hien tuong tu cam
TRANSCRIPT
Bài 41:
Trường THPT Nguyễn Du
1. Hiện tượng tự cảm
a) Thí nghiệm 1
b) Thí nghiệm 2
c) Hiện tượng tự cảm
2. Suất điện động tự cảm
a) Hệ số tự cảm
b) Suất điện động tự cảm
3. Củng cố
4. Vận dụng
1.Hiện tượng tự cảm
a) Thí nghiệm 1
Dụng cụ thí nghiệm:
Sơ đồ thí nghiệm:
b) Thí nghiệm 2
Dụng cụ thí nghiệm:
Sơ đồ thí nghiệm:
Tiến hành thí nghiệm:
1.Hiện tượng tự cảm
a) Thí nghiệm 1 b) Thí nghiệm 2
Hiện tượng:
Đèn Đ1 sáng lên ngay
Đ2 sáng lên từ từ
Hiện tượng:
Bóng đèn Đ không tắt
ngay mà lóe sáng rồi mới
tắt.
1.Hiện tượng tự cảm
a) Thí nghiệm 1
từ thông qua cuộn dây tăng xuất hiện IC chống
lại sự tăng của ICD ICD tăng chậm Đ2 sáng lên từ
từ.
Còn IAB tăng nhanh vì không có IC cản trở Đ1 sáng
ngay.
Giải thích:
Khi đóng K: dòng điện
ICD qua cuộn dây tăng
B tăng
b) Thí nghiệm 2
xuất hiện IC rất lớn chống lại sự giảm của I IC
phóng qua đèn bóng đèn Đ lóe sáng lên rồi tắt.
1.Hiện tượng tự cảm
Giải thích:
Khi ngắt K: dòng điện I
qua cuộn dây giảm B
giảm qua cuộn dây
giảm
Nhận xét:
Đều là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Nguyên nhân sinh ra là sự biến đổi dòng điện trong
mạch.
1.Hiện tượng tự cảm
c) Hiện tượng tự cảm
Định nghĩa:
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ
trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng
điện trong mạch đó gây ra.
Khi đó:
Suất điện động cảm ứng được gọi là suất điện động
tự cảm.
Dòng điện cảm ứng gọi là dòng điện tự cảm.
2. Suất điện động tự cảm
Cho dòng điện qua cuộn dây sẽ gây ra từ trường bên
trong và ngoài ống dây.
Từ trường trong ống dây: B = 4 .10-7nI B~I
Mặt khác từ thông qua ống dây : = NBS ~B
I
Từ thông qua diện tích giới hạn bởi mạch điện tỉ lệ
với cường độ dòng điện trong mạch đó: =LI
a) Hệ số tự cảm
Trong đó:
L: hệ số tự cảm (hay độ tự cảm)
Trong hệ SI, L có đơn vị là Henry (H)
A1
Wb1H1
2. Suất điện động tự cảm
Từ thông của ống dây:
=NBS
mà: N=nl(n là số vòng dây trên 1 đơn vị độ dài)
= nlBS (1)
Cảm ứng từ của ống dây:
B = 4 .10-7nI (2)
Hệ số tự cảm của ống dây đặt trong không khí:
Thay (2) vào (1)
=4 .10-7 n2I BS
mà: V=Sl
=4 .10-7n2IV
Ta có: =LI
L= /I= 4 .10-7n2V
L= 4 .10-7n2V
2. Suất điện động tự cảm
b) Suất điện động tự cảm
Định nghĩa:
Suất điện động tự cảm là suất điện động sinh ra do
hiện tượng tự cảm.
Thiết lập:
=LI L I
temà c:
tLetc
3. Củng cố
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ trong một
mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó
gây ra.
Hệ số tự cảm của ống dây đặt trong không khí:
L= 4 .10-7n2V
Suất điện động tự cảm là suất điện động sinh ra do hiện
tượng tự cảm.
tLetc
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện
do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó
gây ra gọi là hiện tượng tự cảm
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự
cảm gọi là suất điện động tự cảm
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt
của hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động
tự cảm
4. Vận dụng
Câu 2: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V)
B. Tesla (T)
C. Vêbe (Wb)
D. Henri (H)
4. Vận dụng
Câu 3: Khi dòng điện trong một mạch điện giảm
đều từ I1 = 0,3A đến I2 = 0,1A trong khoảng thời
0,01phút thì suất điện động tự cảm trong mạch có
giá trị 0,2V. Độ tự cảm của mạch điện là :
A. 0,1H
B. 0,6H
C. 0,06H
D. 0,01H
4. Vận dụng
Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài 50 cm, gồm
100 vòng dây, mỗi vòng có bán kính 2 cm. Tính độ
tự cảm của ống dây đó.
4. Vận dụng
Tóm tắt:
l = 50 cm=0,5m
N =100 vòng
R = 2 cm=0,02m
L=?(H)
Hướng dẫn giải:
)(10.16,3
02,0.14,3.5,0
10010.14,3.4
10.4
10.4
5
22
7
22
7
27
H
Rl
N
Sl
NL
Dặn dò
Làm bài tập
1,2,3 SGK/199
11, 12, 13 đề cương/45
Học bài đầy đủ
Chuẩn bị bài 42: năng lượng từ trường