xquery & asp.net

15
XQUERY & ASP.NET Công nghệ XML và Ứng dụng: Lâm Xuân Nhật 05/2007 Đại học Khoa học Tự Nhiên Khoa Công nghệ Thông tin

Upload: bevis

Post on 18-Jan-2016

62 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Đại học Khoa học Tự Nhiên. Khoa Công nghệ Thông tin. Công nghệ XML và Ứng dụng:. XQUERY & ASP.NET. Lâm Xuân Nhật. 05/2007. Nội dung. XQUERY. - Giới thiệu. - XQuery. XQuery & ASP.NET. Giới thiệu. - XQuery (XML Query). - Là ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu XML dùng cấu trúc “giống SQL”. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: XQUERY & ASP.NET

XQUERY & ASP.NET

Công nghệ XML và Ứng dụng:

Lâm Xuân Nhật

05/2007

Đại học Khoa học Tự Nhiên

Khoa Công nghệ Thông tin

Page 2: XQUERY & ASP.NET

Nội dung

XQUERY

- Giới thiệu

- XQuery

XQuery & ASP.NET

Page 3: XQUERY & ASP.NET

Giới thiệu

- XQuery (XML Query)

- Là ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu XML dùng cấu trúc “giống SQL”

- Được phát triển bởi W3C

- Yukon, CSDL SQL phiên bản kế tiếp, hỗ trợ XQuery

Page 4: XQUERY & ASP.NET

XQuery

Mô hình dữ liệu

Biểu thức (expression)

Đường dẫn (path expression)

Biểu thức chỉ định (predicate)

Vòng lặp

Toán số học

Các thao tác trên dãy

Biểu thức điều kiện

Page 5: XQUERY & ASP.NET

Mô hình dữ liệu

Dãy (sequence): tập các item có thứ tự

Item : nút (node) hoặc giá trị nhân (atomic value)

7 loại nút: Element, Attribute, Text, Document, Comment, Processing Instruction, Namespace

Page 6: XQUERY & ASP.NET

Ví dụ minh họa

Page 7: XQUERY & ASP.NET

Biểu thức

Case sensitive

Biến bắt đầu bằng $

Biểu thức Literal : biểu diễn giá trị nhân

Hàm dựng (constructor): khởi tạo giá trị từ một chuỗi

Gọi thực thi hàm tự định nghĩa hoặc trong thư viện

Page 8: XQUERY & ASP.NET

Đường dẫn

Dựa trên cấu trúc của XPath

Là một chuỗi các bước cách nhau /

Kết quả một bước là một dãy các nút

6 trục: child, descendant, parent, attribute, self, descendand-or-selft

Page 9: XQUERY & ASP.NET

Biểu thức chỉ định

So sánh cơ bản: =, !=, >, >=, <, <=

So sánh giá trị: eq, ne, lt, le, gt, ge

So sánh nút: is, isnot

So sánh thứ tự: <<

Toán tử logic: and, or, not

Chỉ số

Page 10: XQUERY & ASP.NET

Vòng lặp

Còn gọi FLWR (for, let, where, return)

Lặp 1 hoặc nhiều biến

Page 11: XQUERY & ASP.NET

Toán số học

Toán tử: +, -, *, div và mod

Hàm: sum, avg, count, max, min

Các kiểu dữ liệu: integer → decimal → float → double

Page 12: XQUERY & ASP.NET

Thao tác trên dãy

union: hợp 2 dãy

Intersect: giao 2 dãy

except: trừ 2 dãy

Page 13: XQUERY & ASP.NET

Biểu thức điều kiện

if then else

TRUE: điền kiện TRUE hoặc dãy không rỗng

FALSE: điền kiện FALSE hoặc dãy rỗng

some, every

Page 14: XQUERY & ASP.NET

XQuery & ASP.NET

MS XQuery demo

http://xqueryservices.com

http://xqueryservices.com/Setup/xquery.msi

Page 15: XQUERY & ASP.NET

XQuery & ASP.NET