€¦ · xls file · web viewhinh_thuc home_manp homeoffice_cost hsct3 0.10 hsdc hsdc hsdc1 hsdc1...

61
Thành phố Hồ Chí Minh CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM STT Chỉ tiêu A B I Tổng thu cân đối ngân sách Nhà nước (không tính ghi th 1 Thu nội địa 2 Thu từ dầu thô 3 Thu từ xuất nhập khẩu II Thu NS địa phương (không tính ghi thu ghi chi, thu chu 1 Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp - Các khoản NSĐP hưởng 100% - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 2 Bổ sung có mục tiêu từ NSTW 3 Bổ sung từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang 4 Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN III Chi ngân sách địa phương 1 Chi đầu tư phát triển - Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung Trong đó: chi quản lý qua NSNN từ nguồn thu hoạt động XSKT 2 Chi thường xuyên Trong đó: - Chi quản lý qua NSNN từ nguồn thu phí BVMT đối với nước thải - Dự phòng ngân sách 3 Bổ sung chênh lệch tăng lương 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 5 Chi từ nguồn bổ sung của NSTW (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm của Ủy ban nhân dân thành phố) - Chi trả vốn và lãi vay các khoản huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

Upload: lemien

Post on 24-Jun-2018

221 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Dự toán 2014

A BI Tổng thu cân đối ngân sách Nhà nước (không tính ghi thu ghi chi) 226,300,0001 Thu nội địa 124,200,0002 Thu từ dầu thô 27,300,0003 Thu từ xuất nhập khẩu 74,800,000II Thu NS địa phương (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn) 41,979,3371 Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp 37,758,780

- Các khoản NSĐP hưởng 100% 13,359,690 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 24,399,090

2 Bổ sung có mục tiêu từ NSTW 1,322,0773 Bổ sung từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang 858,4804 Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN 2,040,000

III Chi ngân sách địa phương 41,979,3371 Chi đầu tư phát triển 11,145,860

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung 7,772,860 Trong đó: chi quản lý qua NSNN từ nguồn thu hoạt động XSKT 1,750,000

3,373,0002 Chi thường xuyên 29,500,000

Trong đó: - Chi quản lý qua NSNN từ nguồn thu phí BVMT đối với nước thải 290,000 - Dự phòng ngân sách 789,354

3 Bổ sung chênh lệch tăng lương 04 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 11,4005 Chi từ nguồn bổ sung của NSTW 1,322,077

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2014của Ủy ban nhân dân thành phố)

- Chi trả vốn và lãi vay các khoản huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦAQUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân TP.HCM)Đơn vị: triệu đồng

STT Nội dung Dự toán năm 2014

A B 3A Ngân sách cấp Thành phốI Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố 37,222,5751 Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp 33,111,384

- Các khoản thu ngân sách Thành phố hưởng 100% 11,937,048

- Các khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ lệ % 21,174,336

2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 1,322,077- Bổ sung cân đối- Bổ sung có mục tiêu 1,322,077

3 Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN 04 Bổ sung từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang 858,480II Chi ngân sách cấp Thành phố 37,222,575

1 28,458,179

2 Bổ sung cho ngân sách quận - huyện 8,873,762- Bổ sung cân đối 8,873,762- Bổ sung có mục tiêu

B Ngân sách cấp quận - huyệnI Nguồn thu ngân sách quận - huyện 13,630,5241 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 4,647,396

- Các khoản thu ngân sách quận - huyện hưởng 100% 1,422,642

- Các khoản thu phân chia phần NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ % 3,224,754

2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố 8,873,762- Bổ sung cân đối 8,873,762- Bổ sung có mục tiêu

3 Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên 109,366

4 Kết dư ngân sách quận huyệnII Chi ngân sách quận - huyện 13,630,524

Chi thuộc nhiệm vụ của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3/41

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân )

Đơn vị: Triệu đồng

STT NỘI DUNG Dự toán 20141 2 3

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (không tính GTGC) 226,300,000I THU NỘI ĐỊA 124,200,0001 Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý 14,350,000

Thuế GTGT 6,058,000Thuế TNDN 3,850,000Trong đó: Thuế TNDN từ các hoạt động hạch toán toàn ngành 205,000Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa 4,407,000Thuế môn bài 2,690Thuế tài nguyên 800Thu hồi vốn và thu khác 31,510

2 Thu từ các DNNN địa phương quản lý 9,600,000Thuế GTGT 3,200,000Thuế TNDN 3,119,000Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa 3,230,000Thuế tài nguyên 17,000Thuế môn bài 3,620Thu hồi vốn và thu khác (051.04) 30,380

3 Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài 33,745,000Thuế GTGT 9,524,000Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí 950,000Thuế TNDN 16,280,000Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí 350,000Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa 5,960,000Thu từ khí thiên nhiên 1,550,000Thuế môn bài 8,600Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển 160,000Thuế tài nguyên 1,600Các khoản thu khác 260,800

4 Thu từ khu vực CTN, DV NQDoanh 29,500,000Thuế GTGT 15,440,000Thuế TNDN 12,800,000Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa 520,000Thuế môn bài 350,000Thuế tài nguyên 6,000Thu khác ngoài quốc doanh 384,000

5 Lệ phí trước bạ 3,100,000

4/41

STT NỘI DUNG Dự toán 20141 2 36 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 165,0007 Thuế thu nhập cá nhân 20,900,0008 Thuế bảo vệ môi trường 2,300,0009 Thu phí, lệ phí 1,150,000

- Phí, lệ phí trung ương 860,000- Phí, lệ phí địa phương 290,000

10 Thu tiền sử dụng đất 6,200,00011 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước 1,200,00012 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN 50,00013 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) 1,940,000II THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU 74,800,000

+Thuế XK, NK, TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu 21,400,000

+Thuế GTGT hàng nhập khẩu 53,400,000III THU TỪ DẦU THÔ 27,300,000

41,979,337A Các khoản thu cân đối NSĐP 39,939,3371 Thu được hưởng theo phân cấp 37,758,780

- Các khoản thu 100% 13,359,690 - Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) 24,399,090

2 Thu bổ sung từ NSTW 1,322,0773 Bổ sung từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang 858,480B Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước 2,040,000

- Thu từ hoạt động sổ xố kiến thiết 1,750,000 - Thu từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 290,000

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn)

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân TP.HCM)

Đơn vị: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Dự toán 2014

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 41,979,337

A Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 40,657,260

I Chi đầu tư phát triển 11,145,860

1 Chi đầu tư phát triển 7,772,860

Trong đó: chi quản lý qua NSNN từ nguồn thu hoạt động XSKT 1,750,000

2 Chi trả vốn và lãi vay 3,373,000

II Chi thường xuyên 29,500,000

Trong đó:

1 Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề 8,926,178

2 Chi khoa học, công nghệ 294,373

3 Dự phòng 789,354

III Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 11,400

IV Chi bổ sung chênh lệch tăng lương 0

B Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương 1,322,077

Trong đó:

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) 1,034,000

- Bổ sung các chương trình mục tiêu quốc gia và nhiệm vụ khác 288,077

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân TP.HCM)

Đơn vị: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Dự toán 2013TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ 28,348,813

I Chi đầu tư phát triển 11,145,8601 Chi đầu tư phát triển 7,772,8602 Chi trả vốn và lãi vay 3,373,000II Chi thường xuyên 15,869,4761 Chi an ninh quốc phòng địa phương 355,7802 Chi giáo dục, đào tạo, dạy nghề 2,175,3283 Chi y tế 2,370,8184 Chi khoa học công nghệ 294,3735 Chi văn hoá thông tin 255,9526 Chi sự nghiệp môi trường 1,484,0727 Chi phát thanh, truyền hình 22,7668 Chi thể dục thể thao 421,9499 Chi đảm bảo xã hội 909,689

10 Chi sự nghiệp kinh tế 3,322,71511 Chi quản lý hành chính 1,836,88112 Chi trợ giá hàng chính sách 1,337,00013 Các khoản chi khác 555,11814 Dự phòng ngân sách 527,035III Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (không cộng tổng) 8,873,762IV Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 11,400V Nguồn cải cách tiền lương 0VI Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW 1,322,077

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) 1,034,000 - Chi đầu tư thực hiện các công trình, dự án quan trọng và nhiệm vụ khác 288,077

7

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu 15/CKTC-NSĐP

(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

STT Tên đơn vị

Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Bao gồm

KHCN Chi QLHC

1 2 3=4+5+6+7 4 5 6 7

Tổng cộng: 14,167,439 1,816,536 9,881,202 2,175,328 294,373

1 18,899 18,899

2 Văn phòng Tiếp công dân TP 5,950 5,950

3 Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố 75,244 72,745 0 0 2,499

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố 72,745 72,745

Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng 0 0

Trung tâm Tin học thành phố 1,304 1,304

Trung tâm công báo thành phố 1,195 1,195

4 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn 331,940 33,130 289,255 9,555 0

Trung tâm khuyến nông 29,991 29,991

Chi cục bảo vệ thực vật 17,536 17,536

Trung tâm Công nghệ sinh học 25,510 25,510

15,442 15,442

24,897 24,897

Chi cục Thú y 78,829 78,829

Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão 7,228 7,228

Chi cục Lâm nghiệp 32,928 32,928

Chi cục Phát triển nông thôn 15,636 15,636

Ban Quản lý dự án LIFSAP thành phố 2,240 2,240

3,083 3,083

Ban quản lý trung tâm thủy sản TP 1,737 1,737

Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản 10,730 10,730

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15,059 15,059

Chi cục Kiểm lâm 18,071 18,071

Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp 9,555 9,555

Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí 23,468 23,468

5 Sở Kế hoạch và Đầu tư 43,163 36,825 6,338 0 0

Kinh phí xúc tiến đầu tư 5,000 5,000

Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư 1,338 1,338

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư 36,825 36,825

6 Sở Tư pháp 25,922 20,758 5,164 0 0

Trung tâm Trợ giúp pháp lý 3,526 3,526

Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công chứng 1,638 1,638

Văn phòng Sở Tư pháp 20,758 20,758

7 Sở Công thương 141,385 114,314 12,907 14,164 0

Kinh phí xúc tiến thương mại 11,000 11,000

1,907 1,907

Văn phòng Sở Công thương 35,778 35,778

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐCHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2014

GD-ĐT dạy nghề

Sự nghiệp khác

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học công nghệ

Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân thành phố

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi

Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp TP

U20
User: luu y: so uoc thuc hien 2013 chua tru tiet kiem 7 thang cuoi nam
AR23
User: Khen theo định ức 30trd.Khac 5trđ???
W29
User: QĐ 4227/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND/TPề phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm" (LIFSAP) Vốn vay ngânhàng thế giới (WB), trong đó: Năm 2014, kế hoạch thực hiện: 29,777,080,000 đồng, gồm: - ODA: 24,006,890,000 đồng - Chính phủ: 448,310,000 đồng. - Tư nâhn: 5,321,880,000 đồng Lưu ý: số kiểm tra dự toán năm 2014, + hiện tại chỉ có 3 người thực hiên nên tính tương ứng so với năm 2013 (181trd) thì năm 2014 là 136trđ. + Thiết kế, thẩm định ...chợ,lò mổ...giữ nguyên số so voi 2013, đơn vị sẽ xây dựng dự toán chi tiết gủi STC thẩm định dự toán chính thức.
Y29
User: QĐ 4227/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND/TPề phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm" (LIFSAP) Vốn vay ngânhàng thế giới (WB), trong đó: Năm 2014, kế hoạch thực hiện: 29,777,080,000 đồng, gồm: - ODA: 24,006,890,000 đồng - Chính phủ: 448,310,000 đồng. - Tư nâhn: 5,321,880,000 đồng Lưu ý: số kiểm tra dự toán năm 2014, + hiện tại chỉ có 3 người thực hiên nên tính tương ứng so với năm 2013 (181trd) thì năm 2014 là 136trđ. + Thiết kế, thẩm định ...chợ,lò mổ...giữ nguyên số so voi 2013, đơn vị sẽ xây dựng dự toán chi tiết gủi STC thẩm định dự toán chính thức.
AI29
User: QĐ 4227/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND/TPề phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm" (LIFSAP) Vốn vay ngânhàng thế giới (WB), trong đó: Năm 2014, kế hoạch thực hiện: 29,777,080,000 đồng, gồm: - ODA: 24,006,890,000 đồng - Chính phủ: 448,310,000 đồng. - Tư nâhn: 5,321,880,000 đồng Lưu ý: số kiểm tra dự toán năm 2014, + hiện tại chỉ có 3 người thực hiên nên tính tương ứng so với năm 2013 (181trd) thì năm 2014 là 136trđ. + Thiết kế, thẩm định ...chợ,lò mổ...giữ nguyên số so voi 2013, đơn vị sẽ xây dựng dự toán chi tiết gủi STC thẩm định dự toán chính thức.
W30
User: Ghi nhận theo đề nghị của SNN & PTNT năm 2014: 3.083,1trđ, năm 2015: 4.170trđ. Snn chịu trách nhiệm kiểm tra khối lượng cũng như đơn giá vật tư và hướng dẫn đơn vị tổ chức thực hiện. Tờ trình ngày 21/6/203 (chuyển phòng ĐTSC)
Y30
User: Ghi nhận theo đề nghị của SNN & PTNT năm 2014: 3.083,1trđ, năm 2015: 4.170trđ. Snn chịu trách nhiệm kiểm tra khối lượng cũng như đơn giá vật tư và hướng dẫn đơn vị tổ chức thực hiện. Tờ trình ngày 21/6/203 (chuyển phòng ĐTSC)
AI30
User: Ghi nhận theo đề nghị của SNN & PTNT năm 2014: 3.083,1trđ, năm 2015: 4.170trđ. Snn chịu trách nhiệm kiểm tra khối lượng cũng như đơn giá vật tư và hướng dẫn đơn vị tổ chức thực hiện. Tờ trình ngày 21/6/203 (chuyển phòng ĐTSC)
AH35
User: Nguon 612trđ

8

STT Tên đơn vị

Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Bao gồm

KHCN Chi QLHCGD-ĐT dạy nghề

Sự nghiệp khác

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học công nghệ

Chi cục Quản lý thị trường 78,536 78,536

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ 14,164 14,164

8 Sở Khoa học và Công nghệ 192,775 25,889 0 0 166,886

Trung tâm thông tin khoa học công nghệ 7,411 7,411

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 11,307 11,307

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 6,796 6,796

Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) 3,896 3,896

Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý 2,073 2,073

Viện Khoa học công nghệ tính toán 12,642 12,642

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ 1,500 1,500

Kinh phí nghiên cứu khoa học 132,568 132,568

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ 14,582 14,582

9 Sở Tài chính 38,998 38,998 0 0 0

Văn phòng Sở 34,862 34,862

Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng. 4,136 4,136

10 Chi cục Tài chính doanh nghiệp 5,876 5,876

11 Sở Xây dựng 190,586 176,313 5,659 8,614 0

Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng 5,659 5,659

Văn phòng Sở Xây Dựng 176,313 176,313

Trường Trung cấp Xây dựng 8,614 8,614

12 Sở Giao thông vận tải 3,383,112 72,287 3,276,562 34,263 0

Khu quản lý giao thông đô thị số 1 13,414 13,414

Khu quản lý giao thông đô thị số 2 7,666 7,666

Khu quản lý giao thông đô thị số 3 6,564 6,564

Khu quản lý giao thông đô thị số 4 7,162 7,162

Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn 37,024 37,024

Khu quản lý đường thủy nội địa 14,314 14,314

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa 1,461 1,461

Cảng vụ đường thủy nội địa 15,580 15,580

6,759 6,759

Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách 5,100 5,100

Ban Quản lý đầu tư dự án nạo vét luồng Soài Rạp 0 0

Thanh tra Sở Giao thông vận tải 48,513 48,513

Văn phòng Sở Giao thông vận tải 23,774 23,774

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải 34,263 34,263

Kinh phí duy tu giao thông 639,737 639,737

- Duy tu cầu 143,558 143,558

- Duy tu đường 414,214 414,214

- Duy tu đường sông 32,500 32,500

- Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt 20,000 20,000

- Quản lý, vận hành và bảo trì hầm Thủ Thiêm 29,465 29,465

Kinh phí kiến thiết thị chính 1,184,781 1,184,781

- Chăm sóc công viên cây xanh 490,433 490,433

- Duy tu hệ thống chiếu sáng 484,488 484,488

- Thảo Cầm Viên 69,860 69,860

Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng

9

STT Tên đơn vị

Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Bao gồm

KHCN Chi QLHCGD-ĐT dạy nghề

Sự nghiệp khác

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học công nghệ

- Tiền điện chiếu sáng công cộng 140,000 140,000

Kinh phí trợ giá xe buýt 1,337,000 1,337,000

13 Sở Giáo dục và Đào tạo 1,621,259 23,175 0 1,598,084 0

Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo 23,175 23,175

Sự nghiệp giáo dục 1,282,799 1,282,799

Sự nghiệp đào tạo 315,285 315,285

14 Sở Y tế 1,708,890 46,636 1,655,504 6,750 0

Văn phòng Sở Y Tế 21,569 21,569

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm 18,736 18,736

Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình 6,331 6,331

Văn phòng Chi Cục 4,266 4,266

Phòng khám chăm sóc sức khỏe sinh sản 2,065 2,065

Trung tâm mua sắm hàng hóa và tài sản công 2,244 2,244

Ban Quản lý đầu tư xây dựng các công trình 2,657 2,657

Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế 6,750 6,750

Sự nghiệp Y tế 1,650,603 1,650,603

15 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 1,118,819 44,872 1,035,666 38,281 0

4,343 4,343

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 35,939 35,939

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội 8,933 8,933

4,100 4,100

Trường Cao đẳng nghề thành phố 25,479 25,479

Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia định 7,883 7,883

Trường Nghiệp vụ nhà hàng 4,919 4,919

Hoạt động chính sách người có công 13,399 13,399

Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em 300 300

Hoạt động xã hội khác 462,081 462,081

KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách, xã hội 181,922 181,922

KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dười 6 tuổi 335,340 335,340

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em 4,181 4,181

Dự phòng cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội 30,000 30,000

16 Sở Văn hoá, Thể thao 729,944 32,112 681,919 15,913 0

Kinh phí Xúc tiến du lịch 27,391 27,391

Văn phòng Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 32,112 32,112

Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình 1,054 1,054

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật 6,992 6,992

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao 171,969 171,969

3,921 3,921

5,000 5,000

Sự nghiệp Nghệ thuật 53,636 53,636

Trung tâm Thông tin triển lãm 8,600 8,600

Thư viện Khoa học tổng hợp 11,431 11,431

Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng 63,669 63,669

Sự nghiệp Thể dục thể thao 249,980 249,980

Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá thành phố

Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động

Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thaoChương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật

10

STT Tên đơn vị

Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Bao gồm

KHCN Chi QLHCGD-ĐT dạy nghề

Sự nghiệp khác

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học công nghệ

Hoạt động Văn hóa khác 94,189 94,189

17 Sở Tài nguyên và Môi trường 1,578,719 47,825 1,530,894 0 0

Chi cục Bảo vệ môi trường 9,565 9,565

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP 10,876 10,876

Sự nghiệp môi trường 24,915 24,915

Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường 13,392 13,392

Kinh phí Quản lý đất đai 24,585 24,585

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố 11,467 11,467

Trung tâm Phát triển quỹ đất 10,770 10,770

Quỹ Bảo vệ môi trường thành phố 4,506 4,506

Văn phòng biến đổi khí hậu 9,780 9,780

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường 28,480 28,480

Dịch vụ vệ sinh môi trường 1,430,383 1,430,383

18 Sở Thông tin và truyền thông 76,247 13,381 0 0 62,866

Sự nghiệp Thông tin và truyền thông 60,000 60,000

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông 13,381 13,381

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông 2,866 2,866

19 Sở Nội vụ 188,143 118,143 0 70,000 0

Văn phòng Sở Nội vụ 25,568 25,568

Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố 79,607 79,607

Ban Tôn giáo 5,720 5,720

Chi cục Văn thư - Lưu trữ 7,248 7,248

Kinh phí đào tạo 70,000 70,000

20 Thanh tra Thành phố 33,499 33,499

21 Sở Quy hoạch - Kiến trúc 27,117 22,400 4,717 0 0

Trung tâm Thông tin quy hoạch 2,657 2,657

Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc 2,060 2,060

Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc 22,400 22,400

22 Đài tiếng nói nhân dân 22,766 22,766

23 Liên minh hợp tác xã 4,302 4,302

24 Ban Dân tộc 14,738 14,738

25 670 670

26 Thành Uỷ 636,035 567,035 0 69,000 0

Văn phòng Thành Ủy 567,035 567,035

Kinh phí đào tạo 39,000 39,000

Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ 30,000 30,000

27 19,161 19,161

28 Thành Đoàn 76,214 44,339 24,680 4,935 2,260

Ký túc xá sinh viên Lào 1,912 1,912

2,532 2,532

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân 2,249 2,249

Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên 1,694 1,694

Văn phòng Thành đoàn 42,880 42,880

Trường đoàn Lý Tự Trọng 4,935 4,935

Nhà Văn hóa Thanh niên 3,752 3,752

Thanh tra Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh.

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

11

STT Tên đơn vị

Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Bao gồm

KHCN Chi QLHCGD-ĐT dạy nghề

Sự nghiệp khác

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học công nghệ

Nhà Thiếu nhi thành phố 7,145 7,145

Nhà Văn hóa sinh viên 2,620 2,620

Trung tâm công tác xã hội Thanh niên 1,459 1,459

Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ 2,260 2,260

Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi 2,776 2,776

29 Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh 15,965 15,539 426 0 0

Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh 15,539 15,539

Trung tâm giới thiệu việc làm 426 426

30 Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh 8,455 6,430 2,025 0 0

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân 2,025 2,025

Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh 6,430 6,430

31 Hội cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh 6,144 6,144

32 Hỗ trợ 47,375 0 47,375 0 0

Viện Kiểm sát Nhân dân 5,794 5,794

Tòa án Nhân dân 7,110 7,110

Cục thi hành án dân sự 2,620 2,620

Hội đồng xử lý vàng bạc 110 110

Cục thống kê 6,681 6,681

Sở Ngoại vụ 9,650 9,650

5,000 5,000

Báo Nhân dân 5,060 5,060

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng 5,350 5,350

33 Ban Quản lý đường sắt đô thị 150 150

34 51,027 7,234 19,427 0 24,366

24,366 24,366

10,742 10,742

Kinh phí xúc tiến (NNCNC) 400 400

7,234 7,234

Trung Tâm khai thác hạ tầng 8,285 8,285

35 44,246 17,137 1,824 8,335 16,950

Trung tâm nghiên cứu triển khai 16,950 16,950

Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao) 400 400

Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao 1,424 1,424

Trung tâm đào tạo 8,335 8,335

17,137 17,137

36 11,137 9,887 1,250 0 0

9,887 9,887

Kinh phí xúc tiến (Thủ thiêm) 1,250 1,250

37 6,257 5,857 400 0 0

5,857 5,857

Kinh phí xúc tiến (Tây Băc) 400 400

38 8,323 7,923 400 0 0

Tổng Cty du lịch Sài Gòn (hỗ trợ KP đường hoa Nguyễn Huệ)

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí MinhTrung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ caoTrung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí MinhBan Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ ThiêmBan Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phốBan Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

AT210
we: lấy thông báo thẩm tra điều chỉnh lần 1
AT211
we: lấy thông báo thẩm tra điều chỉnh lần 1
AI213
User: phương tiện làm việc cho Bc tăng thêm không ghi dự phòng nửa do bảng lương thực tháng 10 đã 42 (tức đã tăng so với 2013 là 37BC bố trí trang thiết bị)
AT213
we: lấy thông báo thẩm tra điều chỉnh lần 1

12

STT Tên đơn vị

Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Bao gồm

KHCN Chi QLHCGD-ĐT dạy nghề

Sự nghiệp khác

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học công nghệ

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP 7,923 7,923

Kinh phí xúc tiến (Khu Nam) 400 400

39 Viện nghiên cứu phát triển TP 22,987 0 4,441 0 18,546

Viện nghiên cứu phát triển TP 18,546 18,546

Trung tâm WTO 4,441 4,441

40 26,767 0 26,767 0 0

7,767 7,767

Kinh phí xúc tiến (ĐT) 19,000 19,000

41 Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước 568,834 568,834

13,834 13,834

Duy tu hệ thống thoát nước 555,000 555,000

42 Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn 488 488

43 Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố 5,888 5,888

44 Ủy ban Phòng chống AIDS 3,491 3,491

45 Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc 17,297 17,297

46 Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp 2,608 2,608

47 Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh 115,652 115,652

48 Công an Thành phố 205,317 205,317

49 Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông 1,000 1,000

50 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 25,547 25,547

51 Lực lượng thanh niên xung phong 198,560 0 190,633 7,927 0

Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong 15,456 15,456

Hoạt động xã hội khác 117,047 117,047

7,927 7,927

Kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch 10,289 10,289

Đội trật tự giao thông TNXP 33,000 33,000

Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong 0

Duy tu công viên dạ cầu Sài Gòn 1,541 1,541

Duy tu phà Bình Khánh 13,300 13,300

52 Các Hội 47,705 47,705 0 0 0

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật 4,150 4,150

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 20,563 20,563

Hội Âm nhạc 1,418 1,418

Hội Nhà văn 912 912

Hội Điện ảnh 831 831

Hội Nhiếp ảnh 1,190 1,190

Hội Sân khấu 1,510 1,510

Hội Chữ thập đỏ 2,445 2,445

Hội Người mù 4,040 4,040

Hội Mỹ thuật 1,710 1,710

Hội Nghệ sĩ múa 540 540

Hội Khuyến học 621 621

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số 367 367

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí MinhTrung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong

AH234
User: - Nguồn đơn vị: 1,016trđ (bảng tổnghợp lương từ 1050 len 1150). - Nhu cầu: 322trđ. - Còn lại: 694trđ.
AI236
User: lần 1: KP giao tự chủ: 13.233trđ. + Chi con người 7.273trđ (3,08 (Tổng HSL 424,92/138 người) x 1.150.000đồng/th x 12 tháng x 138 người x 1,24). + Chi hoạt động 5.960trđ (154BC x 38.703.526 đồng). Lần 2: Khi có QD 3566/QD-UB giảm còn

13

STT Tên đơn vị

Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Bao gồm

KHCN Chi QLHCGD-ĐT dạy nghề

Sự nghiệp khác

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học công nghệ

Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin 746 746

Hội Luật gia 1,174 1,174

Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng 218 218

Hội Nhà báo 1,637 1,637

Hội Y học 366 366

Hội Làm vườn và trang trại 226 226

Hội Kiến trúc sư 817 817

Hội Dược học 68 68

Hội Sinh vật cảnh 230 230

Hội Cựu Thanh niên xung phong 560 560

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi thành phố 410 410

Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh 246 246

Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp 180 180

Hội Đông y 530 530

Dự phòng các hội đặc thù 0 0

53 Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị 6,764 6,764

54 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 69,683 69,683

55 Trường Đại học Sài Gòn 192,482 192,482

56 Trường Cán bộ thành phố 10,590 10,590

57 Trường Thiếu sinh quân 16,252 16,252

58 Bảo hiểm xã hội thành phố 60,000 60,000

59 Hiệp hội doanh nghiệp thành phố 2,000 2,000

60 540 540

61 Ban An toàn giao thông TP 41,035 1,872 39,163 0 0

Văn phòng Ban ATGTTP 1,872 1,872

Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông TP 39,163 39,163

62 500 500

63 16,000 16,000

BQL xây dựng Trung tâm triển lãm quy hoạch thành phố

Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng

Công ty TNHH một thành viên Công trình Cầu phà thành phố Hồ Chí Minh (kinh phí duy tu đò phà)

14

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2014(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân TP.HCM)

Đơn vị tính: triệu đồngSTT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú

Tổng số

TỔNG CỘNG: 12,302,638 1,135,039 Đầu tư cho an ninh - quốc phòng 688,000 5,000

1 TPHCM 2014-2015 186,000 -

2 Xây dựng mới 1,490 m2 2014-2015 120,000 -

3 Quận 7 5.000 m2 2014-2015 64,000 -

4 Huyện Hóc Môn 11.360 m2 2014-2015 80,000 5,000

5 Quận 2 4.525 m2 2014-2015 40,000 -

6 Quận 1 2014-2015 198,000 -

Vốn đối ứng cho các dự án ODA 4,164 - 1 Sở Quy hoạch - Kiến trúc Quận 1 Hệ thống chiếu sáng mỹ thuật 2013 4,164 -

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

Lập dự án mua sắm phương tiện, trang thiết bị xe chuyên dụng điều khiển tự động chữa cháy đa năng và phá dỡ công trình, xe chuyên dụng xử lý độc hại môi trường cháy

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Mua sắm phương tiện gồm 03 xe chuyên dụng điều khiển tự động chữa cháy đa năng và phá dỡ công trình, 02 xe chuyên dụng xử lý độc hại môi trường cháy

Công văn số 5988/UBND-THKH ngày 09/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Xây dựng trụ sở Đội phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ các tuyến sông Chợ Đệm - Bến Lức

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

Công văn chấp thuận chủ trương số 3054/UBND-THKH ngày 22/06/2013 của UBNDTP

Lập dự án Xây dựng trụ sở Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy quận 7

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 7

Thông báo số 515/TB-VP ngày 28/06/2012 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Xây dựng trụ sở Đội Phòng cháy và chữa cháy, cứu nạn - cứu hộ tuyến thượng nguồn sông Sài Gòn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Công văn số 993/UBND-ĐTMT ngày 7/3/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố chấp thuận địa điểm đầu tư

Lập dự án Xây dựng trụ sở Đội Phòng cháy và chữa cháy Khu Đô thị mới Thủ Thiêm

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Công văn số 596/UBND-ĐTMT ngày 04/02/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư

Lập dự án Xây dựng Trung tâm thông tin chỉ huy Công an quận 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 1

- Xây dựng tòa nhà Trung tâm thông tin chỉ hủy công an quận 1- Hệ thống giám sát mục tiêu an ninh chính trị và an ninh trật tự gồm: 648 điểm camera, lưu trữ và xử lý thông tin, hệ thống giám sát và điều hành (hệ thống thông tin liên lạc và định vị bố trí lực lượng + hệ thống chỉ huy tác chiến và họp trực tuyến), hệ thống hội nghị truyền hình và camera giám sát, hệ thống hội nghị truyền hình và giám sát 10 phường.- Hạ tầng kết nối truyền dẫn cáp quang.

Công văn số 56/UBND-TM-M ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Dự án hệ thống chiếu sáng mỹ thuật Bưu điện thành phố

Đã hoàn thành tháng 9 năm 2013 do Pháp tài trợ phần thiết bị

15

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

Đầu tư cho giáo dục - đào tạo 2,437,500 - 1 Huyện Nhà Bè Mua sắm trang thiết bị dạy nghề 2014 29,500

2 Quận 3 Nâng cấp mở rộng 2013-2015 60,000

3 Quận 10 Nâng cấp mở rộng 2013-2015 60,000

4 Quận 12 2013-2017 200,000

5 Huyện Hóc Môn 2013-1015 60,000

6 Quận 8 1.035m2, 1 trệt 2 lầu với 8 phòng học. 2013-2014 18,000 -

7 Xây dựng Trường Giáo dục trẻ em chuyên biệt Quận 9 20 phòng học 2014-2015 50,000

8 Trường Cán bộ thành phố Xây dựng hội trường và ký túc xá 2014-2016 490,000

9 2014-2016 1,200,000

10 3ha 2013-2014 180,000 -

Lập dự án Mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm dạy nghề Nhà Bè

Trung tâm dạy nghề Nhà Bè

Thực hiện Nghị quyết đại hội Đảng bộ lần thứ IX về chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (theo Quyết định số 22/2011/QĐ-Ủy ban nhân dân thành phố ngày 14/5/2011)

Lập dự án Nâng cấp mở rộng Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật thành phố

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các công trình thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo quy hoạch mạng lưới trường học của thành phố đã duyệt tại Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 03/01/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Nâng cấp mở rộng Trường phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các công trình thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo quy hoạch mạng lưới trường học của thành phố đã duyệt tại Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 03/01/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Xây dựng mới cơ sở 2 Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Quận 12

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các công trình thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

San lấp; xây dựng mới 100 phòng học và các phòng chức năng; xây dựng mới nhà thi đấu; ký túc xá phục vụ sinh viên

Thực hiện Nghị quyết đại hội Đảng bộ lần thứ IX về chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (theo Quyết định số 22/2011/QĐ-Ủy ban nhân dân thành phố ngày 14/5/2011)

Lập dự án Nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hóc Môn

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các công trình thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

Xây dựng mới 24 phòng học, phòng thực hành, và cải tạo các khối cũ hiện hữu.

Thực hiện Nghị quyết đại hội Đảng bộ lần thứ IX về chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (theo Quyết định số 22/2011/QĐ-Ủy ban nhân dân thành phố ngày 14/5/2011)

Lập dự án Đầu tư xây dựng trường mầm non Vạn Nguyên, phường 15, quận 8

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 8

Công văn số 5965/UBND-ĐT ngày 08/11/2013

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 9

Lập dự án xây dựng mới Trường Cán bộ thành phố (giai đoạn 3)

Quận Bình Thạnh

Lập dự án xây dựng Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (cơ sở 2)

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Huyện Bình Chánh

Diện tích sàn xây dựng là 80,000m2, chiều cao công trình là 10 tầng lầu

Chủ trương tại Thông báo số 340/TB-VP ngày 16/5/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án xây dựng trường THPT Năng khiếu Thể dục thể thao huyện Bình Chánh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

Chủ trương tại Thông báo số 262/TB-VP của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

16

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

11 Quận 9 2013-2015 90,000 -

Đầu tư cho y tế 1,334,517 50,000 1 Quận 10 03 tầng hầm, 10 tầng lầu 2013-2014 105,000

2 21ha 2014-2015 80,000

3 300 giường 2014-2016 495,000

4 2014-2016 400,000

5 21 ha 2014-2015 50,000 50,000

6 Huyện Hóc Môn Tổng diện tích san lấp là 44,880m2 2014-2015 4,517

7 Huyện Nhà Bè Xây dựng thêm 300 giường 2014-2016 200,000

Chương trình chống ngập nước 335,825 - 1 quận Bình Tân 2014-2015 6,000 -

Lập dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề Đông Sài Gòn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9

Diện tích đất 1,9 ha, xây dựng các phòng học và phòng chức năng

Chủ trương tại Công văn số 5644/UBND-VX ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án xây dựng Tòa nhà các khoa Nha, dược, y tế công cộng và Trung tâm hợp tác quốc tế của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Chủ trương tại Công văn số 3787/UBND-VX ngày 25/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án san lấp mặt bằng cụm y tế Tân Kiên - huyện Bình Chánh giai đoạn 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế

Huyện Bình Chánh

Lập dự án xây dựng mới bệnh viện Truyền máu huyết học (cơ sở 2)

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế

Huyện Bình Chánh

Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm y tế Tân Kiên - huyện Bình Chánh

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế

Huyện Bình Chánh

hệ thống thoát nước, cấp nước, hệ thống điện và các hạng mục phụ trợ khác

Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng khu 21ha mở rộng cụm y tế Tân Kiên - huyện Bình Chánh

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

Lập dự án san lấp mặt bằng và xây dựng tường rào, nhà bảo vệ thuộc dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế

Ủy ban nhân dân thành phố có ý kiến chỉ đạo tại công văn số 9156/VP-VX ngày 05/11/2013 và Sở KHĐT đã có CV số 9805/SKHĐT-VX ngày 14/11/2013 trình Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án xây dựng mở rộng Bệnh viện huyện Nhà Bè

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Dự án bồi thường GPMB đã được HĐND thành phố thông qua số 19/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010. Chưa thông qua dự án xây lắp

Lập dự án Đảm bảo an toàn giao thông và giảm ngập nước tại nút giao đường Mã Lò – kênh Liên Xã.

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố

Xây dựng mới khoảng 13m cống hộp 2x[3,0mx3,0m]. Nạo vét lòng và gia cố kênh tại thượng hạ lưu cống.- Nâng cấp nền, mặt đường để đảm bảo khả năng thoát nước và hoàn thiện theo đúng quy mô cấp đường.

Công văn số 6261/VP-ĐTMT ngày 05/8/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

17

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

2 huyện Củ Chi 2014-2015 21,270 -

3 quận 12 xây dựng cống hộp trên chiều dài 1500m 2014-2015 192,555 -

4 2014-2015 45,000 -

5 2014-2015 55,000 -

6 2014 16,000 -

Chương trình xử lý rác 71,418 - 1 huyện Hóc Môn 30tấn/ngày 2013-2014 6,146 -

2 huyện Củ Chi 30tấn/ngày 2013-2014 4,867 -

3 huyện Củ Chi 30tấn/ngày 2013-2014 6,391 -

4 quận 4 30tấn/ngày 2013-2014 5,965 -

5 quận 10 30tấn/ngày 2013-2014 4,793 -

Lập dự án Nâng cấp sửa chữa tuyến ống tole đường kính 800 và nạo vét đoạn kênh trước cổng Sư đoàn 9

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố

- Cống hộp 2,0mx2,0m; 2,5mx2,5m L= 210m; - Nạo vét mương B= 3-4m, L=210m

Công văn số 3183/UBND-CNN ngày 27/6/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Quá, quận 12 (đoạn từ đường Đông Hưng Thuận 10B đến đường Tô Ký, tuyến hẻm 752 và cống Cây Liêm)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình nâng cấp đô thị thành phố

Công văn số 5541/UBND-ĐTMT ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trước đây là dự án thành phần số 5, 6 của Dự án nâng cấp đô thị thành phố.

Lập dự án Xây dựng mép bờ cao kênh – rạch của các quận/huyện: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, Bình Tân, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Củ Chi.

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố

quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, Bình Tân, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, huyện Củ Chi

Xác định và cắm mốc bờ cao trên 278 tuyến kênh, rạch với tổng chiều dài 359,922 km thuộc các quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, Bình Tân, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú và huyện Củ Chi.

Công văn số 4572/UBND-ĐTMT ngày 10/9/2012 và số 5229/UBND-ĐTMT ngày 04/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Xây dựng mép bờ cao kênh – rạch của các quận/huyện: 7, 12, Thủ Đức, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố

Quận 7, 12, Thủ Đức, huyện Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

Xác định và cắm mốc bờ cao trên 402 tuyến kênh, rạch với tổng chiều dài 486,808 km thuộc các quận 7, 12, Thủ Đức và các huyện Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.

Công văn số 4572/UBND-ĐTMT ngày 10/9/2012 và số 5229/UBND-ĐTMT ngày 04/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Trang bị dự phòng máy tách nước ly tâm cho Nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

Trang bị máy tách nước ly tâm công suất: 70 -140 m3/giờ

Công văn số 7627/VP-QLDA ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Xuân Thới Thượng - Ấp 6 xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Tân An Hội, ấp Mũi Lớn - xã Tân An Hội - huyện Củ Chi

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Tân Hóa số 70A - đường Tân Hóa - phường 3 - quận 11

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Tôn Thất Thuyết sô 3B - đường Tôn Thất Thuyết - phường 18 - quận 4

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Trần Bình Trọng số 350B - đường Trần Bình Trọng - phường 1 - quận 10

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

18

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

6 quận 9 30tấn/ngày 2013-2014 6,089 -

7 quận 2 30tấn/ngày 2013-2014 5,264 -

8 quận 9 30tấn/ngày 2013-2014 5,584 -

9 quận Thủ Đức 30tấn/ngày 2013-2014 5,841 -

10 quận Phú Nhuận 30tấn/ngày 2013-2014 4,673 -

11 quận 6 30tấn/ngày 2013-2014 4,148 -

12 quận 12 30tấn/ngày 2013-2014 4,929 -

13 huyện Hóc Môn 30tấn/ngày 2013-2014 6,728 -

Chương trình đầu tư cho giao thông 3,770,240 622,276 1 Ban QLĐTXDCT quận 9 quận 9 2014-2015 397,000 -

2 Lập dự án Xây dựng cầu Rạch Rộp 1 huyện Nhà Bè 124,5m x 18,2m; phần đường dẫn mỗi bên: 147,75m. 2014-2015 156,436 -

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Phước Long A đường Thủy Lợi - khu phố 2 - phường Phước Long A - quận 9

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Bình Trưng Tây tại đường số 10, phường Bình Trưng Tây, quận 2

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Long Hòa đường 30 - khu phố Long Hòa - phường Long Thạnh Mỹ - quận 9

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Hiệp Bình Chánh - đường Song Hành đường sắt - khu phố 7 - phường Hiệp Bình Chánh- quận Thủ Đức

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Nguyễn Kiệm số 553/73 - đường Nguyễn Kiệm - phường 9 - quận Phú Nhuận

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Bà Lài số 16 - đường Bà Lài - phường 7 - quận 6

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Tân Thới Hiêp – Khu phố 4 phường Tân Thới Hiệp, Quận 12

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cải tạo trạm trung chuyển chất thải rắn Bà điểm số 1.5R đường Bùi Văn Ngữ - Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố

Thông báo số 589/TB-VP ngày 16/08/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Xây dựng Đường Hoàng Hữu Nam (đoạn từ Bến xe Miền Đông mới đến nút giao với Xa Lộ Hà Nội)

L=1840m; B=30m; HTTN, cây xanh, chiếu sáng hoàn chỉnh

Thông báo số 286/TB-VP ngày 26/4/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Hiệp Phước

Công văn số 3986/UBND-ĐTMT ngày 02/8/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố. Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Hiệp Phước ứng vốn đầu tư, thành phố sẽ hoàn trả bằng ngân sách tập trung sau khi công trình hoàn thành và đưa vào sử dụng

19

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

3 Lập dự án Xây dựng cầu Mương Lớn 1 huyện Nhà Bè 2014-2015 146,873 -

4 Cảng vụ đường thủy nội địa Xây dựng cầu tàu, nhà chờ, bến đỗ 2014-2015 32,000 -

5 Khu QLGTĐT số 2 quận 2 chiều dài L=388,1m, chiều rộng B=2x11,5m 2014 888,933 321,078

6 quận Tân Phú 130m x 50m + 185m x 50m 2014 281,198 281,198

7 Bồi thường giải phóng mặt bằng 2014 20,000 20,000

8 Khu QLGTĐT số 4 8.100m, 164ha cắm ranh 328 cọc 2014 3,500 -

9 Lập dự án Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Huệ Sở Giao thông vận tải quận 1 2014 107,000 -

10 375m, rộng 04 làn xe 2014 460,000 -

11 Quận 2 2014 781,100 -

12 Quận Gò Vấp Cầu vượt kết cấu thép 2014 450,000 -

13 Lập dự án Xây dựng đường Phan Châu Trinh Hoàn chỉnh đường giao thông với mặt cắt ngang 25m 2014 27,000 -

Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Hiệp Phước

123,72m x 18,2m; phần đường dẫn mỗi bên: 132,89m.

Công văn số 3986/UBND-ĐTMT ngày 02/8/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố. Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Hiệp Phước ứng vốn đầu tư, thành phố sẽ hoàn trả bằng ngân sách tập trung sau khi công trình hoàn thành và đưa vào sử dụng

Lập dự án Xây dựng, cầu tàu, nhà chờ, bến đỗ cho 05 tuyến du lịch đường sông thành phố

thành phố Hồ Chí Minh

Công văn số 8178/VP-TM ngày 07/10/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Xây dựng mới cầu Giồng Ông Tố 1 và nút giao thông hai đầu cầu, quận 2

Thông báo số 251/TB-VP ngày 15/4/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng 02 tuyến đường kết nối với các trục đường chính thuộc dự án Khu liên hợp Thể dục – Thể thao – Dân cư Tân Thắng tại phường Sơn Kỳ

Ban BTGPMB quận Tân Phú

Thông báo số 431/TB-VP ngày 19/6/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. Nhà đầu tư thực hiện dự án Khu liên hợp Thể dục – Thể thao – Dân cư Tân Thắng tại phường Sơn Kỳ chịu chi phí xây dựng công trình và ứng vốn để thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng. Ngân sách thành phố sẽ hoàn trả vốn cho nhà đầu tư sau khi công trình hoàn thành đưa vào sử dụng.

Lập dự án Bồi thường giải phòng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng mở rộng D3

Ban BTGPMB quận Bình Thạnh

quận Bình Thạnh Thông báo số 327/TB-VP ngày 13/5/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Cắm ranh Ba xã cánh Nam, huyện Bình Chánh

huyện Bình Chánh

Thông báo số 99/TB-VP ngày 28/2/2011 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

công trình ngầm, lát nền, điều chỉnh cốt cao trình, trồng cây, chiếu sáng

Công văn số 5854/UBND-ĐTMT ngày 01/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Lập dự án Xây dựng hầm chui tại nút giao thông An Sương

Khu quản lý giao thông đô thị số 3

Quận 12, Hóc Môn

Lập dự án Xây dựng nút giao thông Mỹ Thủy, quận 2

Khu quản lý giao thông đô thị số 2

Xây dựng 02 nhánh cầu vượt chính (chiều dài 360m; rộng 2x12m)

Lập dự án Xây dựng cầu vượt bằng thép tại ngã sáu Nguyễn Thái Sơn - Phạm Văn Đồng

Khu quản lý giao thông đô thị số 3

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

20

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

14 Lập dự án Nâng cấp, mở rộng đường số 1 Quận Thủ Đức 576,9m x 26m 2014 19,200 -

Đầu tư cho nông nghiệp 281,263 71,763 1 Chi cục Thú y Quận Thủ Đức 2.000m2 2014 35,000 -

2 Sư đoàn Bộ Binh 9 Củ Chi 5.160 mét 2014 9,500 -

3 82,54ha 2014 71,763 71,763

4 07 ha 2014 30,000 -

5 quận 12 8.667 m2 2014 100,000 -

6 Chi cục Thú y Quận Thủ Đức 2.000m2 2014 35,000 -

Các dự án ngành điện 8,000 - 1 Quận 1 2014 8,000 -

Đầu tư cho Khu công nghệ cao 943,494 - 1 Quận 9 2014 54,000 -

2 Lập dự án San nền Lô I11 Quận 9 23,64ha; 538.300m3 2014 132,483 -

Khu quản lý giao thông đô thị số 2

Lập dự án để huy động doanh nghiệp đóng góp

Lập dự án Dự án đầu tư xây dựng Trạm kiểm dịch động vật Thủ Đức

Công văn số 4566/UBND-ĐTMT ngày 29/8/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Đầu tư kiên cố hóa kênh tưới N31A-15-2

Công văn số 3476/UBND-CNN ngày 10/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Đền bù giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án trồng rừng trên diện tích 82,54ha tại ấp 3 tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

Công văn số 5746/UBND-CNN ngày 29/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Mở rộng khu Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi

Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi

Huyện Bình Chánh

Thông báo số 684/TB-VP ngày 15/9/2009 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Dự án khu nuôi động vật thử nghiệm - Trung tâm công nghệ sinh học

Trung tâm công nghệ sinh học

Công văn số 233/UBND-CNN ngày 12/01/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Dự án đầu tư xây dựng Trạm kiểm dịch động vật Bình Chánh

Đã được Ủy ban nhân dân Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư từ năm 1999, nhưng chưa xác định được vị trí đất. Hiện nay đã xác định vị trí đất.

Lập dự án Xây dựng thay thế hệ thống điện tại trụ sở Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố

Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố

- 9.200m hạ thế.- 01 máy cắt ACB – 4P – 1000A – 65kA.- 01 máy cắt ACCB – 4P – 300A – 65kA,- 01 máy ATS – 4x1000A.

CV số 6681/VP-ĐT ngày 16/8/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Đầu tư xây dựng Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao.

Vườn ươm Doanh nghiệp Công nghệ cao.

Khối nhà 01 trệt, 01 lầu; bao gồm các hạng mục: trụ sở văn phòng làm việc, trang thiết bị văn phòng, hệ thống mạng tin học.

Thông báo số 132/TB-VP ngày 16/3/2010 của Văn phòng UBNDTP.

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng Khu Công nghệ cao

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

21

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

3 Lập dự án San nền Lô I12 Quận 9 20,79ha; 407.363m3 2014 100,243 -

4 Lập dự án San nền Lô I13 Quận 9 10,18ha; 225.500m3 2014 55,499 -

5 Lập dự án San nền Lô I14 Quận 9 10,05ha; 196.922m3 2014 48,465 -

6 Lập dự án San nền Lô I15 Quận 9 4,84ha; 94.836m3 2014 23,341 -

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng Khu Công nghệ cao

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng Khu Công nghệ cao

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng Khu Công nghệ cao

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng Khu Công nghệ cao

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

22

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

7 Lập dự án San nền Lô I16 Quận 9 8,78ha; 172.037m3 2014 42,341 -

8 Lập dự án San nền Lô T3 Quận 9 3,32ha; 65.053m3 2014 16,010 -

9 Lập dự án San nền Lô T4A Quận 9 3,18ha; 62.310m3 2014 15,335 -

10 Lập dự án San nền Lô T4B Quận 9 5,78ha; 248.000m3 2014 61,036 -

11 Lập dự án Xây dựng đường D14 Quận 9 Chiều dài 2.642m, LG: 19m(3-8-8) 2014 181,493 -

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng Khu Công nghệ cao

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Cty TNHH MTV Phát triển Khu CNC

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Cty TNHH MTV Phát triển Khu CNC

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Cty TNHH MTV Phát triển Khu CNC

Quyết định số 6664/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 phê duyệt đề án đầu tư xây dựng khu công nghệ cao giai đoạn II. San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng Khu Công nghệ cao

San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

23

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

12 Lập dự án Xây dựng đường D4 - Giai đoạn II Quận 9 2014 122,593 -

13 Lập dự án Xây dựng đường D6a Quận 9 2014 76,428 -

14 Lập dự án Xây dựng đường D6b Quận 9 2014 14,225 -

Công trình và dự án khác 2,428,217 386,000 1 Khu QLGTĐT số 3 quận Gò Vấp cải tạo, chỉnh trang công viên 2014-2015 85,623 -

2 quận Gò Vấp Đền bù giải tỏa 2014-2015 156,000 156,000

3 quận Tân Bình 49.320 m2 2014-2015 230,000 230,000

4 huyện Cần giờ 2014 15,000 -

5 2014 446 -

6 Sở Quy hoạch-Kiến trúc TPHCM Mua sắm trang thiết bị 2014 43,055 -

Cty TNHH MTV Phát triển Khu CNC

Chiều dài 1.065mLG: 24m (8-8-8)và 1 cầu

San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Cty TNHH MTV Phát triển Khu CNC

Chiều dài 330mLG: 14m (3-8-3)và 1 cầu

San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Cty TNHH MTV Phát triển Khu CNC

Chiều dài 186mLG: 24m (8-8-8)

San lấp các nền để bàn giao đất cho Dự án đầu tư nhà máy mới Samsung Electronic và cung cấp các hạ tầng thiết yếu theo cam kết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 675/UBND-ĐT-M ngày 07/11/2013.

Lập dự án Cải tạo, chỉnh trang công viên Gia Định, phường 03, quận Gò Vấp

Công văn số 744/UBND-ĐTMT ngày 08/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Cải tạo, chỉnh trang công viên Gia Định, phường 03, quận Gò Vấp

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng quận Gò Vấp

Công văn số 744/UBND-ĐTMT ngày 08/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất công trình công cộng phường 6, quận Tân Bình

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng quận Tân Bình

Chủ trương tại Công văn số 523/HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố

Lập dự án Khắc phục sự cố sạt lở bờ kè kênh Bà Tổng

Khu Quản lý đường thủy nội địa

khắc phục sạt lở 100m kè cũ và khôi phục lại 200 m đường

Công văn số 5379/UBND-CNN ngày 11/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng cho Trung tâm thông tin và dịch vụ xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh

Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng

295 Trần Hưng Đạo, Q.5, TP.HCM

Sửa chữa, cải tạo tầng trệt và lầu 1, diện tích sửa chữa: 222,8 m2. Đầu tư mua sắm trang thiết bị thí nghiệm

Công văn số 3163/UBND-ĐTMT ngày 27/6/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố, trong đó ngân sách thành phố: 445,6 triệu đồng; ngân sách Trung ương: 6.913,78 triệu đồng; vốn tự có: 76,5 triệu đồng

Lập dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị

Công văn số 6168/UBND-ĐTMT ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố

24

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

7 Quận 3 Mua sắm trang thiết bị 2014 2,900 -

8 Sở Y tế TPHCM Mua sắm trang thiết bị 2014 31,500 -

9 Công an thành phố TPHCM Mua sắm trang thiết bị 2014 19,362 -

10 Quận 12 Mua sắm trang thiết bị 2014-2015 140,000 -

11 Quận 12 2014 97,813 -

12 Quận 12 sửa chữa, trùng tu, tôn tạo các hạng mục 2014 12,820 -

13 Quận 1 Diện tích sàn xây dựng 37.218 m² 2013-2015 800,000 -

14 Quận Phú Nhuận 2014-2015 7,176

15 Quận 4 2013-2015 30,000 -

16 Quận 3 2013-2014 50,000 -

17 Sở Quy hoạch - Kiến trúc Quận 1 460 m2 20132014 3,873 -

18 Quận 3 Tổng diện tích sàn 16.154 m2 2013-2014 247,700 -

Lập dự án Mua sắm trang thiết bị văn phòng của Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật thành phố

Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật

Công văn số 3411/UBND-ĐT ngày 13/07/2012

Lập dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Pháp y

Công văn số 3950/UBND-PCNC ngày 01/08/2013

Lập dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ cho hoạt động giám định tư pháp

Công văn số 3950/UBND-PCNC ngày 01/08/2013

Lập dự án đầu tư xây dựng Pilot chuyên ngành Hóa dược tại thành phố Hồ Chí Minh

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Công văn số 4536/UBND-CNN ngày 27/08/2013 chấp thuận hỗ trợ mua sắm trang thiết bị cho Pilot Hóa dược

Lập dự án xây dựng Công viên Văn hóa – Thể dục thể thao quận 12

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 12

san lấp mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật, khu nhà điều hành và nhà luyện tập và thi đấu đa năng

Chủ trương tại Công văn số 6189/VP-THKH ngày 02/08/2013 Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án sửa chữa, trùng tu, tôn tạo Nhà tưởng niệm Nguyễn An Ninh tại phường Trung Mỹ Tây, quận 12.

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 12

Chủ trương tại Thông báo số 77/TB-VP ngày 30/01/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa thanh niên thành phố - giai đoạn 1

Thành Đoàn thành phố Hồ Chí Minh

Chủ trương tại Công văn số 4713/UBND-VX ngày 06/9/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

Diện tích cải tạo 1.007,7 m2, tổng diện tích sàn xây dựng 3.721,7 m2

Chủ trương tại Công văn số 7792/VP-CN ngày 24/9/2013 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án xây dựng mới Câu lạc bộ thiếu nhi quận 4

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 4

Diện tích khuôn viên 3.280 m2, quy mô 01 hầm, 01 trệt, 01 lầu

Chủ trương tại Công văn số 5201/UBND-ĐT ngày 01/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án cải tạo, nâng cấp khuôn viên Nhà thiếu nhi thành phố và Cung thỉnh bức tượng nghệ thuật "Bác Hồ với thiếu nhi" về Nhà thiếu nhi thành phố

Thành Đoàn thành phố Hồ Chí Minh

Di dời văn phòng làm việc và một số phòng chuyên môn, phòng học; cải tạo chỉnh trang khuôn viên để thực hiện cung thỉnh, phục chế hạng mục khu nhà truyền thống

Chủ trương tại Công văn số 8718/VP-VX ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án đầu tư xây dựng mới khu nhà xe hiện hữu để bố trí thêm phòng làm việc và kho lưu trữ tại Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Công văn số 3544/UBND-ĐTMT ngày 12/7/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án nâng cấp Nhà Thiếu Nhi thành phố (giai đoạn 2)

Thành Đoàn thành phố Hồ Chí Minh

Chủ trương tại Công văn số 8718/VP-VX ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

25

STT Tên công trình, dự án Chủ đầu tư Tổng vốn đầu tư Ghi chú Tổng số

Địa điểmthực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian nghiên cứu lập dự án

(năm)

Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng

19 Quận 6 Chốt kểm soát giao thông đường thủy 2014 6,569 -

20 Ban Dân tộc thành phố Quận 5 1.039,5 m2 2014-2016 19,380 -

21 Quận Gò Vấp Diện tích xây dựng 410m2 2014-2015 25,000 -

22 55.640,6 m2 2014-2015 16,000 -

23 Sở Quy hoạch - Kiến trúc Mua sắm trang thiết bị 2014 15,000 -

24 Huyện Nhà Bè 40.000m2, trụ sở chính, hạ tầng kỹ thuật và hàng rào 2014-2016 200,000

25 Quận Thủ Đức 450 trẻ mồ côi 2014-2016 150,000

26 Tỉnh Tây Ninh Tượng đài 2014 13,000

27 Trưng bày hiện vật 2014 5,000

28 Quận 1 Tu bổ, tôn tạo 2014 5,000

Lập dự án đầu tư xây dựng Chốt kiểm soát giao thông đường thủy

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 6

Đáp ứng nhu cầu thực tế cho Phòng Cảnh sát đường thủy Công an thành phố, tạo điều kiện cho cán bộ chiến sĩ thực hiện nhiệm vụ quản lý trật tự an toàn và kiểm soát phương tiện đường thủy lưu thông neo đậu trên tuyến kênh Tàu Hủ dọc đại lộ Võ Văn Kiệt

Lập dự án đầu tư Xây dựng trụ sở Ban Dân tộc thành phố

Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 08/07/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố chấp thuận vị trí đầu tư.

Lập dự án xây dựng Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Thực hiện Nghị quyết đại hội Đảng bộ lần thứ IX về chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (theo Quyết định số 22/2011/QĐ-Ủy ban nhân dân thành phố ngày 14/5/2011)

Lập dự án xây dựng Khu tưởng niệm liệt sĩ Thanh niên xung phong tại xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Lực lượng thanh niên xung phong

Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Công văn số 5016/UBND-THKH ngày 20/09/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án đầu tư lắp đặt hệ thống chiếu sáng nghệ thuật tại khu vực tượng đài Cố Chủ tịch Kaysone Phomvihane, tỉnh Savannakhet, nước CHDCND Lào

Tỉnh Savannakhet, nước CHDCND Lào

Công văn số 5116/UBND-ĐTMT ngày 26/09/2013 của UBND Tp

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm thể dục thể thao huyện Nhà Bè

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Dự án bồi thường GPMB đã được HĐND thành phố thông qua số 19/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010. Chưa thông qua dự án xây lắp.

Lập dự án xây dựng Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Hiện trạng bị ngập nước và phải giải tỏa một phần do nằm trong lộ giới quốc lộ

Lập dự án xây dựng Tượng Bác Hồ - Bác Tôn tại Khu di dịch căn cứ Trung Ương Cục miền nam tỉnh Tây Ninh

Trung tâm bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử thành phố

Chủ trương tại Công văn số 2716/UBND-VX ngày 05/6/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án sưu tầm, trưng bày hiện vật, hình ảnh, tư liệu trong Khu tưởng niệm Liệt sỹ Tết Mậu Thân 1968 tại xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

Trung tâm bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử thành phố

Huyện Bình Chánh

Chủ trương tại Thông báo số 526/TB-VP ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố

Lập dự án tu bổ, tôn tạo di tích quán Nhan Hương trong khuôn viên Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Trung tâm bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử thành phố

Chủ trương tại Thông báo số 659/TB-VP ngày 09/9/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố

Thành phố Hồ chí Minh Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân TP.HCM)Đơn vị: Triệu đồng

Số Nội dung chi

Dự toán 2014TT Vốn bổ sung từ NS trung ương

Tổng số Vốn ĐT Vốn SNA B 1=2+3 2 3

TỔNG SỐ 1,322,077 1,244,000 78,077 I Chương trình Mục tiêu Quốc gia 66,077 - 66,077 1 Bình đẳng giới 180 3 An toàn lao động 185 4 Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương 1,755

5 Việc làm và dạy nghề (1) 22,320

6 Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn 600

7 Y tế 8,318

8 Dân số và kế hoạch hóa gia đình 18,074

9 Vệ sinh an toàn thực phẩm 1,142

10 Văn hóa -

11 Giáo dục và đào tạo 2,000

12 Phòng, chống ma túy 8,900

13 Phòng, chống tội phạm 870

14 Phòng, chống HIV/AIDS 1,733 II Một số Mục tiêu, nhiệm vụ 1,256,000 1,244,000 12,000 1 Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) 1,046,000 1,034,000 12,000 2 Chương trình khác 210,000 210,000

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ CHI KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

ĐVT: triệu đồng

STT

Tổng cộng 28,413,436 14,528,960 8,873,762

1 Quận 1 4,546,961 610,168 94,124

2 Quận 2 715,951 365,558 224,909

3 Quận 3 1,995,772 534,695 164,106

4 Quận 4 582,038 401,790 263,288

5 Quận 5 1,204,146 575,940 308,627

6 Quận 6 667,720 621,304 422,257

7 Quận 7 2,340,483 439,521 195,936

8 Quận 8 652,207 699,934 505,955

9 Quận 9 536,293 519,809 399,548

10 Quận 10 1,408,463 513,109 214,469

11 Quận 11 735,582 527,527 368,646

12 Quận 12 891,405 625,825 403,984

13 Quận Phú Nhuận 1,433,643 407,340 111,351

14 Quận Gò Vấp 1,152,180 865,748 591,205

15 Quận Bình Thạnh 2,050,968 775,742 329,928

16 Quận Tân Bình 2,164,986 836,311 353,783

17 Quận Tân Phú 1,156,147 727,109 443,325

18 Quận Bình Tân 1,200,136 669,834 426,135

19 Quận Thủ Đức 961,404 744,001 455,674

20 Huyện Củ Chi 420,988 858,502 750,288

21 Huyện Hóc Môn 486,825 709,373 601,928

22 Huyện Bình Chánh 748,219 754,510 591,074

23 Huyện Nhà Bè 307,619 314,147 246,559

24 Huyện Cần Giờ 53,300 431,162 406,663

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN - HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của UBND thành phố Hồ Chí Minh)

Tên các quận - huyện thuộc thành

phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận -

huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách quận -

huyện

Số bổ sung từ NSTP cho NSQH

(*)Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện năm 2014 chưa tính: - Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố. - Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

STT Quận huyện

A B 1 2 3 4

1 Quận 1 11% 11% 100% 8.2%2 Quận 2 23% 23% 100% 23.8%3 Quận 3 20% 20% 100% 9.3%4 Quận 4 23% 23% 100% 8.9%5 Quận 5 23% 23% 100% 6.1%6 Quận 6 23% 23% 100% 10.6%7 Quận 7 17% 17% 100% 26.3%8 Quận 8 23% 23% 100% 12.0%9 Quận 9 23% 23% 100% 15.4%10 Quận 10 22% 22% 100% 7.0%11 Quận 11 23% 23% 100% 8.1%12 Quận 12 23% 23% 100% 12.5%13 Quận Phú Nhuận 22% 22% 100% 9.0%14 Quận Gò Vấp 23% 23% 100% 8.7%15 Quận Bình Thạnh 23% 23% 100% 8.2%16 Quận Tân Bình 23% 23% 100% 7.8%17 Quận Tân Phú 23% 23% 100% 11.0%18 Quận Bình Tân 23% 23% 100% 17.8%19 Quận Thủ Đức 23% 23% 100% 9.9%20 Huyện Củ Chi 23% 23% 100% 12.7%21 Huyện Hóc Môn 23% 23% 100% 17.9%22 Huyện Bình Chánh 23% 23% 100% 21.5%23 Huyện Nhà Bè 23% 23% 100% 32.1%

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ

NĂM 2014(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của UBND thành phố Hồ Chí

Minh)

Các khoản thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%)

Các khoản thu ngân sách quận huyện hưởng 100%

Tỷ trọng lệ phí trước bạ

nhà, đất / Tổng lệ phí trước bạ

Thuế giá trị gia tăng thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp

thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc

doanh

Thuế Môn bài (trừ thu từ cá nhân, hộ KD) và Thuế Tài nguyên của các DN, HTX thuộc Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế

CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí,

thu khác của NSQH

24 Huyện Cần Giờ 23% 23% 100% 21.9%

2E+06

Thành phố Hồ Chí Minh Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THUCHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 của UBND thành phố Hồ Chí Minh)

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Quận 11 Phường Tân Định Miễn thu 100 202 Phường Đa Kao Miễn thu 100 203 Phường Bến Nghé Miễn thu 100 204 Phường Bến Thành Miễn thu 100 205 Phường Nguyễn Thái Bình Miễn thu 100 206 Phường Phạm Ngũ Lão Miễn thu 100 207 Phường Cầu Ông Lãnh Miễn thu 100 208 Phường Cô Giang Miễn thu 100 209 Phường Nguyễn Cư Trinh Miễn thu 100 20

10 Phường Cầu Kho Miễn thu 100 20Quận 2

11 Phường An Phú Miễn thu 100 2012 Phường Thảo Điền Miễn thu 100 2013 Phường An Khánh Miễn thu 100 2014 Phường Bình Khánh Miễn thu 100 2015 Phường Bình An Miễn thu 100 2016 Phường Thủ Thiêm Miễn thu 100 2017 Phường An Lợi Đông Miễn thu 100 2018 Phường Bình Trưng Tây Miễn thu 100 2019 Phường Bình Trưng Đông Miễn thu 100 2020 Phường Cát Lái Miễn thu 100 2021 Phường Thạnh Mỹ Lợi Miễn thu 100 20

Quận 322 Phường 01 Miễn thu 100 2023 Phường 02 Miễn thu 100 2024 Phường 03 Miễn thu 100 2025 Phường 04 Miễn thu 100 2026 Phường 05 Miễn thu 100 2027 Phường 06 Miễn thu 100 2028 Phường 07 Miễn thu 100 2029 Phường 08 Miễn thu 100 20

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

30 Phường 09 Miễn thu 100 2031 Phường 10 Miễn thu 100 2032 Phường 11 Miễn thu 100 2033 Phường 12 Miễn thu 100 2034 Phường 13 Miễn thu 100 2035 Phường 14 Miễn thu 100 20

Quận 436 Phường 01 Miễn thu 100 2037 Phường 02 Miễn thu 100 2038 Phường 03 Miễn thu 100 2039 Phường 04 Miễn thu 100 2040 Phường 05 Miễn thu 100 2041 Phường 06 Miễn thu 100 2042 Phường 08 Miễn thu 100 2043 Phường 09 Miễn thu 100 2044 Phường 10 Miễn thu 100 2045 Phường 12 Miễn thu 100 2046 Phường 13 Miễn thu 100 2047 Phường 14 Miễn thu 100 2048 Phường 15 Miễn thu 100 2049 Phường 16 Miễn thu 100 2050 Phường 18 Miễn thu 100 20

Quận 551 Phường 01 Miễn thu 100 2052 Phường 02 Miễn thu 100 2053 Phường 03 Miễn thu 100 2054 Phường 04 Miễn thu 100 2055 Phường 05 Miễn thu 100 2056 Phường 06 Miễn thu 100 2057 Phường 07 Miễn thu 100 2058 Phường 08 Miễn thu 100 2059 Phường 09 Miễn thu 100 2060 Phường 10 Miễn thu 100 2061 Phường 11 Miễn thu 100 2062 Phường 12 Miễn thu 100 2063 Phường 13 Miễn thu 100 2064 Phường 14 Miễn thu 100 2065 Phường 15 Miễn thu 100 20

Quận 6

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

66 Phường 01 Miễn thu 100 2067 Phường 02 Miễn thu 100 2068 Phường 03 Miễn thu 100 2069 Phường 04 Miễn thu 100 2070 Phường 05 Miễn thu 100 2071 Phường 06 Miễn thu 100 2072 Phường 07 Miễn thu 100 2073 Phường 08 Miễn thu 100 2074 Phường 09 Miễn thu 100 2075 Phường 10 Miễn thu 100 2076 Phường 11 Miễn thu 100 2077 Phường 12 Miễn thu 100 2078 Phường 13 Miễn thu 100 2079 Phường 14 Miễn thu 100 20

Quận 780 Phường Phú Mỹ Miễn thu 100 2081 Phường Phú Thuận Miễn thu 100 2082 Phường Tân Phú Miễn thu 100 2083 Phường Tân Thuận Đông Miễn thu 100 2084 Phường Bình Thuận Miễn thu 100 2085 Phường Tân Thuận Tây Miễn thu 100 2086 Phường Tân Kiểng Miễn thu 100 2087 Phường Tân Quy Miễn thu 100 2088 Phường Tân Phong Miễn thu 100 2089 Phường Tân Hưng Miễn thu 100 20

Quận 890 Phường 01 Miễn thu 100 2091 Phường 02 Miễn thu 100 2092 Phường 03 Miễn thu 100 2093 Phường 04 Miễn thu 100 2094 Phường 05 Miễn thu 100 2095 Phường 06 Miễn thu 100 2096 Phường 07 Miễn thu 100 2097 Phường 08 Miễn thu 100 2098 Phường 09 Miễn thu 100 2099 Phường 10 Miễn thu 100 20

100 Phường 11 Miễn thu 100 20101 Phường 12 Miễn thu 100 20102 Phường 13 Miễn thu 100 20

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

103 Phường 14 Miễn thu 100 20104 Phường 15 Miễn thu 100 20105 Phường 16 Miễn thu 100 20

Quận 9106 Phường Phước Long A Miễn thu 100 20107 Phường Phước Long B Miễn thu 100 20108 Phường Tăng Nhơn Phú A Miễn thu 100 20109 Phường Tăng Nhơn Phú B Miễn thu 100 20110 Phường Long Trường Miễn thu 100 20111 Phường Trường Thạnh Miễn thu 100 20112 Phường Phước Bình Miễn thu 100 20113 Phường Tân Phú Miễn thu 100 20114 Phường Hiệp Phú Miễn thu 100 20115 Phường Long Thạnh Mỹ Miễn thu 100 20116 Phường Long Bình Miễn thu 100 20117 Phường Long Phước Miễn thu 100 20118 Phường Phú Hữu Miễn thu 100 20

Quận 10119 Phường 01 Miễn thu 100 20120 Phường 02 Miễn thu 100 20121 Phường 03 Miễn thu 100 20122 Phường 04 Miễn thu 100 20123 Phường 05 Miễn thu 100 20124 Phường 06 Miễn thu 100 20125 Phường 07 Miễn thu 100 20126 Phường 08 Miễn thu 100 20127 Phường 09 Miễn thu 100 20128 Phường 10 Miễn thu 100 20129 Phường 11 Miễn thu 100 20130 Phường 12 Miễn thu 100 20131 Phường 13 Miễn thu 100 20132 Phường 14 Miễn thu 100 20133 Phường 15 Miễn thu 100 20

Quận 11134 Phường 01 Miễn thu 100 20135 Phường 02 Miễn thu 100 20136 Phường 03 Miễn thu 100 20137 Phường 04 Miễn thu 100 20138 Phường 05 Miễn thu 100 20

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

139 Phường 06 Miễn thu 100 20140 Phường 07 Miễn thu 100 20141 Phường 08 Miễn thu 100 20142 Phường 09 Miễn thu 100 20143 Phường 10 Miễn thu 100 20144 Phường 11 Miễn thu 100 20145 Phường 12 Miễn thu 100 20146 Phường 13 Miễn thu 100 20147 Phường 14 Miễn thu 100 20148 Phường 15 Miễn thu 100 20149 Phường 16 Miễn thu 100 20

Quận 12150 Phường Tân Thới Nhất Miễn thu 100 20151 Phường Đông Hưng Thuận Miễn thu 100 20152 Phường An Phú Đông Miễn thu 100 20153 Phường Trung Mỹ Tây Miễn thu 100 20154 Phường Tân Chánh Hiệp Miễn thu 100 20155 Phường Thạnh Lộc Miễn thu 100 20156 Phường Thạnh Xuân Miễn thu 100 20157 Phường Hiệp Thành Miễn thu 100 20158 Phường Thới An Miễn thu 100 20159 Phường Tân Thới Hiệp Miễn thu 100 20160 Phường Tân Hưng Thuận Miễn thu 100 20

Quận Phú Nhuận161 Phường 01 Miễn thu 100 20162 Phường 02 Miễn thu 100 20163 Phường 03 Miễn thu 100 20164 Phường 04 Miễn thu 100 20165 Phường 05 Miễn thu 100 20166 Phường 07 Miễn thu 100 20167 Phường 08 Miễn thu 100 20168 Phường 09 Miễn thu 100 20169 Phường 10 Miễn thu 100 20170 Phường 11 Miễn thu 100 20171 Phường 12 Miễn thu 100 20172 Phường 13 Miễn thu 100 20173 Phường 14 Miễn thu 100 20174 Phường 15 Miễn thu 100 20175 Phường 17 Miễn thu 100 20

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

Quận Gò Vấp176 Phường 01 Miễn thu 100 20177 Phường 03 Miễn thu 100 20178 Phường 04 Miễn thu 100 20179 Phường 05 Miễn thu 100 20180 Phường 06 Miễn thu 100 20181 Phường 07 Miễn thu 100 20182 Phường 08 Miễn thu 100 20183 Phường 09 Miễn thu 100 20184 Phường 10 Miễn thu 100 20185 Phường 11 Miễn thu 100 20186 Phường 12 Miễn thu 100 20187 Phường 13 Miễn thu 100 20188 Phường 14 Miễn thu 100 20189 Phường 15 Miễn thu 100 20190 Phường 16 Miễn thu 100 20191 Phường 17 Miễn thu 100 20

Quận Bình Thạnh192 Phường 01 Miễn thu 100 20193 Phường 02 Miễn thu 100 20194 Phường 03 Miễn thu 100 20195 Phường 05 Miễn thu 100 20196 Phường 06 Miễn thu 100 20197 Phường 07 Miễn thu 100 20198 Phường 11 Miễn thu 100 20199 Phường 12 Miễn thu 100 20200 Phường 13 Miễn thu 100 20201 Phường 14 Miễn thu 100 20202 Phường 15 Miễn thu 100 20203 Phường 17 Miễn thu 100 20204 Phường 19 Miễn thu 100 20205 Phường 21 Miễn thu 100 20206 Phường 22 Miễn thu 100 20207 Phường 24 Miễn thu 100 20208 Phường 25 Miễn thu 100 20209 Phường 26 Miễn thu 100 20210 Phường 27 Miễn thu 100 20211 Phường 28 Miễn thu 100 20

Quận Tân Bình

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

212 Phường 01 Miễn thu 100 20213 Phường 02 Miễn thu 100 20214 Phường 03 Miễn thu 100 20215 Phường 04 Miễn thu 100 20216 Phường 05 Miễn thu 100 20217 Phường 06 Miễn thu 100 20218 Phường 07 Miễn thu 100 20219 Phường 08 Miễn thu 100 20220 Phường 09 Miễn thu 100 20221 Phường 10 Miễn thu 100 20222 Phường 11 Miễn thu 100 20223 Phường 12 Miễn thu 100 20224 Phường 13 Miễn thu 100 20225 Phường 14 Miễn thu 100 20226 Phường 15 Miễn thu 100 20

Quận Tân Phú227 Phường Tân Sơn Nhì Miễn thu 100 20228 Phường Tây Thạnh Miễn thu 100 20229 Phường Sơn Kỳ Miễn thu 100 20230 Phường Tân Quý Miễn thu 100 20231 Phường Tân Thành Miễn thu 100 20232 Phường Phú Thọ Hòa Miễn thu 100 20233 Phường Phú Thạnh Miễn thu 100 20234 Phường Phú Trung Miễn thu 100 20235 Phường Hòa Thạnh Miễn thu 100 20236 Phường Hiệp Tân Miễn thu 100 20237 Phường Tân Thới Hòa Miễn thu 100 20

Quận Bình Tân238 Phường Bình Hưng Hòa Miễn thu 100 20239 Phường Bình Hưng Hòa A Miễn thu 100 20240 Phường Bình Hưng Hòa B Miễn thu 100 20241 Phường Bình Trị Đông Miễn thu 100 20242 Phường Bình Trị Đông A Miễn thu 100 20243 Phường Bình Trị Đông B Miễn thu 100 20244 Phường Tân Tạo Miễn thu 100 20245 Phường Tân Tạo A Miễn thu 100 20246 Phường An Lạc Miễn thu 100 20247 Phường An Lạc A Miễn thu 100 20

Quận Thủ Đức

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

248 Phường Linh Đông Miễn thu 100 20249 Phường Hiệp Bình Chánh Miễn thu 100 20250 Phường Hiệp Bình Phước Miễn thu 100 20251 Phường Tam Phú Miễn thu 100 20252 Phường Linh Xuân Miễn thu 100 20253 Phường Linh Chiểu Miễn thu 100 20254 Phường Trường Thọ Miễn thu 100 20255 Phường Bình Chiểu Miễn thu 100 20256 Phường Linh Tây Miễn thu 100 20257 Phường Bình Thọ Miễn thu 100 20258 Phường Tam Bình Miễn thu 100 20259 Phường Linh Trung Miễn thu 100 20

Huyện Củ Chi260 Thị trấn Củ Chi Miễn thu 100 70261 Xã Phú Hòa Đông Miễn thu 100 70262 Xã Tân Thạnh Đông Miễn thu 100 70263 Xã Tân Thạnh Tây Miễn thu 100 70264 Xã Trung An Miễn thu 100 70265 Xã Phước Vĩnh An Miễn thu 100 70266 Xã Hòa Phú Miễn thu 100 70267 Xã Tân An Hội Miễn thu 100 70268 Xã Tân Thông Hội Miễn thu 100 70269 Xã Tân Phú Trung Miễn thu 100 70270 Xã Thái Mỹ Miễn thu 100 70271 Xã Phước Thạnh Miễn thu 100 70272 Xã An Nhơn Tây Miễn thu 100 70273 Xã Trung Lập Thượng Miễn thu 100 70274 Xã Phú Mỹ Hưng Miễn thu 100 70275 Xã An Phú Miễn thu 100 70276 Xã Nhuận Đức Miễn thu 100 70277 Xã Phạm Văn Cội Miễn thu 100 70278 Xã Bình Mỹ Miễn thu 100 70279 Xã Phước Hiệp Miễn thu 100 70280 Xã Trung Lập Hạ Miễn thu 100 70

Huyện Hốc Môn281 Thị trấn Hóc Môn Miễn thu 100 70282 Xã Tân Thới Nhì Miễn thu 100 70283 Xã Tân Hiệp Miễn thu 100 70284 Xã Thới Tam Thôn Miễn thu 100 70

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

285 Xã Đông Thạnh Miễn thu 100 70286 Xã Nhị Bình Miễn thu 100 70287 Xã Xuân Thới Sơn Miễn thu 100 70288 Xã Tân Xuân Miễn thu 100 70289 Xã Trung Chánh Miễn thu 100 70290 Xã Xuân Thới Thượng Miễn thu 100 70291 Xã Xuân Thới Đông Miễn thu 100 70292 Xã Bà Điểm Miễn thu 100 70

Huyện Bình Chánh293 Xã Bình Hưng Miễn thu 100 70294 Xã Phong Phú Miễn thu 100 70295 Xã Đa Phước Miễn thu 100 70296 Xã Quy Đức Miễn thu 100 70297 Xã Hưng Long Miễn thu 100 70298 Xã Tân Quý Tây Miễn thu 100 70299 Xã Bình Chánh Miễn thu 100 70300 Xã Vĩnh Lộc A Miễn thu 100 70301 Xã Vĩnh Lộc B Miễn thu 100 70302 Xã Phạm Văn Hai Miễn thu 100 70303 Xã Lê Minh Xuân Miễn thu 100 70304 Xã Bình Lợi Miễn thu 100 70305 Xã Tân Nhựt Miễn thu 100 70306 Thị Trấn Tân Túc Miễn thu 100 70307 Xã Tân Kiên Miễn thu 100 70308 Xã An Phú Tây Miễn thu 100 70

Huyện Nhà Bè309 Thị trấn Nhà Bè Miễn thu 100 70310 Xã Phú Xuân Miễn thu 100 70311 Xã Phước Kiển Miễn thu 100 70312 Xã Phước Lộc Miễn thu 100 70313 Xã Nhơn Đức Miễn thu 100 70314 Xã Long Thới Miễn thu 100 70315 Xã Hiệp Phước Miễn thu 100 70

Huyện Cần Giờ316 Thị Trấn Cần Thạnh Miễn thu 100 70317 Xã Long Hòa Miễn thu 100 70318 Xã Lý Nhơn Miễn thu 100 70319 Xã Thạnh An Miễn thu 100 70320 Xã Tam Thôn Hiệp Miễn thu 100 70

STT Xã, Phường, Thị Trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ

hộ gia đình (%)

Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh;

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%)

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

321 Xã Bình Khánh Miễn thu 100 70322 Xã An Thới Đông Miễn thu 100 70