Ộ Ủ Ế Ệ Ơ l ƯỢc v Ềapec - hcmuaf.edu.vn · có nh ịp đột ă ng tr ưởng kinh...
TRANSCRIPT
1
APEC & TÁC ĐỘNG CỦA APEC ĐẾN VIỆT NAM:
TÁC ĐỘNG CỦA APEC ĐẾN VIỆT NAM
TIẾN TRÌNH VIỆT NAM GIA NHẬP APEC
SƠ LƯỢC VỀ APEC1
2
3
2
SƠ LƯỢC VỀ APEC:
LLỊỊCH SCH SỬỬ HÌNH THHÌNH THÀÀNH:NH:
LLỊỊCH SCH SỬỬ HÌNH THHÌNH THÀÀNH:NH:
Ý Ý tưtưởởngng ththàànhnh llậậppDiDiễễnn đđàànn tưtư vvấấnn kinhkinh ttếếccấấpp BBộộ trưtrưởởngng ởở châuchâu ÁÁ -- ThThááii BBììnhnh DươngDương
1960
1965
1980
1989
Kojima Kojima vvàà Kurimoto Kurimoto đđềề nghnghịị ththàànhnh llậậpp""KhuKhu vvựựcc mmậậuu ddịịchch ttựự do do ThThááii BBììnhnh DươngDương””
GGợợii ý ý ththàànhnh llậậppdidiễễnn đđàànn hhợợpp ttááccccóó ttíínhnh chchấấtt kkỹỹ thuthuậậttvvềề ccáácc vvấấnn đđềề kinhkinh ttếếkhukhu vvựựcc..
MMộộtt ssốố hhọọccgigiảả ngưngườờiiNhNhậậttđưađưa rara ý ý tưtưởởngngliênliên kkếếtt kinhkinhttếế khukhu vvựựcc
11/1989
3
NHÂN TNHÂN TỐỐ DDẪẪN ĐN ĐẾẾN HÌNH THN HÌNH THÀÀNH APEC:NH APEC:
v 1980, Châu Á là một khu vực năng động, có nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao.
v "Sự thần kỳ" Nhật Bản.v Các nền kinh tế CNH mới (NIEs). v ASEAN.v Sự phát triển của Trung Quốc
v Xu thế tòan cầu hóa phát triển mạnh, sự thành lập:•Liên kết kinh tế khu vực Châu Âu &Bắc Mỹ.•Thị trường chung các nước thuộc Liên hiệp Châu Âu•Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do song phương (CAFTA).
Khu vực hợp tác và liên kết trở thành nhu cầu cấp thiết.àààà Bảo đảm sự phát triển bền vững của khu vựcchâu Á – Thái Bình Dương.
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG APEC:
KhuKhu vvựựccĐôngĐông ÁÁ
2 khu vựckinh tế
KhuKhu vvựựccBBắắcc MMỹỹ
Đóng góp gần 70% cho sự tăng trưởng chung của nền kinh tế toàn cầu.
10 năm đầu
4
11 NHÓM CÔNG TÁC:
1.KỸ THUẬTNÔNG NGHIỆP
1.KỸ THUẬTNÔNG NGHIỆP
2.NĂNG LƯỢNG2.NĂNG LƯỢNG
5.KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
5.KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
4.PHÁT TRIỂN NGUỒNNHÂN LỰC
4.PHÁT TRIỂN NGUỒNNHÂN LỰC
3.NGHỀ CÁ3.NGHỀ CÁ
6.BẢO VỆ TÀI NGUYÊN BIỂN6.BẢO VỆ TÀI NGUYÊN BIỂN
7.DOANH NGHIỆP VỪA & NHỎ7.DOANH NGHIỆP VỪA & NHỎ
8.THÔNG TIN & VIỄN THÔNG8.THÔNG TIN & VIỄN THÔNG
9.DU LỊCH9.DU LỊCH
10.XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI10.XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
11.VẬN TẢI11.VẬN TẢI
3 NH3 NHÓÓM ĐM ĐẶẶC TRC TRÁÁCHCH
1.THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Electronic Commerce Steering Group)
1.THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Electronic Commerce Steering Group)
2.MẠNG CÁC ĐIỂM LIÊN HỆ VỀ GIỚI
(Gender Focal-Points Network)
2.MẠNG CÁC ĐIỂM LIÊN HỆ VỀ GIỚI
(Gender Focal-Points Network)
3.CHỐNG KHỦNG BỐ
(Counter-Terroism Task Force)
3.CHỐNG KHỦNG BỐ
(Counter-Terroism Task Force)
5
Quan sát viên của APEC:
v APEC có một quy chế chung cho 3 quan sát viên:
• Ban Thư ký ASEAN.
• Hội đồng Hợp tác kinh tế Thái Bình Dương (PECC).
• Diễn đàn đảo Thái Bình Dương (PIF).
v Quan sát viên có thể tham dự các cuộc họp từ cấp Bộ trưởngtrở xuống và tham gia vào các hoạt động của APEC.
NGUYÊN TẮC HỌAT ĐỘNG CỦA APEC
2. Nguyên tắcđồng thuận
4. Phù hợp vớinguyên tắc
củaWTO/GATT
1.Nguyên tắccùng có lợi
3.Nguyên tắctự nguyện
6
ĐiĐiềềuu kikiệệnn trtrởở ththàànhnh ththàànhnh viênviên ccủủaa APEC:APEC:
Vị trí địa lý
v Nằm ở khuvực châu Á –Thái BìnhDương.
v Tiếp giáp bờbiển Thái BìnhDương.
Quan hệ kinh tế
v Có mốiquan hệ kinhtế chặt chẽvới các nềnkinh tế thànhviên APEC.
Tương đồngvề kinh tế
v Chấp nhậnchính sách kinh tếmở cửatheo hướngthị trường.
v Quan tâm& chấp thuậncác mục tiêucủa APEC.
v tham giacác hoạt độngcủa APEC.
APEC
CCÁÁC THC THÀÀNH VIÊN APEC:NH VIÊN APEC:
7
CCÁÁC THC THÀÀNH VIÊN APEC:NH VIÊN APEC:
11/1998(CHÂU ÂU): LB Nga11/1998 Peru
11/1989 NewZeland
11/1993 Papua New Guinea 11/1989 ( Châu Đại Dương):
Ôtrâylia
11/1993 Mêxicô11/1989 Hoa kỳ
11/1994 Chilê11/1989 (CHÂU MỸ):Canada
Năm gianhập
CÁC NƯỚC THÀNH VIÊNNăm gia nhập
CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN
CCÁÁC THC THÀÀNH VIÊN APEC ( NH VIÊN APEC ( ChâuChâu ÁÁ):):
11/1989Hàn Quốc
11/1989Brunây
11/1989Inđônêsia
11/1989Nhật Bản
11/1991Đài Loan
11/1991Hồng Kông
Năm gia nhậpCÁC NƯỚC THÀNH
VIÊN
11/1991 Trung Quốc
11/1998 Việt Nam
11/1989 Thái Lan
11/1989 Singapore
11/1989 Philippin
11/1989 Malaysia
Năm gia nhậpCÁC NƯỚC
THÀNH VIÊN
8
8 NƯỚC ĐANG XIN GIA NHẬP APEC:8 8 NƯNƯỚỚC ĐANG XIN GIA NHC ĐANG XIN GIA NHẬẬP APEC:P APEC:
LLÀÀOO
CAMCAM--PUCHIAPUCHIA
MIANMAMIANMA
ẤẤN ĐN ĐỘỘ
COLUMBIACOLUMBIA
SRILANKASRILANKA
PAKISTANPAKISTAN
MÔNG CMÔNG CỔỔ
CCÁÁC HC HỘỘI NGHI NGHỊỊ APEC:APEC:
BRUNEIBRUNEIBRUNEI DARUSSALAMBRUNEI DARUSSALAM2000: 15.11 - 16.1112
AUCKLANDAUCKLANDNEW ZEALANDNEW ZEALAND1999: 12.9 - 13.911
KUALA LUMPURKUALA LUMPURMALAYSIAMALAYSIA1998: 17.11 - 18.1110
VANCOUVERVANCOUVERCANADACANADA1997: 24.11 - 25.119
MANILAMANILA / / SUBICSUBICPHILIPPINESPHILIPPINES1996: 25.118
OSAKAOSAKAJAPANJAPAN1995: 19.117
BOGORBOGORINDONESIAINDONESIA1994: 15.116
SEATTLESEATTLEUNITED STATESUNITED STATES1993: 19.11 - 20.115
BANGKOKBANGKOKTHAILANDTHAILAND1992: 10.9 - 11.94
SEOULSEOULSOUTH KOREASOUTH KOREA1991: 12.11 - 14.123
SINGAPORESINGAPORESINGAPORESINGAPORE1990: 29.7 - 31.72
CANBERRACANBERRAAUSTRALIAAUSTRALIA1989: 6.11- 7.111
NƠI TỔ CHỨCNƯỚCTHỜI GIANSTT
9
CCÁÁC HC HỘỘI NGHI NGHỊỊ APEC:APEC:
NƠI TỔ CHỨCNƯỚCTHỜI GIANSTT
LIMALIMAPERUPERU2008: Tháng 1120
--JAPANJAPAN2010: Tháng 1122
--SINGAPORESINGAPORE2009: Tháng 1121
SYDNEYSYDNEYAUSTRALIAAUSTRALIA2007: Tháng 1119
HANOIHANOIVIETNAMVIETNAM2006: Tháng 1118
BUSANBUSANSOUTH KOREASOUTH KOREA2005: 18.11 - 19.1117
SANTIAGO DE SANTIAGO DE CHILECHILE
CHILECHILE2004: 20.11 - 21.1116
BANGKOKBANGKOKTHAILANDTHAILAND2003: 20.10 - 21.1015
LOS CABOSLOS CABOSMEXICOMEXICO2002: 26.10 - 27.1014
SHANGHAISHANGHAIPEOPLE'S REPUBLIC OF PEOPLE'S REPUBLIC OF CHINACHINA
2001: 20.10 - 21.1013
TTáácc đđộộngng ccủủaa APEC APEC đđếếnn ViViệệtt Nam:Nam:
APEC là khu vực đầu tư trực tiếp lớn nhất vàoVN (75% tổng số vốn đầu tư nước ngoài), APEC là khu vực có lượng vốn viện trợ phát triểnchính thức (ODA) lớn nhất cho VN.(50%).
Gia nhập APEC à thay đổi cơ cấu ngành kinh tếà chuyển dịch vốn giữa các nước thành viên.
Tự do hoá thương mại làm di chuyển các nguồnlực sản xuất. XK của VN vào các nước thành viên APEC chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các khu vực trênTG. ( 2003 : 72,8 % )
10
Biểu đồ trị giá xuất khẩu hàng hóaphân theo khối nước
1,415.9 7,094.0 29,337.9 6,632.6 2006
877.5 5,517.0 24,169.7 5,743.5 2005
813.5 4,968.4 19,502.3 4,056.1 2004
759.3 3,852.6 14,832.0 2,953.3 2003
861.5 1,362.5 11,966.9 2,434.9 2002
757.7 3,002.9 10,084.0 2,553.6 2001
643.2 2,845.1 10,097.6 2,619.0 2000
713.4 2,515.3 7,486.2 2,516.3 1999
554.8 2,979.0 6,129.1 1,945.0 1998
199.3 1,607.8 6,322.6 1,913.5 1997
212.4 848.5 5,262.2 1,652.8 1996
131.7 664.2 3,998.2 996.9 1995
OPECEUAPECASEANnămBIỂU ĐỒ TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ
PHÂN THEO KHỐI NƯỚC
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
NĂM
TRIỆ
U Đ
ÔL
A ASEAN
APEC
EU
OPEC
BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHỐI NƯỚC
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
NĂM
PHẦ
N T
RĂ
M
OPEC
EU
APEC
ASEAN
Biểu đồ tỉ trọng trị giá xuất khẩu hàng hóaphân theo khối nước
3.18%15.95%65.96%14.91%2006
2.42%15.20%66.57%15.82%2005
2.77%16.93%66.47%13.82%2004
3.39%17.20%66.22%13.19%2003
5.18%8.20%71.98%14.65%2002
4.62%18.31%61.49%15.57%2001
3.97%17.56%62.31%16.16%2000
5.39%19.01%56.58%19.02%1999
4.78%25.66%52.80%16.76%1998
1.98%16.01%62.95%19.05%1997
2.66%10.64%65.98%20.72%1996
2.27%11.47%69.04%17.21%1995
OPECEUAPECASEANNăm
11
1,408.8 3,129.2 37,467.7 12,546.6 2006
1,301.0 2,581.2 30,686.8 9,326.5 2005
1,122.0 2,681.8 26,386.0 7,768.5 2004
878.0 2,477.7 20,560.1 5,949.3 2003
628.6 1,840.6 16,296.8 4,769.2 2002
435.8 1,506.3 13,185.9 4,172.3 2001
525.9 1,317.4 13,242.9 4,449.0 2000
396.8 1,094.9 9,578.8 3,290.9 1999
337.2 1,246.3 9,444.5 3,344.4 1998
317.7 1,335.2 9,391.5 3,220.5 1997
207.2 1,153.2 8,959.1 2,905.5 1996
213.7 710.4 6,493.6 2,270.1 1995
OPECEUAPECASEANnăm
Biểu đồ trị giá nhập khẩu hàng hoáphân theo khối nước
BIỂU ĐỒ TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHỐI NƯỚC
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
NĂM
TR
IỆU
ĐÔ
LA asean
apec
eu
opec
BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHỐI NƯỚC
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
NĂM
PHẤ
N T
RĂ
M OPEC
EU
APEC
ASEAN
Biểu đồ trị giá tỉ trọng nhập khẩu hàng hoáphân theo khối nước
2.58%5.74%68.68%23.00%2006
2.96%5.88%69.91%21.25%2005
2.96%7.07%69.51%20.47%2004
2.94%8.30%68.84%19.92%2003
2.67%7.82%69.24%20.26%2002
2.26%7.80%68.32%21.62%2001
2.69%6.74%67.79%22.77%2000
2.76%7.62%66.70%22.91%1999
2.35%8.67%65.71%23.27%1998
2.23%9.36%65.84%22.58%1997
1.57%8.72%67.74%21.97%1996
2.21%7.33%67.03%23.43%1995
OPECEUAPECASEANNĂM
12
v Bộ Chính trịra Nghị quyếtvề Mở rộng & Nâng cao hiệuquả công táckinh tế đốingoại 5 năm1996-2000.
v ViệtNam nộpđơn xingia nhậpAPEC.
‹ Việt Namchính thức là thành viêncủa APEC cùng với NgavaC Peru.
TITIẾẾN TRÌNH VIN TRÌNH VIỆỆT NAM GIA NHT NAM GIA NHẬẬP APEC:P APEC:
15/6/1996 11/1996 14/11/1998
TITIẾẾN TRÌNH VIN TRÌNH VIỆỆT NAM GIA NHT NAM GIA NHẬẬP APEC:P APEC:
‹ Gia nhập APEC là một bước đi đúng .
‹ Vào APEC Mở cửa thị trường Hàng hóa cạnh tranh.
13
LLợợi i íích khi tham gia APEC:ch khi tham gia APEC:
LLợợi i ííchchTham gia APEC mở ra nhiều cơ hội trao đổi & giải quyếtmọi vấn đề kinh tế, chính trị và an ninh.
APEC là một diễn đàn quy tụ nhiều đối tác kinh tế hàng đầu của Việt Nam.
Giúp tăng cường vị thế chính trị của đất nước.1
Nhanh chóng nắm bắt, cập nhật thông tin phát triển của TG à định hướng & ñiều chỉnh chính sách trong nước phù hợp.
2
3
4
LLợợi i íích khi tham gia APEC:ch khi tham gia APEC:
LLợợi i ííchchNâng cao khả năng quản lý kinh doanh,mở rộng quan hệ thương mại và ñầu tư, thâm nhập thị trường
Tiếp cận tốt hơn với nhiều nguồn vốn hơn, với công nghệ kỹ thuật hiện đại và kiến thức quản lý
Các dự án hợp tác của Quỹ APEC góp phầnthúc đẩy quá trình cải cách trong nước & nâng cao năng lựccán bộ làm công tác hội nhập của ta trên nhiều lĩnh vực
5
6
7
14
KhKhóó Khăn Khăn::
KhKhóó KhănKhăn
HHệệ ththốốngng luluậậtt phpháápp còncòn nhinhiềềuu điđiểểmm bbấấtt ccậậppchưachưa ththựựcc ssựự khuykhuyếếnn khkhííchch viviệệcc mmởở rrộộngng quanquan hhệệ buônbuôn bbáánn, , đđầầuu tưtư, , hhợợpp ttáácc kinhkinh ttếế -- kkỹỹ thuthuậậtt ccủủaa ViViệệtt Nam Nam trongtrong APEC.APEC.
KhKhảả năngnăng hhợợpp ttáácc kinhkinh ttếế ququốốcc ttếế ccủủaa tata còncòn hhạạnn chchếế..
ThiThiếếuu đđộộii ngngũũ ccáánn bbộộ gigiỏỏii, , ccóó chuyênchuyên mônmôn vvàà kinhkinh nghinghiệệmm..
1
2
3
QuQuáá trtrììnhnh hohoạạtt đđộộngng ccủủaa ViViệệtt Nam:Nam:
Việt Nam đã mở rộng cam kết trong 11 trên 15 lĩnh vực của APEC.
Sản phẩm XK của Việt Nam có tính cạnh tranh cao hơn vìđược phát triển dựa vào lợi thêL so sánh của VN: tài nguyênthiên nhiên, đất đai & khiL hậu nhiệt đới, lao động dồi dào, gia L rẻ…
Cơ chêL XNK, thuQ tục hải quan của VN sẽ được hoàn thiệntheo hướng đơn giản hóa, công khai hóa & thuận lợi hóa thựchiện mục tiêu APEC đặt ra à hoạt động XNK phát triểnmạnh, với chi phí thủ tục thấp.
Việt Nam đã có nhiều sáng kiến có giá trị, được các thành viên nhất trí.
15
Quỹ hỗ trợ APECcho các Doanh nghiệp Nhỏ
và Xúc tiến Ðầu tư Nộikhối APEC năm 2003
Năm 2003 Tuần lễ APEC tại Hà Nộimở rộng sự hiểu biết & tham gia củanhân dân VN về APEC
Đồng bảo trợ sáng kiến Tăng cường hoạt độngAPEC nhằm đối phó với dịch cúm gia cầm và đạidịch cúm(2005)
Chương trìnhThẻ thông hànhDoanh nhân APEC
(ABTC) năm 2005
NhNhữữngng đđóóngng ggóópp ccủủaa ViViệệtt Nam Nam đđốốii vvớớii APEC APEC trongtrong 10 10 nămnămqua:qua:
Đóng góp hiệu quả vào một số lĩnh vực:thủy sản, nông nghiệp,
phòng chống dịch cúm gia cầm, dịch bệnh
Tham gia đầy đủ & có trách nhiệmnhiều chương trình hợp tác của APEC.
Đề xuất nhiều sáng kiến hợp tác mớitrong APEC chủ yếu dưới hình thứchỗ trợ xây dựng năng lực
Tham gia vào một số công tácđiều hành chung của APEC
16
Hội nghị cấp cao APEC 14 năm2006 thành công là bằng chứngcho thấy những đóng góp to lớncủa Việt Nam đối với khu vựcChâu Á - Thái Bình Dương.
Một số kết quả của hội nghị đã lànhững dấu ấn quan trọng trongtiến trình hợp tác APEC như: Chương trình Hành động Hà Nộivề thúc đẩy thực hiện mục tiêuBogo và các cam kết cải cáchAPEC.
PhươngPhương hưhướớngng, , ccáácc bibiệệnn phpháápp ::
1
Chủ động vàtích cực thamgia vào cáclĩnh vực màta có thếmạnh và lợiích
2
vv NghiêmNghiêm ttúúccththựựcc hihiệệnn ccáácccam cam kkếếtt trongtrongAPEC APEC vvàà tranhtranhththủủ ttốốii đađa ttừừ ccááccddựự áánn hhợợpp ttáácc vvààkinhkinh nghinghiệệmm phpháátttritriểểnn kinhkinh ttếếtrongtrong APEC. APEC.
3
Giữ vững độclập, tự chủ, chủquyền và bảođảm lợi ích tốiđa của ViệtNam trong hoạtđộng APEC
17
PhươngPhương hưhướớngng, , ccáácc bibiệệnn phpháápp ::
4
Kết hợp hàihòa giữa lợiích của tavới lợi íchchung củaAPEC
5
Kết hợp chặtchẽ và hiệu quảhoạt động đaphương vớisong phương
6
Cần sự chỉ đạotập trung & thống nhất củaChính phủ, sựphối hợp chặtchẽ &nhịpnhàng giữa cácbộ, ngành