truy vấndữliệu trong sql · 2020. 9. 18. · 11. lậpdanh sách sinh viên có điểmthi...

9
Truy vấn dữ liệu trong SQL

Upload: others

Post on 19-Nov-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

Truy vấn dữ liệu trong SQL

Page 2: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

Câu lệnh SELECT

SELECT column(s) FROM table_name;

SELECT * FROM table_name;

SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition];

SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition1] AND

[condition2];

SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition1] OR [condition2];

Page 3: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

• Từ khóa DISTINCT: loại bỏ bản ghi trùng

SELECT DISTINCT column(s) FROM table_name WHERE [condition]

• Từ khóa TOP: lấy ra N bản ghi hoặc X% bản ghi

SELECT TOP number|percent column(s) FROM table_name WHERE

[condition]

• Toán tử LIKE: so sánh giá trị với các giá trị tương tự

SELECT column(s) FROM table_name WHERE column LIKE [pattern]

VD pattern: '%abc%', '%abc', 'abc%', '_abc_'

• Mệnh đề ORDER BY: sắp xếp bản ghi theo thứ tự

SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition] ORDER BY

column(s) [ASC|DESC];

Page 4: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

• Mệnh đề GROUP BY: được dùng để nhóm kết quả lại

SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition] GROUP BY

column(s)

• Mệnh đề HAVING: dùng chung với GROUP BY để giới hạn các nhóm trả về

SELECT column(s) FROM table_name WHERE [condition] GROUP BY

column(s) HAVING [condition]

• Hàm COUNT, MIN, MAX, AVG, SUM

SELECT COUNT(column) FROM table_name WHERE [condition]

Page 5: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

Mệnh đề JOIN

• LEFT (OUTER) JOIN

• RIGHT (OUTER) JOIN

• FULL (OUTER) JOIN

• (INNER) JOIN

SELECT column(s) FROM table1 INNER JOIN table2 ON table1.column_name

= table2.column_name

Page 6: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

Bài tập

KetQuaMaSV

MaMH

DiemThi

KhoaMaKhoa

TenKhoa

SoCBGD

LopMaLop

TenLop

MaKhoa

MonHocMaMH

TenMH

SoTiet

SinhVienMaSV

HoTen

Nu

NgaySinh

MaLop

HocBong

Tinh

Page 7: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông
Page 8: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

1. Liệt kê danh sách các lớp của khoa, thông tin cần Malop, TenLop, MaKhoa

2. Lập danh sách sinh viên gồm: MaSV, HoTen, HocBong

3. Lập danh sách sinh viên có học bổng. Danh sách cần MaSV, Nu, HocBong

4. Lập danh sách sinh viên nữ. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệsinhvien

5. Lập danh sách sinh viên có họ 'Trần‘

6. Lập danh sách sinh viên nữ có học bổng

7. Lập danh sách sinh viên nữ hoặc danh sách sinh viên có học bổng

8. Lập danh sách sinh viên có năm sinh từ 1978 đến 1985. Danh sách cầncác thuộc tính của quan hệ SinhVien

9. Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp tăng dần theo MaSV

10. Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp giảm dần theo HocBong

Page 9: Truy vấndữliệu trong SQL · 2020. 9. 18. · 11. Lậpdanh sách sinh viên có điểmthi môn CSDL>=8 12. Lậpdanh sách sinh viên có họcbổngcủakhoa CNTT. Thông

11. Lập danh sách sinh viên có điểm thi môn CSDL>=8

12. Lập danh sách sinh viên có học bổng của khoa CNTT. Thông tin cần: MaSV, HoTen, HocBong,TenLop, TenKhoa

13. Cho biết số sinh viên của mỗi lớp

14. Cho biết số lượng sinh viên nữ của mỗi khoa

15. Cho biết tổng số tiền học bổng của mỗi khoa

16. Cho biết tổng tiền học bổng của mỗi lớp

17. Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 100 sinh viên. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, Soluong

18. Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 50 sinh viên nữ. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, Soluong

19. Lập danh sách những khoa có tổng tiền học bổng >=1000000.

20. Lập danh sách những sinh viên không có điểm thi môn CSDL.