bu c ph i nh p, các c tắ ộ ả ậ ộ khác có th b qua.ể ỏ

Sau khi d i l ch, trên tình tr ng c a l ch sẽ có câu thông báo màu đ cho bi t l chờ ị ạ ủ ị ỏ ế ị đã đ c d i vào ngày, gi nào và th i gian h p trong bao lâu.ượ ờ ờ ờ ọ

1.1.3.4 n l chẨ ị

Ch c ứ năng này cho phép ng i ườ có th m quy n n l ch chính th c, không cho hi nẩ ề ẩ ị ứ ể th trên trang ch n a.ị ủ ữ

Đ ể n l ch trên trang chẩ ị ủ, ta ti n hành các b c sau:ế ướ

B c 1: Ch n bi u t ng ướ ọ ể ượ trên dòng thông tin c a l ch d ki n, ti p theoủ ị ự ế ế ch n “ọ n l chẨ ị ” t menu x xu ng.ừ ô ố

Hình 27: Ch n ch c năng “ n l ch”.ọ ứ Ẩ ị

B c 2: H th ng hi n thông báo cho ng i dùng xác nh n l i thao tác n l ch.ướ ệ ố ệ ườ ậ ạ ẩ ị

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 23 / 26

Page 24: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 28: Thông báo xác nh nậ “ n l ch d ki n”Ẩ ị ự ê .

B c 3: Ch n “ướ ọ OK” thì l ch sẽ không đ c hi n th trên trang ch n a. N uị ượ ể ị ủ ữ ế không mu n ti p t c n l ch, ch n “ố ế ụ ẩ ị ọ H y bủ ỏ”.

1.1.3.5 Hi n th l i l ch b nể ị ạ ị ị ẩ

Ch c ứ năng này cho phép ng i có th m quy n hi n th l i l ch đã b n trên trangườ ẩ ề ể ị ạ ị ị ẩ ch .ủ

Đ hi n th l i l ch trên trang ch , ta ti n hành các b c sau:ể ể ị ạ ị ủ ế ướ

B c 1: Ch n bi u t ng ướ ọ ể ượ trên dòng thông tin c a l ch d ki n, ti p theoủ ị ự ế ế ch n “ọ Hi n l ch trong ngàyệ ị ” t menu x xu ng.ừ ô ố

Hình 29: Ch n ch c năng “Hi n l ch trong ngày”.ọ ứ ệ ị

B c 2: H th ng hi n thông báo cho ng i dùng xác nh n l i thao tác hi n thướ ệ ố ệ ườ ậ ạ ể ị l ch.ị

Hình 30: Thông báo xác nh nậ “Hi n l ch trong ngày”ệ ị .

B c 3: Ch n “ướ ọ OK” thì l ch sẽ không đ c hi n th l i trên trang ch . N uị ượ ể ị ạ ủ ế không mu n ti p t c hi n th l ch, ch n “ố ế ụ ể ị ị ọ H y bủ ỏ”.

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 24 / 26

Page 25: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

2. L ch công tác chính th cị ứ Trang “L ch công tácị ” đ c dùng đ hi n th danh sách l ch chính th c c a toàn cượ ể ể ị ị ứ ủ ơ quan.

Đ vào giao di n l ch công tác, ch n tab “ể ệ ị ọ L ch công tácị ” trên thanh menu ngang, ti p theo ch n “ế ọ L ch công tácị ” t menu x xu ng.ừ ô ố

Hình 31: Ch n ch c năngọ ứ “L ch ị công tác”.

Giao di n này đ c chia thành nhi u tab bao g m: ệ ượ ề ồ L ch c quan theo ngàyị ơ , L chị c quan theo tu nơ ầ . Tùy theo vai trò c a ng i dùng mà h th ng sẽ hi n th t t củ ườ ệ ố ể ị ấ ả ho c n m t s tab.Mu n xem danh sách l ch thu c lo i l ch nào thì click ch n tabặ ẩ ộ ố ố ị ộ ạ ị ọ t ng ng.ươ ứ

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 25 / 26

Chọn lịch chính thức

Chọn loại lịch cần xem

Page 26: 0a.hướng dẫn sử dụng phần mềm lịch tuần

Hình 32: Ch n lo i l ch cân xemọ ạ ị .

NeoDOC.v4 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng – Phân hệ lịch công tác 26 / 26