sensor presentation - dnd
TRANSCRIPT
July, 2012 1
Giới thiệu về sensor
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 2
Nội dung chương trình
Khái quát về cảm biến.
Vai trò của cảm biến trong hệ thống điều khiển.
Cấu tạo và nguyên lý : Công tắc hành trình (Limit switch).
Proximity sensor.
Photoelectric sensor.
Cảm biến sợi quang.
Encoder.
Ứng dụng trong VBLĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 3
Định nghĩa về cảm biến
Nhiệt độ
Ánh sáng
Lực
Từ trường
Tín hiệu điện
Cảm biến là thiết bị cảm nhận và đáp ứng theocác kích thích thường là các đại lượng không điệnchuyển đổi các đại lượng này thành các đại lượngđiện.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 4
Vai trò của sensor trong hệ thống điều khiển.
PLC
Cơ cấu chấp hành Cảm biến
Đối tượng ( Quá trình)
Chương trình
Bộ vi xử lý
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 5
Limit Switch
Đặc điểm:
Đòi hỏi phải có sự tiếp xúc và tác động của đối tượng.
Sử dụng tiếp điểm cơ khí nên tuổi thọ ngắn,thời gian đáp ứng dài.
Giá thành rẻ .
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 6
Limit switch.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 7
Limit switch.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 8
Proximity sensor
Đặc điểm.
Nguyên lý và cấu tạo
Phân loại
Ứng dụng
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 9
Đặc điểm của proximity sensor
Phát hiện vật không cần tiếp xúc, không tác động lên vật.
Hoạt động ổn định, chống rung động và chống shock tốt.
Tốc độ đáp ứng nhanh, tuổi thọ cao (so với limit switch).
Sensor có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau có thể lắp linh hoạt ở nhiều nơi.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 10
Nguyên lý hoạt động
Proximity hoạt động dựa trên sự thay đổi biên độ và tần số của mạch dao động khi có vật ở gần bề mặt mạch dao động.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 11
Phân loại proximity sensor.
Theo nguyên lý hoạt động proximity sensor được chia thành 2 loại:
Inductive proximity sensor – Cảm biến tiệm cận điện cảm.
Capacity proximity sensor– Cảm biến tiệm cận điện dung.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 12
Phân loại proximity sensor.
Inductive proximity sensor: có thể phát hiện vật làm bằng kim loại.
Capacity proximity sensor : có thể phát
hiện vật làm bằng kim loại, phi kim và chất lỏng.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 13
Nguyên lý hoạt động
Từ trường do cuộn dây củasensor tạo ra sẽ thay đổi khi tươngtác với đối tượng kim loại.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 14
Inductive Proximity
Phân loại:
Loại có bảo vệ cuộn dây cảm biến (Shielded Type).
Loại không có bảo vệ cuộn dây cảm biến (Non-Shielded Type).
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 15
Inductive Proximity
Shielded Type: Từ trường do cảm biến phát ra tập trung ở
phía trước mặt cảm ứng.Cuộn dây cảm biến được bao bọc bởi vỏ kim loại.
Có thể lắp chìm trong đế bằng kim loại do không bị nhiễu dù có vật bằng kim loại bao quanh mặt bên của cảm biến.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 16
Inductive ProximityNon-Shielded Type:
Cuộn dây cảm biến không được bọc bởi vỏ kim loại.Từ trường do cảm biến phát rộng ra phía trước mặt cảm ứng.
Dễ bị nhiễu, khi lắp đặt tránh các vật kim loại quanh đầu cảm biến.
Khoảng cách phát hiện xa hơn Shielded type cùng kích thước.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 17
Capacity Proximity
Nguyên lý hoạt động:
Phát hiện theo nguyên tắc tĩnh điện sự thay đổi điện dung giữa đối tượng và đầu sensor.
c
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 18
Ứng dụng
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 19
Nhận biết frame lên xuống.
Inductive proximity – Non-Shielded type
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 20
Inductive proximity – Shielded type
Nhận biết valve đóng/mở.ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 21
Inductive proximity – Non-Shielded type
Nhận biết chai đầy trên băng tải.ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 22
Inductive proximity – Non-Shielded type
Nhận biết lon đầy trên băng tải.ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 23
Inductive proximity – Shielded type
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 24
Photoelectric sensor
Cơ bản về ánh sáng.
Cấu tạo và nguyên lý.
Phân loại
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 25
Cơ bản về ánh sáng.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 26
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
AmpAmpPhát Thu
Led
Photo transistor
Cảm biến quang điện có cấu tạogồm nguồn sáng (phát quang) và cảmbiến quang (thu).Tùy thuộc vào lượngánh sáng mà bộ thu nhận được từ nguồnphát mà cảm biến phát hiện có vật haykhông có vật.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 27
Phân loại cảm biến quang điện
Cảm biến quang điện
Thu phát độc lập
Phản xạ gương
Phản xạ khuếch
tán
Tùy theo cách bố trí nguồn phát và thumà ta có các loại cảm biến khác nhau.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 28
Phân loại cảm biến quang điện
Loại thu phát độc lập (Though beam)
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 29
Though beam
Đặc điểm
Nhận biết vật khi vật chắn giữa đầu thu và đầu phát.
Vị trí detect ổn định
Khoảng cách phát hiện xa.
Có thể phát hiện các vật chắn sáng mà không phụ thuộc vào hình dạng, màu sắc và chất liệu.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 30
Loại thu phát độc lập
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 31
Loại thu phát độc lập
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 32
Phân loại cảm biến quang điện
Loại phản xạ gương ( Retro Reflective)
i
i’
Gương thường
(i=i’)
Gương MSR
(Mirror Surface Rejection)
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 33
Retro RejectionĐặc điểm:
Phát hiện vật khi vật chắn giữa sensor và gương.
Đi dây đơn giản.
Có thể phát hiện các vật chắn sáng không phụ thuộc vào hình dạng màu sắc và chất liệu của vật.
Khoảng cách phát hiện ngắn hơn loại Though beam.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 34
Loại phản xạ gương
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 35
Loại phản xạ gương
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 36
Loại phản xạ gương
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 37
Phân loại cảm biến quang điện
Loại Phản xạ khuếch tán (Diffuse Reflective)
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 38
Diffuse Reflective
Đặc điểm:
Sensor phát hiện vật khi nhận được tia sáng từ sensor phát ra và bị phản xạ bởi vật.
Khoảng cách phát hiện ngắn.
Tiết kiệm không gian, lắp đặt và chỉnh định đơn giản.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 39
Loại phản xạ khuyếch tán
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 40
Loại phản xạ khuyếch tán
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 41
Cảm biến màu.Cơ bản về màu sắc ánh sáng.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 42
Cảm biến màu.
Nguyên tắc nhận biết màu sắc
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 43
Cảm biến màu sắc
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 44
Cảm biến màu sắc
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 45
Cảm biến sợi quang
Đặc điểm
Cấu tạo.
Ứng dụng
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 46
Đặc điểm
Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao.
Dễ lắp đặt, cần không gian nhỏ.
Có thể phát hiện các vật nhỏ.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 47
Cấu tạo
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 48
Phân loại theo phương pháp phát hiện
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 49
Ứng dụng
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 50
Cảm biến sợi quang
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 51
Cảm biến sợi quang
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 52
Encoder
Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
Phân loại
Ứng dụng.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 53
Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
Encoder có cấu tạo gồm một đĩa có khắc vạch sáng tối quay giữa nguồn sáng và phototransistor
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 54
Phân loại.
Incremental EncoderAbsolute Encoder
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 55
Incremental EncoderĐặc điểm:
Phát một chuỗi xung liên tục khi encoder quay.
Để phát hiện chiều quay, encoder được thiết kế với hai ngõ ra A, B là hai xung lệch pha nhau 90o.
Thông thường có thêm ngõ ra Z, phát ra 1 xung khi encoder quay 1 vòng.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 56
Đặc điểm:
Cho biết trị số của góc quay từ 0o đến 360o
so với vị trí gốc.
Ngõ ra có thể ở dạng mã BCD, mã Gray hay nhị phân.
Absolute Encoder
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 57
Encoder
Ứng dụng: Encoder được sửdụng trong các ứng dụng điềukkhiển vị trí hay tốc độ như ; đo gócquay, điều khiển tốc độ động cơ,…
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 58
Increamental encoder
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 59
Increamental encoder
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 60
Increamental encoder
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 61
Chuẩn IP: Mức độ bảo vệ thiết bị khỏi tác động của nước và các vật rắn
từ bên ngoài, theo tiêu chuẩn IEC (International Elctrotechnical Commission)
IP
Bảo vệ khỏi tác động của các vật rắn từ bên ngoài
o Không bảo vệ
1 Bảo vệ chống va chạm với vật có Φ > 50mm
2 Bảo vệ chống va chạm với vật có Φ > 12.5mm
3 Bảo vệ chống va chạm với vật có Φ > 2.5mm
4 Bảo vệ chống va chạm với vật có Φ > 1mm
5 Bảo đảm bụi không làm ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị
6 Bảo vệ thiết bị khỏi ảnh hưởng của bụi
Bảo vệ khỏi sự thâm nhập của nước.
o Không bảo vệ
1 Không hư hỏng nếu có tác động của nươc rơi thẳng đứng từ trên xuống.
2 Không hư hỏng nếu có tác động của nước rơi từ trên xuống theo hướng 15o so với phương thẳng đứng
3 Không hư hỏng nếu có tác động của nước rơi từ trên xuống theo hướng 60o so với phương thẳng đứng
4 Không hư hỏng nếu có tác động của nươc văng vào từ bất cứ hương nào.
5 Không hư hỏng nếu có tác động của tia nước bắn vào từ bất cứ hướng nào.
6 Không thấm nước nếu có tác động của tia nước mạnh bắn vào từ bất cứ hướng nào.
7 Không bi thấm nước nếu nhung vào nước ( trong những điều kiện nhất định)
8 Sử dụng được nếu nhúng vào trong nước
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 62
Không nên
Phun nước trực tiếp lên sensor.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 63
Không nên
Lau sensor với vải cứng, scoring pad…
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 64
Không để vật nặng, giẫm đạp, đè lên sensor, gương, giá đỡ.
Không nên
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 65
Không nên
Không nên bẻ cong quá mức, để vật nặng dè lên sợi quang.
ĐOÀN NGỌC ĐẠI
July, 2012 66ĐOÀN NGỌC ĐẠI