tai lieu khuon mau

248
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 201 0 B GIO DC V ĐO TO CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM Trưng Đi hc Bch Khoa – H Ni Đc lp – T do – Hnh phc. = = = = =oOo = = = = = ********** NHIM V THIT K TT NGHIP H tên sinh viên: Phm Văn Thảo Phm Ngc Toản Lp : CTM5 Kha: 50 Chuyên ngnh : Công Nghệ Chế To My 1. Đu đ thiết kế: Thiết kế b khuôn phun ép sản phẩm nha nắp bình đng nưc.Lp qui trình công nghệ gia công cho b khuôn. Nghiên cu v vt liệu cht do Polymer v công nghệ gia công, cc thiết b gia công cht do Nghiên cu khuôn ép phun cho sản phẩm nha. 2. Cc s liệu ban đu: Chi tiết sản phẩm Sản lượng cho b khuôn : ............. sản phẩm 3. Ni dung cc phn thuyết minh v tnh ton: Chương 1 : Tổng quan v vt liệu polime , cc phương php gia công v thiết b gia công. Chương 2 : Tổng quan v khuôn ép phun sản phẩm nha. Chương 3 : Thiết kế quy trình công nghệ gia công nắp bình nưc. 4. Cc bản v: 1 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Upload: chien-do-thi

Post on 04-Jul-2015

2.090 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

BÔ GIAO DUC VA ĐAO TAO CÔNG HOA XA HÔI CHU NGHIA VIÊT NAMTrương Đai hoc Bach Khoa – Ha Nôi Đôc lâp – Tư do – Hanh phuc. = = = = =oOo = = = = = **********

NHIÊM VUTHIÊT KÊ TÔT NGHIÊP

Ho tên sinh viên: Pham Văn Thảo Pham Ngoc ToảnLơp : CTM5 Khoa: 50 Chuyên nganh : Công Nghệ Chế Tao May1. Đâu đê thiết kế:

Thiết kế bô khuôn phun ép sản phẩm nhưa nắp bình đưng nươc.Lâp qui trình công nghệ gia công cho bô khuôn.

Nghiên cưu vê vât liệu chât deo Polymer va công nghệ gia công, cac thiết bi gia công chât deo

Nghiên cưu khuôn ép phun cho sản phẩm nhưa.2. Cac sô liệu ban đâu: Chi tiết sản phẩm Sản lượng cho bô khuôn : ............. sản phẩm3. Nôi dung cac phân thuyết minh va tinh toan:

Chương 1 : Tổng quan vê vât liệu polime , cac phương phap gia công va thiết bi gia công.

Chương 2 : Tổng quan vê khuôn ép phun sản phẩm nhưa. Chương 3 : Thiết kế quy trình công nghệ gia công nắp bình nươc.

4. Cac bản ve: Bản ve lắp khuôn (A0) .................................................................1 bản Bản ve hanh trình khuôn (A0)........................................................1 bản Bản ve cac chi tiết của bô khuôn(A0)..................................... ......2 bản Bản ve chi tiết lồng phôi(A0) ........................................................2 bản Bản ve sản phẩm (A0) ...................................................................1 bản Bản ve sơ đồ nguyên công (A0) ....................................................4 bản

Ha Nôi ngay thang 05 năm 2010Can bô hương dân

1 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 2: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Trương Đai Hoc Bach Khoa Ha Nôi Công hoa xa hôi chủ nghia Việt NamKhoa : Cơ khi Đôc lâp – Tư do – Hanh phuc

Bô môn: Công nghê chê tao may. - - - - - - - *** - - - - - - -

NHÂN XET ĐÔ AN TÔT NGHIÊP

Ho tên sinh viên: Pham Văn Thảo Pham Ngoc ToảnLơp: CTM5 Khoa: 50 Chuyên nganh: Công Nghệ Chế Tao MayTên đê tai tôt nghiệp: Thiểt kế bô khuôn phun ép sản phẩm nhưa nắp bình đưng nươc.Lâp qui trình công nghệ gia công bô khuôn.

NÔI DUNG NHÂN XETKhôi lượng đồ an:

1. Phân thuyết minh:……… trang.2. Phân bản ve:……………. Bản A0

II. Ưu điểm của đồ an:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..III. Nhược điểm của đồ an:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………IV. Kết luân:

1. Nôi dung đồ an đảm bảo đủ khôi lượng va chât lượng của đồ an tôt nghiệp nganh công nghệ chế tao may.

2. Đê nghi cho phép đồ an được bảo vệ trươc hôi đồng châm thiết kế tôt nghiệp nganh công nghệ chế tao may – khoa cơ khi

Ha Nôi, ngay thang 05 năm 2010 Đanh gia Giao viên hương dân

2 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 3: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Trương Đai Hoc Bach Khoa Ha Nôi Công hoa xa hôi chủ nghia Việt NamKhoa : Cơ khi Đôc lâp – Tư do – Hanh phuc

Bô môn: Công nghê chê tao may. - - - - - - - *** - - - - - - -

NHÂN XET ĐÔ AN TÔT NGHIÊP

I. Khôi lượng đồ an:1. Phân thuyết minh:……… trang.2. Phân bản ve:……………. Bản A0

II. Ưu điểm của đồ an:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..III. Nhược điểm của đồ an:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………IV. Kết luân:

a. Nôi dung đồ an đảm bảo đủ khôi lượng va chât lượng của đồ an tôt nghiệp nganh công nghệ chế tao may.

b. Đê nghi cho phép đồ an được bảo vệ trươc hôi đồng châm thiết kế tôt nghiệp nganh công nghệ chế tao may – khoa cơ khi

Ha Nôi, ngay thang 05 năm 2010Đanh gia Giao viên duyêt đô an.

3 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 4: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

LỜI NÓI ĐẦU

Trong sư phat triển lơn manh không ngưng của xa hôi thì cung vơi sư phat triển của nganh công nghiệp, nganh cơ khi co vai tro quan trong trong nên công nghiệp. Cac sản phẩm cơ khi ngay cang nhiêu va co ưng dung quan trong va đăc biệt la cac sản phẩm được tao ra tư công nghệ tao hình va khuôn mâu chiếm ti lệ rât lơn, cac sản phẩm nhưa tư đơn giản đến phưc tap va đoi hoi đô chinh xac cao. Điêu đo lam cho nganh công nghiệp khuôn mâu ngay cang phat triển.

Vơi khuôn kim loai dung cho gia công ép phun cac sản phẩm tư nhưa, ta co thể thây ro ngay nay sản phẩm nhưa xuât hiện trong hâu hết cac linh vưc khoa hoc ki thuât cung như trong đơi sông hang ngay. Trong cac nganh công nghiệp nhe, tư trươc tơi nay đa sư dung rât nhiêu cac chi tiết thiết bi được chế tao tư vât liệu Polymer. Trong cac nganh công nghiệp năng xưa kia hâu hết cac chi tiết may, thiết bi đêu được chế tao tư thép. Ngay nay, cac chi tiết it chiu lưc cao, chiu nhiệt, chiu mai mon va chiu được môi trương ma cac loai thép bi pha hủy, được thay thế thép để chế tao cac chi tiết may lam việc trong cac điêu kiện noi trên. Trưc quan nhât, trong đơi sông hang ngay, hâu hết cac vât cac vât dung cân thiết phuc vu cho cuôc sông đêu la cac sản phẩm nhưa.

Vơi mong muôn co được nhưng kiến thưc vê nganh công nghiệp quan trong nay, chung em đa tiến hanh tìm hiểu va thưc hiện đê tai tôt nghiệp: Thiết kế khuôn cho sản phẩm nhưa nắp bình nươc. Cac công việc chung em đa hoan thanh trong đồ an tôt nghiệp bao gồm:

- Nghiên cưu vê vât liệu chât deo Polymer va công nghệ gia công, cac thiết bi gia công chât deo.

- Nghiên cưu khuôn ép phun cho sản phẩm nhưa.- Thiết kế khuôn ép phun chi tiết nắp bình nươc- Thiết kế qui trình công nghệ gia công cac tâm khuôn.

4 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 5: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Trong qua trình thiết kế nên không thể sai tranh khoi sai sot, chung em rât mong được sư chi bảo của cac thây cô va cac ban. Chung em xin chân thanh cảm ơn sư chi bảo tân tình của cac thây cô trong bô môn công nghệ, đăc biệt la GS – TS Trân Văn Đich đa giup đơ chung em hoan thanh đồ an nay.

Muc lucLỜI NÓI ĐẦU.....................................................................................................................4CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIÊU POLIME, CAC PHƯƠNG PHAP GIA CÔNG VA THIẾT BỊ GIA CÔNG.....................................................................................9

I. VẬT LIÊU POLIME....................................................................................................91. Khai niệm va sư hình thanh:....................................................................................92. Phân loai:...............................................................................................................103. Cac tinh chât của Polyme:.....................................................................................104. Môt sô loai Polymer thương găp va cac ưng dung của chung:..............................12

II. CAC PHƯƠNG PHAP GIA CÔNG CHẤT DẺO....................................................151. Công nghệ can:......................................................................................................162. Công nghệ phủ chât deo........................................................................................163. Công nghệ đun:......................................................................................................174. Gia công vât thể rỗng:............................................................................................185. Công nghệ tao xôp chât deo:.................................................................................196. Công nghệ han chât deo.........................................................................................197. Công nghệ dan chât deo:........................................................................................208. Công nghệ ép va ép phun.......................................................................................209. Công nghệ dâp chât deo.........................................................................................21

III. MAY ÉP PHUN......................................................................................................211. Câu tao chung:.......................................................................................................212. May phun nhưa HC- 250.......................................................................................31

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KHUÔN ÉP PHUN SẢN PHẨM NHỰA....................331.KHAI NIÊM CHUNG VỀ KHUÔN..........................................................................33

1.1.Khai niệm:...........................................................................................................331.2.Giơi thiệu cac loai khuôn ép sản phẩm nhưa.......................................................34

1.2.1. Khuôn 2 tâm................................................................................................341.2.2.Khuôn ba tâm................................................................................................351.2.3.Hệ thông khuôn không co kênh nhưa ( kênh nhưa nong).............................361.2.4.Phân tich kết câu sản phẩm va chon kiểu khuôn:.........................................361.2.5. Qui trình tao khuôn:.....................................................................................38

5 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 6: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

2. YÊU CẦU KI THUẬT CUA KHUÔN.....................................................................393. CAC HÊ THỐNG CƠ BẢN CUA KHUÔN.............................................................39

3.1. Hệ thông câp nhưa..............................................................................................393.1.1.Cuông phun:..................................................................................................403.1.2. Kênh nhưa:...................................................................................................413.1.3. Cac kiểu miệng phun va khuyết tât khi phun nhưa:....................................42

3.2. Hệ thông lam nguôi khuôn.................................................................................463.3. Hệ thông dân hương............................................................................................48

3.3.1. Giơi thiệu chung:.........................................................................................483.3.2. Chôt dân hương va bac dân hương:.............................................................49

3.4. Hệ thông đẩy sản phẩm:.....................................................................................513.4.1. Giơi thiệu chung:.............................................................................................51

3.4.2. Cac hệ thông đẩy thông dung......................................................................523.4.3 Sư đẩy cuông phun, ranh dân, miệng phun..................................................54.

3.5. Hệ thông thoat khi:............................................................................................55.CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHÊ GIA CÔNG NẮP BÌNH ............56

I. GIỚI THIÊU CHI TIẾT.............................................................................................561.1. Giơi thiệu:...........................................................................................................561.2. Yêu câu ki thuât:.................................................................................................56

II. THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHÊ CHO BÔ KHUÔN....................................571. Chon măt phân khuôn:..........................................................................................57.2. Yêu câu ki thuât của khuôn:..................................................................................573. Kết câu khuôn:.......................................................................................................584. Cac hệ thông cơ bản của khuôn:...........................................................................58

4.1. Hệ thông dân nhưa: Hệ thông dân nhưa bao gồm đâu bép va ranh dân nhưa:........584.2. Hệ thông dân hương:......................................................................................584.3. Hệ thông đẩy:..................................................................................................59

5. Nguyên lý hoat đông của khuôn:...........................................................................605.1. Trang thai khuôn đong:...................................................................................605.2. Trang thai khuôn mở:.....................................................................................605.3. Trang thai đẩy sản phẩm:................................................................................60

6. Thiết kế qui trình công nghệ gia công cac tâm của khuôn....................................606.1. Nguyên công 1 : Cắt phôi...............................................................................626.2. Nguyên công 2 : Lam sach phôi.....................................................................626.3. Nguyên công 3: Mai phẳng 2 măt phẳng lơn đat kich thươc gia công...........626.4. Nguyên công 4: Kiểm tra đô song song của 2 măt phẳng:.............................64

6 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 7: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.5. Nguyên công 5:Lây dâu cac lỗ cân gia công.Han đinh 2 tâm khuôn:............656.6. Nguyên công 6: Khoan,Doa hai lỗ va đong chôt đinh vi:.............................65.6.7. Nguyên công 7: Phay 2 măt bên của 2 tâm khuôn.........................................696.8. Nguyên công 8: Kiểm tra đô vuông goc của cac măt bên so vơi măt đay:.....766.9. Nguyên công 9: Khoan, khoét, Doa: 4 lỗ dân hương 30 .Khoét bâc cac lỗ lắp bac dân hương 36 ................................................................................................776.10. Nguyên công 10: Phay CNC 4 hôc lắp long khuôn......................................826.11. Nguyên công 11: Lây dâu cac lỗ kênh dân nươc..........................................826.12. Nguyên công 12:Khoan, taro cac lỗ kênh dân nươc:.......................................826.13. Nguyên công 13:Tach 2 tâm khuôn..............................................................856.14. Nguyên công 14: Khoét, Doa 4 lỗ lắp bac dân hương trên tâm khuôn trươc:...............................................................................................................................856.15. Nguyên công 15:Phay, vat mép măt bên 2 tâm ghép long khuôn:...............886.16. Nguyên công 16:Phay CNC long khuôn trươc:............................................956.17. Nguyên công 17:Khoan 2 lỗ kênh dân nươc 8:.........................................956.18. Nguyên công 18:Phay kênh dân nươc va ranh ghép phơt chắn nươc trên tâm ghép long khuôn sau..............................................................................................976.19. Nguyên công 19:Phay CNC long khuôn sau..............................................1026.20. Nguyên công 20:Han tâm kep khuôn trươc va tâm khuôn trươc....................1036.21. Nguyên công 21: Lắp tâm ghép long khuôn trươc vao tâm khuôn trươc:..1036.22. Nguyên công 22:Phay CNC hôc ghép vong đinh vi...................................1036.23. Nguyên công 23Khoan, Khoét, Doa cac lỗ lắp bac cuông phun.Taro cac lỗ bắt vit giưa tâm kep khuôn trươc va tâm khuôn trươc.........................................1036.24. Nguyên công 24: Lây dâu cac lỗ cân gia công...........................................1116.25. Nguyên công 25:Khoan, Khoét rông lỗ, Taro cac lỗ bắt vit tâm kep khuôn trươc vơi tâm khuôn trươc va tâm khuôn trươc vơi tâm ghép long khuôn trươc 1126.26.Nguyên công 26:Phay kênh dân nhưa trên tâm khuôn sau.........................119.6.27.Nguyên công 27: Lắp tâm long khuôn sau vao tâm khuôn sau...................1246.28. Nguyên công 28: Khoan khoét cac lỗ bắt vit giưa 2 tâm ..........................124.6.29. Nguyên công 29: Phay măt bên tâm giư va tâm đẩy..................................1286.30. Nguyên công 30:Han tâm khuôn sau va tâm đẩy.......................................1356.31. Nguyên công 31:Khoan, Khoét, Doa cac lỗ lắp chôt hồi khuôn, chôt đẩy, chôt giât cuông.....................................................................................................1356.32. Nguyên công 32:Tach cac tâm...................................................................1466.33. Nguyên công 33:Han tâm đẩy va tâm giư..................................................1466.34. Nguyên công 34:Khoan, Khoét,Taro cac lỗ bắt vit giưa 2 tâm..................146

7 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 8: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.35. Nguyên công 35:tach tâm giư va tâm đẩy..................................................1516.36. Nguyên công 36:Phay măt bên tâm kep khuôn dươi..................................1516.37. Nguyên công 37:Han tâm, khuôn sau va tâm kep khuôn sau.....................1586.38. Nguyên công 38: Khoan, Khoét, taro cac lỗ bắt vit giưa 2 tâm..................1586.39. Nguyên công 39:Khoan, Khoét cac lỗ lắp chôt đẩy trên tâm kep khuôn sau.............................................................................................................................1636.40. Nguyên công 40:Sưa nguôi đanh bong cac tâm khuôn..............................165Tai liệu tham khảo...............................................................................................177

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VÂT LIÊU POLIME, CAC PHƯƠNG PHAP GIA CÔNG VÀ THIÊT BỊ GIA CÔNG

I. VẬT LIỆU POLIME1. Khái niệm và sự hình thành:1.1. Khai niêm:

Tư xa xưa con ngươi đa biết đến nhưng chât deo tư nhiên như cao su, cellulaze… vơi tinh đan hồi tôt, bên, dai… Tuy nhiên vì đo la nhưng chât deo tư nhiên nên cac ưu điểm của chung chưa ro rệt va nổi trôi. Măt khac cac sản phẩm tư nhiên không thể chủ đông trong sản xuât bởi nguồi nguyên liệu con phu thuôc vao mua vu thu hoach.

Ngay nay vơi sư phat triển của khoa hoc công nghệ, ngươi ta tao ra cac loai nhưa chât deo nhân tao co cac ưu điểm nổi trôi va no được sư dung rông rai trong moi linh vưc của đơi sông phuc vu con ngươi.

Chât deo hay con goi la nhưa (Plastic) hay Polyme, la cac hợp chât cao phân tư được hình thanh do sư lăp lai nhiêu lân của môt hay nhiêu loai nguyên tư hay nhom nguyên tư( Monome, đơn vi câu tao của Polyme) liên kết vơi nhau vơi sô lượng kha lơn để tao nên môt loat cac tinh chât ma chung không thay đổi đang kể khi lây đi hay them vao môt vai đơn vi câu tao.1.2. Sự hình thành:

Vơi sư phat triển cua khoa hoc hiện đai, co nhiêu phương phap để tao ra Polyme. Cac phương phap trên đêu tuân theo nguyên tắc cơ bản: sư dung cac phản ưng hoa hoc để tổng hợp nhiêu monomer thanh Polyme.Vi du: Cac monome Etylen qua phản ưng trung hợp để tao thanh Polyetylen.

Cac mắt xich [- CH2 – CH2 -] goi la mach thanh phân Monome. Hiện

nay trên thế giơi Cao phân tư vưa co nguồn gôc tư nhiên vưa co nguồn gôc

8 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 9: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

nhân tao. Cao phân tư Polyme tư thiên nhiên co: Xenlulo, len, cao su thiên nhiên…

Co cac loai phản ưng tổng hợp cơ bản sau:- Phản ưng trung hợp: la phản ưng tổng hợp cac Monome cung loai

thanh Polyme. Vi du phản ưng trung hợp Polyetylen (PE) tư cac Monome Etylen.

- Phản ưng trung ngưng: La phản ưng tổng hợp cac Monome cung loai thanh Polyme đồng thơi sinh ra nươc va cac sản phẩm phu.

- Phản ưng đồng trung hợp: La phản ưng tổng hợp cac Polyme khac loai tao thanh Polyme.

2. Phân loại:Co nhiêu cach phân loai Polyme dươi đây ta chi ra cac cach thương

dung:- Theo nguồn gôc:

+ Polyme tư nhiên: Cao su, xenlulo, protein..+ Polyme nhân tao: PE, PP, PS…

- Theo câu truc hình hoc:+ Polyme mach thẳng+ Polyme mach nhanh: Polyme mach nhanh dang lươi, polyme mach nhanh dang không gian.

- Theo ưng dung:+ Polyme thông dung: Dung để sản xuât cac chi tiết khôi kỹ thuât đoi hoi tinh chât cơ lý hoa cao hơn. Vi du như: PP, PE, PMMA…+ Polyme ki thuât: Dung để sản xuât cac chi tiết kỹ thuât đoi hoi tinh chât cơ lý hoa cao hơn, vi du như: PA, PC, PF(teflo)…

- Theo tinh chât chiu nhiệt:+ Polyme nhiệt deo: Polyme mach thẳng dươi tac dung của nhiệt đô no bi chảy deo ra, khi lam nguôi no rắn lai, qua trình nay được lăp đi lăp lai. Loai Polyme nay co ưu điểm tai sinh được, nên ngươi ta dung lam đồ gia dung.+ Polyme nhiệt rắn: Hay con goi la Polyme đăt nhiệt la loai Polyme mang không gian, dươi tac dung của nhiệt đô hay chât đong rắn, no trở lên cưng, qua trình nay không lăp lai. Ưu điểm của loai nay la co cơ tinh tôt, nên được dung nhiêu trong kỹ thuât.

3. Các tính chất của Polyme:3.1.Cac tính chất cơ bản chung nhất của Polymer là:

- Trong lượng nhe, đô cưng bê măt không cao.

9 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 10: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Vât liệu cach điện, cach nhiệt va cach âm.- Chảy tôt, co thể dung nhiêu phương phap gia công.- Khang nươc va hoa chât.- Nhiêu ưng dung tuy thuôc vao công nghệ sản xuât.- Gia thanh re.- Co nhưng tinh chât đăc biệt tuy thuôc vao câu truc hoa hoc.- Không chiu nhiệt.- Đô khang dung môi thâp - ưng suât nưt thâp.- Tinh chât dân điện thâp.

3.2. Độ bền: Độ bền được đặc trưng bởi- Đô bên nén: Đăc trưng cho khả năng chông lai biến dang theo

phương lưc tac dung, la lưc nén cân thiết đăt nên môt đơn vi mâu thư để lam vơ mâu thư.

- Đô bên uôn: Đăc trưng cho khả năng chông lai biến dang vuông goc vơi phương của lưc tac dung, la lưc cân thiết để đăt nên môt đơn vi diện tich đe lam gây mâu thư.3.3. Độ dai:

Đô dai la khả năng của vât liệu chông lai biến dang va pha hủy doc theo phương của lưc tac dung.

Đô dai được đo bằng tỷ sô giưa lưc kéo va tiết diện ngang nho nhât

của mâu thư luc chưa kéo:

Đô dai cung co thể coi tương đương vơi đô dan dai mâu thư khi đưt so vơi đô dai mâu thư trươc khi tiến hanh kéo thư. Ta goi đây la đô dai tương đương.

Tuy loai Polymer ma ta co đô dai tương đương lơn hay nho. Vơi Polymer gion như PS đô dai tương đương chi khoảng vai %. Con vơi Polymer dai như PA đô dai tương đương co thể đat tơi 50 – 150%3.4. Độ dai va đập: Đô dai va đâp đăc trưng cho khả năng của vât liệu chông lai sư pha hủy do tải trong đông gây nên, đo bằng( KJ/m2)3.5. Modun đàn hôi:

Modun đan hồi đăc trưng cho khả năng biến dang của vât liệu. Khi tăng ưng suât tac dung đến môt gia tri, ta co biến dang tỷ lệ thuân vơi ưng suât. Gia tri nay chinh la modun đan hồi E, đo bằngN/mm2.

Modun đan hồi của Polymer noi chung la nho chung la; vi du EPE = 130 ÷ 1000N/mm2; cac chât khac nhau khoảng 1500 ÷ 4000 N/mm2 ( so vơi thép khoảng 2.104N/mm2)

10 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 11: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Tuy nhiên, con môt tinh chât ma ta nên chu ý ở nhiêu Polymer la ngoai khả năng biến dang do nhiệt đô cao, do ap lưc kéo nén chung con khả năng chảy lanh. Đây la hiện tượng xay ra khi Polymer chiu môt tải trong không đổi trong môt thơi gian dai, mâu thư dân dân bi biến dang. Hiện tượng chảy lanh se tăng theo thơi gian chiu tải trong.3.6. Độ cứng:

Đô cưng của chât deo cung đo được bằng phương phap thông thương như kim loai. Tuy nhiên ngươi ta hay sư dung phương phap đo đô cưng Brimell(HB) do no co thể đo được đô cưng của cac vât liệu mêm ma không lam biến dang hay lam pha hủy mâu đo.3.7. Độ bền hòa học:

Do đăc điểm câu tao vưng bên nên Polymer bên vơi cac tac nhân hoa hoc như kiêm, acid…

Để đanh gia đô bên hoa hoc ngươi ta đanh gia khả năng liên kết yếu nhât của Polymer bi pha vơ bởi cac măt trên.3.8. Ảnh hưởng của nhiêt độ:

Nhiệt đô ảnh hưởng ro rệt đến tinh chât của Polymer. Khi thay đổi nhiệt đô ngươi ta nhân thây co môt loai tinh chât cơ bản của vât liệu thay đổi. vi du như: đô bên nhiệt, đô bên lanh, đô biến dang, hệ sô ma sat, nhiệt dung…3.9. Ảnh hưởng của cac yếu tố tự nhiên:

Cac yếu tô tư nhiên cung ảnh hưởng tơi tinh chât của chât deo nhât la sau thơi gian dai. Ngươi ta con goi la sư lao hoa của Polymer đây la hiện tượng giảm cơ tinh, hoa tinh… của Polymer khi tiếp xuc vơi cac tac nhân tư nhiên như anh sang đô ẩm oxy, bưc xa điện tư…tuy theo tưng loai ma mưc đô lao hoa cung khac nhau. Vi du PMMA, PVC, PA… co đô bên khi hâu tôt hơn PP

Để khắc phuc điêu nay, cac nha sản xuât nhương thêm vao cac chât phu gia, chât đôn, chât oxy hoa, ap dung chế đô sản xuât riêng ( như lưu hoa)4. Một số loại Polymer thường gặp và các ứng dụng của chúng:

Chât deo trong ki thuât thương được phân loai theo phương phap công nghệ gồm co nhưa nhiệt deo va nhưa nhiệt rắn.4.1. Nhựa nhiêt dẻo: La loai chât deo co khả năng lăp lai nhiêu lân qua trình chảy mêm dươi tac dung của nhiệt đô va trở lên cưng rắn khi được lam nguôi. Trong qua trình tac đông no chi thay đổi tinh chât vât lý chư không co phản ưng hoa hoc xẩy ra.

11 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 12: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Cac loai nhưa nhiệt deo:- Polyvinyl: Thương goi la Vinyl ưng dung lam bao bì, Vinyl house,

vo boc dây điện.- Polyetylen: Co ưu điểm chông va đâp, chiu được ở nhiệt đô thâp,

tinh giư nhiệt. được dung thay thế cho ông dân nươc kim loai va tâm mang loc.

- Polypropylen: Co tỷ trong cưc kỳ nho, khả năng chiu nhiệt cao.- Polystyrene: Tinh chảy loang tôt thich hợp cho sản xuât tao hình

theo cach phun, ưng dung lam vo tivi, radio, may tinh… Nhưa polystyrene co nhược điểm la chiu va đâp kém.

- Nhưa AS: Trong suôt, co tinh chât bên trong xăng, ưng dung lam acqui, vo bât lưa.

- Nhưa ABS: Tôt cho lam chi tiết may, đô cưng bê măt ngoai cao va kho bi xươc, nhuôm mau tôt co tinh anh quang bê măt va dễ tao hình bằng phun.

- Nhưa Acrylic: Đô trong suôt cao, tinh chiu thơi tiết cao, nhuôm mau tôt, tỷ trong nho, đô bên cơ hoc cao, kho bi xươc bê măt, ưng dung thay thế thủy tinh, lam môt sô chi tiết của ô tô.

- Polyamit: Thương goi la Nylon, la loai nhưa quan trong đôi vơi nhưa ki thuât được dung trong công nghiệp(Engineering Plastic)

- Polycacbonat: Trong suôt, bên va đâp, bên kéo, tinh chiu nhiệt cao, la đai biểu cho Plastic dung trong công nghiệp, ưng dung lam bulong, đai ôc, banh răng đồng hô,mu bảo hiểm, nut bâm tivi

- Polyacetat: Đai diện cho Plastic co ma sat va chiu mai mon tôt dung trong công nghiệp, ưng dung lam banh rang may, truc…

4.2. Nhựa nhiêt rắn:La loai chât deo khi co tac dung nhiệt hay hoa hoc se trở nên đong rắn

va không co khả năng chảy deo nưa. Nhưa nhiệt rắn không co khả năng tai sinh cac sản phẩm đa sư dung.Cac loai nhưa nhiệt rắn:

- Nhưa Phenol, Ure: Không mau, trong suôt co thể nhuôm mau rât đep, dung lam dung cu đồ ăn.

- Nhưa Melamine: Vì không mau , đô cưng cao, tinh chiu nươc cao, đô bên cao, đep nên được dung lam đồ trang tri, dung cu gia đình hoăc lam sơn.

12 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 13: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Polyeste: Thương goi la Plastics bên hoa dung lam kinh. Tỷ trong khoảng 1.8, đô bên kéo 48 ÷ 245 N/m, rât nhe va bên được sư dung trong chế tao vo ô tô, thuyên, thung, ông va mu bảo hiêm.

- Nhưa Epoxy: Co thể tao hình ở nhiệt đô thương a ap lưc thương, đăc tinh bam dinh tôt đôi vơi kim loai va bê tong, tinh chiu nhiệt,chiu dung môi, chiu nươc va cach điện tôt. la plastic quan trong trong công nghiệp. Nhưa Epoxy dung lam vât liệu tang bên sợi thủy tinh va sợi cacbon, lam vât liệu cach điện của mach tich điện va của may in.

- Nhưa Silicon: Co tinh cach điện va chiu nhiệt đô cao, co tinh phat nươc, ưng dung lam con dâu, li khuôn, phat nươc, cach điện va chiu dâu va chiu nhiệt.

Mỗi loai chât deo đêu co môt phương phap gia công va môt nhiệt đô co riêng, do vây trong qua trình chế tao phải chu ý để tranh tao ra phế phẩm hoăc sai kich thươc gia công.Sau đây la bảng thông kê môt sô loai nhưa:

TT Nhưa Tên đây đủ Nhiệt đô

(<C)

Nhiệt đô cuôi

Piston (C)

1 PP PolyPropylen 10-80 220-235

2 PS PolyStyren 10-75 200-280

3 ABS 10-80 220-270

4 PVC PolyVinyl Clorit 20-60 170-200

5 PMMA PolyMetyl Metacrylat 30-70 190-240

6 PA6 PolyAmit (Nylon6) 50-80 250-280

7 PA6,6 PolyAmit (Nylon6,6) 50-80 250-280

8 PPO PolyPhenylen Oxit 40-80 300-330

9 PC PolyCacbonat 70-115 300-350

10 POM Polyacetat Resins 60-90 190-210

11 Elastomer Nhưa đan hồi cao su Nhiệt đô lưu hoa 75-110

12 LDPE LowDensity PolyEtylen 50-70 160-260

13 HDPE HighDensiy PolyEtylen 30-70 75-110

13 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 14: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Bảng nhiệt đô gia công cac loai nhưa ( nhưa ABS dễ bi oxy hoa trong khuôn nếu gian đoan qua 15 phut)

Vê đô bên co bảng sau:TT Nhưa Nhiệt đô pha hủy

1 ABS 310C2 PA6,6 320C - 330C3 PS 250C4 PP 280C5 PVC 180C - 220C

Bảng nhiệt đô pha hủy của môt sô loai nhưa.Vê đô co ngot của nhưa xem bảng sau:

TT Nhưa Đô co (%) Mât đô (g/cm3)

1 PS 0,3- 0,6 1,05

2 ABS 0,4- 0,7 1,06

3 LDPE 1,5- 5,0 0,954

4 HDPE 1,5- 3,0 0,92

5 PP 1,0- 2,5 1,15

6 PVC mêm >0,5 1,38

7 PVC cưng 0,5 1,38

8 PMMA 0,1- 0,8 1,18

9 POM 1,9- 2,3 1,42

10 PPO 0,5- 0,7 1,06

11 PC 0,8 1,2

12 PA6 0,5- 2,2 1,14

13 PA6,6 0,5- 2,5 1,15

Đô co của môt sô loai nhưa.

II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CHẤT DẺO.

14 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 15: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Qui trình công nghệ chế tao chât deo co thể được mô tả theo sơ đồ.

Trong đo: (1): Trôn, Can, Đun, Cắt hat, ép nong → Nhưa hat, Nhưa tâm, Thanh

đinh hình, Nhưa bôt…(2): Đun, Đuc phun, Đuc thổi, Can trang, Hut deo, Dâp deo, Đuc rot

→ sản phẩm sơ câp.(3) Ghép nôi, Lắp rap, Han, Phun phủ, Gia công cơ khi → Thanh

phân.(4) Đâp vơ, Nghiên, Xay nho → Nguyên liệu tai sinh.

1. Công nghệ cán:Qua trình can la môt trong nhưng phương phap sản xuât của công

nghiệp chât deo ma trong do vât liệu chât deo nhiệt deo được chế tao thanh tâm hoăc mang.

Cac may can thương dung đo la ca may co 4 hoăc 5 truc xếp theo cac dang chư I, L, F, Z.

Cac loai thiết bi can chư I, L, F, Z

15 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Sản phẩm

Ban sản phẩm

Thanh phẩm

Nguyên liệu

(1) (2) (3)

(4)

Page 16: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Vê măt nguyên li hâu hết cac chât deo đêu can được tuy nhiên ngươi ta thương dung cac chât nhiệt deo sau đay để can vì nhưng loai vât liệu nay thich hợp cho việc tao ra mang mong, tâm, …

- PVC cưng va PVC mêm.- Cac Copolyme tư PVC.- Polistirol dai va ABS.- Cac êt xenlulo.- Cac chât Polyolefin.Phương phap can được sư dung rông rai va co ý nghia nhât la để gia công PVC cưng va PVC mêm va cac Copolyme tư PVC.

2. Công nghệ phủ chất dẻo.Công nghệ tran phân lơp được hiểu la qua trình phủ boc lơp chât deo

lên vât liệu côt dang tâm mêm dễ uôn ( như vải, giây sợi tư nhiên, sợi tổng hợp…)

Để trang phủ lơp vât liệu côt thì co nhiêu phương phap:- Phương phap phét bằng dao phét: Nhơ dao phết chât deo( bôt

nhao) được phét lên vât liệu lam côt đang dich chuyển phia dươi của dao phết.

- Phương phap trang phân lơp bằng truc tru tron: Sư dung hệ thông nhiêu truc tru trong lam cho bôt chât deo dan ra môt đô dai nhât đinh sau đo mang lơp chât deo nay phủ lên vât liệu côt.

- Phương phap tâm nhung: Vât liệu côt được đi chìm qua lơp bôt PVC co đô nhơt nho, lượng dư được cac thanh gat gat xuông.

- Trang phủ bằng may đun: Cho chât deo nong chảy tư may đun qua đâu đun co khe rông va phủ lên cac vât liệu côt. Sau đo chât deo cung vât liệu côt đi qua khe của cac truc can đang quay, chât deo được ép lên vât liệu côt.

- Trang phủ bằng may can: Vât liệu côt dung vơi chât deo được dân vao môt khe hở thư hai hoăc thư ba của may can, khi đo cac truc can se ép chât deo lên vât liệu côt.

- Trang phủ bằng phương phap tiếp xuc: Sư dung để phân lơp cho chât deo PVC hoăc Polyurethan.

3. Công nghệ đùn: May đun thưc chât la môt thanh viên trong dây truyên sản xuât, no

gồm co thiết bi tao hình, bô phân chinh hình, bô phân kéo sản phẩm, bô phân thu sản phẩm hoăc cắt sản phẩm thanh tưng đoan nhât đinh

16 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

May đun

Đâu đun

Tao cơ

Lam nguôi

Thiết bi kéo sản phẩm

Cuôn thu sản phẩm

Cắt phân đoan

Thiết bi sắp xếp

Chât deo nong chảy

Sản phẩm được đun

Năng lượng

Page 17: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Công nghệ đun chât deo.Vê măt nguyên lý thì tât cả cac loai chât deo nhiệt đêu gia công đun

được. Song đôi vơi khôi chât deo nong chảy cân phải co đô cưng nhât đinh, đo la điêu cân thiết vì khi chung ta khởi đâu đinh hình trong môt thơi gian ngắn phải giư được hình dang tao ra no.

Gia công đun được sư dung để gia công đôi vơi sản lượng lơn thì chủ yếu la cac chât deo như PVC cưng, PVC mêm, PE va PP.4. Gia công vật thể rỗng:

Vât liệu: Nhưa nhiệt deo.Công nghệ: Gia công liên tuc ở nhiệt đô cao.- Thổi tư do: Thổi mang.- Thổi trong khuôn: Thổi vât rỗng.Sản phẩm: Sản phẩm co hình dang đơn giản( mang mong) hoăc sản phẩm rỗng co hình dang bât kỳ co thanh mong(< 10mm)Ứng dung: Sản xuât mang che co kich thươc lơn, tui nhưa đưng hang

hoa, chai lo, dung cu trang tri bup bê…Phương phap noi đến ở đây chủ yếu la để sản xuât cac vât thể rỗng

đinh hình như chai lo, bup bê…Co nhiêu cach tao hình cho việc sản xuât vât thể rỗng: đun thổi, phun

thổi, đuc li tâm, ghép hai nưa vo ma ta co thể chế tao bằng phương phap đuc khuôn, ép khuôn, tao hình nong…

17 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 18: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Công nghệ tao hình rỗng được hiêu la ngươi ta tao ra hình đoan ông chât deo nhiệt deo được đun ra bằng khi nén ap lưc cao tư phai trong no thanh sản phẩm cân chế tao, khuôn thổi sản phẩm được tiến hanh trong khuôn rỗng hai nưa sao cho đoan ông chât deo được dun ra ở trang thai nong se tiếp nhân biên dang của khoảng rỗng trong khoang mâu sau đo được lam nguôi.

Vơi phương phap nay qua trình sản xuât được chia lam hai bươc: Đun ông tao phôi va bươc tao hình sản phẩm.

Vât liệu cho sản phẩm loai nay chủ yếu la Polyetylen (85%) tao ra cac măt hang đe đong goi thưc phẩm.

Nguyên lý thổi sản phẩm: Qua trình thổi được thưc hiện như sau: Ngươi ta dân khi vao thổi thông qua nut( miệng cổ đôi vơi cac sản phẩm dang chai lo, bình, thung chưa…) hoăc kim được choc vao ông ( đôi vơi sản phẩm ki thuât như đồ chơi), không khi tong khoang rỗng được dân ra. Nut tao thanh hình cổ vât thể co thể được đưa vao trươc khi đong khuôn ( đôi vơi vât thể co kich thươc lơn) hoăc sau khi khuôn đong( đôi vơi vât thể co kich thươc nho)

Để tăng cơ tinh va đô chinh xac cân thiết của kich thươc ở môt sô vi tri nao đo của sản phẩm, ngươi ta tao ra ban sản phẩm bằng phương phap đuc ap lưc để tao ra kich thươc chinh xac tai nhưng vi tri ma sản phẩm yêu câu, sau đo gia nhiệt lai va dung công nghệ đun thổi để tao thanh sản phẩm hoan thiện.5. Công nghệ tạo xốp chất dẻo:

Xôp chât deo la môt kiểu đăc biệt của hệ thông phôi hợp khi không khi hoăc môt loai khi nao đo được đem vao trong chât deo.Theo câu truc xôp được chia lam ba loai:5.1. Xốp dẻo: Co câu truc đêu đăn ma phân trong của no được tao xôp con câu truc vo thì đăc.5.2. Xốp cứng la loai xôp co đô đan hồi nhở va giư hình lơn như PS, PVC cưng, PF, EP5.3. Xốp mềm: đan hồi hơn va đô giư hình dang nho hơn như PUR mêm, PVC mêm, PE. Cac yêu câu quan trong nhât co liên hệ vơi cac tinh chât, ưng dung va qua trình sản xuât của xôp deo:

- Mât đô nho.- Nôi ưng suât nho.- Khả năng cach nhiệt, cach điện tôt.- Khả năng gia công dễ dang,

18 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 19: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Qua trình sản xuât kinh tế.Cac chât tao xôp ở nhiệt đô nhât đinh se được chuyển sang trang thai

khi hoăc trong qua trình phản ưng hoa hoc xac đinh chât co trang thai khi xuât hiện. Dưa trên qua trình gia công xôp ta co thể chia chât deo lam ba nhom:

- Được tao xôp trong trang thai dân nhơt như PS.- Được tao xôp trong trang thai nong chảy như PVC, PE- Qua trình tao xôp tiến hanh tư trang thai chât long được xuât phat

trong qua trình phản ưng hoa hoc như UF, PFNgươi ta thương dung Polystirel va Polyurethan để sản xuât xôp vơi sổ lượng lơn nhât. Để thưc hiện qua trình tao xôp ngươi ta sư dung cả chât deo lân vât liệu cơ bản trong ba dang sau:

- Nhiệt deo trong trang thai nong chảy.- Bôt nhao va Polymer hat.- Hat hoăc nhiêu vât liệu ở trang thai long.

6. Công nghệ hàn chất dẻo.Qua trình han chât deo la qua trình trong đo cac môi liên kết chât

nhiệt deo được thưc hiện nhơ ap lưc vơi việc sư dung vât liệu han hoăc không sư dung vât liệu han.Vê măt lý thuyết hâu hết cac chât deo đêu co thể han hoăc không sư dung vât liệu han.Để han cac chât deo, bê măt han cân phải đưa vao trang thai nong chảy. Khi han chât deo xac đinh vơi nhau theo môt cach phu hợp vơi vât liệu han. Trong qua trình han cân phải giư gìn sao cho môi han thu nhân co ưng suât nho.7. Công nghệ dán chất dẻo:

Qua trình dan la phương phap nôi ghép hiện đai, bằng phương phap nay ngươi ta co thể tao ra nhưng môi ghép kho co thể thao ra được.

- Ngươi ta sư dung phương phap nay cho cac chât deo ma không thể han được như thủy tinh acril.

- Ngay cang tăng nhu câu liên quan đến việc phôi hợp nguyên vât liệu ma chi phương phap dan mơi đap ưng yêu câu ki thuât đây la phương phap gia công rât kinh tế.

- Cac chât keo dan cân co đô bên riêng lơn, đồng thơi cac ai lưc bam dinh của chung voi bê măt của vât cân dan phải lơn.

19 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 20: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Điêu kiện quan trong co liên quan tơi qua trình dan la cac phân tư dan, cac môi dan phải dược hình thanh sao cho phu hợp vơi công nghệ dan.

Trươc khi dan cac bê măt cân được ghép nôi phải được chuẩn bi sẵn. Khâu chuẩn bi bê măt phải được hiểu la cac phương phap sau:

- Lam sach bê măt, không lam thay đổi thanh phân hoa hoc va câu truc bê măt.

- Bằng phương phap cơ hoc xư li bê măt như tao nham bê măt.- Xư li sơ bô bê măt bằng phương phap điện hoa va hoa hoc.Khi qua trình dan kết thuc phải sau môt thơi gian nhât đinh mơi co thể sư dung được. Vơi phương phap dan ngươi ta co thể tao ra môi ghép co thể chiu tải trong lơn va nhât la trong nhưng môi ghép không thể giải quyết bằng phương phap khac.

8. Công nghệ ép và ép phun.Qua trình gia công trong đo vât liệu đa deo hoa sơ bô hoăc đa được

nung nong sơ bô tao viên, được đinh lượng vao khoảng khuôn. Sau đo ở nhiệt đô xac đinh sau khi khuôn đong, dươi ap lưc vât liệu ép được tiến hanh tao lươi thanh sản phẩm.Công nghệ ép phun khac vơi công nghệ khac ở chỗ vât liệu ép không co đổ thẳng vao khoang khuôn ma được đổ vao khoang nung riêng, sau đo đến môt nhiệt đô nhât đinh dươi tac dung của Piston vât liệu được phun vao khoang khuôn kin.

Cả hai phương phap trên đêu thich hợp cho việc gia công cac sản phẩm co kich thươc lơn đăc biệt bê day thanh nho. Ngươi ta sư dung qua trình ép để gia công cac vât liệu deo như tâm, bảng day, ban thanh phẩm bằng xôp va tư vât liệu co phân tư lượng rât lơn để tao thanh sản phẩm đinh hình. Nguyên công ép chủ yếu để gia công cac sản phẩm tư cac xôp chât deo, tư Polyolefin co phân tư lượng lơn như PE, PP, cac chât deo ho Xenluno. Khi sản xuât cac sản phẩm đinh hình, phương phap ép chi được sư dung khi cac phương phap co năng suât khac không thể sư dung được.9. Công nghệ dập chất dẻo.

Vât liệu ở dang tâm được nung lên đến trang thai deo sau đo được đưa vao miệng côi, dươi tac dung của chay, vât liệu được ép vao côi ( long khuôn ). Sản phẩm được hình thanh đinh hình trong khuôn nhơ vao chay va côi, sau khi lam nguôi, sản phẩm được thao ra khoi khuôn.

Khuôn dâp deo: vê cơ bản, khuôn dâp deo co kết câu rât đơn giản, gồm hai nưa chay va côi.

20 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 21: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Phương phap nay thich hợp cho gia công cac sản phẩm co hình dang đơn giản, thanh mong, cac loai nhưa nhiệt deo, cao su…

III. MAY EP PHUN1. Cấu tạo chung:

May ép phun gồm co cac hệ thông cơ bản như trong hình ve:

1.1. Hê thống hỗ trợ ép phun:La hệ thông giup vân hanh may ép phun. Hệ thông nay gồm 4 hệ

thông con:- Thân may.- Hệ thông điện- Hệ thông thủy lưc- Hệ thông lam nguôi

1.1.1. Thân may : Liên kết ca hệ thông trên may lai vơi nhau.1.1.2. Hê thống thuỷ lưc: Cung câp lưc để đong va mở khuôn, tao ra va duy

trì lưc kep, lam cho truc vit quay va chuyển đông tơi lui, tao lưc cho chôt đẩy va sư trượt của loi măt bên. Hệ thông nay bao gồm bơm, van, motor, hệ thông ong, thung chưa nhiên liệu…

21 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 22: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

1.1.3. Hê thống điên: Câp nguồn cho motor điện va hệ thông điêu khiển nhiệt cho khoang chưa vât liệu nhở cac băng nhiệt va đảm bảo sư an toan điện cho ngươi vân hanh may bằng cac công tắc. Hệ thông nay gồm tủ điện va hệ thông dây dân.

22 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 23: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

1.1.4. Hê thống làm nguội: Cung câp nươc hay dung dich ethyleneglycol… để lam nguôi khuôn, dâu thủy lưc va ngăn không cho nhưa thô ở cuông phễu bi nong chảy. Vì khi nhưa ở cuông phễu bi nong chảy thì phân nhưa thô phia trên kho chay vao khoang chưa liệu. Nhiệt trao đổi cho dâu thủy lưc vao khoảng 90 ÷ 1200F. Bô điêu khiển nhiệt nươc cung câp môt lượng nhiệt, ap suât, dong chảy thich hợp để lam nguôi nhưa nong trong khuôn.

23 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 24: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

1.1.5. Hê thống phun: Hệ thông phun lam nhiệm vu đưa nhưa vao khuôn thông qua cac qua trình câp nhưa, nén, khư khi, lam chảy deo nhưa, phun nhưa long va đinh hình sản phẩm.

24 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 25: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Hệ thông nay gồm cac bô phân.- Phễu câp nhiệt: chưa vât liệu như dang viên để câp vao khoang

trôn- Khoang chưa liệu: Chưa nhưa va để vit trôn di chuyển qua lai bên

trong no. Khoang trôn được gia nhiệt nhơ cac băng câp nhiệt. Nhiệt đô xung quanh khoang chưa liệu cung câp tư 20 đến 30% nhiệt đô cân thiết để lam chảy long vât liệu nhưa.

- Cac băng gia nhiệt: Giup duy trì nhiệt đô khoang chưa liệu để nhưa bên trong khoang luôn ở trang thai chảy deo. Thông thương, trên môt may ép nhưa co thể co nhiêu băng gia nhiệt được cai đăt vơi cac nhiệt đô khac nhau để tao ra cac vung nhiệt đô thich hợp cho qua trình ép phun.

- Truc vit: Co chưc năng nén, lam chảy deo va tao ap lưc để đẩy nhưa chảy deo vao long khuôn.Truc vit co câu tao gồm 3 vung được minh hoa trong hình ve:

25 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 26: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Bô hồi tư hở: Bô phân nay gồm cong chắn hình nêm, đâu truc vit va seat. Chưc năng của no la tao ra dong nhưa bắn vao khuôn. Khi truc vit lui vê thì vong chắn hình nêm di chuyển vê hương voi phun va cho phép nhưa chảy vê phia trươc đâu truc vit. Con khi truc vit di chuyển vể phia trươc thì vong chắn hình nêm se di chuyển vê hương phễu đong kin vơi seat không cho nhưa chảy ngược vê phia sau.

26 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 27: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Voi phun: Co chưc năng nôi khoang trôn vơi cuông phun va phải co hình dang đảm bảo bit kin khoang trôn va khuôn. Nhiệt đô ở voi phun nên được cai đăt lơn hơn hoăc bằng nhiệt đô chảy của vât liệu. Trong qua trình phun nhưa long vao khuôn, voi phun phải thẳng hang vơi bac cuông phun va đâu voi phun nên được lắp kin vơi phân lom của bac cuông phun thông qua vong đinh vi để đảm bảo nhưa không bi phun ra ngoai va tranh mât ap.

1.1.6.Hê thống kẹp:

27 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 28: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Hệ thông kep co chưc năng đong, mở khuôn, tao lưc kep giư khuôn trong qua trình lam nguôi va đẩy sản phẩm thoat ra khoi khuôn khi kết thuc môt chu kỳ ép phun.

Hệ thông nay gồm cac bô phân:- Cum đẩy của may: Gồm xylanh thủy lưc, tâm đẩy va cân đẩy.

Chung co chưc năng tao ra lưc đẩy tac đông vao tâm đẩy trên khuôn để đẩy sản phẩm rơi khoi khuôn.

- Cum kìm: Thương co hai loai chinh, đo la loai dung cho cơ câu khuỷu va loai dung cac xylanh thủy lưc. Hệ thông nay co chưc năng cung câp lưc để đong mở khuôn va lưc giư khuôn đong trong suôt qua trình phun.

- Tâm di đông: La môt tâm thép lơn co bê măt co nhiêu lỗ thông vơi tâm di đông của khuôn. Chinh nhơ cac lỗ thông nay ma cân đẩy co thể tac đông lưc vao tâm đẩy trên khuôn. Ngoai ra, trên tâm di đông con co cac lỗ trên ren để kep tâm di đông của khuôn. Tâm nay di chuyển tơi lui doc theo 4 thanh nôi trong suôt qua trình ép phun.

28 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 29: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Tâm cô đinh: Cung la môt tâm thép lơn co nhiêu lỗ thông vơi tâm cô đinh của khuôn. Ngoai 4 lỗ dân hương va cac lỗ co ren để kep tâm cô đinh của khuôn tương tư như tâm di đông, tâm cô đinh con co thêm lỗ vong đinh vi để đinh vi tâm cô đinh của khuôn va đảm bảo sư thăng hang giưa cân đẩy va cum phun ( voi phun va bac cuông phun)

29 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 30: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Nhưng thanh nôi: Co khả năng co gian để chông lai ap suât phun khi kìm tao lưc. Ngoai ra chung con co tac dung dân hương cho tâm di đông.

1.17. Hê thống điều khiển:Hệ thông điêu khiển giup ngươi vân hanh may theo doi va điểu chinh

cac thông sô gia công như: nhiệt đô, ap suât, tôc đô phun, vân tôc va vi tri của truc vit, vi tri của cac bô phân trong hệ thông thủy lưc. Qua trình điêu khiển co ảnh hưởng trưc tiếp đến chât lượng sau cung của sản phẩm va hiệu quả kinh tế của qua trình. Hệ thông điêu khiển giao tiếp vơi ngươi vân hanh may qua bảng nut điêu khiển va man hình may tinh.

- Man hình may tinh: Cho phép nhâp cac thông sô gia công, trình bay cac giư liệu của qua trình ép phun, cung như cac tin hiệu bao đông va ca thông điệp.

30 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 31: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Bảng điêu khiển: Gồm cac công tắc va cac nut nhân dung để vân hanh may. Môt bản điêu khiển điển hình gồm co: Nut nhân điêu khiển bơm thủy lưc, nut nhân tắt nguồn điện hay dưng khẩn câp va cac công tắc điêu khiển bằng tay. Bên trong hệ thông điêu khiển la bô vi xư lý cac rơle, công tắc hanh trình, cac bô phân điêu khiển nhiệt đô, ap suât, thơi gian…

Trong đồ an tôt nghiệp nay đa sư dung công nghệ ép phun vơi qui trình công nghệ:Nguyên công 1: Chuẩn bi vât liệu:

- Bươc 1:Chuyển vât liệu ở dang khôi, tâm sang dang hat.Sư dung may nghiên nhằm nghiên nho vât liệu. Hat cang nho thì khả năng phân bô cang đêu hơn.

- Bươc 2: Trôn vât liệu: Sư dung may khuây, may trôn truc vit tao ra sư chuyển đông tương đôi giưa cac hat trong vât liệu nhằm pha trôn đêu.

- Bươc 3: Lam deo va nhuyễn hoa vât liệu: Vât liệu được trôn đêu va sây khô ở bươc gia công trươc được lam nong chảy, sau đo no được lam nhuyễn va tao thể thông nhât.

- Bươc 4: Tao hat cho vât liệu: Vât liệu được tao thanh bằng 2 phương phap: Tao hat nong va nguôi. Tao hat nong được lắp thêm đâu đun nhiêu lỗ. Vât liệu qua đâu đun được cắt thanh nhưng kich thươc nhât đinh qua khoang chưa lam nguôi va được lam nguôi bằng nươc hoăc không khi. Tao hat nguôi bắng nươc thì được đem đi sây khô rồi đong goi.

Nguyên công 2: Qua trình đuc phun nhưa: Vât liệu chât deo được cho vao phễu đinh

hương va câp liệu trên xilanh của may đi vao ranh truc vit trong xilanh. Do chuyển đông quay của truc vit lam cho vât liệu được vân chuyển lên phia voi phun. Trong suôt qua trình đo, vât liệu được câp nhiệt tư thanh xilanh do cac nhân tô cung câp như hơi nong, điện trở.Nguyên công 3:

Qua trình đuc phun giư ap suât ép nhưa va lam mat: Lượng vât liệu cân thiết để điên đây khoang tao hình của khuôn được tâp trung ở khoang trông trươc truc vit. Trong qua trình điên đây khuôn, truc vit thưc hiện chuyển đông doc truc vê phia trươc, ap lưc tăng đẩy khôi vât liệu nong chảy qua voi phun vao khuôn.

31 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 32: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Giai đoan tăng ap ngay khi vât liệu điên đây vao khuôn. Trong giai đoan nay dươi ap lưc tư ngoai môt lượng nho vât liệu được thêm vao long khuôn va ap lưc tăng theo chiêu doc khuôn. Khi vât liệu nguôi gây ra hiện tượng co ngot va ap lưc khuôn giảm xuông.

Ap lưc ở cac điểm khac nhau doc theo khuôn không đồng đêu ap lưc trong khuôn, ở giai đoan nay phu thuôc vao ap lưc do piston đuc phun truyên cho va phu thuôc vao kết câu của may.

Kết câu của may đuc phun co ảnh hưởng đến đăc trưng thay đổi ap lưc trong khuôn. Đăc trưng thay đổi ap lưc doc theo khuôn phu thuôc vao đô dây khoang đinh hình của khuôn. Bê day tăng thì cang dễ truyên lưc. Tôc đô lam nguôi cang lơn, đô nhơt của vât liệu cang tăng, giảm việc truyên ap lưc.

Đăc trưng của truyên ap lưc vât liệu phu thuôc nhiêu vao nhiệt đô của vât liệu. Nhiệt đô của va đô chảy của vât liệu tăng tao thuân lợi cho việc truyên ap lưc, khi nhiệt đô giảm lam cho việc truyên ap lưc găp kho khăn.Nguyên công 4: Qua trình sau khi lam mat va mở khuôn.

Trong giai đoan nay ap lưc trong khuôn nhở hơn so vơi giai đoan tăng ap suât. Thay đổi ap lưc trong giai đoan nay được quyết đinh bởi tôc đô lam nguôi. Tôc đô lam nguôi sản phẩm quyết đinh đai lượng ưng suât dư xuât hiện trong qua trình chảy, đồng thơi ảnh hưởng đến sư hình thanh ưng suât mơi.Nguyên công 5: Qua trình khư bavia va lam sach sản phẩm:

Khi sản phẩm được đưa ra khoi khuôn thì qua trình cắt bavia va lam sach sản phẩm được thưc hiên. Tiếp đo la qua trình kiểm tra cac khuyết tât như rỗ co, nưt.

2.Máy phun nhựa HC- 250Chu kỳ trong may ép phun.

Qua trình ép phun được thưc hiện như hình ve sau :

32 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 33: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Hình 2. Sơ đồ may ép phun nằm ngang.

1. Khuôn mâu 5. Buồng chưa

2. ông phun 6. Bô phân gia nhiệt

3. Cơ câu đong kin 7. Phễu câp nhiên liệu

4. Truc vit 8. Hôp tôc đô

* Pha 1:

Chât deo long được ép vao khuôn đong kin cân phải co tac dung vao

khuôn môt lưc lơn (lưc kep khuôn) để không cho chât deo long chảy ra tư

khe của khuôn. Chât deo long đi tư cum hoa deo vao môt may xoắn vit vơi

môt truc xoắn co thể xê dich hương truc ma no hoat đông như môt cai

pittông được ép vao long khuôn. Cum hoa deo phải liên kết chăt che vơi

khuôn qua đo chât deo không bi mât mat.

33 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 34: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

* Pha 2: Thơi gian dưng vơi ap lưc đuổi theo.

Trên cơ sở sư phân cach vê nhiệt giưa khuôn va cum hoa deo cả hai đêu

co mưc nhiệt khac nhau, liên kết nay chi được duy trì môt luc cho đến khi

chât deo long không co khả năng chảy nưa. Sau khi điên đây khuôn chât deo

bắt đâu đông cưng lai va khi đo thể tich của no co lai đôi chut. Luc nay may

tiếp tuc duy trì môt ap lưc bằng cach ép tiếp va điên đây tiếp để bổ sung thể

tich cho đủ cho đến khi sản phẩm đông cưng xong.

34 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 35: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KHUÔN EP PHUN SẢN PHẨM NHỰA

I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KHUÔN.1. Khái niệm

Khuôn la môt dung cu để đinh hình cho môt sản phẩm nhưa. Kich thươc va kết câu khuôn phu thuôc vao kich thươc va hình dang của sản phẩm

Khuôn la môt cum gồm nhiêu chi tiết lắp ghép vơi nhau, ở đo nhưa được phun vao, được lam nguôi va đẩy ra sản phẩm.

Sản phẩm được tao thanh giưa hai phân của long khuôn. Khoảng trông giưa hai phân khuôn được điên đây bởi nhưa va no se mang hình dang của sản phẩm.

Môt phân lom vao xac đinh hình dang của sản phẩm goi la long khuôn, con phân lồi ra xac đinh hình dang bên trong của sản phẩm goi la loi khuôn.

Lßng khu«n

Lâi khu«n

kho¶ng trèng gi¦ · lßng khu«n vµ lâi khu«n

§ ¦ êng ph©n khu«n

2. Giới thiệu các loại khuôn ép sản phẩm nhựa2.1.Khuôn hai tấm

35 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 36: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Khuôn hai tâm la hệ thông khuôn đơn giản nhât. Bô phân chủ yếu bao gồm tâm cô đinh va tâm di đông, kết câu đơn giản. Nhược điểm của khuôn hai tâm la chi ap dung cho cac sản phẩm nho không yêu câu miệng phun vao sản phẩm hoăc khuôn co nhiêu long khuôn nhưng không yêu câu miệng phun ở tâm.2.2. Khuôn ba tấm.

36 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 37: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Hệ thông khuôn ba tâm khắc phuc nhược điểm của hệ thông khuôn hai tâm. Ap dung cho sản phẩm lơn cân nhiêu miệng phun vao sản phẩm mơi dư để điên đây hoăc vơi khuôn co nhiêu long khuôn ma cân phun vao tâm sản phẩm. Hệ thông khuôn ba tâm co nhược điểm la hệ thông kênh dân nhưa dai lam tổn thât nhiêu ap lưc phun va va tao nhiêu phế liệu ở hệ thông kênh dân nhưa.2.3. Hê thống khuôn không có kênh nhựa ( kênh nhựa nóng)

Hệ thông khuôn co kênh dân nhưa nong co bô phân giư nhiệt ở kênh nhưa để cho nhưa luôn ở trang thai chảy deo, nhơ đo không co phế liệu ở hệ thông. Hệ thông kênh nhưa ngắn lam giảm đang kể chiêu day khuôn va lam giảm tổn thât ap lưc phun. Nhược điểm của hệ thông nay la sư phưc tap của hệ thông kênh nhưa vơi bô phân giư nhiệt.2.4.Phân tích kết cấu sản phẩm và chọn kiểu khuôn:

Sản phẩm co hình dang hình hoc phưc tap, được ép tư nhưa Polystyrene ( PS), la loai nhưa cưng cân co ap lưc phun cao. Nhưa PS ở trang thai rắn co dang trong suôt do đo tên bê măt sản phẩm không được để lai dâu vết của chôt đẩy, miệng phun. Vì vây ta phải bô tri miệng phun ở canh của sản phẩm (side gate). Sản lượng của sản phẩm co kich thươc nho do đo chi cân môt miệng phun la đủ. Vây ta quyết đinh sư dung khuôn hai tâm để ép sản phẩm va ở đay ta cung dung hệ thông kênh nhưa nguôi để dân nhưa chảy long vao long khuôn, chu khong dung hệ thông kênh nhưa nong vì hệ thông kênh nhưa nong phưc tap va gia thanh cao hơn.

37 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 38: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

3. Kết câu va chưc năng của cac bô phân của môt bô khuôn hai tâm thông thương:

38 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

13

3

1

15 14

16

18

17

19

2

812 11 10 9 7

64 5

Page 39: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Kết câu của môt bô khuôn hai tâm ép sản phẩm nhưa thể hiện ở hình ve dươi đây.

1.Tấm kẹp phia trước: kep phân cô đinh của khuôn vao may ép phun.

2.Tấm khuôn phia trước: la môt phân cô đinh của khuôn tao nên.

3. Vòng định vị: Đảm bảo vi tri thich hợp của voi phun vơi khuôn.

4. Bac cuống phun: Nôi voi phun va kênh nhưa vơi nhau thông qua

tâm kep phia trươc va tâm khuôn trươc.

5. Sản phẩm.

6. Bộ định vị: Đảm bảo vi tri phu hợp giưa phân cô đinh va phân

chuyển đông của khuôn.

7. Tấm đỡ: Giư cho mảnh ghép của khuôn không bi rơi ra ngoai

8. Khối đỡ: Dung cho phân ngăn giư tâm đơ va tâm kep phia sau để

cho tâm đẩy hoat đông được.

9. Tấm kẹp phia sau: la phân chuyển đông của khuôn vao may ép

phun.

10. Chốt đẩ : Dung để đẩy sản phẩm ra khoi khuôn khi bi mở.

11. Tấm giữ: Giư chôt đẩy va tâm đẩy

12. Tấm đẩy: Đẩy chôt đẩy đồng thơi vơi qua trình đẩy

13. Bac dẫn hướng: Tranh lam mai mon nhiêu hoăc lam lam hong

tâm khuôn sau.

14. Chốt hồi về: Lam cho chôt đẩy co thể quay trở lai khi khuôn

đong lai.

15. Bac mở rộng: Dung lam bac kép để tranh mai mon hong tâm kep

phia sau khôi ngăn va tâm đơ.

39 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 40: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

16. Chốt đỡ : Dân hương chuyển đông va đơ cho tâm đơ tranh khoi

bi cong do ap lưc cao.

17. Tấm khuôn sau: la phân chuyển đông của khuôn tao nên phân

trong va phân ngoai của sản phẩm.

18. Bac dẫn hướng chốt : Tranh hao mon va hong hoc chôt đơ.

19. Chốt dẫn hướng : Dân phân chuyển đông tơi phân cô đinh của

khuôn.

2.5.Phân tích kết cấu sản phẩm và chọn kiểu khuôn:

40 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Cac sô liệu của đơn dăt

hang

Thiết kế sản phẩm

Nhân đô co ngot va bô tri cac long khuôn

Thiết kế hệ thông phun

nhưa

Tinh bên cho khuôn

Lắp cac tâm khuôn lai vơi

nhau

Thiết kế chay khuôn

va côi khuôn

Thiết kế hệ thông dân

hương, đinh vi

Thiết kế hệ thông đẩy

Thiết kế hệ thông lam

mat

Chon vât liệu cho khuôn

Bản ve thiết kế

Page 41: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

II. YÊU CẦU KĨ THUẬT CỦA KHUÔNĐảm bảo đô chinh xac vê kich thươc, hình dang, biên dang của sản

phẩm.Đảm bảo đô bong cân thiết cho cả bê măt của long khuôn va loi để

đảm bảo đô bong của sản phẩm.Đảm bảo đô chinh xac vê vi tri tương quan giưa hai nưa khuôn.Đảm bảo lây được sản phẩm ra khoi khuôn môt cach dễ dang.Vât liệu chế tao khuôn phải co tinh chông mon cao va dễ gia công.Khuôn phải đảm bảo đô cưng vưng khi lam việc, tât cả bô phân của

khuôn không được biến dang hay lệch khoi vi tri cân thiết khi chiu lưc ép lơn ( vai phân trăm tân).

Khuôn phải co hệ thông lam lanh bao quanh long khuôn sao cho long khuôn phải co hệ thông lam lanh ổn đinh để vât liệu điên đây vao long khuôn va đinh hình nhanh chong trong long khuôn tư đo rut ngắn chu kì ép va tăng năng suât.

Khuôn phải co kết câu hợp lý không qua phưc tap sao cho phu hợp voi công nghệ hiện co.III. CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN CỦA KHUÔN.1. Hệ thống cấp nhựa.

Nguyên liệu chảy vao long khuôn qua hệ thông câp nhưa. Hệ thông câp nhưa gồm: Cuồng phun, kênh nhưa, miệng phun.

41 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 42: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

1.1. Cuống phun:Cuông phun la chi tiết nôi giưa voi phun của may va kênh nhưa, co ba

kiểu cuông phun nhưa đo la kiểu đơn giản dung trong khuôn trươc hình 3.1.a. cuông phun được sư dung ở khuôn 2 tâm khi đo phải co nâc nho ở chỗ giao nhau để khắc phuc hiện tượng không khơp nhau giưa hai nưa hình 3.1.b. Bac cuông phun, đây la loai cuông phun thông dung nhât vì no co cac ưu điểm vượt trôi hơn hẳn hẳn hai loai cuông phun trên được chi ra trên hình 3.1.c ở đây bac cuông phun được tôi cưng tranh bi voi phun của may lam hong. Kich thươc của bac cuông phun phu thuôc vao vao 4 yếu tô chinh la:

- Khôi lượng va chiêu dây sản phẩm va loai nhưa được sư dung.- Kich thươc của lỗ voi phun của may phun cung ảnh hưởng tơi kich

thươc của cuông phun.- Đô mở của cuông phun phải lơn hơn đương kinh lỗ voi phun của

may tư 0,5 – 1 mm- Ban kinh trên bac cuông phun lơn hơn 2 – 5 mm so vơi ban kinh

voi phun để đảm bảo không co khe hở khi tiếp xuc giưa bac cuông nhưa va voi phun.

42 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 43: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

H×nh 3.1.a H×nh 3.1.b H×nh 3.1.c

Cac kiểu cuông phun

1.2. Kênh nhựa:Kênh nhưa la đoan nôi giưa cuông phun va miệng phun để đảm bảo

đương nhưa dân đến long khuôn sao cho ngắn nhât để tranh mât nhiêu ap lưc đẩy nhưa va đơ tôn vât liệu. Kich thươc của kênh nhưa phải đư lơn để chuyển được vât liệu vao long khuôn môt cach nhanh nhât. Co cac kiểu kênh nhưa sau:

a. Kênh nhựa hình tròn: Được dung phổ biến vì tiết diện ngang của hình tron cho phép 1 lơngj vât liệu tôi đa chay qua ma không bi mât nhiêu nhiệt. Tuy nhiên chi phi chế tao lai dắt hơn vì kênh nhưa phải nằm ở hai bên của măt phân khuôn.

b. Kênh nhựa hình thang: Cung lợi nhưng sư dung nhiêu vât liệu hơn. So vơi kênh nhưa hình tron thì kênh nhưa hình thang dễ gia công hơn vì no chi co môt bên của măt phân khuôn. Loai nay đăc biệt co lợi khi kênh phải đi qua 1 măt trượt.

43 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 44: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

VËt liÖu thõa

c. Kênh nhựa hình thang có góc lượn tròn: Không tôt bằng kênh dân nhưa hình thang vì no tôn nhiêu vât liệu hơn.

VËt liÖu thõa

d. Kênh dẫn nhựa hình chữ nhật: Không nên dung vì co nhiêu sư cô, tổn hao vât liệu nhiêu.

VËt liÖu thõa

e. Kênh nhựa hình ban nguyêt và hình cung: Loai nay tôt nhât khả năng công nghệ va tiết kiêm vât liệu cao.

VËt liÖu thõa

Kich thươc của kênh dân nhưa phu thuôc vao cac yếu tô sau:o Đô dây thanh sản phẩm.o Khôi lượng thanh sản phẩm.o Đương tiết diện ngang của sản phẩm.

1.3. Cac kiểu miêng phun và khuyết tật khi phun nhựa:

44 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 45: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

a. Khai niêm: Miệng phun la kênh mở giưa kênh nhưa va long khuôn. Cac miệng phun thương được giư ở kich thươc nho nhât va được mở rông nếu cân thiết. Nhưng miệng phun lơn tôt cho sư chảy êm của dong nhưa.

b. Vị tri miêng phun: Xac đinh vi tri miệng phun rât quan trong trong qua trình thiết kế khuôn. Nếu cac điêu kiện thiết kế khac hoan toan hợp lý thì nếu vi tri miệng phun sai vi tri thì se gây ra khuyết tât sau đây:

- Vât được phun ngắn: Vât liệu bi đông cưng trươc khi điên đây long khuôn.

- Sản phẩm bi cong vênh: Đôi vơi cac sản phẩm dai co miệng phun ở trung tâm thì sản phẩm co xu hương cong ở giưa. Khắc phuc nhược điêm nay bằng cach thiết kế sao cho miệng phun thât rông se giảm được cong vênh.

- Đương han: Khi nhưa phun chảy qua miệng phun va bi đông lai nhiêu đến nỗi khi chảy quanh vât cản hình chư nhât, no se pha trôn tôt vơi nhau nên để lai phia sau đương môt đương phân biệt goi la đương han. Khắc phuc bằng cach mở them môt miệng phun phia kia của sản phẩm.

- Sư tao đuôi: Khi nhưa phun chay qua môt của hep vao trong long khuôn co thể bi tao thanh đuôi.

- Hom co: Do nhưa chảy qua môt tiết diện mong, no kho giư được ap lưc khi khuôn cao để điên đây vao khoảng trông.

- Cản khi: Không khi bi ket lai, nhưa đang chảy quanh môt chỗ bi chảy ngược lai va khi không được thoat ra ngoai.

c. Cac kiểu miêng phun:- Miệng phun cuông: Miệng phun cuông được dung khi bac cuông

phun co thể dân nhưa trưc tiếp vao long khuôn, Kiểu nay tôt cho cac sản phẩm lơn như xô nhưa, châu nhưa… Nhược điểm của loai miệng phun nay la phải them chi phi tach miệng phun sau khi phun.

45 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 46: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Miệng phun canh: Miệng phun nay la kiểu miệng phun rât thông dung, co thể sư dung cho tât cả cac loai sản phẩm. Miệng phun nay cang ngắn cang tôt, thông thương tư 0,8 đến 1,5 mm

46 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 47: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Miệng phun kiểu băng: Loai nay không thông dung chi dung cho cac loai vât liệu co tinh chảy kém. Bô phân lồi ra sau khi tao hình se cắt bo đi.

- Miệng phun kiểu canh quat: Loai nay rât thông dung, co ưu điểm la tư cắt đưt khi sản phẩm bi đẩy ra ngoai khoi long khuôn. Dâu vết của miệng phun không nhât thiết phải trên đương phân khuôn, nghia la co thể đăt miệng phun trên nhưng đương hoa văn, đương gân ma không nhìn thây được. Vơi miệng phun kiểu nay tư đông hoa trở nên rât dễ dang.

47 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 48: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Miệng phun điểm chôt: Kiểu nay thông dung vơi câu truc khuôn ba tâm. co nhưng long khuôn lơn ma cân nhiêu miệng phun lơn hơn, hoăc cho loai khuôn nhiêu long khuôn. Kich thươc của miệng phun điểm chôt rât quan trong, nếu điểm chôt qua to hoăc phân con lai con qua nho thì dâu vết của no se nhìn thây ro. Miệng phun điểm chôt dung khi cho phép co dâu vết của miệng phun trên bê măt sản phẩm.

48 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 49: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Miệng phun hình đia: Miệng phun nay dung để điên đây môt long khuôn tư môt hôc trong sản phẩm. Vât liệu tư cuông phun chảy ra ngoai va tât cả cac tiết diện long khuôn được điên đây cung môt luc.

49 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 50: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

2. Hệ thống làm nguội khuônDưa vao sư toa nhiệt tư nhưa nong vao long khuôn va sư lây nhiệt

của nươc lam mat để giảm nhiệt đô trong khuôn. Để lam nguôi khuôn cân chế tao khuôn co cac lỗ dân nươc lanh vao va ra lien tuc.

Để đat được thơi gian đuc ngắn nhât va đat được chât lượng trên toan bô sản phảm, ngươi thiết kế khuôn phải thiết kế hệ thông lam nguôi đồng bô va đây đủ ở long khuôn va loi khuôn. Đôi vơi môt vai loai nhưa thì chi cân thay đổi nhiệt đô đến 50 ở trong long khuôn cung gây ra sư thay đổi ảnh hưởng lơn tơi chât lượng sản phẩm. Tuy nhiên không de dang để khuôn hoat đông ở nhiệt đô bình thương. Việc tinh toan lưu lượng lam lanh, kich cơ va lưa chon chât lam mat, để hệ thông lam mat o trong long khuôn va loi phu thuôc vao nha thiết kế khuôn. No co cac bươc chinh la:

1. Tinh toan khôi lượng đưa vao bao gồm cả kênh nhưa va cổng nhưa.

2. Tinh toan lượng nhiệt toa ra để lam mat vât liệu tư luc đưa vât liệu nong chảy vao long khuôn cho tơi khi sản phẩm được đẩy ra ngoai.

3. Tinh toan vân tôc tổng hợp của dong chảy va chât lam nguôi để triệt tiêu lượng nhiệt nay trong giơi han thơi gian lam lanh.

4. Lưa chon đương kinh, kiểu đi của dong chât lam lanh trong khuôn va trong loi.

50 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 51: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

5. Kiểm tra để đảm bảo rằng dung cac đương lam mat giưa cac thanh khuôn se không lam khuôn yếu.

6. Để điêu kiện nhiệt đô khuôn va để thơi gian lam nguôi ngắn thì cân phải đăt hệ thông lam nguôi đung vi tri. Điêu nay rât quan trong vì thưc tế thơi gian lam nguôi chiếm 50% đến 60% toan bô thơi gian của chu kỳ phun khuôn. Do đo qua trình lam nguôi co hiệu quả rât quan trong để giảm thơi gian của cả chu kỳ, đồng thơi lam giảm gia thanh sản phẩm.

7. Phải điêu khiển nhiệt đô khuôn để co dong nhưa êm chảy vao long khuôn. Để tranh lam nguôi qua nhanh, phải giư cho nhiệt đô khuôn cao ở cuôi dong chảy. để điêu khiển tôt nhiệt đô trong long khuôn cân phải chu ý nhưng điểm sau:

- Nhưng kênh nhưa lam nguôi phải đăt cang gân bê măt khuôn cang tôt, chu ý đến đô bên cơ hoc của vât liệu khuôn.

- Cac kênh nguôi phải đăt gân nhau, cung phải chu ý tơi đô bên cơ hoc của khuôn.

- Đương kinh kênh lam nguôi phải lơn hơn 8mm va giư nguyên như vây để tranh tôc đô chảy của chât long đang lam nguôi khac nhau do đương kinh thay đổi khac nhau của kênh lam nguôi.

- Chia hệ thông lam nguôi ra nhiêu vong lam nguôi để tranh cac kênh lam nguôi qua dai dân đến sư chênh lệch nhiệt đô lơn, ở ngoai cung nhiệt đô se qua cao để lam lanh co hiệu quả.

- Đăc biệt chu ý đến lam nguôi nhưng phân day của sản phẩm. nhưng nơi tâp trung nhiêu nhưa.

- Tinh dân nhiệt của vât liệu lam khuôn cung rât quan trong, no ảnh hưởng tơi việc lam mat.

Cac phương phap lam mat khuôn:a. Lam mat tâm khuôn: Lam nguôi ao khuôn la môt trong nhưng hệ

thông thôg thương nhât, chủ yếu được dung cho cac sản phẩm nho. Thương co cac dang lam nguôi ao khuôn như sau:

b. Lam mat loi khuôn: loi khuôn thương được bao phủ môt lơp nhưa nong va việc truyên nhiệt tơi cac phân khac của khuôn la môt vân đê lơn. Để lam được điêu nay cach đơn giản nhât la lam loi bằng vât liệu co đô dân nhiệt cao nhưng co đô bên thâp.Môt phương phap la nguôi tôt hơn la đăt cac lỗ lam mat trong loi. Ưu điểm của phương phap nay la nhiệt đô co thể điêu khiển được

51 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 52: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

bằng sư tăng giảm nhiêt đô của dong chat long đang lam mat chảy qua cac lỗ.

3. Hệ thống dẫn hướng3.1. Giơi thiêu chung:

Trong qua trình hoat đông của khuôn luôn co sư chuyển đông tinh tiến của hai nưa khuôn. Để đảm bảo chuyển dông được chinh xac cân co hệ thông dân hương, hệ thông dân hương của khuôn gồm co: chôt dân hương va bac dân hương.3.2. Chốt dân hương và bạc dân hương:

a. Chốt dẫn hướng: Chôt dân hương co hai loai: môt loai thẳng va môt loai bâc, co hai lý do chinh ma laoij chôt co bâc được sư dung nhiêu hơn.

52 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 53: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Nếu trong qua trình hoat đông chôt dân hương co thể bi cong thì co thể thay đổi dễ dang vì chi co môt phân của chôt lắp vao lỗ.

- Lỗ lắp chôt dân hương co thể được lam giông như lỗ lắp bac dân hương, vì vây đương kinh lỗ giông nhau giông đương kinh chôt dân hương. vì vây đương kinh lỗ giông nhau co thể được khoan thông qua cả hai tâm khuôn khi bi kep chung lai voi nhau.

Bê măt của chôt dân hương phải cưng hơn va chông bi xươc. điêu nay co thể lam được tư loai thép cacbon sau do được đưa va để tôi. Qua trình lam cho bê măt không bi xươc khi chôt dân hương đi ra vao bac dân hương.Co hai loai chôt dân hương:b. Bac dẫn: Bac dân thương được lắp trong khuôn để tao cho khuôn co bê măt không bi xươc khi lam việc va cho phép dễ dang thay thế khi co sư cô. Lỗ khoan bên trong được thiết kế ở dang trượt để chôt dân hương dễ trượt vao.

Cac kiểu bac dân hương:

53 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 54: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

4. Hệ thống đẩy sản phẩm:4.1. Giơi thiêu chung:

Chưc năng của hệ thông đây sản phẩm la lây sản phẩm ra khoi khuôn khi khuôn mở.

54 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 55: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Khoảng đẩy A: Khoảng đẩy phải lơn hơn tư 5 đến 10mm so vơi chiêu cao cảu sản phẩm được lây ra tư khuôn. Khoảng không nên lam qua dai vì chôt đẩy đôi khi rât nho va chung se lam yếu hệ thông đẩy.- Sau khi sản phẩm được lây ra, hệ thông đẩy phải trở vê vi tri ban đâu đe cac chôt đẩy không lam hong long khuôn tinh khi đong khuôn. Vì vây phải co chôt hồi khuôn trong hệ thông đẩy.- Phân đinh của chôt đẩy vê lý thuyết chi nằm ngang mưc so vơi long khuôn, nhưng trong thưc tế co the trên dươi 0,05 đên 0,1mm. Co thể cho phép môt chỗ lồi hay lom nho trên sản phẩm, điêu nay phu thuôc vao nha thiết kế sản phẩm.- Kich thươc của hệ thông chôt đẩy phu thuôc vao kich thươc của sản phẩm, nhưng trong khi thiết kế chế tao khuôn cân cô gắng tranh đương kinh nho hơn 3mm, trư khi điêu đo cân thiết cho sản phẩm.- Khi hanh trình đẩy dai thì cân co hệ thông nhưng chôt dân hương tâm đẩy, điêu nay giup lam tăng đô cưng vưng của chôt đẩy va tâm đơ.4.2. Cac hê thống đẩy thông dụng

a. Kiểu dùng chốt đẩy: Đây la kiểu đẩy thông dung nhât. No rât đơn giản để gia công va lắp đăt vao trong khuôn.

55 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 56: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

b. Kiểu dùng lưỡi đẩy: Lươi đẩy tao ra được nhiêu bê măt hơn so vơi chôt đẩy hình tron đôi vơi cac chi tiết co tiết diện mong. Co điêu bât lợi la nhưng lỗ đẩy hình chư nhât rât kho gia công va phải đăt chung tư cac miếng ghép lên đương phân khuôn.

56 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 57: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

c. Kiểu dùng ống đẩy: Cac ông đẩy rât thuân lợi cho qua trình đẩy quanh chôt loi. Khi dung hệ thông đẩy nay, cac goc thoat co thể giảm xuông tơi 0,50 để tranh cac vết chìm để lai trên bê măt phai trên.

d. Kiểu đẩy khi nén: Đôi vơi nhưng sản phẩm như xô, châu… co long khuôn sâu khi sản phẩm nguôi thì đô chân không trong long va loi khuôn la rât lơn nên sản phẩm kho co thể thoat khuôn. Vì vây dung kiểu đẩy khi nén se khắc phuc điêu nay.4.3 Sự đẩy cuống phun, rãnh dân, miêng phun.a. Sự đẩy cuống phun.

Hệ thông đẩy nay phải thưc hiện 2 hanh đông:- Thư nhât: Kéo cuông phun ra ngoai khi khuôn mở- Thư hai: Đẩy cuông phun, ranh dân, miệng phun ra khoi khuôn.

Đôi vơi hanh đông thư nhât ta cân phải co môt bô phân kéo cuông phun, co ba kểu hệ thong kéo cuông phun như sau:

- Kiểu chỗ cắt sau dang côn ngược: Đây la kiểu thông dung nhât trong công nghệ chế tao khuôn. Trên tâm khuôn co khoét môt lỗ côn ngược va trong qua trình mở khuôn, lo côn ngược se giư cuông phun ở lai khuôn.

- Bô phân kéo cuông phun co ranh vong: theo sư thiết kế nay, môt hoăc nhiêu ranh vong được tao ra trong tâm long khuôn để sau đo co khả năng kéo cuông phun. Khi chôt đẩy cuông phun ra, để lai vât liệu cưng trong trong cac khe, thì vât liệu trong cac khe se dinh vao vơi nhưa nong chẩy tong chu kỳ tiếp theo.

- Bô phân kéo cuông phun theo kiểu chư Z: Đây la kiểu đơn giản nhât, nhược điểm của loai nay la cuông phun thương khong luôn rơi khởi chôt đẩy. Để phun khuôn tư đông thì vi tri của bô phân hình chư Z phải được đinh vi chinh xac.

57 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 58: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

b. Sự đẩy rãnh dẫn: Việc đẩy ranh dân thương được thưc hiện bởi cac chôt đẩy, cung vơi sư đẩy cuông phun.c. Sự đẩy miêng phun: Vơi cac miệng phun được đăt ngâm thì vi tri của cac bô phân đẩy rât quan trong, nên cac chôt đẩy qua gân miệng phun, chăn tac đông dong chảy tong qua trình phun tiếp theo.

Vơi cac miệng phun kiểu bên canh thì việc đẩy miệng phun được thưc hiện đồng thơi vơi việc đẩy ranh dân va cuông phun.5. Hệ thống thoát khí:

Trong qua trình tao hình sản phẩm bằng phương phap phun, sau khi đong khuôn hoan toan, vât liệu nong chảy được phun vao long khuôn. Nhưng khi đo trong long khuôn vân con không khi, nên nếu không đẩy hết không khi ra ngoai thì không thể điên đây hoan toan vao long khuôn. Nếu khi không thoat ra hết, không khi se co ap suât va phat nhiệt cao, phat sinh ra vết rỗ khi ở sản phẩm. Hơn nưa cả ở trương hợp không cân nhiệt đô cao cung sinh ra sư điên đây không tôt.

Để tranh hiện tượng nay, phai đăt môt ranh sâu goi la lỗ thoat khi ở bê măt phân khuôn, khi tron khuôn se dễ thoat ra.

Lỗ thoat khi nay thông thương sâu 0,01 đến 0,03mm va bê măt rông khoảng 5 ÷ 100mm tuy theo hình dang của chi tiết.

Trong trương hợp sản phẩm co vâu lồi va trong trương hợp không thể đăt ranh dân hơi ta co thể lợi dung khe hở giưa chôt va lỗ chôt để lam lỗ thoat khi. Ranh thoat khi thông thương đăt ở măt phân khuôn nhưng tuy theo loai nhưa va kết câu của khuôn co thể đăt ngay ranh dân.

Đôi vơi khuôn ép nắp bình nươc nay, sản phẩm co nhiêu chôt đẩy va măt phân khuôn không lơn. Ta lợi dung cac khe hở nay để lam lỗ thoat khi. Khi trong long khuôn se theo cac khe hở nay ra ngoai tao điêu kiện điên đây sản phẩm.

58 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 59: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

CHƯƠNG III. THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CÁC TẤM KHUÔN

I: GIỚI THIỆU CHI TIẾT1.Giới Thiệu:

Môt bô khuôn ép sản phẩm nhưa vơi long khuôn được chế tao tư thép tôt va được nhiệt luyện tôt , cac điêu kiện lam việc ,cac thông sô kỹ thuât của qua trình phun được tuân thủ môt cach nghiêm ngăt va được bảo quản tôt thì co thể đat sản lượng tơi môt triệu sản phẩm. Trong nên kinh tế thi trương canh tranh khôc liệt ngay nay ,nếu muôn sản phẩm ban được thì cac nha sản xuât phải luôn tìm cach nâng cao tinh canh tranh của sản phẩm : nâng cao chât lượng ,ha gia thanh ,quảng cao tiếp thi tôt,liên tuc thay đổi ,cải tiến mâu ma để hâp dân ngươi tiêu dung....Như vây vơi mỗi kiểu dang ,mâu ma của môt loai sản phẩm thì cân xac đinh sản lượng môt cach hợp lý.Thông thương sau loat sản phẩm tương ưng vơi sản lượng của môt bô khuôn thì cac nha sản xuât se tiến hanh thay đổi mâu ma kiểu dang. Tât cả nhưng điêu noi trên co nghia la hâu như không co môt bản thiết kế môt bô khuô nao lai đươc sư dung hai lân.Tưc la việc gia công ,chế tao khuôn mâu chi la dang sản xuât đơn chiếc.Như vây qui trình công nghệ gia công khuôn mâu la qui trình sản xuât đơn chiếc.2. Yêu cầu kĩ thuật:

Không co khuyết tât ba via, đảm bảo đô thẩm mi của chi tiêt.Đảm bảo đô lắp chăt kin khit vơi thân bình

59 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 60: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

II: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ BỘ KHUÔN

Do đăc điểm vê kết câu va vât liệu ta chon phương phap sản xuât ra nắp bình nươc la phun ép nhưa trên may ép phun ngang.1.Chọn mặt phân khuôn:1.1. Cac nguyên tắc chọn mặt phân khuôn:

- Măt phân khuôn chon sao cho long khuôn dễ gia công nhât, khi ép ra sản phẩm không co ba via, đảm bảo tinh thẩm mi của chi tiết.

- Măt phân khuôn nên la măt phẳng, tranh măt bâc, măt cong.- Măt phân khuôn đảm bảo lây sản phẩm ra khoi long khuôn môt cac

dễ dang thuân tiện.- Măt phân khuôn được chon sao cho long khuôn dễ điên đây khi ép- Măt phân khuôn qua tiết diện lơn nhât của chi tiết.- Măt phân khuôn chon sao cho chiêu sâu long khuôn la bé nhât- Măt phân khuôn đi qua măt đôi xưng của chi tiết.

1.2. Chọn mặt phân khuôn cho chi tiết nắp bình nươc.Dưa vao cac nguyên tắc chon măt phân khuôn ở trên ta chon măt

phân khuôn cho khuôn ép ra chi tiết nay la măt phẳng đi qua măt đay phân trên của chi tiết.

Mat phân khuôn

Chi tiet

2. Yêu cầu kĩ thuật của khuôn:- Đảm bảo đô chinh xac vê kich thươc, hình dang, biên dang của sản

phẩm.- Đảm bảo đô bong cân thiết cho cả bê măt của long khuôn va loi để

đảm bảo đô bong của sản phẩm.- Đảm bảo đô chinh xac vê vi tri tương quan giưa hai nưa long khuôn.- Đảm bảo lây được sản phẩm ra khoi khuôn môt cach dễ dang.

60 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 61: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Vât liệu chế tao khuôn phải co tinh chông mon cao va dễ gia công.- Khuôn phải đảm bảo đô cưng vưng khi lam việc, tât cả cac bô phân

của khuôn không được biến dang hay lệch khoi vi tri cân thiết khi chiu lưc ép lơn.

- Khuôn phải co hệ thông lam mat bao quanh long khuôn sao cho long khuôn phải co môt nhiệt đô ổn đinh để vât liệu dễ điên đây vao long khuôn va đinh hình nhanh chong trong long khuôn tư đo rut ngắn được chu kỳ ép va tăng năng suât.

- Khuôn phải co kết câu hợp lý không qua phưc tap sao cho phu hợp vơi khả năng công nghệ hiện co.3. Kết cấu khuôn:Kết câu khuôn được trình bây ở trên bản ve A0.Chi tiết co tiết diện ngang kha bé nên khuôn ép co bôn long khuôn, mỗi lân ép ra 4 sản phẩm.4. Các hệ thống cơ bản của khuôn:4.1. Hê thống dân nhựa: Hệ thông dân nhưa bao gồm đâu bép va ranh dân nhưa:4.1.1. Đầu bép ( bac cuông phun)

Đâu bép dân nhưa tư đâu phun vao cac ranh dân nhưa rồi vao long khuôn. Kich thươc của đâu bép được cho trên hình ve. lỗ dân nhưa hình côn vơi goc côn 30.

1,25

Ø16

Ø24 3°

45

4.1.2. Rãnh dân nhựa:Ranh dân nhưa được lam trên tâm khuôn đông. Trên tâm khuôn đông

phay ranh tiết diện ban nguyệt. Ranh dân nhưa chia nhưa tư bép dân vao long khuôn.4.2. Hê thống dân hương:

61 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 62: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Hệ thông dân hương gồm bac dân hương va chây dân hương. Nhơ hệ thông dân hương hai tâm khuôn lam việc đung vi tri đảm bảo đô kin khit va chinh xac, đảm bảo đô chinh xac của sản phẩm đuc không tao ba via hay khuyết tât cho vât đuc.

Bac dân hương va chay dân hương được chế tao tư thép cac bon bể măt lam việc lắp ghép được chế tao vơi đô chinh xac cao va được tôi cưn sau gia công. Truc chay dân va tâm lỗ bac phải đảm bảo đồng tâm cao.4.2.1. Bạc dân hương:4.2.2. Chày dân hương:4.3. Hê thống đẩy:

Do đuc sản phẩm trên may ép phun ngang va chi tiết co tiết diện ngang lơn do đo đẩy sản phẩm theo hương ngang vuông goc voi chi tiết

Hệ thông đẩy bao gồm cac thanh phân:- Tâm đẩy.- Tâm giư.- Chôt đẩy,- Chôt giât cuông nhưa.- Chôt hồi khuôn.Hệ thông đẩy co cac yêu câu sau đây: - Khoảng đẩy ( hanh trình đẩy ) phải lơn hơn chiểu cao của sản

phẩm 5…10mm- Đinh của chôt đẩy phải ngang bằng vơi long khuôn.- Hệ thông đẩy phải đảm bảo không lam yếu khuôn đông.- Bê dây của tâm đẩy phải đủ lơn để không bi biến dang dươi tac

dung của lưc đẩy.4.3.1. Chốt đẩy4.3.2. Chốt giật cuống nhựa

Chôt giât cuông nhưa co nhiệm vu giât đưt cuông phun đang gắn liên vơi nhưa chảy deo ở đâu phun đồng thơi cung tham gia vao đẩy sản phẩm ra khoi long khuôn.

Ta thiết kế chôt giât cuông nhưa kiểu chư Z. Yêu câu đôi vơi chôt giât cuông nhưa la khe hở giưa lỗ chôt va chôt đảm bảo cho chôt co thể chuyển đông dễ dang trong lỗ song không được qua lơn để nhưa tran xuông gây ket hệ thông. Vi vây ta chon chế đô lắp ghép giưa chôt va lỗ chôt la chế đô lắp long H7/h7. Để đat được điểu đo ma vân đảm bảo được gia công thuân lợi.4.3.3. Chốt hôi khuôn: Chôt hồi khuôn được sư dung để hồi hệ thông đẩy vê vi tri ban đâu. Chôt hồi khuôn tiếp xuc bể măt của tâm hôc trong suôt qua

62 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 63: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

trình khuôn đong va đẩy tâm đẩy trở lai vi tri. Thiết kế hai chôt hồi khuôn, đâu chôt vat va được tôi cưng để trong qua trình lam việc chôt không bi ket.4.3.4. Tấm đẩy: Tâm đẩy di chuyển cung hệ thông đẩy để đẩy sản phẩm ra khoi long khuôn.4.3.5. Tấm giữ: Tâm giư cung vơi tâm đẩy tao thanh hệ thông để cô đinhcac chôt đẩy chôt hồi khuôn va chôt giât cuông nhưa.5. Nguyên lý hoạt động của khuôn:

Qua trình hoat đông của khuôn qua 3 trang thai:- Trang thai khuôn đong.- Trang thai khuôn mở.- Trang thai đẩy chi tiết.

5.1. Trạng thai khuôn đóng:Hai long khuôn đong khit được đinh hương chinh xac nhơ chay dân

hương va bac dân hương. Đâu phun nhưa của may phun nhưa tinh tiến vao đâu bép va phun nhưa. Nhưa qua bép vao ranh dân nhưa rồi đi vao điên đây long khuôn. Sau khi đa điên đây nhưa đâu phun tinh tiến ra. Nươc được mở qua hệ thông dân nươc lam mat hệ thông giup cho qua trình đông đăc của sản phẩm diễn ra nhanh hơn trong long khuôn.5.2. Trạng thai khuôn mở:

Hệ thông băng may đưa tâm đưa tâm kep long khuôn đông đi ra, kéo theo long khuôn đông đi ra. Hai nưa khuôn đông va khuôn tinh tach rơi nhau. Chôt giât cuông nhưa giât đưt cuông phun đang gắn liên vơi nhưa chảy deo ở đâu phun. Sản phẩm vơi xu thế co lai sau khi đông cưng, cung vơi chôt giât cuông nhưa giư sản phẩm trên nưa khuôn đông.5.3. Trạng thai đẩy sản phẩm: Khi băng may mang khuôn nưa khuôn di chuyển găp đon đẩy, đon đẩy tac dung vao hệ thông tâm đơ va tâm đẩy, lam cho hệ thông nay dich chuyển mang theo cac chôt đẩy, chôt giât cuông nhưa di chuyển đẩy sản phẩm ra khoi khuôn đông.

Cuôi hanh trình đẩy hai long khuôn mở rông nhât ngươi thợ dung phương phap thủ công để đưa 4 cưc bằng thép va môt bac tao ren vao cac đâu thao trên khuôn tinh chuẩn bi cho chu trình lam việc tiếp theo.

6.Qui trình công nghê gia công cac tấm khuôn.- Chọn Phôi.

Phôi tấm cơ sở : Dung phôi tâm can nong tư thép 45 va được cắt ra tâm phôi lơn bằng ngon lưa khi axetylen.

63 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 64: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Phôi tấm ghép lòng khuôn và tấm ghép lõi : Dung phôi tâm can nong tư thép không gi chuyên dung chế tao khuôn va được cắt ra tư tâm phôi lơn bằng oxi thuôc han.

- TRÌNH TỰ CÔNG NGHỆ VÀ SƠ ĐỒ GÁ ĐẶT.NC Tên nguyên công May (vi tri) Dung cu cắt1 Cắt phôi May cắt khi Khi axetylen2 Lam sach phôi Ban , dao cao3 Mai thô cac măt đay 3B732 Đa mai ,4 Kiểm tra đô song song hai măt đay5 Han đinh 2 tâm khuôn va lây dâu May han Mui lây dâu6 Khoan doa 2 lỗ đong chôt đinh vi 2H55 Khoan doa7 Phay cac măt bên 6H82 Phay 8 Kiểm tra đô vuông goc cac măt bên9 Khoan khoét doa 4 lỗ dân hương 6H12 Khoan khoét doa10 Phay CNC 4 hôc lắp long khuôn CNC11 Lây dâu cac lỗ kênh dân nươc Ban nguôi12 Khoan , ta rô kênh dân nươc 2H55 Khoan ta rô13 Tach 2 tâm14 Khoét ,doa 4 lỗ lắp bac dân hương 6H12 Khoét , doa15 Phay , vat mép cac măt bên 6H82 Phay , vat mép16 Phay CNC long khuôn trươc CNC17 Khoan 2 lỗ kênh dân nươc 2H55 Khoan18 Phay kênh dân nươc va ranh ghép 6H12 Phay 19 Phay CNC long khuôn sau CNC20 Han tâm kep va tâm khuôn trươc May han21 Lắp tâm ghép long khuôn vao tâm

khuôn trươc22 Phay CNC hôc ghép vong đinh vi CNC23 Khoan ,khoét ,doa cac lỗ bac cuông

phun2A55 Khoan khoét doa

24 Lây dâu Ban nguôi25 Khoan , khoét rông ,ta rô 2A55 Khoan 26 Phay kênh dân nhưa trên tâm khuôn 6H12 Phay 27 Lắp tâm long khuôn vao tâm khuôn28 Khoan khoét cac lỗ bắt vit 2A55 Khoan khoét

64 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 65: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

29 Phay măt bên tâm giư va tâm đẩy 6H82 Phay 30 Han tâm khuôn sau va tâm đẩy May han31 Khoan khoét doa cac lỗ chôt hồi 2A55 Khoan khoét doa32 Tach cac tâm33 Han tâm đẩy va tâm giư May han34 Khoan khoét va ta rô cac lỗ bắt vit 2A55 Khoan khoét35 Tach tâm giư va tâm đẩy36 Phay măt bên tâm kep khuôn sau 6H82 Phay 37 Han tâm tâm khuôn sau vao tâp kep May han38 Phay măt bên tâm kep 2A55 Phay 39 Khoan khoét cac lỗ lắp chôt đẩy 6H12 Khoan khoét40 Sưa nguôi cac tâm khuôn Ban nguôi

6.1. Nguyên công 1 : Cắt phôi.

Như đa được trình bay ở muc phương phap chế tao phôi, phôi được

chế tao bằng phương phap can nong, sau đo được cắt bằng ngon lưa oxy-

acetylen đat kich thươc cac tâm khuôn . Vơi phương phap cắt bằng khi, ta co

dung sai cho phép khi cắt phôi la 1mm đến 2 mm.

6.2. Nguyên công 2 : Làm sạch phôi

Lam sach bằng dung cu câm tay :Ban chải sắt, dao cao

6.3. Nguyên công 3: Mài phẳng 2 mặt đáy đạt kích thước gia công

65 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 66: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

a.Sơ đồ ga đăt:

n

Sn

70±0,

05

Sd

Đinh vi: măt đay han chế 3 bâc tư do

*Kep chăt: bằng lưc tư.

*Chọn máy: Chon may mai phẳng 3B732 vơi cac thông sô:

- Kich thươc ban may: 320x800 mm

- Công suât 13 kW, =0,95.

- Sô vong quay của đa : 1450 vg/ph

- Tôc đô tiến doc ( điêu chinh vô câp) : 3 – 30 (m/ph)

- Bươc tiến của u đa mai :

+ Thẳng đưng (mm/ htk): 0.005-0.05

+ Ngang (mm/htk): 3 – 30 (vô câp )

66 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 67: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Chọn dao:

Theo bảng 4-170 STCN chon đa mai , đa co chât kết dinh

kêramit, vơi cac thông sô:D = 400;bê rông d = 50mm; đương kinh lỗ d =

150mm; đô hat 50-M28.vât liệu liệu đa Hat mai +chât kết dinh Keramit

*Tính toán chế độ cắt :

Tra bảng 5-55 STCNCTM ta co :

Vân tôc đa mai : VĐM= 30 (m/s).

Vân tôc phôi : VPhôi= VBan= nb=8m/ph tôc đô chuyển đông của

ban may.

Ta co :

+Khi mai thô : VBan= nb= 8-30 (m/ph).

+Khi mai tinh : VBan= nb= 15-20 (m/ph)

+Khi mai thô : t= 0,15 (mm).

+Khi mai tinh : t=0,015 (mm).

+Khi mai thô : Sđ= 1-2mm/hanh trình kép

chon SZthô=2 (mm/htk).

+Khi mai tinh : Sđ= 1-1,5mm/hanh trình kép

chon SZthô=1,5 (mm/htk).

Lượng chay dao doc Sd= VBan

Ta co bảng chế đô cắt cho nguyên công 5:

BBươc côngNghệ

n(v/ph)

Lx(mm)

t(mm)

VPhôi

(m/ph) Sng

(mm/ht) VĐm

(m/s)

Mai thô 1450 1900 0,15 8 1-2 30Mai tinh 0,015 15 1-1,5 30

Công suât hưu ich

Tra bảng 5-56[II] ta co CN=0,59 ; t=1 ; x=0,8 ;y=0,8

67 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 68: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N=1,8 (KW)

6.4)Nguyên công 4: Kiểm tra độ song song của 2 mặt phẳng 1 và 2

*Sơ đồ gá đặt:

- Nguyên tắc kiểm tra: đăt chi tiết trên ban map.Chuẩn bi đồng hồ so va

quy chinh mưc 0 cho đồng hồ. Di chuyển đồng hồ so doc theo canh tay đon

của cơ câu kiểm tra, gia tri hiển thi đoc được trên đồng hồ chi đô không

song song của 2 măt phẳng

- Yêu câu kiểm tra:đô không song song của 2 măt đay của chi tiết

không lơn hơn 0,05 trên toan bô chiêu dai của chi tiết.

6.5. Nguyên công 5: Lấy dấu các lỗ cần gia công; hàn đính hai tấm

khuôn;

7.5.1. Lấy dấu

-Dung cu: mui lây dâu .

-Cac lỗ cân lây dâu

+4 lỗ lắp thao

68 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 69: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

+2 lỗ hồi khuôn

+4 lỗ dân hương

+1 lỗ giât cuông nhưa

+12 lỗ lắp chôt đẩy

+1 lỗ lắp bulông moc vong

7.5.2. Hàn đính 2 tấm khuôn

-Yêu câu kỹ thuât cân đat: đảm bảo môi han chắc chắn không xê

dich chi tiết

- Sơ đồ ga đăt:

- Chon may gia công:May han điện

6.6. Nguyên công 6: Khoan,Doa hai lỗ đóng chốt định vị:

1. Yêu câu ki thuât cân đat:

Khoan: Đảm bảo đô vuông goc của tâm lỗ so vơi măt đay, hai

tâm long khuôn xếp khit lên nhau

Doa: Đat đô chinh xac Ф10 va đô bong bê măt Ra = 0,63

2.Sơ đồ ga đăt: Hình ve

69 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 70: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Sn

Ø10

W W

Sn

3. Đinh vi: Măt đay đinh vi bằng phiến tỳ han chế 3 bâc tư do

Măt bên được đinh vi bằng ma êtô han chế hai bâc tư do.

4. Kep chăt bằng êtô.

- 5. Chon may gia công: Tra bảng 9.38[III]: ta chon may khoan 2H55.

*)Khoan lỗ Ф9,9+0,05

- Chon dung cu cắt: 4.42[I] chon mui khoan ruôt ga đuôi côn kiểu I

*Tinh toan chế đô cắt:

-Mui khoan 9,9 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 9,9/2 = 4,48mm

70 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 71: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,13 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công, tra bảng 5-1 đến 5-4

STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh dao, tra bảng

5-31STCNCTM.Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=100 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S :lượng chay dao vung

*)Doa lỗ Ф9,9+0,05

71 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 72: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Mui doa 10, vât liệu P18

- Chiêu sâu cắt t = (10-9,9)/2 = 0,05 mm

- Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 0,7 mm/vg

- Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 13 m /ph

- Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 1013.1.1.0,7 = 9,1 m/ph

- Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia cung,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

- Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công:

- L: chiêu dai cân gia công L=90 mm

L1= mm

; i=4

- S: Lượng chay dao vong

6.7. Nguyên công 7: Phay các mặt bên của 2 tấm khuôn

6.7.1. Phay 2 mặt bên A và B đạt

72 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 73: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Gia công đat đô chinh xac Ra=0,32

*Sơ đồ ga đặt:

500±0

.1

S

*Định vị:

- Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ.

- Ra ga theo đương vach dâu đa co sẵn để canh của chi tiết song song

vơi ban may.

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

73 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 74: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95.

-Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

-Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;

234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

-Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180.

mm/ph.

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 125; d= 40; B= 55; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

7.7.2. Phay 2 mặt bênC và D đạt :

*Sơ đồ ga đặt:

74 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 75: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

A

D

B

S

450±

0,1

*Định vị: Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ. Dung

phương phap ra ga theo măt bên A han chế 2 bâc tư do

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

- Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95

- Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

75 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 76: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150;

190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

- Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180. mm/ph.

:D= 160; d= 50

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 125; d= 40; B= 55; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

*Tinh toan chê độ cắt

- Chế đô cắt của măt A,B,C,D la giông nhau do đo ta chi cân tinh

chế đô cắt cho môt măt cac măt con lai tương tư

Chế đô cắt cho măt A

+ Chiêu sâu cắt :t(mm)

+ Phay thô t=1,7(mm)

+ Phay tinh t=0,3(mm)

+ Lượng chay dao :s mm/vg

-Phay thô theo bảng 5.33[II] S=0,09-0,18 →chon SZthô=0,15 (mm/răng)

-Phay tinh theo bảng 5.37[II] S=0,5-1→chon Svtinh=1 (mm/vong)

SZtinh=Svtinh/Z=1/8=0,125(mm/răng)

- Tôc đô cắt

+ Phay thô

Chiêu sâu cắt t=1,7 mm

Chiêu rông phay B=90 (mm)

76 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 77: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 90

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =500v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

77 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 78: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Lượng chay dao phut: Sph = S0.nm. = 1,2.500 = 600(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 600 (mm/ph)

SZThô tt=600/(8.500)=0,15 (mm/răng)

+ Phay tinh

Chiêu sâu cắt t=0,3 mm

Chiêu rông phay B=90 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 90

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

78 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 79: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =800v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = 0,125.8.800 = 800(mm/ph)

Chon theo may:Sph = 800(mm/ph)

SZThô tt=800/(8.800)=0,125 (mm/răng)

Lưc cắt Pz

C¸c hÖ sè CP vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39 STCNCTM

®îc:

CP q x y u p m T B

82

5

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 90

Cac thông sô con lai giông phân trên

79 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 80: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Công suât cắt

Thơi gian gia công

Thơi gian gia công của măt A va măt B như nhau

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

L: chiêu dai cân gia công L=500 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

Thơi gian cơ bản của nguyên công

Tcb=Tcbtho+Tcbtinh=0,89+0,67=1,56(phut)

Thơi gian gia công măt C va măt D la như nhau

L: chiêu dai cân gia công L=450 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

80 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 81: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

S :lượng chay dao vong

Tcb=Tcbtho+Tcbtinh=0,73+0,54=1,27(phut)

6.8. Nguyên công 8: Kiểm tra độ vuông góc của các mặt bên so với mặt

đáy.

*Sơ đồ gá đặt:

-Nguyên tắc kiểm tra: đăt chi tiết trên ban map.Chuẩn bi đồng hồ so

va quy chinh mưc 0 cho đồng hồ. Di chuyển đồng hồ so doc theo canh tay

đon của cơ câu kiểm tra, gia tri hiển thi đoc được trên đồng hồ chi đô không

song song của 2 măt phẳng

-Yêu câu kiểm tra:đô không vuông goc giưa cac măt bên va măt đay

của chi tiết không lơn hơn 0,01 trên toan bô chiêu dai của chi tiết.

6.9. Nguyên công 9: Khoan khoét doa 4 lỗ dẫn hướng 30. Khoét bậc

các lỗ lắp bạc dẫn hướng 36 :

a. Sơ đồ ga đăt:

81 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 82: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Ø36±0,1

Ø30±0,05

W W nS

Đinh vi: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do, ra ga đinh vi 2 bâc tư do

Kep chăt: kep chăt bằng đon kep

b. Chon may gia công: Khoan, khoét , doa trên may phay đưng 6H12

c. Chon dung cu cắt: Chon mui khoan ruôt ga kiểu I va mui khoét

-Gia c«ng lç 30: mòi khoan 20, mòi khoÐt 29,98, mui

doa 30

-Gia c«ng lç bËc 36: mòi khoÐt 36.

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

d. Tinh toan chế đô cắt:

- Khi khoan 20:82 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP

CTM5_K50

Page 83: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Mui khoan 20 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 20/2 = 10 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,2 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 21,7 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=100 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

83 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 84: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Khi khoét 29,98:

Mui khoét 29,98 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (29,98-20)/2 = 4,49mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,9 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 15 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 15.1.1.0,7 = 10,5 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=100mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

-Khi Doa 30 :

Chiêu sâu cắt t = (30-29,98)/2 = 0,01 mm

84 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 85: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 1,2 mm/vong

Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 6,8 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 6,8.1.1.1 = 6,8 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh, tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=100 mm

L1= mm

; i=4

S: Lượng chay dao vong

- Khi khoét 36:

Mui khoét 36 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (36-20)/2 = 8mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 1 mm/vong

85 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 86: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 15 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 15.1.1.0,7 = 10,5 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=8mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.10. Nguyên công 10: Phay CNC 4 hốc lắp lòng khuôn

6.11. Nguyên công 11: Lấy dấu các lỗ kênh dẫn nước trên 2 tấm khuôn

6.12. Nguyên công 12:Khoan , Taro các lỗ kênh dẫn nước trên 2 tấm

khuôn.

a. Sơ đồ ga đăt:

86 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 87: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Đinh vi: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep êtô đinh vi 2 bâc tư do Kep chăt: kep chăt bằng eto

b. Chon may gia công: Khoan trên may khoan cân 2H55. Taro trên ban

nguôi

c. Chon dung cu cắt: Chon mui khoan 8 ruôt ga kiểu I va mui taro M10

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

87 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 88: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

d. Tinh toan chế đô cắt:

- Khi khoan:

Mui khoan 8 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 8/2 = 4 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,2 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=70 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

88 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 89: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Taro M10

Mui ta rô M10 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t =(10- 8)/2 = 1 mm

Chon bươc tiến bằng bươc ren : S = 1 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-188 STCNCTM: Vb = 9 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 9.1.1.1 = 9 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh dao,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Chon theo may n = 300 vg/ph.

*Thơi gian gia công

Thơi gian cơ bản đc xac đinh theo công thưc sau lỗ bắt vit

L: Chiêu dai cân gia công L=20mm

` L1=1,5 mm ; i=4

S: Lượng chay dao vong

89 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 90: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.13) Nguyên công 13 : Tách 2 tấm khuôn

6.14) Nguyên công 14 : Khoét , Doa 4 lỗ lắp bạc dẫn hướng trên

tấm khuôn trước.

a.Sơ đồ ga đăt :

Đinh vi: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ra ga đinh vi 2 bâc tư do

Kep chăt: kep chăt bằng đon kep

b.Chon may gia công: Khoét , doa trên may phay đưng 6H12

c. Chon dung cu cắt:

-Gia c«ng lç 40:, mòi khoÐt 39,98, mui doa 40

90 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 91: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Gia c«ng lç bËc 50: mòi khoÐt 50.

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

d. Tinh toan chế đô cắt:

- Khi khoét 39,98:

Mui khoét 39,98 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (39,98-30)/2 = 4,49mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 1 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 15 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 15.1.1.0,7 = 10,5 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=28mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

91 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 92: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Khi Doa 40 :

Chiêu sâu cắt t = (40-39,98)/2 = 0,01 mm

Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 1,4 mm/vong

Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 6,8 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 6,8.1.1.1 = 6,8 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh, tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=28 mm

L1= mm

; i=4

S: Lượng chay dao vong

92 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 93: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Khi khoét 50:

Mui khoét 50 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (50-30)/2 = 10mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 1,2 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 12,9 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 12,9.1.1.0,7 = 9,03 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=2mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.15. Nguyên công 15: Phay, vát mép mặt bên tấm ghép lòng khuôn

trước và lòng khuôn sau

93 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 94: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.15.1. Phay 2 mặt bên A và B đạt

Gia công đat đô chinh xac Ra=0,32

*Sơ đồ ga đặt:

D

S

C

B

150±0,05

15

0±0,0

5

10x45°

*Định vị:

- Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ.

- Ra ga theo đương vach dâu đa co sẵn để canh của chi tiết song song

vơi ban may.

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

-Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95.

-Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

94 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 95: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;

234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

-Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180.

mm/ph.

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 125; d= 40; B= 55; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

6.15.2. Phay 2 mặt bênC và D đạt :

*Sơ đồ ga đặt:

D

S

A

C

B150±0

,05

10x45°

95 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 96: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Định vị: Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ. Dung

phương phap ra ga theo măt bên A han chế 2 bâc tư do

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

- Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95

- Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

- Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150;

190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

- Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180. mm/ph.

:D= 160; d= 50

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 100; d= 32; B= 39; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

*Tinh toan chê độ cắt

- Chế đô cắt của măt A,B,C,D la giông nhau do đo ta chi cân tinh

chế đô cắt cho môt măt cac măt con lai tương tư

Chế đô cắt cho măt A

+ Chiêu sâu cắt :t(mm)

+ Phay thô t=1,7(mm)

+ Phay tinh t=0,3(mm)

+ Lượng chay dao :s mm/vg

Phay thô theo bảng 5.33[II] S=0,09-0,18 →chon SZthô=0,15 (mm/răng)

Phay tinh theo bảng 5.37[II] S=0,5-1→chon Svtinh=1 (mm/vong)

96 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 97: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

SZtinh=Svtinh/Z=1/8=0,125(mm/răng)

- Tôc đô cắt

+ Phay thô

Chiêu sâu cắt t=1,7 mm

Chiêu rông phay B=30 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 90

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

97 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 98: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =950v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = S0.nm. = 1,2.950 = 1140(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 1180 (mm/ph)

SZThô tt=1180/(8.950)=0,16 (mm/răng)

+ Phay tinh

Chiêu sâu cắt t=0,3 mm

Chiêu rông phay B=30 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 90

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

98 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 99: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =800v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = 0,125.8.800 = 800(mm/ph)

Chon theo may:Sph = 800(mm/ph)

SZThô tt=800/(8.800)=0,125 (mm/răng)

Lưc cắt Pz

C¸c hÖ sè CP vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-41 STCNCTM

®îc:

Cv x y u q w

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

99 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 100: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Cac thông sô con lai giông phân trên

Công suât cắt

Thơi gian gia công

Thơi gian gia công của măt A, B,C,D như nhau

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

L: chiêu dai cân gia công L=150 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

Thơi gian cơ bản của nguyên công

Tcb=Tcbtho+Tcbtinh=0,31+0,23=0,54(phut)

6.16) Nguyên công 16: Phay CNC lòng khuôn trước.

6.17). Nguyên công 17: Khoan 2 lỗ kênh dẫn nước 8

100 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 101: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

a) Sơ đồ ga đăt

nS

Ø8

Ø8

Đinh vi: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep êtô đinh vi 2 bâc tư do Kep chăt: kep chăt bằng eto

b. Chon may gia công: Khoan trên may khoan cân 2H55.

c. Chon dung cu cắt: Chon mui khoan 8 ruôt ga kiểu I

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

d. Tinh toan chế đô cắt:

Mũi khoan 8 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 8/2 = 4 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,2 mm/vong

101 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 102: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=150 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.18. Nguyên công 18: Phay kênh dẫn nước và rãnh ghép phớt chắn

nước trên tấm ghép long khuôn sau.

a. Sơ đồ ga đăt:

102 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 103: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ra ga đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng đon kep

b.Chon may gia công: Phay trên may phay đưng 6H12

c.Chon may va Dung cu cắt :

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

- Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95

- Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

- Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150;

190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

- Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180. mm/ph.

103 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 104: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

:D= 160; d= 50

*Chọn dao:

Tra bảng 4-66 STCNCTM, chon dao phay ngon 8 va 5 chuôi tru

-Dao 8: L= 63, l= 19,Z=4

-Dao 5: L= 47, l= 13,Z=4

Vât liệu dung cu cắt :Thép HK cưng P6M5

d.Tinh toan chế đô cắt :

-Phay kênh dẫn nước :

+ Chiêu sâu cắt :t=6(mm)

+ Lượng chay dao :s mm/vg

Phay thô theo bảng 5.33[II] S=0,09-0,18 →chon SZthô=0,15 (mm/răng)

- Tôc đô cắt

Chiêu sâu cắt t=6 mm

Chiêu rông phay B=8 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m

22,

5

0,3

5

0,2

1

0,4

8

0,0

3

0,

1

0,2

7

104 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 105: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =750v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = S.nm. = 0,15.750 = 112,5(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 118 (mm/ph)

SZThô tt=118/(4.750)=0,04 (mm/răng)

Lưc cắt Pz

105 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 106: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

C¸c hÖ sè CP vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-41 STCNCTM

®îc:

Cv q x y u p

8

2

0,86 0,75 0,6 1 0,1

T= 80 , B=8

Công suât cắt

Thơi gian gia công

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

L: chiêu dai cân gia công L=248 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

-Phay rãnh ghép phớt chắn nước:

+ Chiêu sâu cắt :t=2,5(mm)

+ Lượng chay dao :s mm/vg

Phay thô theo bảng 5.33[II] S=0,09-0,18 →chon SZthô=0,15 (mm/răng)

106 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 107: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Tôc đô cắt

Chiêu sâu cắt t=2,5 mm

Chiêu rông phay B=5 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m

22,

5

0,3

5

0,2

1

0,4

8

0,0

3

0,

1

0,2

7

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

107 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 108: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =950v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = S.nm. = 0,15.950 = 142,5(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 150 (mm/ph)

SZThô tt=150/(4.950)=0,04 (mm/răng)

Lưc cắt Pz

C¸c hÖ sè CP vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-41 STCNCTM

®îc:

Cv q x y u p

8

2

0,86 0,75 0,6 1 0,1

T= 80 , B=8

Công suât cắt

Thơi gian gia công

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

108 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 109: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

L: chiêu dai cân gia công L=496 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.19) Nguyên công 19: Phay CNC lòng khuôn sau

6.20) Nguyên công 20: Hàn đính tấm kẹp khuôn trước vào tấm

khuôn trước

Yêu câu kỹ thuât cân đat: đảm bảo môi han chắc chắn không xê

dich chi tiết

-Sơ đồ ga đăt:

-Chon may gia công: May han điện

6.21. Nguyên công 21: Lắp tấm ghép lòng khuôn trước vào tấm

khuôn trước

Yêu câu kỹ thuât cân đat :Đảm bảo môi lắp giưa long khuôn va

tâm khuôn: chắc chắn, không xê dich.

6.22. Nguyên công 22:Phay CNC hốc ghép vòng định vị:

109 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 110: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.23. Nguyên công 23:Khoan, khoét, Doa các lỗ lắp bạc cuống

phun. Taro các lỗ bắt vít giữa vòng định vị và tấm kẹp khuôn trước

a. Sơ đồ đinh vi:

Ø26Ø16

M6

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep eto đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng eto

b.Chon may gia công: Khoan, Khoét , doa trên may phay đưng 6H12.Taro

trên ban nguôi.

c. Chon dung cu cắt:

-Gia c«ng lç 16:mui khoan 15, mòi khoÐt 15,98, mui doa

16

110 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 111: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Gia c«ng lç bËc 26: mòi khoÐt 25,98, mui doa 26.

-Taro ren M6 : mui khoan 5, mui taro M6

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

d. Tinh toan chế đô cắt:

Mũi khoan 15 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 15/2 = 7,5 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,18 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=45 mm

` L1=

111 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 112: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

- Khi khoét 15,98:

Mui khoét 15,98 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (15,98-15)/2 = 0,49mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,45 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 29,5 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 29,5.1.1.0,7 = 20,65 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=30mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

112 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 113: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Khi Doa 16:

Chiêu sâu cắt t = (16-15,98)/2 = 0,01 mm

Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 0,8 mm/vong

Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 10,6 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 10,6.1.1.1 = 10,6 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh, tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=30 mm

L1= mm

; i=4

S: Lượng chay dao vong

113 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 114: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Khi khoét 25,98:

Mui khoét 25,98 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (25,98-15)/2 = 5,49mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,5 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=15mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

-Khi Doa 26:

Chiêu sâu cắt t = (26-25,98)/2 = 0,01 mm

114 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 115: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 0,9 mm/vong

Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 9,2 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 9,2.1.1.1 = 9,2 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh, tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=15 mm

L1= mm

; i=4

S: Lượng chay dao vong

Khoan lỗ đặc 4 lượng dư gia công la : zb = 2,0 (mm).. Chế đô cắt:

115 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 116: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chon mui khoan ruôt ga đuôi côn đương kinh D = 4 mm bảng 4 – 40 [1] chon chiêu dai mui khoan L = 100 (mm) ; chiêu dai phân lam việc l = 40 (mm). Vât liệu mui khoan la thép gio P18

Chiêu sâu cắt: t = 4/2 = 2,0 (mm).Lượng chay dao : theo bảng 5 – 89 [2] vơi đương kinh mui khoan

D = 4, HB <200, nhom chay dao I suy ra lượng chay dao vung: S = 0,18 0,22 (mm/vung) chon S = 0,20 (mm/vung)

Tôc đô cắt V : tôc đô cắt phu thuôc vao nhiêu yếu tô như chiêu sâu cắt, lượng chay dao, vât liệu gia công, vât liệu dung cu cắt…

Vân tôc cắt V được tinh theo công thưc : Vt=Vb.k1.k2.k3

Trong đo : Theo bảng 5 – 90 [2] cu tôc đô cắt Vb khi khoan gang xam bằng mui khoan thép gio la Vb = 15,5 (m/vong). k1 : hệ sô điêu chinh phu thuôc chu kỳ bên của mui khoan ;

= = 1,75 k1 = 0,93.

k2 : hệ sô điêu chinh phu thuôc chiêu sâu lỗ khoan; k2 = 1,0. k3 : hệ sô điêu chinh phu thuôc vao mac của vât liệu mui khoan, thép gio P18 nên ta co; k3 = 1,0.

Vt = Vb.k1.k2.k3 = 15,5.0,93.1,0.1,0 = 14,42 (m/ph)

Sô vong quay của truc chinh theo tinh toan la :

ntt = 1148,1 (vong/ph).

Chon sô vong quay theo tiêu chuẩn may la: nm = 950 (vong/ph). Như vây, tôc đô cắt thưc tế se la :

Vtt = 11,93 (m/ph).

- Lượng chay dao lây theo may la Sm = 0,22 (mm/vong).

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=12mm

116 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 117: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

*Taro M6

Mui ta rô M6 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t =(6- 4)/2 = 1 mm

Chon bươc tiến bằng bươc ren : S = 0,5 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-188 STCNCTM: Vb = 6 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 6.1.1.1 = 6 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh dao,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Chon theo may n = 300 vg/ph.

*Thơi gian gia công

117 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 118: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Thơi gian cơ bản đc xac đinh theo công thưc sau lỗ bắt vit

L: Chiêu dai cân gia công L=9,5mm

` L1=1,5 mm ; i=4

S: Lượng chay dao vong

6.24. Nguyên công 24: Lấy dấu các lỗ cần gia công.

-Yêu câu kỹ thuât : Lây dâu chinh xac cac lỗ cân gia công

-Dung cu: mui lây dâu

-Lây dâu cac lỗ bắt vit tâm kep trươc vơi tâm khuôn trươc. Va

cac lỗ bắt vit tâm kep trươc vơi long khuôn trươc.

6.25. Nguyên công 25:Khoan,Khoét rộng lỗ, Taro các lỗ bắt vít tấm

kẹp khuôn trước với tấm khuôn trước và tấm kẹp khuôn trước với

lòng khuôn trước.

a.)Sơ đồ đinh vi

118 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 119: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep eto đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng eto

b.Chon may gia công: Khoan, Khoét , doa trên may phay đưng 6H12.Taro

trên ban nguôi.

c. Chon dung cu cắt:

-Gia c«ng lç 10:mui khoan 8, mòi khoÐt 18,mui taro M10

-Gia c«ng lç 16:mui khoan 14, mui taro M16

119 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 120: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Gia c«ng lç bËc 26: mòi khoÐt 18, mui khoét 26.

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

d. Tinh toan chế đô cắt:

Mũi khoan 8 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 8/2 = 4 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,2 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=40 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

120 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 121: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

S: Lượng chay dao vong

- Khi khoét 18 :

Mui khoét 18 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (18-8)/2 = 5mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,6 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=10mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

121 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 122: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Taro M10

Mui ta rô M10 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t =(10- 8)/2 = 1 mm

Chon bươc tiến bằng bươc ren : S = 1 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-188 STCNCTM: Vb = 9 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 9.1.1.1 = 9 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh dao,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Chon theo may n = 300 vg/ph.

*Thơi gian gia công

Thơi gian cơ bản đc xac đinh theo công thưc sau lỗ bắt vit

L: Chiêu dai cân gia công L=11mm

` L1=1,5 mm ; i=4

S: Lượng chay dao vong

122 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 123: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*)Mũi khoan 14 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 14/2 = 7 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,25 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 27,5 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 27,5.1.1.0,7 = 19,25 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=46 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

123 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 124: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Taro M16

Mui ta rô M16 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t =(16- 14)/2 = 1 mm

Chon bươc tiến bằng bươc ren : S = 1 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-188 STCNCTM: Vb = 10 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 10.1.1.1 = 10 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh dao,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Chon theo may n = 190 vg/ph.

*Thơi gian gia công

Thơi gian cơ bản đc xac đinh theo công thưc sau lỗ bắt vit

L: Chiêu dai cân gia công L=14mm

` L1=1,5 mm ; i=4

S: Lượng chay dao vong

Khi khoét 18:

Mui khoét 18 ,vât liệu P18.

124 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 125: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chiêu sâu cắt t = (18-8)/2 = 5mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,6 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=15mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

- Khi khoét 26 :

Mui khoét 26 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (26-14)/2 = 6mm

125 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 126: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,7 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 17,3 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 17,3.1.1.0,7 = 12,11 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=10mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.26. Nguyên công 26:Phay kênh dẫn nhựa trên tấm khuôn sau.

a. Sơ đồ ga đăt :

126 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 127: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do;ra ga đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng đon kep

b.Chon may gia công: Phay trên may phay đưng 6H12

c.Chon may va Dung cu cắt :

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

- Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95

- Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

- Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150;

190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

- Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180. mm/ph.

127 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 128: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

:D= 160; d= 50

*Chọn dao:

Tra bảng 4-66 STCNCTM, chon dao phay ngon 5 chuôi tru

-Dao 5: L= 47, l= 13,Z=4

Vât liệu dung cu cắt :Thép HK cưng P6M5

d.Tinh toan chế đô cắt :

+ Chiêu sâu cắt :t=4(mm)

+)Phay thô : t=3,7(mm)

+Phay tinh : t=0,3(mm)

+ Lượng chay dao :s mm/vg

Phay thô theo bảng 5.33[II] S=0,09-0,18 →chon SZthô=0,15 (mm/răng)

Phay tinh theo bảng 5.37[II] S=0,5-1→chon Svtinh=1 (mm/vong)

SZtinh=Svtinh/Z=1/4=0,25(mm/răng)

- Tôc đô cắt

Chiêu sâu cắt t=3,7 mm

Chiêu rông phay B=5 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m

22, 0,3 0,2 0,4 0,0 0, 0,2

128 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 129: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

5 5 1 8 3 1 7

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =1180v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = S.nm. = 0,15.1180 = 177(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 190 (mm/ph)

SZThô tt=190/(4.1180)=0,04 (mm/răng)

-Tôc đô cắt khi phay tinh:

129 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 130: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =1180v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = S.nm. = 0,15.1180 = 177(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 190 (mm/ph)

SZTinh tt=190/(4.1180)=0,04 (mm/răng)

-Lưc cắt Pz

C¸c hÖ sè CP vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-41 STCNCTM

®îc:

Cv q x y u p

8

2

0,86 0,75 0,6 1 0,1

T= 80 , B=5

Công suât cắt

130 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 131: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Thơi gian gia công

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

L: chiêu dai cân gia công L=178 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

Tổng thơi gian gia công :

Tcb=Tcbtho+Tcbtinh=0,36+0,27=0,63(phut)

6.27. Nguyên công 27: Lắp tấm lòng khuôn sau vào tấm khuôn sau.

Yêu câu kỹ thuât cân đat :Đảm bảo môi lắp giưa long khuôn va

tâm khuôn: chắc chắn, không xê dich.

6.28. Nguyên công 28: Khoan, Khoét các lỗ bắt vít giữa 2 tấm

a. Sơ đồ đinh vi

131 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 132: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Ø17

Ø12

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep eto đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng eto

b.Chon may gia công: Khoan, Khoét trên may phay đưng 2A55.Taro trên

ban nguôi.

c. Chon dung cu cắt:

-Gia c«ng lç 12:mui khoan 10, mòi khoÐt 12

-Gia c«ng lç bËc 17: mui khoét 17.

d. Tinh toan chế đô cắt:

132 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 133: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Mũi khoan 10 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 10/2 = 5 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,2 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=49 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

133 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 134: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Khi khoét 12:

Mui khoét 12 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (12-10)/2 = 1mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,6 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=42mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

Khoét lỗ bậc 17:

Mui khoét 17 ,vât liệu P18.

134 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 135: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chiêu sâu cắt t = (17-10)/2 = 3,5mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,6 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=7mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.29. Nguyên công 29: Phay mặt bên tấm giữ và tấm đẩy

6.29.1. Phay 2 mặt bên A và B đạt

Gia công đat đô chinh xac Ra=0,32

135 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 136: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Sơ đồ ga đặt:

Sn

*Định vị:

- Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ.

- Ra ga theo đương vach dâu đa co sẵn để canh của chi tiết song song

vơi ban may.

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

-Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95.

-Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

136 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 137: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;

234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

-Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180.

mm/ph.

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 125; d= 40; B= 55; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

6.29.2. Phay 2 mặt bênC và D đạt :

*Sơ đồ ga đặt:

A B

D

CS

n

282±0

,05

*Định vị: Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ. Dung phương

phap ra ga theo măt bên A han chế 2 bâc tư do

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

137 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 138: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95

- Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

- Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150;

190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

- Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180. mm/ph.

:D= 160; d= 50

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 100; d= 32; B= 39; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

*Tinh toan chê độ cắt

- Chế đô cắt của măt A,B,C,D la giông nhau do đo ta chi cân tinh

chế đô cắt cho môt măt cac măt con lai tương tư

Chế đô cắt cho măt A

+ Chiêu sâu cắt :t(mm)

+ Phay thô t=1,7(mm)

+ Phay tinh t=0,3(mm)

+ Lượng chay dao :s mm/vg

Phay thô theo bảng 5.33[II] S=0,09-0,18 →chon SZthô=0,15 (mm/răng)

Phay tinh theo bảng 5.37[II] S=0,5-1→chon Svtinh=1 (mm/vong)

SZtinh=Svtinh/Z=1/8=0,125(mm/răng)

- Tôc đô cắt

+ Phay thô

138 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 139: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chiêu sâu cắt t=1,7 mm

Chiêu rông phay B=50 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 50

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =750v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

139 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 140: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Lượng chay dao phut: Sph = S0.nm. = 1,2.750 = 900(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 950 (mm/ph)

SZThô tt=950/(8.750)=0,16 (mm/răng)

+ Phay tinh

Chiêu sâu cắt t=0,3 mm

Chiêu rông phay B=50 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 50

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

140 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 141: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =750v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = 0,125.8.750 = 750(mm/ph)

Chon theo may:Sph = 750(mm/ph)

SZThô tt=750/(8.750)=0,125 (mm/răng)

Lưc cắt Pz

C¸c hÖ sè CP vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-41 STCNCTM

®îc:

Cv x y u q w

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

Cac thông sô con lai giông phân trên

141 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 142: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Công suât cắt

Thơi gian gia công

-Thơi gian gia công của măt A, B, như nhau

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

L: chiêu dai cân gia công L=500 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

Thơi gian cơ bản của nguyên công

Tcb=Tcbtho+Tcbtinh=0,89+0,67=1,56(phut)

-Thơi gian gia công của măt C, D, như nhau

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

L: chiêu dai cân gia công L=282 mm

` L1= =30mm

142 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 143: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

Thơi gian cơ bản của nguyên công

Tcb=Tcbtho+Tcbtinh=0,53+0,4=0,93(phut)

6.30. Nguyên công 30: Hàn tấm khuôn sau và tấm đẩy.

6.31. Nguyên công 31: Khoan, khoét, Doa các lỗ lắp chốt hồi khuôn,

chốt giật cuống, chốt đẩy.

a. Sơ đồ đinh vi:

143 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 144: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep eto đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng eto

b.Chon may gia công: Khoan, Khoét , doa trên may khoan cân 2A55.

c. Chon dung cu cắt:

-Gia c«ng lç 10:mui khoan 8, mòi khoÐt 9,98, mui doa

10

144 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 145: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Gia c«ng lç 11:mui khoan 8, mòi khoÐt 9,98, mui doa

11

-Gia c«ng lç 22:mui khoan 20, mòi khoÐt 21,98, mui doa

22

-Gia c«ng lç bËc 14: mòi khoÐt 14

-Gia c«ng lç bËc 15: mòi khoÐt 15

-Gia c«ng lç bËc 28: mòi khoÐt 28

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

d. Tinh toan chế đô cắt:

*Mũi khoan 8 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 8/2 = 4 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,18 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

145 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 146: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=95 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

*Khi khoét 9,98:

Mui khoét 9,98 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (9,98-8)/2 = 0,99mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,45 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 29,5 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 29,5.1.1.0,7 = 20,65 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

146 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 147: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

L: chiêu dai cân gia công L=95mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

-Khi Doa 10:

Chiêu sâu cắt t = (10-9,98)/2 = 0,01 mm

Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 0,8 mm/vong

Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 10,6 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 10,6.1.1.1 = 10,6 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh, tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=69 mm

147 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 148: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

L1= mm

; i=4

S: Lượng chay dao vong

-Khi Doa 11:

Chiêu sâu cắt t = (11-9,98)/2 = 051 mm

Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 0,8 mm/vong

Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 10,6 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 10,6.1.1.1 = 10,6 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh, tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=90 mm

L1= mm

148 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 149: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

; i=4

S: Lượng chay dao vong

-Mũi khoan 20 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 20/2 = 10 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,4 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 27,5 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 27,5.1.1.0,7 = 19,25 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=95 mm

` L1=

149 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 150: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

- Khi khoét 21,98:

Mui khoét 21,98 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (21,98-20)/2 = 0,99mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,7 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 22,5 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 22,5.1.1.0,7 = 15,75 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=90mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

150 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 151: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

S: Lượng chay dao vong

-Khi Doa 22:

Chiêu sâu cắt t = (22-21,98)/2 = 0,01 mm

Chon bươc tiến dao theo bảng 5-112 STCNCTM: So = 0,8 mm/vong

Vân tôc cắt theo bảng 5-113 STCNCTM: Vb = 10,6 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 10,6.1.1.1 = 10,6 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh, tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=90 mm

L1= mm

; i=4

S: Lượng chay dao vong

151 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 152: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Khi khoét 14:

Mui khoét 14 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (14-8)/2 = 3mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,5 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=5mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

152 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 153: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

- Khi khoét 15:

Mui khoét 15 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (15-8)/2 = 3,5mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,5 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=5mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

- Khi khoét 28:153 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP

CTM5_K50

Page 154: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Mui khoét 28 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (28-20)/2 = 4mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,9 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 15 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 15.1.1.0,7 = 10,5 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=5mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.32) Nguyên công 32: Tách các tấm.

6.33) Nguyên công 33: Hàn tấm đẩy và tấm giữ.

154 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 155: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.34) Nguyên công 34: Khoan, Khoét, Taro các lỗ bắt vít giữa tấm

giữ và tấm đẩy.

a.) Sơ đồ đinh vi:

Ø17

Ø12

M10M10

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep eto đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng eto

b.Chon may gia công: Khoan, Khoét ,Taro trên may khoan 2A55.

c. Chon dung cu cắt:

-Gia c«ng lç M10:mui khoan 8, mui taro M10

155 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 156: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Gia c«ng lç 12: mòi khoÐt 12

-Gia c«ng lç bËc 17: mòi khoÐt 17

Vât liệu dung cu cắt thép gio P18

d. Tinh toan chế đô cắt:

*Mũi khoan 8 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 8/2 = 4 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,18 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=50 mm

` L1=

156 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 157: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

*Taro M10

Mui ta rô M10 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t =(10- 8)/2 = 1 mm

Chon bươc tiến bằng bươc ren : S = 1 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-188 STCNCTM: Vb = 9 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 9.1.1.1 = 9 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh dao,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Chon theo may n = 300 vg/ph.

*Thơi gian gia công

Thơi gian cơ bản đc xac đinh theo công thưc sau lỗ bắt vit

L: Chiêu dai cân gia công L=25mm

` L1=1,5 mm ; i=4

S: Lượng chay dao vong

157 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 158: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

* Khi khoét 12 :

Mui khoét 12 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (12-8)/2 = 2mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,5 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 22,5 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 22,5.1.1.0,7 = 15,75 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=18mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

158 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 159: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Khoét lỗ bậc 17:

Mui khoét 17 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (17-8)/2 = 4,5mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,6 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=7mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.35) Nguyên công 35: Tách tấm giữ và tấm đẩy.

6.36) Nguyên công 36: Phay mặt bên tấm kẹp khuôn sau.

159 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 160: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.36.1. Phay 2 mặt bên A và B đạt

Gia công đat đô chinh xac Ra=0,32

a.Sơ đồ đinh vi:

B

D

n

500±0

,1

*Định vị:

- Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ.

- Ra ga theo đương vach dâu đa co sẵn để canh của chi tiết song song

vơi ban may.

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

-Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95.

160 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 161: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

-Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;

234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

-Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180.

mm/ph.

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 125; d= 40; B= 55; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

6.36.2. Phay 2 mặt bênC và D đạt :

*Sơ đồ ga đặt:

B

D

n

500±

0,1

161 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 162: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

*Định vị: Măt đay han chế 3 bâc tư do nhơ 2 phiến tỳ. Dung phương

phap ra ga theo măt bên A han chế 2 bâc tư do

*Kẹp chặt: Cơ câu kep bằng đon kep.

*Chọn may: 6H82 vơi cac thông sô:

- Công suât đông cơ: N=7 KW; =0,95

- Kich thươc ban may: 320x1250 mm.

- Tôc đô truc chinh (18 câp): 30; 37.5; 47.5; 60; 75; 95; 118; 150;

190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180;1500. vg/ph.

- Bươc tiến ban may doc va ngang (18 câp):23.5; 30; 37.5; 47.5; 60;

75; 95; 118; 150; 190; 234; 300;375; 475; 600;750; 950;1180. mm/ph.

:D= 160; d= 50

*Chọn dao: Chon dao phay măt đâu, răng chắp gắn mảnh hợp kim

cưng T15K6: D= 100; d= 32; B= 39; Z= 8. (Bảng 4-94 STCN).

*Tinh toan chê độ cắt

- Chế đô cắt của măt A,B,C,D la giông nhau do đo ta chi cân tinh

chế đô cắt cho môt măt cac măt con lai tương tư

Chế đô cắt cho măt A

+ Chiêu sâu cắt :t(mm)

+ Phay thô t=1,7(mm)

+ Phay tinh t=0,3(mm)

+ Lượng chay dao :s mm/vg

Phay thô theo bảng 5.33[II] S=0,09-0,18 →chon SZthô=0,15 (mm/răng)

162 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 163: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Phay tinh theo bảng 5.37[II] S=0,5-1→chon Svtinh=1 (mm/vong)

SZtinh=Svtinh/Z=1/8=0,125(mm/răng)

- Tôc đô cắt

+ Phay thô

Chiêu sâu cắt t=1,7 mm

Chiêu rông phay B=25 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 25

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

163 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 164: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =950v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = S0.nm. = 1,2.950 = 1140(mm/ph)

Chon theo may: Sph = 1180 (mm/ph)

SZThô tt=1180/(8.950)=0,16 (mm/răng)

+ Phay tinh

Chiêu sâu cắt t=0,3 mm

Chiêu rông phay B=25 (mm)

C¸c hÖ sè Cv vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-39

STCNCTM ®îc:

Cv q x y u p m T B

32

2

0,

2

0,1 0,

4

0,

2

0 0,2 180 25

HÖ sè ®iÒu chØnh chung cho tèc ®é c¾t tÝnh ®Õn

®iÒu kiÖn c¾t thùc tÕ:

Kv=K1.K2.K3

K1: hÖ sè phô thuéc vµo chÊt lîng vËt liÖu gia c«ng

K1=1.

164 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 165: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

K2: hÖ sè phô thuéc vµo tr¹ng th¸i bÒ mÆt cña ph«i

K2=0,8.

K3: hÖ sè phô thuéc vµo vËt liÖu cña dông cô c¾t

K3=1.

Kv= 1x0,8x1=0,8

Tèc ®é quay cña trôc chÝnh:

Ta chän sè vßng quay theo m¸y: n =750v/ph.

tèc ®é c¾t thùc tÕ:

Lượng chay dao phut: Sph = 0,125.8.750 = 750(mm/ph)

Chon theo may:Sph = 750(mm/ph)

SZThô tt=750/(8.750)=0,125 (mm/răng)

Lưc cắt Pz

C¸c hÖ sè CP vµ c¸c sè mò tra trong b¶ng 5-41 STCNCTM

®îc:

Cv x y u q w

165 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 166: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

825 1 0,75 1,1 1,3 0,2

Cac thông sô con lai giông phân trên

Công suât cắt

-Thơi gian gia công của măt A, B,C,D như nhau

Công thưc tinh thơi gian gia công như sau

L: chiêu dai cân gia công L=500 mm

` L1= =30mm

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

Thơi gian cơ bản của nguyên công

Tcb=Tcbtho+Tcbtinh=0,89+0,67=1,56(phut)

6.37) Nguyên công 37: Hàn tấm khuôn sau và tấm kẹp khuôn sau.

166 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 167: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

6.38) Nguyên công 38:Khoan, Khoét, taro các lỗ bắt vít của tấm

khuôn sau và tấm kẹp khuôn sau.

a. Sơ đồ đinh vi:

Định vị: phiến tỳ đinh vi 3 bâc tư do; ma kep eto đinh vi 2 bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng eto

b.Chon may gia công: Khoan, Khoét , Taro trên may khoan cân 2A55.

c. Chon dung cu cắt:

-Gia c«ng lç M20:mui khoan 18, mui taro M20

167 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 168: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

-Gia c«ng lç 22: mòi khoÐt 22

-Gia c«ng lç bËc 30: mòi khoÐt 30

d. Tinh toan chế đô cắt:

* Mũi khoan 18,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = 18/2 = 9 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,18 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=75 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

168 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 169: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

S: Lượng chay dao vong

*Taro M20

Mui ta rô M20 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t =(20-18)/2 = 1 mm

Chon bươc tiến bằng bươc ren : S = 1 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-188 STCNCTM: Vb = 11 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 11.1.1.1 = 11 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu,

tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh dao,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Chon theo may n = 190 vg/ph.

*Thơi gian gia công

Thơi gian cơ bản đc xac đinh theo công thưc sau lỗ bắt vit

L: Chiêu dai cân gia công L=50mm

` L1=1,5 mm ; i=4

S: Lượng chay dao vong

169 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 170: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

* Khi khoét 22 :

Mui khoét 22 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (22-18)/2 = 2mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,7 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 19,3 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 19,3.1.1.0,7 = 13,51 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=10mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

170 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 171: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

* Khoét lỗ bậc 30:

Mui khoét 30 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (30-18)/2 = 6mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,8 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 17,3 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 17,3.1.1.0,7 = 12,11 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=15mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.39) Nguyên công 39: Khoan, Khoét các lỗ lắp chốt đẩy trên tấm

kẹp khuôn sau.

171 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 172: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

a. Sơ đồ đinh vi :

Định vị: măt đay han chế 3 bâc tư do.ra ga măt bên song song

vơi ban may han chế hai bâc tư do

Kẹp chặt: kep chăt bằng đon kep.

b. Chon may: Tra bảng 9.38[III]: ta chon may phay đưng 6H12.

c. Chon dung cu cắt: mui khoan 8, mui khoét 10

d. Tinh toan chế đô cắt:

* Mũi khoan 8 ,vât liệu P18.

172 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 173: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Chiêu sâu cắt t = 8/2 = 4 mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-87 STCNCTM : S = 0,18 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-86 STCNCTM: Vb = 32 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 32.1.1.0,7 = 22,4 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

Kiểm tra công suât cắt: Nyc= 1,7 kW bảng 5.88 STCNCTM

Nc < = Nđc. = 11.0,95= 10,45 kW trong đo Nđc = 11; = 0,95

Thoả man

- Thơi gian gia công:

L: chiêu dai cân gia công L=25 mm

` L1=

Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

* Khi khoét 10 :

173 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 174: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

Mui khoét 10 ,vât liệu P18.

Chiêu sâu cắt t = (10-8)/2 = 1mm

Chon bươc tiến dao tra theo bảng 5-104 STCNCTM : S = 0,6 mm/vong

Vân tôc cắt tra theo bảng 5-105 STCNCTM: Vb = 20 m /ph

Vân tôc cắt tinh toan: Vt = Vb.K1.K2.K3

= 20.1.1.0,7 = 14 m/ph

Trong đo:

K1: hệ sô phu thuôc vao vât liệu gia công,

tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM.

K2: hệ sô phu thuôc vao tuổi bên dung cu, tra bảng 5-6 STCNCTM.

K3: hệ sô phu thuôc vao tỷ sô chiêu dai cắt vơi đương kinh,

tra bảng 5-31STCNCTM.

Tinh sô vong quay:

- Thơi gian gia công

L: chiêu dai cân gia công L=25mm

` L1=

.Sô đương chay dao i=1

S: Lượng chay dao vong

6.40. Nguyên công sửa nguội đánh bóng các tấm khuôn:

Dung cac dung cu nguôi đanh sach bavia canh sắc.

6.41:Chương trình CNC của nguyên công 10:

%

174 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 175: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N1 G49 G54G20

G80G40G90G23

G94 G17 G98 N2

T1 M6

N3 G0 G43 Z201.

H1 S2000 M3

N4X158.75

Y142.5

N5 Z196.571

N6 G1 X162.5

F1000.

N7 Y172.5

N8 X132.5

N9 Y142.5

N10 X158.75

N11 Y135.

N12 Y127.5

N13 X177.5

N14 Y187.5

N15 X117.5

N16 Y127.5

N17 X158.75

N18 Y120.

N19 Y112.5

N20 X192.5

N21 Y202.5

N22 X102.5

N23 Y112.5

N24 X158.75

N25 Y105.

N26 Y97.5

N27 X207.5

N28 Y217.5

N29 X87.5

N30 Y97.5

N31 X158.75

N32 G0 Z204.714

N33 Y142.5

N34 G1 Z191.143

F300.

N35 X162.5

F1000.

N36 Y172.5

N37 X132.5

N38 Y142.5

N39 X158.75

N40 Y135.

N41 Y127.5

N42 X177.5

N43 Y187.5

N44 X117.5

N45 Y127.5

N46 X158.75

N47 Y120.

N48 Y112.5

N49 X192.5

N50 Y202.5

N51 X102.5

N52 Y112.5

N53 X158.75

N54 Y105.

N55 Y97.5

N56 X207.5

N57 Y217.5

N58 X87.5

N59 Y97.5

N60 X158.75

N61 G0 Z199.286

N62 Y142.5

N63 G1 Z185.714

F300.

N64 X162.5

F1000.

N65 Y172.5

N66 X132.5

N67 Y142.5

N68 X158.75

N69 Y135.

N70 Y127.5

175 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 176: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N71 X177.5

N72 Y187.5

N73 X117.5

N74 Y127.5

N75 X158.75

N76 Y120.

N77 Y112.5

N78 X192.5

N79 Y202.5

N80 X102.5

N81 Y112.5

N82 X158.75

N83 Y105.

N84 Y97.5

N85 X207.5

N86 Y217.5

N87 X87.5

N88 Y97.5

N89 X158.75

N90 G0 Z193.857

N91 Y142.5

N92 G1 Z180.286

F300.

N93 X162.5

F1000.

N94 Y172.5

N95 X132.5

N96 Y142.5

N97 X158.75

N98 Y135.

N99 Y127.5

N100 X177.5

N101 Y187.5

N102 X117.5

N103 Y127.5

N104 X158.75

N105 Y120.

N106 Y112.5

N107 X192.5

N108 Y202.5

N109 X102.5

N110 Y112.5

N111 X158.75

N112 Y105.

N113 Y97.5

N114 X207.5

N115 Y217.5

N116 X87.5

N117 Y97.5

N118 X158.75

N119 G0

Z188.429

N120 Y142.5

N121 G1

Z174.857 F300.

N122 X162.5

F1000.

N123 Y172.5

N124 X132.5

N125 Y142.5

N126 X158.75

N127 Y135.

N128 Y127.5

N129 X177.5

N130 Y187.5

N131 X117.5

N132 Y127.5

N133 X158.75

N134 Y120.

N135 Y112.5

N136 X192.5

N137 Y202.5

N138 X102.5

N139 Y112.5

N140 X158.75

N141 Y105.

176 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 177: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N142 Y97.5

N143 X207.5

N144 Y217.5

N145 X87.5

N146 Y97.5

N147 X158.75

N148 G0 Z183.

N149 Y142.5

N150 G1

Z169.429 F300.

N151 X162.5

F1000.

N152 Y172.5

N153 X132.5

N154 Y142.5

N155 X158.75

N156 Y135.

N157 Y127.5

N158 X177.5

N159 Y187.5

N160 X117.5

N161 Y127.5

N162 X158.75

N163 Y120.

N164 Y112.5

N165 X192.5

N166 Y202.5

N167 X102.5

N168 Y112.5

N169 X158.75

N170 Y105.

N171 Y97.5

N172 X207.5

N173 Y217.5

N174 X87.5

N175 Y97.5

N176 X158.75

N177 G0

Z177.571

N178 X160.625

Y142.5

N179 G1 Z164.

F300.

N180 X162.5

F1000.

N181 Y172.5

N182 X132.5

N183 Y142.5

N184 X160.625

N185 Y135.

N186 Y127.5

N187 X177.5

N188 Y187.5

N189 X117.5

N190 Y127.5

N191 X160.625

N192 Y120.

N193 Y112.5

N194 X192.5

N195 Y202.5

N196 X102.5

N197 Y112.5

N198 X160.625

N199 Y105.

N200 Y97.5

N201 X207.5

N202 Y217.5

N203 X87.5

N204 Y97.5

N205 X160.625

N206 X207.5 F.1

N207 Y217.5

N208 X87.5

N209 Y97.5

N210 X160.625

N211 G0 Z201.

177 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 178: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N212 X318.75

Y142.5

N213 Z196.571

N214 G1 X322.5

F1000.

N215 Y172.5

N216 X292.5

N217 Y142.5

N218 X318.75

N219 Y135.

N220 Y127.5

N221 X337.5

N222 Y187.5

N223 X277.5

N224 Y127.5

N225 X318.75

N226 Y120.

N227 Y112.5

N228 X352.5

N229 Y202.5

N230 X262.5

N231 Y112.5

N232 X318.75

N233 Y105.

N234 Y97.5

N235 X367.5

N236 Y217.5

N237 X247.5

N238 Y97.5

N239 X318.75

N240 G0

Z204.714

N241 Y142.5

N242 G1

Z191.143 F300.

N243 X322.5

F1000.

N244 Y172.5

N245 X292.5

N246 Y142.5

N247 X318.75

N248 Y135.

N249 Y127.5

N250 X337.5

N251 Y187.5

N252 X277.5

N253 Y127.5

N254 X318.75

N255 Y120.

N256 Y112.5

N257 X352.5

N258 Y202.5

N259 X262.5

N260 Y112.5

N261 X318.75

N262 Y105.

N263 Y97.5

N264 X367.5

N265 Y217.5

N266 X247.5

N267 Y97.5

N268 X318.75

N269 G0

Z199.286

N270 Y142.5

N271 G1

Z185.714 F300.

N272 X322.5

F1000.

N273 Y172.5

N274 X292.5

N275 Y142.5

N276 X318.75

N277 Y135.

N278 Y127.5

N279 X337.5

N280 Y187.5

N281 X277.5

178 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 179: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N282 Y127.5

N283 X318.75

N284 Y120.

N285 Y112.5

N286 X352.5

N287 Y202.5

N288 X262.5

N289 Y112.5

N290 X318.75

N291 Y105.

N292 Y97.5

N293 X367.5

N294 Y217.5

N295 X247.5

N296 Y97.5

N297 X318.75

N298 G0

Z193.857

N299 Y142.5

N300 G1

Z180.286 F300.

N301 X322.5

F1000.

N302 Y172.5

N303 X292.5

N304 Y142.5

N305 X318.75

N306 Y135.

N307 Y127.5

N308 X337.5

N309 Y187.5

N310 X277.5

N311 Y127.5

N312 X318.75

N313 Y120.

N314 Y112.5

N315 X352.5

N316 Y202.5

N317 X262.5

N318 Y112.5

N319 X318.75

N320 Y105.

N321 Y97.5

N322 X367.5

N323 Y217.5

N324 X247.5

N325 Y97.5

N326 X318.75

N327 G0

Z188.429

N328 Y142.5

N329 G1

Z174.857 F300.

N330 X322.5

F1000.

N331 Y172.5

N332 X292.5

N333 Y142.5

N334 X318.75

N335 Y135.

N336 Y127.5

N337 X337.5

N338 Y187.5

N339 X277.5

N340 Y127.5

N341 X318.75

N342 Y120.

N343 Y112.5

N344 X352.5

N345 Y202.5

N346 X262.5

N347 Y112.5

N348 X318.75

N349 Y105.

N350 Y97.5

N351 X367.5

N352 Y217.5

179 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 180: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N353 X247.5

N354 Y97.5

N355 X318.75

N356 G0 Z183.

N357 Y142.5

N358 G1

Z169.429 F300.

N359 X322.5

F1000.

N360 Y172.5

N361 X292.5

N362 Y142.5

N363 X318.75

N364 Y135.

N365 Y127.5

N366 X337.5

N367 Y187.5

N368 X277.5

N369 Y127.5

N370 X318.75

N371 Y120.

N372 Y112.5

N373 X352.5

N374 Y202.5

N375 X262.5

N376 Y112.5

N377 X318.75

N378 Y105.

N379 Y97.5

N380 X367.5

N381 Y217.5

N382 X247.5

N383 Y97.5

N384 X318.75

N385 G0

Z177.571

N386 X320.625

Y142.5

N387 G1 Z164.

F300.

N388 X322.5

F1000.

N389 Y172.5

N390 X292.5

N391 Y142.5

N392 X320.625

N393 Y135.

N394 Y127.5

N395 X337.5

N396 Y187.5

N397 X277.5

N398 Y127.5

N399 X320.625

N400 Y120.

N401 Y112.5

N402 X352.5

N403 Y202.5

N404 X262.5

N405 Y112.5

N406 X320.625

N407 Y105.

N408 Y97.5

N409 X367.5

N410 Y217.5

N411 X247.5

N412 Y97.5

N413 X320.625

N414 X367.5 F.1

N415 Y217.5

N416 X247.5

N417 Y97.5

N418 X320.625

N419 G0 Z201.

N420 X318.75

Y332.5

N421 Z196.571

N422 G1 X322.5

F1000.

180 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 181: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N423 Y362.5

N424 X292.5

N425 Y332.5

N426 X318.75

N427 Y325.

N428 Y317.5

N429 X337.5

N430 Y377.5

N431 X277.5

N432 Y317.5

N433 X318.75

N434 Y310.

N435 Y302.5

N436 X352.5

N437 Y392.5

N438 X262.5

N439 Y302.5

N440 X318.75

N441 Y295.

N442 Y287.5

N443 X367.5

N444 Y407.5

N445 X247.5

N446 Y287.5

N447 X318.75

N448 G0

Z204.714

N449 Y332.5

N450 G1

Z191.143 F300.

N451 X322.5

F1000.

N452 Y362.5

N453 X292.5

N454 Y332.5

N455 X318.75

N456 Y325.

N457 Y317.5

N458 X337.5

N459 Y377.5

N460 X277.5

N461 Y317.5

N462 X318.75

N463 Y310.

N464 Y302.5

N465 X352.5

N466 Y392.5

N467 X262.5

N468 Y302.5

N469 X318.75

N470 Y295.

N471 Y287.5

N472 X367.5

N473 Y407.5

N474 X247.5

N475 Y287.5

N476 X318.75

N477 G0

Z199.286

N478 Y332.5

N479 G1

Z185.714 F300.

N480 X322.5

F1000.

N481 Y362.5

N482 X292.5

N483 Y332.5

N484 X318.75

N485 Y325.

N486 Y317.5

N487 X337.5

N488 Y377.5

N489 X277.5

N490 Y317.5

N491 X318.75

N492 Y310.

N493 Y302.5

181 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 182: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N494 X352.5

N495 Y392.5

N496 X262.5

N497 Y302.5

N498 X318.75

N499 Y295.

N500 Y287.5

N501 X367.5

N502 Y407.5

N503 X247.5

N504 Y287.5

N505 X318.75

N506 G0

Z193.857

N507 Y332.5

N508 G1

Z180.286 F300.

N509 X322.5

F1000.

N510 Y362.5

N511 X292.5

N512 Y332.5

N513 X318.75

N514 Y325.

N515 Y317.5

N516 X337.5

N517 Y377.5

N518 X277.5

N519 Y317.5

N520 X318.75

N521 Y310.

N522 Y302.5

N523 X352.5

N524 Y392.5

N525 X262.5

N526 Y302.5

N527 X318.75

N528 Y295.

N529 Y287.5

N530 X367.5

N531 Y407.5

N532 X247.5

N533 Y287.5

N534 X318.75

N535 G0

Z188.429

N536 Y332.5

N537 G1

Z174.857 F300.

N538 X322.5

F1000.

N539 Y362.5

N540 X292.5

N541 Y332.5

N542 X318.75

N543 Y325.

N544 Y317.5

N545 X337.5

N546 Y377.5

N547 X277.5

N548 Y317.5

N549 X318.75

N550 Y310.

N551 Y302.5

N552 X352.5

N553 Y392.5

N554 X262.5

N555 Y302.5

N556 X318.75

N557 Y295.

N558 Y287.5

N559 X367.5

N560 Y407.5

N561 X247.5

N562 Y287.5

N563 X318.75

N564 G0 Z183.

182 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 183: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N565 Y332.5

N566 G1

Z169.429 F300.

N567 X322.5

F1000.

N568 Y362.5

N569 X292.5

N570 Y332.5

N571 X318.75

N572 Y325.

N573 Y317.5

N574 X337.5

N575 Y377.5

N576 X277.5

N577 Y317.5

N578 X318.75

N579 Y310.

N580 Y302.5

N581 X352.5

N582 Y392.5

N583 X262.5

N584 Y302.5

N585 X318.75

N586 Y295.

N587 Y287.5

N588 X367.5

N589 Y407.5

N590 X247.5

N591 Y287.5

N592 X318.75

N593 G0

Z177.571

N594 X320.625

Y332.5

N595 G1 Z164.

F300.

N596 X322.5

F1000.

N597 Y362.5

N598 X292.5

N599 Y332.5

N600 X320.625

N601 Y325.

N602 Y317.5

N603 X337.5

N604 Y377.5

N605 X277.5

N606 Y317.5

N607 X320.625

N608 Y310.

N609 Y302.5

N610 X352.5

N611 Y392.5

N612 X262.5

N613 Y302.5

N614 X320.625

N615 Y295.

N616 Y287.5

N617 X367.5

N618 Y407.5

N619 X247.5

N620 Y287.5

N621 X320.625

N622 X367.5 F.1

N623 Y407.5

N624 X247.5

N625 Y287.5

N626 X320.625

N627 G0 Z201.

N628 X158.75

Y332.5

N629 Z196.571

N630 G1 X162.5

F1000.

N631 Y362.5

N632 X132.5

N633 Y332.5

N634 X158.75

183 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 184: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N635 Y325.

N636 Y317.5

N637 X177.5

N638 Y377.5

N639 X117.5

N640 Y317.5

N641 X158.75

N642 Y310.

N643 Y302.5

N644 X192.5

N645 Y392.5

N646 X102.5

N647 Y302.5

N648 X158.75

N649 Y295.

N650 Y287.5

N651 X207.5

N652 Y407.5

N653 X87.5

N654 Y287.5

N655 X158.75

N656 G0

Z204.714

N657 Y332.5

N658 G1

Z191.143 F300.

N659 X162.5

F1000.

N660 Y362.5

N661 X132.5

N662 Y332.5

N663 X158.75

N664 Y325.

N665 Y317.5

N666 X177.5

N667 Y377.5

N668 X117.5

N669 Y317.5

N670 X158.75

N671 Y310.

N672 Y302.5

N673 X192.5

N674 Y392.5

N675 X102.5

N676 Y302.5

N677 X158.75

N678 Y295.

N679 Y287.5

N680 X207.5

N681 Y407.5

N682 X87.5

N683 Y287.5

N684 X158.75

N685 G0

Z199.286

N686 Y332.5

N687 G1

Z185.714 F300.

N688 X162.5

F1000.

N689 Y362.5

N690 X132.5

N691 Y332.5

N692 X158.75

N693 Y325.

N694 Y317.5

N695 X177.5

N696 Y377.5

N697 X117.5

N698 Y317.5

N699 X158.75

N700 Y310.

N701 Y302.5

N702 X192.5

N703 Y392.5

N704 X102.5

N705 Y302.5

184 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 185: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N706 X158.75

N707 Y295.

N708 Y287.5

N709 X207.5

N710 Y407.5

N711 X87.5

N712 Y287.5

N713 X158.75

N714 G0

Z193.857

N715 Y332.5

N716 G1

Z180.286 F300.

N717 X162.5

F1000.

N718 Y362.5

N719 X132.5

N720 Y332.5

N721 X158.75

N722 Y325.

N723 Y317.5

N724 X177.5

N725 Y377.5

N726 X117.5

N727 Y317.5

N728 X158.75

N729 Y310.

N730 Y302.5

N731 X192.5

N732 Y392.5

N733 X102.5

N734 Y302.5

N735 X158.75

N736 Y295.

N737 Y287.5

N738 X207.5

N739 Y407.5

N740 X87.5

N741 Y287.5

N742 X158.75

N743 G0

Z188.429

N744 Y332.5

N745 G1

Z174.857 F300.

N746 X162.5

F1000.

N747 Y362.5

N748 X132.5

N749 Y332.5

N750 X158.75

N751 Y325.

N752 Y317.5

N753 X177.5

N754 Y377.5

N755 X117.5

N756 Y317.5

N757 X158.75

N758 Y310.

N759 Y302.5

N760 X192.5

N761 Y392.5

N762 X102.5

N763 Y302.5

N764 X158.75

N765 Y295.

N766 Y287.5

N767 X207.5

N768 Y407.5

N769 X87.5

N770 Y287.5

N771 X158.75

N772 G0 Z183.

N773 Y332.5

N774 G1

Z169.429 F300.

N775 X162.5

F1000.

185 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 186: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

N776 Y362.5

N777 X132.5

N778 Y332.5

N779 X158.75

N780 Y325.

N781 Y317.5

N782 X177.5

N783 Y377.5

N784 X117.5

N785 Y317.5

N786 X158.75

N787 Y310.

N788 Y302.5

N789 X192.5

N790 Y392.5

N791 X102.5

N792 Y302.5

N793 X158.75

N794 Y295.

N795 Y287.5

N796 X207.5

N797 Y407.5

N798 X87.5

N799 Y287.5

N800 X158.75

N801

G0 Z177.571

N802 X160.625

Y332.5

N803 G1 Z164.

F300.

N804 X162.5

F1000.

N805 Y362.5

N806 X132.5

N807 Y332.5

N808 X160.625

N809 Y325.

N810 Y317.5

N811 X177.5

N812 Y377.5

N813 X117.5

N814 Y317.5

N815 X160.625

N816 Y310.

N817 Y302.5

N818 X192.5

N819 Y392.5

N820 X102.5

N821 Y302.5

N822 X160.625

N823 Y295.

N824 Y287.5

N825 X207.5

N826 Y407.5

N827 X87.5

N828 Y287.5

N829 X160.625

N830 X207.5 F.1

N831 Y407.5

N832 X87.5

N833 Y287.5

N834 X160.625

N835 G0 Z201.

N836 M5

N837 M30

N838 M2

N839 M30

%

186 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 187: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

KẾT LUẬN

Sau thơi gian lam đồ an tôt nghiệp vơi đê tai “THIẾT KẾ KHUÔN ÉP PHUN SẢN PHẨM NẮP BÌNH NƯỚC” va lâp quy trình công nghệ gia công khuôn.Chung em đa hoan thanh vơi đây đủ nôi dung yêu câu.Qua đồ an ngoai việc được hoc lai nhưng kiến thưc đa hoc ở cac môn hoc cơ sở va chuyên nganh chung em con được trưc tiếp tiếp xuc vơi cac kiến thưc mơi vê công nghệ gia công chế tao khuôn mâu ,cac phương phap gia công tiên tiến như CNC.Va cac phương phap phi truyên thông như gia công tia lưa điện,cắt day va xung đinh hình. Trong qua trình thưc tâp tôt nghiệp tai cơ sở thưc tế vê công nghệ lam khuôn nhơ sư tiếp xuc trưc tiếp vơi qua trình thiết kế va chế tao gia công khuôn mâu,đa tao cho chung em hiểu sâu hơn nhưng kiến thưc đa hoc ở trương ,qua đo giup chung em thu hep khoảng cach giưa lý thuyết va thưc tế la nhược điểm ma hâu hết cac kỹ sư mơi ra trương mắc phải.Qua đây chung em cung đa được tiếp thu nhiêu kinh nghiệm thưc tế trong qua trình gia công cơ khi . Bản đồ an đa hoan thanh ,xong chung em tư đanh gia chưa được hoan thiện lắm,măc du thơi gian thưc hiện đồ an không phải la it va điêu kiện thưc tế để thưc hiện đồ an la tôt.Nhưng do môt sô nguyên nhân khach quan va

187 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 188: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

chủ quan :Chưa thưc sư tâp trung hết thơi gian va tâm tri vao việc thưc hiện đồ an,tai liệu vê cac phương phap gia công mơi tương đôi it va chủ yếu được trình bằng tiếng anh, ma kiến thưc vê tiếng anh của chung em cung chưa được trang bi tôt.Cac kiến thưc vê qui trình công nghệ gia công đơn chiếc va hang loat nho it được cac sach đê câp tơi.Tai liệu co đôi chut không đông nhât . Cuôi cung chung em xin chân thanh cảm ơn Thây TRẦN VĂN ĐỊCH đa tân tình giup đơ chung em hoan thanh đồ an tôt nghiệp.Va chung em xin cảm ơn cac thây cô trong ban hôi đồng cung như toan thể cac thây cô trong trương đa dìu dắt day dỗ chung em nhưng kiến thưc cơ bản nhât vê công nghệ chế tao may để chung em tiếp bươc vao đơi..

Ha nôi 20/5/2010 Sinh viên

Phạm Ngọc ToảnPhạm Văn Thảo

TÀI LIÊU THAM KHẢO

1.Thiết kế đồ an công nghệ chế tao may

PGS-TS TRẦN VĂN ĐỊCH

2.Sổ tay công nghệ chế tao may tâp 1,2,3

GS-TS. NGUYỄN ĐẮC LÔC

PGS-TS. LÊVĂN TIẾN

PGS-TS. NINH ĐỨC TỐN

3.Giao trình công nghệ chế tao may

4.Điêu khiển sô va công nghệ trên may điêu khiển sô CNC

GS-TS. NGUYỄN ĐẮC LÔC

PGS-TS. TĂNG HUY

188 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50

Page 189: Tai Lieu Khuon Mau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

2010

5.Hệ thông điêu khiển sô cho may công cu

PGS-TS. TA DUY LIÊM

6.Kỹ thuât đo

PGS-TS. NINH ĐỨC TỐN

TS. NGUYỄN TRỌNG HƯNG

7.Thiết kế khuôn cho sản phẩm nhưa.

PGS-TS. Vu Hoai Ân

189 SINH VIÊN : PHẠM VĂN THẢO _PHẠM NGỌC TOẢN. LỚP CTM5_K50