Đề số 16. -...

133
Trang 1/133 - Mã đề thi 485 Đề s16. NGUYỄN BÁ LINH THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Phan Bội Châu 2013 lần 2 đề thi 132 A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1 , S 2 đến M có độ lớn bằng: A. 1,5λ B. 2,5 λ C. 2 λ D. 3 λ Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng m 6 , 0 , khoảng cách giữa hai khe mm 2 , 1 , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Để kim điện kế lại lệch nhiều nhất ta dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe th ì cứ sau một khoảng bằng: A. 0,9 mm. B. 0,225 mm. C. 0,1125 mm. D. 0,45 mm. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện biến trở mắc nối tiếp với hộp đen. Điện áp hai đầu mạch u AB =200 2 cos (100 t) (v), X chứa một phần tử(L hoặc C). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 2 A. Biết dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Cấu tạo hộp X và giá trị của phần tử trong X là: A. X chứa C: C=52,4F B. X chứa L: L= 0,36 H C. X chứa C: C=31,8F D. X chứa L: L = 0,54 H Hướng dẫn : * i sớm pha hơn u → X phải chứa C. * P max nên R = Z C và I = U/Z → Z = 1002 Ω. Do đó, Z C = R = 100Ω. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe S 1 S 2 bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m 0,76m. Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là: A. x =1,44mm B. x = 0,76mm C. x = 1,14mm D. x = 2,28mm Hướng dẫn : * Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ : ñoû baäcnhoû tím baäclôùn ñoû tím x x x 5i 7i 2,28 mm Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tmột góc φ 1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 = 0,5f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 = 1 3 f 0 . Tỉ số giữa hai góc xoay là: A. 2 1 3 8 B. 2 1 1 3 C. 2 1 8 3 D. 2 1 3 Hướng dẫn : 2 0 1 0 0 2 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 töôngtöï treân 2 2 0 2 0 2 1 0 1 C C C C Tacoù:C C k. 1 2 1 Khi 0 C C f 2 LC 1 1 1 1 1 Khi f C 4C 2 2 2 LC 2 LC 2 LC Khi C 9C C C 8 Thay vaøo 2 C C 3 Câu 6: Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng y ên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120 0 . Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng. C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0.

Upload: others

Post on 04-Sep-2019

31 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 1/133 - Mã đề thi 485

Đề số 16.

NGUYỄN BÁ LINH THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Phan Bội Châu 2013 – lần 2

Mã đề thi 132

A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng:

A. 1,5λ B. 2,5 λ C. 2 λ D. 3 λ Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng m6,0 , khoảng cách giữa hai khe mm2,1 , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Để kim điện kế lại lệch nhiều nhất ta dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe thì cứ sau một khoảng bằng:

A. 0,9 mm. B. 0,225 mm. C. 0,1125 mm. D. 0,45 mm. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện biến trở mắc nối tiếp với hộp đen. Điện áp hai đầu mạch uAB=200 2 cos (100 t) (v), X chứa một phần tử(L hoặc C). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 2 A. Biết dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Cấu tạo hộp X và giá trị của phần tử trong X là:

A. X chứa C: C=52,4F B. X chứa L: L= 0,36 H C. X chứa C: C=31,8F D. X chứa L: L = 0,54 H

Hướng dẫn : * i sớm pha hơn u → X phải chứa C. * Pmax nên R = ZC và I = U/Z → Z = 100√2 Ω. Do đó, ZC = R = 100Ω. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe S1S2 bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m 0,76m. Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là:

A.x =1,44mm B.x = 0,76mm C.x = 1,14mm D.x = 2,28mm Hướng dẫn :

* Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ : ñoû baäcnhoû tím baäclôùn ñoû tímx x x 5i 7i 2,28 mm

Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = 13

f0. Tỉ số giữa hai góc xoay là:

A. 2

1

38

B. 2

1

13

C. 2

1

83

D. 2

1

3

Hướng dẫn :

2 0 1 00

2 1

0 00

1 0 1 01 0 1

töôngtöï treân2 2 0

2 0 2

1 0 1

C C C CTacoù:C C k. 1 2

1Khi 0 C C f2 LC

1 1 1 1 1Khi f C 4C2 22 LC 2 LC 2 LC

Khi C 9CC C 8Thay vaøo 2C C 3

Câu 6: Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120 0 . Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng. C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0.

Page 2: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 2/133 - Mã đề thi 485

D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng. Câu 7: Hạt proton có động năng 5,863MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra 1 hạt He3 và 1 nơtron. Hạt nơtron sinh ra có véctơ vận tốc hợp với véctơ vận tốc của proton một góc 600. Cho biết mT = mHe = 3,016u, mn = 1,009u, mp =1,007u, 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nơtron là:

A. 2,49MeV B. 2,29MeV C. 1,58MeV D. 1,48MeV Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m=250g. Kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A=4cm. Khi vật ở dưới VTCB đoạn 2cm thì điểm treo vật đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4m/s2. Lấy g=10m/s2. Tính biên độ dao động của vật sau đó.

A. 3 cm B. 5 cm C. 3,6 cm D. 4,6 cm Hướng dẫn :

2 2

2q

0 0

0

0

k* 20 rad / sm

*Khi vaät ôûdöôùiVTCB2cm coù:v A x 40 3 cm / s

*Luùcñieåm treoñi leânvôùigia toáca 4m / s Coùlöïcquaùn tính P ' P F g' g a

mg'*VTCBmôùi coù l ' 3,5 cm .VTCBcuõcoù l 2,5 cmk

x 1cmDoño,ù khi t 0

v 40 3 c

2

20 2

vA' x 3,6 cmm / s

Câu 9: Máy quang phổ càng tốt nếu chiết suất của chất làm lăng kính: A. Biến thiên nhanh theo bước sóng ánh sáng B. Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng C. Càng bé D. Càng lớn

Câu 10: Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng có cùng điện dung C và giả sử độ tự cảm liên hệ nhau theo biểu thức L2 = 2013L1. Ban đầu cho hai tụ của hai mạch trên mắc song song vào cùng một nguồn điện có suất điện động . Sau một thời gian đủ lớn thì ngắt ra và nối với mỗi cuộn cảm trên. Khi độ lớn điện tích mỗi tụ ở hai mạch đều bằng nhau thì tỉ số các độ lớn của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm L1 so với ở cuộn cảm L2 là:

A. 2013. B. 2013 C. 2013. D. 2013. Câu 11: Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t0 = 0. Đến thời điểm t1= 3h, máy đếm được n1 xung, đến thời điểm t2 = 3t1, máy đếm được n2 = 2,3n1 xung. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ trên là:

A. 5,4giờ. B. 7 giờ. C. 4,7 giờ. D. 8,3 giờ. HD

1

1 1

1

t3 t t Giaûi pt1 0 32

.3t12 0

n 1 N e n2,3 e 2,3e 1,3 0 e 0,745 T 7,064 h

nn 1 N e

Câu 12: Máy biến thế lí tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có số vòng dây N0 = 1000 vòng, được nối với nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có hiệu điện thế là U1 = 20V và cường độ dòng điện là I1=2A. Cuộn thứ cấp thứ 2 có N2 = 200 vòng dây và cường độ dòng điện tương ứng là I2 = 1A. Biết dòng điện và hiệu điện thế tại các cuộn dây dao động đồng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:

A. I = 0,4A B. I = 0,5A C. I = 0,8A D. I = 1A Hướng dẫn : UI = U1I1 + U2I2

Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-5(H) và tụ điện có điện dung C = 5pF. Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = - 0,5I0 đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:

A. 0 32

Uu , đang tăng. B. 0 32

Uu , đang giảm

C. 0 32

Uu , đang giảm D. 0 32

Uu , đang tăng

Hướng dẫn :

Page 3: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 3/133 - Mã đề thi 485

* Thời điểm t: Khi đó i = - 0,5I0 và đang giảm, vẽ đường tròn lượng giác ra ta xác định được vị trí tương ứng trên đường tròn.

- Do u trễ pha hơn i góc π/2 nên ta cũng xác định được ở thời điểm t’

0U 3u

2 và đang giảm.

Câu 14: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm một cặp cực từ vào hai đầu đoạn

mạch AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện C = .2592

1(F) và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các

cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 = 45 vòng/giây hoặc n2 = 60 vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:

A. 2

H. B. 21

H. C. 1

H D. 45

H.

Hướng dẫn :

C1 C2

1 21 22 22

L2 C2L1 C1

2 22 2 2 2L1 L2

dd

Z 28,8 ;Z 21,6kn kn

E n I IR Z ZR Z Z

45 72 Z 28,8 60 72 Z 21,6

2 n.p 2 n5Thaysoá cöùñeånguyeân L H

4

Bài này tính toán trâu bò, không khó. Câu 15: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách nhau 1 = /20 thì dao động với biên độ a1, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một

khoảng 2 thì các điểm đó có cùng biên độ a2 (a2 > a1). Số điểm bụng trên dây là: A. 9 B. 10 C. 4 D. 8 Hướng dẫn : - Đề bài cho : “những điểm dao động cách nhau 1 = /20 thì dao động với biên độ a1” → 4l1 = λ → λ = l/5 - Khi đó l = k.λ/2 → k = 10. Vậy có 10 bụng sóng Bình luận Bài này thừa dữ kiện sau l2 . Thậm chí nếu có dữ kiện sau thành ra sai đề???

Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi tiến hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có năng lượng bằng

A. 1,7eV. B. 3,6.10–19J. C. 4,8.10–19J. D. 2,7.10–19eV. Hướng dẫn :

ii ' i 0,92 mm 0,736 m hf 1,6877 eVn

Bình luận - Tần số phonton ánh sáng không đổi khi đi từ môi trường này sang môi trường khác, do đó năng lượng

không đổi. Câu 17: Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần I và II. Từ thời điểm ban đầu t = 0 đến thời điểm t1 = 1h thu được ở phần I 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2h thu được ở phần II 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần I và II. Tỉ số m1/m2 là:

A. 2 3 B. 2 2 C. 3 2 D. 6 Hướng dẫn :

it

it’

0U 32

ut’

Page 4: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 4/133 - Mã đề thi 485

1

1

1

t0 01A

He A HeA At

02 02t

.1 .102 02He

01

02

*Soá mol heñöôïc taïo ra soá molA bò maát ñi.

N 1 e mN 3*Phaàn I :n n n 1 e 1N N 22,4 A

*Phaàn II :m ' m .e

m ' m .en 1 e 1 e 2

A Am

1 2 4,2426 3 2m

- Bài này cẩn thận ở hai điểm: một, số mol He được tạo ra bằng số mol chất A bị phân rã; hai, nhớ công thức liên hệ giữa số hạt và khối lượng. Đồng thời nắm vững các thời điểm mốc để tính toán cho đúng. Câu 18: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61,2 m). Điểm M cách S đoạn SM=50m có cường độ âm I=10-5 (W/m2 ). Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. ( = 3,14). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S đi qua A và B là:

A. 0,05652 J B. 0,036 J C. 0,0612 J D. 0,04618 J Hướng dẫn - Năng lượng sóng giới hạn giữa hai mặt cầu chính bằng lượng năng lượng sóng truyền đi trong không gian

trong khoảng thời gian sóng truyền từ mặt cầu A đến mặt cầu B. - W = P.t

- Công suất của nguồn :

2M M2

PI P 4 r .I W9104 r W P.t . 0,05655 J

10 50s 61,2 9t sv 340 50

Câu 19: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu(xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: Bàn là áo quần(I), đèn quảng cáo(II), máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người(III), điện thoại di động(IV). Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:

A. IV, I, III, II B. IV, II, I, III C. III, IV, I, II D. III, II, I, IV

Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp L, điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm có 3L H

. Giả sử

điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 400cos2(50t + ) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đó là:

A. I = 2,207A B. I = A2

3 C. 1I A

2 D. I = 2A

Hướng dẫn :

2

khoângñoåi

222 2

2 2 2 2 21 2 2 2 2 2 2

2L

u 400cos 50 t 200 200cos 100 t 2 V

200I 2 AR

Ñònhnghóacöôøngñoä doøngñieän hieäuduïng

100 2UU 200 18 3RI RI RI I I A4R Z R 100 2100 100 3

- Đáp án ra 3/√2. Sao lại thế nhỉ? Bài này cần lưu ý cái định nghĩa cường độ dòng điện hiệu dụng.

Câu 21: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 6,25L H

, tụ điện có điện dung

310C F4,8

. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u 200 2cos t V có tần số góc thay đổi được.

Thay đổi , thấy rằng tồn tại 1 30 2 rad/s hoặc 1 40 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:

A. 120 5V B. 150 2V C. 120 3V D. 100 2V Hướng dẫn :

Page 5: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 5/133 - Mã đề thi 485

L L 2 22

2 4 2 2 2

22 2 2

1 2

U U. L UU ZZ R 1 21 1R L L C LCC

1 1Xeùt haømsoá trongcaên coùdaïng f x ax bx 1vôùia 58982400;xL C

Thayñoåi thaáy coù2giaùtrò 30 2 vaø 40 2 thì ñieänaùptreâncuoändaâycoùgiaùtrò baèngnha

1 2

1 2 2 21 2

0

20

Lmaxmin

u

Coù2giaùtrò vaø chocuøng1giaùtrò cuûa f x

b 1 1TheoViet :x x b 5120a

Goïi laø giaùtrò laøm ñieänaùphaiñaàucuoändaâycöïcñaïi,töùcf x min

1 b 1x2a 23040

8Thay vaøo f x f x U 150 29

Câu 22: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?

A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. C. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là sai: A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường xoáy và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ

trường B. Thực tế người ta cho điện tích dao động cưỡng bức với gia tốc không đổi thì nó tạo ra sóng điện từ C. Từ trường biến thiên điều hoà càng nhanh thì điện trường sinh ra càng lớn. D. Điện trường biến thiên điều hoà với tần số f thì từ trường do nó sinh ra cũng biến thiên điều hoà cùng tần số f

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát = 0,01. Lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2. Lúc đầu đưa vật đi tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ để vật dao động tắt dần. Tốc độ trung bình kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật dừng lại là:

A. 0,425m/s B. 0,525m/s C. 0,225m/s D. 0,625m/s Hướng dẫn

0

0 0

2

mg*x 0,01 cmk

*Vò trídöøng : 0,01 x A n.2x 0,01 n 200vaø x 01 kA2*Quaõngñöôøngñiñöôïcs 8 m

mg

k*Thôøigianvaät ñi : t 100.T 100.2 19,869 sm

8TÑTB 0,4 m / s19,869

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là đúng với dao động: A. Dao động tắt dần có tần số giảm nhanh theo lực cản B. Ly độ của dao động tuần hoàn luôn là hàm cosin hoặc hàm sin C. Dao động cưỡng bức không thể là dao động điều hoà D. Tần số của dao động cưỡng bức đúng bằng tần số ngoại lực tác động lên vật

Câu 26: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ

A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. tăng từ cực tiểu lên cực đại. C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.

Câu 27: Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra thay đổi 1,9 lần. Tốc độ ban đầu cực đại của êlectron thoát ra từ catôt bằng

Page 6: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 6/133 - Mã đề thi 485

A. em.9

U.e.4. B.

em.3U.e.2

. C. em.9

U.e. D.

em.9U.e.2

.

Hướng dẫn :

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích q = 10-6C. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng K = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 105V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là:

A. 19cm. B. 4cm C. 17cm D. 24cm Hướng dẫn :

ñieän ñh

2

qEHeä caân baèng: F T F l 1cm Ak

mT 2 2 sk

TKhi loø xongaénnhaát : t 1s2

F qE 1a s at 5cmm m 2

Khoaûngcaùchgiöõahai vaät s 2 10 5 17cm

Câu 29: Một phô tôn có năng lượng , bay qua hai nguyên tử ở trạng thái kích thích. Sau đó ngoài phô tôn , còn có

thêm hai phôtôn 1 và 2 đi ra. Phôtôn 2 bay ngược hướng với phôtôn , . Sóng điện từ ứng với phôtôn 1 ngược pha

với sóng điện từ ứng với phôtôn , . Có những phôtôn nào được phát xạ cảm ứng hay không? A. Không phôtôn nào B. Cả hai phôtôn 1 và 2 C. Phôtôn 1 D. Phôtôn 2

Câu 30: Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái cô lập và trung hoà về điện. Chiếu chùm tia X vào vỏ cầu này trong một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu sinh ra

A. điện trường bên trong nó. B. từ trường bên trong nó. C. điện từ trường bên ngoài nó. D. điện trường bên ngoài nó.

Câu 31: Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: 10 cos3 6

v t

cm/s. Thời điểm gần nhất

từ t = 0, vật đi qua vị trí x = -5cm là: A. 2,66s B. 2s C. 1,16s D. 1,66s

x A cos t v A cos t 10 cos t2 3 6

10 .A A 30cm; rad3 2 6 3

t 0,x 15vaø v 0x 30cos t

3 3 x 5cm

T T 1 5t arccos arccos0 2,66 s6 4 30

Câu 32: Cho một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0 = 0,35m. Chiếu vào catod ánh sáng tử ngoại có bước sóng = 0,30m, biết hiệu điện thế UAK = 100V. Biết khối lượng electron m=9,1.10-31 kg. Vận tốc của electron quang điện khi đến anod gần bằng:

A. 6000km/s. B. 6000m/s. C. 5000km/s. D. 600km/s. Câu 33: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp A, B vuông pha nhau. O là trung điểm của AB. Nhận xét nào sau đây sai:

A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là λ/2

Page 7: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 7/133 - Mã đề thi 485

B. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn 4 về phía nguồn dao động sớm pha hơn

C. Số vân cực đại quan sát được bằng số vân cực tiểu quan sát được trên AB

D. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn 8 về phía nguồn dao động chậm pha hơn

Câu 34: Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f1 thì khối hơi phát được tối đa 3 bức xạ. Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f2 thì khối hơi phát được tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng nguyên tử hydro cho bởi biểu thức

En = 02

En

(với E0 là hằng số, n là số nguyên). Tỉ số tần số của hai bức xạ là:

A. 1

2

f 3f 10 B. 1

2

f 10f 3 C. 1

2

f 25f 27 D. 1

2

f 128f 135

Hướng dẫn :

1 3 1 0 01

22 5 1 0

1 8hf E E E 1 E9 9 f 25

f 271 24hf E E E 125 25

Câu 35: Tìm câu sai dưới đây: A. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình sao thì Ud = 3 Up. B. Trong cách mắc hình sao, dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng không. C. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác đòi hỏi tính đối xứng tốt hơn so với mắc hình sao. D. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình tam giác thì Ud = Up.

Câu 36: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt +3 )cm thì cơ năng là

W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:

A. W = 5W2 B. W = 3W1 C. W = 7W1 D. W = 2,5W1

Hướng dẫn :

2 1 2 1

12

1 1

DoW 4W A 2A

Phöông trìnhdaoñoäng toång hôïp:x 7A 0,33341W k. 7A 7W2

Câu 37: Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã T1, T2 (T2 > T1). Ban đầu số hạt nhân của hai chất phóng xạ có liên hệ là N01 = 4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là:

A. 1 2

2 1

4TTT T

B. 1 2

2 1

2T TT T

C.

1 2

2 12TTT T

D. 1 2

2 1

2TTT T

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm RLC. Giữa AN chứa R và cuộn dây thuần cảm L, giữa MB chứa R và C. Biết UAN = 100V, UMB = 75V, I = 2 A và uAN vuông pha với uMB. Nội dung nào sau đây là sai ?

A. Công suất tiêu thụ của mạch là 30 2 W B. Điện áp uAB sớm pha hơn i C. Giá trị của ZL là 40 2 D. Công suất tiêu thụ của mạch là 60 2 W Hướng dẫn :

RR2 2 2 2 2

R AN MB

2

U1 1 1 1 1 U 60 V R 30 2IU U U 100 75

P I R 60 2 W

Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình: 5cos(20 )Au t cm và

5cos(20 )Bu t cm . AB=20cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 60 cm/s. Cho hai điểm M1 và M2

UL

UR

UC

UAN

UMB

Page 8: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 8/133 - Mã đề thi 485

trên đoạn AB cách A những đoạn 12cm và 14cm. Tại một thời điểm nào đó vận tốc của M1 có giá trị là scm /40 thì giá trị của vận tốc của M2 lúc đó là

A. -40 cm/s B. -20cm/s C. 40 cm/s D. 20cm/s Hướng dẫn

1 2

M1

M2

1 2 M2 M1

6cmPhöôngtrìnhsoùng taïiM vaø M

2 .12 2 .8u 5cos 20 t 5cos 20 t 5 36 6 6

5Töôngtöï : u 5 36

DaoñoängcuûaM ngöôïcphadaoñoängM v v 40 cm / s

Câu 40: Tìm phát biểu SAI về mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp: A. Điện áp điều hoà hai đầu mạch thực chất là tổng hợp các dao động cùng tần số B. Khi có cộng hưởng thì có sự chuyển hoá hoàn toàn năng lượmg từ cuộn dây thuần cảm sang tụ điện C. Dùng Ampe kế hiệu ứng nhiệt để đo dòng một chiều được I, khi đo dòng xoay chiều cường độ hiệu dụng I thì

số chỉ Ampe là I/ 2 D. Khi chỉ có R biến đổi để công suất mạch cực đại thì lúc đó hệ số công suất k < 1

B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn phần cơ bản (I) hoặc phần nâng cao (II)) I. PHẦN CƠ BẢN (làm từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định: )(6,132 eV

nEn ( n = 1, 2, 3...). Khi cung cấp cho

nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản các phôtôn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV thì nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng:

A. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo L. B. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo M. C. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo M. D. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo N.

Câu 42: Một dây AB có chiều dài , được treo thẳng đứng vào một điểm cố định A trên giá. Khối lượng m của dây

phân bố đều trên chiều dài và tạo ra lực căng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là Fv

, trong đó F là lực căng

dây còn là mật độ khối lượng dài của dây, gia tốc trọng trường là g. Thời gian để chấn động từ đầu trên A của dây đi hết chiều dài dây là:

A. 2tg

B. 3t

g

C. 2tg

D.

3t

g

Hướng dẫn - Chọn trục Ox thẳng đứng hướng lên trên, gốc O trùng với B. - Xét 1 đoạn dây có tọa độ chạy từ O đến x, đoạn dây chịu tác dụng của trọng lực đặt tại khối tâm là lực căng dây

F đặt tại điểm có tọa độ x, do khối lượng phân bố đồng đều với mật độ khối lượng dài là 휌 nên khối lượng đoạn dây đó là m = 휌x.

- Vậy lực căng dây tại 1 điểm có tọa độ x sẽ phụ thuộc vào x theo biểu thức F = P = 휌xg - Vận tốc F dxv xg

dt

(do truyền ngược chiều dương) dx ldt tích phaân vaø laáy caän:t : 0 t;x :0 L t 2

gxg

Câu 43: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết 2 2 2

1 218. 9. 184,5( ) .q q nC Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q1 = 1,5nC; cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai i2 = 3mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất là:

A. i1 = -8mA. B. i1 = 8mA. C. i1 = 4mA. D. i1 = -4mA.

22 21 218q 9q 184,5 nC

1 222 2

1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2

q 1,5nC q 4nC

18q 9q 184,5 nC 36q .q ' 18q .q ' 0 36q .i 18q .i 0 i 4 mA

Câu 44: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác: A. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ và bé hơn

sóng vô tuyến.. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Page 9: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 9/133 - Mã đề thi 485

Câu 45: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc 6/ . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng UL = 125V và sớm pha so với dòng điện là 3/ . Điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện là:

A. 383V; 450 B. 833V; 450 C. 383V; 390 D. 183V; 390 Hướng dẫn :

P= UMIcosφ → UM = 270 (V) = AM ; UL = MB = 125 (V) →AMB không cân. Do đó, Góc hợp bởi AB và I không thể là 450. + UAB > 270 (V). Do đó, chỉ có thể chọn C.

Câu 46: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam vì:

A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối. B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt. C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang màu tím

nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam. D. Không có chất phát quang màu tím.

Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm ,1t 2t vận tốc và gia tốc của vật tương ứng

có giá trị là ;/1),/(310 211 smascmv ./3),/(10 2

22 smascmv Li độ x2 ở thời điểm t2 là:

A. 3 cm B. 3cm C. 1cm D. 1/ 3 cm Câu 48: Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện. Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kì không đổi T1. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T2 < T1. Ta có nhận xét về phương của điện trường ban đầu:

A. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống. B. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên. C. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. D. Hướng theo phương ngang.

Câu 49: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m người ta khoét một khe hẹp (song song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ người ta có thể quan sát được số vạch sáng là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 50: Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân 9

4 Be bị phân rã thành hạt nhân 42 He theo phản ứng:

9 4 4 14 2 2 0Be He He n . Cho biết mBe = 9,0021u; mHe = 4,0015u; mn= 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV.

Bước sóng lớn nhất của tia để phản ứng trên xảy ra là: A.max = 0,1769.10-12m B.max = 0,1129.10-12m C.max = 0,4389.10-12m D.max = 0,1389.10-12m

II. PHẦN NÂNG CAO (làm từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một êlectron quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là lực tương tác điện. Biết các hằng số k = 9.109Nm2/C2; q = 1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg; h = 6,625.10-34J.s. Tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r0 = 5,3.10-11m và số vòng quay của êlectron trong một đơn vị thời gian lần lượt là:

A. v = 1,2.105m/s; f = 5,6.1014vòng/giây B. v = 3,2.106m/s; f = 6,5.1015vòng/giây C. v = 2,2.106m/s; f = 6,6.1015vòng/giây D. v = 4,2.106m/s; f = 7,6.1015vòng/giây

Câu 52: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với momen quán tính đối với trục quay là 0,3(kgm2/s) và động năng quay là 1,5(J). Tốc độ góc của vật đối với trục quay là:

A. 10(rad/s) B. 15(rad/s) C. 20(rad/s) D. 5(rad/s) Câu 53: Một sàn quay hình trụ có khối lượng m, bán kính R (momen quán tính I = mR2/2). Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi, nằm ngang, có độ lớn F tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Tốc độ góc của sàn sau khoảng thời gian Δt kể từ khi lực F tác dụng là:

A. 4FΔt/mR B. 2FΔt/Mr C. FΔt/mR D. 0,5.FΔt/mR Câu 54: Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt các bức xạ có bước sóng thỏa mãn 1 : 2 : 3 = 2 : 5 : 8 thì tốc độ cực đại của electron bật ra có tỉ số tương ứng là v1 : v2 : v3 = 8 : 5 : n. Giá trị của n là:

300

600

125V

A

B

M

Page 10: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 10/133 - Mã đề thi 485

A. 61n3

B. 61n4

C. 2 D. 4

Câu 55: Biết nước có nhiệt dung riêng c = 4,18kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng D = 1000kg/m3. Để làm bốc hơi hoàn toàn 1mm3 nước ở nhiệt độ ban đầu 370C trong khoảng thời gian 10s bằng một laze thì laze này phải có công suất bằng:

A. 3,5W B. 1,5W C. 2,5W D. 4,5W Câu 56: Một đèn ống được thắp sáng bằng nguồn điện xoay chiều có f =50Hz. Dưới đèn có một quạt trần quay đều với tốc độ 51(vòng/s). Người đứng dưới quạt quan sát thấy:

A. Cánh quạt đứng yên. B. Cánh quạt quay chậm đúng chiều. C. Quạt quay đều với tốc độ trên. D. Cánh quạt quay chậm ngược chiều.

Câu 57: Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm M và N sao cho MN = 4cm và hợp thành hình thang cân S1S2MN. Biết bước sóng 1cm . Để trên MN có 5 điểm dao động cực đại thì đường cao của hình thang lớn nhất là:

A. 2 2( )cm . B. 4( )cm . C. 6 2( )cm . D. 3 5( )cm . Câu 58: Một thanh có khối lượng phân bố đều, dài l được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng nằm ngang và nghiêng với mặt phẳng ngang một góc . Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt phẳng ngang của nó không trượt. Khi thanh tới vị trí nằm ngang thì vận tốc góc của nó là:

A. 3g sin

B. 2

3g sin

C. 6g sin

D. g sin

Câu 59: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t 2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:

A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 60: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ta giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp u cùng pha với dòng điện i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 20% điện áp hiệu dụng của tải tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần thì phải tăng điện áp hiệu dụng của nguồn lên:

A. 9,1 lần B. 8,7lần C. 8 lần D. 8,35lần--------------------- ----------- HẾT ----------

Page 11: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 11/133 - Mã đề thi 485

Đề số 17.

NGUYỄN BÁ LINH THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên ĐHSP Hà Nội 2013 – lần 5

Mã đề thi 486

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................

Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; MeV1u 931,5 ;2c

độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023 mol-1. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải

A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. Hướng dẫn : Chọn A

Câu 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng (của con lắc lò xo) có đặt vật M khối lượng 1kg đang đứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm giữa m và M là va chạm tuyệt đối đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ bằng

A. 2 cm . B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Hướng dẫn: Chọn C ω = 20(rad/s). Vận tốc cực đại của m trươc khi va chạm :vmax = 12.20 = 240 cm/s. Va chạm đàn hồi xuyên tâm :

1 2 12 22

11 2

0,5.240 0 0,5.v ' 1.v ' v ' 240 cm / s

v ' 80 cm / s0,5.240 0 0,5. v ' 1. v '

. Chọn v1’ = - 80 cm/s thể hiện m bị bật ngược lại

khi va chạm với M. Biên độ dao động sau đó : A’ = v1’ : ω = 4 cm. Câu 3: Công thoát electron của một kim loại dùng làm catot là A = 3,6 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. m321,0 . B. 0,345m. C. 0, 426 m . D. m35,1 . Hướng dẫn : Chọn B

Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau một khoảng a = 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là

A. 2,775 cm. B. 2,572 cm. C. 1,78 cm. D. 3,246 cm. Hướng dẫn: Chọn A

λ = v/f = 3cm. Điểm thuộc đường tròn, dao động với biên độ cực đại, gần trung trực AB nhất là điểm ứng với cực đại k = -1 (Chọn B là nguồn 2, A là nguồn 1). d2 - d1 = kλ = - 3 → d2 = d1 – 3 = AB - 3 = 17 cm.

222 2 2 2

1

222 2 2 2

2

ABd y x 20 y 10 x2

x 2,775 cmABd y x 17 y 10 x2

A B

x d2 d1

Page 12: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 12/133 - Mã đề thi 485

Câu 5: Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 200 os(100 )3

u c t (V). Khi điều chỉnh biến trở tới giá trị

1 36R R hoặc 2 64R R thì công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị công suất này là

A. 283 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Hướng dẫn: Chọn B Ta có R1 + R2 = U2/P → P = U2/(R1 + R2) = 200W

Câu 6: Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn x = 50 cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 9 m/s. B. 8 m/s. C. 10 m/s. D. 6 m/s. Hướng dẫn : Chọn B

v vaø thay soá Ñeàbaøif2 x 56 56 56 m2k 1 2k 1 v 7 10 k 3 v 8

v 2k 1 s2k 1

Câu 7: Thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng A. cầu vồng sau cơn mưa. B. phát xạ quang phổ vạch của hiđrô. C. quang phát quang. D. quang điện. Hướng dẫn : CHọn A

Câu 8: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để A. thay đổi tần số của sóng tới. B. khuếch đại tín hiệu thu được~!. C. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. Hướng dẫn : Chọn D

Câu 9: Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/s. B. 24 m/s. C. 12 m/s. D. 30 m/s. Hướng dẫn : Chọn B

Tần số dao động của dây f’ = 2f = 100Hz. v vAB 60 k. k. 5. v 2400 cm / s2 2f 2.100

Bình luận - Bài này hầu hết học sinh đều dính bẫy coi tần số dao động trên dây đúng bằng 50Hz. Nhưng học sinh

sẽ thắc mắc tại sao f’ = 2f = 100Hz? - Sợi dây đặt trong từ trường của nam châm điện, từ trường nam châm điện là từ trường biến đổi B =

B0cos(ωt + φ). Do hiện tượng cảm ứng điện từ, trong dây xuất hiện dòng điện cảm ứng với tần số đúng bằng tần số của dòng điện xoay chiều đưa vào nam châm. Khi đó, đoạn dây sẽ chịu tác dụng của lực từ F = B.i.l.sin900. Trong biểu thức trên: B và i cùng biến thiên theo hàm cos (sin) với cùng tần số f. Do vậy, lực từ F biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f (hạ bậc xuống nhé) nên dây AB dao động với tần số của ngoại lực cưỡng bức là f’ = 2f = 100Hz. Câu 10: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

250 2 cos100 ( )u t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai

đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là

A. 300 3 W. B. 200 W. C. 300W. D. 200 2 W. HƯớng dẫn: Chọn A.

Page 13: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 13/133 - Mã đề thi 485

dd

L

22

X X

2 2X

R Z sin30 25250Chöanoái hoäpX :Z 505 Z 25 3

250 250 200 100Khi noái Xvaøomaïch:Z Z 50 R3 3 3 3

100P I R 3 . 300 3 W3

Câu 11: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng không đáng kể, đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Đầu A của lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối lượng 100 g. Giữ cố định một điểm C trên lò xo và kích thích cho 2 vật dao động điều hòa theo phương của trục lò xo thì chu kì dao động của 2 vật bằng nhau. Khoảng cách AC bằng

A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm . Hướng dẫn : Choïn A

1 21

1 1 2 21

1 11 2

2 2

2012,5cm

k k7,5cm

m k 60 3T Tm k 100 5

l ll

l ll

Câu 12: Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không thay đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện 1 1C F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là 1 4,5 .E V Khi điện dung của tụ điện 2 9C F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là

A. 2 9,0E V . B. 2 13,5E V . C. 2 1,5E V . D. 2 2,25E V . Bình luận : Bài này lạ. Chọn C Năng lượng điện và từ tỷ lệ với bình phương biên độ sóng, do vậy theo thầy vì GT cho chúng

có cùng biên độ nên năng lượng điện từ chúng bằng nhau . Năng lượng sóng điện từ chính là năng lượng điện từ trường ==> 1/2C1.E1^2=1/2C2.E2^2.

Câu 13: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 60o. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là

A. T. B. 2T . C. T2 . D.

2T .

Hướng dẫn: Chọn D

22

Ftan60 3 F mg 3P

F l Tg' g 2g T' 2m 2g 2

Câu 14: Một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Nếu mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều 24 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,36 A. Nếu mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 100 V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây đó là 1 A. Hệ số công suất của cuộn dây lúc này là

A. 0,5. B. 2/3. C. 0,86. D. 3/4. Hướng dẫn : Chọn B

Câu 15: Hạt nhân 21084 Po đứng yên, phân rã thành hạt nhân X: 210 4

84 2AzPo He X . Biết khối lượng các

nguyên tử tương ứng là MPo = 209,982876 u, MHe = 4,002603 u, MX = 205,974468 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2, c = 3.108 m/s. Vận tốc hạt bay ra xấp xỉ bằng

R

RX

ZC

ZL

600

300

Zd

ZAB

Page 14: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 14/133 - Mã đề thi 485

A. 16.106 m/s. B. 1,6.106 m/s. C. 12.106 m/s. D. 1,2.106 m/s. HƯớng dẫn : Chọn A. Lưu ý, bài này tính không khó, chỉ dễ nhầm ở chỗ đổi đơn vị mà thôi.

Câu 16: Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao

A. 4312 m. B. 316 m. C. 3162 m. D. 1300 m. Hướng dẫn: Chọn c L1 – L2 = 10lg(r2/r1)2 → r2 = 3162 m.

Câu 17: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: n + 235 144 8992 56 36 3 200U Ba Kr n MeV ?

A. Đây là phản ứng toả năng lượng. B. Đây là phản ứng phân hạch. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn. Hướng dẫn : Chọn C.

Câu 18: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 600 một chùm tia sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là nv = 1,52 và tia tím nt = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là

A. 36,840. B. 48,500. C. 40,720. D. 43,860. Hướng dẫn: Chọn C

Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp ta không thể tạo ra điện áp hiệu dụng

A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. giữa hai đầu điện trở thuần lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.

Câu 20: Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ. B. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng hạ âm. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. D. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.

Câu 21: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt m1 = 50 g, m2 = 100 g dao động điều hoà quanh vị trí cân

bằng của nó với phương trình dao động x1 = cos(5πt +6 ) cm; x2 = 5cos(πt -

6 ) cm. Tỉ số cơ năng trong

quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/2 . B. 2. C. 1. D. 1/5. Hướng dẫn : Chọn A

Câu 22: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m và vật nhỏ khối lượng 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật ax 40 2mv cm . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là

A. 0,05 . B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Hướng dẫn: Chọn B

0

max max 0

mgVaän toáccöïcñaïi taïi VTCBmôùi,caùch VTCBcuõñoaïn xk

k .0,02.10 1v A v A x . 0,4 2 0,1 0,1m 1 0,02

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai khe một bản thuỷ tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào khi không có nó?

A. Khoảng vân không đổi nhưng toàn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe không có bản thuỷ tinh.

B. Khoảng vân không đổi nhưng toàn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe có bản thuỷ tinh.

C. Hệ thống vân không thay đổi. D. Vân sáng trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí.

Page 15: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 15/133 - Mã đề thi 485

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia β A. làm iôn hoá không khí yếu hơn tia α. B. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. C. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen. D. là dòng hạt mang điện tích.

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn 0 os tF F c , tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị 1 và 13 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng 1A . Khi tần số góc bằng 12 thì biên độ dao động của con lắc bằng 2A . So sánh 1A và 2A , ta có:

A. 1 2 .A A B. 1 2 .A A C. 1 2 .A A D. 1 22 .A A Hướng dẫn: Chọn C. - Quan sát đồ thị sự phụ thuộc biên độ dao động cưỡng bức vào tần số ngoại lực cưỡng bức ta thấy: Khi

ω = ω1 và ω = 3ω1 cùng cho biên độ A1. Do đó, giá trị ở giữa ω = 2ω1 ứng với giá trị xảy ra cộng hưởng. Do đó A2 đạt max. Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 0,50 µm và 2 0,60 µm . Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 1 là

A. 26. B. 31. C. 24. D. 28. Hướng dẫn : Chọn A

1

11 2 mau

2

i 5 15N 31; i 5i 3 mm N 2 1 5 N 31 5 26i 6 2.3

Câu 27: Nếu ánh sáng đơn sắc (1) có bước sóng trong chân không lớn hơn ánh sáng đơn sắc (2) thì A. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn. B. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn. C. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn. D. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn.

Câu 28: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi giữ nguyên điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và các thông số của mạch, đồng thời tăng dần tần số dòng điện thì

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Với hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là:

A. 1 2

2L LL

. B. 1 2

1 2

.2( )

L LLL L

C. 1 2

1 2

L LLL L

. D. 1 2

1 2

2L LLL L

.

Hướng dẫn : Chọn D Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20 )( mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là

Ud = 90 V. Dòng điện trong mạch lệch pha 6 so với u và lệch pha

3 so với ud. Công suất tiêu thụ điện

của đoạn mạch bằng A. 900 W. B. 405 W. C. 607,5 W. D. 346,5W. Hướng dẫn: Chọn C

Dễ thấy UR = Ud = 90V → I = UR/R = 4,5(A) Rd = 45 : 4,5 = 10 Ω P = I2(Rd + R) = 607,5 W.

600

300

300

Ud

UR

U

Page 16: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 16/133 - Mã đề thi 485

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm tương ứng là 2 2

1 1 2 2v =10 3 cm/s; a = -1 m/s ; v = -10 cm/s; a = 3 m/s . Tốc độ cực đại của vật bằng

A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 5 cm/s. D. 20 3 cm/s . Hướng dẫn : Chọn A. Dùng hệ thức độc lập

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 0,5cm; 1,05cm. Trên đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có

A. 6 vân sáng, 6 vân tối. B. 6 vân sáng, 5 vân tối. C. 5 vân sáng, 5 vân tối. D. 5 vân sáng, 6 vân tối. Hướng dẫn : Chọn D

Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống 0 là 1µs. Tần số dao động của mạch là

A. 0,125 MHz. B. 0,25 MHz. C. 1MHz. D. 0,5 MHz. Hướng dẫn : Chọn A. Lưu ý năng lượng biến thiên tuần hoàn với chu kì T’ = T/2

Câu 34: Giả sử ba tải của ba pha trong máy phát điện xoay chiều ba pha là hoàn toàn đối xứng (cùng điện trở, dung kháng và cảm kháng). Khi cường độ dòng điện tức thời chạy qua một dây pha cực đại thì dòng điện chạy qua hai dây pha còn lại sẽ có giá trị

A. bằng không. B. cực đại. C. bằng 1/3 giá trị cực đại. D. bằng 1/2 giá trị cực đại. Hướng dẫn : Chọn D. Dùng biểu thức của dòng điện 3 pha, mỗi pha lệch nhau 1200

Câu 35: Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại là 5200 A0. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu kim loại đó được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ

A. đèn tử ngoại 1W. B. đèn hồng ngoại 10 W. C. đèn hồng ngoại 1W. D. đèn hồng ngoại 50 W. Hướng dẫn : HTQĐ không phụ thuộc công suất nguồn

Câu 36: Nguồn sáng A có công suất p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng m 400,01 . Nguồn sáng B có công suất p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng m 600,02 . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôton mà nguồn sáng A phát ra so với số phôton mà nguồn sáng B phát ra là 5:4. Tỉ số giữa p1 và p2 là

A. 1

2

815

pp

. B. 1

2

56

pp

. C. 1

2

65

pp

. D. 1

2

158

pp

.

Hướng dẫn : P = N.휺 → Chọn D. Câu 37: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào hạt nhân Na23

11 đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là và X. Giả sử hạt bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 1,85 MeV. B. 3,70 MeV. C. 4,02 MeV. D. 2,40 MeV. Hướng dẫn : Chọn D.

Câu 38: Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc chạy vào ba cuộn dây của động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường tổng hợp do ba dòng điện này gây ra tại tâm sẽ quay với tốc độ ' . So sánh và ' ta có

A. 3 '. B. '. C. '. D. '. Hướng dẫn : Chọn C

Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thây đổi được. Khi f = 60 Hz thì mạch có điện trở thuần là 60 , cảm kháng là 64 và dung kháng là 36 . Nếu điện áp có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị f0 là

A. 40 Hz. B. 70 Hz. C. 50 Hz. D. 45 Hz. Hướng dẫn : Chọn D

Câu 40: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại và tia X? A. Có thể xuyên qua các vật chắn sáng thông thường. B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại. C. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.

Page 17: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 17/133 - Mã đề thi 485

D. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh. II. PHẦN RIÊNG: Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hạt nhân XA

Z11 phóng xạ biến đổi thành hạt nhân YA

Z22 bền. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y

bằng với số khối của chúng theo đơn vị u. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân XAZ

11 là T. Ban đầu có một mẫu

chất XAZ

11 tinh khiết. Sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số khối lượng của chất Y và chất X trong mẫu chất là

A. .4

1

2

AA B. .3

2

1

AA C. .4

2

1

AA D. .3

1

2

AA

Hướng dẫn : Chọn A. X Y 2

Y X 1

N m 3A1N 3 m A

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với

nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 43: Sự phát xạ cảm ứng là A. sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử. B. sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau. C. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kịch thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng

tần số. D. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số .

Câu 44: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của 0 là

A. .375,0 rad B. .062,0 rad C. .25,0 rad D. .125,0 rad Hướng dẫn : Chọn D

202

max 0 VTCB 0 0

2gl 1 cosv ga S 8a 8. l 8. 0,125l l l

Câu 45: Màu sắc các vật là do vật A. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh sáng có những bước sóng khác B. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật. C. cho ánh sáng truyền qua vật. D. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật.

Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp

A. 16 lần. B. 9 lần. C. 18 lần. D. 26 lần. Câu 47: Biết phản ứng nhiệt hạch: 2 2 3

1 1 2D D He n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của 2

1 D là ∆mD = 0,0024 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 32 He là

A. 8,52 MeV. B. 7,72 MeV. C. 5,22 MeV. D. 9,24 MeV. Câu 48: Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào?

A. Dựa vào hiện tượng quang điện. B. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. C. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. D. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 49: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx. Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00

) thì mạch thu được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng

Page 18: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 18/133 - Mã đề thi 485

A. 1200. B. 1350. C. 750. D. 900. Hướng dẫn : Chọn A

1 0

00 0 o2 0

000

3 0

2 c LC 10C C C1 12 c L C 45. C 20 C 120

C2 C C 15 3C .

2 c L C . C 30 15

Câu 50: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và cảm kháng ZL = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều uAB = 100 2 cos(100πt )V. Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó tương ứng bằng

A. 60Ω, 25V. B. 30Ω, 25V. C. 30Ω, 25 2 V. D. 60Ω, 25 2 V. Hướng dẫn : Chọn B

22MB MB L Cm2 2 2

L Cm22

L Cm

MB L Cm2min 2L Cm max

MB

U UU IZ . r Z ZR 2RrR r Z Z 1

r Z Z

R 2RrU y Z Z 30r Z Z

U 25 V

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe quay trong thời gian đó là

A. 5 rad. B. 12,5 rad. C. 2,5 rad. D. 10 rad. Câu 52: Thông tin nào là sai khi nói về hệ Mặt Trời?

A. Ngoài Mặt Trời, các hành tinh, các tiểu hành tinh, hệ Mặt Trời còn có các thành viên khác là sao chổi và thiên thạch.

B. Thiên vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất. C. Mặt Trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng. D. Có 8 hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.

Câu 53: Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì các êlectron quang điện bị bứt ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của phôtôn tăng lên gấp hai lần thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện là

A. 2K. B. K. C. K + hf. D. K + 2hf. Câu 54: Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh , ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ. C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại.

Câu 55: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2,5 kg, dao động quanh một trục nằm ngang với chu kì 2s. Mô men quán tính của vật rắn đối với trục quay là I = 0,3 kg.m2. Cho g = 2 (m/s2). Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là

A. 0,24 m. B. 0,4 m. C. 0,12 m. D. 0,6 m. Câu 56: Một chiếc thước có chiều dài riêng bằng 30 cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) dọc theo chiều dài của thước trong hệ quy chiếu quán tính K. Theo thuyết tương đối, độ co chiều dài của thước bằng

A. 12cm. B. 18 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 57: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mô men lực 960 N.m, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Khối lượng của đĩa là:

A. m = 80 kg. B. m = 960 kg. C. m = 240 kg. D. m = 160 kg.

Page 19: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 19/133 - Mã đề thi 485

Câu 58: Chùm sáng đơn sắc có cường độ I0 truyền vuông góc với bề mặt của một môi trường hấp thụ có dạng bản hai mặt song song bề dày d, hệ số hấp thụ của môi trường đối với bức xạ này là . Cường độ I của chùm sáng khi ló ra khỏi bản là:

A. 0d

IIe

. B. 0dI I e

. C. 2

0dI I e . D. 0

dI I e .

Câu 59: Một vật rắn quay quanh trục cố định. Momen quán tính của vật đối với trục quay không đổi. Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật bằng không thì

A. gia tốc góc của vật thay đổi. B. động năng quay của vật thay đổi. C. tốc độ góc của vật không đổi. D. momen động lượng của vật thay đổi.

Câu 60: Một vật rắn có mômen quán tính đối với một trục quay cố định là 1,5 kgm2. Động năng quay của vật là 300J. Vận tốc góc của vật có giá trị

A. 10 2 rad/s. B. 20 2 rad/s. C. 10 rad/s. D. 20 rad/s.

----------- HẾT ----------

Page 20: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 20/133 - Mã đề thi 485

Đề số 18.

NGUYỄN BÁ LINH THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Sư phạm I 2013 – lần 6

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ1 và λ2 lên mặt một bản thủy tinh có hai mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh ứng với các bức xạ đó lần lượt là

1 22, 3n n . Hai bức xạ ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai điểm cách nhau một khoảng là

A. 130,6

h

B. 1( 3 )

0,6h

C. ( 3 0,6)h D. 1( 0,6 )3

h

Hướng dẫn:Theo hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai điểm đó là

1 2 2 1 2 1 1 2J J = OJ - OJ =h tanJ OI - tanJ OI = h tanr -tanr

Theo định luật khúc xạ: sinsin sin sin ii n r rn

ta được:

+ Đôi với tia 1 : 1 11

3 0 62 2

sinsin t anr ,irn

+ Đôi với tia 2 : 2 12

1 12 3

sinsin t anrirn

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở hai phía vân trung tâm là 8,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,40µm. B. 0,50µm. C. 0,60µm. D. 0,72µm. Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở hai phía vân trung tâm là

10 4 14 14 8 4 0 5, ,iax i i i i mm mD

Câu 3: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu C. Anten D. Mạch tách sóng Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện) đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, Qo là điện tích cực đại trên tự điện. Năng lượng điện trường của tụ điện biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng

A. 4 o

o

IQ

B. o

o

IQ

C. 4 o

o

QI

D. o

o

QI

Hướng dẫn: Năng lượng điện trường hoặc từ trường biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì của

mạch dao động 22 2

' o

o

QTTI

với 0 0I Q

Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại a có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là A. 1,2mm và từ A đến B B. 1,2mm và từ B đến A C. 1mm và từ B đến A D. 1mm và từ A đến B

Mã đề thi 161

Page 21: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 21/133 - Mã đề thi 485

Hướng dẫn:

A;B cách nhau một phần tư bước sóng độ lệch pha giữa chúng 2 .

Nên: 2 2 2 1A BA u u A mm . Theo hình vẽ ta thấy A sớm pha hơn B nên sóng truyền từ A đến B. Câu 6: Có một mẫu 100 gam chất phóng xạ 131

53 I . Biết rằng sau 24 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đó chỉ còn 12,5g. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu là A. 1,25.1017Bq B. 4,61.1017Bq C. 4,61.1016Bq D. 1,6.1018Bq

Hướng dẫn: Độ phóng xạ ban đầu 00 0

174 61 12 0ln . , .A

mH N N

T ABq

Với: 0 2 8 3 83

tT

m tt T hay Tm

ngày đêm= 691200 s

Câu 7: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn B. tần số của ngoại lực tuần hoàn C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn D. lực ma sát của môi trường Câu 8: Cho g = 10m/s2. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn 10cm. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. 0,1π(s) B. 0,3π(s) C. 0,2π(s) D. 0,15π(s)

Hướng dẫn: Chu kì của con lắc 2 25

m lT sk g

lúc lò xo có chiều dài cực đại thì lò xo ở vị

trí thấp nhất của quỹ đạo đến khi qua VTCB lần 2 thì góc quét 0270 3 0 154

,Tt s

Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không. B. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại. C. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau. Câu 10: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau. Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng

A. 2 2

2 1 22 21 2

2o

n nnn n

B. 2 2 21 2on n n C. 2 2 2

1 22 on n n D. 21 2on n n

Hướng dẫn: 2 2f np với n(vòng/giây) nên khi n thay đổi thì xem như thay đổi. Ta có thể khảo

sát bài toán biến thiên theo . Suất điện động hiệu dụng: 0

2 2

E NBSE và tổng trở

2

2 1Z R LC

Cường độ dòng điện qua mạch:

2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 4 2 2

2

1 2 1 2 1 2 12 22

E NBS NBS NBSIZ L L LR L R L R L

C CC C CC

Đặt 2

1X

ta có 2 2 2 2 22 2

1 2 1 20; ;cL Lf X X R X L a b R LC CC C

Do có 2 giá trị của n hay có hai giá trị của . Nên theo định lí Viet ta có:

Page 22: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 22/133 - Mã đề thi 485

1 2 1( )bX Xa

Mặt khác do hệ số 2

1 0AC

0 2maxmin

bf X hayI Xa

(2)

Từ (1) và (2) 1 2 0 2 2 2 2 2 20 1 2 0 1 2

2 1 1 2 1 12X X X hayn n n

Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,45µm và λ2. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm là 3mm. Giá trị của λ2 là A. 600nm B. 720nm C. 500nm D. 400nm

Hướng dẫn: tại vị trí các vân sang trùng nhau: 1 1 2 2 1 1 2 2x k i k i k k với 11 0 75,

Di mm

a

Theo đề cho 1 1 1 11

3 4 4minmin min

xx mm k i k k n

i

Vì 1 11 1 2 2 2

2 2

1 8,kk k m

k k

Dễ dàng ta thấy 2 22

1 83 0 6, ,k n mk

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều? A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. C. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải động cơ nhỏ hay lớn. D. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ. Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 31Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có cảm kháng 19Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 8Ω B. 16Ω C. 20Ω D. 12Ω

Hướng dẫn: 22

0 8 16cos ,L C

R R rZ r Z Z

(cuộn dây không thuần cảm)

Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là

22

. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là

A. ZL = 2ZC = 2R B. ZL = 4ZC = 43R C. 2ZL = ZC = 3R D. ZL = 4ZC = 3R

Hướng dẫn: + Khi tần số là f thì 1cos : mạch cộng hưởng 2 1 L CLC hayZ Z (1)

+ Khi tần số là 2 f thì : 22

' ; ' CL L C

ZZ Z Z (2)

22

cos :

2 22

2 2 02 2

cos ' ' ' '' '

CL C L C L

L C

ZR R R Z Z Z Z Z do RZ R Z Z

(3)

Từ (1);(2) và (3)

3 2 42 22 2 3 2 333 22

2 3 42 2 3

'

''

L LL L L L

L CC LC C

CC C

Z Z R RR Z hay Z Z ZRZ Z hayZ ZRZ Z R ZR Z hay Z

Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất

Page 23: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 23/133 - Mã đề thi 485

điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = Eocos(ωt + 3 ). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của

mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 60o B. 120o C. 150o D. 180o Hướng dẫn: Hướng dẫn: Giả sử từ thông qua cuộn dây có dạng: max . cos t Wb với

max

;n B

NBS

suất điện động xoay chiều có dạng: 2max' sin NBScose t t V

Hay từ thông sớm pha hơn suất điện động e góc 2 05 150

3 2 6

Câu 16: Công thoát electron của một kim loại là A = 3,6eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 426nm B. 1350nm C. 345nm D. 321nm Câu 17: Một hạt nhân có số khối A đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là

A. 44

vA

B. 44

vA

C. 4

vA

D. 24

vA

Hướng dẫn: Phương trình phân rã 4 42 2

A AZ ZX Y

Theo định luật bảo toàn động lượng: 0Y Y Y YP P hay P P m v m v

Theo đề 4

4 44Y Y Y Y

vm A A v A v A v v v

A

Câu 18: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng và tần số đều thay đổi. B. bước sóng không đổi, tần số thay đổi C. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. D. bước sóng và tần số không đổi Câu 19: Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon. B. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi tần số ánh sáng kích thích lớn hơn một tần số giới hạn.

Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện 42.10C

(F) mắc nối tiếp với điện trở R = 50Ω.

Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 200V – 50Hz thì dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là A. 2,00A B. 4,00A C. 5,66A D. 2,83A

Hướng dẫn: 2 2

200 2 8350 2

,C

U UI AZ R Z

Câu 21: Ăngten sử dụng mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 300m. Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp với tụ điện C1 thì ăngten thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 240m. Nếu chỉ sử dụng tụ C2 thì bước sóng thu được là A. 700m B. 600m C. 500m D. 400m Hướng dẫn: 22 c LC C và C1 nối tiếp C2

2 22 21 1222 2 2 2 2

12 1 2 12 1 2 1 12

1 1 1 1 1 1 400.

C C C

Câu 22: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m và M là µ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là

Page 24: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 24/133 - Mã đề thi 485

A. Mgk

B. gmk C. ( )m M g

k D. mg

k

Hướng dẫn: Chuyển động của m: Fms = ma

Để m không trượt trên M thì Fms ≥ mamax

22

ax

( )

( )m

g m M gmg m A Ak

m M gAk

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn tất cả các điểm trên dây đều vẫn dao động D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g và lò xo có độ cứng 20N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 2N B. 2,98N C. 1,98N D. 1,5N

Hướng dẫn: Xét trong 14

T đầu vật từ VTCB tĩnh đến VT biên. Theo độ biến thiên cơ năng( hay bảo

toàn năng lượng) ta có: 2 2 2 2

1 0 01 1 1 1 02 2 2 2max maxmax max maxW WO ma satA mgA v kA mgA kA mgA v

Giải phương trình để tìm ra 9 9 0 099max , , mA cm Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng 1 98max max ,F kA N Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa? A. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. B. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian: x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số. C. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của nó cũng biến thiên tuần hoàn. D. Dao động điều hòa có thể được coi là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 26: Một con lắc đơn chiều dài l treo vào trần một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng một góc α so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là

A. 2cos

lTg

B. 2

os21

lcTg k

C. 2

2cos 1

lTg k

D. 2( 1) cos

lTg k

Hướng dẫn: Gia tốc của xe: mgsinα-kmgcosα = ma => a = g(sinα - kcosα) (1)

Gia tốc biểu kiến: '2 2 2 2 2cos( ) cos( )2

g g a ga g a ga (2)

Từ (1) và (2), ta có: g’ = gcosα 2 1k Vậy chu kì: T’ = 2

2cos 1

lg k

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: hai hạt nhân X1 và X2 tương tác với nhau, tạo thành hạt nhân Y và một proton. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là 2 MeV, 1,5 MeV và 4 MeV thì năng lượng phản ứng tỏa ra là A. 2 MeV B. 2,5 MeV C. 1 MeV D. 0,5 MeV Hướng dẫn: 1 2X X Y p

Page 25: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 25/133 - Mã đề thi 485

Năng lượng tỏa ra của phản ứng:

1 2 1 2

1 2

2 2

0 5W W W ,

X X Y p Y X X

LK LK LKY X X

E m m m m c m m m c

MeV

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(4πt + 2 ) (cm). Gốc thời gian được chọn

vào lúc A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật ở vị trí biên âm. C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do laze B phát ra bằng một nửa số photon do laze A phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. Tím

Hướng dẫn: Công suất bức xạ 2 6002

. .A A B B AB A

B B A A B

P N PN N hcP nmt t P N P

Với 600phaùt quang kíchthích nm Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng

của nguyên tử được xác định bởi công thức 2

13,6 ( )nE eVn

(với n = 1, 2, 3, …). Khi nguyên tử chuyển từ

trạng thái dừng có mức năng lượng EO về trạng thái dừng có năng lượng EN thì phát ra bức xạ có bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức

năng lượng EL lên trạng thái dừng có mức năng lượng EN. Tỉ số o

A. 3/25 B. 25/3 C. 2 D. ½

Hướng dẫn: Ta có 2 2

13 6,m n

mn cô baûnm n n

E Ehc vôùi EeVE E E

n n

. Suy ra:

+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EO về trạng thái dừng có năng lượng EN

5

0 05 4

4

40025 19

16

( )

cô baûn

O N cô baûn

EEhc hc hcvôùi

E E E E EE

+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EL về trạng thái dừng có năng lượng EN

4

4 22

1616 23

4

( )

cô baûn

N L cô baûn

EEhc hc hcvôùi

E E E E EE

Suy ra: 03

25

Câu 31: Một nguồn S phát âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm S, A, B trên phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm của AB và cách S 70m; mức cường độ âm tại M là 40dB. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và qua B là A. 0,45mJ B. 0,181mJ C. 0,362mJ D. 0,577mJ Hướng dẫn: Năng lượng sóng âm .E P t với P 2 24 4. . . .P I S I R E I R t là công suất nguồn âm; t là thời gian truyền sóng âm

Từ mức cường độ âm tại M là 40 dB : 12 4 121020

0

10 10 10 10 4 10 Wlog .log .log .ML

MM M

IL I I

mI

Page 26: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 26/133 - Mã đề thi 485

Năng lượng của nguồn phát ra tính theo công thức: 2 0 1814. . ,M M ME I R Jt m

Thời gian sóng âm đi từ mặt cầu bán kính RA sang mặt cầu bán kính RB: 100340

st sv

Câu 32: Chọn câu trả lời không đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu sắc xác định. B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính D. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được áp dụng rộng rãi là A. tăng tiết diện dây dẫn B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải C. chọn dây có điện trở suất nhỏ D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. Câu 34: Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ B. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon. C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 20V B. 60V C. 220V D. 180V

Hướng dẫn: 2 2 2 2 2 60R C R CU U U U U U V Câu 36: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn luôn sinh công âm. B. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ. C. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian. D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại. Hướng dẫn: Độ giảm biên độ của dao độn tắt dần chậm mới giảm dần đều theo thời gian Câu 37: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia α, β, và γ. C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron. Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng.

A. 2 2

2 1 22 21 2

2o

n nnn n

B. 2 2 21 2on n n C. 2 2 2

1 22 on n n D. 21 2on n n

Hướng dẫn: BÀI NÀY CÁCH TRIỂN KHAI TƯƠNG TỰ CÂU 10 2 2f np với n(vòng/giây) nên khi n thay đổi thì xem như thay đổi. Ta có thể khảo sát bài

toán biến thiên theo .

Suất điện động hiệu dụng: 0

2 2

E NBSE và tổng trở

22 1Z R L

C

Cường độ dòng điện qua mạch: 222 L C

E NBSIZ R Z Z

Page 27: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 27/133 - Mã đề thi 485

Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ:

2 22 2

1 1

1 12 2

.Z . .C CNBS NBSU I

C CR L R L

C C

1 2 1 2 1 21 2

1 1 1 1. ( )C CKhi U U L LLCC C

Từ công thức ta thấy 20 0

0

1 1 2max

( )CU LC LC

mạch cộng hưởng

Từ (1) và (2) 2 20 1 2 0 1 2hayn n n

Câu 39: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 18 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình uA = uB = a.cos(50πt), với t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB và gần O nhất, phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 2,5 cm B. 2 cm C. 2 10 cm D. 2 2 cm

Hướng dẫn: 2v cmf

Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại O: 9 1( )O AO BO

Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M: 11

22

2( )M

dAM BM d

Dộ lệch pha giữa O và M: 1 19 2 2 9 3( )OM O M d k d k

Điều kiện: 1 42

( )ABd Từ (3) và (4) ta được: 0K

Để 2 20 11 9 2 10min min minh d hayk d h h cm Câu 40: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều. D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu. Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz. C. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng đều là sóng cơ. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí. Câu 42: Đặt điện áp u = 100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện cho tới khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị A. -50V B. 50 2 V. C. 50V

Hướng dẫn: Theo giãn đồ vecto ta thấy Lu sớm pha hơn ABu góc 34

03 3504 4cos cosL Lu U t V t V

Page 28: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 28/133 - Mã đề thi 485

Khi đó: 100os t=1

sin t=0c

u V

3 350 50 24 4cos .cos sin .sinLu t t V V

Câu 43: Hai con lắc đơn có hiệu chiều dào là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là A. 40 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 60 cm

Hướng dẫn: 2

2 2 1 2 11 1 2 2 1 2

1 1 2 1 2

1 4 14

( )T l N l N

t N T N T hay l lT l N l N

Mặt khác: 1 2 30 2( )l l cm . Giải hệ (1) và (2): 1 40l cm

Câu 44: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 11

2 LC . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM

không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng

A. 12 2 B. 1

2 C. 12 D. 1

2

Hướng dẫn:

2 2

2 2 2 22

2 2 2 2

2 21

AM RC C

C L L C L L CL C

C C

U U UU U R ZR Z Z Z Z Z Z ZR Z Z

R Z R Z

Dễ dàng nhận thấy AMU không đổivà không phụ thuộc vào R 22AM L CU U hay Z Z LC

2 1( )LC

. Theo đề: 11 (2)

2

LC. Từ (1) và (2) suy ra: 12 2

Câu 45: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,64μm trong không khí vào một chất lỏng có chiết suất ứng với bức xạ đó là 1,33. Trong chất lỏng, bức xạ đó có bước sóng A. 0,64µm B. 0,85µm C. 0,48µm D. 0,44µm

Hướng dẫn: 0 48' ,' ''

n mn nn

Câu 46: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 12Δt B. 3Δt C. 4Δt D. 6Δt

Hướng dẫn: 060 01 0 1

6

62 6

goùc queùtTthôøi gian t

Q Tq Q q t T t

Câu 47: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 50mm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos(200πt) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước tại đó dao động ngược pha với các nguồn cách S1 bao nhiêu? A. 26mm B. 32mm C. 24mm D. 28mm

Hướng dẫn:: 0 8,v cmf

Gọi C là điểm thuộc đường trung trực gần S1 nhất và

ngược pha với các nguồn. + Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại C

11 2 1

22 5,C

dd d d

với 1 2d d d

Ta có pha ban đầu của hai nguồn: 0

1 2P d d d

với 1 2d d d

Page 29: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 29/133 - Mã đề thi 485

Suy ra độ lệch pha giữa C và hai nguồn là: 12 5 2 1 0 8 0 4 1, , , ( )C d k do nguoàn vaø C ngöôïc pha d k cm

Theo hình vẽ ta có điều kiện: 1 25 2 5 2, ( )d mm cm . từ (1) và (2) suy ra: 2 625,k . Chon 3mink

Suy ra: 1 28min

d mm Câu 48: Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Câu 49: Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơnghen là 15kV. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catot. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là A. 8,27.10-9m. B. 8,27.10-10m. C. 8,27.10-12m. D. 8,27.10-11m Hướng dẫn: + theo định lí động năng ta có :của động năng electron khi đập vào catot: 1( )dE e U

Theo định luật bảo toàn năng lượng: 2max

min

( )dhcE

Từ (1) và (2): 118 28 10min , .hce U

m

Câu 50: Hạt nhân 21084 Po đang đứng yên thì phóng xạ α. Ngay sau đó, động năng của hạt α

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

HẾT

Page 30: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 30/133 - Mã đề thi 485

Đề số 19.

NGUYỄN BÁ LINH THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Thái Bình 2013 – lần 3

Mã đề thi 132

Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108m/s.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng. C. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ. D. Một điện tích điểm chuyển động sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.

Câu 2: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1µF; L1 = L2 = 1µH. Ban đầu tích cho tụ

C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1và C2 chênh nhau 3V?

A. 10-6/3 s. B. 10-6/6 s. C. 10-6/2 s. D. 10-6/12 s.

Hướng dẫn:

1 2 2 1

6

u 6cos t ; u 12cos t u u u 6cos t 3

LC 10t t s3 3 3 3

Câu 3: Mạch dao động gồm tụ điện C = 10F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi điện áp trên tụ là 4V thì dòng điện trong mạch là 0,02A. Điện áp cực đại trên tụ là:

A. 4,47V. B. 6,15V. C. 24 V. D. 25 V. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đối với cùng một chất hơi, ở cùng một nhiệt độ, số lượng vạch đen trong quang phổ hấp thụ bằng số lượng vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ.

B. Quang phổ vạch của đèn hơi Natri nóng sáng cũng giống với quang phổ do mảnh Natri nóng sáng phát ra. C. Quang phổ vạch tăng số lượng vạch khi nhiệt độ tăng. D. Quang phổ liên tục là một dải sáng gồm các vạch có đủ màu sắc từ đỏ đến tím.

Câu 5: Trên mặt nước phẳng có hai nguồn điểm S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng. Biết biên độ, tần số dao động của các nguồn là a = 0,5cm và f = 120Hz; S1S2 = 10cm. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa S1 và S2 quan sát thấy có 5 gợn lồi và chúng chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn S1S2 có biên độ dao động tổng hợp bằng 0,5cm và dao động cùng pha nhau là:

A. 4 cm. B. 1cm. C. 4/3 cm. D. 2/3 cm. Hướng dẫn : Cách 1

M

5 10 4 cm2

2 d 4Ñoäleäch pha bieânñoägiöõañieåm M A 0,5 vaø buïnggaàn nhaát : d cm3 6 6

4Haiñieåmcuøng bieânño,ä cuøng phaseõthuoäccuøng1boùsoùng k / cgiöõahaiñieåm d 2.d cm3

Câu 6: Catod của một tế bào quang điện làm bằng vonfram có giới hạn quang điện là 0,275µm. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,24µm vào catod. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện là 45V. Động năng cực đại của electron khi đập vào anod là

Page 31: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 31/133 - Mã đề thi 485

A. 0,73.10-19J. B. 1,4.10-17J. C. 0,56.10-19J. D. 1,77.10-17J. Hướng dẫn : 18

ñA AK ñ0 maxW q.U W 7,3.10

Câu 7: U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 235 143 90

92 60 40U n Nd Zr xn y yv , trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra (nơtrinô coi là có điện tích và khối lượng bằng 0), x và y bằng:

A. 4 ; 5x y B. 5 ; 6x y C. 3 ; 8x y D. 6 ; 4x y

Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu phần trăm năng lượng dao động ở thời điểm cuối dao động trước đó?

A. 3%; B. 6%; C. 4,5%; D. 9%;

Hướng dẫn: W A2 6%W A

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai: A. Ánh sáng trắng sau khi đi qua lăng kính, tia ló có góc lệch nhỏ nhất là ánh sáng tím và góc lệch lớn nhất

là ánh sáng đỏ. B. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng đặc trưng của ánh sáng chỉ xảy ra với ánh sáng đa sắc. C. Sau khi đi qua lăn kính, các chùm sáng đơn sắc khác nhau trong chùm sáng trắng bị lệch các góc khác

nhau tách rời nhau. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi một chùm sáng trắng hẹp đi từ không khí vào nước với góc tới

bất kì i ≠ 0.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm các cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự L-R-C. Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC. Nhận xét nào sau đây là đúng về cường độ dòng điện, điện áp u và điện áp uLR giữa hai đầu đoạn L-R?

A. Dòng điện sớm pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch và u lệch pha với uLR góc π/6 B. Khi dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại thì u = uLR = uRmax C. Dòng điện trễ pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch và u lệch pha với uLR góc π/3 D. Các điện áp u và uLR lệch pha với dòng điện các góc có cùng độ lớn π/6 và luôn

có cùng giá trị. Hướng dẫn : Quan sát GĐVT có đáp án ngay.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây về sự phóng xạ + là đúng: Trong sự phóng xạ + thì A. số proton của hạt nhân con nhiều hơn của hạt nhân mẹ là 1 B. điện tích của hạt nhân con nhỏ hơn điện tích của hạt nhân mẹ là 1 đơn vị điện tích nguyên tố. C. điện tích của hạt nhân mẹ nhỏ hơn điện tích của hạt nhân con là 1 đơn vị điện tích. D. số nơtron của hạt nhân con ít hơn của hạt nhân mẹ là 1

Câu 12: Dung kháng của đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện có thể xảy ra?

A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở thuần của mạch. D. Giảm tần số dòng điện.

Câu 13: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là

A. 36kV B. 2kV C. 54kV D. 18kV.

UL

UR

UC 300

600

Page 32: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 32/133 - Mã đề thi 485

HƯớng dẫn:

21

2

222

PR73% 100% PR 9,72UPH 1 R

U PR97% 100% U 18 kVU

Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được. Khi cho R = R1= 10Ω hoặc R = R2= 30Ω thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Độ lệch pha giữa u và i khi R = R1 là :

A. π/3 B. π/4 C. π/6 D. π/5

Hướng dẫn:2

1 2 L C 1 12

10 1R R Z Z 10.30 300 cos2 310 300

Câu 15: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng

A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 2500 Hz. D. 5000 Hz. Hướng

dẫn: vHai ñieåm daoñoängvuoâng phagaàn nhaunhaát caùch nhau 1m 4m f 1250Hz4 f

Câu 16: Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng của 2 vạch Hα và Hβ trong dãy Banme. gọi λ1 là bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ λα, λβ và λ1 là:

A. 1 = + B. 1

1

= 1 +

1

C. 1 = - D. 1

1

=

1 -

1

Câu 17: 2411 Na là một chất phóng xạ β− có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu 24

11 Na ở thời điểm t = 0 có khối

lượng m0 = 72g. Sau một khoảng thời gian t , khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị A. 60giờ B. 30 giờ C. 120giờ D. 45 giờ

Hướng dẫn : t

FX570ESPLUSTt 0m m .2 t 30 h

Câu 18: Hai con lắc lò xo giống nhau đều gồm hai vật có khối lượng 4kg gắn vào hai lò xo có độ cứng 100N/m. Hai con lắc được đặt sát bên nhau sao cho 2 trục dao động (cũng là trục các lò xo) được coi là trùng nhau và nằm ngang. Từ VTCB kéo hai vật theo phương của trục lò xo về cùng một phía thêm đoạn 4cm và buông nhẹ không cùng lúc. Chọn t = 0 là thời điểm buông vật (1). Thời điểm phải buông vật (2) để dao động của (2) đối với (1) có biên độ dao động cực đại có thể là:

A. π/10 s. B. 3π/10 s. C. 2π/5 s. D. t = 3π/5 s.

Hướng dẫn:

max

k 100Baûnchaát laø baøi toaùn khoaûngcaùch haivaät DÑÑH. 5 rad / s ;m 4

2k 2Ñoäleäch phacuûahaidaoñoäng: . t Ñeå x t 2k t s5

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc 1 (tím ) = 0,42 m,

2 (lục ) = 0,56 m, 3 (đỏ ) = 0,70 m. Số vân tím và vân màu lục giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là :

A. 14 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục,19 vân tím C. 13 vân lục, 17 vân tím D. 15 vân lục, 20 vân tím

Hướng dẫn :

1 2 3 1 2 3

1 2 3

Vò trí truøng nhaucuûa bavaân:42k 56k 70k 3k 4k 5k

Soá vaân tím:19BSCNN 3,4,5 60 k 20;k 15;k 12 Soá vaân luïc:14

Soá vaânñoû :11

Page 33: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 33/133 - Mã đề thi 485

Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, có tần số f = 55Hz, điện trở R = 100Ω, hệ số tự cảm là L = 0,3H. Để điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện là

A. ≈14,46µF B. ≈33,77µF C. ≈1102µF D. ≈27,9µF

Huong dan

C C2 22 2L C L C

22 5max L C L C

min

u uq C.u q C. .ZR Z Z R Z Z

q R Z Z Z Z 33 C 2,791.10 F

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C = 310

2F

được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ

vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 15

L H

. Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể

từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là

A. 1 .300

s B. 1 .60

s C. 1 .100

s D. 3 .400

s

Hướng dẫn :

ñ max 0

min0t ñ

t 0 W W q qT 2 LC 1t sq 6 6 300W 3W q

2

Câu 22: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40cos(ωt+π/6) (V); uBM = 50cos(ωt - π/2) (V). Điện áp cực đại giữa hai điểm A, B là

A. ≈78,1 (V). B. ≈45,83 (V). C. ≈60,23 (V). D. ≈90 (V).

Hướng dẫn : AB AM MB AB maxu u u 10 21 0,714 u 10 21 45,83 V

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định và đầu A được gắn với cần rung với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng mà ngoài hai nút sóng ở hai đầu dây còn có 3 nút sóng khác. Để trên dây AB có sóng dừng với đầu A coi là một nút sóng và trên dây có 2 bụng sóng thì đầu A phải được rung với tần số

A. 5 Hz. B. 40 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.

Hướng dẫn : v vAB 4. 2 f ' 10 Hz2f 2f '

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả không vận tốc đầu thì vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại 30π cm/s. Biết ở vị trí cân bằng lò xo bị giãn 1,5cm. Thời gian từ lúc thả vật chuyển động đến khi lực đàn hồi có độ lớn bằng 0 lần thứ hai là:

A. 2/15 giây; B. 2/5 giây; C. 1/5 giây; D. 1/15 giây;

0 A

A2

A 3. 30 10 T 0,2 s

A T T T 1Ñeåyùthaáy: l .t 0 thaû vaät ôû vò trí bieân. t s2 4 12 3 15

Câu 25: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là

A. E = 0,32J; B. E = 3200J; C. E = 0,32mJ; D. E = 3,2J; Câu 26: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và

A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai. B. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành. C. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.

Page 34: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 34/133 - Mã đề thi 485

Bình luận: Một câu hỏi không rõ ràng mục đích. Chọn đáp án đúng hay sai? Câu 27: Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang điện bên trong và lớp tiếp xúc p-n?

A. Quang điện trở B. Tế bào quang điện C. Pin quang điện D. Điôt phát quang

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình 24cos3

x t cm

. Trong giây đầu tiên vật đi được

quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là A. 2 cm B. 6 cm C. 4cm D. 3 cm

Hướng dẫn:

A T Tt 0 x 2cm & v 0 Veõhình radeãthaáy: 6 A 1 T 3 s2 12 4

2013 671T. Sau2013(s)vaät veàx 2cm vaø v 0T A1 s tröôùcñoù giaây thöù2013 vaät ôû x 2cm & v 0 s 2. A 4cm3 2

Câu 29: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với 2 khe hẹp S1 và S2 được thực hiện trong không khí và trong

chất lỏng có chiết suất n. Để vị trí vân sáng bậc 5 khi thực hiện trong không khí trùng với vị trí vân sáng bậc 8 khi cho cả hệ thống trong chất lỏng thì chiết suất của chất lỏng là

A. n = 1,5. B. n = 1,4. C. n = 1,3. D. n = 1,6. Câu 30: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là

A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%

Hướng dẫn: pq pq' '

ht ht

W H.n . ' n H. 0,75.0,52H 75% 79,59%W n . n ' 0,49

Câu 31: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên đường thẳng Ox. Tại thời điểm t, hai chất điểm đều có động năng bằng 3 lần thế năng, khi đó chúng có li độ cùng dấu nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/6. B. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/3. C. Hai chất điểm dao động vuông pha. D. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau 2π/3 Hướng dẫn: Vẽ hình là OK.

Câu 32: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là A. ánh sáng lam. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.

Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Câu 34: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu?

A. 5V B. 6,31V C. 3,31V D. 3V Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = /100 ( F ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định t100cos2Uu (V). Khi thay đổi độ tự cảm

Page 35: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 35/133 - Mã đề thi 485

đến giá trị L ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm L có giá trị bằng

A. 2 H. B.

3 H. C.

1 H. D.

21 H.

Hướng dẫn :

2 2AM AM C AM L C2 22

L L CL C2 2

C

U UU I.Z R Z U R Z 2Z 200Z 2Z ZR Z Z 1

R Z

Câu 36: Một vật có khối lượng m = 150g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m đang đứng yên ở vị trí cân bằng (VTCB) của nó thì có một vật nhỏ khối lượng m0 = 100g bay theo phương thẳng đứng lên va chạm tức thời và dính vào m với tốc độ ngay trước va chạm là v0 = 50cm/s. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là:

A. 2 2 cm; B. 1cm; C. 2 cm; D. 2cm

0 0

0 0

m v k 0,1.0,5 100V A A A A 0,01 mm m m m 0,25 0,25

Câu 37:

21084 Po đứng yên, phân rã thành hạt nhân X: 210 4

84 2AZPo He X . Biết khối lượng của các nguyên

tử tương ứng là 209,982876Pom u , 4,002603Hem u , 205,974468Xm u và 21 931,5 /u MeV c . Vận tốc của hạt bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?

A. 61, 2.10 /m s B. 612.10 /m s C. 61,6.10 /m s D. 616.10 /m s

2Po He X dHe dX

He X He dHe X dX He X

2 2 7

E m m m c 5,4 MeV W WW 5,3 MeV

p p m W m W 4W 206W

1 1W 5,3. uc .4u.v v 1,6.10 m / s931,5 2

Câu 38: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π/3. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

A. 200 cos(100 )6

e t V B. 100 cos(100 )

3

e t V

C. 100 cos(100 )3

e t V D. 200 cos(100 )

6

e t V

Câu 39: Đặt một loa phóng thanh ở đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần số của âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở các tần số 700Hz và 900Hz, chứ không phải ở tần số 800Hz. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200Hz. B. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100Hz. C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200Hz. D. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100Hz.

2 1min

f f700Hz& 900Hz laø hai taànsoá lieân tieápñeå coùsoùngdöøng f 100 Hz

2

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=120 2 cos(100t + /3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần

cảm L, một điện trở R và một tụ điện C=

410

mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ

điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 144W B. 72W C. 240W D. 100

Page 36: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 36/133 - Mã đề thi 485

Hướng dẫn : 2

Coäng höôûngRL C C

U UU U R 2Z 200 P 72W2 R

-----------------------------------------------

Câu 41: Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng của sóng là

A. 7cm B. 6cm C. 3cm D. 9cm Ve hinh la co KQ

Câu 42: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. họa âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2 C. tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.

Câu 43: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?

A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở thuần của mạch. C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần nhanh pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. Lại một câu hỏi chưa chuẩn về câu từ và đáp án nữa. C luôn đúng, với bài này D cũng đúng (vẽ GĐVT

là thấy). Một câu hỏi 2 đáp án đúng??? Câu 44: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 2,84 s. B. 2,61 s. C. 2,78 s. D. 1,91 s.

01 1

l l lT 2 1,6; T' 2 2,5 T 2 1,91 sq E q E gg gm m

Cách 2 : Dùng phương pháp loại trừ có thể loại trừ ngay 3 đáp án A, B, C. dễ quá?????

Câu 45: Đặt điện áp 2 cos(100 )u U t vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm

độ tự cảm L = 0,5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 410 ( )C F

. Tại thời điểm t, cường độ dòng

điện và điện áp qua mạch là i = 2A; u = 200V. Giá trị của U là: A. ≈158V; B. ≈210V. C. ≈224V. D. ≈180V.

0 0

0L C

2 2 0

0 0

U UI

400Z ZU 824,62 V

i u 1I U

Câu 46: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá trị của k là:

A. 8 B. 6 C. 10 D. 4

Page 37: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 37/133 - Mã đề thi 485

Hướng dẫn :

2

1 1 11 2

12 2 2

2 1

2 21 1

2 23 3

3 1

v v hf A1 1 1 3A 4hf hf 1 2A hf 1v 2 v 4 hf A 4 3f 2f

3v hf A1 A A 1 1 12 10v k hf A 103 k k4 A Af 4f 2

Câu 47: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ λ1 và λ2 = 3λ1 vào tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catod là 3. Tỉ số λ1/λ0 là:

A. 4/3 B. 3/4. C. 1/4. D. 1/3. Câu 48: Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng:

A. 2 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ

tt

0 T

N 1 125% T 2 hN 4

2

Câu 49: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên hai lần B. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.

Câu 50: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là qo . Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q , tần số góc dao động riêng của mạch là :

A. qq

i

0

2

2 B. 2 2

0

iq q

C. i

qq 20

2 D.

iqq

2

20

2

Page 38: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 38/133 - Mã đề thi 485

Đề số 20.

Tạp chí vật lí tuổi trẻ SỐ 113 – THÁNG 1/2013

THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Môn : Vật lí

ĐỀ SỐ 1

Page 39: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 39/133 - Mã đề thi 485

Page 40: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 40/133 - Mã đề thi 485

Page 41: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 41/133 - Mã đề thi 485

Page 42: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 42/133 - Mã đề thi 485

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 1. (Số 113 – tháng 1/2013)

Page 43: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 43/133 - Mã đề thi 485

Page 44: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 44/133 - Mã đề thi 485

Page 45: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 45/133 - Mã đề thi 485

Page 46: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 46/133 - Mã đề thi 485

Page 47: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 47/133 - Mã đề thi 485

Đề số 21. Tạp chí vật lí tuổi trẻ SỐ 113 – THÁNG 1/2013

THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Môn : Vật lí

ĐỀ SỐ 2

Page 48: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 48/133 - Mã đề thi 485

Page 49: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 49/133 - Mã đề thi 485

Page 50: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 50/133 - Mã đề thi 485

Page 51: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 51/133 - Mã đề thi 485

Page 52: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 52/133 - Mã đề thi 485

ĐÁP ÁN & GỢI Ý

Page 53: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 53/133 - Mã đề thi 485

Page 54: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 54/133 - Mã đề thi 485

Page 55: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 55/133 - Mã đề thi 485

Page 56: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 56/133 - Mã đề thi 485

Đề số 22. NGUYỄN BÁ LINH

THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN ---------------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013

Môn thi: VẬT LÝ, khối A- A1 Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là: A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m Hướng dẫn : Chọn D. Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t=0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. 5cos(2 )

2x t cm B. 5cos(2 )

2x t cm C. 5cos( )

2x t cm D.

5cos( )2

x t cm

Hướng dẫn : Chọn D. Câu 3: Đặt điện áp 220 2 100osu c tV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm có độ tự cảm 0,8 H

và tụ điện có điện dung

3106

F

. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3V thì

điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440V B. 330V C. 440 3V D. 330 3V Hướng dẫn : Chọn A.

0R

0L

2 2R L R L

L0R 0LR

U 220 V11Z 20 2 I AU 880 V2

u u u u1 u 440 V

U Uu 110 3

C2 : Nhìn hình vẽ, suy ra A.

- Vòng trong ứng với uR , vòng ngoài ứng với uL.

Câu 4: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây: A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,20s Hướng dẫn : Chọn C Câu 5: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. . Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m Câu 7: Dùng một hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân 14

7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 177 1 8N p O . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng

các hạt nhân 14 174,0015 ; 1,0073 ; 13,9992 ; 16,9947p N om u m u m u m u . Biết 21 931,5 /u MeV c .

Động năng của hạt 178 O là:

A.6,145MeV B. 2,214MeV C. 1,345MeV D. 2,075MeV.

220 110√3

300 600 - 880 -440

UL UR

Mã đề thi 318

Page 57: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 57/133 - Mã đề thi 485

Hướng dẫn : 2ñ

ñp ñO

ñOp 2mW2 2 2p O O p O ñO p ñp ñ

7,7 E W WW 2,075MeV

p p p p p p m W m W m W

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm; A2=15cm và lệch

pha nhau 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 17cm Hướng dẫn : 2 2

1 2 1 2A A A 2A A cos 17 cm Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn so cấp và số vòng cuộn thứ cấp là: A. 8 B.4 C. 6 D. 15

Hướng dẫn :

1

122 1

22

222 1

12

Goïi X laøñieänaùp hieäuduïngñaàu racuoän thöùcaápM

200M1) kX

NXNoái cuoänsô caápM vaøo thöùcaápM : k 812,5 NM2) X 25 V

NXNoái cuoän thöùcaápM vaøothöùcaápM :50 N

Câu 10: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức

2

13,6nE eV

n (n=1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một pho ton có năng lượng 2,55eV thì bước

sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 9,74.10-8m B. 1,46.10-8m C. 1,22.10-8m D. 4,87.10-

8m. Hướng dẫn :

84 2 4 min 41

4 1

hc*2,55eV E E MöùctoáiñalaøE 9,74.10 mE E

Câu 11: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng: A. 2,65.10-32J B. 26,5.10-32J C. 26,5.10-19J D. 2,65.10-

19J. Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ: A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm. Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là: A. 1,2.10-3Wb B. 4,8.10-3Wb C. 2,4.10-3Wb D. 0,6.10-3Wb. Câu 14: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. -39,3cm/s B. 65,4cm/s C. -65,4cm/s D. 39,3cm/s

Hướng dẫn : Quan sát hình vẽ thấy quãng đường sóng truyền trong 0,3s được 3/8 bước sóng ↔ 0,3=3T/8→T = 0,8(s) Thời điểm t2 điểm N đang đi lên, vmax = Aω = 5.2π/0,8 = 39,3 cm/s. - Đây là kiểu bài toán đồ thị. Có điều hình vẽ trong đề hơi khó nhìn.

Page 58: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 58/133 - Mã đề thi 485

Cách 2 - Từ hình vẽ dễ dàng thấy: cm40 Tốc độ truyền sóng: v = 15/0,3 = 50cm/s => Chu kỳ sóng: T = 40/50 = 0,8s - N đang ở VTCB và dao động đi lên vì vậy: VN = Vmax = A = 39,26cm/s Cách 3

Cách 4

Câu 15: Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, L là năng lượng của pho ton ánh sáng lục, V là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng: A. V L D B. L V D C. L D V D. D V L Câu 16: Đặt điện áp 120 2 2osu c ftV ( f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2=f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây: A. 85V B. 145V C. 57V D.173V. Hướng dẫn : Cách 1

Page 59: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 59/133 - Mã đề thi 485

2 2

2

Cmax C 11

22

R max R L C 1 L 1 L 1

Lmax L1

thayU 120,R 2X , 2 , 32 2 LLmax Lmax2

2L

L

L R X XCoùX 1 ; U 2 f L 2C 2 L 2 f

U 2 f 2 . 2 f 4 f

1 1U C 3XC X.4 f

U. L1 2 3 R 2X U U 80 3 V

1R LC

Cách 2 22

Lmax Cmax 4 42 1

U.fU U

f f

Cách 3

- Áp dụng CT: L

ωω

22

C

LMAX

U 1U

hay

22C

2 2L max L

fU 1U f

- Với f3.f1 = f22

nên f3 = 2f1 hay fL = 2fC từ đó tính được: ULma x = 138,56V Câu 17: Đặt điện áp 0 osu U c t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52rad và ,05rad. Khi L=L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,41rad B, 1,57rad C. 0,83rad D. 0,26rad. Hướng dẫn

+ Khi ULmax thì ZLo = C

C

LL

LL

ZZR

ZZZZ 22

21

212

(1)

+ Và: ZcR

RZcZLo

tan (2)

+ Đặt: tan(0,52) = a và tan(1,05) = b thì ta có: a.b = 1

+ Ta có :

ZcRbZbR

ZcZ

ZcRaZaR

ZcZ

LL

LL

.05,1tan

.52,0tan

22

11

(3)

Thay (3) vào (1) và đặt x = R/Zc thì ta có PT: (a+b)X3 – a.b.X2 – (a+b).X + 1 = 0,785 rad Vì a.b = 1 nên PT có nghiệm: X = 1 nên tan = 0,785 rad Cách 2

Câu 18: Đặt điện áp có u = 220 2 cos( 100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện

có điện dung 410

2C F

và cuộn cảm có độ tự cảm 1L H

. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A: i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A B: i = 2,2 2 cos( 100t + /4) A C: i = 2,2 cos( 100t - /4) A D: i = 2,2 2cos( 100t - /4) A Hướng dẫn :

FX570ESPLUSu 220 2 0 11iZ 5 4100 100 200 i

Câu 19: Khi nói về pho ton phát biểu nào dưới đây đúng: A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.

Page 60: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 60/133 - Mã đề thi 485

B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn. D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ. Câu 20: Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là: A. 132,5.10-11m B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 47,7.10-

11m. Hướng dẫn : rn = n2.r0 = 47,7.10-11m Câu 21: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 22: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là: A. 1m B. 9m C. 8m D. 10m.

hướng dẫn : 2 2

Giaûiptñôngiaûn naøyd 9 9L L 20 10lg 20 10lg 1 d 1md d

Câu 23 : Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp 0 ( )osABu U c t V

( 0 , ,U không đổi) thì 2 1, 25 2ANLC U V và 50 2MBU V , đồng

thời UAN sớm pha 3 so với UMB. Giá trị của U0 là :

A. 12,5 7V B. 12,5 14V C. 25 7V D. 25 14V

Hướng dẫn : 2

L CLC 1 u u 0AN AM XAN MB X Y AN MB Y

MB X NB

u u uu u 2u u U U U

u u u

- Do UMB = 2UAN và uAN lệch pha uMB góc 600 nên ta vẽ được giản đồ véc tơ như trên.

2 2

AB L X C X AB X

0AB

25 6PQ 25 6 PI2

OPI : OI OP PI 12,5 14

u u u u u U U 12,5 14

U 12,5 14. 2 25 7 V

Cách 2 : (Cách này hay hơn cách trên)

2L CLC 1 u u 0AN AM X

AN MB XMB X NB

AN MBX 0X

u u uu u 2u

u u u

25 2 0 50 2u u 25 143u 0,71 U 25 7 V2 2 2

Câu 24 : Đặt điện áp 0 osu U c t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch

sớm pha hơn u là 1 ( 102

) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C0 thì cường độ

dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 12

và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị

của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V

ANU

,25√

MBU

,50√

YU

I 600

O

P

Q

X

C

L M N B A

Page 61: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 61/133 - Mã đề thi 485

Hướng dẫn :

C 0C 0 L L

ZX Z Z ;Y Z

3 2 2 22

2 2212 C0C0 L

L

21 2

C0 L2 2

C0 L 02 2

L

I135 3U U3 8R 9Y X 145 I ZR Z Z

R Z3

tan .tan 1 R X.Y 2

4Z 10ZX 9Y U 3 2U1 2 Z 5R 135 R Z U 45 2 V U 90 V

2R 3Y R YZ 2R

Câu 25 : Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 2 2 17

1 24 1,3.10q q , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng : A. 10mA B. 6mA C. 4mA D.8mA.

hướng dẫn : 29 2 17 9

2 2

dh pt1 1 2 2 2

4. 10 q 1,3.10 q 3.10 C

8q .i 2q i 0 i 8mA

Câu 26 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 F . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1=1350 vòng/ phút hoặc n2=1800 vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhât sau đây : A. 0,7H B. 0,8H C. 0,6H D. 0,2H Hướng dẫn :

Cách 1

1 2 1 2

1dd roto

2

KhiP P I I 0 0

2 22 2

90.p

120

90E 120EE L 0,477

R 90 L 20 R 120 L 15

Cách 2 Suất điện động hiệu dụng của nguồn điện: E = 2 N0 = 2 2fN0 = U ( do r = 0) Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ Do P1 = P2 ta có: I1

2R = I22R => I1 = I2.

2

11

2

21

)1(C

LR

=

2

22

2

22

)1(C

LR

=> ])1([ 2

22

221 C

LR

= ])1([ 2

11

222 C

LR

---> CL

CLR 2

1222

2122

22

122

1 2

= CL

CLR 2

2221

2222

221

222 2

---> )2)(( 222

21 C

LR = )(122

21

21

22

2

C

= 22

21

21

22

21

22

2

))((1

C

-----> (2CL - R2 )C2 =

22

21

11

(*) thay số tính L = 0,477H

Page 62: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 62/133 - Mã đề thi 485

Câu 27 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là: A. 87,7% B.89,2% C. 92,8% D. 85,8% Hướng dẫn : Cách 1 Đặt các thông số tương ứng Phát Đường dây(hp) Tiêu thụ P1, U R, ∆P1 Pt1 P2, U R, ∆P2 Pt2

t1 11

1 1

2

2 2 2t2 t1 2 2 2 2 2

t1 1 1

22 22 2 2 2

2 2 2 21 1 11

P 0,9PH 90%

P 0,1P

*t aênghieäusuaát nôi tieâu thuï.Goïi hieäusuaát truyeàn taûiH

P I U IP 1,2P H P 1,2 H H H 1

P 0,9I U 0,9I

1 H IP I R I 1 HP 1 H P 2

P 0,1.I I 0,1I R

Thay

2 22 vaøo 1 H 87,7% hoaëcH 12,3% loaïi

Cách 2 Gọi các thông số truyền tải trong hai trường hợp như sau : P1; U R, 1P P01 P2; U R, 2P P02 Không mất tính tổng quát khi giả sử hệ số công suất bằng 1. Lúc đầu: H = P01/P1 = 0,9 và P1 = P01 + 1P (1) Suy ra: P1 = P01/0,9 và 1P = P01/9 (2) Lúc sau: P02 = 1,2P01 (Tăng 20% công suất sử dụng) Lại có: P2 = P02 + 2P = 1,2P01 + 2P (2)

Mặt khác RUPP 2

21

1 ; RUPP 2

22

2

=> 01

2212

1

22

2 1009..P

PPPPP (3)

Thay (3) vào (2) rồi biến đổi ta đưa về phương trình: 0120.1009 201201

22 PPPP

Ta tìm được 2 nghiệm của P2 theo P01: 012 9355250 PP

và 012 9355250 PP

+ Với nghiệm thứ nhất: 012 9355250 PP

; và đã có Ptải2= 1,2P01 suy ra: H = Ptải2/P2 = 87,7%

+ Với nghiệm thứ nhất: 012 9355250 PP

; và đã có Ptải2= 1,2P01 suy ra: H = Ptải2/P2 = 12,3%

Page 63: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 63/133 - Mã đề thi 485

Cách 3

Câu 28:Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là: A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t=0, tác dụng lực F=2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho

con lắc dao động điều hòa đến thời điểm 3

t s thì ngừng

tác dụng lực F.

Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây: A. 9cm B. 7cm C. 5cm D.11cm. Hướng dẫn :

0

2

22 22

Khi coùlöïcvaät DÑquanh VTCBcaùchVTloøxo khoâng bieándaïngñoïanFl A 5 cmk

TT t T Khingöøng taùcduïng löïcvaät ôû caùch VTCB cuõ luùccoùlöïc10 3

A 3ñoaïn2,5 cm vaø coùv2

5 32

A' x v 5 2,5 5 3 cm 8,66 cm

Câu 30: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 0,9mm Câu 31: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8 ; ON=12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4.

2 2 2

Giaûi heäBPT

1 1 1 24OMN vuoâng OHOH ON OM 13

24 d 2k 1 822 d 132k 1 d 2k 1 coù6giaùtrò cuûak

2 24 d 2k 1 12213

O M

N

H

F

Page 64: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 64/133 - Mã đề thi 485

Câu 32: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: A. Tia B. Tia C. Tia D. Tia X. Câu 33: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là: A. 1,75m0 B. 1,25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0. Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2 10 . Tại li độ 3 2cm , tỉ số động năng và thế năng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Hướng dẫn : taïi ñoù2 2 ñ

t

W1 AW m A A 6cm x 3 2 cm 12 W2

Câu 35: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200MeV; số A- vô- ga –đro NA=6,02.1023mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g

Hướng dẫn : 6

2613

A

P.t 200.10 .3.365.86400 NN 5,913.10 m .235 230,8 kgE N200.1,6.10

Câu 36: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy 2 10 . Vật dao động với tần số là: A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz.

Hướng dẫn :

0max

min 0 0 2

0

k l AF3 gF k l A l 4 cm 5 10 5 f 2,5 Hz

Loø xodaõncöïcñaïi l A 2.3 6 cm

Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình cos 4x A t (t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là: A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s Câu 38: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số ). Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km; khối lượng là 6.1024kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f>30MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây: A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T C. Từ kinh độ 81020’ Đ đến kinh độ 81020’T D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ Hướng dẫn : Vệ tinh là Vệ tinh địa tĩnh, lực hấp dẫn là lực hướng tâm nên ta c

2

2

2 ..( ) 42297523,87m.86400 ( )

thay soG MR h R h

R h

với h là độ cao của về tinh so với mặt đất. Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai tiếp tuyến kẻ từ vệ tinh với trái đất. Từ đó tính được

0 '81 20RcosR H

Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục oY. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP=4,5cm và OQ=8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn

Vệ tinh h

R

Page 65: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 65/133 - Mã đề thi 485

phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là: A. 3,4cm B. 2,0cm C. 2,5cm D. 1,1cm. Hướng dẫn : - Gọi PO2Q = φ = φ2 – φ1

2 12 1

2 1

cosi1 2

tan tantan tan

1 tan .tan8 4,5

3,5y y8 4,5 361 . yy y y

3,5tan y 6 O O2 36

2 1

2 1

vìP,Qthuoäccöïcñaïi vaø cöïc tieåucuøngbaäc(thu)

1

2 1 22 2 2

12 1

O P O P 2k 1Doñoù: 2

O Q O Q k

k 12 cm

Ñieåm cöïcñaïigaànP nhaát thuoäcO P öùngvôùi k 2

d d 2. 4 d 6,5ñieå

d 2,5d d 6

1 1m ñoùcaùchP ñoaïnx O P d 2 cm

Câu 40: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 7/1000. Biết chu kí bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 3/100? A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm Hướng dẫn :

1 1 2 1

2 1 1 1

1 2 2 1 1 21 2

2 2 1 1 2 2

t t01 011

t t2 0202

t t tt01

t t t02

N e NN 7 7eN 1000 NN e 100e

N e 3 7e e 3 30* e t 1,74100 100 7N e 100e e

II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Theo chương trình chuẩn. Câu 41: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12. Câu 42: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng bằng: A. 0,6 m B. 0,5 m C. 0,7 m D. 0, 4 m

Hướng dẫn : - Lúc đầu vân sáng k = 5: k Dxa

(1)

- Khi màn ra xa dần thì D và kéo theo i tăng dần, lúc M là vân tối lần thứ 2 thì nó là vân tối thứ 4:

k’ = 3 và D’ = D+0,6m ( ' 0,5) ( 0,6)k Dxa

(2)

- Từ (1) và (2) suy ra 5D = 3,5(D + 0,6) D = 1,4m

P Q

x

y

O1

O2

d2P d2Q

φ2

φ1

Page 66: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 66/133 - Mã đề thi 485

- Từ (1) axkD

= 0,6.106m = 0,6 m

Câu 43: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 44: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơ tê ri 2

1 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2

1 D là: A. 2,24MeV B. 3,06MeV C. 1,12 MeV D. 4,48MeV

Câu 45: Đặt điện áp 0 (100 )12

osu U c t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm

và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là 0 (100 )12

osi I c t A . Hệ số công suất của đoạn mạch

bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71 Câu 46: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số pho ton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020 B. 0,33.1019 C. 2,01.1019 D. 2,01.1020 Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều 2 osu U c tV vào hai đầu một điện trở thuần 110R thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng: A. 220 2V B. 220V C. 110V D.110 2V Câu 48: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kí 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 64cm B. 16cm C. 32cm D. 8cm. Câu 49: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn:

A. 0 22

q B. 0 32

q C. 0

2q D. 0 5

2q

Hướng dẫn : Dùng hệ thức độc lập giữa i và q. Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s

------------------Hết---------------------

Page 67: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 67/133 - Mã đề thi 485

C. NHỮNG ĐỀ THI THỬ TỰ LUYỆN TẬP Đề số 1.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn Vật lý 12 ban A (Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi 170

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t 2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:

A. 10 3 cm B. 20 / 3 cm C. 20cm D. 10 / 3 cm

Câu 2: Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình 2 os( )6 12 4

u c t x cm . Trong đó x tính bằng

mét(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo A. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s. C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s.

Câu 3: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100 t(V) và i = 2 2 cos(100t -/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?

A. R = 50 và L = 1 H. B. R = 50 và C =

100 F.

C. R = 50 3 và L = 21 H. D. R = 50 3 và L =

1 H.

Câu 4: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=220 2 cos (100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần ZL=100 Ω, và tụ điện có ZC=50 Ω mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thực hiện công âm là:

A. 12,5ms B. 17,5ms C. 15ms D. 5ms Câu 6: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 4 cos (10 t ) cm ; x2 = - 4 sin(10 t )

cm; x3 = 4 2 cos (104

t ) cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng

A. x = 8 2 cos 10 t cm B. x = 4 cos (102

t ) cm

C. x = 4 2 cos (102

t ) cm D. x = 8 cos 10 t cm

Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 6cm, dao động cùng phương trình u1=u2=acos(200πt)cm. Tốc độ truyền sóng là v= 0,8m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với A,B và gần AB nhất có phương trình là:

A. uM=2a 2 cos(200πt-8π) (cm) B. uM=2acos(200πt-8π) (cm) C. uM=2acos(200πt-12π) (cm) D. uM=a 2 cos(200πt-10π) (cm)

Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật sẽ:

A. giảm 10 % B. tăng 10 % C. giảm 10% D. tăng 10%

Page 68: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 68/133 - Mã đề thi 485

Câu 9: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức.

Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:

A. 48 cm B. 42 cm C. 40 cm D. 46,7 cm Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=10µC và lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên đoạn thẳng dài 4cm. Độ lớn cường độ điện trường là:

A. 105V/m B. 2.105V/m C. 8.104V/m D. 4.105V/m Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. 0u iU I

. B. 0 0

0U IU I

. C. 2 2

2 20 0

1u iU I

. D. 0 0

2U IU I

.

Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là

A. 18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3.f1 thì hệ số công suất là

A. 0,47 B. 0,8 C. 0,96 D. 0,53 Câu 15: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng. C. với tần số lớn hơn tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.

Câu 16: Tìm kết luận sai: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. chiều dài con lắc. B. khối lượng con lắc. C. nơi làm thí nghiệm. D. nhiệt độ môi trường.

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2 3T (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là:

A. 0,4s. B. 0,2s. C. 0,1s. D. 0,3s. Câu 18: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. C. tỉ lệ với thời gian truyền điện. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.

Câu 19: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng LZ và tụ điện có dung kháng C LZ 2Z . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện

có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A. 50V B. 85V C. 25V D. 55V

Câu 20: Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để chiều dài dây chỉ còn 21 cm thì có sóng dừng trên dây. Số bụng và số nút tương ứng là

A. 10 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. 11 và 11 Câu 21: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

A. khoảng cách giữa hai bụng. B. hai lần độ dài của dây. C. độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

Câu 22: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều

Page 69: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 69/133 - Mã đề thi 485

A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần. Câu 23: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A,B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =acosωt , uB= acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Người ta thấy có điểm M trên đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một khoảng 3λ, có dao động cùng pha với uA. Pha ban đầu φ của uB là góc nào sau đây?

A. 0 B. π C. π/2 D. π/3 Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A,B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a . M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB . Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a (không kể M và M’)?

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 26: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P ngược pha với dao động tại M. MN = 2NP = 20cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại có dạng một đoạn thẳng. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng, cho =3.1416.

A. 6,28m/s B. 62,8cm/s C. 125,7cm/s D. 3,14m/s Câu 27: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 220kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở trạm thu sau 1 ngày đêm lệch nhau 480kWh. Hiệu suất tải điện là:

A. 70% B. 80% C. 91% D. 95% Câu 28: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng Câu 29: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế Ud giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = 3 Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng:

A. 0,87. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,707. Câu 30: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. hiện tượng điện phân.

Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A. 0,32W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,4W Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp

1 1,75t s và 2 2,5t s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 /cm s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm 0t là: A. -8 cm B. 0 cm C. -3 cm D. -4 cm

Câu 33: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây cuộn thứ cấp là:

A. 1100vòng B. 2000vòng C. 2200 vòng D. 2500 vòng Câu 34: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này

A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. là máy hạ thế. D. là máy tăng thế.

Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + /3). Đoạn mạch AB chứa

A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần

Page 70: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 70/133 - Mã đề thi 485

C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần Câu 36: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?

A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. C. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. D. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.

Câu 37: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220V– 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng

A. 361 Ω. B. 180 Ω. C. 267 Ω. D. 354 Ω.

Câu 38: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L = 1,0 H và tụ điện có điện dung C =

210 3

F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100t)(A). Điện áp ở hai

đầu đoạn mạch có biểu thức là A. u = 20cos(100 t - /4)(V). B. u = 20cos(100 t +/4)(V). C. u = 20cos(100 t)(V). D. u = 20 5 cos(100t – 0,4)(V)

Câu 39: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng đó. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương ứng là R1 và R2. Biết biên độ dao động tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số: R1/R2 bằng:

A. 1/2 B. 1/16 C. 1/6 D. 1/4 Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = 2 = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là

A. 0,083mW. B. 17mW. C. 0,077mW. D. 0,77mW. Câu 41: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 24cm, dao động với phương trình u1=5cos(20πt+π)mm, u2=5cos(20πt)mm. Tốc độ truyền sóng là v= 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét đường tròn tâm I bán kính R=4cm, điểm I cách đều A,B đoạn 13cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng:

A. 5mm B. 6,67mm C. 10mm D. 9,44mm Câu 42: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng

A. 0,8s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s Câu 43: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở

A. tỉ lệ thuận với tần số. B. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số.

Câu 44: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không. C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không.

Câu 45: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật =0cos(t+1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?

A. B. /2 C. 0 D. -/2 Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?

A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều.

B. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.

Page 71: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 71/133 - Mã đề thi 485

C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều.

D. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua. Câu 47: Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền tới nơi tiêu thụ là một khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp từ nhà máy từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế dây truyền tải bằng dây siêu dẫn thì số hộ dân có đủ điện dùng là bao nhiêu? Biết công suất nơi truyền đi không đổi.

A. 100 B. 165 C. 160 D. 195 Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều 0 cosu U t vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện

A. lớn khi tần số của điện áp lớn. B. nhỏ khi tần số của điện áp lớn. C. nhỏ khi tần số của điện áp nhỏ. D. không phụ thuộc tần số của điện áp.

Câu 49: Kết luận nào không đúng với sóng âm? A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm. B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm. D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R

1 và R

2 công suất

tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1

bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R

2. Các giá trị R

1 và R

2 là:

A. R1

= 50 Ω, R2 = 200 Ω. B. R

1 = 50 Ω, R

2 = 100 Ω.

C. R1

= 40 Ω, R2 = 250 Ω. D. R

1 = 25 Ω, R

2 = 100 Ω.

Page 72: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 72/133 - Mã đề thi 485

Đề số 2.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn Vật lý 12 ban A (Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi 170

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t 2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:

A. 10 3 cm B. 20 / 3 cm C. 20cm D. 10 / 3 cm

Câu 2: Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình 2 os( )6 12 4

u c t x cm . Trong đó x tính bằng

mét(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo A. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s. C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s.

Câu 3: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100 t(V) và i = 2 2 cos(100t -/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?

A. R = 50 và L = 1 H. B. R = 50 và C =

100

F.

C. R = 50 3 và L = 21 H. D. R = 50 3 và L =

1 H.

Câu 4: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=220 2 cos (100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần ZL=100 Ω, và tụ điện có ZC=50 Ω mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thực hiện công âm là:

A. 12,5ms B. 17,5ms C. 15ms D. 5ms Câu 6: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 4 cos (10 t ) cm ; x2 = - 4 sin(10 t )

cm; x3 = 4 2 cos (104

t ) cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng

A. x = 8 2 cos 10 t cm B. x = 4 cos (102

t ) cm

C. x = 4 2 cos (102

t ) cm D. x = 8 cos 10 t cm

Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 6cm, dao động cùng phương trình u1=u2=acos(200πt)cm. Tốc độ truyền sóng là v= 0,8m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với A,B và gần AB nhất có phương trình là:

A. uM=2a 2 cos(200πt-8π) (cm) B. uM=2acos(200πt-8π) (cm) C. uM=2acos(200πt-12π) (cm) D. uM=a 2 cos(200πt-10π) (cm)

Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật sẽ:

A. giảm 10 % B. tăng 10 % C. giảm 10% D. tăng 10% Câu 9: Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần.

Page 73: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 73/133 - Mã đề thi 485

C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:

A. 48 cm B. 42 cm C. 40 cm D. 46,7 cm Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=10µC và lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên đoạn thẳng dài 4cm. Độ lớn cường độ điện trường là:

A. 105V/m B. 2.105V/m C. 8.104V/m D. 4.105V/m Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. 0u iU I

. B. 0 0

0U IU I

. C. 2 2

2 20 0

1u iU I

. D. 0 0

2U IU I

.

Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là

A. 18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3.f1 thì hệ số công suất là

A. 0,47 B. 0,8 C. 0,96 D. 0,53 Câu 15: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng. C. với tần số lớn hơn tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.

Câu 16: Tìm kết luận sai: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. chiều dài con lắc. B. khối lượng con lắc. C. nơi làm thí nghiệm. D. nhiệt độ môi trường.

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2 3T (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là:

A. 0,4s. B. 0,2s. C. 0,1s. D. 0,3s. Câu 18: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. C. tỉ lệ với thời gian truyền điện. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.

Câu 19: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng LZ và tụ điện có dung kháng C LZ 2Z . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện

có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A. 50V B. 85V C. 25V D. 55V

Câu 20: Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để chiều dài dây chỉ còn 21 cm thì có sóng dừng trên dây. Số bụng và số nút tương ứng là

A. 10 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. 11 và 11 Câu 21: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

A. khoảng cách giữa hai bụng. B. hai lần độ dài của dây. C. độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

Câu 22: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần.

Page 74: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 74/133 - Mã đề thi 485

Câu 23: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A,B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =acosωt , uB= acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Người ta thấy có điểm M trên đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một khoảng 3λ, có dao động cùng pha với uA. Pha ban đầu φ của uB là góc nào sau đây?

A. 0 B. π C. π/2 D. π/3 Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A,B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a . M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB . Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a (không kể M và M’)?

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 26: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P ngược pha với dao động tại M. MN = 2NP = 20cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại có dạng một đoạn thẳng. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng, cho =3.1416.

A. 6,28m/s B. 62,8cm/s C. 125,7cm/s D. 3,14m/s Câu 27: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 220kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở trạm thu sau 1 ngày đêm lệch nhau 480kWh. Hiệu suất tải điện là:

A. 70% B. 80% C. 91% D. 95% Câu 28: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng Câu 29: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế Ud giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = 3 Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng:

A. 0,87. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,707. Câu 30: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. hiện tượng điện phân.

Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A. 0,32W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,4W Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp

1 1,75t s và 2 2,5t s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 /cm s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm 0t là: A. -8 cm B. 0 cm C. -3 cm D. -4 cm

Câu 33: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây cuộn thứ cấp là:

A. 1100vòng B. 2000vòng C. 2200 vòng D. 2500 vòng Câu 34: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này

A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. là máy hạ thế. D. là máy tăng thế.

Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + /3). Đoạn mạch AB chứa

A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần

Page 75: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 75/133 - Mã đề thi 485

Câu 36: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai? A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. C. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. D. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.

Câu 37: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220V– 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng

A. 361 Ω. B. 180 Ω. C. 267 Ω. D. 354 Ω.

Câu 38: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L = 1,0 H và tụ điện có điện dung C =

210 3

F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100t)(A). Điện áp ở hai

đầu đoạn mạch có biểu thức là A. u = 20cos(100 t - /4)(V). B. u = 20cos(100 t +/4)(V). C. u = 20cos(100 t)(V). D. u = 20 5 cos(100t – 0,4)(V)

Câu 39: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng đó. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương ứng là R1 và R2. Biết biên độ dao động tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số: R1/R2 bằng:

A. 1/2 B. 1/16 C. 1/6 D. 1/4 Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = 2 = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là

A. 0,083mW. B. 17mW. C. 0,077mW. D. 0,77mW. Câu 41: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 24cm, dao động với phương trình u1=5cos(20πt+π)mm, u2=5cos(20πt)mm. Tốc độ truyền sóng là v= 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét đường tròn tâm I bán kính R=4cm, điểm I cách đều A,B đoạn 13cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng:

A. 5mm B. 6,67mm C. 10mm D. 9,44mm Câu 42: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng

A. 0,8s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s Câu 43: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở

A. tỉ lệ thuận với tần số. B. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số.

Câu 44: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không. C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không.

Câu 45: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật =0cos(t+1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?

A. B. /2 C. 0 D. -/2 Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?

A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều.

B. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.

C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều.

Page 76: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 76/133 - Mã đề thi 485

D. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua. Câu 47: Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền tới nơi tiêu thụ là một khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp từ nhà máy từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế dây truyền tải bằng dây siêu dẫn thì số hộ dân có đủ điện dùng là bao nhiêu? Biết công suất nơi truyền đi không đổi.

A. 100 B. 165 C. 160 D. 195 Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều 0 cosu U t vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện

A. lớn khi tần số của điện áp lớn. B. nhỏ khi tần số của điện áp lớn. C. nhỏ khi tần số của điện áp nhỏ. D. không phụ thuộc tần số của điện áp.

Câu 49: Kết luận nào không đúng với sóng âm? A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm. B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm. D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R

1 và R

2 công suất

tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1

bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R

2. Các giá trị R

1 và R

2 là:

A. R1

= 50 Ω, R2 = 200 Ω. B. R

1 = 50 Ω, R

2 = 100 Ω.

C. R1

= 40 Ω, R2 = 250 Ω. D. R

1 = 25 Ω, R

2 = 100 Ω.

Câu 170 1 A 26 A

2 B 27 C

3 C 28 D

4 D 29 B

5 D 30 B

6 D 31 C

7 B 32 C

8 C 33 C

9 A 34 C

10 D 35 A

11 B 36 C

12 C 37 A

13 A 38 A

14 C 39 B

15 B 40 A

16 B 41 D

17 B 42 C

18 C 43 D

19 D 44 D

20 D 45 D

21 B 46 C

22 D 47 A

23 C 48 B

24 A 49 A

25 B 50 A

Page 77: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 77/133 - Mã đề thi 485

Đề số 3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2012-2013

Môn Vật Lý 12 - Khối A (Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi 109

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 và độ tự cảm 0,4 H

. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay

chiều có biểu thức u = U0cos(100t – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,75 2 A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng

A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 200 2 V. D. 220 V. Câu 2: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại?

A. Có tác dụng nhiệt. B. Làm ion hóa không khí. C. Làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng chữa bệnh còi xương.

Câu 3: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn

A. 350 Hz f < 525 Hz. B. 175 Hz < f < 262,5 Hz. C. 350 Hz < f < 525 Hz. D. 175 Hz f < 262,5 Hz.

Câu 4: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây? A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.

Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức 0u = U cos 120πt + /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn

cảm thuần có độ tự cảm 1L = H

3π nối tiếp với một tụ điện có điện dung

410C F24

. Tại thời điểm điện áp giữa hai

đầu mạch là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 2cos 120πt + /6 A. B. i = 3 2cos 120πt - / 6 A. C. i = 2 2cos 120πt - /6 A. D. i = 3cos 120πt - / 6 A.

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình dao động x Acos 4 t / 2 cm (t tính bằng s). Kể từ thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian nhỏ nhất để tỉ số giữa động năng của vật và thế năng của lò xo bằng 1/3 là

A. 2/7 s. B. 2/15 s. C. 1/12 s. D. 1/6 s. Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm ( 22L CR ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u U 2cos2 ft (V). Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị

1f 30 2 Hz hoặc 2f 40 2 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng

A. 20 6 Hz. B. 50 Hz. C. 50 2 Hz. D. 48 Hz.

Câu 8: Đồng vị 2411 Na phóng xạ -β với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con 24

12 Mg . Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng 24

12 Mg và 2411 Na là 0,25. sau đó bao lâu tỉ số này bằng

9 A. 45 giờ. B. 30 giờ. C. 60 giờ. D. 25 giờ

Câu 9: Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât 73 Li đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có cùng tốc

độ và hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là

A. 2. B. 0,5. C. 0,25. D. 4. Câu 10: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 50 pF đến C2 = 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ phụ thuộc vào

Page 78: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 78/133 - Mã đề thi 485

góc xoay theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản động của tụ điện một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho 2 10 .

A. 990. B. 880. C. 1210. D. 1080. Câu 11: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100 và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 1L2

thì công suất

tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2π/3. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là

A. 41 3.10H; F.

4 3

B.

44 3 10H; F.3 3

C.

42 3 10H; F.3 3

D.

44 3 3.10H; F.2 3

Câu 12: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng

đặc trưng. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 1 0i I cos 100 t 7 /12 A. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2 0i I cos 100 t /12 A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u 60cos 100 t / 4 V. B. u 60 2cos 100 t / 3 V. C. u 60cos 100 t / 3 V. D. u 60 2cos 100 t / 4 V.

Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Hỏi khi rôto của máy quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng

A. 3 3 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 3 A. Câu 15: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có

độ tự cảm 2L H

, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều

có biểu thức ABu 100 2cos100 t (V) . Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung C của tụ điện có giá trị bằng

A. 410 F.

2

B.

410 F.

C.

410 F.3

D.

410 F.4

Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x Acos t . Vận tốc cực đại của vật là vmax

= 8 cm/s và gia tốc cực đại amax = 162 cm/s2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm.

Câu 17: Dùng bức xạ điện từ có bước sóng = 330 nm chiếu vào catốt của tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của catốt là 0 = 660 nm, đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế UKA = - 1,5 V. Động năng cực đại của các quang êlectrôn khi đập vào anốt là

A. 4.10-20 J. B. 5.10-20 J. C. 5,41.10-19 J. D. 3,01.10-19 J. Câu 18: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích giữa hai bản tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i 3 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là

A. 5.105 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 19: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng

A. 6 Wb. B. 5 Wb. C. 4,5 Wb. D. 5 Wb. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?

A. Vẫn nằm chính giữa không thay đổi. B. Không còn vân giao thoa nữa. C. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. D. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn.

Page 79: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 79/133 - Mã đề thi 485

Câu 21: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.

Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U 2cos t, tần số góc biến đổi. Khi 1 40 (rad / s) và khi 2 360 (rad / s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc bằng

A. 110 (rad/s). B. 120(rad/s). C. 100(rad/s). D. 200(rad/s). Câu 23: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:

1 1 1 2 2 2x =A cos ωt+φ ;x =A cos ωt+φ . Cho biết: 2 2 24x +x =13 cm .1 2 Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1 cm thì

tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng. A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.

Câu 24: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu?

A. 2 1f f . B. 1 2f f . C. 1 2f .f . D. 1 2

1 2

f .f.

f f

Câu 25: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay

chiều có biểu thức u = U 2 cos t. Cho biết RUU2

và 2

1C2L

. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và

A. 2LR .3

B. LR3

. C. R L . D. R 3L .

Câu 27: Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 100 g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10m/s2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá

A. 10 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 28: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng v = 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối n của môi trường này bằng

A. 1,5. B. 2 . C. 2,4. D. 2. Câu 29: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là

A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ. Câu 30: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang tích điện q1 thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0.

Khi quả cầu mang tích điện q2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 03 T5

. Tỉ số 1

2

qq

bằng

A. - 0,5. B. 1. C. 0,5. D. -1. Câu 31: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng

A. 4. B. 14 .3

. C. 140 .3

. D. 8.

Page 80: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 80/133 - Mã đề thi 485

Câu 32: Trên một sợi dây đàn hôi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi

dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 0,866 mm(0,86 32

), phần tử sợi dây ở A đang đi xuống còn ở B

đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ A. 1,73 mm. B. 1 mm. C. 0,86 mm. D. 1,2 mm.

Câu 33: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f2 phải có giá trị

A. 16f .5

B. 113f.

11 C. 111f .

13 D. 15f .

6

Câu 34: Năng lượng ε hf mà êlectrôn nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn được A. cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và truyền một phần năng

lượng cho mạng tinh thể kim loại. B. truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. C. cung cấp cho êlectrôn một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. D. cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát.

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ 5 2 cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là

A. 5 2 cm. B. 2,5 2 cm. C. 5 cm. D. 10 2 cm. Câu 36: Một chùm ánh sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt một tấm kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì

A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.

Câu 37: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là

A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600. B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.

Câu 38: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang thực hiện dao động điện từ thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Kể từ thời điểm đó biên độ của cường độ dòng điện trong mạch sẽ

A. không đổi. B. giảm 3 / 2 lần. C. giảm 2 / 3 lần. D. tăng 2 lần . Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng 1λ = 0,40μm, 2λ = 0,48μm và 3λ = 0,64μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là

A. 11. B. 9. C. 44. D. 35. Câu 40: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.

Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U = 220 V vào hai đầu đoạn mạch

RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H

, điện trở thuần có giá trị R = 100 , tụ điện có điện dung

Page 81: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 81/133 - Mã đề thi 485

C thay đổi được. Điều chỉnh C để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại Imax. Giá trị của C và Imax lần lượt là

A. 410 F; 2, 2 A.

2

B.

410 F; 2,55A.

C.

410 F; 2, 2 A.

D.

410 F;1,55 A.2

Câu 43: Catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 5,68.10-19 J. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ 0,25μm . Tách một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và hướng nó vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T,

sao cho vận tốc ban đầu 0 maxv của các êlectrôn quang điện vuông góc với vectơ cảm ứng từ B

. Bán kính cực đại của

quỹ đạo êlectrôn khi chuyển động trong từ trường là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.

Câu 44: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A . Quan sát thấy tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động lúc đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là

A. S 2. B. 4S. C. S/2. D. 2S. Câu 45: Phản ứng nhiệt hạch D D X n 3, 25 MeV. Biết độ hụt khối của D là Dm = 0,0024 u và 1 uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là

A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 8,52 MeV. D. 7,72 MeV. Câu 46: Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.

A. 0,4.108 m/s. B. 2,985.108 m/s. C. 1,2.108 m/s. D. 0,8.108 m/s. Câu 47: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một

khoảng 54 ( là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận đúng?

A. Li độ của P và Q luôn trái dấu. B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại. C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm. D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.

Câu 48: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2 = 10. Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là

A. (4 4)cm. B. (2 4)cm. C. 16 cm. D. (4 8) cm. Câu 49: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = Acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm. Câu 50: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng?

A. Hai dao động thành phần cùng pha. B. Hai dao động thành phần vuông pha. C. Hai dao động thành phần ngược pha. D. Hai dao động thành phần lệch pha 1200.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Câu đề hvị 109 271 312 435 1 B B D B

2 A D D A

3 C A B A

4 A A A D

5 D A D C

6 C D A C

7 B A D A

8 A D A A

9 D A A B

10 A B C D

11 B A B D

Page 82: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 82/133 - Mã đề thi 485

12 B D A D

13 D A B C

14 D D C B

15 D C C C

16 D B D C

17 C D A D

18 A D D B

19 D D A C

20 D B C A

21 C A B C

22 B C B D

23 A C D B

24 B C B D

25 C B B B

26 B A C B

27 B C C B

28 C C A D

29 D C B A

30 A C D D

31 C C A D

32 B A D A

33 A A B C

34 C C A A

35 C D C C

36 A B B C

37 A D C A

38 C A A B

39 B B B C

40 B B C A

41 A C A D

42 C A B C

43 A B D A

44 B B D C

45 D B B B

46 B D C A

47 D B D D

48 B D C B

49 D C C B

50 C A B D

Page 83: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 83/133 - Mã đề thi 485

Đề số 4.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ 12 - KHỐI A

(Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 169

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................

Cho hằng số Plăng ; độ lớn của điện tích nguyên tố ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = ; gia tốc trọng trường g = ; khối lượng của prôtôn là 1,0073u, khối lượng

của nơtron là 1,0087u và 1u = . Câu 1: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây đều bằng nhau. Khi tần số truyền sóng trên dây là 20 Hz thì bước sóng là

A. 25,5 cm. B. 65,0 cm. C. 12,5 cm. D. 37,5 cm. Câu 2: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta thường sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần ( gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của của dao động âm tần. Biết tần số của sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện được một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện số dao động toàn phần là

A. 800. B. 625. C. 1000. D. 1600.

Câu 3: Một sóng dừng trên sợi dây thẳng dài nằm dọc trục Ox có phương trình (x đo bằng cm, t đo bằng s). Các nút sóng có tọa độ x1, các bụng sóng có tọa độ x2 (x1, x2 đo bằng cm; k nguyên) có giá trị tương ứng bằng

A. x1=2k+1; x2=4k. B. x1=8k; x2=2k+1. C. x1=2k; x2=2k+1. D. x1=4k; x2=2+4k. Câu 4: Sóng dừng xảy ra trong một ống khí với tần số đo được là 5 Hz, 35 Hz, 45 Hz. Trong hiện tượng sóng dừng trên có thể xảy ra với tần số nào trong các tần số sau đây ?

A. 30 Hz. B. 25 Hz. C. 60 Hz. D. 10 Hz. Câu 5: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có tần số dao động bé là f1 và f2 với f1 < f2. Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là

A.

1 2

2 1

f f

f f.

B. 2 1

1

f f. C. 2 1f f . D. 2 1f f .

Câu 6: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi

được. Khi điện dung của tụ là thì tần số dao động riêng của mạch là f, khi điện dung của tụ là thì tần

số dao động riêng của mạch là 2f. Khi điện dung của tụ có giá trị bằng thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 3 f . B. 2 2 f. C. 3 3 f . D. 2 f

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R; khi C=C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là:

A. C2=2C1. B. C2= 12C . C. C2=0,5C1. D. C2=C1.

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều ft2cos2Uu (V) ( trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (các giá trị của R, L và C thỏa mãn điều kiện: L2CR 2 ). Thay đổi f đến các giá trị 1f hoặc 2f thì

Page 84: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 84/133 - Mã đề thi 485

thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Khi 3ff thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. )ff(2f 22

21

23 . B. )ff(f2 2

22

12

3 . C. 22

21

23 f

1f1

f2

. D. 22

21

23 f

1f1

f21

.

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là

A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m). Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3µm vào một chất có khả năng phát quang thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5µm . Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng kích thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng

A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V vào hai đầu mạch RLC với U0, R, L, ω không thay đổi. Thay đổi C thì ta nhận thấy với một giá trị của cường độ hiệu dụng I chỉ tồn tại duy nhất một giá trị của C thoả mãn. Giá trị I đó phải thoả mãn điều kiện

A. 2 2

L

UIR Z

. B. 2 2

L

UIR Z

C. UIR

. D. I ≤ Imax.

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: ThHeU 23090

42

23492 . Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của

các hạt nhân Urani, hạt và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4b + 230c - 234a. B. 230c – 4b – 234a. C. 234a - 4b – 230c. D. 4b + 230c + 234a.

Câu 13: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 0,75µm . Trong một chất lỏng có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,5 thì bước sóng của ánh sáng này bằng

A. m55,0 . B. m50,0 . C. m60,0 . D. 0,75µm . Câu 14: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m năng lượng âm lại giảm 5 % so với lần đầu . Biết I0 = 10-12W/m2 nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là

A. 80dB . B. 98dB . C. 107dB . D. 102dB. Câu 15: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78µm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số 14 13

1 2f = 4,5.10 Hz ; f = 5,0.10 Hz ; 133f = 6,5.10 Hz và 14

4f = 6,0.10 Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số

A. 2 3f và f . B. 1 2f và f . C. 3 4f và f . D. 1 4f và f .

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị 1R lần lượt là

11 RC U,U và 1cos ; còn khi biến trở có giá trị 2R thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là 2R2C U,U và 2cos . Biết rằng

21 CC U16U9 và 21 RR U9U16 . Giá trị của 1cos và 2cos lần lượt là

A. 0,49 và 0,78. B. 0,74 và 0,89. C. 0,49 và 0,87. D. 0,94 và 0,78. Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 1 kg. Con lắc dao

động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm 213Tt+4

vật có tốc độ 50

cm/s. Giá trị của k bằng A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m.

Câu 18: Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở

A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. có thể tăng lên hoặc giảm đi.

Page 85: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 85/133 - Mã đề thi 485

Câu 19: Một thấu kính hội tụ có quang tâm là O, đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng và đỏ tương ứng là 629,1n v và 618,1n đ . Chiếu hai tia sáng đơn sắc màu vàng và đỏ đến thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính này, ta thấy hai tia ló tương ứng cắt trục chính của thấu kính tại hai điểm V và Đ với OV = 25cm. Độ dài đoạn VĐ bằng

A. 1,68cm. B. 0,45cm. C. 1,86cm. D. 0,54cm. Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 40N/m, đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A. 0,50W. B. 0,64W. C. 0,41W. D. 0,32W. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là

A. 16f

. B. 14f

. C. f12

1 . D. 13f

.

Câu 22: Giải sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là

A. 4k. B. k + 4. C. 4k + 3. D. 4k/3. Câu 23: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu đến hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 2λ = 0,4μm và λ = 0,6μm . Trên màn quan sát, ở cùng một phía so với vân trung tâm, vân tối thứ 5 của bức xạ có bước sóng 1λ cách vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng 2λ một đoạn

A. 0,8mm. B. 1,4mm. C. 1,2mm. D. 1,6mm. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách hai khe S1, S2 là a thay đổi được(nhưng S1, S2 luôn cách đều S). Điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một khoảng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M có

A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 9. D. vân tối thứ 9. Câu 25: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình : Au = 2cos40πt (cm) và Bu = 2cos(40πt + π) (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng

A. 4,28cm. B. 2,07cm. C. 2,14cm. D. 1,03cm. Câu 26: Hai vật A, B dán liền nhau (A ở trên B ở dưới) mB = 2mA = 200 g. Treo vật A vào đầu dưới của một lò xo độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí lực đàn hồi lò xo có giá trị lớn nhất thì vật B tách khỏi vật A . Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình vật A dao động là

A. 22 (cm). B. 24 (cm). C. 26 (cm). D. 30 (cm). Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 2m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 425Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là

A. 20. B. 10. C. 21. D. 11. Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang

có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là 0πq = Q cos(ωt - )4

( trong đó t tính

bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 61,5.10 s thì điện tích trên bản tụ này triệt tiêu. Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là

A. 500kHz. B. 125kHz. C. 750kHz. D. 250kHz. Câu 29:

2411 Na là đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T và biến đổi thành 24

12 Mg . Lúc ban đầu (t = 0) có một mẫu 24

11 Na nguyên chất. Ở thời điểm 1t , tỉ số giữa số hạt nhân 2412 Mg tạo thành và số hạt nhân 24

11 Na

còn lại trong mẫu là 13

. Ở thời điểm 2 1t = t + 2T , tỉ số nói trên bằng

Page 86: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 86/133 - Mã đề thi 485

A. 133

. B. 23

. C. 1112

. D. 712

.

Câu 30: Khi nói về hiện tượng quang - phát quang, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Huỳnh quang là sự phát quang mà ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích

thích. B. Lân quang là sự phát quang mà ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nữa sau khi

tắt ánh sáng kích thích. C. Tần số của ánh sáng phát quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. D. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 31: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái bị kích thích. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra một phôtôn có bước sóng 97,43nm. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo L về quĩ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra một phôtôn có bước sóng 121,78nm. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng

A. 487,27nm. B. 485,07nm. C. 490,21nm. D. 657,78nm.

Câu 32: Đặt điện áp )V)(6

tcos(Uu 0

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm )H(21L

thì

trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm 1t , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn

cảm có giá trị lần lượt là 50 2 V và 6 A . Tại thời điểm 2t , các giá trị nói trên là 50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là

A. )A)(2

t100cos(23i . B. )A)(

3t100cos(22i .

C. )A)(2

t100cos(22i . D. )A)(

3t100cos(23i .

Câu 33: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng ( ) nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với ( ) . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt

bằng 11 6 (Wb)12π

và 110 2 (V) . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 11 2 (Wb)6π

. Tần số của

suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 60Hz. B. 50Hz. C. 120Hz. D. 100Hz.

Câu 34: Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm4001 . Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm6002 . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng

A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8. Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 1 7 4

1 3 2p + Li X + He + 17,3MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Hêli là

A. 2626,04.10 MeV . B. 2613,02.10 MeV . C. 2313,02.10 MeV . D. 2326,04.10 MeV . Câu 36: Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ T khi chiều dài con lắc là L. Người ta cho chiều dài của con lắc tăng lên một lượng ΔL rất nhỏ so với chiều dài L thì chu kì dao động nhỏ của con lắc biến thiên một lượng bao nhiêu?

A. ΔLΔT=T.L

. B. TΔT=ΔL.2L

. C. ΔLΔT=T.2L

. D. ΔLΔT=T.2L

.

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu đến hai khe là ánh sáng trắng có mọi bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 cm là

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6

Page 87: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 87/133 - Mã đề thi 485

Câu 38: Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N0 chu kì bán rã T, sau thời gian Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N. Tăng nhiệt độ chất phóng xạ X lên gấp 2 lần thì sau thời gian 3Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đã bị phân rã là

A. 0

2

3NN . B. N0 – 2N2. C. N0 - 2

0

3

NN . D. N0 – 3N.

Câu 39: Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng và tím truyền trong nước nguyên chất, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ của chùm ánh sáng đỏ lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất. B. Tốc độ của ba chùm sáng có giá trị bằng nhau. C. Tốc độ của chùm ánh sáng tím lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng đỏ nhỏ nhất. D. Tốc độ của chùm ánh sáng vàng lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất.

Câu 40: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. T2 = T1 = T3. B. T2 = T3 < T1. C. T2 < T1 < T3. D. T2 > T1 > T3. Câu 41: Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi 1 2R = R và R = R thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và 2 1R = 8R . Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị 1R và 2R lần lượt là

A. 1 2 2 và 3 3

. B. 2 2 1 và 3 3

. C. 3 1 và 2 2

. D. 1 3 và 2 2

.

Câu 42: Đặt điện áp 0u = U cos2πft ( trong đó 0U không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. các giá trị R, L và C có thế thay đổi được. Ban đầu, trong đoạn mạch này, dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch này, ta có thể

A. tăng C, giữ nguyên R, L và f. B. giảm f, giữ nguyên R, L và C. C. tăng L, giữ nguyên R, C và f. D. giảm R, giữ nguyên L, C và f.

Câu 43: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 500 g. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = m1. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ. Các chất điểm m1; m2 có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Chọn gốc O ở vị trí cân bằng của hai chất điểm, chiều dương từ điểm giữ các chất điểm m1, m2 hướng về vị trí cân bằng, gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 kể từ thời điểm ban đầu là

A. π (s)6

. B. π (s)5

. C. π (s)10

. D. 1 (s)10

.

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Giá trị của U bằng

A. 40V. B. 90V. C. 125V. D. 30V.

Câu 45: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều tu 100cos2250 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là

A. 300 W. B. 3300 W. C. 2200 W. D. 200 W.

Câu 46: Đặt điện áp )V)(2

t100cos(Uu 0

vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần

40R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H4,0L

, mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s dòng điện trong

mạch có cường độ 275,2i (A). Giá trị của 0U bằng

A. 220V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V.

Page 88: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 88/133 - Mã đề thi 485

Câu 47: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc có bước sóng 0,6µm . Trên màn quan sát, xét hai điểm M, N nằm cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 48: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3=8L1+7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng

A. 16 MHz. B. 8 MHz. C. 18 MHz. D. 9 MHz. Câu 49: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỉ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là . Mối liên hệ giữa T với T0 là

A. 0TT1

. B. 0TT

1

. C. 0

TT1

. D. 0TT1

.

Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân: 2 2 3 11 1 1 1D + D T + H . Biết độ hụt khối của các hạt nhân 3 2

1 1T và D lần lượt là 0,0087u và 0,0024u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên khi dùng hết 1g 2

1D là A. 2310,935.10 MeV . B. 7,266MeV. C. 235,467.10 MeV . D. 3,633MeV.

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Câu đề hvị 169 246 324 495

1 D D C A 2 A A B A 3 D B C A 4 B D A A 5 B A B B 6 D D B C 7 C A A D 8 C C D B 9 C C B A 10 D A A A 11 A D B D 12 A D B D 13 B B B A 14 D D D D 15 D C C D 16 C B D A

Page 89: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 89/133 - Mã đề thi 485

17 C B D B 18 B B A A 19 B A C B 20 A C C C 21 A B B B 22 C C B A 23 C D D D 24 A D A B 25 D A B C 26 C A D C 27 B D C D 28 D B A B 29 A D D C 30 C B B B 31 A B C D 32 B A D C 33 A C A C 34 D A A C 35 C A C B 36 D A C B 37 C C C D 38 C C B D 39 A D D C 40 B A A D 41 A C A C 42 B C C B 43 C B C D 44 B B D B 45 B B D A 46 B D A C 47 D B C C 48 B C C A 49 D C A A 50 C D A D

Page 90: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 90/133 - Mã đề thi 485

Đề số 5. CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐAỊ HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : VẬT LÝ-LẦN THỨ V

Thời gian làm bài 90 phút ------------------------------------

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40câu , từ câu 01 đến câu 40 ) Câu 1. Mạch điện AM chứa C ,MN chứa L,NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u 100 2cos t / 4 V . Cho R = 100 , Tụ điện có điện dung C = 410 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2H. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad. Câu 2. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 3. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X

có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: 73p Li X X . Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX

= 4,0015u; 2

MeV1u 931c

.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra

bằng: A.. 1,154.1025MeV. B. 0,827.1025MeV. C. 1,454.1025MeV. D. 1,954.1025MeV. Câu 4. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 210

84 Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là: A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày. Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là : A. 14,3eV . B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27,2eV Câu 6. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi

A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là UAK> 0.

B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài. C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp. D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế

giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh Câu 7. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất

điện động cảm ứng trong khung là E0 = 4V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B

. Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:

A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : 2x 6 os( . )3 3

c t cm . Tính từ thời điểm

t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là : A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s) Câu 9: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s) Câu 10. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L. Biết L = 1/10H, 3C 10 / 4 (F) và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp

ANu 120 2cos 100 t V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là:

Mã đề 540

Page 91: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 91/133 - Mã đề thi 485

A. ABu 150cos 100 t /10 B. ABu 150cos 100 t /15

C. ABu 150cos 100 t / 5 D. ABu 150cos 100 t / 20 Câu11. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1 0, 4 m và 2 0,5 m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 A. 0,515µm. B. 0,545µm. C. 0,595µm. D. 0,585µm. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos t / 5 3 cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm Câu 13Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?

A Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng B Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng C Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao D Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos 20t / 3 cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian t 13 / 60(s) s, kể từ khi bắt đầu dao động. là : A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. Câu 16. Một lưỡng lăng kính Fresnel có góc ở đỉnh A = 20,, làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng 0,5 m đặt trên mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d1 = 50cm, biết khoảng cách từ màn đến lưỡng lăng kính là d2 = 200cm.Cho 1, =3.10-4rad. Số vân quan sát được trên màn là : A. 29. B. 27. C. 25. D. 31 Câu 17: Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là

AB ou U sin 10 t 5 /12 V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200 thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là: A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V. Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.

A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.

Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C 5 F , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó: A. 4,67.10-2J. B. 4,47.10-2J. C. 4,77.10-2J. D. 4,87.10-2J. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : 1u 0, 2.cos 50 t cm và 1u 0, 2.cos 50 t / 2 cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16

Page 92: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 92/133 - Mã đề thi 485

Bài 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m 150g và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm: A. 2,480C. B. 3,260C C. 4,730C D. 5,490C Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau. Câu 24Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0, 25 s B. 0,5ms C. 0,5 s D. 0,25ms Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14 Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n

vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U2

. Giá trị của

U là: A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V. Câu 28. Hạt nhân Pôlôni 210

84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân AZX . Chu kì bán rã của

Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là : A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l. Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là: A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s. Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u 200 2cos 2 ft V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2 / (H) , C = 31,8µF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là: A. ANu 175,8cos 203,3t 0,765 V B. ANu 348,6cos 203,3t 0,765 V

C. ANu 348,6cos 112,6t 0,265 V D. ANu 175,8cos 112,6t 0, 265 V Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần. A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m 0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là: A. 0,45µm. B. 0,54µm. C. 0,6µm. D. 0,67µm.

Page 93: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 93/133 - Mã đề thi 485

Câu 33. Cho mạch điện xoay AE chứa 1 1,R C ,EB chứa L, 2 2,R C chiều như hình. R1 = 4, 2

110C F

8

,

R2 = 100 , L 1/ (H) H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha. điện dung C2 có giá trị:

A. 410

2

. B.

4103

. C.

42.10

. D.

43.10

.

Câu 34. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là: A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV.

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 2os( . )2

x Ac t cmT

. Tính từ thời điểm t=0

đến thời điểm 4T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời

gian là : A. 3 :1: (2 3) B. ( 3 1) : 2 : ( 3 1) C. ( 3 1) : 2 : (2 3) D. ( 3) :1: ( 3 1) Câu 36. Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u 100 2 cos(100 t) V, R 100 ,

410C F2

. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:

A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm. Câu 38. Năng lượng phôtôn của:

A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.

C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được. Câu 39. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A. Câu 40. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB II. PHẦN RIÊNG. A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ = 0,1854m thì hiệu điện thế UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ ' / 2m vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là: A. 1,612.10 - 19J. B. 1,812.10 - 19J. C. 1,312.10 - 19J. D. 1,712.10 - 19J. Câu 42. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là: A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s. Câu 43. Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức

02 ( 1, 2,3..)n

EE nn

. Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và

Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :

Page 94: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 94/133 - Mã đề thi 485

A. 3620

B. 2027

C. 2036

D. 2720

Câu 44. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod

Câu 45. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m Câu 46. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV. Câu 47. Hạt nhân 210

84Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân ZA Pb có kèm theo một

photon . Biết rằng Pom 209,9828u ; Hem 4,0015u ; Pbm 205,9744u ; 2

MeV1u 931c

. Bước sóng

của bức xạ là: A. 10.10-12m. B. 12.10-12m. C. 14.10-12m. D. 16.10-12m. Câu 48. Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết: AMU 5V ; MBU 25V ;

ABU 20 2V . Hệ số công suất của mạch là:

A. 32

B. 22

C. 12

D. 52

Câu49. Hạt nhân phóng xạ 23492 U phát ra hạt . uCho m 233,9904u; xm 229,9737u; m 4,0015u;

2

MeVu 931C

Động năng của hạt nhân con là:

A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f 20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm. B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s. Câu 52: Trên một đường thẳng ,một khối trụ có khối lượng m = 200kg phân bố đều theo thể tích ,đang lăn không trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2km/h . Tính động năng của khối trụ A. 630 J B. 2152 J C .600 J D. 400J Câu 53: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B. 30 C. 16 D. 15 Câu 54: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C. Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều Câu 55: Một vật có động lượng tương đối tính gấp 3 lần động lượng tính theo cơ học cổ điển thì có tốc độ A 1c/3 B.2c/3 C. 2 / 3c D. 2 2 / 3c

Page 95: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 95/133 - Mã đề thi 485

Câu 56: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là A: / 6 B: / 3 C. / 4 D. / 2 Câu 57: Gọi t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là: A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h Câu 58: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng: A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm Câu 59: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 960 kg. B. m = 240 kg. C. m = 160 kg. D. m = 80 kg. Câu 60: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D.7 kgm2/s. -------- HẾT ---------

CÂU LẠC BỘ LUYỆN THI ĐẠI HỌC (CÁC THẦY , CÔ GIÁO GIỎI TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH)

TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO

LỊCH HỌC NĂM 2013 – 2014: * Lớp 12: Toán: T-Bảo: 17h30 – T.bảy và 14h30 – CN; Lý: T-Ánh 17h30 – T.ba và 07h10 – CN; Hóa: T-Huy 17h30 – T.hai và 17h30 – T.sáu. * Lớp 11: Toán: T-Đô (Thứ tư và bảy) –Lý: T-Ánh (Thứ sáu và CCN) – Hóa: T-Huy sang lớp 12 mới dạy. * Lớp 11 (Chỉ nhận 20hs/lớp): T-Đô: 17h30 – T.năm và 07h10 – CN; Lý: T-Ánh 17h30 – T.sáu và 14h30 – CN; Hóa: T-Huy 17h30 – T.tư và 17h30 – T.sáu. * Lớp 10: Toán: T-Bảo: 17h30 – T.hai và 17h30 – T.bảy hoặc T-Đô: 17h30 – T.hai; Lý: T-Ánh 17h30 – T.tư; Hóa: T-Huy 17h30 – CN. * Chú ý : Lớp 11 và lớp 12 học từ thứ tư (ngày 03/07/2013) – Lớp 10 học từ thứ năm (ngày 01/08/2013) Riêng lớp 10 được ôn hệ thống kiến thức để tiếp cận với chương trình cấp III).

ĐT: 0241.3813.686 – 09.1234.9.135 –QL: 0986.032.487 “Học sinh đến với CLB sẽ được: Thầy, cô giỏi nhất – môi trường tốt nhất – phòng học

có điều hòa” CÂU LẠC BỘ DẠY HỌC ĐỀ THI THỬ ĐAỊ HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : VẬT LÝ-LẦN THỨ V

Thời gian làm bài 90 phút ------------------------------------

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40câu , từ câu 01 đến câu 40 ) Câu1. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1 0, 4 m và 2 0,5 m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 A. 0,515µm. B. 0,545µm. C. 0,595µm. D. 0,585µm. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos t / 5 3 cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm Câu 3Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?

A Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng B Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng C Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao

Mã đề 613

Page 96: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 96/133 - Mã đề thi 485

D Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos 20t / 3 cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian t 13 / 60(s) s, kể từ khi bắt đầu dao động. là : A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. Câu 6. Một lưỡng lăng kính Fresnel có góc ở đỉnh A = 20,, làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng 0,5 m đặt trên mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d1 = 50cm, biết khoảng cách từ màn đến lưỡng lăng kính là d2 = 200cm.Cho 1, =3.10-4rad. Số vân quan sát được trên màn là : A. 29. B. 27. C. 25. D. 31 Câu 7: Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là

AB ou U sin 10 t 5 /12 V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200 thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là: A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V. Câu 8. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.

A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.

Câu 9. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C 5 F , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó: A. 4,67.10-2J. B. 4,47.10-2J. C. 4,77.10-2J. D. 4,87.10-2J. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

Câu 11. Mạch điện AM chứa C ,MN chứa L,NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u 100 2cos t / 4 V . Cho R = 100 , Tụ điện có điện dung C = 410 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2H. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad. Câu 12. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 13. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X

có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: 73p Li X X . Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX

= 4,0015u; 2

MeV1u 931c

.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra

bằng: A.. 1,154.1025MeV. B. 0,827.1025MeV. C. 1,454.1025MeV. D. 1,954.1025MeV.

Page 97: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 97/133 - Mã đề thi 485

Câu 14. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 21084 Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt và biến thành hạt nhân

X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là: A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày. Câu 15. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là : A. 14,3eV . B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27,2eV Câu 16. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi

A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là UAK> 0.

B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài. C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp. D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế

giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh Câu17. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất

điện động cảm ứng trong khung là E0 = 4 V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B

. Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:

A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V.

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : 2x 6 os( . )3 3

c t cm . Tính từ thời điểm

t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là : A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s) Câu 19: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s) Câu 20. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L. Biết L = 1/10H, 3C 10 / 4 (F) và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp

ANu 120 2cos 100 t V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là: A. ABu 150cos 100 t /10 B. ABu 150cos 100 t /15

C. ABu 150cos 100 t / 5 D. ABu 150cos 100 t / 20 Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình :

1u 0, 2.cos 50 t cm và 1u 0, 2.cos 50 t / 2 cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 Bài 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m 150g và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm: A. 2,480C. B. 3,260C C. 4,730C D. 5,490C Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau. Câu 24Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0, 25 s B. 0,5ms C. 0,5 s D. 0,25ms Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14 Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian.

Page 98: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 98/133 - Mã đề thi 485

B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n

vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U2

. Giá trị của

U là: A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V. Câu 28. Hạt nhân Pôlôni 210

84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân AZX . Chu kì bán rã của

Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là : A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l. Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là: A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s. Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u 200 2cos 2 ft V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2 / (H) , C = 31,8µF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là: A. ANu 175,8cos 203,3t 0,765 V B. ANu 348,6cos 203,3t 0,765 V C. ANu 348,6cos 112,6t 0,265 V D. ANu 175,8cos 112,6t 0, 265 V

Câu 31. Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u 100 2 cos(100 t) V, R 100 , 410C F

2

. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:

A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm. Câu 33. Năng lượng phôtôn của:

A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.

C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được. Câu 34. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A. Câu 35. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần. A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.

Page 99: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 99/133 - Mã đề thi 485

Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m 0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là: A. 0,45µm. B. 0,54µm. C. 0,6µm. D. 0,67µm.

Câu 38. Cho mạch điện xoay AE chứa 1 1,R C ,EB chứa L, 2 2,R C chiều như hình. R1 = 4, 2

110C F

8

,

R2 = 100 , L 1/ (H) H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha. điện dung C2 có giá trị:

A. 410

2

. B.

4103

. C.

42.10

. D.

43.10

.

Câu 39. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là: A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV.

Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 2os( . )2

x Ac t cmT

. Tính từ thời điểm t=0

đến thời điểm 4T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời

gian là : A. 3 :1: (2 3) B. ( 3 1) : 2 : ( 3 1) C. ( 3 1) : 2 : (2 3) D. ( 3) :1: ( 3 1) II. PHẦN RIÊNG.

A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV. Câu 42. Hạt nhân 210

84Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân ZA Pb có kèm theo một

photon . Biết rằng Pom 209,9828u ; Hem 4,0015u ; Pbm 205,9744u ; 2

MeV1u 931c

. Bước sóng

của bức xạ là: A. 10.10-12m. B. 12.10-12m. C. 14.10-12m. D. 16.10-12m. Câu 43. Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết: AMU 5V ; MBU 25V ;

ABU 20 2V . Hệ số công suất của mạch là:

A. 32

B. 22

C. 12

D. 52

Câu44. Hạt nhân phóng xạ 23492 U phát ra hạt . uCho m 233,9904u; xm 229,9737u; m 4,0015u;

2

MeVu 931C

Động năng của hạt nhân con là:

A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV. Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f 20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm. Câu 46. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ = 0,1854m thì hiệu điện thế UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ ' / 2m vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là: A. 1,612.10 - 19J. B. 1,812.10 - 19J. C. 1,312.10 - 19J. D. 1,712.10 - 19J. Câu 47. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận

Page 100: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 100/133 - Mã đề thi 485

tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là: A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s. Câu 48. Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức

02 ( 1, 2,3..)n

EE nn

. Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và

Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :

A. 3620

B. 2027

C. 2036

D. 2720

Câu 49. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod

Câu 50. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là A: / 6 B: / 3 C. / 4 D. / 2 Câu 52: Gọi t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là: A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h Câu 53: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng: A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm Câu 54: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 960 kg. B. m = 240 kg. C. m = 160 kg. D. m = 80 kg. Câu 55: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D.7 kgm2/s. Câu 56: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s. Câu 57: Trên một đường thẳng ,một khối trụ có khối lượng m = 200kg phân bố đều theo thể tích ,đang lăn không trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2km/h . Tính động năng của khối trụ A. 630 J B. 2152 J C .600 J D. 400J Câu 58: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B. 30 C. 16 D. 15 Câu 59: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C. Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều Câu 50: Một vật có động lượng tương đối tính gấp 3 lần động lượng tính theo cơ học cổ điển thì có tốc độ A 1c/3 B.2c/3 C. 2 / 3c D. 2 2 / 3c -------- HẾT ---------

Page 101: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 101/133 - Mã đề thi 485

CÂU LẠC BỘ LUYỆN THI ĐẠI HỌC (CÁC THẦY , CÔ GIÁO GIỎI TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH)

TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO

LỊCH HỌC NĂM 2013 – 2014: * Lớp 12: Toán: T-Bảo: 17h30 – T.bảy và 14h30 – CN; Lý: T-Ánh 17h30 – T.ba và 07h10 – CN; Hóa: T-Huy 17h30 – T.hai và 17h30 – T.sáu. * Lớp 11: Toán: T-Đô (Thứ tư và bảy) –Lý: T-Ánh (Thứ sáu và CCN) – Hóa: T-Huy sang lớp 12 mới dạy. * Lớp 11 (Chỉ nhận 20hs/lớp): T-Đô: 17h30 – T.năm và 07h10 – CN; Lý: T-Ánh 17h30 – T.sáu và 14h30 – CN; Hóa: T-Huy 17h30 – T.tư và 17h30 – T.sáu. * Lớp 10: Toán: T-Bảo: 17h30 – T.hai và 17h30 – T.bảy hoặc T-Đô: 17h30 – T.hai; Lý: T-Ánh 17h30 – T.tư; Hóa: T-Huy 17h30 – CN. * Chú ý : Lớp 11 và lớp 12 học từ thứ tư (ngày 03/07/2013) – Lớp 10 học từ thứ năm (ngày 01/08/2013) Riêng lớp 10 được ôn hệ thống kiến thức để tiếp cận với chương trình cấp III).

ĐT: 0241.3813.686 – 09.1234.9.135 –QL: 0986.032.487 “Học sinh đến với CLB sẽ được: Thầy, cô giỏi nhất – môi trường tốt nhất – phòng học

có điều hòa” CÂU LẠC BỘ DẠY HỌC ĐỀ THI THỬ ĐAỊ HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : VẬT LÝ-LẦN THỨ V

Thời gian làm bài 90 phút ------------------------------------

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40câu , từ câu 01 đến câu 40 ) Câu 1. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi

A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là UAK> 0.

B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài. C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp. D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế

giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh Câu 2. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất

điện động cảm ứng trong khung là E0 = 4V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B

. Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:

A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : 2x 6 os( . )3 3

c t cm . Tính từ thời điểm

t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là : A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s) Câu 4: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s) Câu 5. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L. Biết L = 1/10H, 3C 10 / 4 (F) và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp

ANu 120 2cos 100 t V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là: A. ABu 150cos 100 t /10 B. ABu 150cos 100 t /15

C. ABu 150cos 100 t / 5 D. ABu 150cos 100 t / 20 Câu6. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1 0, 4 m và 2 0,5 m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0

Mã đề 253

Page 102: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 102/133 - Mã đề thi 485

A. 0,515µm. B. 0,545µm. C. 0,595µm. D. 0,585µm. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos t / 5 3 cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm Câu 8Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?

A Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng B Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng C Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao D Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos 20t / 3 cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian t 13 / 60(s) s, kể từ khi bắt đầu dao động. là : A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. Câu 11. Mạch điện AM chứa C ,MN chứa L,NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u 100 2cos t / 4 V . Cho R = 100 , Tụ điện có điện dung C = 410 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2H. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad. Câu 12. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 13. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X

có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: 73p Li X X . Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX

= 4,0015u; 2

MeV1u 931c

.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra

bằng: A.. 1,154.1025MeV. B. 0,827.1025MeV. C. 1,454.1025MeV. D. 1,954.1025MeV. Câu 14. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 210

84 Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là: A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày. Câu 15. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là : A. 14,3eV . B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27,2eV Câu 16. Một lưỡng lăng kính Fresnel có góc ở đỉnh A = 20,, làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng 0,5 m đặt trên mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d1 = 50cm, biết khoảng cách từ màn đến lưỡng lăng kính là d2 = 200cm.Cho 1, =3.10-4rad. Số vân quan sát được trên màn là : A. 29. B. 27. C. 25. D. 31 Câu 17: Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là

AB ou U sin 10 t 5 /12 V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200 thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là: A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V. Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.

Page 103: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 103/133 - Mã đề thi 485

A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.

Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C 5 F , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó: A. 4,67.10-2J. B. 4,47.10-2J. C. 4,77.10-2J. D. 4,87.10-2J. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : 1u 0, 2.cos 50 t cm và 1u 0, 2.cos 50 t / 2 cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 Bài 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m 150g và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm: A. 2,480C. B. 3,260C C. 4,730C D. 5,490C Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau. Câu 24Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0, 25 s B. 0,5ms C. 0,5 s D. 0,25ms Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14 Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần. A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m 0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là: A. 0,45µm. B. 0,54µm. C. 0,6µm. D. 0,67µm.

Câu 28. Cho mạch điện xoay AE chứa 1 1,R C ,EB chứa L, 2 2,R C chiều như hình. R1 = 4, 2

110C F

8

,

R2 = 100 , L 1/ (H) H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha. điện dung C2 có giá trị:

A. 410

2

. B.

4103

. C.

42.10

. D.

43.10

.

Câu 29. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là: A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV.

Page 104: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 104/133 - Mã đề thi 485

Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 2os( . )2

x Ac t cmT

. Tính từ thời điểm t=0

đến thời điểm 4T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời

gian là : A. 3 :1: (2 3) B. ( 3 1) : 2 : ( 3 1) C. ( 3 1) : 2 : (2 3) D. ( 3) :1: ( 3 1) Câu 31. Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u 100 2 cos(100 t) V, R 100 ,

410C F2

. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:

A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm. Câu 33. Năng lượng phôtôn của:

A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.

C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được. Câu 34. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A. Câu 35. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n

vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U2

. Giá trị của

U là: A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V. Câu 38. Hạt nhân Pôlôni 210

84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân AZX . Chu kì bán rã của

Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là : A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l. Câu 39. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là: A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s. Câu 40. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u 200 2cos 2 ft V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2 / (H) , C = 31,8µF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là:

Page 105: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 105/133 - Mã đề thi 485

A. ANu 175,8cos 203,3t 0,765 V B. ANu 348,6cos 203,3t 0,765 V

C. ANu 348,6cos 112,6t 0,265 V D. ANu 175,8cos 112,6t 0, 265 V II. PHẦN RIÊNG.

A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức

02 ( 1, 2,3..)n

EE nn

. Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và

Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :

A. 3620

B. 2027

C. 2036

D. 2720

Câu 42. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod

Câu 43. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m Câu 44. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV. Câu 45. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ = 0,1854m thì hiệu điện thế UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ ' / 2m vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là: A. 1,612.10 - 19J. B. 1,812.10 - 19J. C. 1,312.10 - 19J. D. 1,712.10 - 19J. Câu 46. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là: A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s. Câu 47. Hạt nhân 210

84Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân ZA Pb có kèm theo một

photon . Biết rằng Pom 209,9828u ; Hem 4,0015u ; Pbm 205,9744u ; 2

MeV1u 931c

. Bước sóng

của bức xạ là: A. 10.10-12m. B. 12.10-12m. C. 14.10-12m. D. 16.10-12m. Câu 48. Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết: AMU 5V ; MBU 25V ;

ABU 20 2V . Hệ số công suất của mạch là:

A. 32

B. 22

C. 12

D. 52

Câu49. Hạt nhân phóng xạ 23492 U phát ra hạt . uCho m 233,9904u; xm 229,9737u; m 4,0015u;

2

MeVu 931C

Động năng của hạt nhân con là:

A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f 20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm.

Page 106: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 106/133 - Mã đề thi 485

B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s. Câu 52: Trên một đường thẳng ,một khối trụ có khối lượng m = 200kg phân bố đều theo thể tích ,đang lăn không trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2km/h . Tính động năng của khối trụ A. 630 J B. 2152 J C .600 J D. 400J Câu 53: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B. 30 C. 16 D. 15 Câu 54: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C. Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều Câu 55: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng: A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm Câu 56: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 960 kg. B. m = 240 kg. C. m = 160 kg. D. m = 80 kg. Câu 57: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D.7 kgm2/s. Câu 58: Một vật có động lượng tương đối tính gấp 3 lần động lượng tính theo cơ học cổ điển thì có tốc độ A 1c/3 B.2c/3 C. 2 / 3c D. 2 2 / 3c Câu 59: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là A: / 6 B: / 3 C. / 4 D. / 2 Câu 60: Gọi t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là: A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h -------- HẾT ---------

CÂU LẠC BỘ LUYỆN THI ĐẠI HỌC (CÁC THẦY , CÔ GIÁO GIỎI TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH)

TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO

LỊCH HỌC NĂM 2013 – 2014: * Lớp 12: Toán: T-Bảo: 17h30 – T.bảy và 14h30 – CN; Lý: T-Ánh 17h30 – T.ba và 07h10 – CN; Hóa: T-Huy 17h30 – T.hai và 17h30 – T.sáu. * Lớp 11: Toán: T-Đô (Thứ tư và bảy) –Lý: T-Ánh (Thứ sáu và CCN) – Hóa: T-Huy sang lớp 12 mới dạy. * Lớp 11 (Chỉ nhận 20hs/lớp): T-Đô: 17h30 – T.năm và 07h10 – CN; Lý: T-Ánh 17h30 – T.sáu và 14h30 – CN; Hóa: T-Huy 17h30 – T.tư và 17h30 – T.sáu. * Lớp 10: Toán: T-Bảo: 17h30 – T.hai và 17h30 – T.bảy hoặc T-Đô: 17h30 – T.hai; Lý: T-Ánh 17h30 – T.tư; Hóa: T-Huy 17h30 – CN.

* Chú ý : Lớp 11 và lớp 12 học từ thứ tư (ngày 03/07/2013) – Lớp 10 học từ thứ năm (ngày 01/08/2013) Riêng lớp 10 được ôn hệ thống kiến thức để tiếp cận với chương trình cấp III).

ĐT: 0241.3813.686 – 09.1234.9.135 –QL: 0986.032.487 “Học sinh đến với CLB sẽ được: Thầy, cô giỏi nhất – môi trường tốt nhất – phòng học

Page 107: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 107/133 - Mã đề thi 485

có điều hòa”

ĐÁP ÁN MÃ 540 1B,2D,3B,4A,5C,6D,7D,8C,9D,10D,11B,12B,13B,14A,15C,16A,17D,18B,19B,20D,21A,22A,23C,

24C,25A,26C,27B,28A,29D,30B,31D,32C,33B,34C,35B,36B,37B,38B,39D,40A, 41D,42B,43D,44C,45D,46A,47A,48B,49A,50D, 51A,52C,53A,54C,55D,56C,57B,58D,59A,60D

ĐÁP ÁN MÃ 613 1B,2B,3B,4A,5C,6A,7D,8B,9B,10D,11B,12D,13B,14A,15C,16D,17D,18C,19D,20D,21A,22A,23C,

24C,25A,26C,27B,28A,29D,30B,31B,32B,33B,34D,35A,36D,37C,38B,39C,40B, 41A,42A,43B,44A,45D,46D,47B,48D,49C,50D, 51C,52B,53D,54A,55D,56A,57C,58A,59C,60D

ĐÁP ÁN MÃ 253 1D,2D,3C,4D,5D,6B,7B,8B,9A,10C,11B,12D,13B,14A,15C,16A,17D,18B,19B,230D,21A,22A,23C,

24C,25A,26D,27C,28B,29C,30B,31B,32B,33B,34D,35A,36C,37B,38A,39D,40B, 41D,42C,43D,44A,45D,46B,47A,48B,49A,50D, 51A,52C,53A,54C,55D,56A,57D,58D,59C,60B

ĐÁP ÁN MÃ 540 1B,2D,3B,4A,5C,6D,7D,8C,9D,10D,11B,12B,13B,14A,15C,16A,17D,18B,19B,20D,21A,22A,23C,

24C,25A,26C,27B,28A,29D,30B,31D,32C,33B,34C,35B,36B,37B,38B,39D,40A, 41D,42B,43D,44C,45D,46A,47A,48B,49A,50D, 51A,52C,53A,54C,55D,56C,57B,58D,59A,60D

ĐÁP ÁN MÃ 613 1B,2B,3B,4A,5C,6A,7D,8B,9B,10D,11B,12D,13B,14A,15C,16D,17D,18C,19D,20D,21A,22A,23C,

24C,25A,26C,27B,28A,29D,30B,31B,32B,33B,34D,35A,36D,37C,38B,39C,40B, 41A,42A,43B,44A,45D,46D,47B,48D,49C,50D, 51C,52B,53D,54A,55D,56A,57C,58A,59C,60D

ĐÁP ÁN MÃ 253 1D,2D,3C,4D,5D,6B,7B,8B,9A,10C,11B,12D,13B,14A,15C,16A,17D,18B,19B,230D,21A,22A,23C,

24C,25A,26D,27C,28B,29C,30B,31B,32B,33B,34D,35A,36C,37B,38A,39D,40B, 41D,42C,43D,44A,45D,46B,47A,48B,49A,50D, 51A,52C,53A,54C,55D,56A,57D,58D,59C,60B

ĐÁP ÁN MÃ 540 1B,2D,3B,4A,5C,6D,7D,8C,9D,10D,11B,12B,13B,14A,15C,16A,17D,18B,19B,20D,21A,22A,23C,

24C,25A,26C,27B,28A,29D,30B,31D,32C,33B,34C,35B,36B,37B,38B,39D,40A, 41D,42B,43D,44C,45D,46A,47A,48B,49A,50D,

Page 108: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 108/133 - Mã đề thi 485

51A,52C,53A,54C,55D,56C,57B,58D,59A,60D ĐÁP ÁN CHI TIẾT THI THỬ LẦN 5-2013

Câu 1. Mạch điện AM chứa C ,MN chứa L,NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u 100 2cos t / 4 V . Cho R = 100 , Tụ điện có điện dung C = 410 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2H. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad.

Hướng dẫn giải:

Vì ω thay đổi để LmaxU thì: 2 2

22LC R C

= 50 rad/s.

Khi đó: L C1Z L 225 ; Z 200C

; 22L CZ R Z Z 103

Độ lệch pha giữa uAN và uMB: L

AN MB MBZ; tan 2, 25 1,15rad

2 R

AN MBu u AN MB 0, 42rad.

Câu 2. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 3. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X

có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: 73p Li X X . Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX

= 4,0015u; 2

MeV1u 931c

.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra

bằng: A.. 1,154.1025MeV. B. 0,827.1025MeV. C. 1,454.1025MeV. D. 1,954.1025MeV.

Hướng dẫn giải: Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng: 2

p Li XE m m 2m c 73, 2697MeV

Số hạt nhân X có trong 1,5g là: AX

mN .NA

Mỗi phản ứng tạo ra 2 hạt X vậy số phản ứng là: N2

Năng lượng tỏa ra để tạo thành 1,5g chất x: AX

N mE . E .N . E2 2A

= 0,827.1025MeV

Câu 4. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 21084 Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt và biến thành hạt nhân X.

Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là: A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày.

Hướng dẫn giải:

Số hạt Pôlôni ban đầu : o Ao

m NNA

; Số Pôlôni còn lại : toN N .e

Số hạt Pôlôni bị phân rã bằng số hạt nhân chì sinh ra: toN N (1 e )

Khối lượng chì tạo thành : t

0 PbPb PbPb

A A

N 1 e .AN .AmN N

; Khối Pôlôni còn lại : t

om m e

t tPb tPb Pb Pb

t t tA o Po

A 1 e 1 em N .A 206 0,6 e 0,62 t 95,19m N .m e A e 210 e

ngaøy

Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10-11m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là : A. 14,3eV . B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27,2eV

Page 109: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 109/133 - Mã đề thi 485

Hướng dẫn giải:

Lực Culông giữa hạt nhân với electron là lực hướng tâm. :

2

c 2 221 1

221 11

ht1

eF kr vek m

r rvF mr

.

Suy ra : v1 = e 5

1

k 21,85.10 m / smr

.

Động năng của êlectron : Wđ = 2 191

1 mv 21,7227.10 J 13,6eV2

.

Câu 6. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt

và catôt của TBQĐ là UAK> 0. B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài. C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp. D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế

giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh Câu 7. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của

suất điện động cảm ứng trong khung là E0=4 V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B

. Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:

A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V. Hướng dẫn giải:

Tần số góc : o2 4

E 4 20NBS 250.2.10 .400.10

rad/s

Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời: e 12,56cos 20 t2

V.

Tại 1t40

s thì 1e 12,56sin 20 . 12,5640

V

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : 2x 6 os( . )3 3

c t cm . Tính từ thời điểm

t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là : A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s)

Hướng dẫn giải:

2 3( )T s

Do trong một chu ký có 4 lần động năng bằng thế năng tại các VT 22

Ax nên thời gian

cần tìm ( n =2013 lẻ) là : ( 1) (2013 1).3 10594 4

n Tt t t t với t là thời gian để vật qua

VT động năng bằng thế năng lần đầu. 1

6 os( 30) 30

0x c cm

t Mv

Vật qua VT động năng bằng

thế năng lần đầu (HV) thì góc quét ( cung M1M2) là 01512

Vậy 1 ( )2 812.3

t s

. Kết luận thời gian cần tìm :

11059 1059,125( )8

t s . Đáp án C

Câu 9Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s)

Hướng dẫn giải:

6 3 3 2

1M 2M

Page 110: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 110/133 - Mã đề thi 485

Vận tốc góc của từ trường là: 2 100 ( ) 50( )rad vongfs s

Trong động cơ không đồng bộ 3 pha thì

tốc độ quay của Rôto phải bé hơn tốc độ góc của từ trường nên đáp án D đúng

oto oto50 45( )R Rvong

s

Câu 10. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L. Biết L = 1/10H, 3C 10 / 4 (F) và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp ANu 120 2cos 100 t V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là:

A. ABu 150cos 100 t10

B. ABu 150cos 100 t

15

C. ABu 150cos 100 t5

D. ABu 150cos 100 t

20

Hướng dẫn giải:

LZ L 10 ; C1Z 40C

; đ

2đm

đm

UR 40P

đ

2 2 2 2AN CZ R Z 40 40 40 2 ; oAN

ANU 120 2U 120

2 2 V; AN

AN

U 120 3I 2,12Z 40 2 2

A

đ

CAN

Ztan 1R

AN 4

rad i uAN AN AN 4

rad

đ

2 22 2AB L CZ R Z Z 40 10 40 50 o o ABU I Z 3.50 150 V

đ

L CAB

Z Z 10 40 3tanR 40 4

AB37180

rad

u i AB37

4 180 20

rad ABu 150cos 100 t20

V

Câu 11. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1 0, 4 m và 2 0,5 m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 A. 0,515µm. B. 0,545µm. C. 0,595µm. D. 0,585µm.

Hướng dẫn giải:

21

1 o

22

2 o

hc hc 1 mv2

hc hc 1 mv2

1 2

o1 2

34

= 0,545 m

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos t 5

3cm. Xác định quãng

đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm

Hướng dẫn giải:

Từ phương trình : = 5 rad/s T , s

2

0 4

Trong khoảng thời gian t = 2,5s: t0,5T

= 12,5 (p = 12, q = 5)

khi t1 = 0,5T.0,5 = 0,1s 1 1t 2

φ

M0

M1

α x

v

a O

N

L C A B

Page 111: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 111/133 - Mã đề thi 485

M

6 -6

3

-3

N 600

600

Dựa vào đường tròn lượng giác : 2 6

1s A A cos A A cos 2A A cos cos 6,34cm Vậy quãng đường tổn cộng mà chất điểm đi được là: s = 12.2A +s1 = 246,36cm Câu 13. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?

A Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng B Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng C Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao D Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài

Hướng dẫn giải: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng nên tổng độ hụt khối sau lớn hơn tổng độ hụt khối trước. Đáp án B. 2 2. ( ). 0s t s tE m C m m C m m . Đáp án B Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos 20t3

cm. Tốc độ trung bình của vật

trong khoảng thời gian 13t s60

s, kể từ khi bắt đầu dao động. là :

A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. Hướng dẫn giải:

Vật xuất phát từ M (theo chiều âm) Góc quét Δφ = Δt.ω = 13 .2060 =

2.2π + 3 Trong Δφ1 = 2.2π thì s1 = 2.4A = 48cm

Trong Δφ2 = 3 vật đi từ M →N thì s2 = 3 + 3 = 6 cm

Vậy s = s1 + s2 = 48 + 6 = 54cm

Vận tốc trung bình: s 54v 13t60

= 79,33m/s.

Câu 16. Một lưỡng lăng kính Fresnel có góc ở đỉnh A = 20,, làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng 0,5 m đặt trên mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d1 = 50cm, biết khoảng cách từ màn đến lưỡng lăng kính là d2 = 200cm.Cho 1, =3.10-4rad. Số vân quan sát được trên màn là : A. 29. B. 27. C. 25. D. 31

Hướng dẫn giải: a = S1S2 = 2(n - 1) A.SO = 2(n - 1).A.d1 = 2.(1.5 - 1).0,5.6.10-3 = 3mm; D = d1 + d2 = 250cm

Khoảng vân: Di 0, 417mma

Bề rồng giao thoa trường: L = 2(n – 1)d2. A = 12mm

Số vân sáng vân tối: L 14, 4(n 14, p 4)2i

Số vân sáng: 2n+1= 29; số vân tối: 2n = 28 Câu 17: Trên mạch điện như hình vẽ, điện áp 2 đầu mạch là

AB o5u U sin 10 t12

V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần

cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi

B A N M

R L C

Page 112: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 112/133 - Mã đề thi 485

R = 200 thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là: A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V.

Hướng dẫn giải:

Vì R thay đổi : 2AB

L C max AB maxUR Z Z 1 P U 2RP2R

200V; maxPIR

= 0,707A

22 2 2 2 2 2 2AB R L C MB R LU U U U 200 2 ;U U U 200 3

Từ (1); (2); (3): ZL = R = 200 và ZC = 2R = 400 Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N: 2 2

AN CU I R Z 316,2V. Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.

A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.

Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C 5 F , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó: A. 4,67.10-2J. B. 4,47.10-2J. C. 4,77.10-2J. D. 4,87.10-2J.

Hướng dẫn giải:

W = 2 50

1 CU 9.10 J2

; W đ = 2 51 CU 4.10 J2

; Wt = W - Wđ = 5.10-5J

2 2tt

2W1W Li i 4, 47.10 A2 L

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình :

1u 0, 2.cos 50 t cm và 1u 0, 2.cos 50 t cm2

. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16

Hướng dẫn giải: v.T 0,5.0,04 0,02m 2cm Nhìn vào phương trình ta thấy A, B là hai nguồn dao động vuông pha nên số điểm dao động cực đại và cực tiểu là bằng nhau và thoã mãn :

L 1 L 1k4 4

10 1 10 1k2 4 2 4

5,25 k 4,75 .

Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại. Bài 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m 150g và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm: A. 2,480C. B. 3,260C C. 4,730C D. 5,490C

Hướng dẫn giải:

Theo định luật bảo toàn năng lượng: đđ min đ

đ min

Whc hc hcW Q Whc W

= 3,3125.10

– 16J

Page 113: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 113/133 - Mã đề thi 485

Áp dụng định lý động năng: 2

đ 0

đ đ0 AK AK

1W – mv2W – W e.U U

e = 2070,2V.

Vì chỉ có 10% số e đập vào đối Catốt tạo ra tia X nên 90% động năng biến thành nhiệt làm nóng ca tốt

Q = 0,9N.Wđ = m.C. t đ0,9.N.tm.C

W = 2,480C

Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau. Câu 24. Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0, 25 s B. 0,5ms C. 0,5 s D. 0,25ms

Hướng dẫn giải: Gợi ý : Với những bài tập này các em nên lưu ý kiểm tra xem dòng điện tại hai thời điểm có vuông pha không nếu vuông pha thì luôn có đẳng thức :

2 2 21 2 2

1 2

2 2 21 2 1 1 2

W W 2 2 2W W

2 2 2

t d

d t

Li Cu qC

q Cu LiC

ở đây ta thấy sau 3 3 2 3. .4 4 2T Tt t

T

nên i1 vuông pha i2

từ đó ta có : 2 2 2 3

2 61 2 1 11 2 2 9

2 2

1 4 .10W W 4 .10 ( d / )2 2 10t d

Li q i i ra sC q LC q

Vậy chu kỳ : 62 0,5.10 ( ) 0,5T s s

. Đáp án C

Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14

Hướng dẫn giải:

Ta có: d = 1n2 2

= 122 2

4d5

= 4 cm v = λ.f = 4 m/s

Vị trí nút tính từ B: dM = n. 2n 14 2 ( nN ). 0 ≤ dM ≤ l 0 ≤ 2n + 1 ≤ 21 - 0,5 ≤ n

≤ 10 suy ra : n 0, 1, 2, …, 10 có 11 nút. Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n

vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U2

. Giá trị của

U là: A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V.

Hướng dẫn giải: Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U1, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2

Ta có: 1 1

2

U N100 N

(1) ; 1 1

2

U N nU N

(2) 1 1

2

2U N nU N

(3)

Lấy (1) : (2) : 1

1

U N1 00 N n

(4); Lấy (1) : (3): 1

1

U N2 00 N n

(5)

Page 114: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 114/133 - Mã đề thi 485

Lấy (4) : (5): 11 1 1

1

N n200 N n 2N 2 N 3n1 00 N n

N1 = 3n; Từ (4) U = 100 1

1

N 150N n

V

Câu 28. Hạt nhân Pôlôni 21084 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân A

ZX . Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là : A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l.

Hướng dẫn giải:

Ta có: oo A

Po

mN .N

m; t o

o 2N NN N e

42

Số hạt Hêli sinh ra ở thời điểm t bằng số hạt Pôlôni bị phân rã :

20o oHe o o o A

Po

N m3 3N N N N N .N 43.104 4 4 m

Lượng khí Hei sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn He

A

NV .22,4

N= 0,16 lít

Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là: A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s.

Hướng dẫn giải:

Chu kỳ dao động: mT 2 0,314sk

Thời gian kể từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn: AkT 0,1.100.0,314t N.T 39, 25s4 mg 4.0,02.0,1.10

Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u 200 2cos 2 ft V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm

L = 2 H

, C = 31,8µF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá

trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là: A. ANu 175,8cos 203,3t 0,765 V B. ANu 348,6cos 203,3t 0,765 V

C. ANu 348,6cos 112,6t 0,265 V D. ANu 175,8cos 112,6t 0, 265 V Hướng dẫn giải:

Xác định f để điện áp hiệu dụng hai đầu C cực đại. 2

2

2L R C2L C

= 203,3rad/s

Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N:

22L C L C

1Z L 129, 4 ;Z 154,7 ;Z R Z Z 175C

L Ci u

Z ZUI 1,14A; tan 0,146 0,145rad 0,145radZ R

2 2 L0AN 0 L AN AN

ZU I R Z 348,6V; tan 0,74 0,64rad.R

ANu i AN AN0,765rad u 348,6cos 203,3t 0,765 V

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần. A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.

A B R L C

M N

Page 115: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 115/133 - Mã đề thi 485

C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m 0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là: A. 0,45µm. B. 0,54µm. C. 0,6µm. D. 0,67µm.

Hướng dẫn giải: ax 2,4 2,4m 0,6 0,76 4 k 3,15 0,6 mkD k k

Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều như hình. R1 = 4, 2

110C F

8

, R2 =

100 , 1L

H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha. điện dung

C2 có giá trị:

A. 410

2

. B.

4103

. C.

42.10

. D.

43.10

.

Hướng dẫn giải: AE uAE i EB uEB i; Vì uAE và uEB đồng pha nên

AE EBu u AE EB

AE EBtan tan 1 2C L C

1 2

Z Z ZR R

2 1

2C L C

1

RZ Z ZR

2

100100 8 3004

CZ2

4

2C

1 1 10C2 f.Z 2 50.300 3

F

Câu 34. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là: A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV.

Hướng dẫn giải: Động lượng của hệ lúc đầu: p 0

Động lượng lúc sau của hệ: ,1 2 1 21 2

mp m v m v v v2

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 1 2 1 2mv v 0 v v2

Hai hạt chuyển động ngược chiều và có cùng tốc độ v1 = v2 = v do đó hai hạt có cùng động năng Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:

E0A = 2E0B + 2WđB 0AđB 0B

EW E2

=114MeV

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 2os( . )

2x Ac t cm

T

. Tính từ thời điểm t=0 đến thời điểm 4T tỷ số

giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là : A. 3 :1: (2 3) B. ( 3 1) : 2 : ( 3 1) C. ( 3 1) : 2 : (2 3) D. ( 3) :1: ( 3 1)

Hướng dẫn giải:

1

os 020

sin 02

x Act M

v A

. Sau khoảng thời gian 2. .4 4 2T Tt t

T

Vật đi từ VTCB

ra biên dương. Gọi S=S1+S2+S3=A là tổng quãng đường mà vật đi được trong thời gian đó. Lưu ý trong các khoảng thời gian bằng nhau trên vòng tròn vật quét được các cung như nhau nên ta chia một phần tư vòng tròn thứ nhất làm ba phần bằng nhau, mỗi phần quét góc 30 0 (HV)

C R L A B

V M

N

Page 116: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 116/133 - Mã đề thi 485

Quãng đường S1 là vật đi từ O đến 12 2A AS

Quãng đường S2 là vật đi từ 23 3 ( 3 1)

2 2 2 2 2A A A A AS

Quãng đường S3 là vật đi từ 33 3 (2 3)

2 2 2A A AA S A

Vậy tỷ số ba quãng đường liên tiếp là : 1: ( 3 1) : (2 3) *

Dể ra đúng đáp số ta lấy 3số đó nhân với ( ( 3 1) thì (*) trở thành : ( 3 1) : 2 : ( 3 1) . Đáp án B Câu 36. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, với L thay đổi được. Điện áp ở hai đầu mạch là

u 100 2 cos(100 t) V, R 100 , 410C F

2

. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:

A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Hướng dẫn giải

2 22 2 L

L C2 22L C

275 0,875HZR Rcos Z Z R L125 0,398HcosR Z Z

Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm.

Hướng dẫn giải:

Vị trí vân trùng có: k11Da = k2

2Da

= k33Da 9k1 = 8k2 = 6k3

11 3

2

2 3 3

2 k 8nk k3 k 9n3k k k 12n4

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa khi n = 1: x = 8 1Da

=

3,2mm Câu 38. Năng lượng phôtôn của:

A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được. Câu 39. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A.

Hướng dẫn giải: 2

2 2 0Q1 1 1Li Cu2 2 2 C

2 2 2 20Q LCi C u

Với 22f41LC

LC21f

, thay vào ta được

2 22 2 6 2 2 5

0 2 2 2 2

i 0,1Q C u (10.10 ) .3 3, 4.10 C4 f 4. .1000

50

0 5

Q 3, 4.10U 3,4VC 10

; 50 0 0I Q 2 fQ 2. .1000.3,4.10 0,21A

Câu 40. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB

1M 2M

3M

4M O

2A 3

2A

Page 117: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 117/133 - Mã đề thi 485

Hướng dẫn giải:

221 1 2

2 12 1

22

PI 4 R R 1

I 100IPI R 100

4 R

1 2 11 2

0 0 0

I I 100IL 10 lg dB ;L 10 lg dB 10lg. dB

I I I

1

2 10

IL 10 2 lg 20 L 100 dB

I.

Câu 41. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ = 0,1854m thì hiệu điện thế UAK = -2V

vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ '

2m vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động

năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là: A. 1,612.10 - 19J. B. 1,812.10 - 19J. C. 1,312.10 - 19J. D. 1,712.10 - 19J.

Hướng dẫn giải:

omaxo

AKomax

hc hc W

W eU

đ

đ

AK 60

o

e U1 1 0,2643.10 mhc

,2 AK0max

0 0 0 0

2hc hc hc hc 3 2W W e U hc

đ đ = 1,712.10 – 19J

Câu 42. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là: A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s.

Hướng dẫn giải: Thời gian đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy

là: Tt T 2t 2.0, 25 0,5s2

.

Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian này: ss 2A A 18cm2

2 4T

rad/s Dựa vào vòng tròn lượng giác tại thời điểm ban đầu chất điểm

ở M0 Vậy x 18cos 4 t cm

x 1 4 1cos t sA 2 3 3 3

s 2A A 9 = 45cm TBsv 135t

cm/s

Câu 43Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức 0

2 ( 1, 2,3..)nEE n

n

. Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và

Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :

A. 3620

B. 2027

C. 2036

D. 2720

Hướng dẫn giải

Dãy Laiman : min2 1 0

min ax ax ax

3 3;4 4o

m m m

hc hc hcE E E E a

Dãy Balme : 0 0 min2 3 2

min min max min ax

5E 20;4 36 36m

Ehc hc hc hcE E E E b

Vậy 2720

ab . Đáp án D

M0

M1

α x

v

a O

Page 118: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 118/133 - Mã đề thi 485

Câu 44. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod

Câu 45. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m

Hướng dẫn giải: Góc xoay từ giá trị cực tiểu của điện dung:

max minV minV min

max min

C CC C . C CC C

165,29pF

Bước sóng điện từ mà mạch này có thể thu được: Vc.T c.2 LC = 76,6m Câu 46. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV.

Hướng dẫn giải: Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng công thức tính hao phí trên dây dẫn do toả

nhiệt: 2 22

rP rI PU

Hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là:

2

P P P rH 1 H PP P U

1 21

r1 H PU

2 22

r1 H PU

2

1 22

2 1

1 H U1 H U

2 22 2

1 0,80U 2 . 16 U 4kV1 0,95

Câu 47. Hạt nhân 21084Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân Z

A Pb có kèm theo một

photon . Biết rằng Pom 209,9828u ; Hem 4,0015u ; Pbm 205,9744u ; 2

MeV1u 931c

. Bước sóng

của bức xạ là: A. 10.10-12m. B. 12.10-12m. C. 14.10-12m. D. 16.10-12m.

Hướng dẫn giải: Theo định luật bảo toàn động lượng: He He Pb Pbm v m .v 0

He he Pb Pbm .v m v

He He Pb Pbm .K m .K He HePb

Pb

m .KK 0,12

m MeV

Độ hụt khối m m m mPo Pb He 2

Po Pb HeE m m m c 6,424 MeV

Năng lượng của phôton Pb Hehc E K K 0,124 MeV

Bước sóng của bức xạ

126 19hc 10.10 m

0,124x10 x1,6x10

Câu 48. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: AMU 5V ; MBU 25V ;

ABU 20 2V . Hệ số công suất của mạch là:

A. 32

B. 22

C. 12

D. 52

Hướng dẫn giải: Chọn trục i làm trục pha ta có giãn đồ véc tơ: Từ giãn đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cosin cho

A B R r, L M

A M

B UL

Ur

UR

UMB I φ φ2

α

Page 119: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 119/133 - Mã đề thi 485

Tam giác AMB ta có: Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có :

2 2 2MB AM AB 2.AM.AB.cos 2 2 2AM AB MBcos2.AM.AB

22 25 20 2 25 2

22.5.20 2

Câu 49. Hạt nhân phóng xạ 23492 U phát ra hạt . uCho m 233,9904u; xm 229,9737u; m 4,0015u;

2

MeVu 931C

Động năng của hạt nhân con là:

A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV. Hướng dẫn giải:

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:: X X X Xm v m v m K m K (1) Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:

2 2 2 2u X X X U Xm c m c K m c K K K m m m c (2)

Từ (1) và (2): Kα = 13,9MeV; KX = 0,24MeV Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f 20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm.

Hướng dẫn giải:

Tại M sóng có biên độ cực nên: d1 – d2 = k 1 2d dk

Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác k 3 Từ đó 1,5cm , vận tốc truyền sóng: v = f = 30cm/s

Để tại C có cực đại giao thoa thì: 2 2L a L k . ; k =1, 2, 3... và a = AB Khi L càng lớn đường CA cắt các cực đại giao thoa có bậc càng nhỏ (k càng bé), vậy ứng với giá trị lớn nhất của L để tại C có cực đại là k =1 Thay các giá trị đã cho vào biểu thức trên ta nhận được: 2

max max maxL 64 L 1,5 L 20,6cm -------- HẾT ---------

Page 120: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 120/133 - Mã đề thi 485

Đề số 6. Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi Năm học 2012 - 2013

ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÝ ( Ban cơ bản). Đề thi có 06 trang. Thời gian 90 phút.

Họ, tên thí sinh: ……………………………………… Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm / s với độ lớn gia tốc

222,5m /s , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm / s . Biên độ dao động của vật là A. 4 2cm B. 6 3 cm C. 5 2 cm D. 8cm Câu 2: Tìm phát biểu sai. A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm A. 10Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 30Hz Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 200 3 V , giữa hai đầu tụ điện là 100 3 V . Tìm phát biểu đúng

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 6

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 3

C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 4

D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 6

Câu 5: Người ta cần truyền một công suất suất điện P với điện áp tại nơi phát là 100 kV từ một nhà máy điện đến nơi tiêu thụ, hệ số công suất bằng 1. Biết rằng sự hao tổn điện năng trên đường dây không vượt quá 12% công suất cần truyền tải, khi đó độ sụt áp trên đường dây không lớn hơn giá trị nào dưới đây A. 27,5kV B. 11kV C. 12kV D. 12,5kV Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 33 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s B. 5.105 rad/s C. 25.105 rad/s D. 25.104 rad/s Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. 550nm B. 480nm C. 750nm D. 600nm

Mã đề: 032

Page 121: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 121/133 - Mã đề thi 485

Câu 8: Ánh sáng có bước sóng 0,694m trong không khí, nếu chùm sáng này truyền vào trong nước thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đỏ trong nước là , chiết suất của nước n = 4/3. Tốc độ ánh sáng trong không khí xấp xỉ 3.108m/s. Giá trị của xấp xỉ bằng A. 1,79eV B. 2,39eV C. 1,34eV D. 2,86eV Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2g 10m / s , dây treo có chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s. Lấy 2 10 . Chiều dài lúc đầu của con lắc là A. 2,5m B. 1,44m C. 1,55m D. 1,69m Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh Câu 11: Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I(W/m2). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,50 m ) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là A. 9,9375W/m2 B. 9,6W/m2 C. 2,65W/m2 D. 5,67W/m2

Câu 12: Hạt nhân 126 C có năng lượng liên kết là 89,08866MeV, năng lượng liên kết của hạt nhân 40

18 Ar là 345,8822MeV, năng lượng liên kết của 20

10 Ne là 160,614819MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này A. 40

18 Ar , 2010 Ne , 12

6 C B. 2010 Ne , 12

6C , 4018 Ar C. 40

18 Ar , 126C , 20

10 Ne D. 126C , 20

10 Ne , 4018 Ar Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tìm phát biểu sai A. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm B. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm C. Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm D. Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau Câu 14: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi 1v là tốc độ lớn nhất của phần tử vật

chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, 11v v

. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền

sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 6cm Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là A. 30,65Hz B. 40,54Hz C. 93,33Hz D. 50,43Hz Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, một điện trở thuần R 40 mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay

chiều u 200 2cos(100 t + )V, t(s)3

, điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai

Page 122: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 122/133 - Mã đề thi 485

điểm A và M đạt giá trị lớn nhất, công suất của cuộn dây khi đó bằng P. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp không đổi 25V và nối tắt hai đầu tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5A. Giá trị của P là A. 800W B. 640W C. 160W D. 200W Câu 18: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. giảm 4nF B. giảm 6nF C. tăng thêm 25nF D. tăng thêm 45nF Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân giảm xuống C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân tăng lên Câu 20: Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En =

2

13,6n

eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron ở

quỹ đạo dừng có năng lượng của nguyên tử hiđrô bằng (-8,704.10-20J) thì bán kính của quỹ đạo này có giá trị A. 1115,9.10 m B. 91,325.10 m C. 1126,5.10 m D. 1121, 2.10 m Câu 22: Chất phóng xạ pôlôni 210

84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 20682 Pb . Cho chu kì bán rã của 210

84 Po là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số

hạt nhân chì trong mẫu là 13

. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T, tỉ số giữa số khối lượng pôlôni và khối lượng chì

trong mẫu là

A. 7103

B. 1051648

C. 35309

D. 125

Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, trong thời gian một phút vật thực hiện được 180 dao động toàn phần. Trên quãng đường đi được bằng biên độ A thì tốc độ trung bình lớn nhất của vật là 72cm/s. Vật dao động dọc theo đoạn thẳng có chiều dài là A. 4cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 24: Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình

os(20 ) , ( )6

u ac t mm t s , tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M cách nguồn sóng một đoạn

100cm trên phương truyền sóng có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng

A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc 2

B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc 2

C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O D. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O Câu 25: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo

đúng thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là 169

A

B

II

. Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm

tại M bằng 1 ( )4 A BI I . Tỉ số OM

OA là

Page 123: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 123/133 - Mã đề thi 485

A. 85

B. 58

C. 1625

D. 2516

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uL , uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, osc là hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. 2 2

2L Ru u

L

IZ R

B. 02 22( )L

UIR Z

. C. 2 2

osL

RcR Z

. D.

2 2 2 2 20L L Lu i Z I Z .

Câu 27: Theo thuyết tương đối, một êlectron có năng lượng nghỉ bằng 1,5 lần động năng của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,09.108 m/s B. 2,4.108 m/s C. 1,47.108 m/s D. 1,5.108 m/s Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ A. Tại một điểm trên phương truyền sóng, vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B

luôn luôn

vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. Tại một điểm trên phương truyền sóng, ba vectơ , ,E B v

tạo với nhau thành một tam diện thuận.

C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c ( với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) D. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi với tốc độ truyền sóng trong các môi trường đó là như nhau. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,40m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc của 1, 2, 3 tương ứng bằng A. 12; 9; 8 B. 10; 7; 7 C. 6; 6; 4 D. 11; 8; 7 (Đáp án khác) Câu 30: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox, phương trình dao động của mỗi chất điểm tương ứng là

Mx 4cos(5 t )cm, t(s)2

, Nx 3cos(5 t )cm, t(s)6

. Tại thời điểm chất điểm M chuyển động

nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ Ox với độ lớn vận tốc 10 3 cm / s thì chất điểm N có độ lớn li độ A. 3cm B. 1,5cm C. 1,5 3cm D. 2cm Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g không đổi, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Tại vị trí cân bằng của vật lò xo giãn 4cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 6cm dọc theo trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Tìm phát biểu sai A. Vectơ lực kéo về đổi chiều tại vị trí động năng lớn nhất B. Vectơ lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí biên C. Quãng đường vật đi được trong quá trình lò xo bị giãn là 20cm

D. Tại vị trí lò xo không bị biến dạng, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là 54

Câu 32: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần độ tự cảm L thay đổi được

, tụ điện có điện dung 410C F

mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp

xoay chiều 0u U cos(100 t)V, t(s) , 0U , , R có giá trị không đổi. Khi 13L L H

hoặc

23L L H

2

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng một giá trị. Tỉ số hệ số công suất

của mạch khi 1L L và khi 2L L là

Page 124: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 124/133 - Mã đề thi 485

A. 2 B. 12

C. 2 55

D. 23

Câu 33: Chọn phát biểu sai. A. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn (năng lượng ứng với phôtôn càng lớn) tính chất hạt càng thể hiện rõ B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt C. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôtôn nhỏ D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ thể hiện tính chất hạt mạnh hơn ánh sáng đơn sắc màu tím Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150g và năng lượng dao động 38,4mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16 cm / s thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N , lấy

2 10 . Độ cứng của lò xo là A. 36N/m B. 50N/m C. 24N/m D. 125N/m Câu 35: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức

2

13, 6nE

n eV (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất hấp

thụ một phôtôn có năng lượng và chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron chuyển về quỹ đạo có năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng lớn nhất bằng A. 0,9743.10-6m B. 2,055.10-6m C. 1,879.10-6m D. 6,1653.10-6m Câu 36: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng A. 25,28cm B. 21,62cm C. 22,43cm D. 28,4cm Câu 37: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V , R, L, C,

U, có giá trị không đổi, đồng thời 1 3

LC

ZR Z

. Dòng điện trong mạch

A. sớm pha 3 so với điện áp giữa hai đầu mạch B. trễ pha

4 so với điện áp giữa hai đầu mạch

C. sớm pha 2 so với điện áp giữa hai đầu mạch D. trễ pha

3 so với điện áp giữa hai đầu mạch

Câu 38: Chọn phát biểu đúng khi nói về điện từ trường trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng A. Điện trường biến thiên trong tụ điện sinh ra một từ trường đều, giống như từ trường trong lòng của nam châm hình chữ U B. Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện có một từ trường do điện trường biến thiên trong tụ điện sinh ra C. Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện không có dòng điện do các điện tích chuyển động gây nên, do đó không có từ trường D. Trong lòng cuộn cảm chỉ có từ trường, không có điện trường Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một bóng đèn có điện áp hiệu dụng định mức 100 2V . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Rôto của máy phát có 4 cặp cực, quay với tốc độ n = 750 vòng/phút. Stato có 2000 vòng dây. Xác định từ thông cực đại qua mỗi vòng dây, biết đèn sáng bình thường (lấy 2 10 ) A. 10- 4Wb B. .10- 4Wb C. 0,5.10- 4Wb D. 2.10- 4Wb Câu 40: Một vật con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vật nặng có khối lượng 120g, lò xo nhẹ có độ cứng 76,8N/m, biên độ 5cm. Trong một chu kì dao động của con lắc, khoảng thời gian vật có thế năng không vượt quá 24mJ là

A. 4 s15

B. 1 s30

C. 1 s6

D. 1 s12

Câu 41: Khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng), phát biểu nào sau đây là sai? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phôtôn ứng với ánh sáng đó đều có năng lượng như nhau B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ C. Trong chân không, vận tốc của phôtôn luôn nhỏ hơn vận tốc ánh sáng D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn

Page 125: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 125/133 - Mã đề thi 485

Câu 42: Tìm phát biểu sai A. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng lớn nhất vào cỡ 8,8MeV/nuclôn B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững C. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là các hạt nhân có số khối lớn hơn 95 D. Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 2g 10m / s , đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo

phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T6

. Tại thời điểm vật

qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3cm / s . Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,2s B. 0,5s C. 0,4s D. 0,6s Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị của r, L, C không đổi, giá trị của điện trở thuần R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t)V, t(s) . Khi

1R R 50 hoặc 2R R 95 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng một giá trị bằng 8000 W

41. Khi 0R R thì công suất của đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của 0R là

A. 90 B. 80 C. 70 D. 60

Câu 45: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x A cos( t )cm, t(s)3

, động

năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 10Hz, giá trị lớn nhất của động năng là 0,125J. Tìm phát biểu sai A. Chu kì dao động của vật là 0,2s B. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ C. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ D. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ Câu 46: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm, OA = 2m, OB = 18m. Một điểm C nằm trên đoạn OB có mức cường độ âm bằng trung bình cộng mức cường độ âm tại A và B. Điểm C cách nguồn âm một đoạn A. 8m B. 6m C. 10m D. 12m Câu 47: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V , R, L, U, có giá trị không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 150 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là A. 100 3V B. 150 2 V C. 150 V D. 300V Câu 48: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Thí nghiệm với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và 2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 1, 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 2 và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân

sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số 1

2

A. 2 B. 32

C. 12

D. 23

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó

đối với ánh sáng tím B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

Page 126: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 126/133 - Mã đề thi 485

C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc Câu 50: Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo. A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng kém bền vững C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em

-----Hết-----

Page 127: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 127/133 - Mã đề thi 485

Đề số 7. SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ; Khối A và khối A1.

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: gia tốc trọng trường g = 10m/s2; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1;1u = 931,5MeV/c2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Sau bao lâu thì có 25% số hạt nhân ban đầu của đồng vị phóng xạ trên bị phân rã?

A. 1,28h. B. 1h. C. 0,83h. D. 2h. Câu 2: Khi xảy ra cộng hưởng điện trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì

A. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và bằng điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.

Câu 3: Một khối khí hiđrô đơn nguyên tử có các nguyên tử đang ở trạng thái dừng với electron chuyển động trên quĩ đạo có bán kính gấp 16 lần bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử trong khối khí đó sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?

A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Io. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích tức thời của một bản tụ điện biến đổi từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là

A. o

o

I .2Q B. o

o

I .Q C. o

o

Q .2I D. o

o

Q .I

Câu 5: Một dây đàn hồi thẳng rất dài có đầu A dao động với tần số f không đổi, theo phương vuông góc với dây. Sóng từ A lan truyền trên dây với tốc độ là 4m/s. Người ta thấy điểm M trên dây cách A là 28cm

luôn dao động lệch pha so với A một góc (2k 1) ,2 với k là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong

khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn dây AM là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là đúng? A. Tia tử ngoại không nhìn thấy được nên không thể gây ra hiện tượng giao thoa. B. Tia tử ngoại làm phát quang nhiều chất và gây ra tác dụng nhiệt. C. Tia tử ngoại được dùng để tìm các vết nứt bên trong các vật bằng kim loại. D. Các vật có nhiệt độ cao (trên 2000oC) chỉ phát ra tia tử ngoại.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ

dòng điện trong mạch một lượng nhỏ hơn 2 . Đoạn mạch X chứa

A. cuộn cảm thuần và điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

C. tụ điện và điện trở thuần. D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Câu 8: Chuyển động của một chất điểm trên trục tọa độ Ox là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

phương: x1 = 12cos(20t)cm và x2 = 5cos (20t )cm2

, t (s). Gia tốc của vật ở thời điểm t = s8 là

Page 128: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 128/133 - Mã đề thi 485

A. 48m/s2. B. – 48m/s2. C. 20m/s2. D. – 20m/s2. Câu 9: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của lò xo có gắn một vật nhỏ. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động,

A. lực đàn hồi đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. gia tốc đổi hướng khi vật đi qua vị trí có hợp lực bằng không. C. gia tốc của vật bằng không khi lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng không. D. lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất khi độ dài của lò xo ngắn nhất.

Câu 10:Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào nêu dưới đây?

A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Anten. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocos(100t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn

cảm thuần L = 3 H

và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong mạch có cộng hưởng điện và công suất tiêu thụ của

đoạn mạch là 400W. Nếu cuộn cảm bị nối tắt thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Giá trị R bằng

A. 100 2 . . B. 100. C. .200 3 D. .200 2 Câu 12: Dùng hạt bắn vào hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân ôxi theo phản ứng: 4 14 17 1

2 7 8 1N O p. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: m = 4,0015u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u và mp = 1,0073u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt để phản ứng xảy ra là

A. 1,503MeV. B. 1,211MeV. C. 29,069MeV. D. 9,594MeV. Câu 13: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 28cm, dao động theo phương thẳng

đứng theo phương trình uS1 = 4cos(20t)mm và uS2 = 4cos( 20 t )mm.6

Sóng lan truyền trên mặt chất

lỏng với tốc độ là 40cm/s và biên độ khộng đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 15. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng

A. tạo ra dòng điện xoay chiều. B. tạo ra suất điện động xoay chiều. C. tạo ra từ trường. D. tạo ra lực từ làm quay rôto.

Câu 15: Gọi mp và mn lần lượt là khối lượng nghỉ của prôtôn và nơtrôn; m và Wlk lần lượt là khối lượng nghỉ và năng lượng liên kết của hạt nhân 35

17C . Hệ thức đúng là

A. m = 17mp + 18mn. B. lkp n 2

Wm 17m 18mc

C. lkp n 2

Wm 17m 18mc

. D. m > 17mp + 18mn.

Câu 16: Một sóng cơ hình sin lan truyền theo phương Ox trong một môi trường đồng tính. Thời gian sóng truyền từ O đến điểm A là 0,03s. Biết phương trình sóng tại A là u = 2cos(100t)(mm). Phương trình sóng tại trung điểm M của OA là

A. Mu 2cos(100 t )mm.4 B. Mu 2cos(100 t )mm.

4

C. M3u 2cos(100 t )mm.2 D. M

3u 2cos(100 t )mm.2

Câu 17: Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18m, λ2 = 0,21m, λ3 = 0,32m và λ4 = 0,35m. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

A. λ3 và λ4. B. λ1, λ2 và λ3. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ1 và λ2. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ không truyền được trong điện môi. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động cùng phương. C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

Page 129: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 129/133 - Mã đề thi 485

D. Sóng điện từ là sóng ngang khi truyền trong chất rắn, là sóng dọc khi truyền trong chất khí. Câu 19: Khi nói về sóng tới và sóng phản xạ truyền trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng. B. Sóng phản xạ luôn cùng biên độ với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng. C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng. D. Sóng phản xạ luôn cùng tần số với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 100V. B. 63,25V. C. 40V. D. 120V. Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng, theo phương trình

uA = 2cos( 50t + )6 mm và uB = 2cos(50t + 2 )

3 mm. Sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ là 40cm/s

và biên độ không đổi. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 10cm và 18cm. Phần tử nước ở M dao động với biên độ bằng

A. m2 3 m. B. m2 2 m. C. 0 mm. D. m3 2 m. Câu 22: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện với

A. kim loại xêsi. B. kim loại bạc. C. kim loại đồng. D. kim loại kẽm. Câu 23: Một con lắc đơn dao động tự do với biên độ góc là 8o. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 1kg. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng ba lần thế năng thì lực căng dây có độ lớn bằng

A. 10,12N. B. 10,25N. C. 10,02N. D. 10,20N. Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100 t )V.6 Khi đó điện áp giữa hai đầu

cuộn dây là uD = 5200 2 cos(100 t )V.6 Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức là

A. i 10cos(100 t )A.3 B. i 10cos(100 t )A.

2

C. i 10 2 cos(100 t )A.3 D. i 10 2 cos(100 t )A.

2

Câu 25: Một vật dao động có tần số riêng là 10Hz. Lần lượt tác dụng vào vật đó các ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian t: F1 = Focos(20t + 1), F2 = Focos(10t + 2) và F3 = 2Focos(20t + 2) thì biên độ dao động ổn định của vật có giá trị tương ứng là A1, A2 và A3. Hệ thức đúng là

A. A1 > A3 > A2 . B. A1 > A2 > A3 . C. A3 > A2 > A1 . D. A3 > A1 > A2 . Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng ở M và N có 10 vân tối. Thay ánh sáng đơn sắc trên

bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng 2 185

thì M cũng là vị trí của một vân sáng, số vân sáng trên

đoạn MN trong trường hợp này là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 27: Một khung dây phẳng quay đều trong một từ trường đều quanh một trục nằm trên mặt khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xoay chiều trong khung dây có giá trị hiệu dụng là 60V. Nếu giảm tốc độ quay của khung còn một nửa và tăng độ lớn cảm ứng từ của từ trường lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung dây sẽ có giá trị bằng

A. 360V. B. 120V. C. 90V. D. 250V. Câu 28: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng tím. Câu 29: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện xoay có điện dung thay đổi được theo qui luật hàm số bậc nhất của góc xoay . Khi = 0o, tần số dao động riêng của

Page 130: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 130/133 - Mã đề thi 485

mạch là 3MHz. Khi = 120o, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng là 1,5MHz thì bằng

A. 45o. B. 30o. C. 60o. D. 90o. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn sáng phát đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 480nm, 600nm và 720nm chiếu tới hai khe. Trên màn ảnh, hai vân sáng cùng màu và gần nhau nhất thì cách nhau một đoạn bằng

A. 9mm. B. 3mm. C. 0,75mm. D. 0,6mm. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ?

A. Sự phóng xạ là một quá trình ngẫu nhiên nên có thể xảy ra với mọi hạt nhân. B. Sự phóng xạ có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân. C. Sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được. D. Quá trình phóng xạ tỏa ra năng lượng.

Câu 32: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của lò xo có gắn vật nhỏ khối lượng 200g. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng. Khi vật ở vị trí thấp nhất, lò xo tác dụng vào vật một lực có độ lớn bằng 5N. Khi vật ở vị trí cao nhất, hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng

A. 1N. B. 2N. C. 0N. D. 3N. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ?

A. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm biến trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =100 2 cos t(V) . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi R = R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 100V; khi R = 2R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng

A. 100V. B. 100 2V. C. 200V. D. .200 2V Câu 35: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu tím và màu lục có bước sóng tương ứng là λ1 = 0,42m và λ2 = 0,56m chiếu tới hai khe.Trên màn quan sát, số vân sáng đơn sắc màu tím trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ màu lục và vân trung tâm là

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, với tốc độ cực đại bằng và gia tốc cực đại bằng . Tại

thời điểm vật có tốc độ bằng 32 thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn bằng

A. 2

.2

B. 2

.2

C. 2

.2

D. 22 .

Câu 37: Một vật đang đứng yên và có khối lượng 2kg. Theo thuyết Anh-xtanh, vật đó có năng lượng toàn phần là

A. 1,8.1017J. B. 1863MeV. C. 1863J. D. 1,8.1017MeV. Câu 38: Kết luận nào sau đây được rút ra từ các thí nghiệm của Niu-tơn về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng (trong chân không) hoàn toàn xác định. C. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. D. Tất cả các kết luận trên.

Câu 39: Điện năng được truyền đi trên đường dây tải điện từ một trạm phát điện xoay chiều đến một nơi tiêu thụ. Công suất phát điện của trạm không đổi. Người ta tăng gấp đôi điện áp hiệu dụng ở đầu đường dây và thay thế đường dây cũ bằng dây tải điện mới sao cho công suất điện nhận được ở nơi tiêu thụ vẫn như trước. Hệ số công suất của mạng điện luôn bằng 1. So với khối lượng của dây tải điện lúc đầu, khối lượng dây tải điện mới (cùng chất liệu) đã

Page 131: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 131/133 - Mã đề thi 485

A. tăng bốn lần. B. giảm hai lần. C. tăng hai lần. D. giảm bốn lần. Câu 40: Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A. mức cường độ âm. B. công suất của âm. C. độ to của âm. D. cường độ âm.

II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng, phần A hoặc phần B.

A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đặt điện áp u = 400cos(100t)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t(s), điện áp tức

thời giữa hai đầu A và B có giá trị là 400V; ở thời điểm t + 1 s400

cường độ dòng điện qua mạch bằng

không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 100W. B. 160W. C. 200W. D. 400W.

Câu 42: Một vật nhỏ có khối lượng 400g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực kéo về có biểu thức F = – 0,8cos(10t), trong đó t đo bằng giây(s); F đo bằng niutơn (N). Năng lượng dao động của vật bằng

A. 8mJ. B. 5mJ. C. 10mJ. D. 6mJ. Câu 43: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí,

A. tần số của nó không đổi, bước sóng tăng. B. tần số của nó không đổi, bước sóng giảm. C. tần số của nó tăng, bước sóng không đổi. D. tần số và bước sóng của nó đều tăng.

Câu 44: Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 400g và lò xo có hệ số đàn hồi là 100N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,005. Kéo vật trên mặt bàn từ vị trí lò xo không biến dạng đến vị trí lò xo dãn 4cm, rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vật dao động tắt dần chậm nên “chu kỳ” dao động của vật coi như không đổi. Quãng đường vật đi được sau 2,5 chu kỳ dao động kể từ lúc thả vật là

A. 38,00cm. B. 38,80cm. C. 39,80cm. D. 39,00cm. Câu 45: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 100 và tụ điện có

điện dung C = 410 F

mắc nối tiếp; đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Khi đặt vào

hai đầu A, B một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời giữa A và M là uAM = 100cos(100t)V;

điện áp tức thời giữa M và B là uMB = 710 2 cos 100 t V.12

Giá trị của r và L lần lượt là

A. 10 và 0,055H. B. 34,6 và 0,064H. C. 20 và 0,11H. D. 17,3 và 0,032H. Câu 46: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo. Khi hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. o2CU .L

B. oCU .2L

C. o2LU .C

D. oU C .2 L

Câu 47: Tổng hợp hạt nhân hêli 42 He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4H Li He X1 3 2 . Mỗi phản ứng trên tỏa

năng lượng là 17,3MeV.Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được một mol hêli từ các phản ứng trên xấp xỉ bằng

A. 1,04.1025MeV. B. 2,08.1025MeV. C. 5,21.1024MeV. D. 1,62.1025MeV. Câu 48: Khi cường độ âm tăng gấp 2 lần thì mức cường độ âm

A. tăng gấp 10lg2 lần. B. tăng thêm 102 (dB). C. tăng thêm 10lg2 (dB) D. tăng gấp 102 lần.

Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Trong chân không, các phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo tia sáng. B. Càng đi xa nguồn phát phôtôn, năng lượng phôtôn càng giảm. C. Phôtôn của ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

Page 132: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 132/133 - Mã đề thi 485

Câu 50: Đặt điện áp u = Uocost vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

A. 1ui .R

B. i = u3C. C. i = u .Z

D. 2ui .L

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452m và 0,243m vào catốt của một tế bào quang điện. Biết kim loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,5m; khối lượng êlectron là 9,1.10-31kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron bằng

A. 1,34.106m/s. B. 2,29.105m/s. C. 9,24.104m/s. D. 9,61.105m/s.

Câu 52: Tổng hợp hạt nhân hêli 42 He từ phản ứng hạt nhân .1 7 4H Li He X1 3 2 Mỗi phản ứng trên tỏa

năng lượng là 17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được một mol hêli từ các phản ứng trên xấp xỉ bằng

A. 1,04.1025MeV. B. 5,21.1024MeV. C. 2,08.1025MeV. D. 1,62.1025MeV. Câu 53: Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay cố định xuyên qua vật là 5.10-3kg.m2. Vật quay đều quanh trục với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy 2 = 10. Động năng quay của vật có giá trị bằng

A. 10J. B. 2,5J. C. 20J. D. 0,1J. Câu 54: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật, dưới tác dụng của một mômen lực M. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Nếu mômen lực M ngừng tác dụng tại thời điểm vật có vận tốc góc thì sau đó vật sẽ

A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều với vận tốc góc . C. dừng lại tức thời. D. quay đều với vận tốc góc ’< .

Câu 55: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí, A. tần số của nó không đổi, bước sóng giảm. B. tần số của nó không đổi, bước sóng tăng. C. tần số của nó tăng, bước sóng không đổi D. tần số và bước sóng của nó đều tăng.

Câu 56: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 100 và tụ điện có

điện dung C = 410 F

mắc nối tiếp; đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Khi đặt vào

hai đầu A, B một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời giữa A và M là uAM = 100cos(100t)V;

điện áp tức thời giữa M và B là uMB = 710 2 cos 100 t V12

. Giá trị của r và L lần lượt là

A. 20 và 0,11H. B. 10 và 0,055H. C. 34,6 và 0,064H. D. 17,3 và 0,032H. Câu 57: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 6kg.m2

. Bánh xe đang đứng yên thì chịu tác dụng một mômen lực 30N.m đối với trục quay. Bỏ qua lực ma sát ở trục quay. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu quay bánh xe đạt vận tốc góc có độ lớn bằng 100rad/s ?

A. 10s. B. 30s. C. 20s. D. 15s. Câu 58: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo. Khi hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. oU C .2 L

B. o2CU .L

C. o2LU .C

D. oCU .2L

Câu 59: Một vật nhỏ có khối lượng 400g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực kéo về có biểu thức F = – 0,8cos(10t), trong đó t đo bằng giây(s); F đo bằng niutơn (N). Năng lượng dao động của vật bằng

A. 6mJ. B. 10mJ. C. 5mJ. D. 8mJ. Câu 60: Đặt điện áp u = 400cos(100t)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t(s), điện áp tức

thời giữa hai đầu A, B có giá trị 400V; ở thời điểm t + 1 s400

cường độ dòng điện qua mạch bằng không và

đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400W. B. 200W. C. 160W. D. 100W.

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Page 133: Đề số 16. - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/learning/doc/2013/1029/tuyen_chon_30... · Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5

Trang 133/133 - Mã đề thi 485