simple present, present continuous vs past tense

8
GREEN LIGHT CENTER The simple present tense (Hiện tại đơn) Cách thành lập : S (I, you, we, they và số nhiều) S (he, she, it và số ít) Positive (khẳng định) S + V1 (động từ để nguyên) S + V (-s/-es) Negative (Phủ định) S + don’t + V1 S + doesn’t +V1 Question (Nghi vấn) Do + S + V1 ….? Does + S + V1…? * Khi chủ từ là …………………………………………………………………………………………-> động từ giữ nguyên. Ex: We (learn) ………… Engish everyday. The students often (study) ……………. in the library. * Khi chủ ngữ là ……………………………………………………………………………………….-> động từ có thêm –s/-es Hầu hết các trường hợp, chúng ta thêm s vào sau động từ. Ex: He (write) …………………….English very fast. The sun (rise) ………………….in the East. Khi động từ kết thúc là ………………………………………………………chúng ta thêm es. Ex: A cat often (catch) ……………………………..mice. She (go) ……………………………..to church every Sunday. * Cách thêm s - Động từ tận cùng Y, và Y sau nguyên âm (e,o,a,u,i) -> chỉ thêm s Ex: She (play) ………………the piano very well. Tom (enjoy) ………………watching films. - Động từ tận cùng Y, và Y sau các phụ âm , ta đổi Y thành I và thêm ES. 1

Upload: ngocloan

Post on 11-Feb-2016

250 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Tense English

TRANSCRIPT

Page 1: Simple Present, Present Continuous vs Past Tense

GREEN LIGHT CENTER

The simple present tense (Hiện tại đơn)

Cách thành lập:

S (I, you, we, they và số nhiều) S (he, she, it và số ít)Positive (khẳng định) S + V1 (động từ để nguyên) S + V (-s/-es)Negative (Phủ định) S + don’t + V1 S + doesn’t +V1Question (Nghi vấn) Do + S + V1 ….? Does + S + V1…?

* Khi chủ từ là …………………………………………………………………………………………-> động từ giữ nguyên.

Ex: We (learn) ………… Engish everyday.

The students often (study) ……………. in the library.

* Khi chủ ngữ là ……………………………………………………………………………………….->

động từ có thêm –s/-es

Hầu hết các trường hợp, chúng ta thêm s vào sau động từ.

Ex: He (write) …………………….English very fast.

The sun (rise) ………………….in the East.

Khi động từ kết thúc là ………………………………………………………chúng ta thêm es.

Ex: A cat often (catch) ……………………………..mice.

She (go) ……………………………..to church every Sunday.

* Cách thêm s

- Động từ tận cùng Y, và Y sau nguyên âm (e,o,a,u,i) -> chỉ thêm s Ex: She (play) ………………the piano very well.

Tom (enjoy) ………………watching films.

- Động từ tận cùng Y, và Y sau các phụ âm , ta đổi Y thành I và thêm ES.

He (fly) ……………….to New York every month.

She often (study) …………………very hard.

CÁCH SỬ DỤNG

1. Thói quen hiện tại

Ex: He often (come) …………..to class on time.

1

Page 2: Simple Present, Present Continuous vs Past Tense

GREEN LIGHT CENTER

They always (stay) ……………………….at home on Sundays.

2. Hành động tổng quát (lúc nào cũng có)Ex: He (drink) ………………………coffee everyday. In Asia we (eat) …………………rice.

3. Sự thật tổng quátEx: Sugar (be) ………………….sweet.Stone (sink) ……………………..in the water.

THE PRESENT CONTINUOUS TENSE(Hiện tại tiếp diễn)

Công thức

AmIs + V-ingAre

* Ở hầu hết các trường hợp, chúng ta thêm ing vào động từ.

Learn -> learning

Iron -> ironing

* Nếu động từ tận cùng là E câm, ta bỏ E trước khi thêm ing.

Come -> coming

Raise -> raising

* Nguyên tắc (1-1-1) 1 vần -1 phụ âm -1 nguyên -> gấp đôi phụ âm cuối.

Put -> putting

Swim -> swimming

* Nguyên tắc (2-1-1) 2 vần – 1 phụ âm – 1 nguyên âm và dấu nhấn vần 2 -> gấp đôi phụ âm cuối.

Occur -> occurring

* Cách sử dụng:

1. Giới thiệu hành động đang tiến triển ở hiện tại

Ex: She (sing) …………………………now.

We (eat) …………………………at the moment.

2. Tương lai gần có ý định

Ex: I (fly) ………………………to London tomorrow.

2

Page 3: Simple Present, Present Continuous vs Past Tense

GREEN LIGHT CENTER

She (buy) ………………………….a house next week.

* Dấu hiệu:

Now, right now, at the moment, at the present time.

THE SIMPLE PAST TENSE

(Thì quá khứ đơn)

* Vtobe (was/were: thì, là, ở,…)

I, he, she, it, danh từ số ít + was

we, you, they, danh từ số nhiều + were

Ex: She (be) …………….born in Loc Ninh.

They (be) …………. teachers.

* V thường

Cách thành lập:

Regular verb (động từ có quy tắc)

Iregular verb (động từ bất quy tắc)

Positive (Khẳng định) S + V-ed S + V (Tra ở cột 2)Negative (Phủ định) S + did not (didn’t) + V1Question (Nghi vấn) Did +S + V1 …..?

* Động từ có quy tắc:

*Thêm –ed vào động từ -> thành lập quá khứ.

Look ->

Paint ->

*Thêm –d vào các động từ tận cùng là E

Agree ->

Hope ->

* Nếu Y theo sau phụ âm, đổi Y thành I -> trước khi thêm ED

Study ->

Fry ->

3

Page 4: Simple Present, Present Continuous vs Past Tense

GREEN LIGHT CENTER

* Nếu Y theo sau nguyên âm, ta chỉ thêm ED

Play ->

Stay ->

* Quy tắc (1-1-1) 1 vần-1 phụ âm-1 nguyên âm -> gấp đôi phụ âm cuối.

Beg ->

Stop ->

* Quy tắc 2-1-1 (động từ có 2 vần-1 phụ âm-1 nguyên âm) và động từ 2 vần -> ta gấp đôi phụ âm cuối.

Permit ->

Occur ->

CÁCH PHÁT ÂM ED

* /id/: ED theo sau t và d

Want –>

Need ->

Hand ->

* /t/: ED theo sau k, /f/, p, ss, x, ch, sh, c.

Look ->

Laugh ->

Stop ->

Miss ->

Fix ->

Watch ->

Wash ->

* /d/: Các trường hợp còn lại

Raise ->

4

Page 5: Simple Present, Present Continuous vs Past Tense

GREEN LIGHT CENTER

Learn ->

Live ->

Play ->

CÁCH SỬ DỤNG

1. Hành động quá khứ có thời gian xác định: last, ago, yesterday.Ex: They (hold) …..................a party last week.She (die) ………………….ten years ago.

2. Hành động quá khứ đã kết thúc hoàn toàn:He (study) …………………..at university for two years.World war II (last) ………………………..for six years.

The simple past tense1. He (be) ……………………….sad yesterday.

………………………………………………… …………………………………………………

2. They (not be) ………………….here last Thursday. …………………………………………………. …………………………………………………..

3. Peter (do) ………………………his homework last night. …………………………………………………………….. ………………………………………………………………

4. She was very tired. She (not watch) ………….........T.V last night. ………………………………………………………………… ………………………………………………………………….

5. Linda (win) …………………………a national prize in 2001. ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………..

6. Three years ago she (buy) …………………………a house. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

7. He (not brush) ……………….his teeth yesterday. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………..

8. Ten years ago he (have) ………………………..a big house. ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………..

9. Nhan (get) ………………good marks last time. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

5

Page 6: Simple Present, Present Continuous vs Past Tense

GREEN LIGHT CENTER

10. He (stand) ………………..there last night. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………..

11. Yesterday I (cut) ……………………some flowers in the garden. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….

12. Mr. Hai (sell) ……………………his car yesterday. ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………

Các kí hiệu từ loại trong tiếng Anh: Noun: danh từ -> viết tắt: ; Adjective: tính từ -> viết tắc:Verb: động từ -> viết tắt: ; Adverb: trạng từ -> viết tắc:Preposition: giới từ -> viết tắc: ………………..

6

Page 7: Simple Present, Present Continuous vs Past Tense

GREEN LIGHT CENTER

7