01.15 catalogue vlxd -...
TRANSCRIPT
www.hoasengroup.vn
CAT
ALO
GU
E
MỤC LỤC - CONTENT
Giới ThiệuIntroduction
Dây chuyền sản xuất ống nhựa uPVCuPVC pipe making line
Thử áp suất hệ thống ống uPVC sau khi lắp đặtIntroduction for testing pressure upon installing uPVC
Thông tin chung về ống nhựa uPVCGeneral information about uPVC pipe
Những công đoạn chính trong quá trình sản xuấtProcess for producing pipe
Ống nhựa uPVCuPVC Plastic pipes
Phụ kiện ống uPVC dùng cho ngành nướcuPVC fittings pipes for water service
Keo dán ống nhựa pvc Solvent cement for pvc pipes
Phương pháp nối ống uPVC bằng keo dánMethod of joining uPVC pipes by the solvent cement
Phương pháp nối ống uPVC bằng gioăng cao suMethod of joining uPVC pipes by rubber seal
Phương pháp bảo quản - vận chuyểnStorage - Transport
Ống ThépSteel Pipes
Chứng nhận tiêu biểuCertificate
Hoạt độngActivities
Hoạt động cộng đồngSocial activities
1
2
3
4
5
6
9
15
16
17
18
19
23
24
25
CATA
LOG
UE
1
INTRODUCTIONGIỚI THIỆU
Công ty TNHH MTV VLXD Hoa Sen, đơn vị thành viên của Tập đoàn Hoa Sen (Hoa Sen Group), chuyên sản xuất, kinh doanh các dòng sản phẩm chất lượng cao như: ống thép mạ kẽm, ống thép đen, xà gồ thép, ống nhựa uPVC, keo dán ống nhựa và phụ kiện mang thương hiệu Hoa Sen. Với hệ thống dây chuyền, trang thiết bị hiện đại theo công nghệ Châu Âu và Đông Á, các dòng sản phẩm của Công ty có kích cỡ đa dạng, phong phú về chủng loại, tiện ích cho các công trình dân dụng, công nghiệp trong và ngoài nước.
Hoa Sen Building Materials One-member Limited Liabilities Company - one member of Hoa Sen Group, specializes in producing and distributing high - quality products such as: Black Steel Pipe, Galvanizing Pipe, uPVC Pipe, Solvent Cement and uPVC fitting carrying the Hoa Sen Brand. Our production line and machinery was imported from European and East Asia, our products line have diversi-fied types and size to residential buildings and industrial projects in Vietnam and global market.
Với năng lực sản xuất trên 150.000 tấn ống thép và 36.000 tấn ống nhựa hàng năm, Công ty chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng về chất lượng, giá cả hấp dẫn và dịch vụ hậu mãi chu đáo, nhằm thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng trong và ngoài nước. Phấn đấu trở thành một trong những nhà cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu trong nước và thế giới; góp phần xây dựng đất nước giàu đẹp và phát triển cộng đồng.
Our annual production capability is over 150,000 metric tons of steel pipe and 36,000 metric tons of uPVC pipes. Our company is commitment to quality and customer satisfaction, attractive price and considerate after-sales service in order to reach meet the needs of consumers in Vietnam and global market. As we strive to become the leading suppliers of building materials in Vietnam and global market, contribute to creating a rich and beautiful country and community development
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Châu Âu với hệ thống trộn trung tâm cho ra sản phẩm đồng nhất và chất lượng cao theo tiêu chuẩn: BS 3505:1968/BS EN 1452-2:2009 (Anh); AS/NZS 1477: 2006 (Úc), ISO 4422:1996, TCVN 6151-2:2002 (Việt Nam). Áp dụng công nghệ chỉnh tâm nhiệt hiện đại, Tập đoàn Hoa Sen đã sản xuất được ống nhựa uPVC đường kính 630 mm, dày 30 mm, áp suất 12,5 bar lớn nhất trên thế giới hiện nay. Ống nhựa Hoa Sen được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: cấp thoát nước dân dụng và công cộng, các công trình điện lực, viễn thông, bơm cát...
Manufactured by the modern line with the advanced European technology and the centralized blending system, the products are homogeneous and high-quality in accordance with standards: BS 3505:1968/BS EN 1452-2:2009 (England); AS/NZS 1477:2006 (Australia), ISO 4422:1996, TCVN 6151-2:2002 (Vietnam). Applying the modern technology of adjusting central heat, Hoa Sen Group successfully produces the biggest uPVC pipes in the world with 630 mm in diameter, 30 mm in thickness and 12.5 bar in pressure. Hoa Sen Group’s plastic pipes are widely used in various fields such as public and civil water supply, electricity projects, telecommunication projects, sand pumping projects…
2
Dây chuyền công nghệ Châu Âu - European standard
Hệ thống trộn trung tâm công nghệ cao - The centralized plastic material mixing system
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
3
Thử áp suất hệ thống ống uPVC sau khi lắp đặtIntroduction for testing pressure upon installing uPVC
Thời gian chờ đối với ống uPVC có khớp nối bằng keo dán Waiting time for solvent cement joint uPVC pipeline
Chú ý trong quá trình thử áp cho hệ thống: Note:
Áp suất thử hệ thống tối đa cho phép Maximum testing pressure for pipeline
Nhiệt độ môi trườngAmbient temp
Co
Đường kính ốngPipe diameter
mm
Thời gian giữcố định
Fixing timephút / min
Thời gian kết dính hoàn toàn
Completely jointing timephút / min
Thời gian sẵn sàng thử áp
Waiting time for pressure testingphút / min
Sau khi lắp đặt hoàn chỉnh, hệ thống cần phải được kiểm tra sự rò rỉ bằng cách cấp và duy trì áp suất cho toàn bộ hệ thống trong một khoảng thời gian nhất định. Bơm nước từ từ vào hệ thống ống uPVC để tránh hiện tượngva đập thủy lực và đẩy được hết không khí ra ngoài.
• Thời gian thử: Ít nhất là 1 giờ nhưng không vượt quá 24 giờ • Nhiệt độ thử: Nhiệt độ bình thường của môi trường xung quanh.
• Kiểm tra từng đoạn với chiều dài tối đa là 500m.
• Các van trung gian trên hệ thống (nếu có) phải được mở hết cỡ trước khi cấp áp thử cho hệ thống.
• The test is done on each section 500 meters of maximum length.• All intermediate control valves shall be opened at full size throughout the duration of the test.
On completing the installation of the pipeline, it must be tested for leakage by applying and maintaining pressure for the whole system within a fixed time.
Slowly filling up the pipeline with water, starting at the lowest point, thus avoiding hydraulic power bump and removing all air. • Testing time: At least one hour, but not exceed 24 hours.• Temperature testing: The ambient environment temperature.
≤ 10 bar
10 bar
(PNmin) x 1.5
(PNmin) + 5.0
PNmin hệ thốngPNmin system
Áp suất thửTesting pressure
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
Thông tin chung về ống nhựa uPVCGeneral information about uPVC pipe
4
Tính chất hóa học
• Chịu được các loại dung dịch axit, các loại dung dịch kiềm
• Không chịu được các axit đậm đặc có tính oxy hóa, các dung môi hợp chất thơm.
Ưu điểm của ống nhựa uPVC
• Bền với hóa chất• Chịu áp lực cao và độ bền va đập tốt• Nhẹ bằng 1/5 khối lượng ống thép cùng kích cỡ
• Lắp đặt nhanh và đơn giản• Không độc hại• Hệ số ma sát nhỏ• Tính cách điện tốt• Giá thành thấp• Mặt ngoài và mặt trong láng bóng• Vận chuyển dễ dàng
Chemical properties
• Resistance to acids solution, alkaline solution
• No resistance to oxidising acids, aromatic solvents.
Advantages of uPVC pipes
• Chemical resistance.• Under high impact strength and hydrostatic pressure•
same size.• Simple and quick installation.• Non toxic• • Good insulation.• Low cost.• Smooth surface both inside and outside.• Easy transport.
Tính chất vật lý Physical properties Đơn vị uPVC cứng
g/cm
MPa
mm/m C
%
Co
3
Co
o
Tỷ trọng
Độ bền kéo
Hệ số giản nỡ nhiệt
Nhiệt độ làm việc tối đa
Độ giãn dài tới đứt
Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu
1.462
≥ 45
0,08
45
≥ 40
79.8
Density
Tensile strength
Maximum working temperature
Elongtion at break
Minimum vicat softening point
5
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
Những công đoạn chính trong quá trình sản xuấtProcess for producing pipe
Bộ phận đùn ốngPipe extrusion department
Định hình chân khôngVacuum forming
Bộ phận nong ốngPipe socketing department
Thành phẩmFinished products
Hệ thống trộn trung tâm công nghệ caoThe centralized plastic material mixing system
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
6
uPVC cứng hệ inch - tiêu chuẩn BS 3505:1968 uPVC pipes inch series - Stadard BS 3505:1968
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
7
Ống uPVC cứng hệ mét - tiêu chuẩn ISO 4422:1996 / TCVN 6151:2002 uPVC pipes metric series - Standard ISO 4422:1996 / TCVN 6151:2002
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
18
20
25
35
40
55
65
80
100
125
150
200
250
300
350
400
450
500
600
Sizedesignation
Kích thướcchỉ định
Đường kính ngoàidanh nghĩa (D)
Size designation, dimensions and tolerances of plain end pipe (clause 4.1)
Mean outsidediameter (D)
Đơn vị tính (mm) / Units in millimetres
Độ dày (e) / Thickness (e)
PVC 5 PVD 8,5 PVC 13,5
22 ± 0,15
26 ± 0,15
34 ± 0,15
42 ± 0,15
48 ± 0,15
60 ± 0,15
76 ± 0,20
89 ± 0,20
114 ± 0,30
140 ± 0,30
165 ± 0,40
216 ± 0,50
267 ± 0,70
318 ± 0,80
370 ± 0,90
420 ± 1,10
470 ± 1,20
520 ± 1,30
630 ± 1,60
2,0 ± 0,20
2,0 ± 0,20
2,0 ± 0,20
2,0 ± 0,20
2,3 ± 0,20
2,9 ± 0,25
3,5 ± 0,25
4,1 ± 0,30
5,2 ± 0,35
6,4 ± 0,40
7,5 ± 0,45
8,8 ± 0,50
10,9 ± 0,60
12,9 ± 0,70
15,0 ± 0,80
17,0 ± 0,90
19,0 ± 1,00
21,0 ± 1,10
25,4 ± 1,30
2,5 ± 0,20
2,5 ± 0,20
3,0 ± 0,25
3,1 ± 0,25
3,5 ± 0,25
4,3 ± 0,30
5,4 ± 0,35
6,4 ± 0,40
8,1 ± 0,50
9,9 ± 0,55
11,7 ± 0,65
13,7 ± 0,75
16,9 ± 0,90
20,1 ± 1,05
23,4 ± 1,20
26,5 ± 1,35
29,7 ± 1,50
32,8 ± 1,65
39,7 ± 2,00
-
-
-
1,5 ± 0,15
1,5 ± 0,15
1,8 ± 0,20
2,2 ± 0,20
2,5 ± 0,20
3,2 ± 0,25
3,9 ± 0,30
4,6 ± 0,30
5,4 ± 0,35
6,6 ± 0,40
7,8 ± 0,45
9,1 ± 0,55
10,3 ± 0,60
11,5 ± 0,65
12,7 ± 0,70
15,3 ± 0,80
8
Ống uPVC cứng - tiêu chuẩn TIS 17-2532 (1989)
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
9
Ống nhựa uPVC cứng hệ CIOD - AS/NZS 1477:2006 uPVC pipes CIOD series - Standard AS/NZS 1477:2006
uPVC fittings pipes for water servicePhụ kiện ống uPVC dùng cho ngành nước
Gioăng cao su hệ IOS & hệ métRubber washer ISO & metric series
Gioăng cao su hệ CIOD Rubber washer ciod series
Gioăng ống
Pipe washer
Gioăng ống
Pipe washer
Đường kính DPipe diameter (mm)
Đường kính DPipe diameter (mm)
Bề dày e(mm)
Bề dày e(mm)
Những hình ảnh trên chỉ mang tính chất minh họa. Mọi yêu cầu khác xin vui lòng liên hệ Công ty.The above photos are only illustration. For further informa-tion, please contact us.
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
10
Phụ kiện ống uPVC dùng cho ngành nước
Đường kính trongInside Diameter
(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dài đầu nốiJoint length Ln
(mm)
Nối - Plain socket
uPVC fittings pipes for water service
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
11
Đường kính trongInside Diameter
(mm)
Đường kính trongInside Diameter
(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dài đầu nốiJoint length Ln
(mm)
Chiều dài đầu nốiJoint length Ln
(mm)
Nối răng trong - Ripples
Nối giảm - Reduces
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
12
Nối giảm - Reduces Đường kính
trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn
(mm)
Chữ Y - 450 Degree tee Chữ Y giảm - Reduces 450 Degree teeĐường kính
trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn
(mm)
Đường kínhtrongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn
(mm)
114x60D 88,6 3,046,8 3,0
134 3,090,0 3,0
6,3 0,24,3 0,2
6,3 0,26,3 0,2
9,3 0,28,3 0,2
9,5 0,26,5 0,2
134 3,070,0 3,0
91,0 3,072,0 3,0
114x90D
114D
168x90D
168x114D
5,0 0,2 64,0 2,0
27D
60D
90D
4,5 0,2
Co 450 (lơi) - 450 elbowĐường kính
trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn
(mm)
45,0 2,0
5,5 0,2 55,0 2,0
3,0 0,1 30,0 2,0
140D 8,0 0,2 64,0 2,0
168D 8,5 0,2 78,0 2,0169,9 ± 0,2
60DY
Y
Y
Y
4,5 0,2 44,0 2,060,63 ± 0,1
90D 5,0 0,2 55,0 2,089,31 ± 0,2
114D 6,5 0,2 80,0 2,0114,76 ± 0,2
168D 8,5 0,2 78,0 2,0169,9 ± 0,2
Y 114x60D 6,3 0,2 80,0 2,0114,76 ± 0,24,3 0,2 42,0 2,060,63 ± 0,1
Y 114x90D 6,3 0,2 80,0 2,0114,76 ± 0,26,3 0,2 63,0 2,089,31 ± 0,2
Y 90x60D 6,3 0,2 42,0 2,089,31 ± 0,24,3 0,2 42,0 2,060,63 ± 0,1
140.85 ± 0.2
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
Co 900 giảm -
Co 900 giảm răng ngoài/trong -
Reduces 900 elbow
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
3,0 0,12,8 0,1
33,0 2,023,0 2,0
3,8 0,13,5 0,1
42,0 2,035,0 2,0
27x21
3,5 0,12,8 0,1
40,0 2,019,0 2,0
5,5 0,24,4 0,2
55,0 3,045,0 3,0
5,2 0,25,0 0,2
58,0 3,048,0 3,0
34x21
3,5 0,13,0 0,1
40,0 2,027,0 2,0
34x27
42x27
42x34
90x60
114x90
3,8 0,13,0 0,1
44,0 2,026,0 2,0
Co 900 răng trong - Female 900 elbow
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
3,0 0,1 33,0 2,0
3,0 0,1 42,0 2,0
3,5 0,1 45,0 2,0
21D
27D
34D
Reduces 900 elbow male/female
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
3,0 0,1 35,0 2,0
3,0 0,1 32,0 2,0
3,0 0,1 39,0 2,0
21/RN27D
21/RT27D
27/RN21D
Co 900 - 900 elbow
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
CO 90 RĂNG TRONG90 FEMALE THREAD ELBOW
CO 90 RĂNG NGOÀI90 MALE THREAD ELBOW
13
140D
168D 169,9 ± 0,2
140.85 ± 0.2 7,0 ± 0,2 100 ± 2,0
6,9 ± 0,2 72,0 ± 2,0
Co 900 răng ngoài - Male 90elbow
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
3,0 0,1 35,0 2,0
3,0 0,1 42,0 2,0
3,5 0,1 45,0 2,0
21D
27D
34D
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
14
Tê - tee
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
Tê răng ngoài - Male tee
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
Tê răng trong - Female tee
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
Tê cong giảm - Reduces tanitary Tee
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
Tê giảm - Reduces tee
Đường kính trongInside
Diameter(mm)
Bề dàyThickness Bd
(mm)
Chiều dàiđầu nối
Joint lengthLn (mm)
4,3 0,23,3 0,2
60,0 3,056,0 3,0
60x49
90x60
114x90
168x60
168x114
6,2 0,24,3 0,2
67,0 3,060,0 3,0
90x60
7,0 0,24,3 0,2
88,0 3,060,0 3,0
114x60
7,4 0,26,3 0,2
87,0 3,067,0 3,0
6,3 0,24,2 0,2
41,0 3,048,0 3,0
6,3 0,26,3 0,2
50,0 3,073,0 3,0
8,3 0,24,3 0,2
137 3,048,0 3,0
9,3 0,26,3 0,2
137 3,088,0 3,0
3,0 0,1 31,0 2,0
3,0 0,1 31,0 2,0
3,3 0,1 35,0 2,0
114x90
21D
27D
34D
3,0 0,1 31,0 2,0
3,0 0,1 31,0 2,0
3,3 0,1 35,0 2,0
21D
27D
34D
TÊ RĂNG NGOÀIMALE TEE
TÊ RĂNG TRONGFEMALE TEE
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
Chỉ tiêu kỹ thuật của keo dán ống PVC
KEO DÁN ỐNG NHỰA PVC - SOLVENT CEMENT FOR PVC PIPES
Technical standard of solvent cement for PVC pipes
15
Chỉ tiêu chất lượngCharacteristics
Đơn vịUnit
Mức chỉ tiêuRequirements
Phương pháp thửTest methods
Keo không bị gel hóa khi hòa tan thêm 3% lượng bột PVC vào keo ở nhiệt độ 23 ± 2 0CThe cement shall be capable of dissolving an additional 3% by weight of PVC resin at23 ± 20 C without evidence of gelation
≥ 10 ASTM D2564
ASTM D2564
ASTM D2564
ASTM D2564
%
Khả năng hòa tannhựa PVCDissolution
Độ nhớtViscosityĐộ bền mối nốiLap shear stength
Áp suất phá nổHydrostatic burst strength
Hàm lượng nhựaResin content
MPa.S ≥ 90
o
MPa ≥ 1.7
MPa ≥ 2.8
CHÚ Ý:- Đậy nắp kín sau khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em- Tránh tiếp xúc với phần da nhạy cảmLưu ý: Keo thừa sau khi dán có thể làm hỏng mối nối
WARNING:- Remember to recap after use. Search out of childrent's hand.- Avoid contacting with sensitive skinNote: The rest of glude after paste can damaging the joints
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
16
Phương pháp nối ống uPVC bằng keo dánMethod of joining uPVC pipes by the solvent cement
Bước 1:Làm sạch bề mặt tiếp xúc giữa ống và khớp nối.Đánh dấu chiều dài cần lắp trên đầu ống.
Step 1:Wipe up the touching area between the pipe and the joint.Mark the target joining area in the pipe.
Bước 3:Đẩy nhanh, mạnh khớp nối đến vị trí đã đánh dấu, không được xoay.
Step 3:
Lưu ý đặc biệt: Không thoa quá nhiều keo dán, lượng keo dư đọng lại sẽ phá hủy mối nối.Important notice: Do not apply solvent cement excessively, the redundant cement would destroy the joint.
Bước 2:Dùng cọ thoa nhanh keo dán lên đầu ống đã đánh dấu và mặt trong của khớp nối.Step 2:Quickly apply the solvent cement to the inside and outside surface of themarked joint.
Bước 4:Dùng giẻ làm sạch keo thừa trên mối nối.Mối nối khi gắn xong phải để nguyên cho khô, không được rung ít nhấttrong 5 phút.Step 4:Use the clean cloth to wipe up the surplus solvent cement as soon as the joint has been fixedOnce the joint is fixed, leave it to dry itself without disturbing at least 5 minutes
ISO 9001 : 2008
2012
BS 3505:1968 - ISO 4422:1996 - AS/NZS1477:2006
17
Phương pháp nối ống uPVC bằng gioăng cao suMethod of joining uPVC pipes by rubber seal
Bước 1:Lau sạch rãnh lắp gioăng cao su và đầu ống.
Step 1:Wipe up the socket groove and the spigot of pipe with a clean cloth.
Step 2:
-
Bước 2:Giảm đường kính gioăng cao su nhỏ lại, sau đó lắp vào rãnh chứa gioăng cao su.
Bước 3:Thoa dung dịch xà phòng lên đầu ống đã vát mép và mặt trong của gioăng cao su.
Step 3:Apply soap solution over the spigot of pipe and the inside of rubber seal.
Bước 4:Đặt ống cho thẳng hàng, dùng dụng cụ để lắp ống vào vị trí đã đánh dấu. Kiểm tra vị trí gioăng cao su bằng thước mỏng hoặc căn lá.
Step 4:Place the pipe in the straight line, use tools to install it fully to the marked area. Check position of the rubber seal with a thin ruler or feeler leaf.
ỐNG NHỰAPLASTIC PIPES
18
Phương pháp bảo quảnStorage
Phương pháp bảo quản ống• Ống phải được xếp thành khối trên giá đỡ đặt ở nơi có mặt phẳng thích hợp, khoảng cách tối đa giữa 2 cột giá đỡ là 1,5m, bề mặt của cột giá đỡ ít nhất là 50mm.• Không để ống tiếp xúc với nhiên liệu, dung môi hoặc sơn.• Không xếp khối ống cao quá 2m vì có thể làm cho ống bị biến dạng.• Không được bảo quản ống dưới ánh sáng trực tiếp của mặt trời.• Đối với ống nong đầu, các đầu ống nong không được xếp chạm nhau.
Phương pháp bảo quản ống gioăng cao su• Gioăng cao su phải được bảo quản tránh xa các nguồn nhiệt, hoá chất, dung môi.• Không được xếp chồng chất để tránh gioăng bị biến dạng.
Storage rubber washer• Rubber washers must be out of fire, chemicals, solvent.• Do not heap the pipes up to avoid the variation ofwashers.
Phương pháp bảo quản ống• Pipes must be stacked on the shelf in the suitable flat surface, the maximum interval between the two laterals supports should be 1.5 meter and these supports shall preferably consist of posts at least 50mm wide.• Do not place in contact with pipes for fuels, solvents or paints.• Do not stack pipes over 2 meters height that can makethem deformed.• Pipes should not be stored for extended periods under direct sunlight.• For the socket-end and spigot pipes, do not pile upthese spigots touch each other.
Phương pháp vận chuyểnTransport
Phương pháp vận chuyển• Không kéo ống dọc theo mặt đất, tránh để ống và phụ kiện ống va vào các bề mặt cứng.• Khi vận chuyển ống, nên dùng xe tải có sàn phẳng.Sàn xe phải sạch, không có đinh hoặc các vật nhô lồi khác.• Chú ý xếp các ống dày trước, ống mỏng sau.
Transport• Do not drag the pipes along the ground or throw themand their spare parts onto a hard surface.• When transporting the pipes, use flat floor board vehicle. The floor board must be clear and free from nails and other protuberances. • Notice: to load the thinner pipes after the thicker ones.
19
ỐNG THÉPSTEEL PIPES
Giới thiệu - introduction
Các dòng sản phẩm: ống thép mạ kẽm, ống thép đen và xà gồ thép Hoa Sen đa dạng về quy cách và chủng loại được sản xuất từ các dây chuyền tự động với máy móc thiết bị hiện đại. Công ty chúng tôi là một phần trong “Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nguyên liệu đầu vào, đến khâu thành phẩm đầu ra” của Tập đoàn Hoa Sen và được kiểm tra chất lượng nghiêm ngoặt trước khi xuất xưởng – cung cấp đến người tiêu dùng trong và ngoài nước những sản phẩm có chất lượng cao.
The product lines such as: galvanized steel pipes, black steel pipes and steel purlins of Hoa Sen have diversified types and size which are produced from the automated line with modern machinery and equipment. Our company is a part of Hoa Sen Group’s closed production process "from raw materials (input) into finished products (output)" and strict quality inspection point before release - provide to domestic and foreign consumers of the product with the
XẺ BĂNG
XẺ BĂNG
ỐNG THÉP ĐEN
MÁY CÁN ỐNG
ỐNG THÉP MẠ KẼM
MẠ KẼM (NOF)
Quy trình sản xuất khép kínClosed production process
THÉP CÁN NÓNG
TẨY RỈ
CÁN NGUỘIỦ MỀM
ỐNG THÉPSTEEL PIPES
Ống thép dày mạ kẽm:Với nguồn nguyên liệu đầu vào là thép cán nguội chất lượng cao của Tập đoàn Hoa Sen, cùng với công nghệ mạ NOF hiện đại, sản phẩm thép dày mạ kẽm Hoa Sen, đáp ứng được các yêu cầu đa dạng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Hot dip galvanized steel (HGI):With high quality cold rolled coil as the input material and the advanced NOF technology, Hoa Sen hot dip galvanized steel meets diversified requirements in industrial and civil construction.
Ống thép: Được sản xuất qua các công đoạn: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, xẻ băng, cán định hình, thép hộp và ống thép Hoa Sen có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn:JIS G3444:2004 (Nhật Bản)JIS G3466:2006 (Nhật Bản)ASTM A53/A53M-07 (Hoa Kỳ)ASTM A500/A 500M-07 (Hoa Kỳ)
Steel pipes:Following the production process: pickling, cold rolling, annealing, galvanizing, slitting, formed rolling, Hoa Sen steel pipe and square steel pipe have clean and smooth surface, steady thickness, high plasticity and good adhesion as well as ensure high quality in accordance with standards:JIS G3344:2004 (Japan)JIS G3466:2006 (Japan)ASTM A53/A53M-07 (America)ASTM A500/A 500M-07 (America)
20
Sản phẩm - Product
21
ỐNG THÉPSTEEL PIPES
Dung sai mặt cắt: ±1% Dung sai khối lượng: ±5%
Ống Thép Vuông - Chữ NhậtSquare/rectangular steel pipes
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép vuông - chữ nhậtTechnology information weight table - square steel pipe, rectangle steel pipe
Các yếu tố về kích thước
Kích thước cạnh≤ 50mm ± 0.5mm
± 1%
± 5%
> 50mm
Độ dày thành ống
Dung sai kích thước
0.6 0.70 0.8 0.90 1.00 1.10 1.20 1.35 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 2.00 2.20 2.30 2.40 2.50 2.80 3.00 3.50 3.80 4.00
1 14 x 14 200 1.51 1.75 1.99 2.22 2.45 2.67 2.89 3.22 3.32 3.53
2 16 x 16 200 1.74 2.02 2.29 2.56 2.83 3.09 3.35 3.73 3.85 4.10
3 10 x 29 200 2.48 2.82 3.15 3.49 3.81 4.14 4.62 4.77 5.09 5.40 5.70 6.00 6.59
4 13 x 26 200 2.48 2.82 3.15 3.49 3.81 4.14 4.62 4.77 5.09 5.40 5.70 6.00 6.59
5 19 x 19 200 2.41 2.74 3.07 3.39 3.71 4.02 4.49 4.64 4.95 5.25 5.54 5.83 6.41
6 16 x 36 100 3.34 3.80 4.26 4.71 5.16 5.61 6.27 6.49 6.92 7.36 7.78 8.21 9.04
7 20 x 20 200 2.55 2.89 3.24 3.58 3.92 4.25 4.74 4.91 5.23 5.55 5.86 6.17 6.78
8 20 x 40 80 3.86 4.40 4.93 5.46 5.99 6.51 7.29 7.54 8.05 8.56 9.06 9.56 10.55
9 25 x 25 100 3.20 3.65 4.09 4.52 4.95 5.38 6.02 6.22 6.64 7.05 7.46 7.87 8.67
10 25 x 50 50 4.85 5.53 6.21 6.88 7.54 8.21 9.19 9.52 10.17 10.82 11.47 12.11 13.38
11 30 x 30 100 3.86 4.40 4.93 5.46 5.99 6.51 7.29 7.54 8.05 8.56 9.06 9.56 10.55
12 36 x 36 50 4.66 5.31 5.95 6.59 7.23 7.87 8.81 9.13 9.75 10.37 10.99 11.60 12.81
13 38 x 38 4.92 5.61 6.29 6.97 7.65 8.32 9.32 9.65 10.31 10.97 11.63 12.28 13.56
14 40 x 40 100
100
5.91 6.63 7.35 8.06 8.77 9.83 10.18 10.88 11.58 12.27 12.95 14.32
15 40 x 60 7.42 8,33 9,23
16 50 x 50 50
50
7.42 8.33 9.23 10.13 11.03 12.37 12.82 13.71 14.59 15.47 16.35 18.09
10.13 11.03 12.37 12.82 13.71 14.59 15.47 16.35 18.09
17 30 x 60 50 5.84 6.66 7.48 8.29 9.10 9.90 11.10 11.50 12.29 13.08 13.87 14.65 16.20 17.74 18.50 19.26 20.02 22.26 23.74 27.37
18 30 x 90 50
19 40 x 80 50 10.02 11.12 12.21 13.29 14.92 15.46 16.53 17.60 18.67 19.74 21.85 23.96 25.00 26.04 27.08 30.17 32.22 37.26
10.02 11.12 12.21 13.29 14.92 15.46 16.53 17.60 18.67 19.74 21.85 23.96 25.00 26.04 27.08 30.17 32.22 37.26
20 75 x 75 50 15.32 16.68 18.73 19.41 20.77 22.13 23.48 24.82 27.51 30.17 31.50 32.83 34.15 38.09 40.69 47.15 50.97
21 50 x 100 20 15.32 16.68 18.73 19.41 20.77 22.13 23.48 24.82 27.51 30.17 31.50 32.83 34.15 38.09 40.69 47.15 50.97
22 100 x 100 20 22.34 25.09 26.01 27.84 29.66 31.48 33.30 36.93 40.54 42.34 44.13 45.92 51.27 54.82 63.63 68.87 72.35
CHIỀU DÀY ỐNGQUY CÁCH (mm)STT
SỐ CÂYBÓ
Ống thép tròn - Round steel pipes
22
ỐNG THÉPSTEEL PIPES
Các yếu tố về kích thước
Đường kính≤ 50mm ± 0.5mm
± 1%
± 5%
> 50 mm
Độ dày thành ống
Dung sai kích thước
ỐNG THÉP ĐENLACK STEEL PIPE
ỐNG THÉP MẠ KẼMZINC PLATED STEEL PIPE
0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.35 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 2.00 2.20 2.30 2.40 2.50 2.80 3.00 3.50 3.8
1 21 100 1.81 2.10 2.39 2.67 2.95 3.23 3.51 3.92 4.05 4.32 4.58 4.84 5.10 5.61
2 27 100 2.72 3.09 3.47 3.84 4.21 4.57 5.11 5.29 5.65 6.00 6.35 6.70 7.38
3 34 100 3.44 3.92 4.40 4.87 5.34 5.81 6.51 6.74 7.20 7.65 8.10 8.55 9.45
4 42 52 4.86 5.46 6.05 6.64 7.23 8.10 8.39 8.97 9.54 10.11 10.68 11.81 12.92 13.48 14.03 14.58 16.20 17.27 19.89
5 49 52 6.39 7.08 7.78 8.47 9.49 9.84 10.52 11.19 11.87 12.54 13.87 15.20 15.85 16.51 17.16 19.09 20.37 23.51
6 60 45 7.85 8.71 9.56 10.41 11.69 12.11 12.95 13.79 14.63 15.46 17.12 18.77 19.59 20.40 21.22 23.64 25.24 29.19
7 76 27 9.98 11.07 12.16 13.25 14.87 15.42 16.49 17.57 18.64 19.71 21.84 23.96 25.02 26.07 27.12 30.25 32.32 37.45
8 90 22 13.14 14.43 15.73 17.66 18.31 19.59 20.88 22.16 23.43 25.98 28.51 29.77 31.03 32.29 36.04 38.52 44.69 48.35
9 114 22 19.98 22.45 23.27 24.91 26.54 28.18 29.81 33.06 36.30 37.92 39.53 41.14 45.96 49.15 57.08 61.81
STTSỐCÂY
BÓ
CHIỀU DÀY ỐNG
Đườngkínhdanhnghĩa
Ø
Dung sai mặt cắt: ±1% Dung sai khối lượng: ±5%
23
CHỨNG NHẬN TIÊU BIỂUCERTIFICATE
25
Tài trợ chương trình “Vượt lên chính mình”
Tài trợ “Giải bóng đá trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt – Cúp NHỰA HOA SEN” (2007 - 2012)
Tài trợ chính “Giải Bóng đá Cúp Quốc gia - NHỰA HOA SEN” (2010-2012)
Đóng góp “Quỹ Phát triển Đại học Quốc gia TP.HCM”
Sponsor for the charity show “WIN YOURSELF”
Main sponsor for Football Tournament for The Poor Children - Nhua Hoa Sen Cup (2007-2012)
Main sponsor for the Football Tournament National CUP 2010-2012 NHUA HOA SEN
Donation for the Fund of Development of National University of Ho Chi Minh city.
HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNGSOCIAL ACTIVITIES
HỆ THỐNG PHÂN PHỐIThe distribution network
Hệ thống phân phối rộng lớn với gần 109 chi nhánh trải dài trên toàn quốc, tạo sự tiện ích cho khách hàng khi lựa chọn sản phẩm của Hoa Sen Group, đồng thời đảm bảo tính chuyên nghiệp đồng bộ để phục vụ khách hàng.
Owning a broad system of distribution network of nearly 109 branches spreading nationwide, Hoa Sen Group facilitates favorable conditions to customers who have been selecting Hoa Sen Group’s products, as well as ensures overall professional service to customers.
38. Bình ChánhTel: 08.37594 250/25139. Thống Nhất Tel: 0613.768 50340. Long Khánh Tel: 0613.721 26641. Định Quán Tel: 0613.633 855-633 85842. Ngãi Giao Tel: 0643.962 35843. Tân Thành Tel: 064.3931 82844. Xuyên Mộc Tel: 0643.782 888 - 782 99945. Tân Phú Tel: 0613.696 62946. Đức Linh Tel: 0623.887 89847. Đức Trọng Tel: 0633.646 22948. Hàm Tân Tel: 0623.872 88849. Phan Thiết Tel: 0623.829 12450. Phan Rí Tel: 0623.862 15151. Phan Rang Tel: 068 3833 845 / 84652. Cam Ranh Tel: 0583.860 40253. Hàm Thuận NamTel: 062.3899 55954.Trảng BomTel: 061.3981 70255. Phú GiáoTel: 0650.3695 113/114 56. Quận 9 Tel: 08.3728 151257. An Sương Tel: 08.3718 940258. Phước LongTel: 0651.3713 006/007 59. Bình Dương Tel: 0650.3824 49560. Bến Cát Tel: 0650.3577 112 / 11361. Chơn Thành Tel: 0651.3668 49462. Gia Nghĩa Tel: 0501.3545 01663. Cư Jút Tel: 0501.3692 567/56864. Đak Mil Tel: 0501.3750 878 / 88865. Đắc Lắc Tel: 0500.3954 05666. Eakar Tel: 0500.3627 064 - 06567. Krông Păk Tel: 050.3519 743 - 3519 74468. Buôn Hồ Tel: 0500.3870 01069. Gia Lai Tel: 059.3747 17070.Chư SêTel: 059.3768 77871.Ngọc HồiTel: 060.3832 77272. KonTum Tel: 060.3856 37273. Diên Khánh Tel: 058.3750 526 - 3750 52774. Sơn HoàTel: 057.3640 427/42875. Tuy Hòa Tel: 057.3820 586 - 3820 361
76. Tuy An Tel: 057.3767477 - 376747877. Tuy Phước Tel: 056.3833008 - 383300978. An Khê Tel: 059.3533511 - 353351279. Phù Cát Tel: 056.353817880. Phù Mỹ Tel: 056.3244442 - 375508981. Bồng Sơn - Bình Định Tel: 056.376184182. Sơn Tịnh - Quảng Ngãi Tel: 055.3670097 - 367009883. Tam Kỳ Tel: 0510.3810842-381084384. Đà Nẵng Tel: 0511.3721101-3721102 85. Huế Tel: 054.3777156-377715786. Quảng TrịTel: 053.356522287. Quảng BìnhTel: 052.3859 35688. Hà Tĩnh Tel: 039.3690 617-3690 618 89. Nghệ An Tel: 038.3516 46990. Hà Nội Tel: 04.3655 9905 / 990691. Sơn La Tel: 022.3774 28092. Thanh Hoá Tel: 037.8755 667-8755 66893. Ninh Bình Tel: 030.3626 668-3626 66994. Hòa BìnhTel: 0218.3843 737 95. Quảng NinhTel: 033.3553 76896. Yên BáiTel: 029.3710 45697. Phú ThọTel: 0210.3736 38698. Hà NamTel: 0351.3595 616/61899. Thái BìnhTel: 036.3568 866/867100. Bỉm SơnTel: 037.3763 996/997101. Hưng YênTel: 0321.3744 206 /207102. Nam ĐịnhTel: 0350.3672 317103. Hải PhòngTel: 031.3645 566/567104. Thái NguyênTel: 0280.3645 657/658105. Vĩnh PhúcTel: 0211.3593 234106. Hà GiangTel: 0219.3892 956/957107. Diễm ChâuTel: 038.3620 685/686108. Bắc CạnTel: 0281.3812 556/558109. Tổng kho Dĩ AnTel: 0650.3793 933
1.Năm Căn Tel: 0780.3876 703 2. Cà Mau Tel: 0780.3826 699 3. Bạc Liêu Tel: 0781.3829 843 4. Sóc Trăng Tel: 079.3611 212 5. Phụng Hiệp Tel: 0711.3867 887 6. Vị Thanh Tel: 0711.3870 137 7. Vĩnh Thuận Tel: 077.3561 336 8. An Biên Tel: 077.3524 259 9. Kiên Lương Tel: 077.3765 055 10. Rạch Giá Tel: 077.3912 450 11. Lộ Tẻ Tel: 076.3831 844 12. Tổng kho Lộ Tẻ Tel: 076.3930 180 13. Cần Thơ Tel: 0710.3887 581 14. Vĩnh Thạnh Tel: 0710.3641 828 15. Cái Răng Tel: 0710.3910 001 16. Tri Tôn Tel: 076.3772 949 17. Châu Đốc Tel: 076.3560 510 18. Phú Tân Tel: 076.3533 435 19. Long Xuyên Tel: 076.3650 738 20. Chợ Mới Tel: 076.3626 37621. Hồng Ngự Tel: 067.3836 77122. Tam Nông Tel: 067.3829 65823. Cao Lãnh Tel: 067.3857 31624. Sa Đéc Tel: 067.3868 15625. Mỹ HòaTel: 076.3949 95226. Bình Minh Tel: 070.3750 71127. Vũng Liêm Tel: 0703.976 28228. Trà Vinh Tel: 074.3842 54629. Vĩnh LongTel: 070.3816 43430. Cái Bè Tel: 073.3923 40931. Tổng kho Trung Lương Tel: 073.3955 89932. Châu Thành - Bến Tre Tel: 075.3612 69833. Bến Tre Tel: 075.3811 79434. Thủ Thừa Tel: 072.3820 52235. Tân Thạnh Tel: 072.3941 01336. Bến LứcTel: 0918 449 71936. Trảng Bàng Tel: 066.3896 73337. Gò Dầu Tel: 066.3533 838
Quaûng Bình
Lạng Sơn
Thái BìnhNam Định
Ninh Bình
Thanh HóaHà Tây
Sơn La
HÀ NỘI
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng TrịHuế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Lâm ĐồngNinh Thuận
Bình Thuận
Bà Rịa - Vũng TàuTiền Giang
Bến TreTrà Vinh
Hậu GiangSóc Trăng
Bạc LiêuCà Mau
Kiên GiangCần Thơ
Vĩnh LongĐồng Tháp
An GiangLong AnTây NinhĐồng Nai
Bình PhướcĐăk Nông
Đăk Lăk
Gia Lai
Kon Tum
Văn phòng chi nhánh TP.HCM
www.hoasengroup.vn
KCN Phú Mỹ 1, TT Phú Mỹ, H. Tân ThànhT. Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.TEL: +84-64-3923-231 - FAX: +84-64-3923-237
Phu My 1 IP., Phu My Town, Tan Thanh Ward,Ba Ria - Vung Tau Dist., Vietnam.TEL: +84-64-3923-231 - FAX: +84-64-3923-237
689 QL 13, KP 3, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ ĐứcTP. HCM, Việt Nam.TEL: +84-8-3-727-3880 - FAX: +84-8-3-727-3881
689 Highway 13, 3 Town, Hiep Binh Phuoc Ward,Thu Duc Dist, Ho Chi Minh City, Viet NamTEL: +84-8-3-727-3880 - FAX: +84-8-3-727-3881
CÔNG TY TNHH MTV VLXD HOA SEN
Bình Dương
TP.HCM