viet day 1 c international experience
DESCRIPTION
Cả ảảả itổ ổổổ vàTáicơcấ ấấấ uBệ ệệệ nhviệ ệệệ n –Kinhnghimquct Meng-Kin Lim [email protected] Viet Nam khôngñơnñctrongquá trìnhcitbnhvinhocngànhy t … HthngY t HthngBnhvin HthngBV ph HthngY tlàgì? Gíaodc Y t Kinht Chínhtr Vănhoá KHác Kinthc ThamgiaDânch Gíaodc Y t Tiêudùng KhácTRANSCRIPT
Meng-Kin Lim [email protected]
Cảảảải tổổổổ và Tái cơ cấấấấu Bệệệệnh việệệện– Kinh nghiệm quốc tế
Viet Nam không ñơn ñộc trong quátrình cải tổ bệnh viện hoặc ngành y tế
…
Cải tổ Bệnh việnkhông diễn ra ñơn ñộc.
Nó xảy ra trong bối cảnh rộng lớn hơncủa
Công cuộc Cải tổ Hệ thống Y tế.
Hệ thống Y tế
Hệ thống Bệnh viện
Hệ thống BV phụ
H� th�ng Y t là gì?
Hệ thống và Mục tiêu Xã hộiCÁC HỆ THỐNG XÃ HỘI
MỤC TIÊU XÃ HỘIGíao dục Y tế Kinh tế Chính trị Văn hoá KHác
Gíao dục
Y tế
Tiêu dùng
Tham gia Dân chủ
Kiến thức
Khác
Những hoạt ñộng vớImục ñích chủ yếu là cảIthiện sức khoẻ
• Coi hệ thống chăm sóc sức khoẻ là một hệthống bao gồm ba hệ thống phụ có mối quanhệ tương tác:– TÀI CHÍNH (tiền do ñâu mà có?)
– CUNG CẤP (y tế ñược tổ chức và thực hiện rasao?)
– TẠO & QUẢN LÝ NGUỒN LỰC (vai trò củachính phủ trong việc ñảm bảo tạo nguồn lực vàphân phối chúng một cách hiệu quả và công bằng)
Những thành tố của hệ thống y tế
CungCung cấpcấpDịchDịch vụvụ
SứcSức khoẻkhoẻPhiPhi--CáCá nhânnhân
DịchDịch vụvụSứcSức khoẻkhoẻCáCá nhânnhân
DoanhDoanh thuthu
TậpTập hợphợp QuỹQuỹ
MuaMua sắmsắm
TàiTài chínhchínhQ
uả
nQ
uả
nlýlý
Tạ
oT
ạo
ng
uồ
nn
gu
ồn
Hệ thống y tế
Mục ñích của hệ thống y tếcủa chúng ta là gì?
•Dễ tiếp cận•Hiệu quả•Chất lượng
Thành tích của Hệ thống Y tế
• Các hệ thống chăm sóc sức khoẻ ñạt ñượcnhiều thành tựu rất khác nhau - từ chỗ cải thiệnñiều kiện sức khoẻ ra sao, mở rộng phạm vi tiếp cận ñến kiềm chế mức tăng chi phí
Bạn ñạt ñược mục tiêu ñó ñến mức nào
Chi phí cho y tế Chi tiêu
% của GDP theo ñầu người
1. Pháp 9.8% $2,3692. Italy 9.3% $1,8553. San Marino 7.5% $2,2574. Andorra 7.5% $1,3685. Malta 6.3% $5516. Singapore 3.1% $8767. Tây Ban nha 8.0% $1,0718. Oman 3.9% $3709. Aó 9.0% $2,27710.Nhật bản 7.1% $2,37337. U.S.A. 13.7% $4,187
Tính hiệu quả của các hệ thống chăm sócsức khoẻ: Xếp loại của WHO năm 2000
160 Vietnam 4.8% $17
Hai nhân tố chủ yếu quyết ñịnhthành tích của hệ thống y tế
•Chính sách y tế•Quản lý y tế
Chính sách Y tế
Các quyết ñịnh, thường do chính phủ ñưa ra, ñể ñạt ñược những mục tiêu của hệ thống y tế
v.d. Pháp chế,
quy ñịnh,
hướng dẫn chuyên ngành / chínhsách y tế công cộng tiêu chuẩn v.v…
Quản lý
• Hành ñộng quản lý;
tiến hành, giám sát, hoặc kiểm soát;
# theo tiếng Latin manu agere là “dẫn dắt bằng tay") mô tả ñặc ñiểm quá trình hướng dẫn và chỉ ñạomọi bộ phận của một tổ chức qua việc triển khaivà vận dụng các nguồn lực (nhân lực, tài lực, vậtliệu, trí lực hay các nguồn lực vô hình).
Quản lý = khoa học + nghệ thuật
Hệ thống y tế
Chính sách sức khoẻ Quản lý y tế
Mục tiêu ngành y tế
Chi phí
Công bằngChất lượng
Mục tiêu về y tế
Nguồn lực có hạn,ta phải lựa chọn.
Giá trị của y tế = Lợi ích của y tế
Chi phí của y tế
Hệ thống y tế
Chính sách sức khoẻ(lựa chọn)
Quản lý y tế(ñạt ñược gía trị cao nhất)
Mục tiêu Y tế
Quản lý Bệnh viện
DịchDịch vụvụSứcSức khoẻkhoẻ
PhiPhi--CáCá nhânnhân
DịchDịch vụvụSứcSức khoẻkhoẻCáCá nhânnhân
Quản lý Y tế Công cộng
• Câu hỏi về chính sách: Liệu Viet Nam ñã chi ñủ cho y tế?
• Câu hỏi về quản lý: Người Việtnam có nhận ñược giá trị củañồng tiền bỏ ra?
Health care expenditures as % GDP (2002)
Japan 7.8 %S. Korea 5.2Taiwan 5.5Hong Kong 5.7China 5.8Vietnam 5.4Singapore 3.6
ChinaChina
SingaporeSingaporeTaiwanTaiwan
Chi phí y tế và tuổi thọ trung bình
Japan
S. KoreaS. Korea
VietnamVietnam
Hong Kong
Chi phí y tế % của GDP
t ỉlệ
tửvo
ng
/ 1,0
00Chi phí y tế và tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
Taiwan
Hong Kong
Singapore Japan
Australia
GermanyUS
UK
Vietnam 20
Tiền túi do bệnh nhân chi trả trực tiếpcho nhà cung cấp dịch vụ
So sánh các Hệ thống Y tế
Do nguồn thuế cung cấp: Sở Y tế Quốc gia VQ Anh
So sánh các Hệ thống Y tế
Bảo hiểm do Chính phủ tài trợNgười ñược hưởng có thể là cá nhân tham gia kếhoạch bảo hiểm hoặc không.
So sánh các Hệ thống Y tế
Bảo hiểm cho người làm công ăn lương: Người chủ trực tiếp hỗ trợ cộng với tài trợgián tiếp của chính phủ thông qua việc giảm thuếcho người chủ
So sánh các Hệ thống Y tế
Kế hoạch trợ cấp (vd. HMO):
Bác sĩ có thể phải chịu rủi ro vì dịch vụ giới thiệu
So sánh các Hệ thống Y tế
Kế hoạch trợ cấp (vd. NHS):Dịch vụ Giới thiệu ñược che giấu
So sánh các Hệ thống Y tế
Dựa vào Thuế: Hệ thống Bảo hiểm y tếQuốc gia Canada
So sánh các Hệ thống Y tế
Hệ thống Bảo hiểm y tế Quốc gia ðức
So sánh các Hệ thống Y tế
Các phương thức khác nhau ñể tài trợcho hệ thống y tế
Bảo hiểm tư nhân
Thuế
Tài trợ bởi cộng ñồng
Private
Public
Private
Public
Chi tiền túi
Bảo hiểm xã hội
Tại sao lại có những con ñườngkhác nhau?
China
Vietnam
Taiwan
Korea
Japan
Singapore
Hong Kong
Giá trị và việc cấp vốn cho y tế
Tiền túi
Tư nhân
Bảo hiểm tư nhân
Thuế
Công
Bảo hiểm xã hội
Tiền túi
Tư nhân
Bảo hiểm tư nhân
Thuế
Công
Bảo hiểm xã hội
Dựa vàobản thân
Phụ thuộclẫn nhau
{
{Taiwan
Singapore
Korea
Vietnam
Hong Kong
Japan
Vấn ñề Giá trị
Tiền túi
Tư nhân
Bảo hiểm tư nhân
Kết hợp Tài trợ Cộng ñồng
Bảo hiểm xã hội
Công
Nguồn thu Chính phủ
Tiền túi
Tư nhân
Bảo hiểm tư nhân
Kết hợp Tài trợ Cộng ñồng
Bảo hiểm xã hội
Công
Nguồn thu Chính phủ
Dựa vàobản thân
Phụ thuộclẫn nhau
{
{
Giá trị xã hội
Cân ñối
Dựa vào bản thân Phụ thuộc lẫn nhau
NghèoTBGiàu
Y tế
Tư nhân Công
Hiệu quả Công bằng
NghèoTBGiàu
Mô hình hỗn hợp công-tư trong ñầu tưtài chính cho y tế
Public
Private
China VietnamHong KongJapan S Korea SingaporeTaiwan
% o
f T
ota
l hea
lth
sp
end
ing
Source: World Bank
Các cải cách chủ yếu
Dựa vàobản thân
Phụ thuộclẫn nhau
{
TaiwanTaiwan
Singapore
China
KoreaKorea
Vietnam
Hong Kong
JapanJapan 1922/1939 Bảo hiểm y tế phổ thông
1989 Bảo hiểm y tế phổ thông
1995 Bảo hiểm y tế phổ thông
1984 MSA với Bảo hiểm ốm ñau nguy kịch
1997 Trả về TQ; giữ nguyên (thuế); chưa quyết ñịnh
1986 Doi Moi: chuyển sang kinh tế thị trường
1978 Chính sách mở cửa: chuyển sang kt thị trường
1986 DOI MOI: Chuyển từ kế hoạch tập trung sang kinh tế thị trường
• Những chính sách ñiều chỉnh cơ cấu- bỏ chế ñộ kiểm soát giá cả- tự do hoá ñầu tư nước ngoài- giảm bao cấp cho cơ quan kinh doanh nhà
nước- Áp phí sử dụng cho y tế và giáo dục, - không còn trợ cấp lương thực- tư nhân hoá ñất ñai- giải thể hợp tác xã, trở về hình thức canh tác
theo hộ nông dân- phân quyền bộ máy tài chính và hành chính
Cải tổ ngành y tế Việt nam
• Trước ñây: Y tế không mất tiền do Chính phủ cung cấp dưới nền kinhtế theo kế hoạch
• Hiện nay: - áp phí sử dụng dịch vụ- hợp pháp hoá dịch vụ tư nhân- tự do hoá thị trường dược- bảo hiểm y tế- cắt trợ cấp chính phủ dành cho các
trung tâm y tế huyện (CHCs) - miễn phí ở các cơ sở y tế công cho
một vài tầng lớp nhất ñịnh
Cải tổ kinh tế và xã hội
Qð s� 139 c�a TT CP (2002)- Quỹ Y tế cho người nghèo
• “…hầu hết, và có thể là gần như tất cả mọi giañình Việt nam có nhiều tiền hơn ñể chi trảcho các dịch vụ y tế so với trước năm 1986”, (Glewwe and Litwack, 1998)
• Nhưng:– mức tiếp cận các cơ sở y tế nói chung
thấp hơn và bất bình ñằng hơn– (thành thị >nông thôn; bảo hiểm>không
có bảo hiểm; người giàu>người nghèo)- số người tự chăm sóc vẫn còn quá nhiều- mức tiếp cận các cơ sở y tế có chât
lượng cao hơn vẫn bị ngăn cản– dân cư vẫn thích ñến các cơ sở khám
chữa bệnh tư– Khác biệt lớn giữa các vùng và các khu
vực ñịa lý
Chi phí
Công bằngChất lượng
Mục tiêu về y tế
Nguồn lực có hạn,ta phải lựa chọn.
Hệ thống y tế
Chính sách sức khoẻ(lựa chọn)
Quản lý y tế(ñạt ñược gía trị cao nhất)
Mục tiêu Y tế
Quản lý Bệnh viện
DịchDịch vụvụSứcSức khoẻkhoẻ
PhiPhi--CáCá nhânnhân
DịchDịch vụvụSứcSức khoẻkhoẻCáCá nhânnhân
Quản lý Y tế Công cộng