Ổ Ức quÁ trÌnh ĐÀo t -...
TRANSCRIPT
1
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH &
TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
TS. Lê Thị Thanh Thủy
SĐT: 0988903905
BỘ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
2
1. Phát triển chương trình đào tạo là gì ? 2. Tổ chức quá trình đào tạo là gì?
3. Mối quan hệ giữa PTCTĐT và tổ chức QTĐT?
4. Giảng viên có vai trò thế nào trong PTCTĐT vàtổ chức quá trình đào tạo?
5.Liên hệ thực tế giảng dạy của bản thân
YÊU CẦU CỦA HỌC PHẦN “PHÁT TRIỂN CT VÀ TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC”
3
1. Khái niệm Chương trình đào tạo
“Chương trình đào tạo (Curriculum) là một bản thiết kế
tổng thể cho một hoạt động đào tạo (có thể kéo dài
một vài giờ, một ngày, một tuần hoặc vài năm). Bản
thiết kế tổng thể đó cho ta biết toàn bộ nội dung cần
đào tạo, chỉ rõ ra những gì ta có thể trông đợi ở sinh
viên sau khoá học, nó phác họa ra quy trình cần thiết
để thực hiện nội dung đào tạo, nó cũng cho ta biết các
phương pháp đào tạo và các cách thức kiểm tra đánh
giá kết quả học tập và tất cả những cái đó được sắp
xếp theo một thời gian biểu chặt chẽ”. (Wentling 1993 )
2. CÁC THÀNH TỐ CƠ BẢN CỦA CTĐT
• Mục tiêu
• chuẩn đầu ra
• Nội dung
• Phương pháp
• Đánh giá kết quả
• Mối quan hệ giữacác thành tố?
Phân biệt các thuật ngữ
• Chương trình giáo dục
• Chương trình đào tạo
• Chương trình học
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (tiếp)
6
1. Mục tiêu GD đại học ó Người làm NGHỀ (chuyên nghiệp, trình độ cao)?
2. Yêu cầu xã hội đối với nghề
3.Tiếp cận năng lực ?
TIẾP CẠN NĂNG LỰC TRONG GDĐẠI HỌC
QUAN HỆ GIỮA TIÊU CHUẨN NGHỀ & TIÊU CHUẨN ĐÀO TẠO
Tiêu chuẩn nghề Tiêu chuẩn đào tạo
Thế giới việc làmGiáo dục & Đào tạo
Năng lực cần cótrong nghề
Kết quả việclàm (employment
outcomes)
Mục tiêu đào tạo
Chuẩn đầu ra
- Chuẩn đầu vào- Chuẩn đầu ra- Chuẩn chương trình- Chuẩn phương pháp- Chuẩn đánh giá- Chuẩn giáo trình- Cơ sở vật chất- Đội ngũ giáo viên- Chuẩn tổ chức vàquản lý
Những thành tố không có quan hệ
Nguồn: 1999, Bob Mansfield, Hermann Schmidt …
Biến thành
Tạo ra
4/16/2014 4
>>… NĂNG LỰC
• Tính định hướng về kết quả cuối cùng mà người học cần phải làm được sau khi kết thúc một chương trình đào tạo
• Tổ hợp các kĩ năng và hành vi, giá trị, niềm tin…để thực thi các nhiệm vụ trong từng bối cảnh, mức độ cụ thể
• Tổ hợp các chỉ số về kiến thức, kĩ năng, thái độ, phẩm chất được hình thành theo những chuẩn được công bố trước và khả năng của cá nhân vận dụng chúng trong thực tế
• Sự “sẵn sàng” thực hiện hành động đáp ứng các yêu cầu chung, yêu cầu cụ thể trong từng bối cảnh theo chuẩn.
>>… CHUẨN NĂNG LỰC
Kết quả mong đợi cuối cùng đặt ra mức độ tối thiểu mà người học cần phải thực hiện được về mặt kiến thức và các năng lực
hoạt động nghề nghiệp chuyên môn được đào tạo
NĂNG LỰC CHUNG: NGHỀ
NĂNG LỰC CHUYÊN BIỆT:NGÀNH
NL 1 NL 2 NL n
DẠY HỌC
DẠY HỌC BẬC ĐẠI HỌC
DẠY HỌC TOÁN
>>… CHUẨN ĐẦU RA
KIẾN THỨCKhối kiến thức chungKhối kiến thức theo lĩnh vựcKhối kiến thức khối ngànhKhối kiến thức nhóm ngànhKhối kiến thức đặc thù
PHẨM CHẤTĐẠO ĐỨC
Phẩm chất cá nhânPhẩm chất nghề nghiệpPhẩm chất đạo đức XH
KĨ NĂNGKĩ năng nghề nghiệpKĩ năng mềmKĩ năng khác…
Hình ảnh người tốt nghiệp
Môn 1 Môn 2 Môn 3 Môn 4 Môn 5
Kiến thức KHCB
Kiến thức nền tảngKiến thức nâng cao
Lập luận, giải quyết vđ
….
Trách nhiệm với công việc
Năng lực 1
Năng lực 2
12
1. CHUẨN ĐẦU RA của ĐTGV?2. NĂNG LỰC NGHỀ cần thiết đối với GV?
3. NL đó có ý nghĩa gì đối với chất lượng giáo
dục? Học tập của HS?
BÀI TẬP THỰC HÀNH
13
1. Phát triển chương trình là gì?2. Quy trình phát triển chương trình là thế nào ?
3.Giảng viên có vai trò thế nào trong PTCT và tổ
chức quá trình đào tạo?
PHÁT TRIỂN CT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Phát triển chương trình đào tạo được hiểu làquá trình liên tục hoàn thiện chương trìnhđào tạo, bao hàm cả việc biên soạn hay xâydựng một chương trình mới hoặc cải tiếnmột chương trình đào tạo hiện có
15
QUY TRÌNH PTCT
1. Tiếp cận nội dung
2. Tiếp cận mục tiêu
3. Tiếp cận đầu ra
4. Tiếp cận năng lực
16
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH (Tyler 1962)
1. Đánh giá nhu cầu
2. Xây dựng mục tiêu
3. Lựa chọn nội dung
4. Sắp xếp nội dung
5. Lựa chọn các yêu cầu học tập
6. Tổ chức các hoạt động học tập
7. Xác định đối tượng và phương pháp đánh giá
17
CÁC THÀNH TỐ CƠ BẢN CỦA CTĐT
• Mục tiêu ó trả lời CÂU HỎI?
• chuẩn đầu ra ó trả lời CÂU HỎI?
• Nội dung ó trả lời CÂU HỎI?
• Phương pháp ó trả lời CÂU HỎI?
• Đánh giá kết quả ó trả lời CÂU HỎI?
Thiết kế giật lùi – 3 bước
•Mục đích – kết quả mong đợi(#)
• Đánh giá – những biểu hiện tương
ứng (##)
• Kế hoạch hoạt động – NH làm thế
nào để có được những biểu hiện đó
(###)
MẪU THIẾT KẾ KHUNG CT - UbD
Khung thiết kế giật lùi
Kết quả mong đợi
Bằng chứng đánh giá
Kế hoạch học tập
Mục đích
Câu hỏi thiết yếu
Đánh giá
Bài tập thực hiện
Các bằng chứng khác
Hoạt động học tập và hướng dẫn
Khung thiết kế giật lùi
Kết quả mong đợi
Bằng chứng đánh giá
Kế hoạch học tập
Câu hỏi:HS cần biết, hiểu và có thể
làm cái gì?
Câu hỏi:Cách đánh giá?
Bài tập thực hiện, các bằng chứng khác?
Hoạt động học tập và hướng dẫn
Kết quả mong đợi
Mục đích
Câu hỏi định hướng
Tiếp thu -Hiểu nghĩa – Áp dụng vào tình huống mới
Câu hỏi:• Người học cần biết, hiểu và có thể
làm được điều gì?• Những câu hỏi thiết yếu cần được
đào sâu ?
Khung thiết kế (Bước 1)
• Bằng cách nào giáo viên biết được người học đã đạt được kết quả mong đợi?
• Cái gì chúng ta chấp nhận như là bằng chứng xác nhậnmức độ hiểu của người học?
• Cách nào để chúng ta đánh giá năng lực thực hiện của HS một cách công bằng và phù hợp?
=> “hãy nghĩ như 1 người đánh giá trước khi thiết kế hoạt động”
Bằng chứng đánh giáĐánh giá
Bài tập thực hiện
Các bằng chứng khác
Khung thiết kế (Bước 2)
• Những kiến thức và kỹ năng người học cần thực hiện được và đạt kết quả mong đợi?
• Hoạt động nào là phù hợp để đạt mục tiêu?• Cách nào để giúp người học hiểu được những ý
tưởng và quá trình?• Cách nào để chuẩn bị cho HS chủ động vận dụng
kiến thức học tập của họ?
Kế hoạch học tậpHoạt động học tập và
hướng dẫn
Khung thiết kế (Bước 3)
24
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH: chung - riêng
“CT khung cho từng ngành đào tạo đối với trình độ cao đẳng, trình độ đại học bao gồm cơ cấu nội dung các môn học, thời lượng đào tạo, tỷ lệ phân bổ thời
gian giữa các môn học, giữa lý thuyết và thực hành, thực tập. Căn cứ vào chương trình khung, trường
cao đẳng, trường đại học xác định CTĐT của
trường mình” (Điều 41- Luật Giáo dục 2005)
Ø CT khung ó chương trình chi tiết
BÀI TẬP THỰC HÀNH
• Phân tích chương trình Bạn đang dạy:1. Mục tiêu?2. CĐR?3. Nội dung?4. Phương pháp?5. Đánh giá kết quả của sinh viên?Mối quan hệ giữa các thành tố này?Hạn chế?
Mô hình CT đào tạo – CT khung
27
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
• CTĐT CHI TIẾT là CTĐT Khung đã được phân
chia theo các Học phần ó Cơ sở đào tạo –
ngành đào tạo.
• CT Khung - quy định khối lượng tối thiểu & cơ
cấu kiến thức, khác biệt giữa các trình độ đào tạo
=> Phát triển CT là quá trình làm cho CT chung
thích ứng với từng ngành ĐT: từ chung đến cụ
thể,chi tiết; từ thiết kế đến thực hiện, hoàn thành
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Chương trình thực hiện
Chương trình hoàn thành
Chương trình qui định
Chương trình từ thiết kế đến thực hiện 28
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH: văn bản – thực hiện – hoàn thành
Các chương trình Người thực hiện Qui mô, mức độ
Chương trình qui định
Người biên soạn chương trình
Quốc gia
ê
Chương trình thực hiện
Nhà trường, giáo viên
Nhà trường/lớp học
ê
Chương trình được hoàn thành
Người học Các cá nhân người học
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
• “Mục tiêu của giáo dục học đại học và sau đại học là đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”. (Luật Giáo dục 2005, Điều 35: Mục tiêu của giáo dục đại học và sau đại học )
QUI TRÌNH PHÁT TRIỂN CTĐT:- Xây dựng Mục tiêu
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
• Yêu cầu xã hội
• Đặc điểm đối tượng
• Cấp độ của chương trình
XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
• 3 khía cạnh của mục tiêu
• Mức độ yêu cầu căn bản, tối thiểu
• Mọi người học phải đáp ứng
• Dựa trên thang mục tiêu
• Cơ sở cho đánh giá kết quả NH đạt được
33
Các khía cạnh của mục tiêu
Thái độ Kỹ năng tư duy và hành động
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức
Sơ đồ cấu trúc tam giác mục tiêu
34
Thang mục tiêu nhận thức (Bloom) - 6 cấp độ
1. Biết
2. Hiểu
3. Áp dụng
4. Phân tích
5. Tổng hợp
6. Đánh giá
Bloom (1956) cho rằng nhận thức bao gồm 6 cấp độ
THANG NHẬN THỨC (Bloom)
ĐÁNH GIÁ là khả năng đưa ra nhận định đánh giá về một vấn đề, sự vật theo các tiêu chí nào đó
TỔNG HỢP là khả năng liên hệ các phần tử, thành tố lại với nhau
PHÂN TÍCH là khả năng chia nhỏ thông tin thành các phần tử nhỏ hơn...để tìm kiếm mối liên hệ bên trong và các mối liên hệ khác (hiểu được cơ cấu tổ chức,)
ÁP DỤNG là khả năng để sử dụng những nội dung học được vào trong những tình huống, bối cảnh mới…và dùng ý tưởng, khái niệm để giúp giải quyết vấn đề
HiỂU là khả năng để hiểu và diễn giải thông tin đã thu nhận được
BIẾT là khả năng nhớ lại các sự kiện mà không nhất thiết phải hiểu chúng
Mức BIẾT - Nhớ lại những thông tin cụ thể, nhắc lại các sự kiện, khái niệm, tri thức
Người học có thể:
Tiếp thu, Nhớ, Nhận diện, Kể, liệt kê,
mô tả, gọi tên, lặp lại, nhớ, gợi lại, xác minh, nói
rõ, lựa chọn, kết nối, hiểu, định vị, nhận ra, quan
sát, lựa chọn ai, cái gì, ở đâu, khi nào, trích dẫn,
chỉ ra, dán nhãn, gợi nhớ, ghi lại , nhấn mạnh.
Mức HIỂU - Nắm được bản chất; quy luật ó Xây dựng ý nghĩa từ thông tin
Người học có thể: Giải thích, trình bày lại, tìm, mô
tả, xem lại, liên hệ, xác định, làm rõ, vẽ biểu đồ,
minh họa, vẽ bảng biểu, phác thảo ý chính, tổng
kết, làm rõ, diễn giải, biến đổi, so sánh sự tương
đồng và khác biệt, rút ra ý chính, sắp xếp, biến đổi,
bào chữa, thảo thuận, đánh giá, mở rộng, tổng
quát hóa, cho ví dụ, định vị, báo cáo, dịch
Mức VẬN DỤNG - Sử dụng các phương pháp, khái niệm, nguyên tắc và học thuyết trong tình
huống mớiNgười học có thể - Giải quyết những vấn đề mới, Chứng minh, Sử dụng kiến thức để xây dựng, Áp dụng, thực hành, giao việc, giải quyết, sử dụng, chứng minh, dùng biểu đồ minh họa, chỉ dẫn, báo cáo, mô tả, tô vẽ, lựa chọn, biên soạn, phân loại, xếp theo thứ tự, thay đổi, bàn luận, xây dựng, giải thích, điều tra, vận động, biến đổi, hoạt động, tổ chức, dự đoán, chuẩn bị, sản xuất, lên kế hoạch, phác thảo, dịch
396/12/18
5. Tự động hoá: Hoàn thành một hay nhiều kỹ năng một cách dễ dàng và tự nhiên, không đòi hỏi gắng sức về trí tuệ và thể
lực.
4. Làm biến hoá - Phối hợp: kết hợp được nhiều kỹ năng theothứ tự xác định một cách nhịp nhàng ổn định
3. Làm chính xác - Thành thạo: lặp lại một cách chính xác, nhịp nhàng, đúng đắn, thực hiện độc lập không cần hướng
dẫn
2. Làm được - Tự làm: hoàn thành một kỹ năng theo chỉ dẫn, không còn bắt chước máy móc.
1. Bắt chước -Làm theo: quan sát bắt chước, lặp lại một kỹnăng nào đó
Thang mục tiêu PT kĩ năng – 5 cấp độ(Dave R.H)
406/12/18
THANG PHÁT TRIỂN CỦA TÌNH CẢM – 5 MỨC
(David KrathWord)
5. Tính cách - Các giá trị có tác dụng làm nguyên tắc chỉ đạo cách ứng xử của cá nhân một cách nhất quán, trở thành quan điểm sống và là cơ sở cho một triết lý cuộc sống.
4. Hệ thống giá trị - sắp xếp các giá trị theo hệ thống, liên kết chúng trong mối quan hệ có trật tự hài hoà, nhất quán
3. Giá trị : nhận thức là có giá trị tích cực, có sự cam kết
2. Đáp lại : có sự phản ứng trên mức chú ý đơn thuần, bằng cách cố gắng khám phá thêm, có sự hồi đáp
1. Tiếp nhận - hướng hành động vào sự tồn tại của sự vật, hiện tượng,
Bài tập thực hànhXác định mục tiêu bài 'Phát triển
chương trình’NỘI DUNG Kiến thức - Kĩ năng -
Thái độMức thang
Khái niệm CTĐT
Phát triển CTĐT
Mục tiêu đào tạo
426/12/18
Bài tập thực hành
‘Xác định mục tiêu bài Phát triển chương trìnhSau khi học xong Bài người học có thể
a. Về kiến thức
Ø. . . Khái niệm chương trình đào tạo (CTĐT)
Ø. . . Qui trình phát triển CTĐT
Ø. . . 3 khía cạnh của MT..
436/12/18
Bài tập thực hành
‘Xác định mục tiêu bài Phát triển chương trình
Sau khi học xong Bài người học có thể
b. Về kỹ năng (làm được)
Ø. . . chương trình đào tạo (CTĐT)
Ø. . . Qui trình phát triển của CTĐT
Ø. . . 3 khía cạnh của MTĐT
446/12/18
Bài tập thực hành
‘Xác định mục tiêu bài Phát triển chương trình
Sau khi học xong Bài người học có thể
c. Về thái độ
Ø. . . chương trình đào tạo (CTĐT)
Ø. . . phát triển CTĐT (MT-CĐR-ND-PP-ĐG)
Ø. . . MTĐT
THỰC HÀNH - Thiết kế bài ‘nhập trường’
• SV mới vào trường
• Sau bài học SV có thể biết, làm, cảm thấy gì?
• Những hoạt động gì cần tổ chức cho SV? Có thể thay thế bằng hoạt động khác?
• Các dạng hoạt động và hình thức được tổ chức thế nào? Chung và tách?
• Ai - làm gì? ở đâu? Lúc nào? Thứ tự?• Làm cách nào để nhận ra (đánh giá) kết quả đạt
được có đáp ứng mục tiêu đặt ra? Những bằng chứng?
• Quá trình đào tạo: QT tổng thể, các QT bộ phận, đơn vị
• Mối quan hệ giữa CT và QTĐT
• Phân biệt giữa 2 khái niệm: QTĐT và tổ chức QTĐT; Mối quan hệ giữa QTĐT & tổ chức quá trình đào tạo
2. TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH & QTĐT?
• Xây dựng bản thiết kết/ bản kế hoạch hành động
sư phạm: nhiệm vụ? gồm những gì? có liên hệ với
nhau thế nào?
• Thực hiện bản thiết kế => đạt mục tiêu đặt ra: đầu
vào? Tổ chức các hoạt động? Học diễn ra thế nào?
Những thay đổi đáp ứng việc học? Đánh giá kết
quả học tập? Những điều chỉnh tiếp theo?
486/12/18
MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠOMÔ HÌNH QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠOMÔ HÌNH QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
• Đầu vào – toàn bộ những cái được đầu tư cho
quá trình đào tạo, trong đó CTĐT - yếu tố cốt lõi
• Quá trình làm nên ‘sản phẩm đào tạo’ – tất cả
những cái được tiến hành, tác động để làm thay
đổi ở người học theo mục tiêu đặt ra.
• Đầu ra – sự thay đổi của các yếu tố tham gia vào
QTĐT, đặc biệt sự thay đổi /sự phát triển của
người học đạt được từ toàn bộ QTĐT.
TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Cấu trúc Bài học
NỘI DUNGBÀI HỌC
HS-HSMỐI QUAN HỆ LỚP
GIÁO VIÊN
VIỆC HỌC
Những yếu tố nào ảnh hưởng tới việc học của HS? Những yếu tố nào ảnh hưởng tới việc học của HS?
Khái niệm đã có của
người học
KT được trang bị
KT từ kinh
nghiệm
Thực hành
Suy ngẫm
Năng lực
nghề
“Vòng phản ánh”
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 (giáo dục/phát triển nghề) Mục tiêu
Mô hình giáo dục/phát triển nghề theo kiểu phản ánh của Walace
536/12/18
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
a) Phân tích mục tiêu – CĐR – các giai đoạn đào tạo
b) Phân tích CT - các môn – khối lượng tín chỉ
c) Sắp xếp môn học bắt buộc, tự chọn bắt buộc, tự chọn tự do
d) Trình tự các môn học (điều kiện – tiếp nối)
e) Lí thuyết – thực hành – thực tập
f) Học ở giảng đường – học ở thực địa
• Vị trí và ý nghĩa của Chương trình, của học phần, bài • Những kết quả học tập NH cần đạt được (mục tiêu).• Đặc điểm người học?• Nội dung dạy học?• Phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức dạy học
để NH đạt được mục tiêu đã đặt ra?• Môi trường học tập, điều kiện cho người học cụ thể?• Thời gian nào? Trong bao lâu?• Nhìn thấy kết quả học tập ở đâu? Bằng cách nào? Lúc
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (tiếp)
MẪU ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC1. Thông tin về giảng viên2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: - Mã môn học: - Số tín chỉ: 02- Môn học: + Bắt buộc: R + Lựa chọn: - Các môn học tiên quyết: - Các môn học kế tiếp: - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 21 giờ+ Thảo luận: 09 giờ
3. Mục tiêu của môn học3.1. Mục tiêu chung của môn học
Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ:- Về kiến thức: - Về kỹ năng:- Về thái độ:
3.2. Mục tiêu chi tiết = chuẩn đầu ra của môn học
MẪU ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC (tiếp)
3. Mục tiêu của môn học3.1. Mục tiêu chung của môn học3.2. Mục tiêu chi tiết = chuẩn đầu ra của môn học
Nội dung Yêu cầu kiến thức
Yêu cầu kĩ năng
Yêu cầuthái độ
Nội dung 1 Bậc 1 Bậc 2Nội dung 2 Bậc 3
MẪU ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC (tiếp) 4. Tóm tắt nội dung môn học5. Nội dung chi tiết môn học6. Học liệu• Học liệu bắt buộc (HLBB) • Học liệu tham khảo (HLTK)7. Hình thức tổ chức dạy học• Lịch trình chung: Nội dung - Hình thức tổ chức dạy học môn học
(Lên lớp/Thực hành, thí nghiệm, điền dã/Tự học)• Lịch trình cụ thể (số tuần, số giờ mỗi tuần): Hình thức tổ chức
dạy học; Thời gian, địa điểm; Nội dung chính; Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập • Mục đích và trọng số kiểm tra - đánh giá: Hình thức; Tính chất
của nội dung kiểm tra; Mục đích kiểm tra; Trọng số• Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá• Lịch kiểm tra, lịch thi lần 1, lịch thi lại:
586/12/18
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC
a) Phân tích môn học:
• Mục tiêu môn => MT chương trình
• Cấu trúc CT => cấu trúc các môn, các nội dung cơ bản và các mạch kiến thức
b) Phân tích đặc điểm của người học:
c) Phân tích môi trường học tập: môi trường tâm lí - xã hội
và môi trường vật chất
d) Xây dựng kế hoạch dạy học
596/12/18
MẪU KẾ HOẠCH BÀI HỌC
• Môn học: ..... ; Bài học: ........• Thời lượng: ..... Ngày học: ...... . Thời gian: ......• Giáo viên:
1. Mục tiêu bài học (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
2. Chuẩn bị: phương tiện, tài liệu, ....
3. Nội dung
4. Các hoạt động (tiến trình thực hiện)
5. Câu hỏi và bài tập
6. Đánh giá (học và dạy)
7. Tiếp nối (lên quan, mở rộng và nâng cao)
60
CÁC THÀNH TỐ CƠ BẢN CỦA CTĐT
• Mục tiêu ó CÂU HỎI?
• chuẩn đầu ra ó CH?• Nội dung óCH?
• Phương pháp ó CH?
• Đánh giá kết quả ó CH?
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC PHẦN
1. Kể tên những khái niệm trong bài vừa học mà
bạn có thể phân tích, giải thích cho người khác
hiểu
2. Kể tên những việc bạn đã thực hành trong bài
và có thể vận dụng vào tình huống tương tự
3. Viết ra 3 từ để mô tả sự thay đổi thái độ, cảm
xúc của bạn liên quan đến việc học học phần
này
THU HOẠCH HỌC TẬP
1. Chương trình• Chương trình đào tạo là gì?• CTĐT bao gồm những yếu tố cơ bản nào;
Mối quan hệ giữa các yếu tố đó?• Theo bạn yếu tố nào có vai trò quyết định
trong chương trình? và vì sao? Ví dụ?2. Phát triển chương trình• Phát triển chương trình đào tạo?• Qui trình phát triển CTĐT?3. Vai trò của GV trong• PTCT và tổ chức QT đào tạo?• Thực hành thiết kế 1 kế hoạch bài học