0 bỘ ĐỀ trắc nghiệm vẬt lÝ...

72
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà 0972 64 17 64 Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 1 SỞ GD – ĐT HCM -------- 000000 0 00 -------- BỘ ĐỀ Trắc nghiệm môn VẬT LÝ 12 HỌC KỲ 1 Năm học 2011 - 2012 GV: Nguyễn Thanh Hà 0972 64 17 64 LƯU HÀNH NỘI BỘ HCM, 2011

Upload: phungkhanh

Post on 06-Feb-2018

216 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 1

SỞ GD – ĐT HCM

-------- 000000 0 00 --------

BỘ ĐỀ

Trắc nghiệm

môn VẬT LÝ 12

HỌC KỲ 1

Năm học 2011 - 2012

GV: Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

LƯU HÀNH NỘI BỘ

HCM, 2011

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 2

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 1)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa 2 đầu

đoạn mạch phụ thuộc vào

A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch. B. cách chọn gốc tính thời gian.

C. tính chất của mạch điện. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động

A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 3: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos2( t

0,1x

50) cm, trong đó x

tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

A. 0,1 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 0,1 m/s.

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với chu kỳ 0,02 s, trên dây tạo thành một

sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là

A. v = 15 m/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 12 m/s. D. v = 60 cm/s.

Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào

không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện.C. Công suất. D. Điện áp.

Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào

A. môi trường truyền sóng.B. năng lượng sóng.C. tần số dao động. D. bước sóng.

Câu 7: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là

A. amax = 2A B. amax = -

2A C. amax = A D. amax = - A

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?

A. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

B. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng 1 điện trở thì

chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

D. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

Câu 9: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. v =- Asin(t + ) B. x = - Asin(t + )

C. v = - Asin(t + ) D. v = Acos(t + )

Câu 10: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t (A), điện áp giữa

2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và trể pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của

điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là

A. u = 12 2 cos(100t /3)(V). B. u = 12cos100t (V).

C. u = 12 2 cos100t (V). D. u = 12 2 cos(100t + /3) (V).

Câu 11: Khi điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện

trong mạch thì

A. tổng trở của mạch bằng 2 lần thành phần điện trở thuần R của mạch.

B. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

C. điện áp giữa 2 đầu điện trở sớm pha /4 so với điện áp giữa 2 đầu tụ điện.

D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần R của mạch.

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 15,9 F mắc nối tiếp với điện trở R = 200 thành 1

đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất

của mạch là

A. 1 B. 0,5 C. 0,707 D. 0,505

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 3

Câu 13: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 600 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, được

mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là

1A. Cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là

A. 2,00 A. B. 12 A . C. 24 A. D. 1,41 A.

Câu 14: Cho đoạn mạch : R = 40 ; L = 0,318 H; C thay đổi được. Dòng điện qua mạch là :

i = 4cos100t (A).Tìm C để dòng điện cùng pha với điện áp.

A. 0,158 F B. 31,8 F C. 0,318 F D. 15,8 F

Câu 15: Đặt vào 2 đầu tụ điện C =

410(F) một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t) V.

Cường độ dòng điện qua tụ điện là

A. I = 1,41 A. B. I = 100 A. C. I = 2,00 A. D. I = 1,00 A.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi 2

sóng được tạo ra từ 2 tâm sóng có các đặc điểm sau:

A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng biên độ, cùng pha.

C. cùng tần số, ngược pha. D. cùng tần số, lêch pha nhau 1 góc không đổi.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi

điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện L =

1

C thì

A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

B. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại.

C. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở đạt cực đại.

D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường

g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là

A. l = 2,45 m. B. l = 1,56 m. C. l = 0,248 m. D. l = 2,48 m.

Câu 19: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối

lượng của quả nặng là m = 0,4kg, (lấy 2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật

A. Fmax = 525 N B. Fmax = 5,12 N C. Fmax = 256 N D. Fmax = 2,56 N

Câu 20: Dung kháng của 1 mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.

Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải

A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. B. giảm điện dung của tụ điện.

C. giảm điện trở của mạch. D. tăng tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 21: Chọn câu không đúng .Trong mạch R,L,C nối tiếp :

A. UR> U B. UL> U C. UC> U D. UL = UC

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /4. B. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /2.

C. D.điện sớm pha hơn điện áp 1 góc /2.D. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc /4.

Câu 23: Một vật khối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 2 cm, tần số 5 Hz, (lấy

2=10). Năng lượng dao động của vật là

A. 1 J B. 1 mJ C. 1 kJ D. W = 0,1 J

Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện C =

410(F) và

cuộn cảm L =

2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có

dạng u = 100cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 1,41 A. B. I = 1 A. C. I = 2 A. D. I = 0,5 A.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 4

Câu 25: Một điện trở thuần 50 và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc / 6 . Dung kháng của tụ bằng

A. 50/ 3 B. 50 2 C. 25 D. 50 3

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua

nam châm điện.

B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 3 pha chạy

qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha.

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện 1 chiều chạy qua nam

châm điện.

D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 1 pha chạy

qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha.

Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L=

2 (H), tụ điện có điện dung C

=

410 (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1

điện áp xoay chiều có dạng u = 220cos(100t) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá

trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là

A. R = 150 . B. R = 100 . C. R = 200 . D. R = 50 .

Câu 28: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc

độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?

A. f = 70 Hz. B. f = 40 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 50 Hz.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /2. B. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc /2.

C. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc /4. D. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc /4.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể giảm điện áp.

B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

C. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

Câu 31: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz thì cường độ dòng

điện qua cuộn dây là 2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 150 W. Hệ số công suất của

mạch là bao nhiêu?

A. 0,25. B. 0,75. C. 0,54. D. 0,34.

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng

40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao

động.Chọn gốc thời gian lúc thả vật . Phương trình dao động của vật nặng là

A. x = 4cos(10t) cm B. x = 2cos(10t - 2

) cm

C. x = 4cos(10t + 2

) cm D. x = 2cos(10t ) cm

Câu 33: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.

C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 5

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại liên

tiếp nằm trên đường nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu?

A. bằng 1/4 bước sóng. B. bằng 1 nửa bước sóng.

C. bằng 2 lần bước sóng. D. bằng 1 bước sóng.

Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số

và vuông pha nhau, biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp là

A. 6 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.

Câu 36: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng

trong quá trình truyền tải điện đi xa?

A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.

B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyển tải.

C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.

Câu 38: Trong máy phát điện ba pha : UP là hiệu điện thế pha , Ud là hiệu điện thế dây. Hệ

thức nào sau đây là đúng

A. Ud = Up 3 B. Up = 3 Ud C. Ud = Up 2 D. Up = Ud 3

Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp

UR = 40 V ; UL = 50 V ; UC = 80 V . Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch

A. 10 V B. 170 V C. 50 V D. 70 V

Câu 40: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 2/ (H) một điện áp xoay chiều 220 V – 50Hz. Cường

độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. I = 2,0 A. B. I = 1,6 A. C. I = 2,2 A. D. I = 1,1 A.

----------- HẾT ĐỀ 1----------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 2)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Một chât điêm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Ơ li độ x chất điểm có

vận tốc la v. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. 2 2

2

2

A x

v

B.

22 2

2

vA x

C. v

2 =

2(A

2 - x

2) D.

22

2 2

v

A x

Câu 2: Một con lắc lo xo gồm lo xo co độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250g,

dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Quãng đường vật đi được trong suôt khoang thơi

gian t = 10

(s) là bao nhiêu?

A. 24 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm.

Câu 3: Hai con lắc đơn co chiêu dai lân lươt la 1 và 2 , dao động tự do tại cùng một nơi

trên Trái Đất vơi tân sô tương ưng la f1 và f2. Biêt 1 = 2 2 , hê thưc nao sau đây la đung?

A. f2 = 2 f1 B. f1 = 1

2f2 C. f1 = 2 f2 D. f1 = 2 f2

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 6

Câu 4: Một chât điêm dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Vận tốc

của chât điêm khi ngang qua vị trí cân bằng la 40 cm/s. Tần số goc cua chât điêm co gia tri

nào sau đây?

A. 8 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 6 rad/s

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m, dao đông vơi goc lêch cưc đai m = 100 tại nơi

có gia tốc rơi tự do 2g m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của môi trường . Chu kì dao

đông cua con lăc co gia tri nao sau đây?

A. 2,0 (s) B. 1,0 (s) C. 0,5 (s) D. 2 (s)

Câu 6: Môt vât thưc hiên hai đông thơi dao đông điêu hoa cung phương, cùng tần số và cùng

biên đô. Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 khi độ lệch pha của hai dao đông thành phần

() có giá trị nao sau đây? (n la sô nguyên)

A. = (2n +1) B. = (2n +1)/2 C. = 2n D. = 0.

Câu 7: Một vât dao đông điêu hoa vơi biên đô A , gôc thê năng tai vi tri cân băng cua vât . Li

đô của vật bằng bao nhiêu thì tại đó thế năng se bằng động năng?

A. x =2

A B. x =

A

2 C. x =

A

3 D. x =

A

2

Câu 8: Hai dao động điều hoa cung phương va co phương trinh lân lươt la x1 = Asin10t (dao

đông 1) và x2 = Acos10t (dao đông 2). Nhân đinh nao sau đây la đung?

A. Dao đông 1 châm pha 2

so vơi dao đông 2

B. Dao đông 1 sơm pha 2

so vơi dao đông 2

C. Dao đông 1 cùng pha với dao động 2

D. Không thê so sanh đươc “pha” cua hai dao đông trên vi chung đươc mô ta bơi hai

phương trinh co dang khac nhau.

Câu 9: Môt vât thưc hiên dao đông điêu hoa trên truc Ox, nhân đinh nào sau đây là đúng?

A. Vât se đôi chiêu chuyên đông khi cương đô lưc tac dung lên vât đat gia tri cưc đai.

B. Qui đạo của vật là một đường sin (hoăc cos) theo thơi gian.

C. Vân tôc cua vât biên thiên điêu hoa cung tân sô va châm pha 2

so vơi li đô.

D. Cơ năng cua vât ti lê vơi biên đô dao đông.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc , thế năng của vật ấy biến thiên tuần

hoàn với chu ki:

A. T‟ =

. B. T‟ =

2

. C. T‟ =

. D. T‟ =

2

.

Câu 11: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất.

Nếu con lắc có khối lượng m dao động với tần số là f thì con lắc có khối lượng 2m se dao

động với tần số là bao nhiêu?

A. f. B. f2 . C. f

2

. D. 2f.

Câu 12: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Dao động duy trì là dao động có biên độ không đổi và có chu kì bằng chu kì dao động

riêng của hệ.

C. Khi có cộng hưởng dao động thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao

động.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 7

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 13: Chọn câu phát biểu sai?

A. Khi xay ra công hương thi biên độ của dao động cương bưc không phụ thuộc vào lực

ma sát của môi trường ma chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

B. Nguyên nhân dao động tắt dần là do ma sát và lực cản môi trường ngược hướng chuyển

động, các lực này sinh công âm làm cơ năng của hệ giảm dần.

C. Khi co cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số f của ngoại

lực và tần số riêng f0 của hệ.

Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương: x1 = 6cos(5 t )

3

cm ;

x2 = 6cos 5 t cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?

A. 6

. B. –

3

. C.

6

. D.

3

Câu 15: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và:

A. Ngược pha nhau B. Cùng pha nhau C. Lệch pha nhau2

D. Lệch pha nhau

4

.

Câu 16: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:

A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng.

C. Môi trương truyên song. D. Phương truyền sóng.

Câu 17: Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào

yêu tố nào sau đây?

A. Tính chất của môi trường. B. Năng lượng sóng.

C. Biên độ dao động của sóng. D. Tần số sóng.

Câu 18: Nhân đinh nao dươi đây la sai? Môt song cơ truyên trên môt dây đan hôi manh va

dài với biên độ không đổi. Hai điểm A va B trên dây dao động cùng pha với nhau thì:

A. Khi A qua vi tri cân băng theo chiêu dương thi B qua vi tri cân băng theo chiêu âm.

B. Li độ của chúng bằng nhau tại mọi thời điểm.

C. Khoảng cách giữa hai điểm bằng một số nguyên lần bước sóng.

D. Hiệu số pha giưa hai điêm bằng số chẵn lần .

Câu 19: Khi noi vê song cơ hoc thi phát biểu nao dươi đây la đúng?

A. Khi có sóng truyền qua thi mọi phần tử vật chất của môi trường dao động cùng một chu

kì goi la chu ki song.

B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tân sô cua sóng.

C. Càng xa nguồn phát sóng thì tần số sóng càng giảm.

D. Càng xa nguồn phát sóng thì vận tốc truyền sóng càng giam.

Câu 20: Môt song cơ truyên trên môt dây rât dai . Biêt răng khi nguôn phat thưc hiên môt

dao đông toan phân thi song lan truyên đươc môt đoan đương la 20 cm. Bươc song trên dây

có giá trị nào sau đây?

A. 20 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 5 cm.

Câu 21: Môt song cơ lan truyên trên măt thoang cua chât long vơi bươc song = 10 cm. Hai

điểm A, B năm gân nhau nhât trên cung một phương truyền sóng luôn luôn dao động ngược

pha nhau. Khoảng cách hai điểm AB là:

A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 8

Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kêt hơp S1, S2 có cùng đô

biên đô 2,0 cm va không đôi. Nhưng điêm trên vung giao thoa ma tai đo co hai song tơi tăng

cương nhau se dao đông vơi biên đô:

A. 4,0 cm. B. 2,0 cm. C. 2,8 cm. D. 1,2 cm.

Câu 23: Một dây đàn hồi AB, đầu A gắn vào một âm thoa dao động. Phát biểu nào dưới đây

là sai?

A. Sóng tới và sóng phản xạ tại B luôn luôn cùng pha nhau.

B. Nêu B la vât can tư do thi song tơi va song phan xa tai B se cung pha nhau.

C. Nêu B la vât can cô đinh thi song tơi va song phan xa tai B se ngươc pha nhau.

D. Sóng phản xạ có cùng chu kì và bước sóng với sóng tới.

Câu 24: Giá trị bước sóng nào sau đây không thể tạo được sóng dừng trên một dây đàn hồi

có chiều dài 1,0 m với 2 đầu dây cố định?

A. 0,7 m . B. 1,0 m . C. 0,5 m . D. 2,0 m .

Câu 25: Nhân đinh nao sau đây la sai khi noi vê dao đông âm?

A. Sóng âm là sóng cơ học truyền đươc trong các môi trường răn, lỏng, khí và chân không.

B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vao tần số âm . Âm có tần số

càng cao thì nghe càng thanh, âm có tần số càng thâp thì nghe càng trâm.

C. Không thể lấy mức cường độ âm làm số đo cho độ to của âm. Vì các hạ âm và siêu âm

vẫn có mức cường độ âm, nhưng lại không có độ to.

D. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau

phát ra.Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.

Câu 26: Cho mach điên AB như hinh ve.

Hôp X chưa môt trong ba phân tư : Điên trơ R , hoăc cuôn cam thuân , hoăc tu điên . Biêt

răng dong điên qua mach sơm pha hơn điên ap giưa hai đâu mach điên AB là 2

. Kêt luân

nào sau đây là đúng?

A. Hôp X chưa tu điên.B. Hôp X chưa cuôn cam thuânC. Hôp X chưa điên trơ R

D. Không thê xac đinh đươc phân tư trong hôp X vi dư kiên chưa đây đu.

Câu 27: Đồ thị mô ta sư biến thiên cua cương đô dong điên i

theo theo thơi gian t như hình ve . Cương đô dong điên i đươc xac đinh tư phương trinh nao

sau đây?

A. i = 2 cos25t (A) B. i = 2 cos50t (A)

C. i = 2 cos100t(A) D. i = 2 cos(100t +2

) (A)

Câu 28: Cho mach điên xoay chiêu AB như hinh ve .Điên trơ cua

mạch là R , cuôn thuân cam có hệ số tự cảm là L , tụ điện có điện có điện dung C . Biêt trong

mạch có tính cảm kháng. Nhân đinh nao sau đây đung?

A. Điên ap giưa 2 điêm M,B sơm pha 2

so vơi dong điên trong mach.

B. Điên ap giưa 2 điêm A,B châm pha so vơi dong điên trong mach.

A B

R L,r 0 C

M N

0,04

0,08

sato roto B N

B B A

n x x’ O

t(s)

i(A)

O

2

2

A B X

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 9

C. Điên ap giưa 2 điêm N,B sơm pha 2

so vơi dong điên trong mach.

D. Điên ap giưa 2 điêm M,N châm pha 2

so vơi dong điên trong mach.

Câu 29: Đặt một khung dây phẳng trong từ trường đều sao cho trục đối

xưng xx‟ cua khung vuông goc vơi vectơ cam ưng tư B

(hình ve). Khi khung dây quay đều

quanh trục xx‟ với tốc độ 5 vòng/s thi suất điện động cảm ứng xuât hiên `trong khung biến

thiên tuân hoan với chu kì:

A. 0,20 s. B. 5,00 s. C. 3,14 s. D. 0,02 s.

Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos(100t +3

)V vao hai đâu cuộn cam thuân co đô tư cam L =

0,318 H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuôn cam là:

A. i = 2cos(100t 6

)A. B. i = 1,41cos(100t +

2

)A.

C. i = 2 2 cos(100t

2

)A. D. i = 2cos(100t +6

)A.

Câu 31: Môt mạch điện xoay chiêu gồm điên trơ R = 30 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.

Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện la u = 120cos100t (V), điện áp hiệu dụng giữa hai

đầu cuộn cảm là 60 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là.

A. 2 A. B. 2A. C. 2 2 . D. 1 A.

Câu 32: Môt mạch điện xoay chiêu gôm ba phân tư măc nôi tiêp : Điên trơ R , cuôn cam

thuân co cam khang la Z L và tụ điện có dung kháng Z C. Tổng trơ cua mach la Z . Điện áp hai

đầu mạch điện va cương đô dong điên qua mach lân lươt la : u = U0cost và i = I0cos(t ).

Nhận định nào sau đây là sai?

A. = 0. B. tan =

C LZ Z

R

C. Hệ số công suất cos = R

Z

. D. Độ lệch pha giữa u và i là .

Câu 33: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện năng như quạt, tủ lạnh, động cơ v.v... cần phải nâng

cao hệ số công suất để:

A. Giảm cường độ dòng điện. B. Tăng cường độ dòng điện.

C. Tăng công suất tỏa nhiệt. D. Giảm công suất tiêu thụ.

Câu 34: Môt mạch điện xoay chiêu gồm điên trơ R = 200, cuộn cảm thuần co đô tư cam L

và tụ điện co điên dung C mắc nối tiếp . Biêt công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Cường độ

dòng điện hiệu dụngcó giá trị nào sau đây?

A. 0,5 A B. 5,0 A C. 0,25 A D. 0,5 2 A.

Câu 35: Cho mạch điện như hình ve . Cuộn cảm thuần co đô tư

cảm L =

1 H, tụ điện có điện dung C=

410

F. Tần số của dòng điện f = 50 Hz. Chỉ số trên vôn

kế co gia tri nao sau đây?

V

A B

L,r=0 C R M

B

x

x’

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 10

A. 0. B. 50V C. 25V D. 100V

Câu 36: Môt mạch xoay chiêu gôm điên trơ R, cuôn cam thuân va tu điên măc nôi tiêp. Điên

áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện , cương đô dong điên hiêu dung qua mach va tông trơ

của mạch lần lượt là : U, I, Z. Vơi P la công suât tiêu thu cua mach điên thi hê thưc nao dươi

đây la sai?

A. P = UI2. B. P = RI

2 C.

2UP

Z

D. P = URI (UR là điên ap hiêu dung giưa hai đâu điên trơ)

Câu 37: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:

A. Tỉ lệ với thời gian truyền điện B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp ở hai đầu trạm phát điện

D. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

Câu 38: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng điên ap trước khi

truyền đi lên 1000 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây se:

A. Tăng 106 lần B. Giảm 10

3 lần C. Tăng 10

3 lần D. Giảm 100 lần.

Câu 39: Một máy phát điện xoay chiêu môt pha có tốc độ quay của roto là n = 360

vòng/phút. Vơi máy có 10 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát ra là:

A. 60 Hz B. 30 Hz C. 90 Hz D. 120 Hz

Câu 40: Một đường tải điện ba pha như hinh ve . Một bóng đèn khi mắc vào

giữa hai dây 0 và 1 thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây 1 và 2

thì:

A. Đèn bị cháy. B. Đèn sáng bình thường.

C. Đèn sáng lên từ từ. D. Đèn sáng yếu hơn bình thường.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ĐỀ 2 ----------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 3)

Thời gian: 60 phút

Câu 1 : Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây

không đổi ?

A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.

Câu 2 : Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu

là 0,2 s. Tần số dao động là:

A. 1,25 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 10 Hz.

Câu 3 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng :

A. Cảm ứng điện từ B. Cộng hưởng điện C. Tương tác điện từ D. Tự cảm

Câu 4 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(t - /2)(cm). Gốc thời gian

được chọn là lúc :

A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. chất điểm ở vị trí biên x = + A.

C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

~

~ ~

1

2 3

0

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 11

D. chất điểm ở vị trí biên x = - A.

Câu 5 : Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 30

và một tụ điện có dung kháng ZC = 70 mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ của mạch lớn

nhất thì điện trở R có giá trị là :

A. 40 B. 100 C. 70 D. 30

Câu 6 : Một con lắc lò có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của

con lắc tại li độ x = - 5 cm là :

A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,6 J. D.800 J.

Câu 7 : Một sóng ngang có phương trình là u = 4cos(252,0

xt ) (mm) , trong đó x tính

bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là :

A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.

Câu 8 : Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox . Trong giai đoạn vật nặng m

của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc :

A. thế năng và động năng đều tăng. B. thế năng tăng, động năng giảm.

C. thế năng giảm, động năng tăng. D. thế năng và động năng cùng giảm.

Câu 9 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC có điện áp hai đầu mạch là u = 200 2 cos(100t +

/2) (V) , cường độ dòng điện qua mạch i = 3 2 cos( 100t + /6 ) (A) . Công suất tiêu thụ

của mạch là:

A. 300 W B. 600 W C. 240 W D. 120 W

Câu 10 :Vận tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa:

A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng tần số và ngược pha.

C. Cùng tần số và lệch pha nhau /2 D. Khác tần số và đồng pha.

Câu 11 : Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = 2 m/s

2 .

Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là :

A. 1,2 s. B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,4s

Câu 12 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện :

A. điện áp u cùng pha với dòng điện i . B. điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i góc /2.

C. dòng điện i chậm pha hơn đện áp u. D. dòng điện i nhanh pha hơn điện áp u góc /2.

Câu 13 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( 0< 150 ). Chọn câu sai khi nói về

chu kì con lắc.

A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.

B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.

C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.

D. Chu kì không phụ thuộc khối lượng của con lắc.

Câu 14 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ

x1 = A1 cos(4t -3

) và x2 = A2cos(4t +

3

2). Đó là hai dao động :

A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha /3.

Câu 15 : Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp và R,L,C có giá trị không đổi.

Điện áp hai đầu mạch là u = 200 2 cos2ft (V). Thay đổi tần số f cho đến lúc cộng hưởng

điện xảy ra, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị :

A. UR = 100 V. B. UR = 0 . C. UR = 200 V. D. UR = 100 2V.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 12

Câu 16 : Cho hai dao động cùng phương : x1 = 4cos (10t +1)( cm ) và x2 = 10cos( 10t +2

)

(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 6 cm khi :

A. 1 = 0 . B. 1 = 2

C. 1 =

4

D. 1 = -

2

.

Câu 17 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền

được 6 m. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. 10 m/s B. 20 cm/s C. 100 cm/s D. 200 cm/s

Câu 18 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động

với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp

nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những khoảng d1, d2 se dao động với biên độ cực đại khi :

A. d1 = 24 cm và d2 = 20 cm B. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm

C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm D. d1 = 23 cm và d2 = 26 cm

Câu 19 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Cho

2 = 10. Động năng cực đại của vật có giá trị :

A. 0,002 J. B 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,025 J.

Câu 20 : Trong giao thoa sóng nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn

kết hợp A,B đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là :

A. 4

B.

2

C.

4

3 D.

Câu 21 : Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao

động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc

truyền sóng trên dây là :

A. 10 m/s B. 50 m/s C. 25 m/s D. 12,5 m/s

Câu 22 : Một sóng cơ truyền có chu kỳ 0,01 s truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :

A. sóng âm. B. sóng hạ âm. C. sóng siêu âm. D. sóng điện từ.

Câu 23 : Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, quay đều với vận

tốc 15 vòng/giây thì dòng điện do máy phát ra có tần số là:

A. 6 Hz B. 360 Hz C. 60 Hz D. f = 50 Hz

Câu 24 : Phương nào sau đây không phải là phương trình sóng?

A. u = Acos2(ft -

x ) B. u = Acos2(

T

t -

v

x)

C. u = Acos 2( T

t -

x) D. u = Acos(t -

v

x)

Câu 25 : Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ se :

A. luôn ngược pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố đđịnh.

D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.

Câu 26 : Mạch R,L,C nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện

là UR = 80V, UL = 80V, UC = 20V thì điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là :

A. 180V B. 120V C. 100V D. 80V

Câu 27 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số

dao động của nó se :

A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần

Câu 28 : Điện áp u = 200 2 cos100t (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra

dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng của đoạn mạch là :

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 13

A. 100 . B. 200 . C. 100 2 . D. 200 2 .

Câu 29 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:

A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động.

B. chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ riêng của hệ dao động.

C. tần số của hệ tự dao động bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 30 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở,

cuộn dây, tụ điện lần lượt đo được là UR = 56 V, UL = 36 V, Uc = 92V. Độ lệch pha giữa

điện áp u ở hai đầu mạch và dòng điện i là :

A. = 160 B. = -45

0 C. = -16

0 D. = 45

0

Câu 31 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai:

A. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên.

B. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng.

D. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 32 : Đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở R = 50 ; cảm kháng bằng 90 ; dung kháng

bằng 40 . Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 200 2 cos100t (V). Biểu thức dòng điện tức

thời trong mạch là :

A. i = 4 2 cos100t (A) B. i = 4 cos(100t + 4

) (A)

C. i = 4 cos(100t - 4

) (A) D. i =4 2 cos(100t -

4

) (A)

Câu 33 : Cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 liên hệ theo biểu thức:

A. I = I0 2 B. I = 2

0I C. I =

2

0I D. I =

3

0I

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là SAI:

A. Trong động cơ 3 pha, từ trường quay do dòng điện 3 pha tạo ra.

B. Công suất của động cơ 3 pha lớn hơn công suất của động cơ một pha.

C. Đổi chiều quay động cơ bằng cách đổi chỗ 2 trong 3 dây nối động cơ vào mạng điện 3 pha.

D. Rôto quay đồng bộ với từ trường.

Câu 35 : Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo sóng dừng trong ống sáo với âm cực đại ở

hai đầu ống. Trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là :

A. =20 cm B. = 40 cm C. = 160 cm D. = 80 cm.

Câu 36 : Chọn câu phát biểu sai về máy biến áp :

A. Máy biến áp được chế tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ .

B. Khung thép của biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện để giảm hao phí

điện năng.

C. Hai cuộn dây đồng quấn vào khung thép gọi là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số

vòng dây giống nhau .

D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp thì giống nhau .

Câu 37 : Sóng cơ học là sự lan truyền :

A. của vật chất môi trường theo thời gian.

B. của pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C. của biên độ dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.

D. của tần số dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 14

Câu 38 : Hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp u = 120 2 cost (V). Điện trở

R = 100. Khi có cộng hưởng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là :

A. 144 W. B. 72 W. C. 288 W. D. 576 W.

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng với một quá trình sóng?

A. Sóng dọc truyền đi được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

B. Càng xa nguồn tần số sóng càng giảm.

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.

D. Càng xa nguồn biên độ sóng càng giảm.

Câu 40 : Máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu là

máy tăng áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp:

A. 50 kV. B. 11 kV. C. 50 V. D. 44 000 V.

-------------- HẾT ĐỀ 3 --------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 4)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,

nhẹ, không dãn, dài 81 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

g = π2 (m/s

2). Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,8 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.

Câu 2: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 1

2 UOC. So với hiệu điện thế u ở hai

đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch se

A. cùng pha. B. vuông pha. C. trễ pha. D. sớm pha.

Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,

C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1

H và tụ điện có điện

dung C = 2.10

4

F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là

A. 2A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2 A.

Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 2cos100πt(V). Giá trị

hiệu dụng của điện áp này là

A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 110 V.

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực

nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay

với tốc độ

A. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.

Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được

vào 2 đầu một mạch RLC nối tiếp thì thấy cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở 2

đầu mạch. Nếu giảm dần tần số của dòng điện xoay chiều thì

A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng. B. Hệ số công suất của mạch giảm

C. Tổng trở mạch giảm đến cực tiểu rồi tăng trở lại. D. Dung kháng của mạch giảm.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 15

Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30

V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 30 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 40 V.

Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn

vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.

Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt

nhau và cách nhau 10cm. Biết tần số của sóng là 40Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là

8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của

AB có thêm 2 gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng là :

A. 80 cm/s B. 12 cm/s C. 60 cm/s D. 40 cm/s

Câu 10: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =

6cos(4πt 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A. 100 cm. B. 150 cm. C. 50 cm. D. 200 cm.

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với 2 nguồn S1, S2 dao động đồng bộ,

phát biểu nào sau đây là SAI:

A. Các vân giao thoa có dạng các đường parabol

B. Tại trung điểm M của đoạn S1S2 có dao động cực đại.

C. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là số lẻ.

D. Số điểm đứng yên trên đoạn S1S2 là số chẵn.

Câu 12: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp

được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?

A. 2 =

1

LC B. f

2 =

1

2LC C. f =

1

2 LC D. =

1

LC

Câu 13: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

A. Chiếc võng. B. Quả lắc đồng hồ. C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

D. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.

Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng

truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50

vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 440 V. B. 11 V. C. 110 V. D. 44 V.

Câu 16: Dao động tắt dần

A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có hại.

C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có lợi.

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.

Câu 18: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tốn năng lượng?

A. U1

U2

= I2

I1

B. I2

I1

= N2

N1

C. I2

I1

= U2

U1

D. U2

U1

= N1

N2

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 16

Câu 19: Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng

C. nằm ngang D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ 10(cm). Ơ thời điểm khi li độ của vật là

x = 6(cm) thì vận tốc của nó là 3,2(m/s). Tần số dao động là:

A. 40(Hz) B. 20(Hz) C. 20(Hz) D. 10(Hz)

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos6πt (x

tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. 24π cm/s. B. 24π cm/s. C. 5 cm/s. D. 0 cm/s.

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Asint và có cơ năng là

W. Động năng của vật tại thời điểm t là:

A. Wđ = W

2cos

2t B. Wđ = Wcos

2t C. Wđ =

W

2sin

2t D. Wđ = Wsin

2t

Câu 23: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL = 200, ZC = 100. Khi giảm chu kỳ của hiệu

điện thế xoay chiều thì công suất của mạch:

A. Tăng. B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng

C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm. D. Giảm

Câu 24: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường

không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

Câu 25: Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên trục Ox. Biết thời gian giữa 2

lần liên tiếp động năng của vật bằng không là 0,393s ( /8s) và độ cứng của lò xo là 32N/m,

khối lượng quả nặng là:

A. 1kg B. 500g C. 250g D. 750g

Câu 26: Âm thanh do đàn piano và đàn guitar phát ra không thể giống nhau về:

A. Độ to B. Âm sắc C. Độ cao D. Tần số

Câu 27: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là

x1 = 6cos(πt +

6 ) (cm) và x2 = 6cos(πt +

2) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ là

A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 3cm. D. 6 2cm.

Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U0cost (V) vào hai bản tụ điện có điện dung C thì cường độ

dòng điện chạy qua tụ có biểu thức:

A. i = Uo

Ccost (A). B. i = U0.Ccos(t +

2) (A).

C. i = U0.Ccos(t

2) (A). D. i =

Uo

Ccos(t

2) (A).

Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha thì:

A. Phần cảm (rôto) là 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn, phần

ứng (stato) là 1 nam châm điện

B. Phần cảm (rôto) là 1 nam châm điện , phần ứng (stato) là 1 lõi thép hình trụ có tác dụng

như 1 cuộn dây

C. Phần cảm (stato) là nam châm điện, phần ứng (rôto) là 1 cuộn dây

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 17

D. Phần cảm (rôto) là một nam châm điện, phần ứng (stato) gồm 3 cuộn dây giống nhau

quấn vào 3 lõi thép đặt lệch nhau 1200 trên đường tròn

Câu 30: Một đoạn mạch có điện trở R = 50(Ω) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2π(H)

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số 50(Hz). Hệ số

công suất của mạch là:

A. 1

2 B. 1 C.

2

2 D. 0

Câu 31: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây làđúng?

A. Động năng và thế năng là những đại lượng bảo toàn

B. Cơ năng là đại lượng biến thiên theo li độ

C. Cơ năng là đại lượng tỉ lệ với biên độ

D. Trong quá trình dao động luôn diễn ra hiện tượng: khi động năng tăng thì thế năng

giảm và ngược lại

Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 6cm, lò xo có độ cứng 100N/m. Động

năng cực đại của vật nặng là:

A. 1800J B. 3600J C. 0,36J D. 0,18J

Câu 33:Sóng truyền trên dây cao su căng ngang. Hai điểm gần nhau nhất dao động đối pha

cách nhau 1,2cm. Bước sóng là :

A. 0,6cm B. 1,2cm C. 2,4cm D. 4,8cm

Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu một động cơ

điện xoay chiều thì công suất cơ học của động cơ là 160W. Động cơ có điện trở thuần R =

4 và hệ số công suất là 0,88. Biết hiệu suất của động cơ không nhỏ hơn 50%. Cường độ

dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:

A. I = 2(A)B. I = 20(A)C. I = 2 2(A)D. I = 2(A) hoặc I = 20(A)

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai

đầu đoạn mạch gồm R, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C = 10

3

4 F và công suất toả

nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 80 Ω. D. 20 Ω.

Câu 36: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì

A. cường độ tức thời của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ tức thời

của các dòng điện trong ba dây pha

B. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2

3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và

dây trung hoà.

C. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.

D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây

pha và dây trung hoà.

Câu 37: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp có

biên độ lớn nhất khi góc lệch pha của 2 dao động thành phần nhận giá trị nào sau đây:

A.

2 B. C. 3 D. 4

Câu 38: Khi truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây

giảm đi 10 lần thì:

A. tăng điện áp lên 3,16 lần B. tăng điện áp lên 100 lần

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 18

C. tăng điện áp lên 10 lần D. giảm điện áp xuống 100 lần

Câu 39: Cường độ dòng điện qua 1 cuộn cảm thuần có dạng i = Iocost (A), gọi L là hệ số

tự cảm của cuộn cảm. Hiệu điện thế tức thời ở 2 đầu cuộn cảm có dạng:

A. u = IoLcos(t

2 ) (V) B. u =

Io

L cos(t +

2 ) (V)

C. u = IoLcos(t +

2 ) (V) D. U =

Io

L cos(t

2 ) (V)

Câu 40: Hai con lắc đơn dao động tại cùng 1 nơi với cùng 1 li độ góc o. Gọi T1, T2, v1, v2 là

chu kỳ dao động điều hoà và vận tốc của chúng khi qua vị trí cân bằng. Biết chiều dài con lắc

1 lớn hơn chiều dài con lắc 2, nhận xét nào sau đây là đúng:

A. T1> T2 ; v1 = v2 B. T1> T2; v1> v2; C. T1< T2 ; v1< v2 D. T1> T2; v1< v2

----------- HẾT ĐỀ 4 ----------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 5)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Chọn câu ĐÚNG. Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, là độ lệch pha và

k Z. Hai dao động cùng pha khi:

A) = (k +1/2) B) = 2k C) = (k +1)/2. D) = (2k +1)

Câu 2: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 2cm và chu kỳ là 0,5s. Chọn gốc thời

gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật se là:

A) x = 2cos(4t - /2) (cm) B) x = 2cos(t - /2) (cm)

C) x = 2cos(4t + /2) (cm) D) x = 2cos(t + /2) (cm)

Câu 3: Con lằc lò xo có độ cứng 40N/m dao động với phương trình: x = 5cos(10t + /3)cm.

Năng lượng của dao động là:

A) 100J B) 0,05J C) 500J D) 0,01J

Câu4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ 1s. Thời gian ngắn nhất để động năng

tăng từ 0 đến giá trị cực đại là:

A) 1s B) 0,25s C) 0,125s D) 0,5s

Câu 5: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng lên 2

lần thì tần sồ dao động của vật:

A) Tăng 2 lần. B) Giảm 2 lần. C) Tăng lên 2 lần. D) Giảm 2 lần.

Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một điện áp xoay chiều 220(V) tần số 60(Hz).

Cảm kháng của cuộn cảm là:

A) ZL = 50() B) ZL = 120() C) ZL = 100() D) ZL = 10()

Câu 7: Tần số dao động của con lắc đơn này thay đổi thế nào khi biên độ dao động của con

lắc tăng lên 2 lần và khối lượng vật nặng tăng lên 2 lần.

A) Tăng lên 2 lần. B) Giảm đi 4 lần. C) Không đổi. D) Tăng lên 4 lần.

Câu 8: Chu kỳ con lắc đơn KHÔNG phụ thuộc vào:

A) Chiều dài l. B) Khối lượng vật nặng m.

C) Vi độ địa lý. D) Gia tốc trọng trường g.

Câu 9: Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi (hay hai bó sóng) thì

bước sóng của dao động là bao nhiêu?

A) 0,25m B) 0,5m C) 1m D) 2m

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 19

Câu 10: Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:

A) một phần tư bước sóng B) hai lần bước sóng

C) nửa bước sóng D) một bước sóng

Câu 11: Con lắc đơn dao động có phương trình: x = 4cos(t + /4) (cm). Lấy g = 10m/s2.

Chiều dài của con lắc là:

A) 2m B) 0,5m C) 1,5m D) 1m

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g =10m/s2. Dưới tác dụng

của ngoại lực tuần hoàn có tần số 1,25Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số

của ngoại lực thì:

A) Biên độ dao động không đổi. B) Không thể xác định.

C) Biên độ dao động giảm. D) Biên độ dao động tăng.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm A và B với chu kỳ 2s. Thời gian ngắn nhất

để M chuyển động từ A đến B là:

A) 0,5s B) 1s C) 2s D) 0,25s

Câu 14: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật đi qua:

A) Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. B) Vị trí mà lực đàn hồi bằng 0.

C) Vị trí cân bằng. D) Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

Câu 15: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần

năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?

A) 94% B) 6% C) 9% D) 3%

Câu 16: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có cùng tần số và biên độ lần lượt là

A1 = 1,6cm A2 = 1,2cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là:

A) A = 0,3cm B) A = 3cm C) A = 3,8cm D) A = 2,4cm

Câu 17: Cho dao động điều hoà x = 5cos(10t + /4) (cm). Chu kỳ của dao động là:

A) T = 0,4(s) B) T = 1(s) C) T = 0,2(s) D) T = 5(s)

Câu 18: Phương trình của li độ, vận tốc và gia tốc của một dao động điều hoà có đại lượng

nào sau đây là bằng nhau:

A) Giá trị cực đại lượng. B) Pha. C) Tần số. D) Pha lúc t = 0.

Câu 19: Một mạch điện gồm R = 100(); C = 10-3

/(15)(F) và L = 0,5/(H) mắc nối tiếp.

Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos100t (V). Biểu thức của cường độ tức thời qua

mạch là:

A) i = 2 2 cos(100t - /4)(A) B) i = 2 2 cos(100t + /4)(A)

C) i = 2cos(100t + /4)(A) D) i = 2cos(100t - /4)(A)

Câu 20: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có:

A) Cùng tần số. B) Cùng biên độ.

C) Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D) Cùng pha ban đầu.

Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Với tần số góc thì R = 100(),

ZL = 150(), ZC = 50(). Khi tần số góc có giá trị 0 thì mạch xảy ra cộng hưởng. Ta có:

A) Không có giá trị nào B) 0< C) 0> D) 0 =

Câu 22:Chọn Câu ĐÚNG. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t + ), radian

(rad) là thứ nguyên của đại lượng:

A) Biên độ A. B) Chu kỳ dao động T . C) Pha ban đầu . D) Tần số góc .

Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 500g và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động

điều hoà, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0,4m/s. Biên độ dao động của vật là:

A) 5cm B) 4cm C) 8cm D) 3cm

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 20

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp cùng pha và

vận tốc truyền sóng là 1m/s, tần số 20Hz và khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp AB =

12cm. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giửa AB:

A) 5 B) 3 C) 7 D) 8

Câu 25: Mắc tụ có điện dung C = 31,8(F) vào mạng điện xoay chiều thì cường độ qua tụ

điện có biểu thức i = 2cos(100t + /3)(A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai bản tụ là:

A) u = 20cos(100t + /6)(V) B) u = 141cos(100t + /3)(V)

C) u = 200cos(100t - /6)(V) D) u = 200 2 cos(100t - /3)(V)

Câu 26: Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích

động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu

chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc se lớn nhất? Cho biết khoảng

cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s2.

A) 41km/h B) 12,5km/h C) 60km/h D) 11,5km/h

Câu 27: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V).

Cho biết mạch có cộng hưởng điện và cường độ dòng điện qua mạch lúc này là 2A. Giá trị R

A) R = 70,7() B) R = 141,4() C) R = 100() D) R = 50()

Câu 28: Chọn Câu ĐÚNG. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động

phụ thuộc vào:

A) Độ cứng lò xo. B) Điều kiện kích thích ban đầu.

C) Gia tốc của sự rơi tự do. D) Khối lượng vật nặng.

Câu 29: Hãy chọn Câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số:

A) Từ 16 Hz đến 20 000Hz B) Trên 20 000Hz

C) Dưới 16 Hz D) Từ thấp lên cao

Câu 30: Chọn Câu ĐÚNG. Cơ năng con lắc lò xo dao động điều hoà KHÔNG phụ thuộc vào:

A) điều kiện kích thích ban đầu. B) khối lượng của vật nặng.

C) biên độ dao động. D) độ cứng của lò xo.

Câu 31: Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có đường kính 0,2m và vận tốc

góc là 5 vòng /s. Hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn có chuyển động là:

A) Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 10 (Hz).

B) Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số 5 (Hz).

C) Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần 10 (Hz).

D) Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 5 (Hz).

Câu 32: Vật M dao động điều hoà với tần số 1,59Hz. Khi vật có vận tốc 0,71 m/s thì thế

năng bằng động năng. Biên độ dao động là:

A) 8cm B) 4cm C) 10cm D) 5cm

Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Tần số của sóng là:

A) 50Hz B) 100Hz C) 10Hz D) 500Hz

Câu 34: Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Động năng và thế năng của dao

động bằng nhau khi li độ có giá trị:

A) x = 3cm B) x = 1,5cm C) x = 6cm D) x = 6/ 2 cm

Câu 35: Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây. U là điện áp hiệu

dụng ở nơi phát. P là công suất tải, P là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức

đúng:

A) P = 2U

PR B) P = 2

2

U

PR C) P = 2

2

U

PR D) P =

U

PR

2

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 21

Câu 36: Hãy chọn Câu ĐÚNG. Động cơ không động bộ được tạo ra dựa cơ sở hiện tượng:

A) Tác dụng của từ trường không đổi lên dòng điện. B) Cảm ứng điện từ.

C) Hưởng ứng tinh điện. D) Tác dụng của từ trường quay lên khung dây có dòng điện.

Câu 37: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây

của âm?

A) Cường độ âm B) Đồ thị dao động C) Mức cường độ âm D) Tần số

Câu 38: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về máy biến áp:

A) Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây.

B) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

C) Cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lõi thép.

D) Là dụng cụ dùng để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây SAI?

A) Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha là nam châm có ba cực.

B) Dòng điện 3 pha có thể tạo ra từ trường quay.

C) Một ưu điểm của dòng điện 3 pha là tiết kiệm được dây dẫn.

D) Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm có 2 phần chính: phần cảm và phần ứng.

Câu 40:Một con lắc lò xo với vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 0,314s

và biên độ 4cm. Cơ năng dao động là:

A) 0,16J B) 0,032J C) 0,32J D) 160J

------------- HẾT ĐỀ 5 ---------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 6)

Thời gian: 60 phút

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật

đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. )tcos(Ax

4

. B. tcosAx .C. )tcos(Ax

2

.D. )tcos(Ax

2

Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố

định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa

có cơ năng

A. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.

B. tỉ lệ thuận với bình phương chu kì dao động.

C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính

bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. 5 cm/s. B. 0 cm/s. C. -20π cm/s. D. 20π cm/s.

Câu 4. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,

nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

g = π2 (m/s

2). Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 1,6 s.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và

có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động

của con lắc có chu kì là

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 22

A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s.

Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 7. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:

x1 = Acos(t + ) (cm) và x2 = Acos(t 3

) (cm). pha ban đầu dao động tổng hợp của 2 dao

động trên là

A. 3

B.

3

2 C.

3

D.

3

2

Câu 8. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định),

phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác

dụng lên vật.

B. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng

lên vật.

D. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của

chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng

A. 3 cm/s. B. 4 cm/s. C. 8 cm/s. D. 0,5 cm/s.

Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng. Trong ba chu kì liên tiếp, nó đi

được một quãng đường dài 60 cm. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là:

A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

Câu 11. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần

rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng

dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.

Câu 12. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

Câu 13. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng,

vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là

A. bước sóng. B. vận tốc truyền sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng.

Câu 14. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn

vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.

Câu 15. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là

u = 6cos(4πt 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng

A. 200 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 150 cm.

Câu 16. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu

kỳ không đổi bằng 1,25.103

s. Am do lá thép phát ra là

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 23

A. âm thanh. B. tạp âm. C. hạ âm. D. siêu âm.

Câu 17. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây với một đầu dây cố định, một đầu dây tự do,

chiều dài dây phải thoả mãn

A. bằng một số nguyên lần bước sóng. B. bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng.

C. bằng một số lẻ lần bước sóng. D. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 18. Hai sóng phát ra từ 2 nguồn dao động thỏa điều kiện nào sau đây có thể giao thoa nhau?

A. Hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau.

B. Hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng tần số, ngược pha nhau.

C. Hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.

D. Hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng phương, độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 19. Để tăng độ cao của âm thanh do dây đàn phát ra ta phải

A. Kéo căng dây đàn hơn. B. làm chùng dây đàn hơn.

C. Gảy đàn mạnh hơn D. Gảy đàn nhẹ hơn.

Câu 20. Khi cường độ âm là I thì mức cường độ âm là L. Khi cường độ âm là 1000I thì mức

cường độ âm là L‟. Chọn câu đúng

A. L = 3L‟ B. L‟ = 2L C. L‟ = L + 3 (B). D. L‟ = L +2 (B)

Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uosinωt thì độ

lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A.R

C

L

tan

1

. B.R

L

C

tan

1

.

C.R

CLtan

. D.

R

CLtan

.

Câu 22. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10 Ω, độ tự cảm của

cuộn dây thuần cảm HL

10

1 và điện dung của tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng

pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị của C là

A. F

310. B. F

2

10 4

. C. F

410. D.3,18µF.

Câu 23. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần

cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu

dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu

đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và

UL . Biết U = UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện là

A.2

2cos . B.

2

1cos . C. cos = 1. D.

2

3cos

Câu 24. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.

Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha 2

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. nhanh pha 4

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

C. chậm pha 2

so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 24

D. chậm pha 4

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần

số góc n(vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện

do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n và f là

A. f = 60np B. f

pn

60 C.

p

nn

60 D.

p

fn

60

Câu 26. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường

không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 27. Khi đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ

tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt

vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ

dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 60 Ω. B. 30 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.

Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và cảm

kháng ZL = 30, tụ điện có điện dung C = 100F và dung kháng ZC = 40. Giá trị của L là

A. 1,2 H B. 0,12 H C.

3 H D.

30, H

Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp

tức thời hai đầu tụ điện là uc = 100cos(100t 3

) (V) và điện áp tứcthời hai đầu điện trở là

uR = 100cos(100t +6

) (V). Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là

A. u = 200cos(100t 4

) (V) B. u = 200cos(100t

12

) (V)

C. u = 100 2 cos(100t 4

) (V) D. u = 100 2 cos(100t

12

) (V)

Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn

mạch và cường độ dòng điện trong mạch không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 4

(rad) B. 0 (rad) C.

3

(rad) D.

3

2 (rad)

Câu 31. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh một điện áp hiệu dụng

U = 220V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là I = 2A. Công suất tiêu thụ trên mạch có thể

nhận gíá trị nào sau đây?

A. 400W B. 600W C. 500W D. 800W

Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều như hình ve:

cuộn dây thuần cảm. Số chỉ của các vôn kế lần lượt là U1 = 50V , U2= 100V, U3 = 150V.

Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. 300 V B. 50 2 V C. 50 3 V C. 100 V

Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai

đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

60,H, tụ

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 25

điện có điện dung C = 10-4

/ F và công suất toả nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của

điện trở thuần R là

A. 20 Ω. B. 80 Ω. C. 40 Ω. D. 30 Ω.

Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là

30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 20 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 10 V.

Câu 35. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều

có điện áp U1= 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 =10V. Bỏ qua hao

phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D.50 vòng.

Câu 36. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều

A. không đổi theo thời gian

B. biến thiên điều hòa theo thời gian

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện.

Câu 37. Một mạch điện RLC không phân nhánh mang tính dung kháng. Để giảm hệ số công

suất của đoạn mạch thì người ta:

A. tăng tần dần số dịng điện. B. mắc thêm một tụ điện C‟ song song với C

C. tăng điện dung tụ điện C D. mắc thêm một tụ điện C‟ nối tiếp với C

Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực

nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay

với tốc độ

A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 25 vòng/phút.

Câu 39. Chọn câu trả lời đúng. Một bàn ủi được coi như một điện trở thuần R được mắc vào

một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Giữ điện áp không đổi, tăng

tần số dòng điện thì công suất tỏa nhiệt của bài ủi

A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. tăng rồi lại giảm.

Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình ve :

Trong đó X , Y , Z là các hộp kín, mỗi hộp chứa một trong 3 phần tử : điện trở, tụ điện hoặc

cuộn dây thuần cảm. Biểu thức điện áp hai đầu các đoạn mạch lần lượt là :

uAM = UOXcos(t + 6

) (V) ; uMN = UOYcos(t

3

)(V); uNB = UOZcos(t +

3

2)(V) . Biết

rằng uNB sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Chọn câu đúng.

A. X chứa điện trở ; Y chứa tụ điện ; Z chứa cuộn dây.

B. X chứa điện trở ; Y chứa cuộn dây; Z. chứa tụ điện

C. X chứa tụ điện ; Y chứa điện trở ; Z chứa cuộn dây.

D. X chứa cuộn dây; Y chứa điện trở ; Z chứa tụ điện

------------- HẾT ĐỀ 6 -----------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 7)

Thời gian: 60 phút

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 26

Câu 1: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện

tượng cộng hưởng điện xảy ra khi :

A. thay đổi điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại.

B. thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại.

C. thay đổi R để điện áp trên tụ đạt cực đại.

D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại.

Câu 2: Gia tốc trong dao động điều hòa

A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. luôn hướng theo chiều chuyển động.

C. có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. luôn luôn không đổi.

Câu 3: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy

qua cuộn dây biến thiên điều hoà

A. khác tần số và cùng pha. B. cùng tần số và ngược pha.

C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số và vuông pha.

Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u =

U0cos( t )6

(V) thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(

2t )

3

(A). Phần tử đó là :

A. điện trở thuần. B. tụ điện.

C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 5: Chọn câu sai :

A. Cảm giác nghe âm "to" hay "nhỏ" phụ thuộc cường độ âm và tần số âm.

B. Ngưỡng đau phụ thuộc tần số âm. C. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm.

D. Âm sắc phụ thuộc đồ thị dao động âm.

Câu 6: Chọn câu đúng:

A. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn, cứng như đá, thép.

B. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ.

C. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn khi truyền trong chân không.

D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn tốc độ truyền trong không khí.

Câu 7: Trong mạch RLC nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu

đoạn mạch phụ thuộc vào:

A.điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tính chất của mạch điện.

C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc thời gian.

Câu 8: Cho hai nguôn kêt hơp S1, S2 giông hêt nhau, cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này

tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sat đươc sô cưc đai giao thoa la

A. 7 B. 3 C. 9 D. 5

Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài = 1m, g =10m/s2, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng.

Con lắc dao động với biên độ α0 = 90. Tốc độ của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:

A. 9 5 m/s B. 9 2 cm/s C. 0,35m/s D. 0,43m/s

Câu 10: Một dây AB có chiều dài l, hai đầu cố định. Gọi v là tốc độ truyền sóng trên dây

(không đổi). Tần số nhỏ nhất mà dây rung để có sóng dừng trên dây là:

A. f = v

2.l. B. f =

v

3.l. C. f =

v

l. D. f =

v

4.l.

Câu 11: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La,

Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có

A. âm sắc khác nhau. B. tần số âm khác nhau.

C. biên độ âm khác nhau. D. cường độ âm khác nhau.

Câu 12: Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 27

A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.

B. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.

C. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.

D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.

Câu 13: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời điểm t

khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:

A. 222

0 uL

CiI B.

222

0 LCuiI C. 222

0 uC

LiI D.

222

0

1u

LCiI

Câu 14: Hợp lực tác dụng lên vật có dạng F = - 0,8cos5t (N), vật có khối lượng 400g dao

động điều hòa. Biên độ dao động của vật là

A. 8cm B. 3,2cm C. 2cm D. 4cm

Câu 15: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu

điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết

U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:

A. u chậm pha hơn i một góc π/3 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4

C. u chậm pha hơn i một góc π/4 D. u sớm pha hơn i một góc π/4

Câu 16: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu

mạch một hiệu điện thế U = 120V, f 0 thì dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch

một góc 600. Công suất của mạch là:

A. 288W B. 144W C. 72W D. 36W

Câu 17: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 20dB :

A. I = 102I0 B. I = 10

-2I0 C. I = 2I0 D. I = I0/2

Câu 18: Một đồng hồ quả lắc được xem như một con lắc đơn, chạy đúng ở mặt đất. Đưa đồng

hồ này lên độ cao 10km và giữ cho nhiệt độ không đổi thì mỗi ngày đêm đồng hồ này chạy

chậm bao nhiêu giây (s). Xem trái đất có dạng hình cầu, bán kính 6400km.

A. 13,5s B. 0,14s C. 14s D. 135s

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên

tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.

C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: I = U..L

B. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây.

C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.

D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.

Câu 21: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì:

A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.

B. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.

C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.

D. hệ số công suất của dòng điện bằng không.

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại

lần lượt là 15N và 25N. Lực kéo về cực đại có giá trị là :

A. 15N B. 5N C. 10N D. 20N

Câu 23:Một mạch dao động lý tưởng LC. Nếu gọi Io là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ

thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện Qo và Io là:

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 28

A. Qo = IoLC

. B. Qo = Io LC . C. Qo = Io

C

L . D. Qo = Io

1

LC.

Câu 24: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi:

A. vật đổi chiều chuyển động. B. cơ năng bằng không.

C. vận tốc bằng không. D. gia tốc bằng không.

Câu 25: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.

A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.

D. Sóng điện từ khi truyền đi có mang theo năng lượng.

Câu 26: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng

A. 3

4cơ năng. B.

2

3cơ năng. C.

1

2cơ năng. D.

1

3cơ năng.

Câu 27: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số

công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng và điện trở R là :

A. 2 B. 3 C. 1/ 2 D. 1/ 3

Câu 28: Một vật d.động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t /2) (cm). Gia tốc của vật có giá trị lớnnhất là:

A. 144 cm/s2. B. 1,5 cm/s2. C. 96 cm/s2. D. 24 cm/s2.

Câu 29: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành

phần a và a 3 được biên độ tổng hợp là 2a; Hai dao động thành phần đó

A. lệch pha 3

. B. lệch pha

6

.C. cùng pha với nhau.D. vuông pha với nhau.

Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc

nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện

áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ

lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 4

. B.

3

. C.

3

. D.

6

.

Câu 31: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:

A. Dao động cưỡng bức và dao động duy trìđều là dao động điều hoà.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.

C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.

D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =

10, cuộn cảm thuần có L = 1

10 (H), tụ điện có C =

310

2

(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn

cảm thuần là u 20 2 cos(100 t )L 2

(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. u 40 2 cos(100 t )4

(V). B. u 40cos(100 t )

4

(V)

C. u 40 2 cos(100 t )4

(V). D. u 40cos(100 t )

4

(V).

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 29

Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp,

với ZL = 3R. Nếu mắc thêm tụ điện có ZC = R thì tỉ số hệ công suất của mạch mới đối với

mạch cũ là:

A. 1/ 2. B. 2. C. 1. D. 2.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là saikhi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch

dao động LC lí tưởng?

A. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển

hóa lẫn nhau.

B. Cứ sau thời gian bằng 1

4 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ

trường lại bằng nhau.

C. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.

D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.

Câu 35: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện

áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt

là uR = U0Rcost (V) và ud = U0d cos(t +2

) (V). Kết luận nào sau đây là sai ?

A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản cực của tụ điện.

B. Cuộn dây có điện trở thuần.

C. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch.

D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.

Câu 36: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào?

A. Độ tự cảm L. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.

C. Điện trở R. D. Điện dung C của tụ điện.

Câu 37: Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây

hình thành 5 nút sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ

truyền sóng trên dây là:

A. 80cm/s B. 90cm/s C. 180cm/s D. 160m/s

Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và

tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u 100 2 cos(100 t)(V) , lúc đó L CZ 2Z và hiệu

điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là RU 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:

A. 80V B. 160V C. 60V D. 120V

Câu 39: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 6s thì động năng biến thiên với chu kỳ:

A. 0 s B. 6 s C. 3 s D. 12 s

Câu 40: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ

điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau

đây không đúng là:

A. C

C

UI

Z B.

RUI

R C.

C

C

ui

Z D.

Rui

R

----------------------------------------------------------------------------------------

----------- HẾT ĐỀ 7 ----------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 8)

Thời gian: 60 phút

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 30

Câu 1: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng nhiệt điện.

C. từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm

Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C = 4

1.10

-3F có điện áp

u = 160cos(100t –4

)V. Lập biểu thức cường độ dòng điện qua mạch .

A. i = 4cos(100t +4

) A. B. i = 4 2 cos(100t +

4

3 ) A.

C. i = 4 2 cos(100t +4

) A. D. i = 4cos(100t –

4

3)A.

Câu 3: Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ C thì dung kháng có tác dụng như thế nào?

A. Làm điện áp cùng pha với dòng điện.

B. Làm điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc 2

.

C. Làm điện áp trễ pha hơn dòng điện một góc2

.

D. Độ lệch pha của điện áp và cường độ phụ thuộc vào giá trị của C.

Câu 4: Con lắc đơn dài dao động điều hòa với chu kì T = 2,4 s. Nếu độ dài là ‟ = 1 m thì

chu kì là T‟ = 2 s. Tính độ dài của con lắc .

A. 1,62 m. B. 1,40 m. C. 1,20 m. D. 1,44 m.

Câu 5:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A lò xo có độ cứng k móc vật m vào

vật. Tìm độ lớn vận tốc tại điểm có động năng bằng thế năng.

A. v = m

kA

2 B.v =

m

kA2C. v = A

k

m

2 D. v = A

m

k

2

Câu 6:Chọn biểu thức SAI. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp

A. P = UIcosφ. B. P = I2R. C. cosφ =

Z

R D. cosφ =

R

Z

Câu 7: Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy tăng áp.

A. N1< N2. B. N1> N2. C. N1 = N2. D. N1 có thể nhỏ hơn hay lớn hơn N2.

Câu 8: Một vật khối lượng m = 0,1 kg thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều

hòa cùng phương, có phương trình dao động là: x1 = 5cos(10t + ) cm ; x2 = 10cos(10t –/3)

cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là

A. 0,5 3 N. B. 5 3 N. C. 5N. D. 50 3 N.

Câu 9: Dòng điện xoay chiều hình sin có chu kì T, cường độ cực đại I0 = 4 A. Tìm thời gian

ngắn nhất để cường độ tức thời có giá trị i = 2 A ( t = 0 s) đến i = 4 A?

A. 3

T. B.

4

T. C.

6

T . D.

2

T.

Câu 10: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai

đầu của nó một góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây

A. có cảm kháng bằng với điện trở thuần. B. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở thuần.

C. có cảm kháng lớn hơn điện trở thuần. D. chỉ có cảm kháng.

Câu 11: Dây dài L = 90 cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40 m/s, được kích thích cho

dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng sóng dừng trên dây, biết 2 đầu dây gắn cố định.

A. 6. B. 9. C. 8. D. 10.

Câu 12: Tai người có thể cảm thụ được âm có tần số nào trong các tần số sau?

A. 1 KHz. B. 99,9 MHz. C. 30 KHz. D. 10 Hz.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 31

Câu 13: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ

ba pha khi có dòng điện ba pha vào động cơ. Cảm ứng từ do một trong hai cuộn dây còn lại

tạo ra khi đó có độ lớn

A. 0. B. 0,5B0. C. B0. D. 1,5B0.

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh vị trí cân bằng O với

chu kỳ T = /10s. Biết rằng khi t = 0 s vật ở vị trí có li độ x = – 4 cm với vận tốc bằng 0.

Phương trình dao động của vật là

A. x = – 4cos (20t) cm. B. x = 4cos(20t) cm.

C. x = 4cos(20t – /2) cm. D. x = – 4cos(20t – /2) cm.

Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng 100 vòng và 2000 vòng. Muốn máy này là

máy hạ áp thì cuộn nào là cuộn thứ cấp. Khi mắc hai vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp

hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu.

A. 100 vòng và 110V B. 100 vòng và 11V C. 2000 vòng và 110V D. 2000 vòng và 11V

Câu 16:Chọn câu đúng. Sóng hạ âm là sóng

A. có tần số lớn.B. có tần số nhỏ.

C. có tần số nhỏ hơn 16 Hz D. có tần số trong khoảng 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động đồng pha, cách nhau 20 cm, có chu kì sóng

là 0,1 s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Trên đoạn S1S2, số cực tiểu giao

thoa trong khoảng giữa hai điểm S1 và S2 là

A. 9. B. 7. C. 10. D. 6.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng.Trong dao động điều hoà.

A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với vận tốc.

B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

D. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với vận tốc.

Câu 19: Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R,

hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là

u = 200cos100t (V). Dòng điện qua mạch là i = 2cos (100t - /2) A. Kết luận nào sau

đây là đúng?

A. Điện dung C = 10

-4

F. B. Điện trở thuần R = 100.

C. Độ tự cảm L = 1

H. D. Hệ số công suất mạch bằng 1.

Câu 20: Trong cách mắc điện ba pha hình sao, điện áp giữa dây pha và dây trung hòa là Up,

điện áp giữa hai dây pha là Ud . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Up = Ud 3 . B. Ud = Up 3 . C. Up = Ud 2 D. Ud = Up 2 .

Câu 21: Một mạch xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 80, mắc

nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC = 60. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức:

i = 2 2 cos(100t)A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là

A. 40 2 V. B. 280 V. C. 40 V. D. 280 2 V.

Câu 22: Trong dao động điều hòa, về độ lớn, chất điểm có

A. vận tốc cực đại, gia tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng.

B. vận tốc cực đại, gia tốc cực đại khi qua vị trí biên.

C. vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu khi qua vị trí cân bằng.

D. vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu khi qua vị trí biên.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 32

Câu 23: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm.

Tìm khoảng cách d = MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là /3

A. d = 20 cm. B. d = 24 cm. C. d = 15 cm. D. d = 30 cm.

Câu 24: Đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm

L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế ổn định. Khi điều

chỉnh C sao cho dung kháng bằng 40 và bằng 30 Ω thì tổng trở mạch trong hai trường hợp

này bằng nhau. Cảm kháng của cuộn dây là

A. 70 . B. 50 . C. 10 . D. 35 .

Câu 25: Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = Acos(T

2t +

6

). Vận tốc của

vật có độ lớn cực đại ở thời điểm nào?

A. t = 12

Ts B. t =

4

Ts C. t =

6

Ts D. t =

12

5Ts

Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt ngang. Khi đi từ biên về vị

trí cân bằng thì chuyển động của con lắc là chuyển động

A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần.

Câu 27: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng tần số

của dòng điện xoay chiều lên thì hệ số công suất của mạch se

A. bằng 1. B. không thay đổi. C. giảm. D. tăng.

Câu 28: Xét hai dao động cùng phương, có phương trình li độ x1 = A1cos(t + 1) và

x2 = A2cos(t + 2). Kết luận nào đúng ?

A. Khi 2 – 1 = (2n+1) /2 (với n N) thì hai dao động ngược pha.

B. Khi 2 + 1 = 2nπ (với n N) thì hai dao động cùng pha.

C. Khi 2 + 1 = (2n+1) /2 (với n N) thì hai dao động ngược pha.

D. Khi 2 – 1 = 2nπ (với n N) thì hai dao động cùng pha.

Câu 29: Người ta cần truyền một công suất là 1 MW từ thành phố A đến thành phố B bằng

hai dây dẫn, điện trờ của 1 dây dẫn là 50 Ωvới điện áp hiệu dụng là 20 KV. Công suất hao

phí trên dây dẫn là

A. 250 KW B.150 KW C. 125 KW D. 25 KW

Câu 30: Độ cao của âm phụ thuộc vào

A. biên độB. biên độ và bước sóng.C.tần số.D. cường độ và tần số

Câu 31: Đoạn mạch đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Nếu mạch chỉ có điện trở

thuần R thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là IR = 3 A. Nếu mạch chỉ có tụ

điện C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là IC = 4 A. Nếu mạch gồm cả điện

trở R và tụ điện có tụ điện C nối tiếp thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. 2,4 A. B. 3,5 A. C. 5 A. D. 7 A.

Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh đặt dưới hiệu điện thế ổn định U = 120V.

Công suất cuả đoạn mạch là P = 480W, hệ số công suất cuả đoạn mạch là 0,8. Tính cường độ

hiệu dụng của dòng điện qua mạch.

A. 4 A. B. 5 A. C. 3,2 A. D. 0,5 A.

Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện trở thuần có R = 40 , cảm kháng

ZL = 19 . Tổng trở mạch Z = 41 . Dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai

đầu mạch. Tính dung kháng ZC.

A. 20 . B. 18 . C. 10 . D. 28 .

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 33

Câu 34: Để đưa ra khái niệm giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, người ta dựa vào

tác dụng nào của dòng điện xoay chiều?

A. Hóa. B. Quang. C. Nhiệt. D. Từ.

Câu 35: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa?

A. Phương trình li độ có dạng : x = Acos(t + ) với A, , là các hằng số và A 0, 0.

B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

C. Cơ năng của vật được bảo toàn

D. Chu kì dao động là một hằng số.

Câu 36:Chọn câu đúng.

Hệ số công suất của dòng điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC

A. bằng 0 B. bằng 1 C. phụ thuộc R D. phụ thuộc ZL.ZC

Câu 37:Chọn câu đúng. Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng.

A. Tổng hợp hai dao động. B. Tạo thành các gợn lồi, lõm.

C. Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường.

D. Hai sóng gặp nhau có những điểm chúng tăng cường lẫn nhau có những điểm chúng

triệt tiêu nhau.

Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là một nam châm điện có 10 cặp

cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của roto phải bằng

A. 1500 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 300 vòng/phút.

Câu 39: Một con lắc lò gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng

của lò xo lên gấp 2 lần và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì tần sồ dao động của vật

A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 40: Cho đoạn mạch như hình ve. Đặt vào hai đầu A,B một

hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100t) V. Điện trở thuần

R = 50 Ω ; cuộn dây có điện trở thuần r = 150 Ω, độ tự cảm L

thay đổi được. Ampe kế có điện trở không đáng kể. Điều chỉnh L

để số chỉ của ampe kế cực đại. Dòng điện qua tụ C là

aA BRCL,r

A. i = 2 cos(100t +/2) A. B. i = 2 cos(100t) A.

C. i = 2 cos(100t-/2) A. D. i = 2 cos(100t) A.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ĐỀ 8 ----------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 9)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Định nghia nào sau đây là không đúng

A) Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.

B) Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân tử của môi trường có sóng truyền qua.

C) Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

D) Chu kỳ sóng chính là chu kỳ dao động của nguồn sóng.

Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo trên phương ngang, lực kéo về luôn

A) cùng chiều chuyển động của vật. B) có độ lớn không đổi theo thời gian.

C) ngược chiều với gia tốc. D) là lực đàn hồi lò xo.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 34

Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp có cùng biên độ và

cùng bước sóng , một điểm cực đại giao thoa và một điểm cực tiểu giao thoa kế nhau trên

đường thẳng nối hai nguồn nhau luôn

A) cách nhau khoảng bằng /2. B) dao động ngược pha.

C) cách nhau khoảng bằng /4. D) dao động cùng tần số.

Câu 4:Dao động tổng hợp của của hai dao đông điều hòa cùng phương, cùng tần số là một

dao động điều hòa

A) có biên độ không phụ thuộc vào pha ban đầu của hai dao động thành phần.

B) có tần số bằng hai lần tần số của dao động thành phần.

C) cùng phương với hai dao động thành phần.

D) có pha ban đầu không phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành phần.

Câu 5: Tìm câu sai. Trong dao động điều hòa, thế năng và động năng

A) biến thiên tuần hoàn cùng tần số. B) biến thiên tuần hoàn cùng pha nhau.

C) có tổng không thay đổi theo thời gian. D) có giá trị cực đại bằng nhau.

Câu 6: Một con lắc đơn chiều dài = 64 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do

g = 2 . Số dao động mà con lắc này thực hiện trong 8 s là

A) 5. B) 8. C) 10. D) 0,5.

Câu 7: Quan hệ nào sau đây giữa gia tốc và vận tốc trong dao động điều hòa là đúng.

A) Gia tốc và vận tốc luôn cùng chiều nhau.

B) Khi gia tốc có độ lớn cực đại thì vận tốc bằng 0.

C) Gia tốc trễ pha hơn vận tốc góc /2

D) Gia tốc ngược chiều vận tốc khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng.

Câu 8: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

là x1 = 5cos(20t + 5/6) (cm,s) và x2 = 5 3 cos(20t - 2/3) (cm,s). Dao động của chất điểm

này có pha ban đầu là

A) - 5/6. B) . C) /6. D) - /3.

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn

mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3N con lắc có thế năng bằng

45mJ và có động năng bằng

A) 135 mJ. B) 15 mJ. C) 90 mJ. D) 45 mJ.

Câu 10: Một điểm O dao động điều hòa với biên độ a, tạo ra một sóng cơ truyền đi trong

một môi trường với tốc độ bằng tốc độ dao động cực đại của O. Sóng này có bước sóng là

A) = a. B) = 2a. C) = a/2. D) = a/.

Câu 11: Nếu bỏ qua mọi ma sát thì dao động của con lắc đơn luôn là dao động

A) cưỡng bức. B) điều hòa. C) tuần hoàn. D) duy trì.

Câu 12: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài sợi dây

phải bằng

A) số nguyên lần nửa bước sóng. B) số bán nguyên lần bước sóng.

C) số nguyên lẻ lần nửa bước sóng. D) số nguyên lần bước sóng.

Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định, đặc điểm nào sau đây

là đúng

A) Các bụng sóng luôn dao dộng ngược pha nhau.

B) Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng bằng chu kỳ sóng.

C) Các điểm nằm trong khoảng giữa hai nút sóng kế nhau luôn dao động cùng pha.

D) Khoảng cách giữa hai nút sóng bằng nửa bước sóng.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 35

Câu 14: Trong hiện tương giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đồng pha thì biên độ dao

động tai một điểm trong vùng giao thoa có giá trị

A) cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng số nguyên lẻ lần bước sóng.

B) luôn bằng hai lần biên độ sóng của nguồn.

C) không phụ thuộc vào hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó.

D) cực đại khi hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.

Câu 15: Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu

trong các giá trị sau?

A) 0,4 ns. B) 0,4 ms. C) 0,4 s. D) 0,4 μs.

Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi

A) tần số của cưỡng bức càng gần với tần số riêng của hệ.

B) tần số của lực cưỡng bức càng lớn.

C) biên độ lực cưỡng bức càng nhỏ.

D) độ lớn lực cản môi trường càng lớn.

Câu 17: Tìm câu sai. Dao động cơ duy trì

A) có chu kỳ bằng với chu kỳ riêng của hệ.

B) có phần năng lượng được cung cấp sau mỗi chu kỳ bằng đúng phần năng lượng tiêu

hao do ma sát.

C) là dao động của con lắc đồng hồ.

D) là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực không đổi.

Câu 18: Tìm phát biểu sai. Sóng phản xạ và sóng tới luôn

A) có cùng bước sóng. B) có cùng tần số.

C) truyền ngược chiều nhau. D) ngược pha.

Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng quả cầu là m. độ cứng lò xo là k. Khi con lắc dao

động điều hòa đi qua vị trì có li độ x thì nó có vận tốc là v. Biên độ của dao động này là

A) A =

2

2kv

x

m

.B) A =

2

2mv

x

k

. C) A =

2

2mx

v

k

.D) A =

2

2kx

v

m

.

Câu 20: Cường độ âm có đơn vị đo là

A) dB. B) N/m2

. C) B. D) W/m2

.

Câu 21: Tìm câu sai. Đồ thị dao động của nhạc âm

A) liên quan mật thiết với âm sắc. B) có tần số bằng tần số âm cơ bản.

C) là sự tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm có trong nhạc âm đó.

D) luôn có dạng hình sin.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20

Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Muốn trên dây

có 4 bụng sóng thì phải

A) tăng tần số thành 30 Hz. B) giảm tần số đi 10 Hz.

C) giảm tần số còn 20/3 Hz. D) tăng tần số thêm 20/3 Hz.

Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = s0cost , tại nơi có gia tốc

rơi tự do là g. Dao động này có biên độ góc

A) 0 = 0

s

g

. B) 0 =

2

0s

g

. C) 0 =

2

0s

g

. D) 0 =

2 2

0s

g

.

Câu 24: Một con lắc lò xo có khối lương quả cầu là m, độ cứng lò xo là k, dao động điều

hòa với biên độ A thì có cơ năng là W. Khi thay quả cầu khối lượng m thành quả cầu có khối

lượng m‟ = 2m và cho hệ dao động với biên độ là A thì cơ năng của hệ là

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 36

A) W‟ = W. B) W‟ = 4W. C) W‟ = W 2 . D) W‟ = 2W.

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đồng pha A, B

dao động với tần số 14 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 29 cm và 21cm sóng có biên

độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB có 3 đường cực tiểu khác. Tốc độ truyền

sóng trên mặt nước có giá trị là

A) 28 cm/s. B) 37,3 cm/s. C) 32 cm/s. D) 24,9 cm/s.

Câu 26: Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm

nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau đoạn 20 cm dao động

A) lệch pha /3. B) lệch pha 2/3. C) ngược pha. D) vuông pha.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang và sóng dọc

A) Sóng ngang truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

B) Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C) Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng.

D) Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp

cùng pha S1 và S2 cách nhau 26 cm, dao động với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt

nước là 30 cm/s. Điểm M chia trong S1S2 , dao động với biên độ cực đại khi M cách S1 đoạn

A) 12 cm. B) 9 cm. C) 16 cm. D) 21 cm.

Câu 29: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi chiều dài = 1 m có hai đầu

cố định thì bước sóng có giá trị lớn nhất bằng

A) 1 m. B) 2 m. C) 4 m. D) 0,5 m.

Câu 30: Một trong những đặc trưng vật lý của sóng âm là

A) âm sắc. B) độ cao. C) mức cường độ âm. D) độ to.

Câu 31: Một chất điểm khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với phương trình

x = 4cos(10t + /2) (cm,s). Cơ năng của chất điểm này là

A) 40 mJ. B) 10 J. C) 4 mJ. D) 1 J.

Câu 32: Khi một sóng cơ học truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng

nào sau đây là không thay đổi

A) Biên độ. B) Tần số. C) Bước sóng. D) tốc độ truyền sóng.

Câu 33: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu mạch R,L,C nối

tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu R. L, C lần lượt là UR, UL , UC. Quan hệ nào sau đây là đúng ?

A) U = UR + UL + UC. B) U < UR + UL + UC.

C) U > UR + UL + UC. D) U ≤ UR + UL + UC.

Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở R = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.

Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 170 V thì điện áp

hiệu dụng hai đầu tụ C là 150 V. Mạch điện này tiêu thụ công suất là

A) 722,5 W. B) 10 W. C) 160 W. D) 80 W.

Câu 35: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 3, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L

= 1/ H và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos120t

thì dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với điện áp hai đầu mạch. Điện dung tụ điện là

A) C =

2

10

36

F. B) C =

3

10

3

F. C) C =

2

10

108

F. D) C =

3

10

F.

Câu 36: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20 , ống dây thuần cảm có

độ tự cảm L = 4/5H và tụ điện điện có điện dung C = 100/F. Đặt vào hai đầu mạch điện

áp xoay chiều u = 80cos(100t - /6) (V), thì dòng điện qua mạch có dạng

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 37

A) i = 2cos(100t +/4) (A). B) i = 2cos(100t -/4) (A).

C) i = 2 2 cos(100t +/12) (A). D) i = 2 2 cos(100t + 5/12)(A).

Câu 37: Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dòng điện

xoay chiều

A) qua mạch có biên độ tỉ lệ nghịch với điện dung của tụ.

B) qua mạch có pha ban đầu là - /2.

C) không thể tồn tại trong mạch.

D) qua mạch sớm pha /2 so với điện áp hai đầu mạch.

Câu 38: Khi trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì điều nào

sau đây có thể không xảy ra?

A) Điện áp hai mạch cùng pha với dòng điện qua mạch.

B) Điện áp hai đầu mạch bằng điện áp hai đầu điện trở R.

C) Cảm kháng của mạch bằng dung kháng.

D) Điện trở của mạch bằng cảm kháng.

Câu 39: Khi cho từ thông qua một cuộn dây biến thiên điều hòa thì trong cuộn dây xuất hiện

một suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa

A) ngược pha với từ thông. B) trễ pha so với từ thông góc /2.

C) cùng pha với từ thông. D) sớm pha hơn từ thông góc /2.

Câu 40: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu mạch R,L,C

nối tiếp thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là I. Công suất P tiêu thụ trên mạch

không thể có giá trị nào sau đây?

A) P > UI. B) P < UI. C) P = UI. D) P ≤ UI.

------------------ HẾT ĐỀ 9 ----------------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 10)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về điện áp pha (Up) và điện áp dây(Ud) ? Trong mạng

điện ba pha

A. mắc hình sao, điện áp giữa một dây pha và một dây trung hòa gọi là điện áp pha

B. Giữa điện áp pha (Up) và điện áp dây(Ud) có mối liên hệ : Ud = Up 3

C. mắc hình sao thì điện áp giữa hai dây pha với nhau gọi là điện áp dây.

D. mắc hình tam giác thì điện áp giữa hai đầu của mỗi cuộn dây trong stato gọi là điện áp dây.

Câu 2: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện

trở R = 6; cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 2; tụ điện có dung kháng ZC = 10.

Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng

A. 10 không đổi theo tần số. B. 10 và thay đổi theo tần số dòng điện

C. 18 và thay đổi theo tần số dòng điện D. 18 không đổi theo tần số.

Câu 3: Chọn câu sai. Đối với âm cơ bản, họa âm thứ 2 và họa âm thứ 3 do cùng một dây đàn

phát ra thì

A. tần số họa âm thứ 3 lớn gấp 3 tần số âm cơ bản

B. tần số âm cơ bản bằng một nửa tần số họa âm thứ 2

C. tốc độ họa âm thứ 2 bằng tốc độ họa âm thứ 3

D. tốc độ âm cơ bản lớn gấp 3 tốc độ họa âm thứ 3

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 38

Câu 4: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 20 dB và tại điểm B là 30 dB. Hãy

so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).

A. IA = 3IB/2 B. IA = 10 IB C. IA = 2 IB/3 D. IA = IB /10

Câu 5: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều bằng 0 khi đoạn mạch đó

A. không có tụ điện B. không có cuộn cảm

C. có điện trở bằng 0 D. chỉ có điện trở thuần

Câu 6: Mạch điện xoay chiều R, L(thuần cảm), C nối tiếp. Biết L = 2/ (H), C = 10-4

/ (F), R

là biến trở. Hai đầu mạch có điện áp áp u = 100 2 cos(100 t ) (V). Thay đổi R để cường

độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. Khi đó,

A. hệ số công suất của mạch cos = 1 B. cường độ hiệu dụng qua mạch I = 2 A

C. công suất tiêu thụ của mạch P = 0 D. điện trở thuần R = 100

Câu 7: Sóng phát ra tại một điểm O truyền đến một điểm M, cách O một đoạn d = 50 cm và

ở sau O theo chiều truyền có phương trình dao động là uM = 4cos(t) cm Biết sóng truyền đi

với tốc độ v = 1 m/s và có biên độ không đổi. Phương trình dao động tại O là

A. uO = 4cos(t) cm. B. uO = 4cos(t + ) cm.

C. uO = 4cos(t – 0,5) cm. D. uO = 4cos(t + 0,5) cm.

Câu 8: Đặt điện áp u = U0 cos100 t (V), với U0 không đổi, vào hai đầu đoạn mạch điện

xoay chiều R, L(thuần cảm), C nối tiếp. Biết độ tự cảm của cuộn dây cảm thuần và điện dung

của tụ điện lần lượt là L = 2/ (H), C = 10-4

/ (F). Để điện áp hai đầu điện trở thuần R đạt

giá trị cực đại thì phải ghép thêm một tụ điện có điện dung C „ bằng

A. 10-4

/2 (F) nối tiếp với tụ điện C B. 10-4

/2 (F) song song với tụ điện C

C. 10-4

/ (F) nối tiếp với tụ điện C D. 10-4

/ (F) song song với tụ điện C

Câu 9: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết mạch có tính dung kháng. So với điện áp u ở

hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện i chạy qua đoạn mạch se

A. cùng pha B. vuông pha C. trễ pha D. sớm pha

Câu 10: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh lần lượt gồm một tụ có điện dung C, điện

trở thuần R và một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Biết các hiệu điện thế tức thời uCR

và urL vuông pha nhau. Hãy tìm mối liên hệ giữa R, r, L và C .

A. L = CRr B. C = L.R.r C. r = R.L.C D. R = r.L.C

Câu 11: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos2 ft (V), với f không đổi, vào hai

đầu mỗi phần tử : điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua mỗi phần

tử trên đều có cùng một giá trị hiệu dụng là 2(A). Khi đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch

gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 150 W B. 100 3 W C. 100 W D. 200 W

Câu 12: Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình

sóng tại nguồn O có dạng uO = 4cos 2 t (cm,s), tốc độ truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và

N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách

từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng M gần nguồn O nhất.

A. 50 cm và 100 cm B. 50 cm và 75 cm C. 25 cm và 50 cm D. 25 cm và 75 cm

Câu 13: Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha S1 và S2 , cách nhau 4 cm, phát ra 2 sóng kết

hợp cùng tần số f = 80Hz. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 1m/s. Số vân giao

thoa cực đại và số vân giao thoa cực tiểu xuất hiện trong vùng giao thoa lần lượt là

A. 7 và 6 B. 5 và 6 C. 6 và 7 D. 6 và 5

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 39

Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với L là cuộn cảm thuần. Gọi uR, uL,

uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C ; Mối liên hệ về pha của các

điện áp này là

A. uR sớm pha /2 so với uC B. uL sớm pha /2 so với uC

C. uC sớm pha so với uL D. uR sớm pha so với uL

Câu 15: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 5 lần trong

khoảng thời gian 10 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt biển là 4 m/s. Khoảng cách giữa hai

đỉnh sóng liên tiếp là

A. 10 m B. 2,5 m. C. 8 m D. 2 m

Câu 16: Khi chu kì của một sóng cơ truyền trong một môi trường tăng thì

A. bước sóng tăng.B. tốc độ truyền sóng tăng.C. tần số tăng.D. biên độ tăng.

Câu 17: Đoạn mạch không phân nhánh RLC đặt dưới điện áp xoay chiều u = U0cos 2 f t(V)

luôn có 2 f LC = 1 . Nếu cho R giảm 4 lần thì hệ số công suất cos và công suất P của mạch

se thay đổi như thế nào?

A. cos giảm 4 lần, P tăng 4 lần. B. cos không đổi, P giảm 4 lần.

C. cos không đổi, P tăng 4 lần. D. cos giảm 4 lần, P giảm 4 lần.

Câu 18: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng

điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Tìm kết luận sai.

A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện giảm. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng.

C. Tổng trở của đoạn mạch tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 19: Với mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC mắc nối tiếp, khi tần số dòng

điện bằng f thì ZL = 6 và ZC = 9 . Thay đổi tần số dòng điện đến giá trị f0 để mạch xảy ra

cộng hưởng điện, khi đó

A. f < f0. B. f = f0. C. f > f0. D. không tồn tại

Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E 2 cos 100 t. Tốc độ

quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là

A. 4 B. 5 C. 8 D. 10

Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C

và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Điện áp toàn mạch là u = U 2 cos2 ft (V) luôn không

đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch đạt

giá trị cực đại. Lúc đó, hệ số công suất của đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

biến trở lần lượt có giá trị là

A. cos = 1 và UR = U B. cos = 1 và UR = U / 2

C. cos = 1/ 2 và UR = U / 2 D. cos = 1/ 2 và UR = U 2

Câu 22: Điện áp ở hai đầu mạch là u = 120 2 cos(100t – /4) (V) và cường độ dòng điện

qua mạch là i = 3 2 cos(100t + /12) (A). Công suất tiêu thụ của mạch :

A. 180 3 W B. 360W C. 180W D. 360 3 W

Câu 23: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định C. luôn cùng pha với sóng tới

B. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do D. luôn ngược pha với sóng tới

Câu 24: Đặt vào hai đầu đọan mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần

số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100 (Ω). Để

cường độ dòng điện sớm pha /4 so với điện áp ở hai đầu đọan mạch thì dung kháng của tụ điện

A. 150 B. 125 C. 100 D. 75

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 40

Câu 25: Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao

động đồng pha có tần số 60 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp nằm

trên đường nối hai tâm dao động là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 2,4 m/s B. 0,6 m/s C. 1,2 m/s D. 4,8 m/s

Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L(thuần cảm), C mắc nối

tiếp. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là

u = U0cos(t + /6)(V) ; i = I0cos(t - /3)(A). Xác định hai phần tử đó.

A. C và LB. R và CC. không đủ dữ kiện để xác định D. R và L

Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ, những điểm trong môi

trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới

là ( với k = 0, 1, 2, 3,…)

A. d2 - d1 = (2k + 1) /4 B. d2 - d1 = ( k +1) /2

C. d2 - d1 = ( k +1) . D. d2 - d1 = ( 2k +1) /2

Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều

u = U 2 cos(2ft). Kết luận nào sau đây là sai ?

A. Điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc /2

B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không

C. Dung kháng của tụ điện được tính bằng công thức: ZC = 1/2f C

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện có giá trị: I = 2f CU

Câu 29: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.

Điện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là 40 (V) ; 80 (V) ; 50 (V). Hệ số công

suất của đoạn mạch bằng

A. 0,25 B. 0,8. C. 0,6 D. 0,71

Câu 30: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 10Hz. Trên cùng phương truyền

sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 12 cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền

sóng. Biết tốc độ của sóng này ở trong khoảng từ 50 cm/s đến 70 cm/s.

A. 64 cm/s B. 60 cm/s C. 68 cm/s D. 56 cm/s

Câu 31: Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V) vào hai đầu một đọan mạch gồm điện trở thuần R

= 40 , tụ điện có dung kháng ZC = 30(Ω) , cuộn cảm có cảm kháng ZL= 60(Ω) và ampe kế

nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 2,0 (A) B. 2 2 (A) C. 1,8 (A) D. 3,5 (A)

Câu 32: Hai âm Đô và Rê của cùng một nhạc cụ phát ra có thể có cùng

A. tần số B. độ to C. đồ thị dao động D. độ cao

Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng. Bước sóng

A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao

động cùng pha.

B. là hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.

C. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động

D. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 34: Đặt một điện áp tức thời u = U 2 cos(100t - /6) (V) vào hai đầu một mạch điện

thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức là i = I 2 cos(100t – /3 ) (A). Phát biểu nào

sau đây là đúng?

A. u trễ pha /2 so với i B. u sớm pha /6 so với i

C. u trễ pha /6 so với i D. u sớm pha /2 so với i

Câu 35: Hãy chọn câu phát biểu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha

A. phần cảm là phần tạo ra từ trường.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 41

B. bộgóp gồm hệ thống hai vành bán khuyên và hai thanh quét.

C. phần ứng là phần tạo ra dòng điện.

D. phần (cảm hoặc ứng ) quay quanh một trục là rôto, phần còn lại đứng yên là stato.

Câu 36: Một khung dây kim loại phẳng dẹt hình chữ nhật gồm N vòng dây, diện tích mỗi

vòng là S được quay đều với tốc độ góc , quanh một trục cố định trong từ trường đều có

cảm ứng từ có độ lớn là B. Biết trục quay luôn vuông góc với phương của từ trường, là trục

đối xứng của khung và nằm trong mặt phẳng khung dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện

trong khung có biên độ bằng

A. E0 = NBS/ B. E0 = BS/N C. E0 = NBS D. E0 = NBS / 2

Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều R, L(thuần cảm), C nối tiếp một điện áp

xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết tụ điện có điện dung C = 10-4

/ (F). Để điện áp hai đầu đoạn

mạch lệch pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện thì cuộn cảm có độ tự cảm L bằng

A. 1/ (H) B. 2/3 (H) C. 1/2 (H) D. 3/2 (H)

Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng. Hai vân cực đại liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai

tâm dao động se

A. vuông pha nhau B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha π/4

Câu 39: Số đo của ampe- kế nhiệt cho biết giá trị

A. trung bình của dòng điện xoay chiều. B. tức thời của dòng điện xoay chiều.

C. hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. cực đại của dòng điện xoay chiều.

Câu 40: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để nó dao động với

chu kì không đổi và bằng 0,008 s. Âm do lá thép phát ra là

A. tạp âm B. siêu âm C. hạ âm D. nhạc âm

---------------------------------------------

------------------ HẾT ĐỀ 10 ----------------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 11)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng

A. Chất rắn truyền được cả sóng ngang và sóng dọc

B. Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc

C. Sự truyền sóng cũng làm vật chất truyền theo

D. Tần số sóng ngang luôn lớn hơn tần số sóng dọc

Câu 2: Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số nguyên lần

bước sóng thì

A. dao động cùng pha với nhau B. dao động ngược pha nhau

C. có pha vuông góc D. dao động lệch pha nhau /3

Câu 3: Sóng ngang là sóng:

A. lan truyền theo phương nằm ngang

B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

C. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

D. trong đó có các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng

Câu 4: Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số lẻ nửa bước

sóng thì

A. dao động cùng pha với nhau B. dao động ngược pha nhau

C. có pha vuông góc D. dao động lệch pha nhau /6

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 42

Caâu 5: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ

A. chỉ vào phương truyền sóng B. vào tần số của sóng

C. chỉ vào phương dao động D. vào phương dao động và phương truyền sóng

Câu 6: Hai nhạc cụ khác nhau phát ra hai âm có cùng tần số và cùng cường độ nhưng tai ta

vẫn nghe thấy sắc thái hoàn toàn khác nhau bởi vì hai âm này có:

A.Độ to khác nhau. B.Am sắc khác nhau.

C.Mức cường độ âm khác nhau. D.Độ cao khác nhau.

Câu 7: Một nguồn sóng nước có tần số f= 500Hz.Hai điểm gần nhau nhất trên phương

truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau /4. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

A.v = 500m/s. B. v = 1Km/s. C. v = 250 m/s D. v = 750 m/s.

Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m)

có phương trình sóng : u = 4cos ( xt4

3

4

) cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó:

A.1/3 (m/s). B. 1,5 m/s . C.1 m/s. D.3 m/s.

Câu 9: bước sóng là:

A. Quảng đường sóng truyền đi trong 1s

B. Khoảng cách giữa 2 bụng sóng gần nhất trên phương truyền sóng.

C. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.

D. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất trên phương truyền sóng có cùng trạng thái dao động

Câu 10Điều nào sau đây không đúng đối với sóng âm ?

A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí

B. Sóng âm truyền được trong cả 3 môi trường rắn , lỏng , khí

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ

D. Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 11: Một sóng âm có tần số 680 Hz lan truyền trong không khí, hai điểm gần nhau nhất

dao động ngược pha ,cách nhau 0,25m. Vận tốc truyền âm là:

A. 350m/s. B. 340m/s. C.345m/s. D.330m/s.

Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có

A. cùng tần số và cùng biên độ B. cùng pha và cùng biên độ

C. cùng tần số và cùng pha D. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi

Câu 13: Hai nguồn kết hợp cùng pha A, B: cách nhau 12 cm, phát sóng có tần số 40Hz,vận

tốc truyền sóng 2 m/s, số vân giao thoa cực đại trong khoảng AB (không kể hai điểm A,B):

A. 9 B.7 C.5 D.3.

Câu 14: sóng dừng có đặc điểm sau

A. Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là

B. Có số nút và số bụng giảm dần theo thời gian.

C. Khoảng cách giữa 2 hai bụng kế nhau là .

D. Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là /2

Câu 15: Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với

nguồn dao động , đầu B cố định . Tại B sóng tới và sóng phản xạ :

A. cùng pha B. ngược pha C. có pha vuông góc D. lệch pha /4

Câu16: Trong hiện tượng sóng dừng , tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ

A. cùng pha B. ngược pha C. có pha vuông góc D. lệch pha nhau

Câu 17:: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian , qua một đơn

vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là :

A. Độ to của âm. B. năng lượng âm. C. Mức cường độ âm. D. cường độ âm.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 43

Câu 18: khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên

tiếp bằng :

A./4 B./2 C. D. 3/2

Câu 19: Trong cùng khoảng thời gian một âm truyền trong không khí ,nước, thép được

quãng đường lần lượt là S1 , S2, S3.. Khi đó:

A. S1 > S2 > S3 . B. S2 < S3< S1. C. S2 > S1 > S3. D. S1< S2< S3.

Câu 20: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm cực đại

liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.

C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.

Câu 21: trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần

số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là: 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại,giữa

M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A.v = 20cm/s . B.v= 26,7 cm/s C. v= 40cm/s. D. v= 53,4cm/s.

Câu 22: một sợi dây đàn dài 40 cm, căng hai đầu cố định. Khi dao động với tần số là

600Hz thì thấy trên dây co sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là:

A. = 13,3m B. = 20cm C. = 40cm D. = 80cm

Câu 23: Một dây một đầu bị kẹp chặt , đầu kia gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số

600Hz. Am thoa dao động và tạo ra sóng dừng trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng

là 400m/s. Bước sóng và chiều dài của sợi dây là:

A. = 1,5m và l = 3,75m. B. = 0,67m và l = 1, 33m.

C. = 1,5m và l = 3 m D. =2/3 m và l = 1, 66 m.

Câu 24: Đặc trưng sinh lý nào sau đây của sóng âm chỉ được xác định bằng tần số âm:

A.Độ to. B.Am sắc . C. Độ cao. D.Ngưỡng đau.

Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây AB thì thấy trên dây có 7 nút kể cả Avà B.Tần số

sóng la 42Hz. Với dây AB và cùng vận tốc truyền, muốn trên dây có 5 nút sóng thì tần số sóng :

A. 30Hz. B. 58,8 Hz. C. 63Hz. D. 28Hz .

Câu 26 : Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế trên một đoạn mạch điện xoay chiều là: 220V.

Biên độ dao động của hiệu điện thế trên đoạn mạch là :

A.220V. B.220 2 V. C. 2202

V. D.110V.

Câu 27:Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp,hiệu điệu thế hiệu dụng giữa 2 đầu của R,L vàC lần

lượt là : UR= 20V, UL=40V, Uc =25V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

A.75V. B. 55,5V. C. 25V. D. 13,3V.

Câu 28: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào?

A. P=U/I. B.P= RI2.cos. C.P= ZI

2.. D.P= ZI

2cos.

Câu 29 :Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp Biết R = 40Ω, L=0,8/H, C = 2

.10

-4F và dòng

điện qua mạch là : i = 3 cos 100t (A).Biểu thức hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch là :

A. u = 120 cos (100t + /4)V. B. u = 240cos (100t + /6)V.

C. u = 150 cos (100t + 0,64)V. D. u = 150cos(100t + 0,75)V.

Câu 30 : Nhận xét nào sau đây về hệ số công suất hoặc công suất tiêu thụ của dòng điện

xoay chiều là không đúng ?

A. Hệ số công suất cực đại khi đoạn mạch chỉ có R hoặc đoạn mạch RLC có cộng

hưởng điện.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 44

B.Trong các nhà máy công nghiệp dùng điện năng để sản xuất thì hệ số công suất tối

thiểu đạt 0,85 để giảm chi phí do hao phí trên dây tải điện .

C. Biết hệ số công suất của một đoạn mạch, có thể xác định tính cảm kháng hay dung

kháng của mạch đó.

D. Công suất tiêu thụ của mạch RLC thường nhỏ hơn công suất cung cấp (P < UI).

Câu 31: Một cuộn dây thuần cảm có L = 0,8(H). Cho dòng điện xoay chiều có tần số f =

50Hz và cường độ 0,85 (A) chạy qua cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây có giá

trị nào sau đây:

A. 213,53V. B. 147V . C. 133,45V. D.127V

Câu 32: Cho mạch điện gồm:R = 40Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L = ,hiệu điện thế ở

hai đầu đoạn mạch u = 80cos 100 . Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch là :

A.i = 2 cos(100t + /4) A. B. i = 2 cos(100t - /4) A.

C. i =2 2 cos(100t + /6) A. C. i =2 2 cos(100t - /6) A.

Câu33: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và một cuộn dây thuần

cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng :

u = U0 cos t . Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng của tổng trở:

A. Z =

2

2 1

CLR

. B. Z =

2

2 1

CLR

.

C. Z =

2

2 1

CLR

. D. Z =

2

2 1

CLR

Câu 34: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp

với cuộn dây thuần cảm ?

A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc 2

.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi:I = 2 2

L C

U

Z Z,

C. Dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc 2

.

D. Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ điện một góc 2

.

Câu 35: Một sóng ngang có phương trình là u = 8cos2(10t – x/50)(mm) , trong đó x tính

bằng cm , t tính bằng giây . Vận tốc của sóng là

A. 5m/s B. 0,5m/s C. 500m/s D. 50m/s

Câu 36:Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng

cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Vận

tốc truyền sóng trên dây là

A. 400m/s B. 400cm/s C. 16m/s D. 6,25m/s

Câu 37: Hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có hiệu điệu thế hiệu dụng U=127V. Độ

lệch pha giữa u và i là /6 (rad),biết R=50Ω. Công suất của dòng điện qua đoạn mạch đó là :

A.242 W. B. 120W C. 90W. D. 80,6W.

Câu 38: Hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có hiệu điệu thế u=100 cos 100t (V).Độ

lệch pha giữa i so với u là /4 (rad), cho L= 160 mH, C =3,15.10 -5

F , cường độ hiệu dụng

của dòng điện qua đoạn mạch là :

A. 1A. B. 1,5A. C. 1,8A. D. 2A.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 45

Câu 39: Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn

kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = acost xem biên độ sóng không đổi

trong quá trình lan truyền thì quỹ tích những điểm đứng yên không dao động là :

A. là họ các đường parabol nhận A làm tiêu điểm

B. họ các đường parabol có đỉnh là trung điểm của AB

C. đường trung trực của AB.

D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.

Câu 40 : Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng

điện được diễn tả bởi biểu thức nào ?

A. 1

LC . B. 2 1

LC . C.

1

2 LCf=

. D. 2 1

2 LCf =

.

------------------ HẾT ĐỀ 11 ----------------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 12)

Thời gian: 60 phút

Câu 1. Chỉ ra phát biểu sai. Chu kì của dao động điều hòa

A. là thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.

B. không đổi theo thời gian.

C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

D. biến thiên điều hòa với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm)2

tcos(Ax

. Gốc thời gian t = 0

đã được chọn

A. khi vật đi qua vị trí biên âm.

B. khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của qui đạo.

C. khi vật đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương của qui đạo.

D. khi vật đi qua vị trí có li độ 2

A và đang giảm.

Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây không dãn có

chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động điều hòa

của con lắc đơn được tính bằng công thức

A. g

2T

. B.

g

2

1T

. C.

g

. D.

g2T

.

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một hòn bi có khối lượng m = 200 gam gắn vào lò xo có độ

cứng N/m 50 k . Lấy 102 . Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được trong 1 giây là

A. 0,4. B. 2,5. C. 5. D. 25.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình )4

t8cos(8x

; trong đó x tính bằng

cm, t tính bằng giây. Thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số bằng

A. 8 Hz. B. 4 Hz. C. 2 Hz. D. 10 Hz.

Câu 6. Ứng dụng nổi bật của con lắc đơn là để đo

A. chiều dài dây treo. B. khối lượng quả nặng.

C. gia tốc trọng trường. D. hệ số đàn hồi của sợi dây.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 46

Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng có khối lượng m = 100 gam

treo vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10

m/s2. Tỉ số giữa lực đàn hối cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật là

A. 2. B. 5. C. 9. D. 7.

Câu 8. Một vật khối lượng 100 gam thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương, cùng tần số góc s/rad10 , có biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm, có độ lệch pha 3

rad. Năng lượng dao động của vật là

A. 84,5 J. B. 84,5 mJ. C. 650 mJ. D. 52,7 mJ.

Câu 9. Chọn câu đúng. Dao động tắt dần là dao động

A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. có tính điều hòa.

C. có thể có lợi hoặc có hại. D. luôn có hại.

Câu 10. Một con lắc đơn có dây treo dài 35 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con

lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của

mỗi đoạn đường ray là 12 m. Người ta thấy rằng khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng 36

km/h thì biên độ dao động của con lắc se lớn nhất. Lấy 14,3 . Gia tốc trọng trường tại nơi

con lắc dao động là

A. 9,59 m/s2. B. 9,81 m/s

2. C. 10 m/s

2. D. 7,59 m/s

2.

Câu 11. Con lắc đồng hồ là một hình thức của

A. dao động điều hòa. B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì.

Câu 12. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa với chu

kì T = 0,5 s, năng lượng dao động của vật 31,25 mJ. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

Câu 13. Hai dao động điều hòa có cùng tần số. Gọi là độ lệch pha giữa hai dao động.

Trong điều kiện nào thì hai dao động ngược pha?

A. n2 . B. )1n2( . C. n . D. 2

)1n2(

.

Câu 14. Chọn phát biểu đúng.

Một vật dao động điều hòa

A. có năng lượng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.

B. có tốc độ cực đại khi đi đến hai biên.

C. có qui đạo là một đường hình sin.

D. có vec tơ gia tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

Câu 15. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một vật nặng có khối lượng m. Khi tăng

độ cứng của lò xo lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo se

A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.

Câu 16. Chọn phát biểu sai về sóng cơ.

A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.

B. Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng cơ có tần số càng lớn thì truyền đi

càng nhanh.

C. Sóng dọc truyền được trong tất cả các môi trường vật chất: rắn, lỏng và khí.

D. Sóng cơ biến đổi tuần hoàn theo thời gian và cả không gian.

Câu 17. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào

A. phương truyền sóng.B.phương dao động.

C. tần số sóng.D.phương dao động và phương truyền sóng.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 47

Câu 18. Một sóng cơ học có tần số 30 Hz, biên độ 1,5 cm, lan truyền trong một môi trường

vật chất. Trong một chu kì của sóng, sóng đã truyền đi được một quãng đường bằng 20 cm.

Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A. 6 m/s. B. 0,3 m/s. C. 2 m/s. D. 60 m/s.

Câu 19. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao

động, đầu B để tự do thì tại B sóng tới và sóng phản xạ

A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau.

C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau là 4

.

Câu 20. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm liên quan đến một đặc trưng vật lý nào

sau đây của âm?

A. tần số âm. B. chu kì của âm.

C. mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động của âm.

Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 và S2 dao động cùng

tần số, cùng pha và cách nhau 8 cm. Tần số dao động của nguồn là 50 Hz. Vận tốc truyền

sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Ve một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên

vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? Chọn kết quả đúng trong các

kết quả sau đây:

A. 6. B. 7. C. 12. D. 14.

Câu 22. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây

với tốc độ truyền sóng là 24 m/s. Trên dây đếm được 2 nút sóng (không kể hai nút ở A và B).

Tần số sóng truyền trên dây là

A. 30 Hz. B. 40 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz.

Câu 23. Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng

của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10 –

12 W/m

2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó phải chấp hành là

A. 3,16.10 – 21

W/m2. B. 3,16.10

– 4 W/m

2.

C. 2,16.10 – 21

W/m2. D. 3,16.10

– 6 W/m

2.

Câu 24. Gọi d1, d2 là đường đi của hai sóng từ S1, S2 đến điểm M trong miền có giao thoa,

là bước sóng, k = 0, 1; 2…Các cực đại giao thoa nằm tại các điểm có

A. kdd 12 . B. 2

kdd 12

. C. k2dd 12 . D. )

2

1k(dd 12 .

Câu 25. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào

A. Bản chất của môi trường và cường độ sóng.

B. Bản chất của môi trường và năng lượng sóng.

C. Bản chất của môi trường và biên độ sóng.

D. Bản chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 26. Dòng điện xoay chiều )A()tcos(Ii o có cường độ hiệu dụng là

A. oII . B. 2II o . C. 2

II o . D.

oI

2I .

Câu 27. Chọn phát biểu đúng. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

vật lý gì?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.

C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng quang điện.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 48

Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện

áp hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24 V và 18 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu

đoạn mạch bằng

A. 42 V. B. 6 V. C. 30 V. D. V42 .

Câu 29. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có biểu thức

)V()6

tcos(Uu o

. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:

A. )A()2

tcos(CUi o

. B. )A()

3

2tcos(CUi o

.

C. )A()3

tcos(CUi o

. D. )A()

3

2tcos(

C

Ui o

.

Câu 30. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 40 , mắc nối tiếp với

một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60 và một tụ điện có điện dung C. Điện áp đặt vào hai

đầu đoạn mạch có biểu thức )V(t100cos2220u thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc 4

. Dung kháng của tụ điện bằng

A. 60 . B. 360 . C. 20 . D. 100 .

Câu 31. Chọn phát biểu sai. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. cảm kháng bằng dung kháng. B. tổng trở của mạch có giá trị cực đại.

C. u và i cùng pha. D. công suất tiêu thụ có giá trị cực đại.

Câu 32. Chọn phát biểu đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì

A. Cường độ dòng điện trong mạch luôn đồng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

B. Điện áp hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

C. Điện áp hai đầu điện trở trễ pha /2 so với điện áp hai đầu tụ điện.

D. Khi cảm kháng nhỏ hơn dung kháng thì điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với

cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 33. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 80, mắc nối tiếp với một

cuộn cảm có cảm kháng ZL = 50 và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều )V(t100cos2200u . Điều chỉnh điện dung của tụ

điện để cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại. Điện dung của tụ điện và giá trị

cực đại của cường độ hiệu dụng trong mạch là

A. 31,8 F và 2,5 A.B.31,8 F và 4 A.C.63,7 F và 2,5 A. D.63,7 F và 4 A.

Câu 34. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 80 , một cuộn dây thuần

cảm có cảm kháng ZL = 40và một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, giá trị hiệu dụng 220 V thì hệ số công suất của đoạn mạch

là 0,8. Điện dung của tụ điện là

A. 31,8 F. B. 19,9 F. C. 79,6 F. D. 318 F.

Câu 35. Các cuộn dây trong phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha được mắc

A. song song với nhau.B.theo kiểu hình sao.

C. nối tiếp với nhau.D.theo kiểu hình sao hoăc hình tam giác đều được.

Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có 5 cặp cực, phần ứng có 10

cuộn dây mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện do máy phát ra là 50 Hz. Rô to quay với tốc độ là

A. 600 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 150 vòng/phút. D. 100 vòng/phút.

Câu 37. Đặc điểm nào sau đây là đúng với đặc điểm của máy biến áp dùng để hàn điện?

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 49

A. Cuộn thứ cấp nhiều vòng dây tiết diện nhỏ, cuộn sơ cấp ít vòng dây tiết diện lớn.

B. Cuộn thứ cấp nhiều vòng dây tiết diện lớn, cuộn sơ cấp ít vòng dây tiết diện nhỏ.

C. Cuộn thứ cấp ít vòng dây tiết diện lớn, cuộn sơ cấp nhiều vòng dây tiết diện nhỏ.

D. Cuộn thứ cấp ít vòng dây tiết diện nhỏ, cuộn sơ cấp nhiều vòng dây tiết diện lớn.

Câu 38. Một máy biến áp dùng trong phòng thí nghiệm có cuộn sơ cấp 1050 vòng, nối với

nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Cuộn thứ cấp được nối với một bóng đèn

6V – 3 W. Để đèn sáng bình thường thì cuộn thứ cấp phải được sử dụng mấy vòng dây?

A. 20 vòng. B. 40 vòng. C. 50 vòng. D. 30 vòng.

Câu 39. Động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch

điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn?

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 40. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?

A. Máy biến đổi cơ năng thành điện năng.

B. Máy tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha nhau một góc 3

đôi một bằng nhau.

C. Phần cảm của máy là stato.

D. Phần ứng của máy là rôto.

------------------ HẾT ĐỀ 12 ----------------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 13)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, suất điện động ở ba cuộn dây lần lượt triệt

tiêu sau những khoảng thời gian bằng nhau là

A. một phần tư chu kỳ. B. một phần ba chu kỳ.

C. một phần sáu chu kỳ. D. một phần hai chu kỳ.

Câu 2: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không

thay đổi?

A. Bước sóng. B. Năng lượng. C. Tần số. D. Tốc độ.

Câu 3: Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3)(A). Công

suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.

Câu 4: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay

chiều ổn định, tần số f thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch

một góc . Nếu ta giảm tần số f đi một lượng nhỏ thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi

thế nào ?

A. Giảm.B. Tăng. C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Không đổi.

Câu 5: Một con lắc lò xo khối lượng m = 0,4 kg và độ cứng k = 40 N/m. Người ta kéo vật

nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 4 cm và thả nhẹ cho vật chuyển động theo chiều

dương. Phương trình dao động điều hòa của vật nặng là

A. x = 4cos10t (cm). B. x = 4cos(10t + ) (cm).

C. x = 2cos(10t - ) (cm). D. x = 2cos(10t + /2) (cm).

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 50

Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ơ VTCB, lò xo bị dãn 4(cm). Cho g = 2(m/s

2).

Chu kỳ dao động của con lắc trên là

A. 0,4(s). B. 4(s). C. 98,6(s). D. 0,04(s).

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc

nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = Iocos(100t + /4)(A). Nếu ngắt bỏ tụ

điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = Iocos(100t /12) (A). Điện áp hai

đầu đoạn mạch là

A. u = 60 2 cos(100t /12) (V) B. u = 60 2 cos(100t + /6) (V)

C. u = 60 2 cos(100t + /12) (V) D. u = 60 2 cos(100t /6) (V)

Câu 8: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là

A. cơ năng của dao động không đổi.

B. động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi.

C. biên độ không đổi. D. cơ năng của dao động giảm dần.

Câu 9: Một sóng cơ học có biên độ A và bước sóng . Để tốc độ truyền sóng V bằng vận

tốc dao động cực đại vM của các phần tử trong môi trường truyền thì giữa A và cần có mối

quan hệ

A. A = 2

. B. A =

. C. A = 2. D. A =

2

.

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động trên mặt nằm ngang không ma sát. Ban đầu keo vật lệch

khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm, đồng thời truyền nhẹ cho vật một vận tốc ban đầu hướng

trở về chổ cũ. Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ A ra sao ?

A. A = 4 cm. B. A 4 cm. C. A < 4 cm. D. A > 4 cm.

Câu 11: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ, có các phương

trình dao động thành phần như sau: x1 = acos(t) và x2 = acos(t + ). Dao động tổng hợp của

hai dao động trên có phương trình x = acos(t + /3). Xác định pha ban đầu của dao động x2 ?

A. /2. B. 2/3. C. /6. D. /4.

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0không đổi và f thay đổi được vào hai

đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.

Giá trị của f0 là

A. 2

LC. B.

1

LC. C.

2

LC

. D.

1

2 LC.

Câu 13: Dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại Io chạy qua điện trở R thì công suất tỏa

nhiệt trên R là P. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R như trên cho

công suất tỏa nhiệt trên R là 2P. Giữa I và Io có công thức liên hệ là

A. Io = I 2 . B. Io = I. C. Io = 2

I. D. Io = 2I.

Câu 14: Chọn câu không đúng

A. Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn

trong chất khí.

B. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường.

C. Hai âm có cùng cường độ thì âm cao thường được nghe to và rõ hơn âm trầm.

D. Âm mà tai người nghe được là âm tổng hợp của âm cơ bản và các họa âm, đó là các âm

có cùng tần số.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 51

Câu 15: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50

Hz. Tốc độ quay của từ trường và rôto lồng sóc lần lượt là n1 và n2. Chọn câu đúng .

A. n2< n1 = 50 vòng/s. B. n2> n1 = 50 vòng/s.

C. n1 = n2 = 50 vòng/s. D. n1> n2 = 50 vòng/s.

Câu 16: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, gồm R = 50 , L = 1/ (H), C = 10-3

/5 (F). Áp

vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Nhận định nào sau đây là đúng

khi nói về pha của điện áp u hai đầu mạch và dòng điện i qua mạch.

A. i sớm pha hơn u một lượng là /2. B. i trễ pha hơn u một lượng là /4.

C. u trễ pha hơn i một lượng là /6. D. u sớm pha hơn i một lượng là /3.

Câu 17: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức :

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức .

B. Khi tần số của ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ nhiều thì biên độ của

dao động cưỡng bức là nhỏ so với khi có cộng hưởng xảy ra.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức .

D. Khi tần số của ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng của hệ nhiều thì biên độ của dao

động cưỡng bức là lớn so với khi có cộng hưởng xảy ra.

Câu 18: Khi một vật dao động điều hòa thì

A. vectơ vận tốc và gia tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng

B. vectơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều chuyển động

C. vectơ gia tốc là vectơ không đổi

D. vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10t – /2) (cm) chiều

dài quỹ đạo và tần số dao động của chất điểm là :

A. 10 cm; 10Hz B. 5 cm; 10Hz C. 10 cm; 5Hz D. 5cm; 5Hz

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 3,14 s; biên độ 6 cm. Vận tốc của vật khi qua

vị trí cân bằng có độ lớn bằng (lấy 3,14)

A. 18 cm/s B. 15 cm/s C. 12 cm/s D. 6 cm/s

Câu 21: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của vật

C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

D. bằng thế năng của vật khi vật ở vị trí biên

Câu 22: Chọn câu đúng: Trong hiện tượng truyền sóng trên một dây đàn hồi có chiều dài

giới hạn thì

A. sóng tới và sóng phản xạ trên dây là hai sóng có cùng tần số góc.

B. sóng tới tại một điểm M trên dây se luôn ngược pha với sóng phản xạ tại M.

C. sóng tới tại điểm cuối dây se luôn ngược pha với sóng phản xạ tại điểm đó nếu điểm

này là điểm tự do.

D. sóng tới tại điểm cuối dây se luôn cùng pha với sóng phản xạ tại điểm đó nếu điểm này

là điểm cố định.

Câu 23: Một cuộn dây (R, L = 1/ H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi .

Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 2 cos100t (V). Để điện áp hiệu dụng

hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào điện trở thuần R của nó thì điện dung của tụ điện phải

có giá trị

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 52

A.

410C F

. B.

410C F

2

. C.

410C F

4

. D.

42.10C F

.

Câu 24: Một người gõ một nhát búa vào đầu một cái ống bằng gang dài 952(m). Một người

khác đứng ở đầu kia của ống, áp tai vào ống, nghe thấy tiếng gõ truyền trong gang 2,5(s)

trước khi nghe tiếng gõ thứ 2 truyền trong không khí. Biết tốc độ âm truyền trong không khí

là 340(m/s), tốc độ âm thanh truyền trong gang là:

A. 3173(m/s). B. 340(m/s). C. 1790(m/s). D. 3800(m/s).

Câu 25: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây (thuần cảm) và hai bản tụ điện lần

lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của Uo bằng

A. 30 2 V. B. 50 V. C. 50 2 V. D. 30 V.

Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chu kỳ 6,28 (s). Khi con lắc

qua vị trí có li độ 3 cm thì vận tốc của con lắc có độ lớn bằng (lấy 3,14)

A. 3 cm/s B. 4 cm/s C. 2 cm/s D. 5 cm/s

Câu 27: Cuộn sơ cấp của một máy hạ áp có N1 = 3720 vòng dây, dùng để hạ điện áp xuống

30 lần. Máy biến áp lý tưởng. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là

A. N2 = 62 vòng. B. N2 = 372 vòng. C. N2 = 124 vòng. D. N2 = 1240 vòng.

Câu 28: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên

một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau /4, cách nhau

A. 5 cm B. 6 cm C. 2,5 cm D. 10 cm

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cùng pha. Trên đoạn nối

hai tâm hai nguồn sóng khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và

điểm dao động với biên độ cực tiểu luôn bằng

A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.

C. nửa bước sóng. D. một phần tám bước sóng.

Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở hoạt động r và độ tự

cảm L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Áp vào hai đầu mạch một

điện áp xoay chiều (U _ 50Hz). Tìm giá trị của C để hiệu điện thế UMB (chứa cuộn dây và tụ

điện) đạt giá trị cực tiểu?

A. C = 10-4

/2 (F) B. C = 2.10-4

/ (F) C. C = 10-3

/ (F) D. C = 10-4

/ (F)

Câu 31: Trên phương x‟Ox có sóng dừng, khoảng cách giữa 6 nút sóng liên tiếp đo được

bằng 4 m. Tần số sóng là f = 2 Hz . Tốc độ sóng trên phương x‟Ox là

A. v = 3,2 m/s. B. v = 1,6 m/s. C. v = 6,4 m/s. D. v = 2,67 m/s.

Câu 32: Trong mạch điện ba pha mắc hình sao, các tải cũng mắc theo hình sao thì công thức

liên hệ giữa điện áp dây so với điện áp pha là

A. Ud = 3 Up. B. Ud = 3Up. C. Up = 3Ud. D. Up = 3 Ud.

Câu 33: Một cuộn dây (R,L) mắc vào một điện áp xoay chiều u = U0cos2ft(V). Nếu ta mắc

nối tiếp thêm vào cuộn dây một tụ điện có điện dung C thì hệ số công suất của đoạn mạch

vẫn không thay đổi. Tần số của dòng điện được xác định bằng biểu thức

A. 1

f8LC

. B. 1

f4LC

. C. 1

f4 LC

D. 1

f2 LC

.

Câu 34: Một âm có cường độ 10-7

(W/m2) tại vị trí tai của một người nghe, cường độ âm

chuẩn là 10-12

(W/m2). Hỏi tai người này cảm thụ âm có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?

A. 10 dB. B. 20 dB. C. 40 dB. D. 50 dB.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 53

Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ là A Xác định tỉ số giữa động năng

và thế năng của con lắc khi con lắc qua vị trí có li độ x = A/2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 36: Con lắc đơn có chiều dài 100 (cm)dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọngtrường

g = 2 (m/s

2). Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là:

A. 2,4 s B. 1,2 s C. 0,5 s D. 0,3 s

Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Biết khối lượng của

vật nặng gắn với lò xo là 400 g. Độ cứng của lò xo bằng.

A. 10 N/m. B. 30 N/m. C. 20 N/m. D. 40 N/m.

Câu 38: Đặt điện áp u = 125cos100t (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R

= 40, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,3/ (H), ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết

ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 2,21 A. B. 2,5 A. C. 1,77 A. D. 3,125 A.

Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng biên độ A cùng tần số và

ngược pha nhau, cách nhau một khoảng L. Điểm M trung đoạn S1S2 se có biên độ dao động:

A. A/2 B. A C. 2A D. 0

Câu 40: Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là

100V. Tìm UR biết ZL = 2ZC = 8R/3

A. 80V B. 120V C. 60V D. 40V

-----------------------------------------------

------------------ HẾT ĐỀ 13 ----------------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 14)

Thời gian: 60 phút

Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ

cứng k = 100 N/m. Vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng

khi nó có li độ 3 cm bằng

A. 0,125 J. B. 0,08 J. C. 800 J. D. 1 J.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dao động tắt dần ?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do có ma sát giữa vật và môi trường.

C. Trong dao động tắt dần, trạng thái dao động của vật không lặp lại hoàn toàn như cũ.

D. Dao động tắt dần là một dao động điều hòa.

Câu 3. Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. luôn cùng pha với sóng tới.B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.

C. luôn ngược pha với sóng tới.D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

Câu 4. Tại cùng một nơi, trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn chiều dài l1 thực

hiện được 15 dao động, con lắc đơn chiều dài l2 thực hiện được 10 dao động. Ta có

A.l2 = 2,25l1 B.l1 = 2,25 l2 C.l2 = 1,5 l1 D.l1 = 1,5 l2

Câu 5. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của hai dao động thành phần.

B. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

C. tần số của hai dao động thành phần.

D. biên độ của hai dao động thành phần.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 54

Câu 6. Gọi I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm tại một điểm. Chọn công thức đúng

về mức cường độ âm L.

A. L(dB) = 100

Ilg

I

B. L(dB) =

0

Ilg

I

C. L(dB) = 10 0Ilg

I

D. L(dB) = 0Ilg

I

Câu 7. Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100t /2)(A) chạy qua một cuộn dây thuần

cảm có L = 1/ (H) thì điện áp ở hai đầu cuộn dây có dạng

A. u = 200cos100t (V) B. u = 200cos(100t ) (V)

C. u = 100 2 cos(100t) (V) D. u = 200cos(100t + /2) (V)

Câu 8.Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần

thì dung kháng của tụ điện se

A.tăng lên 2 lần. B.giảm đi 2 lần. C.tăng lên 4 lần. D.giảm đi 4 lần.

Câu 9. Một sóng truyền trên mặt nước với tốc độ truyền v = 18 m/s, tần số sóng là f = 30Hz. Hai

điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc /3 thì cách nhau

A. 15 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.

Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì

A. càng khó qua cuộn cảm L và tụ C. B. càng dễ qua tụ điện C.

C. càng dễ qua cuộn cảm L. D. càng dễ qua cuộn cảm L và tụ C.

Câu 11. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật

khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là

A.x = ± A 2

2. B. x = ±

A 2

4. C.x = ±

A

2. D. x = ±

A

4.

Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 8

cm. Độ lệch pha của hai dao động là /2. Biên độ của dao động tổng hợp bằng

A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 2 cm.

Câu 13. Sóng cơ có phương trình u(t) = 2cos(1000t 40x) cm, trong đó x(cm) và t(s). Tốc

độ truyền của sóng là

A. 25 cm/s. B. 125 cm/s. C. 50 cm/s. D. 10 cm/s.

Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền

trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc

truyền sóng trên dây là

A. 25 m/s. B. 50 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

A. Sóng dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng ngang truyền được trong

chân không.

B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.

Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ

lúc vật có li độ cực đại đến lúc vật có vận tốc cực đại là

A. T B. T/2 C. T/8 D. T/4

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với mạch điện chỉ có tụ điện C ?

A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.

B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ dao động sớm pha hơn dòng điện góc /2.

C. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 55

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.

Câu 18. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì chiều

dài của dây

A. luôn bằng một số nguyên lần của nửa bước sóng.

B. luôn bằng số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.

C. luôn bằng số nguyên lẻ của nửa bước sóng.

D. luôn bằng một số nguyên lần bước sóng.

Câu 19. Một con lắc lò xo dao động trên quỹ đạo dài 5cm. Quãng đường vật đi được trong 5

chu kỳ bằng

A. 25 cm. B. 100 cm. C. 20 cm. D. 50 cm.

Câu 20. Cho dòng điện xoay chiều i = I0cost (A) chạy qua một tụ điện. Điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu tụ điện có giá trị là

A. 0CI B.0I

C 2C.

0CI

2

D. 0CI

2

Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ C một điện áp u = 141cos100t (V) thì dòng điện qua C có giá

trị hiệu dụng là 2 A. Giá trị của C bằng

A. 50/ (F). B. 100/ (F). C. 100 (F). D. 200/ (F).

Câu 22. Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kỳ T1 = 1,5 s. Khi

gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo trên thì hệ dao động với chu kỳ T2 = 0,8 s. Nếu gắn

đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì hệ dao động với chu kỳ T bằng

A. 1,7 s. B. 0,7 s. C. 2,3 s. D. 2,89 s.

Câu 23.Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160

N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi

qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng

A. 0. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 6,28 m/s.

Câu 24. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số

A. vuông pha nhau. B. lệch pha nhau /4. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.

Câu 25. Độ cao là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. độ to của âm. B. mức cường độ âm.

C. đồ thị dao động của âm. D. tần số của âm.

Câu 26. Một dây dẫn có điện trở không đáng kể được cuộn lại thành cuộn dây và nối vào

mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 127 V và tần số 50 Hz. Dòng điện cực đại qua

cuộn dây bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,028 H. B. 0,04 H. C. 0,057 H. D. 0,081 H.

Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một tụ C thì dòng điện qua mạch

có cường độ hiệu dụng là I. Nếu ghép song song với C một tụ C' = C thì cường độ hiệu dụng

qua mạch là I' với

A. I' = 2I B. I' = I C. I' = 4I D. I' = I/2

Câu 28. Điều kiện có giao thoa sóng trên mặt nước là hai nguồn sóng phải dao động

A. cùng tần số và cùng biên độ.

B. có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 29. Một vật có khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo đặt thẳng đứng. Vật dao động

với chu kỳ T = 0,5 s. Cho g = 2 (m/s

2). Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 0,25 cm. B. 6,25 cm. C. 25 cm. D. 0,625 cm.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 56

Câu 30. Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào ?

A. Ơ vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.

B. Ơ vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.

C. Ơ vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.

D. Ơ vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.

Câu 31. Khi có hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra thì

A. biên độ của lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ đạt giá trị cực đại.

B. tần số dao động của hệ đạt giá trị cực đại.

C. pha dao động của hệ đạt giá trị cực đại.

D. biên độ dao động của hệ đạt giá trị cực đại.

Câu 32. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12 cm) phát hai sóng kết hợp cùng tần số

f = 40 Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2 m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất

hiện trong vùng giao thoa là

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 33. Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần 40 một điện áp xoay chiều thì cường

độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha hơn hiệu điện thế góc /3. Tổng trở của cuộn dây bằng

A. 80 . B. 20 3 . C. 40 3 . D. 20 .

Câu 34. Chọn câu sai. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch trễ pha so với dòng

điện khi trong mạch

A. có R, L và C nối tiếp với ZL< ZC. B. có R và C nối tiếp.

C. chỉ có C. D. có R và L nối tiếp.

Câu 35.Ơ hai đầu mạch RLC nối tiếp có một điện áp xoay chiều hiệu dụng là UAB = 111V.

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 105 V. Biết điện áp hiệu dụng UL = 2UC.

Giá trị của UL là

A. 2 V. B. 72 V. C. 4 V. D. 36 V.

Câu 36. Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu

điện thế xoay chiều tần số f. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức

A.2 2 2 2

R

R 4 f L B.

2 2 2 2

R

R 2 f L C.

R

2 fL D.

R

R 2 fL

Câu 37. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện dung của tụ điện thay đổi và

thỏa điều kiện LC2> 1 thì phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. Tổng trở của mạch luôn lớn hơn R.

C. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện.

D. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại và bằng 1.

Câu 38.Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu

dụng U không đổi. Nếu cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì chu

kỳ của dòng điện được tính bằng công thức

A. T = 2 LC B. T = 2

LC

C. T = 2

L

C D.T = 2

C

L

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R = 100 Ω, C = 10-4

/ (F) và L = 2/ (H) mắc

nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là uAB = 200cos(100t + /2) (V) thì cường độ dòng

điện hiệu dụng trong mạch bằng

A. 2 A. B. 1 A. C. 1,4 A. D. 0,5 A.

Câu 40.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω.

Tổng trở của mạch bằng

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 57

A. 70 Ω. B. 110 Ω. C.50 Ω. D. 2500 Ω.

------------------ HẾT ĐỀ 14 ----------------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 15)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có L = 1/C. Nếu cho R tăng hai lần thì hệ số công suất của mạch:

A. giảm hai lần B. tăng hai lần C. tăng bốn lần D. không đổi

Câu 2: Đọan mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, điều nào sau đây đúng

A. U = CωI. B. Dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dòng điện.

C. u sớm pha π /2 so với i. D. I = CωU.

Câu 3: Mạch điện xoay chiều có 2 trong 3 phần tử R , L , C mắc nối tiếp nhau. Nếu

))(6

.cos(0 VtUu

và ))(3

.cos(0 AtIi

thì 2 phần tử đó là

A. L và C với ZL< ZCB. L và C với ZL> ZCC. R và LD. R và C

Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân

bằng lò xo dãn 9 cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kì là 0,1s. Lấy g = 2 = 10 m/s

2.

Biên độ dao động của vật là :

A. cm36 B. 4,5 cm C. 9 cm D. cm38

Câu 5: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau :

u = 120 cos(100t + 6

) (V), dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100t -

6

)(A).

Công suất tiêu thụ của đọan mạch là :

A. 60W B. 120W C. 30 3 W D. 30W

Câu 6: Dây AB căng nằm ngang dài 2m , hai đầu A và B cố định . Tạo 1 sóng dừng trên dây

với tần số 50 Hz . Trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 50 cm/s B. 12,5 cm/s C. 50 m/s D. 12,5 m/s

Câu 7: Một máy biến áp có 2 cuộn dây N1 = 500 vòng và N2 = 100 vòng. Đặt vào 2 đầu

cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp

A. 10 V . B. 200 V . C. 20 V . D. 50 V .

Câu 8: Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng

A. 16Hz đến 200kHz B. 16Hz đến 20000kHz

C. 16Hz đến 20kHz D. 16Hz đến 20MHz

Câu 9: Các đặc trưng sinh lý của âm là :

A. Độ cao, độ to và âm sắc. B. Vận tốc truyền âm, độ to và âm sắc.

C. Chu kỳ, tần số và vận tốc truyền âm. D. Chu kỳ, tần số và bước sóng .

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là SAI? Trong mạch điện xoay chiều R,L,C không phân

nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoã mãn điều kiện LC

1 thì

A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Tông trơ toan mach cưc tiêu

C. Hê sô công suât toan mach cưc tiêu.

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 58

Câu 11: Khi tần số dòng điện xoay chiều chay qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4

lần thì cảm kháng của cuộn cảm.

A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Giảm đi 4 lần D. Tăng lên 4 lần

Câu 12: Cho đoan mach co cam khang Z L= 200 và ZC= 100 nôi tiêp, hai đâu mach co

hiêu điên thê U = 100V. Công suât tiêu thu trên toan mach la:

A. 100 W. B. 0 W. C. 200 W. D. 300 W.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghia bước sóng?

A. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng

B. Là khoảng cách giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.

C. Là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động.

D. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.

Câu 14:Chọn câu đúng. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp

có 2 1

LC là

A. 0 B. 1 C. 0,5 D. 2 /2

Câu 15: Trong dao động điều hoà

A. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ

B. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ

C. Gia tôc biến đổi điều hoà nhanh pha 2

so với li đô

D. Vận tốc biến đổi điều hoà châm pha 2

so với gia tôc

Câu 16: Dòng điện xoay chiều )3

.120cos(22

ti thì trong 1s dòng điện đổi chiều

A. 120 lần B. 50 lần C. 60 lần D. 100 lần

Câu 17: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

bằng bao nhiêu?

A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một nửa bước sóng

C. Bằng một bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng.

Câu 18: Chọn câu đúng:

A. Sóng ngang là sóng có phương truyền sóng là phương ngang .

B. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang .

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng .

D. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng .

Câu 19: Đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu thế xoay chiều có giá trị

hiệu dụng 220V. Dùng vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu điện trở R thì số chỉ là 132V. Hệ số

công suất của đoạn mạch là

A. 1,6. B. 0,5 . C. 0,7 . D. 0,6 .

Câu 20: Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?

A. Bước sóng B. Tần số dao động của sóng

C. Vận tốc sóng D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng

Câu 21: Điều kiện để có giao thoa sóng là

A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau và giao nhau.

B. hai sóng cùng bước sóng giao nhau giao nhau.

C. hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau.

D. hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 59

Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u

= U0 cost thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos (t + i). Nêu i > 0 thì đoạn mạc h điện

này luôn có

A. ZL> ZC B. ZL< ZC C. ZL = ZC D. ZL = R

Câu 23: Tạo ra sóng dừng trên một dây, khoảng cách giữa một bụng và một nút cạnh nhau là

12(cm). Tần số dao động là 4(Hz). Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 1,92 (m/s) . B. 12 (cm/s) . C. 96 (cm/s) . D. 48 (cm/s) .

Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực

đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:

A. d2 – d1 = (k + 1) 2

B. d2 – d1 = (2k + 1) 2

C. d2 – d1 = k./2 D. d2 – d1 = kλ

Câu 25:Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có R= 20 , ZL = 8 , Zc = 6 với tần

số f. Giá trị của tần số f ‟để hệ số công suất của mạch bằng 1 là

A. f ‟ < f B. f ‟ = 2f C. f ‟ > f D. f ‟ = f

Câu 26: Những đặc trưng vật lý của âm là:

A. tần số, cường độ âm và đồ thị dao động của âm B. độ to, tần số và cường độ âm.

C. độ to, âm sắc và cường độ âm. D. biên độ, tần số và đồ thị dao động của âm.

Câu 27: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp u =Uocos t (v). Cường độ dòng điện

hiệu dụng qua mạch là

A. oU

L 2 B. oU

L C.

U

L 2 D. oU L

Câu 28: Điện áp hiệu dụng U của dòng điện xoay chiều liên hệ với điện áp cực đại U0 theo

công thức nào dưới đây:

A. U = 30U B. U = 20U C. U = 2

0U D. U =

2

0U

Câu 29: Ta truyền một công suất điện P = 600Kw từ một nguồn điện có hiệu điện thế U =

6000V đến nơi tiêu thụ bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 . Dòng điện và hiệu

điện thế luôn cùng pha. Công suất hao phí trên đường dây tải là:

A. 30kW. B. 50kW. C. 72kW. D. 12kW.

Câu 30: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp?

A. Hai nguồn cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. Hai nguồn cùng tần số C. Hai nguồn cùng pha ban đầu

D. Hai nguồn cùng biên độ dao động

Câu 31: Độ cao của âm găn liên vơi:

A. biên độ âm. B. tần số và mưc cương đô âm.

C. tần số âm. D. cường độ âm.

Câu 32: Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi rất dài với vận tốc v = 20 m/s, tần số

dao động là f = 50 Hz . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây và có dao động

ngược pha nhau là:

A. 0,4 m . B. 0,2 m . C. 0,3 m . D. 0,5 m .

Câu 33: Mức cường độ âm tại một điểm là L = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10 -12

W/m2 thì cường độ âm tại điểm đó là

A. 0,001 W/m2 B. 10

-4 W/m

2 C. 0,1 W/m

2 D. 0,01 W/m

2

Câu 34: Công thức sử dụng trong máy biến áp lý tưởng là:

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 60

A.2

1

2

1

2

1

I

I

N

N

U

U B.

2

1

2

1

1

2

I

I

N

N

U

U C.

1

2

2

1

2

1

I

I

N

N

U

U D.

2

1

1

2

2

1

I

I

N

N

U

U

Câu 35: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,5(m) . Khoảng cách giữa hai điểm

gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng và dao động lệch pha nhau 90o là :

A. 100(cm) B. 12,5(cm) C. 50(cm) D. 25(cm)

Câu 36: Một vật dao động điều hoà có qui đạo là một đoạn thẳng dài 20cm. Biên độ dao

động của vật là

A. 10cm. B. 20cm. C. 12cm D. 5cm.

Câu 37: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào:

A. Hiện tượng tự cảm B. Ứng dụng của từ trường quay

C. Ứng dụng của dòng điện Phucô D. Hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 38: Chọn câu đúng. Sóng dọc không truyền được trong

A. không khí B. chân không C. nước D. kim loại

Câu 39: Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = 1

10H mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay

chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng :

A. 100 B. 20 C. 10 D. 10 2

Câu 40: Hai dao động điều hoa cung phương co phương trình lần lượt la x 1 = 4cos(.t - /6)

cm va x2 = 4cos(t - /2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động nay co biên độ la

A. 2 3 cm B. 2 7 cm C. 4 3 cm D. 2 2 cm

------------------ HẾT ĐỀ 15 ----------------------

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 16)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Trong hiện tượng sóng dừngtrên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một

bụng sóng liên tiếp là:

A. hai lần bước sóng B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, khi dao động

điều hòa với biên độ 10 (cm) thì cơ năng của nó là 0,04 (J). Khi nó dao động với biên độ

16(cm) thì cơ năng của nó là:

A. 0,36 (J) B. 0,036 (J) C. 0,0125 (J) D. 0,1024 (J)

Câu 3: Một vật có khối lượng m =100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà, cùng

phương, cùng tần số theo các phương trình: x1=3cos20t(cm) và x2=3cos(20t - /3)(cm).

Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 3 (cm) B.6 (cm) C. 36 (cm) D. 33 (cm)

Câu 4: Vận tốc truyền sóng cơ tăng dần trong các môi trường theo thứ tự

A. lỏng, rắn, khí. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. rắn, khí, lỏng.

Câu 5: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 61

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m) dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng.

Sau thời gian 20 (s) con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Lấy = 3,14 thì gia tốc

trọng trường nơi đó bằng

A.10 (m/s2) B. 9,8596 (m/s

2) C. 9,80 (m/s

2) D. 9,8956 (m/s

2)

Câu 7 Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi

A. lực ma sát của môi trường lớn B. lực ma sát của môi trường nhỏ

C. tần số của lực cưỡng bức lớn D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, một đầu treo vật có khối lượng m, đầu

còn lại treo ở một điểm cố định. Con lắc đang dao động điều hòa với tần số là f. Nếu giảm

khối lượng vật nặng đi 9 lần thì tần số của con lắc là

A. f B. 9f C. 3 f D. 3f

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình

3cos2

tx (cm). Khi vật có

tốc độ là 3,14 (cm/s) thì li độ của vật là:

A. 24,4 (cm) B. 73,1 (cm) C. 32 (cm) D. 12,5 (cm)

Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện. Khi UL =

2UC ; UR = UC 3 thì

A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mach một góc /4.

B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mach một góc /6.

C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mach một góc /4.

D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mach một góc /6.

Câu 11: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:

A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động

B. nguồn phát sóng, dừng dao động

C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại

D. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen ke với những điểm đứng

yên

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC

không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua mạch

4100cos4

ti (A). Công suất

tiêu thụ của đoạn mạch

A. 460 (W) B. 420 (W) C. 440 (W) D. 450 (W)

Câu 13: Một vật có khối lượng m = 81 (g) treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao

động điều hòa là 10 (Hz). Treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m‟ = 19 (g) thì tần số

dao động của hệ bằng

A. 11,1 (Hz) B. 12,4 (Hz) C. 9 (Hz) D. 8,1 (Hz)

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A , B dao động với

tần số 20 (Hz), tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 (cm) và 20 (cm), sóng có biên độ

cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên

mặt nước là

A. 26,7 (cm/s) B. 40 (cm/s) C. 20 (cm/s) D. 53,4 (cm/s)

Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình tAx cos . Phát biểu nào đúng

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 62

A. Biểu thức vận tốc của vật: tAv sin B. Chu kì dao động của vật:

2T

C. Biểu thức gia tốc của vật: tAa sin2D. Tần số dao động của vật: f =

2

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì

B. Trong dao động tắt dần thì biên độ giảm dần theo thời gian

C. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay đổi chu kì riêng

của nó

D. Trong dao động tắt dần, vận tốc của vật là không đổi

Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch cùng pha khi

A. R=L

C B. LC

2=1 C. LC=R

2 D. LC

2=R

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều tu 100cos2200 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ

điện có điên dung 10-4

/ (F) nối tiếp với điện trở thuần 100 ( ). Biểu thức cường độ dòng

điện qua mạch là

A.

4100cos2

ti (A) B.

4100cos2

ti (A)

C.

4100cos2

ti (A) D.

4100cos2

ti (A)

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,25 (s) và biên độ 2 (cm). Tại thời điểm

vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có giá trị bằng

A. 0,16 (m/s) B. 1,6 (cm/s) C. 0,32 (m/s) D. 3,2 ((cm/s)

Câu 20 Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T đi từ vị trí

biên x = A đến vị trí có li độ x = -A/2

A. 8

3T B.

12

T C.

3

T D.

4

3T

Câu 21: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên

tiếp bằng 1,5 (m) và có 5 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 (s). Tốc độ lan truyền sóng trên

mặt nước là

A. 1,25 (m/s) B. 1,5 (m/s) C. 2,25 (m/s) D. 1 (m/s)

Câu 22: Một sóng cơ phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 (m/s).

Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O

và ở cùng phía so với O, cách nhau 40 (cm) luôn dao động ngược pha với nhau. Tần số sóng

đó có giá trị là

A. 0,4 (Hz) B. 1,5 (Hz) C. 2 (Hz) D. 2,5 (Hz)

Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Gọi i=I0cost là cường độ dòng

điện qua mạch và u=U0cos(t+) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của

đoạn mạch được tính bằng công thức

A. P=UI B. P=ZI2

C. P=R2

0I D. P=0 0

2

U Icos

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 63

Câu 24: Một con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát và dao động

điều hòa với phương trình tx 10cos6 (cm). Trong quá trình dao động, chiều dài cực

đại của lò xo là 42 (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo

A. 0,48 (cm) B. 36 (cm) C. 42,6 (cm) D. 30 (cm)

Câu 25: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài 2 (m) có hai đầu cố

định, bước sóng lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là

A. 1 (m) B. 2 (m) C. 3 (m) D. 4 (m)

Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 2/H

và tụ điện có điện dung C = 10-4

/F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có

tần số 50Hz thì tổng trở đoạn mạch là :

A. 400 C. 316,2 B. 200 D. 141,4

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ dao động là 5cm. Chiều dài quỹ đạo

của chất điểm là :

A. 20cm B. 15cm C. 10 cm D. 30cm

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình tx 4cos5

(cm, s). Tại thời điểm t = 5 (s), vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. 0 (cm/s) B. 20 ( cm/s) C. - 20 ( cm/s) D. 5 (cm/s)

Câu 29: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một

đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời

gian là

A. độ to của âm B. cường độ âm C. độ cao của âm D. mức cường độ âm

Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 25 (N/m) và vật nhỏ có

khối lượng 100 (g). Cho 102 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số

A. 5,125 (Hz) B. 5 (Hz) C. 12,25 (Hz) D. 1,25 (Hz)

Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin

B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng

D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi

Câu 32: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu điện trở thuần và hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là UR= 60V, UL= 80V.

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là :

A. 70V B. 100V C. 50V D. 8,4V

Câu 33: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với

phương truyền sóng gọi là sóng ngang

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền

sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau

C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương

truyền sóng gọi là sóng dọc

D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao

động của phần tử môi trường

Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 (m), hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 8

bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 (Hz). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 (m/s) B. 10 (m/s) C. 20 (m/s) D. 600 (m/s)

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 64

Câu 35: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m.

Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 (cm) .Lấy g = 2 (m/s2). Tần số dao động của

vật là

A. 5 (Hz) B. 2,5 (Hz) C. 50 (Hz) D.25 (Hz)

Câu 36: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức ti 100cos25 (A) chạy qua Ampe kế. Tần

số của dòng điện và số chỉ của Ampe kế lần lượt là

A. 100 Hz; 5A B. 50 Hz; 5A C. 50Hz; 25 A D. 100Hz; 25 A

Câu 37: Một âm có tần số f, cường độ âm chuẩn I0, tại một điểm có cường độ âm bằng I thì

mức cường độ âm L tại điểm đó đo bằng đơn vị Ben (B) được tính bằng công thức

A. I

IL 0lg B.

I

IL 0ln C.

0

lgI

IL D.

0

lnI

IL

Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây

thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 ( ) , tụ điện có dung kháng ZC = 100( ). Khi đặt vào

hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tu 100cos2200 (V) thì cường độ hiệu dụng

là 2 A, điện trở thuần R có giá trị

A. 200 ( ) B. 100( ) C. 50( ) D. 400( )

Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật nặng trong con lắc đang chuyển động

về vị trí cân bằng thì

A. năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng

B. thế năng của vật tăng dần và động năng của vật giảm giảm dần

C. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất

D. thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng không đổi

Câu 40: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình xtu 202000cos28

(cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng (m), t là thời gian được tính bằng (s). Vận tốc

truyền sóng là

A. 331 (m/s) B. 314 (m/s) C. 100 (m/s) D. 334 (m/s)

------------------ HẾT ĐỀ 15 ----------------------

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 65

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 16)

Thời gian: 60 phút

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu li độ của vật biến thiên với tần số 2 Hz thì

động năng và thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số là

A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 0,5 Hz.

Câu 2: Xét mạch điện xoay chiều mà cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp tức thời giữa

2 đầu đoạn mạch . Kết luận nào sau là không đúng

A. cuộn cảm nối tiếp với R B. RLC nối tiếp mà ZC> ZL.

C. chỉ có tụ điện C D. tụ nôi tiếp với R

Câu 3: Một dây đàn hồi dài 60cm căng giữa hai điểm cố định, khi dây dao động với tần số

500Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. 100 m/s B. 75 m/s C. 50 m/s D. 150 m/s

Câu 4: Giữa hai điểm A và B có điện áp xoay chiều u=220cos(100t + /2) (V). Nếu mắc

vôn kế vào A và B thì vôn kế chỉ :

A. 110V B. 220V C. 110 2 V D. 220 2 V

Câu 5: Chọn câu sai :

A. Khi có hiện tượng cộng hưởng cơ thì tần số dao động cưỡng bức bằng với tần số riêng

của hệ dao động

B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng với tần số riêng của hệ dao động

C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 6: Môt đoan mach gôm điên trơ R măc nôi tiêp vơi cuôn dây thuần cảm L. Biêt điên ap

hiêu dung giưa hai đâu đoạn mạch 150(V); giưa hai đâu điên trơ 120(V). Điên ap hiêu dung

giữa hai đâu cuôn dây la

A. 30V B. 270V C. 90V D. 192V

Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp

thì trong mạch có dòng điện xoay chiều i. Tìm câu sai.

A. Khi dung kháng lớn hơn cảm kháng thì u trễ pha so vơi i.

B. Khi LC2> 1 thì u trễ pha so với i.

C. Khi cảm kháng bằng dung kháng thì u cùng pha với i.

D. Khi LC2 = 1 thì u cùng pha với i.

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. Trên đoạn nối hai tâm sóng A và B,

khoảng cách từ điểm dao động với biên độ cực đại tới điểm có biên độ bằng không là

A. Một nửa bước sóng B. Một phần tám bước sóng

C. Bước sóng D. Một phần tư bước sóng

Câu 9:Chọn câu đúng: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 10dB B. 30dB C. 20dB D. 40dB

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Chọn kết luận

sai:

A. Khi tần số tăng lên thì cường độ hiệu dụng qua mạch cũng tăng theo

B. Điện áp hai đầu tụ điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.

C. Điện áp hai đầu tụ trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở một góc /2.

D. Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi

1tan

R

CZ

R C

.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 66

Câu 11: Dao động của con lắc đồng hồ là

A. Dao động cưỡng bức và có cộng hưởng. B. Dao động cưỡng bức

C. Dao động duy trì D. Dao động tắt dần

Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật 200g và lò xo có độ cứng 20N/m, dao

động với biên độ A =2cm . Cho g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá

trình dao động là

A. 0 B. 1,6N C. 3N D. 2N

Câu 13: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha cách nhau 25 cm. Tốc độ truyền

sóng là 4 m/s, tần số sóng là 40 Hz. Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn

kết hợp là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 7

Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m , độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng

đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g . Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l.

Tần số dao động của con lắc là

A. 2fg

B. 2g

f

C. 1

2

gf

D.

1

2f

g

Câu 15: Chọn phát biểu sai :

A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần biến thiên điều hòa cùng pha

với điện áp.

B. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần biến thiên điều hòa cùng tần số với

cường độ dòng điện.

C. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở thuần tỉ lệ với cường độ hiệu dụng qua nó.

D. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần R chỉ có tác dụng nhiệt.

Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 110 2 cos(100t) V vào hai đầu một đoạn mạch.

Dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 2cos(100t +/2) A Mạch điện có thể gồm

những linh kiện gì ghép nối tiếp nhau sau đây?

A. Điện trở và cuộn cảm thuần. B. Điện trở và tụ điện.

C. Điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. D. Tụ điện và cuộn cảm thuần.

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =

2m/s

2. Thời gian ngắn nhất khi con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là

A. 0,3s B. 1,2s C. 2,4s D. 0,6 s

Câu 18: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha và cùng

biên độ, những điểm đứng yên có hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn :

A. một số lẻ lần bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng

C. một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng D. một số chẵn lần nửa bước sóng

Câu 19: Một sóng âm có bước sóng 34 m truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Âm

này có đặc điểm:

A. Tai người nghe được dù cường độ âm nhỏ.

B. Tai người không nghe được vì là sóng hạ âm.

C. Tai người nghe được nếu có cường độ âm lớn.

D. Tai người không nghe được vì là sóng siêu âm.

Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có N2 = 3N1. Khi U1 = 360 V và

I1 = 6 A thì U2, I2 bằng bao nhiêu?

A. 1080 V, 2 A B. 120 V, 18 A C. 1080 V, 18 A D. 120 V, 2 A

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 67

Câu 21: Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm.

Động năng của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = - 3cm là:

A. 0,032J B. 0,064J C. 0,128J D. 0,096J

Câu 22: Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều là 200cos(100 )2

u t

(V) , dòng

điện tức thời qua mạch là 2 cos(100 )4

i t

(A) Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là

A. 200W B. 200 2 W C. 100 2 W D. 100W

Câu 23: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo vật có chiều dài l , dao động

với tần số f. Khi tăng khối lượng vật lên 2m thì tần số dao động dao động của con lắc đơn

này là

A. 4f B. 2 f C. f D. 2f

Câu 24: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng

thì:

A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.

D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.

Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm

thuần L. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. chậm pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

B. nhanh pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

D. nhanh pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 26: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc theo một định luật hàm

cosin. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở biên âm thì phương trình dao động của vật có dạng:

A. x = Acos(t + /2).B. x = Acos(t + ).C. x = Acos(t).D. x = Acos(t – /2).

Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t –/6) với x tính bằng cm,

t tính bằng s. Gia tốc của vật khi ở vị trí biên có độ lớn là

A. 16 cm/s2. B. 8 cm/s

2. C. 32 m/s

2. D. 32 cm/s

2.

Câu 28: Đặt điện áp u = U0cos(t) V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện C thì

cường độ hiệu dụng trong mạch là

A. I = C

U0

. B. I = U0C. C. I = 2

CU0

. D. I = C2

U0

.

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn với lò xo nhẹ có độ cứng k đặt nằm ngang

dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật qua vị trí cân bằng thì

A. lò xo không bị biến dạng. B. lò xo dãn ra một đoạn l0 = mg / k.

C. lò xo bị nén lại. D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 30: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng phư¬ng, cïng tÇn sè cã

biªn ®é lÇn lưît lµ 6cm vµ 12cm. Biªn ®é dao ®éng tæng hîp kh«ng thÓ lµ

A. 6cm. B. 5cm. C. 8cm. D. 7cm.

Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với R= 100, L=0,636H,

C=31,8F . Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 200 2 cos(100 )4

u t

(V) . Biểu

thức cường độ dòng điện qua mạch là

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 68

A. 2 cos(100 )4

i t

(A) B. 2cos(100 )4

i t

(A)

C. 2 2 cos(100 )4

i t

(A) D. 2cos100i t (A)

Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều (RLC) nối tiếp có R,L,C không đổi . Điện áp tức thời ở hai

đầu mạch 0 cos2 ( )u U ft V với U0 không đổi và tần số f thay đổi .Thay đổi tần số đến giá

trị f0 thì cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch và công suất có giá trị là 320 W. Thay đổi

tần số đến khi hệ số công suất của đoạn mạch giảm còn một nửa thì công suất của dòng điện

trong đoạn mạch bây giờ có giá trị

A. P = 80 W. B. P = 20 W. C. P = 40 W. D. P = 160 W.

Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều

u =141cos100t(V). Cảm kháng của cuộn cảm là :

A. ZL=100 B. ZL=200 C. ZL=25 D. ZL=50

Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(t + /3) và

x2 = Acos(t – 2/3) là hai dao động

A. ngược pha. B. lệch pha 3. C. cùng pha. D. vuông pha.

Câu 35: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E 2 cos(100t) V. Tốc độ

quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là

A. 5. B. 8. C. 4. D. 10.

Câu 36: Chọn phát biểu sai về động cơ không đồng bộ ba pha A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng.

B. Tần số quay của rôto nhỏ hơn tần số quay của từ trường.

C. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.

D. Tần số quay của từ trường nhỏ hơn tần số của dòng điện

Câu 37: Một mạch điện RLC nối tiếp có 2

1C

L

. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì:

A. Công suất của mạch tăng lên rồi giảm B. Công suất của mạch tăng

C. Công suất của mạch không đổi D. Công suất của mạch giảm

Câu 38: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kì dao động

của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3,3m/s B. 1.7m/s C. 2m/s D. 3,125 m/s

Câu 39: Trong việc truyên tải điện năng đi xa , để giảm công suất hao phí trên dây tải điện

người ta phải

A. tăng điện áp nơi tải đi B. chọn dây có điện trở suất cao

C. giảm tiết diện dây dẫn D. tăng chiều dài dây dẫn

Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng về sóng cơ học.

A. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.

B. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.

C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.

------------------ HẾT ĐỀ 16 ----------------------

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 69

ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 17)

Thời gian: 60 phút

Câu 1:Một sóng cơ truyền theo phương Ox. Li độ của phần tử M cách gốc toạ độ O một

đoạn x (x tính bằng cm) , tại thời điểm t (t tính bằng giây) có dạng u = 10cos(10x - 400t)cm.

Vận tốc truyền sóng bằng:

A. 25 cm/s B. 40 cm/s C. 60 cm/s D. 80 cm/s

Câu 2:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn DĐĐH ?

A. Với dao động nhỏ thì dao động là điều hòa.

B. Khi ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

C. Khi đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.

D. Chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

Câu 3:Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào SAI ?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ.

Câu 4: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc

1500m/s. Bước sóng của sóng này là

A. 3 m B. 7,5 m C. 8,5 m D. 4,5 m

Câu 5: Một con lắc đơn có chu kì 1,2 s trên Trái Đất. Tính chu kì của con lắc trên Mặt

Trăng? Cho biết gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ hơn của Trái Đất 5,9 lần.

A. 0,2 s B. 7,08 s C. 2,91 s. D. 3,64s

Câu 6: Thời gian ngắn nhất để vật dao động điều hoà với tần số góc ω đi từ vị trí có li độ x

= A/2 đến vị trí có li độ x = -A/2 là :

A.

5

3 B.

C.

3 D.

3

2

Câu 7: Trong một dao động điều hòa khi ly độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số của động năng

so với cơ năng toàn phần là

A.3/4 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/2

Câu 8: Sóng truyền trên sợi dây đàn hồi có tần số 100Hz, tốc độ truyền sóng bằng 200m/s.

Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha cách nhau

A. 2 m. B. 0,5 m C. 0,25 m D. 1 m.

Câu 9: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2 s, khi t = 0 con lắc ở vị trí biên. Vào thời

điểm t = 0,5 s con lắc đang

A. đến vị trí biên B. đi qua vị trí cân bằng

C. có gia tốc cực đại D. có tốc độ bằng không

Câu 10:Cho hai dao động cùng phương: 2cos(4 )( )

2sin(4 )( )

x t cm

x t cm

. PT dao động tổng hợp

A. ))(4

4cos(2 cmtx

B. ))(4

4cos(22 cmtx

C. ))(4

4cos(2 cmtx

D. ))(4

4cos(22 cmtx

Câu 11: Cường độ âm là

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 70

A. năng lượng của sóng âm truyền trong một giây qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc

với phương truyền âm

B. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một diện tích đặt vuông

góc phương truyền âm

C. năng lượng của sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương

truyền âm

D. năng lượng của sóng âm truyền qua một vị trí trong một đơn vị thời gian.

Câu 12: Đặt một cuộn cảm có điện trở thuần R0=100Ω và độ tự cảm L = 1/ (H) vào

nguồn điện xoay chiều u = 200cos100t (V), công suất tiêu thụ trên cuộn cảm bằng

A. 100W B. 10W C. 50W D. 500W

Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình ve. Điện áp hai đầu mạch ổn định. Tần số

dòng điện là f = 50 Hz. Điện dung C = 10-3

/5F. Khi khóa K ở vị trí 1 hay 2 thì số chỉ của

ampe kế A không đổi. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần là:

A. 1

L H2

B. 1

L H

C. 2

L H

D. 5

L H

Câu 14: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn được tính bằng công thức

A. g

lf

2

1 B.

l

gf 2 C.

l

gf

2

1 D.

g

lf 2

Câu 15: Máy biến áp có cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuôn thư câp co 10 vòng. Hai đâu cuôn

sơ câp măc vao nguôn xoay chiêu co điên ap hiêu dung 120V thi điên ap ơ hai đâu cuôn thư

câp la:

A. 2,4V B. 0,42V C. 6000V D. 8,4V

Câu 16: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Vôn

kế mắc hai bản tụ điện chỉ 100V và vôn kế mắc hai đầu điện trở thuần chỉ 75V. Điện áp hiệu

dụng ở hai đầu mạch điện bằng

A. V2125 B. 175 V C. V2175 D. 125 V

Câu 17: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng

B. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này qua môi trường khác

C. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền.

D. Trong sóng dừng không có sự truyền năng lượng

Câu 18:Rôto của một máy phát điện xoay chiều gồm 20 cặp cực nam châm, máy tạo ra suất

điện động xoay chiều có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto bằng

A. 25 vòng/phút. B. 150 vòng/phút C. 15 vòng/phút D. 250 vòng/phút

Câu 19: Một vật có khối lượng m dao động theo phương trình x = A.cos(t + ). Tìm

phát biểu đúng:

A. Gia tốc vật có biểu thức: a = - A.cos(t + ).

B. Quãng đường vật đi được sau những khoảng thời gian bằng nhau thì luôn bằng nhau.

C. Lực kéo về có độ lớn cực đại: Fmax = m2A

D. Vận tốc vật có biểu thức: v = A.sin(t + ).

Câu 20:Đặt một điện áp xoay chiều u 220 2 sin100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch R, L,

C nối tiếp. Biết điện trở R = 110, khi hệ số công suất đoạn mạch lớn nhất thì công suất điện

tiêu thụ ở đoạn mạch là :

A. 440W B. 484W C. 172,7W D. 115W

R

A

L 1

C

2

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 71

Câu 21: Điên trơ thuân R = 50 măc nôi tiêp vơi cuôn thuân cam co L = 1/ H. Hai đâu

đoan mach măc vơi nguôn xoay chiêu co tân sô 50Hz. Điện áp ở hai đâu cua điên trơ 75V

thì điện áp ở hai đầu cuộn thuần cảm là

A. 200V B. 300V C. 150V D. 37,5V

Câu 22: Cho đoan mach nôi tiêp RL C gôm R = 20, L = 0,8/ H, C = 10-4

/, mắc vào điện

áp xoay chiều u có tần số f = 50Hz. Khi đó :

A. u trê pha so vơi i môt goc la /4 B. u sơm pha so vơi i môt goc la /2

C. u cung pha vơi i D. u sơm pha so vơi i môt goc la /4

Câu 23:Phương trinh chuyên đông cua vât la x = 2cos10t (cm,s). Sô dao đông toan phân

vât thưc hiên đươc trong thơi gian 10s la:

A. 50 B. 5 C. 2 D. 10

Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100 ( ); L =

1(H);

f = 50 (Hz). Để dòng điện qua mạch đạt cực đại thì giá trị của C là:

A. 4

10 4

(F) B. 3

10 4

(F) C. C =

410

(F) D. 2

10 4

(F)

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về dao động điều hòa của một vật là SAI?

A. Tại vị trí cân bằng tốc độ của vật có độ lớn cực đại

B. Tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại

C. Tại vị trí biên tốc độ của vật bằng không

D. Tại vị trí cân bằng gia tốc của vật có độ lớn cực đại

Câu 26:Máy phát điện xoay chiều một pha; phát điện xoay chiều ba pha, động cơ không

đồng bộ ba pha và máy biến áp có cùng tính chất nào sau đây?

A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Đều sử dụng từ trường quay.

C. Biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng

Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp trong đó R = 100, C không đổi,

độ tự cảm L thay đổi được, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin100t (V). Khi thay

đổi độ tự cảm thì cường độ hiệu dụng có giá trị cực đại là:

A. 2 /2 A B. 2 A C. 2 A D. 0,5A

Câu 28: Điện áp hai đầu mạch và cường độ tức thời chạy qua mạch điện xoay chiều RLC

có có biểu thức: 200cos 100 ( ); 2cos 100 ( )6 6

u t V i t A

Tổng trở và hệ số

công suất của mạch điện lần lượt bằng:

A. Z=100Ω và cos = 0,5 B. Z=200Ω và cos = 0,866

C. Z=100Ω và cos = 0,866 D. Z=200Ω và cos = 0,5

Câu 29: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6

( W/m2). Biết cường

độ âm chuẩn là 10-12

( W/m2). Mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 20 dB B. 80 dB C. 40 dB D. 60 dB

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, điều nào sau đây sai?

A. Công suất tiêu thụ trên mạch khác không

B. Với điện áp xác định, cường độ hiệu dụng tỷ lệ thuận với điện dung của tụ điện

C. Tần số điện áp bằng tần số cường độ dòng điện

D. Điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện/2 rad.

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012 GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay … 72

Câu 31:Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng tần số 20Hz và cùng pha cách nhau 20cm, tạo

hiện tượng giao thoa. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 90cm/s. Số cực đại giao thoa

trên đoạn S1, S2 là

A. 3 B. 9 C. 7 D. 5

Câu 32:Trên một sợi dây chiều dài l có hai đầu cố định, người ta tạo ra sóng dừng và quan

sát được trên dây có tất cả5 nút ( kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là

v. Tần số của sóng được xác định bằng công thức:

A. 2

vf

l B.

vf

l C.

2

lf

v D.

2vf

l

Câu 33: Một vật dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz và đi được quãng đường 32 cm sau 4

s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều

dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 4cos(t - /2) cm B. x = 4cos(2t + /2) cm

C. x = 8cos(t + /2) cm D. x = 8cos(2t - /2) cm

Câu 34: Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có L= 4/10 (H) , tụ điện C=10-4

/ (F) và

điện trở thuần R=80 mắc nối tiếp. Nối đoạn mạch với nguồn điện áp xoay chiều U = 100V,

f = 50 Hz. Công suất mạch tiêu thụ là

A. PR=31,6W B. PR=80W C. PR=30W D. PR=10,8W

Câu 35:Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, chiều dài tối thiểu của sợi

dây phải bằng

A. phần tư bước sóngB. hai lần bước sóng. C. một bước sóngD. nửa bước sóng

Câu 36: Một tụ điện C= 1/4 (mF) mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L= 1/ (H). Dòng

điện qua mạch có biểu thức 2 2 cos 1003

i t A

. Biểu thức điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch là

A. 120 2 cos 1006

u t V

B. 5

120 2 cos 1006

u t V

C. 120 2 cos 1003

u t V

D. 120 2 cos 1002

u t V

Câu 37:Hai dao động điều hòa cùng phương, có PT là 1 40cos 204

x t mm

;

2 30cos 204

x t mm

. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là:

A. 14 (mm) B. 12 (mm) C. 10 (mm) D. 50 (mm)

Câu 38: Con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động với tần số f = 5 Hz. Lấy 2 10. Độ

cứng của lò xo bằng

A. 200N/m. B. 20N/m C. 10N/m. D. 100N/m.

Câu 39: Độ cao của âm phụ thuộc vào

A. tốc độ truyền âm. B. cường độ âm. C. năng lượng âm. D. chu kỳ của âm.

Câu 40:Trong thơi gian môt phut dong xoay chiêu co tân sô 50Hz đôi chiêu bao nhiêu lân?

A. 6000 lân B. 3000 lân C. 1500 lân D. 100 lân.